Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.38 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Chào cờ </b>
<b>Tiếng Việt : Baứi ÔnTập </b>
I : MỤC TIÊU
-HS đọc được các vần cĩ kết thúc bằng n ,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: bảng ôn; Tranh minh hoạ truyện kể ( sgk )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Kiểm tra bài cũ:(4')Chohs viÕt , đọc từ :
chuồn chuồn, vươn vai , ý muốn,
Đọc bài ứng dụng trong sgk -Nhận xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài :(1') ôn tập
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1:((3')) ôn vần -trong tuần qua
em đã được học những vần nào?
Gọi hs đọc
Hoạt động 2:(17') ghép tiếng ,luyện đọc
Gọi hs đọc âm ở hàng dọc
Gọi hs đọc âm ở hàng ngang
Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở
hàng ngang tạo thành tiếng mới
Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn
* giải lao giữa tiết(2')
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng (5')
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
cuồn cuộn con vượn thôn bản
GVđọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc toàn bảng
*Hoạt động 3 :(6')Luyện viết
GV đọc cho hs viết vào bảng con các từ vừa
luyện đọc : cuồn cuộn con vượn
GV theo dõi, uốn nắn chữ viết cho hs.Nhận
xét, sửa sai.
c.Củng cố :(2')gv chỉ bất kì tiếng ,từ ở bảng
lớp cho hs đọc
Tiết 2
Hoạt động 1: (12')Luyện đọc gv tổ chức thi
HS đọc đt c¶ líp
2 hs đọc
HS viết b. con: chuån chuån,vươn
vai, ý muốn
HS nêu vần : an , ăn, ân, ...
HS đọc âm , ghép âm thành vần và
luyện đọc
HS đọc cá nhân ,tỉ , líp đt thanh
HS quan sát ,nhận xét
Đọc thầm câu ứng dụng.
HS đọc nối tiếp ,cả bài
Lớp đọc đt 1 lần
HS đọc cá nhân,đồng thanh
HS vieát vào bảng con:
Học sinh đọc ( cn- tổ- líp - đt )
đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự và không ...
* Đọc bài ứng dụng(6')
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ ,bới giun .
GV đọc mẫu
Hoạt động 2:(9) Kể chuyện theo tranh
Gv kể 2 lần kèm theo tranh minh hoạ:
Đ 1:có hai người đi săn từ sớm đến tối họ
chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.
Đ 2:Họ chia đi chia lại ,chia mãi nhưng
phần của hai người vẫn khơng đều nhau
.Lúc đầu còn vui vẻ ,sau họ đam ra bực
mình ,nói nhau chẳng ra gì
Đ 3:Anh kiếm củi đi qua thấy vậy liền chia
giúp; anh lấy số sóc vừa săn được ra và chia
cho ba người ( cả anh kiếm củi )
Đ 4: Thế là số sóc đã được chia đều .Thật
cơng bằng ! Cả ba người vui vẻ chia tay ,ai
về nhà nấy
Gọi hs kể từng đoạn ; gv gợi ý cho hs nhớ
nội dung từng đoạn truyện.Cho hs luyện kể
trong nhĩm; gọi các nhĩm lên thi kể.
GV nhaän xét ,tuyên dương
HD hs nêu ý nghĩa truyện: Trong cuộc sống
phải biết nhường nhịn nhau.
GV kết hợp giáo dục hs: Không nên tham
lam, phải biết nhường nhịn nhau trong cuộc
sống để mọi người luơn vui vẻ.
Hoạt động 3:(10')Luyện viết
GV hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
GV theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nối nét
đúng quy định .Chấm nhận xét một số bài ;
tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
<b>3.Củng cố ,dặn dò :(3')Gọi hs đọc bài trong</b>
sgk ( cn- đlíp)
Nhận xét tiết học; dặn hs về luyện đọc- viết ;
HS QS tranh nêu nội dung tranh
HS đọc câu ứng dụng lớp ,tổ ,CN
HS nghe ,2 hs đọc tên truyện : Chia
phaàn
HS nghe kể chuyện.
Tập kể cá nhân ( mỗi em kể nội dung
1 tranh .HSkể theo nhóm ( kể nối
tiếp )
Học sinh thi keå
nhắc lại ý nghĩa truyện ( cn)
Nghe, ghi nhớ.
HS viết bài vào vở tập viết
cuồn cuộn
con vượn
<b>Toán : Baøi: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được các phép tính thích howpjvowis hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1.Kiểm tra bài cũ:(3')Gọi hs đọc thuộc
các bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 và 6.
Yêu cầu cả lớp làm bảng con: 5 + 1 =
6 - 2 =
Nhận xét.
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài(1') - ghi đề
*HĐ1:(10)Giới thiệu phép cộng trong
p.vi 7.
-Cho HS q.sát vật mẫu và nêu bài tốn
- Sáu cộng một bằng mấy ?
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7
-GV hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-GV ghi : 1 + 6 = 7 Gọi HS đọc lại
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí
Hình thành các phép tính :
<i> 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7</i>
4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7
-Tiến hành như trên
*HĐ2 :(2') Học thuộc bảng cộng
-GVcho HS đọc thuộc theo p.pháp xố
dần
-Hỏi miệng :
5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7
1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 ,
7 = 5 + ? , 7 = ? + ?
-Cho hs x. phong đọc thuộc bảng cộng
*HĐ3 : (20') Thực hành
Bài 1 : Tính theo cột dọc
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột
Chữa bài, củng cố cách đặt tính.
Bài 2 : Tính :Cho hs làm vào vở.
-Khi chữa bài giáo viên cần cho học
HS đọc cn ( 4 em)
HS thực hiện tính trên bảng con.
Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam
giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?6
+ 1 = 7
-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự
viết phép tính: 6 + 1 = 7 <i> 1 + 6 = 7 </i>
<i>-Học sinh đọc </i>và ghi phép tính : 1 + 6 = 7
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả
là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau.
Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí
- ... không đổi
-Học sinh đọc lại các phép tính
-Học sinh đọc ( cn - đt )
-Học sinh trả lời nhanh
- 5 em
-HS nêu yêu cầu và cách làm bài .
-Tự làm bài và chữa bài (bảng con ):
-HS nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm
sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố
tính giao hốn trong phép cộng
Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách
làm -Tính : 5+1 +1 = ?
-Cho HS tự làm bài vào SGK, chữa bài
Bài 4 :Nêu BT và viết p.tính phù hợp
-GV cho học sinh nêu bài tốn. Giáo
viên chỉnh sửa từ, câu cho hồn chỉnh.
-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài
tốn khác nhau nhưng phép tính phải
phù hợp với bài tốn nêu ra
-GọiHS lên bảng ghi p.tính dưới tranh.
-GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh
<b>3. Củng cố , dặn dị </b>:(4')
-Cho hs đọc lại bảng cộng trong p. vi 7
Dặn hs về ôn lại bài và làm bài tập vào
vở BT ; chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong
p.vi 7
7 + 0 =7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
0 + 7 =7 6 + 1 = 7 4 + 3 =7
-Học sinh nêu :
<i> 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .-Vieát 7 </i>
HS làm vào vở rồi lên bảng chữa bài:
5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7
3 + 2 + 2 = 7 3 + 3 + 1 = 7
4a. Có 6 con bướm thêm 1 con bướm.
Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7
4b.Có 4 con chim,3 con chim bay đến
nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
<i> 4 + 3 = 7 </i>
-2 em lên bảng ,cả lớp làm vµo SGK
<b>__________________________</b>
<i>Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Âm nhạc: </b>GV chuyên dạy
<b>Tiếng Việt: Bài : ong , Ơ ng</b>
I.MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được ong.ơng,cái võng ,dịng sơng .Đọc được từ ngữ ,câu ứng
dụng trong bài.
-Luyện nói 2-4 theo chủ đề : Đá bóng
-Học sinh cĩ ý thức đá bóng đúng nơi quy định
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tieát 1
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(3')
Cho hs viÕt, đọc đt : cuồn cuộn - con vượn
Gọi hs đọc câu ứng dụng trong sgk - N.xét.
2. Bài mới :a. Giới thiệu bài :(1') Ghi b¶ng
ong ,đọc
*Hđ1: Dạy vần.Vần ong :(10')
Vần ong gồm mấy âm ghép lại ? đó là
những âm nào ? âm nào đứng trước ,âm nào
đứng sau
- GV cµi ong
GV h.dẫn HS đánh vần
HS đọc cn - đt
Viết bảng con : cuồn cuộn - con vượn
HS đọc
2âm , đó là âm o và âm ng ; âm o
đứng trước,âm ng đứng sau
HS cài: ong
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
- Có vần ong muốn có tiếng võng ta phải
thêm âm gì?dấu gì ?
GV cµi tiÕng vâng
GV đánh vần , đọc trơn
Gv ghi từ míi, GV đọc mẫu ,gi¶ng tõ
Gọi hs đọc lại bài : ong, võng, cái võng
-Vần ông (9')(tương tự)ơng , sơng ,dịng sơng
Gv đọc mẫu ,giảng từ
Gọi hs đọc lại tồn bài
- So sánh ong - ông:
*giải lao giữa tiết (2')
<b>*Hđ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng(5')</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
<b>con ong cây thông</b>
<b>vòng tròn công viên</b>
-Tiếng nào cóvần ong ,ông ?
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc toàn bảng
Hoạt động 3 :(7')Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần ong - ông, cái võng
,dòng sông . Viết mẫu
u cầu hs viết bảng con ,nhận xét, sửa sai.
Củng cố tiết 1(3')Cho HS thi tìm tiếng ,từ có
vần ong,ông
-Gi HS c lại bài
<b>Tieỏt 2</b>
a. Hđ1: Luyện đọc(12')
gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gv đọc mẫu câu , giải nghĩa từ khó
Hđ 2 : Luyện nói
Gv ghi chuỷ ủề luyeọn noựi ,đọc mẫu
- Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
- Các bạn chơi bóng với nhau như thế nào ?
- Em có biết đá bóng khơng ?
-Các em nên đá bóng ở đâu ?
-GV liên hệ giáo dục KNSèng
Hđ 3:(10')Luyện viết
o -ng - ong ; ong
thêm âm v, dấu ngã; âm v đứng
trước vần ong,dấu ngã đặt trên âm o
HS cµi võng
HS đánh vần ,đọc trơn líp ,tỉ , CN
HSđọc cá nhân ,đt : cái võng
hs nghe ,đọc ong,võng ,cái võng
giống: đều kết thúc âm ng
khác :âm u : o -
HS tỡm gạch chân , đánh vần ,đọc
trơn tiếng míi.
HS đọc cá nhân ,đồng thanh
HS nghe
HS đọc ( cn ,tổ , líp , đt )
HS nghe , ghi nhớ
hs đọc cá nhân ,tỉ ,líp ,đt
HSviết ,đọc ở bảng con
Nhắc lại cấu to .
HS thi tìm tiếng ,từ có ong , ông
hs đọc cá nhân ,nhóm ,đồng thanh
hs qs,nhận xét
Đọc thầm câu ứng dụng, tìm tiếng có
vần mới học.
Hs đọc nối tiếp cá nhân, tỉ , líp
hs nghe ,quan sát, lun nãi
hs viết bài: ong ,ơng ,cái võng ,
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,chấm n. xét một số bài
3<b>. Củng cố, dặn dò:(3')</b>Gọi hs đọc bài trong
sgk <b>-</b>Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ
có vần ong - ơng .Dặn hs chuẩn bị bài 53 .
-...đang đá bóng
- ...rất quyết liệt
hs lựa chọn trả lời
<b>__________________________</b>
<b>Tốn : Bµi : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
+ Giuựp hoùc sinh :Thuộc baỷng trửứ; Bieỏt laứm tớnh trửứ trong phám vi 7;viết đợc phép
tinhsthichs hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vng, 7 hình trịn)
+ Bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ :(3') Gọi HS đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 7
Hoạt động1: (10')G.thiệu phép trừ trong
p.vi 7.
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài tốn
-Giáo viên nói : bảy bớt một cịn sáu
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6
-H.dẫn HS tự tìm kết quả của : 7 – 6 = 1
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính
*Hướng dẫn học sinh học phép trừ :
7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4
; 7 – 4 = 3
-Tiến hành tương tự như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ .Giáo viên xoá
dần để học sinh thuộc tại lớp
-Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?
7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4
Hoạt động 3 : (22') Thực hành
Bài1: H.dẫn HS vận dụng bảng trừ vừa
học, thực hiện các phép tớnh tr trong bi
GV viết lên bảng lần lt các phép tính,gọi HS
trả lời ming.
Baứi 2 : Tớnh
-Cho học sinh tự làm bài b¶ng con, chữa bài
-Có 7 hình tam giác,bớt 1 hình tam
giác. Hỏi còn lại mấy hình tam
giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác cịn 6 hình tam giác “
-Hóc sinh đọc lại .
-Học sinh đọc lại phép tính
- 5 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6
- 3 em đọc
-Học sinh đọc đt nhiều lần
-5 em đọc
-Học sinh trả lời nhanh
HS tr¶ lêi miƯng
6
7
<sub> </sub>
4
7
<sub> </sub>
2
7
<sub> </sub>
5
7
1
7
<sub> </sub>
*Baøi 3 : Tính
- Cho HS mở SGK.H. dẫn học sinh cách lm
bi vào SGK bài 3&4
- Chữa bài trên bảng líp
*Bài 4 : Q.sát tranh rồi nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.Cho học sinh nêu nhiều
cách khác nhau nhưng phép tính phải phù
hợp với bài tốn đã nêu
-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :(5')Gọi hs đọc lại bảng
trừ trong phạm vi 7.Nhận xét, tun dương tổ,
nhóm học tập tích cực.
Dặn hs ôn lại bảng cộng, trừ đã học, chuẩn bị
bài : Luyện tập.
1 2 5 2 6 0
-HS làm b¶ng con theo 3 nhãm
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2
-Học sinh nêu được cách làm bài
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4
Lấy 4 – 2 = 2
7 - 5 - 1 = 1 7 - 6 - 1 = 0
7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 2 = 1
4a) Trên đóa có 7 quả cam, Hải lấy
đi 2 quả . Hỏi trên đóa còn lại mấy
quả cam ? 7 – 2 = 5
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt
dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi cịn lại
bao nhiêu quả bóng ? 7 – 3 = 4
6 em đọc
<b>__________________________</b>
<i>Thứ 4 ngày 24 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>TiÕng ViÖt: Bài </b>
I: MUẽC TIEÂU
-HS đọc ,viết được ăng,âng,măng tre,nhà tầng .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vâng lời
cha mẹ
- Giáo dục hs biết vâng lời cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1</b>
<b> HĐ của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (3')GV đọc cho cả lớp viết
bảng con :cái võng, dịng sơng, cây thơng,
Đọc bài ứng dụng sgk
2.Bài mới : a. Giới thiệu bài :(1') ăng - âng
hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và
luyện đọc
*Giới thiệu vần ăng (10')
Vần ăng gồm mấy âm ghép lại ? đó là
những âm nào ? âm nào đứng trước ,âm no
ng sau
GV cài vần ăng
GV h.dn HS ỏnh vn , ủóc trụn
- Có vần ăng muốn có tiếng măng ta
Viết bảng con: c¸i võng , dòng
sông ,cõy thụng
3 em c
2õm ú là âm ă và âm ng ; âm ă
đứng trước ,âm ng đứng sau
HS cài ăng
phaỷi theõm aõm gỡ?
GVcài tiếng măng
GV H.dẫn HS đánh vàn ,đọc trơn
GV ghi tửứ mới leõn baỷng: măng tre
GV đọc mẫu , giảng từ
Gọi hs đọc lại bài : ăng, măng ,măng tre
Vần ââng(10') (tương tự): âng , tầng ,nhà tầng
- So sánh ăng - âng?
*giải lao giữa tiết
<b>Hoaùt ủoọng 2: (5')ẹóc tửứ ngửừ ửựng dúng</b>
GV ghi tửứ ửựng dúng lẽn baỷng ,đọc mu vaứ
giaỷng tửứ : raởng dửứa vaàng traờng
<b> phẳng lặng nâng niu</b>
- Tiếng nào cóvần ăng - aâng ?
Gọi hs đọc toàn bảng
Hoạt động 3 :(7')Luyện viết
-GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
u cầu hs viết bảng con.Nhận xét, sửa sai.
Gọi hs đọc lại bài
Củng cố tiết 1(2')Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa
học.
Tieát 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
gv tỉ chức thi đọc bài ở bảng lớp (7')
* G.thiƯu c©u ø. dơng , ®ọc bài ứng dụng(5')
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
<b>Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối </b>
<b>bãi .Sóng vỗ bờ rì rào ,rì rào</b>
GV đọc mẫu , giải nghĩa c©u .dơng
u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
c. Hoạt động 2 :(8') Luyện nói
Gv ghi đọc , chuỷ ủề luyeọn noựi
- tranh vẽ gì ?- mẹ đã nói gì với bé ?
- bé có nghe lời mẹ khơng ?
- em đã vâng lời cha mẹ chưa ?
GV liên hệ giáo dục KNSèng
§äc SGK:(5')
c. Hoạt động 3:(10')Luyện viết
GVhướng dẫn hs viết ở vở tập viết
GVtheo dõi , nhắc nhở tư th ngi vit.
aờng
hs cài măng
hs ỏnh vần ,đọc trơn CN, tỉ , líp
hs đọc cá nhân ,đt : măng tre
hs nghe, đọc ăng,măng,măng tre
hs ghép : âng , tầng .Luyện đọc
vần, tiếng, từ ( cn- nối tiếp- đt )
giống: đều kết thúc âm ng
khác :âm đầu : ă - â
HS tỡm gạch chân ,ỏnh vn ,c
trn ting ú
HS đọc cá nhân ,đồng thanh
HS nghe ,đọc
Theo dõi q. trình viết, nêu cấu tạo
vần ăng,âng, măng tre,nhà tầng
HS viết ,đọc ở bảng con
HS đọc cả lớp , tổ , CN
HS nêu
HS đọc cả lớp , tổ , CN
Tìm tiếng có vần mới học ( vầng
trăng, rặng )
hs đọc nối tiếp cá nhân, đồng
thanh
HS tìm đọc tiếng có vần mới học
HS QS tranh nêu nội dung tranh
HS trả lời
HS nghe
HSc c lp , CN
hs nghe ,quan sát
hs viết bài: ăng , âng , măng tre ,
nhà tầng ,vâng lời cha me , vẽ mẹ và
Chấm nhận xét một số bài
<b>3. Củng cố, dặn dị</b> :(5')
Gọi hs đọc lại bài trong sgk.
Nhận xét tiết học, tuyên dương những em đọc
tốt. Dặn hs chuẩn bị bài 54 ung - ưng.
Hs đọc cn -đt
<b>__________________________</b>
<b> </b>
<b>Tự nhiên và xã hội : Baøi 13: Công việc ở nhà</b>
I. MUẽC TIEU:
Ke c 1 soỏ coõng vieọc thửụứng laứm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
Biết đợc nếu mọi ngời trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo đợc khơng
khí gia đình vui vẻ , đầm ấm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Tranh minh hoạ cho bài dạy
- HS: SGK ,Vở BT Tự nhiên - xã hội 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ :(3')
- Trong nhà em có những loại đồ dùng nào ?
- Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình ?
Nhận xét.
2. Bài mới :a.Gi. thiệu bài :(1') Cơng việc ở nhà
HĐ1: (10') Làm việc với SGK
GV cho HS lấy SGK quan sát tranh , theo dõi
HS thực hiện
- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác
dụng của từng công việc.
<b>- GV kết luận: Những việc làm ở SGK thể </b>
hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn
gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những
người trong gia đình với nhau.
<b>HĐ2:(10') Thảo luận nhóm</b>
<b> Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận</b>
- Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần
áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập?
Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp
GV kết luận: Mọi người trong G§ đều phải
tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình.
<b>HĐ3:(10') Quan sát tranh</b>
Bước 1: GV theo dõi, HS q.sát câu hỏi gợi ý
HS tr¶ lêi
HS đọc tên bài
- HS lấy SGK quan sát nội dung
SGK
- Một số em lên trình bày
Tr.1: Bạn trai đang lau bàn ghế.
Tr.2: Bố hướng dẫn bé học chữ.
Tr.3: Bé xếp đồ chơi vào tủ.
Tr.4: Chị cùng em gấp áo quần.
- Thaûo luận nhóm 2
Một số em lên trình bày trước lớp.
Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm giống
nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29
- Nói xem em thích căn phịng nào? Tại sao?
Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em
phải làm gì giúp ba mẹ?
Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày.
<b>GV kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều </b>
quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở
sẽ gọn gàng ngăn nắp
- Ngồi giờ học để có được nhà ở gọn gàng,
mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc
tuỳ theo sức mình.
<b>4 .Cđng cố, dặn dò:(4')</b>
- Hãy nêu những việc làm hàng ngày của
những người trong gia đình em?
-Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em phải
làm gì?
- Về nhà các em thực hiện tốt nội dung vừa
học . Chuẩn bị bài sau: An tồn khi ở nhà.
HS neâu
Cần dọn dẹp, sắp xếp đồ dùng đúng
HS nghe, ghi nhớ.
HS tự nêu
nêu những việc cần làm, vừa sức
mỡnh ,...
<b>__________________________</b>
<b>Luyện tự nhiên và xà hội. Công việc ở nhà </b>
I. MUẽC TIÊU:
Biết đợc 1 soỏ cõng vieọc thửụứng laứm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
Biết đợc nếu mọi ngời trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo đợc khơng
khí gia đình vui vẻ , đầm ấm.
II. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C
<b>Hot ng ca giáoviên</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>
1.B i cà ũ(5ph):
2.B i mà ới: -Giíi thiƯu bµi(1ph)
<b>HĐ1:( 12ph) HS thảo luận nhóm 4 kể về</b>
các cơng việc ở gia đình mình cho các bạn
nghe.
- GV HD học sinh thảo luận theo
nhóm-Giúp đỡ HS nói cịn yếu.
HĐ 2:10 phút Trò chơi làm việc giúp gia
đình.
- HS thảo luận nhóm đơi: giới thiệu về các
cơng việc mà mình sẽ giúp đỡ gia đình
- Tun dơng những bạn thực hiện tốt tốt.
HĐ 3: ( 6 phút). HD HS làm bài tập ở vở
bài tập trang 12. Đánh dấu X vào ơ trơng
d-ới hình vẽ chỉ việc bạn đã làm ở nhà.
- GV nhËn xÐt bài làm của HS
<b>3.Cng c, dn dò : 3 ph </b>
-HS nờu
-Hc sinh chơi
-Hc sinh k li trc lp
-HS nêu
- Đại diện HS nói trớc lớp về các cơng
việc ở gia đình mình cho cả lớp nghe.
-HS thi đua lên chơi
- HS thi đua nhau kể các việc bạn đã
làm ở nhà.
-Vì sao chúng ta phải giúp đỡ công việc
cho gia đình?
-Nhận xÐt tiết học
-HS trả lời
<b>__________________________</b>
<i>Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010.</i>
<b> Luyªn TiÕng ViƯt</b>
<b>I .</b>Mơc Tiªu<i><b> :</b></i>
- HS đọc viết thành thạo các vần tiếng đã học.-LT làm đỳng cỏc BT.
- Biết nối các từ thích hợp với nhau để cho hợp nghĩa.
II. các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc( 8 ph)
-GV hướng dẫn HS đọc đúng u«n; ơn; ong;
ông, ăng ,âng,gió cuốn, vay mợn,cái võng;
dòng sông; bằng lăng, nâng cao;
- Vng trng hin lờn phớa ng ụng .
- Mẹ biếu ông nải chuối.
-GV hng dẫn cách đọc cho HS
<b>Hoạt động 2: </b>Luyện viết bảng con(8ph)
-GV hướng dẫn cách viết : u«n; ơn; ong;
ông, ăng ,âng,gió cuốn, vay mợn,cái võng;
dòng sông; bằng lăng, nâng cao
- GV kiểm tra học sinh viết.
<b>Hot ng 3</b>:(10ph) Nối 1 từ ở bên trái với 1
từ ở bên phải sao cho thích hợp.
Trong phố cây bởi
Ông tôi trồng có nhiều nhà cao tầng
Dòng sông trờn vào bụi cây
Con rắn trôi phẳng lặng
bà ngồi đi chơi trong công viên
Mẹ ®a bÐ trªn châng tre
<b>Hoạt động 4</b> : 8 ph lun viÕt vµo vë « li
-Luyện viết vào vở ơ ly.
<b>H§ 5: Cđng cố dặn dò.( 3 ph)</b>
- HS v nh tp c tập viết các từ đã đợc
học; tìm tiếng mới có chứa vần đã học.
- HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp
- Viết đúng theo mẫu
* HS viÕt vào bảng con.
* HS lờn bng nối.
- Lp lm vào vở.
-HS nhớ lời cô dặn
- HS viết vào vở 1 số từ đã đợc viết ở
bảng con
<b> __________________________</b>
<b> TiÕng ViÖt: Bài : ung , ng</b>
I: MỤC TIÊU
-HS đọc,viết được ung,ưng,bơng súng,sừng hươu .Đọc c t và đoạn thơ ng dng
-Luyn nói 2-4 câu theo chủ đề : rừng,thung lũng ,suối,đèo .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Tiết 1</b>
<b> H§ cđa GV</b> <b><sub> H§ cña HS</sub></b>
tõ : phẳng lặng, vầng trăng , nâng niu.
Gọi 3 em đọc c©u ứng dụng trong sgk.N.xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài :(1')
GVg.thiÖu bµi trùc tiÕp
b.Dạy vần:
Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và
luyện đọc
*Giới thiệu vần ung (10')
Yêu cầu nêu cấu tạo và gheựp vn.
GV cài vần ung
Gi hs ỏnh vn ,c trn
*giới thiƯu tiÕng
-HD cµi tiếng : súng
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: bơng súng
Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs q.sát tranh)
<b>Gọi hs đọc lại bài </b>:ung , súng , bơng súng
*Vần ưng(t. tự 10')ưng , sừng, sừng hươu
- So sánh ung- ưng?
Gọi hs đọc lại toàn bài
*giải lao giữa tiết (2')
<b>Hoạt động 2: (5')Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc tồn bảng
<b>Hoạt động 3 :(7')Luyện viết</b>
Gv nêu cấu tạo vần ung, ưng ; từ: bông
súng , sừng hươu . Viết mẫu
u cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài
vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.
Gọi hs đọc lại bài
Củng cố tiết 1(2')Tổ chức thi đua tìm tiếng,
<b>Tieát 2</b>
a, Hoạt động 1; Luyện đọc
gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp (7')
* Đọc bài ứng dụng(5')
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
2hs đọc
HS nêu cấu tạo vần ung : u - ng
HS caøi ung
HS đánh vần ,đọc trơn CN, tỉ , líp
-Thêm âm s trước vần ung; thanh sắc
trên vần ung.
HS cµi tiÕng: sóng
hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
hs đọc cá nhân ,đt : bơng súng
hs nghe
giống: đều kết thúc bằng âm ng
khác :âm đầu u - ư
hs đọc lại bài trên bảng lớp
HS tìm tiếng có vần ung - ưng ( đánh
vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
HS viết ,đọc ở bảng con
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
HS đọc cá nhân , đt
HS đọc cá nhân ,nhóm ,đt
Tìm tiếng có vần mới học ung, ng
Đọc thầm, tìm tiếng có vần mới
học( rụng)
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc câu ứng dụng , giải đố.
Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó
b, Hoạt động 3 : (8')Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói
gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói.
- tranh vẽ gì ?
-Nơi em ở thuộc vùng nào, có giống tranh
vẽ khơng ?
Gv liên hệ giáo dục KNSèng.
Hoạt động 2:(10')Luyện viết
GV hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
GV theo doõi ,; lưu ý hs nét nối giữa các con
chữ.Chấm nhận xét một số bài
<b>3. Củng cố, dặn dị</b> :(4')
Gọi hs đọc bài trong sgk
Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài : tập
viết
hs nghe
HS đọc : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
HS quan sát tranh vẽ; nói từ 2 - 3 câu
hs nghe ,quan saùt
hs viết bài vào vở TV:
ung ưng
bông súng sừng hươu
HS đọc cn - đt
Thi đua tìm tiếng có vần mới:khung
cửa, vùng trời , tưng bừng , vững tin,...
<b>__________________________</b>
<b>Toán : Baøi : LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7 .Củng cố về
đặt tính và tính; Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+ Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính và tính chính xác.
+ HS cẩn thận khi học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTT ; Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(5')Gọi hs lên bảng làm bài
,y/c cả lớp làm bảng con
7 - 5 = <sub>0</sub>7 <sub> </sub>
7
7
7 - 3 =
Nhận xét.
<b>2.Bài mới</b>:
*Hoạt động 1 :(5') Củng cố phép cộng trừ
trong phaïm vi 7.
-Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
-Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
*Hoạt động 2 : (25') Thực hành
1 em lên làm trên bảng lớp
cả lớp làm bảng con
-4 em đọc
-Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các em
*Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-GV chú ý hướng dẫn HS viết thẳng cột
cho hs làm bảng con, chữa bài.
* Baøi 2: Tính nhẩm
-Cho học sinh nêu cách làm bài
-Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận
ra quan hệ cộng trừ và tính giao hốn trong
phép cộng
-Cho học sinh làm bài vào vở BT toán / 54
-Sửa bài trên bảng lớp
* Bài3:Điền dấu số còn thiếu vào chỗ chấm
-Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + , - để
điền số đúng vào ô trống
-Cho học sinh sửa bài chung
* Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống
- Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã
cho rồi điền dấu < > = thích hợp
Tổ chức cho 2 nhóm thi đua
*Bài 5 : -Yêu cầu HS q.sát tranh ( sgk ) nêu
bài tốn -HS tự đặt đề và ghi phép tính phù
hợp -2 Học sinh lên bảng sửa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò</b> : 5 ph
Gọi hs đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
Nhận xét tiết học.
Dặn hs ôn lại các bảng công trừ đã học, chuẩn
bị bài :Phép cộng trong phạm vi 8
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu và cách laøm
baøi , làm ở bảng con:
3
7
<sub> </sub>
5
2
<sub> </sub>
3
4
1
7
0
7
4 7 7 6 7
HS tự làm vào vở BTT, tiếp nối nhau
lên chữa bài.
6 + 1 =7 5 + 2 =7
1 + 6 = 7 2 + 5 =7
7 – 1 = 6 7 – 2 =5
7 – 6 = 1 7 – 5 =2
<i> </i>
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
(làm vào vở Btt )
2 + ... = 7 7 - ... = 1
7 - ... = 4 7 - ... = 3
2 nhóm thi đua điền dấu thích hợp:
3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6
7 - 4 ... 4 7 - 2 ... 5
-Có 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?
<i> 3 + 4 = 7 </i>
- Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi
có tất cả mấy bạn ?
<i> 4 + 3 = 7 </i>
<b>__________________________</b>
<b> </b>
<i>Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Tốn: Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh :
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 ;Thuộc bảng cộng và biết làm
tính cộng trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS có kỹ năng thực hiện tính và tính nhẩm thành thạo.
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ :(5')Gọi hs đọc thuộc
bảng cộng, trừ trong p. vi 7
ghi p. tính cho hs làm bảng con: Nhận xét.
2. Bài mới :
Hoạt động 1 :(10') Giới thiệu phép cộng
trong phạm vi 8
-GV đính các hình t. giác cho hoïc sinh
nhận xét nêu bài tốn
- 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng
mấy hình vuông ?7 + 1 = ? -Giáo viên ghi
bảng .Giáo viên hỏi :
<i> 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?</i>
-Giáo viên ghi baûng : 1 + 7 = 8 .
-Cho hs nhận xét 2 phép tính để củng cố
tính giao hốn trong phép cộng:
<i> 6 + 2 = 8 </i> 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
-Tiến hành các bước như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
-Gọi vài em đọc lại bảng cộng
-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên
xố dần để học thuộc tại lớp
-Giáo viên hỏi mieäng :
<i> 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?</i>
<i> 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 </i>
Hoạt động 3 : (20') Thực hành
-Cho HS mở SG K- H.dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính (cột dọc )
-Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết
số thẳng cột
Bài 2 : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của
bài tập .
<i> - </i>Y/c hs lần lượt làm bài vào vở bài tập
- Củng cố tính giao hốn qua các p. tính
Bài 3 : Tính
-Hướng dẫn cách làm bài ; y/c làm vào vở.
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
4 hs đọc
cả lớp làm bảng con. 7 - 2 - 3 =
4 + 1 + 2 =
HS quan sát , nêu bài tốn.
-Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông.
Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng
8 hình vuông
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
-Học sinh lần lượt đọc lại :
-5 em đọc
-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh trả lời nhanh
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên
bảng con ( 2 phép tính / dãy bàn )
3
5
<sub> </sub>
7
1
<sub> </sub>
2
5
<sub> </sub>
4
4
6
2
8 8 7 8 8
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt .
Bài 4 : Viết phép tính phù hợp
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn
-gọi học sinh lên bảng viết phép tính thích
hợp với bài tốn
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh
3. <b>Củng cố, dặn dò</b> :(5')
Y/c hs đọc thuộc bảng cộng trong p vi 8.
Nhận xét tiết học, dặn hs về làm hết bài tập
trong VBTT.
Chuẩn bị bài : phép trừ trong phạm vi 8.
-Học sinh nêu cách làm và làm vào vở :
Lấy 2 số đầu cộng lại được bao nhiêu,
ta cộng tiếp số còn lại
1 + 2 + 5 =8 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 =8 2 + 2 +4 = 8
- 4 a) Có 6 con cua , thêm 2 con cua.
Hỏi có tất cả mấy con cua ? 6 + 2 = 8
6 hs đọc bảng cộng.
__________________________
<b>Tập viết : Bµi 11</b>.<b>nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây....</b>
I.MUẽC TIEÂU:
+ Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn
dây, vườn nhãn; KiĨu viÕt thêng cì võa theo vë tËp viÕt T1
+Học sinh cĩ kĩ năng nối chữ cái ; kĩ năng viết liền mạch ;kĩ năng viết các dấu
phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở TV
+T/hiƯn tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(5')GV đọc cho hs viết bảng
con và bảng lớp: chú cừu, rau non , dặn dò, cơn
mưa.Nhận xét.
2. Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
<i> Hoạt động 2 :Q. sát chữ mẫu và viết bảng con</i>
-GV đưa chữ mẫu cho hs quan sát
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
HS viết bảng con
2 em lên viết trên bảng lớp
HS quan saùt
4 HS đọc và phân tích
`
HS quan sát
HS viết bảng con:
nền nhà, nhà in
cuộn dây , vườn nhãn
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò:(5')
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết sau.
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
nền nhà nhà in
cá biển yên ngựa
cuộn dây vườn nhãn
2 HS nhắc lại
<b>__________________________</b>
<b>Tập viết : Tn</b> 12: <b>Con ong , cây thông , vầng trăng</b>..,
I.MUẽC TIEU
+ Củng cố KN viết các từ ứ/ dụng: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, cđ...
+Tập các kĩ năng nối chữ cái.Kĩ năng viết liền mạch.Kĩ năng viết các dấu phụ,
dấu thanh đúng vị trí.
+T/ hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. Viết nhanh, đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng (bảng phụ ).
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(5')GV đọc cho hs viết các từ:
cá biển, nền nhà, yên ngựa.Nhận xét.
2. Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :(1')
<b> Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây </b>
<b>sung, củ gừng</b>
<i>. .Hoạt động 2 :Q. sát chữ mẫu và viết bảng con</i>
<b> -GV đưa chữ mẫu </b>cho hs quan sát
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu , nhắc lại quy trình viết.
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
HS viết bảng con
Đọc lại bài viết ( cn -đt )
HS quan saùt
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS theo dõi quy trình viết
Hoạt động 3:(20') Thực hành
-GV nêu yêu cầu bài viết.
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò:(5')
-u cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà . Chuẩn bị :
Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
<b>vầng trăng, cây sung </b>
củ gừng
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vµo vë TËp viÕt.
2 HS nhắc lại
<b>__________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 14</b>
1. Mục tiêu : GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề
nếp và học tập.
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tt hn tun 13.
- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- Nhc HS chun b sách vở , đồ dùng học tập ở tuần 13.
- Phân công trực nhật của lớp.- GV tổ chức thi kể chuyện, đọc thơ...
2 . Nội dung sinh hoạt
- Đánh giá hoạt động trong tuần:GV: Nêu một số điểm sau : - Đi học chuyên cần :
-Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T: Linh; Quý
HS: Tự nhận xét bản thân
- Tự giác học ?- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?-Bình xét thi đua HT ở các tổ trong tuần.
<b> - GV tổ chức thi kể chuyện, đọc thơ...</b>
3 . Phơng hớng tuần 14
- Dành nhiều điểm 10 - Đi học đều , đúng giờ
- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập - Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .