Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.55 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện
giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- giáo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra , vào lớp và khi ngồi học.
<b> II . Đồ dùng dạy-học.</b>
GV : tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em
HS : vở BTĐĐ
<b>III . Các hoạt động-dạy học chủ yếu : </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1<b>. Bài cũ :</b>
- GV treo tranh BT 3 – yêu cầu HS nêu lại
nội dung tranh.
- Nhận xét bài cũ
<b>2 . Bài mới :</b>
- Tiết này các em tiếp tục học bài : Trật tự
trong trường học.
a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3 và
thảo luận
PP: đàm thoại , trực quan , thảo luận
- GV cho HS quan sát tranh BT 3 và thảo
luận : Các bạn trong tranh ngồi học như thế
nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét – chốt : Các em cần trật tự
khi ngồi học, không đùa nghịch, nói chuyện
riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
Có như vậy chúng ta mới nghe giảng và
hiểu bài được.
b/Hoạt động 2 : Tô màu tranh BT 4:
PP: luyện tập thực hành
- GV cho HS quan saùt tranh trong BT 4 –
Hát vui
HS quan sát – thảo luận
HS trình bày
Học sinh quan sát
HS thảo luận
Đại diện HS trình bày
yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh.
- GV nhận xét – yêu cầu HS tô màu vào
những bạn biết giữ trật tự trong lớp học.
+ Vì sao lại tơ màu vào bạn đó ?
+ Chúng ta có nên học tập theo bạn đó
khơng ? Vì sao?
- GV nhận xét – chốt : Các em cần phải học
tập những điều hay, vì có như vậy các em
mới tiến bộ được.
* Nghỉ giữa tiết :
c/ Hoạt động 3 : HS làm BT 5
- PP : Thực hành, luyện tập
- GV yêu cầu HS thảo luận BT 5 :
+ Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay
sai ?Vì sao?
+ Nếu gây mất trật tự trong lớp sẽ như thế
nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày.
- GV nhận xét – chốt : Nếu chúng ta làm
mất trật tự trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng
đến người khác, bản thân mình sẽ không
nghe được bài giảng, không hiểu bài, làm
mất thời gian của cô.
- GV cho HS đọc bài thơ trong SGK.
- GV giáo dục : Khi xếp hàng ra vào lớp các
em cần trật tự, đi ngay ngắn, không xô đẩy
nhau, … . Trong giờ học các em phải chú ý
nghe cô giảng bài,
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- u cầu HS thực hiện bài học ngay hôm
nay.
- Chuẩn bị: Trật tự trường học (tiết 2)
- Nhận xét tiết học .
Học sinh quan sát tranh rồi nêu nội
dung bức tranh
Hát tập thể
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày
Khắc phục.
<b>I/. Mục tiêu :</b>
- Đọc được: im,um, cim câu, trùm khăn; từ va 2câu ứng dụng.Viết được: im, um,
chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, dỏ, tím, vàng
- Học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt thơng qua các hoạt động học.
<b>II/. Đồ dùng dạy-học.</b>
1/. Giáo viên: Tranh, chữ mẫu, bộ thực hành .
2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành
<b>III/.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Yêu cầu :
- Học sinh đọc trang trái ?
- Học sinh đọc trang phải ?.
- Đọc cả 2 trang
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào
bảng:
“Que kem – mềm mại”
Nhận xét :
<b>3/. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài:
Những bài học trước chúng ta đã được học
2 vần em – êm . Hôm nay, cô và các em
sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :im– um
Giáo viên ghi tựa :
* vaàn im:
Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm
thoại
Haùt vui
Học sinh mở SGK
2 Học sinh đọc trang trái
Học sinh nhắc lại nội dung baøi
a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần im
Vần im được tạo bởi những âm nào ?
So sánh im và am
Tìm và ghép vần im?
Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên phâân tích vaàn : im
Giáo viên đánh vần mẫu: i - m - im
Cơ có vần im cơ thêm âm gì trước vần im
thì cơ được tiếng chim ?
Giáo viên viết bảng : chim
GV đánh vần mẫu:
ch – i - m – chim
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì
?
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con chim
Nhận xét : Chỉnh sửa .
c- Hướng dẫn viết:
*- Giáo viên viết mẫu : chữ im ,con chim
<i>Lưu ý</i>: Nét nối và khoảng cách giữa các
con chữ.
Nhận xét :
<b>* um:</b>
(<i> Quy trình tương tự nhưvần im </i>)
Đọc từ ứng dụng:
Giáo viên ghi bảng: con nhím ,
trốn tìm, tủm tỉm ,mũm móm,
Nhận xét :
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng
dụng?
<b>Thư giãn chuyển tiết</b>.
<b>Tiết 2:</b> luyện tập.
a/ Luyện đọc:
Học sinh quán sát
Ghép bởi 2 âm: i – m
Giống : Có âm m
Khác: im bắt đầu âm i
am bắt đầu âm a
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe.
i đứng trước và âm m đứng sau
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
Ghép âm ch trước vần im được
tiếng chim
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh.
1 Học sinh đọc :con chim
Đọc theo dãy bàn
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con : im,con
chim
Quan sát giúp đỡ học sinh đọc còn yếu
Học sinh đọc toàn bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh.
b/ luyện viết:
- Quan sát uốn nắn chữ viết cho học sinh.
c/ Luyện nói.
<b>4/ củng cố-dặn dò.</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đua đọc lại
bài
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài:iêm,yêm
- Nhận xét tiết học.
4 Học sinh đọc từ ứng dụng .
Gạch dưới tiếng chứa vần im,
um :Nhím,tìm,tủm tỉm ,mũm
mĩm
Học sinh đọc :im,chim, chim
câu ,um, trùm, trùm khăn
Đọc tồn bài
+ Đọc theo nhóm .
+ Học sinh viết vào vở tập
Im, um, chim câu ,trùm khăn
+ Học sinh đọc tên bài luyện
nói: Xanh, đỏ, tím, vàng
Các nhóm thi đua đọc bài
Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
Khắc phục.
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS chính xác , khoa học
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
1/ GV: vaät thaät , mô hình
2/ HS : vở BBT
Hoạt động của giaáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1 .Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV yêu cầu hs đọc phép trừ, cộng
trong phạm vi 10
- HS sửa BT 3:
3 + 4 + 2 =
4 + 3 + 3 =
9 – 4 – 3 =
- GV chấm vở , nhận xét
<b>2. Bài mới :</b>
Tiết này các em tiếp tục luyện tập
– ghi tựa:
ÔÂn phép cộng, trừ trong phạm vi 10
PP: đàm thoại , trực quan
- GV yêu cầu hs đọc phép cộng, trừ
trong p. vi 10
- GV hoûi : 9 + 1 = ? 2 + 8 = ?
4 + 6 = ?
+ Nêu mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ ?
- Gv nhận xét.
<b>* </b>Luyện tập :
+ Bài 1 : Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn hs làm bài
- Gọi HS đọc phép tính và kết quả .
- GV nhận xét.
+ Bài 2: số:
Cho học sinh thảo luận nhóm
-Quan sát các nhóm làm bài
+ Bài 3:Viết phép tính thích hợp :
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
rồi nêu đề bài
Quan saùt học sinh làm bài
Nhận xét
<b>3. Củng cố –dặn doø:</b>
Tổ chức cho học sinh đọc lại bảng
trừ trong phạm vi 10
Nhận xét các tổ đọc tốt
Xem trước bài :Bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 10
Hs đọc cá nhân : 5 – 7 hs
Hs nêu miệng kết quả
Học sinh nêu
Tính
HS làm vào sách giáo khoa
Thảo luận nhóm
Đại diện các tổ thi đua
Các nhóm trình bày kết quả
Quan sát rồi nêu đề bài :
Có 7 con vịt ,thêm 3 con nữa.Hỏi có tất
cả mấy con vịt ?
7+3=10
Quan sát tranh rồi nêu đề bài ,làm bài
10 - 2 = 8
Các tổ thi đua đọc lại bảng trừ.
Thực hiện.
Khắc phục.
- Đọc được: iêm, m, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. Viết được: iêm,
yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- Học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
<b>II/. Đồ dùng dạy-học:</b>
-Tranh, chữ mẫu, bộ thực hành .
- SGK, bảng con , bộ thực hành
<b>III/. Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>
Hoạt động của giáao viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Yêu cầu :
- Học sinh đọc trang trái ?
- Học sinh đọc trang phải ?.
- Đọc cả 2 trang <b>: </b>
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính
tả vào bảng:
“Con nhím – mũm móm “
- Nhận xét :
<b>2/. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài:
Tiết học trước chúng ta đã được
học 2 vần im – um . Hôm nay, cô
và các em sẽ học tiếp 2 vần mới
đó là vần :iêm– yêm
Giáo viên ghi tựa :
* Học vần iêm:
Phương pháp : Thực hành , trực
quan, đàm thoại
a- Nhận diện<b> : </b>Giáo viên gắn vần
iêm
Vần iêm được tạo bởi những âm
nào?
Học sinh mở SGK
2 Học sinh đọc trang trái
2 Học sinh đọc trang phải
1 Học sinh cả 2 trang
Học sinh viết mỗi con chữ 1 lần
Lắng nghe.
Học sinh nhắc lại nội dung bài
Học sinh quán sát
So sánh iêm và êm
Tìm và ghép vần iêm?
Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên phâân tích vần : iêm
Giáo viên đánh vần mẫu: i ê m
-iêm
Cô có vần iêm cơ thêâm âm x trước
vần iêm thì cơ được tiếng gì ?
Giáo viên viết bảng : xiêm
Giáo viên đánh vần mẫu: x –iê - m
– xiêm
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ
quả gì ?
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : dừa
xiêm
Nhận xét : Chỉnh sửa .
c- Hướng dẫn viết:
*Giáo viên viết mẫu : Vần
iêm,dừa xiêm
<i>Lưu ý</i>: Nét nối và khoảng cách
giữa các con chữ.
Nhận xét :
Học vần yêm:
( Quy trình tương tự như vần iêm )
yêm
<i>Lưu y</i>ù:Nét nối giữa các con chữ, vị
trí dấu thanh.
Đọc từ ứng dụng:
Phương pháp : Thực hành , trực
quan, giảng giải.
Giống : Có aâmeâm
Khác: iêmbắt đầu âm <b>i</b> êm bắt đầu âm <b>ê</b>
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe.
iê đứng trước và âm m đứng sau
Đọc cá nhân
Được tiếng xiêm
Đọc theo nhóm
Tranh vẽ cảnh dừa xiêm
Đọc theo dãy bàn
Học sinh quan sát
HS viết bảng con : iêm,dừa xiêm
Học sinh viết 1 lần
Vài học sinh đọc cá nhân
Giáo viên ghi bảng: Thanh
kiếm,
quý hiếm, âu yếm ,yếm dải
<b>Thư giãn chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2: luyện tập.</b>
a/ luyện đọc:
Quan sát giúp đỡ học sinh đọc còn
yếu
Học sinh đọc toàn bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu:
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học
sinh.
b/ luyện viết:
- Quan sát uốn nắn chữ viết cho
học sinh.
c/ Luyện nói.
<b>3/ củng cố-dặn dò:</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đua
đọc lại bài
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài:uôm, ươm
- Nhận xét tiết học.
Gạch dưới tiếng chứa vần vừa học :kiếm,
hiếm, yếm, yếm
Học sinh đọc :iêm, xiêm, dừa xiêm ,yêm,
yếm, cái yếm
Đọc toàn bài
+ Đọc theo nhóm .
+ Học sinh viết vào vở tập viết:
Iêm yêm dừa xiêm cái yếm
+ Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Điểm mười
Các nhóm thi đua đọc bài
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Khắc phục.
- Đọc được: m, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bườm. Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ
đề: ong, bướm, chim, cá cảnh.
<b>II .Đồ dùng dạy-học:</b>
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :SGK , ÑDHT
<b>III . Các hoạt động dạy –học chủ yếu :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Vài em đọc sgk
Viết bảng con : dừa xiêm , cái yếm
Nhận xét bài cũ
<b>2. Bài mới :</b>
Tiết này các em học bài vần uôm ,
ươm
Nhận diện vần uôm:
PP: đàm thoại , trực quan, luyện
tập
Nêu cấu tạo vần uôm?
So sánh uôm- iêm
Gắn bảng cài vần uôm
Phát âm và đánh vần m – đọc
trơn.
GV :Thêm b trước uôm và dấu
huyền cơ được tiếng gì?
Gắn bảng cài tiếng vừa nêu
GV ghi : buồm
Nêu cách đánh vần – Đọc trơn
GV gắn tranh : Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng: cánh buồm
Gv đọc mẫu
-Hướng dẫn viết : m, buồm
GV viết mẫu + nêu quy trình viết
Nhận xét
Dạy vần ươm (Qui trình tương tự
vần m)
Học sinh đọc bài và viết bảng con
HS: uô đứng trước, m đứng sau
Giống : m
Khác : uô, iê
HS thực hiện
u- ô – mờ – uôm (CN- ĐT)
HS nêu : buồm
HS thực hiện
HS:bơ` – uôm – buôm – huyền – buồm
.CN – ĐT
HS nêu: cánh buồm
Đọc theo dãy bàn
HS viết bảng con:uôm buồm, cánh buồm
Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV đọc mẫu: Ao chuôm, vườn
ươm, nhuộm vải ,cháy đượm
GV giải thích từ
Nhận xét , chỉnh sửa
<b>Thư giãn chuyển tiết.</b>
<b>Tiết 2: luyện tập</b>.
a/ luyện đọc:
Quan sát giúp đỡ học sinh đọc cịn
yếu
Học sinh đọc tồn bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Giáo viên đọc mẫu:
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học
sinh.
b/ luyện viết:
- Quan sát uốn nắn chữ viết cho
học sinh.
c/ Luyện nói.
<b>3/ củng cố-dặn dò:</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đua
đọc lại bài
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài:ăm, âm
- Nhận xét tiết học.
Đọc cá nhân ,nhóm
Học sinh đọc :m, buồm,cánh buồm,ươm,
bướm,cánh bướm
Đọc tồn bài
+ Đọc theo nhóm .
+ Học sinh viết vào vở tập viết:
+ Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Ong ,bướm, chim, cá cảnh
Các nhóm thi đua đọc bài
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Khắc phục.
- Thuôc bảng cộng, trừ. Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài tốn.
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b>II/.Đồ dùng dạy-học:</b>
<b>III/ . Các hoạt động dạy –học chủ yếu :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS sửa BT
10-2= ,10-9= , 9=5+…= ,7-…=5
Nhậnxét cho điềm
<b>2 .Bài mới:</b>
Tiết này các em học bài :Bảng
cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
a/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
và trừ trong phạm vi10
PP: đàm thoại , trực quan
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong
phạm vi 10.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 .
- GV nhận xét – Ghi bảng
+ Phép trừ là phép tính gì của phép
tính cộng ?
- Yêu cầu HS tính nhaåm.
4 + 5 = 10 – 1 =
9 – 2 = 2 + 8 =
- GV nhận xét.
<b> * </b>Thực hành :
Bài 1a : Tính:
Quan sát giúp đỡ học sinh yếu
gọi vài học sinh nêu kết quả
<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>
+ Bài 2 : Số ?
- GV nêu yêu cầu – hướng dẫn HS
làm bài.
- GV cho HS thi đua sửa bài : đính
bơng hoa có số tương ứng vào ơ
2 học sinh lên bảng sửa bài tập
2 – 3 em đọc lạibảng trừ và cộng trong
phạm vi 10
Học sinh đọc lại bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10
phép trừ là phép tính ngược của phép tính
cộng
HS nêu miệng
3+7=10 ,6+3=9, 4+5=9 ,10-5=5 ,
Cả lớp làm bài vào sách giáo khoa
Vài học sinh nêu kết quả
HS quan sát
HS làm bài và nêu miệng kết quả
HS làm bảng con
trống.
- GV nhận xét.
Bài 3a : Viết phép tính thích hợp :
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
rồi nêu đề bài
b.Goïi hoïc sinh nêu miệng
- GV nhận xét.
<b>5. Củng cố– dặn dò : </b>
Tổ chức cho học sinh thi đua đọc
lại bảng cộng và trừ trong phạm vi
10
Nhận xét tuyên dương
- Chuẩn bị : Bài luyện tập
- Nhận xét tiết học .
10
Học sinh nêu đề bài :Có 4 thuyền màu
4+3= 7
Có:10 quả bóng
Cho:3 quả bóng
Còn:7 quả boùng
Các tổ thi đua đọc lại bảng cộng và trừ
trong phạm vi 10
Thực hiện.
Khắc phục.
- Kể được một số hoạt động học tập trong lớp học.
- HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. Hợp tác, giúp đỡ,
chia sẽ với các bạn trong lớp.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : SGK
<b> III /Các hoạt động dạy -học chủ yếu :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Bài cũ</b> :
+ Kể tên một số đồ dùng có trong
lớp học ?
HS nêu
+ Cô giáo dạy em tên gì ?
- Nhận xét bài cũ
<b>2 . Bài mới:</b>
- Tiết này các em học bài :Hoạt
động ở lớp
a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh –
biết được các hoạt động trong lớp và
mối quan hệ giữa GV – HS , HS -HS
PP: đàm thoại , trực quan, thảo luận
- GV cho HS mở SGK – thảo luận
về nội dung từng tranh.
- Gọi HS trình bày.
+ Trong các hoạt động vừa nêu hoạt
động nào được tổ chức ở trong lớp ?
hoạt động nào được tổ chức ngoài
sân trường ?
+ Trong các hoạt động trên, các em
thấy GV làm những cơng việc gì ?
HS làm những cơng việc gì ?
- GV nhận xét – chốt : Ở lớp học có
nhiều hoạt động học tập khác nhau,
trong đó có những hoạt động được tổ
chức trong lớp học, nhưng cũng có
những hoạt động được tổ chức ngồi
trời.
* Nghỉ giữa tiết
b/ Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
PP: thảo luận , thực hành
- GV cho HS nói về các hoạt động ở
lớp học của mình?
+ Những hoạt động nào trong từng
tranh ở bài 16/ SGK có mà ở lớp học
của mình khơng có ?
+ Nêu các hoạt động mà em thích ?
+ Em đã làm gì để giúp các bạn
trong lớp mình học tốt?
Hs thảo luận
Nhiều em nêu
HS nhắc lại
: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập
khác nhau, trong đó có những hoạt động
được tổ chức trong lớp học, nhưng cũng có
những hoạt động được tổ chức ngồi trời.
Thảo luận theo cặp
HS nhắc laïi
Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia
- GV nhận xét – chốt : Các em phải
biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với
nhau trong các hoạt động học tập, có
như vậy chúng ta mới tiến bộ và học
giỏi được
<b>3.Củng cố –dặn dò :</b>
- GV cho HS hát bài : Lớp chúng
mình.
Chuẩn bị : Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học
sẽ với nhau trong các hoạt động học tập,
có như vậy chúng ta mới tiến bộ và học
Cả lớp hát bài:Lớp chúng mình
Thực hiện theo u cầu
Khắc phục
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngũ, các câu ứng dug5 từ bài 60
đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Hs nghe và kể lại câu chuyện : Đi tìm bạn
<b>II .Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , tranh minh họa chuyện kể
- SGK
<b>III . Các hoạt động dạy –học chủ yếu :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
u cầu HS : Đọc câu ứng dụng:.
Viết: ao chm.
GV nhận xét
<b>2/. Bài mới:</b>
Hơm nay, các em sẽ ơn lại những vần
kết thúc bằng âm m
Ghép âm tạo vần
PP: trò chơi , đàm thoại
GV treo tranh : cô có quả gì?
Tiếng cam được kết hợp bởi phụ âm
đầu gì ?
Trong tiếng cam có vần gì?
Vần am có âm cuối là âm gì?
GV tổ chức thi đua : trò “ những thiên
tài nhỏ “
Luật chơi: cô chia lớp làm hai đội ,mỗi
đội cử cho cơ 7 bạn sẽ thi tiếp sức .Cơ
có một bơng hoa , trong bơng hoa có
nhị là phụ âm m, các cánh nhỏ là
* Lập bảng ôn .
Đọc từ ngữ ứng dụng:
Gv cho hs đọc lại bảng ôn .
GV giới thiệu từ ứng dụng : lưỡi liềm,
xâu kim , nhóm lửa .
Lưỡi liềm: là dụng cụ dùng cắt lúa.
Nhóm lửa : dùng mồi lửa nhỏ để tạo
ngọn lửa lớn.
Xâu kim : xỏ, luồn chỉ qua lỗ của cây
kim.
GV đọc mẫu – u cầu hs đọclại
<b>Thưgiản- chuyển tieát </b>
<i><b>Tiêt2</b>’:</i>Luyện tập
luyện đọc:
Yêu cầu HS đọc lại trang trái.
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn cịn đung
Có quả cam
Âm m
Vần am
Âm m
Hs tham gia chơi . nhận xét
Cá nhân , đồng thanh
Hs đọc cá nhân ( 3 em)
Tranh vẽ bà đang hái những quả cam
trong vườn
Đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con , phần cháu bà chưa traỷ vào.
GV đọc mẫu – GV chỉnh sửa cho hs
Luyện viết vở<b> :</b>
GV viết mẫu từ xâu kim :
Khoảng cách giữa chữ xâu và chữ kim
là bao nhiêu ?
GV viết 1 từ , cách 1 đường kẻ dọc
viết từ thứ hai
Tương tự từ : lưỡi liềm
Nhận xét.
<b> kể chuyện </b>: Đi tìm bạn
Dù con người hay vật đều phải có
bạn .Vậy tình bạn quan trọng như thế
nào trong cuộc sống, hôm nay cô sẽ kể
cho các em câu chuyện : Đi tìm bạn
GV ghi tựa .- GV treo tranh và kể
chuyện.
GV yêu cầu hs thảo luận nội dung
tranh nào mà em thích nhất. GV mời
vài nhóm
Trong chuyện có mấy nhân vật ?
Con thích nhân vật nào nhất ? Vì sao?
Qua câu chuyện này em rút ra bài học
gì ?
GV chốt: câu chuyện nói lên tình bạn
thân thiết giữa Nhím và Sóc, mặc dầu
mỗi người có hồn cảnh khác nhau .
<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>
u cầu HS đọc lại tịan bộ bài học.
Chuẩn bị : ot –at .
Nhận xét tiết học
1 con chữ o
Hs viết vào vở
Lắng nghe.
HS thảo luận nội dung tranh .
HS nêu.
Học sinh nêu .
Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết
giữa Nhím và Sóc
Vài học sinh đọc lại toàn bài
Khắc phục
Tiết 3
<b> LUYỆN TẬP</b>
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài toán.
- Học sinh nghiêm túc học tập.
<b>II/ Đồ dùng học tập.</b>
- Bộ đồ dùng dạy-học toán.
- Bộ que tính.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/ kieåm tra bài cũ.</b>
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng,
trừ trong phạm vi 10.
Giáo viên nhận xét.
<b>2 Bài mới.</b>
Giáo viên giới thiệu bài: Luyện
tập.
1/ tính.
Giáo viên tổ chức cho học sinh
Giáo viên nhận xét trò chơi.
2/ Số.
Giáo viên tổ chức cho học sinh
chơi trị chơi điền đúng số, phép
tính đúng vào 5
Giáo viên tuyên dương đôi làm
Vài học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm
vi 10
Học sinh nêu tên bài học: luyện tập.
Học sinh nêu cách tính nhẩm rồi tổ chức chơi trò
chơi “đố bạn”.
Học sinh lần lượt thi đua điền số đúng vào phép
tính.
nhanh, đúng chính xác.
3/ Điền dấu:<,>,=.
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
Giáo viên gọi học sinh tự nhận
xét.
Nhận xét cho điểm.
4/ viết phép tính thích hợp.
Cho học sinh quan sát tranh rồi
nêu đề bài toán.
Xuống lớp giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên quan sát uốn nắm bài
của học sinh.
Nhaän xét cho điểm
<b>3/ củng cố-dặn dò.</b>
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng,
trừ trong phạm vi 10.
Dặn học sinh về nhà học thuộc
bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Xem trước bài luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
Làm việc với sách giáo khoa.
Học sinh nêu lại đề bài: Điến dấu lớn, dấu
bé,dấu bằng. Vào ơ trống.
Gọi học sinh nêu kết quả.
Làm cá nhân. Đổi tập kiểm tra chéo.
Học sinh quan sát tranh rồi nêu tên đề bài.
Toå 2 : 4 bạn.
Cả hai tổ:
4 + 6 = 10
Vài học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm
vi 10
Học sinh về nhà tự học thuộc bảng cộng
Thực hiện
Khắc phục
-Biết cách gấp cái quaït.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa
thẳng theo đường kẻ.
- Giaùo dục HS tính xác , khéo léo
<b>II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: Mẫu cái quạt, quy trình gấp.
2/ HS : Giấy màu có kẻ ô.
III . Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>2 . Bài cũ :</b>
- GV nhận xét bài : Gấp các đoạn
thẳng cách đều.
<b>3 . Bài mới:</b>
Tiết này các em sẽ ứng dụng nét gấp
thẳng đều để gấp cái quạt.
<b>a/ Hoạt động 1:</b>GV hướng dẫn hs
quan sát và nhận xét
PP: đàm thoại , trực quan
- GV cho hs quan sát mẫu gấp cái
qụat : Em có nhận xét gì về cái
quạt ?
- GV chốt : Gấp cái quạt ta áp dụng
các nếp gấp cách đều.
<b>b/ Hoạt động 2 : </b>GV hướng dẫn mẫu
cách gấp
PP: đàm thoại , trực quan
- GV hướng dẫn HS gấp từng bước
theo quy trình :
+ Bước 1 : GV đặt giấy màu lên mặt
bảng và gấp các nếp gấp cách đều.
( H3)
<b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b>
+ Bước 2 : Gấp đơi hình ( H3) để lấy
dấu giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt
phần giữa và dán hồ lên mép gấp
ngoài cùng.
( H4)
Quan sát
HS nhận xét.
Quan sát
Hs nêu lại cách gấp
+ Bước 3 : Dùng tay ép chặt lại.
– GV cho HS thực hành trên giấy
nháp.
<b>4. Tổng kết – dặn dò : </b>
- GV cho HS nhắc lại từng bước.
- GV nhận xét
- Chuẩn bị giấy màu để gấp cái quạt
( t2)
- Nhận xét tiết học .
HS thực hành trên giấy nháp
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và câu ứng dụng. Viết được: ot, at, tiếng
hót, ca hát.
-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : gà gáy , chim hót ,
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
1/GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
2/HS :sgk , ĐDHT
<b>III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu : </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 <b>.Kiểm trà bài cũ :</b>
Vài em đọc sgk
Viết bảng con : lưỡi liềm
Nhận xét bài cũ
2 <b>. Bài mới:</b>
Tiết này các em học bài vần ot , at
Dạy vần ot:
Học sinh đọc bài SGKvà viết bảng con
Nhận diện vần
PP: đàm thoại , trực quan, luyện
tập
GV viết bảng : ot. Phân tích vần ot.
Đánh vần: Giáo viên đánh vần
mẫu:o-t- ot-ot
Có vần ot, muốn có tiếng” hót” em
làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn
GV bật tiếng chim hót : chim hót
có hay khơng ?
GV viết bảng : ot, chim hót .
GV nhận xét , chỉnh sửa
( Vần at qui trình tương tự vần ot )
Đọc từ ứng dụng :
GV viết bảng – đọc mẫu
Bánh ngọt, bãi cát ,trái nhót,
Chẻ lạt
GV cho xem tranh bãi cát , trái
nhót
Chẻ lạt : chẻ tre, nứa thành những
sợi nhỏ để cột.
Nhận xét , chỉnh sửa.
<b>Thư giãn chuyển tiết.</b>
a/ luyện đọc:
Quan sát giúp đỡ học sinh đọc còn
yếu
Học sinh đọc toàn bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu:
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học
Đọc cá nhân
Thêm âm  h đứng trước , vần ot đứng sau,
dấu sắc trên âm o
HS đọc : hờ ot hot sắc hót
-> tiếng hót
Nêu qui trình, viết bảng.
Viết bảng con :ot, chimhót
Đọc cá nhân
Học sinh đọc :ot, hót, tiếng hót ,,at, hát, ca
hát
Đọc tồn bài
+ Đọc theo nhóm .
sinh.
b/ luyện viết:
- Quan sát uốn nắn chữ viết cho
học sinh.
c/ Luyện nói.
<b>3/ củng cố-dặn dò:</b>
- Cho học sinh thi đua đọc lại bài
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài:ăt, ât
- Nhận xét tiết học.
+ Học sinh viết vào vở tập viết:
Ot, at,tiếng hót, ca hát
+ Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Gà gáy chim hót ,chúng em ca hát
Các nhóm thi đua đọc bài
Thực hiện theo u cầu.
Khắc phục.
<b> luyện tập chung </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. Biết làm tính cộng, trừ các số
trong phamï vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài tốn.
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học.
<b> II. Đồ dùng dạy-học:</b>
1/ GV: mẫu vật có số lượng là 10 , tranh minh hoạ
2/ HS : vở BTT
<b>III. Các hoạt độngdạy –học chủ yếu :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Kieåm tra bài cũ : </b>
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
1+9= ,10-1=
10…3+4 ,9…7+2
Cho cả lớp làm bảng con :
10-8=, 8+2=
Giáo viên nhận xét
<b>2 . Bài mới:</b>
Tiết này các em tiếp tục luyện tập
về phép cộng và phép trừ trong
phạm vi 10
<b>* </b>Luyện tập :
+ Baøi 1 : GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài. Tổ
chức cho HS thi đua tiếp sức.
- GV nhận xét.
+ Bài 2 : GV cho HS nêu miệng
- GV nhận xét.
<b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b>
Bài 3: Tính:
Hướng dẫn học sinh làm vào SGK
Quan sát giúp đỡ hõc sinh yếu
Bài 4:số
Quan sát học sinh làm bài
b.Hướng dẫn tương tự như bài a
<b>3. Củng cố-dặn dò :</b>
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và
bảng trừ trong phạm vi 10
Dặn học sinh về xem trước bài
luyện tập chung
- Nhaän xét tiết học .
Đại diện các tổ thi đua.
Học sinh lần lượt trả lời miệng nêu kết quả
Làm vào sách
Đọc đề bài rồi ghi phép tính
5+3=8
PT: 7-3=4
Vài học sinh đọc lại bảng cộng và trừ 10
Khắc phục.