Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giao an tuan 56 lop 5 CKT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.42 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 7:</b>

<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm tuần 4</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS thấy đợc những u điểm ,khuyết điểm của các cá nhân, tập thể trong
tuần 4.


- Năm đợc những yêu cầu, nhiện vụ của tuần 5.
- Kể đợc một số câu chuyện về Bác Hồ và tự liên hệ
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần 4</i>


- GV cho HS đã đợc phân công theo dõi đánh giá, nhận xét.
- GV nhận xét chung.


2<i>. GV phæ biÕn những yêu cầu, nhiệm vụ tuần 5.</i>
<i>3. Tổ chức HS kĨ chun vỊ B¸c Hå</i>


<i><b> Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Chào cê</b>



<b>TËp trung häc sinh</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Tiªt 9: Mét chuyªn gia máy xúc</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- c din cm bi văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của


ngời kể chuyện với chuyên gia nớc bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt
Nam. ( Trả lời đợc các cõu hi 1, 2, 3 )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nớc ngoài hỗ trợ: Cầu Thăng
Long, Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>* Hot ng1:</b><i><b>Cng c bài thơ Bài</b></i>
<i><b>ca về trái đất</b></i> <i><b>(5 )</b></i>’


- GV nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu bằng tranh.
<b>* Hoạt động2:</b><i><b>Luyện đọc.(12 )</b></i>’


- GV chia bài làm 4 đoạn để đọc.
- GV kết hợp luyện một số từ ngữ
khó.


<b>* Hoạt động3:</b><i><b> Tìm hiểu bài(10 ) </b></i>’
- GV yêu cầu cả lớp đọc thành
tiếng, đọc thầm từng khổ thơ, cùng
suy nghĩ, thảo luận nhóm theo câu
hỏi SGK.


- GV chèt ý vµ gióp HS rót ra néi
dung bµi.



<b>* Hoạt động4:</b><i><b> Đọc diễn cảm. (7 )</b></i>’
- GV đọc đoạn cần luyện đọc.


- Cho HS đọc theo đoạn. Chú ý lời


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bài</i>
<i>ca về trái đất.</i>


- 1 HS khá đọc với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm


- HS dùng bút chì để đánh dấu
đoạn.


- HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
kết hợp đọc chú giải. từ ngữ khó:
<b>lỗng xơng, sừng sững, A- </b>
<b>lếch-xây.</b>


- 2 HS c c bi.


- HS chú ý lắng nghe.
- Đọc trong nhóm

<b>Tuần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của A- lếch- xây với giọng niềm nở,
hồ hởi, chú ý cách nghỉ hơi:


<b>* Hoạt động5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>


<i><b>(3 0</b></i>’


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc.


- HS thi đọc diễn cảm giữa các cá
nhân.


<b>TiÕt 3:</b>

<b>To¸n</b>



<b>Tiết 21: Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết tên gọi , kí hiệu và mối quan hệ các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán vi cỏc s o
di.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<i>Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i> Học sinh</i>: Sách vở


<b>III/ Hoạt dộng d¹y häc:</b>


<b>* Hoạt động1: </b><i><b>Củng cố toán liên</b></i>
<i><b>quan đến tỷ lệ(5 )</b></i>’


- Cho chữa bài 4,5 tiết trớc
<b>* Hoạt ng2:</b><i><b> Luyn tp (30 )</b></i>


<b>Bi 1:</b>


<b>- Viết lên bảng.</b>


- Cng cố mối quan hệ giữa các đơn
vị đo độ dài


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS tự làm và nêu lại mối quan
hệ giữa các đơn vị


<b>Bµi 3: </b>


- GV cho HS tù làm và giải thích
cách làm


<b>* Hot ng3: </b><i><b>Cng c, dn dũ.(5 )</b></i>
- GV dn HS chun b bi sau.


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- Thảo luận nhóm 2 làm bài ra
nháp.


- 3 em lên bảng điền kết quả


- Làm bài vào vở, 3 em nêu .


- Làm bài vào vở, 3 em chữa bài


và giải thích cách làm


<b>Tit 4:</b>

<b>o c</b>



<b>Tiết 5: Có chí thì nên </b>

<i><b>(Tiết 1)</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chÝ.


- Biết đợc ngời có ý chí có thể vợt qua khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia ỡnh, xó hi.


<b>II/ Tài liệu và phơng tiện: </b>


- Mẩu chuyện về tấm gơng vợt khó, thẻ màu
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>HS tìm hiểu về </b></i>
<i><b>g-ơng vợt khó Trần Bảo Đồng(10 )</b></i>’
- YC HS thảo luận và trả lời 3 câu
hỏi trong SGK:


- Đọc thông tin về Trần Bảo Đồng
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1.Trn Bảo Đồng đã gặp khó khăn</i>


<i>gì? 2.Trần Bảo Đồng đã vợt qua</i>
<i>khó khăn để vơn lên NTN ?</i>


<i>3.Em học tập đợc gì ở tấm gơng đó </i>


<b>- GV kÕt luËn. </b>


<b>* Hoạt động 2 : </b> <i><b>Xử lí tình</b></i>
<i><b>huống(10 )</b></i>’


<i><b>- </b></i>GV chia nhóm nhỏ giao cho mỗi
nhóm thảo luận một tình huống.
<b>Tình huống 1 : Đang học lớp 5,</b>
một tai nạn đã cớp đi của Khôi đôi
chân khiến em không thể đi lại đợc .
Trong hồn cảnh đó Khơi có thể sẽ
NTN?


Tình huống 2 : Nhà Thiên rất
nghèo, vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi
hết nhà cửa, đồ đạc.Theo em, trong
hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì
để có thể tiếp tục đi học?


<b>- KL: </b><i>Trong những tình hng nh</i>
<i>trªn, ngêi ta cã thĨ tuyệt vọng, chán</i>
<i>nản,</i>


<i>b hc Bit vt mi khú khn </i>
<i>sng và tiếp tục học tập mới là ngời</i>


<i>có chí. </i>


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Làm bài tập 1-2</b></i>
<i><b>SGK(10 )</b></i>


- GV lần lợt nêu từng trờng hợp, HS
sinh giơ thẻ


- GV khen nhng em bit ỏnh giá
đúng và kết luận : <i>Các em đã phân</i>
<i>biệt đâu là biểu hiện của ngời có ý</i>
<i>chí. Những biểu hiện đó đợc thể</i>
<i>hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn,</i>
<i>trongcả học tập và đời sống.</i>


- YC HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


- Su tÇm mẩu truyện nói về gơng HS
<i><b> Có chí thì nên</b></i>




- Chuẩn bị bài sau <i><b>: Có chí thì nên</b></i> (


<i>tiếp theo</i> )



- HS thảo luËn nhãm 4. Đại diện
nhóm trình bày. Cả lớp nhận xÐt bæ
sung


- Trao đổi cặp lần lợt nêu.


- 2 em


<i><b>Thø ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Tit 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toỏn vi cỏc n v o
lhi lng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<i>Giáo viên</i>: Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ Hoạt dộng d¹y häc:</b>


<b>* Hoạt động1:</b><i><b>Củng cố về Bảng đơn</b></i>
<i><b>vị đo độ di (5 )</b></i>


- Cho chữa bài 4,5 tiết trớc
- NX cho ®iĨm.



<b>* Hoạt động2:</b><i><b>Luyện tập(30 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b>


- GV đa bảng đơn vị đo khối lợng cho
HS ôn lại mối quan hệ giữa các đơn
vị.


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS tự làm và nêu lại mối quan
hệ giữa các đơn vị.


- Chèt bµi lµm cđa HS.
<b>Bµi 4:</b>


- GV gọi HS đọc bài toán sau tự giải.
- Chấm bài, chữa bài cho HS


<b>* Hoạt động3:</b><i><b>Củng cố, dặn dò.(5 )</b></i>’
- GV dặn HS chun b bi sau.


- 2 HS chữa bài ở b¶ng


- Theo dõi để trả lời các câu hỏi
của học GV để hồn thành bảng.


- Lµm bµi vµo vë.


- 4 em lªn bảng chữa bài, nêu


cách lµm.


- 2em đọc, cả lớp làm bài vào vở


- HS vỊ thùc hiƯn.


<b>TiÕt 2:</b>

<b>chÝnh t¶ </b>



<b> TiÕt 5: (</b><i><b>nghe - viÕt</b></i><b>) Mét chuyªn gia máy xúc.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Vit ỳng bi CT, bit trỡnh bày đúng đoạn văn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa uô/ ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu
thanh: trong các tiếng có / ua ( BT2 ); tìm đợc tiếng thích hộp có chứa
hoặc ua để điền vào 2 teong 4 câu thành ngữ ở BT3.


<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>:


- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>* Hoạt động1: </b><i><b>Củng cố cách đánh</b></i>
<i><b>dấu thanh.(5 )</b></i>’


- §äc cho cả lớp viết: <i>biển, mía, bìa,</i>
<i>tiến.<b> </b></i>


<b>* Hoạt động2:</b><i><b>Hớng dẫn nghe viết.</b></i>
<i><b>(25 )</b></i>’



<i><b>- </b>Hỏi: Dáng vẻ của ngời ngoại quốc</i>
<i>này có gì đặc biệt?</i>


- Yªu cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ
lẫn trong khi viÕt chÝnh t¶.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc.
- Đọc cho HS viết.


- GV đọc tồn bài thơ cho HS sốt
lỗi.


- Thu chÊm bµi.


- NhËn xÐt bµi viÕt cña HS.


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Hớng dẫn HS làm </b></i>
<i><b>bi tp chớnh t.(7 )</b></i>


<b>Bài 2: </b>


- 1 HS lên b¶ng


- Nhận xét về cách đánh dấu
thanh cho từng tiếng.


- 2 HS đọc bài viết.
-2 HS trả lời.



-2 HS nªu tríc líp: <i>Khung cưa,</i>
<i>bng m¸y, tham quan, ngoại</i>
<i>quốc, chất phác.</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vở nháp.


- HS nghe và viết bài.


- Dựng bỳt chì , đổi vở cho nhau
để kiểm tra, sốt lỗi, chữa bài, ghi
số lỗi ra lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- NhËn xét bài làm trên bảng.


- GV hi: Em cú nhn xét gì về cách
ghi dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa
tìm đợc?


<b>Bµi 3:</b>


<b>- Chót ý kiến đúng.</b>


<b>* Hoạt động4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- GV nhận xét giờ học.


theo dõi, 1 HS lên bảng dới lớp
làm vào vở.


- HS nối tiếp nhau ghi ý kiến



<b>Tiết 3:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Tiết 5: Vïng biĨn níc ta</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu…trên bn ( lc ).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi
tắm biển. Phiếu học tập.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài Sơng</b></i>
<i><b>ngịi(5 )</b></i>’


- YC HS cho biết: Sơng ngịi nớc ta
có đặc điểm gì?


- NX cho ®iĨm.
<i><b>1. Vïng biĨn níc ta.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>làm việc cả lớp.</b></i>
<i><b>(10 )</b></i>’



- GV cho HS quan sát lợc đồ trong
SGK


- GV vừa chỉ trên lợc đồ hình 1
phóng to vùng biển nớc ta vừa nói
vùng biển nớc ta rộng và thuộc Biển
Đơng.


- GV hỏi: <i>Biển Đông bao bọc phần</i>
<i>đất liền của nớc ta ở những phía</i>
<i>nào?</i>


<i><b>- KÕt ln:</b></i> Vïng biĨn nớc ta là một
bộ phận của Biển Đông.


<i><b>2. Đặc điểm của vùng biển nớc ta.</b></i>


- 2 em lần lợt trả lêi.


- QS lợc đồ.
- QS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Làm việc cá nhân.</b></i>
<i><b>(10 )</b></i>’


- GV ph¸t phiÕu cho HS.


<i><b>- </b></i>KL nh SGK.
<i><b>3. Vai trß cđa biĨn.</b></i>



<b>* Hoạt động 4: </b> <i><b>Làm việc theo</b></i>
<i><b>nhóm(10 )</b></i>’


- YC HS dựa vào vốn hiểu biết và
đọc SGK, từng nhóm thảo luận để
nêu vai trị của biển đối vói khí hậu,
đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn
thiện phần trình bày.


<i><b>- Kt luận</b>:</i> Biển điều hồ khí hậu,
là nguồn tài nguyên và đờng giao
thông quan trọng. Ven biển có
nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.


<b>* Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- Hệ thống bài- HS đọc bài học.


- HS đọc SGK và hoàn thành bảng
trong SGK ra phiu BT.


- Một số HS trình bày kết quả. GV
sửa chữa, HS hoàn thiện câu trả lời.


- Tho lun nhúm ụi.



- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả. HS khác bổ sung.


<b>Tiết 4:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 9: Mở rộng vốn từ : Hoà Bình.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiu ngha của từ <i>Hồ bình</i> ( BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa với từ <i>hồ</i>
<i>bình</i> ( BT2 ).


- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành
phố ( BT3 ).


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


<i>Giáo viên</i>: Từ điển Tiếng Việt, một số tờ phiÕu ghi néi dung bµi tËp sè 1,2.


<i> Häc sinh:</i> SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động1:</b><i><b>Củng cố về từ trái</b></i>
<i><b>nghĩa (5 )</b></i>’


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa häc
sinh.


- GV nêu mục đích u cầu của tiết
học.



<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tp (30 )</b></i>


<b>Bài1:</b>


- 2HS lên bảng.


- HS1:Tìm những từ trái nghĩa với
nhau trong các thnàh ngữ, tục ngữ
ở bài tËp1.


- HS2: Đặt câu với 1 cặp từ trái
nghĩa đó.


- Cho HS nªu yêu cầu


- HS làm bài vào phiếu, trình bày
trớc lớp, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chốt lại .
<b>Bài 2:</b>


- GV chốt lại ý đúng.
<b>Bài 3:</b>


- GV nhận xét khen những HS có
đoạn văn hay, động viên em cha
hồn thành.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>


<i><b>(5 )</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn
văn.


- Chuẩn bị cho bài tiếp theo.


- 1HS nêu yêu cầu.


- Hot ng nhúm. HS lm bài vào
phiếu, tra nghĩa các từ và chọn ra
các từ ỳng ngha vi t <i>ho bỡnh.</i>


- Đại diện các nhóm phát biểu các
nhóm khác nhận xét.


- HS trình bày kết quả,


- 1 HS nêu yêu cầu. HS làm việc cá
nhân, các em viết đoạn văn.


- 1 s em c on văn, lớp nhận
xét.


- HS chó ý thùc hiƯn.


<b>TiÕt 5: KĨ chun</b>



<b>Tiết 5: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>Đ</b>


<b> Ò bài</b><i><b>: </b>Kể lại một câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình,</i>


<i>chống chiến tranh.</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh;
biết trao đổi về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>Giáo viên</i>: Bng phụ, các tiêu chí đánh gi¸.


<i> Häc sinh</i> : Sưu tầm sách báo, truyện gắn với chủ đề .


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố kỹ năng kể</b></i>
<i><b>chuyện (5 )</b></i>’


<b>- NX cho ®iĨm.</b>


<b>* Hoạt động 2:Hướng dẫn HS tỡm</b>
<i><b>hiểu đỳng yờu cầu của đề. (7’)</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Phân tích đề : GV gạch dưới các từ


quan trọng: ca ngợi hồ bình, chống
chiến tranh.


- GV gắn bảng phụ phần gợi ý.


- GV nhắc nhở HS một số điều :
SGK có một số câu chuyện nói về đề
tài này mà các em đã học, đó là


những câu chuyện nào ? (<i>Anh bộ đội</i>


<i>cụ Hồ gốc Bỉ ; Những con Sếu bằng</i>
<i>giấy).</i>


- 1HS kể lại câu chuyện : <i>Tiếng</i>
<i>vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


- 1HS đọc lại đề bài .


- 3HS đọc nối tiÕp phần gợi ý.
- 3HS nèi tiÕp nhau nªu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
(bài ở nhà ).


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>HD thực hành kể</b></i>
<i><b>chuyện cả lớp trao đổi về nội dung</b></i>
<i><b>cõu chuyện.(20’)</b></i>


- GV gắn bảng phụ tiêu chí .



<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ.</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


Về kể lại cho cả nhà nghe. Chuẩn bị
cho bài sau tốt hơn.


chuyện em sẽ kể.


- HS lập dàn ý ra nháp .


- HS kể chuyện trong nhóm (GV
yêu cầu HS kể 1 đoạn, dành thời
gian cho các bạn kể.)


- Cho HS thi kể trước lớp. Kể
từng đoạn. Kể cả câu chuyện.
HS nhận xét theo các tiêu chí.
-HS bình chọn Bn cú cõu chuyn
hay nht.


<b>Tiết 7:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>I/ mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng vận dụng tính chất của cac phép tính để tính tốn.
- Củng cố lại cách đổi n v o din tớch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Sỏch ôn tập và kiểm tra toán 4.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>HD HS làm bài tp.</b></i>
<i><b>(30 )</b></i>


<b>Bài1: Tính bằng hai cách:</b>


a)








3
2
2
1
8
3


<i>x</i> b) 





4


1
5
3
:
2
7
<i>x</i>


c) 








4
3
5
9


: 2 d) 










4
1
3
1
2
1


- Cñng cè tÝnh chÊt cđa phÐp tÝnh


<b>Bµi 2: </b> ?


a) 3km2<sub>= </sub>………<sub>m</sub>2


b) 6km2<sub>372m</sub>2 <sub>=……m</sub>2


c) 2


8
1


<i>km</i> <sub>= …. </sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> </sub> 2 <sub>...</sub> 2


4
3


<i>m</i>
<i>km</i> 


- Củng cố cách đổi đơn vị đo diện tích
<b>Bài 3*: Tính.</b>



100
99
1
99
98
1
...
5
4
1
4
3
1
3
2
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


- GV nhận xét, chốt cách làm.



<b>* Hot động 2: Củng cố, dặn dũ.</b><i><b>(5’)</b></i>


- Híng dÉn chn bÞ bài.


- Làm bài vào vở


- 4 em lên bảng chữa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


- HS lắng nghe.


- HS làm việc cá nhân.


- 3HS phát biểu ý kiến. HS
nhận xét


- Lµm bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thø t ngµy 22 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tit 1:</b>

<b>Tp c</b>



<b>Tiết 10: Ê - Mi - li, con…</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu
để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam. ( Trả lời các câu hỏi 1, 2,
3, 4; thuộc 1 khổ thơ trong bài ).



<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


<i>Giáo viên</i>: Tranh minh hoạ SGK, một số tranh ảnh phục vụ bài học.


<i>Hc sinh: </i>c trớc bài ở nhà.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố kỹ năng</b></i>
<i><b>đọc diễn cảm (5 )</b></i>’


- YC HS đọc bài : <i>Một chuyên gia</i>
<i>máy xúc.</i>


- NX cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện đọc(12 )</b></i>’
- GV đọc bài 1 lợt: Giọng đọc trầm
buồn sâu lắng. Hớng dẫn HS đọc
từng khổ thơ, kết hợp giảng nghĩa
các từ khó, dựa vào chú giải.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu bài. (10 )</b></i>’


- Chèt néi dung bµi.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Đọc diễn cảm và</b></i>
<i><b>đọc thuộc lòng.(7 )</b></i>’





- Biểu dơng em đọc tốt.


<b>* Hoạt động 5: </b> <i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc.


- 1 em đọc lớp theo dõi NX.


- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ,
kết hợp đọc phần chú giải,


- §äc trong nhãm


- Cho 1 HS đọc cả bài, cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp đọc thành tiếng, đọc
thầm từng khổ thơ, cùng suy
nghĩ, thảo luận nhóm theo câu
hỏi SGK, dới sự điều khiển của
GV.


- 1 HS đọc lại toàn bài và nêu nội
dung.


- 4 HS đọc diễn cảm.



- HS thi đọc thuộc lịng khổ thơ
3, 4.


<b>TiÕt 4:</b>

<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Biết diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết giải toán với các số đo độ dài, khối lng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i> Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i>Học sinh</i>: Sách vở.


<b>III/ Hoạt dộng dạy học:</b>


<b>* Hot ng 1: </b><i><b>Củng cố kỹ năng</b></i>
<i><b>đổi đơn vị đo khối lợng (5 )</b></i>


- Cho chữa bài 4,5 tiết trớc.
- NX cho điểm.


<b>* Hot ng 3: </b><i><b>Luyn tp (30 )</b></i>
<b>Bi 1:</b>


- Gắn bài lên bảng chốt cách làm.
<b>Bài 3:</b>



- Cht cỏch ct ghộp hình để tính
chu vi và diện tích.


<b>Bµi 4: </b>


- GV gọi HS đọc bài tốn sau tự
giải thích cách vẽ.


<b>* Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- GV dỈn HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- Đọc đề rồi giải vào vở. 1 em giải
vào bảng nhúm.


- 1 em lên bảng chữa


- 1 HS c to đề bài.


- Thảo luận nhóm đơi tìm cách giải.
- Làm bi vo v.


- 1 em lên bảng chữa bài.


- 2 em giải thích


<b>Tiết 5:</b>

<b>Tập làm văn</b>




<b>Tiết 9: Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Bit thng kờ theo hàng ( BT1 ) và thống kê bằng cách lập bảng ( BT2 )</b>
để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của
cả t.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- S im, mt s t phiếu đã kẻ bảng thống kê.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra sự chuẩn bị</b></i>
<i><b>của HS.(3 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tập (30 )</b></i>’


<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Bµi tËp 2 : </b>


- GV hớng dẫn: Để lập đợc bảng
thống kê HS cần trao đổi thống kê kết
quả học tập của mình với các thành
viên trong tổ để thu thập đủ số liệu về
từng thành viên trong tổ.


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố, dặn dị.(5 )</b></i>’


- Nhận xét tiết học .


- VỊ chuẩn bị bài sau ghi nhớ cách lập
bảng thống kê.


- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- 1HS nhắc lại yờu cu.


- Thống kê kết quả học tập của
mình .


- 5 HS trình bày trớc lớp.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
-1 em nhắc lại yêu cầu của bài
tập .


- HS làm việc theo nhóm 6,viết
vào bảng phụ, Cá nhân đọc kết
quả học tập của mình để th ký
ghi vo bng thụng kờ.


- Đại diện các tổ trình bày.


- HS rút ra nhËn xÐt: KÕt qu¶
chung cđa tỉ, HS cã kÕt qu¶ tèt
nhÊt HS tiÕn bé nhÊt.


<b>TiÕt 6:</b>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>



- Luyện đọc các bài tập đọc tuần 4.


- Lun viết bài <i>Ngày khai trờng</i> và bài <i>Cây và hoa bên lăng Bác</i>.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách TV5.


- Vở TH luyÖn viÕt 5 tËp 1


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Luyện đọc. (10 )</b></i>’
<b>- YC HS luyện đọc bài </b><i>Những con </i>
<i>sếu bằng giấy</i> và <i>Bài ca về trái đất</i>


- NX giọng đọc.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>HD luyện viết.</b></i>
<i><b>(20 )</b></i>’


<i><b>-</b></i> Cho HS viÕt bµi


- Theo dâi uốn nắn HS t thế ngồi,
cầm bút.


- Chấm bài, vµ NX


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i><b>(2 )</b></i>’



- Thảo luận nhóm đơi đọc bài và
luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc
- Theo dõi NX


- Cả lớp viết bài vào vở


<b>Tiết 7:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>- Củng cố về hỗn số cho HS.</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>HD học sinh làm</b></i>
<i><b>các bài tập sau.(30 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


10
1
15
;
8
3
7
;
9
4
2


;
5
3
2


<b>Bµi 2: TÝnh.</b>
a)


3
1
1 +


2
1


2 b)


5
2


3


-10
1
1
c)
2
1


3 x



7
1


1 d)


6
1


4 :


3
1
2


- Chèt c¸ch lµm.


<b>Bài 3*: Khoanh vào chữ đặt trớc</b>
câu trả lời đúng.


Cho 21x3 =


3
1
2


Số thích hợp đề điền vào chỗ trống
là:


A. 28 B. 27 C. 18 D. 9


<b>Bài 4*: Một bánh xe trung bình một</b>
giây quay đợc


3
1


1 vßng. Hái trong


2
1


7 giây, bánh xe ấy quay đợc bao
nhiêu vòng?


<b>* Hoạt động 2:Củng cố , dặn dũ.</b>
<i><b>(5’)</b></i>


- NX tiÕt häc.


- 1HS đọc đề bài


- Thỏa luận nhóm đơi, ghi kết quả
ra nhỏp.


- 4 em lên chữa bài.


- Làm bài vào vở
- 4 em lên chữa bài


- Nêu bài làm, giải thích cách làm



- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng
giải.


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Tiết 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Bit tờn gi, kớ hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích:
đề-ca-mét vng, héc-tơ-đề-ca-mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét
vng.


- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông
với héc-tô-mét vuông.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trờng hợp đơn giản ).
<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>


<i> Giáo viên</i>: Bảng nhóm, hình vẽ SGK.


<i>Học sinh</i>: Sách vë.


<b>III/ Ho¹t déng d¹y häc:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bảng đơn vị đo</b></i>


<i><b>khối lợng và bảng đơn vị đo độ dài.(5 )</b></i>’
- Cho chữa bài 3,4 tiết trớc


<b>- NX</b>


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Giới thiệu đơn vị đo diện</b></i>
<i><b>tích -ca-một</b></i> vuụng.<i><b>(5 )</b></i>


- GV đa bảng và giới thiệu cho HS tìm số
ô vuông nhỏ, mối quan hệ với m2


- KL: Có 100 ô vuông nhỏ và 100 ô vuông
này cã diƯn tÝch lµ:


1 x 100 = 100 (m2<sub>)</sub>


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- Tho luận nhóm đơi, tim
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1dam2 <sub>= 100m</sub>2


Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b> Giới thiệu đơn vị đo</b></i>
<i><b>diện tích héc-tơ-mét vng.(5 )</b></i>’


- GV đa biểu tợng nh SGK cho HS nhận
xét vµ rót ra kÕt ln.



<b>- KL: </b>Héc-tơ-mét vng gấp 100 lần đề
-ca-mét vuông


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b> Thực hành (20 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b>


- NX KL cách đọc đề-ca-mét vuông
<b>Bài 2:</b>


<b>- Chốt cách đọc héc-tô-mét vuông.</b>
<b>Bài 3: </b>


<b>- Chốt cách đổi đơn vị đo diện tích.</b>
<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm đơi rút ra
KL.


- 1 em đọc to đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Đọc bài làm


- HS lµm bµi vµo vë, 2 em
làm ra bảng nhóm


- 2em gắn bài làm lên bảng.
- Cả lớp NX.


- c v làm vào vở.


- 4 em lên bảng chữa bi,
NX


<b>Tiết 2:</b>

<b>Khoa học</b>



<b>Tiêt 9: Thực hành: </b>


<b>Núi "Khụng!" i với các chất gây nghiện</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá và ma
tuý.


- Phiếu học tập.


<b>III/ Hot ng dy học:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố bài Vệ </b></i>
<i><b>sinh tuổi dậy thì (5 )</b></i>’


- YC HS Nêu những việc cần làm
để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy
thì ?


- NX chèt c©u TL



<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Thực hành xử lí</b></i>
<i><b>thơng tin. (12 )</b></i>


- Gọi HS trình bày, mỗi HS một ý,
HS khác nhËn xÐt.


- GV kết luận: <i>Rợu, bia, thuốc lá,</i>
<i>ma tuý đều là những chất gây</i>
<i>nghiện. Các chất gây nghiện đều</i>
<i>gây hại cho sức khoẻ ngời sử dung</i>
<i>và những ngời xung quanh.</i>


<b>* Hoạt động 3: </b> <i><b>Trò chơi Bốc</b></i>“
<i><b>thăm trả lời câu hỏi (10 )</b></i>” ’


- Tổ chức và hớng dẫn. Mỗi đội một


- 1 em nªu, líp NX


- HS làm việc cá nhân, hoàn thành
bảng thông tin trong SGK.


- 4 em lần lợt trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhóm câu hỏi.


về tác hại của thuốc lá.
về tác hại của rợu, bia.
về tác hại của ma tuý.



- GV và ban giám khảo cho điểm
độc lập và cộng lấy điểm trung
bình.


- Tun dơng nhóm thắng cuộc.
<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


- VỊ nhµ chn bị cho giờ sau tốt
hơn.


- Đại diện các nhóm bốc thăm và
trả lời câu hỏi.


<b>Tiết 3:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tit 10: T ng õm.</b>
<b>I/ Mc tiờu:</b>


- Hiu th nào là từ đồng âm ( ND ghi nhớ ).


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm ( BT1, mục III ); đặt đợc câu để phân
biệt đợc các từ đồng âm ( 2 trong 3 từ ở BT2 ); bớc đầu hiểu tác dụng của
từ đồmg âm qua mu truyn vui v ccs cõu .


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


- Một số tranh ảnh, sự vật có tên gọi giống nhau.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố kỹ năng sử</b></i>
<i><b>dụng từ ngữ về ch đề Hịa bình (5 )</b></i>’
- GV nhận xét bài làm của học sinh.


<i>- </i>GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>xét (10 )</b></i>’


<b>- Ghi nhớ: </b><i>Từ đồng âm là những từ</i>
<i>giống nhau về âm nhng khác hẳn</i>
<i>nhau về nghĩa.</i>


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tập (20 )</b></i>’


<b>Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu, hớng</b>
dẫn HS làm bài, gv giúp đỡ HS yếu.
<b>Bài 2: Tơng tự.</b>


- GV động viên khuyến khích HS.


<b>Bài 3: GV cho HS đọc mẩu chuyện. </b>
<b>- Chốt câu TL</b>


<b>Bài 4: Thi giải đố nhanh.</b>


<b>* Hoạt động 4: </b> <i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’



- 2HS trình bày đoạn văn ở tiêt
trớc.


- HS làm việc cá nhân, chọn
dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ
câu.(câu cá, câu tơm<b>…</b>bằng
móc sắt nhỏ. Câu <b>văn là một</b>
đơn vị lời nói diễn đạt ý trn
vn).


- 1em nhắc lại.


- HS làm việc theo cặp. HS trả lời
chỉ cần nói đúng ý khơng cần nói
đến từng từ ngữ.


- HS làm việc độc lập, cả lớp làm
vào vở, GV gọi HS lên trả lời,
lớp nhận xét.


- HS tự rút ra ghi nhớ, 2-4 HS
đọc.HS có thể tìm một vài ví dụ
về từ đồng âm.


- HS đọc thầm mẩu chuyện và tự
làm bài vào vở, trả lời và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn.


<b>Tiết 4:</b>

<b>kĩ thuật</b>



<b>Tit 5: Một số dụng cụ nấu ăn</b>
<b> và ăn uống trong gia đình</b>
<b>I/ Mụctiêu:</b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thờng trong gia đình.


- BiÕt gi÷ vƯ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng nấu ăn, ăn uống.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh mt s dng c nấu ăn và ăn uống thông thường.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra sự chuẩn bị</b></i>
<i><b>của HS.(3’)</b></i>


<i><b> * Hoạt động 2: Xỏc định cỏc dụng cụ</b></i>
<i><b>đun, nấu, ăn uống thụng thường</b></i>
<i><b>trong gia đỡnh.(10’)</b></i>


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để HS kể tên
các dụng cụ thường để đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.



- GV ghi bảng theo từng nhóm.


* Kết luận : Các dụng cụ dùng để đun,
nấu, ăn uống trong gia đình là :


<b>* Hoạt động 3:</b> <i><b>Tìm hiểu đặc điểm,</b></i>
<i><b>cách sử dụng, bảo quản một số dụng</b></i>
<i><b>cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


- GV nhận xét , chốt ý đúng.


<b>* Hoạt động 4:</b> <i><b>Đánh giá kết quả học</b></i>
<i><b>tập của HS.(5’)</b></i>


- Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp
đun ở gia đình em ?


- Em hãy kể tên và nêu tác dụng của
một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình em ?


- Đánh giá kết quả học tập của HS
<b>* Hoạt động 4: Củng cố, dăn dũ</b><i><b>(3’)</b></i>


- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các
thực phẩm thường được dùng để nấu ăn
để học bài :<i> Chuẩn bị nấu ăn.</i>


- 4-5HS kể tên các dụng cụ


thường để đun, nấu, ăn uống
trong gia đình.


- HS thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- 3em nªu.


- 4em nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ Mơc tiªu: </b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa cho HS.
- Củng cố về quy tắc đánh dấu thanh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập trắc nghiệm TV tập 1.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tập (30 )</b></i>’


<b>Bài1: Xếp các từ sau vào các cặp từ</b>
đồng nghĩa.


Phụ nữ, vợ, phu nhân, chồng, phu
thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu,
cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà, trẻ
con, phu quân.



M: phụ nữ / đàn bà.
- GV nhận xét b sung.


<b>Bài 2 : Đặt c©u víi 1 cỈp tõ ë bài</b>
tập1.


<b>Bài 3: Nêu quy tắc ghi dấu thanh cho</b>
các tiếng chøa: <i>chn, díi, mïa, gi÷a.</i>


- GV nhËn xÐt chèt.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b><b>(5 )</b></i>’
- Dặn dò về nhà tiếp tục hoàn chỉnh
bài tập.


- 1 HS đọc nội dung bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm


- HS làm vào vở. Nhiều HS trình
bày trớc lớp.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập .
HS nhắc lại yêu cầu của bài tập
- HS cả lớp viết bài vào vở


- Một số HS nối tiếp trình bày
bài, cả lớp nghe và nhận xét.
- Thảo luận nhóm ụi, 3-4 em
phỏt biu.



<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Tit 25: Mi-li-một vuụng. Bng n v đo diện tích</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li mét vuông; biết quan hệ giữa
mi-li-mét vng và xăng-ti-mi-li-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong
Bảng đơn vị đo diện tích.


<b>II/ §å dïng dạy học: </b>


<i>Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i>Học sinh</i>: Sách vở


<b>III/ Hoạt déng d¹y häc:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về mqh giữa </b></i>
<i><b>đề- ca mét vuông và héc- tô mét vuụng </b></i>
<i><b>(5 )</b></i>


- Cho chữa bài 3,4 tiết trớc
- NX baì làm của HS


<b>* Hot ng 2: </b><i><b>Gii thiu n vị đo </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>diƯn tÝch mi-li-mÐt vu«ng (10 )</b></i>’


- GV giới thiệu luôn tên đơn vị và cách
gọi của mi-li-mét vuông.


- KL: Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện
tích của hình vng có cạnh dài 1mm
1cm2<sub>=100mm</sub>2


1mm2<sub>=</sub>
100


1


cm2


- GV đa bảng kẻ sẵn các cột cho HS nêu
tên các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn
và hoàn thành bảng.


- KL bảng đơn vị đo diện tích:
Km2 <sub>hm</sub>2<sub> dam</sub>2<sub> m</sub>2<sub> dm</sub>2<sub> cm</sub>2<sub> mm</sub>2


Mỗi đơn vị đo diện tích hơn kém nhau
100 lần


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành(20 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b>



- GV cho HS tù làm và nêu cách làm


<b>Bài 2a: Tơng tự</b>
<b>Bài 3:</b>


- GV cho HS tự làm và giải thích cách
làm, củng cố cách đổi đơn vị đo diện
tích.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Theo dâi l¾ng nghe


- 2-3 em nh¾c lại.


- Thực hiện theo HD của GV.


- HS t làm và giải thích cách
làm


- 2HS chữa bài ở bảng:


<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 10: Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rỳt kinh nghim khi vit bi vn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt
câu ...); nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sa c li.



<b>II/ Chuẩn bị : </b>
- Chấm chữa bài


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu bài.(3 )</b></i>’
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận xét chung và </b></i>
<i><b>h-ớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình</b></i>
<i><b>(20 )</b></i>’


- GV sư dơng b¶ng líp ghi một số lỗi


- HS chú ý lắmg nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

điển hình.


- Nêu nhận xÐt chung vÒ kết quả bài
làm của HS.


- Hng dẫn HS chữa một số lỗi về ý về
cách diễn đạt.


- Chữa trên bảng HS cùng trao đổi.
<b>* Hoạt động 3: </b><i><b> Trả bài và hớng dẫn</b></i>
<i><b>HS chữa bài (10 )</b></i>


- GV trả bài híng dÉn HS chữa theo


trình tự.


- Đọc một số đoạn văn, bài văn hay


<b>* Hot ng 4: </b><i><b>Cng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- GV nhận xét tiết học biểu dng nhng
bi t im cao


- Dặn dò những HS có bài cha tốt về
viết lại bài


- Quan sát cảnh sông nớc ghi chép
những điều quan s¸t.


- HS đọc lại bài làm của mình
và tự sửa lỗi.


- HS đổi bài cho bạn bên cạnh
để rà soát lại việc chữa lỗi.
- Lắng nghe.


- HS trao đổi tìm ra ý hay cỏi
hay ỏng hc tp.


-Viết lại một đoạn trong bài .
- HS tự chọn và trình bày trớc
lớp đoạn viết lại.


<b>Tiết 3:</b>

<b>Khoa học</b>




<b>Tiết 10: Thực hµnh : </b>


<b>Nói: “Khơng !” đối với các chất gây nghiện (tiếp)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh SGK


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố hiểu biết về </b></i>
<i><b>tác hại của chất gây nghiện (5 )</b></i>’
- NX chốt ý đúng.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi Chiếc ghế</b></i>“
<i><b>nguy hiểm .(10 )</b></i>” ’


<i>B</i>


<i> íc 1</i>: Tỉ chøc vµ híng dẫn. GV chuẩn
bị và phổ biến luật chơi.


<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: GV nhắc nhở HS khi chơi.
- Đa ra hệ thống câu hỏi:



<i>- Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiÕc</i>
<i>ghÕ?</i>


<i>- Tại sao khi đi qua chiếc ghế, phải đi</i>
<i>chậm để khơng chạm vào ghế?</i>


<i>- T¹i sao cã ngêi biÕt chiÕc ghÕ nguy</i>
<i>hiÓm mà vẫn đẩy bạn, làm bạn chạm</i>
<i>vào ghế?</i>


<i>- Ti sao khi b xụ y, cú bn c gng</i>
<i>trỏnh khụng ngó vo gh?</i>


-1 em Nêu tác hại của rợu, bia?


- Tho lun nhúm ụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tại sao có ngời lại tự mình tự ngà vào</i>
<i>ghế?</i>


<i>- </i>KL chung nh SGK


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Đóng vai.(15 )</b></i>’


<i>MT</i>: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối,
không sử dụng các chất gây nghiện.
- Chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu ghi
tình huống cho các nhóm.


- GV nêu câu hái cho c¶ líp th¶o ln.



<i> 1. ViƯc tõ chèi hút thuốc lá, uống, rợu,</i>
<i>bia, sử dụng ma tuý có dễ dàng không?</i>
<i>2. Trong trờng hợp doạ dẫm, ép buộc,</i>
<i>chúng ta phải làm g×?</i>


<i>3. Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai</i>
<i>nếu không tự giải quyết đợc?</i>


- GV kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b>.<b>(3 )</b></i>’
- Về nhà chuẩn bị cho giờ sau.


- Các nhóm 4 đọc tình huống,
các nhóm nhận vai và thể hiện,
các nhóm khác nhận xét góp ý.
- Các nhóm trình diễn.


- HS trả lời. lớp đóng góp ý
kiến nhận xét.


<b>TiÕt 4:</b>

<b>LÞch sö</b>



<b> </b>

<b>TiÕt 5: Phan Béi Châu và phong trào Đông Du</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu thế kỷ XX (
giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu ).



- Phong trào Đông du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chống
thực dân pháp; thuật lại phong trào Đơng Du.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>Giáo viên</i>: Chân dung Phan Bội Châu, các thông tin về phong trào Đông
du.


<i>Học sinh</i> : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động1:</b><i><b>Củng cố bài Việt Nam</b></i>
<i><b>cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 (5 )</b></i>’


- NX cho ®iĨm.


- GV giíi thiƯu bµi qua ch©n dung
Phan Béi Ch©u.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Tiểu sử Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu</b><b>(5 )</b></i>’


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm
theo yêu cầu: chia sẻ với các bạn thông
tin em biết về Phan Béi Ch©u.


- GV tổ chức HS báo cáo kết quả thảo
luận lớp nhận xét phần tìm hiểu của
HS sau đó GV nêu một số nét chính về


Phan Bội Châu.


<b>* Hoạt động 3: S</b><i><b>ơ lợc về phong tro </b></i>
<i><b>ụng Du.(20 )</b></i>


<i><b>- </b></i>Nêu nhiệm vụ cần thảo luận


- <i>Phong trào Đông du diễn ra ngày</i>
<i>tháng năm nào? </i>


<i>- Ai l ngi lónh o? Mc ớch của</i>
<i>phong trào là gì?</i>


-1 em TLCH: <i>Cuèi thÕ kû 19</i>
<i>đầu thế kỷ 20 XH Việt Nam có</i>
<i>những ngành kinh tế nào?</i>


- HS nêu hiểu biết về Phan Bội
Châu.


- Lần lợt HS trình bày thông tin.
Các nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- Nhân dân trong nớc đã hởng ứng PT</i>
<i>nh th no?</i>


<i>- Kết quả PT và ý nghĩa?</i>


- GV cho HS trình bày, nhận xét kết
quả làm việc của HS.



Hỏi : <i>Tại sao trong điều kiện khó khăn</i>
<i>thiéu thốn thanh niên VN vẫn hăng say</i>
<i>luyện tập?</i>


<i>Tại sao chÝnh phđ NhËt trơc xt</i>
<i>Phan Béi Ch©u?</i>


<b>* Hoạt động1:</b><i><b>Củng cố, dặn dị:</b></i> <i><b>(3 )</b></i>’
- <i>Nêu những suy nghĩ của em về Phan</i>
<i>Bội châu.</i>


- 3 đại diên nhóm trình bày kết
quả.


- 3 em TL.


- 2 em nªu.


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn chữ viết cho học sinh.
<b>- Củng cè vỊ vèn tõ vỊ tỉ qc.</b>
<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


- Bài tập trắc nghiệm TV.
- Vở thực hành luyÖn viÕt.



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b> Hớng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tậpn (30 )</b></i>’


<b>Bài 1: Xác định từ lạc trong mỗi nhóm</b>
từ sau:


a) đất nớc, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà,
tổ tiên, non nớc, cơ đồ.


b) quê hơng, phong cảnh, quê cha đất
tổ, nơi chôn rau ct rn.


c) dân tộc, loài ngời, nhân loại.


d) bà con, ruột rà, ruột thịt, họ hàng ,
họ mạc, nhân dân.


- Cht v t ng ngha.


<b>Bài 2: Viết bài 1 </b><i>Năm điều Bác Hồ dạy</i>


trong thực hành luyện viết quyển 1
- Theo dõi uốn năn HS


<b>* Hot ng 2: </b><i><b>Cng c, dặn dị.</b><b>(3 )</b></i>’
- Nhận xét tiết học .


- VỊ nhµ hoµn chØnh bµi.



<i><b>- </b></i>1 HS đọc đề, Cả lớp theo dõi
- HS cả lớp đọc thầm làm vic
cỏ nhõn


- 4 HS lần lợt trả lời.


- Cả lớp viết bài


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>I/ Muc tiêu: </b>


- Rốn k năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b> Hớng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tập (30 )</b></i>’


<b>Bài 1: Lớp 5A có 27 học sinh, trong</b>
đó số học sinh nam chiếm


9
5


sè häc
sinh c¶ líp. TÝnh sè học sinh mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

loại.



- Chốt dạng toán tổng - tỉ


<b>Bài 2: Một hình chữ nhËt cè diÖn</b>
tÝch lµ


16
15


m2<sub>. ChiỊu dµi lµ </sub>
4
1


1 m.


Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
<b>Bài 3: Một sân trờng hình chữ nhật, </b>
có chu vi là 240m, chiều rộng bằng


5
3


chiỊu dµi. TÝnh diện tích sân
tr-ờng.


<b>Bài 4*: </b>


Mt ngi i xe la từ A đến B mất 4
giờ, mỗi giờ xe lửa đi đợc 25km. nếu
ngời đó đi ơ tơ từ A đến B sẽ mất
mấy giờ? Biết mỗi giờ ô tô đi đợc


50km.


- GV nhËn xÐt chèt to¸n quan hƯ tØ


<b>* Hoạt động2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Về nhà hoàn chỉnh bài tập.


nhân


- 1 HS chữa bµi.


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập
2.


- HS làm bài nhóm đơi
- 1HS làm bài trên bảng


- Cả lớp nhận xét đóng góp ý kiến
<i><b>- </b></i>1 HS đọc đề cả lớp theo dõi .
- HS cả lp c thm lm vic cỏ
nhõn


- 1 HS chữa bài.


<i><b>- </b></i>1 HS đọc đề cả lớp theo dõi .


- HS cả lớp đọc thầm làm việc cá
nhân


- 1 HS ch÷a bài.


<b>Tiết 7:</b>

<b>Sinh hoạt</b>



<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>Chµo cê</b>



<b>TËp trung häc sinh</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 11: Sự sụp đổ của chính quyền A - pac </b>–<b> thai</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh
địi quyền bình đẳng của những ngời da màu.( Trả lời đợc các câu hi trong
SGK ).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>Giáo viên</i>: Tranh minh hoạ SGK, một số tranh ảnh phục vụ bài học.


<i>Học sinh</i>: SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm bài</b><b>Ê- mi - li, con</b><b>…</b></i>


- NX cho ®iĨm.


<b>- GV giới thiệu qua tranh.</b>
<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Luyện đọc.</b></i>


- 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ
đầu bài Ê- mi - li, con…và nêu
nội dung bài thơ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV giới thiệu ảnh cựu tổng thống
Nam Phi Nen- xơn- man- đê - la.
Chia đoạn


- GV kết hợp ghi một số từ khó lên
bảng: <i> </i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>* Hoạt động 3:</b><i><b>Tìm hiểu bài.</b></i>


- GV chèt ý vµ cho HS nêu nội dung
bài.


<b>* Hot động 4: </b> <i><b>Luyện </b><b>đ</b><b>ọc diễn</b></i>
<i><b>cảm.</b></i>



- GV đa ra bảng phụ chép đoạn cần
luyện đọc. HS tự tìm giọng đọc và
luyện đọc theo nhóm sau đó thi đọc
diễn cảm.


- NX biểu dơng nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 5:</b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i>-</i> GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài. đọc
trớc bài : <i>Tác phẩm của Sin - lơ và</i>
<i>tên phát xít.</i>


bµi.


- HS lắng nghe. HS đánh dấu các
đoạn.


- HS đọc nối tiếp nhau hết bài,
- 2HS đọc từ khó, đọc phần chú
giải.


- §äc trong nhãm


- 1HS đọc bài, lớp chú ý lắng
nghe, nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm toàn bài, cùng
suy nghĩ, thảo luận nhóm theo
câu hỏi SGk, dới sự điều khiển


của 1 HS giỏi.


- 4 em đọc nối tiếp lại toàn bài
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc


- NX bình chọn nhóm đọc hay


<b>TiÕt 4:</b>

<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 26: Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và
giải bài tốn có quan h.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b><i>Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i> Häc sinh</i>: S¸ch vë
<b>III/ Ho¹t déng d¹y häc:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cốvề bảng đơn</b></i>
<i><b>vị o din tớch. (5 )</b></i>


- Cho HS chữa bài 2,3 tiÕt tríc
<b>- NX cho ®iĨm.</b>



<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Luyện tập (30 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS tự làm và nêu cách làm.
- Chốt cách đổi đơn vị đo diện tích ra
hỗn s.


<b>Bài 2:</b>


Tơng tự bài 1.


<b>Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.</b>


- GV cho HS tự làm và giải thích cách


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- HS trao i vi nhau v nờu trc
lp cỏch i.


- Cả lớp làm vở


- 1HS làm bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

làm.
-


Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.


- GV gi HS c bài tốn sau tự giải


thích cách làm.


- Củng cố tốn giải liên quan đến đổi
đơn vị đo DT


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố, dặn dò (3 )</b></i>’
- GV dặn HS chuẩn b bi sau.


giải thích cách so sánh trớc lớp


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng giải, NX


<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Tiết 27: HÐc- ta</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết mối quan hệ giữa héc ta với mét vuông.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích ( trong quan hệ với hec-ta ), vận dụng
để giải các bi toỏn cú liờn quan.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b><i>Giáo viên:</i> Bảng nhóm


<i> Học sinh:</i> Sách vở
<b>III/ Hoạt dộng dạy học:</b>



<b>* Hot ng 1: </b><i><b>Cng cố các đơn vị</b></i>
<i><b>đo diện tích đã học. (5 )</b></i>’


- Cho HS chữa bài 4,5 tiết trớc
- NX cho điểm.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b> Giới thiệu đơn vị</b></i>
<i><b>do diện tích héc-ta.(8 )</b></i>’


- GV: Thơng thờng để đo diện tích
của một thửa ruộng, một khu rừng,
ao, hồ...ngời ta thờng dùng đơn vị đo
là héc-ta


- KL: 1ha =1hm2


1hm2<sub>=10 000m</sub>2<sub>nªn 1ha =10 000m</sub>2


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b> Thực hành(20 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS tự làm và nêu cách làm.
- Củng cố cách đổi cho HS


<b>Bµi 2:</b>


- Củng cố cách so sánh đơn vị đo
diện tích.



<b>Bµi 3: Dành cho HS khá, giỏi.</b>


- GV cho HS tù làm và giải thích
cách lµm.


- Củng cố tốn tìm PS của 1 số liên
quan đến tính diện tích.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dn dũ.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>


- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- Theo dõi NX


- 2 em lần lợt nêu rõ cách làm:


- HS tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bµi
- NX




- 1 HS đọc đề.
- Tự làm vo v.


- 1 em lên bảng chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt 6: £ - mi - li, con...</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ tự do.


- Nhận biết đợc các tiếng chứa <i>a/ ơ</i> và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của
BT2; tìm đợc tiếng chứa <i>a/ ơ</i> thích hợp trong 2,3 cõu thnh ng, tc ng
BT3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:<i>Giáo viên</i>: Phấn màu, giấy khổ to.


<i> Häc sinh : SGK.</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố cách ghi</b></i>
<i><b>dấu thanh ở nguyên âm đôi. (5 )</b></i>’


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn nhớ</b></i>
<i><b>viết(25 ):</b></i>’


- GV gọiHS đọc thuộc khổ thơ cần
nhớ.


- Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ
lẫn trong khi viết chính tả.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm
đ-ợc.



- GV c ton bi th cho HS sốt
lỗi.


- Thu chÊm bµi.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS làm </b></i>
<i><b>bài tập chính tả:</b><b>(7 )</b></i>’


<b>Bµi 2:</b>


- YC HS đọc yêu cầu BT.


- GV yêu cầu HS tự làm bài, 1 bạn
làm ra bảng nhóm, sau đó lên dán.
- NX về cách đánh dấu thanh.
- GV động viên khen ngợi HS.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS lên bảng viết những tiếng
có âm đơi <i>uô, ua</i>, nêu quy tắc
đánh dấu thanh ở các tiếng đó.
- HS khác NX.


- 1 HS đọc thành tiếng, sau đó trả


lời câu hỏi của GV. các bạn khác
theo dõi bổ sung ý kin.


- 3HS nêu trớc lớp


- 3 HS lên bảng viÕt, HS díi líp
viÕt vë nh¸p.


- HS viÕt theo trÝ nhí.


- Dùng bút chì , đổi vở cho nhau
để kiểm tra, soát lỗi, chữa bài, ghi
số lỗi ra lề.


- HS nhận xét bài làm của bạn.


- 1 em


- Làm bài vào vở


- 2 HS trả lời; các tiếng .


<b>Tiết 3:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Tiết 6: Đất và rừng</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bit các loại đất chính ở nớc ta: Đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Phân biệt đợc rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.



- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít, rừng rậm nhiệt đới,
rừng ngập mặn trên bản đồ ( lợc đồ ).


- Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh thực vật và động vật Việt Nam. Phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài Vùng </b></i>‘
<i><b>biển nơc ta (5 )</b></i>’ ’


+ YC HS nêu vị trí và đặc điểm của
vùng biển nớc ta.


+ YC HS nêuvai trò thế nào đối với


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đời sống và sản xuất?
- NX


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Tmf hiểu về đất ở </b></i>
<i><b>n-ớc ta.(10 )</b></i>’


- Yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành
bài tập sau:



+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại
đất chính ở nớc ta trên Bản đồ Địa lí
Tự nhiên nớc Việt Nam.


+ Hoàn thành bảng sau trong SGK


<i>- YC </i>mt s HS lên bảng chỉ trên bản
đồ địa lí tự nhiên Việt Nam vùng phân
bố hai loại đất chính ở nớc ta.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
phần trình bày.


- GV trỡnh by: t l ngun ti
nguyờn q giá nhng chỉ có hạn. Vì
vậy việc sử dụng đất cần đi đôi với
bảo vệ và cải tạo.


- GV yêu cầu HS nêu một số biện
pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa
ph-ơng.


<i><b>- KÕt luËn</b></i>: Nh SGK


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu về rừng ở </b></i>
<i><b>nớc ta</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3;
đọc SGK và hoàn thành bài tập sau:


+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm
nhiệt đới và vùng rng ngp mn trờn
lc .


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.


<b>* Hot ng 4: </b><i><b>Tìm hiểu về vai trị</b></i>
<i><b>của rừng.(10 )</b></i>’


- YC HS nêu vai trò của rừng đối với
đời sống con ngời.


- YC nêu chính sách bảo vệ rừng của
nhà nớc và ở địa phơng em


- GV ph©n tÝch gióp HS hoàn thiện
câu trả lời.


<b>* Hot ng 5: </b><i><b>Cng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- Hệ thống bài - HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm đơi, hon thnh
ra nhỏp


- Đại diện 3 nhóm nêu kết quả
thảo luận.


- 2 em, lớp quan sát NX.



- Theo dâi l¾ng nghe


- Thảo luận nhóm đơi , rồi 3 em
lần lợt trình bày.


- Cá nhân đọc thầm tmf hiểu trong
SGK


- 3 - 4 em lênchỉ lợc đồ vung phân
bố rừng


- 2 em nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TiÕt 4:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 11: Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiu c nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm
thích hợp theo u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ng
theo yờu cu BT3, BT4.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b><i>Giáo viên</i><b>: Từ điển học sinh. Tranh, ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác</b>
giữa các quốc gia. Bảng phơ hc phiÕu khỉ to.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố từ đồng âm.</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’ <b> </b>


- GV nhận xét bài làm của học sinh.
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tập (25 )</b></i>’


<b>Bµi tËp 1: </b>


- YC HS lµm viƯc theo cỈp.


- GV cho HS tự giải nghĩa theo cách
hiểu của mình sau đó GV chốt lại ý
đúng.


<b>- Chèt bài làm của HS.</b>


<b>Bài tập 2: Cách thực hiện tơng tù bµi 1.</b>
<b>Bµi tËp 3: </b>


- GV chÊm bµi.


<b>Bµi tËp 4: GV giúp HS hiểu nội dung 3</b>
câu tục ngữ.


<b>- Chốt ý giải thích đúng.</b>


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố dặn dị.(3 )</b></i>’
- GV nhận xét tiết học.



- HS nói lại tác dụng của từ đồng âm để
chơi chữ .


- Chuẩn bị cho bài tiếp theo.


- 2 HS làm bài tËp 3- 4 ë tiÕt
tr-íc.


- Thảo luận nhóm đơi,làm bài
vào vở BT, 2 em của 2 nhúm
lm bi ra bng nhúm.


- Đại diƯn c¸c nhãm thi lµm
bµi.


- HS lµm ra vë ,


Mỗi em đặt ít nhất 2 câu, một
câu với từ ở BT1, một câu với
từ ở BT2


- Th¶o luËn nhãm 4.
- 4 em nêu bài làm.


<b>Tiết 5:</b>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Tit 6: K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>Đề bài</b><i><b>:</b> Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc một việc em đã làm</i>


<i>thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<i>- Giáo viên</i>: Bng ph, tiêu chí đánh giá.


- <i>Häc sinh</i>: Sưu tầm tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta và


nhân dân các nước.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động1</b>:<i><b>Củng cố</b><b> lại cõu</b></i>
<i><b>chuyện ca ngợi hoà bỡnh chống</b></i>
<i><b>chiến tranh.(5’)</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tỡm</b>
<i><b>hiểu yờu cầu của đề bài.(12’)</b></i>


- GV gạch chân những từ quan
trọng :


- GV hướng dẫn HS theo gợi ý.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của
HS.


<b>* Hoạt động 3: Học sinh thực</b>
<i><b>hành kể chuyện .(20’)</b></i>



- GV gọi HS kể : GV ghi tên và câu
chuyện HS kể. HS kể xong trao đổi
với các bạn.


- HS và GV nhận xét theo tiêu chí
đánh giá.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ </b>
<i><b>(3’)</b></i>


- Chuẩn bị bài : <i>Cây cỏ nước Nam.</i>


- HS kể lại câu chuyện ca ngợi hồ
bình chống chiến tranh.


- 1 HS đọc đề bài , Cả lớp theo dâi
SGK.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý
trong SGK.


- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể. - Cho HS lập
dàn ý (HS chỉ ghi các gạch đầu
dòng ra nháp )



- HS kể theo cặp


- HS thi kể trước lớp. Gọi nhiều HS
kể. HS kể xong trao đổi với GV và
cả lớp. HS nhận xét theo tiêu chí
đánh giá.


- Bình chọn bạn có câu chuyện hay,


<b>TiÕt 6: Khoa häc</b>


<b>TiÕt 11: Dïng thc an toµn</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nhận thức đợc sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
- Xác định khi nào nên dùng thuốc.


- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm một số vỏ đựng, bảng hớng dẫn sử dụng thuốc.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài Nói </b></i>‘
<i><b>khơng với chất gây nghiện</b></i>’


- YC HS cho biết <i>Vì sao cần nói</i>
<i>khơng đối vi cỏc cht gõy nghin?</i>


- NX câu trả lời của HS



<b>* Hoạt động 2:</b><i><b> Yêu cầu HS trả lời </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>câu hỏi Bạn đã dùng thuốc bao </b></i>“
<i><b>giờ cha và dùng thuốc trong trờng </b></i>
<i><b>hợp nào? (3 )</b></i>” ’


- GV KL nh SGK


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành làm bài</b></i>
<i><b>tập trong SGK.(10 )</b></i>’


- GV chỉ định HS nêu kết quả.
- Kết luận: 1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b.
<b>* Hoạt động 4: </b> <i><b>Trò chơi "Ai</b></i>
<i><b>nhanh, ai đúng".</b></i>


- GV giao nhiện vụ và hớng dẫn:
+ GV đóng vai trị cố vấn, nhận xột
v ỏnh giỏ.


Câu 1: <i>Thứ tự u tiên cung cấp vi- </i>
<i>ta-min cho cơ thể là:</i>


Câu 2: <i>Thứ tự u tiên phòng bệnh còi</i>
<i>xơng cho trẻ em là</i>:


- Tng kt, đánh giá xếp loại thi đua.
<b>* Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dị</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’



- GV hƯ thèng bµi. Chuẩn bị bài sau.


- 4 5 em trả lời
- L¾ng nghe


- Thảo luận nhóm đơi ghi kết quả
ra nháp.


- Đại diện 3 nhóm phát biểu.


+ Mi nhúm chun b một thẻ từ
để trống có cán cầm.


+ Cả lớp cử 2-3 HS làm trọng tài.
+ Cử một HS quản trị để đọc từng
câu hỏi.


<b>TiÕt 7:</b>

<b>LUYỆNÏ TỐN </b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về giải tốn về tìm hai số khi biết tổng hiệụ và tỷ số của hai
số đó. Tính diện tích hình chữ nhật


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về tốn</b></i>
<i><b>Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số</b></i>
<i><b>của hai số đó.(25 )</b></i>’



<b>Bài 1: </b>


a) Tổng cảu hai số là 90. Số thứ
nhatá bằng 7/8 số thứ hai. Tìm hai
số đó.


b) Hiệu cảu hai số là 33. Số thứ
nhất bằng 8/5 số thứ hai. Tìm hai
số đó


<b>Bài 2: </b>


Trong vườn có 64 cây cam và
chanh. Số cây cam bằng 1/3 số
cây chanh. Tính số cây chanh
trong vườn


<b>Bài 3:</b>


Một sân vận động hình chữ nhậtï
có chu vi là 400m. Chiều dài bằng
3/2 chiềù rộng


- HS cả lớp làm từng bài vào vở
- Xong mỗi bài 1 HS lên bảng
chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a) Tính chiều dài và chiều rộng
của sân vanạ động đó



b)Tính diện tích của sân vận động
đó


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố , dặn dị </b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


- DỈn HS vỊ hoàn thành bài tập





<i><b>Thứ t ngày 01 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>TiÕt 12: T¸c phÈm cđa Si - le và tên phát xít</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- c ỳng tên các ngời nớc ngoài trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài
văn.


- Hiểu ý nghĩa: Cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách
một bài học sâu sắc. ( Trả lời đợc các cõu hi 1,2,3 ).


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b><i>Giáo viên</i>: Tranh minh hoạ nhà văn Đức Si - le.


<i>- Häc sinh</i>: SGK.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1</b><i><b>: </b><b>Củng cố đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm bài</b><b> “Sửù suùp ủoồ cuỷa cheỏ ủoọ</b></i>
<i><b>A-paực-thai”(5’)</b></i>


- 1 em đọc to, lớp NX
- Giaựo viẽn nhaọn xeựt . - Hóc sinh laộng nghe
<b>* Hoaùt ủoọng 2: </b><i><b>HD luyeọn </b><b>đọc.</b></i>


<i><b>(13’)</b></i>


- Mụứi 1 HS ủoùc toaứn baứi - 1 hoùc sinh ủoùc toaứn baứi
- Chia đoạn để luyện đọc. - Dùng bút chì đánh dấu đoạn


- Học sinh đọc nối tiếp
- KÕt hỵp gi¶i nghÜa tõ.


- đọc diễn cảm tồn bài. - Đọc theo cặp.- Theo dõi
<b>* Hoaùt ủoọng 3: </b> <i><b>Tỡm hieồu baứi</b></i>


<i><b>(10’)</b></i>


- YC HS đọc thầm trong SGK
tr li cõu hi trong SGK.


- Nêu lần lợt các c©u hái, YC HS


trả lời. - Thảo luận nhóm đơi để trả lời các <sub>câu hỏi GV nêu.</sub>
- Nhaọn xeựt sau mỗi lần HSTL



<b>*Hoạt động 4: </b> <i><b>HD luyện đọc</b></i>
<i><b>diƠn c¶m</b></i> (8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- YC HS nâu cách đọc - Thảo luận nhóm đơi rồi TL.
- Đọc trong nhóm.


- Đai diện 4 nhóm thi đọc
- Nhóm khác theo dõi NX
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyẽn


dương


<b>* Hoạt động 5: Củng cố, </b><i><b>dỈn dß</b></i>
<i><b>(3’) </b></i>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Những người bạn
tốt”


- Nhận xét tiết học


<b>TiÕt 2:</b>

<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 28: Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.
Vận dụng để chuyển đổi, so sách số đo diện tích.



- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b><i>Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i> Học sinh</i>: Sách vở
<b>III/ Hoạt déng d¹y häc:</b>


<b>* Hoát ủoọng 1: </b><i><b>Củng cố kỹ nng</b></i>
<i><b>i n o ha (5 )</b></i>


- YC HS chữa bài 3,4 tiÕt tríc
- NX cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 2:</b><i><b> Củng cố đổi đơn vị</b></i>
<i><b>đo diện tích, so sánh đơn vị đo diện</b></i>
<i><b>tích. (25 )</b></i>’


<b>Bµi 1:</b>


- GV cho HS tù lµm và nêu cách làm


- Cng c i n v o diện tích.
<b>Bài 2:</b>


- Chốt cách so sánh đơn vị đo din
tớch.


<b>Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.</b>


- GV cho HS tù làm và giải thích


cách làm.


- Củng cố cách tính chu vi, diện tích
<b>Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.</b>


- Cng cố tính diện tích liên quan
đến tốn tìm PS của một số


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Củng cố, dặn dũ</b></i>


- 2 HS chữa bài ở bảng.


- Làm bài vào vở, 3 em lần lợt nêu
cách làm.


- NX


- HS tự giải thích và điền:
- 1 em lên bảng chữa bài


- Lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>(3 )</b></i>


- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4:</b>

<b>LÞch sư</b>




<b>Tiết 6: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ( Thành phố Hồ Chí Minh ), với</b>
lịng u nớc thơng dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên gọi của Bác Hồ
lúc đó ) ra đi tìm đờng cu nc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Giáo viên</i>: Chân dung Nguyễn Tất Thành, các ảnh minh hoạ trong SGK,
truyện <i><b>Búp sen xanh</b></i> của nhà văn Sơn Tùng.


<i>- Häc sinh</i> : T×m hiĨu về quê hơng và thêi niªn thiÕu cđa Ngun TÊt
Thµnh.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 3 : </b><i><b>Củng cố</b></i> <i><b>bài Phong</b></i>
<i><b>trào Đong Du.</b></i> <i><b>(5 )</b></i>’


- NX cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Quê hơng và thời</b></i>
<i><b>niên thiếu của Nguyễn Tất</b></i>
<i><b>Thành(5 )</b></i>’


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm
theo yêu cầu: chia sẻ với các bạn
thông tin em biÕt vÒ Ngun TÊt
Thµnh.



<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Mục đích ra đi nớc</b></i>
<i><b>ngồi của Nguyễn Tất Thành.(10 )</b></i>’
- GV cho HS nêu từng câu hỏi SGK
và trả lời, nhận xét kết quả làm việc
của HS.và cho HS xem tập chuyện
Búp Sen xanh giới thiệu để HS có
điều kiện đọc biết thêm về thòi niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành.


<b>* Hoạt động 4: </b> <i><b>ý</b><b> chí quyết tâm ra</b></i>
<i><b>đi tìm đờng cu nc ca Nguyn Tt</b></i>
<i><b>Thnh. (10 )</b></i>


(GV viết sẵn câu hỏi trên ra phiếu học
tập cho ớ thảo luận)


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
trứoc lớp, sau đó GV kết luận và cho
HS nêu lại.


<b>* Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (3 )</b></i>’
- GV : yêu cầu HS sử dụng các ảnh
trong SGK để kể lại sự kiện Nguyễn
Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về


<i>- 1 em Nêu những điểm em biết</i>
<i>về Phan Bội Ch©u?</i>



<i>- 1 emH·y thuËt lại phong trào</i>
<i>Đông du?</i>


- HS làm việc theo nhãm 2.


- Lần luợt từng HS trình bày
thơng tin mà mình thu thập đợc
cho các bạn trong nhóm theo dõi.
- Các thành viên thảo luận và ghi
thông tin vào trong phiếu học tp
ca mỡnh.


- Đại diện 1 nhóm trình bày ý
kiÕn, nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS đọc SGK :
- 4 em TL


- HS lµm viƯc theo nhãm 2:


- Ngời biết trớc ở nớc ngoài rất
mạo hiểm, nhất là lúc ốm đau,
bên cạnh đó Ngời cũng khơng có
tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhà học bài và tìm hiểu bài sau.


<b>Tiết 5:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Tit 11: Luyn tp lm n</b>


<b>I/ Mc tiờu:</b>


- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết,
trình bày lí do, nguyện vng trong n rừ rng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu đơn, bảng phụ ghi những điều cần chú ý.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố viết doạn</b></i>
<i><b>văn tả cảnh (5 )</b></i>’


- KiÓm tra HS viết lại đoạn văn ở tiết
trớc.


- NX củng cè


<b>* Hoạt động 2:</b><i><b> Tìm hiểu cách viết</b></i>
<i><b>đơn (25 ) </b></i>’


<b>Bµi tËp 1:</b>


- KL về hậu quă của chất độc màu da
cam …


<b>Bµi tËp 2:</b>


- NX bµi lµm cđa HS



<b>* Hoạt động 3. </b><i><b>Củng cố, dặn dũ.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
tiếp tục quan sát cảnh sông nớc và
ghi chép


- 3 em đọc bài trớc lớp.


- HS đọc thầm bài : <i><b>Thần chết</b></i>
<i><b>mang tên 7 sắc cầu vồng</b></i> – Thảo
luận nhóm đơi - Thực hiện YC
trong SGK.


-1 HS đọc nội dung yêu cầu bài
tập


- 1HS nhắc lại yêu cầu bài tập
- 2 em lần lợt đọc phần chú ý.
- Viết bài vào vở


- 4 – 5 em trình bày bài viết. NX


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyện tiếng việt</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng viết văn miêu tả.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>



- Bài tập trắc nghiệm nâng cao 5.
- Tiếng Việt nâng cao lớp 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> <i><b>Làm quen với cách</b></i>
<i><b>viết văn miêu tả dựa vào đọn thơ</b></i>
<i><b>cho sẵn(30 )</b></i>’


<b>Bài 1: Làm thống kê có tác dụng nh</b>
thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Để báo cáo thành tớch.


B. Để tổng hợp tình hình.


-1 HS c ni dung BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Để nắm nhanh thông tin và đánh
giá chính xác một sự việc, một vấn
đề.


<b>Bµi 2: </b>


Mïa hÌ hoa rau muèng
TÝm lÊp l¸nh trong đầm
Mùa hè nắng rất vàng
BÃi cát dài chói nắng


Dựa vào những hình ảnh thơ trên, em
hÃy viết đoạn văn tả lại cảnh sắctơi
sáng, rực rỡ của mùa hè.



- Chấm bài, NX bài làm của HS.
<b>* Hoạt động 2:Củng cố, dặn dũ</b>.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.


- Đọc đề rồi làm vào vở.


<b>TiÕt 7:</b>

<b>LuyÖn toán</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng giải toán cho HS.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách bài tập toán lớp 5


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Cñng cè kü năng giải</b></i>
<i><b>toán</b></i>


<b>Bài 1: </b>


Tỉ số giữa cân nặng của bố và cân nặng
của con là 5:3. Con nhẹ hơn bố
26kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu
ki- lô - gam?


<b>Bài 2: Một vờn hoa hình chữ nhật có </b>
chiều dài hơn chiều rộng 20m, chiều


dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và
diện tích vờn hoa đó.


<b>Bài 3*: Mẹ mua 20kg gạo thờng, giá </b>
4500 đồng một ki-lơ- gam thì vừa hết
số tiền đang có. Cũng với số tiền ấy,
nếu mua gạo ngon thì đợc bao nhiêu
ki-lô - gam, biết rằng giá một ki-ki-lô-gam
gạo ngon hơn giá một ki-lô-gam gạo
thờng là 4500 đồng.


- Chấm bài, NX bài làm của HS.
<b>* Hoạt động 2:Củng cố, dặn dũ</b>.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.


-1 HS đọc nội dung BT


- Thảo luận nhóm đơi rồi làm
bài tập vào vở.


- Đọc đề rồi làm vào vở.


––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TiÕt 1:</b>

<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 29: Lun tËp chung</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:



- Biết tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<i>- Gi¸o viên</i>: Bảng nhóm


<i>- Học sinh:</i> Sách vở


<b>III/ Hoạt dộng dạy häc:</b>


<b>* Hoạt đọng 1: </b><i><b>Củng cố về mối</b></i>
<i><b>quan hệ của các đơn vị đo diện tích</b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


<b>- YC HS chữa bài 3,4 tiết trớc</b>
- NX cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 2: Củng cố về tinh diện</b>
<b>tích.</b><i><b> (25 )</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS tự làm và nêu cách làm


- Chốt cách làm
<b>Bài 2:</b>


- Tơng tự riêng phần b cho học sinh
giải theo bài toán quan hệ tỉ lệ; có tóm


tắt bài toán.


- Củng cố toán quan hệ tỉ lƯ.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dị (3 )</b></i>’
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS ch÷a bài ở bảng


- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài


- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài


<b>Tiết 2:</b>

<b>Khoa học</b>



<b>Tiết 12: Phòng bệnh sốt rét</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Lu ý HS khi dựng </b></i>


<i><b>thuc.(5 )</b></i>


- YC HS nêu những điểm cần chú ý
khi phải dùng thuèc vµ khi mua
thuèc.


- NX chốt ý đúng.


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2: </b><i><b>Làm việc với SGK</b></i> .
<i><b>(15 )</b></i>’


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯn vơ
cho c¸c nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp.
1. Nªu mét sè dÊu hiÖu chÝnh cđa
bƯnh sèt rÐt.


2. BƯnh sèt rÐt nguy hiÓm nh thế
nào?


3. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
4. Bệnh sốt rÐt l©y trun nh thÕ
nµo?


- Chốt câu trả lời đúng.


- 2 em lần lợt nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>* Hot ng 3: </b><i><b>Quan sát và thảo</b></i>
<i><b>luận</b></i> <i><b>(15 )</b></i>’



- GV ph¸t phiÕu häc tËp.


- GV yêu cầu đại diện của một số
nhóm trả lời câu hỏi.


<i>1. Muối a-nô-phen thờng ẩn náu và</i>
<i>đẻ trứng ở những chố nào?</i>


<i>2. Khi nào thì muỗi bay ra để đốt</i>
<i>ngời?</i>


<i>3. Bạn có thể làm gì để diệt muỗi </i>
<i>tr-ởng thành?</i>


<i>4. Bạn có thể làm gì để diệt muỗi</i>
<i>khơng cho muỗ sinh sản?</i>


<i>5. bạn có thể làm gì để ngăn chặn</i>
<i>không cho muỗi đốt ngời?</i>


- Chèt nh SGK


- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết.
<b>* Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố, dặn dị.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- HƯ thèng bµi, chn bị bài sau.


- HS thảo luận theo những nội dung
trong phiÕu.



- 4 đại diện nhóm nêu kết quả thảo
luận.


- 1 em c to.


<b>Tiết 3:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> </b> <b>Tiết 24: Dùng từ đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ ( ND ghi nhớ ).
- Nhận biết dợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữqua một số ví dụ cụ
thể ( BT1, mục II ); đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yờu cu BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Giáo viên</i>: Bảng phụ viết 2 cách hiểu câu : Hổ mang bò lên núi (rắn hổ
mang bò lên núi; con hổ đang mang con bò lên núi.), phiếu ghi BT 1.


<i>- Häc sinh:</i> SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về từ đồng</b></i>
<i><b>âm (5 )</b></i>’


- GV nhận xét bài làm của học sinh.
<b>* Hoạt động 2:</b><i><b> Hớng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>xét.(5 )</b></i>’



- GV cho HS tự giải nghĩa theo cách
hiểu của mình sau đó GV chốt lại ý
ỳng.


- GV lần lợt ghi tên các loài rắn lên
bảng. NX.


- HD HS rót ra phÇn ghi nhí.


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Hớng dẫn vận dụng</b></i>
<i><b>từ đòng âm để đặt câu.(25 )</b></i>’


<b>Bµi 1: </b>


- GV cho HS nêu yêu cầu, hớng dẫn
HS làm bài, gv giúp đỡ HS yếu.


<b>- NX từ đúng.</b>
<b>Bài 2: </b>


- GV khuyến khích HS đặt những câu
dùng từ đồng âm để chơi chữ.


-2HS lµm bµi tËp 3- 4 ë tiÕt tríc.


- 1 em đọc to bài thơ, cả lớp đọc
thầm.


- Thảo luận nhóm đơi, đại diện
nhóm trả lời.



- 2-3 HS đọc lại ghi nhớ.


- HS làm việc theo cặp tìm các từ
đồng âm trong mi cõu .


- 3 HS lên trả lời, lớp nhËn xÐt.


- Tù lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>- NX cách dùng từ đồng âm để đặt</b>
câu.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.(3 )</b></i>’
- GV nhận xét tiết học.


- HS nói lại tác dụng của từ đồng âm
để chơi chữ.


- ChuÈn bÞ cho bài tiếp theo.


<b>Tiết 4:</b>

<b>kĩ thuụât</b>



<b>Tiết 6: Chuẩn bị nấu ¨n</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc tên những cơng việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thợc hịên một số công việc chuẩn bị nấu ăn. Có thể sơ chế đợc
một số thực phẩm đơn giản, thông thờng phù hợp với gia đình.



- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn trong gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b>Các loại rau, củ, quả còn tươi…Dao thái, dao gọt.


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<b>:</b>


<b>*</b> <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra sự chuẩn</b></i>
<i><b>bị của HS.(3’)</b></i>


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Xác định một số</b></i>


<i><b>công việc chuẩn bị nấu ăn</b><b>.(5’)</b></i>


- YC HS nêu những công việc cần
thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn


<b>* Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i> <i><b>Tìm hiểu cách thực</b></i>
<i><b>hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu</b></i>
<i><b>ăn.(25’)</b></i>


<i> a.Tìm hiểu cách chọn thực phẩm. </i>


- YC HS nêu mục đích, yêu cầu của
việc chọn thực phẩm dùng cho bữa
ăn ; kể tên những loại thực phẩm
thường được gia đình chọn.



- GV nhận xét và tóm tắt nội dung
chính.


<i>b. Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm. </i>


- Quan sát thực tế nêu hãy nêu cách
sơ chế tơm.


- GV nhận xét và tóm tắt


- YCHS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>* Hoạt động 4</b><i><b>:</b></i> <i><b>Đánh giá kết quả</b></i>
<i><b>học tập của HS, Củng cố, dặn dị</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


- Về nhà giúp gia đình chuẩn bị nấu
ăn.Đọc trước bài : Nấu cơm.


- HS đọc nội dung trong SGK.
- 2 em nêu.


<i>- </i>HS đọc mục 1 SGK .


- 3 em kể


- 2 HS đọc mục 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 5: LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>- Cuỷng coỏ về caựch duứng tửứ ủồng ãm cho HS</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về từ </b></i>
<i><b>động âm. (30 )</b></i>’ <i><b> .</b></i>


<b>Bài 1: Đọc các cụm từ và câu sau </b>
đây, chú ý từ “bàn”


a)Đặt sách lên bàn


b)Trong hiệp 2, Rô-nam-đi-nhô
ghi được một bàn


c)Cứ thế mà làm, khơng cần bàn
nữa


* Nghĩa của từ “bàn” được nói
tớí dưới đây phù hợp voí nghĩa
của từ “bàn” trong cụm từ nào,
câu nào ở trên?


- Lầnø tính được thua (trong mơn
bóng đá)


- Trao đổi ý kiến


- Đồ dùng có mặt phẳng, có chân,


dùng để làm việc.


- Chèt bµi lµm cđa HS.


<b>Bài 2: Phân biƯt nghĩa của các từ </b>
đồng âm trong các cụm từ sau:
a)Đậu tương – đất lành chim đậu
– thi đậu


b)Bò kéo xe – hai bò gạo – cua
bò lổm ngổm


c)Cái kim sợi chỉ – chiếu chỉ – chỉ
đường


- Chốt các nghĩa của từ đồng âm.
<b>* Hoạt động 2: Cuỷng coỏ, daởn doứ.</b>
<i><b>(3’)</b></i>


- NX tiÕt häc


- Thảo luận nhóm đơi làm bài.
- 3 em nêu bài làm


- NX


- Lµm bµi vµo vë.


- Nhiu HS lm ming trc lp






<i><b>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 30: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Biết so sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài tốn <i>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai s ú.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<i>- Giáo viên</i>: Bảng nhóm


<i>- Học sinh:</i> Sách vở


<b>III/ Hoạt dộng dạy học:</b>


<b>* Hot động 1:</b><i><b>Củng cố tính diện </b></i>
<i><b>tích.(5 )</b></i>’


- Cho HS ch÷a bài 4,5 tiết trớc
- NX cho điểm.


<b>* Hot ng 2:</b><i><b> Củng cố so sánh các</b></i>
<i><b>phân số, tính giá trị biểu thức với </b></i>
<i><b>phân số, giải bài tốn Tìm hai số </b></i>
<i><b>khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</b></i>
<i><b>(30 )</b></i>



<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS tự làm và nêu cách làm.


- Chốt cách so sánh PS.
<b>Bài 2: </b>


- Chốt cách tính giá trị biểu thứcvới
phân số.


<b>Bài 4: </b>


- GV cho HS tự làm và giải thích
cách làm.


- Chốt tốn tuổi liên quan đến Tốn
tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của 2
số đó.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (3 )</b></i>’
- GV dn HS chun b bi sau.


- 2 HS chữa bài ở bảng


- 1 em c .


- 3 em lên bảng chữa bài.
- HS khác NX



- 1 em c bi.
- 2em làm bài
- NX.


- Đọc đề và làm vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- HS khác NX bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 12: Luyện tập tả cảnh
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đợc cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích ( BT1 ).


<i>- </i>

BiÕt lËp dµn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nớc ( BT2 ).
<b>II/</b> Đồ dùng dạy học:


- Tranh ảnh minh hoạ về vịnh Hạ Long.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra sự chuẩn</b></i>
<i><b>bị của HS.(3 )</b></i>’


<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Củng cố về tả cnh</b></i>
<i><b>(30 ) </b></i>


<b>Bài tập 1 : </b>
<i><b>* Phần a</b></i>


- GV giải thích từ Liên tởng
- Chốt tả cảnh biển



<i><b>* Phần b</b></i>


- Chốt văn tả con kênh.
<b>Bài tập 2 :</b>


- GV nhận xét bổ sung. Bình chọn
dàn ý hay nhÊt.


<b>* Hoạt động3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


<b>- GV nhËn xÐt chung vỊ tinh thÇn</b>
häc tËp cđa HS .


- Yªu cÇu HS vỊ nhà hoàn chỉnh
dàn bài Bài văn miêu tả cảnh sông
n-ớc.


- 1HS c yờu cu bi.


- HS làm việc theo nhóm và trả lời
câu hỏi trong SGK


- Đại diện 3 nhóm trả lời.


- 1HS c u cầu đề bài.


- HS lµm viƯc theo nhãm vµ trả lời
câu hỏi trong SGK



- i din 3 nhúm tr lời.
- 1HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Dựa vào kết quả quan sát đợc em
hãy lập dàn ý bài văn miêu tả cảnh
sơng nớc.


- HS lËp dµn ý. HS trình bày dàn ý
của mình .


<b>Tit 4:</b>

<b>o c</b>



<b>Tiết 6: Có chí thì nên</b>
<i><b> ( tiếp theo )</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết một số biểu hiện cơ bản của ngêi sèng cã ý chÝ.


- Biết đợc ngời có ý chí có thể vợt qua khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời cú ớch cho gia ỡnh, xó hi.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tìm hiểu các tấm gơng có chí thì nên, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>* Hoạt động 1 : </b><i><b>Làm bài tâp 3</b></i>


<i><b>SGK (15 )</b></i>’


<i><b>-</b> Y</i>C mỗi nhóm nêu đợc tấm gơng
tiêu biểu để kể cho lớp cùng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chốt các ý kiến của từng nhóm.
<b>* Hoạt động 2 : </b><i><b>Tự liên hệ ( Bài</b></i>
<i><b>tập 4 SGK )</b><b>(15 )</b></i>’


<i><b>- YC </b></i>HS tự phân tích những khó
khăn, đa ra những biện pháp khắc
phục củng trao đổi những khó
khăn của mình với các bạn trong
nhóm


<b>- GV kết luận : Các bạn có hồn</b>
cảnh khó khăn bản thân các bạn đó
tự nỗ lực cố gắng để tự mình vợt
khó . Nhng sự cảm thông , chia sẻ ,
động viên , giúp đỡ của bạn bè..
cũng hết sức cần thiết để giúp các
bạn vợt qua khó khăn vơn lên.
- Trong cuộc sống mỗi ngời đều có
khó khăn riêng và đều phảI có ý
chí để vợt lên.


<b>* Hoạt động 3 : </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b>(3 )</b></i>’


- YC HS nhắc lại ghi nhớ.



- Chuẩn bị bµi sau : <i><b>Nhớ ơn tổ</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


vào bảng phụ


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Làm việc cá nhân


- 5 6 HS trình bày trớc lớp


- C lp tho luận tìm cách giúp đỡ
những bạn có nhiều khó khăn trong
lp.


- Theo dõi lắng nghe.


- 1HS nhắc lại ghi nhớ


<b>Tiết 5:</b>

<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Cuỷng coỏ về caựch vieỏt ủụn cho hoùc sinh
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>*Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố viết đơn. </b></i>
<i><b>(30 )</b></i>’



Đề bài: Liên đội trường em tổ
chức đội tình nguyện để giúp đỡ
các gia đình thương binh liệt sỹ và
các gia đình gặp khó khăn. Em
muốn được tham gia hoạt động
này của đội. Hãy viết đơn xin gia
nhập đội tình nguyện.


- Nêu các bước quy định khi viết
đơn.


- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn
thêm cho HS yếu


- Giáo viên và HS cả lớp nhận
xét, bổ xung


<b>*Hoạt động 2: </b> Củng cố, dặn


<i><b>dò(5’)</b></i>


- 2 HS đọc yẽu cầu


-HS viết đơn vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- NX tiết học.


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh nhận diện hai dạng toán và biết giải hai dạng tốn đó
<b>III. Các HĐ dạy học :</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố dạng tóan</b></i>
<i><b>về tỷ lệ (30 )</b></i>’


<b>Bài 1: Mua 20 cái bút chì hết</b>
16.000 đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì
hết bao nhiêu tiền.


<b>Bài 2: Một nhóm thợ làm đờng, nếu</b>
muốn xong trong 6 ngày thì cần 27
cơng nhân. Nếu muốn trong 3 ngày
thì cần bao nhiờu cụng nhõn ?


- Chốt cách giải


<b>Bi 3: Có một số quyển sách. Nếu</b>
đóng vào mỗi thùng 24 quyển thì
cần 9 thùng. Nếu chỉ đóng vào mõi
thùng 18 quyển thì cần bao nhiêu
thùng ?


<b>Bài 4*: Mời công nhân trong một</b>
ngày sửa đợc 37 m đờng. Với năng
suất làm nh vậy thì 20 công nhân
làm trong một ngày sẽ đợc bao
nhiêu m đờng ?



<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Dặn dị(3 )</b></i>’
- Về ơn kỹ 2 dạng trên


- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Tìm cách giải: Rút về đơn vị
- 2 học sinh lên bảng giải
- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Tìm cách giải và giải vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải


- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Tìm cách giải và giải vào vở.
- 1 học sinh lên bảng giải, NX


- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Tìm cách giải và giải vào vở.
- 1 học sinh lên bảng giải, NX


<b>Tiết 7:</b>

<b>Sinh hoạt</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS thy c những u điểm ,khuyết điểm của các cá nhân, tập thể trong
tuần 6.


- Năm đợc những yêu cầu, nhiện vụ của tuần 7.
- Kể đợc một số câu chuyện về Bác Hồ và tự liên hệ
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>1. Đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần 6</i>



- GV cho HS đã đợc phân công theo dõi đánh giá, nhận xét.
- GV nhận xét chung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×