Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
TUN 23
Th hai
Ting Vit
Bi 95 : oanh oach
I. Mc tiờu
- HS c c: oanh, oach, doanh tri, thu hoch; t v cõu ng dng.
-Vit c :oanh, oach, doanh tri, thu hoch
-Tr li c t 2-4 cõu theo ch : Nh mỏy, ca hng, doanh tri:
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động day học
Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con các từ ứng dụng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần oanh
* Nhận diện vần
- HS cài âm o, âm a sau đó cài âm nh . GV đọc oanh HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả
lớp
? Vần oanh có mấy âm ? Vị trí của các âm?
- Đánh vần: o - a - nh - oanh
- HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: oan
- GV: Vần oanh có trong tiếng doanh GV ghi bảng
? Tiếng doanh có âm gì , vần gì và dấu gì?
- HS đánh vần : dờ - oanh - doanh theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: doanh theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì?
- GV: Tiếng doanh có trong từ doanh trại. GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc: oanh, doanh, doanh trại
- GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
c.Dạy vần oach
(Quy trình dạy tơng tự nh vần oanh )
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
đ. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- HS viết vào bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Nh mỏy, ca hng, doanh tri:
- HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi nh SHD để HS trả lời
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần oan, oăn vừa học
4. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học.
_________________________
Toỏn
V on thng cú di cho trc
I Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh bc u bit dựng thc cú vch chia thnh tng xng ti met
v on thng cú di di 10cm.
II dựng dy hc:
- S dng thc cú o vch chia thnh tng xng ti một
III Hot ng dy hc:
1. Bi c:
-Tớnh: 7 cm + 5 cm = 8 cm + 2 cm =
9 cm 4 cm = 17 cm 7 cm =
2.Bi mi:
-HD hc sinh thc hin cỏc thao tỏc v on thng cú di cho trc.
-VD: on thng AB cú di 4cm
-Dựng bỳt ni im vch 0 vi im vch 4, thng theo mộp thc.
-Nhc thc, vit A bờn im u, vit B bờn im cui.Ta ó v c on
thng AB cú di 4cm.
3.Luyn tp:
Bi tp 1: -V on thng cú di
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
- -HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9 cm.
-Tự đặt tên các đoạn thẳng.
Bài 2: -HS dựa vào tóm tắt tự nêu bài toán và giải. Tự trình bày bài giải. - Vở
Bài 3: -Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2:
-HS dựa vào tóm tắt tự nêu bài toán và giải. Tự trình bày bài giải.
3. Củng cố dặn dò:
- Tự vẽ đoạn thẳng AB, BC theo các độ dài đã nêu trong bài 2.
- Các em vẽ các hình vẽ khác nhau
*Nhận xét tiết học.
*************************
Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH
I.Mục tiêu :
1. H hiểu:
-Phải đi bộ trên vỉa hè ,nếu đường không có vỉa hè phải đi bộ sát lề đường
-Qu đường ở ngã ba ,ngã tư phải đi theo đường tín hiệu và đờng đi vào vạch quy định
-Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người
2.H đi bộ đúng quy định
II. Các KNS được giáo dục:
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
III.Tài liệu và phương tiện :
A.Bài cũ: Em cảm thấy thế nàokhi em được bạn đối xử tốt?
Em cảm thấy thé nào khi em cư xử tốt vứi bạn ?
B. Bài mới:
1.Hoạt động 1: Làm bài tập 1
a. T treo tranh và hỏi : Ở thành phốđi bộ phải đi ở phần ddường nào? Ở nông thôn khi
đi bộ ở phần đườg nào ?Tại sao ?
b.H làm bài tập
c.H trình bày ý kiến
d. T kết luận:Ở nông thôn cần đi sát lề đường .Ở thành phố cần đi trên vỉa hè .Khi qua
đường cần đi theo chỉ dẫn của đường tín hiệu và ddi theo vạch quy định
2.Hoạt động 2: H làm bài tập 2
a. H làm bài tập
b. T mời 1số H lên trình bày kết quả
c. Lớp nhận xét bổ xung
d. T kết luận :
Tranh 1: Đi bộ đúng quy định
Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định
Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định
3.Hoạt động 3: Trò chơi qua đường
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
a. T vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ và chọn H vào các nhóm: người
đi bộ , người đi xe ô tô , đi xe máy , xe đạp. H có thể đeo biển và hình vẽô tô trên
ngực
b. T phổ biến luật chơi:
-Mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường .Khi người điều khiển giơ
đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch còn người
đi bộ và xe của tuyến đèn xanh được đi . Nhưng người phạm luật sẽ bị phạt
c. H tiến hành trò chơi
d. Cả lớp khen ngợi và nhận xét những bạnđi đúng quy định
* Nhận xét tiết học dặn dò
-Cac em thường đi bộ đúng quy định
Thứ ba
Tiếng Việt
Bài 96 : oat oăt
I. Mục tiêu
- HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nói từ 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1.Bài cũ:
-Đọc và viết các tiếng từ ứng dụng
-Đọc đoạn thơ ứng dụng
2.Bài mới:
a. GT bài: Giới thiệu trực tiếp
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần: -Vần oat được tạo bởi: o, a và t
-Vần oăt được tạo bởi: o,ă và t
*Đánh vần
-Đánh vần và đọc trơn : oat - hoạt - hoạt hình
-Đánh vần và đọc trơn: oăt – loắt – loắt choắt
* So sánh: oat và oăt
c.Viết: HD cách viết vần, từ khoá::oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. : lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
-HD tìm tiếng mới.Tìm từ mới có vần vừa học: toa tàu, xoa bóp, đỏ hoe…
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng SGK
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.HS quan sát
tranh trả lời các câu hỏi
-Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
-Trong cảnh đó em thấy những ai?
-Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
-Đọc lại bài
-Tìm chữ có vần vừa học
-Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
__________________________
Toán:
Luyện tập chung
I Mục tiêu:Giúp học sinh
- Có kĩ năng đọc, viết ,đếm các số đến 20.
-Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi 20
-Biết Giải bài toán.
II Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ SGK
Bảng từ
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 4cm, 7cm, 3cm, 9cm và đặt tên đoạn thẳng đó.
2.Bài mới: HD học sinh tự làm các bài tập
Bài 1: -Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống – SGK
-HS tự nêu yêu cầu
-Viết được các số từ 1 đến 20.
- KK viết theo thứ tự bằng nhiều cách như dọc, ngang.
- Viết xong tự đọc lại các số
Bài 2: -Điền số thích hợp vào ô trống: – SGK
-Học sinh biết thực hiện các phép tính xong điền số thích hợp vào ô trống.
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
-Làm bài xong đọc lại bài .
Bài 3: Giải toán :Dựa vào tóm tắt tự đọc đề toán và tự giải, xong viết bài giải -
Vở
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
-HS dựa vào mẫu điền các số thích hợp vào ô trống.
3.Củng cố dặn dò: Tổ chức T/C “Tiếp sức”
*Nhận xét tiết học.
__________________________
Mĩ thuật GV bộ môn dạy
Thứ tư
Thể dục:
Giáo viên bộ môn dạy
Tiếng Việt
Bài 97 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Giúp HS đọc và viết đúng các vần đã học trong các bài từ bài 91 đến 96 và các từ
chứa những vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.
- Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo tiếng và tạo từ.
- Biết đọc đúng các từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang và những từ khác chứa
các vần có trong bài.
- Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rét ... Hoa mai dát vàng.
- Nghe, nhớ và kể lại được nd của chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc và viết: khoanh giò, đêm khuya, thuở xưa.
- Đọc bài ở SGK.
II/ BÀI MỚI:
1. Ôn các vần oa, oe.
Trò chơi: Xướng họa
GV chia lớp thành 2 nhóm A và B. Nhóm A tìm tiếng có vần oa thì nhóm B đáp lại
tiếng có vần oe. VD: toa, toe và ngược lại. Người nào nói sai thì bị loại. Chơi khoảng
10 lần, nhóm nào sai ít thì thắng cuộc.
2. Học bài ôn.
- HS nhắc lại các vần có âm o đầu - GV ghi bảng cho HS đọc lại.
- HS đọc lại các vần ở bảng phụ.
Giáo viên : Lê Thị Kiều