Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 30 phuong trinh bac nhat hai an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.29 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chữ màu xanh thì


Chép vào vở ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>






Chương III



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài toán</b>


<b>Bài to¸n</b>


<b>Vì có tất cả 36 con vừa gà vừa chó nên ta có:</b>


<b>Vì có tất cả 100 chân nên ta có:</b>



<b>Vừa gà vừa chó</b>
<b>Bó lại cho trịn </b>
<b>Ba mươi sáu con</b>
<b>Một trăm chân chẵn</b>


<b>Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?</b>


<b>Nếu gọi số con gà là x, ta lập được phương trình: 2x + 4(36 – x) = 100</b>
<b>Biến đổi phương trình trên ta được phương trình: 2x - 44 = 0</b>


<b>Phương trình bậc nhất một ẩn</b>


<b>Nếu gọi số con gà là x, số con chó là y. Em hãy lập hệ thức liên hệ </b>
<b>giữa x và y ?</b>



<b>Tên gọi mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 x + 4 y = 100



a

b

c



ax + by = c



<b>Tiết 30 .Phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


<b>Phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn</b>


+ <b>Phươngưtrỡnhưbậcưnhấtư2ưẩnưx,ưyưlàưhệư</b>
<b>thứcưdạng:ưaxư+ưbyư=ưcư</b>


<b>ưưưTrongưđóưa,ưb,ưcưlàưcácưsốưđãưbiếtư</b>
<b>ư(aư</b><b>ư0ưhoặcưbư</b><b>ưư0)</b>


<b>*­VÝ­dơ1­(SGK/5):</b>


<i><b>Phát biểu </b></i>



<i><b>Phát biểu </b></i>



<i><b>tổng qt về </b></i>




<i><b>tổng qt về </b></i>



<i><b>phương </b></i>



<i><b>phương </b></i>



<i><b>trình bậc </b></i>



<i><b>trình bậc </b></i>



<i><b>nhất hai ẩn </b></i>



<i><b>nhất hai ẩn </b></i>



<i><b>x, y?</b></i>



<i><b>x, y?</b></i>



<i><b>Cho ví dụ về </b></i>



<i><b>Cho ví dụ về </b></i>



<i><b>phương trình </b></i>



<i><b>phương trình </b></i>



<i><b>bậc nhất hai </b></i>



<i><b>bậc nhất hai </b></i>




<i><b>ẩn?</b></i>



<i><b>ẩn?</b></i>



<b>Trong các phương trình sau, phương </b>
<b>trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn?</b>


<b>(6)­x­-­y­+­z­=­1</b>


<b>(1)­2x­­-­­y­­­=­1</b>



<b>(2)­2x</b>

<b>2</b>

<b><sub>­+­y­­­=­1</sub></b>



<b>(3)­4x­­+­0y­=­6</b>


<b>(4)­0x­­+­0y­=­1</b>



<b>(5)­0x­­­+­2y­=­4</b>



<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =2</b> <b>b = -1</b> <b>C = 1</b>


<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 4 b = 0</b> <b>C = 6</b>


<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =0</b> <b>b = 2</b> <b>C = 4</b>


<b>+ưưCặpưsốư(x<sub>0</sub>;ưy<sub>0</sub>)ưthoảưmãnư</b>
<b>ax<sub>0</sub>ư+ưby<sub>0</sub>ư=ưcưưđượcưgọiưlàưmộtư</b>
<b>nghiệmưcủaưphươngưtrỡnh.</b>



<b>Trong các cặp số sau :­(1;1),­(1,5;2),­(3;2)</b>


<b>Cặp số nào là nghiệm của phương trình</b>


(1;1)


(-3;2)
<b>(1,5;­2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.



y


x


6
-6


M (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>)


x<sub>0</sub>
y<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1 ) và ( 0,5 ; 0) có là nghiệm của phương </b>
<b>trình 2x – y = 1 (1) hay khơng ?</b>


<b>b) Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình 2x – y = 1.</b>


<b>?1(SGK/5)</b>




<b>Nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 2x – y = 1.</b>


<b>?2(SGK/5).</b>



<b>Giải</b>



<b>2.</b>

<b>1</b>

<b> – </b>

<b>1</b>

<b> = 1</b>

<b><sub>(1 ; 1 )</sub></b>

<b>Là một nghiệm của phương trình (1)</b>


<b>2. – = </b>

<b>0,5 </b>

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>( 0,5 ; 0)</b>

<b>Là một nghiệm của phương trình (1)</b>


<b>a)</b>


<b>b)</b>



-<b> Phương trình 2x –y = 1 có vơ số nghiệm</b>


<b> Đối với phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm </b><i><b>tập nghiệm</b></i><b> và khái niệm </b>


<i><b>phương trình tương đương</b></i><b> cũng tương tự như đối với phương trình một </b>
<b>ẩn. Ngồi ra ta vẫn cịn có thể áp dụng </b><i><b>quy tắc chuyển vế</b></i><b> và quy tắc nhân</b>


<b>đã học để biến đổi phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PT bËc nhÊt 1 Èn

PT bậc nhất 2 ẩn



<i>Dạng </i>


<i>TQ</i>



<i>Số nghiệm</i>


<i> Cấu trúc</i>


<i> nghiệm</i>



<i>Công thức</i>


<i> nghiƯm</i>



ax + by = c



(a, b, c lµ sè cho


tr íc; a 0



hc b 0)


ax + b = 0



(a, b lµ sè cho


tr íc;



a 0)


1 nghiƯm


duy nhÊt



V« sè nghiệm



Là 1 số

Là một cặp số



<b>?</b>



<i>b</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>in vào bảng sau và viết ra sáu nghiệm </b></i>


<i><b>của phương trình (2)</b></i>




<i><b>?3(SGK/5)</b></i>



<b>x</b>

<b>- 1</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2,5</b>



<b>y = 2x -1</b>



<b>Sáu nghiệm của phương trình (2) là:</b>


<b>0</b>



<b>- 1</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



<b>- 3</b>



<i><b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn</b></i>


<i><b>Xét phương trình 2x – y = 1</b></i>

<i><b><sub>y = 2x + 1</sub></b></i>

<b>(2)</b>


<b>(-1; -3), (0; -1),</b>

<b>( 0,5; 0),</b>

<b>(1; 1), (2; 3), </b>

<b>(2,5; 4)</b>



<b>Nghiệm tổng quát của pt (2) là : S = {x ; 2x -1/ x R }</b>



<b>Hoặc : </b>

<i>x R</i>



<i><b>y = 2x + 1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, </b>

<i><b>tập hợp các điểm biểu diễn các </b></i>


<i><b>nghiệm của phương trình (2) là đường thẳng y = 2x - 1</b></i>



0


<i>y</i>



<i><b>y</b></i><b>­=</b>


<b>­2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>


(d)
M


y


x


-6 <i>x</i>0 6


2
1


.


.



<b>- Tập nghiệm của (2) được </b>


<b>biểu diễn bởi đường thẳng (d)</b>


<b> Hay đường thẳng (d) được xác </b>


<b>định bởi phương trình 2x – y = 1</b>



<b>Đường thẳng d còn gọi là </b>


<b>đường thẳng 2x – y = 1 và </b>


<b>Được viết gọn là : </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Xét phương trình 0x + 2y = 4 (4)</b>



.


x
y


y = 2
A(0;2)


<b>S = {x ; 2 / x R }</b>



<b>- Xét phương trình 4x + 0y = 6 (5)</b>



y


x


B(1,5;0)


x


=


1


,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PT­bËc­nhÊt­hai­Èn</b> <b>C­T­nghiƯm­TQ</b> <b>Minh­ho¹­nghiƯm</b>



ax + by = c



(a

≠ 0; b ≠ 0)



ax + 0y = c


(a

≠ 0

)



0x+by=c


(b

≠0

)



x R

<i>a</i>

<i>c</i>


<i>y</i>

<i>x</i>


<i>b</i>

<i>b</i>





<i>c</i>


<i>x</i>


<i>a</i>




y  R


xR

<i>c</i>


<i>y</i>


<i>b</i>



y
x
0

<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
ax+b<sub>y=c</sub>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

x
y
0 <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>

y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hãy nhắc lại những kiến thức </b>


<b>cần nhớ trong bài học ?</b>



<b>Tiết 30 .Phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



<b>Phươngưtrỡnhưbậcưnhấtư2ưẩnưx,ưyưlàưhệưthứcưdạng:ưaxư+ưbyư=ưcư</b>
<b>ưưưTrongưđóưa,ưb,ưcưlàưcácưsốưđãưbiếtưư(aư</b><b>ư0ưhoặcưbư</b><b>ưư0)</b>


<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


<b>- Phương trình bậc nhất hai ẩn ln ln có vơ số nghiệm. </b>


<b>Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c </b>
<b>Kí hiệu là (d)</b>


<b>+ Nếu (a </b><b> 0 và b </b><b> 0) thì (d) là đồ thị của hàm số bậc nhất </b>

<i>y</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>b</i>






<b>+ Nếu (a </b><b> 0 và b = 0) thì phương trình trở thành ax = c hay </b>

<i>x</i>

<i>c</i>



<i>a</i>





<b>Và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung </b>


<b>+ Nếu (a= 0 và b </b>

<b>0) thì phương trình trở thành by = c hay </b>

<i>y</i>

<i>c</i>



<i>b</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1/SGK/7</b> <b>Trong các cặp số ( - 2; 1), ( 0 ; 2), ( - 1 ; 0 ), ( 1,5 ; 3)</b>


<b>Và ( 4 ; - 3) cặp số nào là nghiệm của phương trình :</b>


<b>a) 5x + 4y = 8? b) 3x + 5y = - 3 ?</b>


<b>Giải </b>


<b>a) 5. (-2) + 4.1 = - 6 </b>

<sub></sub>

<b>8</b>
<b> 5. 0 + 4.2 =</b> <b>8 </b>


<b>5. (- 1) + 4.0 = - 1 </b>

<b>8</b>
<b>5. 1,5 + 4.3 = 19,5 </b>

<b>8</b>
<b> 5. 4 + 4.( - 3) =</b> <b>8 </b>


<b>( 0 ; 2) và ( 4 ; - 3)Là nghiệm của </b>


<b>phương trình ax + 4y = 8</b>



<b>a)</b>



<b>b) 3 (-2) + 5.1 =</b>

<b>- 3</b>
<b> 3. 0 + 5.2 = 7 </b>


<b>3. (- 1) + 5.0 =- 3 </b>


<b>3. 1,5 + 5.3 = 19,5 </b>

<b>- 3</b>
<b> 3. 4 + 5.( - 3) =</b> <b>- 3 </b>


<b>-1 </b>


<b>- 3</b>



<b>( -1 ; 0) và ( 4 ; - 3)Là nghiệm của </b>


<b>phương trình ax + 4y = 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



PT bËc nhÊt


hai Èn C T nghiƯm TQ Minh ho¹ nghiƯm


ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠


0)


ax + 0y = c
(a ≠ 0)


0x+by=c
(b≠0)


x R


<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



yR


xR


<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>

y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
ax+by=c
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
x
y
0
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i> 
y
x


0
<i>b</i>
<i>c</i>


<b>Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và </b>


<b>Bài tập 2/SGK/7</b>


<b>vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.</b>


<b>b) x + 5y = 3 e ) 4x + 0y = -2 f) 0x + 2y = 5</b>


<b>PT­bËc­nhÊt­hai­</b>


<b>Èn</b> <b>C­T­nghiƯm­TQ</b> <b>Minh­ho¹­nghiƯm</b>


<b>b) x + 5y = 3</b>


<b>e ) 4x + 0y = -2</b>


<b>f) 0x + 2y = 5</b>


x R


1 3
5 5


<i>y</i> <i>x</i>


2 1



4 2


<i>x</i>  
y  R


xR


5


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PT­bËc­nhÊt</b>


<b>­hai­Èn</b> <b>Minh­ho¹­nghiƯm</b>


<b>b) x + 5y = 3</b>


<b>e ) 4x + 0y = -2</b>


<b>f) 0x + 2y = 5</b>


x R


1 3
5 5


<i>y</i> <i>x</i>


2

1


4

2




<i>x</i>



y  R


xR
5
2
<i>y</i> 
o
y
x
3
5
3
(d) (d)
o
y
x
1
2

1
2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GI H C K T TH C

Ú



KÝNH CHóC C¸C THầY CÔ GIáO MạNH KHOẻ



CHúC CáC EM LUÔN CHĂM NGOAN HäC GIáI



</div>

<!--links-->

×