Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GA Van 6 Tuan 31 co BDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<b>Tiết 117,118: </b>

<b>LAO XAO</b>



<b> (Trích Tuổi thơ im lặng - Duy Khán)</b>
<b>A / Mục tiêu bài học: </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- Thế giới các loài chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một</b>
làng quê miền Bắc.


- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi miêu tả cá loài chim ở làng
quê trong bài văn.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>- Đọc – hiểu bài hồi kí – tự truyện có yếu tố miêu tả.</b>


- Nhận biết được chất dân gian được sử dụng trong bài văn và tác dụng của
những yếu tố này.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thiên nhiên, làng quê qua hình ảnh các lồi chim.
<b>B / Chuẩn bị:</b>


<b> </b> <b>1.Giáo viên:</b>


- Giáo án, sgv, sgk, tranh.



<i>- GDBVMT: Liên hệ bảo vệ các loài chim, giữ cân bằng sinh thái.</i>
<b> </b> <b>2. Học sinh: </b>


- Soạn bài, học bài.
<b> C / Hoạt động dạy học:</b>
<b> </b> <b>1 / Ổn định lớp:</b>
<b> 2 / Bài cũ: (5 phút).</b>


- Hãy cho biết quan niệm và suy nghĩ của em về lòng yêu nước.


<i><b> </b></i> 3 / Bài mới:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS</b> <b> KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN ĐẠT</b>
<b> Hoạt động 1. Đọc – hiểu văn bản. (25 phút).</b>


- GV mời HS đọc phần (*) SGK trang 112
- GV đọc 1 đoạn, HS đọc tiếp.


- GV hỏi: Cho biết thể loại của văn bản trên? Về kết
cấu văn bản trên có thể chia làm mấy phần? Nêu nội
dung chính từng phần? 2 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu -> lặng lẽ bay đi. Cảnh thiên
nhiên ở làng quê.


+ Đoạn 2: Còn lại. Các lồi chim.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu văn bản. (15 phút).</b>


- GV hỏi: Hãy tìm và chỉ ra những hình ảnh thiên


nhiên ở làng quê?


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
1. Tác giả, tác phẩm:


(Học chú thích (*) sgk/112) .
2. Bố cục: 2 đoạn.


<b>II. Phân tích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hỏi: Em có suy nghĩ gì về khung cảnh thiên
nhiên vừa được miêu tả ở trên?


<b> </b>
<b> </b>


<b> (Hết tiết 117 → 118)</b>
Các loài chim: (15 phút).


<i><b>- GV hỏi: Theo em, bài văn tả và kể về các loài </b></i>
<i><b>chim ở làng q có theo trình tự nào khơng?</b></i>


- GV hỏi: Em có thể chia các lồi chim tác giả tả và
kể theo mấy nhóm? Căn cứ vào đâu?


- GV hỏi: Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả
các lồi chim của tác giả? Từ đó, em có cảm nhận
như thế nào về thế giới các loài chim ở đồng quê?
- GV hỏi: Hãy thử tìm và chỉ ra các thành ngữ, đồng
dao được sử dụng trong việc đi vào miêu tả thế giới


lồi chim?


- GV hỏi: Vì sao gọi đó là các loại chim hiền?
- GV hỏi: Giải thích ý nghĩa từ “ tọ toẹ”?


- GV hỏi: Câu chuyện cổ tích về nguồn gốc của
chim bìm bịp có ý nghĩa gì?


- HS thảo luận.


- HS đọc đoạn văn tiếp theo.


- GV hỏi: Thống kê các loài chim ác, dữ được tả
trong bài.


- GV hỏi: Liệu đó đã phải là tất cả các lồi chim ác,
chim dữ?


- GV hỏi: Cảnh diều hâu sà xuống bắt gà, cảnh gà
mẹ xù cánh liều chết đánh lại để cứu con, cảnh diều
hâu tha gà con lên không lại bị chèo bẻo bất ngờ
đánh túi bụi gợi cho em những cảm xúc và suy nghĩ
gì?


- HS phân tích, thảo luận.


- GV hỏi: Câu tục ngữ “lia lia, láu láu như quạ dòm
chuồng lợn có ý nghĩa gì?


- GV hỏi: Thái độ của tác giả đối với loài chim này



- Cây cối um tùm


- Hoa nở: hoa lan..., hoa giẻ..., hoa móng
rồng....


- Ong vàng, ong vò vẽ...


- Bướm hiền lành bỏ chỗ lao xao.


 từ gợi hình ảnh, màu sắc, hương vị,


nhân hóa, so sánh.


=> Bức tranh thiên nhiên ở làng quê tuy
đơn sơ nhưng giàu sức sống.


Các loài chim:


<b>a. Chim hiền: bồ các, chim ri, sáo sậu, </b>
<b>sáo đen, tu hú, bìm bịp...</b>


<b> Những lồi chim gần gũi với con </b>


<b>người.</b>


b. Chim dữ:


- Diều hâu có cái mũi khoằm, hay bắt gà
con.



- Quạ: quạ đen, quạ khoang.


- Chim cắt : Cánh nhọn như dao bầu chọc
tiết lợn …. ăn thịt bồ câu .


- Cuộc giao chiến giữa chèo bẻo với diều
hâu và chim cắt diễn ra rất sinh động.


 Nghệ thuật miêu tả sinh động, tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

như thế nào?


- GV hỏi: Cảnh chim cắt xỉa chết chèo bẻo, rồi lại bị
đàn chèo bẻo phục kích, trả thù , đánh cho ngấp
ngoái trong sự chứng kiến của lũ trẻ được miêu tả
như thế nào và có ý nghĩa gì?


<b>Hoạt động 3. Tổng kết. (10 phút).</b>


- GV tổng hợp, đánh giá về gi trị nội dung, giá trị
<i>nghệ thuật của truyện.</i>


- GV hỏi: Tại sao với loài chim hiền, tác giả tả chủ
yếu qua hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, tiếng hót,
cịn các loài chim ác , dữ lại tả chủ yếu qua thói
quen, hành động gây tội ác của chúng?


- GV hỏi: Cách nhìn và cảm nhận của tác giả với
một số lồi chim quen thuộc có gì đặc sắc và có gì


chưa ổn? Vì sao?


<i>- Liên hệ GDBVMT: Liên hệ bảo vệ các loài chim, </i>
<i>giữ cân bằng sinh thái.</i>


<b>Hoạt động 4. Luyện tập. (15 phút).</b>


Em hãy quan sát v miêu tả một loài chim ở quê
hương em.


3. Chất văn hoá dân gian trong bài:
- Đồng dao:


Bồ các là bác chim ri … chú bồ các.
- Thành ngữ :


+ Dây mơ rễ má.
+ Kẻ cắp gặp bà già.


+ Lia lia láu láu như quạ dòm chuồng
lợn.


- Truyện cổ tích : Sự tích chim bìm bịp,
sự tích chim chèo bẻo.


 Màu sắc văn hoá dân gian thấm nhuần


trong cả cách nhìn, cách cảm nhận về các
loài chim.



<b>III. Tổng kết:</b>
Ghi nhớ SGK/113.


<b>IV. Luyện tập:</b>


Em hãy quan sát và miêu tả một loài
chim ở quê hương em.


<b>4. Củng cố:</b> (3 phút).


- Em thích nhất lồi chim nào trong bài ? Vì sao ?
- Em hãy miêu tả một lồi chim quen thuộc ở q em .
<b>5. Dặn dị: (2 phút).</b>


- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ti ết 119:</b>

<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>



<b>TUẦN 30</b>


<b> </b>

<b>Tiết 120: </b>

<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN, TẬP LÀM VĂN</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nội dung kiểm tra:


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đoạn văn, thuộc lòng đoạn thơ, bài thơ.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Giáo án, đề kiểm tra.
<b>2. Học sinh: </b>


- Giấy kiểm tra.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Nội dung kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: GV nhận xét bài làm của HS. </b>
<b>* Bài Văn:</b>


<b>1. Ưu điểm : </b>


<b>a/ Phần trắc nghiệm: </b>


- Nắm vững kiến thức đã học.


- Biết được một số chi tiết trọng tâm của bài học.
- Giải quyết khá tốt.


<b>b/ Phần tự luận: </b>


- Nắm được nội dung bài học.
- Biết suy luận và phân tích.
<b>2. Hạn chế:</b>



<b>a/ Phần trắc nghiệm:</b>


- Chọn cách khoanh trịn chưa rõ ràng, dứt khốt.(chọn rồi bỏ, bỏ rồi chọn, tẩy
xố khơng đúng cách)


- Một số HS chưa đọc kỹ cách hướng dẫn trả lời câu hỏi nên thực hiện sai yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Khả năng suy luận, cảm nhận vấn đề ở một số HS còn yếu.
- Một số chuẩn bị bài tốt nhưng một còn lười học.


- Nhiều bài còn thiếu cẩn trọng trong cách trình bày, mắc lỗi chính tả, cách
dùng từ, đặt câu.


<b>* Bài Tập làm văn:</b>
<b>Đề: Tả người bạn thân.</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- Nắm được bố cục ba phần khá rõ.


- Chọn được đối tượng miêu tả, biết cách miêu tả.
- Miêu tả có cảm xúc sinh động, gợi tả, gợi cảm.
<b>2. Hạn chế:</b>


- Sai nhiều lỗi chính tả thơng thường


- Viết cẩu thả, trình bày bẩn, bố cục chưa rõ.
- Viết sơ sài.



- Viết lan man.


<b>Hoạt động 2.. GV phát bài cho HS.</b>


- HS xem lại bài làm, nêu yêu cầu, thắc mắc.
<b>Hoạt động 3. HS sửa bài. (15 phút)</b>


<b>* Bài Văn:</b>


<b>1. Phần trắc nghiệm:</b>


- GV gọi HS đọc lần lượt từng câu ở mỗi đề – Gọi HS khác chọn đáp án như đã
làm.


- GV chia bảng làm hai cột ĐỀ A ĐỀ B


- GV ghi đáp án HS đã chọn –> Gọi HS khác nhận xét đúng, sai –> sửa lại.
<b>2. Phần tự luận:</b>


- GV gọi HS lên bảng sửa từng câu.
- HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, chốt.


- HS sửa bài vào vở hoặc sửa trực tiêp vào tờ giấy kiểm tra.
<b>* Bài Tập làm văn:</b>


<b>- HS quan sát và tự sửa lỗi vào bài.</b>


<b> Loại lỗi </b> <b> Sai </b> <b> Đúng</b>



<i> Chính tả</i> Bạn tủi cũng bằng mình Tuổi của bạn cũng bằng tuổi em.
<i> Diễn dạt</i> Em đi bị tóe bạn chaỵ lại đỡ em


dậy Em đi bị vấp té bạn chaỵ tới đỡ em dậy.
<i> Từ, Câu luộm thuộm, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Câu luộm thuộm, lặp </i>


<i>từ.</i> Mặt bạn em dài dài cặp mắt long lanh chòn như một viên bi tóc bạn
dài óng ánh tóc bà đen mượt.


Khn mặt bạn em hơi dài, đơi mắt
long lanh trịn xoe, tóc dài óng ánh
và đen mượt.


<i>Từ, Câu luộm thuộm</i> Có lần bạn ấy mới vào lớp cịn bởngỡ mà bây giời lại chở thành cô
gái bướng bỉnh.


Ngày mới vào trường em và bạn ấy
còn bỡ ngỡ chưa hề quen biết nhau
mà giờ đây hai đứa lại chơi rất thân
với nhau.


<b>Hoạt động 4. Kết quả thống kê. (2 phút)</b>
<b>* Bài văn:</b>


<b>STT</b> <b> LỚP</b>


<b> ĐIỂM</b>



1 – 2,8 3 – 4,8 5 – 6,8 7 – 8,8 9 - 10 Trên 5
<b> 1</b> <b> 64/29 </b> 1 7 10 6 5 21
<b> 2</b> <b> 65/29</b> 2 9 9 6 3 18
<b> 3</b> <b> 66/31</b> 4 5 17 4 1 22
<b> 4</b> <b> 67/29</b> 12 10 3 3 1 7


<b>* Bài tập làm văn:</b>


<b>STT</b> <b> LỚP</b> <b> ĐIỂM</b><sub> 1 – 2</sub> <sub> 3 – 4</sub> <sub> 5 – 6</sub> <sub> 7 – 8</sub> <sub> 9 - 10</sub> <sub> Trên 5</sub>
<b> 1</b> <b> 64/29 </b> 3 6 16 4 0 20
<b> 2</b> <b> 65/29</b> 0 11 16 2 0 18
<b> 3</b> <b> 66/30</b> 1 9 16 5 0 21
<b> 4</b> <b> 67/29</b> 3 10 13 3 0 16
- Đọc bài văn hay.


- Vào điểm.


<b>4. Củng cố: (2 phút)</b>


- Cách làm bài văn miêu tả.
<b>5. Dặn dò: (3 phút)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×