Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giáo án tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.12 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 30</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 146: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về cộng các số có 5 chữ số có nhớ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT<i> </i>


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 4.
- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới: 30'</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính (theo mẫu)


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.


- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Cho HS nêu cách tính.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Gọi HS yêu cầu nêu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 3: </b></i>Nêu bài toán rồi giải bài toán theo
tóm tắt.



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm


- Một em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên thực hiện làm bài trên
bảng. Cả lớp theo dõi chữa bài.


- Một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


<i>Bài giải </i>


Chiều dài hình chữ nhật: 3 x 2 = 6
(cm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
6 x 3 = 18 ( cm2<sub>)</sub>


<i><b> </b></i> Đ/ S : 18 cm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt đề toán rồi
giải bài toán vào vở.


- Mời một em giải bài trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


bài toán.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.


* <i>Bài toán 1</i>: Em hái được 17 kg
chè. Mẹ hái được số chè gấp 3 lần
em. Hỏi cả hai người hái được tất cả
bao nhiêu kg chè ?


* <i>Bài toán 2</i>: Con cân nặng 17 kg.
Mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả
hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kg?
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN



<b>Tiết 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật trong câu
chuyện .


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị
quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu họcảơ Lúc - xăm –
bua.


- Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK)


<i>3. Thái độ: </i>Thái độ lịch sự khi giao tiếp


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp, tư duy sáng tạo.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.


<b> IV. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài: Lời kêu gọi
toàn quốc tập thể dục


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Luyện đọc: 18’ </b></i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.


<i>* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.


- Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài


- Ba em lên bảng đọc bài.
- Nêu nội dung bài đọc.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hướng dẫn HS rèn đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi HS phát âm sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Cho HS ngắt câu dài.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho HS thi đọc đoạn trước lớp.


- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


<i><b>2.2 Tìm hiểu nội dung: 15’</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả
lời câu hỏi:


+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc
-xăm - bua đoàn cán bộ của ta đã gặp điều
gì bất ngờ thú vị ?


+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng
Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?


+ Các bạn HS Lúc – xăm – bua muốn biết


điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?


+ Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại: 8’</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3.
- Mời một em đọc cả bài.


- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


<b>KỂ CHUYỆN: 25’</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ </b></i>


<i><b>2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: </b></i>


- HS đọc nối tiếp câu


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
câu chuyện.


- HS ngắt câu dài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc
(Phần chú giải).


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- HS thi đọc trước lớp.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.
Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tất cả HS lớp 6A đều giới thiệu
bằng tiếng Việt, hát tặng bài hát
bằng tiếng Việt, trưng bày và vẽ
Quốc Kì Việt Nam. Nói được các từ
thiêng liêng như Việt Nam, Hồ Chí
Minh ….


+ Vì cơ giáo của lớp đã từng ở Việt
Nam cơ rất thích Việt Nam. Cô dạy
các em tiếng Việt Nam và các em
cịn tìm hiểu Việt Nam trên mạng
in- tơ-nét …


+ Các bạn muốn biết thiếu nhi Việt
Nam học những mơn học gì, thích
những bài hát nào, chơi những trị
chơi gì.


+ HS phát biểu theo suy nghĩ của
bản thân.


- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài
văn.


- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn
cuối.



- Một em đọc toàn bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giúp HS hiểu yêu cầu của BT:


+ Câu chuyện được kể theo lời của ai?
+ Kể bằng lời của em là như thế nào ?
- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Theo lời của một thành viên trong
đoàn cán bộ Việt Nam .


+ Kể khách quan như người ngồi
cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể
lại.


- Hai em nhìn bảng đọc lại các câu
hỏi gợi ý.



- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


ĐẠO ĐỨC


<b>CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con
người.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc, bảo vệ cây trồng
vật nuôi.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng,
vật ni ở gia đình, ở nhà trường,…


- Biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của trẻ em :- Đồng tình ủng hộ những
hành vi chăm sóc cây trồng, vật ni ; Biết phản ứng với hành vi phá hoại cây
trồng vật nuôi ; Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện có người phá hoại cây
trồng, vật nuôi.


<i>3. Thái độ:</i> GDHS biết bảo vệ môi trường.



<b>* Các KNS cơ bản được giáo dục</b>


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.


- Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật ni ở
nhà và ở trường.


- Kĩ năng ra quyết định lựa chọn cách giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng vật
ni ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng vật ni ở nhà và ở trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Biển đảo:</b></i> - Cây trồng, vật nuôi là nguồn sống quý giá của con người vùng biển,
hải đảo.


- Giữ gìn, chăm sóc cây trồng, vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ tài ngun, mơi
trường biển , đảo.


<i><b>*TKNL:</b></i> Chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo
vệ thiên nhiên, góp phần làm trong sạch mơi trường, giảm độ ô nhiễm môi trường,
giảm hiệu ứng nhà kính do các chất khí thải gây ra, tiết kiệm năng lượng.


<i><b>*QTE:</b></i> GD học sinh chăm sóc cây trồng và bảo vệ vật nuôi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh một số cây trồng, vật nuôi.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


<b>- </b>GV kiểm tra bài tập về nhà của HS


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>* Hoạt động 1: 8p </b>Trị chơi ai đốn đúng</i>
<i>? .</i>


- u cầu lớp thảo luận theo nhóm.


- Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn và số
lẻ )


* Yêu cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc
điểm của một loại con vật mà em thích?
Nêu lí do em thích ? Nhóm số lẻ vẽ và nêu
đặc điểm của một cây trồng ? Nêu ích lợi
của loại cây đó?


- Mời các đại diện lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu các HS khác phải đoán và gọi
tên được con vật ni hoặc cây trồng đó.


<i><b>Hoạt động 2: 7p Quan sát tranh . </b></i>


* GV cho lớp quan sát tranh yêu cầu HS
đặt câu hỏi về các bức tranh.


- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời bạn


khác trả lời về nội dung từng bức tranh.
- Yêu cầu các nhóm khác trao đổi ý kiến
và bổ sung


- GV kết luận : .


*<i><b> Hoạt động 3: 10p “ Đóng vai”. </b></i>


- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một


- Tiến hành điểm số từ 1 đến hết.


- Chia thành hai nhóm số chẵn và nhóm
số lẻ


- Các nhóm thực hành vẽ và nêu đặc
điểm của từng loại cây hay con vật nuôi
xuống phía dưới bức tranh.


- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
mình lên báo cáo kết quả trước lớp.


- Em khác nhận xét và đoán ra cây trồng
hay con vật ni mà nhóm khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.


- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu hỏi
cho từng bức tranh :


- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang làm


gì ?


- Theo bạn việc làm của các bạn đó mang
lại lợi ích gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

con vật ni hoặc cây trồng mà mình u
thích để lập trang trại sản xuất.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi để tìm cách
chăm sóc bảo vệ trại vườn của mình cho
tốt.


- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc
của các nhóm.


* GV kết luận.


<b>3. Củng cố-dặn dị :5p</b>


<b>* Theo em chăm sóc cây trồng vật ni </b>
<b>có lợi ích gì đối với mơi trường? </b>


<b>* Khi xã hội ngày càng phát triển chúng</b>
<b>ta cần phải làm gì để bảo vệ mơi </b>


<b>trường?</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.



- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học


- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của GV.


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên nói
về những việc làm nhằm chăm sóc bảo
vệ cây trồng vật ni của nhóm mình cho
cả lớp cùng nghe.


- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến bạn.


- Lớp bình chọn nhóm có nhiều biện
pháp hay và đúng nhất.


Chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần
giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo vệ thiên
nhiên, góp phần làm trong sạch mơi
trường, giảm độ ơ nhiễm mơi trường, làm
hiệu ứng nhà kính do các chất thải gây ra,
tiết kiệm năng lượng .


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày.


<b></b>
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 59: TRÁI ĐẤT- QUẢ ĐỊA CẦU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết cấu tạo của quả địa cầu.


<i>3. Thái độ: </i>Thích tìm hiểu về Trái Đất.


<i><b>* GDMT: </b></i>Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả môi trường xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc</b>


- Các hình trong SGK trang 112, 113.
- Quả địa cầu.


- 2 hình phóng to như hình 2 trong SGK trang 112 nhưng khơng có phần chữ trong
hình.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>



<i><b>a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bước 1</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong
SGK trang 112.


- GV nói : Quan sát hình 1, em thấy Trái
Đất có hình gì ?


- GV chính xác hố câu trả lời của HS :
Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV tổ chức cho HS quan sát quả địa
cầu và giới thiệu: Quả địa cầu là mơ
hình thu nhỏ của Trái Đất và phân biệt
cho các em thấy các bộ phận : quả địa
cầu, trục gắn, giá đỡ, trục gắn quả địa
cầu với giá đỡ.


<i><b> Kết luận: </b></i>Trái Đất rất lớn và có dạng
hình cầu


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm</b></i>
<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và u cầu HS quan sát
hình 2 trong SGK và chỉ trên hình : cực


Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.


<i><b>Bước 2</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu


- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên
bề mặt quả địa cầu tự nhiên và giải trích
sơ lược về sự thể hiện màu sắc. Từ đó
giúp HS hình dung được bề mặt Trái
Đất không bằng phẳng.


<i><b> Kết luận: </b></i>Quả địa cầu giúp chúng ta
hình dung được hình dạng, độ nghiêng
và bề mặt


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Gắn chữ </b></i>
<i><b>vào sơ đồ câm</b></i>


<i><b>Bước 1: Tổ chức và hướng dân</b></i>


- GV treo 2 hình phóng to như hình 2
trang 112 (nhưng khơng có chú giải)
lên bảng.


- GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi
nhóm 5 HS.



- GV yêu cầu 2 nhóm lên bảng xếp thành
hai hàng dọc.


- HS chơi theo hướng dẫn.


+ Khi GV hô bắt đầu, lần lượt từng HS


- HS quan sát hình 1 trong SGK trang
112.


- HS có thể trả lời: hình trịn, quả
bóng, hình cầu.


- HS quan sát quả địa cầu và nghe giới
thiệu.


- HS quan sát hình 2 trong SGK và chỉ
trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích
đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.


- HS lắng nghe.


- HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau
xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo,
Bắc bán cầu, Nam bán cầu trên địa
cầu.


- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu theo yêu cầu của GV.



- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- Lớp thảo luận theo nhóm 5.


- HS các hóm lên gắn tấm bìa của
mình trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong nhóm lên gắn tấm bìa của mình
vào hình trên bảng.


+ HS trong nhóm khơng được nhắc
nhau.


<i><b>Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi</b></i>


- GV tổ chức cho HS đánh giá hai nhóm
chơi :


+ Nhóm nào gắn đúng trong thời gian
ngắn nhất thì nhóm đó thắng cuộc.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- Các HS khác quan sát và theo dõi hai
nhóm chơi.


- HS nhận xét nhóm chơi.


- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 10/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000
( bao gồm đặt tính và tính đúng ).


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa ki - lô - mét và
mét.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.



<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 2


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 HD thực hiện phép trừ: 15’</b></i>


- GV ghi bảng 85674 - 58329


- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét muốn
trừ hai số có 5 chữ số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS trao đổi để tìm ra cách tính.
- u cầu HS nêu cách tính.


- GV ghi bảng.


* Gọi HS nêu quy tắc về phép trừ hai số
trong phạm vi 100 000.


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
hướng dẫn để nắm về cách trừ hai
số trong phạm vi 100 000.


85674
- 58329
27345


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại.<i><b> </b></i>
<i><b>2.2 Luyện tập: 15’</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5
chữ số.


- Yêu cầu thực hiện vào vở


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét, chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Mời hai em nêu lại cách trừ các số trong
phạm vi 100 000.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Một em nêu bài tập 1.
- 4 HS lên tính kết quả.


92896 73581 59372
-65748 - 36029 - 53814


27148 37552 5558
- HS khác nhận xét bài bạn
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
63780 91462


- 18546 - 53406
45234 38056
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<i>Bài giải </i>


- Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa
là:


25850 - 9850 = 16000 (m) = 16km
Đ/S: 16 km.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài.
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.


<i>2. Kĩ năng</i>: Hiểu được : Mọi vật đều có đời sống riêng nhưng có mái nhà chung là
trái đất. Hãy yêu mái nhà chung hãy bảo vệ và giữ gìn nó. (TL được các câu hỏi 1,
2, 3. Học thuộc lịng ba khổ thơ).



<i>3. Thái độ: </i>HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>* GDMT: </b></i>Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả môi trường xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài thơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “ Gặp gỡ
ở Lúc – xăm – bua ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


a. <i>Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm</i>
<i>bài thơ.</i>


- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.
( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái )


<i>* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>



- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ.
- GV cho HS đọc từ khó.


- GV cho HS đọc nối tiếp từng dịng thơ.
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Cho HS ngắt các câu thơ dài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Dùng tranh ảnh giúp HS hiểu thêm các
từ ngữ mới trong bài thơ (con dím, giàn
gấc,....)


- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ trong nhóm.
- Cho các nhóm thi đọc trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà
riêng của ai?


- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u?


- Mái nhà chung của mn vật là gì?



- Em muốn nói gì với những người bạn
chung một mái nhà?


<i><b>2.3 Học thuộc lòng bài thơ</b></i>


- Mời một em đọc lại cả bài thơ.


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả
bài thơ.


lời của mình.


- Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện
- HS lắng nghe.


- Lớp theo dõi, GV giới thiệu.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ khó, dễ lẫn.


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Theo dõi hướng dẫn để đọc đúng
và ngắt nghỉ hơi hợp lí giữa các
dịng và các khổ thơ trong bài.


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.



- Quan sát tranh để hiểu nghĩa các
từ ngữ mới như con dím, giàn gấc,
cầu vồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.


- Mái nhà của chim, của cá, của dím
của ốc và của bạn nhỏ.


- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng rập rình
Mái nhà của dím nằm sâu trong
lịng đất.


- Là bầu trời xanh.


- Hãy yêu mái nhà chung hay là
Hãy giữ gìn bảo vệ mái nhà chung...
- 1 em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài
thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.


- HS lắng nghe.



<i><b>---Buổi chiều</b></i>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên Hợp Quốc “Viết đúng
các số; trình bày đúng hình thức bài văn xi


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng (BT 2b)


<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận khi viết bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết (3 lần) các từ ngữ trong bài tập 2. Bút dạ + 2 tờ giấy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ
mà HS ở tiết trước thường viết sai.


- Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm
tra.<i><b> </b></i>


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết: 15’</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc mẫu đoạn viết của bài (giọng
thong thả, rõ ràng)


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


- Đoạn văn trên có mấy câu ?


- <i>Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục </i>
<i>đích gì?</i>


<i>- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên </i>
<i>hợp quốc?</i>



<i>- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp</i>
<i>quốc vào lúc nào?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó .


- Mời 3 em lên bảng, đọc cho các em
viết các chữ số, GV lưu ý HS viết các


- 3 HS lên bảng viết các từ hay viết
sai trong tiết trước như: - <i>bác sĩ, mỗi </i>
<i>sáng, xung quanh, thị xã, lớp mình, </i>
<i>điền kinh</i>


- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba HS đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- Trả lời


- Nhằm bảo vệ hịa bình tăng cường
hợp tác và phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.



- Ba em lên viết các ngày: 24 – 10 –
1945, tháng 10 năm 2002, 20 – 9 –
1977.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dấu gạch ngang chỉ ngày tháng năm.
- Đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi và ghi
số lỗi ra ngoài lề tập


- Thu tập HS chấm và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết
đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3b: </b></i>Chọn 2 từ ngữ mới được hoàn
chỉnh ở bài tập 2, đặt câu với mỗi từ đó.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.



- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài
nhanh.


- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Chuẩn bị bài sau.


con.


- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm.
- HS đọc yêu cầu của bài.


<i>- Buổi <b>ch</b>iều, thủy <b>tr</b>iều, <b>tr</b>iều đình, </i>


<i><b>ch</b>iều chuộng, ngược <b>ch</b>iều, <b>ch</b>iều </i>
<i>cao. </i>


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét
bình chọn người thắng cuộc.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở



- Ba em lên bảng thi đua làm bài.
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.


<i></i>


---THỂ DỤC


<b>BÀI 59 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>HỌC TUNG VÀ BẮT BĨNG CÁ NHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Ơn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu hoàn thiện bài thể
dục phát triển chung với cờ.


- Học tung bắt bóng cá nhân. Yêu cầu bước đầu làm quen với tung bắt bóng cá
nhân.


<i>2. Kĩ năng:</i> Chơi trị chơi “Ai kéo khoẻ”. Yêu cầu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được trị chơi.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ tích cực trong giờ học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: cịi, bóng tập tung và bắt bóng, kẻ sân chơi trị chơi.



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho GV
- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu
b) Khởi động


- Chạy chậm xung quanh sân
tập


- Đứng theo vịng trịn khởi
động các khớp


Đội hình


- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp


<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ôn bài TDPTC với cờ. Đội hình



x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn lớp ôn tập
- Lớp trưởng hô lớp tập luyện


- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS
b) Học tung và bắt bóng bằng


hai tay.


- Chuẩn bị: HS đứng tự nhiên,
hai tay cầm bóng phía trước,
lịng bàn tay ngửa các ngón
tay mở tự nhiên ôm lấy nửa
dưới của bóng


- Động tác: Tung bóng bằng
hai tay từ dưới thấp – lên cao
khoảng 0,5 - 1m, sau khi bóng
rời tay cần phán đốn điểm
bóng rơi để đứng tại chỗ hoặc
di chuyển tới đó đưa hai tay
bắt bóng. Nếu để bóng rơi,
nhặt bóng lên để tập tiếp.
động tác tiếp tục như vậy.


Đội hình



x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV nêu tên động tác, phân tích và làm mẫu
động tác


- HS chú ý quan sát và tập theo
- GV tập chậm cho HS tập theo


- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS


c) Chia tổ tập theo khu vực
sân.


Tập tung và bắt bóng bằng
hai tay.


Đội hình


x x x x (t1) x(t2)
x


∆ GV x
x
x x x x x(t3) x
- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện



- HS tập luyện theo tổ và theo hướng dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giá kết quả tập luyện của các tổ.
d) Chơi trò chơi “Ai kéo


khoẻ”.


Đội hình


- GV nêu tên trò chơi, và nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trị chơi
- HS thực hiện theo tổ chức của GV


- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực và
đảm bảo an tồn.


<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>


a) Thả lỏng<b> </b>


- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.




Đội hình


x x x x x x
x x x x x x



∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


b) GV cùng HS hệ thống lại
bài.


c) GV nhận xét giờ học giao
bài tập về nhà:


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài học
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
theo quy định


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 11/04/20121</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>HS biết tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng

<i>. </i>

Bước
đầu biết đổi tiền.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hiện các phép tính trên các số với đơn vị là đồng.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tờ giấy bạc như trên


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chấm vở hai bàn tổ 2


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra <i><b> </b></i>
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, </b></i>
<i><b>50 000 đồng, 100 000 đồng.</b></i>


- Trước đây khi mua bán các em đã quen
với những loại giấy bạc nào?



- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ
giấy bạc và nhận xét đặc điểm của từng
loại tờ giấy bạc


<i><b>2.2 Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?
- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Yêu cầu cả lớp làm bài.


- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>



- Hơm nay tốn học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


về nhà


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


*Lớp theo dõi GV giới thiệu
- Ta thường dùng một số tờ giấy
bạc như: 100 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng và 10 000 đồng.


- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp quan sát từng con lợn để
- Trước hết cần cộng nhẩm:


- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50000
- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Một em đọc đề bài.


Số tiền mua cặp sách và bộ quần áo
là :


15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số


tiền là:



50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đ/S: 10 000 đồng.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Kết quả:


2 cuốn giá: 2 400 đồng
3 cuốn giá: 3 600 đồng
4 cuốn giá: 4 800 đồng
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 30: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG CÁI GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi <i>Bằng gì ?( BT2, BT3)</i>


<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm ( BT4)



<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và
bài tập 3


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. HD HS làm bài tập: 28’</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi:


<i>“Bằng gì?”</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- GV chốt lời giải đúng.



<i><b>Bài 2: </b></i>Trả lời các câu hỏi sau:


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2, lớp
đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu
trả lời đúng.


- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Trò chơi: “Hỏi đáp với bạn”


- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp
đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc theo cặp.


- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả
lời trước lớp, GV chốt lại câu trả lời


- Hai em làm miệng bài tập
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập 1 trong sách.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.



- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời
đã hồn chỉnh.


- Voi uống nước bằng vịi.


- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre
dán giấy bóng kính.


- Các nghệ sĩ ….bằng tài năng của
mình.


- Một HS đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi /
viết mực


- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng
nhựa /bằng gỗ /bằng đá …


- Một HS đọc bài tập 3.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi
một em trả lời).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đúng.



<i><b>Bài 4: </b></i>Em chọn dấu câu nào để điền vào
mỗi ô trống?


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Mình đi bộ / Mình đi xe đạp …
- HS1: Cơm ta ăn được nấu bằng gì?
- HS2: Cơm ta ăn được nấu bằng gạo.
- Một em đọc đề bài 4 SGK .


- 3 em lên bảng làm bài tập.


a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn
màn, c/ Đông Nam Á gồm 11nước:
Việt Nam,…


- Hai HS nêu lại nội dung vừa học



<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 12/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có
đến 5 chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có kĩ năng thực hiện các phép tính có 5 chữ số


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết các bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30'</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng phụ yêu cầu lần lượt từng em
nêu miệng kết quả tính nhẩm.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài như SGK.


- HS lên bảng làm bài3.
- HS khác nhận xét .
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
90 000 – 50 000 = 40 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán<i> </i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Lớp làm vào vở.


- Hai em lên bảng đặt tính


- Đối với các các phép trừ có nhớ
liên tiếp ở hai hàng đơn vị liền nhau
thì vừa tính vừa viết và vừa nêu
cách làm.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài.
x – 3 = 6 nên



x = 6 + 3
= 9
- HS lắng nghe.


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>Tiết 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ
4 chữ Làm đúng (BT 2b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết cho học sinh.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ HS thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ



<b>B. Bài mới: 30'</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nhớ viết ba
khổ thơ đầu trong bài “ Một mái nhà
chung “


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết: 18’</b></i>


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài “Một mái
nhà chung”


- Yêu cầu ba HS đọc lại bài.


- Ba em lên bảng viết mỗi em 4 từ bắt
đầu bằng tr/ ch hoặc vần êt / êch


- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe


- Ba em đọc thuộc lòng lại ba khổ thơ
đầu.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần </i>
<i>viết hoa? </i>


- Nhắc nhở cách viết hoa danh từ riêng
trong bài.


- Yêu cầu HS viết bảng con một số từ dễ
sai.


- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ
một lần nữa


- Yêu cầu HS chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho HS


- Thu tập HS chấm bài và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống:


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một
bạn lên bảng thi làm bài .


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>



- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình
bày sách vở sạch đẹp.


- Chữ cái đầu câu, tên riêng
- HS lắng nghe.


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các
từ dễ nhầm lẫn <i>nghìn, lá biếc, sóng </i>
<i>xanh, rập rình…</i>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ.
- HS chép bài vào vở.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.


<i>Ban<b> tr</b>ưa<b> – tr</b>ời</i> <i>mưa – hiên<b> ch</b>e</i>


- Một hoặc hai HS đọc lại.
- HS lắng nghe.



---THỂ DỤC


<b>BÀI 60 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu hoàn thiện bài thể
dục phát triển chung với cờ.


- Học tung bắt bóng cá nhân. Yêu cầu bước đầu làm quen với tung bằng một tay
bắt bóng bằng hai tay.


<i>2. Kĩ năng:</i> Chơi trị chơi “Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được trị chơi.


<i>3. Thái độ: </i>HS có thái độ tích cực trong giờ học


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x



∆ GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b)/ Khởi động


- Chạy chậm xung quanh sân
tập


- Đứng theo vòng tròn khởi
động các khớp


Đội hình


- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp


<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ơn bài TDPTC với cờ. Đội hình


x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn lớp ôn tập
- Lớp trưởng hô lớp tập luyện


- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS
b) Học tung bóng bằng một tay,


bắt bóng bằng hai tay.



- Chuẩn bị: Tương tự như phần
chuẩn bị tung và bắt bóng hai
tay hoặc đứng chân trước chân
sau, chân cùng bên tay cầm
bóng phía trước, chân kia ở sau
trọng tâm dồn về chân trước,
nhưng tay thuận cầm bóng.
- Động tác: Tương tự như phần
chuẩn bị tung và bắt bóng hai
tay nhưng tung bóng bằng một
tay bắt bóng bằng hai tay.


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV nêu tên động tác, phân tích và làm mẫu
động tác


- HS chú ý quan sát và tập theo
- GV tập chậm cho HS tập theo


- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS


c) Chia tổ tập theo khu vực sân.
Tập tung bằng một tay, bắt
bóng bằng hai tay.



Đội hình


x x x x (t1) x(t2)
x


∆ GV x
x
x x x x x(t3) x
- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện


- HS tập luyện theo tổ và theo hướng dẫn của
GV


- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập luyện, sửa tư
thế động tác sai cho HS các tổ, nhận xét đánh
giá kết quả tập luyện của các tổ.


d) Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt
dê”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nêu tên trò chơi, và nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trò chơi
- HS thực hiện theo tổ chức của GV


- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực và
đảm bảo an tồn.


<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>



a)Thả lỏng<b> </b>


- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.




Đội hình


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


b) GV cùng HS hệ thống lại bài.


c) GV nhận xét giờ học giao bài
tập về nhà:


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài học
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
theo quy định




<i><b>---Buổi chiều</b></i>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>VĂN HỐ GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 8: KHI NGƯỜI THÂN VỪA NGHE ĐIỆN THOẠI VỪA ĐIỀU KHIỂN</b>
<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết được sự nguy hiểm khi vừa nghe điện thoại vừa điều khiển
phương tiện giao thông.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách xử lý khi phát hiện người thân vừa nghe điện thoại vừa điều
khiển phương tiện giao thông; ngăn cản người thân khi vừa sử dụng điện thoại vừa
điều khiển phương tiện giao thông; đánh giá hành vi đúng-sai của người khác về
việc sử dụng điện thoại khi điều khiển phương tiện giao thông; nhắc nhở mọi
người khôngsử dụng điện thoại khi điều khiển phương tiện giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh về người vừa điều khiển phương tiện giao thông vừa nghe điện
thoại để chiếu minh họa( nếu là giáo án điện tử)


- Các hình ảnh trong sách Văn hóa giao thơng lớp 3


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Tổ chức trong lớp</b>


<b>a) Trải nghiệm</b>


Gv đặt câu hỏi để dẫn dắt vào bài:


- Em đã từng đi những loại phương tiện giao thông đường bộ nào?
- Khi đi ô tô/xe máy ai chở em ?


- Có khi nào trên đường đi ba/ mẹ...vừa chở em vừa nghe điện thoại không?


- Em thấy khi vừa điều khiển phương tiện giao thông vừa nghe điện thoại có nguy
hiểm khơng?


- Vậy khi thấy người thân vừa điều khiển phương tiện giao thông vừa nghe điện
thoại em cần làm gì?


<b>b) Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “Ba ơi! Dừng xe rồi nghe điện thoại”</b>


- GV cho Hs đọc truyện, quan sát hình ảnh trong sách và cho Hs thảo luận nhóm
đơi hoặc thảo luận cả lớp theo các câu hỏi:


+ Khi đang đi trên đường, điện thoại reo, ba Thanh đã làm gì?
+ Thanh cảm thấy thế nào khi ba vừa lái xe vừa nghe điện thoại?
+ Vì sao ba và Thanh bị ngã?


+ Theo em, nếu Thanh dứt khoát nhắc ba dừng xe để nghe điện thoại thì tai nạn có
thể tránh được không?


+ Nếu em thấy người thân vừa điều khiển phương tiện giao thơng vừa nghe điện


thoại, em sẽ làm gì?


<b>c) Hoạt động thực hành</b>


GV nêu câu hỏi 1 bài tập thực hành:


1/Em hãy nêu những nguy hiểm có thể gặp khi vừa lái xe vừa nghe điện thoại.
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đơi sau đó gọi đại diện các nhóm phát biểu
- GV chốt:


Những nguy hiểm có thể gặp khi vừa lái xe vừa nghe điện thoại:
+ Va vào xe người khác.


+ Bị xe người khác va vào mình


+ Khơng xử lý kịp các những nguy hiểm xảy ra trên đường.


- GV yêu cầu Hs đọc câu lệnh bài tập 2: Em hãy ghi Đ vào ơ □ ở hình ảnh thể hiện
điều nên làm, ghi S vào □ ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm.


- Gv chiếu lần lượt từng tranh và hỏi:
+ Em thấy gì qua bức tranh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nếu trong thực tế, em gặp những hành động chưa đúng như trong các hình
ảnh,em sẽ làm gì?


- GV chốt


<b>d) Hoạt động ứng dụng</b>



- Yêu cầu Hs đọc mẩu chuyện ngắn trong sách.
- Chiếu tranh, hỏi:


+ Em thấy gì qua bức tranh?( tranh 1)( Mẹ Ngân dừng lại nghe điện thoại)
+ Theo em việc làm này đúng hay sai?


+ Tương tự với tranh 2


+ Nếu em là Ngân em sẽ làm thế nào?


<b>2. Tổ chức lớp học ởs sân trường hoặc nơi khác: Thảo luận nhóm, Đóng vai</b>


- Tổ chức trị chơi “ Đóng vai”: u cầu các tổ dựa vào nội dung truyện , thảo luận
đóng vai dựng lại tình huống


- Gọi đại diện các tổ trình bày


- Sau trị chơi đóng vai, GV nhận xét, chốt ý



---TẬP VIẾT


<b>Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng ); viết đúng tên
riêng ng Bí( 1 dịng) và câu ứng dụng <i>Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ </i>
<i>thuở con cịn bi bơ </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp.



<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn TV.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa Umẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu ứng
dụng trên dịng kẻ ơ li


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30'</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa
U và một số từ danh từ riêng ứng dụng
có chữ hoa: U, B


<i><b>2. HD viết trên bảng con: 8’ </b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa </i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài :
U, B, D


- Hai HS lên bảng viết tiếng (<i>Trường</i>
<i>Sơn; Trẻ em như búp trên cành </i>



- Lớp viết vào bảng con <i>Trường Sơn /</i>
<i>Trẻ em </i>


- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu


- Vài HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu.


<i>* HS viết từ ứng dụng tên riêng </i>


- u cầu đọc từ ứng dụng <i>ng Bí </i>


- Giới thiệu địa danh ng Bí là một thị
xã thuộc tỉnh Quảng Ninh.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng </i>


- Yêu cầu một HS đọc câu.


<i>Uốn cây từ thuở còn non /</i>
<i>Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.</i>


- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng


dụng


- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa là danh từ riêng.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở: 15'</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ U một dòng cỡ
nhỏ.


- Âm: D, B : 1 dịng.


- Viết tên riêng ng Bí, 2 dịng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu


<i><b>4. Chấm chữa bài: 5’ </b></i>


- GV chấm từ 5 - 7 bài HS


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ
hoa và câu ứng dụng.


- GV nhận xét đánh giá.



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


U, B, D
- HS chú ý.


- HS viết bảng con.


- Một em đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng
ng Bí


- Đọc câu ứng dụng.


- Có nghĩa khi cây non thì mềm dễ uốn.
Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình
thành những thói quen tốt cho con.
- HS luyện viết.


- HS viết q dòng chữ U.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
(<i>Uốn cây </i>)


- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn
trong câu ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV



- HS lắng nghe.
- HS nhắc cách viết.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 13/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 000.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 4.



- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm
- Gọi HS nêu bài tập 1


- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo
thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2


- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Mời hai HS lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 3.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS lên bảng giải .


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 4.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- GV nhận xét.


- Hai HS lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.


- Nêu lại cách nhẩm các số trịn nghìn
- Hai HS nêu miệng kết quả.


40 000 + ( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 – ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khác nhận xét bài bạn


- Một em đọc đề bài 2.


- Cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính
a/ 69243 57186 b/ 84938


+15365 + 6360 -36677
84608 63546 48261
- Đổi chéo vở để chấm bài


- Một HS đọc đề bài 3.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải </i>


- Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 ( cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 ( cây )
Đ/S: 69400 cây
- Một em đọc đề bài 4.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải </i>


Giá tiền mỗi cái com pa là
10 000 : 5 = 2000 (đồng )


Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



- Vài HS nhắc lại nội dung bài


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN
<b> Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết được một bức tư ngắn cho một bạn ngoài trường dựa theo gợi ý


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết được thư.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích môn học.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự lá thư. Phong bì thư, tem, giấy
rời để viết thư.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài văn kể
về một trận thi đấu thể thao ở tiết tập làm
văn tuần 29.



<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 25’</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài tập.


- Gọi 1 em giải thích yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày :
+ Dòng đầu thư viết như thế nào. Lời
xưng hô. Nội dung thư, Cuối thư viết ra
sao...


- Mở bảng phụ đã viết sẵn hình thức viết
thư.


- Mời một em đọc.


- Yêu cầu lớp thực hiện viết thư vào tờ
giấy rời.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Mời một số em đọc lại lá thư trước lớp.
- Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán tem,
đặt lá thư vào phong bì thư.


- Nhận xét và chấm một số bài văn tốt.



<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận
thi đấu thể thao qua bài TLV đã học.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS giải thích yêu cầu bài tập:
- Viết thư cho một bạn ngoài trường...
- Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi
viết thư.


- HS chú ý.


- Một em đọc lại các gợi ý khi viết
thư.


- Thực hiện viết lá thư vào tờ giấy rời
đảm bảo đúng các u cầu trình bày,
lời xưng hơ, nội dung viết thư như
GV đã lưu ý.


- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước
lớp.



- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài
viết hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau sau.


<i></i>


---SINH HOẠT
<b>TUẦN 30</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua </b>


<b>1. Đánh giá tuần 30: </b>GV nhận xét chung:


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp.
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp.



<b>II. Phương hướng tuần tới</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Tiếp tục luyện viết chữ đẹp cho HS.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sông, suối... đề phòng tai nạn
đuối nước.


- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.


<b>B. SINH HOẠT SAO NHI (20P)</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: “HỊA BÌNH, HỮU NGHỊ”</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>



<i>1. Kiến thức</i>


- Nâng cao nhận thức về vấn đề hồ bình và tình hữu nghị giữa các dân tộc


<i>2. Kĩ năng</i>



- Rèn kĩ năng tổ chức hoạt động nhóm, cặp.


- Rèn tác phong tự tin trình bày ý kiến trước tập thể.


<i>3. Thái độ</i>


- Biết hợp tác trên tinh thần đoàn kết, ủng hộ và giúp đỡ lẫn nhau để hướng tới một
cuộc sống tích cực.


- Ủng hộ những việc làm thể hiện hịa bình và hữu nghị.


<b>II. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1. Ơn định tổ chức</b></i>


- Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: <i><b>“Trái đất này là của chúng mình”</b></i>
<i><b>2. PTS kiểm tra thi đua</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>3. Thực hiện chủ điểm“Hịa bình, hữu nghị”</b></i>


- Giới thiệu chủ điểm.


- Bây giờ tồn sao chúng mình cùng nhau thi hát nhé! Tổ nào xung phong hát trước
nào?


- Lần lượt từng tổ lên biểu diễn hát các bài hát về chủ đề: “Hòa bình, hữu nghị”
- PTS gợi ý tên một số bài hát để các em hát:<i> Em như chim bồ câu trắng, Bốn</i>
<i>phương trời, Thiếu nhi thế giới liên hoan…</i>


- Cho sao chơi trị chơi: “Gấp chim hịa bình”



- GV giới thiệu ý nghĩa của chim hịa bình và việc gấp chim hịa bình bằng giấy
thủ cơng.


- GV giới thiệu mẫu chim được gấp bằng giấy.


- GV hướng dẫn HS cách gấp, HS gấp chim theo hướng dẫn.
- Trưng bày sản phẩm.


- Nhận xét, bình chọn đội gấp chim được nhiều và đẹp nhất.


<i><b>4. Nhận xét giờ sinh hoạt sao, dặn dị</b></i>


- Vừa rồi chúng mình cùng sinh hoạt với chủ điểm: “Hịa bình, hữu nghị” Về nhà
các em sưu tầm các bài hát ca ngợi về tình đồn kết.


<i><b>5. Đọc lời hứa</b></i>


- Cho tồn sao cùng đọc đồng thanh: “<i>Lời hứa nhi đồng”.</i>


“Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu bác Hồ kính yêu”


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM



<b>Bài 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ ( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng


- Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên


- Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng lắp ghép mơ hình máy bay trực thăng


<i>3. Thái độ </i>


- u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>1.GV</b>: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo


<b>2.HS</b>: Vở ghi


III. Các hoạt động dạy học


<i>1.</i><b>Tìm hiểu các mối nguy hại đến từ </b>
<b>thiên nhiên</b>



<i>*) Các hiện tượng thiên nhiên và ảnh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- Nêu các hiện tượng thiên nhiên</i>
<i>- Ảnh hưởng của chúng</i>


<b>2. Kết nối:</b>


<i>Những cách giúp con người và các </i>
<i>loài sinh vật khác vượt qua các hiện </i>
<i>tượng tự nhiên là gì? </i>


- Dùng máy bay trực thăng là biện
pháp hữu hiệu nhất để cứu trợ, cứu hộ
luc nguy cấp nhất.


- Vậy ngày hôm nay cô sẽ hướng dẫn
các con lắp ráp mơ hình Máy bay trực
thăng để hiểu rõ hơn về việc cứu trợ
và cứu hộ.


lụt


- Những cơn bão kèm theo sấm
chớp là những nguyên nhân chính
gây nên các vụ cháy rừng.


- Khi các vụ cháy xảy ra, nó có thể
gây ra hư hại và phá hủy mơi
trường sống một cách nhanh
chóng.



- Gió giật và lũ cũng là một trong
các mối nguy hiểm tiềm tàn.
- Mưa lũ gây ra ngập lụt diện
rộng. Nhà cửa, vườn tược ngập
trong biển nước.


- Dùng thuyền, ca nô đến những
nơi mà con người bị cô lập bởi lũ
lụt


- Dùng trực thăng được sử dụng
để nâng và di chuyển động vật và
con người ra khỏi khu vực nguy
hiểm hay mang đến cho họ các
nhu yếu phẩm cần thiết.


<b>3. Lắp ráp: 30P</b>


- Lắp ráp mơ hình Máy bay trực thăng để hiểu rõ hơn về việc cứu trợ và cứu hộ


<b>4. Củng cố dặn dò: 3p</b>
<b> -</b>Nhận xét giờ học
- Dặn dò vn


<b></b>
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: </i>Biết Trái Đất tự quay quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt
Trời.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết sử dụng mũi tên để mô tả sự chuyển động của Trái đất quanh
mình nó và quanh Mặt Trời.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>* GDMT: </b></i>Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả môi trường xung quanh.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.


- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Quả địa cầu.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét, nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30'</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i>


- GV chia nhóm (số nhóm tuỳ thuộc vào
số lượng quả địa cầu chuẩn bị được).
- GV nêu câu hỏi: Trái Đất quay quanh
trục của nó theo hướng cùng chiều hay
ngược chiều kim đồng hồ ?


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV gọi vài HS lên quay quả địa cầu
theo đúng chiều quay của Trái Đất
quanh mình nó.


<i><b>Kết luận:</b></i> GV vừa quay quả địa cầu, vừa
nói: Từ lâu các nhà khoa học đã phát
hiện ra rằng: Trái Đất không đứng yên
mà luôn luôn tự quay quanh mình nó
theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
nếu nhìn từ cực Bắc xuống. Trái Đất rất
lớn và có dạng hình cầu.


<i><b>b. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo</b></i>
<i><b>cặp</b></i>



<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trong
SGK trang 115.


- GV gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi
sau:


+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy
chuyển động? Đó là những chuyển động
nào?


+ Nhận xét về hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và chuyển động
quanh Mặt Trời.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV gọi vài HS trả lời trước lớp.


- GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của
HS.


- HS trong nhóm quan sát hình 1 trong
SKG trang 114 và trả lời câu hỏi: Nếu
nhìn từ cực Bắc xuống Tráu Đất quay
ngược chiều kim đồng hồ.


- HS lắng nghe.



- HS trong nhóm lần lượt quay quả địa
cầu như hướng dẫn ở phần thực hành
trong SGK.


- HS thực hành quay.


- Vài HS nhận xét phần thực hành của
bạn.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 3


- Từng cặp HS chỉ cho nhau xem hướng
chuyển động của Trái Đất quanh mình
nó và hướng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.


- HS trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Kết luận: </b></i>Trái Đất đồng thời tham gia
hai chuyển động: chuyển động tự quay
quanh mình nó và chuyển động quanh
Mặt Trời.


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Trái Đất</b></i>
<i><b>quay Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và hướng dẫn nhóm


trưởng cách điều khiển nhóm.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV cho các nhóm ra sân, chỉ vị trí cho
từng nhóm và hướng dẫn cách chơi:
+ Gọi 2 bạn (một bạn đóng vai Mặt
Trời, một bạn đóng vai Trái Đất).


+ Bạn đóng vai Mặt Trời đứng ở giữa
vịng trịn, bạn đóng vai Trái Đất sẽ vừa
quay quanh mình, vừa quay quanh Mặt
Trời như hình dưới của trang 115 trong
SGK.


<i><b>Bước 3 </b></i>


- GV gọi vài cặp HS lên biểu diễn trước
lớp.


- GV và HS nhận xét cách biểu diễn của
các bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nêu lại nội dung bài học.


- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau


Mặt Trời.



+ Cùng hướng và đều ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS chơi theo hướng dẫn của giáo viên.


- Các cặp biểu diễn trước lớp.


- Các bạn khác trong nhóm quan sát hai
bạn và nhận xét.


- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×