Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giao an lop 2 CKTKN Tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 14:</b></i>


<i><b>Toán: </b></i>

55-8, 56-7, 37-8, 68-9

.


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


Giúp HS biết cách thực hiện các phép trõ cã nhÝ d¹ng 55-8, 56-7, 378,
68-9.


áp dụng để gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.


Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong một tổng.
Củng cố biểu tợng về hình tam giác, hình chữ nhật.
<i><b>II.Đồ dùng dạy- học:</b></i>


Hình vÏ bµi tËp 3.


<i><b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A.KTBC: 3 HS lên bảng.</b></i>


Đặt tính và tính: 45 - 18, 55 - 7, 47 - 9 , 58 - 19.
Tìm x: x – 18 = 30 ; x + 27 = 57 ; 65 – x = 48
Gọi một số học sinh đọc bảng trừ 11 , 12 , 13 , 14 , 15
Nhn xột.


<i><b>B.Dạy- học bài mới:</b></i>


2.1.Gii thiu bi: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện các
phép trừ có nhớ dạng 55-8, 37-8, 56-8, 68-9, áp dụng để giải các bài tập có liên
quan.



<i><b>2.2.PhÐp trõ 55-8:</b></i>


Cã 55 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh hái còn
lại bao nhiêu qe tính?


Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm nh thế nào?


Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ,
lớp làm vào bảng con.


Yờu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.
Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.


<i><b>2.3.PhÐp trõ 56-7, 37-8, 68-9:</b></i>


Cã 56 que tính bớt 7 que tính còn mấy
que tính?


Yêu cầu HS thùc hiƯn phÐp tÝnh


- Cã 37 que tÝnh bít 8 que tÝnh cßn mÊy
que tÝnh?


Yêu cầu HS thực hiện phép tính nêu cách
đặt tính, cách tính.


Cã 68 que tính bớt 9 que tính còn lại mấy
que tính?



Yêu cầu HS thực hiện phép tính và nêu
cách thực hiện.


<i><b>2.4.Luyện tập- thực hành:</b></i>


<i><b>Bài1:Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK.</b></i>
Gọi HS nèi tiÕp nhau. Nªu kÕt quả các
phép tính .


Nhận xét.


<i><b>Bài2: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng</b></i>
cha biết trong một tổng.


Yêu cầu HS làm vào vở 2b
Gọi 2 HS lên bảng.


Nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>


Yêu cÇu HS quan sát mẫu và cho biÕt
mÉu gåm nh÷ng h×nh g× ghÐp l¹i víi
nhau.


Gäi HS lên bảng chỉ hình tam giác và
hình chữ nhËt trong mÉu.


Thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ.
55



- 8
47








HS làm bài.


HS nối tiếp nêu kết quả phép tính.
Học sinh nêu cách tìm số hạng
3 học sinh lên bảng làm cả lớp
làm vở


Mẫu hình tam giác và chữ nhật
ghép lại với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS tự vẽ.
<i><b>2.5.Củng cố, dặn dß:</b></i>


Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý
điều gì?


Thùc hiƯn tÝnh theo cét däc b¾t đầu từ
đâu?


Chỳ ý sao cho đơn vị thẳng cột


với đơn vị, chục thẳng cột với
chục.


<i><b>Bµi sau: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.</b></i>


<i><b>To¸n:</b></i>

<b>65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>Gióp HS:</b></i>


Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65-38, 46-17. 57-28, 729.
áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.
<i><b>II.Các hoạt động dạy- hc:</b></i>


<i><b>A.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng:</b></i>


HS1: Đặt tính và nêu cách tính : 55 - 8, 56 7
HS2: Tìm x: x + 19 = 37 ; x – 28 = 56


Một số học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18
Nhn xột ghi im.


<i><b>B.Dạy- học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách thực hiƯn phÐp tÝnh</b></i>
trõ cã nhí d¹ng 65 - 35, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.


<i><b>2.PhÐp trõ 65 trừ 38.</b></i>



Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính?


Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?


Yờu cu HS lờn bng t tính và thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hiƯn phÐp tÝnh trõ 65-38.
Yªu cầu HS nêu rõ cách tính .
Yêu cầu HS khác nhắc lại.


<i><b>3.Cỏc phộp tr 46-17, 57-28, 78-29.</b></i>
Vit lờn bng 46-17, 57-28, 78-29 và
yêu cầu HS đọc các phép trừ trên.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Đặt tính
và tính


C¶ líp làm bảng con
<i><b>4.Luyện tập- thực hành:</b></i>


<i><b>Bài1: Yêu cầu HS dùng bút chì ghi kết</b></i>
quả các phép tính vào SGK.


Gi HS c kt qu.


<i><b>Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm</b></i>
gì ?



in ỳng chỳng ta cn lm gỡ?
S cần điền vào ô trống là số nào?
Điền số nào vào vịng trịn, vì sao?
u cầu HS làm tiếp bài.


Gäi HS sưa bµi.


<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b></i>
Gọi 1HS lờn bng.


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
Nhận xét tiết học.
BàI sau:Luyện tập.


Đọc phép tính.
HS làm bài.


HS làm bài.


Đọc kết quả, sửa bài.


Điền số thích hợp vào ô trống .
Tính


Điền 80 vào ô trống vì 86-6=80
Điền 70 vì 80-10=70,


Thực hiện tính nhẩm và tìm kết quả
của phép tính.



c


<i><b>Bài giải:</b></i>
Tuổi của mẹ là:
65 - 27 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.


<i><b>Toán : </b></i>

<b>Lun tËp.</b>



<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


Gióp HS cđng cè vỊ:


Các phép trừ có nhớ đã hc.
Bi toỏn v ớt hn.


Biểu tợng hình tam giác.
<i><b>II.Đồ dùng d¹y- häc:</b></i>


4 mảnh bìa hình tam giác.
<i><b>III.Các hoạt động dạy- hc:</b></i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS1: Đặt tính và tính: 98 19 ; 88 - 39


HS2: Điền số vào ô trống 52 + = 70 ;  - 16 = 56
Gi¸o viên nhận xét ghi điểm


2. Hớng dẫn luyện tập



<i><b>Bài 1:Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả.</b></i>
<i><b>Bài2:Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả</b></i>
vào bài.


HÃy so sánh kết quả của 15-5-1 và 15-6. Vì
sao


* Nhận xét


<i><b>Bi 3: Gi HS đọc đề bài.</b></i>
Yêu cầu HS tự làm bài.


Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính.
<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc bi.</b></i>


Bài toán thuộc dạng toán gì?


Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bai.
<i><b>Bài 5: Trò chơi: Xếp hình. </b></i>


HS nối tiếp nhau thông báo kÕt
qđa.


HS lµm bµi, sưa.


Kết quả của bài đều bằng 9.
Vỡ 5 + 1 =6


Đặt tính rồi tính.



HS tự làm bài, 4 HS lên bảng.
Bài toán về ít hơn.


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổ nào xếp nhanh ,đúng tổ đó thắng cuc.
<i><b>Cng c </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>


Giáo viên nhận xét


Yêu cầu về nhà học thuộc các bảng trừ 11,.18


<i><b>Toán:</b></i>

<b>Bảng trừ.</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>Giúp học sinh:</b></i>


Cng cố các bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng ri tr liờn tip.


Luyện tập kĩ năng vẽ hình. Củng cố biểu tợng hình tam giác, hình vuông.
<i><b>II. Đồ dùng d¹y-häc:</b></i>


-Hình vẽ bài tập 3 trong Sgk.
-Đồ dùng phục vụ trị chơi.
<i><b>III. Các hoạt động dạy-học:</b></i>


<i><b> A. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>



HS1: Đặt tính và tính 52 - 16, 84-52.
HS2: Làm bµi 4


Gọi học sinh đọc bảng trừ 11,………18
Nhn xột ghi im


<i><b>B.Dạy- học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Gii thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các bảng trừ đã học 11, 12,</b></i>
13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng các bng tr gii cỏc bi
toỏn cú liờn quan.


<i><b>2.Bảng trừ:</b></i>


Trò chơi:Thi lập bảng trừ.


Chuẩn bị 4 tờ bìa lịch, 4 cây bút xạ.


Trong thi gian 5 phỳt cỏc i phi lập xong bảng trừ.
Đội1: Bảng 11 trừ đi một số.


§éi2: Bảng 12 trừ đi một số, 18 trừ đi một số.
Đội3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.


Đội4: Bảng 14,15,16 trõ ®i mét sè.


Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng .


GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính
trong bảng trừ của đội mình.Sau mỗi phép tính HS dới lớp hơ to đúng/ sai.



Kết thúc cuộc chơi.Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc.
<i><b>Bài 2: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào SGK.</b></i>
<i><b>Gọi 3: HS nêu kết quả, lp sa bi.</b></i>


<i><b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</b></i>


Giáo viên cho học sinh quan sát hình mẫu


Hình mẫu có những hình nào ? ( Hình tam giác và hình vuông )
Yêu cầu học sinh vẽ hình theo sách.


Một học sinh lên bảng vẽ
<i><b>Củng cố, dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Toán :</b></i>

<b>Luyện tập.</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


Giúp HS củng cố về:


Các bảng trừ có nhớ.


Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


Tìm số hạng cha biết trong một tổng, số bị trừ chia hết trong một hiệu.
Bài toán về ít hơn.



dài 1dm, ớc lợng độ dài đoạn thẳng.
Trắc nghiệm 4 la chn


<i><b>II.Đồ dùng dạy- học:</b></i>


Bng ph ghi sn bi1.
Phn mu vàng, đỏ.
<i><b>III.Các hoạt động dạy-học:</b></i>
A.Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bng


HS1: Đặt tính và tính: 98 19 ; 57 – 19
HS2: Lµm bµi 2


Gọi HS đọc bảng trừ.
Nhận xét.


<i><b>B.Dạy bài mới: Hôm nay các em sẽ ôn luyện các dạng phép trừ đã học và giải</b></i>
các bài toỏn


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


Yêu cầu mỗi tổ làm 1 cột.


Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc kt
qu


* Nhận xét


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>



Yêu cầu hs tù lµm bµi vµo vë 2b
GV nhËn xÐt.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


Bµi toán yêu cầu tìm gì?
x là gì trong các ý a, b ?
x là gì trong ý c ?


Yêu cầu hs nêu lại cách tìm số hạng
trong phÐp céng ,sè bÞ trừ trong
phép trừ.


Yêu cầu hs tự làm bài.
Gọi 3 học sinh lên bảng
Nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i>


Yờu cầu hs đọc đề bài ,nhận dạng
bài tốn và tự làm bài .


Bµi toán thuộc dạng toán ít hơn
Thùng bé có là:


<i><b>Bài 5:</b></i>


Gi hs đọc yêu cầu


Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu


đề xi mét ?


Vậy chúng ta phải so sánh đoạn MN
vi di no.


1dm = ? cm


Đoạn MN ngắn hơn hay dài bao
nhiêu ta phải làm gì ?


Muốn biết MN dài bao nhiêu ta phải
làm gì?


Yêu cầu hs ớc lợng và nêu số ®o


Học sinh làm bài
Học sinh đọc kết quả


3 hs lªn bảng.
Hs tự làm bài
Tìm x


x là số hạng
x là số bị trừ
Trả lời.


Hs tự làm bài.
3 học sinh lên b¶ng
Thïng to : 45 kg



Thùng bé: ít hơn thùng to 6 kg.
Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu kg?


Thùng bé có số đờng là:
45 – 6 = 39 kg đờng
S: 39 kg ng.


1dm


Độ dài 1 dm
1dm=10cm
So sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phần hơn.


Vậy đoạn thẳng MN dài khoảng bao
nhiêu cm?


Yêu cầu hs khoanh vào ô kết quả
<i><b>Dặn dò :</b></i>


Về nhà học thuộc bảng trừ.


Khoảng 1 cm
10cm-1cm=9cm
Khoảng 9cm.









</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×