Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an lop 3 Tuan 15 CKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.45 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Tuần 15.</b>


TG

TIẾ


T



PPCT

MƠN

TÊN BÀI

Tích hợp



mt nl kns


2


29/11


1


2


3


4


5


43


44


71


15


15


TĐ-KC


TĐ-KC


Toán


Đạo đức


Chào cờ



Hũ bạc của người cha


Hũ bạc của người cha



Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ



số



Quan tâm,giúp đỡ h.xóm, láng giềng


Tuần 15


+

3


30/11


1


2


3


4


5


29


72


15


3


4


15


TNXH


Tốn


M.Thuật


Anh văn


Anh văn


ĐĐ



Các HĐ thơng tin liên lạc


Hồn thiện bài TD



Chia số có 3 c.số cho số có 1 c.số(tt)




4


1/12


1


2


3


4


5


45


73


29


29


15



Tốn


T. Dục


CT


TC



Nhà rơng ở Tây Nguyên


Giới thiệu bảng nhân


Ôn bài TD



N-V : Hũ bạc của người cha


Cắt dán chữ V



5


2/12


1


2


3



4


5


30


74


15


15


15


TNXH


Toán


LTVC


Tập viết


A .nhạc



Hoạt động nông nghiệp


Giới thiệu bảng chia



Từ ngữ về các DT.L.tập về so sánh


Ơn chữ hoa L



Ngày mùa vui



+ +


6



3/12

1

2


3


4


5


30



75


30


15


15


c. Tả


Tốn


T. Dục


T.l.văn


S. hoạt,



N-V: Nhà rơng ở Tây Ngun


Lt



Ôn baøi TD



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1.2.Tập đọc – Kể chuyện</b>

.



<b>& 43,44. Hũ bạc của người cha.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



<b> A. Tập đọc.</b>



1.1./ Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện

với lời các nhân vật



1.2/ Hiểu ND :hai bàn tay lao 9ộng của con người chính là ngn tạo nên của cải


2.1/ Trả lời được các câu hỏi trong bài .



2.2/Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ hợp lý sau dấu chấm ,dấu phẩy.


3 / Giáo dục Hs biết yêu quí lao động.




KNS: HS tự nhận thức giá trị bản thân, xác định giá trị, lắng nghe tích cực


<b> B. Kể Chuyện</b>

:



1/HS nắm được cách sắp xếp tranh theo đúng thứ tự trong truyện.theo SGừ


2/Biết dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ


3/ HS có ý thức học bài.



<b>II/ Các phương pháp kó thuật dạy học</b>



Trình bày ý kiến cá nhân, đặt câu hỏi , thảo luận nhóm.


III

<b>/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.



* HS: SGK, vở.


<b>IV/ Các hoạt động:</b>



<b>* Hoạt động 1. khời động </b>



Gv gọi 2 em lên đọc bài và trả lời :



+

<i> Ng</i>

<i>ười cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt Bắc?</i>

<i>+ </i>

<i>Tìm câu thơ thể hiện vẻ đẹp của</i>


<i>V.Bắc?</i>



-

Gv nhận xét, ghi điểm.


-

Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b></i>



<b>* Hoạt động 2. :(cá nhân) GQMT </b>


<b>1.1(10’)Luyện đọc.</b>




Gv đọc mẫu bài văn.



- - Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.



Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với



giải nghĩa từ.



-

Gv mời Hs đọc từng câu.



+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi


đoạn.



Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.



Học sinh đọc thầm theo Gv.


Hs xem tranh minh họa.


Hs đọc từng câu.



Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng


câu trong đoạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-

Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong


bài.

<b> </b>



- Gv mời Hs giải thích từ mới: người Chăm, hũ,


dúi, thản nhiên, dành dụm.



- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.



- Đọc từng đoạn trước lớp.



+ Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 5


đoạn.



+ Một Hs đọc cả bài.



*

<b> Hoạt động 3</b>

( cả lớp)

<b>.GQMT 1.2,& 2.1/(10’)</b>


<b>Tìm hiểu bài </b>



+ Ơng lão người Chăm buồn về chuyện gì?


+ Ông lão muốn con trai trở thành người như


thế nào?



+ Em hiểu thế nào là tự kiếm bát cơm?



- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận


câu hỏi:



+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?


- Gv chốt lại: - Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.



+ Người con đã làm lụng và vất vã như thế


nào?



- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 4 và đoạn 5. Câu hỏi:


+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con


làm gì?



- Gv nói thêm: tiền ngày xưa đúc bằng kim loại



nên đưa vào lửa không bị cháy, nếu để lâu sẽ


bị chảy ra.



+ Vì sao người con phản ứng như vậy?



+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con


thay đổi như vậy?



+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa


của truyện này?



<b>* Hoạt động 4</b>

: cá nhân. GQMT 2.2(5’)Luyện


đọc lại,



- Gv đọc diễn cảm đoạn 4, 5.


- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 4.



- Gv yêu cầu 5 Hs tiếp nối nhau thi đọc 5 đoạn


của bài.



baøi.



Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


Đọc từng đoạn trứơc lớp.


Một Hs đọc cả bài.



<b>KNS:</b>

<i>HS tự nhận thức bản</i>


<i>thân, trình bày ý kiến cá nhân,</i>


<i>xác định giá trị , đặt câu hỏi..</i>




Rất buồn vì con trai lười


biếng.



Trở thành người siêng năng,


chăm chỉ tự kiếm bát cơm.


Tự làm tự ni sống mình,


khơng nhờ vào bố mẹ.



Hs đọc đoạn 2ø.



Hs thảo luận nhóm đôi.



Đại diện các nhóm phát biểu


suy nghĩ của mình.



Hs nhận xét.


Hs đọc đoạn 3.



Anh đi xay thóc thuê, mỗi


ngày được hai bát gạo. Ba


tháng …



Hs đọc đoạn 4, 5.



Người con vội thọc tay …


Vì anh vất vả 3 …



Ơâng cười chảy nước mắt vì


vui mừng, cảm động trước sự


thay đổi của con trai.




Có làm lụng vất vả mới yêu


quý đồng tiền.



Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết


chính là hai bàn tay con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Kể chuyện</b>

.



<b>* Hoạt động 1.( cá nhân):</b>

GQMT 1(10’)



- Gv yêu cầu Hs quan sát lần lượt 5 bức tranh


đã đánh số. Tự sắp xếp lại các tranh.



- Gv chốt lại thứ tự các tranh là: 3 – 5 – 4 – 1 –


2 .



+ Tranh 3: Anh con trai lười biếng ngủ, cha già


còm lưng làm việc.



+ Tranh 5: Người cha vứt tiền xuống ao, người


con đứng nhìn thản thiên.



+ Tranh 4: Người con xay thóc thuê để lấy


tiền.



+ Tranh 1: Ngừơi cha ném tiền vào lửa, người


con thọc tay vào lửa lấy tiền ra.




+ Tranh 2: Vợ chồng ông lạo trao hủ bạc cho


con và cùng với lời khuyện.



-

<b>GQMT2 ( cả lớp) GQMT 2.(10’)</b>

Gv cho 3 – 4


Hs thi kể trước lớp từng đoạn của câu chuyện.


<b>:</b>

Gv mời 5 Hs nhìn tranh tiếp nói kể 5 đoạn của


câu truyện.



- Hs khá giỏi kể lại toàn truyện.



- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.



5 hs thi đọc diễn cảm đoạn 5.


năm Hs thi đọc 5 đoạn của


bài.



Hs nhaän xeùt.



Hs quan sát tranh và sắp xếp


theo thứ tự.



Hs nhận xét.


Hs đứng lên nói.



5 Hs tiếp nối nhau kể 5 đoạn


của câu chuyện.



Hai Hs kể lại toàn bộ câu


chuyện.




Hs nhận xét.



<b>Hoạt động</b>

3. kết thúc (3’)


Về luyện đọc lại câu chuyện.



Chuẩn bị bài:

<b>Nhà bố ở.</b>

Nhận xét bài học.



<b> Tiết 3. Toán</b>

.



<b>& 71.CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



1/ Nắm được cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .(chia hết


và chia có dư )



2/Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .(chia hết và chia có


dư)ừ.



2.1/ Củng cố về dạng toán giảm một số đi nhiều lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> B/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, bảng con.



<b> C/ Các hoạt động:</b>


1.

<i>Ổn định</i>

: Hát.(1’)



2

<i>. Bài cũ</i>

: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).(3’)


-

Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.Hs nêu lại bảng chiatừ 2 đến 9.


- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.




3.

<i>Bài mới</i>

(30’): Giới thiệu bài – ghi tựa.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



<b>* HĐ1: GQMT1,(10’)</b>



Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có


ba chữ số cho số có một chữ số.(8’)



<i><b>a) Phép chia 648 : 3.</b></i>



- Gv viết lên bảng:

<i><b>648 : 3 = ?</b></i>

. Yêu cầu


Hs đặt theo cột dọc.



- Gv u cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện


phép tính trên.



- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:



- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng


nào của số bị chia?



+

<i>6 chia 3 bằng mấy?</i>



- Gv u cầu Hs suy nghĩ và thực hiện


chia hàng đơn vị.



<i>+ Vaäy 648 chia 3 bằng bao nhiêu</i>



-

<b>=></b>

Ta nói phép chia 648 : 3 là

<i><b>phép chia</b></i>



<i><b>hết</b></i>

.



<i><b>b) Phép chia 236 : 5</b></i>



- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào


giấy nháp.



-

<i>Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu ? </i>



- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép


chia trên.



<b>=></b>

Đây là phép chia có dư.



<i><b>Lưu ý</b></i>

<i>:</i>

Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn


số chia.



<b>* HÑ2</b>

:

<b>GQMT2,(10’)</b>



<i><b>Bài 1: </b></i>

Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:



Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng


trăm của số bị chia.



<i>6 chia 3 bằng 2.</i>


<i>4 chia 3 được 1.</i>



Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo


dõi, nhận xét.




<i>648 chia 3 = 216</i>

.


Hs laéng nghe.



Hs thực hiện tính vào giấy nháp


Ba hs lên bảng tính .



<i>236 chia 5 bằng 47, dư 1.</i>



Hs cả lớp thực hiện lại phép chia


trên



Hs laéng nghe

<b> .</b>



Hs đọc yêu cầu đề bài.



Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.


Hs lên bảng làm.



Hs nhận xét.


Hs đọc đề .


Hs nhận xét .



Hs đọc u cầu đề bài.



Thảo luận nhóm đôi tìm ra cách


giải .



<i>Có 405 gói kẹo.</i>


<i>Có 9 thùng .</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv yêu cầu Hs tự làm.



- Gv yeâu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.



+ u cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng


bước thực hiện phép tính của mình.



u cầu Hs lên bảng sữa bài .


Gv nhận xét .



<b>Bài 2</b>



+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia


dư trong bài.



- Gv nhận xét.



<b>* HĐ3:</b>

GQMT 2.1(7’)



<b>Bài 3: </b>

Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề


bài.



- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:



<i>+ Có tất cả bao nhiêu gói kẹo?</i>


<i>+ Được xếp vào mấy thùng?</i>


<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>



- Gv u cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm



bài trên bảng lớp.



- Gv nhận xét, chốt lại:


.



Hs làm bài.



Một Hs lên bảng làm.


HS nhận xét .



Hs đọc.



<i>Là số 184 m.</i>



<i>Là 184m : 8 = 23m.</i>


<i>Là 184m : 4 = 46m.</i>



<i>Ta chia số đó cho số lần cần giảm.</i>



Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Hs lên bảng làm.



Hs nhận xét.



Hai nhóm thi làm bài.


Hs nhận xét



4. Nh

n

xét

– dặn dò

.(1’) : Về tập làm lại bài. 2,3.



-

Chuẩn bị :

<b>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).</b>



-

Nhận xét tiết học.



-

<i> </i>


Tiết 4.

<b>Đạo đức</b>



<b> & 15. Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 2)</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



1/Nắm được một số việc làm thể hiên sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng


1.2/ Nắm được cách quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm cụ


thể phù hợp với khả năng.



2.1/ Biết nắm được một số việc làm thể hiên sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng


giềng



2.2/ Biết cách quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng ghiềng bằng những việc làm cụ thể


phù hợp với khả năng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KNS:</b>

Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm , láng giềng,kĩ năng đảm nhận trách


nhiệm quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức.



<b>II/ Các phương pháp kĩ thuật dạy học </b>


Thảo luận, trình bày 1 phút , đóng vai.



<b> III/ Chuẩn bị:</b>

Nội dung câu chuyện “ Tình làng nghóa xóm” - Nguyễn Vân Anh –


TP Nam Ñònh.



<b> IV/ Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1.</b>




<b>1/ khởi động .hát </b>



-

<b>Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1).</b>


- Gọi 2 Hs lên làm bài tập 3 VBT.Gv nhận xét.



Giới thiiệu bài – ghi tựa:



<b>* Hoạt động 2: ( nhóm ) GQMT 1,(10’) </b>

Bày tỏ


ý kiến.



- Gv phát phiếu thảo luận và yêu cầu Hs thảo


luận.



1. Bác Tư sống một mình, lúc bị ốm khơng có ai


bên cạnh chăm sĩc bác, Hằng đã nghỉ học hẳn


một buổi để ở nhà giúp bác làm công việc nhà.


2. Thấy bà Lan vừa phải trông bé Bi, vừ thổi


cơm. Huy chạy lại, xin được trông bé Bi giúp bà.


3. Chủ nhật nào, Việt cũng giúp cu Tuấn ở nhà


bên học Tốn.



4. Tùng nơ đùa với các bạn trong khu tập thể, đá


bóng vào cả quán nước nhà bác Lưu.



- Gv nhận xét câu trả lời cuả các nhóm.


<b>=</b>

> Gv chốt lại.



<b>* Hoạt động 3.( cặp đôi)</b>

GQMT2,(10’) Liên


hệ bản thân.




- Gv yêu cầu Hs thảo luận cặp đôi, ghi lại những


công việc mà bạn đã làm để giúp đỡ hàng xóm,


láng giềng của mình.



- Gv nhận xét, kết luận.



<b>* Hoạt động 4: ( Cá nhân)GQMT 2.(7</b>

) Tìm


hiểu chuyện “ Tình làng nghĩa xóm”.



- Gv kể câu chuyện “ Tình làng nghóa xóm” –


Nguyễn Vân Anh – TP Nam Định.



Các nhóm tiến hành thảo


luận.



<b>KNS</b>

:

<i>Kĩ năng lắng nghe ý</i>


<i>kiến của hàng xóm , thể</i>


<i>hiện sự cảm thơng với</i>


<i>hàng xóm, thảo luận, trình</i>


<i>bày 1 phút.</i>



Đại diện các nhóm đưa ra


lời giải thích hợp lý do cho


mỗi ý kiến.



Các nhóm nhận xét bổ


sung câu trả lời.



Hs các nhóm nhận xét, bổ



sung.



1 –2 Hs nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo 2 câu hỏi:



1. Em hiểu “ Tình làng nghĩa xóm” được thể


hiện trong câu chuyện này như thế nào?



2. Em rút ra được bài học gì cho mình qua câu


chuyện trên ?



3. Ởû khu phố, em đã làm gì để góp phần xây


dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa hàng xóm, láng


giềng của mình?



- Gv nhận xét, chốt lại:



<b>KNS: </b>

<i>Kĩ năng đảm nhận</i>


<i>trách nhiệm quan tâm,</i>


<i>giúp đỡ hàng xóm trong</i>


<i>những việc vừa sức, đóng</i>


<i>vai.</i>



Một Hs đọc lại


Hs thảo luận.


Cả lớp nhận xét.


1- 2 Hs nhắc lại.


4.Hoạt động 5. kết thúc (3’) : Về làm bài tập.




-

Chuaån bị bài sau:

<b>Biết ơn thương binh, liệt sỹ.</b>

Nhận xét bài học.




<b>TIẾT 5: CHAØO CỜ</b>


<b>I/ Nhận xét đánh giá tuần 13</b>



-

Nề nếp:- đi học đều, đảm bảo thời gian.



-

Vệ sinh: vs lớp học và trường lớp tương đối sạch sẽ ăn mặc gọn gàng,


sạch sẽ, tắm rửa hằng ngày.



-

Học tập: có học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.



-

Tuyên dương: bạn Quy, Thắm, Thuyết, Trinh, Cường,Nguyệt, Quyền


Kiệc…… có tiến bộ nhiều trong học tập.



-

Phê bình. Bạn, Tồn, Xun, chưa chịu khó học và làm bài.


<b>II/ Kế hoạch tuần 14</b>



-

Nề nếp: duy trì nề nếp đã có.



-

Vệ sinh: duỵ trì những cái đã có ,cần khắc phục: khơng làm vệ sinh


muộn.



-

Học tập : học và làm bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Thi đua đểm


mười



<b>Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1.</b>

<b>Tự nhiên xã hội</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ </b>

Nắm được cách

kể tên 1 số hoạt động thông tin liên laic

: bưu điện , đài phát


thanh ,đài truyền hình



2/kể tên 1 số hoạt động thông tin liên laic

: bưu điện , đài phát thanh ,đài truyền hình


2 .1/HS biết được địa điểm của 1số thông tin liên laic



3 Giaó dụcHs yêu quê hương.



<b>II/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Một số bì thư. Điện thoại, đồ chơi.



HS : SGK, vở


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i>

Ổn định

: Haùt.1’



<i><b>2.</b></i>

Bài cũ

:

<b>Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống.4’</b>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:



+ Em hãy kể tên những cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế?


+ Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan đó?



- Gv nhận xét.



<i><b>3.</b></i>

Bài mới

(30’)

Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<b>* Hoạt động 1: </b>

GQMT 1(10’)



<b>Bước 1:</b>

Thảo luận nhóm.


- Gv chia lớp thành 4 nhóm.




- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo các câu hỏi



+ Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh (thành phố)


chưa?



+ Hãy kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu


điện?



+ Ích lợi của hoạt động bưu điện?



+ Nếu kkhơng có hoạt động của bưu điện thì


chúng ta có nhận được thư tín, bưu phẩm từ nơi


xa gửi về hoặc có gọi điện thoại được khơng?


<b>Bước 2</b>

Làm việc cả lớp.



- Gv mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả


thảo luận trước lớp.



- Gv nhận xét câu trả lới của các nhóm. .


<b>* Hoạt động 2</b>

:GQMT 2.(10’)



<b>Bước 1 </b>

: Thảo luận nhóm.



- Gv chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có 6


Hs thảo luận câu hỏi.



- Câu hỏi: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt


động phát thanh, truyền hình?



Hs thảo luận nhóm.




Đại diện các nhóm lên trình


bày kết quả thảo luận nhóm


mình.



Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.



Hs lắng nghe.



Hs thảo luận theo nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bước 2: </b>

Thực hành.



- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.


- Gv nhận xét và kết luận.



<b>* Hoạt động 3: GQMT1 2.(7’)</b>

Chơi trị chơi


- Cho Hs ngồi thành vòng tròn, mỗi Hs một ghế.


- Trưởng trị hơ: Cả lớp chuẩn bị chuyển thư


+ Có thư “ chuyển thường”. Hs dịch chuyển 1


ghế.



+ Có thư “ chuyển nhanh”. Hs dịch chuyển 2


ghế.



+ Có thư “ chuyển hỏa tốc”. Hs dịch chuyển 3


ghế.



nhóm mình.




Hs cả lớp nhận xét.


Hs lắng nghe.



Hs chơi trò chơi.



<i><b>4.</b></i>

Nhận xét – dặn dò.(3’)



<i><b>5.</b></i>

: Về xem lại bài.Chuẩn bị bài sau:

<b>Hoạt động nơng nghiệp</b>



Tiết 2. Tốn.



<b> & 72. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>


<b> A/ Mục tiêu:</b>



1/ HS nắm được cách đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với


trường hợp thong có chữ số 0 ở hàng 9ơn vị



2/ Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thong


có chữ số 0 ở hàng 9ơn vị



2.1/ HS thực hiện phép chia



3 Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.


* SH khá giỏi làm bài 1cột 3 VÀ bài 4



<b> B/ Chuẩn bị:</b>

* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, baûng con.



<b> C/ Các hoạt động:</b>


1.

<i>Ồn định</i>

: Hát.(1’)




2

<i>. Bài cũ</i>

<i> </i>

:

Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).(3’)


-

Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.Nhận xét bài cũ.



3.

<i>Bài mới</i>

(30’):Giới thiệu bài – ghi tựa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* HĐ1: GQMT1,(10’) </b>

Hướng dẫn Hs thực


hiện phép chia số có ba chữ số cho số có


một chữ số. (8’)



<b>a) Phép chia 560 : 8.</b>



- Gv viết lên bảng:

<b>560 : 8 = ?</b>

. Yêu cầu


Hs đặt theo cột dọc.



- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện


phép tính trên.



- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ ng bước:


+ 56 chia 8 bằng mấy?



+ Viết 7 vào đâu?



- Gv u cầu Hs tìm số dư lần 1.


+ Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng mấy?


+ Viết 0 ở đâu?



- Gv yêu cầu Hs tìm số dư lần 2.


+ Vậy 560 chia 8 bằng bao nhiêu?



- * 56 chia 8 đươcï 7, viết 7, 7 nhân


8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0.


* Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng 0, viết 0 ; 0


nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.



<b> =></b>

Ta nói phép chia 560 : 8 là

<b>phép chia</b>


<b>hết</b>

.



<b>b) Phép chia 632 : 8</b>



- Gv u cầu Hs thực hiện phép tính vào


giấy nháp.



- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn


thêm.



- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia


trên.



<b>=></b>

Đây là phép chia

<b>có dư</b>

.



<b>Lưu ý:</b>

Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn


số chia.



<b>* HĐ2</b>

: GQMT2.(10’)


<b>Bài 1:</b>



- Gv u cầu Hs tự làm.



- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn



trên bảng.



+ u cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng



Hs đặt tính theo cột dọc và tính


vào giấy nháp.



Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ


hàng trăm của số bị chia.



56 chia 8 bằng 7.



Viết 7 vào vị trí của thương.


Hs tìm: 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ


56 bằng 0.



0 chia 8 bằng 0.



Viết 0 vào thương sau số 7.


Hs tìm.



560 : 8 = 70.



Hs thực hiện lại phép chia trên.


Hs đặt phép tính dọc vào vào


giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt.


632 chia 8 bằng 90 dư 2.



Hs cả lớp thực hiện lại phép


chia trên




Hs đọc yêu cầu đề bài.



Học sinh cả lớp làm bài vào


VBT.



Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.



Hs đọc đề bài và nêu cách tính .


Hs thi đua tính nháp , ghi kết


quả vào ơ trống .



Hs sửa miệng .Hs nhận xét .


Có tất cả 366 ngày..



Có 7 ngaøy.



Ta thực hiện phép chia 356 : 7


Một Hs lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bước thực hiện phép tính của mình.



<b>Bài 2 :</b>

Yêu cầu đọc đề và nêu cách giải .


+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia


có dư trong bài.



-

Gv nhận xét.



<b>* HĐ3: GQMT 2.1(7’)</b>

Làm bài 3.(5’)




<b>Bài 3</b>

: Gv cho hs thảo luận nhóm đôi.



Gv hỏi:



+ Một năm có tất cả bao nhiêu ngày ?


+ Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày?



+ Muốn biết một năm đó có bao nhiêu tuần


lễ và mấy ngày ta phải làm như thế nào?


- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm


bài trên bảng lớp.



Gv nhận xét .



Hs tự kiểm tra hai phép chia.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Hs trả lời: Phép tính b sai ở lần


chia thứ 2. Hạ 3, 3 chia 7 đựơc 0,


phải viết 0 vào thương nhưng


phép chia này đã không viết o


vào thương nên thương bị sai.Hs


nhận xét.



Hai nhóm thi làm bài.


Hs nhận xét



4. Nh

n

xét

– dặn dò

.(1’) : Về tập làm lại bài. 2,3.Chuẩn bị :

<b>Giới thiệu bảng</b>


<b>nhân.</b>




Nhaän xét tiết học.



Tiết 3. mỹ thuật



Tiết 4,5. Anh văn.



<b>Thứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2010.</b>


Tiết 1.

<b>Tập đọc</b>



<b> & 45. Nhà rông ở Tây Nguyên.</b>


<b> II/ Mục tiêu:</b>



1.1/ Bước đầu biết đọc bài với giọng kể , nhấn giọng 1 số từ ngữ tả đạc điểm của nhà


rông tây nguyên



1.2/ Hiểu đự¬c đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở tây


nguyêngắn với nhà rơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.2/ Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ sau dấu chấm dấu phẩy.


3 Hs biết yêu thích cảnh sinh hoạt cộng đồng.



<b> II/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b> III/ Các hoạt động:</b>



1.

Ổn định

(1’) Haùt.



2. Bài cũ

: (4’)

<b>H</b>

<b>ũ</b>

<b> b</b>

<b>ạ</b>

<b>c c</b>

<b>ủ</b>

<b>a ng</b>

<b>ười cha.</b>



3. GV kiểm tra 3 Hs đọc bài




+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì?



+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?


GV nhận xét bài cuõ.



4.

Bài mới

(29’):

Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1</b>

: GQMT1,(10’) Luyện


đọc.



Gv đọc diễm cảm toàn bài.



- Giọng đọc chậm rãi, nhấn giọng ở


những từ : bền chắc, không đụng sàn,


khi, không vướn mái, thờ thần làng, tiếp


khách, ngủ tập trung.



- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.



Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp



với giải nghĩa từ.



- Gv mời đọc từng câu .



- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


- Gv cho 4 Hs thi đọc từng đoạn trong


nhóm.




- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả


bài.



- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc


đúng.



<b>* Hoạt động 2:</b>

GQMT2,(10’) tìm hiểu


bài .



- Gv yêu cầu cả lớp đọc đoạn 1. Trả lời


câu hỏi:



+ Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?


- Gv gọi 1 Hs đọc thầm đoạn 2.



Học sinh lắng nghe.



Hs quan sát tranh.


Hs đọc từng câu.



Hs đọc từng đoạn trước lớp.


Hs chia thành đoạn và nói ý


nghĩa từng đoạ



4 Hs tiếp nối đọc 4 đoạn trước


lớp.



Hs giải nghĩa từ khó .



Hs đọc từng đoạn trong nhóm.



4 Hs thi đọc 4 đoạn nối tiếp trong


bài.



Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.



Nhà rông phải chắc để dùng lâu


dài, chịu đựơc …



Gian đầu là nơi thờ thần làng nên


bài trí rất trang nghiêm: …



Hs đọc đoạn 3, 4.


Hs thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Gian đầu của nhà rông đựơc trang trí


như thế nào?



+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm của


nhà rông?



- Gv nhận xét, - GV hỏi: Từ gian thứ 3


dùng để làm gì?



- Gv hỏi: Em nghĩ gì về nhà rơng Tây


Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc bài


giới thiệu nhà rông?



<b>* Hoạt động 3</b>

:GQMT1,(5’) Luyện đọc


lại.




- Gv đọc diễn cảm toàn bài .



- Gv cho 4 Hs thi đua đọx 4 đoạn trong


bài.



-

- Gv cho một vài Hs đọc lại cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc


hay.



biểu ý kiến của tổ mình.


Hs nhận xét.



Là nơi ngũ tập trung của trai làng


từ 16 tuổi chưa lập gia đình để


bảo vệ bn làng..



Hs phát biểu ý kiến cá nhân.


Hs thực hành.



Hs laéng nghe.



4 Hs thi đọc 4 đoạn trong bài.


Một vài Hs đọc lại cả bài.


Hs nhận xét.



4. Nh

n

xét

– dặn dò

(3’)



-Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.


-

Chuẩn bị bài:

<b>Đôi bạn.</b>

Nhận xét bài cũ.



-

<i> </i>


<b>Tiết 2.Toán. </b>



<b>& 72. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>


<b> Mục tiêu:</b>



1/ Nắm được cách sử dụng bảng nhân


2.1/Biết cách sử dụng bảng nhân



2.2/ Củng cố về bài toán gấp một số lên nhiều lần.


3 /GD HS tính bài tốn một cách chính xác.



*-HS khá giỏi làm bài tập 4



<b> B/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, baûng con.



<b> C/ Các hoạt động:</b>


1. Ổn định

: Hát.(1’)



<i>2</i>

2. Bài cũ(4’) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).(3’)



- Gv gọi 2 Hs lên bảng sửa bài 1, 3. Gv nhận xét, cho điểm. Nhận xét bài cũ.


3.



Bài mới

(30’):

Giới thiệu bài – ghi tựa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 1: GQMT1,(10’) a) Giới thiệu</b>


<b>bảng nhân.</b>




- Gv treo bảng nhân như trong SGK lên bảng.


- Gv yêu cầu Hs đếm số hàng, số cột trong


bảng.



- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng, cột


đầu tiên của bảng.



- Gv : Đây là các thừa số trong bảng nhân đã


học. Các ô cịn lại của bảng chính là kết quả


của các phép nhân trong các bảng nhân đã


học.



- Gv yêu cầu Hs đọc hàng thứ 3 trong bảng.


- - Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng thứ 4


và tìm xem các số này là kết quả của các


phép nhân trong bảng mấy?



<b>b) Hướng dẫn Hs sử dụng bảng nhân.</b>



- Gv hướng dẫn Hs tìm kết quả của phép


nhân 3 x 4.



+ Tìm số 3 ở cột đầu tiên (hoặc hàng đầu


tiên), tìm số 4 ở hàng đầu tiên (hoặc cột đầu


tiên) ; Đặt thước dọc theo hai mũi tên, gặp


nhau ở ô thứ 12. Số 12 là tích của 3 và 4.


- Gv u cầu Hs tìm tích của 5 và, 8 và 8.


<b>* HĐ2:</b>

GQMT 2.1(10’)




<b>Bài 1.</b>

Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề



bài.



- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT.



- Gv mời HS nêu lại cách tìm tích của phép


tính trong bài.



Gv nhận xét .



- Gv hướng dẫn Hs sử dụng bảng nhân để tìm


một thừa số khi biết tích và thừa số kia.



- Ví dụ: Tìm thừa số trong phép nhân có tích


là 8, thừa số kia là 4.



- Gv dán băng giấy lên bảng cho các em chơi


trò tiếp sức.



- Gv chia lớp thành các nhóm cho các em


chơi trị chơi tiếp sức.



Hs quan sát.



Bảng có 11 hàng và 11 cột.


Hs đọc : 1, 2 , 3 ………… 10.


Hs đọc: 2, 4, 6 , 8 , 10 ……. 20.


Đó là kết quả của các phép


tính trong bảng nhân 2.




Các số hàng thứ 4 là kết quả


của các phép nhân trong bảng


nhân 3.



Hs thực hành tìm tích của 3 và


4.



Hs thực hành tìm tích.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Hs lên bảng làm.



Hs cả lớp nhận xét bài của


bạn.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs lên bảng tìm.



Hs chơi trị tiếp sức. Các


nhóm lần lượt lên điền số vào


ơ trống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương nhóm


chiến thắng.



*

<b>HĐ3: </b>

GQMT 2.2(7’)



<b>Bài 3:</b>

GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.




- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


+ Nhà trường mua bao nhiêu đồng hồ để bàn


?



+ Số đồng hồ treo tườngnhiều gấp mấy lần


số đồng hồ để bàn?



+ Bài tốn hỏi gì?



+ Vậy số đồng hồ treo tường đã biết chưa ?


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Một Hs lên bảng sửa bài. Gv nhận xét, chốt


lại.



<b> Baøi 4:</b>

SHKG



Đội xe có bao nhiêu ơ tơ chở khách ?


Bài tốn hỏi gì ?



Muốn biết đội xe có bao nhiêu ơtơ ta cần biết


gì ?



Số ơtơ tải đã biết chưa ?


Em làm thế nào ?



Gv theo dõi , nhận xét , sửa sai .


Gv tổng kết , tun dương .



-HS trả lời




Chưa biết phải đi tìm.


Hs làm bài vào VBT.



Một Hs lên sửa bài.Hs nhận


xét .



Hs đọc đề bài


Có 24 xe .



.Đội xe có tất cả bao nhiêu


ơtơ .



Số ơtơ tải của đội xe .


Chưa , phải tìm.



Tìm 1/3 số ơtơ chở khách .


Hs làm bài vào vở .



HS nhận xét .



4. Nh

n

xét

– dặn dò

.(3’) : Tập làm lại bài. 3, 4.Chuẩn bị :

<b>Giới thiệu bảng chia.</b>


-

Nhận xét tiết học.




TIẾT 3. THỂ DỤC



Tiết 4.

<b>Chính tả</b>



<b> & 29 Nghe – viết : Hũ bạc của người cha.</b>


<b> Phân biệt iu/ uôi</b>




<b> I/ Mục tiêu:</b>



<b>1 /</b>

Nắm được cách viết

đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xi


2.1/Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi



2.2/ Làm 9úng bài tập điền tiếng có vần ui/i ,làm đúng bài tập 3a/b


3 Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> II/ Các hoạt động:</b>


<b>1.</b>

Ổn định

(1’): Hát.



<b>2.</b>

Bài cũ

: (4’)

<b>Nhớ Việt Bắc.</b>



- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: lá trầu, đàn trâu, tim,nhiễm bệnh, tiền bạc.


- Gv nhận xét bài cũ



<i>3.</i>

Bài mới

: (29’)

Giới thiệu bài + ghi tựa.




<b>* Hoạt động 1</b>

: GQMT1,(10’) Hướng dẫn Hs


nghe - viết.



Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.



- Gv đọc toàn bài viết chính tả.



- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:




+ Lời nói của cha đựơc viết như thế nào?



+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Vì sao?


Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết


sai: sưởi lửa, ném,thọc tay, làm lụng.



*

<b>Hoạt động</b>

2. GQMT 2.1(10’)



Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.



- Gv đọc cho Hs viết bài.



- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.


- Gv theo dõi, uốn nắn.



Gv chấm chữa bài.



- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 3</b>

: GQMT2.2



+

<b>Bài tập 2: </b>

Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv chi lớp thành 4 nhóm , mỗi nhó 4 Hs.



- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng


và nhanh.



-Các nhóm lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lại:



<b>+ Bài tập 3</b>

:-u mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.



- Gv dán 6 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm 6


Hs thi tiếp sức.



- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.



Hs lắng nghe.



1 – 2 Hs đọc lại bài viết.



Viết sau dấu hai chấm…


Những từ: Hũ, Hơm, Ơng,


Người, Ơng, Bây , Có. Đó ..


Hs viết ra nháp.



Học sinh nêu tư thế ngồi.


Học sinh viết vào vở.



Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữ lỗi.



Một Hs đọc u cầu của đề


bài.



Các nhóm thi đua điền các


vần ui/uôi.




Các nhóm làm bài theo hình


thức tiếp sức.Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm việc cá nhân .


Hs thi tiếp sức.



Hs cả lớp nhận xét.



Hs nhìn bảng đọc lời giải


đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv chốt lại lời giải đúng


4.Nh

n xét

– dặn dò

(3’)


Về xem và tập viết lại từ khó.



Chuẩn bị bài:

<b>Nhà rông ở Tây Nguyên .</b>

Nhận xét tiết học.


Tiết 5.

<b>Thủ công</b>



<b>& 15 Cắt, dán chữ V .</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



1 / Hs nắm được cách kẻ, cắt, dán chữ

<b>V.</b>



2 / Kẻ, cắt, dán được chữ

<b>V</b>

Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau ,chữ dán tương


đối thẳng .



3 /GD Hs thích cắt, dán chữ.



<b> II/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Mẫu chữ

<b>V</b>

.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ

<b>V</b>

. Giấy thủ



cơng, thước kẻ, bút chì, kéo ………



* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.


<b> III/ Các hoạt động:</b>



<b> 1.</b>

Ổn định:(1’) Haùt



2.Bài cũ:(4’) Cắt dán chữ

<b>H,U</b>



-GV gọi 2 HS lên thực hiện cắt dán chữ H,U


-Gv nhận xét



3. Bài mới (30’): _Gv giới thiệu bài+ ghi tựa



<b>* Hoạt động 1: GQMT1,(5’) </b>

Gv hướng dẫn Hs


quan sát và nhận xét.



- Gv giới thiệu chữ

<b>V</b>

Hs quan sát rút ra nhận xét.


+ Nét chữ rộng 1 ơ.



+ Chữ

<b> V</b>

có nửa bên trái và nửa bên phải giống


nhau. Nếu gấp đôi chữ

<b> V </b>

theo chiều dọc thì nửa


bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít nhau.


<b>* Hoạt động 2</b>

: GQMT2(10’) GV hướng dẫn Hs


làm mẫu.



-

<b>Bước 1:</b>

Kẻ chữ

<b>V</b>

.



- Lật mặt trái tờ giấy, kẻ 1 hình chữ nhật có chiều


dài 5 ơ, rộng 1 ơ, trên mặt trái tờ giấy thủ công.



- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ

<b>V</b>

vào hình


chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ

<b>V</b>

theo các điểm đã


đánh dấu như ( H.2).



HT: lớp ,cá nhân


Hs quan sát.


Hs lắng nghe.



Hs quan saùt.


Hs quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gấp đội hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường


dấu giữa (mặt trái ra ngoài ).Cắt theo đường kẻ


nửa chữ V bỏ phần gạch chéo (H.3) mở ra được


chữ V theo mẫu



<b>Bước 3: </b>

Dán chữ

<b>V</b>

.



-Kẻ một đường chuẩn , sắp xếp chữ cho cân đối


đường chuẩn.



_Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí


đã định .



_đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết


cho phẳng.



<b>* Hoạt động 3: GQMT 2(10’)</b>

- Gv yêu cầu Hs


nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán chữ

<b>V</b>

.


- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán



chữ

<b>V</b>

lên bảng.



- Gv nhắc lại các bước thực hiện:


+ Bước 1: Kẻ chữ

<b>V</b>

.



+ Bước 2: Cắt chữ

chữ

<b>V</b>

.


+ Bước 3: Dán chữ

<b>V</b>

.



- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ

<b>V</b>

.


- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.


- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của


mình.



- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.



Hs trả lời gồm có 3 bước.


Hs thực hành lại các


bước.



Hs thực hành chữ

<b>V.</b>


Hs trưng bày các sản


phẩm của mình làm


được.



4. Nh

n

xét

– dặn dò

. (3’) : Về tập làm lại bài.Chuẩn bị bài sau:

<b>Cắt, dán chữ E.</b>


Nhận xét bài học.



<b>Thứ 5, ngày 2 tháng 12 năm 2010</b>


<b>Tiết 1. Tự nhiên xã hội</b>


<b>& 30 Hoạt động nông nghiệp.</b>



<b> I/ Mục tiêu:</b>



1 / Nắm được tên một số hoạt động nông nghiệp.


2.1/Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KNS</b>

: Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: quan sát , tìm kiếm thơng tin về các hoạt


nơng nghiệp nơi mình đang sống , tổng hợp , sắp xếp các thông tin về hoạt động nơng


nghiệp nơi mình đang sống.



<b>II/ Các phương pháp kó thuật dạy học</b>

.



Hoạt động nhóm, thảo luận theo cặp, trưng bày triển lãm.


III

<b>/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Hình trong SGK trang 58, 59.



* HS: SGK, vở.


<b> IV/ Các hoạt động:</b>



<i>1.</i>

* Hoạt động 1.(lớp)khởi động:

Hát.1’


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi:



+ Nhiệm vụ và ích lợi của thơng tin liên lạc.



+ Nhiện vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình.


- Gv nhận xét.



Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<b> </b>



<b>* Hoạt động 2: (cặp đơi) GQMT 1.(10’) </b>

Thảo


luận theo nhóm.




<b>Bước 1: </b>

Làm việc theo cặp.



- Gv cho Hs quan sát hình 58, 59 SGK thảo luận


các câu hỏi.



+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu


trong hình?



+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?


-

<b>Bước 2:</b>

Làm việc cả lớp.



- Gv mời một số Hs lên kể trước lớp.


- Gv nhận xét.



- Gv giới thiệu thêm một số hoạt động ở các


vùng miền khác nhau như : trồng ngô, khoai,


sắn, chè …… chăn ni trâu, bị, dê.



=> Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt


và nuôi trồng thủy sản, trồng rừng ……… được coi


là hoạt động nông nghiệp.



<b>* Hoạt động 3. ( cặp đôi) GQMT 2.1(10’)</b>

:


<b>Bước 1 </b>

:



- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể cho nhau nghe về


hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống.



Hs thảo luận theo từng cặp



<b>KNS</b>

:

<i>Kĩ năng tìm kiếm và</i>


<i>sử lý thơng tin, quan sát ,</i>


<i>tìm kiếm thơng tin về hoạt</i>


<i>động nơng nghiệp nơi mình</i>


<i>đang sống , thảo luận theo</i>


<i>cặp.</i>



Các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận

<b>.</b>

.



Hs cả lớp nhận xét, bổ


sung.



Hs lắng nghe.



Thảo luận theo cặp .



Hs lần lược kể cho nhau


nghe về các hoạt động


nông nghiệp ở nơi mình


sinh sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv yêu cầu một số cặp Hs lên trình bày.


- Gv nhận xét.



=>Những sản phẩm nơng nghiệp đó khơng chỉ


phục vụ người dân địa phương mà còn trao đổi


với những vùng khác.



<b>* Hoạt động 3: GQMT2.2(7’) </b>




<b>GDMT : </b>

Biết cá hoạt động nông nghiệp ,công


nghiệp ,lợi ích và 1 số tác hại (nếu thực hiện sai)


của 1 số Triển lãm góc hoạt động nơng nghiệp.


<b>Bước 1:</b>



- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Phát cho mỗi nhóm


một tờ giấy khổ A

o

<sub>. tranh của các nhóm được</sub>


trình bày theo cách nghĩ và thảo luận của từng


nhóm.



<b>Bước 2: </b>



- Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm


xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề


đó.



- Gv chấm điểm cho các nhóm và nhận xét.



trước lớp.



Hs cả lớp nhận xét.



<b>KNS</b>

:

<i>Tổng hợp, sắp xếp</i>


<i>các thông tin về hoạt động</i>


<i>nơng nghiệp nơi mình sống,</i>


<i>trưng bày triển lãm.</i>



Hs các nhóm trình bày các


bức tranh.




Hs giới thiệu về các bức


tranh của mình.



Hs nhận xét.



* Hoạt động 4. kết thúc (lớp).3’: Về xem lại bài.



-

Chuẩn bị bài sau:

<b>Hoạt động công nghiệp, thương mại.</b>

Nhận xét bài học.




<b>-Tiết 2.Toán</b>



<b>& 74.GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>


<b> A/ Mục tiêu:</b>



1 / Hs nắm được cách sử dụng bảng chia


2.1// Hs biết cách sử dụng bảng chia



2.2 / Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia.


3/ GDhs Thực hành tính bài tốn một cách chính xác.


HS khá giỏi làm bài tập 4



<b> B/ Chuẩn bị: </b>

* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, baûng con.



<b> C/ Các hoạt động:</b>


1. Ổn định: Hát.(1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét, cho điểm.Nhận xét bài cũ.



3.Bài mới (30’): Giới thiệu bài – ghi tựa.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>* HĐ1: GQMT1,(10’) </b>

Giới thiệu bảng chia


và hướng dẫn Hs sử dụng bảng chia.(8’)



<b>a) Giới thiệu bảng chia.</b>



- Gv treo bảng chia như trong SGK lên bảng.


- Gv yêu cầu Hs đếm số hàng, số cột trong


bảng.



- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng, cột


đầu tiên của bảng.



- Gv : Đây là thương của hai soá.



- Gv yêu cầu Hs đọc cột đầu tiên của bảng và


giới thiệu đây là các số chia.



- Các ô còn lại của bảng chính là số bị chia


của phép chia.



- Gv mời Hs đọc hàng thứ 3 trong bảng.



- Gv hỏi: Các số vừa đọc xuất hiện trong


bảng chia nào đã học?



- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng thứ 4



và tìm xem các số này là kết quả của các


phép chia trong bảng mấy?



<b>b) Hướng dẫn Hs sử dụng bảng nhân.</b>



- Gv hướng dẫn Hs tìm kết quả của phép chia


12 : 4.



+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên , theo chiều mũi tên


sang phải đến số 12.



+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên


cùng để gặp số 3.



+ Ta có 12 : 3 = 4.



- Gv yêu cầu Hs tìm thương của một số phép


tính trong bảng.



<b>* HÑ2:</b>

GQMT2.1(10’)



<b>Bài 1.</b>

Gv mời 1 Hs đọc u cầu của đề



bài.



- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT.



- Gv mời hs nêu lại cách tìm thương của 4



Hs quan sát.




Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở


góc của bảng có dấu chia.


Hs đọc : 1, 2 , 3 ………… 10.



Hs đọc: 2, 4, 6 , 8 , 10 ……. 20.


Đó là kết quả của các phép


tính trong bảng chia 2.



Các số hàng thứ 4 là kết quả


của các phép nhân trong bảng


chia 3.



Hs thực hành tìm thương 12 : 4


Hs thực hành tìm thương của


một số phép tính trong bảng.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Hs lên bảng gắn số vào ô


trống .



Hs cả lớp nhận xét bài của


bạn.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phép tính trong bài.


Gv nhận xét, chốt lại.




<b>Bài 2: </b>

Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.



- Gv hướng dẫn Hs sử dụng bảng chia để tìm


số chia hoặc số bị chia.



- Gv dán băng giấy lên bảng cho các em chơi


trò tiếp sức.



- Gv chia lớp thành các nhóm cho các em


chơi trị.c



- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương nhóm


chiến.t



*

<b>HĐ3: GQMT2.2(7’)</b>



<b>Bài 3:</b>



- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.



- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


+ Tổ cơng nhân phải trồng bao nhiêu cây?


+ Tổ đã trồng được bao nhiêu phần của số


cây đó?



+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?



+ Làm thế nào để tính đựơc số cây cịn phải


trồng?




- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Yêu cầu Hs lên bảng sửa bài.



- Gv nhận xét, chốt lại



Hs chơi trò tiếp sức. Các


nhóm lần lượt lên điền số vào


ơ trống.



Hs cả lớp nhận xét.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Hs thảo luận nhóm đôi.


324 cây .



Tổ đã trồng được một phần


sáu của sốcây.



Tìm số số cây tổ còn phải


trồng .



Lấy tổng số cây phải trồng trừ


đi số cây tổ đã trồng được .


Hs làm bài vào VBT.


Một Hs lên sửa bài.


HS nhận xét .



Hs các nhóm thi xếp hình.


Hs cả lớp nhận xét.



4. Nh

n xét

– dặn dò

.(3//’): Tập làm lại bài. 3, 4. Chuẩn bị :

<b>Luyện tập.</b>



-

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết 3. Luyện từ và câu</b>



<b>& 15. Ôn từ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



<b>1/ </b>

Nắm được tên 1số ân tộc tiểu số ở nước ta (BT 1)


2.1/Biết tên 1số ân tộc tiểu số ở nước ta (BT



2.2/ Điền đúng từ ngữ vào chỗ trống (BT2) dựa theo tranh gợi ý viết hoặc nói được


câu có hình ảnh so sánh (BT3),điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so


sánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> II/ Chuẩn bị:</b>

* GV: Giấy khổ to viết các tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.


Bảng đồ Việt Nam. Bảng lớp viết BT2. Tranh minh hoạ BT3.Bảng phụ viết BT4.


* HS: Xem trước bài học, VBT.



<b> III/ Các hoạt động:</b>


<b>1.</b>

Ổn định

(1’): Hát.



<b>2.</b>

Bài cũ

(4’)

<b>Ôn từ chỉ đặc điểm .Ôn tập câu “Ai thế nào”.</b>


- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.Gv nhận xét bài cũ.


<b>3.</b>

Bài mới

(29’):

Giới thiệu bài + ghi tựa.



<b>* Hoạt động 1</b>

GQMT 1,(12’)



<b>. Bài tập 1: </b>

Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv phát giấy cho Hs làm việc theo nhóm.


- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.sau khi Hs



trình bày kết quả. Gv nhận xét.



- Gv chốt lại: Gv nhìn vào bảng đồ nới cứ trú của


một số dân tộc đó, giới thiệu kèm theo một số y


phục dân tộc



+ Các dân tộc tiểu số ở phía Bắc: Tầy, Nùng,


Thái, Mường, Dao, Hmông, Hoa, Giáy, Tà – ôi.


+ Các dân tộc tiểu số ở miền Trung: Vân Kiều,


Cơ – ho, Khơ – mú, Ê – đê, Ba – na, Gia – rai, Xơ


– đăng, Chăm.



+ Các dân tộc tiểu số ở miền Nam: Khơ – me,


Xtiêng, Hoa.



<b>. Bài tập 2: </b>

Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv làm bài cá nhân vào VBT.



- Gv dán 4 băng giấy viết sẵn 4 câu văn, mời 4 Hs


lên bảng điền từ thíc hợp vào mỗi chỗ trống trong


câu. Từng em đọc kết quả.



- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:



Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi có thói


quen ở nhà sàn.



Truyện Hũ bạc của ngừơi cha là truyện cổ của


dân tộc Chăm.




<b>* Hoạt động 2:</b>

GQMT2.1&2.2(13’)



.

<b>Bài tập 3:</b>

Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 4 nhóm.



Hs đọc yêu cầu của đề


bài.



Các em trao đổi viết


nhanh tên các dân tộc


thiểu số.



Đại diện mỗi nhóm dán


bài lên bảng, đọc kết quả.


Hs nhận xét.



Hs chữa bài đúng vào


VBT.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm bài cá nhân vào


VBT.



4 hs lên bảng làm bài.


Hs lắng nghe.



Hs chữa bài vào VBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gv yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.


- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.




+ Tranh 1: Trăng đựơc so sánh với quả bóng trịn


hay Quả bóng trịn đựơc so sánh với mặt trăng.


+ Tranh 2: Nụ cười của né đựơc so sánh với bông


hoa hay Bông hoa được so sánh với nụ cừơi của


bé.



+ Tranh 3: Ngọn đèn được so sánh với ngôi sao


hay Ngôi sao được so sánh với ngọn đèn.



+ Tranh 4: Hình dáng của nước ta được so sánh


với cữ S hay Chữ S được so sánh với hình dáng


của nước ta.



<b>Bài tập 4 : </b>

Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- HS làm bài cá nhân vào VBT.



- Gv mời ba Hs tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.


- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng:



Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái


Sơn, như nước trong nguồn chảy ra.



Trời mưa, đường đất sét trơn như bơi mỡ.


Ở thành phố có nhiều tịa nhà cao như núi.



Đại diện các nhóm lên


bảng dán kết quả của


nhóm mình.




Hs nhận xét.



Hs sửa bài vào VBT.


Bốn Hs đọc lại câu văn


hoàn chỉnh.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs tự làm bài.



Ba Hs tiếp nối nhau đọc


kết quả bài làm.



Hs cả lớp nhận xét.


Hs đọc kết quả đúng.



4. Nhận xét – dặn dò : (5’)Về tập làm lại bài:



Chuẩn bị :

<b>Ơn từ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh. </b>

Nhận xét tiết học.

<b> </b>


<b>Tiết 5. Tập viết</b>



<b>& 15: Ôn chữ hoa L</b>


<b> I/ Mục tiêu: 1 </b>



1 .Nắm được cách viết đúng chữ hoa L


2. Viết đúng tên riêng và câu ứng dụng


3 Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.



<b> II/ Chuẩn bị</b>

:* GV: Mẫu viết hoa L. Các chữ Lê Lợi và câu tục ngữ viết trên


dịng kẻ ơ li.




* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b> III/ Các hoạt động:</b>



1.

Ổn định(1’)

: Hát

<b>.</b>


2. Bài cuõ

: (4’)



- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.


-

Gv nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Hoạt động 1</b>

: GQMT1,(10’) Giới thiệu chữ


<b>L </b>

hoa.



- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ

<b>L</b>



Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.



Luyện viết chữ hoa.



-

Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:

<b> L. </b>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách


viết từng chữ.



- Gv yêu cầu Hs viết chữ “

<b>L</b>

” vào bảng con.



Hs luyện viết từ ứng dụng.



- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:

<b> Lê Lợi .</b>


- - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.




Luyện viết câu ứng dụng.



-

Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


- Gv giải thích câu tục ngữ:



<b>* Hoạt động 2</b>

: GQMT2(15’)Hướng dẫn Hs


viết vào vở tập viết.



- Gv nêu yêu cầu:


- Gv theo dõi, uốn nắn.



- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và


khoảng cách giữa các chữ.



Chấm chữa bài.



- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương



Hs quan sát.


Hs nêu.


Hs tìm.



Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng


con.



Hs đọc: tên riêng Lê Lợi .



Một Hs nhắc lại.



Hs viết trên bảng con.


Hs đọc câu ứng dụng:



Hs viết trên bảng con các


chữ: Lời nói, Lựa lời.



Hs nêu tư thế ngồi viết, cách


cầm bút, để vở.



Hs viết vào vở



Đại diện 2 dãy lên tham gia.


Hs nhận xét.



4.Nh

n xét

– dặn dò

.(5) : Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


-

Chuẩn bị bài:

<b>Ôn chữ hoa M. </b>

Nhận xét tiết học.



<b>TIẾT 5..HÁT NHẠC</b>

<i><b>$ 14 NGÀY MÙA VUI.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



1/ Thuộc ba bài hát, hát đúng nhạc và lời.:



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3/ GD hs ý thức học tập


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Thuộc các bài hát .



Bảng phụ, băng nhạc, máy nghe, nhạc cụ.


* HS: SGK, vở.




<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: (1’) Hát.</i>



<i>2. Bài cũ</i>

<i> : (4’)On bài . con chim non </i>



- Gv gọi 3 Hs lên hát lại 3 bài hát: bài Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy. Mỗi


em hát một bài.



- Gv nhận xét.


3/ DẠY BAØI MỚI .(30’)


<b>* Hoạt động 1: GQMT 1 (10’) Ôn</b>


tập bài ngày mùa vui



- Gv gọi cả lớp hát kết hợp gõ đệm


theo lần lượt theo 3 kiểu: đệm theo


phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.


- Gv cho Hs hát kết hợp với vài động


tác phụ họa.



- Gv cho Hs nghe baêng bài hát: Bài


ca đi học.



- Gv từng nhóm lên biểu diễn trước


lớp.



- Gv nhận xét.



<b>* Hoạt động 2: GQMT 2 (10’)ngày</b>



<b>mùa vui.</b>



- cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo nhịp


¾.



- Chơi trị chơi kết hợp bài hát.



- Gv chia thành 2 đội: một đội hát,


một đội thực hiện trị chơi, sau đó đổi


bên.



<b>* Hoạt động 3:GQMT 2.1 (7’)con</b>


chim non .



- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Cho Hs


hát theo kiểu nối tiếp



Hs vừa hát vừa gõ đệm.



Hs hát kèm theo động tác múa phụ


họa.



Từng nhóm lên biểu diễn.


Hs hát kết hợp với gõ đệm.


Hs chý ý lắng nghe.



Hs thực hành hát kết hợp chơi trò


chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv cho Hs vừa hát vừa gõ đệm theo



phách.



- Gv nhận xét.



<i>4/.Tổng kềt – dặn dò.(3’)</i>


-

Về tập hát lại bài.


-

Chuẩn bị bài sau:


Nhận xét bài học



Thứ 6, ngày 3 tháng 12 năm 2010.


Tiết 1.

<b>Chính tả</b>



<b> & 30 Nghe – viết : Nhà rông ở Tây Nguyên.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



1 /Nắm được cách viết đúng bài chính tả ,trình bày sạch sẽ đúng quy 9ịnh


/2.1/Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày sạch sẽ đúng quy 9ịnh



2 .2/Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ươi (điền 4 trong 6 tiếng ),làm đúng bài


3/ Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.



<b> II/ Chuẩn bị: </b>

* GV: ba, bốn băng giấy viết BT2. Bảng phụ viết BT3.


* HS: VBT, buùt.



<b> II/ Các hoạt động:</b>


1) Ổn định(1’) Hát.



2) Bài cũ:(4’)

<b>“ Hũ bạc của người cha”</b>

.



-

Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ : hạt muối, múi bưởi, núi lửa, mật ong,



quả gấc.



-

Gv và cả lớp nhận xét.



3) Bài mới (29’) Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1</b>

GQMT 1& 2.1,(15’)



-

Gv đọc một lần đoạn viết của bài : Nhà


rông ở Tây Nguyên.



-

Gv mời 2 HS đọc lại.



-

Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách


trình bày bài thơ.



+ Đoạn văn gồm mấy câu?



Gv đọc cho viết bài vào vở.



- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình


bày.



- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.



Hs lắng nghe.


Hai Hs đọc lại.


Có ba câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv chấm chữa bài.




- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- Gv nhận xét bài viết của Hs.



<b>* Hoạt động 2</b>

:GQMT2.2(10’) Hướng dẫn


Hs làm bài tập.



<b>+ Bài tập 2: </b>

Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề


bài.



- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.



- Gv dán 3 băng giấy mời 3 nhóm (mỗi nhóm


6 Hs (tiếp nối nhau lên bảng điền đủ từ



- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:



Khung cửi – mát rượi – cưỡi ngựa – gửi thư –


sưởi ấm – tưới cây.



<b>+ Bài tập 3:</b>

Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề


bài.



- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm


chơi trị tiếp sức.



- Gv nhận xét, chốt lại:




Xâu: xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá , xâu bánh,


xâu xé.



Sâu: sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu sắc, sâu


rộng.



Học sinh nêu tư thế ngồi, cách


cầm bút, để vở.



Học sinh viết bài vào vở.


Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữa bài.



1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm


theo.



Cả lớp làm vào VBT.



3 nhoùm tiếp nối nhau lên bảng


làm.



Hs nhận xét.



Hs đọc lại kết quả theo lời giải


đúng.



Cả lớp chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs suy nghĩ làm bài vào vở.


Ba nhóm Hs chơi trị chơi.



Hs nhận xét.



Hs sửa bài vào VBT.



4. Nh

n xét

– dặn dò

(3’) Về xem và tập viết lại từ khó.


-

Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.Nhận xét tiết học.



<b>Tiết 2. Toán. </b>


<b>& 75. LUYỆN TẬP</b>


<b> A/ Mục tiêu:</b>



1/ Nắm được cách làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn


2.1/Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn



2.2/ Biết giải tốn có 2 phép tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* HS: VBT, bảng con.


<b> C/ Các hoạt động:</b>



1. Ổn định

: Haùt.(1’)



2. Bài cũ: Giới thiệu bảng chia.(3’)



-

Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.Một Hs sửa bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.Nhận xét bài cũ.



3. Bài mới (30): Giới thiệu bài – ghi tựa.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>




<b>* HĐ1</b>

: GQMT1,(10’)



<b>Bài 1: </b>

Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu



đề bài



- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính


và thực hiện phép tính nhân số có ba


chữ số với số có một chữ số.



- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời Hs lên bảng làm và lần


lượt nêu rõ từng bước tính của mình.


- Gv nhận xét, chốt lại.



<b>Bài 2:</b>

Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.


Yêu cầu Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại



<b>* HÑ2: GQMT2,1(10’)</b>

Laøm baøi 3,



<b>Bài 3: </b>

Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.



- Gv vẽ sơ đồ bài toán trên bảng.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


Câu hỏi:



+ Bài tốn u cầu tìm gì?




+ Qng đường AC có mối quan hệ


như thế nào với quãng đường AB và


BC?



+ Quãng đường AB dài bao nhiêu


mét?



+ Quãng đường BC như thế nào?


+ Tính quãng đường BC như thế


nào?



- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một



Hs đọc u cầu đề bài..



Hs : Đặt tính sao cho các hàng đơn vị


thẳng cột với nhau. Tính nhân từ phải


sang trái.



Hs cả lớp làm vào VBT.


Hs lên bảng làm.



Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.



Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs cả lớp làm vào VBT


Hs lên bảng làm.



246 :3 = 82 ;468 : 4 = 117 ;543 : 6 =


90(dư 3)




Hs nhận xét.



Hs đọc u cầu đề bài.


Hs quan sát .



Hs thảo luận nhóm đôi.



Bài tốn u cầu tìm qng đường AC.


Qng đường AC chính là tổng của


quãng đường AB và BC.



AB daøi 125m.



Chưa biết, phải đi tìm.



Lấy độ dài qng đường AB nhân 4.


Hs cả lớp làm vào VBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hs lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lại.



<b>* HĐ3</b>

: GQMT2.2(7’) Laøm baøi 4.


(5’)



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hỏi: Muốn tính độ dài của một


đường gấp khúc ta làm thế nào?


- Gv mời 2 Hs lên thi đua làm bài.



Cả lớp làm vào VBT.



- Gv nhận xét bài làm, tuyên dương


bạn làm nhanh, đúng.



Hs chữa bài vào VBT.


HS đọc đề bài .



Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng


Hai Hs thi đua làm bài.



Cả lớp làm vào VBT.


Hs nhận xét.



4. Nh

n

xét

– dặn dò

.(3’) : Tập làm lại bài. 3, 4.Chuẩn bị :

<b>Luyện tập chung</b>

.


-

Nhận xét tiết học.





--

TIẾT 3.THỂ DỤC



Tiết 4.

<b>Tập làm văn</b>



<b> & 15. Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>



1 /Nắm và kể lại được câu chuyện giấu cày (BT1)


2.1/Nghe và kể lại được câu chuyện giấu cày (BT1



2 .2/Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5câu )giới thiệu về tổ của mình (BT2)



3/ Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.



<b> II/ Chuẩn bị:</b>

* GV: Tranh minh họa truyện vui Tôi cũng như bác



Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui. Bảng lớp viết các câu hỏi


của BT2.



* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>



<b>1.</b>

Ổn định:(1’) Haùt.



<b>2.</b>

Bài cũ

: (4’)

<b>Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động.</b>


- Gv gọi Hs lên kể chuyện.Một Hs lên giới thiệu hoạt động của tổ mình.


- Gv nhận xét bài cũ.



<b>3.</b>

Bài

m

i : (29’)

Giới thiệu bài + ghi tựa.

<b>* Hoạt động 1:</b>

GQMT1,& 2.1(10’)



+

<b>Bài tập 1</b>

: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của


bài .



- Gv cho cả lớp quan sát tranh minh họa và


đọc lại 4 câu hỏi gợi ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gv kể chuyện lần 1. Sau đó hỏi:


+ Bác nơng dân đang làm gì?



+ Khi được gọi về ăn cơm bác nơng dân nói


thế nào?




+ Vì sao bác bị vợ trách?


+ Khi thấ mất bác làm gì?


- Gv kể tiếp lần 2:



- Một Hs thi kể lại câu chuyeän.



- Từng cặp Hs kể chuyện cho nhau nghe.


- 4 Hs nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.


- Gv nhận xét.



<b>* Hoạt động 2:</b>

GQMT2.2(15’)



+

<b>Bài tập 2: </b>

Gv mời Hs đọc yêu cầu của


bài.



- Gv mời 1 Hs làm mẫu.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.



- Gv gọi 5 Hs đọc bài viết của mình.



- Gv nhận xét, tuyên dương những bạn viết


bài tốt.



Bác đang cày ruộng.


Bác hét to: “ Để


Vì giấu …



Nhìn trước, nhìn sau …




Một Hs thi kể lại câu chuyện.


Hs làm việc theo cặp.



Hs thi kể chuyện.


Hs nhận xét.



Hs đọc u cầu của bài.


Một Hs đứng lên làm mẫu.


Hs cả lớp làm vào vở.



5 Hs đoạc bài viết của mình.


Hs cả lớp nhận xét.



4. Nhận xét – dặn do : Về nhà tập kể lại chuyện.



-

Chuẩn bị bài:

<b>Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn.</b>


-

Nhận xét tiết hoïc.



<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 15</b>


-

Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động tuần 14



-

GV nhận xét các hoạt động trong tuần



-

Nêu biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh


kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.



-

Nêu các hoạt động tuần 15



<b>Đạo đức</b>

: Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy




-

Ngoan ngoãn ,lễ phép với người lớn tuổi và với các thầy cô giáo


-

Gọn gàng , sạch sẽ



-

Mặc đúng đồng phục : Áo trắng , quần tối màu



<b>Học tập: </b>



-

Học thuộc bài trước khi vào lớp


-

Làm đầy đủ bài tập ở nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-

Soạn đúng sách , vở , đồ dùng học tập theo thời khóa biểu của lớp


-

Đi học đúng giờ quy định



-

Tiếp tục rèn chữ,giữ vở



<b>Các hoạt động khác:</b>



-

Vệ sinh lớp học sạch sẽ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×