Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 16 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 16



<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008</b></i>


<i> Tiết 1</i> <i> </i><b>Chµo cê</b>


<i>TiÕt 2</i> <b> To¸n<sub> </sub></b>


<i> TiÕt 61: LuyÖn tËp</i>


<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố, khắc sâu về:


- Các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
- Cách nêu đề toán và phép tính theo tranh.
<b>II- Đồ dùng</b>


- B¶ng phơ


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<i>ThÇy</i> <i>Trò</i>


<i><b> 1- Kiểm tra bài cũ</b></i> (3 - 5 phót)
- §iỊn dÊu 4 + 5 ….10


9 – 6 ….2
- NhËn xÐt


<b> 2- LuyÖn tËp</b> (25 - 27 phót )



<i> * Bµi 2</i>/ 85 (7 – 8 phót):
- KiÕn thøc: §iỊn sè
- Nêu yêu cầu
- NhËn xÐt


<i>Chèt</i>: H: V× sao em điền số 10 vào + 0 = 10?


<i><b> * Bµi 1</b></i>/ 85 ( 9 – 10 phót):


- Kiến thức: Tính cộng, trừ trong phạm vi
các số đã học.


- §ỉi vë


- ChÊm , ch÷a, nhËn xÐt a/ 10 – 6
=


10 – 0
=


10 – 10
=


b/ 10
5


<i>Chèt</i>: H: Ghi kÕt qu¶ các phép trừ trong phạm vi
10 em chú ý gì?



<b> * Bµi 3</b>/ 85 (6 – 7 phót):


- KiÕn thøc: LËp phÐp tÝnh dùa trªn tranh vÏ.
- Nêu yêu cầu


- Làm bảng con


- Nhắc lại
- Làm bảng con
- Nêu miệng


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng


- Nhắc lại
- Làm sgk


- Đọc phép tính, nêu bài toán
a/ 7 + 3 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ChÊm, chữa, nhận xét


<i>Chốt:</i> H: Nêu ý nghĩa phép tính?


<i> * Dù kiÕn sai lÇm :</i>


- Bài 2: thực hiện chậm, điền số cha đúng.
<b>4- Củng cố dặn dò</b> ( 3 - 5 phút )



- Đa bài tập: 10 - …. = ….


- Dặn dò: Chuẩn bị bài "Phép cộng trong
phạm vi 10"<i><b> </b></i>


3 + 7 = 10
b/ 10 - 2 = 8
- HS cài bảng cài


<i><b>Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y</b></i>


<i>.</i>


<i>………</i>...
...


...
____________________________________________________________________


<i>TiÕt 3 + 4 TiÕng ViƯt</i>


Bµi 64 : im - um


<b> I- Mục đích yêu cầu</b>


- HS đọc và viết đợc im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.



<b> II- §å dïng</b>


- Tranh sách giáo khoa.
- Bảng li, vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b> III - Các hot ng dy hc</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b> 1- Kiểm tra </b>( 3 - 5 phót)


- Viết bảng con: con tem, sao đêm.
- Nhận xét


<b>2- Bµi míi</b> (30 – 32 phót)


<i><b> a / Dạy vần mới (15- 17phút)</b></i>


* VÇn <b>im</b>


- ViÕt b¶ng <b>im</b>


- Phát âm mẫu


- Đánh vần mẫu: i <b> m </b><b> im</b>
H: Phân tích vần im?





- Đọc trơn mẫu: im


- Vit bng con, c li
sgk.


- Quan sát


- Phát âm lại im
- Đánh vần lại


-õm <b>i ng trc, õm </b>
<b>m ng sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lấy âm ghép vần im.


- Có vần im lấy âm ch ghép trớc vần im tạo tiếng mới.
- Đánh vần mẫu: ch <b> im </b>–<b> chim </b>


H: Ph©n tÝch tiÕng chim?


- Đọc trơn mẫu: chim
- Quan s¸t tranh / 130
H:Tranh vÏ g×?


- Giíi thiƯu tõ: chim c©u


H: Trong tõ chim c©u cã tiếng nào có vần em vừa học?


- Chỉ toàn bảng


<b> im</b>
<b> chim </b>
<b> chim c©u</b>
* Vần um (tơng tự)


- ChØ b¶ng


<b> im um </b>
<b> chim trïm</b>
<b> chim c©u trùm khăn</b>
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh 2 vần?


Giới thiệu bài: Bài 64: im – um


<b> b/ §äc tõ øng dơng (5 </b>–<i> 7 phót)</i>


- ViÕt b¶ng


<b> con nhím tủm tỉm</b>
<b> trốn tìm mũm mĩm</b>
- HD đọc - GV đọc mẫu




- ChØ toàn bảng


<i><b> c/ Hớng dẫn viết bảng (10 - 12 phót)</b></i>



* Ch÷ im
- §a ch÷ mÉu


H: Ch÷ im viÕt b»ng mÊy con chữ? Độ cao các con chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên
lên…đợc con chữ m và đợc chữ im.


Lu ý: các nét của chữ m.
* Chữ um (tơng tự)
- NhËn xÐt, söa sai
* Tõ chim c©u
- Đa chữ mẫu


H: Từ chim câu gồm mấy chữ? Độ cao các con ch÷?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dịng li 2 viết
con chữ c… nhấc bút…đợc từ chim câu.


- Ghép im - đọc lại
- Ghép chim - đọc lại
- Đánh vần lại


-…âm <b>ch đứng trớc, </b>
vần im…


- Đọc lại
- Quan sát
- <b>chim câu</b>



- Đọc lại từ dới tranh
- <b>chim </b>


- Đọc lại kết hợp PT,
ĐV


- Đọc lại kết hợp PT,
ĐV


-im, um
- Nhắc lại


- Ghộp: nhím, tìm.
- Đọc trơn + phân tích
+ đánh vần.


- Đọc lại


- Quan sát


-2 con chữ:<b>i, m; cao </b>
2 dòng li.


- Quan sát


- Viết bảng con: im
- Viết bảng con: um
- Quan sát



-2 chữ:<b> chim, câu; </b>
cao dòng li.
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



* Tõ trùm khăn (tơng tự)


Lu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lÇn.
- NhËn xÐt, söa sai


<i><b>TiÕt 2 </b></i>


<b>3- LuyÖn tËp</b>


<b> a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)</b>


* §äc b¶ng (4 - 6 phót)
- GV chØ b¶ng (bÊt kú)
- GV nhËn xÐt, söa sai
- Quan s¸t tranh / 131
- Giíi thiƯu c©u:


- HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm…, ngắt hơi
sau mỗi dịng thơ, đọc liền tiếng trong các từ.


- GV đọc mẫu


- Chỉ toàn bảng



* Đọc sgk (6 - 8 phút)
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> b/ Lun viÕt vë (15 - 17 phót)</b>


- Më vë quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?


H: Dòng 1 viÕt g×?


- Lu ý: chữ m viết lợn thẳng, độ rộng hơn 1 ô, cách 1 ĐK
dọc viết 1 chữ.


- Cho HS quan s¸t vë mÉu.


- Kiểm tra t thế ngồi, để vở, cầm bút.


* Các dòng khác (tơng tự)


- Nh¾c nhë HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và
gạch lỗi sai của từng em.


- GV chấm chữa, nhận xét bài viết.


<b> c/ Lun nãi (5 - 7 phót)</b>



- GV yêu cầu HS mở sgk/ 131 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?


- Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì
em quan sát đợc ở trong tranh theo gợi ý sau:


.Tranh vẽ gì?
. Mỗi thứ đó có màu gì?


. Nêu các vật mà em biết có màu đỏ/ xanh/ vàng/ tím?
. Trong các màu đỏ, xanh, vàng, tím em thích màu nào?


<b>c©u</b>


- ViÕt bảng con: trùm
<b>khăn</b>


- Đọc cá nhân


- Quan sát


- HS c + PT, V
ting mi.


- Đọc lại


- Chỉ, nhẩm theo


- Đọc từng phần, cả bài



- Quan sát
- 4 dòng
-im


- Quan sát


- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1


- Quan s¸t


- … Xanh, đỏ, tím,
<b>vàng. </b>


- Từng nhóm đơi thảo
luận, sau đó trình bày
trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

V× sao?


- GV tỉng kÕt, tuyªn dơng.
<b>4- Củng cố, dặn dò</b> (3 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?


Tìm tiếng có vần im, um?


- Dặn dò: Chuẩn bị bài 65:<i><b> iêm </b><b></b><b> yêm </b></i>


<b>Th ba ngy 9 tháng 12 năm 2008</b>


<i>Tiết 1</i>

<b>Đạo đức</b>



TrËt tù trong trêng häc<i>(tiÕt 1)</i>


<b>I- Mơc tiªu</b>


- HS hiểu: Cần phải giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ
học là thể hiện tốt quyền đợc học, quyền đợc bảo đảm an toàn của trẻ em. .


- HS cã ý thøc gi÷ trËt tù khi ra vµo líp, khi ngåi häc.
<b>II- Tµi liƯu và phơng tiện</b>


- Vở BT Đạo đức.


- Điều 28 công ớc quyền trẻ em
- Bài hát: Tới lớp tới trờng
<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


bài học.


<i> 1- KiĨm tra (3 </i>–<i><b> 5 phót)</b></i>


H: Để đi học đúng giờ em phải làm gì?
- Lớp hát bài: Tới lớp tới trờng
- Nhận xét


<b>2- Bµi míi</b>



<b> a/ Hoạt động 1 (13 </b>–<i> 15 phút):Quan sát BT1</i>


<i> * Mục tiêu</i>: HS biết giữ trËt tù khi ra vµo líp, khi ngåi häc
<i>* TiÕn hµnh: </i>


- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ; cho HS quan sát tranh và
thảo luận theo các c©u hái:


. Em cã suy nghÜ gì về việc làm của các bạn trong
tranh?


. Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- GV bổ sung thêm


<i>KÕt luËn: </i>Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn µo, mÊt
trËt tù cã thÓ vÊp ng·.


<i><b> b/ Hoạt động 2 (10 </b></i>–<i> 12 phút): Thi xếp hàng ra vào lớp </i>
<i>giữa các tổ</i>


- Trả lời


- Chia nhóm theo tổ
- HS thảo luận


- Trình bµy tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Mơc tiêu:</i> HS có ý thức giữ trật tự khi ra vµo líp.
<i>* TiÕn hµnh: </i>



- GV thµnh lËp ban giám khảo: GV + 3 tổ trởng


- GV nêu yêu cầu cuộc thi: xếp hàng theo tổ, đúng thời
gian, đúng quy định khi xếp hàng -> tổ nào nào nhanh, đẹp thì
tổ đó thắng.


- BGK nhận xét, chấm điểm -> công bố kết qủa -> khen
thởng.


<b>3- Củng cố, dặn dò (2 </b>–<i> 3 phót)</i>


- GV nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi
- VÒ nhà thực hành


- HS nhận nhiệm vụ


- HS cả lớp thi đua xếp
hàng


<i>Tiết 2</i> <i><b> </b></i>

<b>To¸n</b>



<i> TiÕt 62: </i> Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- HS đợc củng cố, khắc sâu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng để
tính.


- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng vµ phÐp trõ.


- Nắm vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10.


- Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc bài toán, ghi phép tính tơng ứng.
<b>II- Đồ dùng</b>


- GV, HS: Bộ đồ dùng học toỏn
<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<i><b> 1- KiĨm tra bµi cị </b></i>( 3 - 5 phót )
- TÝnh: … + 0 = 10
10 - …= 8
4 + …= 7


H: Dựa vào đâu em điền đợc số vào…?
<b>2- Bài mới</b> (7 - 15 phút )


<i><b> a/ Giới thiệu bài</b></i>


<b> b/ Giới thiệu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 </b>


- GV đa trực quan


H: Cả 2 nhãm cã mÊy chÊm trßn?


H: LËp phÐp tÝnh tìm tất cả số chấm tròn? Ghép bảng gài
H: Nêu phép tính khác cũng tìm tất cả số chấm tròn?
- ChØ b¶ng (2 phÐp tÝnh)



H: NhËn xÐt g× vỊ 2 phÐp tÝnh?


H: Từ trực quan này hãy lập phép tính để tìm số chm trũn ca


- Làm bảng con


-... 10 chấm tròn
- 9 + 1 = 10


- HS nêu: 1 + 9 = 10
- HS đọc lại


- Khi đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết
quả khơng thay đổi
- 10 – 1 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tõng nhãm?


* Các phép tính còn lại thao tác tơng tự nh trên.


<b> c/ Học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10</b>


-> Đây chính là bảng céng trong ph¹m vi 10.


-> Giới thiệu bài: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng (xoá dần)


<b> 3- Lun tËp</b> (15 - 17 phót )



<b> * Bµi 1</b>/ 86 ( 7 – 8 phót):


- Kiến thức: Tính +, - trong phạm vi các số đã học
- Đổi vở


- ChÊm , ch÷a, nhËn xÐt a/ 4 + 5 =
10 – 5 =
b/ 7
5


<i>Chèt</i>: H: Ghi kÕt quả các phép cộng, phép trừ trong phạm vi
10 em chó ý g×?


<b>* Bµi 2</b>/ 86 (5 – 6 phót):


- Kiến thức: Tính nhẩm trong phạm vi các số đã học
- Đổi vở


- Chấm , chữa, nhận xét
H: Vì sao điền số 9 vào ô trống?


<i>Cht</i>: H: Cú my cỏch dựa để điền số?
<b>* Bài 3</b>/ 86 (4 – 5 phút):


- KiÕn thøc: LËp phÐp tÝnh dùa trªn tranh vÏ.
- Nªu yªu cầu


- Chấm, chữa, nhËn xÐt


<i>Chèt</i>: H: Nªu ý nghÜa phÐp tÝnh?


<i>* Dù kiÕn sai lÇm :</i>


- Bµi 2: Thùc hiƯn tÝnh kÕt quả cha chính xác.
<b>4- Củng cố dặn dò</b> (3 - 5 phót )


- Thi đọc thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10.
- Dặn dò : Chuẩn bị bài "Luyện tập chung"


10 – 9 = 1


- HS đọc lại các phộp
tớnh


- Nhiu HS c thuc


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk


10
1


- Nhắc lại
- Làm sgk


- Đọc phép tính, nêu
bài toán.



<i><b>Rút kinh nghiệm sau giê d¹y</b></i>


<i>………</i>...
...


...<i>.</i>


<i>TiÕt 3 + 4 TiÕng ViƯt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 65 : iªm - yªm


<b> I- Mục đích yêu cầu</b>


- HS đọc và viết đợc iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mời.


<b> II- §å dïng</b>


- Tranh sách giáo khoa.
- Bảng li, vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b> III - Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i>ThÇy</i> <i>Trß</i>



<b> 1- KiĨm tra </b>( 3 - 5 phót)


- ViÕt b¶ng con: con nhÝm, mòm mÜm.
- NhËn xÐt


<b>2- Bµi míi</b> (30 – 32 phót)


<i><b> a / Dạy vần mới (15-17phút)</b></i>


* Vần <b>iêm</b>


- Viết bảng <b>iêm</b>


- Phát âm mẫu


- Đánh vần mẫu: <b>iê </b><b> m </b><b> iêm</b>
H: Phân tích vần <b>iêm</b>?




- Đọc trơn mẫu: <b>iêm</b>


- Lấy âm ghép vần<b> iêm</b>.


- Có vần <b>iêm</b> lấy âm x ghép trớc vần <b>iêm</b> tạo tiếng mới.
- Đánh vần mẫu: x <b> iêm </b><b> xiêm</b>


H: Phân tích tiếng xiêm?



- Đọc trơn mẫu: xiêm
- Quan s¸t tranh / 132
H:Tranh vÏ g×?


- Giíi thiƯu tõ: dõa xiªm


H: Trong tõ dõa xiêm có tiếng nào có vần em vừa học?
- Chỉ toàn bảng


<b> iªm</b>
<b> xiªm</b>
<b> dõa xiªm</b>
* Vần yêm (tơng tự)
- ChØ b¶ng


<b> iªm yªm </b>


- Viết bảng con, đọc lại
sgk.


- Quan sát


- Phát âm lại <b>iêm</b>


- Đánh vần lại


-õm <b>iờ ng trc, õm</b>
<b>m ng sau</b>



- Đọc lại


- Ghộp <b>iêm</b> - đọc lại
- Ghép xiêm - đọc lại
- ỏnh vn li


-õm <b>x ng trc, vn </b>
<b>iờm</b>


- Đọc lại
- Quan sát
- <b>dừa xiêm</b>


- Đọc lại từ dới tranh
- <b>xiêm</b>


- Đọc lại kết hợp PT,
ĐV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> xiªm yÕm</b>
<b> dõa xiêm cái yếm</b>
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh 2 vần?
Giới thiệu bài: Bài 65: iêm - yêm


<b> b/ §äc tõ øng dơng (5 </b>–<i> 7 phót)</i>


- ViÕt b¶ng


<b> thanh kiếm âu yếm</b>
<b> quý hiếm yếm dãi</b>


- HD đọc - GV đọc mẫu




- Chỉ toàn bảng


<i><b> c/ Híng dÉn viÕt b¶ng (10 - 12 phót)</b></i>


* Chữ iêm
- Đa chữ mẫu


H: Chữ iêm viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên
lên…đợc con chữ m và đợc chữ iêm.


Lu ý: các nét của chữ m.
* Chữ yêm (tơng tự)
- NhËn xÐt, söa sai
* Tõ dõa xiªm
- Đa chữ mẫu


H: Từ dừa xiêm gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 2 viết
con chữ d… nhấc bút…đợc từ dừa xiêm.





* Từ cái yếm (tơng tự)


Lu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lÇn.
- NhËn xÐt, söa sai


<i> TiÕt 2 </i>


<b>3- LuyÖn tËp</b>


<b> a/ Luyện đọc (10 - 12 phỳt)</b>


* Đọc bảng (4 - 6 phót)
- GV chØ b¶ng (bÊt kú)
- GV nhËn xÐt, söa sai
- Quan s¸t tranh / 133


- Giới thiệu câu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả
<b>nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. </b>
- HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm s trong
tiếng sẻ, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm, c


- Đọc lại kết hợp PT,
ĐV


-iêm, yêm
- Nhắc lại


- Ghộp: kim, him .
- c trn + phõn tớch
+ ỏnh vn.



- Đọc lại


- Quan sát


-3 con chữ:<b> i, ê, m; </b>
cao 2 dòng li.


- Quan sát


- Viết bảng con: iêm
- Viết bảng con: yêm
- Quan sát


-2 chữ:<b> dừa, xiêm; </b>
cao dòng li.
- Quan sát


- Viết bảng con: dừa
<b>xiêm </b>


- Viết bảng con: cái
<b>yếm</b>


- Đọc cá nhân
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

liền tiếng trong các từ.
- GV đọc mẫu



- ChØ toàn bảng


* c sgk (6 - 8 phút)
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> b/ Lun viÕt vë (15 - 17 phót)</b>


- Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?


H: Dòng 1 viết gì?


- Lu ý: chữ ê viết cong trịn, độ rộng 2 ơ, cách 1 ĐK dọc
viết 1 chữ.


- Cho HS quan s¸t vë mÉu.


- Kiểm tra t thế ngồi, để vở, cầm bút.


* Các dòng khác (tơng tự)


- Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và
gạch lỗi sai cña tõng em.


- GV chấm chữa, nhận xét bài viết.


<i><b>c/ Lun nãi (5 - 7 phót)</b></i>


- GV yêu cầu HS mở sgk/ 133 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?


- Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì
em quan sát đợc ở trong tranh theo gợi ý sau:


.Tranh vẽ gì?
. Khi nào em đợc điểm 10?


. Khi nhËn ®iĨm 10 em cã vui kh«ng? Em mn khoe
víi ai?


. Phải học nh thế nào mới đợc điểm 10?
. Lớp mình bạn nào hay đợc điểm 10 nhất?
. Em đã đợc mấy điểm 10?


- GV tæng kÕt, tuyên dơng.
<b>4- Củng cố, dặn dò</b> (3 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?


Tìm tiếng có vần iêm, yêm?


- Dặn dò: Chuẩn bị bài 66:<i><b> uôm </b><b></b><b> ơm </b></i>


- HS c + PT, V
ting mi.


- Đọc lại



- Chỉ, nhẩm theo


- Đọc từng phần, cả bài


- Quan sát
- 4 dòng
-iêm


- Quan sát


- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1


- Quan sát
- .<b>Điểm mêi </b>


- Từng nhóm đơi thảo
luận, sau đó trình by
trc lp.


<b>Sáng</b> Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008<i>.</i>
<i>Tiết 1 + 2 </i>

<b>Tiếng Việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 66 : uôm - ¬m


<b> I- Mục đích u cầu</b>


- HS đọc và viết đợc uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.


<b> II- §å dïng</b>


- Tranh sách giáo khoa.
- Bảng li, vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b> III - Các hoạt ng dy hc</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b> 1- Kiểm tra </b>( 3 - 5 phót)


- Viết bảng con: quý hiếm, âu yếm.
- NhËn xÐt


<b>2- Bµi míi</b> (30 32 phút)


<i> a / Dạy vần míi (15-17phót)</i>


* VÇn <b>u«m</b>


- ViÕt bảng <b>uôm</b>


- Phát âm mẫu



- Đánh vần mẫu: <b>uô </b><b> m </b> <b>uôm</b>


H: Phân tích vần <b>uôm</b>?


- Đọc trơn mẫu:<b> u«m</b>


- LÊy âm ghép vần<b> uôm</b>.


- Có vần <b>uôm</b> lấy âm b ghép trớc vần <b>uôm</b> dấu
huyền trên âm ô tạo tiếng mới.


- Đánh vần mẫu: b <b> uôm </b><b>buôm</b>huyền<b> - </b>
<b>buồm </b>


H: Phân tích tiÕng buåm?


- Đọc trơn mẫu: buồm
- Quan s¸t tranh / 134
H:Tranh vÏ g×?


- Giíi thiƯu tõ: c¸nh bm


H: Trong từ cánh buồm có tiếng nào có vần em vừa
häc?


- ChØ toàn bảng



<b> u«m</b>
<b> buåm</b>
<b> c¸nh buåm</b>


- Viết bảng con, đọc lại sgk.


- Quan s¸t


- Ph¸t âm lại<b> uôm</b>


- Đánh vần lại


-õm <b>uụ </b>ng trc, õm m
ng sau


- Đọc lại


- Ghộp <b>iờm</b> - c lại
- Ghép buồm - đọc lại
- Đánh vần lại


-…âm <b>b ng trc, vn </b>
<b>uụm</b>


- Đọc lại
- Quan sát


- <b>cánh buồm</b>
- Đọc lại từ dới tranh
- <b>xiêm</b>



- Đọc lại kết hợp PT, ĐV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Vần ơm (tơng tự)


- ChØ b¶ng


<b> uôm ơm</b>
<b> buồm bớm</b>
<b> cánh buồm đàn bớm</b>
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh 2 vần?
Giới thiệu bài: Bài 66: m - ơm


<b> b/ §äc tõ øng dơng (5 </b>–<i> 7 phót)</i>


- ViÕt b¶ng


<b> ao chuôm vờn ơm</b>
<b> nhuộm vải cháy đợm </b>
- HD đọc - GV đọc mẫu




- Chỉ toàn bảng


<i><b> c/ Hớng dẫn viết bảng (10 - 12 phót)</b></i>


* Ch÷ uôm
- Đa chữ mẫu



H: Chữ uôm viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con
chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét
xiên lên… đợc con chữ m và đợc chữ m.


Lu ý: c¸c nÐt của chữ m.
* Chữ ơm (t¬ng tù)
- NhËn xÐt, söa sai
* Tõ c¸nh buåm
- Đa chữ mẫu


H: T cỏnh bum gm my ch? Độ cao các con chữ?
- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 2
viết con chữ c… nhấc bút…đợc từ cánh buồm.


* Từ n bm (tng t)


Lu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng
1 lần.


- NhËn xÐt, söa sai


<i> TiÕt 2 </i>
<b> 3- LuyÖn tËp</b>


<b> a/ Luyện đọc (10 - 12 phỳt)</b>


* Đọc bảng (4 - 6 phót)


- GV chØ b¶ng (bÊt kú)
- GV nhËn xÐt, söa sai
- Quan s¸t tranh / 135


-uôm, ơm
- Nhắc lại


- Ghộp: nhum, m


- c trn + phõn tớch + ỏnh
vn.


- Đọc lại


- Quan sát


-3 con chữ:<b> u, ô, m; cao 2 </b>
dòng li.


- Quan sát


- Viết bảng con: uôm
- Viết bảng con: yêm
- Quan sát


-2 chữ:<b> cánh, buồm; </b>
caodòng li.


- Quan sát



- Vit bảng con: cánh buồm
- Viết bảng con: đàn bớm


- Đọc cá nhân
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giới thiệu câu: Những bông cải…đàn
- HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm …
trong tiếng …, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu
chấm, đọc liền tiếng trong các từ.


- GV đọc mẫu


- Chỉ toàn bảng


* Đọc sgk (6 - 8 phút)
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> b/ Lun viÕt vë (15 - 17 phót)</b>


- Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?


H: Dòng 1 viết gì?



- Lu ý: chữ ơ viết cong trịn, độ rộng 2 ô, cách 1
ĐK dọc viết 1 chữ.


- Cho HS quan s¸t vë mÉu.


- Kiểm tra t thế ngồi, để vở, cầm bút.


* C¸c dòng khác (tơng tự)


- Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo
dõi và gạch lỗi sai của tõng em.


- GV chấm chữa, nhận xét bài viết.


<b> c/ Lun nãi (5 - 7 phót)</b>


- GV yêu cầu HS mở sgk/ 135 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?


- Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về
những gì em quan sát đợc ở trong tranh theo gợi ý sau:
. Tranh vẽ gì?
. Con chim sâu có lợi ích gì?


. Con bím/ con ong thÝch g×?


. Ong, bím, chim có lợi gì cho nhà nông?
. Em biết loại chim nào kh¸c?



. Con bím cã màu sắc nh thế nào?
- GV tổng kết, tuyên dơng.


<b>4- Củng cố, dặn dò</b> (3 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?


Tìm tiếng có vần uôm, ơm?


- Dặn dò: Chuẩn bị bài 67:<i><b>Ôn tập</b></i>


- HS c + PT, V ting mi.
- c li


- Chỉ, nhẩm theo


- Đọc từng phần, cả bài


- Quan sát
- 4 dòng
-uôm


- Quan sát


- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1


- Quan sát


- .<b> Ong, bớm, chim, cá </b>
<b>cảnh </b>



- Tng nhúm ụi tho lun,
sau ú trỡnh by trc lp.


- Hát bài hát về con vật mình
yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết 3</i> <b> To¸n</b>


<i> TiÕt 63: </i>Lun tËp


<b>I- Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Đợc củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Cñng cè các kỹ năng về so sánh số.


- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời.
<b>II- §å dïng</b>


- B¶ng phơ


<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b> 1- KiĨm tra bµi cị</b> (3 - 5 phót)
- §iỊn sè … + 5 = 9



10 - …= 6


… + 8 = 10
- NhËn xÐt


<b> 2- Lun tËp</b> (25 - 27 phót )


<i> * Bµi 1</i>/ 88 (7 – 8 phót):


- Kiến thức: Tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Nhận xét


<i>Chốt</i>: H: Dựa vào đâu em điền đợc kết quả các phép tính?


<b> * Bµi 2</b>/ 88 ( 9 – 10 phót):


- Kiến thức: Điền số vào ô trống
- §ỉi vë


- ChÊm , ch÷a, nhËn xÐt


<i>Chốt</i>: Để điền đợc số em phải thuộc và vận dụng phép cộng,
trừ đã học.


<b>* Bµi 3</b>/ 88 (6 – 7 phót):
- KiÕn thøc: §iỊn dÊu
- §ỉi vë


- Chấm , chữa cá nhân, nhận xét



<i>Chốt</i>: H: Nêu cách điền dấu?
<b>* Bµi 4</b>/ 88 (4 – 5 phót):


- KiÕn thøc: LËp phÐp tÝnh dùa trªn tranh vÏ.
- Nêu yêu cầu


- Chấm, chữa, nhận xét


<i>Chốt:</i> H: Nêu ý nghÜa phÐp tÝnh?


<i> * Dù kiÕn sai lÇm :</i>


- Bài 2: thực hiện chậm, điền số cha đúng.
<b>4- Củng cố dặn dò</b> ( 3 - 5 phút )


- Đa bài tập: .. + …. = ….
….. - …. = ….


- Làm bảng con


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk


- Nêu miệng


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng


- Nêu yêu cầu


- Làm sgk


10 3 + 4


- Nhắc lại
- Làm sgk


- §äc phÐp tÝnh, nêu
bài toán: 6 + 4 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung"<i><b> </b></i>


- HS cài bảng cài


<i><b>Rút kinh nghiệm sau giê d¹y</b></i>


...
...


<i>TiÕt 4</i> <b>Tù nhiªn x· héi</b>


Hoạt động ở lớp


<b>I- Mơc tiªu</b>


Gióp HS biÕt:


- Các hoạt động học tập ở lớp học .



- Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động học tập ở lớp học.
- Hợp tác giúp đỡ chia sẻ với các bạn trong lớp.


<b>II- §å dïng</b>


- Tranh sgk.


<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b>1- KiĨm tra </b>( 3 - 5 phót)


- Cho cả lớp hát bài: Lớp chúng mình
- NhËn xÐt


<b> 2- Các hoạt động chính</b>
- Giới thiệu bài.


<i> a/ Hoạt động 1 (13 </i>–<i> 15 phút ): Quan sát tranh</i>


<i> * Mục tiêu:</i> HS biết hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa GV
và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập .


<i> * TiÕn hµnh: </i>


- GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ: Quan sát các tranh
và nói với bạn về các hoạt động cụ thể từng tranh



. Trong các hoạt động đó, hoạt động nào tổ chức trong
lớp, ngoài lớp?


. Trong từng hoạt động GV làm gì? HS làm gì?
- Nhận xét


-> GV kết luận: Trong lớp có nhiều hoạt động khác nhau, có
hoạt động tổ chức trong lớp, có hoạt động tổ chức ngồi lớp.
<i><b>b/ Hoạt động 2 ( 13 - 15 phút ) : Thảo luận</b></i>


<i>* Mục tiêu</i>: Giới thiệu về các hoạt động của lớp mình.


<i> * TiÕn hµnh:</i>


- Chia nhóm đơi và giao nhiệm vụ:


. Nêu các hoạt động mà em và các bạn thờng tham gia?


- HS thảo luận nhóm
đơi theo hớng dẫn


- Đại diện nhóm trình
bày


- HS tho lun nhúm
ụi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

. Trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào?
- Nhận xét



-> GV kết luận: Các em phải tham gia tích cực vào các hoạt
động học tập ở lớp học .


<b>3- Củng cố, dặn dò</b> ( 2 - 3 phót )
- NhËn xÐt giê häc .


- Dặn dò: Nhắc HS phải tham gia tích cực vào các hoạt
động học tập ở lớp học.


dơc, sinh ho¹t tËp thĨ…


<b>ChiỊu</b>


<i>TiÕt 1</i> <b>Tự nhiên xà hội tăng cờng</b>


T chc các hoạt động ở lớp


<b>I- Môc tiªu</b>


Gióp HS :


- Cùng nhau tham gia các hoạt động ở lớp có lợi cho bản thân HS.
- Biết giúp đỡ các bạn trong các hoạt động mà mình tham gia.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động ở lớp.


<b>II- §å dïng</b>


- Tranh sgk


<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>



<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b>1- KiĨm tra </b>( 3 - 5 phót)


- Cho c¶ lớp hát bài: Cùng múa vui.


Lớp chúng ta đoàn kết.
<b> 2- Các hoạt động chính</b>


- Giíi thiƯu bµi.


<i><b> a/ Hoạt động 1 (13 </b></i>–<i> 15 phút ): Chơi trò chơi</i>


<i> * Mục tiêu:</i> HS đoàn kết, gắn bó, và hứng thú khi học
tập và tham gia các hoạt động ở lớp.


<i> * TiÕn hµnh: </i>


- GV nêu tên trò chơi: Kéo co


- Hớng dẫn chơi: Chia lớp làm 3 đội, kéo vòng loại:
Đ1 - Đ2; Đ2 - Đ3; Đ1 - Đ3 -> Chung kết (GV làm trọng
tài)


- NhËn xÐt


-> GV kết luận: Hãy đoàn kết để tạo sức mạnh tập thể.


<b> b/ Hoạt động 2 ( 13 - 15 phút ) : Vệ sinh lớp học.</b>



<i>* Mục tiêu:</i> HS biết làm vƯ sinh líp häc.
<i>* TiÕn hành:</i>


- Phân công nhóm lµm viƯc:


. Tỉ 1: Quét màng nhện, rửa cốc.


- HS hát


- HS nghe híng dÉn
- HS ch¬i


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

. Tổ 2: Quét nhà, sắp xếp sách vë.
. Tæ 3: Lau c¸nh cưa.


- GV theo dõi nhắc nhở HS không nô nghịch gây mất
trật tù.


- GV tæng kết, tuyên dơng


<i> 3- Củng cố, dặn dò</i> ( 2 - 3 phót )
- NhËn xÐt giê häc .


- Dặn dò: Nhắc nhở HS chơi vui vẻ, đoàn kết với bạn
bè, và tích cực tham gia vào các hoạt động ở lớp.


- Lm vic nh ó phõn cụng


Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008.



<i>Tiết 1 + 2 Tiếng Việt</i>


Bài 67 : Ôn tập


<b> I- Mục đích yêu cầu</b>


- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.


<b> II- Đồ dùng</b>


- Tranh s¸ch gi¸o khoa.
- B¶ng li, vë TËp viÕt 1.
- Bảng ôn


<b> III - Cỏc hot ng dy hc</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b>1- KiĨm tra</b> ( 3 - 5 phót)


- Viết bảng con: ao chuôm, con bím.
- NhËn xÐt


<b>2- Bµi míi</b> (30 – 32 phót)



<i><b> a / Giíi thiƯu bµi (1 - 2 phót)</b></i>
- Giới thiệu bài: Bài 67: Ôn tập


<b> b / Ôn tập (20 - 22 phút)</b>


* B¶ng 1


- Kể tên các vần đã học trong tuần?
- GV ghi bảng


- Cho HS phân tích vần am
- GV ghi mô hình


- Đa bảng ôn


- Chỉ các âm, vần hàng ngang, cột dọc ( chỉ bất kỳ)
- GV ghép mẫu: 1 âm hàng ngang với 1 âm cột dọc
để đợc vần: a –<b>m </b>–<b> am </b>


- Tơng tự với các vần còn lại


- Vit bng con, c li sgk.


- Nhắc lại


- …om, am, em, im …
- Nhiều HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV ghi bảng ôn khi HS ghép


- Chỉ toàn bảng ( lần lợt, bất kỳ )
* §äc tõ øng dông


- ViÕt b¶ng:


<b> lỡi liềm xâu kim nhóm lửa</b>
- HD đọc - Đọc mẫu


- Chỉ toàn bảng


<i><b> c/ Hớng dÉn viÕt b¶ng (10 - 12 phót)</b></i>


* Tõ x©u kim
- Đa chữ mẫu


H: Từ xâu kim gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dới ĐK3 viết
con chữ x... và đợc từ xâu kim.


* Tõ lìi liỊm ( t¬ng tù )
- NhËn xÐt, söa sai


<i> TiÕt 2 </i>
<b> 3- LuyÖn tËp</b>


<b> a/ Luyện đọc (10 - 12 phỳt)</b>


* Đọc bảng (4 - 6 phót)


- GV chØ b¶ng


- GV nhËn xÐt, söa sai
- Quan s¸t tranh / 137


- Giới thiệu câu: Trong vòm lá mới chồi non
<b> Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa</b>
<b> Quả ngon dành tận cuối mùa</b>
<b> Chờ con phần cháu bà cha trảy vào.</b>
- HD đọc: Đọc đúng âm l trong tiếng lá…, đọc liền
tiếng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.


- GV đọc mẫu
- Chỉ toàn bảng


* Đọc sgk (6 - 8 phút)
- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> b/ Lun viÕt vë ( 8 </b>–<i> 10 phót)</i>


- Më vë quan sát bài viết
- Nêu yêu cầu bài tập viÕt.
- Cho HS quan s¸t vë mÉu.


- Kiểm tra t thế ngồi, để vở, cầm bút.
- Hớng dẫn viết từng dòng



* Tõ x©u kim


- Lu ý: nét nối từ con chữ i - m, độ rộng 4 ô, cách 2


- Nhiều em đọc


- GhÐp: liỊm, kim, nhãm
- §äc tõ + phân tích tiếng
- Đọc cá nhân


- Quan sát


-2 chữ:<b> xâu, kim; các con </b>
chữ cao dòng li.


- Quan sát


- Viết bảng con: xâu kim
- Viết bảng con: lỡi liềm


- Đọc cá nhân
- Quan sát


- Đọc lại + phân tích, đv
- Đọc lại


- Chỉ, nhẩm theo


- Đọc từng phần, cả bài



- Quan sát
- Nhắc lại
- Quan sát


- Làm theo lệnh GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ĐK dọc viết 1 từ, khoảng cách 2 chữ bằng 1 thân con
chữ


* Các dòng khác tơng tự


- Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo
dõi và gạch lỗi sai cña tõng em.


- GV chấm chữa, nhận xét bài viết.


<b> c/ KĨ chun (15 - 17 phót)</b>


- GV giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn
- GV kể chuyện: . Lần 1: kể toàn truyện
. Lần 2: kể kết hợp tranh


. LÇn 3: kĨ tãm t¾t theo tranh vÏ
- Hớng dẫn HS kể truyện: từng đoạn, cả trun theo
gỵi ý:


* Tranh 1: . Bøc tranh vÏ g×?


. Sóc và Nhím là đơi bạn nh thế nào?


- Nhận xét, sửa sai


* Tranh 2, 3, 4 t¬ng tù
- GV tổng kết, tuyên dơng.


-> GV kết luận: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết
giữa Sóc và Nhím mặc dù mỗi ngời có hoàn cảnh sống
khác nhau.


<i> 4- Củng cố, dặn dò </i>(3 4 phút)
H: Cô vừa dạy ôn các âm gì?


- Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: <i><b>ot - at</b></i>


- Viết vở dòng 1


- Quan sát
- Nghe GV kể


- Kể từng đoạn, c¶ trun


<i>TiÕt 3</i> <i><b> To¸n</b></i>


<i> TiÕt 64: </i>Lun tËp chung


<b>I- Mơc tiªu</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- NhËn biÕt số lợng trong phạm vi 10.



- Đếm trong phạm vi 10, thứ tự các sè trong d·y sè tõ 0 - 10.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 10.
- Các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn.
<b>II- §å dïng</b>


- B¶ng phơ


<b>III- Các hoạt động dạy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b> 1- Kiểm tra bài cũ</b> (3 - 5 phót)
- §iỊn dÊu: 2 + 2…. 4 – 2
4 + 5 … 5 + 4
- NhËn xÐt


<i><b> 2- Lun tËp</b></i> (25 - 27 phót )


- Làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> * Bµi 2/</i> 89 (7 – 8 phót):


KiÕn thøc: Thø tù c¸c sè trong d·y sè tõ 0
-10


- NhËn xÐt
H: Sè nµo nhá nhÊt?


H: Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè?


H: LiỊn sau sè 9 là số nào?


<i>Chốt</i>: Thứ tự các số trong dÃy số tõ 0 – 10.


<b> * Bµi 1/</b> 89 ( 4 – 5 phót):


- Kiến thức: Điền số vào ô trèng
- §ỉi vë


- ChÊm , ch÷a, nhËn xÐt


<i>Chèt</i>: §äc lại các số vừa điền.


<b> * Bài 3</b>/ 89 (6 – 7 phót):


- Kiến thức: Tính cộng, trừ trong phạm vi
các số đã học


- §ỉi vë


- Chấm , chữa cá nhân, nhận xét


<i>Chốt</i>: H: Ghi kết quả phép tính +, - trong phạm
vi 10 em chú ý gì?


<b> * Bµi 4</b>/ 89 (4 – 5 phót):
- KiÕn thøc: §iỊn sè.
- Nªu yªu cầu


- Chấm, chữa, nhËn xÐt



<i>Chèt:</i> H: Thùc hiÖn d·y tÝnh liên tiếp em thực
hiện nh thế nào?


<b> * Bµi 5</b>/ 89 (4 – 5 phót):


- KiÕn thøc: LËp phÐp tÝnh dùa vµ tãm tắt.
- Nêu yêu cÇu


- Híng dÉn: a/ . Đọc tóm tắt


H: Có bao nhiêu quả? Thêm bao nhiêu quả?
H: Bài yêu cầu tìm gì?


H: Nêu bài toán dựa vào tóm tắt?


H: Muốn tính tất cả có bao nhiêu quả làm nh thế
nào? Lập phép tính ?


- ChÊm, ch÷a, nhËn xÐt


<i>Chèt:</i> H: Nªu ý nghÜa phÐp tÝnh?


<i> * Dù kiÕn sai lÇm :</i>


- Bài 5: lúng túng khi diễn đạt bài toán.
<b>4- Củng cố dặn dò</b> ( 3 - 5 phút )


- Đọc thuộc bảng cộng, trõ trong ph¹m vi 10.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung"<i><b> </b></i>



- Nêu yêu cầu


- Làm bảng con: viết các số từ 0
10 và ngợc lại.


- Nêu miệng
- Đọc lại dÃy số


- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng


- Nêu yêu cầu
- Lµm sgk


4 10 10
6 0 4


- Nhắc lại
- Làm sgk


- Nêu miƯng 8 – 3 ->… + 4 -> …


- Nh¾c lại


- Có 5 quả, thêm 3 quả
- Tất cả có bao nhiêu quả.
- Có 5 quả.



- Làm sgk


- Nêu bài toán dựa vào tóm tắt và lập
phép tính.


- Nhiu HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> </b></i>


<i><b>Rút kịnh nghiệm sau giờ dạy</b></i>


...
...


<i>Tiết 4</i>

<b>Thđ c«ng</b>



Gấp cái quạt

<i>(tiết 2)</i>


<b> I- Mục tiêu </b>


- HS biết cách gấp và gấp đợc cái quạt.


- Rèn kỹ năng gấp: các nếp gấp thẳng, ph¼ng.
<b>II- ChuÈn bÞ </b>


1- GV : bµi mÉu, giÊy mµu.


2- HS : Giấy nháp, giấy màu, bút chì.
<b>III- Các hoạt đơng dạy học</b>



<i>ThÇy</i> <i>Trß</i>


<b>1- KiĨm tra</b> ( 1- 2 phót )


- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.


- NhËn xÐt, nh¾c nhë nỊ nÕp, ý thøc trong giê häc.
<b>2- Bµi míi</b>


<b> a/ Giíi thiƯu bµi ( 1 - 2 phót ) </b>
<i><b> b/ HS nhắc lại quy trình (3 - 5 phót )</b></i>


* Gọi 2 – 3 em nhắc lại quy trình gấp cái quạt.
- Gấp theo đờng thẳng ngang ở mặt sau.
- Sau đó quay tờ giấy lại và gấp tơng tự
- Cứ gấp nh vậy cho đến khi hết giấy.


Lu ý: Độ rộng của nếp gấp là 1 ô. Chú ý cách lật giấy.
- Gấp đôi để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc
chặt, rồi phết hồ dán lên nếp gấp ngoài.


- ép chặt 2 nếp gấp sát vµo nhau.


<i><b> c/ Thùc hµnh ( 23 </b></i>–<i> 24 phót )</i>


- Cho HS lÊy dơng cơ ra thùc hµnh


- GV quan sát và hớng dẫn HS còn lúng túng.


<b> d/ Đánh giá, trng bày s¶n phÈm ( 2 - 3 phót )</b>



- Đánh giá sản phẩm
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn dò




- Chuẩn bị đồ dùng


- 2 3 em nhắc lại quy trình


- HSlấy dụng cụ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008.


<i>Tiết 1 + 2 TiÕng ViƯt</i>


Bµi 68 : ot - at


<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


- HS đọc và viết đợc ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót


<b>II- §å dïng</b>


- Tranh sách giáo khoa.
- Bảng li, vở Tập viết 1.


- Bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i>ThÇy</i> <i>Trß</i>


<b> 1- KiĨm tra</b> ( 3 - 5 phót)


- Viết bảng con: xiêm áo, chòm râu.
- NhËn xÐt


<b>2- Bµi míi</b> (30 – 32 phót)


<i><b> a / Dạy vần mới (18 - 20 phót)</b></i>


* VÇn ot


- ViÕt b¶ng ot
- Phát âm mẫu


- Đánh vần mẫu:<b>o </b><b> t </b><b> ot</b>
H: Phân tích vần ot?




- Đọc trơn mẫu: ot


- LÊy ©m ghÐp vÇn ot.



- Cã vÇn ot lấy âm h ghép trớc vần ot dấu sắc trên ©m o
t¹o tiÕng míi.


- Đánh vần mẫu: h <b> ot </b><b> hot </b><b> sắc </b><b> hót</b>
H: Phân tích tiếng hót?




- §äc tr¬n mÉu: hãt
- Quan sát tranh / 139
H:Tranh vẽ gì?


- Giíi thiƯu tõ: tiÕng hãt


H: Trong từ tiếng hót có tiếng nào có vần em vừa học?
- Chỉ toàn bảng


<b> ot</b>
<b> hãt</b>


- Viết bảng con, đọc lại
sgk.


- Quan s¸t
- Ph¸t âm lại ot
- Đánh vần lại


-õm <b>o ng trc, õm</b>
<b>t ng sau</b>



- Đọc lại


- Ghộp ot - c li
- Ghép hót - đọc lại
- Đánh vần lại


-…âm <b>h ng trc, vn </b>
<b>ot</b>


- Đọc lại
- Quan sát
- <b>tiếng hót</b>


- §äc l¹i tõ díi tranh
- …<b>hãt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> tiÕng hãt</b>
* Vần at (tơng tự)


- ChØ b¶ng
ot <b> at</b>
<b> hãt h¸t</b>
<b> tiÕng hãt ca h¸t </b>
H: Cô vừa dạy vần nào?


Giíi thiƯu bµi: Bµi 68: ot - at


<i><b> b/ §äc tõ øng dơng (5 </b></i>–<i> 7 phót)</i>



- ViÕt b¶ng


bánh ngọt bãi cát
<b> trái nhót chẻ lạt</b>
- HD đọc - GV đọc mẫu




- ChØ toµn b¶ng


<i><b> c/ Híng dÉn viÕt b¶ng (10 - 12 phót)</b></i>


* Chữ ot


- Đa ch÷ mÉu


H: Ch÷ ot viÕt b»ng mÊy con ch÷? Độ cao các con chữ?


- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dới ĐK3 viết nét
cong kín…đợc con chữ t và đợc chữ ot.


Lu ý: các nét của chữ <b>m</b>.
* Chữ at (tơng tự)
- NhËn xÐt, söa sai
* Tõ tiÕng hãt


- Đa chữ mẫu


H: Từ tiếng hót gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?



- Hớng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ
<b>t</b>… nhấc bút…đợc từ tiếng hót.




* Từ ca hát (tơng tự)


Lu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lÇn.
- NhËn xÐt, söa sai


<i> TiÕt 2 </i>


<b>3- LuyÖn tËp</b>


<b> a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)</b>


* Đọc bảng (4 - 6 phút)
- GV chØ b¶ng (bÊt kú)
- GV nhËn xÐt, söa sai
- Quan s¸t tranh / 140


- Giíi thiƯu c©u: Ai trång c©y


<b> Ngi ú cú ting hỏt</b>


- Đọc lại kết hợp PT,
ĐV


- Đọc lại kết hợp PT,


ĐV


-<b>ot, at</b>
- Nhắc lại


- Ghộp: ngt, cỏt .
- c trn + phõn tớch
+ ỏnh vn.


- Đọc lại


- Quan sát


-2 con chữ: <b>o, t; cao </b>
3 dòng li.


- Quan sát


- Viết bảng con: ot
- Viết bảng con: at
- Quan sát


-2 chữ:<b> tiếng, hãt; </b>
cao …dßng li.
- Quan sát


- Viết bảng con: tiếng
<b>hót - Viết bảng con: ca</b>
<b>h¸t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Trên vòm cây </b>


<b> Chim hãt lêi mª say.</b>


- HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, tiếng “lời,
<b>say” ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. </b>
- GV đọc mẫu




- ChØ toàn bảng


* c sgk (6 - 8 phút)
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> b/ Lun viÕt vë (15 - 17 phót)</b>


- Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?


H: Dòng 1 viết gì?


- Lu ý: chữ o viết trịn, độ rộng gần 1 ơ, cách 1 ĐK dọc
viết 1 chữ.


- Cho HS quan s¸t vë mÉu.



- Kiểm tra t thế ngồi, để vở, cầm bút.


* Các dòng khác (tơng tự)


- Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và
gạch lỗi sai của từng em.


- GV chÊm ch÷a, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b> c/ Lun nãi (5 - 7 phót)</b>


- GV yêu cầu HS mở sgk/ 140 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?


- Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những
gì em quan sát đợc ở trong tranh theo gợi ý sau:


.Tranh vÏ nh÷ng ai?
. TiÕng c¸c loµi chim hãt nh thÕ nµo?


. Gà thờng gáy nh thế nào? Tiếng gáy ra sao?


. Em cã hay hát không? Kể tên bài hát mà em thích?
- GV tæng kết, tuyên dơng.


<b>4- Củng cố, dặn dò</b> (3 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?


Tìm tiếng cã vÇn ot, at?



- Dặn dò: Chuẩn bị bài 69:<i><b> ăt - ©t</b></i>


- Quan s¸t


- HS đọc + PT, ĐV
tiếng mới.


- Đọc lại


- Chỉ, nhẩm theo


- Đọc từng phần, cả bài


- Quan sát
- 4 dòng
-ot


- Quan sát


- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát


- . <b>Nói lời cảm ¬n</b>


- Từng nhóm đơi thảo
luận, sau đó trình bày
trớc lớp.



<i>TiÕt 3</i> <b>Thñ công tăng cờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gấp cái ô

<i>(tiết 2)</i>
<b> I- Mơc tiªu </b>


- HS biết cách gấp và gấp đợc cái ụ.


- Rèn kỹ năng gấp: các nếp gấp thẳng, phẳng.
<b>II- ChuÈn bÞ </b>


1- GV : bµi mÉu, giÊy mµu.


2- HS : Giấy nháp, giấy màu, bút chì.
<b>III- Các hot ụng dy hc</b>


<i>Thầy</i> <i>Trò</i>


<b>1- KiĨm tra</b> ( 1- 2 phót )
- KiĨm tra sù chn bÞ cña HS.


- NhËn xÐt, nh¾c nhë nỊ nÕp, ý thøc trong giê
häc.


<b> 2- Bµi míi</b>


<i><b>a/ Giíi thiƯu bµi ( 1 - 2 phót )</b></i>


<i><b> b/ HS nhắc lại quy trình (3 - 5 phót )</b></i>


* Gọi 2 – 3 em nhắc lại quy trình gấp cái ô


- Gấp theo đờng thẳng ngang ở mặt sau.
- Sau đó quay tờ giấy lại và gấp tơng tự
- Cứ gấp nh vậy cho đến khi hết giấy.


Lu ý: Độ rộng của nếp gấp là 1 ô. Chú ý cách lật giấy.
- Gấp đôi để lấy dấu giữa, sau đó phết hồ dán
lên nếp gấp ngồi.


- Ðp chỈt 2 nếp gấp sát vào nhau.


- Dùng 2 tờ giấy làm tơng tự, sau đó phết keo
dán vào 2 mép ngoài vào nhau và ép chặt, rồi mở ra.
- Cắt mảnh giấy 3*10 ô cuộn vào và dán keo để
làm cán ô


- Dán cán ô vào tán ô.


<b> c/ Thùc hµnh ( 23 </b>–<i> 24 phót )</i>


- Cho HS lÊy dơng cơ ra thùc hµnh


- GV quan sát và hớng dẫn HS còn lúng túng.
<i>d/ Đánh giá, trng bày sản phẩm ( 2 - 3 </i>
<i>phút )</i>


- Đánh giá sản phẩm
- NhËn xÐt giê häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×