Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.62 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<i>Ngày dạy : 21/ 12/ 2009</i>
Chào cờ đầu tuần
.
..<b>dấu hiệu chia hÕt cho 9</b>
<b>i. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS
- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
<b>ii. CAÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY-HOẽC:</b>
<b>a/ ktbc(</b>5’<b>): KT dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 và 5</b>
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? Cho VD ?
? Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 5 ? Cho VD ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B/ dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiệu bài HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(10): Cung cấp kiến thức.</b>
- GV nêu ví dụ Thực hiện các ví dụ – HS theo dâi.
72 : 9 = 8 182 : 9 =20 (d 2)
Ta cã : 7 + 2 = 9 ; 9 : 9 = 1 Ta cã : 1 + 8 + 2 = 11 ; 11 : 9 = 1 (d 2)
675 : 9 = 75 451 : 9 = 50 (d 1)
Ta có : 6 + 7 + 5 = 18 ; 18 : 9 = 2 Ta có : 4 + 5 + 1 =10 ; 10 : 9 = 1 (d 1)
- GV gợi ý cho HS nhận xét – GV đánh giá và rút ra KL.
KÕt luËn: - C¸c số có tổng các chữ số chia hết cho 9 th× chia hÕt cho 9.
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
- GV gọi vài HS nhắc lại và nêu ví dụ – Líp nhËn xÐt.
<b>H§3(20’): Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>Bài 1: RÌn kĩ năng chọn số chia hết cho 9.</b>
- HS c y/c – GV cho HS làm bài – Gọi HS nêu kết quả và giải thích.
- T/c nhận xét – GV đánh giá.
- Gäi HS nªu – T/c líp nhËn xÐt.
<b>c/ cđng cè </b>– <b> dặn dò (</b>3<b>):</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>«n tËp (tiÕt 1)</b>
<b>I. MỤC tiªu : Gióp HS</b>
- Kieồm tra laỏy ủieồm Tẹ vaứ HTL,keỏt hụùp kieồm tra kú naờng ủóc-hieồu:đọc rành mạch, trơi
chảy;bớc đầu đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung.Hiểu nội dung chính
của từng đoạn, cả bài.
- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung,về nhân vật của các bài tập đọc
là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>
- Phieỏu viết tên các bài tập đọc.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY- HOẽC:</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(25’): Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
- GV nªu y/c kiĨm tra HS theo dõi.
- GV lấy s đim lần lỵt gọi từng HS lên bốc thăm bµi.
- GV cho mỗi em chuẩn bị trong 2 pht .
- HS oực baứi theo yẽu cầu trong phieỏu thaờm – GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV đánh giá và cho điểm.
- GV lưu ý: Những HS kiểm tra chưa đạt yêu cầu GV nhắc các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra trong tiết hc sau.
<b>HĐ3(10): Bài tập 2: Rèn kĩ năng đin vào bảng tên bài, tác giả, nội dung chính, nhân vật.</b>
<b>- </b>Cho HS đọc yêu cầu – Líp theo dâi SGK.
- GV cho HS thảo luận cặp đôi và làm bài vào giấy nháp.
- GV gọi HS nêu bài làm.
<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>
Ông Trạng thả
diều
Trinh
Đường
Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu
học
Nguyễn Hiền
Vua tàu thủy
Bạch Thái Bưởi nhân vậtTừ điển
LS Việt
Nam
Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có
chí đã làm nên nghiệp lớn. Bạch TháiBưởi
Vẽ trứng Xn Yến Lê-ơ-nác đơ đa Vin-xi kiên trì khổ
luyện đã trở thành người danh họa
vĩ đại
Lê-ơ-nác đơ đa
Vin-xi
Người tìm
đường lên các vì
sao
Lê Quang
Phong ,
Phạm Ngọc
Tồn
Xi-ơn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước
mơ, đã tìm được đường lên các vì
sao.
Xi-ôn-cốp-xki
1 (1995) đã nổi danh là người văn hay chữ
tốt.
Chú Đất Nung
(phần 1-2)
Nguyễn
Chú bé Đất đã dám nung mình trong
lửa đỏ trở thành người mạnh mẽ,
hữu ích. Hai người bột yếu ớt gặp
nước st bị tan ra.
Chú Đất Nung
Trong quán ăn
“Ba cá bống” A-lếch-xâyTơn-xtơi moi được bí mật về chiếc chìa khóaBu-ra-ti-nơ thơng minh, mưu trí đã
vàng từ hai kẻ độc ác.
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt
trăng
(phần 1-2)
Phơ-bơ Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về
theỏ giụựi raỏt khaực ngửụứi lụựn. Naứng cõngchuựa nhoỷ.
- HS & GV nhận xét – đánh giá.
<b>H§4(5’): cđng cè Dặn dò.</b>
- GV chốt ND bài Nhận xét tiết học.
<b>o c </b>
<b>ôn tập và thực hành kĩ năng cuối kì i</b>
<b>i. mục tiêu: Giúp HS</b>
- ễn tp v thực hành kĩ năng đạo đức liên quan đến học tập của HS, mối quan hệ với gia
đình, với thầy cô giáo.
- Tinh thần thái độ trớc các hành vi đạo đức.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>
<b>III. c¸c HOT NG DY- HC :</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiu bài HS theo dâi.</b>
<b>HĐ2(10’): Bài 1: Rèn kĩ năng bày tỏ ý kiến của mìnhliên quan đến quyền trẻ em.</b>
- GV y/c HS : Em hãy bày tỏ ý kiến với mọi ngời về những vấn đề liên quan đến bản thân
em và trẻ em nói chung.
- GV chia líp theo nhóm 4 Cho HS thảo luận và làm bài.
- GV gọi các nhóm báo cáo, thuyết trình.
- T/c nhận xÐt – GV chèt l¹i.
<b>HĐ3(10’): Bài 2 : Rèn kĩ năng thực hành đạo đức liên quan đến mốiquan hệ trong gia đình</b>
và nhà trờng.
- GV nêu y/c : Hãy su tầm và trình bày các bài hát, thơ, truyện, ca dao, tục ngữ nói về cơng
lao của ơng bà, cha mẹ, thầy cô đối với các em.
- GV y/c HS làm việc theo nhóm 4 Gọi HS trình bày theo nhóm.
- Cho HS trình bày trớc lớp T/c nhËn xÐt.
<b>HĐ4(10’): Bài 3 : Rèn kĩ năng bày tỏ ý kiến về ớc mơ của em trong tơng lai.</b>
- GV nêu y/c – HS kể cho bạn nghe theo nhúm ụi.
- GV lần lợt gọi HS kể trớc lớp T/c nhận xét.
<b>HĐ5(3): Củng cố Dặn dò.</b>
<b>KÜ thuËt</b>
<b>CẮT, kh©u, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (TiÕt 4)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm t chn ca hs.
- Giáo dục HS yêu mến sản phẩm do mình làm ra.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh qui trình của các bài trong chương.
- Mẫu khâu, thêu đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
<b>Hot ng 1: Kiểm tra đồ dùng hs </b>
- Gv kiểm tra vật dụng khâu,thờu.
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs .
<b>Hoạt động 2: Ôn tập các bài đã học </b>
- Gv yêu cầu hs nhắc lại các loại mũi khâu,
thêu đã học.
- Gọi hs nhắc lại qui trình và cách cắt vải theo
đưêng vạch dấu và các loại mũi khâu, thêu.
- Hs nªu l¹i .
- Gv nhận xét và sử dụng tranh qui trình đĨ
củng cố những kiến thức cơ bản về cắt khâu,
thêu đã học.
<b>Hoạt động 3: Tự chọn sản phẩm và thực hành</b>
<b> - Gv yờu cầu: mỗi hs tự chọn và tiến hành </b>
cắt, khõu ,thêu một sản phẩm mà mỡnh chọn.
- Nờu yờu cầu thực hành và hướng dẫn hs lựa
chọn sản phẩm .
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
Hoạt động 4: <i>Đ</i>ỏnh giỏ kết quả thực hành của
hs
- Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá:
- Nhận xét và đánh giá kết quả học tập ca hs
<b>Củng cố:</b>
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- HS trng bµy dơng cơ.
- HS theo dâi.
- 3 HS nªu: thªu mãc xÝch, ...
- 1 HS nªu.
- HS theo dõi.
- HS thực hành cá nhân.
- HS trng bày sản phÈm.
<b>- Hs tự đánh giá sản phẩm của </b>
mình và của bạn theo tiêu chuẩn
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS lắng nghe và thực hiện
<b>dấu hiệu chia hết cho 3</b>
<b>i. MUẽC TIEU:</b> Giúp HS
- NhËn biÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
<b>B/ dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiệu bài HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(10): Hớng dẫn tìm dấu hiệu chia hết cho 3.</b>
- GV hớng dẫn HS nêu các số chia hết cho 3 – T/c đàm thoại để tính tổng các số.
- Hớng dẫn HS nhận xét tổng – Rút ra kt lun.
- GV gọi vài HS nhắc lại.
<b>HĐ3(20): Hớng dÉn luyÖn tËp.</b>
<b>Baứi 1: Rèn kĩ năng nhận biết số chia hết cho 3.- HS đọc y/c – </b>GV cho HS làm bài – Gọi
HS nêu kết quả và giải thích.
- T/c nhận xét – GV đánh giá.
<b>Baứi 2: Rèn kĩ năng chọn các số chia hết cho 3.</b>
- GV gọi HS đọc đề - Cho HS làm vào vở.
- Gọi HS nêu – T/c lớp nhận xét.
<b>c/ cñng cố </b><b> dặn dò (</b>3<b>):</b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL(t¬ng tù tiÕt 1).
- Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật qua bài đọc đặt
câu nhận xét về nhân vật.
- Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành, chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với
tình huống đã cho.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>Phieỏu viết tên các bài tập đọc.
<b>III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(15’): Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
- GV nªu y/c kiÓm tra – HS theo dâi.
- GV lÊy sỉ đim lần lt gi tng HS lờn bc thm bài.
- GV cho mỗi em chuẩn bị trong 2 pht .
- HS ủóc baứi theo yẽu cầu trong phieỏu thaờm –GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV đánh giá và cho điểm.
<b>HĐ3(10’): Ôn tập về kĩ năng đặt câu (Bài tập 1-SGK).</b>
- GV gọi HS đọc y/c – Lớp theo dõi.
- GV cho HS làm vào vở – GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu.
- T/c nhận xét – GV chốt lại những câu đúng, hay.
<b>HĐ4(12’): Rèn kĩ năng sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trong các tình huống cụ thể.</b>
- HS đọc y/c – Cho HS thảo luận nhóm 4 và làm bài.
- GV gọi HS nêu – T/c nhận xét, GV chốt lại đáp án đúng:
a/ Caàn khuyeỏn khớch bán baống caực cãu:
-Có chí thì nên.
-Người có chí thì nên.
-Nhà có nền thì vững.
b/ Cần khuyên nhủ bạn bằng các câu:
-Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
-Lửa thư vàng, gian nan thử sức.
-Thất bại là mẹ thành công.
-Thua keo này, bày keo khác.
c/ Cần khuyên nhủ bằng các câu:
-Ai ơi đã quyết thì hành.
Đã đan thì lận trịn vành mới thơi.
-Hãy lo bền chí câu cua.
Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai.
<b>H§5(2’): Cđng cè – Dặn dò.</b>
- GV chốt ND bài Nhận xét tiết học.
<b>Tiếng việt</b>
<b>ôn tập (tiết 3)</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL (t¬ng tù tiÕt 1).
- Ôn luyeọn về caực kieồu mụỷ baứi vaứ keỏt baứi trong vaờn keồ chuyeọn.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>Phieỏu viết tên các bài tập đọc và HTL.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY- HOẽC:</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(15’): Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
- GV nªu y/c kiĨm tra – HS theo dâi.
- GV lấy s đim lần lt gi tng HS lờn bc thm bài.
- GV cho mỗi em chuẩn bị trong 2 phĩt .
- HS ủóc baứi theo yẽu cầu trong phieỏu thaờm – GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV đánh giá và cho im.
<b>HĐ3(14): Rèn kĩ năng viết mở bài kiu gián tiếp vµ mét kÕt bµi theo kiĨu më réng.</b>
<b>- </b>Cho HS đọc yêu cầu của BT .
- GV giao việc: Các em phải làm đề bài tập làm văn: Kể chuyện ông Nguyễn Hiền
phần mở bài theo kiểu gián tiếp, phần kết bài theo kiểu mở rộng.
- GV cho HS đọc thầm bài ông trạng thả diều (trang 104-SGK).
- GV gọi HS đọc lái noọi dung ghi nhụự về 2 caựch mụỷ baứi: mụỷ baứi trửùc tieỏp vaứ mụỷ baứi giaựn
- GV cho HS làm bài cá nhân.Mỗi em viết một mở bài gián tiếp,1 kết bài theo kiểu mở
rộng.
- GV bao quát lớp – Giúp HS cũn yu.
- GV gọi HS lần lợt trình bµy më bµi vµ kÕt bµi theo y/c.
- T/c lớp nhận xét bổ sung - GV đánh giá và tuyên dơng những HS có bài làm hay.
<b>HĐ4(3’): Củng cố – Dặn dò: </b>
GV nhËn xÐt tiÕt học
<b>Tập hợp hàng ngang</b>
<b> Trò chơi chạy theo hình tam giác</b>
<b>i. mục tiêu: Giúp HS</b>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết tham gia vào trò chơi Chạy theo hình tam giác
<b>ii. chuẩn bị: Còi, kẻ sẵn vạch.</b>
<b>iii. các hđ dạy-học:</b>
<b>HĐ1(6): Phần mở đầu .</b>
- GV tp trung lp , ph biến nội dung , Y/c giờ học – HS theo dõi.
- Cho HS khởi động các khớp theo hớng dẫn ca GV .
- GV cho HS chạy chậm quanh sân tập theo 1 hàng dọc.
<b>HĐ2(22): Phần cơ bản.</b>
<b> a. Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB :</b>
- GV cho lớp ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi nhanh trên vạch kẻ thẳng và chuyển
sang chạy.
- Cả líp thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV
- GV cho HS đứng theo tổ và luyện tập - GV theo dõi, nhắc nhở HS.
- GV cho các tổ thi đua – GV nhận xét, đánh giá.
<b> b. Trò chơi vn ng :</b>
- GV nêu tên trò chơi , phổ biến cách chơi , luật chơi - Lớp theo dõi , lắng nghe .
- GV cho HS chơi thử theo hớng dẫn - HS quan sát các bạn thực hiện trò chơi .
- GV cho HS chi theo i hỡnh 2 hàng dọc - Y/c HS chơi nhiệt tình , chủ động và trung
thực .
- GV bao qu¸t líp - Nhận xét .
<b>HĐ3(5): Phần kết thúc .</b>
- Cho HS cả lớp chạy chậm và hít thở sâu.
- GV hệ thèng bµi häc - NhËn xÐt tiÕt häc .
<b>ôn tập (tiết 4)</b>
<b>I. MỤC tiªu : Gióp HS</b>
- Tieỏp túc kieồm tra laỏy ủieồm Tẹ vaứ HTL . KT kĩ năng đọc.
- Nghe – vieỏt ủuựng chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng baứi thụ ẹõi que ủan.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>Phieỏu viết tên các bài tập đọc và HTL.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY- HOẽC:</b>
- GV nªu y/c kiĨm tra HS theo dõi.
- GV lấy s đim lần lt gi tng HS lờn bc thm bài.
- GV cho mỗi em chn bÞ trong 2 phĩt .
- HS ủóc baứi theo yẽu cầu trong phieỏu thaờm – GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV ỏnh giỏ v cho im.
<b>HĐ3(14): Bài tập 2 (Nghe viết: Đôi que đan).</b>
a/ Hng dn chính tả: - GV đọc một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm bài thơ – Híng dÉn HS hiểu nội dung của bài chính tả.
- Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: chăm chỉ, giản dị, dẻo dai.
b/ GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết.
- Đọc lại bài cho HS soát lại.
c/ Chấm chữa bài:
GV chấm 1/3 sè bài cđa líp - Nhaọn xeựt chung.HS laộng nghe.
<b>HĐ4(3): Củng cố Dặn dò.</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<b>lun tËp</b>
<b>i. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS
- Cđng cè vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.Vận dng làm các BT.
<b>ii. CC HOT NG DY-HC:</b>
<b>a/ ktbc(</b>5<b>): GV gọi 2 HS lên bảng lµm bµi tËp 4 tiÕt tríc.</b>
- T/c nhËn xÐt – GV ghi điểm.
<b>B/ dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiệu bài HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(30): Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Rèn kĩ năng tìm các số chia hết cho 3, chia hÕt cho 9.</b>
- HS đọc y/c – GV cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.
- Lớp nhận xét – GV cho HS làm vào vở.
- Gọi HS lên làm – T/c nhận xét – GV đánh giá.
<b>Bài 2: Tìm các số chia hết cho 2, chia hết cho 5.</b>
- Líp nhËn xÐt – GV cho HS lµm vµo vë.
- Gọi HS lên làm – T/c nhận xét – GV chốt lời giải đúng:
a/ 945 . b/ 225 ; 255 ; 285 . c/ 762 ; 768.
<b>Bài 3: Rèn kĩ năng XĐ để điền Đ ; S vào chỗ trống.</b>
- Gọi HS đọc đề – GV cho HS thảo luận cặp đôi và làm bài.
- GV gọi HS nêu – Lớp nhận xét . GV chốt lại :
a/ § ; b/ S ; c/ S ; d/ §.
<b>C/ cđng cè </b>–<b> dặn dò (</b>3<b>):</b>
- GV chốt ND bài NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>«n tËp (tiÕt 5)</b>
<b>I. MỤC tiªu : Gióp HS</b>
- Tieỏp túc kieồm tra laỏy ủieồm Tẹ vaứ HTL . KT kĩ năng đọc.
- OÂn taọp về danh tửứ,ủoọng tửứ,tớnh tửứ.Bieỏt ủaởt cãu hoỷi cho caực boọ phaọn cuỷa cãu.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>Phieỏu viết tên các bài tập đọc và HTL.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY- HOẽC:</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(15’): Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
- GV nªu y/c kiĨm tra HS theo dõi.
- GV lấy s đim lần lỵt gọi từng HS lên bốc thăm bµi.
- GV cho mỗi em chuẩn bị trong 2 pht .
- HS oực baứi theo yẽu cầu trong phieỏu thaờm –GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV đánh giá và cho điểm.
<b>HĐ3(14’): Bài tập 2: Rèn kĩ năng XĐ danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn.</b>
- Cho HS ủóc yẽu cầu cuỷa BT2
- GV giao việc: BT cho một đoạn văn.Trong đoạn văn đó có một số danh từ,động
từ,tính từ.Nhiệm vụ của các em là chỉ rõ từ nào là danh từ,từ nào là động từ,từ nào là
tính từ.Sau đó,đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
- GV cho HS thảo luận cặp đôi và làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày – T/c nhận xét – GV chốt lời giải đúng:
a/Caực danh tửứ,ủoọng tửứ,tớnh tửứ coự trong ủoán vaờn.
+ Danh từ: buổi,chiều,xe,thị trấn,nắng,phố,huyện, em bé,mắt,mí,cổ,móng,hổ,quần
áo,sân,H’mơng, Tu Dí,Phù Lá.
+ Động từ: dừng lại,chơi đùa.
+ Tính từ: nhỏ,vàng hoe,sặc sỡ.
b/Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
+ Buổi chiều,xe <b>dừng lại ở một thi trấn nhỏ</b>.
Buổi chiều xe làm gì?
+ Những em bé H’mơng <b>mắt một mí,nhưng em bé</b> Tu Dí,Phù Lá,cổ đeo<b> móng</b>
<b>hổ,quần áo sặc sỡ</b> đang chơi đùa trước sân.
Ai đang chơi đùa trước sân.
<b>H§4(3’): Cđng cè – DỈn dß.</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Khoa häc</b>
<b>KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giĩp HS</b>
- Làm thí nghiệm để chứng minh:Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ-xi để
duy trì sự cháy được lâu hơn. Muốn sự cháy diễn liên tục, khơng khí phải được lưu
thơng.
- Nói về vai trị của khí ni-tơ đối với sự cháy diễn ra trong khơng khí: tuy khơng duy trì
sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Hai loï thủy tinh (một lọ to, một lọ nhỏ), 2 cây nến bằng nhau.
- Một lọ thủy tinh khơng có đáy (hoăïc ống thủy tinh), nến, đế kê (như hình vẽ)
<b>III. c¸c HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(12’): Vai trị của ơ xi đối với sự cháy.</b>
Mục tiêu : Làm thí nghiệm để chứng minh :càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều
ơ-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
- GV chia líp thµnh nhóm 4 và đề nghị các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các
đồ dùng để làm những thí nghiệm này.
- Yêu cầu các em đọc các mục Thực hành trang 70 SGK để biết cách làm.
- HS đọc các mục Thực hành trang 70 SGK để biết cách làm.
- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.
- HS làm thí nghiệm theo nhóm như chí dẫn trong SGK và quan sát sự cháy của
nến. Những nhận xét và ý kiến giải thích ve kết quả của thí nghiệm đượcà
thư kí của nhóm ghi lại theo mẫu sau:
<b>Kích thước lọ thủy tinh</b> <b>Thời gian cháy</b> <b>Giải thích</b>
1. Lọ thủy tinh to
2. Lọ thủy tinh nhỏ
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
Kết luận: Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự ch được lâu
hơn. Hay nói cách khác: khơng khí có ơ-xi nên cần khơng khí để duy trì sự cháy.
<b>H§3(13’): Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuéc sèng.</b>
Mục tiêu: + Làm thí nghiệm để chứng minh :Muốn sự cháy diễn liên tục, khơng khí
phải được lưu thông.
+ Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy.
- GV chia líp theo nhãm 4 và đề nghị các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm những thí nghiệm này.
- Yêu cầu các em đọc các mục Thực hành, thí nghiệm trang 70, 71 SGK để biết cách
làm.
- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.
- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả – T/c nhËn xÐt vµ KL
- nhóm báo cáo làm việc của nhóm mình.
Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp khơng khí. Nói cách khác, khơng
khí cần được lưu thơng.
<b>H§4(3’): Củng cố Dặn dò.</b>
- GV chốt ND bài Nhận xét tiết học.
<b>luyện tập chung</b>
<b>i. MUẽC TIEU:</b> Giuựp HS
- Cđng cè thùc hµnh nhËn biÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
<b>iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>a/ ktbc(</b>5’<b>): GV gäi HS lªn bảng làm bài tập 4 trang 98 SGK.</b>
- T/c nhận xét GV ghi điểm.
<b>B/ dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiệu bài HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(30): Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bi 1: Rèn kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.</b>
- HS đọc đề – Làm bài vào vở.
- GV gäi HS nªu T/c nhận xét GV chốt lại:
a) Các số chia hÕt cho 2 lµ: 4568 ; 2050 ; 35766.
b) Các số chia hết cho 3 là: 2229 ; 35766.
c) Các số chia hết cho 5 là: 7435 ; 2050.
d) Các số chia hết cho 9 là: 35766.
<b>Bài 2: áp dụng t/c kết hợp để làm bài.</b>
- GV gọi HS lên làm T/c nhận xét.
<b>Bi 3: Rèn kĩ năng viết số theo dấu hiệu chia hết.</b>
- HS đọc đề – GV cho HS làm vào vở .
- GV cho HS kiĨm tra chÐo lÉn nhau.
KÕt qu¶ lµ: a) 528 ; 558 ; 588. b) 603 ; 693.
<b>C/ cñng cè </b>–<b> dặn dò (</b>3<b>):</b>
- GV chốt ND bµi – NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>«n tËp (tiÕt 6)</b>
<b>I. MỤC tiªu : Gióp HS</b>
- Tieỏp túc kieồm tra laỏy ủieồm Tẹ vaứ HTL . KT kĩ năng đọc.
- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát một đồ vật,chuyển kết quả quan sát thành
dàn ý.Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài viết.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: </b>Phieỏu viết tên các bài tập đọc và HTL.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY- HOẽC:</b>
<b>HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.</b>
<b>HĐ2(15’): Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
- GV nªu y/c kiĨm tra – HS theo dõi.
- GV lấy s đim lần lt gi tng HS lờn bc thm bài.
- GV cho mỗi em chuẩn bÞ trong 2 phĩt .
- HS ủóc baứi theo yẽu caàu trong phieỏu thaờm –GV nêu câu hỏi khai thác ND đoạn vừa
đọc.
- HS trả lời – GV đánh giá và cho điểm.
<b>HĐ3(14’): Bài tập 2: Rèn kĩ năng ôn luyện về văn miêu tả đồ vật.</b>
- GV cho HS ủóc yẽu cầu cuỷa BT.
- GV giao việc: Các em có hai nhiệm vụ.Một là phải quan sát một đồ dùng học
tập,chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.Hai là viết phần mở bài kiểu gián tiếp và
phần kết bài kiểu mở rộng.
a. Quan sát một đồ dùng học tập làm dàn ý:
- GV hớng dẫn HS xác định y/c của đề.
- GV gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật (SGK trang 145).
- GV gợi ý HS chọn đồ dùng để quan sát.
- HS quan sát vµ ghi kết quả vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý.
- GV gäi HS trình bày dàn ý T/c nhận xét.
- GV bổ sung và đánh giábài làm của HS.
b. Viết mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng:
- GV củng cố lại cách viết mở bài và kÕt bµi theo y/c .
- HS chó ý theo dâi.
- GV cho HS viÕt bµi vµo vë.
- GV bao quát lớp và giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS lần lợt trình bày – T/c nhận xét.
- GV đánh giá và tuyên dơng HS có bài làm tốt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>LÞch sư</b>
<b>Kiểm tra định kì lần i</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
<b>- Ơn tập và kiểm tra lại những kiến thức đã học trong học kì I</b>
- Rèn kĩ năng làm bài của HS.
<b>ii. chuẩn bị: Phiếu ghi đề KT</b>
<b>iii. các hđ dạy-học:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Làm bài kiểm tra. đề kiểm tra môn lịch sử</b>
<b>Câu 1: Hãy nối tên nớc ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng</b>
A B
a) Văn Lang 1.§inh Bé Linh
b) Âu lạc 2.Vua Hïng
c) §¹i Cå ViƯt 3.An D¬ng V¬ng
d) Đại Việt 4.Hå Quý Ly
e) Đại Ngu 5.Lý Thánh T«ng
<b>Câu 2. Hãy đánh dấu vào ô trống trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.</b>
Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trng là:
a) Do lßng yêu nớc, căm thù giặc của Hai Bà Trng.
b) Do Thi Sách (chồng bà Trng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết.
c) Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp
của ngi Hỏn.
<b>Câu 3: Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm (...) của đoạn văn cho thích </b>
hợp.
a) dõn c khụng kh
b) i tờn Đại La
c) ở trung tâm đất nớc
d) cuộc sống ấm no
e) đợc dời
f) tõ miỊm nói chËt hĐp
Vua thấy đây là vùng đất...(1) đất rộng lại bằng phẳng
...(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tơi. Càng nghĩ, vua càng
tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng đợc...(3)
thì phải dời đơ...(4) Hoa L về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu
mỡ này. Mùa thu năm ấy, kinh đô...(5) ra Thành Đại La. Lý Thái Tổ phán
truyền...(6) thành Thăng Long.
<b>Câu 4: Theo em, vì sao nhà Trần đợc gọi là “triều đại đắp đê”?</b>
<b>Câu 5: Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với một tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng</b>
A B
a)Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) 1. Trần Quốc Tuấn
b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất 2. Hùng Vơng
níc
c) Dời đô ra Thăng Long 3.Lý Thái Tổ
d) Xây dựng phịng tuyến sơng 4.Lý Thờng Kiệt
Nh Nguyệt
e) Chống quân xâm lợc 5.Ng« Qun
Mông Nguyên
g) Khoảng năm 700 TCN, nớc 6. Đinh Bộ Lĩnh
Văn Lang đã ra đời
- cuèi tiÕt GV thu bài.
GV nx tiết học;1,2HS đọc lại bài văn và xem lại cỏc BT nh.
<b>thể dục</b>
<b>sơ kết học kì i . trò chơi chạy theo hình tam giác</b>
<b>i. mục tiêu: Giúp HS</b>
- Hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã học, những u khuyết điểm trong học tập, từ đó
cố gắng tập luyện tốt hơn.
- Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” , chơi nhiệt tình, sơi nổi, chủ động.
<b>ii. chuẩn bị: Còi, kẻ sẵn vạch cho trò chơi.</b>
<b>iii. các hđ dạy-học:</b>
<b>HĐ1(6): Phần mở đầu .</b>
- GV tp trung lớp , phổ biến nội dung , Y/c giờ học – HS theo dõi.
- Cho HS khởi động các khớp theo hớng dẫn của GV .
- GV cho HS ch¹y chậm quanh sân tập
<b>HĐ2(22): Phần cơ bản.</b>
<b> a. Sơ kết học kì I:</b>
- GV h thng li nhng kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì I.
- GV vừa nêu bài học – Gọi vài HS làm các động tác minh hoạ.
- Lớp theo dõi – GV nhận xét và khắc sâu cho HS.
- GV tuyên dơng những HS học tập tốt – HS lắng nghe.
<b> b. Trò chơi vận động :</b>
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , luật chơi - Lớp theo dõi , lắng nghe .
- GV cho HS chơi theo hớng dẫn - HS quan sát các bạn thực hiện trò chơi .
- GV tổ chức cho HS chơi – Y/c HS chơi nhiệt tình , chủ động và trung thực .
- GV bao quát lớp .
- GV công bố kết quả - Nhận xét .
<b>HĐ3(5): Phần kết thúc .</b>
- Cho HS cả lớp chạy chậm và hít thở sâu.
- GV hệ thống bài học - Nhận xét tiết học .
<b>Kim tra định kì (đọc)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Làm đúng BT đọc hiểu bài văn, biết tìm từ cùng nghĩa,động-tính từ trong một câu;Dùng
câu hỏi với mục đích khỏc;cỏc b phn trong cõu.
<b>ii. chuẩn bị: Bảng phụ </b>
<b>iii. các hđ dạy-học:</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD HS c thm.</b>
- HS đọc thầm đoạn văn, y/c HS khác đọc thầm theo.
- GV lu ý HS các đoạn văn miêu tả ngời bà:đặc điểm ngoại hình,các hoạt động,...
- HS đọc thầm lại mt lt.
<b>3. HD HS trả lời câu hỏi.</b>
- ở mỗi câu hỏi GV lu ý HS cần đọc kĩ câu hỏi,dựa vào nội dung bài văn để trả lời
- HS TL;HS khác nhận xét, bổ xung(có thể y/c HS giải thích vì sao em lại chọn đáp án đó?)
- GV nx, cho điểm;khen những HS trả lời hay.
<b>4. Củng cố và dặn dò: </b>
GV nx tiết học;1,2HS đọc lại bài văn và xem lại các BT ở nhà.
<b>Tốn</b>
<b>Kiểm tra định kì cuối HKi</b>
<b>I.mục tiêu: Kiểm tra HS về:</b>
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với STN và kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Nhận biết hai đờng thẳng vng góc và hai đờng thẳng song song trong các hình đã học.
- Tính diện tích hình vng,HCN.
- Giải BT tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>ii. chun b: </b>
<b>iii. các hđ dạy-học:( Đề KT làm trong 40 phót)</b>
<b>Phần 1: Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái đặt trớc câu trả lời đúngcho mỗi bài tập </b>
<b>dới đây:</b>
1. KÕt qu¶ cđa phÐp céng 204578 + 574892 lµ:
A. 779470 B. 778470 C. 777480 D. 779480
2. KÕt qu¶ cđa phÐp trõ 789012 – 594378 lµ:
A. 194633 B. 194623 C. 194634 D. 149634
3. Kết quả của phép nhân 125 x 428 lµ:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
4. KÕt qu¶ cđa phÐp chia 16195 : 56 lµ:
A. 289 B. 288 C. 278(d 5) D. 289(d 11)
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2<sub>7dm</sub>2<sub>=...dm</sub>2<sub> là:</sub>
A. 57 B. 570 C. 507 D. 5070
<b>Phần 2: Làm các bµi tËp sau:</b>
1.Ba HV (1),(2),(3),(4) có cạnh bằng nhau xếp lại đợc một HCN có chiều dài là 16m nh
hình vễ bên.
c) TÝnh diƯn tÝch cđa HCN ABNM?
d) Tính chu vi của mỗi HV (1),(2),(3),(4) ?
2. Một nhà máy hai ngày nhập về 4560 kg nguyên liệu, trong đó ngày thứ hai nhập
nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg nguyên liệu. Hỏi mỗi ngày nhà máy nhập về bao nhiêu
ki-lô-gam nguyên liệu?
<b>IV. HD đánh giỏ.</b>
Phần 1: mỗi câu 0,8 tổng 4 điểm
Phần 2: Bài 1:(3®iĨm)
a, (1 điểm)nêu đúng một cạnh vng góc với AM: 0,2 điểm
b, (0,8 điểm)nêu đúng một cạnh song song với AB: 0,2 điểm
c, (0,6 điểm)viết câu TL và phép tính đúng tính chiều rộng HCN: 0,3 điểm
<i>chiều rộng HCN là: 16 : 4= 4 (m)</i>
<i> </i> viết câu TL và phép tính đúng tính diện tích HCN: 0,3 điểm
<i>diện tích</i> <i>HCN là: 16 x 4= 64 (m2<sub>)</sub></i>
<i> </i> d, (0,6 điểm)nêu đúng đợc chu vi các hình vng (1),(2),(3),(4) bằng nhau: 0,3 điểm
tính đúng đợc chu vi các hình vng (1),(2),(3),(4) <i>là 4x4=16(m)</i>: 0,3 điểm
Bài 2: (3 điểm) - nêu đúng câu trả lời tìm hai lần số kg nguyên liệu nhà máy nhậo về trong
ngày thứ nhất(hoặc ngày thứ hai): 1 điểm
- nêu đúng câu trả lời tìm số kg nguyên liệu nhà máy nhậo về trong ngày thứ nhất(hoặc
ngày thứ hai): 0,8 điểm
- nêu đúng câu trả lời tìm số kg nguyên liệu nhà máy nhậo về trong ngày thứ hai(hoặc
ngày thứ nhất): 0,8 điểm
- nêu đúng đáp số:0,4 điểm.
- Bài làm khác đúng đợc tính điểm tơng tự.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Kiểm tra định kì (viết)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Viết đợc bài chính tả đúng,đẹp.
- Nắm vững đợc bài văn tả đồ vật(đồ dùng học tập hoặc đồ chi)thụng qua mt bi vn.
<b>ii. chun b: </b>
<b>iii. các hđ d¹y-häc:</b>
<b>1.Giới thiệu bài.GV KT đồ dùng HS</b>
<b>2. Làm bài kiểm tra.</b>
<b>A.Chính tả: (15 phút) GV đọc để HS nghe viết đoạn văn “Chiếc xe đạp của chú t” </b>
Tr 179-SGK
<b>B.Tập làm văn:(25 phút) GV viết lên bảng đề bài </b>
“Em hãy tả một dồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích”
a, Viết lời mở bài theo cách mở bài trực tiếp (hoặc gián tiếp).
b, Viết một đoạn văn ở phần thân bài.
- cuèi tiÕt GV thu bµi.
GV nx tiết học;1,2HS đọc lại bài văn và xem lại các BT ở nhà.
<b>địa lí</b>
<b>kiểm tra định kì lần i</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
<b>- Ơn tập và kiểm tra lại những kiến thức đã học trong học kì I</b>
- Rèn kĩ năng làm bài của HS.
<b>ii. chuẩn bị: Phiếu ghi đề KT</b>
<b>iii. các hđ dạy-học:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Lµm bµi kiĨm tra.</b>
<b>Câu 1: Ngời dân sống ở đồng bằng</b> bắc bộ chủ yếu là:
A. Ngời Thái.
B. Ngêi Tµy.
C. Ngêi M«ng.
D. Ngêi Kinh.
<b>Câu 2: Ghi vào ô trống chữ Đ trớc câu đúng, chữ S trớc câu sai.</b>
a,Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thờng hẹp, nớc chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.
b,Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.
c,Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
d,Hệ thống kênh, mơng thuỷ lợi chỉ có tác dụng tiêu nớc vào mùa ma.
e,Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển.
g,Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất c¶ níc.
<b>Câu 3: ý nào dới đây là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của </b>
cả nớc? Hãy đánh dấu vào ô trống trớc ý em chọn là đúng.
a, Đất đai phù sa mµu mì.
b, Ngn níc dåi dµo.
c, Khí hậu lạnh quanh năm.
d, Nhân dân ta có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
<b>Câu 4: Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:</b>
A. Thái, Mông, Dao.
B. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai.
C. Kinh.
D. Tµy, Nïng.
<b>Câu 5: Vùng đất Tay Nguyên có đặc điểm nh thế nào?</b>
A.Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu.
B. Vùng đất thấp bao gồm các đồi với các đỉnh tròn, sờn thoải.
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
<b>Câu 6: Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị,kinh tế,văn hoá,khoa học hàng đầu nớcta?</b>
- cuối tiết GV thu bài.
<b>4. Củng cố và dặn dò: </b>
GV nx tit học;1,2HS đọc lại bài văn và xem lại các BT ở nhà.
<b>Khoa học</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Gióp HS</b>
- Nêu dẫn vỊ người, động vật và thực vật đều cần khơng khí để thở.
- Xác định vai trị của khí ơ-xi đối với q trình hơ hấp và việc ứng dụng kiến thức này
trong đời sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>
<b>III. c¸c HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>a/ ktbc(</b>5’<b>): GV gọi HS nêu vai trị của khơng khí đốivới sự cháy.</b>
- T/c nhận xét – GV ghi điểm.
<b>B/ dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1(2): GV giới thiệu bài HS theo dâi.</b>
<b>HĐ2(15’): Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối với con ngời.</b>
Mục tiêu :<b> + </b>Nêu dẫn chứng để chứng minh người cần khơng khí để thở.
+ Xác định vai trị của khí ơ-xi đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong
đời sống.
- GV lµm thÝ nghiƯm nh SGK – Líp theo dâi.
- GV cho HS làm bài tập1 ;2 vở BT – GV gọi HS nêu kết quả. Nhận xét.
- GV t/c đàm thoại – Rút ra kết luận.
<b>H§3(10’): Tìm hiểu một số trờng hợp phải dùng bình ô-xi.</b>
Mục tiêu: Xác định vai trị của khí ơ-xi đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này
trong đời sống
- GV yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 trang 73 SGK – GV hái:
+ Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn lâu dưới nước ?
+ Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều khơng khí hịa tan ?
- GV gäi HS nªu – T/c nhËn xÐt.
- Tiếp theo, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
+ Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của người và động vật và thực
vật?
+ Thành phần nào trong khơng khí quan trọng nhất đối với sự thở?
+ Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng ô-xi?
Kết luận: Người, động vật, thực vật muốn sống được cần có khí ơ-xi để thở.
- GV chèt ND bµi – NhËn xÐt tiÕt häc.
<i> Ngày dạy : 21 - 12 - 2009</i>
<b>Dấu hiệu chia hÕt cho 9</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
- HS lµm thµnh thạo bài tập.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>1. G T B</b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>Bài 1: Trong các số sau 84 ; 2115 ; 991 ; 9099</b>
a. Sè nµo chia hÕt cho 9?
b. Só nào không chia hết cho 9 ?
<b>Bài 2 : Viết 2 số mỗi số có 3 chữ số vµ chia hÕt cho 9 ?</b>
§S: 243 ; 819 ; 999
<b>Bài 3: Với 4 chữ số 0 ,1 , 4 , 5 h·y viÕt mét sè cã 3 ch÷ sè ( 3 chữ số khác </b>
nhau ) chia hết ch 9
- Sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 9 là : 405
<b>Bài 4: Viết 5 số mỗi số cã 4 ch÷ sè chia hÕt ch 9 ?</b>
- 5 số có 4 chữ số chia hết cho 9 là : 2214 , 5445 , 5598 , 5859
- HS lÇn lợt làm từng bài HS chữa bài
- HS kh¸c nhËn xÐt – GV chèt
<b>3. Cđng cè </b>
NhËn xÐt tiết học.
Toán
- NhËn biÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 3.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
<b>ii. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY-HOẽC:</b>
<b>1. G T B</b>
<b>2. Bµi míi.</b>
Bài 1: - HS đọc đề bài,1HS nhắc lại y/c BT
- y/c HS lµm bµi vµo VBT;1,2 HS lên bảng làm bài
- HS t/bày bài làm của mình;HS khác nx
- GV nx,cho điểm và khen
Bài 2,3: HS tự làm bài rồi chữa
<b>3. Củng cố </b>
Nhận xét tiết học.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS vỊ</b>
- Vốn từ ở các chủ điểm ý chí – nghị lực ; đồ chơi – trò chơi .
- Từ loại D T , ĐT , T T trong câu.
- Biết viết một đoạn văn trong đó có dùng câu hỏi , câu kể , dấu chấm hỏi .
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B </b>
<b>2. Bµi míi.</b>
HS làm các bài tập sau.
<b>Bi 1: Hóy xp cỏc t sau vào 2 nhóm , đặt tên cho từng nhóm</b>
Nhãm 1: Chí hớng , quyết tâm , kiên quyết , kiên nhẫn , kiên trì , quyết chí ,
Cơng trực , thẳng thắn.
Nhóm 2: Nhảy dây , kéo co , s tử , ông sao , bịt mắt bắt dê, đua ngựa.
<b>Bài 2: Tìm DT , ĐT T T trong khỉ th¬ sau.</b>
Tay em đánh răng
Tay trắng hoa nhài
- D T lµ: Tay em , tay , hoa nhài , tay em , tóc , tóc
- ĐT là: Đánh , chải ,
- T T là: Trắng , ngêi , ¸nh mai
<b>Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 ) kể về những việc con đã làm</b>
để giúp đỡ gia đình trong kì nghỉ tết dơng lịch vừa qua , trong đó có sử dụng câu hỏi , câu
kể , dấu chm hi.
- HS làm bài chữa bài
- GV nhận xét , chốt
<b>3. Củng cố </b>
Nhận xét tiết học
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cđng cè cho HS dÊu hiƯu chia cho 2 , 5 , 3 vµ 9 .
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. G T B .</b>
<b>2. Bµi mới.</b>
<b>Bài 1: Trong các số 4152 , 1275 , 3240 , 6125 , 2408 </b>
a. Sè chia hÕt cho 2 lµ: 4152 , 3240 , 2408
b. Sè chia hÕt cho 9 lµ: 3240
c. Sè chia hÕt cho 3 vµ không chia hết cho 9 là: 4152 , 2175
d. Số võa chia hÕt cho 3 võa chia hÕt cho 2 là: 1452
<b>Bài 2: Trong các số 375 , 5370 , 20746 , 2350 , 4785</b>
a. Sè chia hÕt cho 5 lµ: 375 , 5370 , 2350 , 4785
b. Sè chia hÕt cho 3 lµ: 375 , 5370
<b>Bµi 4: HS tự làm chữa bài</b>
Số cần tìm là 53
V× 53 : 2 = 26 ( d 1 )
53 : 3 = 17 ( d 2 )
53 : 5 = 10 ( d 3 )
Đáp số : 53
<b>3. Củng cố </b>
Nhận xét tiết học
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tập xây dựng một đoạn văn miêu tả đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> Giúp HS</b>
- Xây dựng đợc một đoạn văn miêu tả đồ vật theo yêu cầu cho sẵn.
- Viết đợc một đoạn văn có đủ 3 phần , nắm đợc cách trình bày, ít mắc lỗi.
<b>II. Các hot ng dy hc.</b>
<b>1. G T B </b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>Đề bài: Tả chiếc cặp sách của em.</b>
- Viết đoạn văn tả mặt ngoài chiếc cặp.
- Viết đoạn văn tả chiếc quai xách hoặc dây đeo.
- Viết đoạn văn tả chiếc khá cặp.
- HS làm bài cá nhân
- Tng HS c bài của mình – GV nhận xét , cho điểm
<b>3. Cng c </b>
Nhận xét tiết học
<b>Biu din vn ngh cho mừng ngày thành lập </b>
<b>quân đội nhân dân việt nam</b>
<b>I.Môc tiªu:</b>
- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 18,phổ biến công việc tuần 19.
- Hiểu ý nghĩa ngày thành lập QĐNDVN 22-12;noi gơng phấn đấu trong học tập và trong
đời sống hằng ngày.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
- GV nhËn xÐt vÒ các mặt :
+ Học tËp :
+ Lao động:
+ Các hoạt động tập thể nh : Thể dục , ca múa hát…
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng:
- Phỉ biÕn nhiƯm vơ tn 19.
<b>2. Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam.</b>
- GV bắt nhịp HS hát bài: Em yêu chú bộ đội.
- y/c HS kể một câu truyện,đọc thơ,vẽ tranh,hát về tấm gơng anh bộ đội cụ hồ mà em
biết.
- HS thảo luận các phẩm chất của anh bộ đội cụ Hồ:Đó là phẩm chất gì?
? Qua câu chuyện em học tập đợc điều gì?
- GV nhận xét tuyên dơng những bạn,nhóm có câu chuyện,bài thơ,hát hay,có tranh đẹp
hoặc trả lời câu hỏi tốt.
- Cả lớp hát bài:Màu áo chú bộ đội.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc