Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an lop 4 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.6 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 15</b> <b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> Tieát: 29 CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại
cho lứa tuổi nhỏ (Trả lời được câu hỏi SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ.Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- HS: SGK; xem trước nội dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>Chú Đất Nung (tt)


- Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau đọc bài, trả lời câu hỏi 2,
3, 4/SGK.1 HS khác nêu nội dung chính của bài.


- GV nhận xét, chấm điểm.
3. <b>Bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>a) Hướng dẫn luyện đọc</b>


<i>- </i>GV đọc mẫu toàn bài


- Mời 1 HS khá, giỏiù đọc toàn bài.
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc.
+ Bài chia làm mấy đoạn?


Yêu cầu HS đọc đoạn


 Lượt 1: GV chú ý khen HS đọc đúng kết hợp sửa lỗi
phát âm, ngắt nghỉ hơi cho HS.


 Lượt 2: GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
được chú thích ở cuối bài đọc. GV yêu cầu HS đặt câu
với từ <i>huyền ảo </i>


-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-GV mời đại diện cặp đọc trước lớp


-HS nối tiếp nhau đọc bài và trả
lời câu hỏi của GV


-HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
-1 HS nhắc lại tựa bài.


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong
SGK.


- HS neâu:


+ Đoạn 1: 5 dòng đầu


+ Đoạn 2: phần còn lại


- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình
tự các đoạn trong bài tập đọc.
+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải,
sau đó giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quan (mắt nhìn: cánh diều mềm mại <i><b>như</b></i> cánh bướm, tai
nghe: tiếng sáo vi vu, trầm bổng)


GD:Học tập cách quan sát và vận dụng vào môn
TLV.


+Đoạn 1 cho em biết gì?(ghi bảng)
-u cầu HS đọc đoạn còn lại,TLCH:


+Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui
lớn như thế nào?


+Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ
đẹp như thế nào?


-GV nhận xét, chốt ý(Cho HS xem tranh minh hoạ làm
rõ nội dung)


+Đoạn 2 cho biết điều gì?(ghi bảng)


+Qua các câu mở bài & kết bài, tác giả muốn nói lên
điều gì về cánh diều tuổi thơ?



-u cầu HS đọc lướt tồn bài, tìm nội dung chính của
bài.(ghi bảng)


<b>c)</b> <b>Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


-GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
 GV hướng dẫn, nhắc nhở HS tìm đúng giọng đọc của
bài văn & thể hiện diễn cảm.


 GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm
<i>(Tuổi thơ của chúng tôi ……… những vì sao sớm) </i>


 GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn
cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)


 GV đọc mẫu đoạn văn để hướng dẫn.
 Yêu cầu HS luyện đọc


 Mời HS đọc trước lớp


 GV sửa lỗi cho các em, khen HS đọc tốt.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


 Em hãy nêu nội dung bài văn?


- Liên hệ GD: chơi thả diều ở nơi an toàn, khơng chơi
ngồi đường, dưới đường dây điện..


- Nhận xét tiết hoïc.



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn
bị bài: Tuổi Ngựa.


-Bằng tai và mắt.
-HS nghe giaûng.


<i>+Vẻ đẹp của cánh diều.</i>
-Đọc thầm, trả lời:


 Các bạn hò hét nhau thả diều
thi, vui sướng đến phát dại nhìn
lên bầu trời


 Dự kiến HS nêu:


+Nhìn lên bầu trời đêm huyền
ảo…bạn nhỏ thấy lòng cháy lên,
cháy mãi khát vọng/Suốt một
thời mới lớn,bạn đã ngửa cổ chờ
đợi một nàng tiên áo xanh…
+ <i>Trò chơi thả diều đem lại</i>
<i>niềm vui và những ước mơ đẹp.</i>
 Dự kiến: HS có thể nêu 3 ý
nhưng ý đúng nhất là: Cánh diều
khơi gợi những ước mơ đẹp cho
tuổi thơ .


+ <b>Bài văn nói lên niềm vui</b>
<b>sướng và những khát vọng tốt</b>


<b>đẹp mà trò chơi thả diều mang</b>
<b>lại cho đám trẻ mục đồng.</b>
-Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài


 HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


 Thảo luận để tìm ra cách đọc
phù hợp


 HS theo dõi GV đọc mẫu.
 HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn


 2-3 thi đọc diễn cảm trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>


<b>Tiết: 71 </b>

<b>CHIA HAI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, giáo án; xem bài.
- HS: SGK, vở, …


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>Một tích chia cho một số.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng sửa bài tập.
Tính bằng hai cách:


a/(8 x 3) : 4 b/(15 x 24) : 6
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


-Nêu mục tiêu cần đạt của tiết học
<b>b. Bài giảng</b>


<b>* HĐ1: Ơn tập kiến thức cũ</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại một số nội dung sau đây:
+ Chia nhẩm cho 10, 100, 1000…


+ Quy tắc chia một số cho một tích.


<b>* HĐ2: Giới thiệu trường hợp số bị chia & số chia đều có</b>
<b>một chữ số 0 ở tận cùng.</b>


- GV ghi bảng: 320 : 40



- Yêu cầu HS tiến hành theo cách chia một số cho một tích.
320: 40 = 320 : (10 x 4) (vieát 40 = 10 x 4)


= 320 : 10 : 4 (một số chia một tích)
= 32 : 4 ( nhaåm:320 : 10 = 32)
= 8


2 HS sửa bài, lớp theo dõi nhận
xét.




-Lắng nghe.1 HS nhắc lại tựa
bài.


-HS ơn lại kiến thức.


-HS tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* HĐ3: Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của</b>
<b>số bị chia nhiều hơn số chia.</b>


- GV ghi baûng: 32000 : 400


- Yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét:


32000 : 400 = 320 : 4


- GV kết luận: Có thể cùng xố 2 chữ số 0 ở tận cùng của


số chia & số bị chia để được phép chia 320 : 4, rồi chia như
thường (320 : 4 = 80)


Kết luận chung<i><b>:</b></i>


<i>- Xố bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xoá</i>
<i>bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia.</i>


<i>- Sau đó thực hiện phép chia như thường.</i>
<b>* HĐ4: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1</b><b> :</b><b> </b></i> Tính


-u cầu HS tự làm bài


-GV chữa bài, cho HS nhâïn xét, thống nhất kết quả.
<i><b>Bài tập 2(a)</b></i>


-Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.


<i><b>Bài tập 3:(a)</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêøu cầu HS tự làm bài


- Chấm bài


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


+Muốn chia 2 số có tận cùng là chữ số 0 ta làm thế nào?


-GD: Vận dụng để tính nhẩm.


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà xem lại bài và làm bài tập.


-HS tính.
-HS nhắc lại.
-HS thực hiện:
320 00 400
00 80
0


-2 HS lên bảng làm, mỗi HS
làm một phần.Lớp làm vào
bảng con..


420:60=7 4500:500=9
85000:500=170


92000:400=230


2 HS lên bảng,lớp làm vở.
X x 40=25 600 X x 90 =
37 800


X = 25 600:40 X = 37 800:90
X = 640 X = 420
-1 HS đọc, lớp theo dõi
-1HS làm bảng,lớp làm vở


Bài giải


a.Nếu mỗi toa chở 20 tấn thì
cần số toa là:


180:20=9(toa)


b.Nếu mỗi toa chở 30 tấn thì
cần số toa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số.


<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết: </b>15<b> BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được cơng lao của thầy giáo, cô giáo .


- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cơ giáo.
- Kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
-GV: SGK, giaùo aùn


-HS: Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ: </b>Biết ơn thầy giáo, cô giáo (T1)
-Yêu cầu HS nêu ghi nhớ.


-GV nhận xét- đánh giá
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>
-Nêu mục tiêu bài học
<b>b. Bài giảng</b>


<b>* Hoạt động1: </b>Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được (bài
tập 4-5)


MT:<i>Biết kính trọng ,biết ơn thầy cô giáo</i>
Pp<i>:thuyết trình</i>


-GV mời một số HS trình bày, giới thiệu.
-GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 2: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy giáo, cô giáo</b>
<b>cũ</b>


MT:<i>Làm được bưu thiếp đúng yêu cầu </i>
<i>Pp:thực hành, nhóm</i>


-GV nêu yêu cầu HS làm bưu thiếp chúc mừng các thầy giáo,
cô giáo cũ.


-GV theo dõi và hướng dẫn HS.



-GV nhắc HS nhớ gửi tặng các thầy giáo, cơ giáo cũ những tấm


-1-2 HS nêu
-HS nhận xét
-Lắng nghe.


- Từng HS trình bày, giới
thiệu .


-Lớp nghe – nhận xét,
bình luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện</b>


<b> Tiết: 15 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc
những con vật gần gũi với trẻ em .


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Bảng lớp viết đề bài. Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


-HS: SGK, truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>Búp bê của ai?


 u cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện <i>Búp bê của</i>
<i>ai?</i> Bằng lời kể của búp bê.


 GV nhận xét & chấm điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết hoïc


- GV mời một số HS giới thiệu nhanh những truyện mà các
em mang đến lớp


<b>b.Bài giảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
<b>+ </b>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài


- GV gạch dưới những chữ sau trong đề bài giúp HS xác định
đúng yêu cầu, tránh kể chuyện lạc đề: <i>Kể lại một câu</i>
<i>chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là những</i>
<i>đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. </i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK & kể 3
truyện đúng với chủ điểm



+Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của em?


- GV nhắc HS: Trong 3 câu chuyện được nêu làm ví dụ, chỉ
có chuyện <i>Chú Đất Nung </i>có trong SGK, 2 truyện kia ở ngồi
SGK, các em phải tự tìm đọc. Nếu khơng tìm được câu


- HS kể & trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


- Laéng nghe.


- HS giới thiệu nhanh những
truyện mà các em mang đến
lớp


- HS đọc đề bài


- HS cùng GV phân tích đề
bài.


-HS quan sát tranh minh hoạ
& kể 3 truyện đúng với chủ
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chuyện ngồi SGK, em có thể kể chuyện đã học (<i>Dế Mèn</i>
<i>bênh vực kẻ yếu, Chim sơn ca & bông cúc trắng, Voi nhà,</i>
<i>Chú sẻ & bông hoa bằng lăng ………)</i>. Kể câu chuyện đã có
trong SGK, các em sẽ khơng được tính điểm cao bằng những
bạn tự tìm được truyện.



- GV dán bảng tờ giấy đã viết sẵn dàn bài kể chuyện, nhắc
HS:


+ Trước khi kể, các em cần giới thiệu với các bạn câu
chuyện của mình


+ Chú ý kể tự nhiên. Nhớ kể chuyện với giọng kể (không
phải giọng đọc)


+ Với những truyện khá dài, các em có thể chỉ kể 1, 2 đoạn.
<b>*Hoạt động2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


<i>a) Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm </i>
<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>


- GV mời những HS xung phong lên trước lớp kể chuyện
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện


+ Nội dung câu chuyện có mới, có hay khơng? (HS nào tìm
được truyện ngồi SGK được tính thêm điểm ham đọc sách)
+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)


+ Khả năng hiểu truyện của người kể..


- GV viết lần lượt lên bảng tên những HS tham gia thi kể &
tên truyện của các em để cả lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>



- Nêu ý nghĩa câu chuyện vừa kể
- Liên hệ giáo dục :giữ gìn đồ chơi


-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt.


-Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân.
-Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng kiến, tham gia


vật gần gũi với trẻ em: <i>Chú</i>
<i>lính chì dũng cảm </i>(An-
đéc-xen), <i>Chú Đất Nung </i>(Nguyễn
Kiên) – nhân vật là những đồ
chơi của trẻ em; <i>Võ sĩ Bọ</i>
<i>Ngựa </i>(Tơ Hồi) – nhân vật
là con vật gần gũi với trẻ em.
- Vài HS tiếp nối nhau giới
thiệu với các bạn câu chuyện
của mình. Nói rõ nhân vật
trong truyện là đồ chơi hay
con vật.


- Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3
- HS nghe


- HS kể chuyện theo cặp
- Sau khi kể xong, HS cùng
bạn trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện


- HS xung phong thi kể


trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết: 29 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài , thân bài ,kết bài ) của bài văn miêu tả đồ vật và
trình tự miêu tả ;hiểu vai trị của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết bài văn ,sự xen
kẽ của lời tả với lời kể ( BT1).


- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp ( BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu để HS lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo (BT2)
- HS: SGK, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV u cầu 1 HS nhắc lại ghi nhớ trong 2 tiết TLV
trước (<i>Thế nào là miêu tả? Cấu tạo bài văn miêu tả</i>
<i>đồ vật) </i>


-Yêu cầu 1 HS đọc mở bài, kết bài cho thân bài tả


cái trống để hoàn chỉnh bài văn miêu tả.


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-Nêu MĐ, YC của tiết học
<b>b.Bài giảng</b>


<b> Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


+GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


-Cho HS đọc tòan bài văn, trao đổi, trả lời các câu
hỏi


<i><b>Caâu a</b></i>:


-GV yêu cầu HS tìm phần mở bài, thân bài và kết bài
-Cả lớp, GV nhận xét, chốt ý


<i><b>Caâu b</b></i>.


-GV nêu yêu cầu đề bàivà cho HS trao đổi theo
nhóm : Ở phần thân bài, chiếc xe đạp được tả theo
trình tự như thế nào?


-1 HS nhắc lại ghi nhớ



-1 HS đọc, lớp theo dõi, nhâïn xét.


-Lắng nghe.1 HS nhắc lại tựa bài.


 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT1.
Cả lớp theo dõi trong SGK


 1 HS thành tiếng, lớp đọc thầm bài
văn <i>Chiếc xe đạp của chú Tư, </i>suy nghĩ,
trao đổi, trả lời lần lượt các câu hỏi
-Vài HS nêu


*Mở bài: Trong làng tơi…của chú
*Thân bài: Ơûxóm vườn…Nó đá đó
*Kết bài: Đám con nít…của mình
-HS thảo luận nhóm đơi


-Đại diện vài nhóm nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Caâu c</b></i>:


+ Tác giả quan sát chiếc xe bằng những giác quan
nào?


<i><b>Câu d: </b></i>


+Tìm lời kể xen lẫn lời miêu tả trong bài văn?
<i><b>Bài tập 2:</b></i>



 GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
 GV viết đề bài, nhắc HS lưu ý:


+ Tả chiếc áo em mặc đến lớp <i><b>hôm nay </b></i>(áo hôm nay,
không phải áo hôm khác.)


+ Lập dàn ý cho bài văn dựa theo nội dung ghi nhớ
trong tiết TLV trước & các bài văn mẫu: Chiếc cối
tân, Chiếc xe đạp của chú Tư, đoạn thân bài tả cái
trống trường.


-Yêu cầu HS làm bài.GV viết phát phiếu cho một vaøi
HS.


 GV nhận xét đi đến một dàn ý chung cho cả lớp
tham khảo (khơng bắt buộc)


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


 GV mời một vài HS nhắc lại nội dung cần củng cố
qua bài học.


+Thế nào là miêu tả


+Cấu tạo một bài văn miêu tả đồ vật gồm mấy phần?
+Những lưu ý khi miêu tả?


-GV nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả


chiếc áo. Có thể dựa theo dàn ý viết thành bài văn
-Chuẩn bị: 1, 2 đồ chơi mà em thích mang đến lớp để
học tiết TLV <i>Quan sát đồ vật. </i>


với chiếc xe.


+Bằng mắt:Xe màu vàng, hai cái vành
láng bóng/Giữa tay cầm là hai con
bướm…


+Bằng tai nghe:Khi ngừng đạp, xe ro ro
thật êm tai.


+Chú gắn hai con bướm bằng thiếc với
hai cánh hoa vàng lấm tấm đỏ…..


-HS đọc yêu cầu bài tập
-HS theo dõi.


-HS làm bài cá nhân vào vở.
-Vài HS làm bài trên giấy khổ lớn


-Những HS làm bài trên giấy dán bài
làm trên bảng lớp, trình bày


-HS nhắc lại nội dung :


+ Miêu tả đồ vật là vẽ lại bằng lời
những đặc điểm nổi bật của đồ vật, giúp
người đọc hình dung được đồ vật ấy.


+ Bài văn tả đồ vật có 3 phần (mở bài,
thân bài, kết bài). Có thể có mở bài theo
kiểu gián tiếp hay trực tiếp & kết bài
theo kiểu mở rộng hoặc không mở rộng.
+Để tả đồ vật sinh động, phải quan sát kĩ
đồ vật bằng nhiều giác quan.


+ Khi tả, cần xen lẫn tình cảm của người
tả hay nhân vật trong truyện với đồ vật
ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chính tả ( Nghe - viết )</b>


<b>Tiết:15: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.</b>


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>* Tích hợp BVMT: bộ phận</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


<i>- </i>Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>



- Gọi 1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp.
- GV nxét, cho điểm.


<b>B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng </b>
<b> 2. HD nghe, viết chính tả </b>


<i>* Tìm hiểu nội dung đoạn văn:</i>


- Gọi HS đọc đoạn văn.


+ Cánh diều đẹp như thế nào ?


+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui
sướng như thế nào ?


<i>* HD viết từ khó:</i>


- Y/c HS tìm từ khó, dễ lẫn và viết.
- GV nxét, sửa sai cho HS.


<i>* Viết chính tả:</i>


- GV đọc mẫu bài viết 1 lần.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.


<i>* Chấm chữa bài:</i>



- GV thu bài chấm, nxét.
<b>3. HD làm bài tập </b>


<b>* Bài 2a: Gọi HS đọc y/c của bài.</b>
- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm.
- Y/c các nhóm trình bày, nxét, bổ sung.
- GV nxét, kết luận lời giải đúng.


+ Ch: - Đồ chơi:


- Trò chơi:


- HS viết bảng: <i>sáng loáng, sát sao, xum</i>
<i>x, xấu xí, sảng khối, xanh xao...</i>


- HS ghi đầu bài vào vở.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Cánh diều mềm mại như cánh bướm.


- Cánh diều làm cho các bạn nhỏ hò hét, vui
sướng đến phát dại nhìn lên trời.


- Viết từ khó: <i>mềm mại, vui sướng, phát dại,</i>
<i>trầm bổng ...</i>


- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- Sốt lỗi chính tả.



- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Hoạt động trong nhóm.
- Trình bày, nxét, bổ sung ...


+ Chong chóng, chó bơng, chó đi xe đạp,
que chuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tr: - Đồ chơi:
- Trò chơi:


<b>* Bài 3a:</b>Gọi HS đọc y/c.


- Y/c HS cầm đồ chơi mình mang đến lớp tả
hoặc giới thiệu cho các bạn trong nhóm.
- Gọi HS trình bày trước lớp khuyến khích
HS vừa trình bày vừa kết hợp cử chỉ, động
tác, hướng dẫn.


- Nxét, khen những thực hiện tốt.


<b>- Em hãy trình bày việc u thích cái đẹp</b>
<b>của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm</b>
<b>đẹp của tuổi thơ.</b>


<b>C. Củng cố - dặn dò </b>


- Gọi 1 HS kể lại tên các đồ chơi, trò chơi mà
em biết.



- GV nxét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.


chuyền, ...


+ Trống ếch, trống cơm, cầu trượt ...


+ Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ, trồng hoa,
cắm trại, trượt cầu, ...


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Hoạt động trong nhóm.
- HS trình bày.


VD: Tả trò chơi: Tôi sẽ tả trò chơi nhảy
ngựa cho các bạn nghe. Để chơi, phải có ít
nhất sáu người mới vui: ba người bám vào
bụng nhau nối dài làm ngựa, ba người phải
bám chắc vào một gốc cây hay một bức
tường ...


Tôi sẽ hướng dẫn các bạn thử chơi nhé ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>To¸n</b>


<b> Tiết: 72 </b>

<b>Chia cho sè cã hai ch÷ sè</b>


I<b>. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai ch s
II. <b>Đồ dùng dạy học: </b>



- Giy kh lớn ghi cỏc bước chia
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<b>. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS giải lại bài 1, 2 SGK
- Nhận xét, ghi điểm


2. <b>Dạy bài mới:</b>
a. <b>Giới thiƯu bµi: </b>
b. Trường hợp chia hết


- Giới thiệu phép chia: 672 : 21 = ?
- HD đặt tính, tính từ trái sang phải


- HDHS tính theo quy trình: Chia-nhân-trừ
- HS ước lượng tìm thương:


+ 67 : 21 lấy 6 : 2 = 3
+ 42 : 21 lấy 4 : 2 = 2 ...
c. Trường hợp chia có dư
- Giới thiệu phép chia: 779:18=?
- HD tương tự như trên


- HD ước lượng số thương theo 2 cách:


+ 77:18 lấy 7:1 rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm,
nếu khơng trừ được thì giảm dần thương đó từ
7,6,5 rồi 4 thì trừ được (số dư phải bé hơn số chia)


+ 77:18, ta có thể làm trịn lấy 80: 20= 4 ...


d. Luyện tập
<b>Bài 1: </b>


- HDHS đặt tính và làm vào vở bài tập


- GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc đề


- 3 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.


- HS đọc phép chia
672 21


63 32
42


42
0


- 2 em đọc lại quy trình chia trên bảng
- HS đọc phép chia


779 18
72 43


59


54
5


- 2 em vừa chỉ vào bảng vừa trình bày quy
trình chia


- HS nêu yêu cầu của bài


- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở bài tập


- HS nêu kết quả


- HS khác nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc đề bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gợi ý: Muốn biết mỗi phòng xếp được bao nhiêu


bộ bàn ghế ta làm phép tính gì?


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào VBT
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu


- Gọi hs nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 3: </b>



- Gọi HS đọc từng bài tập và nêu tên gọi của x
- Yêu cầu HS TB nêu cách tìm TS, SC cha biết
- Yêu cầu tự làm vào vở bài tập


3. Củng cố, dặn dò:


Khi thực hiện chia cho số có hai chữ số ta thực
hiện chia theo thứ tự như thế nào?


- Chuẩn bị bài 73


- HS làm bài vào vở
- HS nêu kết quả, nhận xét
- 2 em nối tiếp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LÞch sư</b>


<b> Tiết: 29 Nhà Trần và việc đắp đê</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>


- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp: Nhà
Trần rất quan tâm tới việc đắp dê phòng lụt: Lập Hà đê sứ ; năm 1248 nhân dân cả nước được
lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả
mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trơng coi việc đắp đê.
<b>* Tớch hp BVMT: Liờn h</b>


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh cảnh đắp đờ dưới thời Trần
III. <b>Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh nào?


- Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố, xây
dựng đất nước?


-NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung:


<b>*Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp
- Nờu cõu hỏi thảo luận :


+ Sơng ngịi tạo nhiều thuận lợi cho sản xuất nơng
nghiệp nhng cũng gây ra những khó khăn gì?


+ Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội mà em đã
chứng kiến hoặc đựơc biết qua các phương tiện thông
tin?


- Kết luận lời giải đúng


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc cả lớp
- Nờu cõu hỏi:



+ Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lên sự quan tâm
đến đê điều của nhà Trần?


<b>* Hoạt động 3</b>: Thảo luận nhúm 2 hs
- Nờu cõu hỏi:


+ Nhà Trần đã thu được kết quả như thế nào trong công
cuộc đắp đê?


- Đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận


<b>* Hoạt động 4</b>: Thảo 2 luận nhúm
- Nờu cõu hỏi thảo luận:


<b>+Ở địa phương em, nhân dân làm gì để chống lũ</b>
<b>lụt?</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi 2 em đọc ghi nhớ


- 2 em trả lời


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc thầm SGK, thảo luận:


+ Sông ngòi cung cấp nước cho nông
nghiệp phát triển nhng cũng có khi gây
lụt lội làm ảnh hưởng tới sản xuất nông


nghiệp


+ HS tự trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Trao đổi và trả lời


+ Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải
tham gia đắp đê. Có lúc vua Trần cũng
trơng nom việc đắp đê


- Nhóm 2 hs cùng thảo luận


+ Hệ thống đê dọc theo những con sơng
chính được xây đắp, nông nghiệp phát
triển


- Gọi 2 nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Nhận xét, chuẩn bị bài 14  Trồng rừng, củng cố đê điều, xây dựng
các trạm bơm nước, chống phá rừng...

<b>Mĩ thụât</b>



<b>Ti</b>

<b>ết</b>

<b>:15 </b>

<b> VÏ tranh vÏ ch©n dung</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Hiểu đặc điểm, hình dáng của một số khn mặt người


- Biaết cách vẽ chân dung.




- Vẽ được tranh chõn dung n gin


<b>II- Chuẩn bị: </b>



<b>1- Giáo viên:</b>



- Một số ảnh chân dung.



- Mt s tranh chõn dung của hoạ sĩ, của học sinh và tranh ảnh về đề tài khác.



<b>2- Häc sinh:</b>



- §å dïng häc vÏ.



<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>A- ổn định tổ chức:</b>



- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tp v.



<b>B- Dạy bài mới:</b>



<b>Hot ng 1</b>

:

<i><b>Quan sát, nhận xét:</b></i>



- Giáo viên yêu cầu HS quan sỏt tranh, nh ó chun b:



+ Hình dáng khuôn mặt? (hình trái xoan, hình vuông, hình tròn ...)


- Giáo viên tãm t¾t:



+ Mỗi ngời đều có khn mặt khác nhau.




+ Mắt, mũi, miệng của mỗi ngời có hình dạng khác nhau;



+ Vị trí của mắt, mũi, miệng ... trên khuôn mặt của mỗi ngời một khác (xa,


gần, cao, thấp, ...)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên cho xem một số bài vẽ chân dung của lớp trớc để các em học tập cách


vẽ.



<b>Hoạt động 3: Thực hành: </b>



+ Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ, vai, tóc cho vừa với phần giấy.


+ Vẽ mầu tóc, da áo và màu nền theo cảm nhận riêng.



<b>Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ:</b>



- Giáo viên hớng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:


+ Bố cục.



+ Cách vẽ hình, các chi tiết và màu sắc.



- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cảm nghĩ của mình về một số bài vẽ chân dung.


- Học sinh xếp loại bài vẽ theo ý thÝch.



- Giáo viên bổ sung cho ý kiến của HS, kết luận và khen ngợi những HS có bi v


p.



<i><b>* Dặn dò: </b></i>



- Quan sỏt, nhn xột nét mặt con ngời khi vui, buồn, lúc tức giận, ...


- Su tầm các loại vỏ hộp để chuẩn bị cho bài sau.




<b> </b>


<b> Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước biết đọc với giọng có biểu cảm
một khổ thơ trong bài


- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi
đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.. ( trả lời được CH1,2,3,4 thuộc khoảng 8 dòng thơ trong
bài ) .


* HS khá, giỏi thực hiện được CH5 (SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 em nói tiếp đọc bài: Cánh diều tuổi thơ và trả lời
câu hỏi SGK.


3. Bài mới:


a/ GT bài:Các em có biết một người tuổi Ngựa là như thế


nào không? Chúng ta sẽ xem bạn nhỏ tuổi Ngựa trong bài
thơ ước đựơc phóng ngựa đi đến những nơi nào?


b/Luyện đọc


- Gọi mỗi lượt 4 HS đọc tiếp nối 4 khổ thơ, GV kết hợp
sửa sai phát âm, ngắt nghỉ hơi


- Cho nhóm đơi luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm: dịu dàng, hào hứng, nhanh hơn và trải
dài hơn ở khổ thơ 2,3; lắng đọng trìu mến ở 2 câu cuối
bài.


<i>c/</i>Tìm hiểu bài
- Bạn nhỏ tuổi gì?


-Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào ?


-Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu?


-Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con vẫn nhớ mẹ như thế
nào?


- Điều gì hấp dẫn Ngựa contrên cánh đồng hoa?


- Ngựa conđã nhắn nhủ với mẹ điều gì?


- 2 lần lượt đọc.



- 2 lượt
- Nhóm 2 em
- 2 em đọc
- Theo dõi SGK


- Tuổi Ngựa


- Khơng chịu ở n một chỗ, thích đi
- Qua miền trung du xanh ngắt, qua
những cao nguyên đất đỏ, những
rừng đại ngàn đến triền núi đá


- vẫn nhớ mang về cho mẹ " ngọn
gió của trăm miền"


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đọc diễn cảm và HTL


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 khổ thơ
- Đoạn cần luyện đọc: Khổ thơ thứ 2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS đọc nhẩm và thuộc lòng khổ thơ, bài
thơ


- Gọi HS đọc thuộc lòng
4. Củng cố, dặn dị:


- Cậu bé trong bài có nét tính cách gì đáng yêu?
- HS nhắc lại nội dung bài.



- Chuẩn bị ;Kéo co.
- GV nhận xét tiết học.


về phía xa ẩn hiện ngơi nhà ...)
- Bài thơ nói lên ước mơ và trí tưởng
tượng đầy lãng mạn của cậu bé. Cậu
thích bay nhảy nhưng rất yêu mẹ, đi
đâu cũng nhớ tìm về với mẹ


- 4 em luyện đọc.
- Luyện đọc nhóm 2


- Các nhóm thi đọc với nhau.
- Đọc nhẩm trong nhóm


- Nhóm 4 em đọc tiếp sức cả bài
- HS tự trả lời


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1,BT2); phân biệt những đồ chơi có lợi và những
đồ chơi có hại (BT3) nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi
tham gia các trò chơi (BT4)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Giấy A3 để làm BT2


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra </b>


- Nhiều khi, người ta còn sử dụng
câu hỏi vào các mục đích gì?
- Gọi 3 em đặt 3 câu hỏi để thể
hiện thái độ: khen, yêu cầu,khẳng
định.


<b>2. Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu bài: Gắn với chủ
điểm Tiếng sáo diều<i>, </i>tiết học
hôm nay sẽ giúp các em MRVT
về trò chơi, đồ chơi.


b/ Hướng dẫn:
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV dán tranh minh hoạ cỡ to.
- GV mời 2 HS lên bảng, chỉ
tranh minh hoạ, nói tên các đồ
chơi ứng với các trò chơi.


- Nhận xét - kết luận đúng.


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4
em


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- 2 em trả lời.


- 3 em làm ở bảng, cả lớp làm vào vở.


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp quan sát kĩ từng tranh, nói đúng, nói đủ tên
những đồ chơi ứng với các trò chơi trong mỗi tranh
- 1 HS làm mẫu


- 2 HS lên bảng thực hiện


- Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng:
Tranh 1: - đồ chơi: diều


- trò chơi: thả diều


Tranh 2: - đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió – đèn ơng sao
- trò chơi: múa sư tử – rước đèn


Tranh 3: - đồ chơi: dây thừng – búp bê – bộ xếp hình
nhà cửa – đồ chơi nấu bếp.


- trò chơi: nhảy dây – cho búp bê ăn bột – xếp


hình nhà cửa – thổi cơm


Tranh 4: - đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình


- trò chơi: trò chơi điện tử – lắp ghép hình
Tranh 5: - đồ chơi: dây thừng


- trò chơi: kéo co
Tranh 6: - đồ chơi: khăn bịt mắt
- trò chơi: bịt mắt bắt dê
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.


- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV có thể dán kèm tờ giấy ghi lời
giải BT2 viết tên các đồ chơi có
tiếng bắt đầu bằng tr / ch (tiết
chính tả )


- Nhận xét, kết luận những từ
đúng


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi
 GV nhắc HS trả lời đầy đủ
từng ý của bài tập, nói rõ đồ chơi
có ích, có hại thế nào? Chơi đồ
chơi thế nào thì có lợi, thế nào thì


có hại?


 GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng: <i>say mê, say sưa, đam mê,</i>
<i>mê, thích, ham thích, hào hứng</i>
<i>……</i>


- GV yêu cầu HS đặt câu với 1
trong các từ vừa tìm được.


3.Củng cố, dặn dò:


- Nêu các trò chơi, đồ chơi mà em
biết?


- Những đồ chơi trị chơi nào có
lợi, những đồ chơi trị chơi nào có
hại?


- Chuẩn bị bài: Giữ phép lịch sự
khi đặt câu hỏi.


-GV nhận xét tiết học.



- 1 HS đọc u cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đơi


- Tiếp nối phát biểu, bổ sung
- Bổ sung các từ mà bạn chưa có
- Đọc lại, viết vào VBT:


+ đá bóng, đá cầu, cờ tướng, bày cỗ..


a) bóng, quả cầu, quân cờ...đá bóng, đá cầu, cờ
tướng, bày cỗ.. bắn súng, cờ tướng, lái mô tô...


b) búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, trồng nụ trồng hoa...
thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử...


b) thả diều (thú vị-khỏe), cắm trại(rèn khéo tay, thông
minh)...


- chơi điện tử : Chơi quá nhiều quên ăn, ngủ và bỏ học
là có hại


c) súng nước (làm ướt người khác), đấu kiếm (dễ gây
th-ương tích)...


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập


+ say mê, hăng say, thú vị, say sa, hào hứng...
- 3 em đọc nối tiếp


. Bé Hoa thích chơi búp bê



- Lắng nghe




<b>To¸n</b>


<b>Tiết: 73</b>

<b>Chia cho sè cã 2 ch÷ số (tiếp theo)</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK trang 81
- Nhn xột, sa sai


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>b. </b><i><b>Trường hợp chia hết</b></i>


- GV nêu phép tính: 8192 : 64 = ?


- HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải


- Giúp HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần


chia:


+ 81: 4 lấy 8 : 6 = 1 (dư 2)
+ 179 : 4 lấy 17 : 6 = 2 (dư 5)
+ 512 : 64 lấy 51 : 6 = 8 (dư 3)
<b>c. </b><i><b>Trường hợp có dư</b></i>


- Nêu phép tính: 1154 : 62 = ?
- HD tương tự như trên


- HD ước lượng tìm thương:
+ 115 : 62 lấy 11 : 6 = 1 (dư 5)
+ 534 : 62 lấy 53 : 6 = 8 (dư 5)
<b>d. </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>


- HDHS đặt tính rồi tính
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc 2 BT và nêu cách tìm TS,
SC chưa biết


- Yêu cầu tự làm bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 74



- 4 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.


- HS đọc phép tính
8192 64


64 128
179


128
512
512
0


1154 62
62 18
534
496
38


- HS đọc đề bài


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
bài tập


- HS đọc kết quả bài làm của mình
- HS nêu yêu cầu



- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Các hình trang 60, 61.
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .Kiểm tra bài cũ: -</b> Gọi 1 HS lên bảng


?) Chúng thức ăn cần làm gì để bảo vệ nguồn
nớc ?


(?) §Ĩ giữ gìn nguồn tài nguyên nớc chúng ta
phải làm gì ?


- Nhận xét, cho điểm
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Hoạt động 1:</b>


- Cho HS thảo luận cứ hai nhóm một hình.
? Em nhìn thấy những gì trong hình vẽ ?
(?) Theo em việc làm đó là nên hay không
nên? Ti sao ?


- Gọi các nhóm trình bày, các nhóm kh¸c cã
cïng néi dung bỉ sung.


-GV liờn hệ: <b>Nớc sạch khơng phải tự nhiên</b>
<b>mà có. Chúng ta nên làm những việc làm</b>


<b>đúng và phê phán những việc làm sai để</b>
<b>tránh lãng phí.</b>


<b>c.Hoạt động 2:</b> Tại sao phải thực hiện tit
kim nc ?


- Yêu cầu quan sát hình 7, 8 và trả lời câu hỏi:
Em có nhận xét gì về hình vẽ bạn trai trong
hình ?


(?) Bạn nam ở hình 7a nên làm gì? Tại sao ?


(?) <b>Vì sao chóng ta ph¶i tiÕt kiƯm níc</b> ?


- GV kÕt luËn: (ý trªn).


d. <b>Hoạt động 3:</b> Cuộc thi đội tuyên truyền
giỏi.


- Y/cầu vễ tranh theo nhóm với ND tuyên
truyền, cổ động mọi ngời cùng tiết kiệm nớc.
- Y/cầu mỗi nhóm cử một học sinh làm ban
giám khảo.


- NhËn xÐt tranh và ý tởng của từng nhóm.
- Quan sát hình 9.


- Gäi 2 häc sinh thi hïng biƯn vỊ tranh


*Kết luận: <b>Chúng ta không những thực hiện</b>


<b>tiết kiệm nớc mà phải vận động, tuyên</b>
<b>truyền mọi ngời cùng thc hin.</b>


<b>3</b>. <b>Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS lên bảng


- Chúng ta phải giữ vệ sinh ngn níc.
- Ph¶i tiÕt kiƯm níc.


- Chóng ta ph¶i b¶o vƯ ngn níc.


- Häc sinh nghe.


- Quan sát hình minh hoạ đợc giao
- HS thực hiện yêu cầu:


+ Hình 1: Vẽ một ngời khố van vịi nớc khi
nớc đã chảy đầy chậu. Việc làm đó là nên làm
vì nh vậy sẽ khơng làm cho nớc chảy ra ngồi
gây lãng phí.


+ Hình 2: Vẽ một vịi nớc chảy ra ngồi chậu.
Việc đó khơng nên lm vỡ


+ Hình 3,4 ,5, HS tự nêu


+ Hỡnh 6: Vẽ một bạn dùng vòi nớc để té lên


ngọn cây. Việc đó khơng nên làm vì gây lãng
phí nớc.


- HS nhËn xÐt
- Nghe


- Quan s¸t, suy nghÜ.


1. Bạn trai ngồi đợi mà khơng có nớc vì bạn ở
nhà bên cạnh xả vòi to hết mức. Bạn gái chờ
nớc chảy đầy xơ xách về vì bạn nam nhà bên
vặn vịi nớc va phi.


2. Bạn nam phải tiết kiệm nớc vì:


- Tiết kiệm nớc để ngời khác có nớc dùng.
- Tiết kiệm nớc là tiết kiệm tiền của.


- Nớc sạch không phải tự nhiên mà có.


- Tit kim nớc là góp phần bảo vệ nguồn nớc.
+ Vì phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới có
đủ nớc sạch để dùng. Tiết kiệm nớc sạch là để
dành tiền cho mình và cũng là để có nớc cho
ngời khác dùng.


- Theo dâi


+ Vẽ tranh: ND tuyên truyền, cổ động ...
+ Thảo luận và trình bày trong nhóm v li


gii thiu.


+ Các nhóm trình bày và giải thích ý tởng của
mình.


- Quan sát hình minh hoạ.
+ Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tit: 15</b>

<b>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn</b>


I. <b>Mục tiêu :</b>


- S dng c một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sàn phẩm đơn giản. Có
thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu, đã hc.


II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh qui trỡnh ca các bài trong chơng
- Mẫu khâu thêu đã học.


- Dụng cụ vật liệu phục vụ cho mỗi tiết học.
III. <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
1. <b>Kim tra bi c:</b>


Nêu qui trình kh©u thêng ?



Gọi HS nhận xét- GV nhận xét đánh giá.
2. <b>Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(H) C¸ch thùc hành cắt khâu thêu khăn tay ntn?


- Gi HS tr lời, HS khác nhận xét bổ sung. GV
chốt lại câu trả lời đúng.


(H) Nêu cách thực hành cắt, khâu, thêu, túi rut
dây để đựng bút?


HS trả lời- HS khác bổ sung
GV chốt lại ý đúng


c. <b>Hoạt động 2:</b> HD HS thc hnh


- Hớng dẫn HS thực hành, HS thích sản phẩm nào
thì cắt, khâu, thêu sản phẩm.


GV theo dừi giúp đỡ HS còn lúng túng.
3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


(H) Nêu cách thức thực hành cắt, khâu, thêu khăn
tay ntn?


(H) Nêu cách thực hành cắt, khâu thêu túi rút dõy
ng bỳt ntn.


GV nhận xét tiết học- Tuyên dơng HS tích cực


tham gia xây dựng bài, thực hành khâu tốt.


Chuẩn bị dụng cụ vật liệu tiết sau cắt, khâu. thêu
sản phẩm tự chọn (TT)


Vải, kéo, chỉ khâu thêu


- Ct một mảnh vải hình vng có cạnh 20
cm. Sau đó kẻ đờng dấu ở 4 cạnh hình
vng để khâu gấp mép bằng mũi khâu
th-ờng hay mũi khâu đột ( khâu ở mặt khơng
có đờng gấp mép)


Vẽ và thêu một mũi thêu đơn giản nh hình
bơng hoa, con gà con, cây đơn giản, thuyền
buồm, cây nấm. Có thể thêu tên của mình
vào khăn tay.


Cắt mảnh vải sợi bơng hoặc sợiphe hình chữ
nhật có kích thớc 20 x 10 cm. Gấp mép và
khâu viền đờng làm miệng túi trớc. Sau đó
vẽ và thêu một mũi thêu đơn giản bằng mũi
thêu lớt vặn hoặc mũi thêu móc xích gần
đ-ờng gấp mép . Cuối cùng khâu thân túi bằng
mũi khâu thờng hoặc khâu đột.


- HS thùc hµnh theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b>To¸n</b>



<b> Tiết: 74 Lun tËp</b>
I. <b>Mơc tiªu: </b>


- Thực hiện đợc phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có d).
- Lm c cỏc bi tp liờn quan.


II. <b>Đồ dùng dạy - häc:</b>
-B¶ng phơ, VBT


III. <b>Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Kiểm tra bài c: </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3.


- GV chữa và cho điểm .
<b>2. Dạy bài mới: </b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
b <b>Híng dÉn lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- HS đọc đề bài trớc lớp.
- Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
- Y/C HS tự đặt tính rồi tính.


- Y/C HS cả lớp n/xét bài làm trên bảng của bạn
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>Bài 2:</b>


- HS c đề bài trớc lớp.
- Bài tập Y/C chúng ta làm gỡ?


(?) Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức có cả
dấu tính nhân chia cộng trừ chúng ta lµm theo
thø tù nµo?


- Y/C HS tù lµm bµi.


- Y/C HS díi líp nhËn xÐt bµi làm trên bảng


- 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- HS chữa bài.


a) 75

x = 1800 b) 1855

x = 35
x = 1800 : 75 x = 1855 : 35
x = 24 x = 53


- HS nghe.


- HS đọc đề bài trc lp.
- t tớnh ri tớnh.


- HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một
con tính. Cả lớp làm vào vở



- HS nêu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài
làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hoa chúng ta làm phép tính gì?


- Y/C HS trình bày tóm tắt và giải bài toán.




- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


(?) Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức có cả
dấu tính nhân chia cộng trõ chóng ta lµm theo
thø tù nµo?


- GV tỉng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài
tập số 3 và chuẩn bị bài sau.


Bài giải


S nan hoa cần để lắp một xe là
36

2 = 72 (nan hoa)
Ta có: 5260 : 72 = 73 (d 4)


Vậy 5260 lắp đợc nhiều nhất 73 chiếc xe đạp
và thừa ra 4 nan hoa.


Đáp số: 73 chiếc xe đạp; thừa 4 nan hoa
- Nhận xét, sửa sai.



- 1 HS nêu
-Lắng nghe


<b>Tp lm vn</b>
<b> Tiết 30 : Quan sát đồ vật</b>
I. <b>Mục tiêu</b>


- Biết cách quan sát đồ vật một cách hợp lí: bằng nhiều cỏch khỏc nhau.


- Phát hiện đợc đặc điểm phân biệt đợc đồ vật này với những đồ vật khác cùng loại.
- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc ( mục III )
II. <b>Đồ dùng dạy - học</b>


- Học sinh chuẩn bị đồ chơi.
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy - học



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi học sinh đọc dàn ý tả chiếc áo của em.
- Khuyên khích đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
cỏi ỏo ca em.


- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Dạy bài míi: </b>
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>
b. <b>NhËn xÐt:</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi đọc tiếp nối YC và nội dung và gợi ý.


- Gọi gii thiu chi ca mỡnh.


- Yêu cầu tự làm bµi tËp.


- GV nhËn xÐt bµi HS
<b>Bµi 2</b>


(?) Theo em khi quan sát những đồ vật cần chú
ý những gỡ?


- Giáo viên kết luận.
c. <b>Ghi nhớ</b>


- Gi HS c phần ghi nhớ.
d. <b>Luyện tập</b>


- Gọi HS đọc YC, giáo viên viết đề bài.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Gäi trình bày, sửa lỗi dùng từ.
*Ví dụ:


+ Më bµi
+ Thân bài


- Hc sinh c dn ý.


- Hc sinh tiếp nối đọc.


- Em có gấu bơng rất xinh, ỏng yờu.



- Đồ chơi của em là chiếc ô tô chạy bằng pin.
- HS tự làm


*VD: Chic ụ tụ ca em rất đẹp.


- Nó đợc làm bằng nhựa xanh, đỏ, vàng. hai
cái bánh làm bằng cao su.


- Nã rÊt nhĐ, em cã thĨ mang theo.


- Khi vỈn nót díi bong, nó chạy rất nhanh,
vừa chạy vừa hát những bản nhạc rất vui. Hai
cái gạt nớc


- Phi quan sát một cách có trình tự hợp lý từ
bao qt đến bộ phận.


- Quan s¸t b»ng nhiỊu gi¸c quan: M¾t, tai,
tay…


- Tìm ra những điểm riêng để phân biệt nó với
các đồ vật cùng loại.


- Nghe


- 2 Học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
- Hc sinh c


- Làm bài vào vở.


- Học sinh trình bµy.


+ Giới thiệu gấu bơng, đồ chơi mà em thích
nht.


+ Hình dáng gấu bông không to, là gấu ngồi,
dáng ngời tròn, hai tay chắp thu lu trớc bong.
+ Bộ lông: Mầu nâu sáng pha mấy mảnh hang
nhạt ở tai, mõm, gan bàn chân làm nó rất khác
những con gấu bông khác.


+ Hai mắt: Đen láy, trông nh mắt thật, rất
nghịch và thông minh.


+ Mũi: Mầu nâu, nhỏ trông nh một chiếc cúc
áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b> Tit: 30: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi</b>
I. <b>Mục tiêu</b>


-Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: Biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với
quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người
khác ( ND ghi nhớ )


- Nhận biết được quan hệ giữ quan hệ giữa các cá nhân qua lời đối đáp ( BT 1, BT 2
mc III )


II<b>.Đồ dùng dạy - häc</b>



- Bảng lớp viết sẵn Bài tập 1 và phần nhận xét.
<b>III.</b>

Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS đặt câu có từ ngữ miêu tả tình cảm,
thái độ, của con ngời khi tham gia trị chơi.
<b>2. Dạy bài mới: </b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi: </b>
b. <b>NhËn xÐt:</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Giáo viên viết câu hỏi lên bng.


(?) Mẹ ơi! con tuổi gì?


- Kết luận: ( ý 1 phần ghi nhớ)
<b>Bài 2</b>


- Gi hc sinh c yêu cầu và nội dung.
- Gọi HS đặt câu hỏi.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh đọc to.



- Học sinh cùng bàn trao đổi, gạch chân từ
ngữ thể hiện thái độ lễ phép.


- Lời gọi: Mẹ ơi !
- Học sinh đọc to.


a) với cô giáo hoặc thầy giáo em:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét câu hỏi của HS
<b>Bài 3</b>


- Gi hc sinh đọc yêu cầu.


(?) Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh những
câu hỏi có nội dung nh thế nào?


(?) Lấy ví dụ về những câu mà ta không nên
hỏi?


-Kết ln ( ý 2 phÇn ghi nhí)
c. <b>Ghi nhí</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
d. <b>Luyện tập</b>


<b>* Bµi 1:</b>


- Gọi 2 học sinh tiếp nối đọc.
- Yêu cầu tự làm bài.



- Gäi ph¸t biĨu.


(?) Qua cách hỏi đáp ta biết đợc điều gì về nhân
vật ?


- Ngời ta có thể đánh giá tính cách, lối sống.
Do vậy, khi nói ln có ý thức giữ phép lịch sự
đối với mình đang núi.


<b>Bài 2</b>


- Gi c yờu cu v ni dung.


- Yêu cầu tìm câu hỏi trong truyện dùng bút chì
gạch chân trong SGK


- Có 3 câu hỏi các bạn tự hỏi nhau. 1 câu hỏi
các bạn hỏi cụ già. Câu các bạn hỏi cụ già có
thích hợp hơn câu hỏi mà các bạn tự hỏi nhau
không? Vì sao ?


- Khi hỏi không phải cứ tha gửi là lịch sự mà
các em luôn phải tránh những câu hỏi thiếu tế
nhị, tó mò, làm phiền lòng ngời khác.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


(?) Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi
chuyện ngời khác ?



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn luôn có ý thức lịch sự khi nói.


phim, c bỏo hay nghe ca nhạc ạ?
b) Với bạn em:


* Bạn có thích mặc quần áo đồng phục
khơng ?


*Cậu ơi ! có thích chơi điện tử không?
- Học sinh đọc to phần yêu cầu.


+ Làm phiền lòng ngời khác, gây cho ngơi
khác sự buồn chán


*Cậu không có áo mới hay sao mà toàn mặc
áo cũ quá vậy?


*Tha bác sao bác hay sang nhà cháu mợn nồi
thế ạ?


- c phn ghi nhớ.
- Tiếp nối đọc từng phần.
- Cùng bàn trao đổi, làm bài.
- Phát biểu và bổ sung.


+ Biết đợc tính cách, mối quan hệ của nhân
vật.



- Nghe.


- Học sinh đọc to.


* Chuyện gì xảy ra với «ng cơ thÕ nhØ ?
* Ch¾c là cụ bị ốm ?


* Hay cụ đánh mất cái gì ?


* Tha cơ, chóng ch¸u cã thĨ gióp gì cụ
không ạ?


- Cõu cỏc bn nh hi c gi là câu hỏi phù
hợp. Thân thiện thái độ tế nhị, thơng cảm, sẵn
lịng giúp đỡ cụ già của các bạn.


- Những câu hỏi mà các bạn tự hỏi nhau mà
hỏi cụ già thì cha thật tế nhị, hơi tó mó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Khoa häc</b>


<b> Tiết: 30 </b>

<b>Làm thế nào để biết có khơng khí?</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Làm thí nghiệm đẻ nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có
khơng khí.


<b>* Tích hợp BVMT: liờn h</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>



- Các hình trang 62, 63 SGK.


- Nhóm: Hai túi ni lơng to, dây chun, kim băng, chậu nớc, chai không, một miếng bọt
biển hay một viên gạch hoặc một cục đất khô.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


(?) V× sao chóng ta ph¶i tiÕt kiƯm níc?


(?) Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để
tiết kiệm nớc?


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới: </b>


a/ <b>Giới thiệu bµi:</b>


b. <b>Hoạt động 1:</b>Khơng khí ở xung quanh ta
- Cho 2-3 học sinh cầm túi ni lông mở rộng miệng
túi chạy dọc, ngang lớp rồi dùng dây chun buộc
chặt miệng túi.


- Yêu cầu quan sát túi đã buộc và trả lời:
(?) Em có nhận xét gì về những chiếc túi này?
(?) Cái gì làm cho túi ni lơng căng phồng?



(?) Điều đó chứng tỏ xung quanh chỳng ta có gì?
<b>* Hiện nay khụng khớ đang bị ụ nhiễm, em hóy</b>
<b>cho biết cỏc nguồn gõy ụ nhiễm khụng khớ ?</b>
c.<b>Hoạt động 2:</b> Khơng khí có ở xung quanh mọi
vật


- Chia häc sinh lµm 6 nhãm. Hai nhãm làm thí
nghiệm nh sách giáo khoa.


- Gi 2 hc sinh đọc thí nghiệm trớc lớp
(?) Ba thí nghiệm trên cho em biết điều gì ?


*Kết luận: Xung quanh mọi vật, mọi chỗ rỗng
bên trong vật đều có khơng khí.


- Theo hình 5 trang 63: Giải thích khơng khí có ở
khắp mọi nơi, lớp khơng khí bao quanh trái đất
gọi là khớ quyn.


- 2 Học sinh trả lời.
- HS khác nhận xÐt


- Häc sinh thùc hiƯn, c¶ líp theo dâi.
- Quan sát và trả lời.


+ Tỳi ni lụng phng to lờn nh ng gỡ bờn
trong.


+ Không khí tràn vào miệng túi và khi ta


buộc vào nó phồng lên.


+ Có không khí.


- Tiến hành làm thí nghiệm và trình bµy
tr-íc líp.


- Quan sát và ghi kết quả thí nghiệm, đọc
kết quả thí nghiệm


- Khơng khí ở trong mọi vật: Túi ni lông,
chai rỗng, bọt biển (hịn gạch, đất khơ).
- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi HS nhắc lại định nghĩa của khí quyển.
d. <b>Hoạt động 3:</b> Cuộc thi: Em làm thí nghiệm
- Yêu cầu các tổ thảo luận để tìm ra trong thực tế
cịn có những ví dụ nào chứng tỏ khơng khí có ở
xung quanh ta; khơng khí có trong những chỗ
rỗng của mọi vật. Mơ tả thí nghiệm đó bằng lời.


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học mục bạn cần biết.


- Về chuẩn bị ba quả bóng bay với những hình


dạng kh¸c nhau


- Thảo luận, cử đại diện trình bày.
*Ví dụ:


+ Khi rót nớc vào chai, ta thấy ở miệng
chai nổi lên những bọt khí. Điều đó chứng
tỏ khơng khí có ở trong chai rỗng.


+ Khi thổi hơi vào quả bóng, quả bóng
căng phồng lên. Điều đó chứng tỏ khơng
khí có ở trong quả bóng.


+ Khi dùng sách quạt ta thấy hơi mát ở
mặt. Điều đó chứng tỏ khơng khí có ở xung
quanh ta.


-2 HS đọc mục bạn cần biết
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiẻm tra bài cũ: </b>


- Gi 4 em lờn bảng giải bài 1 SGK trang 83
- Nhận xét, sửa sai


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Trng hp chia hết</b>


- GV nêu phép tính: 10105 : 43 = ?


- HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải


- Giúp HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần
chia:


+ 101:43 lấy 10:4=2 (dư 2)
+ 150:43 lấy 15:4=3 (dư 3)
+ 215:43 lấy 21:4=5 (dư 1)
- HD nhân, trừ nhẩm


c. Trường hợp có dư


- Nêu phép tính: 26345 : 35 = ?
- HD tương tự như trên


- Treo bảng phụ viết quy trình chia lên bảng, và
gọi 2 em đọc


d. Luyện tập
<b>Bài 1: </b>


HDHS đặt tính rồi tính


- Lưu ý: Khơng đặt tính trừ mà phải trừ nhẩm
- Gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc đề



- HS HS đổi giờ ra phút, km ra m
- HDHS chọn phép tính thích hợp
- Yêu cầu tự làm vào VBT


- Kết luận, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 76


- 4 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.


- HS đọc phép tính
- HS thực hiện tính
10105 43
150 235
215
00


- Lần lợt 3 em làm miệng 3 bước chia
- 2 em đọc lại cả quy trình chia


- 1 em đọc phép chia
26345 35


184 752
095



25


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT


- HS nhận xét
- 1HS đọc đề


+ 1giờ 15 phút = 75 phút
+ 38km 400m= 38400m
+ phép chia


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT


Trung bình mỗi phút người đó đi đựơc:
38400 : 75 = 512 (m)


- Lớp nhận xột
- Lng nghe
<b>Địa lí</b>


<b>Tit: 15: Hot ng sn xuất của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ ( tt )</b>
<b>I.MỤC TIấU:</b>


+ Biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ cơng truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ
gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ …



+ Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
+ Tôn trọng và bảo vệ các sp của người dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ: Hoạt động sản xuất của người dân ở</b>


đồng bằng Bắc Bộ.


- Kể tên những cây trồng, vật ni của đồng
bằng Bắc Bộ?


- Vì sao ở đồng bằng Bắc Bộ sản xuất được
nhiều lúa gạo?


- Em hãy mơ tả q trình sản xuất lúa gạo của
người dân đồng bằng Bắc Bộ?


- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


Giới thiệu:


<b>Hoạt động1</b> : Nơi có hàng trăm nghề thủ cơng
truyền thống ( Hoạt động nhóm 4)


-* YC hS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết
của bản thân để thảo luận.



- Đại diện các nhóm trình bày


- Em biết gì về nghề thủ cơng của người dân
đồng bằng Bắc Bộ (số lượng nghề, trình độ tay
nghề, các mặt hàng nổi tiếng, thời gian làm
nghề thủ cơng, vai trị của nghề thủ công)


- Khi nào một làng trở thành làng nghề? Kể tên
các làng nghề thủ công nổi tiếng mà em biết?
- Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ cơng?
- GV nói thêm về một số làng nghề & sản
phẩm thủ công nổi tiếng của đồng bằng Bắc Bộ.
- GV chuyển ý: để tạo nên một sản phẩm thủ
công có giá trị, những người thợ thủ cơng phải
lao động rất chuyên cần & trải qua nhiều công
đoạn sản xuất khác nhau theo một trình tự nhất
định.


<b>Hoạt động 2</b> : Hoạt động cá nhân


- Quan sát các hình về sản xuất gốm ở Bát
Tràng, nêu các công việc trong quá trình tạo ra
sản phẩm gốm của người dân ở Bát Tràng?
-GV có thể yêu cầu HS sắp xếp lại các hình


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS các nhóm dựa vào tranh ảnh, SGK, vốn


hiểu biết thảo luận theo gợi ý của GV.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.


+ ĐBBB có nhiều nghề thủ công nổi tiếng
dùng xuất khẩu và tiêu dùng trong nước.
-Khi đại đa số ……


Nơi nghề thủ công phát triển mạnh như một
số làng nghề sau:Lụa vạn Phúc, gốm sứ Bát
Tràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

sinh sống.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>


-Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm
gì? (hoạt động mua bán, ngày họp chợ, hàng hố
bán ở chợ)


-Mô tả về chợ theo tranh ảnh: Chợ nhiều người
hay ít người? Trong chợ có những loại hàng hố
nào? Loại hàng hố nào có nhiều? Vì sao?


- GV: Ngồi các sản phẩm sản xuất ở địa
phương, trong chợ cịn có những mặt hàng được
mang từ các nơi khác đến để phục vụ cho đời
sống, sản xuất của người dân như quần áo, giày
dép, cày cuốc…



-GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


<b>3.Củng cố, dặn dị</b>


- GV u cầu HS trình bày các hoạt động sản
xuất ở đồng bằng Bắc Bộ.


- gọi vài HS nêu ghi nhớ trong SGK
- Chuẩn bị bài: Thủ đô Hà Nội


HS nghe.


Đánh cá,cạo điều.


- Cách bày bán ở dưới đất, hàng hóa là sản
phẩm sản xuất từ địa phương.


HS mơ tả.đây làcảnhø một phiên chợ .Người
dân đi chợ rất đông.Chợ khơng có nhàhàng to
để bán hàng, chỉ gồm nhiều hàng hóa là sản
phẩm do người dân sản xuất được .Người dân
bán hàng ngay trên mặt đất.Ai đi chợ cũng rất
vui vẻ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×