Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7</b>
Ngày soạn :


Ngày dạy:


<b>Tiết 19 : TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
I/ Mơc tiªu


Hs nắm đợc các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu


Hs nhận ra 1 tổng 2 hay nhiều số, một hiệu của 2 số có hay khơng chia hết cho 1 số
mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó


RÌn Hs tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dụng các t/c chia hết nói trên
II/ Chuẩn bị


GV: SGK, giáo án
Hs: Đọc bài mới
III/ Tiến trình
A. ổn định
B. Kiểm tra


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Nêu đk số tự nhiên a chia hết cho số tự


nhiªn b #0


? ViÕt 2 sè:6 vËy tỉng cđa chóng cã: 6
kh«ng


? ViÕt 2 sè : 7 tỉng cđa chóng cã : 7


không


? Từ công thức trên em hÃy phát biểu =
lời


? ViÕt 2 sè: cã 1 sè ./. 4, 1 sè :4
tỉng sè : 4 kh«ng


? Viết 2 trong đó co 1 số ./.5
1 số : 5 tổng số : 5 khụng


? Em hÃy phát biểu = lời công thức trên
GV cho Hs làm ?3


Xét xem tổng, hiệu các số co : 8 không
Hs các nhóm thảo luận


2 Hs lên bảng làm bt


1, Nhắc lại về quan hệ chia hÕt


a,b N, a chia hÕt cho b #0 nÕu cã sè
k  N sao cho:


a = b.k


a chia hÕt cho b ký hiƯu a:bt


a kh«ng chia hÕt cho bt ký hiÖu a.<sub>/. bt</sub>
2, TÝnh chÊt 1



?1: a:m, b:m  ( a+b):m


Ký hiệu:  đọc là suy ra, hoặc kéo theo
Ta có thể viết a+bt:m


hay: ( a+b): m đều đợc
Chú ý:


a, T/c 1 đúng 1 hiệu a  b
a:m , b: m  (a - b):m


b, T/c đúng với 1 ttổng nhiều SH
a:m,b:m,c:m  ( a+b+c):m


3, TÝnh chÊt 2


?2 a./.m, b:m  ( a+b)./.m
Chó ý


a, T/c 2 đúng 1 hiệu a>bt
a./.m , b:m  ( a-bt )./.m


b, T/c 2 đúng với 1 tổng nhiều số hạng
a./.m, bt:m , c:m  ( a+bt +c)./.m
?3: 8./.3 , 4./.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Cho vd: a./.3, b./.3 mµ a+b:3
GV cho Hs làm bt 84/35



80+17./.8
D/ Củng cố: Nắm vững t/c chia hÕt 1 tỉng


E/ Híng dÉn: Hs lµm bt 54,55,86/36
IV/ Rút kinh nghiệm




.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tit 20: Du hiu chia hết cho 2, cho 5.
I – Mục đích yếu cầu:


- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu cơ sở lý luận của các dấu
hiệu đó.


- Biết vận dụng các dấu hiệu đó để nhanh chóng tìm ra một số, 1 tổng hay 1 hiệu có
hay khơng chia hết cho 2 và cho 5.


- RÌn Häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 5.
II – Chn bÞ:


Häc sinh: Học và làm bài tập:
III Tiến trình:


A ổn định.
B – Kiểm tra.


C – Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Phân tích các số 90, 610, 1240 thnh


tích số tròn chục.


? Các số ntn chia hết cho 2, cho 5.


? Thay dÊu * bëi sè nµo thi n:2


? VËy cã KL g× vỊ sè chia hÕt cho 2.


Học sinh đọc kết luận (sgk (T37)).
Học sinh làm ?1. Tìm trong các số:


1 – NhËn xÐt më ®Çu:


90 = 9.10 = 9.2 .5 chia hÕt cho 2, cho 5.
610 = 61.10 = 61.2.5 chia hÕt cho 2, cho 5
1240=124.10=124.2.5 chia hÕt cho 2, cho 5
NhËn xÐt: (SGK).


2 – DÊu hiÖu chia hÕt cho 2.
VD: XÐt sè n = 43*


Ta cã:


43* = 430 + *



Thay * bëi 0; 2; 4; 6; 8.
Thì n:2 vì cả 2 số SH : 2.
KL1:


- Thay dÊu * bëi 1;3;5;7;9 th× n:2.
KL2 (SGK):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sè nµo chia hÕt cho 2, sè nµo không
chia hết cho 2.


? Thay dấu * bởi số nào th× n : 5.
? VËy cã KL g× sã : 5


? Nếu thay số * vào số
1;2;3;4;6;7;8;9 thì đợc số có chia hết
cho 5 khơng.


Từ đó rút kết luận gì.
Học sinh làm ?2


Học sinh làm bài tập 91/38.
? học sinh đúng tại chỗ trả lời.
Học sinh làm bài 93/38.


? Xem xÐt tỉng, hiƯu cã chia hÕt cho
2, cã chia hÕt cho 5 kh«ng.


3 – DÊu hiƯu chia hÕt cho 5:
VD: XÐt sè n = 43*.



- NÕu thay * bëi 0; 5 th× n : 5.
- KL1 (sgk).


- NÕu thay * bưi 1;2;3;4;5;6;7;8;9 th× n:5
KL2 (sgk).


? 2: Điền số vào dấu * để đợc số 37* chia
hết cho 5 là 375; 370.


Lun tËp:


Bµi 91/38: Sè nµo chia hÕt cho 2; cho 5.
Sè chia hÕt cho 2 lµ 652; 850; 1546.
Sè chia hÕt cho 5: 850; 785.


Bµi 93/38: Tỉng hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.
a, 136 + 420 : 2;


b, 625 – 450 : 5


D – Cđng cè: N¾m v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, chia hÕt cho 5.
E – Híng dÉn: Häc sinh lµm bµi tËp 92, 94, 95/38.


IV Rút kinh nghiệm:


...
...
...
Ngày soạn:



Ngày dạy:


<b>Tit 21: Luyện tập</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết sử dụng tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5 để làm bài tập.


- BiÕt nhËn ra khi nµo tỉng, hiƯu 2 sè chia hÕt cho 1 sè.


- Nhận biết nhanh số chia hết cho 2, cho 5 trên cơ sở đó tìm, nhận biết nhanh
tính chất chia hết 1 tổng, hiệu. Rèn kỹ năng khỏi quỏt, nhm nhanh.


<b>II- chuẩn bị</b>


Giáo viên: bài tập - SGK.
Học sinh: Học và làm bài tập.
<b>III- Tiến trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 Phát biểu và viết TQ tính chất 1 cđa T/C chia hÕt cđa 1 tỉng. Xem xÐt tỉng
sau cã chia hÕt cho 1 kh«ng: 140 + 35.


<b>2. Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2. XÐt tỉng sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng: 138</b>
+ 74 + 62


C- Bµi tËp:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


? Em hãy tìm x = ? để A : z.



? Tìm x = ? để A : z


? Em hãy xét xem câu sau đúng hay sai,
lấy VD minh hoạ.


- Gv cho Học sinh thảo luận đa ra kết
luận đúng hay sai.


- Học sinh các nhóm trả lời và nêu ví dụ
minh hoạ.


- Gv kết luận và giải thích.


? Học sinh đọc kỹ các mệnh đề.


? Em hãy tìm xem mệnh đề nào phù hợp
với các số ở bên.


? Muèn t×m sè d khi chia phÐp chia sè
cho 2 ta lµm thÕ nµo


? Học sinh đọc yêu cầu cỉa bài 95


Bµi 87


Cho A = 12 + 14 + 16 + x (x /V)
Tìm x để:


a, A : Z vì 12; 14; 16 : Z



Vậy x là số chẵn có dạng 2n thì A : Z.
b, A : Z nÕu x : Z th× A : Z.


x = 2k + 1 (k  N).
Bµi 88:


Khi chia a chi 12 đợc số d là 8.
thì a : 4; a : 6.


Bài 89/36: Điền câu đúng, sai.


a, Nếu mỗi SH của tổng chia hết cho 6
thì tổng chia hết cho 6. (đúng)


b, Nếu mỗi SH của tổng khơng chia hết
thì tổng không chia hết cho 6 (sai).
c, Nếu tổng của 2 số chia hết cho 5 và 1
trong 2 số đó chia hết ch0 5 thì SH cịn
lại là chia hết cho 5. (đúng)


d, NÕu hiÖu 2 sè chia hÕt 7 và 1 trong 2
số chia hết thì số còn lại chia hết 7. (Đ)
Bài 90:


GVạch dới số mà em chọn:
a, Nếu:


a: 3 và b : 3 thì a + b : 6; 9; 3.
b, NÕu



a : 2; b: 4 th× a + b : 4; 2.
c, NÕu


a: 6, b : 9 thì a + b : 6; 3; 9.
<b>Bài 94/38</b>


Không thực hiện phép chia, hÃy tìm số
d khi chia mỗi số say đây cho 2.


813 chia 2 d 1
264 chia 2 d 0
736 chia 2 d 0
5647 chia 2 d 1


<i><b>Bµi 95/38</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy ta phải điền vào dấu * những số
nào để đợc 54* chia hết cho 2


Dựa vào đâu ta điền vào dấu X để đợc
số chia hết cho 5.


? Em hãy tìm số nào để điền vào dấu *
đợc số chia hết cho 2.


? Có nhận xét gì số *85. Số đó có đặc
điểm gì.


Vậy ta điền số nào để đợc số 5



? Dùng 3 chữ số để ghép thành số 2;
5




? Em hãy tìm số tự nhiên thoả mãn điều
kiện đề bài


a) Chia hÕt cho 2


Điền số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8 thì đợc
số  2


b) Chia hết cho 5.
Ta điền 0, 5 đợc số  5


<i><b>Bµi 96</b></i>


Điền vào dấu * để đợc số *85 thoả mãn
điều kiện


a) Chia hÕt cho 2


Vì số *85 có tận cùng 5 nên khơng có
số nào điện vào dấu * để đợc số 3
b) Chia hết cho5


V× sè *85 cã tËn cïng = 5 chia hÕt cho 5
nªn.



Ta điền số 1 - 9 u c s 5


<i><b>Bài 7/39</b></i>


Dùng 3 chữ số 4, 0, 5. Ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số khác nhau thoả mÃn:
a) Chia hết cho 2: 450; 540; 504


<i><b>Bµi 99/39</b></i>


Số tự nhiên có 2 chữ số giốngnhau, số
đó chia 2 và chia 5 thì d 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×