Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA Lop5 Tuan 17CKTMTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.75 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>


<b>TUẦN 17</b>


Từ 6/12 đến 10/12/2010


<b>Thứ </b> <b>Mơn </b> <b>Tên bài dạy </b>


<b>T.2</b>
6/12/2010
T.Đ
Tốn
CT
Đ.Đ


Ngu cơng xã Trịnh Tường
Luyện tập chung


Nghe- viết : người mẹ của 51 đứa con


Hợp tác với những người xung quanh ( T.2 )


<b>T.3</b>
7/12/2010
LT&C
Tốn
K.H
KT


Ơn tập về từ và cấu tạo từ
Luyện tập chung



Ơn tập HKI


Thức ăn ni gà (T1)


<b>T.4</b>
8/12/2010


KC
Tốn




Kể chuyện đã nghe đã đọc
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Ca dao về lao động sản xuất


<b>T.5</b>
9/12/2010
TLV
Tốn
LT&C
K.H
Địa lý


Ơn tập về viết đơn


Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn
Ơn tập về câu


Kiểm tra HKI


Ơn tập HKI


<b>T.6</b>
10/12/2010
TLV
Tốn
L.S
SHCN


Trả bài văn tả người
Hình tam giác
Ôn tập HKI


Sinh hoạt chủ nhiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>( Trường Giang – Ngọc Minh)

<b>( GDBVMT : Gián tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc
hậu của ơng Phàn Phú Lìn .


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng hào hứng


<b>3. Thái độ:</b> Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng .


<i><b>* GD h</b><b>ọc sinh : Ơng Phàn Phù Lìn xứng đáng được Chủ tịch nước khen ngợi khơng </b></i>
<i><b>chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thơn bản làm kinh tế giỏi mà cịn nêu cao tấm gương </b></i>


<i><b>sang về bảo vệ dịng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn mơi trường sống </b></i>
<i><b>tốt đẹp</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>+ GV: Giấy khổ to.+ HS: Bài soạn.
<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ :


- HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Thầy cúng đi bệnh viện </i>và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét, cho điểm từng HS .


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Ngu Công là nhân vật trong truyện ngụ ngơn của Trung Quốc. Ơng
tượng trưng cho ý chí dời non lấp bể và lịng kiên trì. Ở Việt Nam cũng có một người
được so sánh với ơng. Người đó là ai ? Ơng đã làm gì để được ví như Ngu Cơng ? Các
em cùng học bài <i>Ngu Công xã Trịnh Tường </i>để biết .


<i>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :</i>
a. Hoạt động 1 : Luyện đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (2
lượt), GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng (nếu có) cho
từng HS .


- 1 HS đọc phần <i>chú giải .</i>


- HS luyện đọc theo cặp .


- 2 HS đọc toàn bài . GV đọc mẫu .


b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- GV chia HS thành nhóm, yêu cầu


+ Thảo quả là cây thân cỏ cùng họ với gừng, quả mọc
thành cụm, khi chín màu đỏ nâu, dùng làm thuốc hoặc gia
vị .


+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai mọi người sẽ ngỡ
ngàng thấy một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang
những đồi cao .


+ Ơng đã lần mị trong rừng hàng tháng để tìm nguồn
nước. Ơng cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần
bốn cây số mương dẫn nước từ rừng già về thơn .


+ Nhờ có mương nước, tập qn canh tác ở Phìn Ngan đã
thay đổi : đồng bào không làm nương như trước mà
chuyển sang trồng lúa nước, khơng làm nương nên khơng
cịn phá rừng. Đời sống của bà con cũng thay đổi nhờ
trồng lúa lai cao sản, cả thơn khơng cịn hộ đói


+ Ơng Lìn đã lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây
thảo quả về hướng dẫn cho bà con cùng trồng .


+ Cây thảo quả đã mang lại lợi ích kinh tế to lớn cho bà
con : nhiều hộ trong thôn mỗi năm thu mấy chục triệu
đồng, nhà ơng Phìn mỗi năm thu hai trăm triệu .


+ Câu chuyện giúp em hiểu muốn chiến thắng được đói
nghèo, lạc hậu phải có quyết tâm cao và tinh thần vượt


khó .


+Câu chuyện giúp em hiểu muốn có cuộc sống ấm no,
hạnh phúc, con người phải dám nghĩ, dám làm .


- GV ghi noäi dung chính của bài lên bảng .


+ <i>Bài văn ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm</i>
<i>đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng làm giàu</i>
<i>cho mình, làm thay đổi cuộc sống cho cả thơn .</i>


<i>* GV kết luận : Ơng Lìn là một người dân tộc Dao tài giỏi, </i>
<i>không những biết cách làm giàu cho bản thân mà còn biết </i>
<i>làm cho cả thơn từ đói vươn lên thành thơn có mức sống </i>
<i>khá. Ơng Lìn là một con người đã mang hạnh phúc cho </i>
<i>người khác. Ông được Chủ tịch nước khen ngợi</i> khơng chỉ vì
<i>thành tích giúp đỡ bà con thơn bản làm kinh tế giỏi mà cịn </i>


- Đoạn 1 : Từ đầu …. <i>trồng lúa .</i>


Đoạn 2 : tiếp đó ….. <i>trước</i>
<i>nữa .</i>


Đoạn 3 : phần còn lại .


HS trong nhóm cùng đọc bài,
trao đổi và trả lời các câu hỏi
tìm hiểu bài trong SGK .


+ Thảo quả là cây gì ?



+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào
Cai mọi người sẽ ngạc nhiên về
điều gì ?


+ Ơng Lìn đã làm thế nào để
đưa được nước về thơn ?


+ Nhờ có mương nước, tập qn
canh tác và cuộc sống ở nơng
thơn Phìn Ngan đã thay đổi như
thế nào ?


+ Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để
giữ rừng bảo vệ dịng nước ?
+ Cây thảo quả mang lại lợi ích
kinh tế gì cho bà con Phìn
Ngan ?


+ Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì ?


+ Em hãy nêu nội dung chính
của bài .


<i>* Ngay nay chung ta cần làm gì</i>
<i>để bảo vệ dịng nước thiên nhiên</i>
<i>và bảo vệ môi trường xung</i>
<i>quanh chúng ta ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm .


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. HS cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay .
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1 :


+ Treo bảng phụ . Đọc mẫu .
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp .
- Nhận xét, cho điểm HS .


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


Tốn . Tiết 81
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ :


- 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


B. Bài mới :


<i>1.Giới thiệu bài : </i>Trong giờ học toán này chúng ta cùng làm các bài tập tốn luyện
tập về các phép tính với số thập phân, giải tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm .


2. Luyện tập :


- GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính .
* Bài 2 :


- GV cho HS đọc đề và làm bài .


* Baøi 3 :


- GV gọi HS đọc đề bài toán .


- HS khá tự làm bài, sau đó hướng dẫn HS
1/


a) 216,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6
2/


a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84  2


= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68


= 65,68



b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725


= 1,7 – 0,1725
= 1,5275


3/ Baøi giaûi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kém làm bài . người tăng thêm là :


15875 – 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là :


250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002
số người tăng thêm là :


15875  1,6 : 100 = 254 (người)


Cuối năm 2002 số dân của phường đó là :
15875 + 254 = 16129 (người)


Đáp số : a) 1,6%


b) 16129 người


<i>3. Cuûng cố – dặn dò :</i>



- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện từ và câu . Tiết 33
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ VAØ CẤU TẠO TỪ </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ôn tập và củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ : <i>từ đơn, từ phức, các kiểu từ </i>
<i>phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm .</i>


- Xác định được : <i>từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ</i>
<i>đồng âm </i>trong câu văn, đoạn văn .


- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với các từ cho sẵn .
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Bảng phụ .


- Bút dạ và 4 – 5 tờ giấy khổ to .
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ :


- u cầu 3 HS lên bảng đặt câu theo yêu cầu của BT3 .
- HS dưới lớp nối tiếp nhau đặt câu với các từ ở BT 1a .
- GV nhận xét và cho điểm HS .


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trong tiết học hôm nay, các em cùng ôn tập về : từ đơn, từ phức,


các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Baøi 1 :


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài .
- HS tìm thêm từ, GV ghi nhanh lên bảng .
+ Từ đơn : <i>hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, </i>
<i>xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, trịn .(nhà, bàn,</i>
<i>ghế,…)</i>


<i>+ </i>Từ ghép : <i>cha con, mặt trời, chắc nịch (thầy </i>
<i>giáo, học sinh, bút mực, …)</i>


+ Từ láy : <i>rực rỡ, lênh khênh (chăm chỉ, cần cù,</i>
<i>long lanh,…)</i>


2/- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
a) Từ nhiều nghĩa .


b) Từ đồng nghĩa .
Từ đồng âm .


3/ - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
+ Từ đồng nghĩa với từ <i>tinh ranh : tinh </i>


- Yêu cầu HS tự làm bài và sửa bài .


<i>nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma </i>
<i>lanh, khôn ngoan, khôn lỏi .</i>



+ Từ đồng nghĩa với từ <i>dâng </i>: <i>tặng, hiến, nộp, </i>
<i>cho, biếu, đưa, … </i>


+ Từ đồng nghĩa với từ <i>êm đềm </i>:<i> êm ả, êm ái, </i>
<i>êm dịu, êm ấm, …</i>


4/ - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
a) Có <b>mới</b>, nới <b>cũ</b> .


b) <b>Xấu </b>gỗ, <b>tốt </b>nước sơn .


c) <b>Mạnh </b>dùng sức, <b>Yếu </b>dùng mưu .


1/ - Yêu cầu HS tự làm bài .


* Bài 2 :


- HS làm việc theo cặp .
* Bài 3 :


* Bài 4 :


- HS tự làm bài và sửa bài .


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tốn . Tiết 82
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về .


- Chuyển các hỗn số thành số thập phân .


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với các số thập phân .
- Giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm .


- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
<b>II. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ :


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài .
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét .
- GV nhận xét và cho điểm HS .
B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trong giờ học toán này chúng ta cùng làm một số bài tập luyện tập
chung về số thập phân .


2. Luyện tập :
* Bài 1 :


- GV gọi HS đọc đề và yêu cầu cả lớp tìm 1/<sub>4</sub>


2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cách chuyển hỗn số thành số thập phân .
* Bài 2 :


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài .


* Baøi 3 :


- GV gọi HS đọc đề toán, hướng dẫn HS
nắm cách giải .


- HS làm bài và sửa bài .


2 <sub>4</sub>3 = 2,75 112<sub>25</sub> = 1,48
2/


a) x  100 = 1,643 + 7,357


x  100 = 9


x = 9 : 100
x = 0,09
b) 0,16 : x = 2 – 0,4


0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6
x = 0,1


3/ Baøi giải
(cách 1)



Hai ngày đầu máy bơm hút được là :
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là :


100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
<i>Đáp so</i>á : 25% (lượng nước trong


hồ)
Bài giải
(cách 2)


Sau ngày thứ nhất, lượng nước trong hồ
còn lại là :


100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là :


65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
<i>Đáp so</i>á : 25% (lượng nước trong


hồ)


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- GV tổng tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chính tả . Tiết 17


<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>- Kiểm tra kỹ năng viết của học sinh trong lớp.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Người mẹ của 51 đứa con ”.
<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>
+ GV: SGK.


+ HS: Vở chính tả.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


- GV cho HS ghi lại các từ còn sai .
- HS viết bảng con và sửa BT.
B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Tiết chính tả hơm nay các em cùng nghe – viết bài <i>Người mẹ của</i>
<i>51 đứa con </i>và làm bài .


<i>2. Hướng dẫn viết chính tả :</i>


a. Hoạt động 1 : Trao đổi về nội dung đoạn văn .


- 1 HS đọc đoạn văn .
- Đoạn văn nói về ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ khó
- GV yêu cầu HS đọc tìm từ khó khi viết


chính tả .


- HS viết từ vừa tìm được .


mồ cơi, đến nay nhiều người đã trưởng
thành .


- <i>Lý Sơn, Quảng Ngãi, thức khuya, nuôi</i>
<i>dưỡng .</i>


c. Hoạt động 3 : Viết chính tả .


d. Hoạt động 4 : Soát lỗi và chấm bài .


<i>3. Hướng dẫn làm bài tập .</i>


* Bài 2 :


+ Câu a :


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT
+ Câu b :


- GV chốt lại : Tiếng <b>xôi</b> bắt vần với tiếng <b>đôi</b>
<i>4. Củng cố – dặn dị :</i>


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khoa học . Tiết 33



<b>ÔN TÂP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến
việc giữ vệ sinh cá nhân.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.
<b>3. Thái độ: </b>- Giaó dục học sinh u thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK
- HSø: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


- 1 học sinh tự đặt câu + trả lời.
- GV nhận xét .


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Ôn tập và kiểm tra định kỳ .


<i>2. </i>Ôn tập :


 Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.


* Bước 1: Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phiếu học tập</b>



Câu 1: Đánh dấu x vào  trước câu trả lời bạn cho là đúng.


Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là cơ bản nhất để phân biệt nam và nữ?


 Cách để tóc


 Cấu tạo của cơ quan sinh dục
 Cách ăn mặc


 Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ


Câu 2: Trong số những bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, viêm gan
B, bệnh nào lây qua đường sinh sản và đường tiếp xúc máu?


Caâu 3:


Đọc yêu cầu của bài tập quan sát và hoàn thành bảng sau:
Thực hiện theo chỉ dẫn


trong hình Phịng tránh được bệnh Giải thích
1


2
3
4
5
* Bước 2: Chữa bài tập.


- Giáo viên gọi lần lượt một số học sinh lên chữa bài.



 Hoạt động 2: Củng cố.


- Trò chơi: “Hái hoa dân chủ” (4 nhóm).


- Mỗi nhóm cử đại diện lên bốc thăm câu hỏi theo nội dung bài học và trả lời.
- Giáo viên nhận xét, tun dương.


<i>3. Củng cố - dặn dò: </i>


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tập đọc . Tiết 34


<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS hiểu được lao động vất vả trên đồng ruộng của người nông dân đã
đem lại cho họ cuộc sống ấm no, hạnh phúc .


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài ca dao (thể lục bát)
<b>3. Thái độ:</b> Ca ngợi tinh thần lao động cần cù của người nông dân .
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.


<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :



- Hoïc sinh TLCH .


- GV nhận xét và cho điểm
B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Giáo viên khai thác tranh minh họa để giới thiệu bài .


<i>2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :</i>


a. Hoạt động 1 : Luyện đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- - Sửa lỗi đọc cho học sinh.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài


b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .


+ Nỗi vất vả : Cày đồng buổi trưa, mồ hôi …
ruộng cày, bưng bát cơm đầy, dẻo thơm một
hạt, đắng cay muôn phần


+ Sự lo lắng : … trông nhiều bề : ….


+ Công lênh chẳng quản lâu đâu, ngày nay
nước bạc, ngày sau cơm vàng .


a) Khuyên nông dân chăm chỉ cày cấy
“Ai ơi …….. bấy nhiêu “


b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản
xuất



“Trông cho ……. tấm lòng ”


c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo
“ Ai ơi ……. muôn phần”


- Đại ý : <i>Ca ngợi công việc vất vả, khó nhọc</i>
<i>trên đồng ruộng của người nông dân và</i>
<i>khuyên mọi người hãy trân trọng , nhớ ơn</i>
<i>những người đã làm ra hạt gạo ni sống cả</i>
<i>xã hội .</i>


+ Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả,
lo lắng của người nông dân trong sản
xuất ?


+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của người nông dân ?


+ Tìm những câu ứng với mỗi nội dung
(a,b,c)


- GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn .


c. Hoạt động 3 :


- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2) .
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp .


- GV theo dõi , uốn nắn .


- Nhận xét cách đọc .
- 4, 5 HS đọc diễn cảm .


- HS nhận xét cách đọc của bạn .


- HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL .


- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất .
- GV nhận xét, tun dương .


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tốn . Tiết 83


<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.


<b>2. Kĩ năng:</b> Ở lớp năm chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi giáo viên cho phép.
<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống để tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Phấn màu, tranh máy tính.


+ HS: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>



A. Kiểm tra bài cũ :


- Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3/ 80
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>2. Làm quen với máy tính bỏ túi :</i>


a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực
hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


- GV yêu cầu học sinh thực hiện theo
nhóm.


- Trên máy tính có những bộ phận nào?
- Em thấy ghi gì trên các nút?


- GV hướng dẫn HS thực hiện các phép
tính.


- GV nêu phép tính


- Lưu ý HS ấn dấu “<b>.</b>” (thay cho dấu phẩy).
- Yêu cầu HS tự nêu ví dụ .


- HS thực hiện ví dụ của bạn.
- Cả lớp quan sát nhận xét.


- Bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF


25,3 + 7,09


VD : 6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A .


b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập và thử lại bằng máy tính.
* Bài 1 :


a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 - 189,471 = 162,719
c) 75,54  39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21, 3
2/


4
3


= 0,75 <sub>8</sub>5 = 0,625


25
6


= 0,24 <sub>40</sub>5 = 0,125
3/


Biểu thức : 4,5  6 -- 7 = 20


1/


- HS đọc đề và HS thực hiện.



- Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ
túi.


* Bài 2 :


- HS thực hiện theo nhóm.


- Chuyển các phân số thành phân số thập
phân.


* Bài 3 :


- HS thực hiện theo nhóm
- HS sửa bài.


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kể chuyện . Tiết17


<b>Kể CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>


<b>( GDBVMT : Gián tiếp)</b>



<i>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người em biết sống đẹp,</i>
<i>biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác .</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b> Chọn đúng câu chuyện theo yêu cầu đề bài. Hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe và đã được đọc về
những người biết sống đẹp, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác


- Biết trao đổi với các bạn về nội dụng, ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Thái độ:</b> Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những người có hồn cảnh khó
khăn, chống lạc hậu.


<i><b>* Biết kể được những câu chuyện nói về tấm gương con người biết bảo vệ môi trường, chống lại</b></i>
<i><b>những hành vi phá hoại mơi trường để giữ gìn cuộc sống bình yean, đem lại niềm vui cho người</b></i>
<i><b>khác</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>


+ GV: Bộ tranh phóng to trong SGK.


+ HS : HS sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại
đói nghèo, lạc hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Kiểm tra bài cũ :


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện đã được chứng kiến hoặc tham gia .
- Giáo viên nhận xét – cho điểm


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trong cuộc sống có rất nhiều người đã tận tâm, tận lực, chống đói


nghèo lạc hậu, … mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngừơi. Việc làm của họ được
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Tiết <i>Kể chuyện </i>hôm nay các em cùng kể lại
những câu chuyện về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
người khác .


<i>2. Hướng dẫn kể chuyện :</i>


a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề .


- 1 HS đọc đề bài.


- HS phân tích đề bài – Xác định dạng kể.
- Đọc gợi ý 1.


- HS lần lượt nêu đề tài câu chuyện đã
chọn.


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


* Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã đọc
hay đã nghe hay đã đọc về những người biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui , hạnh phúc
cho người khác


- • •<i>Phần thưởng, Nhà ảo thuật , Chuỗi ngọc</i>
<i>lam</i>


b. Hoạt động 2 : Lập dàn ý cho câu chuyện định kể.
- HS đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý cho câu



chuyện) – Cả lớp đọc thầm.
- HS lập dàn ý.


- HS lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý câu
chuyện em chọn.


- Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét về nhân vật.


+ Mở bài:


Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra câu
chuyện.


+ Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện (Tả cảnh
kết hợp hoạt động của từng nhân vật).


+ Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện.
c. Hoạt động 3: Học sinh kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện.


- Đọc gợi ý 1, 2, 3 .


- Học sinh lần lượt kể chuyện.
- Lớp nhận xét.


- Nhóm đơi trao đổi nội dung câu chuyện.
- Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp.
- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.



- Chọn bạn kể chuyện hay nhất.
Nhận xét, cho điểm.


HS trao đổi –trả lời :


<i> *Ngay nay chung ta cần làm gì để bảo vệ dịng nước thiên nhiên và bảo vệ môi trường</i>
<i>xung quanh chúng ta ?</i>


<i><b> Giáo dục: </b>Góp sức nhỏ bé của mình bảo vệ mơi trường, chống những hành vi phá hoại</i>
<i>mơi trườngđể đem lại niềm vui cho mọi người</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhaän xét tiết học.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


Tập làm văn . Tiết 33
<b>ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN </b>


<b>(KNS)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn .
<b>2. Kĩ năng: </b>- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn


- Bieát viết một lá đơn theo yêu cầu .


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh tinh thần học hỏi.c


<i><b>*</b><b>các </b><b>k</b><b>ĩ năng đựơc GD trong bài: </b><b>- Ra quy</b><b>ết định /giải quyết vấn đề</b></i>


<i><b> - Hợp tác làm việc nhĩm, hồn thành biên bản vụ việc</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Phoâ toâ mẫu đơn xin học
+ HS: VBT Tiếng Việt 5


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Bài mới :


<i><b>1. kham </b><b>phá</b><b>:</b></i> Tiết học hôm nay các em cùng ôn luyện cách viết đơn. Có những lá
đơn viết theo mẫu thì các em chỉ cần điền những thơng tin cịn thiếu, có những lá đơn
mà chúng ta phải tự viết. Viết đúng một lá đơn là thể hiện được trình độ và khả năng
của mình. Các em hãy cố gắng ơn luyện .


<i><b>2. K t n i</b><b>ế ố</b></i> :
* Baøi 1 :


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập .


- Phát mẫu đơn sẵn cho từng HS, yêu cầu
HS tự làm .


- Gọi 3 HS đọc lá đơn hoàn thành, GV chú
ý sửa lỗi cho từng HS .


- GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về
kó năng viết đơn của HS



* Bài 2 :


- HS làm việc cá nhân.


- HS lắng nghe lời nhận xét của thầy cô.
- HS đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi trong
bài.


1/


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng ?
+ Trình bày có sáng tạo khơng ?


+ Lí do, nguyện vọng viết có rõ không ?


2/


+ Những ưu điểm chính: xác định đúng đề
bài, bố cục, ý diễn đạt.


+ Những thiếu sót hạn chế.


- HS đổi bài, đổi phiếu với bạn để soát lỗi.
- HS chép bài sửa lỗi vào vở.


- GV nhận xét kết quả làm bài của HS.
- GV trả bài cho từng HS.


- GV hướng dẫn từng HS sửa lỗi.



- Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm
theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn
đạt, ý)


<i><b>3 Áp d</b><b>ụng</b><b>:</b></i>


- GV đọc những lá đơn hay của một số HS trong lớp
- GV hướng dẫn nhắc nhở HS nhận xét .


- HS trao đổi, thảo luận nhóm để tìm ra cái hay .
- Cả lớp nhận xét.


<i>*Mời HS nói những kĩ năng mà các em được rèn luyện qua bài học :</i>
<i> -GV nhận xét KL: - Có KN ra quyết định /giải quyết vấn đề</i>


<i> - Hợp tác làm việc nhóm, hồn thành biên bản vụ việc</i>
- Nhận xét tiết học.


<b> Công việc ở nhà:</b>


- Về nhà rèn đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Toán . Tiết 84


<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng
sử dụng máy tính bỏ túi.



<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn HS giải toán về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng
máy tính bỏ túi nhanh , chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ :
- HS sửa bài 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trong giờ học tốn này chúng ta sẽ sử dụng máy tính bỏ túi để giải
một số bài toán về tỉ số phần trăm .


<i>2. Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải toán về tỉ số phần trăm .</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.


- GV hướng dẫn HS cách thực hiện theo
máy tính bỏ túi.


- Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 .


- HS áp dụng cách tính theo máy tính bỏ
túi.



- HS nêu cách thực hiện và bấm máy.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả (cách
thực hiện).


- Cả lớp nhận xét.


- HS nêu cách tính như đã học.
- GV nêu .


- Cả lớp nhận xét kết quả tính và kết quả
của máy tính.


- Nêu cách thực hành trên máy.


+ Bước 1: Tìm thương của :
7 : 40 =


- Tính thương của 7 và 40 (lấy phần thập
phân 4 chữ số).


+ Bước 2: nhấn %


- Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên
phải thương vừa tìm được.


- Tính 34% của 56.


- Ta có thể thay cách tính trên bằng máy
tính bỏ túi.



56  34 : 100


56  34%


78 : 65  100


78 : 65%


 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành trên máy tính bỏ túi.


* Baøi 1 :


- Học sinh thực hành trên máy.


- Học sinh thực hiện – 1 học sinh ghi kết quả thay đổi.
- Lần lượt học sinh sửa bài thực hành trên máy.


- Cả lớp nhận xét.


Trường Số học<sub>sinh</sub> Số học sinh nữ Tỉ số phần trăm của số học<sub>sinh nữ và tổng số học sinh</sub>


An Haø 612 311 50,81%


An Hải 578 294 50,86%


* Bài 2 :


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh giải.



Thóc (kg) Gạo (kg)


100 69


150 103,5


125 86,25


* Baøi 3 :


a) 5 000 000 đồng .
b) 10 000 000 đồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c)15 000 000 đồng


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Dặn học sinh xem bài trước ở nhà.
- Chuẩn bị: “Hình tam giác”


Kĩ thuật . Tiết 17
<b>THỨC ĂN NI GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


HS cần phải .


- Liệt kê được tên 1 số thức ăn thường dùng để nuôi gà .


- Nêu được tác dụng và sử dụng 1 số thức ăn thường dùng để ni gà .


- Có nhận thức bước đầu về vai trị của thức ăn trong chăn ni gà .
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Tranh ảnh minh họa 1 số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà .


- Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô,tấm, đỗ tương,vừng,thức ăn hỗn hợp,…)
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của HS .


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài </i>: Trong tiết học này chúng ta cùng tìm hiểu về thức ăn để ni gà .


<i>2. Giảng bài :</i>


a. Hoạt động 1 : Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà .
- HS đọc nội dung mục 1 (SGK) .


+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn
tại, sinh trưởng và phát triển ?


+ Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ


+ Cần nước, khơng khí, ánh sáng và các
chất dinh dưỡng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thể động vật được lấy từ đâu ?



+ Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể
gà ?


+ Thức ăn có tác dụng cung cấp năng
lượng để duy trì và phát triển cơ thể của gà
.Khi nuôi gà cần cung cấp đầy đủ các loại
thức ăn thích hợp


b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu các loại thức ăn ni gà .
- HS quan sát hình 1 SGK, nhắc lại tên các


thức ăn nuôi gà . - Thóc, ngơ, tấm, gạo, khoai, sắn, rauxanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, bột đỗ
tương, vừng, bột khống …


c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà .
- HS đọc nội dung mục 2 SGK.


+ Có 5 nhóm thức ăn : bột, đạm, khống,
vitamin và thức ăn tổng hợp. Trong các
nhóm thức ăn trên thì nhóm thức ăn cung
cấp chất bột đường cần cho ăn thường
xuyên và nhiều vì là thức ăn chính. Các
nhóm thức ăn khác cũng phải thường
xuyên cung cấp đủ cho gà (riêng nhóm
thức ăn cung cấp chất khống chỉ cho gà
ăn một lượng rất ít) .


- HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử
dụng các loại thức ăn nuôi gà .



+ Thức ăn của gà được chia làm mấy loại?
Hãy kể tên các loại thức ăn .


Phiếu học tập


Tác dụng Sử dụng


Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm
Nhóm thức ăn cung cấp chất bột
đường .


Nhóm thức ăn cung cấp chất khống
Nhóm thức ăn cung cấp vitamin
Nhóm thức tổng hợp


<i>3. Củng cố – dặn doø :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tập làm văn . Tiết 33
<b>TRẢ BAØI VĂN TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo những đề đã cho.
<b>2. Kĩ năng: </b>Biết tham gia sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>


Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu,
ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu



<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


A. Kiểm tra bài cũ : - Học sinh đọc bảng thống kê .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm .


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trả bài văn tả người .


<i>2. Trả bài viết :</i>


* Hoạt động 1:<b> Nhận xét bài làm của lớp .</b>
-Đọc lại đề bài .


-Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm
bài của lớp .


-GV thông báo điểm số cụ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản
thân trong bài viết.


- Giáo viên trả bài cho học sinh


- Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô, học sinh tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt
nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý)


- Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa xong .
- Lớp nhận xét .



- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai
- Xác định sai về mặt nào .


- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi . Cả lớp nhận xét .
* Hoạt động 3: Củng cố .


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay .


- Học sinh trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình- Học
sinh trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình .


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo .


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Về nhà luyện đọc lại các bài TĐ, HTL đoạn văn , đoạn thơ .
- Chuẩn bị: “ Ơn tập ” .


Tốn . Tiết 85
<b>HÌNH TAM GIÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh.
- Phân biệt 3 loại hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đường cao( tương ứng ) của hình tam giác .
<b>2. Kĩ năng:</b>- Rèn học sinh vẽ đường cao nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


+ GV: Phấn màụ.
+ HS: Ê ke, Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn tỉ số phần trăm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài : </i>Trong tiết học này chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn về các đặc điểm
của hình tam giác .


<i>2. Giảng bài :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A
O
P
Q
B
A
C
B


- GV cho HS vẽ hình tam giác.
- HS tổ chức nhóm.


- Nhóm trưởng phân cơng vẽ ba dạng hình
tam giác.



- Đại diện nhóm lên dán và trình bày đặc
điểm.


- GV giới thiệu đáy và đường cao.
- GV thực hành vẽ đường cao.


- Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba
góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B,
C).


+ Đáy OQ – Đỉnh: P
+ Đáy OP – Đỉnh: Q


- Lần lượt vẽ đường cao trong tam giác có
một góc tù.


+ Đáy NK – Đỉnh M (kéo dài đáy NK).
+ Đáy MN – Đỉnh K.


+ Đáy MK – Đỉnh N.


- Lần lượt xác định đường cao trong tam
giác vuông.


+ Đáy BC–Đỉnh A (kéo dài đáy NK)
+ Đáy AC – Đỉnh B.


+ Đáy AB – Đỉnh C.



- Độ dài từ đỉnh vng góc với cạnh đáy
tương ứng là chiều cao.


Hoạt động 2 : Luyện tập .
* Bài 1 :


-Hình ABC :


+ Ba góc : A, B, C


+ Ba cạnh : AB, BC, CA .
-Hình EDG :


+ Ba góc : E, D, G


+ Ba cạnh : ED, DG, GE.
-Hình KMN :


+ Ba góc : K, M, N


+ Ba cạnh : KM, MN, NK .
* Bài 2 :


-Hình ABC : Đáy : AB, đường cao : CH .
-Hình DEG : Đáy : EG, đường cao : DK .
-Hình ABC : Đáy : AB, đường cao : CH .


1/- HS đọc đề và tự làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>3.Củng cố – dặn dò :</i>



- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”.


Luyện từ và câu . Tiết 34
<b>ÔN TẬP VỀ CÂU </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kiến thức đã học về câu hỏi, câu hỏi, câu cảm, câu khiến
<b>2. Kĩ năng: </b>- HS biết đặt các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?)
<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>


+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
A. Kiểm tra bài cũ :


- Học sinh đọc bài văn.
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới :


<i>1. Giới thiệu bài :</i> Trong tiết học hôm nay các em cùng ôn tập về các kiểu câu, luyện
tập thực hành để xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu .


<i>2. Hướng dẫn làm bài tập :</i>


* Baøi 1 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS trao đổi và làm bài vào giấy khổ to . (2 câu hỏi, 8 câu kể, 2 câu cảm và 1 câu
khiến)


* Bài 2 :
- GV nêu :


+ Các em đã biết những kiểu câu kể nào ?
- GV dán ghi nhớ về 3 kiểu câu kể


- GV nhận xét và bổ sung .
- HS đọc lại ghi nhớ


- HS đọc thầm mẫu chuyện “<i>Quyết định độc đáo</i>” và xác định trạng ngữ, CN và VN .


<i>3. Củng cố – dặn dò :</i>


- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Tiết 6”.


Khoa học:


<b>THI KIỂM TRA CUỐI HKI</b>



SHCN. Tiết 17
<b>TUẦN 17</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ổn định tổ chức lớp .


- Đánh giá tình hình tuần qua .


- GDHS tính kỉ luật, đồn kết .
<b>II. Các hoạt động sinh hoạt : </b>


<i>1. Ổn định tổ chức lớp .</i>


- Tiếp tục củng cố ban cán sự lớp .


- Các tổ trưởng sắp xếp lịch trực nhật cụ thể hơn .
<i>2. Đánh giá tình hình tuần qua :</i>


a) Báo cáo và nhận báo cáo :


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình chung của từng tổ .


- Các bạn khác trong lớp nhận xét và bổ sung phần ghi nhận theo dõi về tình hình
hoạt động của từng tổ trong tuần qua .


- Các tổ trưởng ghi nhận và giải đáp thắc mắc của các bạn về sự ghi nhận của mình
đối với các thành viên trong tổ trong tuần qua .


b) Tuyên dương và trách phaït :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đối với các HS chưa tốt, GV có hình thức phê bình để các em có hướng sửa chữa
để tuần sau thực hiện tốt hơn .


<i>3. Nhiệm vụ cho tuần sau :</i>


- Chấp hành tốt nội qui , hạn chế tối đa tình trạng nghỉ học , nghỉ sinh hoạt đội.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp .



- Giữ vệ sinh lớp học và môi trường xung quanh sạch đẹp .
- Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động của Đội .


- Biết giúp bạn khi bạn có khó khăn .
- Chăm sóc tốt chậu hoa trước lớp .


<i>4. Dặn dò :</i> Chuẩn bị bài tốt cho tuần học sau .


Tổ khối duyệt <b>GVCN</b>


<i><b>Võ</b><b> V</b><b>ăn Bình </b></i>


Đạo đức . Tiết 16


<b> HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH </b>

<b> ( KNS , Tích hợp GDBVMT : Liên hệ )</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×