Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ke hoach bai day tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.13 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14



Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b> </b>


<b>cho c: Hoạt động tập thể</b>
<b>Tập đọc: ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lồi các nhân vật .


- Hiểu ND : Kim Đồng là người liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm nhiệm
vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các CH trong SGK )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.


- Bản đồ địa lí để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Đọc bài cửa tùng và trả lời câu
hỏi 2, 3 trong bài?


-> GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi</b></i>



- 2HS đọc, lớp nhận xét



<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:</b>
GV YC HS quan sát tranh, bản đồ nêu


câu hỏi; kết hợp giới thiệu bài - HS quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>a) GV đọc diễn cảm toàn bài:</b>


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn hồn cảnh sảy ra câu


chun. - HS quan sát tranh minh hoạ.


<b>b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết</b>
<b>hợp với giải nghĩa từ.</b>


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn HS đọc đúng một số


câu - HS đọc trớc lớp.


+ GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ. - HS gi¶i nghÜa tõ míi.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
- Cả lớp đồng thanh đọc - HS đọc đồng thanh đoạn 1 và 2


- 1 HS đọc đoạn 3.



- Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 4
<b>3. Tìm hiểu bài : </b> - HS đọc đoạn 1 + lớp đọc thầm


- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì -> Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ
đến địa điểm mới.


- Vì sao bác cán bộ phải đóng một vai


ơng già Nùng? -> Vì vùng này là vùng ngời Nùng ở,đóng vai ơng già Nùng để dễ hoà đồng.
- Cách đi đờng của hai bỏc chỏu nh th


nào? - Đi rất cẩn thận , Kim Đồng đeo túinhanh nhẹn đi trớc.
- Tìm những chi tiÕt nãi lªn sù nhanh


trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp
địch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu nội dung chính của bài? -> Vài HS nêu
<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- GV đọc diễm cảm đoạn 3 - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn HS cách đọc


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


- HS thi đọc phân vai theo nhóm 3
- HS đọc cả bài


- HS nhËn xÐt


<b>IV. Cñng cè - Dặn dò:</b>


- Qua câu chuyÖn em thÊy anh Kim


Đồng là một ngời nh thế nào -> Là một ngời liên lạc rất thông minh,nhanh trí và dũng cảm
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


<b>Kể chuyện: ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


KC: K lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh ho
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ha truyn SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ : </b>


<b>2. H íng dÉn kĨ b»ng lêi cđa nhân</b>
<b>vật.</b>


- HS chú ý nghe


- GV yêu cầu - HS quan sát 4 bức tranh minh hoạ


- 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1,2 theo
tranh 1



- GV nhËn xÐt, nh¾c HS cã thĨ kĨ theo


mét trong ba cách -> HS chú ý nghe- Từng cặp HS tập kÓ


- GV gäi HS thi kÓ - 4 HS tiÕp nối nhau thi kể trớc lớp
- HS khá kể lại toàn chuyện


-> HS nhận xét bình chọn
-> GV nhận xet ghi điểm.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện em cần học tập anh


Kim Đồng điều gì? - HS nêu


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.
<i>Buổi chiều</i>


<b>Toán: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- <b>Biết so sánh các khối lượng .</b>


<b>- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán .</b>
<b>- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .</b>



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một cân đồng hồ loại nhỏ từ 2 kg -> 5 kg.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Ôn luyện:</b>


1000g = ?g
1kg = ? g
-> GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi:</b>


1. Hoạt động 1: Bài tập.


-2 HS nªu, líp nhËn xét.


<b>Bài 1: Thực hiện các phép tính với số</b>
đo khối lợng bằng cách so sánh


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng 744g > 474g 305g < 350g400g + 8g < 480g; 450g < 500g
-40g


<b> Bài 2 + 3: Vận dụng các phép tính và</b>
số đo khối lợng để giải tốn có li vn



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT 2


- GV gọi 1 HS lên bảng làm. - HS phân tích bài -> giải vào vở.
GV theo dõi HS làm bài


<b>Bài giải</b>


Cả 4 gói kẹo cân nặng là
130 x 4 = 520g


Cả kẹo và bánh cân nặng là.
520 + 175 = 695 (g)


§/S: 695 (g)
- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhËn xét ghi điểm.


<i> Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu</i> - 2 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm bài.
+ Khi thực hiện phép tính 1kg - 400g


thì phải làm nh thế nào?


- Thỡ phi i 1kg thnh 1000g rồi mới
tính.


- GV theo dâi HS lµm bµi tËp.


<b>Bµi gi¶i</b>


1kg = 1000g


Số đờng cịn lại cân nặng là.
1000 - 400 = 600g
Mỗi túi đờng nhỏ cân nặng là:


600 : 3 = 200(g)
Đáp số: 200(g)
<i> Bài 4: Thực hành cân</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


GV quan sát HS làm bài tập, nhận xét. - HS thực hành cân theo các nhóm.
- HS thực hành trớc lớp.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


<i><b> </b></i>


<b>Chính tả ( Nghe- đọc ): ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .Làm đúng BT
điền tiếng có vần ay ây ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phung ng do GV son .
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 3 - 4 bảng phụ viết BT 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- GVđọc: Huýt sáo, hít thở, st
ngã


-> GV nhËn xÐt chung.
<i><b>b. Bµi mới:</b></i>


-

HS viết bảng con


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi.</b>
<b>2. H íng dÉn HS nghe viÕt.</b>
<b>a) Híng dÉn HS chn bÞ.</b>


- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nhận xét chính tả.


+ Trong đoạn vừa đọc có nhng tờn


riêng nào cần viết hoa -> §øc Thanh, Kim Đồng, Nùng, HàQuảng.
+ Câu nào trong đoạn văn là lời cđa


nhân vật? Lời đó đợc viết thế nào? -> Nào, Bác cháu ta lên đờng -> là lờiông Ké đợc viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dịng.


- GV đọc tiếng khó: Nùng, lên đờng ... - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV nhận xét.



<b>b) GV đọc bài</b> - HS viết vào vở
- GV quan sỏt un ln thờm cho HS


<b>c) Chấm chữa bài.</b>


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
<b>3. H íng dÉn HS lµm BT.</b>
<b> Bµi 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- GV yờu cu HS làm bài - 2 HS nêu yêu cầu BT.- HS làm bài cá nhân, viét ra nháp.
- 2 HS lên bảng thi làm bài đúng
- GV nhận xét kết luận bi ỳng VD:


Cây sung/ Chày già gạo
dạy học/ ngủ dậy


s bảy/ địn bẩy.


- HS nhËn xÐt


<i> Bµi tËp 3 (a):</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu



- GVtreo bng ph, cho HS làm bài. - 2 HS nêu yêu cầu Bt.- HS làm bài cá nhân.
- HS các nhóm thi tiếp sức.
- HS đọc bài làm -> HS nhận xét
-> GV nhn xột bi ỳng.


- Tra nay - / ăn - nấu cơm - nát - mọi


ln. - HS cha bi ỳng vo v.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>


- 1HS


Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bc u biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát


- Hiểu ND: ca ngợi đất nước và người việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi ( Trả lời
được các CH trong sgk thuộc 10 dòng thơ đầu.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - Kể lại 4 đoạn của câu</b>


chuyÖn Ngêi liên lạc nhỏ?


- Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng
cảm nh thế nào?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài míi:</b>


- 4 HS kĨ, líp theo dâi nhËn xÐt.
-1HS trả lời


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>


<b>2. Luyện đọc: </b> - HS chú ý nghe.


a, GV hớng dẫn cách đọc


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tip c 2 dũng th


- Đọc từng khổ thơ trớc líp


+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng
nhịp.



- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trớc
lớp.


+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N3.


- Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 1 ln.


<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


- Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc?


- Nhớ cảnh vËt vµ nhí ngời Việt
Bắc


- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai? - Ta: chỉ ngời về xuôi
Mình: chỉ ngời Việt Bắc.
- Tìm những câu thơ cho thấy ViƯt B¾c


rất đẹp ?


- Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi;
Ngày xuân mơ nở trắng rừng….
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc


đánh giặc giỏi ?


- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây;


núi giăng thành luỹ sắt dày…


- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của
ngời Việt Bắc?


- YC HS quan s¸t tranh SGKvaf cho biÕt
bøc tranh thể hiện nội dung khổ thơ nào?


- Chm ch lao động, đánh giặc giỏi,
ân tình chung thuỷ với cách mạng…
nhớ ngời đan nón chuốt từng sợi
gang…


- HS quan s¸t tranh và trả lời c©u
hái.


<b>4. Học thuộc lịng bài thơ.</b> - 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc 10 dũng th


đầu


- HS c theo dãy,nhóm, bàn cá
nhân.


- GV gọi HS đọc thuộc lòng. - Nhiều HS thi đọc thuộc lịng
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>5. Cñng cè - dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Toán: bảng chia 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bc u thuc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải toỏn (cú mt phộp
chia 9 )


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn( Bộ ĐDDH)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện: Đọc bảng nhõn 9 ? </b>


-> GV nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài míi: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia</b>
<b>9 từ bảng nhân 9.</b>


- 3HS đọc, lớp nhận xét


a) Nªu phép nhân 9:


- Có 3 tấm bìa mỗi tấp có 9 chấm tròn.


Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? -> 9 x 3 = 27


<i>- Nªu phÐp chia 9:</i>


- Cã 27 chÊm tròn trên các tấm bìa,
mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi cã mÊy
tÊm b×a?


-> 27 : 3 = 9
<i>c. Từ phép nhân 9 ta lập đợc phép chia</i>


<i>9.</i>


Từ 9 x 3 = 27 `ta có 27 : 9 = 3
<b>2. Hoạt động 2: Lập bảng chia 9</b>


-GV híng dÉn cho HS lËp b¶ng chia 9. -> HS chn tõ phÐp nh©n 9 sang phÐp
chia 9.


9 x 1 = 9 th× 9 : 9 = 1


9 x 2 = 18 thì 18 : 2 = 9 …….
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10
- GV tổ chức cho HS học bảng chia 9 - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc bảng chia 9.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành</b>


<b>Bµi tËp 1 +2( cột 1, 2, 3): Củng cố về</b>
bảng nhân 9 và mối quan hệ nhân và
chia.



Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV nhận xét- ghi điểm


- 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS tính nhẩm nêu miệng kết quả
18 : 9 = 2; 27 : 9 = 3; 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5; 72 : 9 = 8; 63 : 7 = 9
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS tính nhẩm, nêu kết quả miệng.
-> GV nhận xét


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 …
<b> Bµi 3 + 4: Giải bài toán có lời văn có</b>


áp dụng bảng chia 9


<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- GV gọi HS làm bài.


- 2 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV gọi HS nhận xét <b>Bài giải</b>


Mỗi túi có số kg gạo là:
45 : 9 = 5 (kg)


Đ/S: 5 (kg) gạo
<b>Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- GV nêu yêu cầu - HS nêu cách làm -> làm bài vµo vë
- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhËn xét


<b>Bài giải</b>


Có số túi gạo là 45 : 9 = 5 (tói)
§/S: 5 (túi) gạo.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài,.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>


Thứ 4 ngày 24 tháng 11 năm 2010



<b>To¸n: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn ( có một phép chia 9 ) </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


VBT, bảng lớp


III. Các hoạt động dạy - học:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện : - Đọc bảng chia 9 </b>


- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Bài tập.</b>


Bµi 1: Cđng cè bảng nhân 9 và chia 9.


- 3 HS c, lp nhn xột, b sung


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu BT.


- GV yêu cầu: - HS làm vào vở - nêu kết quả.


- GV gọi HS nêu kết quả 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 …
- GV nhËn xét, sửa sai.


<b>Bài 2: Ôn tập cách tìm thơng số bị chia,</b>
số chia.


- GV gọi HS yêu cầu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập


- GV nêu yêu cầu: - HS làm vào VBT - nêu KQ.


- GV gọi HS đọc kết quả.



Sè bÞ
chia


27 27 27 63 63 63


Sè chia 9 9 9 9 9 9


Thơng 3 3 3 7 7 7


<b>Bài 3: Ôn về giải toán có lời văn </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán


- HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS giải vào vở


<b>Bài gi¶i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà
- HS nhận xét bài.


- GV nhận xét - kết luận


<b>Bài 4: Ôn về tìm phần mấy của một số </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu cách làm -> HS làm nháp


+ Đếm số ô vuông của hình (18ô)
- GV gọi HS nêu kết quả


+ Tìm
9
1


s ú (18:9 = 2 ụvuụng)
- GV nhn xột


<b>III. Củng cố dặn dò </b>


- Nêu lại nội dung bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Chính t¶ ( Nghe -viÕt ) :</b> <b>Nhí viƯt Bắc</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nghe - vit ỳng bi CT ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu ( BT2)


-

Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV son

.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2


- Bng ph viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3a.

III. Các hoạt động dạy học:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - GV đọc: Thứ bảy, giầy</b>


dÐp,d¹y häc


- GV nhËn xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ghi đầu bài </b>


- HS nghe- viÕt b¶ng con


- HS nghe.
<b>2. Híng dÉn nghe - viÕt:</b>


a. Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc 1 lần đoạn thơ - HS chú ý nghe
- 2HS đọc li
- GV hng dn nhn xột


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ? - 5 câu là 10 dòng thơ.


+ Đây là thơ gì ? - Thơ 6 - 8 còn gọi là lục bát
- Cách trình bày các câu thơ thế nào? - HS nêu


- Những chữ nào trong bài chính tả viết
hoa


- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng


Vịêt Bắc.


- GV đọc các tiếng khó: rừng, giang - HS luyện viết vào bảng con


b. GV đọc bài - HS nghe vit vo v


- GV quan sát,uấn nắn cho HS
c. Chấm - chữa bài:


- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập </b>


Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân
- GV mời 2 tốp HS nối tiếp nhau thi làm


bài trên bảng lớp


- HS chơi trò chơi


- HS nhận xét kết quả
- GV nhận xét, chốt lại lời giải :


Hoa mu n - ma mau hạt lá trầu - đàn
trâu - sáu điểm - quả sấu


<b>Bµi tËp 3 (a): Gäi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu nµi tËp



- GV YC HS lµm bµi . - HS làm bài CN, 1 HS làm vào bảng
phụ


- HS đọc lại câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
- GV giải nghĩa từ: Tay quai; miêng trễ.


- GV nhận xét bài đúng


- Làm - no lâu, lúa - HS chữa bài đúng vào vở
<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Tập viết: Ôn chữ hoa: K</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Viết đúng chữ hoa K(1 dòng), Kh, Y(1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu(1
dịng)và câu ứng dụng: Khi đói ...chung mt lũng(1 ln)bng c ch nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- MÉu ch÷ viÕt hoa K


- Tên riêng Yết Kiêu và tục ngữ Mờng viết trên dịng kẻ ơ li.

III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - Nhắc lại câu ứng dụng ở</b>



bµi tríc?


- GV đọc: Ơng ích Khiêm
- GV nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. GT bµi - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD viết bảng con:</b>


- 1HS nêu, líp nhËn xÐt
- 2HS viÕt b¶ng líp


- HS nghe
<b>a. Lun viết chữ hoa:</b>


- GV yêu cầu HS mở vở tập viết. - HS mở vở
+ Tìm các chữ hoa có trong bµi ? - Y, K
- GV viÕt mÉu, kÕt hợp nhắc lại cách


viết


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Lun viÕt tõ øng dơng:</b>


- GV gọi HS đọc tên riêng - 2HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu: Yết Kiêu là 1 tớng tài



cđa TrÇn Hng §¹o…..


- HS nghe


- GV đọc Yết Kiêu - HS luyện viết bảng con hai lần
- GV quan sát sửa sai


<b>c. Lun viÕt c©u øng dơng:</b>


- GV gọi HS đọc - 2 HS đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ


- HS nghe


- GV đọc: Khi - HS viết vào bảng con 2 lần


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS
<b>4. Chấm, chữa bài:</b>


- GV thu bài chấm điểm


- NhËn xÐt bµi viÕt - HS nghe


<b>5. Cđng cè - dặn dò </b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010




<b>Toán: </b>


<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- <b>Bit đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia</b>
<b>có dư ) .</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liờn quan
n phộp chia


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
VBT, bảng phô


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện:</b>


- Đọc bảng chia 9
- GV nhận xét.
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện</b>
phép chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số:


-2HS đọc, lớp nhận xét


* HS nắm đợc cách chia.



- GV nêu phép chia 72: 3 - HS nêu cách thực hiÖn


72 3 7 chia 3 đợc 2 viết 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

0 12 b»ng 0


- GV gọi HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại cách làm
- GV nêu tiếp phép tính - HS nêu cách thực hiện
65 : 2 = ? 65 2 6 chia 2 đợc 3, viết 3


6 32 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
05 Hạ 5; 5 chia 2 đợc 2, viết 2
4 2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1
1


Vậy 65 : 2 = 32
- GV gọi HS nhắc lại cách tính - Nhiều HS nhắc lại
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b>Bµi 1( cét 1, 2, 3): Cđng cè vỊ chia sè</b>
cã 2 ch÷ sè cho sè có 1 chữ số


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con


84 3 96 6 68 6
- GV quan s¸t sửa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng



6 28 6 16 6 11
24 36 08
24 36 6
0 0 2
<b>Bài 2: Củng cố về tìm một trong các</b>


phần bằng nhau.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài học
- GV gọi HS nêu yêu cầu cách làm - HS giải vào vở - nêu kết quả


- GV theo dõi HS làm bài <b>Bài giải </b>


- gọi HS nêu kết quả Số phút của 1/5 giờ là:


- GV nhËn xÐt 60 : 5 = 12 phót


<b>Bài 3: Gii c bi toỏn cú liờn quan</b>
n phộp chia.


Đáp số: 12 phút
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu cách làm - HS làm vào vở ; 1 HS làm bảng phụ.


- YC HS làm bài <b>Bài gi¶i </b>


Ta cã: 31 : 3 = 10 (d 1)



Nh vậy có thể may đợc nhiều nhất là 10
bộ quần áo và còn thừa 1m vải


- GV nhËn xÐt §/S: 10 bộ quần áo, thừa 1 m
<b>III. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại cách chia số có 2 chữ số..? -1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.


<b>Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm</b>
<b> Ôn tập câu: Ai thế nào?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai ( con gì , cái gì ) ? thế nào ?
( BT3)


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết những câu thơ ở BT 1; 3 câu thơ ở bài tập 3.


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: Làm lại bài tập 2 - bài tập 3</b>


(tuÇn 13)


- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi</b>


- 2 HS lµm, líp nhËn xÐt



<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>2. HD học sinh lµm bµi tËp </b>


Bµi tËp 1: Gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tËp


- 1HS đọc lại 6 câu thơ trong bài
* GV giúp HS hiểu thế nào là từ chỉ đặc


®iĨm:


+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm
gì?


- Xanh.
- GV gạch dới các từ xanh.


+ Sụng mỏng dịng thơ 3 và 4 có đặc
điểm gì?


- Xanh mát.
- Tơng tự GV u HS tìm các từ chỉ đặc


®iĨm của sự vật tiếp.


- HS tìm các từ chỉ sự vật; trời mây,
mùa thu, bát ngát, xanh ngắt.


- 1HS nhc lại các từ chỉ đặc điểm vừa
tìm đợc.



- GV: Các từ xanh, xanh mát, bát ngát,
xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của
tre, lúa, sông máng…


- HS chữa bài vào vở.
<b> Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tp - 1HS c cõu a.


+ Tác giả so sánh những sự vật nào với
nhau?


- So sỏnh ting sui vi tiếng hát.
+ Tiếng suối với tiếng hát đợc so sánh


víi nhau điều gì?


- Đặc điểm trong tiếng suối trong nh
tiếng h¸t xa.


- HS làm bài tập vào nháp
- GV gọi HS đọc bài - HS nêu kết quả - HS nhận xét.
- GV treo tờ phiếu đã kẻ sẵn ND để


chốt lại lời giải đúng.


- HS làm bài vào vở.
Sự vật A So sánh về đặc điểm


g×?



Sù vËt B


a. TiÕng suèi trong Tiếng hát


Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu bài tập


- 1HS nói cách hiểu của mình.
- HS làm bài cá nhân.


- GV gọi HS phát biểu - HS phát biểu ý kiến.
- GV gạch 1 gạch dới bộ phận câu trả


lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì) gạch 2
gạch dới bộ phận câu hỏi thế nào?


- HS làm bài vào vở.


Câu Ai (cái gì, con


gì)


Thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cm. ng cm
- Những hạt sơng sớm đọng trên lá long


lanh nh những búng ốn pha lờ


- Những hạt


s-ơng sớm


- Long lanh nh những
bóng đèn pha lê.
- Chợ hoa trên đờng Nguyễn Huệ đông


ngêi


- Chợ hoa đông nghịt ngời
<b>4. Cng c dn dũ:</b>


- Nêu ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<i><b>Buổi chiều</b></i>
<i><b>Luyện toán</b></i>


<i><b>Ôn: Bảng nhân 9</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Bc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



2. Lun tËp:



Bµi tËp 5 .( T37- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë 4 em lên làm nhận xét.
Bài tËp 6 .( T38- BT bỉ trỵ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vë ->


chữa bài - HS giải vào vở-1 em lên bảng làm.


-> GV nhận xét


Bài tập 7 .( T38- BT bỉ trỵ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 3 em lên bảng làm.- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<i><b> </b></i>



<b>lun to¸n Ôn tập : Gam</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Cng c v đơn vị đo khố lợng gam và kg.
- Rèn KN tính và giải tốn có kèm đơn vị đo KL.
<b>II. Đồ dùng </b>


GV : 1 cân đĩa và 1 cân đồng hồ.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>1. Tæ chøc:</b>
<b>2. Luyện tập</b>


Bài tập 1 : Điền dấu >, <, = vào chỗ


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chấm


125g ... 215g
56g ... 45g


342g ... 342g - 42g
- NhËn xÐt.


<b>Bµi tËp 2</b>


- Mẹ mua 750 gam đờng, nhà em ăn
hết 215 gam đờng. Hỏi nhà em còn
bao nhiêu gam đờng



- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<b>Bµi tËp 3</b>


- Thực hành cân 1 số đồ vật
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học


- 3 em lên bảng làm
125g < 215g
56g > 45g


362g = 300g + 62g
- 1, 2 HS đọc bà toán


- Mua 750g đờng, ăn hết : 215 g đờng
- Còn bao nhiêu gam đờng ?


- HS làm bài vào vở
<b> Bài giải</b>
Còn số gam đờng là :


750 - 215 = 535 ( gam )
Đáp số : 535 gam
- Đổi vở nhận xét bài bạn



- HS thực hành cân, sau đó đọc khối
l-ợng


- NhËn xÐt


<b>lun tiÕng viƯt:</b>


<b>Ơn bài tập đọc : Cửa tùng; Ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cửa Tùng ; Ngời liên lạc nhỏ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. §å dïng GV : SGK</b>
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>A.KiÓm tra bài cũ</b>


- Đọc bài : Cửa Tùng ; Ngời liên lạc
nhỏ


<b>B. Bi mi</b>
<b>1. Gi thiu bi:</b>
<b>2. Luyn c:</b>
<b>a. HĐ1: Đọc tiếng</b>



- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc cõu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


<b>b. H 2 : c hiểu</b>


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
<b>c. HĐ 3 : đọc phân vai</b>


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai


- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn của
bài


- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp đoạn


- Kt hp luyn c cõu khú
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay


+ 1 HS đọc cả bài


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV HD giọng đọc của từng vai
<b> IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt


<b>Bµi 2 : GIAO THÔNG ĐƯờNG SắT(T2)</b>


<b>I . MụC TIÊU</b>


<b> 1 . KiÕn thøc </b>


<b> HS nắm đợc đặc điểm giao thông đờng sắt (GTĐS) những qui định đảm bảo an</b>
toàn GTĐS .


2 . Kĩ năng


HS biết thực hiện những qui định khi đi đờng gặp đờng sắt cắt ngang đờng bộ (
có rào chắn và khơng có rào chắn) .


<b> 3. Thái độ </b>


Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi trên đờng sắt , không ném đất đá hay vật
cứng lên tàu



<b>II . CHUÈN BÞ </b>


- Biển báo hiệu nới có đờng sát đi qua có rào chắn và khơng có rào chắn .
- Tranh ảnh về đờng sắt , nhà ga tàu hoả .


- Bản đồ tuyến đờng sắt Việt Nam .
- Phiếu học tập .


<b>III . CáC HOạT ĐộNG CHíNH</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


<b>1 . ổn định </b>
<b>2 . Bài cũ </b>


- GV nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi </b>


* Hoạt động 3 : Những qui định đi trên đờng bộ
<i>có đờng sắt cắt ngang .</i>


<b>* Kết kuận : Không đi bộ , ngồi chơi trên đờng</b>
<i>sắt . Không ném đá , đất lên tàu gây tai nạn cho</i>
<i>ngời trên tàu . </i>


* Hoạt động 4 : Luyện tập


GV củng cố nhận thức về đờng sắt và đảm bảo an
toan giao thơng đờng sắt .



<b>4 . Cđng cè : </b>


- Đờng sắt là đờng dành riêng cho tàu hoả .


- Cần nhớ những qui định trên để giữ an tồn cho
mình và nhắc nhở mọi ngời thực hiện .


Em hãy nêu các loại đờng bộ ở
n-ớc ta ?


6 HS chỉ trên bản đồ các tuyến
đ-ờng sắt đó là : Hà Nội – Hải
Phòng ; Hà Nội – TP HCM Hà
Nội – Lào Cai ; Hà Nội – Lạng
Sơn ; Hà Nội – Thái Nguyên .
HS các nhóm thảo luận phiếu HT
của nhóm mình . Đại diện bỏo cỏo
Hs nhc li


Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010



<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt</b>
<b>chia ) .</b>


- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuụng .
<b>II Đồ dùng dạy học: </b>



III. Cỏc hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện: Gọi HS lên bảng - mỗi HS</b>


lµm 1 phÐp tÝnh:


97 3 59 5 89 2
91 7


- GV nhËn xÐt, cho điểm
<b> Bài mới:</b>


<b>1. Hot ng 1: HD hc sinh thực hiện</b>
<b>phép chia 78 : 4</b>


+ HS nắm đợc cách chia và nhận ra đợc
có đủ ở các lợt chia.


<b>- 3 HS lµm, líp theo dâi, nhËn xÐt</b>


- GV nêu phép chia 78 : 4 - HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện
phép chia và nêu các bớc chia.


78 4 78 4 7 chia 4 đợc 1, viết 1.


4 19 1 nh©n 4 b»ng 4; 7 trõ 4 b»ng
38 3



36
2


Hạ 8, đợc 38; 38 chia 4 đợc
9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện - Vài HS nêu lại cách thực hiện và


kÕt qu¶:


78 : 4 = 19 (d 2)
2. Hoạt động 2: Thực hành


<b> Bµi 1: Củng cố về kỹ năng chia.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con


77 2 87 3 86 6
- GV nhËn xÐt sửa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng.


6 38 6 29 6 14
17 27 26
16 27 24
1 0 2
Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên


bảng giải.


Bài giải


Thùc hiÖn phÐp chia 33 : 2 = 16 (d 1)
- GV theo dâi HS lµm bµi Sè bµn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1


HS nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần cã Ýt nhÊt lµ:


- GV gäi HS nhËn xÐt. 16 + 1 = 17 (cái bàn)
- GV nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV nêu yêu cầu : - HS làm vào nháp


- HS chữa bài.
- GV theo dõi HS vẽ hình - VD:


- GV gäi HS nhËn xÐt.


Bµi 4: Cđng cố về xếp hình.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT



- HS quan sát h×nh trong SGK.


- HS dïng 8 h×nh xếp thành 1 hình
vuông


- GV yờu cầu HS xếp thi - HS thi xếp nhanh đúng
- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>III. Cñng cè - dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


<b>Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 14</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong
tuần


- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
<b>II- Chun b:</b>


- GV tổng hợp kết quả học tập, Xây dựng phơng hớng tuần 15
<b>III- Lên lớp:</b>


<b>A- Nhận xét chung:</b>


<i><b>1- Ưu điểm:</b></i>- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Thực hiện tốt sinh hoạt 15 phút.



- HS có ý thức thi đua học bài, làm bài
- Vệ sinh lớp sạch sẽ. Tổ 1 làm trực nhật tốt
<i><b>2- Tồn tại:</b></i>


- Một số HS lời làm bài , học bài .
<b>B- Ph ơng h ớng tuần 15 :</b>


- Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


- Vệ sinh trờng lớp sạch đẹp.


- Luyện tập TDTT- ca múa hát tập thể.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền theo quy định.
<b>C- Tổng kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nh¾c nhở những em khác cần cố gắng


Tập làm văn:

<b> Nghe - kể: Tôi cũng nh bác.</b>
<b> Giới thiệu hoạt động</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác ( BT1)


- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ
của mình với người khác ( BT2)



<b>II. §å dïng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ truyện vui Tôi cũng nh bác
- Bảng lớp viết gợi ý kể lại truyÖn vui.


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>A. KTBC: </b>


- Đọc lại bức th viết gửi bạn miền
khác ?


- GV nhận xét, chấm điểm.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>


-2HS c, lp nghe, nhn xột.


<b>2. Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
<b> Bµi tËp 1: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc lại
3 câu hỏi gợi ý.


- GV kĨ chun mét lÇn - HS chó ý nghe


- GV hái


+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? - ở nhà ga.
+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật ? - Hai nhận vật
+ Vì sao nhà văn khơng đọc đợc bn


thông báo ?


+ ễng núi gỡ vi ngi ng cnh ? - Phiền ông đọc giúp tôi tờ báo này với
+ Ngời đó trả lời ra sao? - HS nêu


+ Câu trả lời có gì đáng buồn cời ? - ngời đó tởng nhà văn khơng biết chữ..
- GV nghe kể tiếp lần 2 - HS nghe


- HS nhìn gợi ý trên bảng kể lại câu
chuyện


- GV khen ngợi những HS nhớ chuyện,
kể phân biệt lời các nhân vật


<b>Bi tp 2: Gi HS nêu yêu cầu.</b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng lớp đã viết sẵn gợi ý nhắc


HS: C¸c rm phải tởng tợng đang giới
thiệu 1 đoàn khách.


- GV mời HS khá, giỏi làm mẫu. - 1HS khá làm mẫu.


- HS lm việc theo tổ ; lần lợt từng HS
đóng vai ngời giới thiệu



- GV gäi HS thi giíi thiƯu - Đại diện các tổ thi giới thiệu về tỉ
m×nh tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau
Đánh giá tiết học


<b>luyênToán: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- <b>Biết so sánh các khối lượng .</b>


<b>- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán .</b>
<b>- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vi dựng hc tp .</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một cân đồng hồ loại nhỏ từ 2 kg -> 5 kg.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện:</b>


1000g = ?g
1kg = ? g


-> GV nhËn xét
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hot ng 1: Bi tp.</b>


-2 HS nêu, lớp nhận xét.


<b>Bài 1: So sánh </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng 750g > 705g 505g > 350g750g + 250g = 1kg; 450g < 500g
<b> Bài 2 : Mẹ mua 3 gói mì loại 65g vµ 1</b>


gói mì loại 75g. Hỏi mẹ đã mua bao
nhiờu g mỡ?


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT 2


- GV gọi 1 HS lên bảng làm. - HS phân tích bài -> giải vào vở.
GV theo dõi HS làm bài


<b>Bài giải</b>


3 gói mì cân nặng là
65 x 3 = 195(g)
Mẹ mua tất cả số mì là.



195 + 85 = 280 (g)
Đáp sè: 280g
- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<i> Bài 3:Hộp kẹo to nặng 400g và 2 hộp</i>
kẹo nhỏ nặng nh nhau, cân tất cả đợc
1kg. Hỏi hộp kẹo nhỏ cân nặng bao
nhiờu g?


Gọi HS nêu yêu cầu


- 2 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm bài.


- GV theo dâi HS lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1000 - 400 = 600g
Mỗi hộp kẹo cân nặng là:


600 : 3 = 200(g)
Đáp số: 200(g)
<i> Bài 4: Thực hành cân</i>


Dựng cân đồng hồ, cân quyển sách
toán 3, TV 3?


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT



GV quan sát HS làm bài tập, nhận xét. - HS thực hành cân theo các nhóm.
- HS thực hành trớc lớp.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Chính tả - rèn chữ </b>


<b>I - Mục đích, yêu cầu :</b>


Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của bài <b>Cưa Tïng</b>. Rèn tính nhanh
nhẹn, viết nhanh<b>.</b>


<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>


Sỏch giỏo viờn; Sỏch Tiếng Việt 3; Vở bài tập TV; Vở ô li ; Vở thực hành viết
đúng, viết đẹp.


III - Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: <b>(15/<sub>)</sub></b>


<b>ChÝnh t¶ </b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 một lần
- Gióp HS nắm nội dung bài viết:
+Khi nghe Sùng Tờ Dìn giới thiệu về
trường, về nếp sinh hoạt của HS
trong trường, người khách đã hỏi em
điều gì?


- Híng dÉn HS nhận xét chính tả:
+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Trong đoạn văn có những chữ nào
viết hoa? vì sao?


- Gióp HS tập viết các từ khó dễ lẫn
và phân tích chính tả một số từ.


<b>- </b>GV đọc, HS viết bài vào vở.
- GV chấm: 1/3 lớp, chữa bài.


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i><b>(15/<sub>) </sub></b>


<b>Rèn chữ</b>


- GV hớng dẫn HS luyện viết bài 14
(tr27)


H, I, K, Kh, hồ Hoà Bình,



sông Kinh Thầy

và câu ứng dụng



- GV hớng dẫn HS viết bảng


- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- HS nắm nội dung bài viết:
- HS nhận xét chính tả:


- HS tập viết các từ khó dễ lẫn và phân
tích chính tả một số từ.


<i><b>VD:</b></i> Dìn, buổi chiều, cải thiện.
+buổi = b + uôi + dấu hỏi.
+chiều = ch+ iêu + dấu huyền.


<b>- </b>HS viết bài vào vở.


- HS viết xong, dò lại bài bằng cách đổi
vở cho nhau để dò và ghi lỗi ra l v.


- HS quansát mẫu chữ


-Theo dõi GV híng dÉn c¸ch viÕt
- HS tËp viÕt b¶ng con


- Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp
- HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhËn xét và hớng dẫn lại cách
viết


- Yêu cầu HS viết vµo vë



- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bi


<i><b>*Hot ng 3:</b></i><b>(5/<sub>) </sub></b>


<b>Trò chơi</b>


GV chia lp thnh 3 nhóm. phổ biến
cách chơi, luật chơi. Tìm nhanh từ
ngữ sau:


+ Nhóm 1: Có tiếng mang vần ươn.
+Nhóm 2: Có tiếng mang vần ương.
+Nhóm 3: Chỉ sự vật có tiếng bắt đầu
bằng gi.


<i><b>*Hoạt động 4:</b></i><b>(1/<sub>) </sub><sub>Cđng cè dặn dò.</sub></b>


-GV nhn xột tit hc.


- GV chia lớp thành 3 nhóm. Nghe phổ
biến cách chơi, luật chơi.


-HS nối tiếp nhau tham gia chơi trũ
chi.


- HS lắng nghe


<b>Hot ng tp th</b>



<b>Tìm hiểu anh hùng của quê hơng</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- HS thy c sự cống hiến cho quê hơng đất nớc của các anh hùng.
- Giáo dục h/s sự cố gắng vơn lên và sự kính trọng biết ơn các anh hùng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số tên các anh hùng của quê hơng
- Một số câu chuyện viết về các anh hùng.
<b>III. Ni dung hot ng</b>


<i><b>1. Tìm hiểu các anh hùng của quê hơng:</b></i>


- Em no thng kờ c nhng anh hùng nào?
- HS nêu, bổ sung.


- GV đa ra cho h/s thêm các thông tin về các anh hùng
+ Anh: Nguyễn Viết Xuân.- Anh hùng quân đội.


+ Bác: Lơng Xuân Bách - Anh hùng quân đội ...
<i><b>2. Tìm hiểu các anh hùng thơng qua các câu chuyện:</b></i>


- §äc mét số các câu chuyện viết về các anh hùng.
- Nhận xét, nêu ý nghĩa giáo dục của mỗi câu chuyện.
<i><b>3. KÕt thóc:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×