Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.13 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b> </b>
<b>cho c: Hoạt động tập thể</b>
<b>Tập đọc: ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lồi các nhân vật .
- Hiểu ND : Kim Đồng là người liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm nhiệm
vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các CH trong SGK )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bản đồ địa lí để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- Đọc bài cửa tùng và trả lời câu
hỏi 2, 3 trong bài?
-> GV nhËn xÐt.
- 2HS đọc, lớp nhận xét
<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:</b>
GV YC HS quan sát tranh, bản đồ nêu
câu hỏi; kết hợp giới thiệu bài - HS quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi.
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>a) GV đọc diễn cảm toàn bài:</b>
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn hồn cảnh sảy ra câu
chun. - HS quan sát tranh minh hoạ.
<b>b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết</b>
<b>hợp với giải nghĩa từ.</b>
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn HS đọc đúng một số
câu - HS đọc trớc lớp.
+ GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ. - HS gi¶i nghÜa tõ míi.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
- Cả lớp đồng thanh đọc - HS đọc đồng thanh đoạn 1 và 2
- 1 HS đọc đoạn 3.
- Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 4
<b>3. Tìm hiểu bài : </b> - HS đọc đoạn 1 + lớp đọc thầm
- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì -> Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ
đến địa điểm mới.
- Vì sao bác cán bộ phải đóng một vai
ơng già Nùng? -> Vì vùng này là vùng ngời Nùng ở,đóng vai ơng già Nùng để dễ hoà đồng.
- Cách đi đờng của hai bỏc chỏu nh th
nào? - Đi rất cẩn thận , Kim Đồng đeo túinhanh nhẹn đi trớc.
- Tìm những chi tiÕt nãi lªn sù nhanh
trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp
địch?
- Nêu nội dung chính của bài? -> Vài HS nêu
<b>4. Luyện đọc lại: </b>
- GV đọc diễm cảm đoạn 3 - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn HS cách đọc
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
- HS thi đọc phân vai theo nhóm 3
- HS đọc cả bài
- HS nhËn xÐt
- Qua câu chuyÖn em thÊy anh Kim
Đồng là một ngời nh thế nào -> Là một ngời liên lạc rất thông minh,nhanh trí và dũng cảm
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
<b>Kể chuyện: ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
KC: K lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh ho
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh ha truyn SGK
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ : </b>
<b>2. H íng dÉn kĨ b»ng lêi cđa nhân</b>
<b>vật.</b>
- HS chú ý nghe
- GV yêu cầu - HS quan sát 4 bức tranh minh hoạ
- 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1,2 theo
tranh 1
- GV nhËn xÐt, nh¾c HS cã thĨ kĨ theo
mét trong ba cách -> HS chú ý nghe- Từng cặp HS tập kÓ
- GV gäi HS thi kÓ - 4 HS tiÕp nối nhau thi kể trớc lớp
- HS khá kể lại toàn chuyện
-> HS nhận xét bình chọn
-> GV nhận xet ghi điểm.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Qua câu chuyện em cần học tập anh
Kim Đồng điều gì? - HS nêu
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
<i>Buổi chiều</i>
<b>Toán: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- <b>Biết so sánh các khối lượng .</b>
<b>- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán .</b>
<b>- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Một cân đồng hồ loại nhỏ từ 2 kg -> 5 kg.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>A. Ôn luyện:</b>
1000g = ?g
1kg = ? g
-> GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi:</b>
1. Hoạt động 1: Bài tập.
-2 HS nªu, líp nhËn xét.
<b>Bài 1: Thực hiện các phép tính với số</b>
đo khối lợng bằng cách so sánh
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng 744g > 474g 305g < 350g400g + 8g < 480g; 450g < 500g
-40g
<b> Bài 2 + 3: Vận dụng các phép tính và</b>
số đo khối lợng để giải tốn có li vn
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT 2
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. - HS phân tích bài -> giải vào vở.
GV theo dõi HS làm bài
<b>Bài giải</b>
Cả 4 gói kẹo cân nặng là
130 x 4 = 520g
Cả kẹo và bánh cân nặng là.
520 + 175 = 695 (g)
§/S: 695 (g)
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét ghi điểm.
<i> Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu</i> - 2 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm bài.
+ Khi thực hiện phép tính 1kg - 400g
thì phải làm nh thế nào?
- Thỡ phi i 1kg thnh 1000g rồi mới
tính.
- GV theo dâi HS lµm bµi tËp.
<b>Bµi gi¶i</b>
Số đờng cịn lại cân nặng là.
1000 - 400 = 600g
Mỗi túi đờng nhỏ cân nặng là:
600 : 3 = 200(g)
Đáp số: 200(g)
<i> Bài 4: Thực hành cân</i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
GV quan sát HS làm bài tập, nhận xét. - HS thực hành cân theo các nhóm.
- HS thực hành trớc lớp.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
<i><b> </b></i>
<b>Chính tả ( Nghe- đọc ): ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .Làm đúng BT
điền tiếng có vần ay ây ( BT2)
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phung ng do GV son .
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- 3 - 4 bảng phụ viết BT 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- GVđọc: Huýt sáo, hít thở, st
ngã
-> GV nhËn xÐt chung.
<i><b>b. Bµi mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi.</b>
<b>2. H íng dÉn HS nghe viÕt.</b>
<b>a) Híng dÉn HS chn bÞ.</b>
- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nhận xét chính tả.
+ Trong đoạn vừa đọc có nhng tờn
riêng nào cần viết hoa -> §øc Thanh, Kim Đồng, Nùng, HàQuảng.
+ Câu nào trong đoạn văn là lời cđa
nhân vật? Lời đó đợc viết thế nào? -> Nào, Bác cháu ta lên đờng -> là lờiông Ké đợc viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dịng.
- GV đọc tiếng khó: Nùng, lên đờng ... - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV nhận xét.
<b>b) GV đọc bài</b> - HS viết vào vở
- GV quan sỏt un ln thờm cho HS
<b>c) Chấm chữa bài.</b>
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
<b>3. H íng dÉn HS lµm BT.</b>
<b> Bµi 2: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yờu cu HS làm bài - 2 HS nêu yêu cầu BT.- HS làm bài cá nhân, viét ra nháp.
- 2 HS lên bảng thi làm bài đúng
- GV nhận xét kết luận bi ỳng VD:
Cây sung/ Chày già gạo
dạy học/ ngủ dậy
s bảy/ địn bẩy.
- HS nhËn xÐt
<i> Bµi tËp 3 (a):</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GVtreo bng ph, cho HS làm bài. - 2 HS nêu yêu cầu Bt.- HS làm bài cá nhân.
- HS các nhóm thi tiếp sức.
- HS đọc bài làm -> HS nhận xét
-> GV nhn xột bi ỳng.
- Tra nay - / ăn - nấu cơm - nát - mọi
ln. - HS cha bi ỳng vo v.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
- 1HS
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bc u biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát
- Hiểu ND: ca ngợi đất nước và người việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi ( Trả lời
được các CH trong sgk thuộc 10 dòng thơ đầu.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - Kể lại 4 đoạn của câu</b>
chuyÖn Ngêi liên lạc nhỏ?
- Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng
cảm nh thế nào?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài míi:</b>
- 4 HS kĨ, líp theo dâi nhËn xÐt.
-1HS trả lời
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
<b>2. Luyện đọc: </b> - HS chú ý nghe.
a, GV hớng dẫn cách đọc
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tip c 2 dũng th
- Đọc từng khổ thơ trớc líp
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng
nhịp.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trớc
lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N3.
- Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 1 ln.
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>
- Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc?
- Nhớ cảnh vËt vµ nhí ngời Việt
Bắc
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai? - Ta: chỉ ngời về xuôi
Mình: chỉ ngời Việt Bắc.
- Tìm những câu thơ cho thấy ViƯt B¾c
rất đẹp ?
- Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi;
Ngày xuân mơ nở trắng rừng….
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc
đánh giặc giỏi ?
- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây;
- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của
ngời Việt Bắc?
- YC HS quan s¸t tranh SGKvaf cho biÕt
bøc tranh thể hiện nội dung khổ thơ nào?
- Chm ch lao động, đánh giặc giỏi,
ân tình chung thuỷ với cách mạng…
nhớ ngời đan nón chuốt từng sợi
gang…
- HS quan s¸t tranh và trả lời c©u
hái.
<b>4. Học thuộc lịng bài thơ.</b> - 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc 10 dũng th
đầu
- HS c theo dãy,nhóm, bàn cá
nhân.
- GV gọi HS đọc thuộc lòng. - Nhiều HS thi đọc thuộc lịng
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét - ghi điểm.
<b>5. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
<b>Toán: bảng chia 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bc u thuc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải toỏn (cú mt phộp
chia 9 )
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn( Bộ ĐDDH)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện: Đọc bảng nhõn 9 ? </b>
-> GV nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài míi: </b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia</b>
<b>9 từ bảng nhân 9.</b>
- 3HS đọc, lớp nhận xét
a) Nªu phép nhân 9:
- Có 3 tấm bìa mỗi tấp có 9 chấm tròn.
Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? -> 9 x 3 = 27
- Cã 27 chÊm tròn trên các tấm bìa,
mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi cã mÊy
tÊm b×a?
-> 27 : 3 = 9
<i>c. Từ phép nhân 9 ta lập đợc phép chia</i>
<i>9.</i>
Từ 9 x 3 = 27 `ta có 27 : 9 = 3
<b>2. Hoạt động 2: Lập bảng chia 9</b>
-GV híng dÉn cho HS lËp b¶ng chia 9. -> HS chn tõ phÐp nh©n 9 sang phÐp
chia 9.
9 x 1 = 9 th× 9 : 9 = 1
9 x 2 = 18 thì 18 : 2 = 9 …….
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10
- GV tổ chức cho HS học bảng chia 9 - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc bảng chia 9.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bµi tËp 1 +2( cột 1, 2, 3): Củng cố về</b>
bảng nhân 9 và mối quan hệ nhân và
chia.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV nhận xét- ghi điểm
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm nêu miệng kết quả
18 : 9 = 2; 27 : 9 = 3; 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5; 72 : 9 = 8; 63 : 7 = 9
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm, nêu kết quả miệng.
-> GV nhận xét
9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 …
<b> Bµi 3 + 4: Giải bài toán có lời văn có</b>
áp dụng bảng chia 9
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- GV gọi HS làm bài.
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nhận xét <b>Bài giải</b>
Mỗi túi có số kg gạo là:
45 : 9 = 5 (kg)
- GV nêu yêu cầu - HS nêu cách làm -> làm bài vµo vë
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét
<b>Bài giải</b>
Có số túi gạo là 45 : 9 = 5 (tói)
§/S: 5 (túi) gạo.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài,.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>To¸n: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn ( có một phép chia 9 ) </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
VBT, bảng lớp
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện : - Đọc bảng chia 9 </b>
- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Bài tập.</b>
Bµi 1: Cđng cè bảng nhân 9 và chia 9.
- 3 HS c, lp nhn xột, b sung
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu BT.
- GV yêu cầu: - HS làm vào vở - nêu kết quả.
- GV gọi HS nêu kết quả 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 …
- GV nhËn xét, sửa sai.
<b>Bài 2: Ôn tập cách tìm thơng số bị chia,</b>
số chia.
- GV gọi HS yêu cầu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu: - HS làm vào VBT - nêu KQ.
- GV gọi HS đọc kết quả.
Sè bÞ
chia
27 27 27 63 63 63
Sè chia 9 9 9 9 9 9
Thơng 3 3 3 7 7 7
<b>Bài 3: Ôn về giải toán có lời văn </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán
- HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS giải vào vở
<b>Bài gi¶i </b>
36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà
- HS nhận xét bài.
- GV nhận xét - kết luận
<b>Bài 4: Ôn về tìm phần mấy của một số </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu cách làm -> HS làm nháp
+ Tìm
9
1
s ú (18:9 = 2 ụvuụng)
- GV nhn xột
<b>III. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại nội dung bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
<b>Chính t¶ ( Nghe -viÕt ) :</b> <b>Nhí viƯt Bắc</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu ( BT2)
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2
- Bng ph viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3a.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - GV đọc: Thứ bảy, giầy</b>
dÐp,d¹y häc
- GV nhËn xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi đầu bài </b>
- HS nghe- viÕt b¶ng con
- HS nghe.
<b>2. Híng dÉn nghe - viÕt:</b>
a. Híng dÉn HS chn bÞ:
- GV đọc 1 lần đoạn thơ - HS chú ý nghe
- 2HS đọc li
- GV hng dn nhn xột
+ Bài chính tả có mấy câu thơ ? - 5 câu là 10 dòng thơ.
+ Đây là thơ gì ? - Thơ 6 - 8 còn gọi là lục bát
- Cách trình bày các câu thơ thế nào? - HS nêu
- Những chữ nào trong bài chính tả viết
hoa
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng
- GV đọc các tiếng khó: rừng, giang - HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài - HS nghe vit vo v
- GV quan sát,uấn nắn cho HS
c. Chấm - chữa bài:
- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
<b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập </b>
Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân
- GV mời 2 tốp HS nối tiếp nhau thi làm
bài trên bảng lớp
- HS chơi trò chơi
- HS nhận xét kết quả
- GV nhận xét, chốt lại lời giải :
Hoa mu n - ma mau hạt lá trầu - đàn
trâu - sáu điểm - quả sấu
<b>Bµi tËp 3 (a): Gäi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu nµi tËp
- GV YC HS lµm bµi . - HS làm bài CN, 1 HS làm vào bảng
phụ
- HS đọc lại câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
- GV giải nghĩa từ: Tay quai; miêng trễ.
- GV nhận xét bài đúng
- Làm - no lâu, lúa - HS chữa bài đúng vào vở
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tập viết: Ôn chữ hoa: K</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
Viết đúng chữ hoa K(1 dòng), Kh, Y(1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu(1
dịng)và câu ứng dụng: Khi đói ...chung mt lũng(1 ln)bng c ch nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- MÉu ch÷ viÕt hoa K
- Tên riêng Yết Kiêu và tục ngữ Mờng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: - Nhắc lại câu ứng dụng ở</b>
bµi tríc?
- GV đọc: Ơng ích Khiêm
- GV nhận xét.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. GT bµi - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD viết bảng con:</b>
- 1HS nêu, líp nhËn xÐt
- 2HS viÕt b¶ng líp
- HS nghe
<b>a. Lun viết chữ hoa:</b>
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết. - HS mở vở
+ Tìm các chữ hoa có trong bµi ? - Y, K
- GV viÕt mÉu, kÕt hợp nhắc lại cách
viết
- HS quan sát
<b>b. Lun viÕt tõ øng dơng:</b>
- GV gọi HS đọc tên riêng - 2HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu: Yết Kiêu là 1 tớng tài
cđa TrÇn Hng §¹o…..
- HS nghe
- GV đọc Yết Kiêu - HS luyện viết bảng con hai lần
- GV quan sát sửa sai
<b>c. Lun viÕt c©u øng dơng:</b>
- GV gọi HS đọc - 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
- HS nghe
- GV đọc: Khi - HS viết vào bảng con 2 lần
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS
<b>4. Chấm, chữa bài:</b>
- GV thu bài chấm điểm
- NhËn xÐt bµi viÕt - HS nghe
<b>5. Cđng cè - dặn dò </b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Toán: </b>
<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- <b>Bit đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia</b>
<b>có dư ) .</b>
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liờn quan
n phộp chia
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
VBT, bảng phô
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện:</b>
- Đọc bảng chia 9
- GV nhận xét.
<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện</b>
phép chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số:
-2HS đọc, lớp nhận xét
* HS nắm đợc cách chia.
- GV nêu phép chia 72: 3 - HS nêu cách thực hiÖn
72 3 7 chia 3 đợc 2 viết 3
0 12 b»ng 0
- GV gọi HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại cách làm
- GV nêu tiếp phép tính - HS nêu cách thực hiện
65 : 2 = ? 65 2 6 chia 2 đợc 3, viết 3
6 32 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
05 Hạ 5; 5 chia 2 đợc 2, viết 2
4 2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1
1
Vậy 65 : 2 = 32
- GV gọi HS nhắc lại cách tính - Nhiều HS nhắc lại
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b>Bµi 1( cét 1, 2, 3): Cđng cè vỊ chia sè</b>
cã 2 ch÷ sè cho sè có 1 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
84 3 96 6 68 6
- GV quan s¸t sửa sai cho HS sau mỗi
lần giơ bảng
6 28 6 16 6 11
24 36 08
24 36 6
0 0 2
<b>Bài 2: Củng cố về tìm một trong các</b>
phần bằng nhau.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài học
- GV gọi HS nêu yêu cầu cách làm - HS giải vào vở - nêu kết quả
- GV theo dõi HS làm bài <b>Bài giải </b>
- gọi HS nêu kết quả Số phút của 1/5 giờ là:
- GV nhËn xÐt 60 : 5 = 12 phót
<b>Bài 3: Gii c bi toỏn cú liờn quan</b>
n phộp chia.
Đáp số: 12 phút
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm - HS làm vào vở ; 1 HS làm bảng phụ.
- YC HS làm bài <b>Bài gi¶i </b>
Ta cã: 31 : 3 = 10 (d 1)
Nh vậy có thể may đợc nhiều nhất là 10
bộ quần áo và còn thừa 1m vải
- GV nhËn xÐt §/S: 10 bộ quần áo, thừa 1 m
<b>III. Củng cố - dặn dò </b>
- Nêu lại cách chia số có 2 chữ số..? -1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.
<b>Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm</b>
<b> Ôn tập câu: Ai thế nào?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai ( con gì , cái gì ) ? thế nào ?
( BT3)
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết những câu thơ ở BT 1; 3 câu thơ ở bài tập 3.
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: Làm lại bài tập 2 - bài tập 3</b>
(tuÇn 13)
- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi</b>
- 2 HS lµm, líp nhËn xÐt
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>2. HD học sinh lµm bµi tËp </b>
Bµi tËp 1: Gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tËp
- 1HS đọc lại 6 câu thơ trong bài
* GV giúp HS hiểu thế nào là từ chỉ đặc
®iĨm:
+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm
gì?
- Xanh.
- GV gạch dới các từ xanh.
+ Sụng mỏng dịng thơ 3 và 4 có đặc
điểm gì?
- Xanh mát.
- Tơng tự GV u HS tìm các từ chỉ đặc
®iĨm của sự vật tiếp.
- HS tìm các từ chỉ sự vật; trời mây,
mùa thu, bát ngát, xanh ngắt.
- 1HS nhc lại các từ chỉ đặc điểm vừa
tìm đợc.
- GV: Các từ xanh, xanh mát, bát ngát,
xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của
tre, lúa, sông máng…
- HS chữa bài vào vở.
<b> Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tp - 1HS c cõu a.
+ Tác giả so sánh những sự vật nào với
nhau?
- So sỏnh ting sui vi tiếng hát.
+ Tiếng suối với tiếng hát đợc so sánh
víi nhau điều gì?
- Đặc điểm trong tiếng suối trong nh
tiếng h¸t xa.
- HS làm bài tập vào nháp
- GV gọi HS đọc bài - HS nêu kết quả - HS nhận xét.
- GV treo tờ phiếu đã kẻ sẵn ND để
chốt lại lời giải đúng.
- HS làm bài vào vở.
Sự vật A So sánh về đặc điểm
g×?
Sù vËt B
a. TiÕng suèi trong Tiếng hát
Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu bài tập
- 1HS nói cách hiểu của mình.
- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS phát biểu - HS phát biểu ý kiến.
- GV gạch 1 gạch dới bộ phận câu trả
lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì) gạch 2
gạch dới bộ phận câu hỏi thế nào?
- HS làm bài vào vở.
Câu Ai (cái gì, con
gì)
Thế nào ?
cm. ng cm
- Những hạt sơng sớm đọng trên lá long
lanh nh những búng ốn pha lờ
- Những hạt
- Long lanh nh những
bóng đèn pha lê.
- Chợ hoa trên đờng Nguyễn Huệ đông
ngêi
- Chợ hoa đông nghịt ngời
<b>4. Cng c dn dũ:</b>
- Nêu ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<i><b>Luyện toán</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Bc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.
2. Lun tËp:
Bµi tËp 5 .( T37- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.
-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë 4 em lên làm nhận xét.
Bài tËp 6 .( T38- BT bỉ trỵ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vë ->
chữa bài - HS giải vào vở-1 em lên bảng làm.
-> GV nhận xét
Bài tập 7 .( T38- BT bỉ trỵ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu
kết quả - HS làm vở 3 em lên bảng làm.- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
<b>lun to¸n Ôn tập : Gam</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cng c v đơn vị đo khố lợng gam và kg.
- Rèn KN tính và giải tốn có kèm đơn vị đo KL.
<b>II. Đồ dùng </b>
GV : 1 cân đĩa và 1 cân đồng hồ.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>
<b>1. Tæ chøc:</b>
<b>2. Luyện tập</b>
Bài tập 1 : Điền dấu >, <, = vào chỗ
- Hát
chấm
125g ... 215g
56g ... 45g
342g ... 342g - 42g
- NhËn xÐt.
<b>Bµi tËp 2</b>
- Mẹ mua 750 gam đờng, nhà em ăn
hết 215 gam đờng. Hỏi nhà em còn
bao nhiêu gam đờng
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<b>Bµi tËp 3</b>
- Thực hành cân 1 số đồ vật
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học
- 3 em lên bảng làm
125g < 215g
56g > 45g
362g = 300g + 62g
- 1, 2 HS đọc bà toán
- Mua 750g đờng, ăn hết : 215 g đờng
- Còn bao nhiêu gam đờng ?
- HS làm bài vào vở
<b> Bài giải</b>
Còn số gam đờng là :
750 - 215 = 535 ( gam )
Đáp số : 535 gam
- Đổi vở nhận xét bài bạn
- HS thực hành cân, sau đó đọc khối
l-ợng
- NhËn xÐt
<b>lun tiÕng viƯt:</b>
<b>Ơn bài tập đọc : Cửa tùng; Ngời liên lạc nhỏ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cửa Tùng ; Ngời liên lạc nhỏ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
<b>II. §å dïng GV : SGK</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>
<b>A.KiÓm tra bài cũ</b>
- Đọc bài : Cửa Tùng ; Ngời liên lạc
nhỏ
<b>B. Bi mi</b>
<b>1. Gi thiu bi:</b>
<b>2. Luyn c:</b>
<b>a. HĐ1: Đọc tiếng</b>
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc cõu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
<b>b. H 2 : c hiểu</b>
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
<b>c. HĐ 3 : đọc phân vai</b>
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn của
bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp đoạn
- Kt hp luyn c cõu khú
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
- HS tr¶ lêi
- GV HD giọng đọc của từng vai
<b> IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
<b>Bµi 2 : GIAO THÔNG ĐƯờNG SắT(T2)</b>
<b>I . MụC TIÊU</b>
<b> 1 . KiÕn thøc </b>
<b> HS nắm đợc đặc điểm giao thông đờng sắt (GTĐS) những qui định đảm bảo an</b>
toàn GTĐS .
2 . Kĩ năng
HS biết thực hiện những qui định khi đi đờng gặp đờng sắt cắt ngang đờng bộ (
có rào chắn và khơng có rào chắn) .
<b> 3. Thái độ </b>
Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi trên đờng sắt , không ném đất đá hay vật
cứng lên tàu
<b>II . CHUÈN BÞ </b>
- Biển báo hiệu nới có đờng sát đi qua có rào chắn và khơng có rào chắn .
- Tranh ảnh về đờng sắt , nhà ga tàu hoả .
- Bản đồ tuyến đờng sắt Việt Nam .
- Phiếu học tập .
<b>III . CáC HOạT ĐộNG CHíNH</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>
<b>1 . ổn định </b>
<b>2 . Bài cũ </b>
- GV nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi </b>
* Hoạt động 3 : Những qui định đi trên đờng bộ
<i>có đờng sắt cắt ngang .</i>
<b>* Kết kuận : Không đi bộ , ngồi chơi trên đờng</b>
<i>sắt . Không ném đá , đất lên tàu gây tai nạn cho</i>
<i>ngời trên tàu . </i>
* Hoạt động 4 : Luyện tập
GV củng cố nhận thức về đờng sắt và đảm bảo an
toan giao thơng đờng sắt .
<b>4 . Cđng cè : </b>
- Đờng sắt là đờng dành riêng cho tàu hoả .
- Cần nhớ những qui định trên để giữ an tồn cho
mình và nhắc nhở mọi ngời thực hiện .
Em hãy nêu các loại đờng bộ ở
n-ớc ta ?
6 HS chỉ trên bản đồ các tuyến
đ-ờng sắt đó là : Hà Nội – Hải
Phòng ; Hà Nội – TP HCM Hà
Nội – Lào Cai ; Hà Nội – Lạng
Sơn ; Hà Nội – Thái Nguyên .
HS các nhóm thảo luận phiếu HT
của nhóm mình . Đại diện bỏo cỏo
Hs nhc li
<b>Toán:</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt</b>
<b>chia ) .</b>
- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuụng .
<b>II Đồ dùng dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện: Gọi HS lên bảng - mỗi HS</b>
lµm 1 phÐp tÝnh:
97 3 59 5 89 2
91 7
- GV nhËn xÐt, cho điểm
<b> Bài mới:</b>
<b>1. Hot ng 1: HD hc sinh thực hiện</b>
<b>phép chia 78 : 4</b>
+ HS nắm đợc cách chia và nhận ra đợc
có đủ ở các lợt chia.
<b>- 3 HS lµm, líp theo dâi, nhËn xÐt</b>
- GV nêu phép chia 78 : 4 - HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện
phép chia và nêu các bớc chia.
78 4 78 4 7 chia 4 đợc 1, viết 1.
4 19 1 nh©n 4 b»ng 4; 7 trõ 4 b»ng
38 3
36
2
Hạ 8, đợc 38; 38 chia 4 đợc
9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện - Vài HS nêu lại cách thực hiện và
kÕt qu¶:
78 : 4 = 19 (d 2)
2. Hoạt động 2: Thực hành
<b> Bµi 1: Củng cố về kỹ năng chia.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
77 2 87 3 86 6
- GV nhËn xÐt sửa sai cho HS sau mỗi
lần giơ bảng.
6 38 6 29 6 14
17 27 26
16 27 24
1 0 2
Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên
bảng giải.
Bài giải
Thùc hiÖn phÐp chia 33 : 2 = 16 (d 1)
- GV theo dâi HS lµm bµi Sè bµn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1
HS nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần cã Ýt nhÊt lµ:
- GV gäi HS nhËn xÐt. 16 + 1 = 17 (cái bàn)
- GV nhận xét ghi điểm.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu : - HS làm vào nháp
- HS chữa bài.
- GV theo dõi HS vẽ hình - VD:
- GV gäi HS nhËn xÐt.
Bµi 4: Cđng cố về xếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát h×nh trong SGK.
- HS dïng 8 h×nh xếp thành 1 hình
vuông
- GV yờu cầu HS xếp thi - HS thi xếp nhanh đúng
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>III. Cñng cè - dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
<b>Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 14</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong
tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
<b>II- Chun b:</b>
- GV tổng hợp kết quả học tập, Xây dựng phơng hớng tuần 15
<b>III- Lên lớp:</b>
<b>A- Nhận xét chung:</b>
<i><b>1- Ưu điểm:</b></i>- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Thực hiện tốt sinh hoạt 15 phút.
- HS có ý thức thi đua học bài, làm bài
- Vệ sinh lớp sạch sẽ. Tổ 1 làm trực nhật tốt
<i><b>2- Tồn tại:</b></i>
- Một số HS lời làm bài , học bài .
<b>B- Ph ơng h ớng tuần 15 :</b>
- Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Vệ sinh trờng lớp sạch đẹp.
- Luyện tập TDTT- ca múa hát tập thể.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền theo quy định.
<b>C- Tổng kết</b>
- Nh¾c nhở những em khác cần cố gắng
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác ( BT1)
- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ
của mình với người khác ( BT2)
<b>II. §å dïng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ truyện vui Tôi cũng nh bác
- Bảng lớp viết gợi ý kể lại truyÖn vui.
<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>A. KTBC: </b>
- Đọc lại bức th viết gửi bạn miền
khác ?
- GV nhận xét, chấm điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
-2HS c, lp nghe, nhn xột.
<b>2. Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
<b> Bµi tËp 1: </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc lại
3 câu hỏi gợi ý.
- GV kĨ chun mét lÇn - HS chó ý nghe
+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? - ở nhà ga.
+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật ? - Hai nhận vật
+ Vì sao nhà văn khơng đọc đợc bn
thông báo ?
+ ễng núi gỡ vi ngi ng cnh ? - Phiền ông đọc giúp tôi tờ báo này với
+ Ngời đó trả lời ra sao? - HS nêu
+ Câu trả lời có gì đáng buồn cời ? - ngời đó tởng nhà văn khơng biết chữ..
- GV nghe kể tiếp lần 2 - HS nghe
- HS nhìn gợi ý trên bảng kể lại câu
chuyện
- GV khen ngợi những HS nhớ chuyện,
kể phân biệt lời các nhân vật
<b>Bi tp 2: Gi HS nêu yêu cầu.</b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng lớp đã viết sẵn gợi ý nhắc
HS: C¸c rm phải tởng tợng đang giới
thiệu 1 đoàn khách.
- GV mời HS khá, giỏi làm mẫu. - 1HS khá làm mẫu.
- HS lm việc theo tổ ; lần lợt từng HS
đóng vai ngời giới thiệu
- GV gäi HS thi giíi thiƯu - Đại diện các tổ thi giới thiệu về tỉ
m×nh tríc líp.
- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nêu lại ND bµi ? - 1HS
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau
Đánh giá tiết học
<b>luyênToán: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- <b>Biết so sánh các khối lượng .</b>
<b>- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán .</b>
<b>- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vi dựng hc tp .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một cân đồng hồ loại nhỏ từ 2 kg -> 5 kg.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ôn luyện:</b>
1000g = ?g
1kg = ? g
<b>1. Hot ng 1: Bi tp.</b>
-2 HS nêu, lớp nhận xét.
<b>Bài 1: So sánh </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng 750g > 705g 505g > 350g750g + 250g = 1kg; 450g < 500g
<b> Bài 2 : Mẹ mua 3 gói mì loại 65g vµ 1</b>
gói mì loại 75g. Hỏi mẹ đã mua bao
nhiờu g mỡ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT 2
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. - HS phân tích bài -> giải vào vở.
GV theo dõi HS làm bài
<b>Bài giải</b>
3 gói mì cân nặng là
65 x 3 = 195(g)
Mẹ mua tất cả số mì là.
195 + 85 = 280 (g)
Đáp sè: 280g
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<i> Bài 3:Hộp kẹo to nặng 400g và 2 hộp</i>
kẹo nhỏ nặng nh nhau, cân tất cả đợc
1kg. Hỏi hộp kẹo nhỏ cân nặng bao
nhiờu g?
Gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm bài.
- GV theo dâi HS lµm bµi tËp.
1000 - 400 = 600g
Mỗi hộp kẹo cân nặng là:
600 : 3 = 200(g)
Đáp số: 200(g)
<i> Bài 4: Thực hành cân</i>
Dựng cân đồng hồ, cân quyển sách
toán 3, TV 3?
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
GV quan sát HS làm bài tập, nhận xét. - HS thực hành cân theo các nhóm.
- HS thực hành trớc lớp.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>Luyện tiếng việt</b>
<b>Chính tả - rèn chữ </b>
<b>I - Mục đích, yêu cầu :</b>
Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của bài <b>Cưa Tïng</b>. Rèn tính nhanh
nhẹn, viết nhanh<b>.</b>
<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>
Sỏch giỏo viờn; Sỏch Tiếng Việt 3; Vở bài tập TV; Vở ô li ; Vở thực hành viết
đúng, viết đẹp.
III - Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: <b>(15/<sub>)</sub></b>
<b>ChÝnh t¶ </b>
- Híng dÉn HS nhận xét chính tả:
+ Đoạn viết có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những chữ nào
viết hoa? vì sao?
- Gióp HS tập viết các từ khó dễ lẫn
và phân tích chính tả một số từ.
<b>- </b>GV đọc, HS viết bài vào vở.
- GV chấm: 1/3 lớp, chữa bài.
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i><b>(15/<sub>) </sub></b>
<b>Rèn chữ</b>
- GV hớng dẫn HS luyện viết bài 14
(tr27)
- GV hớng dẫn HS viết bảng
- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- HS nắm nội dung bài viết:
- HS nhận xét chính tả:
- HS tập viết các từ khó dễ lẫn và phân
tích chính tả một số từ.
<i><b>VD:</b></i> Dìn, buổi chiều, cải thiện.
+buổi = b + uôi + dấu hỏi.
+chiều = ch+ iêu + dấu huyền.
<b>- </b>HS viết bài vào vở.
- HS viết xong, dò lại bài bằng cách đổi
vở cho nhau để dò và ghi lỗi ra l v.
- HS quansát mẫu chữ
-Theo dõi GV híng dÉn c¸ch viÕt
- HS tËp viÕt b¶ng con
- Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp
- HS viết bài vào vở
- GV nhËn xét và hớng dẫn lại cách
viết
- Yêu cầu HS viết vµo vë
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bi
<i><b>*Hot ng 3:</b></i><b>(5/<sub>) </sub></b>
<b>Trò chơi</b>
GV chia lp thnh 3 nhóm. phổ biến
cách chơi, luật chơi. Tìm nhanh từ
ngữ sau:
+ Nhóm 1: Có tiếng mang vần ươn.
+Nhóm 2: Có tiếng mang vần ương.
+Nhóm 3: Chỉ sự vật có tiếng bắt đầu
bằng gi.
<i><b>*Hoạt động 4:</b></i><b>(1/<sub>) </sub><sub>Cđng cè dặn dò.</sub></b>
-GV nhn xột tit hc.
- GV chia lớp thành 3 nhóm. Nghe phổ
biến cách chơi, luật chơi.
-HS nối tiếp nhau tham gia chơi trũ
chi.
- HS lắng nghe
<b>Hot ng tp th</b>
<b>Tìm hiểu anh hùng của quê hơng</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- HS thy c sự cống hiến cho quê hơng đất nớc của các anh hùng.
- Giáo dục h/s sự cố gắng vơn lên và sự kính trọng biết ơn các anh hùng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Một số tên các anh hùng của quê hơng
- Một số câu chuyện viết về các anh hùng.
<b>III. Ni dung hot ng</b>
<i><b>1. Tìm hiểu các anh hùng của quê hơng:</b></i>
- Em no thng kờ c nhng anh hùng nào?
- HS nêu, bổ sung.
- GV đa ra cho h/s thêm các thông tin về các anh hùng
+ Anh: Nguyễn Viết Xuân.- Anh hùng quân đội.
+ Bác: Lơng Xuân Bách - Anh hùng quân đội ...
<i><b>2. Tìm hiểu các anh hùng thơng qua các câu chuyện:</b></i>
- §äc mét số các câu chuyện viết về các anh hùng.
- Nhận xét, nêu ý nghĩa giáo dục của mỗi câu chuyện.
<i><b>3. KÕt thóc:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.