Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.33 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 15</b>



<i> Từ 15/ 12 19/12</i>


Thứ Tiết Mơn Tên bài dạy


<b>2</b>


1
2
3
4
5


Tốn
TĐ –KC
TĐ –KC
Tập viết
HĐTT


Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Hũ bạc của người cha


Hũ bạc của người cha
Ôn chữ hoa

<i>L</i>


Chào cờ – Sinh hoạt Sao


<b>3 </b>


1
2


3
4
5


Đạo đức
Chính tả
TNXH


Tốn
(ÂN)


Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( Tiết2 )
( Nghe – viết ) Hũ bạc của người cha


Các hoạt động thông tin liên lạc


Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tt)


<b>4</b>


1
2
3
4


Tập đọc
Tốn
Thủ cơng


(TD)



Nhà rơng ở Tây Nguyên
Giới thiệu bảng chia


Cắt , dán chữ V


<b>5 </b>


1
2
3
4


(TN XH)
LTVC


Toán
(Thể dục)


Từ ngữ về các dân tộc. Luyện từ về so sánh
Giớithiệu bảng chia


<b>6 </b>



1
2
3
4
5



Chính tả
(MT)
Tốn
TLV
HĐTT


( Nghe – viết) Nhà rông ở Tây Nguyên
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

236 5
20 47
36
35
1
648 3
6 216
04


3
1 8
18
0


<i><b>Thứ hai, 15 / 12 /2008</b></i>
Toán:

<i>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số</i>


I/ MỤC TIÊU:


Giuùp HS:



- Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Giáo dục HS lịng say mê học tốn.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


32’


<b>1/ KTBC:</b>


- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính :


96 4


88 8


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Chia số có ba chữ số cho số</b>
có một chữ số.



- GV ø ghi đề bài:


<b>b. Giới thiệu phép chia 648 : 3</b>
- Ghi bảng : 648 : 3 = ?


<b>+ Làm thế nào để </b>thực hiện được phép tính
này ?


- Yêu cầu HS làm theo nhóm bốn.


- Gọi vài em chia miệng phép chia ở bảng.


- Vậy 648 chia 3 bằng mấy?
- Đây là phép chia gì?


<b>c. Giới thiệu phép chia 236 : 5</b>
- Ghi bảng: 236 : 5 = ?


<b>+ Muốn thực hiện phép chia này ta làm thế</b>
nào ?


* 23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20
bằng 3.


* Hạ 6 ; được 36, 36 chia 5
được 7, viết 7. 7 nhân 5 bằng
35 ; 36 trừ 35 bằng 1.


Vaäy : 236 : 5 = 47 (dö 1)



<b>Lưu ý: Ở lần chia đầu tiên ta có thể lấy một</b>
chữ số như ở phép chia 643 : 3 ; cũng có thể


- 2 HS làm bài ở bảng. Lớp làm bảng con.
96 4




88 8


- Ta phải đặt tính rồi tính.


- HS thảo luận nhóm và làm trên bảng con.
- 2-3 em trình bày miệng cách tính.


* 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân
3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.


* Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
* Hạ 8 được 18 ; 18 chia 3 được 6,
viết 6. 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18
bằng 0.


- 648 : 3 = 216.


- Pheùp chia hết (số dư bằng 0).
- Ta đặt tính rồi tính.



- HS thực hiện tính và nêu cách tính (như
SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


lấy hai chữ số như ở phép chia 236 : 5.
- Gọi vài em chia miệng phép chia ở bảng.
<b>d. Luyện tập:</b>


<i>Baøi 1: Tính </i>


- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện phép tính ở
bảng, các HS khác làm vào bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 2: Giải tốn có lời văn :</i>
- Gọi 1 HS đọc đề tốn.


- Hướng dẫn tìm hiểu đề và cách giải.


- Gọi 1 HS giải ở bảng, các HS khác làm vào
vở.


<i>Bài 3: Viết (theo mẫu).</i>
- Treo bảng phụ ghi bài tập 3.
- GV làm mẫu cột thứ nhất.


- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các HS khác


làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- Chấm 5-6 vở, nhận xét.
<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS đứng tại chỗ chia miệng phép chia vừa
rồi.


. . . .
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tìm hiểu đề và giải.


- 1 HS giải ở bảng, các HS khác làm vào
vở.


Bài giải:
Số hàng xếp được là :
234 : 9 = 26 (hàng)


Đáp số: 26 hàng.
Số đã


cho 432 m


888


kg


600
giờ


312
ngày
Giảm 8


lần 432 m : 8 = 54 m
Giaûm 6


lần 432 m : 6 = 72 m
- HS lắng nghe và thực hiện.
 RÚT KINH NGHIỆM:


………
………


350 7
35 50
00
0
0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tập đọc – Kể chuyện:

<i>Hũ bạc của người cha</i>



<b>“Truyện cổ tích Chăm”</b>



<b> I/ MỤC TIÊU:</b>


▪ Rèn kĩ năng đọc :


- Đọc đúng các từ ngữ : lười biếng, nghiêm giọng, không kiếm nổi, vất vả ; đọc phân biệt các câu
kể với lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ : hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm.


- Nắm được ý nghĩa câu chuyện : Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo ra mọi của
cải.


▪ Rèn kó năng nói :


- Sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh kể lại được một đoạn
chuyện ; lời kể tự nhiên, phân biệt được lời người kể với giọng nhân vật ơng lão.


▪ Rèn kó năng nghe :


- HS tập trung theo dõi câu chuyện của bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 4 - 5 để hướng dẫn HS đọc.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



5’


1’
20’


15’


<b>1/ KTBC:</b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài “Nhớ Việt Bắc”
và trả lời câu hỏi ở SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV ghi đề bài:Hũ bạc của người cha.
<b>b. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.
* Luyện đọc câu:


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó .
* Luyện đọc đoạn:


- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài (2 lượt).
Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn
vừa đọc.



* Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm:


- Gọi HS đại diện các nhóm thi đọc.
* Đọc đồng thanh 2 đoạn đầu.
<b>c. Tìm hiểu bài:</b>


- 1 HS đọc đoạn 1.


<b>+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?</b>
<b>+ Ơng lão muốn con trai trở thành người như</b>
thế nào ?


<b>+ Em hiểu tự kiếm nổi bát cơm nghĩa là gì ?</b>


- 3 HS đọc thuộc lòng bài “Nhớ Việt Bắc”
và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi ở SGK.


- Từng em lần lượt đọc bài và đọc từ khó.
lười biếng, nghiêm giọng, khơng kiếm nổi,
vất vả.


- 5 HS đọc bài và giải nghĩa từ.


- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng theo
dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.



- HS đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc ĐT.


- 1 HS đọc bài.


-. . . ông rất buồn vì con trai lười biếng.
-. . . ông muốn con trai trở thành người
siêng năng, chăm chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

17’


20’


3’


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận :


<b>+ Ơng lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?</b>
- Đoạn 3.


<b>+ Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm</b>
như thế nào ?


- 1 HS đọc đoạn 4, 5.


<b>+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con</b>
làm gì ?



<b>+ Vì sao người con phản ứng như vậy?</b>


<b>+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy</b>
con như vậy ?


<b>+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa</b>
của truyện này.


<b>+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?</b>
* GV tóm tắt nội dung.


<b>d. Luyện đọc lại:</b>


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV đọc mẫu đoạn 4–5. Hướng dẫn HS đọc.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 4 – 5.


<b>* Kể chuyện:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo.
<b>+ Tranh 1 (3) nói gì ?</b>


<b>+ Tranh 2 (5) thể hiện nội dung gì ?</b>
<b>+ Tranh 3 (4) thể hiện nội dung gì ?</b>
<b>+ Tranh 4 (1) thể hiện nội dung gì ?</b>
<b>+ Tranh 5 (2) thể hiện nội dung gì ?</b>
- Gọi HS lần lượt kể nối tiếp câu chuyện.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3/ Cuûng cố – dặn dò:</b>


+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện
này ? Vì sao ?


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS đọc thầm.


- Các nhóm thảo luận :


-. . . ơng muốn thử xem số tiền đó có phải
do con làm ra hay khơng. Nếu do con làm ra
thì con sẽ thấy xót vì mất số tiền đó.


- HS đọc thầm đoạn 3.


-. . . anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2
bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát. Ba tháng dành
dụm được 90 bát gạo, anh bán lấy tiền
mang về.


- 1 HS đọc.


-. . . người con vội thọc tay vào lửa để lấy
tiền ra.



-. . . vì anh làm vất vả tới 3 tháng mới dành
dụm được số tiền ấy nên anh quý và tiếc
của sợ tiền bị chảy ra mất, không dùng
được.


- . . . ông cười chảy nước mắt vì vui mừng,
cảm động trước sự thay đổi của con trai.
-Câu : Có làm lụng vất vả người ta mới biết
quý đồng tiền. Hũ bạc tiêu không bao giờ
hết chính là hai bàn tay con.


-. . . Hai bàn tay lao động của con người
chính là nguồn tạo ra mọi của cải.
- 2-3 em nhắc lại.


- 5 HS đọc bài.


- HS theo dõi ở bảng phụ.


- HS thi đọc. - Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


-. . . anh con trai lười biếng chỉ ngủ, cịn cha
thì cịng lưng làm việc.


-. . . người cha vứt tiền xuống ao, người con
vẫn thản nhiên.


-. . . người con đi xay thóc thuê và dành


dụm mang về.


-. . . người cha ném tiền vào lửa, người con
thọc tay vào lửa lấy tiền ra.


-. . . vợ chồng ông lão trao hũ bạc cho con
cùng lời khuyên.


- HS lần lượt kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tập viết:

<i>Ôân chữ hoa L</i>


I/ MỤC TIÊU:


- Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng :


▪ Viết tên riêng : (Lê Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : Lời nói chẳng mất tiền mua


<b> Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau. bằng chữ cỡ nhỏ.</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mó và lòng yêu môn học này.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Mẫu viết chữ hoa L


- Từ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
HS: - Vở tập viết, bảng con.



<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


33’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con:

<i>K, Yết Kiêu.</i>



- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới:</b>


a. Giới thiệu, ghi đề bài:
b. Luyện viết chữ hoa:


<b>+ Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.</b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết
đúng.


c. Luyện viết từ ứng dụng:



<b>+ Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?</b>
<b>+ Em biết gì về Lê Lợi ?</b>




- Lê lợi: sinh năm 1385 và mất năm 1433 là vị
anh hùng dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.
Hiện nay có nhiều đường phố ở các thành phố,
thị xã mang tên Lê Lợi.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
d. Luyện viết câu ứng dụng:


<b>+ Nêu câu ứng dụng trong bài ?</b>


<b>+ Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?</b>


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS trình vở để GV kiểm tra.


- . . . các chữ L


- HS theo dõi ở bảng.
- HS viết ở bảng con.



- . . . Lê Lợi


- Lê Lợi là vị anh hùng của dân tộc ta, có
cơng đánh đuổi giặc Minh giành lại độc lập
cho dân tộc.


- HS theo dõi ở bảng.
- HS tập viết ở bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’


- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ :


<b>Lời nói, Lựa lời</b>


- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
e. Thực hành:


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Chữ L viết một dòng.
- Lê Lợi viết 1 dòng.
- Câu ứng dụng viết 1 lần.


 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách
cầm bút. . .


g. Chấm chữa bài:


- GV chấm 5  7 vở để nhận xét.



<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc câu tục ngữ.


- . . Câu tục ngữ khuyên ta nói năng phải
biết lựa lời để nói cho người khác được hài
lịng.


- HS tập viết ở bảng con.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- 5  7 HS nộp vở.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b> </b>

RÚT KINH NGHIỆM:



...
...
HĐTT:

<i>Chào cờ, sinh hoạt Sao</i>



1. Chào cờ:


- Nghi lễ chào cờ.


- Lớp trực đọc điểm thi đua.
- GV trực tuần nhận xét.



- Ý kiến chỉ đạo của đại diện BGH.
2. Sinh hoạt sau chào cờ:


<b> - Tập hợp lớp thành vòng tròn, ca múa hát tập thể theo chủ đề Uống nước nhớ nguồn.</b>
- Chơi trò chơi mà các em yêu thích.


- Nhận xét, tuyên dương HS tích cực tham gia hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba, 16/12 / 2008</b></i>


Đạo đức:

<i>Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tt)</i>


I/ MỤC TIÊU:


- HS hiểu được phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- HS biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày.
- HS có thái độ tơn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>
-Vở bài tập Đạo đức.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


1’
26’


<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>



+ Em đã làm gì để giúp đỡ hàng xóm láng
giềng ?


+ Vì sao ta phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng ?


<b>2) Bài mới:</b>


a. Giới thiệu và ghi đề bài:
b. Các hoạt động:


▪ Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu về chủ


<b>đề bài học.</b>


<b>+ Mục tiêu: Nâng cao nhận thức, thái độ của</b>
HS về tình làng nghĩa xóm.


<b>+ Cách tiến hành:</b>


- u cầu các nhóm trưng bày tranh vẽ, bài
thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu tầm
được.


- Gọi một số em trong nhóm trình bày trước
lớp.


- Cả lớp nhận xét, đánh giá.



▪ Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.


<b>+ Mục tiêu: HS biết đánh giá những hành vi,</b>
việc làm đối với hàng xóm láng giềng.


<b>+ Cách tiến hành:</b>


- GV giao cho các nhóm thảo luận các tình
huống ở bài tập 4.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo.


 <b>Kết luận: Các việc a, d, e , g là việc tốt</b>
thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng ; các việc b, c, đ chúng ta cần tránh,
không nên làm.


▪ Hoạt động 3: Xử lí tình huống và đóng vai.


<b>+ Mục tiêu: HS có kĩ năng ra quyết định và</b>
ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng
trong một số tình huống phổ biến.


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS tröng bày sản phẩm của mình theo
nhóm.


- Lần lượt từng nhóm đại diện và trình bày
sản phẩm sưu tầm được của mình trước lớp.



- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


<b>+ Cách tiến hành:</b>


- GV giao cho 4 nhóm thảo luận tình huống
của bài tập 5, đóng vai thể hiện tình huống và
xử lí tình huống.


- Gọi lần lượt từng nhóm thể hiện trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


 <b>Kết luận: Em nên đi gọi người nhà giúp</b>
bác Hải ; nên trông hộ nhà cho bác Nam ; nên
nhắc các bạn giữ yên lặng để khỏi ảnh hưởng
tới người ốm ; nên cầm giúp thư, khi bác Hải
về sẽ đưa lại.


<b>3) Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS thảo luận, phân vai để thể hiện.


- Các nhóm đóng vai và thể hiện cách xử lí
tình huống.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Toán:

<i>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tt)</i>


I/ MỤC TIÊU:


Giuùp HS :


- Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Giáo dục HS cẩn thận, chính xác trong học tốn ; HS u thích học tốn.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng phụ ghi bài tập 3.
HS: SGK, VBT, bảng con, . . .
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


33’


<b>1. KTBC:</b>



- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính :
166 4 832 2


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Chia số có ba chữ số cho số
có một chữ số (tt).


b.Giới thiệu phép chia 560 : 8
- GV ghi bảng : 560 : 8 = ?


<b>+ Làm thế nào để thực hiện phép chia trên ?</b>


- Gọi vài em nêu miệng cách chia.
- Vậy 560 : 8 = 70


c. Giới thiệu phép chia 632 : 7
- Ghi bảng : 632 : 7 = ?


- Gọi 1 HS thực hiện lượt chia thứ nhất.
- Gọi 1 HS khác thực hiện lượt chia thứ hai.


Vaäy: 632 : 7 = 90 (dö 2)


<i>Lưu y ù: Ở lần chia thứ 2, số bị chia bé hơn thì</i>
viết 0 ở thương theo lần chia đó.



- Gọi vài em chia miệng phép chia vừa thực
hiện.


- 2 HS thực hiện bài ở bảng.
166 4 832 2
06 41 03 416
2 12
0


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- Ta đặt tính rồi tính. HS làm bảngcon.
+ 56 chia 8 được 7, viết 7


7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ
56 bằng 0.


+ Hạ 0, 0 chia 8 được 0, viết 0
0 nhân 8 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0
- HS nói miệng cách chia.


* 63 chia 7 được 9, viết 9.


9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0
* Hạ 2 ; 2 chia 7 không được, viết 0.
0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2.


632 7
63 90


02


- HS chia miệng phép chia vừa thực hiện.
560 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’


<b>d. Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: Tính </i>


- GV ghi phép tính lên bảng, gọi lần lượt 2
HS thực hiện, các HS khác làm vào bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i>Bài 2: Giải tốn có lời văn.</i>
Gọi 1 HS đọc đề tốn.


<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>+ Muốn biết năm đó có mấy tuần và mấy</b>
ngày em làm thế nào ?


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HS làm ở
bảng.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i>Bài 3: Đ ? S ?</i>


- Treo bảng phụ ghi bài tập 3, tổ chức cho 2 tổ


thi tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.


- HS lần lượt thực hiện ở bảng :


350 7
35 50
00




420 6
42 70
00




260 2
2 130
06
6
00





480 4
4 120
08
8
00


. . . .
- 1 HS đọc bài toán 2.


- Một năm có 365 ngày, mỗi tuần có 7 ngày.
- Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy
ngày ?


- Lấy 365 ngày chia số ngày mỗi tuần(7).
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở.
<b> Bài giải:</b>


365 : 7 = 52 (dö 1)


Vậy năm đó gồm có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
- HS theo dõi bảng phụ.


- HS thi laøm baøi :




185 6


18 30


05
0
5




283 7
28 4
03


Ñ S


185 : 6 = 30 (dư 5) ; 283 : 7 = 4 (dư 3)
- HS lắng nghe và thực hiện.


RUÙT KINH NGHIEÄM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tự nhiên – Xã hội:

<i>Các hoạt động thông tin liên lạc</i>


I/ MỤC TIÊU:


Sau bài học, HS bieát :


- Kể ra một số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.


- Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thông, truyền hình, phát thanh trong đời sống.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Một số bì thư.


- Điện thoại đồ chơi.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


28’


<b>1/ KTBC:</b>


- Gọi 2 HS kể tên một số cơ quan hành chính
cấp tænh.


- Gọi 1 HS khác kể tên một số cơ quan y tế,
giáo dục ở địa phương


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Các hoạt động thông tin</b>
liên lạc.


<b>b. Các hoạt động:</b>


▪ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.


<b>+ Mục tiêu: Kể được một số hoạt động diễn</b>
ra ở bưu điện tỉnh ; nêu được ích lợi của hoạt
động bưu điện trong đời sống.



<b>+ Cách tiến hành:</b>


u cầu các nhóm thảo luận theo gợi ý :
<b>+ Bạn đã đến bưu điện tỉnh chưa ?</b>


Hãy kể ra các hoạt động diễn ra ở nhà bưu
điện tỉnh.


<b>+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện. Nếu</b>
khơng có hoạt động của bưu điện thì chúng ta
có nhận được những thư tín, những bưu phẩm
từ nơi xa gửi về và có điện thoại được khơng?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung.


 <b>Kết luận: Bưu điện tỉnh giúp chúng ta</b>
chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các
địa phương trong nước và giữa trong nước với
nước ngoài.


▪ Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.


<b>+ Mục tiêu: Biết được ích lợi của các hoạt</b>
động phát thanh, truyền hình.


<b>+ Cách tiến hành:</b>
- Yêu cầu 2 tổ thảo luận :


- 2 HS kể tên một số cơ quan hành chính cấp


tỉnh.


- 1 HS thực hiện theo u cầu của GV.


- Các nhóm thảo luận :


- Mình đã có dịp đến bưu điện tỉnh cùng với
bố, ở đó rất đơng người, khách ra vào nườm
nượp: người thì vào gửi thư, người thì điện
thoại, người đến gửi món q đi xa. . .


- Nhờ có hoạt động bưu điện mà chúng ta có
thể nhận được thư, bưu phẩm. . . từ nơi xa
gửi về và ta có thể gọi điện thoại cho người
quen ở xa. . .


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2’


<b>+ Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát</b>
thanh, truyền hình.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung.


 <b>Kết luận: Đài truyền hình, đài phát thanh</b>
là những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức
trong nước và nước ngồi.



▪ Hoạt động 3: Chơi trị chơi.


<b>+ Mục tiêu: HS biết ghi địa chỉ ngồi bì thư,</b>
cách quay số điện thoại, cách giao tiếp qua
điện thoại.


<b>+ Cách tiến hành:</b>


- Một số HS đóng vai nhân viên bán tem,
phong bì và nhận gửi thư, hàng . . .


- Một số HS đóng vai người gửi thư, quà. . .
- Một số HS chơi gọi điện thoại.


- GV nhận xét chung cách thể hiện vai của
HS.


<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- Đài phát thanh có nhiệm vụ phát tin tức
trong nước và nước ngồi ; đài truyền hình
giúp chúng ta biết những thơng tin về hoạt
động văn hóa, kinh tế, giáo dục, thể thao. . .
trong nước và nước ngoài.


- HS lắng nghe.



- HS đóng vai nhân viên bưu điện bán tem,
bì thư, nhận thư, quà của khách. . .


- HS đóng vai người gửi thư, hàng. . . đi xa.
- Lần lượt 2 HS chơi gọi điện thoại cho nhau.
- HS lắng nghe và thực hiện.


RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chính tả: (nghe – viết)

<i>Hũ bạc của người cha </i>



<i> Phân biệt ui/ uôi; âc/ ât </i>



<b> I/ MỤC TIÊU:</b>


▪ Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện : Hũ bạc của người cha


- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần ui / i , tìm và viết đúng chính tả các từ chứa
tiếng có vần dễ lẫn âc/ ât.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2.
HS: SGK, VBT, bảng con, bút chì.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



5’


32’


<b>1/ KTBC:</b>


- GV đọc cho HS viết bảng con : lá trầu, tim,
nhiễm bệnh.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


- GV nêu mục tiêu, ghi đề bài.
<b>b. Hướng dẫn HS nghe viết:</b>
- GV đọc mẫu tồn bài chính tả.
- Gọi 1 HS đọc lại.


+ Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người con đã
làm gì?


+ Hành động của người con giúp người cha
hiểu điều gì?


+ Lời nói của người cha được viết như thế
nào ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết


sai ?


- GV cho HS viết chữ khó.
<b>c. HS viết bài:</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở
<b>d. Chấm chữa bài:</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra
lề vở.


- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
<b>e. Bài tập:</b>


<i>Bài 3: Điền vào chỗ trống ui / uôi.</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 em lên bảng điền, lớp làm VBT.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


- HS vieát baûng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 1 HS đọc lại.


- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra
- Người cha hiểu rằng tiền đó do anh làm ra.
Phải làm lụng vất vả thì mới q đồng tiền.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng. Chữ đầu đoạn, đầu câu viết hoa.


- HS tự nêu: sưởi lửa, thọc tay, đồng tiền,
<i>vất vả, quý. ……</i>


- 1 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và tự chấm bài của mình.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS làm bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’


- Gọi vài em đọc lại các từ đúng ở bài tập.
Bài 3b: Tìm các từ chứa tiếng có vần âc / ât
có nghĩa như sau :


- GV đọc gợi ý, HS tìm từ ghi ra bảng con.
a) Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút
nhuỵ hoa làm ra.


b) Vị trí trên hết trong xếp hạng.


c) Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để
thổi xôi.


- GV sửa chữa và ghi từ đúng lên bảng.
<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị
bài tiếp theo.


- HS đọc lại các từ ở bài tập.
- HS tìm từ và ghi ra bảng con.
- Là từ : mật ong


- Là từ : thứ nhất
- Là từ : quả gấc.


- HS lắng nghe và thực hiện.
 RÚT KINH NGHIỆM:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Thứ tư ,17 /12 /2008</b></i>
Tập đọc:<i><b> </b></i>

<i>Nhà rơng ở Tây Ngun</i>



<b>“Nguyễn Văn Huy”</b>


<b> I/ MỤC TIÊU:</b>


▪ Rèn kĩ năng đọc :


- Đọc đúng các từ : múa rông chiêng, vướng mái, truyền lại.


- Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên.
▪ Rèn kĩ năng đọc- hiểu :



<b> - Nắm được nghĩa của các từ : rông chiêng, nông cụ.</b>


- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của người Tây Ngun
gắn với nhà rơng.


<b> II/ CHUẨN BÒ:</b>


- Ảnh minh họa bài đọc như SGK.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


33’


<b>1/ KTBC:</b>


- Gọi HS đọc bài : “Hũ bạc của người cha” và
trả lời câu hỏi trong bài.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nhà rông ở Tây Nguyên.</b>
<b>b. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.
* Luyện đọc câu:


- HS đọc nối tiếp câu.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
* Luyện đọc đoạn:


- Gọi 4 HS đọc 4 đoạn :


* Đoạn 1 : Từ đầu . . . vướng mái.
* Đoạn 2 : Tiếp. . . khi cúng tế.
* Đoạn 3 : Tiếp. . . khách của làng.
* Đoạn 4 : cịn lại.


- giải nghĩa từ : rơng chiêng, nơng cụ.
* Luyện đọc theo nhóm:


- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm:


- HS các nhóm thi đọc.
* Đọc ĐT đoạn 1.
<b>c. Tìm hiểu bài:</b>
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


+ Nhà rông thường được làm bằng các loại gỗ
gì?


+ Vì sao nhà rông phải chắc và cao ? (tranh)


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.



- HS theo dõi ở SGK.
- Lần lượt từng HS đọc bài.
- HS luyện đọc từ khó.


- 4 HS đọc 4 đoạn . Luyện đọc câu:


Nhà rông thường. . . bền chắc . . . . Nó phải
cao/ để đàn voi. . . mà không đụng sàn và
khi múa. . . trên sàn,/ . . . không vướng mái.//
- HS đọc chú giải và đặt câu có từ nơng cụ.
- HS đọc bài theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- HS đọc ĐT.


- 1 HS đọc đoạn 1.
- . . . lim, gụ, sến, táu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


- Đoạn 2.


+ Gian đầu của nhà rơng được trang trí như thế
nào ?


- HS đọc thầm đoạn 3 và 4.


+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà
rơng ?



+ Từ gian thứ ba dùng để làm gì ?


+ Em thử nghĩ về nhà rông Tây Nguyên sau
khi đọc bài này ?


+ HS nêu nội dung bài.


- GV ghi nội dung bài: Đặc điểm của nhà
<b>rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng </b>
<b>đồng của người Tây Nguyên gắn với nhà </b>
<b>rông.</b>


<b>d. Luyện đọc lại:</b>


- Gọi 4 em đọc nối tiếp cả bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 4.
- Gọi 4 HS thi đọc đoạn 4 .
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
<b>3/ Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo
“Đôi bạn”.


HS đọc thầm.


- Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bài trí rất
trang nghiêm : một giỏ mây đựng hịn đá
thần treo trên vách. Xung quanh hòn đá thần
treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khí,


nơng cụ, chiêng trống dùng khi cúng tế.
- HS đọc thầm đoạn 3 và 4.


- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các già
làng thường tụ họp để bàn việc lớn, nơi tiếp
khách của làng.


- Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16
tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ bn làng.
- Nhà rông rất độc đáo, lạ mắt ; nhà rông rất
tiện lợi với người Tây Nguyên ; nhà rông
đặc biệt, voi đi không đụng sàn.


- Đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và
những sinh hoạt cộng đồng của người Tây
Nguyên gắn với nhà rông.


- 4 HS đọc bài.
- HS theo dõi ở SGK.
- 4 HS thi đọc.


- 1 HS đọc cả bài.


- HS lắng nghe và thực hiện.


RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Tốn: </i>

<i>Giới thiệu bảng nhân</i>

<b> </b>
I/ MỤC TIÊU:



Giuùp HS :


- Biết cách sử dụng bảng nhân.


- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng nhân kẻ trên giấy khổ lớn.
- HS: SGK, VBT, bảng con.


<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


34’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính: 460 : 3; 578 : 3
- Kiểm tra vở bài tập của HS ( 3-4 em).
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bảng nhân.</b>
<b>b. Giới thiệu cấu tạo bảng nhân:</b>
- GV giới thiệu bảng nhân với HS:



 Hàng đầu tiên gồm 10 số từ số 1 đến số 10
là các thừa số.


Cột đầu tiên gồm 10 số từ số 1 đến số 10 là
các thừa số.


Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số
trong 1 ơ là tích của 2 số mà 1 số ở hàng và 1
số ở cột tương ứng.


Mỗi hàng ghi lại 1 bảng nhân : hàng 2 là bảng
nhân 1, hàng 3 là bảng nhân 2. . . hàng 11 là
bảng nhân 10.


<b>c. Hướng dẫn sử dụng bảng nhân.</b>
Ví dụ : 4  3 = ?


Tìm số 4 ở cột đầu tiên ; tìm số 3 ở hàng đầu
tiên ; đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở
ơ có số 12. Số 12 là tích của số 3 và 4.


Vaäy : 4  3 = 12
<b>d. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp</i>
<b>ở ô trống.</b>


- Gọi lần lượt 3 HS tìm ở bảng nhân và điền
vào ô trống ở bài tập.



- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Số ?


- GV kẻ bảng như SGK, gọi HS vận dụng


- 2 em lên bảng tính, lớp làm bảng con.
- HS trình vở trên bàn để GV kiểm tra.


- HS quan sát bảng nhân ở bảng, theo dõi
GV hướng dẫn, giới thiệu về cấu tạo của
bảng nhân.


- HS theo dõi GV hướng dẫn cách sử dụng
bảng nhân.


- 3 HS làm bài ở bảng :
7 4
6 42 7 28
9


8 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’


bảng nhân để tìm kết quả điền vào bảng.


Thừa số 2 <b>2</b> 2 7 7 <b>7</b> 10 <b>10</b>


Thừa số 4 4 <b>4</b> 8 <b>8</b> 8 9 9



Tích <b>8</b> 8 8 <b>56</b> 56 56 <b>90</b> 90


Bài 3 : Giải tốn có lời văn.
- Gọi 1 HS đọc đề tốn.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề, tóm tắt:
H. chương vàng :


H. chương bạc :
- Hướng dẫn giải:


+ Muốn biết đội giành được tất cả bao nhiêu
huy chương em phải biết gì ?


+ Số huy chương nào đã biết ?


+ Muốn tìm số huy chương bạc em làm thế
nào ?


- u cầu HS làm vào vở, 1 HS làm ở bảng.


- Chấm 5-7 vở BT, nhận xét.
<b>3/ Củng cố – dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.


điền vào ô trống đã kẻ.



- 1 HS đọc đề tốn.


- Phải biết có bao nhiêu huy chương vàng,
bao nhiêu huy chương bạc.


- Huy chương vàng đã biết là 8 huy chương.
- Lấy 8  3 = 24 (huy chương)


- 1 HS làm ở bảng :
Bài giải :


Số huy chương bạc của đội là :
8  3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương của đội là :


8 + 24 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương.
- HS lắng nghe và thực hiện.


RUÙT KINH NGHIỆM:


………
………


8 hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 3: Thể dục:


<b>HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


I- Mục tiêu:


- Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu HS thuộc được bài và thực hiện động
tác tương đối chính xác.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác nhanh chóng trật tự,
theo đúng đội hình tập luyện.


- Chơi trò chơi “Đua ngựa”. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật, chủ động.
II- Địa điểm,phương tiện:


Tập ở sân trường, chuẩn bị còi


III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
<b>Phần bài - nội</b>


<b>dung</b>


<b>ĐLVĐ</b> <b><sub>Yêu cầu chỉ dẫn kó thuật</sub></b> <b>Biện pháp tổ</b>


<b>chức lớp</b>


<b>TG</b> <b>SL</b>


<i><b>A.Phần mở</b></i>
<i><b>đầu</b></i>


<i><b> </b>:<b> </b></i>


1. Ổn định


2.Khởi động
+ Chung
+Chun mơn


<i>3.Kiểm tra bài</i>
<i>cũ</i>


<i><b>B.Phần cơ bản </b></i>
-Ơn tập hợp
hàng


ngang,dónghàng,
điểm số.


- Hồn thiện bài
thể dục PTC.
+ Củng cố.


- Chơi trò chơi
“Đua ngựa”
<i><b>C.Phần kết</b></i>
<i><b>thúc</b>:<b> </b></i>
<i>1.Thả lỏng </i>
<i>2.Nhận xét</i>
<i>3.Dặn dò</i>
1’-2’
3’-4’
1’-2’
2’


2’
18-22’
4’-5’
8’-10’
6’-7’
5’-6’
1’- 2’
1’- 2’
2’
3-4L
2x8n
1L


- Cán sự lớp: Tập hợp lớp, báo cáo.
- GV : Phổ biến mục tiêu bài học.


- Xoay các khớp : vai, hông, đầu gối, cổ chân tay
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


- Chơi trò chơi “Chui qua hầm”.


- Goị 4 – 6 HS thực hiện tám động tác đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Cả lớp cùng thực hiện dưới sự điều khiển của
GV hoặc cán sự lớp, GV quan sát sửa sai cho HS.
- GV cho HS tập liên hoàn cả 8 động tác.


- Chia tổ tập luyện theo hình thức thi đua, tổ
trưởng điều khiển. GV theo dõi, sửa sai cho HS


các tổ.


- Từng tổ trình diễn bài thể dục PTC. GV và HS
nhận xét.


-Chọn 5-6 HS tập các động tác đúng, đẹp, đều
nhất biểu dương trước lớp.


- GV nhận xét biểu dương.


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- HS chơi trò chôi.


- GV nhận xét HS chơi, biểu dương.
- Đi đều và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học.


-Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung và chơi
trò chơi mà các em yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> - Rút kinh Nghiệm:</b>


...
...


Thủ cơng:

<i>Cắt, dán chữ</i>

<b> </b>

<b>v</b>


<b> I/ MỤC TIÊU:</b>



-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- Kẻ, cắt, dán được chữ V đúng quy trình kĩ thuật.
- HS hứng thú với giờ học.


<b> II/ CHUAÅN BÒ:</b>


- Mẫu chữ V đã cắt bằng giấy màu.
- Giấy, kéo, thước kẻ, hồ dán, bút chì.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


3’
30’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới:</b>


a. Giới thiệu: Hôm nay các em học cắt, dán
chữ V.


b. Các hoạt động:


<b>▪ Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát,</b>



<b>nhận xét.</b>


- GV giới thiệu mẫu chữ V, hướng dẫn HS
quan sát, nhận xét.


<b>+ Chiều rộng của nét chữ V gồm mấy ơ li ?</b>
<b>+ Em có nhận xét gì về nửa bên trái và nửa</b>
bên phải của nét chữ V ?


 Nếu gấp đơi chữ theo chiều dọc thì 2 nửa
chữ V trùng khít nhau. (GV gấp mẫu để HS
quan sát)


<b>▪ Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.</b>


Bước 1: Kẻ chữ V


- GV kẻ chữ ở bảng và hướng dẫn.


- Lật mặt trái của tờ giấy màu, kẻ 1 hình chữ
nhật dài 5 ơ, rộng 3 ơ. Chấm các điểm như
hình vẽ. Sau đó kẻ chữ V theo các điểm đã
đánh dấu.


Bước 2: Cắt chữ V


- Gấp đôi hình chữ V lại theo đường dấu giữa.


- HS để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm tra.



- HS quan sát mẫu :


- Chiều rộng của nét chữ V gồm 1 ô li.
- Nửa bên trái và nửa bên phải của chữ V
giống nhau.


- HS theo dõi ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’


- Cắt theo nét kẻ chữ V.
Bước 3: Dán chữ V


- Tiến hành tương tự như dán chữ H, U.


<b>▪ Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Gọi vài em nhắc lại các bước thực hiện kẻ,
cắt, dán chữ V.


- Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ V.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em còn lúng túng
để các em hoàn thành được sản phẩm của
mình.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng
nhóm.



<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau
cắt, dán chữ E.


- HS theo doõi GV cắt mẫu.
- HS nhắc lại :


Bước 1 : Kẻ chữ V
Bước 2 : Cắt chữ V
Bước 3 : Dán chữ V


- HS thực hành cắt, dán chữ V.


- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm của
mình.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>  RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> <b>Thứ năm, 18/ 12/2008</b></i>
Luyện từ và câu:

<i>Từ ngữ về các dân tộc.</i>



<i> Luyện tập về so sánh</i>



<b> I/ MỤC TIÊU:</b>


- Mở rộng vốn từ về các dân tộc ; biết thêm tên một số sân tộc thiểu số ở nước ta ; điền đúng từ


ngữ thích hợp (gắn với đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống.


- Tiếp tục học về phép so sánh : đặt được câu có hình ảnh so sánh.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: - Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
2. HS: SGK, VBT.


<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’
32’


<b>1/ KTBC:</b>


- Gọi 1 HS đọc kết quả bài tập 3 ở tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Từ ngữ về các dân tộc.
Luyện tập về so sánh.


b. Hướng dẫn HS làm bài tập:


<i>Bài 1: Kể tên một số dân tộc thiểu số ở</i>
<b>nước ta mà em biết.</b>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


 Các em chỉ kể tên các dân tộc thiểu số. Dân
tộc Kinh có số dân rất đông, không phải là
dân tộc thiểu số.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và báo cáo.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


<i>Bài 2: </i><b>Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn</b>
<b>điền vào chỗ trống :</b>


- Treo bảng phụ gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi HS xung phong điền từ ở bảng, các HS
khác nhận xét, sửa chữa.


- GV ghi các từ cần điền : nhà rông, nhà sàn,
<b>Chăm, bậc thang.</b>


- 2 HS đọc kết quả bài tập 3.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS thảo luận và báo cáo :



- Khu vực phía Bắc : Tày, Nùng, Thái,
Mường, Dao Hmông, Hoa, Giáy, Tà Ôi. . .
- Khu vực miền Trung : Vân Kiều, Cơ Ho,
Khơ mú, Ba-na, Gia rai, Xơ-đăng, Chăm. . .
- Khu vực miền Nam : Khơ-me, Hoa,
Xtiêng.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS làm bài vào vở.


- 1 HS đọc đề bài ở bảng phụ.


a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên
những thửa ruộng bậc thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


<i>Bài 3: Quan sát các sự vật ở tranh rồi viết</i>
<b>những câu có hình ảnh so sánh các sự vật</b>
<b>trong tranh.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- 4 HS nói tên từng cặp sự vật được so sánh
với nhau trong tranh.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.



- Gọi một số em đọc các câu đã viết.


- Tuyên dương những em viết được những câu
hay, đúng ngữ pháp.


<i>Bài 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi</i>
<b>chỗ trống.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm ở
vở.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- GV sửa chữa và ghi kết quả đúng lên bảng.
- Chấm 5-6 vở, nhận xét.


3/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết hoïc.


- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.


để hát múa.


c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi
thường làm nhà sàn để ở.



d) Truyện : Hũ bạc của người cha là truyện
của dân tộc Chăm.


- HS làm bài vào vở.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
1) Trăng so sánh với quả bóng.


2) Nụ cười của bé so sánh với bông hoa.
3) Ngọn đèn so sánh với ngơi sao.
4) Hình dáng nước ta so sánh với chữ s.
* Mặt trăng trịn xoe như quả bóng.
* Nụ cười của bé tươi như hoa.


* Đèn điện sáng lấp lánh như những ngôi
sao trên trời.


* Đất nước ta cong cong hình chữ s.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.


a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi
<b>Thái Sơn, nước trong nguồn chảy ra.</b>
b) Trời mưa, đường trơn như bôi mỡ.


c) Ở thành phố có nhiều tịa nhà cao như núi
- HS lắng nghe và thực hiện.


RÚT KINH NGHIỆM:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tốn:

<i>Giới thiệu bảng chia </i>


I/ MỤC TIÊU:


Giuùp HS:


- Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác và lịng say mê học tốn.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Kẻ sẵn bảng chia trên giấy khổ lớn.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


33’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS làm bài tập 3.


- Kiểm tra vở bài tập của 3-4 HS.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu và ghi đề bài: Giới thiệu</b>
bảng chia



<b>b. Giới thiệu cấu tạo bảng chia:</b>
 Dựa vào bảng chia, GV giới thiệu :
Hàng đầu tiên là thương của 2 số. Cột đầu
tiên là số chia.


Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số
trong một ô là số bị chia.


<b>c. Cách sử dụng bảng chia.</b>
Ví dụ: 12 : 4 = ?


- Yêu cầu HS thảo luận, nêu cách tìm.
- GV kết luận cách tìm.


Vậy : 12 : 4 = 3


- Nêu một số phép chia khác, yêu cầu HS
tìm và trả lời nhanh. VD: 24 : 8; 36 : 6; . . .
<b>d. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: dùng bảng chia để tìm số thích hợp</i>
<b>ở ơ trống.</b>


- GV làm mẫu bài thứ nhất : 5
<b> 6 30</b>
- Gọi 3 HS thực hiện 3 bài ở bảng.


<i>Bài 2: Số ?</i>



- GV kẻ sẵn bảng như SGK gọi HS vận


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- HS trình vở lên bàn để GV kiểm tra.


- HS theo dõi ở bảng chia.


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên ; từ số 4 theo chiều
mũi tên đến số 12 ; từ số 12 theo chiều mũi tên
đến số 3 ở hàng đầu tiên. Số 3 là thương của 12
và 4.


- HS tập sử dụng bảng chia để tìm kết quả.


- HS theo dõi ở bảng.
- 3 HS làm bài ở bảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2’


tìm số chia, tìm số bị chia.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i>Bài 3: Giải tốn có lời văn.</i>
- Hướng dẫn tìm hiểu đề:
Tóm tắt:


- Hướng dẫn cách giải:


+ Muốn biết Minh còn phải đọc bao nhiêu
trang nữa thì ta phải biết gì ?



+ Muốn tìm số trang Minh đã đọc ta làm
thế nào ?


- Gọi 1 HS giải ở bảng, các em khác làm
vào vở.


<i>Baøi 4: Xếp hình.</i>


- Tổ chức cho hai tổ thi xếp hình theo yêu
cầu đề bài. Tổ nào xếp đúng và nhanh thì
tổ đó thắng.


<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài
mới.


tìm kết quả điền vào ơ trống ở bảng.


Sốbị chia 16 45 <b>21</b> 72 <b>72</b> 81 56 54


Số chia 4 5 7 9 9 <b>9</b> 7 <b>6</b>


Thương <b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b> 3 <b>8</b> 8 9 <b>8</b> 9


- 1 HS đọc bài tốn 3.
- HS tìm hiểu đề tốn.



- Phải biết số trang đã đọc.


- Lấy số trang của quyển truyeän (132) chia 4.
Bài giải:


Số trang Minh đã đọc là :
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang còn lại phải đọc là :


132 – 33 = 99 (trang)
Đáp số : 99 (trang).
- 2 tổ thi xếp hình ở bảng nỉ.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b> RUÙT KINH NGHIEÄM:</b>


...


132 trang
đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tự nhiên – Xã hội:


<b>HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP</b>
I/ MỤC TIÊU:


Sau bài học, HS biết :


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.


- Nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp.


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các hình trang 58 – 59 SGK


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


1’
5’


1’
26’


1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :


+ Hãy kể một số hoạt động ở nhà bưu điện?
+ Hoạt động thơng tin liên lạc giúp gì cho
chúng ta ?


- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:


 Giới thiệu: Hôm nay các em học bài Hoạt
động nông nghiệp.



- GV ghi đề bài:
 Các hoạt động:


▪ Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.


<b>+ Mục tiêu: Kể được tên một số hoạt động</b>
nơng nghiệp ; nêu được ích lợi của hoạt động
nơng nghiệp.


<b>+ Cách tiến hành:</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình và thảo luận
nhóm theo gợi ý :


<b>+ Kể tên các hoạt động được giới thiệu trong</b>
hình.


<b>+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?</b>
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung ý kiến.


 <b>Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn</b>
nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, trồng
rừng. . được gọi là hoạt động nông nghiệp.


▪ Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.


<b>+ Mục tiêu: Biết một số hoạt động nông</b>
nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.



<b>+ Cách tiến hành:</b>


- u cầu từng cặp kể cho nhau nghe về hoạt
động nông nghiệp ở nơi các em đang sống.


- HS haùt.


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm :
- Các hoạt động : chăm sóc rừng, nuôi cá,
chăn nuôi lợn, gà, cắt lúa. . .


- Các hoạt động đó giúp tăng thêm thu nhập
cho gia đình, đóng góp của cải cho xã hội.
- Đại diện nhóm báo cáo.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2’


- GV nhận xét, bổ sung.


▪ Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động


<b>nông nghiệp.</b>


<b>+ Mục tiêu: thơng qua triển lãm tranh (ảnh),</b>
các em biết thêm về những hoạt động nơng
nghiệp.



<b>+ Cách tiến hành:</b>


- u cầu các nhóm thảo luận và vẽ bức tranh
về hoạt động nông nghiệp.


- Từng nhóm trình bày về bức tranh của nhóm
mình. (nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp)
- GV nhận xét, đánh giá.


4/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS thảo luận và vẽ tranh theo nhóm.
- Đại diện nhóm giới thiệu về tranh của
nhóm mình.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- Rút kinh Nghiệm:


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> Thứ sáu, 19/12/ 2008</b></i>
Chính tả:(Nghe – viết)

<i>Nhà rông ở Tây Nguyên</i>



<i> Phân biệt ưi/ươi; s/x</i>




<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


▪ Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài : “Nhà rông ở Tây Nguyên”
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống cặp vần dễ lẫn : ưi / ươi. Tìm tiếng có thể ghép với các
tiếng có âm dễ lẫn : s / x.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2.


- Bảng phụ kẻ sẵn 2 cột để ghi bài tập 3 a.
2. HS: SGK, VBT, bảng con, . . .


<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


34’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc cho cả lớp viết bảng con các từ : con
muỗi, mũi dao, múi bưởi, hạt muối.


- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>2/ Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe viết:</b>
- GV đọc bài viết.


- Gọi 2 HS đọc lại.


+ Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế
nào?


+ Đoạn văn gồm mấy câu ?


+ Những chữ nào trong bài văn dễ viết sai
chính tả ?


- GV hướng dẫn HS viết từ khó: gian, thần
<b>làng, giỏ, chiêng trống, truyền.</b>


<b>c. HS viết bài vào vở:</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách
để vở. . .


<b>d. Chấm và chữa bài:</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi lỗi
ra lề vở.



- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.
<b>e.Luyện tập:</b>


- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc bài.


- Đó là nơi thờ thần làng: có một giỏ mây
đựng hòn đá thẩnteo trên vách. Xung quanh
hòn đá treo những cành hoa bằng tre, vũ khí,
nơng cụ, chiêng trống dùng để cúng tế.
- Đoạn văn có 3 câu.


- HS tự tìm và nêu.


- HS viết bảng lớp, bảng con từ khó: gian,
<b>thần làng, giỏ, chiêng trống, truyền.</b>
- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2’


- GV ghi bài ở bảng, gọi 2 nhóm HS, mỗi
nhóm 3 em thi làm bài ở bảng theo hình thức
tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 3: Tìm những tiếng ghép được với những</i>


<b>tiếng đã cho để tạo thành từ.</b>


- Tổ chức cho 2 tổ thi tìm, tổ nào tìm được
nhiều từ đúng hơn thì tổ đó thắng.


- GV nhận xét, bổ sung.


- Gọi vài em đọc lại kết quả đúng.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
<b>3/ Củng cố – dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở ; chuẩn bị
bài tiếp theo.


- HS laøm baøi :


khung cửi ; cưỡi ngựa ; sưởi ấm ; mát rượi ;
gửi thư ; tưới cây.


- 2 tổ thi tìm từ ở bảng :
<b>Xâu : xâu kim, xâu chuỗi,. . . </b>
<b>Sâu : sâu bọ, chim sâu, sâu xa,. . . </b>
<b>Xẻ : xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ tà, may xẻ,. . . </b>
<b>Sẻ : chim sẻ, chia sẻ, san sẻ,. . .</b>
- HS lắng nghe và thực hiện.
 RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Toán:

<i>Luyện tập</i>



I/ MỤC TIÊU:


Giuùp HS :


- Rèn luyện kĩ năng tính chia (bước đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài tốn có hai phép tính.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ tóm tắt bài tập 3.
<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’


32’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS làm bài tập 3.
- Kiểm tra 3-4 VBT, nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Luyện tập:</b>


<i>Baøi 1: Đặt tính rồi tính.</i>


- Gọi 3 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào
bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.



<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</i>
- GV hướng dẫn mẫu :






- Gọi HS lần lượt nêu các lượt chia của phép
tính.


<b>Lưu ý: Khi nhân các kết quả ta trừ nhẩm rồi</b>
ghi kết quả trừ vào phép tính.


Vậy : 948 : 4 = 237


- Gọi vài em đứng tại chỗ chia miệng phép
chia trên.


- Ghi lần lượt 2 phép tính lên bảng, gọi HS
thực hiện, các HS khác làm vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 3: Giải toán có lời văn</i>
Tóm tắt:


- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì ?


- 1 HS lên bảng laøm.



- HS nộp vở cho GV kiểm tra.


- 3 HS làm ở bảng.


213  3 ; 374  2 ; 208  4

213
3


<b>639</b>

374
2


<b>748</b>

208
4


<b>832</b>


▪ 9 chia 4 được 2, viết 2 ;


2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.


▪ Hạ 4 được 14 ; 14 chia 4 được 3, viết 3.



3 nhân 4 bằng 12 ; 14 trừ 12 bằng 2.


▪ Hạ 8 được 28 ; 28 chia 4 được 7, viết 7


7 nhân 4 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0.


2-3 em nêu miệng lại cách chia.


396 : 3 630 : 7 457 : 7


396 3
09 132
06
0




457 4
05 114
17
1


- 1 HS đọc bài toán 3


- Quãng đường AB dài 172 m, quãng đường


172 m


? m


948 4
14 237


28
0


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


+ Bài toán hỏi gì ?


+ Muốn biết quãng đường AC dài bao nhiêu
mét em phải biết gì ?


+ Muốn biết quãng đường BC dài bao nhiêu
mét em phải làm thế nào ?


- Gọi 1 HS làm ở bảng, các em khác làm vào
vở.


- GV theo dõi, uốn cho HS.


- Ngồi ra ta có thể tìm qng đường AC bằng
cách nào khác?


<i>Bài 4: Giải tốn có lời văn.</i>
Tóm tắt:


- Gọi 1 HS đọc đề toán.


- Hướng dẫn HS giải.


- Gọi 1 HS làm ở bảng, các em khác làm vào
vở.


<i>Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE;</i>
<b>KMNPQ.</b>


- GV vẽ ở bảng với đơn vị dm.


- Yêu cầu HS thảo luận và báo cáo kết quả.
<b>+ Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn</b>
thẳng ? Đó là các đoạn thẳng nào ?


<b>+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ABCDE</b>
em làm thế nào ?


- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- Chấm 4-5 VBT, nhận xét.
- GV nhận xét tiết hoïc.


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét ?
- Phải biết quãng đường BC dài bao nhiêu
mét ?



- Lấy 172m nhân 4
Bài giải:


Qng đường BC dài là :
172  4 = 688 (m).


Quãng đường AC dài là :
172 + 688 = 860 (m).


Đáp số: 860 m.


Tính số phần bằng nhau : 4 + 1 = 5 (phần)
Quãng đường AC : 125  5 = 860 (m)


- 1 HS đọc đề bài toán 4.
Bài giải:
Số áo đã dệt là :


450 : 5 = 90 (chiếc).
Số áo còn lại phải dệt là :
450 – 50 = 360 (chieác).


Đáp số: 360 chiếc.


- Gồm 4 đoạn thẳng : AB, BC, CD, DE.
- Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng đó.
- Độ dài đường gấp khúc ABCDE :


3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm).


- Độ dài đường gấp khúc KMNPQ :
3  4 = 12 (cm).


- HS lắng nghe và thực hiện.
 RÚT KINH NGHIỆM:


...
...


đã dệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tập làm văn:

<i>Nghe – kể : Giấu cày. Giới thiệu về tổ em</i>


I/ MỤC TIÊU:


 Rèn kó năng nói :


- Nghe – nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung truyện vui : Giấu cày. Giọng kể vui,
khôi hài.


 Rèn kó năng viết :


- Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết trước, viết được một đoạn văn giới thiệu về tổ em. Đoạn
viết chân thực. Câu văn rõ ràng, sáng sủa.


<b> II/ CHUAÅN BÒ:</b>


GV:- Tranh minh họa truyện : Giấu cày.
- Bảng lớp viết gợi ý để kể chuyện.


- Bảng phụ viết gợi ý để HS làm bài tập 2.


HS: SGK, VBT.


<b> III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5’
33’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS giới thiệu về tổ em.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>Bài 1: Nghe kể lại câu chuyện.</i>


- Gọi lần lượt vài em nêu các gợi ý ở bảng.
- GV kể lần 1.


+ Bác nông dân đang làm gì ?


+ Khi được gọi về ăn cơm, bác nơng dân nói
thế nào ?



+ Vì sao bác bị vợ trách ?


+ Khi thấy mất cày thì bác làm gì ?
- GV kể lần 2.


- Gọi 1 HS khá kể lại chuyện.


- u cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- Gọi vài em thi kể trước lớp.


+ Chuyện này có điều gì đáng buồn cười ?


- GV nhận xét, bổ sung ý kiến.


- 2 HS giới thiệu về tổ mình.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vài HS đọc các gợi ý ở bảng.
- HS nghe kể.


- Bác nông dân đang cày ruộng.
- Bác hét to : Để tơi giấu cái cày đã !


- Vì giấu cày mà la to như thế thì kẻ gian
biết chỗ sẽ lấy mất cày.


- Bác nhìn trước, nhìn sau chẳng thấy ai, bác
mới ghé sát vào tai vợ, thì thầm : Nó lấy mất
cày rồi !



- HS lắng nghe.
- 1 HS kể chuyện.
- HS kể theo cặp.
- HS thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2’


<b>em.</b>


- GV nêu : Dựa vào phần làm miệng ở tiết
trước, các em hãy viết một đoạn văn giới
thiệu về tổ em. Không cần viết như cách giới
thiệu với khách ; chỉ cần viết những nội dung
giới thiệu về tổ và hoạt động của tổ em.
- Gọi 1 HS khá làm mẫu.


- GV nhận xét, bổ sung ý kiến cho bài làm cuûa
HS.


- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Gọi 5 -7 em đọc bài của mình.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.


<b>3/ Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.


- 1 HS khá làm mẫu. VD:



Tổ em gồm có 10 bạn : sáu bạn trai và bốn
bạn gái. Trong tháng vừa qua, tổ em làm
được nhiều việc tốt như : ba bạn học khá
trong tổ đã giúp đỡ những bạn học yếu. Kết
quả là các bạn ấy đã tiến bộ rõ rệt. Tổng kết
đợt thi đua cuối tháng, cả tổ đã giành được
hơn 30 điểm 10 và đã nhận được phần
thưởng của cô giáo. Chúng em rất vui với
kết quả đạt được trong tháng qua.


- 5 -7 em đọc bài của mình.
- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tieát 3: Thể dục:


<b>ÔN TẬP BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
I- Mục tiêu:


- Ơn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu HS thuộc được bài và thực hiện động tác tương đối
chính xác.


II- Địa điểm,phương tiện:
Tập ở sân trường, chuẩn bị còi


III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
<b>Phần bài - nội</b>


<b>dung</b>


<b>ĐLVĐ</b> <b><sub>Yêu cầu chỉ dẫn kó thuật</sub></b> <b>Biện pháp tổ</b>



<b>chức lớp</b>


<b>TG</b> <b>SL</b>


<i><b>A.Phần mở</b></i>
<i><b>đầu</b></i>


<i><b> </b>:<b> </b></i>


1. Ổn định
2.Khởi động
+ Chung
+Chuyên môn


<i>3.Kiểm tra bài</i>
<i>cũ</i>


<i><b>B.Phần cơ bản </b></i>
-Ôn tập bài thể
dục PTC.


- Chơi trị chơi
“Đua ngựa”
<i><b>C.Phần kết</b></i>
<i><b>thúc</b>:<b> </b></i>


<i>1.Thả lỏng </i>
<i>2.Nhận xét</i>


<i>3.Dặn dò</i>


6’-8’
1’-2’
3’-4’
1’-2’
2’
2’
18-22’
10-14’


7’-8’
5’-6’
1’- 2’
1’- 2’
2’


3-4L
2x8n
1L


- Cán sự lớp: Tập hợp lớp, báo cáo.
- GV : Phổ biến mục tiêu bài học.


- Xoay các khớp : vai, hông, đầu gối, cổ chân tay
- GV cho cả lớp chạy chậm xung quanh sân.
- Chơi trò chơi “ làm theo hiệu lệnh ”.


- Goị 4 – 6 HS thực hiện tám động tác đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.



- GV hơ nhịp cả lớp thực hiện, sau đó cán sự hơ
nhịp, GV quan sát sửa chữa những sai sót cho
HS.


- GV cho HS tập liên hoàn cả 8 động tác.


- Chia tổ tập luyện theo hình thức thi đua, tổ
trưởng điều khiển. GV theo dõi, sửa sai cho HS
các tổ.


- Từng tổ trình diễn bài thể dục PTC. GV nhận
xét.


- GV nhận xét biểu dương.
- HS chơi trò chơi.


- GV nhận xét HS chơi, biểu dương.
- Đi đều và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học.


-Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung.


TH 4 haøng
ngang


<b> - Rút kinh Nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HĐTT:

<i>Sinh hoạt cuối tuần 15</i>


I/ MỤC TIÊU:


- Tiếp tục ổn định tổ chức, nề nếp lớp.
- Tổng kết tuần 15. Đề ra kế hoạch tuần 16.
- HS phát huy tinh thần phê và tự phê.
II/ NỘI DUNG:


<i><b> 1.Tổng kết các mặt hoạt động tuần 15:</b></i>


<b> -Tổ trưởng 4 tổ lần lượt nhận xét các mặt hoạt động của tổ trong tuần 15.</b>
- Cán sự lớp nhận xét hoạt động của tuần 15.


-Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp.
- GV nhận xét:


+ Ưu điểm: HS đi học chuyên cần, đi học đúng giờ, đầu tóc gọn gàng, ăn mặc đồng phục. Có ý thức
học tập, ngồi học nghiêm túc, sách vở đầy đủ, có phát biểu xây dựng bài sơi nổi, như em: Minh, Vũ,
Hương, Trung, ……


<b> - vệ sinh trường, lớp sạch sẽ, có ý thức giữ gìn mơi trường sạch đẹp. Tổ 3 trực nhật tốt.</b>
+ Tồn tại : Một số em học chưa chăm, cịn nói chuyện chưa tập trung nghe giảng bài, chuẩn bị bài
chưa chu đáo như em: Thông, Sương, Diệu, Diễm, Phụ, ……


<i><b>2.Kế hoạch tuần 16:</b></i>


- HS tiếp tục duy trì nề nếp học tập, thực hiện “ vào lớp thuộc bài, ra lớp hiểu bài”, phát biểu xây
dựng bài sôi nổi.


- Thực hiện có kết quả “ Đôi bạn cùng tiến”



- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, trật tự. HS ra về hàng một, tránh tai nạn giao thông.
- Tổ 1 trực nhật cho thật tốt.


- Sinh hoạt văn nghệ: HS xung phong hát cá nhân, nhóm…chủ đề nói về Đảng, về Bác Hồ, về anh
bộ đội. ………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×