Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

he phuonng trinh toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Chun đề 3: Hệ phơng trình</b>


I- LÝ thut.
HƯ pt tỉng qu¸t:


1. Các phơng pháp giải:
+ Cộng đại số.


+ ThÕ.


+ Đặt ẩn phụ.
+ Hình học.


2. iu kin h pt có nghiệm duy nhất, vơ nghiệm, vơ số nghiệm:
+ Có nghiệm duy nhất:


+ V« nghiƯm:
+ V« sè nghiƯm:


<b>II- Bài tập.</b>


<b>A - Hệ hai phơng trình bậc nhất hai Èn:</b>


<i><b>Dạng 1: Giải hệ phơng trình cơ bản và a c v dng c bn</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Giải các hệ phơng trình














































1815y10x


96y4x


6) ;


142y3x


35y2x


5) ;


142y5x



024y3x


4)



106y4x


53y2x


3) ;


53y6x


32y4x


2) ;


5y2x



42y3x


1)




<i><b>Bài 2:</b></i> Giải các hệ phơng trình sau:












'
'


'<i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>c</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>


'


' <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <sub></sub>
'
'


' <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
'
'


' <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

  


  



    


    













































































5


6y5x




103y-6x



8


3yx




2-5y7x


4) ;


7



5x6y


y


3



1x



2x


4



27y


5


3



5x-2y


3)



;


121x


3y3


3y1x



543y


4x4


2y3-2x


2)



;


4xy5


y54x



6xy3


2y23x


1)



<i><b>Dạng 2: Giải hệ bằng phơng pháp đặt ẩn phụ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 



 

<sub></sub>







































































































13.4


4yy5


48x


4x2



72y3


1x5


5) ;


071


y22x


x3



01y


2xx2


4)



;


4


2y


5


1x


2



7


2y


3y


1x


1x


3) ;



9


4y


5


1x


2x



4


4y


2


1x


3x


2) ;


1


2xy


3


2yx


4



3


2xy


1


2yx


2


1)



2


2



2


2




<i><b>Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trớc</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


a) Định m và n để hệ phơng trình sau cú nghim l (2 ; - 1).



















3


2m


3ny


x


2


m




n


m


y


1


n


2mx



b) Định a và b biết phơng trình: ax2<sub> - 2bx + 3 = 0 cã hai nghiƯm lµ x = 1 vµ x = -2.</sub>


<i><b>Bài 2:</b></i> Định m để 3 đờng thẳng sau đồng quy:


a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1


b) mx + y = m2<sub> + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m</sub>2<sub> + 2m 2.</sub>


<i><b>Bài 3:</b></i> Cho hệ phơng trình


số)


tham



(m



4


my


x



m


10


4y


mx















a) Giải hệ phơng trình khi m = 2 .


b) Giải và biện luận hệ theo m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2<sub> – y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi</sub>


t¬ng tù víi S = xy).


f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) ln nằm trên một
đờng thẳng cố định khi m nhận các giá tr khỏc nhau.


<i><b>Bài 4:</b></i> Cho hệ phơng trình:

















5


m


y


2x



1


3m


my


x


1


m



a) Giải và biện luận hệ theo m.


b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhÊt (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.


c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x2<sub> + y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


d) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x2<sub> + 2y = 0. (Hoặc: sao cho M (x ; </sub>


y) n»m trªn parabol y = - 0,5x2<sub>).</sub>



e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) ln ln nằm trên
một đờng thẳng cố định khi m nhận các giá trị khỏc nhau.


<i><b>Bài 5:</b></i> Cho hệ phơng trình:












1


2y


mx



2


my


x



a) Giải hệ phơng trình trên khi m = 2.


b) Tỡm cỏc s nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.


c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x – y đạt giá trị lớn nhất.



<b>B - Một số hệ bậc hai đơn giản:</b>


<i><b>Dạng 1: H i xng loi I</b></i>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Giải hệ phơng trình

















28


y


x


3


y


x



11


xy



y


x



2
2


<i><b>Bài tập tơng tự:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


   



  


  



 


 


   



 

<sub></sub>




































































































































































35yy


xx




30xy


yx


10)




5xyy


x5



6yx


yx


9)



yx7


yxyx



yx19


yxyx


8)




6yx



232


yxyx


7)



31xy


yx




101y


1x


6)



17xy


1yy1


xx



81y


1x


5)



133y


xy3x



1y


3xyx


4)





84xy


yx



19yx


xy


3)



2yxy


x




4y


xyx


2)




7xy


yx



8yx


yx


1)



22


2



2


2



2


2


2


22



2


2



2


2




2


2


2



2



2


2


22



22



<i><b>Dạng 2: Hệ đối xng loi II</b></i>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Giải hệ phơng trình













<i>x</i>


2


1



y



2y


1


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài tập tơng tự:</b></i>


Giải các hệ phơng trình sau:































































































8x3y


y



8y3x


x


8)





y


3


x


1


2y



x


3


y


1


2x



7)



y


x


43x


y



x


y


43y


x


6)




x2y


2xy



y2x


2y


x


5)



1y


xyx



1y


xy


x


4)






x2y


y



y2x


x


3)



x2


xy



y2


yx


2)





3x1


y



3y1


x


1)



3


3


2



2



2


2



2


2



3


3



2


2



2


2



2


2
































3x7y


y



3y7x


x


10)





x3y


y



y3x


x


9)



3


3


2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xác định a, b để hệ pt sau:


a) cã nghiÖm x=1, y=-2



b) cã nghiÖm x=3, y=2


2. Cho hÖ pt:


Tìm m, n để hệ có nghiệm (x; y) = (3; 2)


3. xđ a, b để pt x2 – ax + b = 0 có 2 nghiệm:
a) x1= 1; x2= 3


b) x1= -3; x2= 2


6. Tìm m để 3 đờng thẳng sau đồng quy:


(d1): 2x-3y=8; (d2): 7x-5y=-5; (d3): y= (2m+3,2)x+5m
7. Tìm m để hệ pt sau co nghiệm:


5. Cho hÖ pt:


1. Cho hÖ pt:


a) Gi¶i hƯ khi m=1


b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất


2. Cho hƯ pt:


a)Gi¶i hƯ khi a=2


b) Tìm a để hệ cú nghim duy nht



3. Cho hệ phơng trình.


a) Giải hệ khi m = 1


b) Tìm m ngun để hệ có nghiệm duy nhất x, y là các số nguyên.


4. Cho hệ phơng trình.


a. Giải hệ khi m = 2


b. Tỡm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất x, y


Mà x > 0, y < 0


5. Cho hệ phơng trình.


a. Giải hệ khi m = 1


b. Tỡm m nguyờn để hệ có nghiệm duy nhất x, y


Mµ x > 0, y < 0


6. Cho hệ phơng trình.


a. Giải hÖ khi m = 1










1
2
1
2
<i>y</i>
<i>mx</i>
<i>my</i>
<i>x</i>







1
2
2
<i>y</i>
<i>mx</i>
<i>my</i>
<i>x</i>








5
2
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







5
3
2
<i>my</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>










5
4
2
<i>ay</i>
<i>bx</i>
<i>by</i>
<i>x</i>








3
13
<i>ay</i>
<i>x</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>










334
3
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>







2
1
<i>y</i>
<i>ax</i>
<i>ay</i>
<i>x</i>








6
4
3
1
<i>my</i>
<i>nx</i>
<i>ny</i>
<i>mx</i>
no
vo









-*
no
so
vo












-*
nhat
duy
no
co
he
de
m
tim
*
2
5
2







<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>mx</i>














6
7
2
0
7
2
0
7
3


2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất x, y
Thoả mãn hệ thức:



7. Cho hệ phơng trình.


a. Giải hệ khi m = 2


b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x, y


Tho¶ m·n hƯ thøc: 3x – 2y = 0.


8. Cho hệ phơng trình.


a. Giải hệ khi m = 3


b. Tìm m sao cho hÖ pt cã nghiÖm (x,y) tháa m·n x=y


9. Cho hƯ pt:


a) Gi¶i hƯ khi m=2


b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x-y=1


10. Cho hƯ pt:
a) Gi¶i hƯ khi m=1


b) Tìm mZ để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: x<0, y>0.


17. Cho hÖ pt:


a) Gi¶i hƯ khi m=2


b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn: 3(3x+y-7)=m



18. Cho hƯ pt:
a) Gi¶i hÖ khi m=-1


b) Gọi nghiệm của hệ pt là (x;y). Tìm m để E= x2<sub> +y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


3


1 <sub>2</sub>


2





<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>














<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>mx</i> 1












5
2


3<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>















1
2


2


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>














4
3


3
2


<i>y</i>
<i>mx</i>


<i>my</i>
<i>x</i>













6


4


2


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>


<i>m</i>
<i>my</i>
<i>x</i>














)
2
(
3
2



3
2


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×