Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.02 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> tn 17</b>
<b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- </b>Thuéc b¶ng céng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 các bảng tính cộng, trừ có nhớ
trong phạm vi 100.
- - Giải bài toán về nhiều hơn.HS khá giỏi làm được bài 3 phần b , d
bài 5
<b>- Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. Bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Luyện tập chung.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.
- Baøi 1:
- Gọi HS đọc chữa bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3. Phần b, d
- Yêu cầu HS làm bài tiếp bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 2: Giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Tính nhẩm.
- 9 cộng 7 bằng 16
- 1 HS đọc chữa bài. Các
HS khác đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau
- Bài toán yêu cầu ta đặt
tính.
- Đặt tính sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục
thẳng cột với chục.
- Bắt đầu tính từ hàng đơn
vị.
- Làm bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm câu b.
Bài 5:
dành cho HS giỏi
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em
học tốt, nhớ bài. Nhắc nhở các em còn
yếu cần cố gắng hơn.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng
cộng, bảng trừ có nhớ.
- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép
trừ.
<b>5’</b>
- phép tính.
- 4 Hs lần lượt trả bài.
.
<b>tuÇn 17</b>
<b> BµI : 49 TẬP ĐỌC</b>
<b>TÌM NGỌC</b>
- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Đọc trơn
được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm…; rắn nước, Long Vương,
đánh tráo… Nhấn giọng ở một số từ kể về sự thơng minh, tình nghĩa của chó,
mèo.
<b> - Hiểu được ý nghĩa của các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.</b>
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Khen ngợi những con vật ni trong nhà thơng
minh và tình nghĩa . HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Đàn gà mới nở.
Gọi 3 HS lên đọc thuộc bài Đàn gà mới nở.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- Ghi tên bài và đọc mẫu: Chú ý giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2, 3
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng chậm
rãi.
b) Luyeän phát âm
- GV cho HS đọc các từ cần chú ý phát
âm đã ghi trên bảng.
c) Luyện ngắt giọng
- u cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
một số câu dài và luyện đọc.
d) Đọc từng đoạn
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn, GV sửa chữa.
- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm
<b>2’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- 3 HS lần lượt lên bảng thực
hiện yêu cầu của GV và
TLCH. Bạn nhận xét.
- Mở SGK trang 139.
- Theo dõi và đọc thầm
theo.
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh các từ
ngữ: rắn nước, liền, Long
Vương, đánh tráo (MB);
thả, sẽ,…(MN).
g) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể
chuyện.
- Chuẩn bị: Tiết 2. <b>5’</b>
là con của Long Vương.
- Đọc đoạn 1, 2, 3 theo hình
thức nối tiếp.
- Luyện đọc từng đoạn theo
nhóm.
- HS thi đua đọc.
- HS đọc.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÌM NGỌC ( TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tieâu</b>
- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Đọc trơn
được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm…; rắn nước, Long Vương,
đánh tráo… Nhấn giọng ở một số từ kể về sự thơng minh, tình nghĩa của chó,
mèo.Hiểu được ý nghĩa của các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh
tráo.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thơng
minh và tình nghĩa . HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4
<b> - Ham thích học môn Tiếng Việt.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc.
- GV yêu cầu HS đọc bài.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- Tìm ngọc (tiết 2)
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 4, 5, 6
a) Đọc mẫu GV đọc mẫu. Chú ý giọng
nhanh, hồi hộp, bất ngờ và đoạn cuối giọng
vui, chậm rãi.
b) Luyện phát âm
c) Luyện ngắt giọng
- Tổ chức cho HS luyện đọc và tìm cách
ngắt giọng.
- Gọi HS đọc nghĩa các từ mới.
e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Đọc đồng thanh cả lớp
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
- Gọi HS đọc và hỏi.
- Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS đọc.
- Theo dõi và đọc thầm
theo.
- Luyện đọc các từ: ngậm,
bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa
thịt .
- Luyện đọc câu dài, khó
ngắt.
Mèo liền nhảy tới/ ngoạm
ngọc/ chạy biến.// Nào
- Khi bị cá đớp mất ngọc, Chó, Mèo đã
làm gì
- Lần này, con nào sẽ mang ngọc về?
- Chúng có mang được ngọc về khơng? Vì
sao?
- Quạ có bị mắc mưu không? Và nó phải
làm gì?
- Thái độ của chàng trai ntn khi lấy lại
được ngọc quý?
- Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Gọi 2 HS nối tiếp đọc hết bài và hỏi:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể
<b>5’</b>
- Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Thuộc bảng Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 các bảng tính.</b>
- Cộng, trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 (tính viết).
<b>- Biết làm các bài toán một số trừ đi một tổng. Giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>- Ham thích học tốn .HS khá giỏi làm được bài 3 phần b, d bài 5</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. Bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Sửa bài 4, 5.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên
bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Oân tập
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm
vào Vở bài tập.
Baøi 2:
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên
baûng.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với
các phép tính: 90 – 32; 56 + 44; 100 – 7.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Bài tốn u cầu ta làm gì?
HS khá giỏi làm được phần b,d
- Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ
đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Haùt
- 2 HS lên bảng làm bài.
HS sửa bài.
- Tự nhẩm sau đó nối tiếp
nhau (theo bàn hoặc theo
tổ) thông báo kết quả cho
GV.
- Làm bài tập.
- Nhận xét bài bạn về cách
đặt tính (thẳng cột/chưa
thẳng cột), về kết quả
tính(đúng/sai)
-- Điền 14 vì 17 – 3 = 14
- Điền 8 vì 14 – 6 = 8.
- tiếp các số hạng của tổng.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.
Hoạt động 2: Giải bài tốn về ít hơn.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi
Trò chơi: Thi viết phép cộng có tổng bằng
một số hạng
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép
trừ.
<b>5’</b>
- 17 trừ 3 bằng 14. 14 trừ 6
bằng 8.
- HS làm bài. HS sửa bài.
<b>BµI :17</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TÌM NGỌC</b>
<b>- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung</b>
câu chuyện .
<b>- HS chăm chú theo dõi bạn kể .Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu</b>
bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp. Biết nghe và nhận xét, đánh giá
lời bạn kể. HS khá giỏi kể được toàn bộ câu truyện
<b>- Ham thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
- Treo bức tranh và yêu cầu HS dựa vào
tranh minh họa để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS .
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1
bức tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu
chuyện.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn.
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Phương pháp: Thực hành, thi đua.
ị ĐDDH: SGK. Tranh.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS neâu.
- HS kể theo nhóm. Trong
nhóm mỗi HS kể về 1 bức
tranh. HS khác nghe và
chữa cho bạn.
- Mỗi nhóm chọn 1 HS kể
về 1 bức tranh do GV yêu
cầu.
- Nhận xét bạn theo các tiêu
chí đã nêu.
- 6 HS kể nối tiếp đến hết
câu chuyện
- Nhận xét theo các tiêu chí
đã nêu.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
<b>5’</b>
<b>BµI :17</b> <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>PHỊNG TRÁNH TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho</b>
người khác khi ở trường.
<b>- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trị chơi để phòng tránh té ngã khi ở</b>
trường.
<b>- Yêu thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 36, 37. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Các thành viên trong nhà trường.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
- Liên hệ vào bài mới: Đó cũng chính là
nội dung của bài mới mà chúng ta học
hơm nay: Phịng tránh té ngã khi ở
trường.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Nhận biết các hoạt động nguy
hiểm cần tránh.
Bước 1: Động não.
- GV nêu câu hỏi, mỗi HS nói 1 câu:
- GV ghi lại các ý kiến lên bảng.
Bước 2: Làm việc theo cặp.
- Treo tranh hình 1, 2, 3, 4 trang 36, 37,
gợi ý HS quan sát.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Gọi 1 số HS trình bày.
- Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sân
trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu
thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ là
rất nguy hiểm khơng chỉ cho bản thân
mà có khi nguy hiểm cho người khác.
Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Dạ vui.
- Đuổi bắt.
- Chạy nhảy.
- Ñu quay, . . .
- HS quan sát tranh theo gợi
ý. Chỉ nói hoạt động của
các bạn trong từng hình.
Hoạt động nào dễ gây
nguy hiểm.
- Nhảy dây, đuổi bắt, trèo
cây, chơi bi, …
- Nhoài người ra khỏi cửa sổ
tầng hai, vịn cành để hái
hoa.
- Một bạn trai đang đẩy một
bạn khác trên cầu thang.
- Các bạn đi lên, xuống cầu
- Mỗi HS tự chọn một trò chơi và tổ chức
chơi theo nhóm
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Thảo luận theo các câu hỏi
Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập.
GV phát phiếu cho HS.
<b>4. Cuûng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Giữ trường học sạch đẹp.
<b>5’</b>
- Đuổi bắt, trèo cây, nhoài
người ra cửa sổ, xô đẩy ở
cầu thang, …
- Đuổi bắt dẫn đến bị ngã
làm bạn có thể bị thương.
- Nhồi người vịn cành, hái
hoa có thể bị ngã xuống
- Hoạt động vẽ ở bức tranh 4.
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu ,số hạng chưa biết trong một</b>
tổng, khi đã biết các thành phần cịn lại.Giải bài tốn về ít hơn.
HS khá giỏi làm được bài 1 cột4 bài 2 cột 3 bài 5
<b>- Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên
bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Oân tập
- Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài
- HS khá giỏi làm được cột 4
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2: HS khá giỏi làm đượccột 3
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Tìm số hạng, số bị trừ hoặc số
trừ .
Bài 3:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
- u cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên
bảng lớp
- Nhận xét và cho điểm.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm tiếp ý b.
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 3: Biểu tượng về hình tứ giác.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi làm
- Treo bảng phụ và đánh số từng phần
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS thực hiện . Bạn nhận
xét.
- Tự làm bài.
- Đọc chữa bài, các HS
khác kiểm tra bài của
mình theo bài của bạn
- Làm bài. Cả lớp nhận xét
bài của bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt trả lời
- Tìm x
- X là số hạng chưa biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng
đã biết.
x + 16 = 20
x = 20 – 16
x = 4
- x là số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
tứ giác ghép đôi.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học, biểu dương các em
học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú
ý.
- Dặn dị HS tự ơn lại các kiến thức
- Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.
<b>5’</b>
x = 20
- Vì x là số trừ trong phép
trừ 35–x= 15. Muốn tính
số trừ ta lấy số bị trừ trừ
đi hiệu.
<b>BµI : 33</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung câu chuyện Tìm ngọc.</b>
<b>- Làm đúng BT 2 , BT 3 phần a,b . Viết đúng một số tiếng có vần ui/ uy, et/ ec;</b>
phụ âm đầu r, d/ gi.
<b>- Ham thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Trâu ơi!
- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV
đọc
- Nhận xét từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Đoạn trích này nói về những nhân vật
nào?
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được
ngọc quý?
- Chó và Mèo là những con vật thế nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong bài những chữ nào cần viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó.
- u cầu HS viết các từ vừa tìm được
(cất bảng phụ)
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
Bài 2 Gọi HS đọc u cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi đua
làm bài.
- GV chữa và chốt lời giải đúng.
Bài 3 Tiến hành tương tự bài 2.
Đáp án: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang
tôm.
lợn kêu eng éc, hét to, mũi khét.
<b>2’</b>
<b>25’</b>
<b>5’</b>
- Haùt
- 3 HS lên bảng viết: trâu, ra
ngoài, ruộng, nối nghiệp,
nông gia, quản công.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Chó, Mèo và chàng trai.
- Long Vương.
- Nhờ sự thơng minh, nhiều
mưu mẹo.
- Rất thông minh và tình
nghóa.
- 4 câu.
- Các chữ tên riêng và các
chữ cái đứng đầu câu phải
viết hoa.
- 3 HS đọc và tìm các từ:
dưới lớp viết bài
- Điền vào chỗ trống vaàn ui
hay uy.
- 3 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm vào Vở bài
tập.
- Chàng trai xuống thuỷ
cung, được Long Vương
tặng viên ngọc quý.
- Maát ngọc chàng trai ngậm
ngùi. Chó và Mèo an ủi
chủ.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
- Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.
ngoïc cho Mèo. Chó và
BµI : 51
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu .Bướcđầu biết đọc bài với giọng kể</b>
tâm tình , thay đổi giọng giọng phù hợp với từng đoạn . Hiểu ý nghĩa của các từ
mới: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.
- Hiểu nội dung của bài: lồi gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình
cảm như con người.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc
- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài Tìm ngọc.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- Ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- Treo tranh minh họa và đọc mẫu lần 1.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc các từ GV ghi trên
bảng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và
tìm các từ khó.
c) Luyện ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc và tìm cách ngắt các
câu dài.
- Gọi HS nêu nghĩa các từ mới.
d) Đọc cả bài
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.
e) Thi đọc giữa các nhóm
- GV nêu câu hỏi
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi nhiều HS:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà quan sát các con vật
nuôi trong gia đình.
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
<b>5’</b>
- Hát
- HS đọc và TLCH. Bạn
nhận xét.
- Bạn trong nhà.
- Chó, Mèo.
- Mở SGK trang 141.
- Nghe, theo dõi và đọc
thầm theo.
- Đọc các từ: gấp gáp, roóc
roóc, nguy hiểm, nói
chuyện, nũng nịu, liên tục
- Đọc nối tiếp và tìm các từ
khó đọc.
- Đọc phần chú giải.
- Đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ.
Đoạn 2: “Khi gà mẹ… mồi
ñi”
Đoạn 3: “Gà mẹ vừa bới…
naáp mau”
Đoạn 4: Phần còn lại.
- HS thi đua đọc.
- Đọc bài.
<b> Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>
<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Nhận dạng được hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>
<b>- Biết Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Ba điểm thẳng hàng.Vẽ hình theo mẫu.</b>
HS khá giỏi làm được bài 3
<b>- Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK. Thước, bảng phụ
- HS: Vở bài tập, thước.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1: Bài này có thể tổ chức thành trị
chơi thi tìm hình theo u cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài ý a.
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8
cm.
- Yêu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên
cho đoạn thẳng vừa vẽ.
- Tiến hành tương tự với ý b.
Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu.
Bài 3:dành cho HS khá giỏi làm
- Hỏi: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?
- Yêu cầu HS kẻ đường thẳng đi qua 3
- điểm thẳng hàng.
Bài 4:
- u cầu quan sát hình và tự vẽ.
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác,
hình chữ nhật có trong hình
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. Biểu dương HS học
tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý.
- Dặn dị HS ơn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị: Ôn tập về Đo lường
<b>3’</b>
<b>25’</b>
<b>5’</b>
- 2 HS lên bảng thực hiện.
HS sửa bài.
- Quan sát hình.
- HS nêu.
- Vẽ đọan thẳng có độ dài 8
cm.
- Chấm 1 điểm trên giấy.
Đặt vạch 0 của thuớc trùng
với điểm vừa chấm. Tìm
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
- Neâu teân 3 điểm thẳng
hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên 1
đường thẳng.
- Thao taùc và tìm 3 điểm
thẳng hàng
- Thực hành kẻ đường thẳng
- Vẽ hình theo mẫu
- Hình ngôi nhà.
- Có 1 hình tam giác và 2
hình chữ nhật ghép lại với
nhau.
<b>BµI : 17</b> <b>LUYỆN TỪ</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NI. CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO? </b>
<b>- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm . Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về loài</b>
vật. BT 1
<b>- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi</b>
lồi vật.
<b>- Biết nói câu có dùng ý so sánh.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh. Thẻ từ ở bài tập 1. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3. HS:
SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế
nào?
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Haùt
Giới thiệu:
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1
- Treo các bức tranh lên bảng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ.
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về các loài vật.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS nói câu so sánh.
- Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS hoạt động theo cặp.
- Gọi HS bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương các cặp nói tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Có thể gọi 2 HS nói câu có từ so sánh
nếu còn thời gian.
- Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
<b>5’</b>
- Chọn mỗi con vật dưới đây
một từ chỉ đúng đặc điểm
của nó.
- 2 HS 1 nhóm làm 2 bức
tranh. HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập. Mỗi thẻ từ gắn
dưới 1 bức tranh:
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
2. Rùa chậm 4. Chó trung
thành
- Khỏe như trâu.
Nhanh như thỏ.
Chậm như rùa…
- Thêm hình ảnh so sánh
vào sau các từ dưới đây.
- Đẹp như tiên (đẹp như
tranh).
- HS nói liên tục.
- Cao như con sếu (cái sào).
- Khỏe như trâu (như hùm).
- Nhanh như thỏ (gió, cắt).
- Chậm như rùa (sên).
- Hiền như Bụt (đất).
- Trắng như tuyết (trứng gà
bóc).
- Xanh như tàu lá.
- Đỏ như gấc (son).
- HS đọc.
<b>BµI : 17</b> <b>TẬP VIẾT</b>
<b> CHỮ HOA Ô, Ơ</b>
- Viết đúng chữ ÔÂ ,Ơ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
<b> - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</b>
<b> - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chữ mẫ,Ơ û.
- HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b>
-Kiểm tra vở viết.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
-GV neâu mục đích và yêu cầu.
<b>2’</b>
<b>25’</b>
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ O,ÂƠ
GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
3. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV viết bảng lớp.
- GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
<i>1.</i> Giới thiệu câu: on sâu nghia nang.
<i>2.</i> Quan sát và nhận xét:
<i>3.</i> HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>
- Hơm nay chúng ta học bài gì ?
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
<b>5’</b>
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
<b>Thứ s¸u ngày 1 tháng 1 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Biết Xác định khối lượng của vật .Xác định thời điểm.</b>
<b>- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. HS khá</b>
giỏi làm được bài 2 phần c bài 3 phần b,c
<b>- Ham thích học Tốn</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK. Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Baøi cu õ </b> Ôn tập về hình học.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Ơn tập.
Bài 1:
- GV nên chuẩn bị một số vật thật sử
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Haùt
- HS vẽ. Bạn nhận xét.
- 2 HS lên bảng sửa bài. Bạn
nhận xét.
dụng cân đồng hồ hoặc quả cân thực
hiện thao tác cân một số vật và yêu cầu
HS đọc số đo.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo
của từng vật (có giải thích)
Hoạt động 2: Thi đua.
Bài 2,
3: Trò chơi hỏi – đáp.
- Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng
(hoặc tờ lịch khác cũng được)
- Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.
Bài 4:
- GV cho HS quan sát tranh, quan sát
đồng hồ và yêu cầu các em trả lời.
- Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em
học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt.
- Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên
xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ
mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào?
- Chuẩn bị: Ơn tập về giải tốn.
<b>5’</b>
báo cân nặng của một số
vật khác.
a) Con vịt nặng 3 kg vì kim
đồng hồ chỉ đến số 3.
b) Gói đường nặng 4 kg vì
gói đường + 1 kg = 5 kg.
Vậy gói đường 5 kg – 1 kg
bằng 4 kg
c) Bạn gái nặng 30 kg vì kim
đồng hồ chỉ 30 kg
- 2 đội thi đua với nhau.
- 2 đội bắt đầu chơi.
<b>BµI : 34</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GAØ.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Nghe – viết đúng đoạn: Khi gà mẹ thong thả … mồi ngon lắm.</b>
<b> - Củng cố quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi. Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.</b>
- Ham thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc.
- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Haùt
- Viết theo lời GV đọc.
Giới thiệu:
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Đoạn viết này nói về con vật nào?
- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà
con?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Những chữ nào cần viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó là luyện
đọc.
- u cầu HS viết.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
g) Chấm bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Nhận xét, đưa ra lời giải đúng
Bài 3 a.Tiến hành tương tự bài tập 2.
- Lời giải: bánh rán, con gián, dán giấy,
dành dụm, tranh giành, rành mạch.
Bài 3 b: Gọi 1 HS đọc u cầu. Gọi HS
hoạt động theo cặp.
- Nhận xét HS nói.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
<b>5’</b>
- Gà mẹ và gà con.
- Cách gà mẹ báo tin cho con
biết: “Không có gì nguy
hiểm”, “có mồi ngon, lại
đây!”
- “Cúc … cúc … cúc”, “Không
có gì nguy hiểm, các con
kiếm mồi đi”; “Lại đây
mau các con, mồi ngon
lắm!
- 4 câu.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.
- Những chữ đầu câu.
- Đọc các từ: thong thả,
miệng, nguy hiểm lắm.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống ao hay
au?
- 2 dãy thi đua.
- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào.
- HS đọc.
<b>Thủ công </b>
<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO </b>
<b>GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đô xe.
- Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: Mẫu biển báo.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, …
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi một số Học sinh lên nói lại các bước gấp
biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học</i>
sinh.
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. </i>
- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy không mui.
<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.</i>
- Bước 1: Gấp biển báo
- Bước 2: Cắt biển báo
- Bước 3: Dán biển báo.
<i>* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. </i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp từng
bước như trong sách giáo khoa.
- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp
đỡ những em chậm theo kịp các bạn.
<i>* Hoạt động 5: Thực hành. </i>
- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán
biển báo giao thông cấm đỗ xe.
<i><b>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về tập gấp lại.
<b>5’</b>
- Học sinh quan sát và
nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh nhắc lại các
bước gấp, cắt, dán biển
+ Gấp các nếp gấp cách
đều nhau.
+ Gấp tạo thân và mũi
thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy
không mui.
- Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp cùng nhận xét tìm
người gấp đúng và đẹp
nhất tun dương.
<b>BµI : 17</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú, phù hợp với tình huống giao tiếp </b>
BT 1 , BT 2 Nghe và nhận xét lời nói của bạn.
<b>- Dựa vào mẩu chuyện , lập được thời gian biểu theo cách đã học BT 3. </b>
<b>- Ham thích mơn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh. HS hoạt động nhóm trong bài tập 3. HS: SGK. Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>
- Haùt
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Cho HS quan sát bức tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.
- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý,
sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy, bút dạ cho HS.
- Nhận xét từng nhóm làm việc.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày
thứ hai của mình.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
<b>5’</b>
em bieát.
- 2 HS đọc thời gian biểu
buổi tối của em.
- Khi thấy người khác vui thì
mình cũng vui, thấy người
khác buồn thì mình nói lời
an ủi và chia buồn.
- Rất sung sướng.
- Quan sát.
- Đọc thầm theo.
- Oâi! Quyển sách đẹp quá!
Con cảm ơn mẹ!
- Cả lớp đọc thầm và suy
nghĩ yêu cầu.
- Ngạc nhiên và thích thú.
- HS đọc, cả lớp cùng suy
nghó.
- HS hoạt động theo nhóm.
Trong 5 phút mang tờ giấy
có bài làm lên bảng dán.
<b>Thể dục </b>
<b> TRỊ CHƠI: “NHĨM BA, NHĨM BẢY ” VÀ</b>
“BỊT MẮT BẮT DÊ ”
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Trị chơi: “Bịt mắt bắt dê”, “Nhóm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i>* Hoạt động 1: Phần mở đầu</i>
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
<i>* Hoạt động 2: Phần cơ bản. </i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
<b>2’</b>
<b>25’</b> - Học sinh ra xếp hàng. <sub>- Tập một vài động tác khởi</sub>
động.
- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm ba, nhóm
bảy”.
- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn
cách chơi.
- Cho học sinh chơi theo tổ.
<i>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </i>
- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5’</b>
dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.
- Các tổ học sinh lên trình diễn
bài thể dục.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh chơi trò chơi theo
tổ.
- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.
- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- Lắc người thả lỏng
- Về ôn lại bài thể dục.
<b>Thể dục </b>
<b> TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN”.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập chính xác, đều đẹp.
- Ơn trị chơi “Bỏ khăn” và “Vòng tròn”. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một
cách chủ động.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i>* Hoạt động 1: Phần mở đầu</i>
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
<i>* Hoạt động 2: Phần cơ bản. </i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Ôn cách điểm số.
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b> - Học sinh ra xếp hàng. <sub>- Tập một vài động tác khởi</sub>
động.
- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.
- Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Trò chơi: “ bỏ khăn ” và “vòng tròn”.
- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn
- Cho học sinh chơi theo tổ.
<i>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </i>
- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học. <b><sub>5’</sub></b>
dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.
- Học sinh chuyển đội hình để
học cách điểm số.
- Tập theo hướng dẫn của giáo
viên.
- Học sinh chơi trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.
- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.