Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TUAN 17 LOP 2VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.02 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tn 17</b>


<b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Thuéc b¶ng céng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 các bảng tính cộng, trừ có nhớ


trong phạm vi 100.


- - Giải bài toán về nhiều hơn.HS khá giỏi làm được bài 3 phần b , d
bài 5


<b>- Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. Bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Luyện tập chung.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:



- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.


- Baøi 1:


- Gọi HS đọc chữa bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


- Bài tốn u cầu ta làm gì?


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3. Phần b, d


- Yêu cầu HS làm bài tiếp bài
- Nhận xét và cho điểm HS.


 Hoạt động 2: Giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Tính nhẩm.
- 9 cộng 7 bằng 16


- 1 HS đọc chữa bài. Các
HS khác đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


- Bài toán yêu cầu ta đặt
tính.


- Đặt tính sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục
thẳng cột với chục.


- Bắt đầu tính từ hàng đơn
vị.


- Làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS tự làm câu b.
Bài 5:


dành cho HS giỏi


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em
học tốt, nhớ bài. Nhắc nhở các em còn
yếu cần cố gắng hơn.


- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng
cộng, bảng trừ có nhớ.


- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép
trừ.


<b>5’</b>


- phép tính.


- 4 Hs lần lượt trả bài.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tuÇn 17</b>


<b> BµI : 49 TẬP ĐỌC</b>
<b>TÌM NGỌC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Đọc trơn
được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm…; rắn nước, Long Vương,
đánh tráo… Nhấn giọng ở một số từ kể về sự thơng minh, tình nghĩa của chó,
mèo.


<b> - Hiểu được ý nghĩa của các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.</b>
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Khen ngợi những con vật ni trong nhà thơng


minh và tình nghĩa . HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Đàn gà mới nở.


Gọi 3 HS lên đọc thuộc bài Đàn gà mới nở.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:



- Ghi tên bài và đọc mẫu: Chú ý giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2, 3
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng chậm
rãi.


b) Luyeän phát âm


- GV cho HS đọc các từ cần chú ý phát
âm đã ghi trên bảng.


c) Luyện ngắt giọng


- u cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
một số câu dài và luyện đọc.


d) Đọc từng đoạn


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn, GV sửa chữa.


- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- 3 HS lần lượt lên bảng thực
hiện yêu cầu của GV và
TLCH. Bạn nhận xét.


- Mở SGK trang 139.


- Theo dõi và đọc thầm
theo.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh các từ
ngữ: rắn nước, liền, Long
Vương, đánh tráo (MB);
thả, sẽ,…(MN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

g) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể
chuyện.



- Chuẩn bị: Tiết 2. <b>5’</b>


là con của Long Vương.


- Đọc đoạn 1, 2, 3 theo hình
thức nối tiếp.


- Luyện đọc từng đoạn theo
nhóm.


- HS thi đua đọc.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TÌM NGỌC ( TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Đọc trơn
được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm…; rắn nước, Long Vương,
đánh tráo… Nhấn giọng ở một số từ kể về sự thơng minh, tình nghĩa của chó,
mèo.Hiểu được ý nghĩa của các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh
tráo.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thơng
minh và tình nghĩa . HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4


<b> - Ham thích học môn Tiếng Việt.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc.


- GV yêu cầu HS đọc bài.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Tìm ngọc (tiết 2)
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 4, 5, 6


a) Đọc mẫu GV đọc mẫu. Chú ý giọng
nhanh, hồi hộp, bất ngờ và đoạn cuối giọng
vui, chậm rãi.


b) Luyện phát âm
c) Luyện ngắt giọng


- Tổ chức cho HS luyện đọc và tìm cách
ngắt giọng.


- Gọi HS đọc nghĩa các từ mới.


d) Đọc cả đoạn


e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Đọc đồng thanh cả lớp


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
- Gọi HS đọc và hỏi.


- Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát
- HS đọc.


- Theo dõi và đọc thầm
theo.


- Luyện đọc các từ: ngậm,
bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa
thịt .


- Luyện đọc câu dài, khó
ngắt.


Mèo liền nhảy tới/ ngoạm
ngọc/ chạy biến.// Nào


ngờ,/ vừa đi một qng/ thì
có con quạ sà xuống/ đớp
ngọc rồi bay lên cao.//
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khi bị cá đớp mất ngọc, Chó, Mèo đã
làm gì


- Lần này, con nào sẽ mang ngọc về?
- Chúng có mang được ngọc về khơng? Vì


sao?


- Quạ có bị mắc mưu không? Và nó phải
làm gì?


- Thái độ của chàng trai ntn khi lấy lại
được ngọc quý?


- Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Gọi 2 HS nối tiếp đọc hết bài và hỏi:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể


chuyện.


<b>5’</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Thuộc bảng Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 các bảng tính.</b>
- Cộng, trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 (tính viết).


<b>- Biết làm các bài toán một số trừ đi một tổng. Giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>- Ham thích học tốn .HS khá giỏi làm được bài 3 phần b, d bài 5</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. Bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Sửa bài 4, 5.



- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập


Baøi 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm
vào Vở bài tập.


Baøi 2:


- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên


baûng.


- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với
các phép tính: 90 – 32; 56 + 44; 100 – 7.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3: Bài tốn u cầu ta làm gì?
HS khá giỏi làm được phần b,d



- Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ
đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- 2 HS lên bảng làm bài.
HS sửa bài.


- Tự nhẩm sau đó nối tiếp
nhau (theo bàn hoặc theo
tổ) thông báo kết quả cho
GV.


- Làm bài tập.


- Nhận xét bài bạn về cách
đặt tính (thẳng cột/chưa
thẳng cột), về kết quả
tính(đúng/sai)




-- Điền 14 vì 17 – 3 = 14
- Điền 8 vì 14 – 6 = 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- tiếp các số hạng của tổng.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.


 Hoạt động 2: Giải bài tốn về ít hơn.
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi


Trò chơi: Thi viết phép cộng có tổng bằng
một số hạng


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép
trừ.


<b>5’</b>


- 17 trừ 3 bằng 14. 14 trừ 6
bằng 8.


- HS làm bài. HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BµI :17</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TÌM NGỌC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung</b>
câu chuyện .


<b>- HS chăm chú theo dõi bạn kể .Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu</b>
bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp. Biết nghe và nhận xét, đánh giá
lời bạn kể. HS khá giỏi kể được toàn bộ câu truyện


<b>- Ham thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý


Bước 1: Kể trong nhóm.


- Treo bức tranh và yêu cầu HS dựa vào
tranh minh họa để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS .
Bước 2: Kể trước lớp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1
bức tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu
chuyện.


- Yêu cầu HS nhận xét bạn.


 Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Ÿ Phương pháp: Thực hành, thi đua.


ị ĐDDH: SGK. Tranh.


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát



- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS neâu.


- HS kể theo nhóm. Trong
nhóm mỗi HS kể về 1 bức
tranh. HS khác nghe và
chữa cho bạn.


- Mỗi nhóm chọn 1 HS kể
về 1 bức tranh do GV yêu
cầu.


- Nhận xét bạn theo các tiêu
chí đã nêu.


- 6 HS kể nối tiếp đến hết
câu chuyện


- Nhận xét theo các tiêu chí
đã nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?


- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


<b>5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BµI :17</b> <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>PHỊNG TRÁNH TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho</b>
người khác khi ở trường.


<b>- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trị chơi để phòng tránh té ngã khi ở</b>
trường.


<b>- Yêu thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 36, 37. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Các thành viên trong nhà trường.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Liên hệ vào bài mới: Đó cũng chính là
nội dung của bài mới mà chúng ta học
hơm nay: Phịng tránh té ngã khi ở
trường.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Nhận biết các hoạt động nguy
hiểm cần tránh.


Bước 1: Động não.


- GV nêu câu hỏi, mỗi HS nói 1 câu:
- GV ghi lại các ý kiến lên bảng.
Bước 2: Làm việc theo cặp.


- Treo tranh hình 1, 2, 3, 4 trang 36, 37,
gợi ý HS quan sát.


Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Gọi 1 số HS trình bày.


- Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sân
trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu
thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ là
rất nguy hiểm khơng chỉ cho bản thân
mà có khi nguy hiểm cho người khác.
 Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích.



Bước 1: Làm việc theo nhóm.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Dạ vui.


- Đuổi bắt.
- Chạy nhảy.
- Ñu quay, . . .


- HS quan sát tranh theo gợi
ý. Chỉ nói hoạt động của
các bạn trong từng hình.
Hoạt động nào dễ gây
nguy hiểm.


- Nhảy dây, đuổi bắt, trèo
cây, chơi bi, …


- Nhoài người ra khỏi cửa sổ
tầng hai, vịn cành để hái
hoa.



- Một bạn trai đang đẩy một
bạn khác trên cầu thang.
- Các bạn đi lên, xuống cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mỗi HS tự chọn một trò chơi và tổ chức
chơi theo nhóm


- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Thảo luận theo các câu hỏi
 Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập.
GV phát phiếu cho HS.


<b>4. Cuûng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Giữ trường học sạch đẹp.


<b>5’</b>


- Đuổi bắt, trèo cây, nhoài
người ra cửa sổ, xô đẩy ở
cầu thang, …


- Đuổi bắt dẫn đến bị ngã
làm bạn có thể bị thương.
- Nhồi người vịn cành, hái


hoa có thể bị ngã xuống


tầng dưới (làm gẫy chân,
gẫy tay, …, thậm chí gây
chết người), …


- Hoạt động vẽ ở bức tranh 4.


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu ,số hạng chưa biết trong một</b>
tổng, khi đã biết các thành phần cịn lại.Giải bài tốn về ít hơn.


HS khá giỏi làm được bài 1 cột4 bài 2 cột 3 bài 5
<b>- Ham thích học Tốn.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập


- Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài
- HS khá giỏi làm được cột 4
- Nhận xét và cho điểm.


Bài 2: HS khá giỏi làm đượccột 3


- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét và cho điểm.


 Hoạt động 2: Tìm số hạng, số bị trừ hoặc số
trừ .


Bài 3:


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?



- u cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên
bảng lớp


- Nhận xét và cho điểm.


- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm tiếp ý b.


- Nhận xét và cho điểm.


 Hoạt động 3: Biểu tượng về hình tứ giác.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi làm


- Treo bảng phụ và đánh số từng phần
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- HS thực hiện . Bạn nhận
xét.


- Tự làm bài.


- Đọc chữa bài, các HS
khác kiểm tra bài của
mình theo bài của bạn


đọc chữa.


- Làm bài. Cả lớp nhận xét
bài của bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt trả lời
- Tìm x


- X là số hạng chưa biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng


đã biết.
x + 16 = 20
x = 20 – 16
x = 4


- x là số bị trừ.


- Ta lấy hiệu cộng với số
trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tứ giác ghép đôi.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Nhận xét tiết học, biểu dương các em
học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú
ý.



- Dặn dị HS tự ơn lại các kiến thức
- Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.


<b>5’</b>


x = 20


- Vì x là số trừ trong phép
trừ 35–x= 15. Muốn tính
số trừ ta lấy số bị trừ trừ
đi hiệu.


<b>BµI : 33</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung câu chuyện Tìm ngọc.</b>


<b>- Làm đúng BT 2 , BT 3 phần a,b . Viết đúng một số tiếng có vần ui/ uy, et/ ec;</b>
phụ âm đầu r, d/ gi.


<b>- Ham thích môn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Trâu ơi!


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV
đọc


- Nhận xét từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Đoạn trích này nói về những nhân vật
nào?


- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?


- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được
ngọc quý?


- Chó và Mèo là những con vật thế nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa?


Vì sao?


c) Hướng dẫn viết từ khó


- Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó.
- u cầu HS viết các từ vừa tìm được


(cất bảng phụ)
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi


g) Chấm bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả


Bài 2 Gọi HS đọc u cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi đua
làm bài.


- GV chữa và chốt lời giải đúng.
Bài 3 Tiến hành tương tự bài 2.


Đáp án: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang
tôm.


lợn kêu eng éc, hét to, mũi khét.


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Haùt


- 3 HS lên bảng viết: trâu, ra
ngoài, ruộng, nối nghiệp,
nông gia, quản công.


- HS dưới lớp viết vào nháp.


- Chó, Mèo và chàng trai.
- Long Vương.


- Nhờ sự thơng minh, nhiều
mưu mẹo.


- Rất thông minh và tình
nghóa.


- 4 câu.


- Các chữ tên riêng và các
chữ cái đứng đầu câu phải
viết hoa.


- 3 HS đọc và tìm các từ:


Long Vương, mưu mẹo,
tình nghĩa, thơng minh…
- 2 HS viết vào bảng lớp, HS


dưới lớp viết bài


- Điền vào chỗ trống vaàn ui
hay uy.


- 3 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm vào Vở bài
tập.


- Chàng trai xuống thuỷ
cung, được Long Vương
tặng viên ngọc quý.


- Maát ngọc chàng trai ngậm
ngùi. Chó và Mèo an ủi
chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
- Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.


ngoïc cho Mèo. Chó và


Mèo vui lắm.


BµI : 51


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu .Bướcđầu biết đọc bài với giọng kể</b>
tâm tình , thay đổi giọng giọng phù hợp với từng đoạn . Hiểu ý nghĩa của các từ
mới: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.


- Hiểu nội dung của bài: lồi gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình
cảm như con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc


- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài Tìm ngọc.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


- Ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc


a) Đọc mẫu


- Treo tranh minh họa và đọc mẫu lần 1.
b) Luyện phát âm


- Yêu cầu HS đọc các từ GV ghi trên
bảng.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và
tìm các từ khó.


c) Luyện ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc và tìm cách ngắt các
câu dài.


- Gọi HS nêu nghĩa các từ mới.
d) Đọc cả bài


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


e) Thi đọc giữa các nhóm


g) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- GV nêu câu hỏi
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi nhiều HS:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà quan sát các con vật
nuôi trong gia đình.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Hát


- HS đọc và TLCH. Bạn
nhận xét.


- Bạn trong nhà.
- Chó, Mèo.


- Mở SGK trang 141.



- Nghe, theo dõi và đọc
thầm theo.


- Đọc các từ: gấp gáp, roóc
roóc, nguy hiểm, nói
chuyện, nũng nịu, liên tục
- Đọc nối tiếp và tìm các từ


khó đọc.


- Đọc phần chú giải.
- Đọc từng đoạn.


Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ.
Đoạn 2: “Khi gà mẹ… mồi


ñi”


Đoạn 3: “Gà mẹ vừa bới…


naáp mau”


Đoạn 4: Phần còn lại.
- HS thi đua đọc.
- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>



<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Nhận dạng được hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>


<b>- Biết Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Ba điểm thẳng hàng.Vẽ hình theo mẫu.</b>
HS khá giỏi làm được bài 3


<b>- Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Thước, bảng phụ
- HS: Vở bài tập, thước.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập



Bài 1: Bài này có thể tổ chức thành trị
chơi thi tìm hình theo u cầu.


- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài.
Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu đề bài ý a.


- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8
cm.


- Yêu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên
cho đoạn thẳng vừa vẽ.


- Tiến hành tương tự với ý b.
 Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu.


Bài 3:dành cho HS khá giỏi làm
- Hỏi: Bài toán yêu cầu ta làm gì?


- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?


- Yêu cầu HS kẻ đường thẳng đi qua 3
- điểm thẳng hàng.


Bài 4:


- u cầu quan sát hình và tự vẽ.



- Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác,
hình chữ nhật có trong hình


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Nhận xét tiết học. Biểu dương HS học
tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý.


- Dặn dị HS ơn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị: Ôn tập về Đo lường


<b>3’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện.
HS sửa bài.


- Quan sát hình.
- HS nêu.


- Vẽ đọan thẳng có độ dài 8
cm.


- Chấm 1 điểm trên giấy.
Đặt vạch 0 của thuớc trùng
với điểm vừa chấm. Tìm


độ dài 8 cm trên thước sau
đó chấm điểm thứ 2. Nối 2
điểm với nhau ta được
đoạn thẳng dài 8 cm.


- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


- Neâu teân 3 điểm thẳng
hàng.


- Là 3 điểm cùng nằm trên 1
đường thẳng.


- Thao taùc và tìm 3 điểm
thẳng hàng


- Thực hành kẻ đường thẳng
- Vẽ hình theo mẫu


- Hình ngôi nhà.


- Có 1 hình tam giác và 2
hình chữ nhật ghép lại với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BµI : 17</b> <b>LUYỆN TỪ</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NI. CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO? </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm . Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về loài</b>
vật. BT 1


<b>- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi</b>
lồi vật.


<b>- Biết nói câu có dùng ý so sánh.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. Thẻ từ ở bài tập 1. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3. HS:
SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế
nào?


- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>



<b>25’</b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1


- Treo các bức tranh lên bảng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ.
- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về các loài vật.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS nói câu so sánh.
- Bài 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc câu mẫu:


- Gọi HS hoạt động theo cặp.
- Gọi HS bổ sung.


- Nhận xét, tuyên dương các cặp nói tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Có thể gọi 2 HS nói câu có từ so sánh
nếu còn thời gian.


- Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


<b>5’</b>


- Chọn mỗi con vật dưới đây
một từ chỉ đúng đặc điểm
của nó.


- 2 HS 1 nhóm làm 2 bức
tranh. HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập. Mỗi thẻ từ gắn
dưới 1 bức tranh:


1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
2. Rùa chậm 4. Chó trung



thành


- Khỏe như trâu.
Nhanh như thỏ.
Chậm như rùa…


- Thêm hình ảnh so sánh
vào sau các từ dưới đây.
- Đẹp như tiên (đẹp như


tranh).


- HS nói liên tục.


- Cao như con sếu (cái sào).
- Khỏe như trâu (như hùm).
- Nhanh như thỏ (gió, cắt).
- Chậm như rùa (sên).
- Hiền như Bụt (đất).


- Trắng như tuyết (trứng gà
bóc).


- Xanh như tàu lá.
- Đỏ như gấc (son).
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BµI : 17</b> <b>TẬP VIẾT</b>
<b> CHỮ HOA Ô, Ơ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ ÔÂ ,Ơ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


<b> - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</b>
<b> - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫ,Ơ û.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


-Kiểm tra vở viết.


-GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


-GV neâu mục đích và yêu cầu.


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ O,ÂƠ


GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết:


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


3. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV viết bảng lớp.


- GV nhận xét uốn nắn.



 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


<i>1.</i> Giới thiệu câu: on sâu nghia nang.
<i>2.</i> Quan sát và nhận xét:


<i>3.</i> HS viết bảng con


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:


-GV nêu yêu cầu viết.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì ?
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


<b>5’</b>


- HS quan sát


- HS quan sát



- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ s¸u ngày 1 tháng 1 năm 2010</b>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Biết Xác định khối lượng của vật .Xác định thời điểm.</b>


<b>- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. HS khá</b>
giỏi làm được bài 2 phần c bài 3 phần b,c


<b>- Ham thích học Tốn</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Baøi cu õ </b> Ôn tập về hình học.
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Ơn tập.


Bài 1:


- GV nên chuẩn bị một số vật thật sử
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- HS vẽ. Bạn nhận xét.


- 2 HS lên bảng sửa bài. Bạn
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dụng cân đồng hồ hoặc quả cân thực
hiện thao tác cân một số vật và yêu cầu
HS đọc số đo.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo
của từng vật (có giải thích)



 Hoạt động 2: Thi đua.
Bài 2,


3: Trò chơi hỏi – đáp.


- Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng
(hoặc tờ lịch khác cũng được)


- Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.
Bài 4:


- GV cho HS quan sát tranh, quan sát
đồng hồ và yêu cầu các em trả lời.
- Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi


Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em
học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt.
- Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên


xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ
mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào?


- Chuẩn bị: Ơn tập về giải tốn.


<b>5’</b>



báo cân nặng của một số
vật khác.


a) Con vịt nặng 3 kg vì kim
đồng hồ chỉ đến số 3.


b) Gói đường nặng 4 kg vì
gói đường + 1 kg = 5 kg.
Vậy gói đường 5 kg – 1 kg


bằng 4 kg


c) Bạn gái nặng 30 kg vì kim
đồng hồ chỉ 30 kg


- 2 đội thi đua với nhau.
- 2 đội bắt đầu chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>BµI : 34</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GAØ.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Nghe – viết đúng đoạn: Khi gà mẹ thong thả … mồi ngon lắm.</b>


<b> - Củng cố quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi. Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.</b>
- Ham thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bài cu õ </b> Tìm ngọc.


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- Viết theo lời GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Đoạn viết này nói về con vật nào?


- Đoạn văn nói đến điều gì?


- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà
con?


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Những chữ nào cần viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó là luyện
đọc.


- u cầu HS viết.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
g) Chấm bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Nhận xét, đưa ra lời giải đúng



Bài 3 a.Tiến hành tương tự bài tập 2.
- Lời giải: bánh rán, con gián, dán giấy,


dành dụm, tranh giành, rành mạch.
Bài 3 b: Gọi 1 HS đọc u cầu. Gọi HS
hoạt động theo cặp.


- Nhận xét HS nói.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


<b>5’</b>


- Gà mẹ và gà con.


- Cách gà mẹ báo tin cho con
biết: “Không có gì nguy
hiểm”, “có mồi ngon, lại
đây!”


- “Cúc … cúc … cúc”, “Không
có gì nguy hiểm, các con
kiếm mồi đi”; “Lại đây
mau các con, mồi ngon
lắm!



- 4 câu.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.


- Những chữ đầu câu.


- Đọc các từ: thong thả,
miệng, nguy hiểm lắm.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới


lớp viết bảng con.
- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống ao hay
au?


- 2 dãy thi đua.


- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thủ công </b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO </b>
<b>GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đô xe.
- Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Mẫu biển báo.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, …


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một số Học sinh lên nói lại các bước gấp
biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học</i>
sinh.


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. </i>


- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy không mui.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.</i>
- Bước 1: Gấp biển báo



- Bước 2: Cắt biển báo
- Bước 3: Dán biển báo.


<i>* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. </i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp từng
bước như trong sách giáo khoa.


- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp
đỡ những em chậm theo kịp các bạn.


<i>* Hoạt động 5: Thực hành. </i>


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán
biển báo giao thông cấm đỗ xe.


<i><b>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về tập gấp lại.


<b>5’</b>


- Học sinh quan sát và
nhận xét.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại các
bước gấp, cắt, dán biển


báo giao thông cấm đỗ xe.
- Học sinh tập gấp từng
bước theo hướng dẫn của
giáo viên.


+ Gấp các nếp gấp cách
đều nhau.


+ Gấp tạo thân và mũi
thuyền.


+ Tạo thuyền phẳng đáy
không mui.


- Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp cùng nhận xét tìm
người gấp đúng và đẹp
nhất tun dương.


<b>BµI : 17</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú, phù hợp với tình huống giao tiếp </b>
BT 1 , BT 2 Nghe và nhận xét lời nói của bạn.


<b>- Dựa vào mẩu chuyện , lập được thời gian biểu theo cách đã học BT 3. </b>
<b>- Ham thích mơn học.</b>



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. HS hoạt động nhóm trong bài tập 3. HS: SGK. Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- Cho HS quan sát bức tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu.



- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.


- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý,
sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


Bài tập 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy, bút dạ cho HS.
- Nhận xét từng nhóm làm việc.
<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày
thứ hai của mình.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


<b>5’</b>


em bieát.



- 2 HS đọc thời gian biểu
buổi tối của em.


- Khi thấy người khác vui thì
mình cũng vui, thấy người
khác buồn thì mình nói lời
an ủi và chia buồn.


- Rất sung sướng.
- Quan sát.


- Đọc thầm theo.


- Oâi! Quyển sách đẹp quá!
Con cảm ơn mẹ!


- Cả lớp đọc thầm và suy
nghĩ yêu cầu.


- Ngạc nhiên và thích thú.
- HS đọc, cả lớp cùng suy


nghó.


- HS hoạt động theo nhóm.
Trong 5 phút mang tờ giấy
có bài làm lên bảng dán.


<b>Thể dục </b>



<b> TRỊ CHƠI: “NHĨM BA, NHĨM BẢY ” VÀ</b>
“BỊT MẮT BẮT DÊ ”


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Trị chơi: “Bịt mắt bắt dê”, “Nhóm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi tương đối chủ động.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1: Phần mở đầu</i>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


<i>* Hoạt động 2: Phần cơ bản. </i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b> - Học sinh ra xếp hàng. <sub>- Tập một vài động tác khởi</sub>
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm ba, nhóm
bảy”.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn
cách chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.
<i>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </i>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


<b>5’</b>


dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.


- Các tổ học sinh lên trình diễn
bài thể dục.


- Cả lớp nhận xét.



- Học sinh chơi trò chơi theo
tổ.


- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.


- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.


- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- Lắc người thả lỏng
- Về ôn lại bài thể dục.


<b>Thể dục </b>


<b> TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN”.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập chính xác, đều đẹp.


- Ơn trị chơi “Bỏ khăn” và “Vòng tròn”. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một
cách chủ động.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1: Phần mở đầu</i>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


<i>* Hoạt động 2: Phần cơ bản. </i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Ôn cách điểm số.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b> - Học sinh ra xếp hàng. <sub>- Tập một vài động tác khởi</sub>
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.


- Hướng dẫn học sinh điểm số.


- Trò chơi: “ bỏ khăn ” và “vòng tròn”.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn


cách chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.
<i>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </i>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học. <b><sub>5’</sub></b>


dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.


- Học sinh chuyển đội hình để
học cách điểm số.


- Tập theo hướng dẫn của giáo
viên.


- Học sinh chơi trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.


- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×