Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.7 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tổ: Tự nhiên</b>
Cho đa thức: M(x) = 2x4 + 4x3 – 5x6 +3x2 – 4x -1
M(x) = – 5x6 <sub> + 2x</sub>4<sub> +4x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>– 4x -1</sub> <sub>M(x) = -1 - 4x +3x</sub>2<sub> +4x</sub>3 <sub>+ 2x</sub>4<sub> – 5x</sub>6
? Sắp xếp các hạng tử của đa thức
M(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
? Sắp xếp các hạng tử của đa thức
M(x) theo lũy thừa tăng dần của biến.
?Chỉ ra các hệ số khác 0 của đa thức M(x).? Tìm hệ số cao nhất của đa thứa M(x).
§8.CéNG,TRõ §A THøC MéT BIÕN
<b>1. Céng hai ®a thøc mét biÕn :</b>
<b>VÝ dơ : </b>Cho hai ®a thøc
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1</sub>
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x </sub>
-1 Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
H·y tÝnh tỉng P(x) + Q(x)
<b>Gi¶i :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thøc ë bµi 6)</i>
<b>2 4 7</b>
<b>2 3 5</b>
<b>5 8 2</b>
<b>Ta sẽ cộng 2 đa thức trên t ơng</b>
<b> tự nh céng 2 sè theo cét däc</b>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x </sub>
-1 Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6) </i>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6)</i>
<i>Cách 2: </i>
<i>(Thùc hiƯn theo cét däc)</i>
<b>P ( x) =2x5<sub>+5</sub><sub>x</sub>4<sub>-</sub><sub>x</sub>3<sub>+ </sub><sub>x</sub>2 <sub>- x -1</sub></b>
<b> Q ( x) = -x4<sub>+</sub><sub>x</sub>3 <sub>+5x+ 2</sub></b>
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6)</i>
<i>Cách 2: </i>
<i>(Thùc hiÖn céng theo cét däc)</i>
<b>P(x)=2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- x -1</sub></b>
<b> +</b>
<b> Q(x)= -x4<sub>+x</sub>3 <sub>+5x+2</sub></b>
<b>P(x)+Q(x)=2x5<sub>+4x</sub>4 <sub>+</sub><sub>x</sub>2<sub>+4x+1</sub></b>
3
2
<i><b>C¸ch 1</b></i>
P(x)+Q(x)= ( -5x3<sub>- +8x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub>) </sub>
+( x2<sub> -5x- 2x</sub>3<sub> +x</sub>4<sub> – )</sub>
= -5x3<sub>- +8x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>-5x-2x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub></sub>
-= (8x4<sub>+x</sub>4<sub>)+(-5x</sub>3<sub>-2x</sub>3<sub>)+(x</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>)</sub>
+(-5x)+(- - )
= 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 5x</sub><sub> </sub><sub>-1</sub><sub> </sub>
3
1
3
2
<i><b>Cách 2 :</b></i>
P(x) =8x4<sub>-5x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> </sub>
Q(x) = x4<sub>- 2x</sub>3 <sub>+x</sub>2 <sub>5x </sub>
<b>-Q(x)+P(x)= </b>9x4<sub>-7x</sub>3<sub>+2x</sub>2 <sub>-5x- 1</sub>
3
2
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6)</i>
<i>Cách 2: </i>
<b>P(x)=2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- x -1</sub></b>
<b> +</b>
<b> Q(x)= -x4<sub>+x</sub>3 <sub>+5x+2</sub></b>
<b>P(x)+Q(x)=2x5<sub>+4x</sub>4 <sub>+</sub><sub>x</sub>2<sub>+4x+1</sub></b>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x </sub>
-1 Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3 <sub>+5x + 2</sub>
H·y tÝnh tỉng cđa chóng
<b>2. Trõ hai ®a thøc mét biÕn :</b>
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức bất kì )</i>
<i>Cách 2: (Thùc hiƯn theo cét däc)</i>
<b>VÝ dơ : </b>TÝnh P(x)-Q(x)
với P(x) và Q(x) đã cho ở phần
1 .
Chó ý bá ngc
Cã dÊu trõ <sub>®</sub> »ng
tr íc
<b>TÝnh P(x)-Q(x)</b>
<b> t ¬ng tù nh trõ 2 đa thức bất kì </b>
<b>Giải :</b>
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6 )</i>
<i>Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)</i>
<i>Cách 2:</i>
<b>2. Trõ hai ®a thøc mét biÕn :</b>
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> trừ đa thức bất kì )</i>
<i>Cách 2:</i>
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<i>C¸ch 1: ( Thùc hiƯn theo cách </i>
<i> cộng đa thức ở bài 6 )</i>
<i>Cách 2:(Thực hiÖn theo cét däc)</i>
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>
Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x + 2 </sub>
P(x)-Q(x)= 2x5<sub>+6x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub>+ x</sub>2 <sub>-6x -3</sub>
<b>2. Trõ hai ®a thøc mét biÕn :</b>
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> trừ đa thức ổ bài 6 )</i>
Đ8.CộNG,TRừ ĐA
THứC MộT BIếN
<i>C¸ch 1: ( Thùc hiƯn theo c¸ch </i>
<i> cộng đa thức bất kì )</i>
<i>Cách 2:(Thực hiện theo cột däc)</i>
+
<b>2. Trõ hai ®a thøc mét biÕn :</b>
<i><b>C¸ch trình bày khác của cách 2</b></i>
<b>Giải :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> trừ đa thức bất kì )</i>
<i>C¸ch 2:(Thùc hiƯn theo cét däc)</i>
_
Q(x)= - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x +2 </sub>
P(x)-Q(x)= 2x5+6x4 -2x3+x2 -6x-3
<i><b>Dùa vµo phÐp trõ sè nguyªn, </b></i>
<i><b>Ví dụ: 5- 7 = 5 + (-7)</b></i>
<i><b>Em h·y cho biÕt: </b></i>
<i><b> </b></i>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
Để cộng hoặc trừ hai đa thøc mét biÕn ,
ta cã thĨ thùc hiƯn theo mét trong hai c¸ch sau :
<i>Cách 1</i> : Thực hiện theo cách cộng trừ đa
thức đã học ở Bài 6 .
<i>C¸ch 2</i> :
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo
luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép
tính theo cột dọc t ơng tự nh cộng, trừ các số .
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<b>?1</b>
M(x)= x4<sub> +5x</sub>3<sub> -x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>
N(x)= 3x4<sub> -5x</sub>2<sub> -x -2,5</sub>
H·y tÝnh: a) M(x)+N(x)
b) M(x) - N(x)
a)
M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub> -x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>
+
N(x) =3x4<sub> -5x</sub>2<sub> -x - 2,5 </sub>
M(x)+N(x) = 4x4<sub>+5x</sub>3 <sub>-6x</sub>2<sub> - 3 </sub>
b)
M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub> -x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>
N(x) = 3x4<sub> -5x</sub>2<sub> -x - 2,5 </sub>
§8.CéNG,TRõ §A THøC
MéT BIÕN
Cho các đa thức :
P(x) =x3<sub> -2x</sub>2<sub> + x +1</sub>
Q(x) =-x3<sub> +x</sub>2<sub> + 1</sub>
H(x) =x2<sub> +2x +3</sub>
H·y tÝnh: a) P(x)+Q(x)+H(x)
b) P(x)-Q(x)-H(x)
a) Cách 1 :
<b>+ 5</b>
P(x)+Q(x)+H(x)=
P(x)+Q(x) +H(x)
= (x3<sub> -2x</sub>2<sub> + x +1)+(-x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub>+ 1)+ (x</sub>2<sub> +2x +3)</sub>
= x3 <sub>-2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>+ x +</sub><sub>1 </sub><sub>-</sub><sub> x</sub>3 <sub>+ </sub><sub>x</sub>2<sub> + </sub><sub>1</sub><sub> + </sub><sub>x</sub>2<sub> + 2x +</sub><sub>3</sub>
= (x3<sub>-</sub><sub>x</sub>3<sub>)+(-2</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>x</sub>2<sub>)+(x+2x)+(</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
= 3x +5
C¸ch 2 : P(x)= x3 <sub>-2x</sub>2<sub> + x +1</sub>
+ Q(x)= -x3<sub> +x</sub>2<sub> +1</sub>
H(x)= x2<sub> +2x +3</sub>
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
Cho các đa thøc :
P(x) = x3<sub> -2x</sub>2<sub> + x +1</sub>
Q(x) = -x3<sub> +x</sub>2<sub> + 1</sub>
H(x) = x2<sub> +2x +3</sub>
H·y tÝnh: a) P(x)+Q(x)+H(x)
b) P(x)-Q(x)-H(x)
<b>a) P( x) + Q ( x) + H ( x) = 3x + 5</b>
b) Cách 1 :
P(x)- Q(x) - H(x)
= (x3<sub> -2x</sub>2<sub> + x +1)-(-x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub>+1)-(x</sub>2<sub> +2x +3)</sub>
= x3<sub> -2x</sub>2<sub> + x +1 + x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 1 - x</sub>2<sub> - 2x -3</sub>
= (x3<sub>+x</sub>3<sub>)+(-2x</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>- x</sub>2<sub>)+(x- 2x)+(1- 1- 3)</sub>
= 2x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - x -3 </sub>
ế
N
B
T
I
ớ
Ê
L
C
O
N
Đ
à
Đ8.CộNG,TRừ ĐA THứC
MộT BIếN
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> cộng đa thức bất kì )</i>
<i>Cách 2:(Thùc hiƯn theo cét däc)</i>
<b>2. Trõ hai ®a thøc mét biến :</b>
<i>Cách 1: ( Thực hiện theo cách </i>
<i> trừ đa thức bất kì )</i>
<i>Cách 2:(Thực hiện theo cột dọc)</i>