Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

bai soan tuan 16CKTKNKNS tuha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.21 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<i><b>Thứ Hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>KÉO CO</b>


I. MỤC TIÊU:


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: thượng võ,
<i>giữa, đối phương, Hữu Trấp, khuyến khích,…</i>


- Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co
sơi nổi trong bài.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thượng võ, giáp, ...


- Hiểu nội dung bài: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ. Tục kéo co ở
nhiều địa phương trên nước ta rất khác nhau.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 154.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và THB:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- 3 HS đọc từng đoạn của bài.
- Chú ý các câu văn:


+ Hội làng Hữu Trấp/ thuộc huyện Quế
<i>Võ, tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức kéo co</i>
<i>giữa nam và nữ. Có năm/ bên nam</i>
<i>tháng, có năm/ bên nữ thắng ".</i>


- HS đọc phần chú giải.
- HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu
hỏi.



- Dựa vào phần đầu bài văn và tranh
minh hoạ để tìm hiểu cách chơi kéo co.
<i>+ Đoạn 1 cho em biết điều gì ?</i>


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát và lắng nghe.


- 3 HS đọc theo trình tự.


+ Đoạn 1: kéo co … bên ấy thắng.
+ Đoạn 2: Hội làng... người xem hội.
+ Đoạn 3: Làng Tích Sơn ...thắng cuộc


- 1 HS đọc.


- 2 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.


- HS đọc, trao đổi, trả lời câu hỏi.


+ Đoạn 1 giới thiệu cách chơi kéo co.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



+ Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời.
+ Đoạn 2 giới thiệu điều gì ?


+ Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở


<i>làng Hữu Trấp ?</i>


- Ghi ý chính đoạn 2.


- HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời.
- Ghi ý chính đoạn 3: Cách chơi kéo co ở
làng Tích Sơn.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS đọc bài


- Hướng dẫn đoạn văn cần luyện đọc.
- HS luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn văn
và cả bài văn.


- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Trị chơi kéo co có gì vui ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- Đoạn 2 giới thiệu về cách thức chơi kéo co


ở làng Hữu Trấp.


+ Lắng nghe và nhắc lại 2 HS.


- HS đọc. Lớp đọc thầm, thảo luận và trả lời.
- Kéo co là một trò chơi thú vị về thể hiện
tinh thần thượng võ của người Việt Nam ta.
- HS đọc


- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 - 5 HS thi đọc toàn bài.


- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên.


<b> --- --- </b>
<b> CHÍNH TẢ</b>


<b>KÉO CO</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đoạn văn ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ to và bút dạ,


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b> 1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i><b> * Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b></i>


- HS đọc đoạn văn.


- Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp có gì
<i>đặc biệt ? </i>


<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả


và luyện viết.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


+ Diễn ra giữa nam và nữ. Cũng có năm
nam thắng, cũng có năm nữ thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




<i><b> * </b>Nghe viết chính tả:</i>
<i> * Sốt lỗi chấm bài:</i>


<b> </b><i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 HS
nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các
nhóm khác chưa có.


- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hoàn chỉnh.


<i><b> </b></i><b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại một đoạn văn miêu
tả một đồ chơi hay một trò chơi mà em thích
và chuẩn bị bài sau.


<i>khuyến khích, trai tráng,…</i>



- HS đọc thành tiếng.


- Trao đổi, thảo luận khi làm xong cử đại
diện các nhóm lên dán phiếu của nhóm lên
bảng.


- Bổ sung những từ mà nhóm bạn chưa có.
- 2 HS đọc lại phiếu.


<i><b>Từ cần điền :</b></i> nhảy dây - múa rối - giao


bóng ( đối với bóng bàn, bóng chuyền )
- Thực hiện theo giáo viên dặn dị.


<b></b>
<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU :


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn


- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<b> </b><i><b>b ) Hướng dẫn luyện tập </b></i>


<i> <b>Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- HS đọc đề bài.


- HS tự tóm tắt và giải bài tốn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3(dành cho HS giỏi)</b></i>


- HS lên bảng làm bài.
lớp theo dõi nhận xét.
- HS nghe giới thiệu.


- 1 HS nêu yêu cầu.



- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
2 phép tính, lớp làm bài vào vở.


- HS nhận xét bài bạn, đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> 4. Củng cố, dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
VBT.


- HS cả lớp thực hiện.
<b></b>


<b>---KHOA HỌC</b>



<b>KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>


I. MỤC TIÊU:


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính châta của khơng khí: trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị nén lại
hoặc giãn ra.


- Nêu được ứng dụng về một số tính chất của khơng khí trong đời sống: bơm xe, ...
- Có ý thức giữ sạch bầu khơng khí chung. Giáo dục HS BVMT theo hướng tích hợp
mức độ liên hệ


II. KĨ NĂNG SỐNG : GD:


- Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- HS chuẩn bị bóng bay và dây thun hoặc chỉ để buộc.


- GV chuẩn bị: Bơm tiêm, bơm xe đạp, quả bóng đá, 1 lọ nước hoa hay xà bông thơm.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định lớp : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


? Khơng khí có ở đâu ? Lấy ví dụ chứng minh ?
? Em hãy nêu định nghĩa về khí quyển ?



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b) Hoạt động 1:</b> Khơng khí trong suốt, khơng</i>


<i>có màu, khơng có mùi, khơng có vị.</i>
- GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.


- GV giơ cho cả lớp quan sát chiếc cốc thuỷ
tinh rỗng và hỏi. Trong cốc có chứa gì?


- Y/c 3 HS lên bảng thực hiện: sờ, ngửi, nhìn
nếm trong chiếc cốc và lần lượt TLCH:


+ Em nhìn thấy gì ? Vì sao ?


+ Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm thấy có vị gì?
- GV xịt nước hoa: Em ngửi thấy mùi gì ?
+ Đó có phải là mùi của khơng khí khơng?


- 2 HS trả lời,


- HS lắng nghe.


- HS cả lớp.


- HS dùng các giác quan để phát hiện


ra tình chất của khơng khí.


+ Mắt em khơng nhìn ..., khơng có vị.
+ Em ngửi thấy mùi thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



- GV giải thích: Vậy khơng khí có tính chất gì ?
- GV nhận xét và kết luận câu trả lời của HS.


<i><b> * Hoạt động 2:</b></i> Trị chơi: Thi thổi bóng.


GV tổ chức cho HS hoạt động theo tổ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Yêu cầu HS trong nhóm thi thổi bóng trong 3
đến 5 phút.


- GV nhận xét, tuyên dương những tổ thổi
nhanh, có nhiều bóng bay đủ màu sắc, hình dạng.
1) Cái gì làm cho những quả bóng căng phồng
lên ?


2) Các quả bóng này có hình dạng như thế nào?
3) Điều đó chứng tỏ khơng khí có hình dạng
nhất định khơng ? Vì sao ?


<i> * Kết luận.</i>


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>



<i>Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.</i>
- GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.


- GV có thể dùng hình minh hoạ 2 trang 65
hoặc dùng bơm tiêm thật để mơ tả lại thí nghiệm.
+ Dùng ngón tay bịt kín đầu dưới của chiếc
bơm tiêm và hỏi: Trong chiếc bơm tiêm này có
chứa gì ?


+ Khi dùng ngón tay ấn thân bơm vào sâu
trong vỏ bơm cịn có chứa đầy khơng khí khơng?
- Lúc này khơng khí vẫn cịn và nó đã bị nén lại
dưới sức nén của thân bơm.


+ Khi thả tay ra, thân bơm trở về vị trí ban đầu
thì khơng khí ở đây có hiện tượng gì ?


- Lúc này khơng khí đã giãn ra ở vị trí ban đầu.
- Qua thí nghiệm này các em thấy khơng khí có
tính chất gì ?


- GV ghi nhanh câu trả lời của HS lên bảng.
- GV tổ chức hoạt động nhóm.


- Phát cho mỗi nhóm nhỏ một chiếc bơm tiêm
hoặc chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm quan sát
và thực hành bơm một quả bóng.


- Các nhóm thực hành làm và trả lời:



+ Tác động lên bơm như thế nào để biết khơng
khí bị nén lại hoặc giãn ra ?


- Kết luận: Khơng khí có tính chất gì ?


- Khơng khí ở xung quanh ta, Vậy để giữ gìn


- HS lắng nghe.


- Khơng khí trong suốt, khơng có
màu, khơng có mùi, khơng có vị.
- HS hoạt động.


- HS cùng thổi bóng, buộc bóng theo
tổ.


- Trả lời.


- HS cả lớp.


- HS quan sát, lắng nghe và trả lời.


-Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn
ra.


- HS cả lớp.


- HS nhận đồ dùng học tập và làm
theo hướng dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



bầu khơng khí trong lành chúng ta nên làm gì ?
<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết. - HS cả lớp.


<b></b>


<i><b>---Thứ Ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>bµi tËp RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>TRÒ CHƠI : “LÒ CÒ TIẾP SỨC”</b>


I. MỤC TIÊU :


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang . yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Trò chơi: “Lò cò tiếp sức” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :


 <i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an toàn tập luyện.


 <i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1- 2 còi, dụng cụ, kẻ sẵn các vạch để tập đi theo vạch kẻ



thẳng và dụng cụ phục vụ cho chơi trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1 . Phần mở đầu: </b></i>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung,
mục tiêu, yêu cầu giờ học.


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối, hông, vai.


+ Trò chơi : “Trò chơi chẵn lẻ”.


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<i><b> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:</b></i>


<i><b> </b></i>* Ôn : Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang


+ HS cả lớp đi theo đội hình 4 hàng dọc
+ Chia nhóm cho HS tập luyện.


+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng


hàng, điểm số và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang.


+ Sau khi các tổ biễu diễn, GV cho HS nhận
xét và đánh giá.


<i><b> b) Trò chơi : “Lò cò tiếp sức”</b></i>


- Tập hợp HS theo đội hình chơi: cho HS khởi


6 – 10
phút
1 – 2 phút


1 – 2 phút
18 – 22
phút
12 – 14
phút


6 – 7 phút


- Lớp trưởng tập hợp báo
cáo.


- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.


- Học sinh 4 tổ ở vị trí


khác nhau để luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



động lại các khớp.
- Nêu tên trò chơi.


- GV giải thích lại cách chơi và phổ biến luật
chơi.


- Cho HS chơi thử và chơi chính thức, cho
các em thay nhau làm trọng tài để tất cả HS đều
được tham gia chơi.


- Nhận xét, biểu dương.


<i><b> 3. Phần kết thúc: </b></i>


- HS làm động tác thả lỏng tại chỗ, sau đó hát
và vỗ tay theo nhịp.


- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- GV giao bài tập về nhà ôn luyện rèn luyện tư
thế cơ bản đã học ở lớp 3.


- GV hô giải tán.


1 lần
5 – 6 phút



4 – 6 phút - Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.


- HS hơ “khỏe”.
<b> --- --- </b>


<b>TỐN</b>


<b>THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0</b>


I. MỤC TIÊU :


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0
ở thương


- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<b> </b><i><b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>


<b> </b><i><b>*</b> Phép chia 9450 : 35</i>



- GV viết phép chia, yêu cầu HS thực hiện
đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.


- GV hướng dẫn lại, như nội dung SGK
trình bày.


Vậy 9450 : 35 = 270


<b> - Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay</b>
phép chia có dư ?


* Phép chia 2448 : 24 (trường hợp có chữ
số 0 ở hàng chục của thương)


HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận
xét.


- HS lắng nghe.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- HS nêu cách tính của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



- GV viết phép chia, HS thực hiện đặt tính
và tính.



- GV hướng dẫn lại như nội dung SGK.
Vậy 2448 :24 = 102


<b> - Phép chia 2 448 : 24 là phép chia hết</b>
hay phép chia có dư ?


- GV nên nhấn mạnh lần chia thứ hai 4
chia 24 được 0, viết 0 vào thương bên phải
của 1.


<i><b>c) Luyện tập , thực hành </b></i>


<i><b> Bài 1</b>(bỏ 11780:42 và 13870:45)</i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV cho HS tự đặt tính rồi tính.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 (đành cho HS giỏi ) </b></i>


- HS đọc đề bài, tóm tắt và trình bày lời
giải của bài tốn.


- GV chữa bài nhận xét.


<i><b> </b></i><b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
nháp.


- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì số dư là 0.


- Đặt tính rồi tính.


HS nhận xét, đổi chéo vở để kiểm tra.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
VBT.


- HS cả lớp thự hiện.
<b> --- --- </b>


<b>âm nhạc</b>


<b>(Có G/V chuyên trách d¹y)</b>
<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI, TRỊ CHƠI</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1) ;
tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ;
bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ ở BT2 trong tình huống cuh thể (BT3).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ các trò chơi dân gian ( Nếu có )
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT1 Và BT2.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- HS hoạt động nhóm hồn thành phiếu và
giới thiệu một số trò chơi mà em biết.


- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung


<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc u cầu, trao đổi trong nhóm để
tìm từ. Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét kết luận những từ đúng


<i><b>Bài 3</b></i>:


- HS đọc yêu cầu, hoạt động theo cặp.
+ Xây dụng tình huống.


+ Dùng câu tực ngữ, thành ngữ để khuyên
bạn.


- HS phát biểu, bổ sung ý kiến.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập 3 và sưu tầm 5 câu
tục ngữ, thành ngữ, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Nhóm trao đổi th o lu n ho n th nh b i t pả ậ à à à ậ
trong phi u.ế



Rèn luyện sức mạnh Kéo co, vật
Rèn luyện khéo léo Nhảy dây, lị cị,..
Rèn luyện trí tuệ Cờ tướng, xếp hình


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận nhóm.


- Bổ sung những từ mà nhóm khác chưa có.
- Đọc lại phiếu, viết vào vở.


HS đọc, nhau trao đổi, trả lời câu hỏi
- Tiếp nối 3 cặp phát biểu, bổ sung.


- HS phát biểu.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn dò.


<b></b>


<i><b>---Thứ Tư ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


I. MỤC TIÊU :


- Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia
có dư )



- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>


* Phép chia 1944 : 162 (trường hợp chia hết)
- GV viết phép chia, HS đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài, hướng dẫn lại
như nội dung SGK.


- HS lên bảng làm bài.
- HS nghe giới thiệu bài


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Vậy 1944 : 162 = 12



<b> - Phép chia 1944 : 162 là phép chia hết hay</b>
phép chia có dư ?


- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương
trong các lần chia.


- GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phép
chia trên.


* Phép chia 8649 : 241 (trường hợp chia có
dư)


- GV viết phép chia, HS đặt tính và tính
- GV theo dõi HS làm bài.


Vậy 8469 : 241 = 35


- Phép chia 8469 : 241 là phép chia hết hay
phép chia có dư ?


- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương
trong các lần chia.


<b> </b><i><b>c) Luyện tập , thực hành </b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- HS tự đặt tính rồi tính.



- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Thứ tự thực hiện các phép tính + ,- , x,: ?
- HS làm bài.


- GV chữa bài nhận xét.


<i><b> Bài 3(đành cho HS giỏi ) </b></i>


- HS đọc đề tốn, tự tóm tắt và giải bài toán.
- GV chữa bài và nhận xét.


<i><b> </b></i><b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện chia.


- Là phép chia hết vì số dư là 0.
- HS nghe giảng.



- HS cả lớp làm bài, 1 HS trình bày rõ lại
từng bước thực hiện chia.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
nháp.


- HS nêu cách tính của mình.


- HS thực hiện chia theo hướng dẫn của
GV.


- Là phép chia có số dư là 34.


- HS nghe giảng, trình bày rõ lại từng
bước thực hiện chia.


- Đặt tính rồi tính.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- Tính giá trị của các biểu thức.


- Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ
sau.


- 2 HS lên bảng làm.


- HS dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở



- HS cả lớp về nhà thực hiện.
<b> --- --- </b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHøNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
- Biết nhận xét đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>



- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
các từ: đồ chơi của các em, của các bạn. Câu
chuyện mà các em phải kể là câu chuyện có
thật, nghĩa là liên quan đến đồ chơi của em
hoặc của bạn em. Nhân vật ke chuyện là em
hoặc bạn em.


a/ <i><b>Gợi ý kể chuyện :</b></i>


- HS đọc 3 gợi ý và mẫu.


? Khi kể em nên dung từ xưng hô như thế
<i>nào?</i>


<i>? Hãy giới thiệu câu chuyện về đồ chơi mà</i>
<i>mình định kể ? </i>


<i><b>* Kể trước lớp :</b></i>
<i><b>- </b>Kể trong nhóm<b>:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm.
- Kể trước lớp :


+ Tổ chức cho HS kể chuyện trước lớp.
HS dưới lớp theo dõi, hỏi lại bạn về nội dung,
các sư việc, ý nghĩa của truyện, nhận xét từng
bạn kể, bình chọn bạn có câu chuyện hay


nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.


<i><b> </b></i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kể cho người thân nghe.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.


- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Khi kể chuyện xưng tơi, mình.
- HS trả lời


- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện.
- 3 đến 5 HS thi kể.


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nêu


<b></b>
<b>---mĩ thuật</b>



<b>(Có G/V chuyên trách dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>TRONG QUÁN ĂN " BA CÁ BỐNG "</b>


I. MỤC TIÊU:


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: <i>Bu ra ti </i>
<i>-nô, tooc - ti - la , Đu - rê - ma, A - li - xa , A - di - li - ô, Ba - ra - ba, chủ quán,</i>
<i>ngả mũ, lổm ngổm, ngơ ngác, …</i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài (Bu-ra-ti-nơ,
Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ơ); bước đầu đọc phân biệt rõ lời nhân vật với
lời người dẫn chuyện.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : mê tín , ngay dưới mũi ,…


- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng
kẻ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 159/SGK (phóng to nếu có điều kiện).


- Tập truyện chiếc chìa khố vàng hay chuyện li kì của Bu - ra - ti - nơ ( nếu có )


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc tiếp nối bài" Kéo co
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<b>2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt HS đọc). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).


- Gọi một em đọc chú giải.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu chú ý cách đọc.


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>



- Yêu cầu HS đọc đoạn giới thiệu truyện , trao
đổi và trả lời câu hỏi.


+ Bu ra ti nô cần moi bí mật gì từ lão Ba
<i>-ra - ha ?</i>


+ Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, 1 HS hỏi 2
nhóm trong lớp trả lời câu hỏi và bổ sung.


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Quan sát, lắng nghe.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc.
+ Phần giới thiệu


+ Đ1 : Biết là Ba - ra - ba ...lò sưởi này
+ Đ2 : Bu - ra - ti - nô hét ...Các - lô ạ
+ Đ3 : Vừa lúc ấy ...nhanh như mũi tên
- Một HS đọc thành tiếng.


- 2 HS đọc toàn bài.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



- GV kết luận nhằm hiểu bài.



<i>+ Chú bé Bu - ra - ti nô làm cách nào để</i>
<i>buộc lão Ba - ra - ha phải nói ra bí mật</i>


<i>+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã</i>
<i>thoát thân như thế nào ? </i>


<i>+ Những hình ảnh chi tiết nào trong truyện</i>
<i>em cho là ngộ nghĩnh và lí thú ?</i>


<i>+ Truyện nói lên điều gì ?</i>
- Ghi ý chính của bài.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- Gọi 4 HS phân vai.


- Giới thiệu đoạn cần luyện đọc.


<i>Cáo lễ phép ...ra ngoài , nhanh như mũi tên.</i>
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
và toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và chuẩn
bị tiết sau.



+ Chú đã chui vào ...nói ra bí mật.
+ Cáo A - li - xa vào nhìn bình. Thừa dịp
bọn ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú
lao ra ngoài.


+ Tiếp nối phát biểu.


+ Nhờ trí thơng minh Bu - ra - ti - nơ đã
biết được điều bí mật về nơi cất kho báu
ở lão Ba - ra - ba.


- 4 HS tham gia đọc thành tiếng.


- HS cả lớp theo dõi , tìm giọng đọc như
hướng dẫn.


+ 3 lượt HS thi đọc.


- HS thi kể chuyện. Nhận xét.


- Về thực hiện theo lời dặn giáo viên .
<b></b>


<i><b>---Thứ Năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>bµi tËp RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHẢY LƯỚT SƠNG”</b>



I. MỤC TIÊU :


- Rèn các tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện bài thể dục đúng thứ tự và kĩ thuật.


- Trò chơi: “Nhảy lướt sông” : Yêu cầu HS chơi đúng luật.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :


 <i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


 <i><b>Phương tiện</b></i> :


- Chuẩn bị 1 còi, phấn kẻ sân trò chơi.
- Học sinh chuẩn bị bàn ghế cho GV ngồi kiểm tra.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b> 1 . Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung,
nêu mục tiêu, yêu cầu và hình thức tiến hành
kiểm tra.


- Khởi động.



<i><b> </b></i><b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Rèn các tư thế cơ bản:</b></i>


GV hướng dẫn các tư thế cơ bản cho HS tập
vừa quan sát để sửa sai cho HS, dừng lại để
sửa nếu nhịp nào có nhiều HS tập sai


- Đánh giá nhận xét kết quả đạt được của
từng HS.


<i><b> </b>b) Trị chơi : “Nhảy lướt sóng”</i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.


- Cho HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dương.


<i><b> 3. Phần kết thúc: </b></i>


- Cho HS đứng tại thả lỏng.
- GV nhận xét, đánh giá,.
- GV giao bài tập về nhà.
- GV hô giải tán.



6 – 10 phút


18 – 22 ph
2 lần mỗi
động tác
2 lần 8
nhịp


5 – 6 lần


2 phút


- Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.


- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.


- HS vẫn đứng theo đội
hình 4 hàng ngang.


- Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.


- HS hơ “khỏe”.
<b> --- --- </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>



I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài ; biết
giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến
và hoạt động nổi bật.


II. KĨ NĂNG SỐNG : KN:


- Tìm kiếm và xử lí thông tin
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ trang 160 SGK ( phóng to nếu có điều kiện )
- Tranh ảnh vẽ một số trò chơi, lễ hội ở địa phương mình ( nếu có )
- Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu.


IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1</b> : </i>



- HS đọc đề bài.


- HS đọc bài tập đọc " Kéo co "


+ Bài " Kéo co " giới thiệu trò chơi của những địa
<i>phương nào ?</i>


- Học sinh thực hiện yêu cầu.


- GV nhắc HS giới thiệu bằng lời của mình để thể hiện
khơng khí sơi động, hấp dẫn.


- HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi dùng từ diễn đạt và
cho điểm từng học sinh


<i><b>Bài 2</b> : </i>


<i>a/ Tìm hiểu đề bài : </i>
- HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV treo tranh minh hoạ và tên những trò chơi, lễ hội
được giới thiệu trong tranh.


+ Ở địa phương mình hàng năm có những lễ hội nào?
<i>+ Ở lễ hội đó có những trị chơi nào thú vị ?</i>


- GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý chính:
+ Mở đầu: Tên địa phương em, tên lễ hội hay trò chơi.
+ Nội dung, hình thức trị chơi hay lễ hội:



- Thời gian tổ chức.


Những việc tổ chức lễ hội hoặc trò chơi.
- Sự tham gia của mọi người.


+ Kết thúc: Mời các bạn co dịp về thăm địa phương
mình.


<i><b>b/</b></i> <i><b>Kể trong nhóm :</b></i>


- HS kể trong nhóm 2 HS.


+ Các em cần giới thiệu rõ về q mình. Ở đâu? có trị
chơi, lễ hội gì?


Lễ hội đó đã để lại cho em những ấn tượng gì ?


<i><b>c/ Giới thiệu trước lớp </b></i>


- Gọi HS trình bày, nhận xét.
- Cho điểm HS nói tốt.


<i><b> </b></i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc.



-...trò chơi kéo co của làng Hữu
Trấp, huyện Quế Võ,... Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.


2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu,
sửa cho nhau


- 3 - 5 HS trình bày
<i> </i>


- HS đọc.


- Quan sát, lắng nghe.


- HS phát biểu theo địa
phương.


- Kể trong nhóm.


- 3 - 5 HS trình bày.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn
của giáo viên.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




I. MỤC TIÊU:


- Biết chia cho số có ba chữ số


- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>


<i>- 2 HS lên làm: 45455: 565</i>


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> b) Luyện tập , thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Cho HS tự đặt tính rồi tính.


- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm
của bạn trên bảng



- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp, loại
mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trước ?
- Thực hiện phép tính gì để tính số gói
kẹo?


- GV u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3(đành cho HS giỏi ) </b></i>


- Các biểu thức trong bài có dạng như thế
nào ?


- Khi thực hiện chia một số cho một tích
chúng ta có thể làm như thế nào ?


- GV yêu cầu HS làm bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêmvà chuẩn bị bài sau.



- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- HS nghe


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
2 phép tính, cả lớp làm bài vào VBT.
- HS nhận xét sau đó hai HS ngồi cạnh
nhau đổi cheo vở để kiểm tra bài của nhau.


- 1 HS nêu đề bài.


- Nếu mỗi hộp đựng 160 gói kẹo thì cần tất
cả bao nhiêu hộp ?


- .... có tất cả bao nhiêu gói kẹo.
- … phép nhân 120 x 24


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào VBT.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- … là một số chia cho một tích.


- ... lấy số đó chia lần lượt cho các thừa số


của tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b> --- --- </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>CÂU KỂ</b>


I. MỤC TIÊU:


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt một vài câu kể để kể,
tả, trình bày ý kiến (BT2).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ to và bút dạ.


- Bảng lớp ghi sẵn phần nhận xét BT 1.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng Mỗi HS viết 2 câu thành
ngữ và tục ngữ mà em biết.


- Gọi 2 HS lên đọc thuộc lòng các câu tục
ngữ, thành ngữ mà học sinh tìm được.



- Nhận xét từng HS và cho điểm.


<i><b> </b></i><b>2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:


- HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi.


- Hãy đọc câu được gạch chân trong đoạn
văn trên bảng.


- HS phát biểu.


<i><b> Bài 2 </b></i>:


- Những câu còn lại trong đoạn văn dùng để
<i>làm gì ?</i>


<i>- Cuối mỗi câu ấy có dấu gì ?</i>


+ Những câu văn mà các em vừa tìm được
dùng để giới thiệu, miêu tả hay kể lại một sự
việc có liên quan đến nhân vật Bu ra ti
-nô.



<i><b>Bài 3 </b></i>:


- HS đọc nội dung và yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận trả lời.


- HS phát biểu và bổ sung


- HS viết các câu thành ngữ, tục ngữ.
- 2 HS lên bảng đọc.


- HS lắng nghe.


- HS đọc câu văn GV viết trên bảng.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi.


- Những câu còn lại trong đoạn văn
dùng để :


+ Giới thiệu về Bu - ra - ti – nô.
+ Miêu tả Bu - ra - ti – nô.


+ Kể lại sự việc liên quan đến Bu ra
-ti – nơ.


+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ HS lắng nghe.


- HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



+ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
<i>+ Câu kể dùng để làm gì ?</i>


<i>+ Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể ?</i>


<b> </b><i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đặt các câu kể.


- Nhận xét câu HS đặt, khen những em hiểu
bài, đặt câu đúng hay.


<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>:


- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Chia nhóm, yêu cầu HS tự làm bài.
- Kết luận về lời giải đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung, tự làm bài
- Gọi HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét, sửa lỗi, diễn đạt và cho điểm
từng HS.



<i><b> </b></i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nêu tác dụng và dấu hiệu nhận biết câu hỏi.
- Về nhà học bài và viết một đoạn văn ngắn
(3 đến 5 câu) tả về một thứ đồ chơi mà em
thích nhất.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


+ Câu kể dùng để: kể, tả hoặc giới thiệu
về sự vật, sự việc, nói lên ý kiến hoặc
tâm tư, tình cảm của mỗi người.


+ Cuối câu kể có dấu chấm.
- 2 HS đọc.


- HS đọc câu mình đặt.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động nhóm theo cặp.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc. Tự viết bài vào vở.
- 5 đến 7 HS trình bày.
- HS lắng nghe.


- HS cả lớp thực hiện.



- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên.


<b></b>


<i><b>---Thứ Sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>


I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích
với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị dàn ý từ tiết trước.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc bài giới thiệu về lễ hội hoặc
hoặc trị chơi của địa phương mình.


- Nhận xét - Ghi điểm từng học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




<b> 2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1</b> : </i>


- HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc gợi ý.


- Gọi HS đọc lại dàn ý của mình.
<i> Xây dựng dàn ý </i>


<i>+ Em chọn cách mở bài nào?</i>
<i>- Hãy đọc mở bài của em ?</i>
- Gọi HS đọc thân bài của mình.
<i>+ Em chọn kết bài theo hướng nào?</i>
<i>+ Hãy đọc phần kết bài của em ?</i>


<i><b> Viết bài </b></i>


- HS tự viết bài vào vở.


- GV thu, chấm một số bài và nêu nhận xét
chung.


<i><b> </b></i><b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.



- HS nào cảm thấy bài của mình chưa tốt thì
về nhà viết lại và nộp vào tiết học tới.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc.


- 2 HS đọc dàn ý.


+ 2 HS trình bày: mở bài trực tiếp và mở
bài dán tiếp.


+ HS giỏi đọc.


+ 2 HS trình bày: kết bài mở rộng và
kết bài không mở rộng.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của GV.
<b> --- --- </b>


<b>TỐN</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (TT)</b>


I. MỤC TIÊU :


- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư )


- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<b> </b><i><b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>


<i><b> </b>* Phép chia 41535 : 195 (trường hợp chia</i>
hết)


<i> - GV viết phép chia, yêu cầu HS thực hiện</i>
đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.


- GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính như


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.



- HS nêu cách tính của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



nội dung SGK.


Vậy 41535 : 195 = 213


<b> - Phép chia 41535 : 195 là phép chia hết</b>
hay phép chia có dư ?


- GV hướng dẫn HS cách ước lượng
thương trong các lần chia.


- GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phép
chia trên .


<i><b> </b>* Phép chia 80 120 : 245 (trường hợp chia</i>
có dư)


<i> - GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS</i>
thực hiện đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.
Vậy 80120 : 245 = 327


- Phép chia 80120 : 245 là phép chia hết
hay phép chia có dư ?


- GV hướng dẫn HS cách ước lượng


thương trong các lần chia.


- GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phép
chia trên.


<b> </b><i><b>c) Luyện tập, thực hành </b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV cho HS tự đặt tính và tính.


- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b>(bỏ bài 2a)</i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu HS giải thích cách tìm X của
mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3(đành cho HS giỏi ) </b></i>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS tự tóm tắt và giải bài toán
- GV chữa bài và cho điểm HS.



<i><b> </b></i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


GV.


- Là phép chia hết vì số dư là 0.


- HS cả lớp làm bài.


- HS nêu cách tính của mình.


- HS thực hiện chia theo hướng dẫn của
GV.


- Là phép chia có số dư là 5.


- HS nghe giảng.


- Đặt tính và tính.


- 2 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện
một phép tính, lớp làm bài vào VBT.
- HS nhận xét, đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.



- Tìm x.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
một phần, cả lớp làm bài vào VBT.


- 2 HS trả lời cách tìm thừa số chưa biết
trong phép nhân để giải thích, cách tìm số
chia chưa biết trong phép chia để giải
thích.


- HS nêu đề bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS giỏi làm bài
vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b> --- --- </b>
<b>LỊCH SỬ</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b>


<b>MÔNG - NGUYÊN</b>



I. MỤC TIÊU:


- Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng chống quân xâm lược
Mông - Nguyên, thể hiện:


+ Quyết tâm chống quân giặc của quân dân nhà trần: tập trung vào các sự kiện như
Hội nghị Diên hồng, Hịch tướng sỹ, việc chiến sỹ thích vào tay 2 chữ “Sát Thát” và


chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam.


+ tài thao lược của các tướng sỹ mà tiêu biểu là Trần Hưng Đạo (thể hiện ở việc khi
giặc mạnh, quân ta chủ đọng rút khỏi kinh thành, khi chúng suy yếu thì qn ta tấn cơng
quyết liệt và dành được thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ trên sông bạch Đằng).
- Trân trọng truyền thống u nước và giữ nước của cha ơng nói chung và quân dân
nhà Trần nói riêng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- PHT của HS.


- Sưu tầm những mẩu chuyện về Trần Quốc Toản.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Ổn định:</b>
Chuẩn bị SGK.
<b> 2. KTBC :</b>


- Nhà Trần có biện pháp gì và thu được
kết quả như thế nào trong việc đắp đê?
- Ở địa phương em nhân dân đã làm gì để
phịng chống lũ lụt ?


- GV nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Bài mới :</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b> GV treo tranh minh hoạ</i>



về hội nghị Diên Hồng và giới thiệu.


<i><b>b. Phát triển bài :</b></i>


GV nêu một số nét về ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông –Nguyên.


*<i><b>Hoạt động cá nhân:</b></i>


- GV cho HS đọc SGK từ “lúc đó…..sát
thác.”


- GV phát PHT cho HS với nội dung sau:
+ Trần Thủ Độ khẳng khái trả lời : “Đầu
thần … đừng lo”.


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô
đồng thanh của các bô lão : “…”


- HS cả lớp .


- HS hỏi đáp nhau
- HS khác nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS đọc.


- HS điền vào chỗ chấm cho đúng câu nói,
câu viết của một số nhân vật thời nhà Trần


(đã trình bày trong SGK) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



+ Trong bài Hịch tướng sĩ có câu: “…
phơi ngồi nội cỏ … gói trong da ngựa , ta
cũng cam lòng”.


+ Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh
tay hai chữ “…”


- GV nhận xét, kết luận: Rõ ràng từ vua
tơi, qn dân nhà Trần đều nhất trí đánh
tan qn xâm lược. Đó chính là ý chí mang
tính truyền thống của dân tộc ta.


<b>*</b><i><b>Hoạt động cả lớp </b></i><b>:</b>


- GV gọi một HS đọc SGK đoạn : “Cả ba
lần … xâm lược nước ta nữa”.


- Cho cả lớp thảo luận: Việc quân dân
nhà Trần ba lần rút khỏi Thăng Long là
đúng hay sai ? Vì sao ?


- GV cho HS đọc tiếp SGK và hỏi: KC
chống quân xâm lược Mông - Nguyên kết
thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối
với lịch sử dân tộc ta?



- Theo em vì sao nhân dân ta đạt được
thắng lợi vẻ vang này?


<i><b>* Hoạt đông cá nhân</b></i><b>:</b>


GV cho HS kể về tấm gương quyết tâm
đánh giặc của Trần Quốc Toản.


- GV tổng kết đôi nét về vị tướng trẻ yêu
nước này.


<b> 4. Củng cố :</b>


- Cho HS đọc phần bài học trong SGK.
- Nguyên nhân nào dẫn tới ba lần Đại
Việt thắng quân xâm lược Mông–Nguyên?
<b> 5. Tổng kết - Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và sưu tầm một số
gương anh hùng cảu dân tộc; chuẩn bị
trước bài : “Nước ta cuối thời Trần”.


- Nhận xét tiết học.


Nguyên của quân dân nhà Trần.


- HS nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc.



- Cả lớp thảo luận, và trả lời


- Sau 3 lần thất bại, quân Mông - Nguyên
không dám sang xâm lược nước ta nữa, đất
nước ta sạch bóng quân thù, độc lập dân tộc
được giữ vững.


- Vì dân ta đồn kết, quyết tâm cầm vũ khí
và mưu trí đánh giặc.


- HS kể.


- 2 HS đọc.
- HS trả lời.


- HS cả lớp.


<i><b> </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>sinh ho¹t líp</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Nắm kế hoạch tuần 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>



<b>A:Ổn định :</b>


<b> B:Nhận xét tuần qua </b>


- Nhân xét các mặt ưu khuyết
trong tuần qua




<b>-C:Kế hoạch tuần 17</b>


- Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ
- Truy bài đầu giờ


- Nộp các khoản tiền


- Học tốt chuẩn bị thi cuối học kì I
<b>C:Dặn dị : </b>


- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 17



- Hát


- Lớp trưởng báo cáo tình hình cả
lớp


- Tổ trưởng nhận xét từng thành
viên trong tổ



- Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
- Lắng nghe


- Có ý kiến bổ sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×