Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DeDA thi HSG Toan 3 Dinh HoaYD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN ĐỊNH


<b> </b> <b> TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3</b>
<b> Môn Thi: Toán</b>
<b> Năm học: 2010 - 2011</b>
<b> (Thời gian 90 phút)</b>


<b>Câu 1:</b> (1.5 điểm) Viết số gồm
a. 5 nghìn 7 chục 3 đơn vị
b. 8 nghìn 8 trăm


c. 7 nghìn 9 đơn vị


<b>Câu 2</b>: (4 điểm) Từ ba chữ số 5, 0, 8


a. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên
b. Viết các số lập được theo thứ tự tăng dần


c. Tính tổng và hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất từ các số vừa lập được.


<b>Câu 3</b>: a. (1.5 điểm) <b>Cho đoạn thẳng AB như hình vẽ: </b>


<i>Hỏi có bao nhiêu điểm nằm ở giữa AB ?</i>


A B
b. (2 điểm) Tính nhanh.


24  125  3


<b>Câu 4: </b>(4 điểm) Mẹ sinh con năm mẹ 24 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ
bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?



<b>Câu 5:</b> (4 điểm) Có hai ngăn sách. Cơ thư viện cho lớp 3A mượn


3
1


số sách ở ngăn
thứ nhất, cho lớp 3B mượn


5
1


số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn
30 cuốn. Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai gấp mấy lần số sách còn lại ở ngăn thứ nhất ?


<b>Câu 6: </b>(3 điểm) Có 4 đơi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi khơng nhìn vào tủ, phải lấy
ra ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất thuộc cùng một đơi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hết</b>


<i><b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 3</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<i><b> Viết số gồm</b></i>


<i>a.</i> 5 nghìn 7 chục 3 đơn vị: 5073 <i>(0.5 điểm) </i>
<i>b.</i> 8 nghìn 8 trăm: 8800 <i>(0.5 điểm) </i>


<i>c.</i> 7 nghìn 9 đơn vị: 7009 <i>(0.5 điểm) </i>


<b>1.5 điểm</b>


<b>Câu 2</b>


<b> </b> a. Các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên là:
508; 580; 805; 850 <i>(1 điểm) </i>


b. Viết các số lập được theo thứ tự tăng dần
508; 580; 805; 850 <i>(1 điểm) </i>


c. Số lớn nhất: 850 <i>(0.5 điểm) </i>


Số bé nhất: 508 <i>(0.5 điểm) </i>


Tổng của hai số đó là: 850 + 508 = 1358 <i>(0.5 điểm) </i>


Hiệu của hai số đó là: 850 – 508 = 342 <i>(0.5 điểm) </i>


<b>4 điểm</b>


<b>Câu 3</b>


a. Có rất nhiều (vô số) điểm nằm ở giữa AB <i>(1.5 điểm)</i>


b. <b> 24 </b><b> 125 </b><b> 3 </b>


= 3  8  125  3 <i>(0.5 điểm) </i>



= (8  125)  3  3 <i>(0.5 điểm) </i>


= 1000  9 <i>(0.5 điểm) </i>


= 9000 <i>(0.5 điểm) </i>


<b>3.5 điểm</b>


<b>Câu 4</b>


Khi mẹ sinh con năm mẹ 24 tuổi có nghĩa là mẹ hơn con 24 tuổi.
(Hiệu số tuổi của hai mẹ con là 24) <i>(0.5 điểm) </i>


Ta có sơ đồ khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con:


Tuổi con:
Tuổi mẹ:


Nhìn trên sơ đồ ta thấy:


Tuổi con lúc này là: <i>(0.25 điểm) </i>


24 : (4 – 1) = 8 (tuổi) <i>(1 điểm) </i>


Tuổi mẹ lúc này là:<i> (0.25 điểm) </i>


8 + 24 = 32 (tuổi) <i>(1 điểm) </i>


Đáp số: Tuổi con: 8 tuổi <i>(0.25 điểm) </i>



Tuổi mẹ: 32 tuổi <i>(0.25 điểm) </i>


<b>4 điểm</b>


<b>Câu 5</b> Số sách ở ngăn thứ nhất là:<i> (0.25 điểm) </i>
? tuổi


? tuổi


24 tuổi <i>Vẽ được sơ đồ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

30  3 = 90 (quyển)<i> (0.5 điểm) </i>


Số sách ở ngăn thứ hai là: <i>(0.25 điểm) </i>


5  30 = 150 (quyển) <i>(0.5 điểm) </i>


Số sách còn lại của ngăn thứ nhất là: <i>(0.25 điểm) </i>


90 – 30 = 60 (quyển)<i> (0.5 điểm) </i>


Số sách còn lại của ngăn thứ hai là:<i> (0.25 điểm) </i>


150 – 30 = 120 (quyển)<i> (0.5 điểm) </i>


Số sách còn lại của ngăn thứ hai gấp số sách còn lại của ngăn thứ nhất
số lần là: <i>(0.25 điểm) </i>


120 : 60 = 2 (lần)<i> (0.5 điểm) </i>



Đáp số: 2 lần <i>(0.25 điểm) </i>


<b>4 điểm</b>


<b>Câu 6</b>


Có 4 đơi tất khác nhau thì có nhiều nhất 4 chiếc tất khác nhau –
khơng có hai chiếc nào ở cùng một đôi. Như vậy nếu lấy ra ít nhất 5
chiếc tất thì chắc chắn có hai chiếc thuộc cùng một đôi .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×