Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.67 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>thứ</b>
<b> </b>
<b>Ngày </b>


<b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ hai
16/11/2009


Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ


Tập đọc <sub>“Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi</sub>
Toán <sub>Nhân một số với một tổng</sub>


Đạo đức <sub>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ(T1)</sub>
Thứ ba


17/11/2009


Chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực
Tốn <sub>Nhân một số với một hiệu</sub>
LT và câu MRVT: Ý chí- Nghị lực


Khoa học Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên
Thứ tư


18/11/2009 Kể chuyện Đã nghe, đã họcToán Luyện tập
Tập đọc Vẽ trứng


Địa lý Đồng bằng Bắc Bộ
Thứ năm



19/11/2009 TL vănLT và câu Tính từ (tt)Kết bài trong bài văn kể chuyện
Tốn <b>Nhân với số có hai chữ số</b>
Lịch sử Chùa thời lý


Ng. khoá Nguyên nhân-Diễn biến bệnh sâu răng-Dự phòng
Thứ sáu


20/11/2009


TL văn Kể chuyện (Ktra viết)
Toán Luyện tập


Khoa học Nước cần cho sự sống


Ng. khố <sub>Các thói quen xấu có hại cho răng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</i>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>“VUA TÀU THUỶ “BẠCH THÁI BƯỞI</b>
I.MỤC ĐÍCH U CẦU:


Luyện đọc :


+ Đọc đúng : nản chí, diễn thuyết, sửa chữa, quẩy gánh hàng,…


+ Đọc diễn cảm : Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu,


giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ nói về nghị lực, tài chí của Bạch Thái
Bưởi.


Hiểu và giải nghĩa các từ ngữ :Độc chiếm, diễn thuyết.


+ Học sinh cảm thụ nội dung : Ca ngợi Bách Thái Bưởi từ một cậu bé
mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh
doanh tên tuổi lừng lẫy.


<i> Giáo dục học sinh cần có chí quyết tâm thì sẽ làm được những điều mình</i>
mong muốn.


II.CHUẨN BỊ:


Giáo viên: Chuẩn bị tranh minh hoạ bài dạy.
Học sinh : Xem trước bài trong sách.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Gọi ba học sinh đọc thuộc lòng


các câu tục ngữ trong bài “ Có chí thì
nên”.


- Nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề.
HĐ1: Luyện đọc:



+ Gọi 1 em đọc bài cho lớp nghe.
+Yêu cầu HS đọc phần chú thích.


+Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (đọc 3 lượt)


+Theo dõi, sửa khi HS phát âm sai, ngắt
nhịp các câu văn chưa đúng.


+Yêu cầu từng cặp đọc bài.


+ Gọi một em đọc khá đọc toàn bài.
+ Giáo viên đọc bài cho HS nghe.
HĐ2: Tìm hiểu nội dung:


Lắng nghe.
Nhắc lại đề.


-Cả lớp lắng nghe, đọc thầm.
-Theo dõi vào sách.


-4 Em đọc nối tiếp nhau đến
hết bài.


-Đọc theo cặp.


-1 Em đọc, lớp lắng nghe.
- Nghe và đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đoạn 1: Gọi 1 em đọc, nêu câu hỏi, nghe


HS trả lời và chốt ý của đoạn.


H. Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
(… mồ côi cha từ nhỏ, phải theo mẹ quẩy
gánh hàng rong. Sau được nhà họ Bạch
nhận làm con nuôi và cho ăn học).


H: Trước khi mở công ty vận tải đường
thuỷ, Bạch Thái Bưởi đã làm những cơng
việc gì?( ơng làm thư kí cho một hãng
bn, sau buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu
cầm đồ, lập nhà in khai thác mỏ,…).


H: Những chi tiết nào chứng tỏ ơng là một
người rất có chí ?( có lúc mất trắng tay
nhưng Buởi khơng nản chí).


+ Yêu cầu HS nêu ý đoạn 1 của bài.
<i>Ý 1: Bạch Thái Bưởi là người có chí.</i>


Đoạn 2: Gọi 1 em đọc, nêu câu hỏi, nghe
HS trả lời và chốt ý của đoạn.


H. Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc
<i>cạnh tranh khơng ngang sức với các chủ</i>
<i>tàu nước ngồi như thế nào?(ơng đã khơi</i>
dậy lịng tự hào dân tộc của người Việt :
cho người đến các bến tàu diễn thuyết,
kêu gọi hành khách với khẩu hiệu “ Người
ta phải đi tàu ta”. Khách đi tàu của ông


ngày một đông. Nhiều chủ tàu người Hoa,
người Pháp phải bán lại tàu cho ơng. Ơng
mua xưởng sửa chữa tàu, th kĩ sư trơng
nom.)


H. Em hiểu thế nào là một bậc anh hùng
<i>kinh tế?</i>


( Là bậc anh hùng nhưng khơng phải trên
chiến trường mà là trên thương trường; là
người lập nên những thành tích phi thường
trong kinh doanh).


H. Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi
thành cơng ?(… nhờ ý chí vươn lên thất bại
khơng ngã lịng, biết khơi dậy lịng tự hào


2-3 Em đại diện lớp lần lượt trả
lời, mời bạn nhận xét và bổ
sung thêm ý kiến.


- 2-3 Em nêu ý kiến.


-1 Em đọc, lớp theo dõi đọc
thầm theo.


- Nghe câu hỏi và 2-3 em đại
diện trả lời từng câu hỏi, mời
bạn nhận xét và bổ sung thêm ý
kiến.



- 2-3 Em nêu ý kiến.


-Theo dõi và 2-3 em nêu trước
lớp.


- Lần lượt nhắc lại đại ý của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dân tộc của hành khách người Việt).
+ Yêu cầu HS nêu ý đoạn 2 của bài.


<i>Ý 2: Nói về sự thành cơng của Bạch Thái</i>
<i>Bưởi.</i>


+ u cầu 1 em khá đọc toàn bài, lớp theo
dõi và nêu đại ý của bài.


w <i>Đại ý : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi giàu</i>
<i>nghị lực, có ý chí vươn lên đã trở thành</i>
<i>vua tàu thuỷ.</i>


HĐ4: Đọc diễn cảm.


+ Yêu cầu học sinh nêu cách đọc diễn
cảm bài văn.


- Toàn bài đọc với giọng kể chậm rãi,
đoạn 1,2 thể hiện hoàn cảnh và ý chí của
Bạch Thái Bưởi, đoạn 3 đọc nhanh thể


hiện Bạch Thái Bưởi cạnh tranh và chiến
thắng các chủ tàu nước ngoài. Đoạn 4 đọc
với giọng sảng khoái thể hiện sự thành đạt
của Bạch Thái Bưởi.


+ Yêu cầu 3-4 em thể hiện cách đọc.


+ Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
theo từng cặp.


+ Gọi 2 - 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
4.Củng cố – dặn dò:


- Yêu cầu học sinh đọc bài – Nêu đại ý.
-Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà xem
lại bài và chuẩn bị bài mới: “Có chí thì
nên”.


2-3 Em nêu cách đọc.
Theo dõi, lắng nghe.


3-4 Em thực hiện, lớp theo dõi.
Từng cặp luyện đọc diễn cảm.
Lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 Học sinh đọc bài.
Nghe và ghi bài.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………


………
………...



<b>TOÁN</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG</b>
I. Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vận dụng tính nhanh, tính nhẩm.


- u cầu mỗi em làm bài tập đúng và trình bày sạch sẽ.
II. Chuẩn bị : - GV và HS xem trước bài.


III. Các hoạt động dạy - học :


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1.Bài cũ:


2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ1: Cung cấp kiến thức.


a) Một số nhân một tổng :


- u cầu mỗi cá nhân thực hiện nội
dung sau :


Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức.
- Gọi 2 em lên bảng thực hiện:
4 x ( 3 + 5) và 4 x 3 + (4 x 5


4 x ( 3 + 5) 4 x 3 + 4 x 5
= 4 x 8 = 12 + 20
= 32 = 32
H: So sánh giá trị của mỗi biểu thức?
( …giá trị của 2 biểu thức đều bằng 32).
Kết luận: 4 x ( 3 + 5) = 4 x 3+ 4 x 5
Thay giá trị của các số bởi chữ.
a x (b + c ) = a x b + a x c
H: Nêu kết luận về cách nhân 1 số với
1 tổng?


- GV chốt ý và ghi kết luận lên bảng.
Kết luận: Khi nhân một số với một
<i>tổng, ta có thể nhân số đó với từng số</i>
<i>hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại</i>
<i>với nhau.</i>


HĐ2: Luyện taäp.


* Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức
đã học đọc đề, tìm hiểu u cầu của đề
để hồn thành bài tập1, 2, 3 và 4.


- Gọi lần lượt từng HS lên bảng
sửa bài.


- Yêu cầu HS đổi vở chấm
đúng/sai theo gợi ý đáp án sau :


- Laéng nghe.



- Từng cá nhân thực hiện.


-2 Em lên bảng làm, lớp theo dõi.


- Cá nhân nêu, mời bạn nhận xét,
bổ sung.


- Từng cá nhân thực hiện làm bài
vào vở.


- Theo dõi và nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức rồi
viết vào ô trống:


a b c ax( b+c) axb + axc
4 5 2 4x(5+2)=28 4x5+4x2=28
3 4 5 3x(4+5)=27 3x4+3x5=27
6 2 3 6x(2+3)=30 6x2+6x3=30
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức theo 2
cách.


* 36 x ( 7 + 3)


Caùch1: 36 x ( 7+3) = 36 x 10 = 360
Caùch2:36 x 7 + 36 x 3 = 252+ 108= 360
* 5 x 38 + 5 x 62


Cách1: 5 x 38 + 5 x 62= 190+310 = 500


Cách2: 5 x( 38+62) = 5x 100= 500
Bài 3 :Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức :


( 3+5)x4 3x4 + 5x4


=8 x 4 = 12 + 20


= 32 = 32


=> ( 3+5)x4 = 3x4 + 5x4
H. Nêu cách nhân một tổng với một
số ? (Khi thực hiện nhân một tổng với
một số ta có thể lấy từng số hạng của
tổng nhân với số đó rồi cộng các kết
quả với nhau).


Bài 4 : Aùp dụng tính chất nhân một số
với một tổng để tính :


*26x11= 26x(10+1)
= 26x 10+26x1
=260+26=286


*35x101=35x(100+1)
= 35 x 100+35x1
= 3500+35 =3535


- Yêu cầu sửa bài nếu sai.
3.Củng cố :



chấm bài.


2-3 Học sinh neâu.


- Thực hiện sửa bài nếu sai.


-1 Em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Lắng nghe, ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi 1 em nhắc lại kết luận trong sách.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


4. Dặn dị : Về làm các bài còn lại.
Chuẩnbị :Nhân một số với một hiệu.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



ĐẠO ĐỨC


HIẾU THẢO VỚI ƠNG BÀ, CHA MẸ (tiÕt 1)


I.Mục đích yêu cầu:


--Biết được con cháu phải hiếu thảo với ong bà cha mẹ để đèn đáp công lao


của ông bà cha mẹ đã sinh thành,ni dạy mình.


-Biết thể hiện lịng hiếu thảo ới ông bà,cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


II.Thiết bị vàđồ dùng dạy học
-Vở bài tập đạo đức.


-Phiếu thảo luận nhóm.
III.Hoạt động dạy và học


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.(4’)


-Thế nào là tiết kiệm thời giờ? Nêu ví
dụ về tiết kiệm thời giờ?


-Thế nào là tiết kiệm tiền của?Nêu ví
dụ?


-Nhận xét – cho điểm.
2.Bài mới.


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ 1: Thảo luận </b>



Tìm hiểu truyện kể.(10’)
-Tổ chức HS làm việc cả lớp.
-Kể chuyện: “Phần thưởng”
-u cầu làm việc theo nhóm.


1-Em có nhận xét gì về hành vi của


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi theo
u cầu.


-Nhận xét bổ sung.


-Nhắc lại tên bài học.


-Nghe.


-Hình thành nhóm và trả lời 3 câu
hỏi.


-Bạn Hưng rất yêu quý bà …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bạn Hưng trong câu chuyeän?


2-Theo em bà bạn Hưng cảm thấy thế
nào trước việc làm của bạn Hưng?
3-Chúng ta phải đối sử với ông bà, cha
mẹ như thế nào? vì sao?


-Yêu cầu làm việc cả lớp, rút ra bài


học.


-Em coù biết câu văn, câu thơ nào
khuyên răn chúng ta phải biết yêu
thương ông bà, cha mẹ không?


<b>HĐ 2: Thảo luận nhóm.</b>


Thế nào là hiếu thảo với ơng bà, cha
mẹ.( 12’)


Tổ chức thảo luận cặp đôi bài tập 1:
-Treo bảng phụ ghi 5 tình huống.
-Phát các tờ giấy xanh, đỏ, vàng


-Theo em thế nào là hiếu thảo với ơng
bà, cha mẹ?


<b>HĐ 3: Thảo luận BT 2:</b>
Liên hệ bản thân (8’)


-Chúng ta nên làm gì đối với ơng bà,
cha mẹ?


-Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


-Kể lại những việc em đã làm?


-Kể lại một số việc chưa tốt mà em đã


mắc phải? Vì sao chưa tốt?


-Vậy khi ông bà, cha mẹ bị ốm chúng
ta nên làm gì?


-Khi ông bà, cha mẹ đi xa về chúng ta


-Bà bạn Hưng sẽ rất vui.


-Vì ơng bà, cha mẹ là người sinh
ra, nuôi nâng và yêu thương chúng
ta.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


-Nhận xét bổ sung.
-Trả lời: ….


Nghe và 1-2 HS nhắc lại kết luận.


-Hình thành nhóm và thảo luận.
Đọc cho nhau nghe và thảo luận
cách ứng xử của bạn nhỏ trong tình
huống đó.


-Nhận giấy và đánh giá từng tình
huống và giải thích vì sao mình
chọn ý kiến đó.



-Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ là
quan tâm tới ơng bà, cha mẹ, …
--Khơng nên địi ơng bà, cha mẹ,
khi ơng bà cha mẹ bận …


-Hình thành nhóm bàn thảo luận và
trình bày ý kiến.


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Nối tiếp kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nên làm gì?


-Có cần quan tâm tới sở thích của ơng
bà, cha mẹ khơng?


3.Củng cố dặn dò:(4’)
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà sưu tầm tranh,
truyện, thơ … về lòng hiếu thảo của con
cháu với ông bà cha mẹ.


-Lấy thuốc, nước, khơng hét to, …
-Lấy nước mát, quạt, đón, cầm hộ
đồ đạc …


-Quan tâm tới sở thích, giúp đỡ ơng
bà, cha mẹ.



-2HS đọc ghi nhớ.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...
<i>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</i>



CHÍNH TẢ


NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
I.Mục đích – yêu cầu.


-Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn.


-Làm đúng BTCT phương ngư õ2a/b hoặc bài tập do GV biên soạn
-Riêng em Có:Biết nhìn SGK chép bài vào vở


II.Thiết bị và đồ dùng dạy – học.
-Một số tờ giấy khổ A4.


III.Các hoạt động dạy – học.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ: (4’)


-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ


-Nhận xét đánh giá cho điểm
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
b.Nội dung


HĐ1 Nghe – viết. 22’


-2 HS lên bảng


-1HS đọc đoạn thơ của Phạm Duật.
-1HS đọc4 câu tục ngữ bài tập 3


-Nghe nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*HD chính tả


-Gv nêu u cầu của bài chính tả:
-Cho HS đọc lại bài chính tả


-HD HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai
-Đọc bài.


*HS viết chính tả
-Đọc lại.


*Chấm chữa bài
-GV chấm 5-7 bài
-Nhận xét chung



<b> HĐ2 :Làm bài tập 2( 10’)</b>
<b>BT2:Bài tập lựa chọn</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BTa
-Giao việc:


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng:
-Bài chính tả giúp các em phân biệt
những âm và vần nào dễ lẫn?


3.Củng cố dặn dò (2’)
-GV nhận xét tiết học


-Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng
những từ ngữ dễ viết sai học thuộc
lòng các câu ở BT3


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Viết từ vào bảng con.


- -Riêng em Có:Nhìn SGK chép bài
vào vở


-Nghe đọc và viết bài.
-Đổi vở soát lỗi.


-1HS đọc yêu cầu bài tập và đọc
truyện <i><b>Ngu Công dời núi</b></i><b>.</b>


-Làm bài cá nhân.


-Thi đua lên tiếp sức.
-Nhận xét


-Chép lời giải đúng vào vở.
-2-HS nêu:


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>TOÁN</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU</b>
I.Mục đích yêu cầu:


-Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, một hiệu với một số.


-Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một
số với một hiệu,nhân một hiệu với một một số.


-Riêng em Có:Biết chép bài trên bảng vào vở
II.Thiết bị và đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



1.Kiểm tra bài cũ. 4’


-Gọi 3HS lên bảng làm bài đã giao về
nhà ở tiết trước.


-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét chung và cho điểm.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài
b.Nội dung


<b>HĐ 1:Tính và so sánh giá trị của biểu</b>
thức.8’


-Viết bảng: 3

(7-5) Và 3

7 - 3



5


-Yêu cầu HS tính.


-Giá trị của hai biểu thức trên như thế
nào?


Vaäy: 3

(7-5) = 3

7 - 3

5


HĐ 2: Giới thiệu quy tắc. 4’


-Chỉ vào biểu thức giới thiệu quy tắc.
Vậy khi thực hiện nhân một số với


một hiệu ta có thể làm thế nào?


-Gọi a là số đó b- c là hiệu.


-Lập biểu thức một số nhân với một
hiệu?


-Vaäy: a

(b-c)= a

b - a

c


<b>HĐ 3: Luyện tập. 20’</b>
<b>Bài1:Bài tập yêu cầu gì?</b>


-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức nào?


-3HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS lên bảng, lớp làm vào giấy
nháp.


3

(7-5)= 3

2 = 6


3

7 - 3

5 = 21 – 15 = 6


-Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
-Nghe.



-Thực hiện nhân số đó với số bị trừ
và với số trừ rồi trừ kết quả cho
nhau.


-1HS lên bảng, lớp làm vào bảng
con.


-Bài tập yêu cầu tính giá trị biểu
thức và viết vào theo mẫu.


-Biểu thức a

(b-c) và biểu thức a

<sub>b - a</sub>

<sub> c</sub>


-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.


a b c a

(b- a

b-a

c


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*GV hỏi củng cố lại quy tắc.


Giá trị của hai biểu thức như thế nào
khi thay đổi các chữ a, b, c cùng một
bội số?


<b>Bài 3:</b>


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
-Muốn tìm cửa hàng cịn lại bao nhiêu
quả trứng ta làm thế nào?



-Nhận xét chấm và chữa.
<b>Bài4:</b>


-Yêu cầu HS tính giá trị của 2biểu
thức trong bài


-Giá trị của hai biểu thức như thế
nào?


-Khi nhân một hiệu với một số ta làm
thế nào?


-Nhân một số với một hiệu ta làm
thế nào?


3.Củng cố dặn dò.( 2’)
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


c)
3 7 3
6 9 5
8 5 2


-Giái trị của hai biểu thức luôn luôn
bằng nhau với mỗi bội số a, b, c.
-1HS đọc đề bài – lớp đọc thầm
-Nêu:



Neâu:


-2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.


Baøi giải


Số giá để trứng cịn lại sau …
40 – 10 = 30 (giá)
Số trứng còn lại là
175

30 = 5250 (quả)


Đáp số: 5250 quả.


-Nhận xét bài làm trên bảng và sửa
bài vào vở.


-1HSlên bảng làm, lớp làm bài vào
bảng con.


-Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
-2HS nêu:


-Nêu:


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...






<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I.Mục đích – yêu cầu:


-Biết thêm một số từ ngữ(kể cả tục ngữ ,từ Hán Việt)nói về yư chiư,nghị
lựccủa con người.


Bước đầu biết xếp các từ Han Việt (có tiếng chí )theo hai nhóm nghĩa (BT1).
-Hiểu nghĩa từ nghị lực(BT2),điền đúng một số từ (nói về ý chí ,nghị lực)vào
chỗ trống trong đoạn văn (BT3).


-Hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4).
II.Thiết bị và đồ dùng dạy học


- Bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.(4’)
-Kiểm tra 2HS.


-Tìm tính từ trong đoạn văn a trang
111


-Nêu định nghĩa tính từ và cho ví dụ


-Nhận xét – ghi điểm.


2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


HĐ 1:HDHS Làm bài tập. 30’
<b>Bài 1:</b>


Giao việc:


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.


-HS 1:


-HS 2:


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS đọc u cầu BT1:


-Nhận phiếu thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2:</b>
Giao việc.


-Nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3:</b>


Giao vieäc:


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4:</b>


-Giải thích nghĩa đen của câu tục ngữ.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.
3.Củng cố dặn dị.(4’)


Hơm nay chúng ta học bài gì?
-Nêu những nội dung đã
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình,...</b></i>


-1HS đọc u cầu bà tập.
-HS làm bài tập cá nhân.
HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.


-Nhận việc: Phiếu thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Dán kết quả lên bảng.


-Nhận xét – bổ sung.


<i><b>Nghị lực, nản chí, quyết tâm, …</b></i>


-1HS đọc đề bài.
-Nghe.


HS làm bài cá nhân.


-Lần lượt trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Nêu


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>KHOA HỌC</b>


<b>SƠ ĐỒ VONG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN</b>
I.Mục đích u cầu<b> : </b>



-Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



-Mô tả vịng tuần hồn của nước trong yự nhiên :chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi,ngưng tụ của nước trong tự nhiên.


II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình SGK.


-Phiếu học nhóm.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


-Gọi 3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Mây được hình thành như thế nào?
-Hãy nêu sự tạo thành của tuyết?
-Hãy trình bày vịng tuần hoàn của
nước trong tự nhiên?


-Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt và ghi tên bài


b.Nội dung


<b>HĐ 1:Hệ thống về vịng tuần hồn của </b>
nước trong tự nhiên


MT:Biết chỉ vào sơ đồ và nói sự bay
hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
-Tổ chức hoạt động nhóm.


-u cầu quan sát hình trang 48 và trả
lời câu hỏi


H:Những hình nào được vẽ trong sơ đồ?


H:Sơ đồ trên mơ tả hiện tượng gì?


-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – bổ sung.


-Nhắc lại tên bài học.


-Hình thành nhóm 4-6 thảo luận
và trả lời câu hỏi.


-Quan sát hình trang 48


-Dịng sơng nhỏ chảy ra biển lớn.
-Hai bên bờ sông có làng mạc,
cánh đồng. …



-Bay hơi, ngưng tụ, mưa của nước.
GIÁO VIÊN: ĐỖ HỮU NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU


<b>Mưa</b> <b>Hơi nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H:Hãy mô tả hiện tượng đó?
-GV giúp đỡ các nhóm.


-Em hãy viết tên thể nước vào mơ hình
vẽ mơ tả vịng tuần hồn của nước?


-Nhận xét tuyên dương


HĐ 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên.


MT: Biết vẽ và trình bày sơ đồ vịng
tuần hồn của nước trong tự nhiên
-Tổ chức hoạt động cặp đôi.


+Đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn và
khuyến khích những HS sáng tạo.


+Gọi các cặp trình bày.


-Nhận xét tuyên dương các nhóm.
3.Củng cố dặn dò.


-Nhận xét tiết học



Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
tiết sau.


-Suối chảy, làng mạc chảy ra
sông, biển, bay hơi …


-Các nhóm trình bày kết qủa thảo
luận.


-1HS lên bảng viết.Lớp làm bài
vào vở bài tập.


-Hình thành cặp và thảo luận theo
yêu cầu.


-Vẽ sơ đồ và tơ màu .


-Các cặp trình bày.


-1HS cầm tranh, một HS giới
thiệu.


-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...
<i>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</i>




<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I.Mục đích u cầu<b> . </b>


Mây đen <sub>Mây trắng</sub>


mưa Hơi nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Dựa vào gợi ý SGK ,biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện ,đoạn
truyện )đã nghe,đã đọc nói về một người có nghị lực,có yư chí vươn lên trong
cuộc sống.


-Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện (đoạn
truyện)


II.<b> Thiết bị và đồ dùng dạy học . </b>
-Tranh SGk


III.


<b> Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Hoïc sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ:( 5’)
-Gọi 2 HS lên bảng.
-Dựa vào tranh 1, 2, 3.
-Dựa vào tranh 4, 5, 6.


-Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ1: HD đề bài 7’</b>


-Gạch dưới những từ ngữ quan trọng
của đề bài.


-Treo gợi ý.


-Em chọn chuyện nào? ở đâu?
-Yêu cầu đọc gợi ý 3:


-Treo bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh
giá.


<b>HĐ 2:Kể chên 16’</b>
Lưu ý HS:


+Trước khi kể, các em cần giới thiệu
tên câu chuyện, tên nhân vật trong


-2HS lên bảng thực hiện.
HS 1 kể đoạn 1



HS 2 kể đoạn 2.


-Nhắc lại tên bài học.
1HS đọc đề bài.


-4HS lần lượt đọc gợi ý.
-1HS đọc gợi ý 1


-HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc – lớp đọc thầm.


HS đọc những từ ngữ ghi ở bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

truyeän mình kể.


+Kể tự nhiên khơng đọc truyện.
+Với truyện dài kể đoạn 1 + 2:


-HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
của truyện.


-Tổ chức thi kể.


-Nhận xét – khen HS kể hay.


-Em hãy nhắc lại nội dung của tiết
học?


3.Củng cố dặn dò 2’


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị tiết sau.


-Hình thành cặp kể cho nhau nghe
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-Thi kể theo u cầu.


-Nhận xét bổ sung.


-2HS nêu.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục đích u cầu:


-Vận dụng được tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân, nhân
một số với một tổng, một hiệu trong thực hành tính,tính nhanh.


-Riêng em Có:Biết chép bài trên bảng vào vở
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



1.Kiểm tra bài cũ.4’


-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập đã giao
về nhà ở tiết trước.


-Chấm một số vở HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Nhận xét chung và ghi điểm
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ1:HD luyện tập (32’)</b>
<b>Bài 1(dòng 1)</b>


-Cho HS tự làm bài


-Nhận xét sửa bài và cho điểm
<b>Bài 2 a,b(dịng1):</b>


*Phần a yêu cầu gì?
Viết: 134

4

5


-Yêu cầu.


-Làm cách nào thuận tiện hơn.


-Chữa bài


*Phần b yêu cầu gì?


-Nhận xét chữa bài.


-Nhận xét bài làm trên bảng.


-Nhắc lại tên bài học.


-Áp dụng tính chất nhân một số
với một tổng (một hiệu) để tính
2HS lên bảng làm – lớp làm vào
bảng con.


135

(20 + 3)


642

(30 – 6)


-Nhận xét bài làm trên bảng.


-1HS đọcyêu cầu bài tập.


-Tính giá trị biểu thức bằng cách
thuận tiện.


-Thực hiện tính.


2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở bài tập.



-Tính theo mẫu.


-1HS lên bảng làm mẫu – lớp
làm vào bảng con.


145

2 + 145

98


-1HS nêu lại các tính chất.


2HS lên bảng làm. Lớp làm vào
vở.


Đổi vở và soát lỗi
1HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4:</b>
-HS đọc bài
-u cầu


-Nhận xét và chấm bài.


-Nhắc lại các quy tắc nhân một số với
một tổng, hiệu và ngược lại?


3.Củng cố dặn dò.4’
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập và đọc
trước bài sau.



vào vở.
Bài giải.


Chiều rộng của rân vận động là
180 : 2 = 90 (m)


Chu vi của rân vận động là
(180+90)

2 = 540 (m)


Diện tính hình chữ nhật là
180

90 = 16200 (m2)


Đáp số: 540m; 16200m2


-Nêu:


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>VẼ TRỨNG</b>
I.Mục đích – u cầu:


-Đọc đúng tên riêng nước ngồi(Lê –ơ-nác đơ đaVin-xi,Vê-rô-ki-ô)



-Bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo(nhẹ nhàng ,khuyên bảo ân cần).
-Nội dung bài: Nhờ khổ công rèn luyện, lê–ô–nác đô đa Vin – xi trở thành
một hoạ sĩ thiên tài.


-Riêng em Có đọc theo bạn ở phần luyện đọc
II. Tiết bị và đồ dùng dạy – học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ 4’


-Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-Trước khi mở công ty vận tải đường
biển Bạch Thái Bưởi làm những công
việc gì?


-Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi
thành cơng?


-GV nhận xét cho điểm
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


HĐ1:Luyện đọc 8-10’
Chia đoạn:



-Yeâu cầu


-Giải nghóa thêm


-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>HĐ2:Tìm hiểu bài 10’</b>
-Đoạn 1:


-Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,
cậu bé Lê–ô–nác đô đa Vin–xi cảm thấy
chán ngán?


-3 HS lên đọc bài


-Nêu:


-Nêu:


-Dùng bút chì đánh dấu đoạn.
-Nối tiếp đọc đoạn 1 3 HS đọc.
… đọc 2 lần cả bài.


-Đọc những từ phát âm sai
-2 HS đọc chú giải


-HS đọc theo cặp.
-Có đọc theo bạn
1-2HS đọc cả bài.



-Cả lớp đọc thầm chú giải. Vài
HS đọc từ ngữ SGK.


-1HS đọc – lớp đọc thầm bài và
trả lời câu hỏi.


-Vì suốt mười mấy ngày …


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Thầy cho HS trị vẽ thế để làm gì?
<b>Đoạn 2:</b>


-Cậu HS thành đạt như thế nào?


-Theo em nguyên nhân nào khiến cậu
HS trở thành hoạ sĩ nổi tiếng?


-Trong các nguyên nhân trên em thấy
nguyên nhân nào quan trọng nhất?
<b>HĐ 3:Đọc diễn cảm 6’</b>


-Đọc diễn cảm toàn bài.


-HD HS đọc đoạn.


-Tổ chức thi đọc.


-Yêu cầu đọc cả bài và nêu nội dung
bài.


3.Củng cố, dặn dò 2’


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà đọc bài và chuẩn bị
tiết sau.


-Biết cánh quan sát vật một cách
tỉ mỉ.


-1HS đọc – lớp đọc thầm


-Ông trở thành nhà danh hoạ kiệt
xuất …


HS trả lời:


+Là người bẩm sinh có tài
+Thầy của ơng giỏi


+Khổ luyện.


-Sự khổ cơng luyện tập của ơng.
-Do ơng có tài và có năng khiếu
về vẽ,về điêu khắcvà kiến trúc ..


-Nghe.


4HS đọc nối tiếp.
Đoạn 1 :3 em đọc.
Đoạn 2 : 2 em đọc.
-Đọc đoạn trong nhóm


-2nhóm thi đọc.


-Nhận xét bạn đọc.


1HS đọc bài và nêu nội dung bài.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
I.Mụcđích yêu cầu:


*Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình ,sơng ngịi của đồng bằng
Bắc Bộ.


-Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồngvà sơng Thái Bình bồi đắp
nên;đây là Đồng bằng lớn thứ hai nước ta.


-Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác ,với đỉnh ở Việt trì,cận đáy là
đường bờ biển.


-Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá bằng phẳng,nhiều sơng ngịi,có hệ thống
đê ngăn lũ.


-Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bẳn đồ(lược đồ) tự nhiên
Việt Nam.



-Chỉ một số sơng chính trên bản đồ (lược đồ sơng Hồng,sơng Thái Bình.


-Một số đặc điểm chính củ môi trường và tài nguyên thiên nhiên và việc khai
thácở Đồng bằng(đát phù sa màu mỡở Đồng bằng Bắc Bộ


II.Thiết bị và đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.


- Bản đồ Việt Nam.


- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ.
- Phiếu học tập.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét ghi điểm.


2.Bài mới
a.Giới thiệubài


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ 1: Làm việc cả lớp.</b>



<i><b>Vị trí hình dạng của đồng bằng Bắc Bộ</b>.</i>
-Treo bản đồ địa lí Việt Nam.


-Phát lược đồ câm từ SGK.


-Yêu cầu HS tô màu vùng đồng bằng
Bắc Bộ.


-Nhận xét tuyên dương.
<b>HĐ 2:Làm việc theo cặp</b>


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan saùt.


-1HS lên bảng chỉ theo yêu cầu.
-Nhận sơ đồ câm và tô màu vùng
đồng bằng Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Sự hình thành, diện tích, địa hình</b></i>
<i><b>ĐBBB</b></i>


-Nêu u cầu thảo luận cặp đôi và trả
lời.


-Đồng bằng Bắc Bộ do sơng nào bồi đắp
nên? Hình thành như thế nào?



-Đất phu øsa ở đây được bồi đắp ra sao?
-Đồng bằng BB lớn thứ mấy trong các
đồng bằng ở nước ta? Là bao nhiêu?
-Địa hình đồng bằng BB như thế nào?


-Nhận xét – chốt ý.
<b>HĐ 3: Làm việc cả lớp.</b>


<i><b>Tìm hiểu hệ thống sơng ngịi ở ĐBBB</b>.</i>
-Treo bản đồ ĐBBB


-Quan sát hình và ghi tên các con sông
vào giấy nháp.


-Tổ chức thi đua: Kể tên các con sông ở
đồng bằng BB


-Gọi 2HS lên bảng.


<i>Nhìn trên bản đồ em thấy sơng Hồng bắt</i>
<i>nguồn từ đâu?</i>


<i>Tại sao sơng lại có tên là sông Hồng?</i>
-ĐBBB vào mùa nào mưa thường mưa
nhiều?


-Người dân ở ĐBBB hạn chế lụt?
-Nhận xét chốt ý.


-Để bảo vệ đê ở ĐBBB ta phải làm gì?


-Tác dụng của hệ thống đắp đê(dành cho
HS khá ,giỏi)


3.Củng cố dặn dò.
-Nêu nội dung ghi nhớ
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


-Hình thành cặp vào thảo luận
theo yêu cầu.


-Nêu:
-Nêu:


-Nêu:-Đại diện các nhóm trả lời
– lớp nhận xét bổ sung.


-HS khá giỏi nêu lại tồn bộ.


-Quan sát.


-Làm bài cá nhân.
-Nối tiếp hai dãy thi.
-2HS lên bảng thực hiện.
-Lớp đọc.


-Bắt nguồn từ trung Quốc.
-Mang nhiều phù sa nên đục.


-Thảo luận theo cặp trình bày
câu hỏi


-Đại diện nhóm trình bày
-Đắp đê:…


-Nhận xét bổ sung.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...
<i>Thứ năm ngày19 tháng11 năm 2009</i>





<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
I.Mục đích – yêu cầu:


-Nận biết được hai cách kết bài trong bài văn kể chuyện (kết bài mở rộng và
kết bài không mở rộng).


-Bước đầu viết được đoạn kết cho đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo
cách mở rộng.



II.Đồ dùng dạy – học.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra 2HS .


-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong
tiết trước.


-Đọc phần mở Hai bàn tay em
-Nhận xét ghi điểm.


2.Bài mới
a.Giới thiệu bài


-Daãn dắt ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>Bài 1: 6’</b>


Giao việc: Đọc lại truyện


-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


-HS 1 trả lời.


-HS 2 trả lời.


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS đọc yêu cầu bài tập – lớp đọc
thầm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ông trạng trả diều.</b></i>


-Giao việc Tìm đoạn kết trong bài:


<i><b>Ông trạng trả diều.</b></i>


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>Bài2:</b>


-Giao việc:


-Nhận xét tuyên dương.


<b>Bài3-Treo bảng yêu cầu so sánh 2</b>
cách kết bài.


-Thế rồi vua mở khoa thi …
-Câu chuyện này giúp em …
<b>*</b><i><b>Ghi nhớ 3’</b></i>


<b>*</b><i><b>Phần luyện taäp10’</b></i>


<b>Bài1:-Giao việc:Đọc 5 kết bài đã cho</b>


và cho biết kết bài theo cách nào?


<b>Bài 2:-Giao việc: Đọc bài Một người</b>


-Nhận việc.
-Đọc chuyện.


-1HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc yêu cầu.
-Làm việc cá nhân.


-HS trình bày các ý kiến khác
nhau.


-Lớp nhận xét bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.


-Đây là kết bài: không mở rộng.
-Đây là kết bài mơ rộng.


-2HS đọc phần ghi nhớ.
1HS đọc thuộc ghi nhớ.


-1HS đọc yêu cầu bài tập.


-5 HS đọc kết chuyện.


-Thảo luận cặp đôi trao đổi ý kiến.
-Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chính trực, và nỗi dằn vặt của A – đrây
– ca, truyện ấy kết bài theo cách nào?


-Nhận xét – chốt lời giải đúng
<b>Bài 3:</b>


Giao việc: Chọn câu chuyện ở đề bài
cho và cho biết chuyện kết bài theo
cách nào?


-Nêu lại hai cách kết bài trong bài văn
kể chuyện?


3.Củng cố dặn dò 2’
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về học bài và tập xác định
cách kết bài vaên.


-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc.


HS đọc truyện suy nghĩ trả lời.
-Một số HS trình bày.



-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài cá nhân.


-HS lần lượt đọc kết bài của mình.
-Lớp nhận xét.


2-HS nêu và cho ví dụ.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>TỐN</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>
I. Mục đích yêu cầu<b> : </b>


-Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số.


-Biết giải tốn có liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
-Riêng em Có:Biết chép bài trên bảng vào vở


II.Thiết bị và đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu



<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ. 4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập đã
giao về nhà ở tiết trước.


-Chấm một số vở HS


Nhận xét chung và ghi điểm.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ 1: Giới thiệu phép nhân 36 </b>

23


(10’)


-Viết bảng: 36

23


-u cầu HS áp dụng tính chất nhân
một tổng với một số để tính.


-Vậy 36

23 = 828


HD đặt tính



-Thực hiện từ phải sang trái.


-Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách
thực hiện tính.


<b>HĐ 2: Luyện tập( 20’)</b>
<b>Bài 1:a,b,c</b>


-Bài tập yêu cầu gì?
86

53; ….


-2HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
36

23 = 36

(20 + 3)


= 36

20 + 36

3


= 720 + 108


= 828


36


23



108


72


828


-Nêu lại cách thực hiện


-1HS lên bảng, lớp thực hiện đặt
tính vào bảng con.


-1HS đọc đề bài.
-Đặt tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Nhận xét chữa bài tập.
<b>Bài 3:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Chấm bài - chữa bài.
-Nhận xét cho điểm.


-Nêu cách đặt tính và thực hiện tính
nhân với số có hai chữ số?


3. Củng cố dặn dò. 3’
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về làm bài và chuẩn bị bài



-3HS lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.


-HS chữa bài và nêu ví dụ. Lần lượt
4 HS nêu cách đặt tính.


-1HS đọc đề bài.


-1hs lên bảng làm bài.Lớp làm bài
vào vở – đổi chéo vở kiểm tra của
nhau.


Bài giải


Số trang của 25 quyển vở cùng loại
đó là


48

25= 1200 (trang)


Đáp số: 1200 trang.


-2HS nêu.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...






<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
TÍNH TỪ (tiếp theo)
I.Mục đích, yêu cầu:


-Nắm được một số cách thểhiện mức độ của đặc điểm tính chất(Ndghi nhớ).
-Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm ,tính chất;bước đầu tìm
được một số từ ngữ biểu thị mức độ,đặc điểm,tính chất và ttạp đặt câu với từ
tìm được.


II.Đồ dùng dạy- học.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra bài cũ: 4’


-Kiểm tra 2 HS.
HS 1 làm bài tập 3.
HS 2: Làm bài tập 4.
-Nhận xét – cho điểm.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ1:HDHS Làm bài tập </b>


<b>Bài 1:4’</b>


Giao việc: Các em phải chỉ ra được sự
khác nhau về đặc điểm của sự vật
được miêu tả trong 3 câu a, b, c.


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài2</b>


-Yêu cầu


-Giao việc: Các em phải chỉ ra được ý
nghĩa mức độ được thể hiện bằng
những cách nào trong 3 câu đã cho.


-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng
* <i><b>Ghi nhớ</b></i> 4’


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>Bài1</b>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.


Giao việc: Tìm những từ biểu thị mức
độ của đặc điểm, tính chất trong đoạn
văn.


Phát giấy bút HS.


-2HS lên bảng làm bài theo yêu


cầu.


-Nhắc lại tên bài học.
-1Hs đọc yêu cầu bài tập 1
-Nhận việc:


-Làm bài tập cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lới giải đúng vào vở bài
tập.


-1HS đọc u cầu bài tập.
-Nhận việc:


-2HS lên bảng làm bài vào bảng
phụ.


-Làm bài tập cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


<i><b>a) thêm từ “rất” – rất trắng.</b></i>
<i><b>b) Thêm từ “hơn”</b></i>


<i><b>c) Thêm từ “nhất”</b></i>



-3-4HS đọc SGK theo u cầu.
-1HS đọc.


-Nhận việc:


-2HS nhận giấy bút làm bài, lớp
làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài2</b>


-Giao việc: Tìm từ miêu tả mức độ
khác nhau của đặc điểm đỏ, cao, vui.


-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài3</b>


Giao vieäc


-Nhận xét – Khẳng định những câu
đúng.


-Thế nào là tính từ?
3.Củng cố dặn dị 3’
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài và chuẩn bị
bài cho tieát sau.


-HS chép lại lời giải đúng.


-1HS đọc đề bài.


-Hình thành nhóm 4-6 HS thảo
luận nhóm.


-Đại diện 3 nhóm trình bày ý
kiến.


-Nhận xét.


-1HS đọc u cầu bài tập.
-Nhận việc:


-Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài
tập 2.


-Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu.
-Nhận xét sửa câu.


-2HS nêu:…


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>LỊCH SỬ</b>
<b>CHÙA THỜI LÝ</b>


I.Mục đích u cầu


-Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
+Nhiều nhà vua Lý theo đạo Phật.


+Nhiều nhà sư được giữ cươcng vị quan trọng trong triều đình.
II.Thiết bị và đồ dùng dạy học:


- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhóm.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1.Kiểm tra bài cũ. 5’


-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét việc học bài ở nhà.
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
b.Nội dung


HĐ 1:Làm việc cả lớp.


Đạo phật khuyên làm điều thiện tránh
điều ác. 8’



-Yêu cầu đọc sách giáo khoa từ: Đạo
<i>phật … rất thịnh đạt.</i>


-Đạo Phật du nhập vào nước ta khi nào?
có giáo lí như thế nào?


<b>HĐ 2: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>
-Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?
-Chia thành các nhóm nhỏ, yêu cầu các
HS đọc sách giáo khoa và trả lời câu
hỏi.


-Những sự kiện nào cho thấy đạo phật
dưới thời Lí rất thịnh đạt.


KL: Dưới thời Lý …
<b>HĐ 3: Làm việc theo tổ.</b>


-Sự Phát triển của đạo Phật dưới thời
Lý.10’


-Chùa gắn với sinh hoạt của nhân dân
ta như thế nào?


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi
theo u cầu.


-Nghe,nhắc lại



-1HS đọc – lớp đọc thầm SGK.


-Du nhập vào nước ta rất sớm,
đạo Phật khuyên người ta phải
biết u thương …


-Vì giáo lí của Đạo Phật phù hợp
với sống sống ….


-Hình thành nhóm 4 HS đọc sách
giáo khoa và trả lời câu hỏi.


-Đại diện một nhóm HS nêu ý
kiến.


-Phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Tìm hiểu một số ngôi chùa thời Lý.12’
-Chia thành các tổ và nêu yêu cầu.
-Mỗi tổ chuẩn bị thuyết minh về tư liệu
của mình, giới thiệu về một ngơi chùa.


-Tổ chức thi trình bày.
-u cầu


3.Củng cố dặn dị3’
Tổng kết giờ học.
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS học bài và chuẩn bị tiết sau.



Chùa là nơi tu hành các nhà sư.


-Trưng bày tư liệu sưu tầm được.
-Thảo luận về ngơi chùa mình
giới thiệu.


-Đại diện các tổ trình bày.


-2HS đọc ghi nhớ.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...





MÔN :GIÁO DỤC SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG CHO HS TIỂU HỌC
BAØI 1:Nguyên nhân –Diễn biến bệnh sâu răng-Dự phòng


(GIÁO ÁN RIÊNG)
<i>Thứ sáu ngày 20 tháng11 năm 2009</i>



TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết)</b>
I.Mục đích - yêu cầu.



-Viết bài văn kể chuyện đúng theo u cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc)


-Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật,trình bày sạch sẽ có độ dài bài
viết khoảng 12o chữ(khoảng 20 câu)


II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở kiểm tra. Bút.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Giới thiệu bài. -Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Nêu mục tiêu tiết học.
2.Làm bài


-Ghi đề bài lên bảng.
-Treo bảng phụ ghi dàn ý.
-Lưu ý cách trình bày.


-Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu.
-Thu bài chấm – nhận xét. 3.Dặn dò.


-1HS đọc đề bài và đọc phần dàn
ý.


-HS làm vào vở.


Nộp bài:


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...



<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu.


-Thực hiện được nhânvới số có hai chữ số.


-Vận dụng được vào giải bài tốn có phép nhânvới số có hai chữ số.
-Riêng em Có:Biết chép bài trên bảng vào vở


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Giaùo viên </b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập đã giao
về nhà ở tiết trước.


-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét – chấm điểm.
2.Bài mới.



a.Giới thiệu bài
b.Nội dung


<b>HĐ1:HDHSluyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>


-2HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.


-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Yêu caàu


-Chữa bài yêu cầu 3 HS trên bảng lần
lượt nêu rõ cách tính.


-Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2(cột1,2)</b>
-Treo bảng phụ


-Làm thế nào để điền được số vào ô
trống trong bảng?


-Điền số nào vào ơ thứ nhất?


<b>Bài 3:</b>


-Nhận xét chấm bài.



-Nêu lại cách đặt tính và tính nhân với
số có hai chữ số?


3.Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài tieát sau.


-3HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.


Ví dụ


-1HS đọc u cầu bài tập
-2HS đọc ND trong bảng phụ.
-Thay giá trị của m vào biểu thức


-Điền 234.


-1HS đọc đề bài.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào VBT


Bài giải


24 giờ có số phút là


60

24 = 1440 (phút)


Số lần tim người đó đập trong
vong 24 phút là


75

1440 = 108 000 (laàn)


Đáp số: 108 000 lần


-2HS neâu


-Thực hiện theo yêu cầu.


GIÁO VIÊN: ĐỖ HỮU NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU


42839
38521
28416
692


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...





Mơn: KHOA HỌC
<b>NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>


I.Mục đích u cầu:


- Biết được vai trò của nước đối với sự sống sản xuất và sinh hoạt:


-+Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật .Nước giúp thải các chất
thừa,chất độc hại.


-Nước được sử dụngtrong đời sống hằng ngày,trong sản xuất nơng
nghiêïp,cơng nghiệp.


- Có ý thức bảo vệ nguồn nước ở địa phương.
II.Đồ dùng dạy – học.


- Các hình trong SGK.
- Phiếu học tập.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 3HS lên bảng.


-Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nước?
-Trình bày vịng tuần hoàn của nước?
-Nhận xét – ghi điểm.


2.Bài mới



a.Giới thiệu bài


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
b.Nội dung


<b>HĐ 1:Tìm hiểu vai trò của nước đối với</b>
sự sống con người, động vật và thực vật.
MT: Nêu được một số ví dụ chứng tỏ
nước cần cho sự sống của con người,
động vật, thực vật.


-Tổ chức thảo luận theo nhóm.


-Phân cơng nội dung cho từng nhóm.
+Điều gì sẽ xảy ra nếu đời sống của con


-3HS lên bảng thực hiện theo
u cầu.


-HS vẽ:


-2HS trình bày.


-Nhắc lại tên bài.


-Hình thành nhóm 6, phân cơng
nhóm trưởng lên nhận nhiệm vụ
và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

người thiếu nước?



+Điều gì sẽ xảy ra nếu con người thiếu
nước?


+Nếu khơng có nước cuộc sống động vật
sẽ ra sao?


-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét – kết luận:


<b>HĐ 2: Tìm hiểu vai trị của nước trong</b>
sản xuất cơng nghiệp, cơng nghiệp và
vui chơi giải trí.


MT: Nêu được dẫn chứng về vai trò của
nước trong các hoạt động của con người


-Trong cuộc sống hàng ngày con người
cần nước vào những việc gì?


-Ghi nhanh lên bảng.


-Nhu cầu sử dụng nước của con người
chia làm 3 loại đó là những loại nào?


-Yêu cầu sắp xếp các dẫn chứng sử
dụng nước của con người.


3.Củng cố dặn dò.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


sống nổi. Con người sẽ chết
khát. …


-Cây bị héo, …


-Động vật sẽ chết khát…


-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Nối tiếp trả lời câu hỏi.
+Uống nước, nấu cơm …
+Tắm, lau nhà, giặt quần áo…
+ Đi vệ sinh …


-2HS nhắc lại.


Loại 1: Con người cần nước để
sinh hoạt.


Loại 2:Con người cần nước để
vui chơi.


Loại 3: Con người cần nước để
hoạt động sản xuất.



-Hình thành nhóm 6HS thảo
luận sắp xếp theo yêu cầu.


2HS đọc phần bạn cần biết.


Rút kinh nghiệm tiết dạy


………
………
………...





MÔN:GIÁO DỤC SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG CHO HS TIỂU HỌC
BÀI 2:Các thói quen xấu có hại cho răng


(GIÁO ÁN RIÊNG)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×