Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tu chon toan 7bam sattuong ooi hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.27 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ng y gi¶ng:à
7a:… …./ ./2010
7b:… …/ ./2010


TiÕt 1


<b>Ôn tập Các phép tính về số hữu tỉ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: -Ôn tập cho học sinh các quy tắc vỊ phÐp céng, trõ, nh©n, </b>
chia ph©n sè


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: - Học sinh đợc rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với </b>
phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
<b>3.</b> <b>Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính tốn. </b>


<b>II. </b>


<b> Chn bÞ :</b>
<b>1. GV: b¶ng phơ</b>


<b>2. HS: Ơn các phép tính về phân số đợc học ở lớp 6</b>
<b>II</b>


<b> I . Tiến trình t ổ chức dạy học : </b>
1. ổn định tổ chức(1 )


7a:.../24 vắng...
7b:.../23 vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>



- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân sè ?


<b> 3.Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1


- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bớc
làm.


- GV yờu cầu HS họat động cá nhân
thực hiện bài 2


- 2 HS lên bảng trình bày.


<b>(38 )</b> Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân
số sau:


a,


1

5

1

5

6

3



8

8

8

8

8

4









b,


(3)


4 12 12 12
0
13 39 39 39


 


   


c,


(4) (3)


1 1
21 28


 


 MC: 22<sub> . 3 . 7 = 84</sub>


4 3 7 1



84 84 84 12


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nªu y/c bài tập 3 ; yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm .


Bài 3.Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp


13


45



-

2


45



=
- +


-+ =

1



45


= = =

1


3



- =


- GV nêu đáp án và biểu điểm và yêu
cầu các nhóm chấm điểm cho nhau.
- GV giới thiệu bài 4


Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a) -3
b)
5
4

c) -1
d)
27
13


- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khỏc
nhn xột.


- Tiến hành nh trên


a)


(13) ( 4)


1 2


4 13


<i>x</i>   13 8



52 52


 


= 21


52


b,


(7) (3)


2 1


3 3 7


<i>x</i> 


 


14 3


3 21 21


<i>x</i> 


 


3.( 11)



21


<i>x</i> 


11
7


<i>x</i>


Bài 3. Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp


13


45



-

2


45



=

11


45



- +

-2


45

+

7


45

=

1


45


= = =

1


3



-

1


9

=

4


9



Bµi 4.


a) Số nghịch đảo của -3 là:
3


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Số nghịch đảo của -1 là: -1
d) Số nghịch đảo của


27
13


lµ:


13
27


<b>3. Cđng cố.(2 )</b>



Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm cđa bµi
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.(1 )</b>’


- Häc thc vµ nắm vững các quy tắc cộng trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b


- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài Phép cộng và phép trừ
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê dạy</b>








..


Ngày giảng:
7a: ../ ./2010
7b: ../ ../2010


<b>Tiết 2</b>


<b>Nhân chia số h÷u tØ</b>


<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>


I.



<b> Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, </b>
chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


<b>2. Kỹ năng:Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận</b>


II.


<b> Chuẩn bị</b>
<b>1.GV: Bảng phụ</b>
<b>2.HS:</b>


III. <b> Tin trỡnh t chức dạy học </b>
<b>1.ổn định tổ chức (1 )</b>


7a: .../24 vắng...
7b:.../23 vắng...
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Bài tập trắc


nghiÖm


Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng:



HS hoạt động nhóm, ghi kết quả
vào bảng nhóm


Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng
nhóm, các nhóm nhận xét chéo
nhau


GV Nhận xét đánh giá bài giải
của các nhóm chuẩn hóa bài giải


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyn tp


GV: Đặt câu hỏi: nêu thứ tự thực
hiện phép tính?


HS: làm việc cá nhân, 2 HS lên
b¶ng thùc hiƯn


GV: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ?


? Quy tắc xác định giá trị tuyt


<b>(20 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>1. Bài tập trắc nghiệm</b>


Bi 1: <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái </b></i>


<i><b>đứng trớc câu trả lời đúng:</b></i>


<i>1. Kết quả của phép tính </i>2 5.
3 7




<i> là:</i>


10 1 3 14


. . . .


21 21 4 15


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>


<i>2. KÕt qu¶ phÐp tÝnh </i> 4 : 5


5 3


 


   


   


   <i> lµ</i>:


12 12 4 20



. . . .


25 25 3 15


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>3. Cho </i> <i>x</i> 3,7<i> suy ra x = </i>
a. 3,7 b. -3,7 c 3,7


<i>4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh </i><sub>3 .3 .3</sub>6 4 2<i><sub> lµ</sub></i><sub>:</sub>


12 48 12 48


. 27 . 3 . 3 . 24


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh </i>2 .2<i>n</i> <i>a<sub> lµ:</sub></i>
. 2<i>n a</i> . 2<i>n a</i> . 4<i>n a</i> . 4<i>n a</i>
<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i> 


<i>6. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh </i><sub>3</sub><i>n</i>1<sub>: 3</sub>2<i><sub> lµ</sub></i><sub>:</sub>


3 1 1 2 1


. 3<i>n</i> . 3<i>n</i> . 1<i>n</i> . 3<i>n</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i> 



<i>7. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh</i>


2003 1000
3 9
:
5 25
   
   
   
<i> lµ:</i>


3 3 3003


5 3 3


. . .


3 5 5


<i>a</i>  <sub> </sub> <i>b</i>  <sub> </sub> <i>c</i>  <sub> </sub>


   


Đáp án:


<i>1:</i> <i>a</i> <i>5:</i> <i>a</i>


<i>2:</i> <i>b</i> <i>6:</i> <i>b</i>


<i>3:</i> <i>c</i> <i>7:</i> <i>b</i>



<i>4:</i> <i>c</i>


<b>2. Bµi tËp</b>


Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 3.271 51 .1 3 1,9


8 5 5 8 = 10
b)


3


1 1 1 1


25 2


5 5 2 2



   
   
   
  
= -1
Bài 3: Tìm x, biết:


) 3,5


) 2,7



3


) 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đối của một số hữu tỉ
HS làm bài vo v


3 HS lên bảng trình bày, HS dới
lớp nhËn xÐt:


KÕt qu¶:
a) x =  3,5


b) khơng tìm đợc x
c) x = 21 ; 33


4 <i>x</i> 4





<b>4. Cñng cè: </b>


- GV hƯ thèng tãm t¾t néi dung chÝnh cđa bµi
<b>5. Híng dÉn: </b>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt



<b>*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Ngy giảng:


7a: …./…./2010
7b:…./…./2010


Tiết 3


<b>LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Biết áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để</b>
làm bài tập.


<b>2. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường </b>
thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.


<b>3. Thái độ: Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 </b>
đường thẳng song song


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1 GV: êke, bảng phụ.
2. HS: ê ke


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1’):</b>


7A: …../24 vắng ……….
7B: …../23 vắng ………..
<b>2. Kiểm tra (3’) Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song</b>


ĐA: SGK
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thây và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1. Các kiến thức cơ bản</b>
<b>1. Hai đường thẳng song song là</b>
hai đường thẳng không có điểm
chung.


Hai đường thẳng phân biệt thì
cắt nhau hoặc song song.


<b>(8’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song
Học sinh nêu lại dấu hiệu nhân
biết


A

B



<b>HĐ2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Trên hình có Â</b>4= 500, <i>B</i>
1= 1300. Hai đường thẳng a và b


có song song khơng? Vì sao?
Giáo viên đưa đầu bài lên bảng
yêu cầu học sinh làm theo hai
cách.


Cách 1: Chứng minh hai góc so
le trong bằng nhau


Cach 2: Chứng minh hai góc
đồng vị băng nhau


Giáo viên chia nhóm cho học
sinh làm bài


HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài
GV: Chốt lại bài giảng


<b>Bài 2: Đúng? Sai?</b>
GV: Treo bảng phụ


a. Hai đường thẳng song là hai
đường thẳng khơng có điểm
chung


<b>(30’) Bài 1.</b>



3 2
1
3 2
4 1
B 1300


Cách 1: Vì <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub><sub> +</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub><sub> = 180</sub>0 <sub>(hai</sub>


góc kề bù)


Mà <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub> =130</sub>0<sub> nên </sub><sub></sub>


<i>B</i>3 bằng 500


Suy ra <i><sub>B</sub></i><sub>2 </sub><sub>= Â</sub><sub>4</sub><sub> . Hai góc này ở vị</sub>


trí so le trong. Vậy theo dấu hiệu
nhên biết hai đương thẳng a và b
song song.


Cách 2: Vì Â1 + Â4 = 1800 (hai


góc kề bù). Mà Â4 = 500 nên Â1 =


1800<sub> – 50</sub>0<sub> = 130</sub>0<sub>. </sub>


Suy ra Â1 = <i>B</i> 1. Mà Â1 và <i>B</i>1 là


hai góc đồng vị. Vậy theo dấu


hiệu nhận biết, hai đường thẳng a
và b song song.


<b>Bài 2.</b>


Đúng


Sai: Vì hai đường thẳng khơng
cắt nhau có thể song song hoặc
b


a
1


1


b
A


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cát nhau.
c. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng phân biệt không
cắt nhau.


d. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cắt nhau,
không trùng nhau.



HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời,
HS dưới lớp nhận xét


GV: Nhật xét


trùng nhau.
Đúng
Đúng


<b>4. Củng cố (2’) GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài</b>


<b>5. Hướng dẫn (1’): Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song </b>
song


<b>* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


………
………
………
……….


Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010


Tiết 2


<b>LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức: Biết áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để</b>
làm bài tập.


<b>2. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường </b>
thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.


<b>3. Thái độ: Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 </b>
đường thẳng song song


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1 GV: êke, bảng phụ.
2. HS: ê ke


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7A: …../24 vắng ……….
7B: …../23 vắng ………..
<b>7. Kiểm tra (3’) Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song</b>


ĐA: SGK
<b>8. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thây và trò</b> <b>t/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1. Các kiến thức cơ bản</b>
<b>1. Hai đường thẳng song song là</b>
hai đường thẳng khơng có điểm
chung.


Hai đường thẳng phân biệt thì


cắt nhau hoặc song song.


2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song
Học sinh nêu lại dấu hiệu nhân
biết


A

B


<b>HĐ2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Trên hình có Â</b>4= 500, <i><sub>B</sub></i>
1= 1300. Hai đường thẳng a và b


có song song khơng? Vì sao?
Giáo viên đưa đầu bài lên bảng
u cầu học sinh làm theo hai
cách.


Cách 1: Chứng minh hai góc so
le trong bằng nhau


Cach 2: Chứng minh hai góc
đồng vị băng nhau


Giáo viên chia nhóm cho học
sinh làm bài



HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài
GV: Chốt lại bài giảng


<b>(8’)</b>


<b>(30’)</b>


Â1 = <i>B</i>1 thì a // b


<b>Bài 1.</b>


3 2
1
3 2
4 1
B 1300


Cách 1: Vì <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub><sub> +</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub><sub> = 180</sub>0 <sub>(hai</sub>


góc kề bù)


Mà <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub> =130</sub>0<sub> nên </sub><sub></sub>


<i>B</i>3 bằng 500


Suy ra <i><sub>B</sub></i><sub>2 </sub><sub>= Â</sub><sub>4</sub><sub> . Hai góc này ở vị</sub>


trí so le trong. Vậy theo dấu hiệu
nhên biết hai đương thẳng a và b
song song.



Cách 2: Vì Â1 + Â4 = 1800 (hai


góc kề bù). Mà Â4 = 500 nên Â1 =


1800<sub> – 50</sub>0<sub> = 130</sub>0<sub>. </sub>


Suy ra Â1 = <i>B</i> 1. Mà Â1 và <i>B</i>1 là


hai góc đồng vị. Vậy theo dấu
b


a
1


1


b
A


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Đúng? Sai?</b>
GV: Treo bảng phụ


a. Hai đường thẳng song là hai
đường thẳng không có điểm
chung


b. Hai đường thẳng song song là


hai đường thẳng không cát nhau.
c. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng phân biệt không
cắt nhau.


d. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cắt nhau,
không trùng nhau.


HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời,
HS dưới lớp nhận xét


GV: Nhật xét


hiệu nhận biết, hai đường thẳng a
và b song song.


<b>Bài 2.</b>


Đúng


Sai: Vì hai đường thẳng không
cắt nhau có thể song song hoặc
trùng nhau.


Đúng
Đúng


<b>4.Củng cố (2’) GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài</b>



<b>5. Hướng dẫn (1’): Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song </b>
song


<b>* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


………
………
………
……….


Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010


<b>Tiết 4 </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ</b>
<b>HỮU TỈ</b>


<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc về luý thừa của một số </b>
hữu tỷ


<b>2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.</b>
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị:</b>



<b>1. GV: GA, SGK</b>
<b>2. HS: </b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’).</b>


7a: ……../24 vắng:………
7b: ……/23 vắng:………
<b>2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học</b>


<b>3.</b> B i m ià ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản</b>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc Đn
HS nêu lại định nghĩa và viết công
thức


GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng
các quy tắc rồi viết lại cơng thức
tương ứng


<b>HĐ2: Bài tập </b>


Giáo viên cho học sinh ghi một vài
bài tập và yêu cầu học sinh áp dụng
các quy tắc để làm bài



Bài 1. Dựa vào tính chất <i>a</i>0,<i>a</i>1


nếu


<b>(15’)</b>


<b>(26’)</b>


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
xn<sub> = x.x.x……x</sub>


n thừa số x


Quy ước x0<sub> = 1; x</sub>1<sub> = x</sub>


<b>2. Các quy tắc</b>
1.

<i><sub>x x x</sub></i>

<i>m</i>. <i>n</i> <i>m n</i>




2.

<i><sub>x x x</sub></i>

<i>m</i>: <i>n</i> <i>m n</i>




3.

 

<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>.


<i>x</i>

<i>x</i>



4.

<i>x y</i>

.

<i>n</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>n</i>.

<i>y</i>

<i>n</i>
5.

0




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>y</i>


<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>y</i>



<i>y</i>

 






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hai học sinh lên bảng trình bày


Học sinh cả lớp làm bài(tương tự bài
tập 35-sgk) a)


4


4


81


3

3

3

3

3 4 1 3


3

3




<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



         
b)




6
3
64


8

2

2

6 3 3


2

<i>n</i>  

2

<i>n</i>    <i>n</i>  <i>n</i>







Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
5 10
5
.

20 5


100




<sub>b) </sub>




5
6

0,9


0,3


c)


3 2 3


6 3.6 3


13



 




GV: Yêu cầu HS làm bài cá nhân
HS: Hoạt động cá nhân, 3 HS lên
bảng làm bài tập


GV: chốt lại kết quả


a,


4


4



81


3

3

3

<sub>3</sub>

3 4 1 3


3

3



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



         
b,




6
3
64


8 2 2 6 3 3


2 <i>n</i>  2 <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>




 
a)
5 10


5
.

20 5



100

= 5
5


b)




5
6

0,9


0,3

=3
5<sub>/0,3=810</sub>
c)


3 2 3


6 3.6 3


13



 


=







3 2 <sub>3</sub>


3 3 3


3 2


3 3 2 <sub>3</sub>


3


. .


. 1 <sub>.</sub>


27


2.3 3. 2.3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3 3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


13 13


3 2 2 <sub>3 13</sub>
3
13 13
  <sub></sub> <sub></sub>

 
   
 
 



<b>4. Củng cố (2’) HS nhắc lại các quy tắc lũy thừa của một số hữu tỉ</b>
<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà:(1’)</b>


Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
<b> * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày giảng:


7a: …../……/2010
7b:…../……/2010


<b>Tiết 5</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TIÊN ĐỀ ƠCLIT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Nắm vững nội dung tiên đề Ơclít và ting chất hai đường thẳng song
song.


-Biết vận dụng tiên đề Ơclít để giải các bài tập hình học
<b>2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng vã hình, tinh số đo các góc.</b>
<b>3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính tốn</b>
<b>II. Chuẩn bị: SGK, thước thẳng, thước đo góc</b>


<b>III. Tiến trình tổ ghức dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1’)</b>


7a:……/24 vắng………


7b:……./23 vắng………
<b>2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> T/g <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu HS đọc tiên đề Ơclit, và
tính chất hai đường thẳng song song.
Một số học sinh đọc thuộc lòng trước
lớp


GV yêu cầu HS chép đề và làm bài
tập


<b>Bài tập 1: Cho hai đường thẳng a, b </b>
sao cho a//b. Vẽ đường thẳng c cắt
đường thẳng a tại điểm A. Hỏi đường
thẳng c có cắt đường thẳng b hay
khơng?


a. Hãy vẽ hình quan sát rồi trả lời
câu hỏi trên


<b>(11’)</b>


<b>Bài tập1</b>


A
a



b


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Giải thích vì sao đường thăng c
cắt đường thăng b


GV yêu cầu học sinh vẽ hình rồi suy
nghĩ làm bài


HD: Nếu c khơng cắt b thì điều gì sảy
ra


<b>Bài tập 2: Cho hình vẽ, có a//b. Tính </b>
số đo của các góc Â1, B1, C1


GV: Cho hs làm bài
HS:Cả lớp làm bài


Một học sinh lên bảng trình bày


HD: Áp dụng tính chất hai đường
thẳng song song


GV: Kiểm tra và chốt lại bài giảng


<b>Bài tập 3: Hình bên cho biết a//b và </b>
M1 – N1 = 500. Tính N2, M2


HS hoạt động nhóm để làm bài



Các nhóm cử đại diện trình bày cách
làm


Một học sinh lên bảng trình bày lại


<b>(15’)</b>


<b>(15’)</b>


<i>a.</i> Đường thẳng c cắt đường thẳng b


<i>b.</i> Nếu c khơng cắt b thì c//b. Vậy
qua A có hai đường thăng cùng
song song với b , điều này mâu
thuẫn với tiên đề ơclít.


Vậy đường thăng c cắt đường
thẳng b


<b>Bài tập2</b>


A


d


a


b


B



L C


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>48</b> <b>60</b>


Ta có: Â1= L = 480 (vì là cặp góc


đồng vị)


B1= C = 600 (vì là cặp góc so


le trong)


C1 =1800 – B1 =1200 (vị là cặp


góc trong cùng phía)
<b>Bài tập 3</b>


a c


b


c



N


M


<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6. Củng cố (2’) HS nhắc lại tiên đề Ơ clít và t/chất về hai đường </b>
thẳng song song


<b>7.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà:(1’)</b>
Ôn tập về tiên đề Ơ clít


<b> * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


………
………
………
Ngày giảng:


7a: …./…./2010
7b:…./…./2010


<b>Tiết 6</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ</b>
<b>SỐ BẰNG NHAU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng </b>


nhau


<b>2.Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa </b>
các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tốn bằng chia tỉ lệ.


<b>3. Thái độ: Biết áp dụng tính chất neat giải các bài toán thực tế</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. GV: SGK,GA</b>


<b> 2. HS: Ơn lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1’)</b>


7a:….../24 vắng:………..
7b:……/23 vắng:……….


<b>2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ dạy)</b>
<b>3.</b> B i m i.à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1. Kiến thức cơ bản </b>


Giáo viên: yêu cầu học sinh nhắc
định nghĩa về tỉ lệ thức. Viết tính
chất của tỉ lệ thức


HS nhắc lại định nghĩa



<b>(8’)</b> <b>1. Kiến thức cơ bản</b>
- Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì <i>ad</i> <i>bc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nêu tính chât của dãy tỉ số bằng
nhau, tính chất mở rộng?


<b>HĐ1. Luyện tập</b>
Bài 1. Tìm x, y biết


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


 và xy=90


HD: Cách làm tương tự bài tập 62
trang 31


HS: Cả lớp làm bài


Một học sinh lên bảng trình bày


Bài 2. Tìm x, y biết -2x =3y và
xy=-54


? Từ đẳng thức -2x = 3y làm thế nào
để có được dãy tỉ số bằng nhau



Cả lớp tiếp tục giải tương tự bài 1
Bài 3. Số học sinh của các khối lớp
6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các
sô 9, 8, 7, 6. Biết số học sinh của
khối lớp 8, 9 ít hơn số học sinh của
khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số
học sinh của mỗi khối


HD: Đề cho gì và yêu cầu gì? Hãy
lập các tỉ số bằng nhau


HS hoạt động nhóm để giải bài, đại
diện các nhóm trình bày


GV: Cho các nhóm nhận xét bài sau
đó chốt lại bài giải


<b>(33’)</b>


<i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>b d</i>; <i>c</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d c</i> <i>a b</i> <i>a</i>
Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>



 


  


 


Mở rộng


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d f</i> <i>b d f</i>


   


      


   


<b>2. Bài tập</b>
<b>Bài 1:</b>
Đặt
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
 


Ta có x=2k, y=5k
x.y = 9 nên 2k.5k =90
10k2<sub> = 90</sub>


k2<sub>= 9 hay k = 3 hoặc k </sub>



=-3


Với k = 3 thì x =6; y = 15
Với k =-3 thì x =-6; y = -15
<b>Bài 2:</b>


Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta
suy ra được các tỉ lề thức


2 3
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   

<b>Bài 3:</b>


Gọi số học sinh khối 6, 7, 8, 9 lần
lượt là a, b, c, d. Theo đề ta có


9 8 7 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


   và (a+b)-(c+d) =120


Hay a + b – c – d =120
Suy ra



120
30


9 8 7 6 9 8 7 6 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a b c d</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

30 210
7


30 180


6


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


  


  


Vậy số học sinh các khối 6, 7, 8, 9
lần lượt là 270, 240, 210, 180 học
sinh


<b>4. Củng cố (2’): </b>



<b> - HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>5. Hướng dẫn (1’): </b>


- Xem lại các bài tập đã chữa, làm số bài tập còn lại ở SGK
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


………
………
………
………


Ngày giảng:


7a: ……/……2010
7b:……./……2010


<b>Tiết7</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN HỮU</b>
<b>HẠN</b>


<b>VÀ SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số</b>
thập phân vơ hạn, hữu hạn tuần hồn.


Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn



<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. GV: Máy tính</b>
2. HS: Máy tính


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <b>Ổn định tổ chức (1’)</b>


7a: ……./24 vắng………..
7b:……./23 vắng………..
2. <b>Kiểm tra:</b>


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết.


GV yêu cầu học sinh nhắc lại: Khi nào
một phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tn
hồn?


HS nhắc lại


GV: Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi
một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn. Ngược lại một số thập phân


hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn được biểu
diễn một số hữu tỷ


Yêu cầu học sinh ghi đề bài và làm bài
tập


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
Bài 1: Cho phân số 7


5.
<i>A</i>


Hãy điền vào


ô vuông một số nguyên tố nhỏ hơn 12 để
phân số A viết được dưới dạng:


a) Số thập phân hữu hạn


b) Số thập phân vô hạn tuần hồn
Trong mỗi trường hợp có thể điền mấy số
như vậy


HD: Làm bài tương tự như bài 67(trang
34-sgk)


Gợi ý: Tìm những số nguyên tố nhỏ hơn
12 để kiểm tra


Học sinh suy nghĩ làm bài


Bài 68(sgk-trang 34)


GV: Yêu cầu học sinh làm nhanh
Học sinh đọc đề và suy nghĩ làm bài


<b>(3’)</b>


<b>(37’)</b>


<b>1. Lý thuyết</b>


<b>2. Bài tập</b>


<i>Bài 1</i>


a) Có thể điền ba số:
7


0,7
5.2


<i>A</i>  7 0, 28


5.5


<i>A</i> 


7 1


0, 2


5.7 5


<i>A</i>  


a) Có thể điền 2số:

 


7


0, 4 6
5.3


<i>A</i>  7 0,12 72



5.11


<i>A</i> 


<i>Bài 68(sgk-trang 34)</i>


- Những phân số viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn:


5 3 14
; ;
8 20 35




vì 8 và 20 khơng có ước
ngun tố khác 2 và 5, 14 2



355


- Những phân số viết được dưới dạng
số thập phân vơ hạn tuần hồn:


4 15 7
; ;
11 22 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 70(sgk trang 35)


HD: Chuyển các số thập phân về dạng
phân số thập phân rồi rút gọn


HS làm bài rồi lên bảng trình bày
Bài 72(Sgk trang 35)


HD: Dựa vàochu kỳ, viết lại hai số thập
phân vơ hạn tuần hồn đó dưới dạng khác
rồi so sánh


HS làm bài rồi lên bảng trình bày


GV kết luận: Nếu số thập phân nào có chu
kỳlà hai chữ số trở lên thì có nhiều cách
để viết chu kì của số đó


5 3 14 2



6, 25; 0,15; 0, 4


8 20 35 5




   


 

 



4 15 7


0, 36 ; 0,5 18 ; 0,58 3


11 22 12




  


<i>Bài 70(sgk trang 35)</i>
32 8


0,32


100 25


  0,124 124 31


1000 250



 


  


128 32
1, 28


100 25


  3.12 312 78


100 25


 


  


<i>Bài 72(Sgk trang 35)</i>


0,(31) = 0,31313131…
0,3(13)=0,313131313…
Vậy: 0,(31) = 0,3(13)
4. <b>Củng cố: GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài dạy</b>


5. <b>Hướng dẫn : Học kĩ bài. Xem lại các bài tập đã chữa</b>
<b>* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


………
………


………
……….


Ngày giảng:
7a: …../…./2010
7b: …./…./2010


<b>Tiết 8</b>


<b>Luyện tập về định lý</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu ...thì…”</b>
- Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT, KL bằng kí
hiệu.


<b>2. Kỹ năng: Bước đầu biết chứng minh.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1.GV: thước thẳng,êke, bảng phụ</b>
<b>2. HS: Ê ke</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

7b:….../23 vắng ………
<b>2. Kiểm tra: Trong giờ dạy</b>



<b>3. Bài mới</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: làm BT 1</b>


GV yêu cầu học sinh nhắc lại:


Thế nào là định lí? Định lí có mấy
phần ?GT,KL là gì ?


Thế nào là chứng minh định lí?
Học sinh lần lượt nhắc lại
<b>Bài 1. </b>


GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập1
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của
mỗi định lý sau:


a, Nếu hai đường thẳng cắt một
đường thẳng tạo thánh một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì hai đường
thẳng đó song song


b, Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc
đồng vị bằng nhau.


GV: u cầu học sinh làm các bài
tập



HS: họat động nhóm để giải bài đại
diện nhóm lên bảng trình bày bài của
nhóm mình các nhóm khác nhận xét
GV: Kiểm tra


<b>Hoạt động 2: làm BT 2</b>
<b>Bài 2.</b>


GV treo bảng phụ nội dung bài tập 2
Phát biểu và chứng minh định định
lý về hai góc đối đỉnh


<b>(20’)</b>


<b>(20’)</b>


<b>Bài 1</b>
a,


a


b c


B


A <b>1</b>


<b>1</b>



GT a cắt c tại A,


b cắt c tại B, Â1=B1


KL a//b
b,




a


b c


B


A <b>1</b>


<b>1</b>


GT a//b, c cắt a tại A,
c cắt b tại B
KL Â1=B1


<b>Bài 2</b>


a


b


O



<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nếu các bước để chứng minh một
định lý


Giáo viên có thể gợi ý lại cách chứng
minh định lý này


HS: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận
rồi chứng minh


Cả lớp làm bài


Một học sinh lên bảng trình bày


GT Ơ1 và Ơ3 là hai góc đối đỉnh


KL Ơ1=Ơ3


Chứng minh:


Ơ1 + Ơ2 = 1800(vì là cặp góc kề bù)


Ơ2 + Ơ3 = 1800(vì là căp góc kề bù)


Suy ra Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 = 1800


Vậy Ơ1=Ơ3



<b>4. Củng cố: (3’)</b>


Định lí là gì? Nêu các bước chứng minh định lí ?
<b>5. Hướng dẫn về nhà (1’)</b>


 Xem lại các bài tập đã làm


 Tập viết giả thiết kết luận cho các định lý


* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy


………
………
………
………
………


Ngày giảng:
7a: …../…./2010
7b:…../…./2010


<b>Tiết 9</b>


<b>ÔN TẬP VỀ SỐ VÔ TỶ VÀ KHÁI NIỆM VỀ</b>
<b>CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Ki n th cế</b> <b>ứ</b> : - C ng c khái ni m v s vô t v c n b c hai c a m t sủ ố ệ ề ố ỷ à ă ậ ủ ộ ố
không âm.



- Bi t s d ng úng kí hi u ế ử ụ đ ệ
<b>2. K n ngỹ ă</b> : Rèn k n ng di n ĩ ă ễ đạ ằt b ng l iờ


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tính c n th n khi s d ng máy tínhẩ ậ ử ụ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


7a:……/24 vắng:………...
7b:……/23 vắng:………
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập về số vô tỉ </b>
-căn bậc hai


GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái
niệm số vô tỷ và khái niệm căn bậc
bai của một số.


? Mỗi số dương có mấy căn bậc
hai? Số 0 có mấy căn bậc hai?
Số âm có căn bậc hai khơng?
HS trình bày lại



Bài 1. Trong các số sau, số nào có
căn bậc hai? Hãy cho biết các căn
bậc hai không âm của các số đó:
0; 1; -36; 19+17; (-6)2<sub>; -5</sub>2<sub>; (4 - 29)</sub>2


<b>(20’) 1. Nhắc lại kiến thức</b>


- Mỗi số dương có hai căn bậc hai.
Số 0 có một căn bậc hai.


- Số âm khơng có căn bậc hai
Bài tập1


Những số có căn bậc hai là:0; 1;
19+17; (-6)2<sub>; (4-29)</sub>2<sub>; 4</sub>2<sub>+3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

42<sub> + 3</sub>2


HS suy nghĩ làm bài


Ba học sinh lên bảng trình bày


<b>Hoạt động 2: Sử dụng máy tính </b>


Bài 2. Tính bằng cách hợp lý:


 

 






 



0,35 52,7 7,35 4,3
45,7 5,7 5,75 0,75
19,5 23 7 10,5


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>


   <sub></sub>     <sub></sub>


  <sub></sub>    <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


HS làm bài rồi lần lượt lên bảng
điền


Học sinh thảo luận nhóm để làm
bài


Ba đại diện nhóm lên trình bày


<b>(20’)</b>
là:


0 0; 1 1 ; 19 17  36 6


6

2 6;

4 29

2 5;


2 2


4 3  25 5


<b>2. Bài 2. Tính bằng cách hợp lý</b>


 

 















 





0,35 52,7 7,35 4,3
0,35 7,35 52,7 4,3


7 5
50



45,7 5,7 5,75 0,75
45,7 5,7 5,75 0,75
40 5


35


19,5 23 7 10,5
19,5 10,5 23 7
30 30


0


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


  <sub></sub>      <sub></sub>


    



  




  <sub></sub>    <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>


  





<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>    <sub></sub>


  




<b>4. Củng cố: (3’) GV hệ thống lại toàn bài</b>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà( 1’)</b>


C n n m v ng c n b c hai c a m t s a không âm, so sánh phân bi t ầ ắ ữ ă ậ ủ ộ ố ệ
s h u t v s vô t . ố ữ ỉ à ố ỉ


*Nh ng l u ý, kinh nghi m rút ra sau gi d yữ ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày giảng:



7a://2010
7b://2010


<b>Tiết 10</b>


<b>Tổng 3 góc của một tam giác. </b>
<b>Định nghĩa hai tam giác bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái</b>
niệm hai tam gi¸c b»ng nhau.


<b>2. Kỹ năng</b><i><b>:</b></i> Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác,
ghi kí hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên: </b> Bảng phụ.
<b>2.Học sinh</b><i>:</i> Ôn tập kiến thức
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 v¾ng……….
7b:……/23 v¾ng……….
<b>2. KiĨm tra </b>


<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức</b>
cơ bản


GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
<i>? Phát biểu định lí về tổng ba góc</i>
<i>trong tam giác?</i>


<i>? ThÕ nµo lµ gãc ngoài của tam</i>
<i>giác?</i>


<i>? Góc ngoài của tam giác có tính</i>
<i>chất gì?</i>


<b>Hot ng 2: Bi tp</b>


<i>?Thế nào lµ hai tam gi¸c b»ng</i>
<i>nhau?</i>


<i>? Khi viÕt k× hiƯu hai tam giác</i>
<i>bằng nhau cần chú ý điều gì?</i>
<b>Bài tập 1: </b>


HS lên bảng thực hiện.


<b>(8)</b>


<b>(31)</b>



<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Tổng ba góc trong tam giác:</b></i>


ABC: <sub>A</sub> <sub></sub><sub>B C</sub> <sub></sub> = 1800


<i><b>2. Gãc ngoµi cđa tam giác:</b></i>




1


C = <sub>A B</sub> <sub></sub>


<i><b>3. Định nghĩa hai tam giác b»ng nhau:</b></i>


ABC = A’B’C’ nÕu:


AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’


Aˆ = Aˆ'; Bˆ = Bˆ' ; Cˆ = Cˆ'


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: TÝnh x, y, z trong các hình sau:</b>
A


B


C


1
2


A
B


C


1000


550


x


R


S 75 <sub>I</sub> <sub>T</sub>


0


250 <sub>25</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H×nh 1: x = 1800<sub> - (100</sub>0<sub> + 55</sub>0<sub>) =</sub>


250


H×nh 2: y = 800<sub>; x = 100</sub>0<sub>; z =</sub>


1250<sub>.</sub>



HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.


HS hoạt động nhóm.


a, <sub>HAB 20</sub> 0


 ; HAC 60  0


b,  0


ADC 110 ; ADB 70  0


GV ®a ra b¶ng phơ, HS lên bảng
điền.


HS ng ti ch tr li.


<b>Bài tập 2: Cho </b>ABC vuông tại A. Kẻ AH
vuông góc với BC (H BC).


a, Tìm các cặp góc phụ nhau.


b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
<b>Giải</b>


a, Các góc phụ nhau là: ..


b, Các góc nhọn bằng nhau lµ: ……
<b>Bµi tËp 3: Cho </b>ABC cã <sub>B</sub> = 700<sub>; </sub><sub></sub>



C= 300<sub>.</sub>


Kẻ AH vuông góc với BC.
a, Tính<sub>HAB; HAC</sub>


b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
Tính <sub>ADC;ADB</sub> <sub>.</sub>


<b>Bài tập 4: Cho </b>ABC = DEF.


a, HÃy điền các kÝ tù thÝch hợp vào chỗ
trống ()


ABC = ….. ABC = …...


AB = …… <sub>C</sub> <sub> = ..</sub>


b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết: AB
= 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.


<b>Bµi tËp 5: Cho </b>ABC = PQR.


a, Tìm cạnh t¬ng øng víi cạnh BC. Tìm
góc tơng ứng với góc R.


b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc bằng
nhau.


<b>4. Củng cố(5)</b>



GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ: (1’)</b>


- Xem lại các dạng bài tập ó cha.


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
<b>* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



...
...


A


A


B
H


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng:


7a://2010
7b://2010


<b>Tiết 11</b>



<b>ôn tập về Đại lợng Tỉ lệ thuận.</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ơn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.</b>


<b>2. Kỹ năng:Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b> Bảng tổng kết.
<b>2. Học sinh</b><i><b>:</b></i>


<b>III. Tin trỡnh tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 v¾ng……….
7b:……/23 vắng.
<b>2. Kiểm tra </b>


3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức</b>


GV đa ra bảng phơ tỉng kÕt
kiÕn thøc.



HS lên bảng hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>


<i>? x và y là hai đại lợng tỉ lệ</i>
<i>thuận thì x và y liên hệ với</i>
<i>nhau theo cơng thức nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tØ lƯ k nh thÕ nµo? </i>
<i>? H·y viÕt c«ng thøc liên hệ</i>
<i>giữa x và y?</i>


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu</i>
<i>gì?</i>


HS hot ng nhúm.


<b>(5)</b>


<b>(35)</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
a, Định nghĩa:


b, Chú ý:
c, TÝnh chÊt:
<b>II. Bµi tËp:</b>



<b>Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lợng</b>
tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.


c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6
<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận và khi x = 9 thì y = -15.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đại diện lên bảng trình bày.


<i>? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với</i>
<i>y hay không ta cần biết điều gì?</i>
HS thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu</i>
<i>gì?</i>


<i>? Có nhận xÐt g× vỊ quan hệ</i>


<i>giữa lợng muối cã trong níc</i>
<i>biĨn víi lỵng níc biĨn?</i>


<i>? VËy t×m lỵng mi cã trong</i>
<i>150lit níc biĨn ta lµm nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


GV híng dÉn häc sinh trình
bày.


thuận với nhau kh«ng? NÕu cã h·y
t×m hƯ sè tØ lƯ.


a,


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


b,


x 1 2 3 4 5


y 120 60 40 30 15


<b>Bµi tËp 4: Ba lit níc biĨn chøa 105</b>
gam mi. Hái 150 lÝt níc biển chứa
bao nhiêu kg muối?


Giải



Gọi x là khối lợng muối chøa trong
150 níc biĨn.


Vì lợng nớc biển và lợng muối trong
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:


150
105 3


<i>x</i>


  x = 105.150


3 =5250(g)


<b>4. Cñng cè: (4’)</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<b>5.. Hớng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
<b>* Những lu ý kinh nghim rỳt ra sau gi dy</b>







Ngày giảng:


7a://2010
7b://2010


<b>Tiết 12</b>


<b>ôn tập về Trờng hợp bằng nhau</b>
<b> của tam giác cạnh - cạnh - cạnh</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Kỹ năng: Vẽ và chứng minh 2 tg bằng nhau theo trờng hợp 1, suy ra cạnh</b>
góc bằng nhau


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh t duy lô gic toỏn hc.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: </b> Bảng phụ.


<b>2. Học sinh</b><i><b>:</b></i> Ơn tập kiến thức
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 v¾ng……….
7b:……/23 v¾ng……….
<b>2. KiĨm tra </b>



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức</b>
<i>? Nêu các bớc vẽ một tam giác khi</i>
<i>biết ba cạnh?</i>


<i>? Ph¸t biểu trờng hợp bằng nhau</i>
<i>cạnh - c¹nh - c¹nh cđa hai tam</i>
<i>gi¸c?</i>


<b>Hoạt động 2: Bài tập </b>
GV đa ra hình vẽ bài tập 1.


<i>? §Ĩ chøng minh </i><i> ABD = </i><i> CDB</i>
<i>ta lµm nh thÕ nµo? </i>


HS lên bảng trình bày.


HS: c bi. Lờn bng vẽ hình.
H: Ghi GT và KL


<i>? §Ĩ chøng minh AM </i>^<i> BC thì cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>


<i>? Hai góc AMC và AMB có quan hệ</i>
<i>gì?</i>


<i>? Muốn chứng minh hai gãc b»ng</i>


<i>nhau ta lµm nh thÕ nµo?</i>


<i>? Chøng minh hai tam giác nào bằng</i>


<b>(10)</b>


<b>(30)</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết ba cạnh:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - c - c:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 1: Cho hình vÏ sau. Chøng minh:</b>
a,  ABD =  CDB


b, <sub>ADB</sub> = <sub>DBC</sub>


Giải


a, Xét ABD và CDB có:
AB = CD (gt)


AD = BC (gt)
DB chung


 ABD =  CDB (c.c.c)



b, Ta cã:  ABD =  CDB (chøng minh trên)


<sub>ADB</sub> = <sub>DBC</sub> <sub> (hai góc tơng øng)</sub>


<b>Bµi tËp 3 (VBT)</b>


GT: ABC AB = AC MB = MC KL: AM


^ BC


<i><b>Chøng minh</b></i>


XÐt AMB vµ AMC cã :
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)


A B


C
D


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>nhau?</i>


HS nghiªn cøu bài tập 22/ sgk.
HS: Lên bảng thùc hiƯn c¸c bíc
lµm theo híng dÉn, ë díi líp thùc


hµnh vÏ vào vở.


<i>? Ta thực hiện các bớc nào?</i>
H:- Vẽ góc xOy vµ tia Am.


- Vẽ cung tròn (O; r) cắt Ox tại
B, cắt Oy tại C.


- Vẽ cung tròn (A; r) cắt Am tại
D.


- Vẽ cung tròn (D; BC) cắt (A; r) tại
E.


<i>? Qua cách vẽ giải thích tại sao OB =</i>
<i>AE? </i>


<i>OC = AD? BC = ED?</i>


<i>? Muèn chøng minh </i><sub>DAE</sub> <i>= </i><sub>xOy</sub> <i><sub> ta</sub></i>


<i>lµm nh thế nào?</i>


HS lên bảng chứng minh OBC =


AED.


AM chung


 AMB = AMC (c. c. c)


Mµ <sub>AMB</sub> + <sub>AMC</sub> <sub>= 180</sub>0<sub> ( kÒ bï)</sub>


=> <sub>AMB</sub> = <sub>AMC</sub> <sub>= 90</sub>0<sub></sub><sub> AM </sub><sub>^</sub><sub> BC.</sub>


<b>Bµi tËp 22/ SGK - 115:</b>


XÐt OBC vµ AED cã
OB = AE = r


OC = AD = r
BC = ED


OBC = AED


 <sub>BOC</sub> <sub> = </sub><sub>EAD</sub> <sub> hay </sub><sub>EAD</sub> <sub>= </sub><sub>xOy</sub>


<b>4. Cñng cè: (4) GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.</b>


<b>5. Hớng dẫn về nhà: (1’)- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.</b>


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai
tam giác.


<b>* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



...
...
Ngày giảng:



7a://2010
7b://2010


<b>Tiết 13</b>


<b>ôn tập về Trờng hợp bằng nhau</b>
<b> của tam giác cạnh - góc - cạnh</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng</b>
hợp c¹nh - gãc - c¹nh.


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>O</i>


<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Kỹ năng: Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra</b>
cạnh góc bằng nhau


<b>3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác trong học tập.</b>
<b> II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Gi¸o viên: </b> Bảng phụ.


<b>2. Hc sinh</b><i><b>:</b></i> ễn tp kin thc
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 vắng.
7b:/23 vắng.
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức</b>
GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các
kiến thức cơ bản.


GV lu ý học sinh cách xác định
các đỉnh, các góc, các cạnh tng
ng.


<b>Hot ng 2: Bi tp</b>


GV đa ra bài tập 1:


Cho h×nh vÏ sau, h·y chøng minh:
a, ABD = CDB



b, <sub>ADB DBC</sub> <sub></sub>


c, AD = BC


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


HS lên bảng ghi GT KL.


<i>? </i><i>ABD và </i><i>CDB có những yếu tố</i>
<i>nào bằng nhau?</i>


<i>? Vậy chúng bằng nhau theo trờng</i>
<i>hợp nào?</i>


HS lên bảng trình bày.
HS tự làm các phần còn lại.
GV đa ra bài tËp 2:


Cho ABC cã <sub>A</sub> <900<sub>. Trªn nưa</sub>


mặt phẳng chứa đỉnh C có bờ AB,
ta kẻ tia AE sao cho: AE ^ AB; AE
= AB. Trên nửa mặt phẳng không
chứa điểm B bờ AC, kẻ tia AD sao
cho: AD ^ AC; AD = AC. Chng


<b>(15)</b>


<b>(25)</b>



<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc</b></i>
<i><b>xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trờng hỵp b»ng nhau c - g - c:</b></i>


<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của</b></i>
<i><b>tam giác vuụng:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Giải</b>


a, Xét ABD và CDB có:


AB = CD (gt); <sub>ABD CDB</sub> <sub></sub> <sub>(gt); BD chung.</sub>


ABD = CDB (c.g.c)


b, Ta cã: ABD = CDB (cm trªn)


 <sub>ADB DBC</sub> <sub></sub> <sub>(Hai gãc t¬ng øng)</sub>


c, Ta cã: ABD = CDB (cm trên)


AD = BC (Hai cạnh tơng ứng)


<b>Bài tËp 2:</b>



Gi¶i


Ta có: hai tia AE và AC cùng thuộc một nửa
mặt phẳng bờ là đờng thẳng AB và


A B


C
D


A


B C E


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

minh r»ng: ABC = AED.


HS đọc bài toán, len bảng ghi GT
KL.


<i>? Có nhận xét gì về hai tam giác</i>
<i>này?</i>


HS lên bảng chứng minh.


Di lp lm vo v, sau đó kiểm
tra chéo các bài của nhau.


<i>? VÏ h×nh, ghi GT và KL của bài toán.</i>
<i>? Để chứng minh OA = OB ta chứng</i>


<i>minh hai tam giác nào bằng nhau?</i>
<i>? Hai </i><i>OAH và </i><i>OBH có những yếu</i>
<i>tố nào bằng nhau? Chọn yếu tố nào?</i>
<i>Vì sao?</i>


Một HS lên bảng chứng minh, ë
d-íi lµm bµi vµo vë vµ nhËn xÐt.


H: Hoạt động nhóm chứng minh
CA = CB và <sub>OAC</sub> = <sub>OBC</sub> trong 8’,
sau đó GV thu bài các nhóm và
nhận xét.


 


BAC BAE nªn tia AC nằm giữa AB và AE.


Do ú: <sub>BAC</sub> <sub>+</sub><sub>CAE</sub> <sub>=</sub><sub>BAE</sub>


<sub>BAE 90</sub> 0 <sub>CAE(1)</sub>


 


T¬ng tù ta cã:  0 


EAD 90  CAE(2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã: <sub>BAC</sub> <sub>=</sub><sub>EAD</sub> .
XÐt ABC vµ AED cã:
AB = AE (gt)





BAC=<sub>EAD</sub> <sub> (chứng minh trên)</sub>


AC = AD (gt)


ABC = AED (c.g.c)
<b>Bài tập 35/SGK - 123:</b>


<i>Chøng minh:</i>


XÐt OAH vµ OBH lµ hai tam giác
vuông có:


OH là cạnh chung.




AOH= BOH (Ot lµ tia p/g cđa xOy)


OAH = OBH (g.c.g)


 OA = OB.


b, XÐt OAC vµ OBC cã
OA = OB (c/m trªn)
OC chung;


<sub>AOC</sub> <sub> = </sub><sub>BOC</sub> <sub> (gt).</sub>



OAC = OBC (c.g.c)


 AC = BC vµ <sub>OAC</sub> = <sub>OBC</sub>


<b>4. Củng cố: (3): </b>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<b> 5. Hớng dẫn về nhà:(2)</b>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
<b>* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



...
...


<i>O</i> <i>H</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày giảng:


7a://2010
7b://2010



<b>Tiết 14</b>


<b>ôn tập về Trờng hợp bằng nhau</b>
<b> của tam giác góc cạnh - góc</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.</b>


<b>2. Kỹ năng: Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 3, suy ra</b>
c¹nh, gãc b»ng nhau


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và chính xác, khoa học cho học sinh.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: </b> Bảng phụ. , chuẩn bị compa, thớc kẻ.
<b>2. Học sinh</b><i><b>:</b></i> Ôn tập kiến thức


<b>III. Tin trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 vắng.
7b:/23 vắng.
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức</b>
GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các
kiến thức cơ bản.


GV lu ý học sinh cách xác định các
đỉnh, các góc, các cạnh tơng ứng.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>


HS đọc yêu cầu bài tập 37/ 123


<b>-(15)</b>


<b>(25)</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ mét tam gi¸c biÕt hai góc và cạnh</b></i>
<i><b>xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau g - c - g:</b></i>


<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của tam</b></i>
<i><b>giác vng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: (Bµi tËp37/123)</b>
H101:



DEF cã:


)


(
180


Eˆ 0






</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

SGK.


? Trên mỗi hình đã cho có những
tam giác nào bằng nhau? Vì sao?


 HS đứng tại chỗ chỉ ra các cặp
tam giác bằng nhau và giải thích tại
sao.


C¶ líp quan sát và nhận xét.


HS c yờu cu ca bi.


Để chøng minh BE - CD ta lµm nh
thÕ nµo?



HS: Chøng minh ABE = ACD
HS lên bảng thực hiện phần a.


Phn b hot ng nhúm.


GV: Nhận xét và sửa chữa bài cho
các nhóm.


Vậy ABC=FDE (g.c.g)
Vì BC = ED = 3


0


80


Bˆ   Cˆ Eˆ400


H102:


HGI kh«ng b»ng MKL.
H103


QRN cã:




QNR= 1800<sub> - (</sub><sub>NQR</sub><sub></sub> <sub>+</sub><sub></sub><sub>NRQ</sub><sub>) = 80</sub>0
PNR cã:



NRP = 1800<sub> - 60</sub>0<sub> - 40</sub>0<sub> = 80</sub>0


VËy QNR = PRN(g.c.g)
v× <sub>QNR</sub> <sub>= </sub><sub>PRN</sub>


NR: cạnh chung




NRQ= <sub>PNR</sub>


<i><b>Bài tập 54/SBT:</b></i>


a) Xét ABE vµ ACD cã:
AB = AC (gt)


Aˆ chung ABE = ACD
AE = AD (gt) (g.c.g)


nªn BE = CD
b) ABE = ACD


 Bˆ1Cˆ1;Eˆ1Dˆ1


L¹i cã: Eˆ2 Eˆ1 = 180


0


1
2 D



D = 1800


nên E2 D2


Mặt khác: AB = AC
AD = AE
AD + BD = AB
AE + EC = AC


Trong BOD vµ COE cã Bˆ1 Cˆ1


BD = CE, Dˆ 2 Eˆ2BOD = COE (g.c.g)


<b>4. Củng cố: (3)</b>


- GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: (2)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
<b>* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


A


B C


D E



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>


...
...
...


Ngày giảng:


7a://2010
7b://2010


<b>Tiết 15</b>
<b>Hàm số</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Ôn luyện khái niệm hàm số, cách tính giá trị của hàm số, xác</b>
định biến số.


<b>2. Kỹ năng: Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.</b>
Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>3. Thái độ:. Giáo dục học sinh thái độ yêu thớch mụn hc.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: </b> Bảng phụ. , chuẩn bị compa, thớc kẻ.
<b>2. Học sinh</b><i><b>:</b></i> Ôn tập kiÕn thøc hµm sè



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


7a:……/24 v¾ng……….
7b:……/23 v¾ng……….
<b>2. KiĨm tra </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức</b>
<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>


<i>? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?</i>
<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?</i>
<i>? Muốn vẽ toạ độ của mt im ta</i>
<i>lm nh th no? </i>


<i>? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)</i>
<i>có dạng nh thế nào? HÃy nêu cách</i>
<i>vẽ?</i>


<i>? Cú my cỏch cho mt hm</i>
<i>s?</i>


<b>(15)</b> <b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Khỏi nim hm s:</b></i>


<i><b>2. Mt phng to :</b></i>


<i><b>3. Đồ thị hàm sè y = ax (a </b><b>≠</b><b> 0)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt ng 2: Bi tp</b>


<i>? Để xét xem y có là hàm số của x</i>
<i>không ta làm nh thế nào? </i>


HS hoạt động nhóm sau đó đứng
tại chỗ trả li.


<i>? Hàm số cho ở phần c là loại hàm</i>
<i>số g×?</i>


<i>? Hàm số y đợc cho dới dạng nào?</i>
<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biÕt y, t×m x nh thÕ nµo?</i>


GV đa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ
độ Oxy, HS lên bảng xác định các
điểm bài yêu cầu.


Mét HS trả lời câu hỏi.


HS hot ng nhúm bi tp 4.
Mt nhóm lên bảng trình bày vào
hệ toạ độ Oxy đã cho, các nhóm
cịn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn


nhau.


<b>(25’)</b>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


y cã phải là hàm số của x không nếu bảng
giá trị tơng ứng của chúng là:


a,


x -5 -3 -2 1 1


4


y 15 7 8 -6 -10


b,


x 4 3 3 7 15 18


y 1 -5 5 8 17 20


c,


x -2 -1 0 1 2 3


y -4 -4 -4 -4 -4 -4



<b>Gi¶i</b>


a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x
đều ứng với một giá trị duy nhất của y.
b, y khơng là hàm số của x vì tại x = 3 ta
xác định đợc 2 giá trị của của y là y = 5 và
y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x
đều có y = -4.


<b>Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đợc</b>
cho bởi công thức: y = 3x2<sub> - 7</sub>


a, Tính f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các giá trị
của y lần lợt là: -4; 5; 20; 62


3


.


<b>Bi tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu</b>
các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5;
-5).


Tø gi¸c EFGH là hình gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Oxy th ca hm số:



a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y = 1


3<i>x</i> d, y = -3x
<b>4. Cñng cè: (3’)</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
<b>* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×