Tải bản đầy đủ (.doc) (236 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 236 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1 : chµo cê</b>


<b> Tập chung sân trường </b>
<b></b>
<b>---TIÕT 2: </b>


<b> </b>

<b>Mĩ thuật :</b>


<b> NTĐ1+ NTĐ3 ( Gv chuyên soạn )</b>

<b> TiẾt 3:</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt </b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 46: Ôn.ơn (T1)</b> <b>Luyện tập</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs c c : ôn, ơn, con chồn, sơn
ca. từ, câu ứng dụng


-viết đợc : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS



* Kiến thức: Biết đặt tính và tính
nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số .


- Biết giải BT có phép nhân số có 3
chữ số với số có 1 chữ số và biết
thực hiện gấp lên ,giảm đi 1 số lần.
* Kĩ năng:Rèn cho HS có kĩ năng
làm tốn đúng và chính xác.


*Thái độ : Gáo dục hS u thích
mơn tốn .


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK - HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ và các bớc tiến hµnh</b> <b> Các HĐ và các bớc tiến hµnh</b>


5'
1


1.KT bµi cị:


<b>GV: Gọi HS đọc bài 45 trong </b>
SGK,nhận xét cho điểm củng cố


bài.Vào bài mi


2.Bài mới


a./ Giới thiệu:chúng ta học vần ;Ôn
,ơn


<b>HS:Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra </b>
kết quả của nhau.




5'<sub> 2</sub>


b./ Dạy vần :

<b>Ôn</b>


* Nhận diện vần


- Vn ụn c to nờn t ụ ,n ;HS gi
ụn


* Đánh vần:


- GV hớng dẫn cho HS đánh vần.
ô- n – ôn. CN, nhóm, đồng thanh
- HS nhìn bảng phát âm


HS ;<i><b> c. Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p.</b></i>


* B i 1. 2 h/s à đọc đề b ià



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T sè 423 210 105 241 170


T sè 2 3 8 4 5


TÝch 846 630 840 964 850
- H/s nhận xÐt


5' 3


<b>HS: </b>


- Ghép vần ôn trong bộ đồ dùng.
- HS ghép tiếng chồn


- Vị trí chữ và vần trong tiếng chồn.
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng và
từ ngữ khoa.


ch đứng trớc, ôn đứng sau dấu huyền
trên âm ô.


- §äc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv giảng - ghi bảng : con chån


<b>GV: </b>


-- Chữa b i .à



* B i 2: Nªu th nh phà à ần chưa biết
trong phÐp tính.


- nêu cách tìm số bị chia SBC?
- H/s l m v o và à ở, 2 h/s lên bảng
l m b i.à à


X : 3 = 213
X = 213 x 3


X = 639


X : 5 = 141
X = 141 x 5


X = 705
- Đổi vở kiểm tra cho nhau, nhận xÐt
b i trªn bà ảng.


6' 4


GV:


* ơn <b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. §äc toµn bµi


*. H íng dÉn viÕt bảng con :



- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ;ôn,con chồn,ơn,sơn ca


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và gii ngha cỏc t


ôn bài cơn ma
khôn lớn m¬n mën


<b>HS : </b>
* B i 3:à


- Y/c h/s thự l m b i.à à


B i già ải.


Cả 4 hộp có số kẹo l .à


120 x 4 = 480 (cái kẹo)


Đáp số: 480 cái kẹo.
- H/s nhËn xÐt..


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS :</b>


- HS viết bảng con
- Viết đúng quy trình .



<b>GV:</b>


- nhËn xÐt chữa b i.à


* B i 4:à


B i già ải


Số lÝt cã trong 3 thïng l :à


125 x 3 = 375 (l )
Số lÝt dầu cßn lại l :à


375 – 185 = 190 ( l )
Đáp s: 190 l dầu
<b>5'</b> <b>6</b>


GV:


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và giải nghĩa các từ


«n bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn


<b>HS</b>


Làm bài 5 theo mầu



Đổi chéo vở kiểm tra kết quả


<b>7'</b> <b>7</b>


HS:


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần có
trong từ ứng dụng.


ôn bài cơn ma
khôn lớn m¬n mën


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng
<b>V.Dặn dị</b>


- Chn bÞ T2


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Y/c học sinh về nh luyà ện tập
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i> :



………
………


...


………



<b> TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Ting vit</b></i> <i><b>Tp c </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 42: Ôn,ơn (T2)</b> <b>nắng phơng nam</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : ôn, ơn, con chồn, sơn
ca. từ, câu ứng dụng


-viết đợc : ôn, ơn, con chồn, sơn ca


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Mai sau khôn lớn


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho


HS


- Bước đầu diễn tả được giọng các
nh©n vật trong b i , ph©n bià ệt được
lời ngi dn chuyn vi li các
nhân vt


- Hiu c tình cm v p ,
thân thiết v gà ắn bã gi÷a thiếu nhi
miền Nam Bắc ( Tr li c các
CH trong SGK ) .


<i>GDBVMT ; Có ý thức yêu quý cảnh </i>
<i>quang môi trờng của quê hơng miền</i>
<i>Nam qua ND bài .</i>


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Tranh minh họaSGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> C¸c HĐ và các bớc tiến hµnh</b> <b> Các HĐ và các bớc tiến hµnh</b>


<b>6'</b>
<b>1</b>



<b>HS:</b>


<i><b> / Lun tËp:</b></i>


- Luyện đọc lại các vần tiết 1
- HS phát õm; ụn,chn ,con
chn,n,sn ,sn ca.


- Đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Đồng thanh, nhóm, cá nhân


<b>GV:</b>


- Yờu cu HS đọc thuộc bài ;Vẽ
quê hơng .


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


1. u cầu HS đọc SGK và nờu ch
im


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu chủ điểm và bài mới
<b>2</b>


. Luyn đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i>
<i>b) H ớng dn c v gii ngha t:</i>


<b>GV:</b>



* Đọc câu ứng dụng :


<b>HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7'</b>
<b>2</b>


- Gv cho hs quan s¸t tranh nêu - Sau
trận ma có những chú cá bơi lội trên
mặt nớc


- Gv giảng - ghi bảng


- Sua cơn ma,cả nhà cá đi bơi lại bËn
rén.


- HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong câu ứng dụng.


* HS häc sinh viÕt b¶ng con .
- GV nêu quy trình viết


- HS c tip nối mỗi HS một câu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ
khó: Lịng vòng, xoắn xuýt,... HS
đọc câu khó; - Nè,/ sắp nhỏ kia,/ đi
đâu vậy?//


- Tụi mình đi lịng vịng/ tìm chút gì
để gửi ra H Ni cho Võn.//



* Đọc đoạn:


- HS c tip ni nhau 3 đoạn trong
bài


- HS gi¶i nghÜa tõ trong phần chú
giải SGK


<b>8'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- Học sinh mở vở viết .


- lần lợt viết 4 dòng.
ôn,ơn,con chồn,sơn ca.


<b>GV: </b>


+ Đờng Nguyễn H: §êng lín ë
TP HCM


+ Lßng vßng: Đi qua, đi lại nhiều
lần


<b>6'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>



+ Mai sau khụn ln con thích làm gì ?
+ Tại sao con thích nghề đó ?


+ Bố mẹ con đang làm nghề gì ?
+ Muốn làm đợc nghề mong ớc, bây
giờ con phải làm gì


*HD HS đọc SGK GV đọc mẫu ,HS
đọc bài


<b>HS: </b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
Đại diện nhóm đọc bài


HS nhận xét bạn đọc


<b>7'</b>


<b>5</b> <b>HS: </b>
3.


Luyện nói:


- hs nêu tên bài lun nãi : Mai sau
kh«n lín



Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu.


<b>GV:</b>


- Nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.


<b>5'</b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>GV: </sub></b>


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS <b>HS:</b>- Đọc lại toàn bài
<b> </b>


<b> IV.Củng cố </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Đọc SGK


- Tìm tiếng, từ có vần ôn,ơn
Đọc kỹ bài, viết 4 dòng
V. Dặn dò


- Xem trớc bài 47


- GV nhận xét tiết học
- HS: Đọc lại toàn bài


- Chuẩn bị T2.



<b> Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


.


………


<b> </b>
<b>---TiÕt 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn </b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập c </b></i><i><b>K chuyn </b></i>


<b>Bài</b> <b>Luyện tập chung</b> <b>nắng ph¬ng nam</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Thực hiện đợc Phép cộng , trừ trong
phạm vi các số đã học


- PhÐp céng, phÐp trõ víi 0


- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh
huèng trong tranh


làm đợc BT 1, BT2,3(cột 1),BT4T64
HS tính tốn cẩn thận chính sác



- Hiểu được tình cảm vẽ đẹp đẽ ,
thân thiết v gà ắn bó giưã thiếu nhi
miền Nam – Bác ( Trả lời được các
CH trong SGK ) .


<b>KC: Kể lại được từng đoạn của câu</b>
chuyện theo ý tóm tắc .


<i>GDBVMT ; Có ý thức yêu quý cảnh </i>
<i>quang môi trờng của quê hơng miền</i>
<i>Nam qua ND bài .</i>


<b>II.Đồ </b>


<b>dïng</b> GV : ND bµi HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh häa bµi häc SGK


<b>III.Các hoạt động dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>


<b>5'</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>1</b>


<b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>



1.KT bài cũ
<b>HS: </b>


- 2 em lên bảng
2 H lên bảng tính
5- 0 = 5 4 + 3 = 5
Líp lµm bảng con theo tổ


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>GV: </b>


3. Tìm hiểu bài:


- Gi 1 HS c ton bi
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1


? Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp
nào? Để chọn quà gửi cho Vân
? Uyên và các bạn đi chợ hoa để làm
gì? Các bạn quyết định gửi cho Vân
một cành mai


? Ba bạn nhỏ tìm quà gì để gửi cho
bạn mình ở miền Bắc? Vì cành mai
chở đợc nắng phơng Nam ra ngoi
Bc


<b>7'</b>
<b>2</b>



<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
míi


Bµi 1. TÝnh (64)


GV HDHS lµm. * TÝnh vµ ghi kÕt qu¶
4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2
3 - 2 = 1 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
4 - 2 = 2 2 - 0 = 2 1 - 1 = 0


<b>HS :</b>


- HS thảo luận, đặt tên cho câu
chuyện


- Gọi HS nêu tên mình chọn và giải
thích tại sao chọn tên đó


+ C©u chun ci năm: Vì câu
chuyện này xảy ra vào cuối năm
+ Tình bạn: Vì câu chuyện ngợi ca
tình bạn gắn bó, thân thiết giữa các
bạn thiếu nhi miền Nam và thiếu nhi
miền Bắc


+ Cnh mai tt: Vỡ bnPhngUyờn,
Hu quyết định gửi ra Bắc cho Vân
một cành mai đặc trng cho cái tết


phơng Nam


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


* Bµi 2: tÝnh


* Thùc hiÖn céng trõ 3 sè.
3 + 1 + 1 = 5; 5 - 2 - 2 = 1;
; 5 - 3 - 2 = 0


<b>GV: </b>
Chèt l¹i


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 3 H lên tính lớp đối chiếu - Gọi HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét, cho điểm, tun dơng


<b>5'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


<b> Cđng cè nhËn xÐt ,ch÷a bµi</b>


- HD HS làm BT3 * Điền số thích hợp
vào ô trống , PT đúng


<b>HS : </b>



- HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc bài
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chọn ra những bạn đọc tốt


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- Làm bài ,đổi chéo vở kiểm tra kết
quả


3 + =5 3 - = 0


5 - = 4 2+ = 2
+ 2 = 2


<b>GV: KĨ chun:</b>
GV giao nhiƯm vơ :


1. Xác định yêu cầu:


- Gọi HS đọc yêu cầu phần kể


1 HS đọc yêu cầu, 3 HS khác lần lợt
đọc gợi ý của 3 đoạn chuyện


2. KÓ mÉu:



- Chän 3 HS khá, yêu cầu 3 HS nối
tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện


- Nếu HS ngập ngừng, GV gợi ý
3. KÓ theo nhãm:


- GV chia nhãm 3


- GV giúp đỡ các nhóm yếu
4. Kể tr ớc lớp:


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xét củng cố bài


* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu


* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tơng
ứng


- Tranh 1,2: H nêu BT và ghi PT :
a) 2 + 2 = 4


b) 4 - 1 = 3


<b>HS: </b>



- lập nhóm 3, bạn tổ trởng điều
khiển các bạn trong nhóm tập kể
- Lần lợt từng HS kể 1 đoạn trong
nhóm sau đó đổi lại đoạn cho nhau.
Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh
sửa lỗi cho nhau


- 2 nhãm kĨ tríc líp


- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm
kể hay, đúng


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Nx tiÕt häc


- Học thuộc các công thức cộng trừ
trong phạm vi 2,3,4,5,và 3 QT đã học.
<b>V. Dặn dò:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm


- GV nhËn xÐt tiÕt học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể
chuyện.



- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i> :


..


………


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 47: En,ên (T1)</b> <b>so sánh số lớn </b>


<b>gÊp mÊy lÇn sè bÐ</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : en, ên, lá sen, con nhện.


-Đọc đợc từ, câu ứng dụng


- Viết đợc: en, ên, lá sen, con nhn


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: Biết thực hiện so sánh


số lớn gấp my ln s b.
Lm c BT 1,2,3T57.


<i><b>*Kĩ năng</b></i>::Rèn tính chính s¸c trong
tÝnh to¸n.


<i><b>* Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thớch
mụn toỏn.


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ và c¸c bíc tiÕn hành</b> <b> Các HĐ và các bớc tiến hµnh</b>



<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bµi cị


- Gọi HS đọc bài 46 trong SGK,nhận
xét cho điểm củng cố bài.Vào bài
mi


1/ Giới thiệu:chúng ta học vần ;en,ên
2/ Dạy vần :

<b>En</b>



a/ NhËn diƯn vÇn


- Vần en c to nờn t e ,n ;HS gi
en


b/ Đánh vÇn


- GV hớng dẫn cho HS đánh
vần.e-n – evần.e-n. CN, vn.e-nhúm, vn.e-ng thavn.e-nh


HS nhìn bảng phát âm


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm
tra kết quả của nhau



- Ôn lại bài


<b>7'</b>
<b>2</b>


<b>HS: </b>


- Ghộp vn en trong b dùng.
- HS ghép tiếng sen


- Vị trí chữ và vần trong tiếng sen.
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


- s đứng trớc, en đứng sau
- Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu


<b>GV:</b>


<i>a</i>


<i> </i>. Gi<i> </i>ới thiệ<i> </i>u b ià<i> .</i>Ghi đầu b i lên


bảng


<i><b>b. H</b><b></b><b>ng d</b><b></b><b>n so sánh s</b><b></b><b> l</b><b></b><b>n g</b><b></b><b>p </b></i>
<i><b>s</b><b></b><b> bộ</b></i>.



- Bài toán on thng AB d i 6 cm, à


đoạn thẳng CD d i 2 cm. à Đoạn
thẳng AB d i gà ấp mấy lần đoạn
thẳng CD?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv gi¶ng - ghi b¶ng : l¸ sen <sub>đoạn dây th nh </sub><sub>à</sub> <sub>đoạn nhỏ d i 2 cm. </sub><sub>à</sub>
Cắt được mấy đoạn như vậy.


- Y/c h/s suy nghĩ để llµm phÐp tÝnh


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


<b>* ên </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toàn bài


*. H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ;en,lá sen.ên,con nhện


Nhn xột chnh sửa cách viết cho HS
HD HS đọc bài trong SGK


<b>HS: </b>



- l m theo hà ướng dẫn của g/v cắt
sợi d©y 6 cm th nh 3 à đoạn. Vậy 6
cm gấp 3 lần 2 cm.


- 6 : 2 = 3 (đoạn).
B i già ải.


Độ d i à đoạn thẳng AB gấp độ d ià


đoạn thẳng CD số lần l .à


6 : 2 = 3 (lần).
иp số: 3 lần


8' 4


<b>HS: </b>


- Học sinh viết bảng con
- Viết đúng quy trình trình


<b>GV: </b>


- - Muốn so s¸nh số lớn gấy mấy lần
số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.


<i><b>c. Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b></b><b>p.</b></i>


* B i 1:



- Y/c h/s quan sát Hình s hình tròn
m u xanh, tr ng.


- Có 6 hình tròn m u xanh v 2
hình tròn m u tr ng.


- Ly s hình tròn m u xanh chia


cho s hình tròn m u tr ắng.
6 : 2 = 3 (lần).


b./ 6 : 3 = 2 (lần).
c./ 16 : 4 = 4 (ln).


<b>6'</b>


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng
lớp : CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần
có trong từ ứng dụng.


¸o len mịi tên
khen ngợi nỊn nhµ



<b>HS:</b>


- Học sinh đọc từ ứng dụng
- Đọc CN, ĐT, nhóm.


<b>HS:</b>
B i 2:à


- B i th ộc dạng to¸n nµo


- H/s l m b i v o và à à ở, 1 h/s lªn bảng
l m b i. B i già à à ải.


Số c©y cam gấp số c©y cau số lần l .à


20 : 5 = 4 (lần).
иp số: 4 lần.
* B i 3 B i già à ải


Con lợn năng gấp con ngỗng số lần
l à


42 : 6 = 7 (lần).
иp số: 7 lần
<b>GV:</b>


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- GV chØnh söa BT cho HS.
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5'</b> <b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xÐt tiết học.


- Về nh luyà ện tập thªm v chuà ẩn
bị b i sau.à


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………



Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <i><b>Chính tả (Nghe </b></i><i><b>viết) </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài : 47 : en,ên (T2)</b> <b>Chiều trên sông hơng</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>



c c : en, ên, lá sen, con nhện.
-Đọc đợc từ, câu ứng dụng


- Viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:
bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Nghe - viết đúng b i CT ; trìnhà


b y đúng hình thà ức b i và ăn xi.
- L m à đúng BT điền tiếng cú vần
oc / ooc ( BT2)


- L m à đóng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .


<i>Có ý thức BVMT yêu cảnh đẹp đất </i>
<i>nớc ta Qua ND bài</i>


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK - HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>


Tg Hđ <b><sub>Các HĐ các bớc tiến hành</sub></b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>6'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS: </b>
<b>1</b>


/ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV: </b>


Gọi hs lên bảng viết: dòng suối, xứ
sở, bay lượn


NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>1. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả
- Gv đọc đoạn vn


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc câu ứng dụng :



Gv cho hs quan sát tranh nêu - Một
con ốc đang bò trên tàu lá chuối, chú
dế ở giữa bÃi cỏ


Gv giảng - ghi bảng


Nhà Dế Mèn ở gần bài cỏ non. Còn
lá chuối.


HS c CN ,T,gch chõn vn mới học
trong câu ứng dụng.


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu
hỏi ; Tác giả tả những hỡnh nh v


âm thanh n o trên sông Hà ương?
Khãi thả nghi ngót cả một vùng trªn
mặt nước, tiếng lanh canh


củathuyền ch i gõ cá.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* HD häc sinh viÕt b¶ng con.


- Gv cho hs mở vở - hớng dẫn hs
cách viết bài


ngi ta mới cã thể nghe thấy tiếng
gõ lanh canh của thuyền ch i gõ cá.à



<b>8'</b> <b>3</b>


<b>HS</b>


<b>*LuyÖn viÕt vë :</b>


- hs mở vở - hs c viết bài:


<b>GV:</b>
- Chốt lại


* Hớng dẫn trình bày:
* Hớng dẫn viết từ khó:


- Yờu cầu hs nêu những từ khó.
- Gv đọc cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* ViÕt chÝnh t¶ ;


- Gv đọc chậm cho hs viết bài
* Đọc HS soát lỗi


<b>6'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>
3.


Lun nãi:



- hs nêu tên bài luyện nói : bên
phải, bên trái, bên trên, bên dới
Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ; + Ngồi bên
trái, bên phải là bạn nào ?


+ Con viÕt bµi b»ng tay nào


<b>HS: </b>


- Hs ngồi ngay ngắn nghe viết.
- Hs dùng bút chì soát và chữa lỗi.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


3. LuyÖn nãi:


- hs nêu tên bài luyện nói : bên
phải, bên trái, bên trên, bên dới
Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


<b>GV: </b>


* ChÊm bµi: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp



Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:
Con soóc, quần soóc, cần cẩu múc
h ng, kéo xe rà ơ - moóc.


Gv chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3 : Gọi hs đọc u cầu :</b>


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS <b>HS:</b><sub> - H/s ghi lời giải c©u đố v o b/c.</sub><sub>à</sub>
- Đọc lại c©u đố, lời giải v vià ết v ồ


vở.


a./ Tr©u - Tr©u - Trấu.
b./ Hạt cát.


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Đọc SGK


- Tìm tiếng, từ có vần en, ên


<b>V. Dặn dò</b>



- Đọc viết bài - xem trớc bài 48


- Nhận xÐt tiết học.


- về nh hà ọc thuộc c©u đố v là ời
giải.


<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


..


………


<b> </b>
<b>---TiÕt 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


Môn <i><b> Tự nhiên </b></i><i><b>XÃ hội</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


Bài <b>ở nhà</b> <b>Phòng cháy khi ë nhµ</b>


I.Mục
đích
Y/C



- Nói đợc địa chỉ nhà ở và kể đợc tên
một số đồ dùng của mỗi ngời trong
gia đình.


- BiÕt nhµ ë lµ nơi sống của mỗi
ng-ời.Sự cần thiết phải giữ sạch môi
tr-ờng ở nhà .Có ý thức giữ gìn nhà cửa
sạch sẽ ,ngăn nắp ,gọn gàng.


- Nờu đợc các việc cần làm để
phòng cháy khi đun nấu ở nhà .
- Biết đợc một số biện pháp cần làm
khi xảy ra cháy .


II.§å


dùng GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>
<b>g</b>


<b>H</b>


<b>đ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>Các HĐ các bíc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS:</b>


1.KT bµi cị


- Lấy sách giáo khoa ,vở bài tập để
lên mặt bàn


<b>GV: </b>


- Gia đình em có mấy thế hệ?


- Con phải có nghĩa vụ nh thế nào
đối với ngời thân?


*. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu, yêu
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


2 Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi


* Hoạt động 1:<i><b> quan sát thaỏ luận </b></i>
<i><b>nhóm</b></i>


Cho HS vẽ ngơi nhà của mình và nói
cho bạn về địa chỉ của nhà mình.


? Nhà em ở rộng hay chật


? Nhµ em ë có sân vờn hay không,có
mấy phòng ở


<b>HS: </b>


- hoạt động tập thể lớp


+ §äc mét sè mÈu tin về những vụ
hoả hoạn: Cháy trung tâm thơng mại
TPHCM năm 2003,...


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b> .


- Đại diện các nhóm lên kể về nhà
của mình trớc lớp


<b>GV: </b>


<i>* An toàn khi đun nấu</i>:


- Cho HS quan sát hình SGK và thảo
luận nhóm và tìm câu trả lời


+ Theo em đun nấu ở hình 1 hay
hình 2 an tồn? - Đun nấu ở hình 2
an tồn hơn vì các chất dễ cháy nh


củi, thùng cót đã đợc để xa ngọn lửa
- Để giữ an toàn khi đun nấu ở nhà,
trong bếp cần để các vật dễ cháy
tránh xa khỏi lửa nh: Củi, xăng,
diêm,...


<b>GV</b>


<b>- Kết luận ;Mỗi ngời đều có ớc mơ có</b>
nhà ở tốt ,đầy đủ những đồ dùng sinh
hoạt cần thiết.


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm đơi câu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5'</b>
<b>4</b>


Các cặp nhận yêu cầu, thảo luận và
ghi ra giấy:


+ Sắp xếp thứ tự gọn gàng nhất là
khi đun nấu


+ Khi đun nÊu xong ph¶i dập, tắt
ngọn lửa


- Các nhóm trình bày, nhóm kh¸c bỉ
sung, nhËn xÐt



<b>5'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


* Hoạt động 2 ;HS quan sát hình ở
trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng
đợc vẽ trong hình


<b>GV:</b>


- nhận xét,bổ xung
- GV đa ra tình huống


+ Nhà con ở thành phố, nhà con bị
chập điện, con phải làm gì?


+ Con đang ở nông thôn phát hiện ra
cháy do đun bếp bất cẩn, con phải
làm gì?


+ Con đang ở vùng núi, nhà con bị
cháy con phải làm gì?


<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


<b>- Gọi đại diện nhóm nêu tên các đồ </b>


dùng đợc vẽ trong hình vẽ và nói tên
các đồ dùng có trong nhà em mà các
hình khơng vẽ .


<b>Kết luận : Mỗi GĐ đều có những đồ </b>
dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc
mua sắm những đồ dùng phụ đó phụ
thuộc vào điếu kiện kinh tế mỗi GĐ .


<b>HS: </b>


- HS nhËn t×nh huèng và nêu cách
giải quyết


-> Nhanh chóng cắt cầu dao điện,
chạy ra hô hoán ngời tới giúp. Cháy
to gäi 114.


-> Chạy ra hơ hốn ngời tới giúp,
lấy nớc trong bể, trong chum vại để
dập tt la


-> Báo cho ngời lớn biết, nếu không
có ai phải đi tìm ngời tới giúp...
- Nhóm trình bày, nhóm kh¸c bỉ
sung


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>



<b>5'</b> <b>7</b>


- Nhận xét tiết học, tun dơng động
viên


<b>V. DỈn dò:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Nhậnxét tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………


<b></b>
<b> TiÕt 5</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> o c <i><b>o c</b></i>



<b>Bài</b> <b>Nghiêm trang</b>


<b> khi chµo cê (T1)</b> <b>viƯc líp,viƯc trêngtÝch cùc tham gia</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Biết đợc tên nớc ,nhận biết đợc
Quốc kì ,Quốc ca của Tổ quốc Việt
Nam.


- BiÕt : HS ph¶i cã bỉn phËn tham
gia viƯc líp ,viƯc trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tr-- Nêu đợc khi chào cờ cần bỏ mũ
nón ,đứng nghiêm ,mắt nhìn Quốc kì.
Thực hiện nghiêm trang khi chào
cờđầu tuần.


- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ
quốc VN


ng, việc lớp phù hợp với khả năng
và hoàn thành đợc những nhiệm vụ
đợc phân công.


- Hs biÕt quý trọng các bạn tích cực
làm việc lớp, việc trờng.



<b>II.Đồ </b>


<b>dïng</b> - GV : ND bµi


- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: các tình huốngSGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


Ly sỏch để lên mặt bàn


<b>GV: </b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích tình huống</b>
- Gv treo tranh, yêu cầu hs quan sát
và cho bit ni dung tranh.


- Gv giới thiệu tình huống.


<b>6'</b> <b>2</b>


<b>GV:</b>


2.Bài míi
* Giíi thiƯu bµi


* Hoạt động 1: <i><b>: </b></i>bài tập 1 .
? Cỏc bn nh trong tranh


đang làm gì ? đang giới thiệu về
mình.


? Cỏc bn ú l ngời nớc nào ?
Vì sao em biết ? Là ngời Nhật Bản,
Trung Quốc, Việt Nam, Lào, nhờ
quan sát trang phục của các bạn .
<b>Kết luận : các bạn nhỏ đang giới </b>
thiệu và làm quen với nhau . Mỗi bạn
mang một quốc kì riêng . Việt Nam,
Trung Quốc, Nhật Bản. trẻ em có
quyền có quốc tch.


Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam


<b>HS: quan sát tranh và nêu nội dung.</b>
- Hs thảo lun nhúm ụi nờu cỏch
gii quyt.


- Đại diện các nhóm nêu cách giải
quyết


- Hs tho lun c lp Vì sao lại chọn
cách giải quyết đó?



<b>Hoạt động 2: Đánh giá hành vi</b>
Hs làm vào vở bài tập đạo đức, ghi
chữ Đ vào cách ứng xử đúng, chữ S
vào cách ứng xử sai.


- Hs đọc chữa bài.


Việc làm của các bạn trong tình
huống c, d là đúng, việc làm b, c là
sai.


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>2.Hoạt động 2;</b><i><b> .</b></i><b> </b>bài tập 2. HS quan
sát tranh theo nhóm 2


<b>GV: kl:</b>


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>
- Gv lần lợt đọc từng ý kiến


<b>6''</b> <b><sub>4</sub></b>


<b>GV:</b>


<b>- Những ngời trong tranh đang làm </b>
gì? Mọi ngời trong tranh đang đứng


chào cờ ( hình 1+ 2)


- Hình 1 và 2 các bạn đứng chào cờ
nh thế nào? tại sao? Nâng lá cờ tổ


HS:


- Hs dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến:
+ Tham gia việc lớp, việc trờng đem
lại niềm vui cho các em ( thẻ đỏ )
+ Chỉ nên làm việc lớp, việc trờng
đã đợc phân công ( thẻ xanh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quèc ( h×nh 3)


?V× sao họ sung sớng cùng nhau nâng
lá quốc kì ? Đứng nghiêm trang, tỏ
lòng kính trọng lá quốc kì và tình yêu
tổ quốc Việt Nam .


Tự hào mình là ngời Việt Nam tỏ tình
yêu tổ quốc .


<b>Kt lun : quốc kì tợng trng cho một </b>
đất nớc. quốc kì Việt Nam màu đỏ. ở
giữa có ngơi sao vàng năm cánh. ( chỉ
và giới thiệu )


Quèc ca lµ bài hát chính thức của một
nớc dùng khi chào cờ



- Hs nªu


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm đại diện trỡnh by
trc lp.


+ Khi chào cờ cần làm gì?


- Bỏ mũ nón, sửa lại đầu tóc, đứng
nghiêm mắt hớng nhìn lá quốc kì.
- Phải nghiêm trang khi chào cờ, để
bày tỏ lịng tơn kính quốc kì, thể hiện
tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam


<b>GV: </b>


- Gvkl: Các ý kiến a, b, d là ỳng, c
l sai.


- Hớng dẫn thực hành: Tìm hiểu các
gơng tham gia viÖc trêng việc lớp.
Thờng xuyên làm tốt việc trờng việc
lớp.


<b> </b>



<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>6</b>


- NX tiÕt häc .
<b>V. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và áp dụng vào bµi
häc.


- Thực hành các chuẩn mực đạo đức
đã học.


<i><b>Rót kinh nghiệm </b></i>





..




<b></b>

<i><b>---Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp c</b></i>



<b>Bài</b> <b>Phép cộng </b>


<b>trong ph¹m vi 6</b>


<b>cảnh đẹp non sơng</b>
<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* KiÕn thức</b></i>: Thuộc bảng cộng 6biết
làm tính cộng trong phạm vi 6. ;biết
viết phép tính thích hợp với tình
huống trong h×nh vÏ .


<i><b>* Kĩ năng</b></i> :HS làm đợc BT 1, Bt2
(cột 1,)BT3, .4 T65Rèn kỹ năng


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng
thơ thơ lục bát , thơ 7 chữ trong b i .à


- Bước đầu cảm nhận được vỴ đẹp và


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tÝnh to¸n chÝmh x¸c .


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn học .


hương đất nước ( Trả lời c các CH


trong SGK thuc 2 3 câu ca dao
trong b i ).à


- HS yêu cảnh đẹp đất nớc ta ,u q
mơi trờng xung quanh ,có ý thức
BVMT .Qua ND bài


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Bộ đồ dùng học toán- HS : VBT - GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK
<b> III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>
<b>g</b>


<b>H</b>


<b>®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS</b>


1.KT bài cũ:


- 2 H lên bảng tính ,lớp làm bảng
con



5 - 2 = 3 5 - 3 = 2
4 - 1 = 3 5 - 2 = 3


<b>GV: </b>


- Gọi HS đọc bài+ TLCH “nắng
ph-ơng Nam”


HS: Làm việc theo yêu cầu
Nhận xét, ghi điểm


<b>1. Gii thiu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài với giọng
thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm thiết
tha thể hiên sự tự hào ngỡng m mi
cnh p ca non sụng.


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài


* Hớng dẫn H lập bảng cộng trong
ph¹m vi 6



a) Giíi thiƯu phÐp céng ;5+ 1 = 6
1 + 5 = 6


- GV cho HS quan sát HTG1nêu BT
và trả lời BT


- G cho lớp nêu PT tơng ứng - G ghi
bảng; 5 + 1 = 6: 1 + 5 = 6


b) Giíi thiÖu phÐp céng 4 +2=6
3 + 3 =6; 2 + 4 = 6 ;3 + 3 = 6
( HD tơng tự)


c) * Đọc toàn công thức trên bảng


HS ;
* Đọc câu;


- HS c tiếp nối nhau từng câu ca
dao trong bài


- HS đọc ngắt giọng:


Đồng Đăng/có phố Kì Lừa
Có nàng Tơ Thị,/ có chùa Tam Thanh
* Đọc đoạn: - HS đọc tiếp nối


đoạn, nhóm kết hợp đọc đúng và giải
nghĩa từ.



Yêu cầu HS đọc bài thơ theo nhóm
2 nhóm đọc trên lớp theo hình thức
tiếp nối


-


<b>5'</b> <b>3</b>


HS<b> : </b> - Hs đọc


4 + 2= 6 2 + 4= 6 ; 3 + 3 = 6
HS đọc đồng thanh


GV:


- HS đọc đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi
<b>GV: </b>


Thùc hµnh


* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu


<b>HS:</b>


<b>3. Tìm hiĨu bµi:</b>


- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>7'</b>
<b>4</b>


- G cho H lµm bµi


- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng theo
cét däc




5 2 3 1 4
+


1 +<sub> 4 </sub>+<sub> 3 </sub>+<sub> 5 </sub>+<sub>2</sub>
6 6 6 6 6
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


một vùng. Đó là những vùng nào? ->
Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An, Huế, Đà
Nẵng, TPHCM, §ång Th¸p Mêi


- HS nói cảnh đẹp trong mỗi câu ca
dao theo ý hiểu của mình


? Mỗi vùng có những cảnh đẹp gì?
? Theo em ai đã giữ gìn tơ điểm cho
non sông ngày càng thêm tơi đẹp?
Cha ông ta từ mn đời nay đã dày
cơng bảo vệ, giữ gìn, tôn tạo cho non


sông ta, đất nớc ta ngày càng tơi đẹp
hơn.


<b>4* Học thuộc lòng:</b>
- GV đọc mẫu bài một lt


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>
* Bài 2


* Tính và ghi kết quả.


4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2


- HS đổi chéo vở kiểm tra - báo cáo
kết quả


<b>GV:</b>


- HS đọc đồng thanh
- HS tự học thuộc lòng


- Mỗi HS chọn một câu ca dao đọc
cho thuộc


<b>7'</b> <b>6</b>



<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè BT
Bµi 3: * Thùc hiƯn céng 3 sè
Bµi 4: G cho H nêu yêu cầu


- GH nhìn tranh nêu BT và PT có
đ-ợc


a) 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
b) 3 + 3 = 6


<b>HS: </b>


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng
- Nhận xét, tuyên dơng những HS đã
thuộc bài


IV.Cñng cè
<b>5'</b> <b>7</b> - Gv nhËn xÐt tiết học.


<b>V.Dặn dò</b>


- Học thuộc công thức cộng trong
phạm vi 6 . Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


- Về học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị
bài sau.





Rót kinh nghiƯm


..


………
………


...


………


<b> </b>
TiÕt 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b>Tiếng việt</b> <i><b>Luyện từ và c©u</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 48: in, un (T1)</b> <b>Ơn về từ chỉ hoạt động ,trạng thái</b>
<b>,so sánh</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : in, un, đèn pin, con



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Viết đợc : in, un, đèn pin, con giun.


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS - Biết thªm được một số kiểu s¸nh : <sub>so s¸nh hoạt động với hoạt động . </sub>
(BT2)


- Chọn được những từ ngữ thÝch hợp
để ghÐp th nh c©u ( BT3 )à .


- GV : Tranh minh häa SGK


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>g</b>
<b>H</b>


<b>®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ


- Đọc lại bài trong SGK bài 47


<b>GV: </b>



- Gọi hs lên bảng lµm bµi tËp 1tiÕt
LT$C giê tríc


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>1. Giíi thiƯu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2. H</b> ớng dẫn làm bµi tËp; Bµi 1:


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>
2.Bµi míi


a.. Giíi thiƯu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới


b.. Dạy vần mới:
*. Day vần : in
- Nêu cấu tạo của vần


- Gm 2 õm ghộp li : i đứng trớc, n
đứng sau


<b>HS : </b>


- đọc đề bi.


Gi 1 h/s lên bng gch chân các t
ch hot động cã trong khổ thơ



a./ Từ chỉ hoạt động: Chạy, lăn, trßn.
b.Hoạt động chạy của những chó gà


con được miªu tả giống như hoạt
động lăn trßn của nhng hòn t nh.
ó l miêu t bng cách so sánh. Có
th miêu t so s¸nh như vậy víi
những chó g con l«ng thà ường vàng
óng nh t, thân hình li tròn, .


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


- Hs gài in - đọc, ghép thêm - tiếng
pin


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV: </b>
- ch÷a bµi


Bài 2:Gọi h/s đọc đề bài.
1 h/s đọc, lớp đọc thm.


- H/s gch chân di các câu th, câu
vn cã hoạt động được so s¸nh với
nhau:



<b>8'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
đèn pin


- Gv giảng - ghi bảng : - đèn pin
- Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa


<b>* un (Quy trình tơng tự )</b>
Vần un đợc tạo nên từ u và n
So sánh in với un


<b>HS:</b>


Bài 2:Gọi h/s đọc đề bài.
1 h/s đọc, lớp đọc thầm.


- H/s gạch ch©n dưới các câu th, câu
vn có hot động được so s¸nh với
nhau:


a./ Ch©n đ i như đậ p đấ t .


b./ T u (à <i>cau</i>) v ươ n như tay v ẫ y .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đánh vần. đọc bài quanh b ụ ng m ẹ .



Húc (<i>v o mà</i> <i>ạn thuyền mẹ</i>) như đòi bú




<b>8''</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- Học sinh đọc: CN. ĐT. nhóm
- So sánh 2 âm giống và khác nhau


<b>GV:: </b>


Bài 3:- HS đọc đề bài:


- Chọn từ ngữ thÝch hợp ở hai cột A
v B à để ghép th nh c©u.à


- Chi trò chi "xe in".


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


d.H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


- Hs nêu cách viết - viết bảng con


c. Đọc từ ứng dụng :


nhµ in ma phùn
xin lỗi vun xíi
- Gv gi¶i nghÜa tõ


<b>HS: </b>


- nêu cách viết - viết bảng con
- §äc tõ øng dơng: CN, §T, Nhãm.


<b>HS:- Chơi trß chơi "xe điện".</b>
- Kết quả.


Những ruộng lóa cấy sớm - đã trổ
b«ng.


Những chó voi thắng cuộc - huơ vòi
ch o khán gi ...


Tng kt trò chi, yêu cầu h/s l m à


b i v o và à .
<b>GV:</b>


- Nhận xét trò chơi và nhận xét


IV.Cñng cè
<b>5'</b>



<b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng
<b>V. Dặn dị</b>


- Chn bÞ T2


- Nhận xÐt tit hc.


- Dn dò h/s v nh nêu l ại nội dung
b i, à


- chuẩn bị b i sau.à




<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………


<b> </b>
TiÕt 3


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<sub>Toán</sub>




<b>Bài</b> <b>Bài 48: in,un (T2)</b> <b>Lun tËp</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : in, un, đèn pin, con
giun..;từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : in, un, đèn pin, con giun


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :


Nãi lêi xin lỗi


- Phát triển vốn tiếng việt cho HS


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: BiÕt thùc hiƯn gÊp mét
sè lªn nhiỊu lần và vận dụng vào giải
bài toán có lời văn.


<i><b>* K nng</b></i>:Lm c BT 1,2,3,4 T58


<i><b>* Thỏi </b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn học .


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh häaSGK - HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDBµi
<b> </b>



<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b><i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1
GV chnh sa cho HS


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu - -
Một đàn mẹ, con lợn đang nằm ngủ
Gv giảng - ghi bng


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả


hs c bng nhân 8


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: .</b>


- Đọc câu ứng dụng :
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con



Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ


<b>GV:</b>


<i>a</i>


<i> </i>. Giớ<i> </i>i thiệ<i> </i>u b ià<i> .</i>Ghi đầu b i.à
<i><b>b. H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p.</b></i>


* B i 1: - 2 h/s à đọc y/c của b i v à
b i.


<b>5'</b>
<b>3</b>


<b>GV: </b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp
4. Luyện viết vở :


- Hs lần lợt viết 4 dòng


- Gv quan s¸t - sưa sai cho hs


<b>HS:</b>


<i><b>- </b></i>H/s l m b i v o và à à ở, v i h/s nêu
ming.



a./ Si dây 18 m gp si d©y 6m số
lần l : à


18 : 6 = 3 (lần).


b./ Bao gạo 35 kg gấp bao gạo 5 kg số
lần l : 35 : 5 = 7 (là ần).


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>HS:</b>


- Häc sinh viÕt bµi vµo vë.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµi tËp.
- HD HS lµm BT 2.


- Gọi 1 h/s đọc đề b i.à


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


3. Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói;
Nói lời xin lỗi



- Gv cho hs thảo luận - nêu


<b>HS:</b>


B i gi i.


S con trâu gp số con bß số lần l :à


20 : 4 = 5 (lần).
иp số: 5 ln


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm nêu


+ Khi làm bạn ngà con cần phải làm
gì ?


+ Khi không thuộc bài con có nên
xin lỗi cô giáo không ?


<b>GV:</b>


- Nhận xÐt bµi lµm cđa HS.
- chØnh sưa cho HS.



* HD học sinh làm BT 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bµi .


<b>6'</b> <b>7</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt häc sinh lun nãi.
- Gv tuyên dơng.


<b>HS:</b>
* B i 3.


B i già ải.


Số kg c chua thu à được ở thửa thứ
l :à


127 x 3 = 381 (kg).


Cả 2 thửa thu được số kg c chua l :à à


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>IV.Củng cố</b>


<b>5'</b> <b>8</b>


- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dò:</b>



- Về nhà đọc lại bài ìm tiếng, từ có
vần in, un


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nh h c thuc lòng bng nhân 8,
- chun bị b i sau.à


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………


<b></b>
<b>---TiÕt 4:</b>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>NT§1+ NT§3 </b><i><b>( Gv chuyên soạn)</b></i>


<b></b>
<b>---Tiết 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>



<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>



<b>Bài</b> <b>Ôn tập chơng I ;</b>


<b>kĩ thuật xé,dán giấy</b> <b> cắt ,dán chữ i - t</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Củng cố đợc kiến thức ,kĩ năng
xé,dán giấy .


- Xé ,dán đợc ít nhất 1 hình trong
các hình đã học .Đờng xé ít răng
c-a .Hình dán tơng đối phẳng .


- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng


- biết cách kẻ cắt, dán chữ I, T


- kẻ cắt, dán chữ I, T. Các nét chữ I,t
ơng đối thẳng và đều nhau chữ dán
t-ng i phng .


- Yêu thích môn học .


- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng



<b>II.Đồ </b>


<b>dựng</b> - GV : Bi mu về xé, dán.- HS : - Giấy thủ công. - GV: Mẫu chữ I, T đã dán, I, T rời- HS:Giấy thủ cơng, thớc kẻ, bút chì,
kéo,....


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5</b>
<b> '<sub> </sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KTbµi cị:


- Lấy đồ dùng học tập để lờn bn


<b>GV: </b>


GV: gọi HS nêu các bớc cắt, dán chữ I
T?


+ B1: Kẻ chữ I T
+ B2: Cắt chữ I T
+ B3: Dán chữ I T


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>



<b>GV:</b>


2.Bài mới


a..Giới thiệu bài


- Cho HS quan sát lại mÉu ë bµi


<b>HS;</b>


<i>b) H íng dÉn HS thùc hµnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4,5,6,7 + B2: Cắt chữ I T<sub>+ B3: Dán chữ I T</sub>


<b>6'</b> <b>3</b> <b>HS</b><i><sub>- </sub></i><sub>Quan sát lại các bài đã làm</sub><i>: </i> <b>GV: </b><sub> - GV nhận xét và nhắc lại các bớc</sub>
theo qui trình


<b>8'</b> <b>4</b>


<b>GV</b><i><b>:</b></i>


<i><b>- </b></i>Chép đề lên bảng : Xé ,dán hình
1 con vật mà em u thích


- Xé ,dán hình quả cam .
- Xé ,dán hình cây đơn giản .


<b>HS: : </b>



- thùc hµnh theo tõng bíc: KỴ, cắt
chữ


- Cỏc nhúm tự mình trng bày sản
phẩm, sau đó chọn bên thi giữa các
nhóm


<b>8'</b> <b>5</b> HS:


- Lựa chọn 1 bài để làm
- HS vệ sinh lớp sạch sẽ.


<b>GV: </b>


- Gv nhận xét sản phẩm của hS.
- Đánh giá.




IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>6</b> <sub>thân thái độ học tập của HS.</sub>- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh
<b>V. Dặn dị</b>


- Về nhà ơn lại bài đã học


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thõn
thỏi hc tp ca HS.


<b>V. Dặn dò</b>



- V nhà ôn lại bài đã học


<i><b>Rót kinh nghiÖm </b></i>


………
………


..


………




<b> Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 1


NTĐ 1 <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt </sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 49 : iên,yên (T1)</b> <b>bảng chia 8</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : : iên, yên, đèn điện, con
yến . từ, câu ứng dụng



- viết đợc : : iên, yên, đèn điện, con
yến.


- Ph¸t triển ngôn ngữ tiếng việt cho HS


<i><b>* Kiến thức:</b></i> Thuộc bảng chia 8
và vận dụng trong giải toán ( có 1
phép chia 8).


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS có kĩ năng
tính toán cẩn thận chính xác.


<i>*Thỏi </i> : Giỏo dc HS yờu thớch
mụn hc.


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK - HS : VTV - GV: Bộ đồ dùng toàn L3- HS: VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>g</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành </b>
<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


- Đọc lại bài trong SGK bµi 48 <sub>- Gọi hs nối tiếp c bng nhân 8.</sub>


Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bµi
míi


a./ Gi ớ i thi ệ u b i.à
b./ L ậ p b ả ng chia 8.


- Gắn trªn bảng 1 tấm bìa có 8
chmtròn v hà ỏi. Lấy 1 tấm b×a
cã 8 chấm trßn. Vậy 8 lấy 1 lần
được mấy?- 8 lấy 1 lần bằng 8.
Viết pt: 8 x 1 = 8


- Trên tất cả các tấm b×a cã 8
chấm trßn, biết mỗi tấm có8
chms tròn. hỉ có bao nhiêu tm
bìa? - Cã 1 tấm b×a.- PhÐp tÝnh 8 :
8 = 1


- Vậy 8 chia 8 được mấy? - 8 chia
8 bằng 1.- Viết lên bảng 8 : 8 = 1
y/c h/s đọc phÐp nh©n, phÐpp chia
vừa lập c.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>



1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp 2
vần mới


2


. Dạy vần mới:
a. Day vần : iên
- Nêu cấu tạo của vần


- Gồm 3 âm ghép lại : i ,ê và n


<b>HS: </b>


Đọc. 8 nh©n 1 bằng 8
8 chia 8 bằng 1.
- §äc : CN, §T, nhãm.


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- Hs gài ân - đọc, ghép thêm - tiếng -
Nêu cấu tạo tiếng - đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV: </b>


* Gn 2 tm bìa áo8 chm tròn lên


bng. Cóbao nhiêu chm tròn?
- Trên các tm bìa có 16 chm
tròn, chia u mi tm 8 chm
tròn. Hi có my tm bìa? có 2
tm b×a.


- Lập phÐp tÝnh để t×m số tấm b×a
- Vậy 16 : 8 = ?


16 : 8 = 2 (tấm b×a).
* Tương tự h/s lp các phép chia
cònli.


- H/s da v o bà ảng nh©n để lập
những phÐp tÝnh chia cßn lại
- Thi đọc thuộc bảng chia 8.
- Số BC l nhà ững số đếm thªm 8
bắt đầu từ 8 đến 80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số từ 1 đến 10, mỗi lần thªm 1.


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
: đèn điện


- Gv giảng - ghi bảng : : đèn điện


Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa


<b>* yªn (Quy trình tơng tự )</b>
- So sánh iên với yên


<b>HS : . Luy n tệ ậ p. </b>
* B i 1: tÝnh nhà ẩm.


- H/s l m v o và à ở, đổi vở kiểm tra,
h/s nối tiếp đọc kết quả phÐp tÝnh


<b>5'</b>
<b> </b>
<b>5</b>


<b>HS:</b>


- Nêu cấu tạo tếng – từ khoá , đọc <b>GV:</b>- Nhận xét bài làm của HS.
* B i 2:à


- Y/c h/s tự l m b ià à


H/s nhận xÐt b i l m cà à ủa bạn.


<b>5'</b>
<b> </b>


<b>6</b>


<b>GV:</b>



- GV nhận xét HS đọc và chnh sa
cho HS.


<b>* yên (Quy trình tơng tự )</b>
- So sánh iên với yên


<b>HS:</b>
* B i 3:


B i gi ải.


Mỗi mảnh d i sà ố mét vải l :à


32 : 8 = 4 (m).
иp số: 4 m


<b>5'</b> <b>7</b>


<b>HS:</b>


- Học sinh đọc CN, ĐT, nhúm.
- Gi vn , ghộp ting.


- So sánh 2 vần .iên- yên


<b>GV:</b>


- Nhận xét bài làm của HS.
- Gv sửa BT cho HS.



* HD häc sinh lµm bT.


<b>5'</b>
<b>8</b>


GV :


- Nhận xét HS đọc và chỉnh sửa.
* H ớng dn vit bng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ
- gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viết bảng con
3. Đọc tõ øng dơng :


c¸ biĨn yªn ngùa
viªn phÊn yên vui
- Gv giải nghÜa tõ


HS:
* B i 4:à


- Y/c h/s tự đọc b i v l m b i.à à à à


B i già ải.


Số mảnh vải cắt được l :à



32 : 8 = 4 (mảnh)
áp s: 4 mnh vi


<b>7'</b>


<b>9</b> <b>HS: </b>


- nêu cách viết - viết bảng con
- Đọc từ ứng dơng


<b>GV</b>


- NhËn xÐt cđng cè BT




IV.Cñng cè


<b>3'</b> <b>10</b>


- HS đọc lại bài trên bảng
<b>V.Dặn dị:</b>


- Chn bÞ T2


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………


………


..


………


<b></b>
Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b><sub>Ting vit </sub></b> <i><b>ChÝnh t¶(Nhí </b></i>–<i><b>viÕt)</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 49 : iên,n (T2)</b> <b>cảnh đẹp non sơng</b>
<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : : iên, yên, đèn điện, con
yến . từ, câu ứng dụng


-viết đợc :

: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Bin c


- Phát triển ngôn ng÷ tiÕng viƯt ch
HS


- Nghe - viết đúng b i CTả ttìnhà



bày đúng hình thức câu thơ lục
bát, thể song thất .


- L m đúng BT(3) a / b hoà ặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .
- Có ý thức rèn chữ viết .
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK - HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDB
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b><i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1


GV chØnh söa cho HS


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Đàn
kiến đang đi tha lá về xây tổ


- Gv giảng - ghi bảng



<b>GV: </b>


- Gọi hs lên bảng tìm từ có tiếng
bắt đầu bằng tr/ch


Gv nhận xét ghi điểm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích
yêu cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc một lần bài viết.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: </b>


. Đọc câu ứng dụng :Sau cơn bão ,kiến
đen lại xây nhà .Cả đàn kiên nhẫn chở lá
khô về tổ mới

.



<b>HS:</b>


2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung
- Bạn nhỏ vẽ những gì?



Các câu ca dao đều nói lên diều
gì?- Các câu ca dao đều ca ngợi
cảnh đẹp non sông dất nớc ta


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>GV</b>:


. Luyện viết vở :
Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan sát - sửa sai cho hs


<b>GV: HD trình bày; Bài viết </b>


* Hớng dẫn viết từ khó: Nghệ, Hải
Vân, Hång, Hµn, Nhµ Bè, Gia
Định, Đồng Nai, Tháp Mời


- Gv c cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cầu hs gấp
sgk để nghe viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>. HD lµm bµi tËp.</b>
Bµi 2:


<b>8'</b> <b>4</b>



<b>HS:</b>


- Viết bài vào vở ô li <b>HS: </b>1 hs đọc yêu cầu SGK


- 3 hs lên bảng làm, dới lớp làm
nháp.


- Hs nhận xét:


a, Cây chuối , chữa bệnh trông
b, V¸c , kh¸t , th¸c


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


3. Lun nãi:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói;
Biển cả


- Gv cho hs th¶o luËn - nêu


<b>GV: </b>
nhận xét


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>HS:</b>



Thảo luận nhóm nêu


+ Nớc biển mặn hay ngọt ?
+ Ngời ta dùng nớc biển làm gì ?


+ Con thích nớc biển khơng ? con đã
đ-ợc đi biển lần nào cha ?


<b>HS; </b>


Lµm BT vµo VBT


IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>7</b> <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>-Đọc bài SGK .


- về nhà «n bµi ,xem tríc bµi 50


- Nhận xÐt tiết học.
- Về nhà, rèn chữ.
Rút kinh nghiệm






<b></b>
<b>---Tiết 3</b>



<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bi</b> <b>Phộp tr trong phm vi 6</b> <b>một số hoạt động </b>
<b>của trờng</b>
<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Thµnh lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6; Biết làm tính trừ trong phạm
vi 6


Lm c BT 1,2,BT 3,( cột 1,2)BT 4T
66


- Nêu đợc các hoạt động học tập
vui chơi,văn nghệ TDTT,LĐ,vệ
sinh,tham gia ngoại khố.


- Có thái độ đúng đắn trong giờ
học


<b>II.§å </b>
<b>dïng</b>


GV : ND bµi



HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk


III. Các hoạt động dạy học
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính; 6+ 0 =6 6 + 0 =
3 + 3 = 2 +3 =
- Líp làm bảng con theo tổ


- HS nêu công thức cộng trong ph¹m vi
6


<b>GV: - Nêu tên một số vật d chỏy?</b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài lên bảng


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>



- Nhận xét cho điểm ,củng cố vµo bµi
míi .


2. Híng dÉn H lËp bảng trừ trong
phạm vi 6


a) G ớnh 6 HTG , bớt 1 HTG - hỏi H
- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; - Có 6
HTG bớt 1 HTG


G cho H nªu PT ; 6 - 1 = 5


- G cho H nêu BT có PT trừ khác ; Có 6
HV , bít 2 HV


- G cho H nªu PT; 6 - 5 = 1


*HD phÐp tÝnh : 6 – 2 = 4 ;6 – 4 = 2 ;
6 – 3 = 3 ;6 – 3 = 3 ( HD t¬ng tù )


<b>HS:</b>


<b>* </b><i>Hoạt động học trong SGK:</i>


- HS thảo luận nhóm: Quan sát
ảnh trong SGK nói về các hoạt
động đang diễn ra của HS trong
ảnh



+ ¶nh 1: Đây là giờ TNXH và các
bạn HS đang quan sát cây hoa
hồng


+ ảnh 2: Đây là giờ KC. Các bạn
đang hăng hái giơ tay phát biểu
câu hỏi của cô giáo


+ nh 3: õy l gi o đức. Các
bạn đang say sa thảo luận nhóm
ghi ý kin ca mỡnh ra giy


+ ảnh 4: Đây là giờ thủ công. Các
bạn đang dán


+ ảnh 5: Đây là giờ toán. Các bạn
đang làm bài tập toán


+ ảnh 6: Đây là giờ học thể dục.
Các bạn đang tập thể dục trong sân
trờng


- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung


<b>8'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


6 - 1 = 5 6 - 5 = 1


6 – 2 = 4 6 – 4 = 2
6 – 3 = 3 6 – 3 = 3
2. LuyÖn tËp


* Bài 1: G cho h nêu yêu cầu *Thực
hiƯn c¸c phÐp tÝnh trõ theo cét däc
- HS làm ,chữa bàĐọc toàn công thức
trên bảng


<b>GV: KL: Nh vậy, cũng là dạy và</b>
học những môn học lại đợc tổ chức
thành những hoạt động phong phú
khác nhau. Chính điều đó đã làm
nên sự thú vị của mỗi một giờ học
+ Trong các giờ học, em thích mơn
học nào nhất? Vì sao?


+ VËy em cã thÝch đi học không?
Vì sao? + Em thích đi học vì ở
tr-ờng có môn học mà em thích, có
bạn bè, thầy cô


+ Em cn cú thỏi v phi lm gì
để hoạt động tốt? + Em phải
nghiêm túc trong học tập, chăm
chỉ học và làm bài.


+ Em ph¶i ngoan ngoÃn, nghe lời
dạy bảo của thầy cô



<b>GV: </b>


<b>- Nhận xÐt cñng cè BT</b>


<b>HS</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>7'</b> <b>4</b> * Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2


- Líp nhËn xÐt


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


Bµi3 ; * Thùc hiƯn trõ 3 sè


6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3
6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3


<b>GV</b>:


KL: <i>) Các môn học và hoạt động</i>
<i>học:</i>


- Yêu cầu hoạt động tập thể



+ Hàng ngày HS đến trờng lớp để
làm gì?


+ ở trờng các con học những môn
gì?


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét củng cố bài


Bài 4: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
t-¬ng øng


a) 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
b) 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
<b> </b>


<b> IV.Cñng cố</b>


<b>HS: </b>


- Các nhóm trình bày kết quả. VD:
+ Trong giờ học môn toán, cô giáo
giảng bài còn chúng em học bài và
làm bài



+ Trong môn học hát nhạc cô giáo
dạy chúng em hát, chúng em hát,
gõ nhịp phách theo cô


- Nhóm khác theo dâi, nhËn xÐt,
bæ sung


<b>5'</b> <b>7</b>


- GV nhận xét tiết học .
<b>V.Dặn dò</b>


- Hc thuc công trừ trong phạm vi 6
xem lại các bài tập đã làm


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ ôn bài, chuẩn bị bài sau


Rút kinh nghiệm





.




<b></b>
<b>---Tiết 4:</b>



<b>Thể dục</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng)</b></i>
<i> </i>



<b>---Tiết 4:</b>


<b>Hát</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng)</b></i>


<b></b>

<i><b>---Thứ sáu ngày 12 tháng 11năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài</b> <b>Bài 50 : uôn - ơn(T1)</b> <b>luyện tập</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs c, c : uôn, ơn, chuồn chuồn,
vơn vai. từ, câu ứng dụng


- viết đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn


vai.


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


<i><b>* Kin thc</b></i>:Thuc bảng chia 8 và
vận dụng đợc trong giải toán (có 1
phép chia 8)


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Rèn HS có kĩ năng giải
tốn đúng và chính xác.


<i><b>*Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: NDB
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>6'</b> <b>1</b>


<b> GV:</b>


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới



2. Dạy vần mới:
a. Day vần : uôn
- Nêu cấu tạo của vần


Gm 2 õm ghộp li : âm đơi và n


<b>HS : </b>


- Xem l¹i bài làm của mình
c ni tip pt trong bng chia 8


<b>6'</b>


<b>2</b> <b>HS: </b>- Hs gài ân - đọc, ghép thêm - tiếng
- Nêu cấu tạo tiếng - đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV: </b>


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
HD lµm BT


* B i 1:à


- Y/c h/s tự làm bi


<b>8'</b>
<b>3</b>



<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
chuån chuån


- Gv giảng - ghi bảng : chuồn chuồn
Đánh vn v c trn t ng khúa


<b>* ơn (Quy trình tơng tự )</b>
So sánh uôn với ơn


- Nờu cu to tếng – từ khoá , đọc
* H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nªu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên b¶ng


V nhËn xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS :</b>


- làm bài trình bày trớc lớp


H/s lm vo v, 4 h/s lên bảng mỗi
em 1 cột.


a./


8 x 6 =48
48 : 8 = 6



8 x 7 = 56
56 : 8 = 7


8 x 8 = 64
64 : 8 = 8
b./


16 : 8 = 2
16 : 2 = 8


24 : 8 = 3
24 : 3 = 8


32 : 8 = 4
32 : 4 = 8
- H/s nhận xét.


<b>7'</b>


<b>4</b> <b>HS: </b>- nªu cách viết - viết bảng con <b>GV: </b><sub>* B i 2:</sub><sub>à</sub> <sub>, 4 h/s lên bảng làm.</sub>
32 : 8 = 4


42 : 7 = 6 24 : 8 = 336 : 6 = 6 40 : 5 = 848 : 8 = 6


<b>6'</b>
<b>5</b>


<b>GV : </b>



* HD học sinh đọc từ ứng dụng.
- Đọc , giải nghĩa từ


<b>HS</b>


<b>- : Bài 3. Lên bảng làm</b>
Bi gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

32 : 8 = 4 (con)
Đáp số: 4 con.


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>HS:</b>


. §äc tõ øng dơng :


cn d©y con l¬n
ý muèn vên nh·n


<b>GV: </b>


- Bài 4:- Tìm 1/8 số ơ vng trong
mỗi hình (sgk).- Có 16 ơ vng.
- 16 : 8 = 2 (ô vuông).


H/s tô màu đánh dấu vào 2 ô vuông
(Ha).



- H/s tô màu đánh dấu vào 3 ô
vuông (Hb).


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b>


<b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng
<b>V.Dặn dò</b>


- ChuÈn bÞ T2


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Y/c học sinh về nhà luyện tập
thêm


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>




………
………


.


………



Tiết 2



<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> Tiếng việt <i><b>Tập viết </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 50 : uôn - ơn(T2)</b> <b> Ôn chữ hoa h</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn,
vơn vai. từ, câu ứng dụng


- viết đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn
vai


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
chuồn, châu chấu, cào cào


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng ) ,
N , V ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng
Hàm Nghi ( 1 dòng ) và câu ứng
dụng : Hải Vân ... vịnh Hàn ( 1 lần )
bằng chữ cỡ nhỏ


- Cã ý thøc rèn chữ viết


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VTV</sub>: - MÉu ch÷ hoa


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>7'</b> <b>1</b>


<b>HS:</b>


1.KT bµi cị:
1./ Lun tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1
GV chnh sa cho HS


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Mộc giàn hoa thiên lí, trên giàn hoa
có nhều chuån chuån bay…
- Gv gi¶ng - ghi b¶ng


<b>GV: </b>


- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc. viết từ Ghềnh
Ráng



.GV nhËn xÐt cñng cè
1. Giới thiệu bài.


2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:


- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách
viết


<b>8'</b> <b>2</b>


<b>HS: .</b>


- Đọc câu ứng dụng :Mùa thu ,bầu
trời bay lợn .


<b>HS:</b>


- viết bảng con chữ ;
- Lớp nhận xÐt , bỉ sung


<b>6</b> <b>3</b> <b>GV:</b> 4. Lun viÕt vë :
- Hs lần lợt viết 4 dòng


- Gv quan sát - söa sai cho hs.


<b>GV: </b>



- NhËn xÐt, chØnh söa cho hs.
b. H íng dÉn viÕt tõ øng dơng.
- §a từ ứng dụng lên bảng từ


<b>7'</b>
<b> </b>


<b>4</b>


<b>HS:</b>


- Vit bài vào vở ô li <b>HS: </b>- Thảo luận nhóm nêu độ cao
,khoảng cách giữa các chữ .


hs viết bảng con từ ; Hải Vân, Hòn
Hồng.


- lớp nhận xÐt .


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


3. Lun nãi:


- Gv cho hs nªu tªn bài luyện nói;
chuồn, châu chấu, cào cào


- Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gọi HS trình bµy tríc líp



GV:


- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cách giữa các
chữ


- Yªu cầu hs viết vào bảng con chữ
- Nhận xét , chØnh sưa cho hs


<b>3. H</b> íng dÉn viết vào vở:


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>HS: </b>


- Thảo luận nhóm nêu


+ Con biết những loại chuồn chuồn
nào ?


+ Con đã trông thấy những loại cào
co, chõu chu no ?



+ Nêu cách bắt chuồn chuồn, cào cào,
châu chấu ?


<b>HS:</b>


Học thuộc câu tục ngữ,


<b> </b>


<b> IV.Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>V. Dặn dò </b>


- Đọc viết bài - xem trớc bài 51 - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>





.




<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Bài</b> <b>luyện tập</b> <b>nói- viết về </b>


<b>cnh p t nc</b>
<b>I.Mc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>:Thực hiện đợc phép
cộng ,phép trừ trong phạm vi 6.


Làm đợc BT 1,2,3,4(dòng 1) BT5.T67
* Kĩ năng: Rèn cho HS biết tính tốn
nhanh ,chính xác.


* Thái độ : Giáo dục HS u thích mơn
học.


- Nói được những điều em biết về
một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào
một bức tranh ( hoặc một tấm
ảnh ) theo gợi ý ( BT1) .


- Viết được những điều nói ở BT1
thành một đoạn văn ngắn ( khoảng
5 câu )


- GD HS tình cảm yêu quýcảnh
đẹp của thiên nhiên và môi trờng


trên đất nớc ta Qua ND bài.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài- HS : VBT - GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bµi cị:


2 H lên bảng tính;


6 + 0 = 3 - 1 =
5 - 0 = 4 - 2 =
Lớp làm bảng con theo tổ


<b>GV: </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng, 1 học
sinh kể lại chuyện vui "Tơi có đọc
đâu",


1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 1: Hướng dẫn kể:


- Kiểm tra các bức tranh ảnh của
học sinh.


- Nhắc hs không chuẩn bị được
ảnh có thể nói về ảnh chụp bãi
biển Phan Thiết (trang 102 SGK).
- Treo bảng phụ có viết các gợi ý
và yêu cầu cả lớp quan sát bức
tranh chụp ảnh Phan Thiết.


- Gọi 1 học sinh khá nói mẫu về
bãi biển Phan Thiết theo các câu
hỏi gợi ý.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


<b>- NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo bµi </b>
míi.


2.Giíi thiƯu bµi
* Hd luyện tập.


Bµi 1; *Thùc hiƯn phÐp céng theo cét
däc


Khi đặt tính các số phải thẳng với


nhau dấu cộng đặt giữa hai chữ số…
Gọi HS lên bảng làm ,chữa bài


<b>HS</b>:


- Học sinh có thể nói: Đây là bãi
biển Phan Thiết, một cảnh đẹp nổi
tiếng ở nước ta. Đến Phan Thiết,
bạn sẽ gặp một không gian xanh
rộng lớn, mênh mông. Biển xanh,
trời xanh, núi xanh, rừng dừa
xanh. Nổi bật lên giữa điệp trùng
xanh ấy là bãi biển với dải cát
vàng nhạt, tròn như giọt nước.
Thật là một cảnh đẹp hiếm thấy.


<b>7'</b>


<b>3</b> HS<sub>Bµi 2: </sub><b> : </b>


* Thùc hiÖn céng trõ 3 sè


1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 2
6 - 1 - 2 = 3


<b>GV:</b>


- Giáo viên nhận xét sửa chữa lỗi
chưa thành câu, cách dùng từ.
- Tuyên dương những học sinh nói


tốt


<b>5'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt củng cố bài tập


HD làm BT3* Điền dấu (>,<,=) thích
hợp vào chỗ trống




<b>HS</b>:


<b>*Bài 2: Viết đoạn văn:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu 2 SGK.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Học sinh làm bài vào vở. Viết
phải thành câu.


<b>HS: </b>


- Lµm phần vảo vở ,nêu kết quả trớc


<b>GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>7'</b> <b>5</b>



líp ;


2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
Bài 4:*Điền số thích hợp vào chỗ trống
- PT đúng3 + 2 = 5 ;3 + 3 = 6; 0 + 5 = 5


của mình.


- 3 học sinh đọc, cả lớp theo dõi
nhận xét bài viết của bạn.


- Nhận xét chữa lỗi cho từng học
sinh.


- Cho điểm bài lm khỏ.


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét chữa bài


Bài 5: * ViÕt PT thÝch hỵp víi tranh
- 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6


6 - 2 = 4 6 - 4 = 2


<b>HS:</b>



- ViÕt bµi vµo vë bµi tËp.




<b>IV.Củng cố </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Học lại công thức cộng trừ trong
phạm vi 3,4,5


<b>V. Dặn dò</b>


Xem li các bài tập đã làm.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VÒ hoµn thiƯn bµi trong VBT.
<b> </b>


<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………..



<b> TiÕt 4</b>


<b> Hoạt động ngoài giờ</b>



<b> NTĐ1+ NTĐ3 </b><i><b>( soạn riêng)</b></i>


<b> </b>
<b>---Tiết 5</b>:


<b>Nt®1+nt®3: sinh hoạt </b><i><b>( chung</b></i><b>)</b>
I. Nhận xét tuần 12:


- Giỳp cho HS nắm được ưu và nhược điểm của mìn trong tuần qua.
- Khắc phục những mặt tồn tại


- Đề ra phương hướng tuần tới.
<b>II. Đánh giá các hoạt động:</b>
1.


<b> Đạo đức:</b>


- Ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ , đoàn kết với bạn.
- Thực hiện tốt nội quy của trờng, lớp đề ra.
- Đi học đúng giờ


2. Häc tËp:


- Giờ tự quản thc hin tng i tt.


- Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểudơng
: Hà ,Vân,


- Còn một số bạn quên sách vở: Xuân


3. Các hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét từng học sinh


- HS ph¸t biĨu ý kiến: u, nhợc điểm của các bạn trong tuần
II. Ph<b> ơng h ớng tuần 13</b>


- Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót cịn tồn tại.
- Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của ngời học sinh.


-Thi đua đạy tốt học tốt .


- Thực hiện tốt điều Bác Hồ dạy.


<b></b>
<b>--</b>


---Tuần 13



<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1 : chµo cê</b>


<b> Tập chung sân trường</b>


<b> </b>

<b>---TiÕt </b>

<b> 2</b>

<b> : Mĩ thuật </b>



<b>NTĐ1+ NTĐ3 ( Gv chuyên )</b>



<b> </b>

<b>---Tit 3:</b>



<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b><sub>Ting vit </sub></b> <b>Toán </b>


<b>Bài</b> <b>Bài 51: Ôn tập (T1)</b> <b>so sánh số bé </b>


<b>bằng một phần mấy số</b>
<b>lớn</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : các vần vừa học có kết
thúc bằng - n. các từ ngữ và câu ứng
dụng từ bài 44 – 51.


-viết đợc : các vần ,từ ngữ ứng dụng
từ bài 44 – 51


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


* <i><b>Kiến thức:</b></i> Biết thực hiện so sánh
sô bé bằng một phần mấy số lớn
Lµm TB 1,2,BT3( cét a,b) T61.



<i><b>*Kĩ nng</b></i>: HS giải toán chính
xác,cẩn thận.


<i><b>* Thỏi :</b></i> Giáo dục HS u thích
mơn tốn .


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV: </b>


1.KT bµi cị:


- Gọi HS đọc bài 50 trong
SGK,


- Líp viÕt : uôn,ơn



nhận xét cho điểm củng cốbài.Vào
bài mới


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết


quả của nhau.


2


<b>GV:</b>


Nhận xét cho điểm
2.Giới thiệu bài


cho hs nờu cỏc vn đã học từ bài


44 –bài 51



- Gv ghi góc bảng - gắn bảng ôn


- Gv chốt - gt bài - ghi bảng



HS ;


- Mun so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé ta làm ntn?


3


HS<b> </b>

:

nªu :

on, ôn, ơn, an, ăn, ân, en,
ên, in, un, yên, iên, uôn, ơn


- Hs i chiu - b xung



<b>GV:</b><i><b> a. Hd s</b><b>2</b><b><sub> số bé bằng một phần </sub></b></i>
<i><b>mấy số lớn.</b></i>



* Ví dụ: Nêu bài tốn. AB = 2 cm.
CD gấp 3 lần AB.


- G/v vẽ hình minh hoạ.
2 cm


A B


C 6cm
D


- on thng AB bng 1/3 on
thng CD.


.


4


<b>GV: </b>Ôn tập:


* Gv cho hs đọc các âm ghi ở cột dọc,
hàng ngang


* Gv cho hs ghép âm - vần - đọc
- Gv cho hs nêu điểm giống nhau của
các vần ?


<b>HS : - H/s quan sát và trả lời nêu </b>
cách tính.



6 : 2 = 3 (lần).


5


<b>HS: Hs ghộp c : CN - T</b>


Đọc từ ngữ ứng dơng; <b>GV: * G/v nêu bài tốn.</b><sub>- Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi, tuổi con </sub>
bằng một phần mấy tuổi mẹ?
H/s nêu bài giải.


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là.
30 : 6 = 5 (lần).


- Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ, đáp
số 1/5.


Vậy muốn so sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn ta làm nh th ư ế


n o?à


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ B1: Lấy số lớn chia cho số bé.
+ B2: Trả lời số bé bằng một phần
mấy số lớn.


6


<b>GV:</b> * §äc từ ứng dụng :
cuồn cuộn, con vợn, thôn bản
- Gv gi¶i nghÜa tõ



* Híng dÉn viÕt b¶ng con



- Gv cho hs nêu cách viết 2 từ - Hs


nêu cách viết 2 từ - viết bảng con

- Gv đọc cho hs viết



- Gv quan s¸t - híng dÉn thªm cho


hs



<b>HS;</b> Luyện tập.


* Bài 1:h/s nối tiếp nêu kq điền vào
bảng.


* B i 2:à


- Y/c h/s nêu cách thực hiện.


dưới gấp số sách ngăn trên số lần là:
24 : 6 = 4 (lần).


Vậy số sách ngăn trên bằng 1/4 số
sách ngăn dưới.


Đáp số 1/4 lần.
- H/s nhận xét.


* Bài 3:



a./ Số ô vuông màu xanh bằng 1/5
số ô vuông màu trắng.


b./ Số ô vuông màu xanh bằng 1/3
số ô vuông màu trắng.


<b> </b>


<b> IV.Củng cố </b>


7


- Ôn những vần có n ở cuối


- Hs ghép 14 vần, điện, yếu, muốn,
v-ờn


<b>V. Dặn dò:</b>


- Chun b tit sau.


- Mun so sỏnh số bé bằng một
phần mấy số lớn ta làm như thế
nào?


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau





<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>


………
………
………..


<b>---TiÕt 4</b>



<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b><sub>Tiếng việt</sub></b></i> <i><b>Tp c </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 51: Ôn tập (T2)</b> <b>ngời con của tây nguyên</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs c c : các vần vừa học có kết
thúc bằng - n. các từ ngữ và câu ứng
dụng từ bài 44 – 51.


-viết đợc : các vần ,từ ngữ ứng dụng
từ bài 44 – 51


- nghe hiĨu vµ kể lại 1 đoạn truyện


Bc u bit th hin tình cảm ,
thái độ của nhân vật qua lời đối


thoại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

theo tranh. : chia phần


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


kơng Hoa đã lập nhiều thành tích
trong kháng chiến chống thực dân
pháp ( Trả lời được các CH trong
SGK )


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Tranh minh häaSGK


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>
<b>1</b>


/ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc cỏc õm
tit 1



- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. §äc c©u øng dơng


<b>GV:</b>


u cầu HS đọc thuộc bài ;Cảnh
đẹp non sơng.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


1. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiƯu bµi míi


<b>2</b>


. Luyện đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i>


GV đọc mẫu toàn bài với giọng
chậm rãi, thong thả chú ý lời của
nhân vật:


<i>b) H ớng dẫn đọc và giải nghĩa từ:</i>


<b>8'</b>
<b>2</b>


<b>GV: </b>


- cho hs quan s¸t tranh nªu néi dung;



-- Một đàn gà mẹ con đang kiếm ăn ở
bãi cỏ


- Gv gi¶ng - ghi b¶ng


Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ .Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ ,bới giun.


Gv cho hs c cõu ng dng


<b>HS </b>


* Đọc từng câu:


- HS đọc tiếp nối mỗi HS một câu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ
khó: Bok Pa, lũ làng, lịng suối, đất
nớc, Kơng Hoa, Bok Hồ, lụa,...
HS đọc câu khó; -+ Đất nớc mình
bây giờ mạnh hung rồi.// Ngời
Kinh,/ ngời Thợng,/ con gai,/ con
trai,/ ngời già,/ ngời trẻ,/ đoàn kết
đánh giặc,/ làm ry gii lm


* Đọc đoạn:


- HS c tip ni nhau 3 on trong
bi



- HS giải nghĩa từ trong phần chó
gi¶i SGK


<b>7'</b> <b>3</b> <b>HS :</b><sub>3. Lun viÕt vở tập viết:</sub><b> </b>
-hs mở vở ,lần lợt viết 2 dòng
cuồn cuộn ,con vợn


<b>GV</b>:


+ Kêu: Gọi, mời
+ Coi: Xem, nh×n


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV : </b>


4 . KĨ trun: Chi phần


a. Gv kể toàn bộ câu truyện - kèm
tranh minh hoạ


b. Gv cho hs nêu nd từng tranh vµ kĨ


<b>HS: </b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

lại 1 đoạn truyện theo tranh HS nhận xét bạn đọc



<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- thảo luận và kể lại


- T1: Cú 2 ngời đi săn, từ sáng sớm -
gần tối họ chỉ săn đợc 3 sóc nhỏ
T2:Họ chia đi chia lại, chia mãinhng
phần của 2 ngời vẫn không đều nhau.
Lúc đầu họ còn vui vẻ, sau đâm ra
bực mình, nói nhau chẳng ra gì.


<b>GV</b>:


- Nhận xét khen ngi nhúm c tt.


<b>8'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


Câu chuyện nói lên điều gì ?


ý nghĩa: - Trong cuộc sống phải biết
nhờng nhịn nhau thì vẫn hơn


<b>HS: </b>


- Đọc lại toàn bài



<b> </b>


<b>IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - Đọc SGK<b><sub>V. Dặn dò</sub></b>


- Đọc viết bài - xem tríc bµi 52


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS: Đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị T2.


<i><b> </b></i>


<i><b> Rút kinh nghiệm </b></i>


………
………


..


………



<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


Mơn <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập c </b></i><i><b>K chuyn </b></i>



Bài <b>Phép cộng trong phạm vi 7</b> <b>Ngời con của tây nguyên</b>


I.Mc
ớch
Y/C


<i><b>* Kin thc</b></i>:Thuộc bảng cộng 7biết
làm tính cộng trong phạm vi 7. ;biết
viết phép tính thích hợp với tình
huống trong h×nh vÏ .


HS làm đợc BT 1, Bt2,3 (dịng 1,)BT.4
T68


<i><b>* K nng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác .


<i><b>* Thái độ :</b></i>Giáo dục HS u thíh
mơin tốn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi
anh hùng Núp và dân làng kơng Hoa
đã lập nhiều thành tích trong kháng
chiến chống thực dân pháp ( Trả lời
được các CH trong SGK )


- KC : Kể lại được một đoạn của
câu chuyện


II.§å



dùng GV : Bộ đồ dùng học toán HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh họa bài học SGK


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>T</b>


<b>g</b>
<b>H</b>


<b>đ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:
<b>- 2 em lên bảng </b>


2 H lên bảng tính; 6- 0 =6 6 + 0 =
5 + 1 = 3 +3 =
Lớp làm bảng con theo tổ


H nêu công thức cộng trong phạm vi
6


<b>GV: </b>


.3 Tìm hiểu bài:


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1



? Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu? Anh
Núp đợc tỉnh cử đi dự đại hội thi đua
? ở đại hội về anh Núp kể cho dân
làng nghe những gi?


Núp kể với dân làng rằng đất nớc
mình bây giờ mạnh lắm, mọi ngời
đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi
<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo bµi
míi . 1. Híng dẫn H lập bảng cộng
trong phạm vi 7


G đính 6HTG , thêm 1 HTG - hỏi H
- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; - Có
6 HTG thêm 1 HTG


G cho H nªu PT ; 6 +1 = 7


- G cho H nêu BT có PT cộng khác ;
Có 1 HV , thªm 6 HV


- G cho H nªu PT; 1 + 6 = 7


*HD phÐp tÝnh :5 + 2 = 7; 2 +5 = 7
4 +3 = 7 ;3 +4 = 7 ( HD t¬ng tù )


<b>HS : HS th¶o luËn, </b>



+ Chi tiết nào cho thấy đại hội rất
khâm phục thành tích của dân làng
Kông Hoa?


Đại hội tặng dân làng Kông Hoa
những gì? Mọi ngời cho những thứ
đại hội tặng là thiêng liêng nên trớc
khi xem đã rửa tay thật sạch sau đó
cầm lên từng thứ, coi đi, coi lại, coi
mãi đến na ờm


<b>HS: * Đọc toàn công thức trên bảng</b>
6 +1 = 7 1 + 6 = 7


5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
2. Lun tËp


* Bµi 1: G cho h nêu yêu cầu


*Thực hiện các phép tính cộng theo
cột dọc


HS làm ,chữa bài


<b>GV: Cht lại </b>
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- Gọi HS thi đọc giữa các nhóm


Nhận xét, cho điểm, tuyên dơng


<b>GV: NhËn xÐt cñng cè BT</b>
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


7 + 0 = 7; 1 + 6 = 7;
0 + 7 = 7; 6 + 1 = 7;


<b>HS : </b>


- HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc bài
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chọn ra những bạn đọc tốt
<b>HS: </b>


Bµi3 ; * Thùc hiƯn trõ 3 sè
5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7;
2 + 3 + 2 = 7


<b>GV: KĨ chun:</b>
GV giao nhiƯm vơ :


1. Xác định yêu cầu:


- Gọi HS đọc yêu cầu phần kể


- HS đọc yêu câu: Tập kể lại một
đoạn chuyện “ Ngời con của Tây


Nguyên” theo lời của một nhân vật
HS kể đoạn kể mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nào trong chuyện, đợc kể bằng lời
của ai? Đoạn kể nội dung đoạn 1, kể
bằng lời ca anh hựng Nỳp


? Ngoài anh hùng Núp ta còn có thể
kể lại chuyện bằng lời kể của nhân
vật nµo? Theo lêi kĨ của anh Thế,
của cán bộ hoặc của một ngời trong
làng Kông Hoa


2. Kể theo nhóm:
- GV chia nhãm 3


- GV giúp đỡ các nhóm yếu


<b>GV:</b>


NhËn xÐt củng cố bài


Bài 4: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
t¬ng øng


a) 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
b) 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7


<b>HS: </b>



*. KĨ tr íc líp: - Chia HS thµnh
nhãm nhỏ và yêu cÇu HS kĨ theo
nhóm


Nhận xét và bình chọn nhóm kể hay
nhất


<b> </b>


<b>IV.Cñng cè </b>
- Nx tiÕt häc


<b>V. Dặn dò:</b>


- Hc thuc cỏc cụng thc cng 7.
- Xem lại các bài tập đã làm


- GV nhËn xÐt tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể
chuyện.


-Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Rút kinh nghiệm </b></i>


………
………



..


………


<i><b>Thø ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt </b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 52: ong,ông (T1)</b> <b>luyện tập</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- c đợc : ong, ơng, cái võng, dịng
sơng. Đọc đợc từ, câu ứng dụng


- Viết đợc: ong, ơng, cái võng, dịng
sơng


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


* Kĩ năng : Thc hin so sỏnh s bộ
bng mt phần mấy số lớn.



- Áp dụng để giải toỏn cú lời văn
bằng 2 phộp tớnh; xếp hỡnh theo mẫu
Làm c BT 1,2,3,4T62.


*Kĩ năng:Rèn tính chính sác trong
tính toán.


* Thái độ: Giáo dục HS u thích
mơn tốn .


<b>II.§å </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>T</b>


<b>g</b> <b>H®</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


1


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:


Gọi HS đọc Viết bảng con


bµi,51 trong SGK,nhËn xÐt cho ®iĨm
cđng cè bµi.Vµo bµi míi


1/ Giíi thiƯu:chóng ta häc vần
;ong.ông



<b>HS:Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra </b>
kết quả của nhau


2


2/ Dạy vần Ong
a/ Nhận diện vần


Gồm 2 âm o và ng ghép lại;HS gài
ong


b/ Đánh vần


GV hng dn cho HS ỏnh vn o- n
g ong. CN, nhóm, đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm


HS : Ôn lại bài


h/s nờu cỏch so sỏnh s bộ bng một
phần mấy số lớn? Số lớn


Muốn so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn ta thực hiện 2 bước.
+ B1: Ta lấy số lớn chia số bé.
+ B2: Trả lời số bé bằng một phần
mấy số lớn.


3



HS:


v đứng trớc, ong đứng sau
Đọc ĐT, nhóm, cá nhõn


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu


- Gv giảng - ghi bảng : cái võn: Ghép
vần ong trong bộ đồ dùng.


HS ghÐp tiÕng vâng


Vị trí chữ và vần trong tiếng võng.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ


<b>GV:</b> <i>a </i>. Giới thiệu bài<i><b>.</b></i>Ghi u b i
lên bảng


<i><b>b. . Hng dn luyn tp.</b></i>


* Bài 1:


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- H/s kẻ và làm bài vào vở.


- H/s nối tiếp nêu kq điền số vào ô
trống.


- G/v nhận xét.



<b>7'</b>
<b>4</b>


GV:


<b>* Ông </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. §äc toµn bµi


*. H íng dÉn viÕt bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ;ong,ông,cái võng,dòng sông
Nhận xét chỉnh sửa c¸ch viÕt cho HS


HS;
- B i 2:à


h/s đọc lớp đọc thầm.


- H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm
bài.


Bài giải.
Số con bị có là.
7 + 28 = 35 (con).


Số con bò gấp số con trâu số lần là.
35 : 7 = 5 (lần).



Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.
Đáp số: 1/5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>6'</b> <b>5</b>


- HS viÕt b¶ng con


- ViÕt vÇn, tõ. - B i 3:<sub>- Y/c h/s tự làm bài.</sub>à


- G/v theo dõi h/s làm bài.
Tóm tắt.
48 con
dưới ao trên bờ


Bài giải.
Có số vịt dưới ao là.


48 : 8 = 6 (con).
Trên bờ có vịt là.
48 – 6 = 42 (con).
Đáp số: 42 con


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV: </b>


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng


đọc trơn và giải nghĩa các từ


con ong cây thông


vòng tròn cong viên



HS:
* B i 4:à


H/s cắt 4 hình tam giác bằng nhau
hoặc sử dụng trong bộ đồ dùng học
toán để xếp hình trên mặt bàn, 2 h/s
ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.


<b>7'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vÇn cã
trong tõ øng dơng.


con ong cây thông


vòng tròn công viên



GV:


- NHận xét bìa iàm của HS.
- GV chữa BT cho HS


<b> </b>



<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiÖm </b></i>


………


..


………


...


………



Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>TiÕng viƯt</b></i> <i><b>ChÝnh t¶ (Nghe </b></i>–<i><b>viÕt) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ong, ông, cái võng, dòng
sông. Đọc đợc từ, câu ứng dụng


- Viết đợc: ong, ông, cái võng, dịng
sơng


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:
Đá bóng


- Ph¸t triĨn ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Nghe - vit ỳng bi CT ; trình bày
đúng hình thức bài văn xi .


- Làm đúng BT điền tiếng có vần
iu / uyu ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .


<i>- Có ý thức BVMT yêu cảnh đẹp </i>
<i>thiên nhiên ,yêu quý MT xung </i>
<i>quanh. Qua ND bài</i>


<b>II.§å </b>



<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>chính tả.</sub>: - Bảng phụ viết sẵn bài tập
- Tranh minh hoạ bài tập 3.


- HS : VBT
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>


<b>HĐ</b> <b><sub>Các HĐ các bớc tiến hành</sub></b> <b><sub>Các HĐ các bớc tiến hành</sub></b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>HS: 1</b> / LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyn c cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV: Gọi hs lên bảng viÕt: Trung</b>
thành, trơng nom


NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>1. Giíi thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bµi.



2. H ớng dẫn viết chính tả
- Gv đọc on vn


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc câu ứng dụng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu -
Mặt biển có rất nhiều lớp sóng nối
đuôi nhau xô vào bờ


Gv giảng - ghi bảng đoạn thơ ứng
dụng


- HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong câu ứng dụng.


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu
hỏi ; Đờm trăng trờn hồ Tõy đẹp như
thế nào? - Đờm trăng toả sỏng, soi
vào cỏc ngọn súng lăn tăn, giú Đụng
Nam hõy hẩy, súng vỗ dập rỡnh
hương sen đưa theo chiều giú thơm
ngào ngạt.



<b>6'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


- HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong cõu ng dng


<b>GV</b>:


- Chốt lại,liên hệ
* Hớng dẫn trình bµy:
* Híng dÉn viÕt tõ khã:


- u cầu hs nêu những từ khó.
- Gv đọc cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* ViÕt chÝnh t¶ ;


- Gv đọc chậm cho hs viết bài
* Đọc HS soát lỗi


<b>5'</b>


<b>4</b> <b>GV: </b>*HD HS đọc SGK GV đọc mẫu ,HS
đọc bài


<b> *LuyÖn viÕt vë :</b>



- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs c¸ch


<b>HS</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

viết bài


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng


ong,ông, cái võng, dòng sông.


<b>GV</b>:


* Chấm bài: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:
+ Đường đi khỳc kh<i>uỷu</i>.


+ Gầy khẳng kh<i>iu</i>.
+ Kh<i>uỷu</i> tay.


.Gv chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu :</b>


<b>5'</b>



<b>7''</b>
<b>6</b>


<b>7'</b>


<b>GV: </b>


3. Lun nãi:


- hs nêu tên bài luyện nói : Đá bóng
Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


+ Em thờng xem bóng đá ở đâu ? con
thích cậu thủ nào nhất ?


+ Em thích bóng đá khơng ?


+ Trong đội bóng đá ai là ngời dùng
tay bắt bóng mà vẫ khơng bị phạt
<b>HS:</b>


- Luyện nói theo chủ đề trên.


- hs nêu tên bài luyện nói : Đá bóng
Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


<b>HS: </b>



- H/s ghi lời giải câu đố vào b/c.
- Đọc lại câu đố, lời giải và viết vào
vở.


a./ Con ruồi, quả dừa - cái giếng.
b./ Con khỉ - cái chổi, quả đu đủ.


<b>GV:</b>


- NhËn xét bài làm của HS.
- Gv chữa BT cho HS.
<b> </b>


<b> IV.Cđng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - §äc SGK <sub>- Tìm tiếng, từ có vần ong,ông</sub>
<b>V. Dặn dò</b>


Đọc viết bµi - xem tríc bµi 53


- Nhận xét tiết học.


- về nhà học thuộc câu đố và lời
giải.


<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………



..


………


<b> </b>
<b>---TiÕt 3</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b> Tù nhiªn </b></i>–<i><b>X· héi</b></i> <i><b>Tù nhiªn-X· héi</b></i>


<b>Bài</b> <b>Cơng việc ở nhà</b> <b>một số hoạt động ở </b>


<b>tr-êng</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Kể đợc một số công việc thờng làm ở
nhà của mỗi ngời trong gia đình.
Kể đợc các việc em thờng làm giúp
đỡ gia đình.


+ Kể tên đợc một số hoạt động
ngoài giờ trên lớp nh trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Yờu lao ng



<i>GDMT: Các công việc ở nhà ở luôn </i>
<i>sạch sẽ ,ngăn nắp gọn gàng . </i>


<i>Biết những HĐ ở trờng và có ý thức</i>
<i>tham gia các HĐ ở trờng góp phần</i>
<i>BVMT nh : làm vệ sinh ,trồng cây </i>
<i>,t-ới cây</i>


<b>II.Đồ </b>


<b>dựng</b> GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b> <b>HS:1. Kiểm tra bài cò:</b>


Lấy sách giáo khoa ,vở bài tập để lên
mặt bn


<b>GV: Nêu các môn học ở trờng?</b>
Đánh giá, nhận xét


*. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>



a.Giới thiệu bài


Hot ng 1: : quan sỏt hỡnh.


- Hình 1 bạn đang làm gì ? Bạn đang
lau bàn ghế .


- Hình 2 bố đang làm gì ? Đang dạy
em học bài


- Hỡnh 3 bạn đang làm gì ? Đang thu
dọn đồ chi .


? Bạn đang làm gì giúp mẹ ? Giúp mẹ
gấp quần áo .


? Giỳp c gia ỡnh nhng vic đó
em thấy thế nào ?


<b>HS: </b>


<i>a) Tìm hiểu hoạt động ngồi giờ lên</i>
<i>lớp</i>


- u cầu HS hoạt động nhóm


+ Khi đến trờng ngoài việc tham gia
vào hoạt động học tập, em còn tham
gia vào các hoạt động nào nữa


khơng?


-Ngồi hoạt động học tập, khi đến
trờng em còn tham gia vào các hoạt
động khác nh: + Vui chơi
+ Tham quan bo tng, di tớch lch
s


+ Văn nghệ
+ TDTT,....


<b>5'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


* Hoạt động 2 :
- Thảo luận nhóm


- Kể đợc những việc mà em đã làm
giúp đỡ bố mẹ.


KÓ cho bạn nghe và nghe bạn kể lại.


<b>GV</b>:


- Chốt lại câu trả lời của HS: Nh
vậy ngoài học tập, HS còn tham gia
các hoạt động khác nh vui chơi, văn
nghệ,...



<b>5'</b>


<b>4</b> <b>GV :</b>


- Kết luận : mọi ngời trong gia đình
tham gia làm việc tuỳ theo sức của
mình .


<b>HS</b>:


- Thảo luận nhóm đơi câu hỏi


Quan sát hình chỉ và nói rõ các hoạt
động do nhà trờng tổ chức ở hình
ảnh, giới thiệu mơ tả hành động đó.


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


<b>* Hoạt động 3 ; Quan sỏt hỡnh trang </b>
29


- HÃy tìm ra những điểm giống và
khác nhau ở 2 hình.


- Ging : cú căn phịng và đồ đạc


<b>GV</b>:



- nhËn xÐt,bỉ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

giống nhau, bàn ghế giờng tủ.
- Khác : hình 1 đồ đạc để lộn xộn
khơng gọn gàng.


- Hình 2 : mọi thứ đều đợc xắp xếp
ngăn nắp.


+ ảnh 3: Nhà trờng tổ chức cho các
bạn HS văn nghệ. Các bạn HS đang
hát, múa, biểu diễn văn nghệ cho
các bạn trong trờng xem.


+ nh 4: Nh trờng tổ chức cho HS
đồng diễn, các bạn HS cùng nhau
tập thể dục


<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Gọi đại diện nhóm nêu


<b>- Kết luận : mọi ngời đều quan tâm </b>
đến việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn
gàng ngăn nắp.



<b>HS:</b>


- Hoạt động ngồi giờ lên lớp, HS
có thể tham gia vào các hoạt động
nh: Vui chơi, giải trí, văn nghệ,
TDTT, làm vệ sinh, trồng cây…
<b> </b>


<b>IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - Nhận xét tiết học, tuyên dơng động viên<b><sub>V. Dặn dò</sub></b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết hc, tuyờn dng
ng viờn


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………



---<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <b>o c</b> <i><b>o c</b></i>


<b>Bài</b> <b>Nghiêm trang</b>


<b> khi chµo cê (T1)</b> <b>viƯc líp,viƯc trêngtÝch cùc tham gia</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ : trỴ em
cã qun cã quèc tÞch.


- Khi chào cờ cần phải đứng
nghiêm trang.


- Biết đứng nghiêm trang khi chào
cờ, biết phân biệt lá quốc kỳ.
- Tơn kính Quốc kì và u q Tổ
quốc VN


- Hs tÝch cùc tham gia viƯc líp, việc
tr-ờng và biết quý trọng các bạn có ý thøc
tÝch cùc tham gia viƯc líp viƯc líp,


viƯc trêng.


- Biết bày tỏ ý kiến và đánh giá hành
vi đúng sai về việc tham gia việc trờng
việc lớp.


<i>- Tích cực tham gia ,nhắc nhở các bạn </i>
<i>tham gia vào các hoạt động BVMT do </i>
<i>nhà trờng ,lớp tổ chức ( liên hệ)</i>


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài - HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: cỏc tỡnh hungSGK
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<i>- </i>Lấy sách để lên mặt bàn <sub>- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi</sub><b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống.</b>
nhóm xử lí một tình huống.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: Khi chào cờ em cần có thái độ</b>
nh thế nào ?


Giíi thiƯu bµi



* Hoạt động 1: HS tập chào cờ.
HS lên bảng thực hiện lớp theo dừi,
nhn xột .


Giáo viên làm mẫu.
Giáo viên hô.


C lp tập đứng chào cờ theo yêu
cầu của tổ trởng.


<b>HS: </b>


- Hs thảo luận nhóm 4, mỗi nhóm xử
lí một tình huống.


- Đại diện từng nhóm trình bày
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.


<b>6''</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>*.Hoạt động 2; </b>


Thi chµo cờ . giữa các tổ.


Tng t ng cho c theo yêu
cầu của tổ trởng.Lớp theo dõi, nhận


xét


<b>GV: </b>


* kl: a. Là bạn của Tuấn em nên
khuyên Tuấn đừng từ chối.


b. Em nªn xung phong gióp b¹n häc
tËp.


c. Em nên nhắc nhở các bạn không đợc
làm ồn ảnh hởng đến lớp bên cạnh.
d. Em có thể nhờ mọi ngời trong gia
đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp
hộ em.


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


* Vẽ và tô màu quốc kì
Giáo viên yêu cầu.


HS vẽ và tô mầu


Trẻ em có quyền quốc tịch. Quốc
tịch của chúng ta là Việt Nam.
Phải nghiêm trang khi chào cờ bày
tỏ lòng tôn kính quốc kì thể hiện


tình yêu tổ quốc Việt Nam.


HS:


<b>* Hoạt động 2: Đăng kí tham gia việc</b>
lớp, việc trờng.


Hs thảo luận nhóm đơi xác định những
việc lớp, việc trờng các em có khả
năng tham gia và mong muốn đợc
tham gia


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS:</b>


- HS vÏ và tô mầu .


Giới thiệu tranh vẽ của mình lớp
nhËn xÐt.


Đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.


<b>GV: </b>


- Gvkl chung: Tham gia việc lớp, việc
trờng vừa là quyền lợi vừa là bổn phận
của mỗi hs.



<b>IV.Củng cố </b>


<b>5'</b> <b>6</b> - NX tiết học <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>


- Về nhà học bài và áp dụng vào
bài học.


-- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn
kết


Thc hnh cỏc chun mc o đức đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

………
………


..


………


<b></b>

<i><b> Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Bài</b> <b>Phép trừ </b>



<b>trong phạm vi 7</b> <b>cửa tùng</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>:Thuộc bảng trừ 7biết
làm tính trừ trong phạm vi 7 ;biết
viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vÏ .


HS làm đợc BT 1,2, Bt3 (dòng
1,)BT, .4 T69


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Rèn kỹ năng tính toán
chính x¸c .


<i><b>* Thái độ :</b></i> Giáo dục HS u thích
môn học .


- Bước đầu biết đọc với giọng có
biểu cảm , ngắt nghỉ hơi đúng các câu
văn .


- Hiểu ND : Tả vẽ đẹp kỳ diệu của
cửa Tùng - một cửa biển thuộc miền
Trung nước ta ( Trả lời được các CH
trong SGK )



<i>HScảm</i> <i>nhận đợc vẻ đẹp của thiên</i>
<i>nhiên,từ đó thêm yêu quý MT xung</i>
<i>quanh ,từ đó thêm u q MT xung</i>
<i>quanh ,có ý thức BVMT.Qua ND bài</i>


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Bộ đồ dùng học toán HS : VBT GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


T


G H§ <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính ,lớp làm b¶ng con
4 + 2 + 1 = 7 5 - 5 + 5 = 5


6 - 3 + 4 = 7 3 + 0 + 4 = 7


<b>GV: </b>


- Gọi HS đọc bài+ TLCH “Ngời con
của Tây Ngun”



NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>. Giới thiệu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài với giọng nhẹ
nhàng, thong thả


* H ớng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
khó


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


<b>- NhËn xÐt cho ®iĨm</b>
1.Giíi thiƯu bài


1. Hớng dẫn H lập bảng trừ trong
phạm vi 7


a) Giíi thiƯu phÐp trõ ;7 – 1 = 6
7 - 6 = 1


- G cho H quan sát HTG1nêu BT và
trả lời BT


- G cho lớp nêu PT tơng ứng - G ghi
b¶ng; 7 – 1 = 6 7 - 6 = 1



<b>HS ; </b>
* §äc c©u;


- HS đọc tiếp nối nhau từng câu trong
bài


- HS đọc ngắt giọng:


+ Thuyền chúng tơi xi dịng bến
Hải.// Con sông in đậm dấu ấn lịch sử
của một thời chống mĩ cứu nớc.//
* Đọc đoạn: bàichia thành 3 đoạn,
mỗi lần xuống dòng là một đoạn
- HS đọc tiếp nốiđoạn, nhóm kết hợp
đọc đúng và giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b) Giíi thiƯu phÐp trõ ; 7 – 2 = 5 ;
7 – 5 = 2 ;7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
( HD t¬ng tù)


c) * Đọc toàn công thức trên bảng


2 nhúm đọc trên lớp theo hình thức
tiếp nối


<b>7'</b> <b>3</b>


HS<b> : </b>
- Hs đọc



7 – 1 = 6 7 – 2 = 5
7 - 6 = 1 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
HS đọc đồng thanh


<b>HS:</b>


- HS đọc đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi


<b>8'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- Thùc hµnh


* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài


Thực hiện các phép tính trừ theo cét
däc


7 7 7 7 7
-<sub> 6 </sub>-<sub> 4 </sub>- <sub> 2 </sub>-<sub> 5 </sub>-<sub> 1 </sub>
1 3 5 2 6


* Bµi 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


<b>GV : </b>



<b>3.Tìm hiểu bài:</b>


- Gi 1 HS c bi trc lớp


? Cảnh đẹp 2 bên bờ sơng bến Hải có
gì đẹp? -> Hai bên bờ sơng bến Hải là
thơn xóm với những lũy tre xanh mát,
rặng phi lao


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 của bài
? Tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự
ng-ỡng mộ của mọi ngời đối với bãi biển
của cửa Tùng?


? Em hiÓu thÕ nào là Bà chúa của
các bÃi tắm? -> BÃi cát ở đây từng
đ-ợc ca ngợi là Bà chúa của các bÃi
tắm


- L bói tm p nhất trong các bãi
tắm


? Sắc màu cửa Tùng có gì đặc biệt?
-> Cửa Tùng có 3 sắc màu nớc biển.
Bình minh, mặt trời nh chiếc thau
đồng màu đỏ ối chiếu xuống mặt
biển, nớc biển nhuộm màu hồng nhạt.
Tra nớc biển xanh lơ và khi chiều tà,
nớc biển màu xanh lục



? Ngời xa đã ví bờ biển cửa Tùng với
gì?- giống nh một chiếc lợc đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của nớc biển


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS: * Bµi 3</b>


*Thùc hiƯn trõ 3 sè


7 - 3 - 2 = 2; 7 - 6 - 1 = 0;
7 - 4 - 2 = 1


H đổi chéo vở kiểm tra - báo cáo kết
quả


HS :


4. Luyện đọc lại:


- HS đọc lại đoạn 2 của bài


- HS cả lớp tự luyện đọc theo nhóm
- 3 đến 5 HS thi đoc theo nhóm


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>



- NhËn xÐt cđng cè BT
Bµi 4: G cho H nêu yêu cầu


- GH nhìn tranh nêu BT và PT có
đ-ợc


a) 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
b) 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3


GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



IV.Cđng cè


<b>5'</b> <b>7</b>


- Häc thc c«ng thøc trõ trong
ph¹m vi 7


- GV nhËn xÐt tiÕt học
<b>V. Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


- chuẩn bị bài sau: Ngời liên lạc nhỏ.
Rót kinh nghiƯm



………
………


..


………



<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b>Học vần</b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 53: ăng,âng (T1)</b> <b><sub>M RNG VN TỪ:</sub></b>


<b>TỪ ĐỊAPHƯƠNG DẤU CHÊm</b>


<b>HỎI, DẤU CHẤM THAN</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng..;từ và các câu ứng dụng.


- Viết đợc : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng.



- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


- Nhận biết được một số từ ngữ
thường dùng ở miền Bắc , miền Nam
qua BT phân loại , thay thế từ ngữ
( BT 1 , BT2)


- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi ,
dấu chấm than ) vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT3)


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh họa SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT </sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: 1.KT bài cũ</b>


Đọc lại bài trong SGK bài 52
Lớp viết : cái võng, dòng sông


<b>GV: </b>


- Gäi hs lªn bảng làm bài tËp 1tiÕt


LT$C giê tríc


GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


1. Giíi thiƯu bµi : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới ; ăng,âng


2. Dạy vần mới:
a. Day vần : Ăng
- Nêu cấu tạo của vần


- Gồm 2 âm ă và ng ghép lại


<b>HS : </b>


- đọc đề bài.HS làm bài,


- Từ dùng ở miền Bắc; bố, mẹ, anh
cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan,...


- Từ ở miền Nam; ba, má, anh hai,
trái, bơng, thơm, khóm, mì, vịt
xiêm,...


<b>6'</b>



<b>3</b> <b>HS: </b>- Hs gài ăng - đọc, ghép thêm -
tiếng măng


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV:</b>


- chữa bài


- Bi 2:Gi h/s đọc đề bài.


H/s làm bài theo cặp, sau đó một số
h/s đọc chữa bài;


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Măng tre


- Gv ging - ghi bảng : - Măng tre
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa


<b>* Âng (Quy trình tơng tự )</b>
Vần âng đợc tạo nên từ â và ng
So sánh ăng với âng



Đánh vần. đọc bài


*H íng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viết bảng con
GV nhận xét chØnh söa cho HS


<b>HS :</b>


- Bài 2:Gọi h/s đọc đề bài.


H/s làm bài theo cặp, sau đó một số
h/s đọc chữa bài; chi - gì, rứa - thế, nờ
- à, hắn - nó, tui - tơi.


<b>6'</b>


<b>5</b> <b>HS: </b>


*viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viết bảng con


<b>GV: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


3. Đọc từ ứng dụng :GV đa các từ
ứng dụng lên b¶ng


rặng dừa vần trăng
phẳng lặng nâng niu
- Gv, đọc trơn, giải nghĩa từ ,cho HS
đọc ĐT ,CN


<b>HS:</b>


- Bµi 3:1 h/s đọc yêu cầu, một h/s đọc
đoạn văn của bài.


- 1 h/s làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm vào vở, sau đó nhận xét bài của
bạn.


+ Một người kêu lên; cá heo!
A! Cá heo nhảy múa đẹp q!


Có đau khơng, chú mình? Lần sau khi
nhảy múa, phải chú ý nhé!


Dấu chấm than thường được sử dụng


trong các câu như thế nào? Trong các
câu thể hiện tình cảm.


- Dấu chấm hỏi thường được sử dụng
trong các câu như thế nào? Dùng ở
cuối câu hỏi.


<b>7'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>


- §äc tõ øng dơng
- §äc CN, §T, nhóm.


<b>GV:</b>


- Gv nhận xét bài làm của HS
- Chữa bài tËp cho HS.




IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng<sub> V. Dặn dò:</sub>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học,


- về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau



<i><b>Rót kinh nghiÖm </b></i>


………
………


..


………



Tiết 3


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 53: ăng,âng (T2)</b> <b>bảng nhân 9</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


Đọc đợc : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng..;từ và các câu ứng dụng.
Viết đợc : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng.


Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Vâng lời cha mẹ



Ph¸t triĨn vèn tiếng việt cho HS


<i><b>* KIến thức</b></i>: Bớc đầu thuộc bảng
nh©n 9 .


- Vận dụng bảng nhõn 9 để giải bài
toỏn ,biết đếm thêm 9 .


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Làm đợc BT 1,2,3,4 T63


<i><b>* Thái độ</b></i> :Giáo dục HS u thích
mơn học .


<b>II.§å </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS : VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>§</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>



<i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1
GV chỉnh sửa cho HS


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu -
1 cảnh chiều tối ở vùng biển trăng
vừa nhô lên sau rặng dừa


- Gv giảng - ghi bảng


<b>HS: Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra</b>
kết quả


hs c bng nhõn 8


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: .</b>


- Đọc câu ứng dụng :


Vầng trăng hiện lên sau rặng rừa
cuối bÃi .Sóng vỗ bờ rì rào,rì rào.


<b>GV:</b>


<i>a </i>. Gii thiu bi<i><b>.</b></i>Ghi u bi.


Hng dn lp bng nhõn 9


-Yêu cầu h/s thao tác trên thẻ chấm
tròn .


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp


4. Luyện viết vở :
Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan sát - sửa sai cho hs


<b>HS:</b> :


- lần lượt nờu kq cỏc phộp nhõn cũn
lại trong bảng nhõn 9 và đọc thuộc
bảng nhân 9


Thùc hµnh


Bài 1: HS làm bài vào vở đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.- Phộp tớnh 0 x 9 = 0,
9 x 0 = 0


- Vì 0 nhân với số nào cũng bằng 0 số
nào nhân với 0 cũng bằng 0



<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>HS:</b>


- Häc sinh viÕt vë.


- ViÕt theo hiƯu lƯnh cđa GV.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cñng cè bµi tËp.HD HS
lµm BT 2<b>.</b> Gọi 1 h/s đọc đề bài.


- Thực hiện tính nhân trước, cộng trừ
sau:


9 x 6 + 17 9 x 3 x 2 9 x 7 -25
= 54 + 17 = 27 x 2 = 63 - 25
= 71 = 54 = 38
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


Bµi 3; Bài giải
Lớp 3B có số bạn là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>GV:</b>



3. Lun nãi:


- Gv cho hs nªu tên bài luyện nói;
Vâng lời cha mẹ


- Gv cho hs thảo luận - nêu


- Gọi HS trình bày trớc líp


<b>HS:</b>


* Bài 4.- Y/c h/s điền tiếp số thích
hợp vào ô trống.


- 1 h/s lên bảng điền: 9, 18, 27, 36,
45, 54, 63, 72, 81, 90..


- Đây là những số đếm thêm 9 từ 9 -
10 chính là các số tích trong bảng
nhân 9..


<b>8'</b>
<b>6</b>


<b>HS:</b>


- Th¶o ln nhóm nêu


+ Bố mẹ thờng khuyên các con điều


gì ?


+ Con có hay làm theo lời bố mẹ
khun khơng ? khi đó con thấy bố
mẹ thờng nói gì ?


+ Đứa con biết vần lời cha mẹ c.


<b>GV:</b>


- Nhận xét bài làm của HS
- Gv chữa bài tËp cho HS.




IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>7</b>


- GV nhận xét tiết học.
<b>V. Dặn dò:</b>


- V nh c li bài tìm tiếng, từ có
vần ăng,âng.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà học thuộc lòng bảng nhân 9,
chuẩn bị bài sau.



<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i> :


………
………


..


………


<b></b>
<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>



<b>Bài</b> <b>các quy ớc cơ bản về gấp</b>


<b>giấy và gấp hình</b> <b> cắt ,dán ch h - u</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- BiÕt c¸c kÝ hiƯu ,quy íc vÒ gÊp
giÊy.


- Bớc đầu gấp đợc giấy theo kí hiệu
quy ớc .



- HS cã ý thøc gi÷ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng.


- biết cách kẻ cắt, dán chữ H, U
- kẻ cắt, dán chữ H, U. Các nét chữ
H, U tơng đối thẳng và đều nhau chữ
dán tơng đối phẳng .


- Yêu thích môn học .


- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng.
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Mẫu vẽ về những kí hiƯu vỊ <sub>quy íc.</sub>
- HS : chn bÞ giÊy nháp, bút chì..


- GV: Mu ch H, U ó dỏn, H, U rời
- HS: Giấy thủ công, thớc kẻ, bút chì,
kéo,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bµi cị:



- Lấy đồ dùng học tập để lên bàn


<b>GV: </b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của h/s
HS: Để đồ dùng lên bàn


cho HS quan sát mẫu chữ H - U đã
dán


- Nhận xét về cấu tạo chữ U - H?
( Nhận xét, độ cao,....)


- gấp đôi mẫu chữ H -U ( mẫu rời)
cho HS quan sát và nêu nhận xét


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:1.Giíi thiệu bài</b>


<i><b>a, Ký hiệu đ</b><b> ờng gữa hình có nét </b></i>
<i><b>g¹ch chÊm.</b></i>


- Hớng dẫn HS vẽ kí hiệu trên
đờng kẻ ngang, kẻ dọc của vở.


<i><b>b, Ký hiƯu ®</b><b> êng dÊu gÊp</b></i><b>.</b>


Đờng dấu gấp là đờng có nét đứt.



<b>HS: </b>


- HS quan sát tranh qui trình


- Chữ H U: Chiều cao 5 ô, nét chữ
rộng 1 ô, 2 chữ H – V cã 2 nöa
gièng nhau


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS</b><i>:</i>


<i>- </i>Quan sát lại các hình
- Thực hành gấp.


<b>GV</b>:


- HD mẫu( GV làm từng thao tác)
Bớc 1: Kẻ chữ H U


- Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật có chiỊu cao
5 «, réng 3 «


- Chấm các điểm đánh dấu chữ H –
U vào 2 hình chữ nhật, sau ú k ch
H U


Bớc 2: Cắt chữ H U



- Gấp đơi 2 hình chữ nhật đã kẻ H –
U theo đờng dấu giữa, cắt theo đờng
kẻ H – U, b phn gch chộo


Bớc 3: Dán chữ H U


- Kẻ 1 đờng chuẩn, ớm 2 chữ cho cân,
bôi hồ dán


Bôi hồ dán đều vào mặt kẻ ô và dán
vào vị trí đã định


- Híng dÉn HS thùc hành


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV</b><i><b>: </b></i>


<i><b>c, kí hiệu đ</b><b> ờng gấp vào</b></i>


Trờn ng dấu gấp có mũi tên chỉ
h-ớng gấp vào và ngc li.


<i><b>d, Thực hành gấp </b></i>


Giáo viên theo dõi và nhắc nhở


<b>HS: </b>



- nhắc lại qui trình viết, vẽ, cắt, lớp
theo dõi


- thùc hµnh lµm


<b>7'</b>


<b>5</b> <b><sub>HS: </sub></b>


<b>- </b>Thùc hµnh gÊp .


<b>GV: :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>6</b> - GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân<sub>thái độ học tập của HS</sub>
<b> V.Dặn dò</b>


- Về nhà ôn lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân
thái độ học tập của HS


<b> V.Dặn dò</b>


- V nh ụn li bài đã
- Chuẩn bị bài sau.



<i><b> Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


..


………


<b> Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 54 : ung,ng (T1)</b> <b>lun tËp</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : ung, ng, bông súng,
sừng hơu. từ, đoạn thơ ứng dụng
-viết đợc : ung, ng, bông súng, sng
h-u.


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS



<i>- BVMT:Liên hệ bông súng nở trong </i>
<i>ao ,hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên </i>
<i>thêm đẹp đẽ.</i>


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: Thuộc bảng nhân 9
và vận dụng trong tính giá trị biểu
thức trong giải toán .


- Nhận biết tính chất giao hoán của
phép nhân với VD cụ thể


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> Tập tính toán cẩn thận
chính xác.


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK - HS : VTV - GV: Bảng lớp làm bài- HS: VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>



1.KT bài cũ:


Đọc lại bài trong SGK bài 53
- Lớp viết : măng tre, nhà tầng


<b>GV:</b>


- Gọi hs nối tiếp đọc bảng nhân 9, hỏi
nêu phép tính khơng theo thứ tự


HS: Lµm viƯc theo y/c


<b>- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài </b>
mới.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


11. Giới thiệu bài : Hôm nay cô
dạy lớp 2 vần mới


2


. Dạy vần mới:
a. Day vần : ung
- Nêu cấu tạo của vần


Gồm 2 âm u và ng ghép lại



<b>HS: - nêu miệng bài tập</b>
*Bài 1 a. Tớnh nhm:


- HS ni tiếp nêu kết quả phép tính,
9 x 1 = 9


9 x 2 = 18
9 x 3 = 27


9 x 5 = 45
9 x 7 = 63
9 x 9 = 81


9 x 10 = 90
9 x 0 = 0
0 x 9 = 0
b. Lên bảng làm


9x2=18
2 x9 18


9x5=45
5x9=45


9x8=72
8x9=72
<b>3</b> <b>HS:</b>- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


GV:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>7'</b> <sub>- </sub><sub>Hs gài ung - đọc, ghép thêm - </sub>
tiếng súng - Nêu cấu tạo tiếng -
đọc


* HD häc sinh lµm BT2
- Gọi HS nêu yêu cầu BT2.


? Muốn tính giá trị biĨu thøc ta lµm
NTN.


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
: bông súng


- Gv giảng , liên hệ BVMT- ghi
bảng : b«ng sóng


Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa
<b>* ng (Quy trình tơng tự )</b>


So s¸nh ung víi ng


- Nêu cấu tạo tếng – từ khoá , đọc
H


íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần,
tiếng, từ - gv viết mẫu trên bảng
Hs nêu cách viết - viết bảng con
GV nhËn xÐt chØnh söa cho HS


<b>HS :</b>


- Làm bài vào vở
*Bài 2a.


- HS nêu thc hiện phép tÝnh .
9 x 3 + 9


= 27 + 9
= 36


9 x 8 + 9
= 72 + 9
= 81
* Bài 3:


- Gọi 2 hs đọc đề.
- Y/c hs làm bài.


Bài giải


Số xe của 3 đội có là:
3 x 9 = 27 ( xe )
Cơng ty có tất cả số xe là:



10 + 27 = 37 ( xe )
Đáp số : 37 xe
* B i 4:


- Y/c hs lm bi.Chữa bài


<b>5'</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>


- nêu cách viết
- viết bảng con


GV:


- Nhận xét củng cố BT
- Chữa bài tập cho HS.
* HD học sinh làm BT3
- Gọi HS nêu yêu cầu bT


- Dựa vào bài toán tóm tắt - giải


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


3. Đọc từ ứng dụng :GV đa toàn
bộ từ ứng dụng lên bảng



õy sung củ gừng
trung thu vui mừng
- Gv đọc trơn, giải nghĩa từ


<b>HS:</b>
* Bài 3:


- Gọi 2 hs đọc đề.
- Y/c hs làm bài.


Bài giải


Số xe của 3 đội có là:
3 x 9 = 27 ( xe )
Cơng ty có tất cả số xe là:


10 + 27 = 37 ( xe )
Đáp số : 37 xe
* B i 4:


- Y/c hs lm bi.Chữa bài


<b>6'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>- §äc tõ øng dơng.
- §äc CN, §t ,nhãm.


<b>GV:</b>



- NhËn xÐt bµi lµm cđa hs
- ChØnh sưa BT




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Ôn lại bảng nhân 9 .


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………


<b></b>
<b>---TiÕt 2</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<i><b>Chính tả(Nhớ </b></i><i><b>viết)</b></i>


<b>Bi</b> <b>Bi 54: ung,ng (T2)</b> <b>vàm cỏ đơng</b>


<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : ung, ng, bông súng,
sừng hơu. từ, đoạn thơ ứng dụng
- viết đợc : ung, ng, bông súng, sừng
h-ơu.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Rừng, thung lũng, suối đèo


- BVMT: <i>HS có ý thức giữ gìn vẻ đẹp </i>
<i>của thiên nhiên ,đất nớc .</i>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày đúng các khổ thơ , dịng thơ 7
chữ


- Làm đúng BT điền tiếng có vần
it / uyt ( BT2)


- Làm đỳng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn ..
- <i>GD T/C u mến dịng sơng ,từ</i>
<i>đó thêm yêu quý MT xung</i>
<i>quanh ,có ý thức BVMT. Qua ND</i>
<i>bài</i>


<b>II.§å </b>



<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDB
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1./ Luyện tập


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1


GV chỉnh sửa cho HS


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu T1
: Ông mặt trời đỏ rực ; T2 : Sấm
chớp ; T3 : Trời ma


- Gv gi¶ng - ghi bảng


<b>HS:: </b>



Gọi hs lên bảng 2 h/s lên bảng viết,
lớp viết nháp.


+ Khúc khuỷu, khẳng khiu
Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc một lần bài viết.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: </b>


<b>- . </b>Đọc đoạn thơ ứng dụng :
Không son mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà dụng.


<b>GV:</b>


Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu tiết học, ghi tên bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>GV</b>:


4. Luyện viết vở :
Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan s¸t - sưa sai cho hs


* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc một lần bài viết.
<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung


Tình cảm của tác giả với dong sơng
như thế nào? - Tác giả gọi mãi dịng
sơng với lịng tha thiết.


- Dịng sơng Vàm Cỏ Đơng có những
nét gì đẹp? - Bốn mùa soi từng mảnh
mây trời, hà


ng dừa soi bóng ven sơng.


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>



<b>- Viết bài vào vở ơ li</b> <b>GV: </b>- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung


Tình cảm của tác giả với dong sông
như thế nào? - Tác giả gọi mãi dịng
sơng với lịng tha thiết.


- Dịng sơng Vàm Cỏ Đơng có những
nét gì đẹp? - Bốn mùa soi từng mảnh
mây trời, hà


ng dừa soi bóng ven sơng.


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


3. Lun nãi:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói;
Rừng, thung lũng, sui ốo


- Gv cho hs thảo luận - nêu


<b>HS</b>:



- HD trình bày; Bài viết


* Hớng dÉn viÕt tõ khã: xi dịng
nước chảy, chơi vơi.


- Gv đọc cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cầu hs gp sgk
nghe vit


-Hs dùng bút chì soát, chữa lỗi
* Chấm điểm: 5-7 bài


<b>. HD lm bi tp.Bi 2:</b>
- 1 hs c yờu cu SGK


- 3 hs lên bảng làm, dới lớp làm nháp.
- Hs nhận xét:


H<i>uýt</i> sáo, h<i>ít</i> thở, s<i>uýt</i> ngã, đứng s<i>ít</i>


vào nhau.
<b>HS;</b>


<b> Lµm BT vµo VBT </b>


a,+ Rá; rổ rá, rá gạo, rá sôi...
+ Giá; giá cả, giá thịt, giá áo, giá
sách...



+ Rụng; rơi dụng, rụng xuống, rụng
rời...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS</b>:


- Thảo luận nhóm nêu


+ Trong rừng thờng có những gì ?


Có nhiều gió, dòng suối, các con thó


+ Em thÝch nhÊt thø g× ë rõng ?
+ KĨ cho líp nghe vỊ rõng ?


GV:


- NhËn xÐt bµi làm của HS
- Chữa bài tập cho HS.




IV.Cñng cố :


<b>5'</b>


<b>7</b> -Đọc bài SGK .


<b>V.Dặn dò</b>


- về nhà ôn bµi ,xem tríc bµi 55


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà, rèn chữ.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>





..




<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bài</b> <b>lyuện tập</b> <b>không chơi </b>


<b>các trò chơi nguy hiểm</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>



<i><b>* Kin thc</b></i>: Thc hin đợc phép trừ
trong phạm vi 7


Làm đợc BT 1,BT 2,3,( ct 1,2)BT 4
(ct 1,2)T 70


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: HS làm toán cẩn thận chính
xác.


* Thỏi : Giỏo dục HS u thích mơn
học.


Nhận biết các trị chơi nguy hiểm
nh đánh quay,ném nhau,chạy đuổi
nhau…


BiÕt sö dông thêi gian nghỉ gjữa
giờ ra chơi vui vẻ và an toµn.


Có thái độ khơng đồng tình, ngăn
chặn những bạn chơi trị chơi nguy
hiểm


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : ND bµi- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: Các hình trong sgk


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>



<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: 1.KT bài cũ:</b>
<b> 2 em lên bảng </b>


7 - 1 = 6 ; 7 - 6 - 1 = 0
7 - 5 = 2 ; 7 - 3 - 2 = 2
Lớp làm bảng con theo tổ


- Đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm
vi 7


<b>GV: </b>


- Nêu một số hoạt động ngoài giờ
lên lớp của trờng em?


- Nhận xét, đánh giá


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài lên bảng


<b>GV: </b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài



<b>HS:</b>


<i>*Kể tên các trò chơi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


míi .


HDHS lµm bµi SGK
* Bµi 1 :


* Hs nêu yêu cầu


- Thực hiện các phép tÝnh céng trõ theo
cét däc


- Lµm bµi


- 3 em lên bảng chữa bài


7 2 4 7 7 7
- <sub>3 </sub>- <sub>5 </sub>-<sub> 3 </sub>-<sub>1 </sub>- <sub>0 </sub>-<sub> 5</sub><sub> </sub>
4 7 7 6 7 2


trò chơi mµ em thêng thÊy ë
tr-êng?


: mèo đuổi chuột ,bắn bi ,đọc
truyện ,nhảy dây ,chuyền,...



<b>7'</b>


<b>3</b> <b>HS: </b><sub> Bài 2*Thực hiện các phép tính cộng, </sub>
trừ


HS làm ,chữa bài


1 + 6 = 7 ; 7 - 1 = 6
6 + 1 = 7 ; 7 - 6 = 1


<b>GV</b>:


<i> b,Nªn và không nên cơi những trò</i>
<i>chơi nào?</i>


Giao nhiệm vô :Khi ë trờng bạn
nên chơi và không nên chơi những
trò chơi nào?


.


<b>5''</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


<b>- Nhận xét củng cố BT</b>


* Bi 3: G cho H nêu yêu cầu


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Dựa vào bảng cộng trừ 5 , 6 , 7 để làm
bài


2 + 5 = 7 1 + 4 = 5
7 - 3 = 4 6 + 1 = 7


<b>HS</b>:


- Thảo luận nhóm
HS: trả lời câu hỏi .
- Lớp nhận xét


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


Bài4 ; Điền dấu ( = , < , > ) vào chỗ
chấm


- Hs thực hiện phép tính, so sánh điền
dấu thích hợp


3 + 4 = 7 7 - 2 = 5
7 - 4 < 4 7 - 5 < 3
5 + 3 > 6 7 - 6 = 1
- Đổi bài kiểm tra kết quả


<b>GV</b>:



- KL: ở trờng các em nên chơi
những trị chơi lành mạnh ,khơng
gây nguy hiểm ,nhẹ nhàng nh nhảy
dây, đọc sách truyện....Các em
khơng nên chơi trị chơi nguy hiểm
nh leo trèo ,đánh nahu đuổi
bắt,../.có nh thế mới bảo vệ đợc
mình và khơng gây nguy hiểm cho
bản thân và cho những ngời thân
xung quanh.


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét củng cố bài


Bài 5: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
t-ơng ứng


<b>HS: </b>


*tho lun nhóm đơi: Quan sát các
hình vẽ trong SGK và nêu các bạn
chơi trị chơi trị gì? Trị chơi nào
gây nguy hiểm cho bản thân và
cho ngời khác? -Đại diện các
nhóm trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>5'</b> <b>7</b>



<b>HS:</b>
- Bài 5:


* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tơng
øng


3 + 4 = 7
4 + 3 = 7


GV:


- Gv nhËn xÐt bµi làm thảo luận
của HS


- GV chốt ND bài


<b>IV.Củng cố</b>


<b>5'</b>


<b>8</b> - Đọc bảng công trong phạm vi 7<b>V.Dặn dò:</b>
- Ôn lại các bảng côn g trõ trong
ph¹m vi 7


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>






.




<b></b>
<b>---Tiết 4 ThĨ dơc</b>


<b>NT§3 </b><i><b>(GV chuyên soạn giảng)</b></i>





<b>---TiÕt 5 Hát</b>


<b> NTĐ1+NTĐ3 </b><i><b>(GV chuyên soạn giảng)</b></i>


<b>--- </b>

<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tập viết</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Nền nhà ,nhµ in …</b> <b><sub>GAM</sub></b>



<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Viết đúng các chữ : nền nhà ,nhà
in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây,… kiểu
chữ viết thờng ,cỡ vừa theo vở Tập
viết 1,tập 1


- Trình bày sạch đẹp.


<i><b>* KiÕn thøc</b><b>:</b></i> Nhận biết về đơn vị đo


khối lượng gam và sự liên hệ giữa
gam và Ki–lô-gam.


- Biết đọc kg khi cân một vật bằng
cân đĩa và cân đồng hồ.


- Biết thực hiện 4 phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với số đo khối lượng.
- Giải bài tốn có lời văn có các số
đo khối lượng


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> Rèn cho HS có kĩ năng
làm tốn đúng và chính xác.


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>dïng</b> - HS : VTV <sub>hồ.</sub>


- HS : VBT
<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:


- Kiểm tra phần viết giờ trớc của HS.
Giới thiệu chữ mẫu


nền nhà ,nhà in,cábiển, yênngựa,
cuộn dây.


<b>HS: </b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau.


- c thuc bảng nhân 9.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>



<b>HS </b>

<b>:</b>



- Quan sát chữ mẫu ,đọc
nền nhà ,nhà in,cá biển,yên
ngựa,cuộn dây.


<b>GV: </b>


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
b. Giới thiệu Gam và mối quan hệ
gi÷a g – kg<i>.</i>


- Y/c HS nêu các đơn vị đo khối
lượng đã học.


* Để cân các vật có khối lượng nhỏ
hơn kg, người ta dùng đơn vị đo
khối lượng là gam.


- Gam viết tắt là : g.
Đọc là : Gam.


- Giới thiệu các quả cân : 1g; 2g; 5g;
10g; 20g; 100g = 1kg


- Thực hành cân gói đường.


- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ và
GT các số đo có đơn vị là gam trên


cân đồng hồ.


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


? Độ cao của các con chữ trong từ ứng
dụng ,


?Cỏch đặt dấu thanh nh thế nào
.Khoảng cách các tíng bằng 1 con
chữ o.


<b>HS :</b>


- quan sát và đọc cân nặng của gói
đường.


<b>6'</b> <b>4</b>


<b>HS: </b>


- ViÕt b¶ng con;


nền nhà ,nhà in,cá biển,yên
ngựa,cuộn dâ


<b>GV: </b>


<i><b>* </b><b>Luyn tp.</b></i>



Bi 1.


- Y/c HS quan sát hình minh hoạ để
đọc số cân của từng vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>6'</b> <b>5</b>


<b>- </b>NhËn xÐt söa cho HS


- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


B i 2:à


- Y/c hs tự làm


- . Quả đu đủ cân nặng : 800g
. Bắp cải cân nặng : 600g


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>HS: </b>


- viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cđng cè BT



Bµi 3; HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.


<b>8'</b> <b>7</b>


<b>GV:</b>


- Chấm chữa bài ,nhận xét biểu dơng
HS viết bi sch p


- Luyện viết thêm trong vở bài tập


<b>HS:</b>


- Lên bảng làm BT
163g + 28g = 191g
42g – 25g = 17g
100g + 45g 26g=119g
50g x 2 = 100g


96g : 3 = 32g
Bài 4: Bài giải


Trong hộp có số gam sữa là:
455 – 58 = 397(g)
Đáp số : 397 g sữa.
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>



<b>5'</b> <b>8</b> - Nhận xét giờ học <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>


- hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét tiÕt häc


- Y/c học sinh về nhà luyện tập
thêm .




<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………



<b> Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tập viết</b></i> <i><b>Tập viết </b></i>


<b>Bài</b> <b>con ông,cây thông</b> <b> Ôn tËp ch÷ hoa i</b>


<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Viết đúng các chữ : Con ong, cây
thông, vầng trăng ,Cây súng, củ gừng,
củ riềng …kiểu chữ viết thờng ,cỡ vừa
theo vở Tập viết 1,tập 1


Trình báy sạch đẹp


Viết đúng chữ hoa I ( 1dịng ) Ơ , K
( 1 dịng ) viết đúng tên riêng : Ơng
Ích Khiêm (1 dịng ) và câu ứng
dụng : Ít chắt chiu ... phung phí ( 1
lần ) bằng chữ c nh


- Có ý thức rèn chữ viết
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> GV :


Chữ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>HS:</b>


1. Kiểm ra bài cũ:



- HS lên bảng viết bài hôm
tr-ớc.


- Lớp viết bảng con.


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


Gi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của
bài trớc. viết từ Hàm Nghi.


.GV nhËn xÐt cđng cè
1. Giíi thiƯu bài.


2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:


- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng


- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


a/ Giới thiệu chữ mẫu


Con ong, cây thông, vầng
trăng ,Cây súng, củ gừng, củ
riềng


<b>HS:</b>


- viết bảng con chữ
- Lớp nhËn xÐt , bæ sung


<b>5'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>HS :</b>


- Quan sát chữ mẫu ,đọc
+ Con ong, cây thông, vầng
trăng ,Cây súng, củ gừng, củ
riềng …


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt, chØnh sưa cho hs.
b. H íng dÉn viÕt tõ øng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng từ


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


? Độ cao của các con chữ
trong từ ứng dông ,



?Cách đặt dấu thanh nh thế nào
Khoảng cách các tíng bằng 1
con chữ o.


<b>HS: </b>


Thảo luận nhóm nêu độ cao ,khoảng cách
giữa các chữ .


hs viÕt b¶ng con từ ; Ông Ich Khiêm
lớp nhận xét .


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


Viết bảng con;


Con ong, cây thông, vầng
trăng ,Cây sóng, cđ gõng, cđ
riỊng …


GV:


Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cách giữa các chữ


Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ
Nhận xét , chỉnh sửa cho hs


<b>3. H</b> íng dÉn viÕt vµo vë:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>5'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


NhËn xÐt sưa cho HS


Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
*Chấm chữa bài ,nhận xét biểu
dơng HS viết bài sạch đẹp


<b>HS: </b>


- Häc thuộc câu tục ngữ,


<b>7'</b> <b>7</b>


<b>HS: </b>


- Luyện viết thêm trong vë bµi
tËp.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.



<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - NhËn xét giờ học <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>


- hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>






<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Bài</b> <b>PhÐp céng trong ph¹m vi 8</b> <b>viÕt th</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>



<i><b>* Kiến thức</b></i>: Thuộc bảng cộng 8biết
làm tính cộng trong phạm vi 8. ;biết
viết phép tính thích hợp với t×nh
huèng trong h×nh vÏ .


HS làm đợc BT 1, Bt2 (ct 1,3,4),bt3
(dũng 1,)BT.4 aT71


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác .


<i><b>* Thỏi </b></i> : Giỏo dục HS u thích
mơn học.


- Biết viết một bức thư ngắn theo
gợi ý.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Bộ đồ dùng học toán - HS : VBT - GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Bảng phụ
<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>
<b>HS: </b> 1.KT bài cũ:


- 2 H lên bảng tính;


<b>GV: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


7- 0 = 6 + 0 =
6 + 1 = 5 +2 =
- Lớp làm bảng con theo tổ


- Đọc thuộc công thức cộng trừ trong
phạm vi 7


- Nhn xét và cho điểm học sinh.
a. Giíi thiƯu bµi


b./ Hướng dn vit th:.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài


mới . 1. Hớng dẫn H lập bảng cộng
trong ph¹m vi 8


a) G đính 7HTV , thêm 1 HTV - hỏi H
- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; - Có 7
HTV thêm 1 HTV


G cho H nªu PT ; 7 +1 = 8



- G cho H nªu BT cã PT cộng khác ; Có
1 HV , thêm 7 HV


- G cho H nªu PT; 1 + 7 = 8


*HD phÐp tÝnh :6 + 2 = 8; 2 +6 = 8
4 +4 = 8 ;4 +4 = 8 ( HD t¬ng tù )


<b>HS</b>:


- 1 hs đọc yêu cu ca bi tp lm
vn


<b>8'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


* Đọc toàn công thức trên bảng
7 +1 = 8 1 + 7 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
2. Lun tËp


* Bµi 1: G cho h nêu yêu cầu


*Thực hiện các phép tính cộng theo cột
dọc


HS làm ,chữa bµi



<b>GV: </b>


+ Em sẽ viết thư cho ai? Em sẽ
viết thư cho một bạn ở miền Nam,
(Trung hoặc Bắc).


+ Em viết thư để làm gì? - Em viết
thư để làm quen và để hẹn cùng
bạn thi đua học tốt.


+ Hãy nhắc lại cách trình bầy một
bức thư? Học sinh đọc thầm lại bài
tập đọc "Thư gửi bà" và nêu cách
trình bầy một bức thư.


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cñng cè BT


* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
7 – 3 = 4 4 + 1 = 5 6 – 3 =
3



<b>HS</b>:


Bài 2: 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Một số học sinh kể về quờ hương
trước lớp. Cỏc học sinh khỏc nghe,
nhận xột phần kể của bạn.


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


Bµi3 ; * Thùc hiÖn trõ 3 sè


1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7


<b>GV: </b>


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
Kể tốt, động viên những học sinh
chưa kể tốt cố gắng hơn.


<b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµiBµi 4:


<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>7'</b>



* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tơng
ứng . Có 6 con cua, thêm 2 con cua.
Hỏi tất cả có mấy con cua ?


- ViÕt phÐp tÝnh : 6 + 2 = 8
- hc 2 + 6 = 8




<b>IV.Củng cố </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Đọc lại các công thức cộng trong
phạm vi 8 .


<b>V. Dặn dò</b>


- V đọc kĩ bài, làm bài bài trong VBT.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ hoµn thiƯn bµi trong VBT.


<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………



...


………



<b>---TiÕt 4:</b>


<b> Hoạt động ngoài giờ</b>
<b> ( </b><i><b>GV chuyên soạn</b></i><b> )</b>


<b> </b>
<b> Tiết 5</b>


<b>Ntđ1+ntđ3: sinh hoạt </b>
I. Nhận xÐt tuÇn 13


- Giúp cho HS năm đợc u và nhợc điểm của mình trong tuần qua.
- Khắc phục những mặt tồn tại .


1.


<b> Đạo đức:</b>


- Ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ , đoàn kết với bạn.
- Thực hiện tốt nội quy của trờng, lớp đề ra.
- Đi học đúng giờ


2. Häc tập:


- Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểudơng


: Hà ,Nùn, Linh.


- Còn một số bạn quên sách vở: Quân , lan.
3. Các hoạt động khác:


- Có ý thức tự giác. Xong cần nhanh nhẹn hơn.
4. Nhận xét, đánh giá:


- NhËn xÐt tõng häc sinh


- HS phát biểu ý kiến: u, nhợc điểm của các bạn trong tuần
II. Ph<b> ơng h ớng tn 14</b>


- Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót còn tồn tại.
- Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của ngời học sinh.


-Thi đua đạy tốt học tốt .


- Thùc hiÖn tốt điều Bác Hồ dạy.


<b></b>
<b>--</b>


---Tuần 14



<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : chµo cê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b></b>
<b>---TiÕt 2</b>

<b> </b>

<b>MÜ thuËt </b>


<b> GV chuyên soạn </b>


<b> </b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 55: eng,iêng (T1)</b> <b>luyện tập</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


Hs đọc, đợc : eng, iêng, lỡi xẻng,
trống, chiêng từ, câu ứng dụng

-viết đợc

eng, iêng, lỡi xẻng, trng,
chiờng


Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


<i><b>*Kĩ năng</b></i>: Bit so sánh các khối


l-ng .Bit lm cỏc phép tính với số
đo khối lợng và vận dụng đợc vào
giải toán .



- Biết sử dụng cân đồng h cõn 1
vi dựng hc tp.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: HS giải toán chính xác
,cẩn thận.


<i><b>* Thỏi </b></i>: Giỏo dục HS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:


Gọi HS đọc Viết bảng con


bµi,54 trong SGK,nhËn xÐt cho ®iĨm
cđng cè bµi.Vµo bµi míi


1/ Giíi thiƯu:chóng ta häc vần


;eng,iêng


<b>HS:Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra </b>
kết quả của nhau.


2/ Dạy vần eng
a/ Nhận diện vần


Gồm 2 âm e và ng ghép lại;HS gài
eng


b/ Đánh vần


GV hng dn cho HS ỏnh vn e- n
g– eng. CN, nhóm, đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm


HS ; HS nhắc lại :
1000g = 1kg.


<b>HS: </b>


- Ghép vần eng trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng xng


Vị trí chữ và vần trong tiếng xẻng.


<b>GV;</b>


<i>* </i><b>HD luyn tập.</b>



- Bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>5'</b> <b>2</b> HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


x đứng trớc, eng đứng sau
Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu lỡi
xẻng


- Gv giảng - ghi bảng : lỡi xẻng


- Vỡ 744> 474.
400g + 8 < 480g
1kg > 900g + 5 g
1000g 905g


305g < 350g
450g < 500g - 40g
460g
760g + 240g = 1 kg


1000g.


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>



<b>* iêng (Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toàn bài


<b>HS : </b>


- 2 HS đọc đề bài.
Bài giải


Kẹo nặng số gam là:
130 x 4 = 520 (g )


Mẹ đã mua tất cả số gam kẹo và
bánh là:


520 + 175 = 695(g)
ỏp s : 695g
<b>5'</b> <b>4</b> <b>HS:</b><sub>- Đọc , gài, nêu cấu tạo tơng tự vần </sub>


eng.


- so sánh 2 vần


<b>GV: </b>


* G/v nêu bài tốn.


- Gäi häc sinh tãm t¾t , phân tích bài
toán,giải .



<b>5'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


3. H ớng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ; eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng
- Nhận xét chỉnh sửa cách viết cho HS
- HD HS đọc bài trong SGK


<b>HS: </b>Bài giải
Đối 1kg = 1000g
Còn lại số gam đường là:


1000 – 400 = 600 (g)


Muỗi túi nhỏ có số gam đường là:
600 : 3 = 200 ( g )


Đáp số: 200g


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>HS: </b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần có
trong từ ứng dụng.



cái xẻng cđ riỊng
xµ beng bay liƯng


<b>GV: </b>


- Gv nhận xét bài làm của HS.
- Chữa bài tập.


* HD học sinh làm BT4
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


<b>5'</b> <b>7</b>


GV:


4. H ng dn đọc từ ứng dụng :


GV đa các từ ứng dụng lên bảng đọc
trơn và giải nghĩa cỏc t


cái xẻng cđ riỊng
xµ beng bay liÖng


<b>HS;</b>
* Bài 4:


- HS thực hành cân theo nhóm, ghi
số cân nặng cuả các vật vừa cân vào
giấy.



( HS tự chọn đồ vật để cân )


- Các nhóm thi nhau xem nhóm nào
cân được nhiều và cân đúng.


<b>5'</b> <b>8</b> <b>HS:</b><sub>- §äc tõ øng dơng.</sub>
- §äc CN, §T, Líp.


<b>GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>


<b> IV.Cñng cè: </b>


<b>5'</b> <b>9</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Về nhà thực hành cân, xem lại bài
và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>




………
………


..



………



<b>TiÕt 4</b>



<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Tập c </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 55: eng,iêng (T2)</b> <b>ngời liên lạc nhá</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : eng, iêng, lỡi xẻng,
trống, chiêng từ, câu ứng dụng

-viết đợc

eng, iêng, lỡi xẻng, trống,
chiêng


- Luyện nói từ 2-4 câu theo ch :


Ao, hồ, giếng


- Phát triển ngôn ngữ tiÕng viƯt
cho HS


<i>- BVMT:Luyện nói về chủ điểm Ao</i>
<i>,hồ,giếng qua 1 số câu hỏi về chủ </i>


<i>đề ao hồ.</i>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lồi các nhân
vật .


- Hiểu ND : Kim Đồng là người
liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi
làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ
cán bộ cách mạng ( Trả lời được các
CH trong SGK )


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Tranh minh họaSGK
<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: 1</b> / LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyn c cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng



<b>GV: Gi HS c bài và TLCH nội</b>
dung bài “ Cửa Tùng”


- GV nhËn xét, cho điểm


1. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu bài mới


<b>2</b>


. Luyện đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i>


GV đọc mẫu toàn bài


<i>b) H ớng dẫn đọc và gii ngha t:</i>


<b>GV:</b>


- Đọc câu ứng dụng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu –
Gv giảng - ghi bảng câu ứng dụng
HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong cõu ng dng.


<b>HS </b>


* Đọc từng câu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b> <sub> Dù ai nói ngả nói nghiêng </sub>


Lũng ta vẫn vững nh kiềng ba chân. khó: áo Nùng, huýt sáo, lũ lính, tráo trng, nắng sớm
HS đọc câu khó; +giải nghĩa từ; +
Tây đồn: Tên quan Pháp ch huy
n


* Đọc đoạn:


- HS c tip ni nhau 4 đoạn trong
bài


- HS gi¶i nghÜa tõ trong phần chú
giải SGK


<b>5'</b>


<b>3</b> <b><sub>HS:- </sub></b>


Hc sinh c cõu ng dụng.
- Đọc CN, ĐT, Nhóm.


<b>GV</b>:


- ThÇy mo: thÇy cóng ë miỊn nói


<b>6'</b>


<b>4</b> <b>GV:*Lun viÕt vë :</b>



- Gv cho hs mở vở - hớng dẫn hs cách
viết bài


<b>HS: </b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
Đại diện nhóm đọc bài


HS nhn xột bn c


<b>6'</b>


<b>5</b> <b>HS:</b>


- lần lợt viết 4 dòng


eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng


<b>GV</b>:


- Nhn xột khen ngi nhúm c tt.


6'
6


<b>GV:</b>



3. Luyện nói:


hs nêu tên bài luyÖn nãi : Ao, hå,
giÕng


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


+ Nơi con ở có ao, hồ, giếng không ?
+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác
nhau ?


+ Nơi con ở thờng lấy nớc ăn từ đâu ?
+ Để giữ vệ sinh cho nớc ăn, con và
các bạn phải làm gì ? - Không vứt rác
và các thứ bẩn xuống giếng, suối, giữ
vs chung, bảo vệ nguồn nớc sạch
- Nhận xét bài viết của HS


<b>HS:</b>


- Đọc lại toàn bài


<b>6'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>* Lun nãi :


- Học sinhn luyện nói theo chủ đề
trên.



* Liªn hƯ :BVMT


<b>GV:</b>


- Gv nhận xét HS đọc toàn bài.


<b> </b>


<b> IV.Củng cố </b>


<b>5'</b>


<b>8</b> - Đọc SGK
<b>V.Dặn dò:</b>


- §äc viÕt bµi - xem tríc bµi 56


- GV nhËn xét tiết học
- HS: Đọc lại toàn bài
- Chn bÞ T2.


<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

………


.


………




<b>---TiÕt 5</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập đọc </b></i><i><b>K chuyn </b></i>


<b>Bài</b> <b>Phép trừ trong phạm vi 8</b> <b>ngời liên lạc nhỏ</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>:Thuộc bảng trừ ;biết làm
tính trừ trong phạm vi 8. ;biết viết
phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ .


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác.


* Thái độ : Giáo dục HS u thích
mơn học.


Hiểu ND : Kim Đồng là người liên
lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán
bộ cách mạng ( Trả lời được các CH
trong SGK )



KC: Kể lại được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Bộ đồ dùng học toán- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh họa bi hc SGK


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính; 7 + 1 =
1 + 2 + 5 =


1 + 7 = 2 + 3 + 3 =


Lớp làm bảng con theo tổ


H nêu công thức cộng trong phạm vi


8


<b>GV: </b>


3. Tìm hiểu bài:


- Gi 1 HS c ton bài
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1


? Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ
gì. Bảo vệ và đa cán bộ đến một địa
điểm mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>7'</b> <b>2</b>


<b>GV: </b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
mới . 1. Híng dÉn H lËp b¶ng trõ
trong phạm vi 8


8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn mấy
ngôi sao ? 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao
còn 7 ngôi sao . - Ghi b¶ng


8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
*HD phÐp tÝnh : 8 - 2 = 6


8 - 6 = 2;8 - 3 = 5 ;8 - 4 = 4


8 - 5 = 3


( HD t¬ng tù )


<b>HS : </b>


* HS th¶o ln,


? Chuyện gì xẩy ra khi 2 bác cháu đi
qua suối. Hai bác cháu gặp Tây đồn
đi tuần


- Tìm lên những chi tiết nói lên sự
nhanh nhẹn dũng cảm của Kim
Đồng? Khi gặp địch Kim Đồng bình
tĩnh huýt sáo ra hiệu cho cán bộ.
Khi bị địch hỏi, anh bình tĩnh trả lời
chúng là đi mời thầy mo về cúng
cho mẹ đang ốm, rồi thân mật giục
cán bộ i nhanh vỡ nh cũn rt xa.


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


- Đọc lại các công thức trừ trong
phạm vi 8. CN – tỉ. Líp


2. Lun tập



* Bài 1: G cho h nêu yêu cầu


*Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng theo
cét däc


HS làm ,chữa bài


<b>GV:</b>
Chốt lại


<b>4. Luyn c li:</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 3
Yêu cầu HS đọc đoạn 3 phân vai
- Thi đọc đoạn 3


- 1 HS đọc cả bài


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè BT


* Bµi 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kÕt qu¶


1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8


8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4


= 4


8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8
= 0


<b>HS : </b>


- HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc bài
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chọn ra những bạn đọc tốt


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


Bµi3 ; * Thùc hiƯn trõ 3 sè


8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 ;
8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 3 =
3


8 – 2 – 2 = 4 ; 8 – 1 – 4 =
3


<b>GV: KĨ chun:</b>
GV giao nhiƯm vơ :



Dùa theo 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
chuyện, HS kể lại toàn bộ câu
chuyện


<b>. </b>


H ớng dÉn kĨ chun theo tranh
- Gäi HS kĨ


<b>. </b>


KĨ theo nhãm :


- Chia HS thµnh nhãm nhỏ và yêu
cầu HS kể theo nhóm


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xÐt cđng cè bµi


<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bµi 4: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
tơng ứng


8 - 4 = 4 4 - 2 = 3
8 - 3 = 5 8 - 2 = 3



Nhận xét và bình chọn nhãm kÓ hay
nhÊt


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Nx tiết học
<b>V. Dặn dò:</b>


- Hc thuc cỏc cụng thc tr 8.
- Xem lại các bài tập đã làm


- GV nhËn xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể
chuyện.


-Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………



<b> ` </b>


<i><b>Thø ba ngµy 23 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt </b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 56: uông,ơng (T1)</b> <b>b¶ng chia 9</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc :ng, ơng, quả chuông,
con đờng. Đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ơng, quả chng,
con đờng.


- Ph¸t triĨn ngôn ngữ tiếng việt cho
HS.


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Thuộc bảng chia 9 và
vận dụng trong giải toán ( có 1 phép
chia 9).


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Tập tính to¸n cÈn thËn
chÝnh x¸c.



<i><b>* Thái độ</b></i> :Giáo dục HS u thích
mơn học .


<b>II.§å </b>
<b>dïng</b>


- GV : Tranh minh ho¹ trong SGK


- HS : VTV - GV: Bộ đồ dùng toàn L3- HS: VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b>1</b>


<b>GV:</b>


1.KTbài cũ:


- Gi HS c Vit bng con


bài,55 trong SGK,nhận xét cho
điểm củng cố bài.Vào bài mới
2/ Giới thiệu:chúng ta học vần
;uông,ơng


<b>HS:</b>



- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết quả
của nhau


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


2.1. Dạy vần UÔNG
a/ Nhận diện vần


- Gồm 2 âm uô và ng ghép lại
HS gài uông


HS :


- Xem lại bài làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

b/ Đánh vần


- GV hớng dẫn cho HS đánh
vần uô- ng- ng. CN, nhóm,
đồng thanh


- HS nhìn bảng phát âm


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


- Ghộp vn uụng trong b
dựng.



- HS ghép tiếng chuông


- Vị trí chữ và vần trong tiếng
chuông.


- HS đánh vần và đọc trơn
tiếng và từ ngữ khoa.


ch đứng trớc, ng đứng sau
- Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Đây là 1 quả chuông


- Gv giảng - ghi bảng : quả
chuông


<b>GV:</b>


b./ Lp bng chia 9.


- Gn trờn bng 1 tấm bìa có 9 chấm trịn
và hỏi. Lấy 1 tấm bìa có 9 chấm trịn.
Vậy 9 lấy 1 lần được mấy?- 9 lấy 1 lần
bằng 9.


Viết pt: 9 x 1 = 9


- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm trịn,


biết mỗi tấm có 9 chấm trịn. hỏi có bao
nhiêu tấm bìa? - Có 1 tấm bìa.- Phép tính
9 : 9 = 1


- Vậy 9 chia 9 được mấy? - 9 chia 9 bằng
1.- Viết lên bảng 9 : 9 = 1


y/c h/s đọc phép nhân, phép chia vừa lập
được.


<b>5'</b>
<b>4</b>


GV:


* ơng (Quy trình tơng tự)
- so sánh 2 vần


c. §äc toµn bµi


<b>HS :</b>


- Đọc.9 nhân 1 bằng 9
9 chia 9 bằng 1.


<b>5'</b>
<b>5</b>


HS:



- §äc tõ øng dơng.
- §äc CN. §T, nhãm.


<b>GV: </b>


* Gắn 2 tấm bìa có 9 chấm trịn lên bảng.
Có bao nhiêu chấm trịn.


- Trên các tấm bìa có 18 chấm trịn, chia
đều mỗi tấm 9 chấm trịn. Hỏi có mấy
tấm bìa? Có 2 tấm bìa


- Lập phép tính để tìm số tấm bìa.
- Vậy 18 : 9 = ? - 18 : 9 = 2 (tấm bìa
* Tương tự h/s lập các phép chia còn lại.
- H/s dựa vào bảng nhân để lập những
phép tính chia cịn lại


- Thi đọc thuộc bảng chia 9.


- Số BC là những số đếm thêm 9 bắt đầu
từ 9 đến 90.


- Số chia đều là 9, thương là các số từ 1
đến 10, mỗi lần thêm 1


<b>GV: </b>


*. H íng dÉn viÕt b¶ng con :



- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiÕng,
<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>5'</b>


<b>6</b> <sub> từ ; uông, ơng, quả chng, con</sub>
đờng


- NhËn xÐt chØnh sưa c¸ch viÕt
cho HS


- HD HS đọc bài trong SGK


* Bài 1: tính nhẩm.


- H/s làm vào vở, đổi vở kiểm tra, h/s nối
tiếp đọc kết quả phép tính.


<b>5'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>- Häc sinh viÕt b¶ng con
- ViÕt vÇn , tõ


<b>GV:</b>
* B i 2:à


- Y/c h/s tự làm bài


H/s nhận xét bài làm của bạn.



<b>5'</b>


<b>8</b> <b>GV:</b>*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và giải nghĩa các từ
rau muống nhà trờng
luống cày nơng


<b>HS:</b>


* B i 3: à Bài giải
Mỗi túi có số kg gạo là:


45 : 9 = 5 (kg )
Đáp số : 5 kg gạo
* Bài 4: h/s tự


làm bài


<b>5'</b>
<b>9</b>


<b>HS:</b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng
lớp : CN ,Đ T ,HS gạch chân các
vần có trong từ ứng dơng.


rau mng nhµ trêng
lng cày nơng rẫy



GV:


- Nhận xét bài làm của HS
- Chữa bài tập


<b> </b>


<b>IV.Cñng cè</b>


<b>3''</b> <b>9</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Về nhà đọc thuộc bảng chia 9
( xuôi ngược ) chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Rót kinh nghiƯm


………
………


..


………



<b> Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>



<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <i><b>ChÝnh t¶ (Nghe </b></i>–<i><b>viÕt) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ng, ơng, quả chng,
con đờng. Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Viết đợc: uông, ơng, quả chng,
con đờng


- Luyện nói từ 2-4 câu theo ch :
ng rung


- Phát triển ngôn ngữ tiÕng viÖt cho
HS


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày đúng hình thức bài văn xi .
Làm đúng BT điền tiếng có vần ay
ây ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phuơng ngữ do GV soạn .


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>chính tả.</sub>: - Bảng phụ viết sẵn bài tập
- HS : VBT



<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bíc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS: </b>
<b>1</b>


/ Lun tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc các âm
tiết 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng viết: + huýt sáo,
hít thở, suýt ngÃ.


Nhận xét ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


2. H ng dẫn viết chính tả


- Gv đọc đoạn văn


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc câu ứng dụng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu - Bà
con nông dân bảng mờng đang đi thu
ho¹ch lóa


Gv giảng - ghi bảng câu ứng dụng
HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong câu ứng dụng.


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu
hỏi ; Đoạn văn có những nhân vật
nào? Có 3 nhân vật: anh Đức Thanh,
Kim Đồng, ông Ké.


<b>6'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


- §äc tõ øng dông.
- §äc CN, §T, nhóm.



<b>GV</b>:
Chốt lại,


* Hớng dẫn trình bày:


* Hớng dẫn viết từ khó: Kim Đồng,
Nùng, Hà Quảng.


- Gv c cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* ViÕt chÝnh t¶ ;


- Gv đọc chậm cho hs viết bài
* Đọc HS soát lỗi


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


*HD HS đọc SGK GV đọc mẫu ,HS
đọc bài


<b> *LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs
cách viết bài



<b>HS</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng


uụng, ng, qu chuụng, con đờng


<b>GV</b>:


* ChÊm bµi: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:
+ cây sậy, chày giã gạo.


+ dạy học, ngủ dậy.
+ số bảy, đòn bẩy.


.Gv chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu :</b>


<b>5'</b>


<b>6</b> <b>GV: </b>3. LuyÖn nói:


- hs nêu tên bài luyện nói : Đồng


ruéng


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


<b>HS: </b>


- 2 hs lªn bảng làm, lớp làm vào vở
- a. tra <i>n</i>ay, <i>n</i>ằm, <i>n</i>ấu cơm,<i>n</i>át, mọi


<i>l</i>ần.


b. tìm nớc, dìm chết, chim, gáy, liền,
thoát hiểm.


<b>7'</b>
<b>7</b>


<b>HS:</b>


3. Luyện nói:


- hs nêu tên bài luyện nói : Đồng
ruộng


Quan sỏt tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


+ Lúa, ngô, khoai, sắn đợc chồng ở
đâu ? Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?


+ Nếu khơng có ngời trồng lúa ngơ
khoai sắn chúng ta có gì để ăn khơng


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm của HS.
- Chữa bài tập


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b>


- Đọc SGK


- Tìm tiếng, từ có vần uông,ơng
<b>V. Dặn dò</b>


- Đọc viết bài
- xem trớc bài 57


- Về nhà luyện viết và chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xÐt tiÕt häc.
<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


...
...


...


<b>---TiÕt 3</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b> Tự nhiên </b></i><i><b>XÃ hội</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bài</b> <b>an toàn khi ở nhà</b> <b>tỉnh thành phố</b>


<b>nơi bạn đang sống</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


K tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có
thể gây đứt tay, chảy máu.gây nóng,
bỏng, cháy


BiÕt gäi ngêi lín khi có tai nạn xảy


+K tờn ,a im cỏc cơ quan hành
chính văn hố,giáo dục ,y tế nơi mà
mình đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ra.


Cẩn thận đề phịng 1 số tai nạn khi ở


nhà


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ và các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


Lấy sách giáo khoa ,vở bài tập để lên
mặt bàn


<b>GV:</b>


Giờ giải lao em nên chơi trò chơi
nào?


Đánh giá, nhËn xÐt


*1. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu,
yêu cầu giờ dạy, ghi tên bài.



<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


2.Bài mới:
a.Giới thiệu bµi


Hoạt động 1: : quan sát hình.
HS quan sát hình 30


? các bạn trong mỗi hình đang làm gì
Đang dùng dao để gọt da, gọt vỏ, cắt
bánh.


? Điều gì có thể sảy ra với mỗi bạn .
Có thể bị đứt tay


KL: khi dùng dao hoặc những đồ
dùng dễ vỡ và sắc nhọn cần cẩn thận
để tránh bị đứt tay .


<b>HS: </b>


quan sát h1 sgk và các tranh dÃ
chuẩn bị


-Yờu cầu học sinh thảo luận nhóm
Ghi lại các cơ quan công sở , địa
danh co trong tranh ,



<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
Các nhóm quan sát và dự kiến trờng
hợp xảy ra ở 3 hình


<b>GV</b>:


* Kết luận: ở mỗi tỉnh ,thành phố
đều có nhiều cơ quan cơng sở ,đó là
các cơ quan nhà nớc nh: UBND,
HDDND, công an, các cơ quan y tế,
GD, trờng học, nơi vui chơi giải trí


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


* Kết luận ; Khơng đợc để các vật
gây cháy trong màn hay các đồ vật d
bt la.


Tránh xa các vật và những nơi có thể
gây bỏng cháy.


Khụng c s vo phớch cm,
in....



<b>HS</b>:


- Tho lun nhúm ụi cõu hi


Nêu các cơ quan công sở trong sách
giáo khoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5'</b>


bỏng chay ?


- Bếp lửa, diêm, bàn là, ấm nớc.


<b>5'</b>


<b>6</b> <b>GV:Gi i din nhúm nờu </b>


?Khi tai nạn xảy ra các em phải làm
gì.-Gọi ngời lớn tới giúp


<b>HS: về nhà điều tra 2 néi dung </b>


<i> ) *KĨ tªn tØnh, thành phố nơi em ở:</i>
<i>* Kể tên những cơ quan, trơ së n¬i</i>


<b>IV.Cđng cè</b>


<b>5'</b>



<b>7</b> - Nhận xét tiết học, tun dơng động viên
<b>V. Dặn dị</b>


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau


- Nhn xột tit hc, tuyờn dng ng
viờn HS.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


<i><b>Rút kinh nghiƯm</b></i>


………
………


...


………


<b></b>
<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> Đạo đức <i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Bài</b> <b>đi học đều và đúng giờ (T1)</b> <b>quan tâm giúp đỡ hàng</b>


<b>xãm , l¸ng giỊng</b>
<b>I.Mơc </b>



<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và
đúng giờ


- Giúp HS nắm đợc lợi ích của việc đi
học đều và đi học đúng giờ .


- Giúp HS nắm đợc lợi ích của việc đi
học đều và đi học đúng giờ .


- Nêu đợc một số việc làm thể hiện
quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm láng
giềng .


- Biết quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm
láng giềng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


- Hs có thái độ tơn trọng, quan tâm
đến hàng xóm láng giềng.


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ SGK- HS : VBT - GV<sub>Thủ cđa em.</sub>: Tranh minh ho¹ trun ChÞ
- HS : VBT


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS:</b>


1.KT bµi cị:


- Lấy sách để lên mt bn


<b>GV: </b>


- Vì sao phải tham gia việc lớp, viÖc
trêng?


- Gv nhận xét đánh giá.


<b> *Hoạt động 1: Phân tích truyện Chị</b>
Thuỷ của em.


Gv kĨ chun ( sư dơng tranh minh
hoạ)


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV; </b>


a.Giới thiệu bài


* Hot ng 1: tho luận bài tập
Giáo viên đọc lời nói trong 2 bức


tranh.


Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
Giúp em nghe giảng đợc đầy đủ.
Em nghĩ gì về các bạn trong bức
tranh ? Các bạn rất chăm chỉ vợt
khó khăn để đi học đúng giờ.
KL : trời ma các bạn vẫn đội mũ,
mặc áo ma đi học.


<b>HS: </b>


- Hs th¶o luËn nhãm


Trong c©u chun cã những nhân
vật nào? Các nhân vật: Thuỷ, bÐ
V©n, mĐ cđa bÐ V©n.


- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm
của Thuỷ? Viên còn nhỏ cả nhà đi
vắng hết khơng có ai trơng bé Viên,
Viên chơi một mình ngồi trời nắng.
Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui
ở nhà? Thuỷ nghĩ ra nhiều trị chơi
để bé Viên chơi khơng bị chán.


<b>7'</b>


<b>3</b>



<b>HS:</b>


<b>*.Hoạt động 2;</b>


<i><b>- </b></i>HS th¶o luËn nhãm 2.


- Đi học đều và đúng giờ giúp em
những điều gì? Nghe giảng đầy
đủ, học tập tốt, thực hiện tốt quyền
đợc đi học của mình.


- Cần phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ ? Đi ngủ đúng giờ, soạn
sách vở từ tốt hơm trớc, khơng
ngại ma gió...


<b>GV: </b>


- Vì sao mẹ bé Viên lại thầm cảm ơn
bạn Thuỷ? Vì bạn Thuỷ đã giúp đỡ
quan tâm đến bé Viên , chơi với bé
Viên và dạy cho bé Viên biết nhiều
điều.


- Em biết đợc điều gì qua câu
chuyện trên? Việc làm của bạn Thuỷ
là rất tốt thể hiện quan tâm giúp đỡ
hàng xóm láng giềng. Em cần học
tập bạn Thuỷ



- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng? Việc làm của bạn
Thuỷ là rất tốt thể hiện quan tâm
giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Em
cần học tập bạn Thuỷ


<b>6'</b>


<b>4</b>


<b>GV: - Chóng ta chØ nghØ häc khi </b>
nµo ? Khi bị ốm


- Khi nghỉ học các phải làm gì?
xin phép, chép, học thuộc bài.
- Đọc 2 câu thơ cuối bài.


HS:


<b>* Hot ng 2: t tờn cho tranh</b>
Hs tho lun nhúm ụi.


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác góp ý kiến.


<b>6'</b>


<b>5</b>


<b>HS:</b>



<i>- </i>c ng thanh câu thơ cuối bài.


<b>GV: </b>


<b>*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b>


- Chia nhóm 4 và yêu cầu thảo luận
bày tỏ thái độcủa các em đối với các
quan niệm có liên quan đến nội
dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

sai
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>6</b>


- NX tiÕt học.
<b>V. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và ¸p dơng vµo bµi
häc.


- Thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng


- VN vËn dơng bµi häc vµo cc
sèng hàng ngày.



<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>






<b></b>

<i><b>---Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Bài</b> <b>lun tËp</b> <b>nhí viƯt b¾c</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Thực hiện đợc phép cộng
và phép trừ trong phạm vi 8;viết đợc
phép tính thích hợp với hình vẽ.


<i><b>* KÜ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán chính
xác .


<i><b>* Thỏi độ</b></i>: Giáo dục HS u thích mơn


tốn.


- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi
hợp lý khi đọc thơ lục bát


- Hiểu ND: ca ngợi đất nước và
người việt Bắc đẹp và đánh giặc
giỏi ( Trả lời được các CH trong
sgk thuộc 10 dòng thơ u )


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


- GV : ND bài


- HS : VBT - GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


- 2 HS lên bảng tính ,lớp làm
bảng con


7 + 1 = 8 8 – 5 = 3


4 + 4 = 8 8 – 1 = 7


<b>GV: </b>


- Gọi HS đọc bài+ TLCH “ngời liên lạc
nhỏ”


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>1. Giới thiệu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài với giọng tha
thiết tình cảm


* H ớng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
khó


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


<b>- NhËn xét cho điểm</b>
1.Giới thiệu bài


Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu
Thực hiện các phép tính cộng trừ
- 4 hs lên bảng nêu : Phép trừ là
phép tính ngợc lại của phép cộng



<b>HS ; </b>
* Đọc câu;


- HS c tip ni nhau tng câu trong bài
- HS đọc ngắt giọng:


Ta vỊ/ m×nh cã nhí ta/


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2


* Đọc đoạn: HS đọc đoạn( từng khổ thơ)
- HS đọc tiếp nốiđoạn, nhóm kết hợp
đọc đúng và giải nghĩa từ.


Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm


2 nhóm đọc trên lớp theo hình thức tiếp
nối


<b>7'</b> <b>3</b>


HS<b> : </b>


Bµi 2 : TÝnh nhÈm theo 2 bíc
ghi kÕt qña sau dÊu b»ng


4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 + 5 = 3


5 + 1 + 2 = 8 7 – 3 + 4 = 8
8 – 4 – 2 = 2 8 + 0 – 5
= 3


8 – 6 + 3 = 5 3 + 3 – 4 =
2


<b>HS: </b>


- HS đọc đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cđng cè BT
Bµi 3:TÝnh


*Thùc hiƯn céng trõ 3 sè


4 + 3 + 1 = 8 5 + 1 + 2 = 8
8 – 4 – 2 = 2 8 – 6 + 3 =
5


<b>GV : </b>


3. Tìm hiểu bài:


- Gi 1 HS c bi trc lp



? Trong bài thơ tác giả có sử dụng ta,
mình; em cho biết ta là ai? mình là ai? Ta
là tác giả, ngời sẽ về xuôi; mình là chỉ
ngời Việt Bắc, ngời ở lại


? Khi về xuôi ngêi CB nhí g× ë ngêi VB?
Ngêi Cao B»ng nhí hoa, nhí ngêi ViƯt
B¾c


? Rừng Việt Bắc có gì đẹp?


? Việt Bắc có cảnh đẹp con ngời, Việt
Bắc thì đánh giặc giỏi. Hãy tìm câu thơ
đó?


? Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của
con ngời Việt Bắc?


? Qua những điều trên, nội dung chính
của bài thơ là gì?-> Cảnh đẹp của núi
rừng Việt Bắc, con ngời của núi rừng
Việt Bắc rất đẹp và đánh giặc cũng rất
giỏi.


<b>6'</b>


<b>5</b> <b>HS: * Bµi 4 :</b><sub>* Hs nêu bài toán</sub>


- Quan sát tranh viết phép tÝnh


thÝch hỵp


<b>HS :</b>


* Luyện đọc lại:


- HS học thuộc lòng bài thơ


- HS c lớp tự luyện đọc theo nhóm
- 3 đến 5 HS thi đoc theo nhóm
- HS tự nhẩm cho thuộc


<b>5'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cñng cè BT


+ Trong giá cã 8 quả táo, lấy ra
2 quả táo. Trong giỏ còn 6 quả
táo


- Viết phép tính
8 - 2 = 6


GV:


- Nhận xét, tuyên dơng những HS đọc
tốt thuộc bài tại lớp.





</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>5'</b>


<b>7</b> - §äc lai công thức trừ trong phạm vi 8<b><sub>V.Dặn dò:</sub></b>
- Về ôn lại các bảng cộng trừ trong
phạm vi 3, 4, 5, 6, 7, 8


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS về học thuộc lòng
bài thơ


- Chuẩn bị bài sau:




<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………



<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>



<b>Môn </b> <b>Tiếng việt </b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Bi</b> <b>Bi 57: ang,anh (T1)</b> <b>ụn v t ch c im .</b>


<b>ôn tập câu ai thế nµo?</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc ang, anh, cây bàng, cành
chanh từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : ang, anh, cây bàng,
cành chanh


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong
các câu th¬ (BT1)


- Xác định được các sự vật so sánh
với nhau về những đặc điểm nào
(BT2)


- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời
câu hỏi Ai ( con gì , cái gì ) ? thế nào
? ( BT3)


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b>


- GV : Tranh minh häa SGK


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


Đọc lại bài trong SGK bài 56
Lớp viết : uông,ơng


<b>GV: </b>


- Gọi hs lên bảng lµm bµi tËp 1tiÕt
LT$C giờ trớc


GV nhận xét ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>


<b>2. H</b> ớng dẫn làm bài tập; Bµi 1: Giới
thiệu về từ chỉ đặc điểm: Khi nói đến


mỗi người, mỗi vật, mỗi hiện tượng...
xung quanh chúng ta đều có thể nói
kèm cả đặc điểm của chỳng.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới ; ang,anh


2. Dạy vần mới:
a. Day vÇn : ang


<b>HS : </b>


- đọc đề bài.HS làm bi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Nêu cấu tạo của vần


- Gồm 2 âm a và ng ghép lại Xanh, xanh mỏt, bát ngát, xanh ngắt.


<b>5'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>- </b> Hs gài ang - đọc, ghép thêm -
tiếng bàng



- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV: </b>
- chữa bài


Bi 2:Gi h/s đọc đề bài.
Yờu cầu h/s đọc cõu thơ a.


- Trong bài thơ trên, các sự vật nào
được so sánh với nhau?


- Tiếng suối được so sánh với tiếng
hát.


<b>5'</b>


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>5</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Một cây bàng vào mùa đông
- Gv giảng - ghi bảng : cây bàng
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa


<b>* anh (Quy trình tơng tự )</b>


Vần anh đợc tạo nên từ a và nh
So sánh ang với anh


Đánh vần. đọc bài.
<b>HS:</b>


- Hs gài anh - đọc, ghép thêm -
tiếng


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - Đ


- So s¸nh ang víi anh.


<b>HS : </b>


- h/s suy nghĩ và tự làm các phần cịn
lại.


b./ Ơng hiền như hạt gạo.
Bà hiền như suối trong.


c./ Giọt nước cam xã Đồi vàng như
mật ong.


<b>GV:</b>


- NHËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- chữa Bài tạp ho HS.



* HD học sinh làm bT.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


<b>5'</b>
<b>5'</b>


<b>5'</b>


<b>6</b>


<b>GV:</b>
H


ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viết bảng con
GV nhận xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS:</b>


Bµi 3:1 h/s đọc u cầu,


Hỏi: Ai rất nhanh trí và dũng cảm?
-Anh Kim Đồng.


- Vậy bộ phận nào trong câu: Anh


Kim Đồng rất dung cảm trả lời cho
câu hỏi Ai? Bộ phận: Anh Kim Đồng.
- Anh Kim Đồng như thế nào? - Anh
Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.
- Bộ phận nào trong câu trả lời cho
câu hỏi như thế nào? - Rất nhanh trí
và dũng cảm.


2 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở.
b./ Những hạt sương sm/


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>7</b>


<b>8</b>


<b>HS: nêu cách viết - viết bảng con .</b>
- ang, anh, cây bàng, cành chanh


<b>GV : </b>


3. Đọc từ ứng dụng :GV đa các từ
ứng dụng lên bảng


buụn lng bánh trng
hải cảng hiền lành
- Gv, đọc trơn, giải nghĩa từ ,cho HS
đọc ĐT ,CN


long lanh như những bóng đèn pha lê.
Như thế nào?



c./ Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ
Cái gì?


động nghịt người.
Như thế nào?


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- GV chữa bài tập cho HS
GV cho hS chép lại bài tập.
<b>HS :</b>


- Chép lại bài tập vào vở


<b>5'</b> <b>9</b>


<b>HS:</b>


- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Đọc CN, ĐT, nhúm.


- HS lên bảng gạch chân vần vừa
học chứa trong tõ øng dơng.


<b>GV: </b>


- Gv nhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cña
HS.





IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>10</b> - HS đọc lại bài trên bảng <sub>- V. Dặn dò</sub>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học.


- về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………



Tiết 3


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bµi 57: ang,anh (T2)</b> <b>lun tËp</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>



- Đọc đợc ; ang, anh, cây bàng,
cành chanh từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : ang, anh, cây bàng,
cành chanh


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Buổi sáng


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


<b>* Kiến thức: Thuộc bảng chia 9 và </b>
vận dụng đợc trong giải tốn (có 1
phép chia 9)


* Kĩ năng : Rèn cho HS có kĩ năng
làm tốn đúng và chính xác.


<b>* Thái độ : Giáo dục HS u thích </b>
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh häaSGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: NDB


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>GV:</b><i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1


GV chØnh sưa cho HS
2. §äc c©u øng dơng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu -
1 dòng sông chay uốn lợn hai bên
bờ là xóm làng


Gv giảng - ghi bảng


<b>HS :</b>


- Xem lại bài làm BT của m×nh
đọc nối tiếp pt trong bảng chia 9


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: .</b>


- Đọc câu ứng dụng :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngän giã?


<b>GV: </b>



<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
HD lµm BT


* B i 1:à


- Y/c h/s tự làm bi


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>- GV:</b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp


4. Luyện viết vở :
Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan sát - sửa sai cho hs


<b>HS : </b>


- làm bài trình bµy tríc líp


H/s l m v o v , 4 h/s lên b ng m i à à ở ả ỗ


em 1 c t.ộ
9 x 6 = 54


54 : 9 = 6 9 x 7 = 6363 : 9 = 7 9 x 8 = 7272 : 9 = 8
b./



18: 9 = 2


18 : 2 = 9 27 : 9 = 327 : 3 = 9 36 : 9 = 436 : 4 = 9


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>HS:</b>


- ViÕt bµi vµo vë


<b>GV: </b>


* B i 2:à , 4 h/s lên bảng làm.
Số bị


chia 27 27 <i><b>27</b></i> 63 <i>63</i>
63


Số chia 9 <i>9</i> 9 <i>9</i> 9 9


Thương <i>3</i> 3 3 7 7 <i>7</i>


<b>5'</b>


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>6</b>



<b>GV</b>:


3. Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện
nói; Buổi sáng


- Gv cho hs thảo luận - nêu


<b>- HS</b>:
B i 3:à


- Gọi HS đọc đề bài.
Bài giải


Số ngôi nhà đã xây được là:
36 : 9 = 4 ( nhà )
Số ngơi nhà cịn phải xây là:


36 – 4 = 32 ( nhà)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>HS</b>:


- Th¶o luËn nhãm nªu


+ Buổi sáng những ngời trong gia
đình em làm những việc gì ?
+ em thích buổi sáng mùa đơng hay
mùa hè ?



<b>GV:</b>
B i 4:à


Một phần chín số ô vuông trong hình a
là :18 : 9 = 2 (ô vuông )




IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>7</b> - GV nhận xét tiết học. <b><sub>V. Dặn dò </sub></b>


- Về nhà đọc lại bài tìm tiếng, từ có
vần ang,anh.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà học thuộc lịng bảng chia 9,
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiệm </b></i>





....





<b></b>
<b>---Tiết 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>



<b>Bài</b> <b>gấp các đoạn thẳng</b>


<b>cỏch u</b> <b> ct ,dỏn ch h </b>–<b> u(T2)</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Giúp HS biết cách gấp các đoạn
thẳng cách đều .


Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều
theo đờng kẻ .Các nếp gấp có thể
cha đều ,cha thẳng theo đờng kẻ.
HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng


- biết cách kẻ cắt, dán chữ H, U
- kẻ cắt, dán chữ H, U. Các nét chữ
H, U tơng đối thẳng và đều nhau chữ
dán tơng đối phẳng . HS biết cách cắt,
dán chữ h,u đúng qui trình kĩ thuật
- u thích mơn học .



HS cã ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ ,ngăn
nắp ,bảo vệ môi trêng


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Mẫu vẽ các nếp cách đều có <sub>kích thớc lớn.</sub>
Quy trình các nếp gấp .


HS : - chuẩn bị giấy nháp,


GV: Mu ch H, U đã dán, H, U rời
HS:Giấy thủ công, thớc kẻ, bỳt chỡ,
kộo,..


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


<b>7'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.Giíi thiƯu bµi
H


ớng dẫn HS quan sát và nhận xét .
Giáo viên cho HS quan sát cỏc on
thng cỏch u



Các nếp gấp này nh thế nào ?


<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Chúng cách đều nhau có thể chồng
khít lên nhau khi xếp chúng lại.


<b>7'</b> <b>2</b> <b>HS</b>


<i>:</i>


<i>- </i>Quan sát các hình quy trình các
nếp gấp.


<b>GV</b>:


- chốt lại thao tác


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>GV</b><i><b>: </b></i> H íng dÉn c¸ch gÊp .
+ gÊp nÕp thø nhÊt


Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên
bảng, mặt mầu áp sát vào mặt bảng.
Giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô
theo đờng dấu.



+ GÊp mÐp thø 2 .


Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở
phía ngoài gấp giống nếp gấp thứ
nhất.


+ Nếp gấp thứ 3.


Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại
gấp 1 ô nh 2 nếp gấp trớc.


+ các nếp gấp khác tơng tự.


<b>HS: : nhắc lại qui trình viết, vẽ, cắt,</b>
lớp theo dõi


- thực hành làm


- Thực hành cắt dán ch÷ H,U


Các nhóm làm thực hành theo cặp
- Các nhóm trng bày sản phẩm để
đánh giỏ ln nhau


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>HS: </b>


HS nhắc lại cách gấp theo quy trình


mẫu. HS thực hành gấp các nếp gấp
từng nếp, gấp thành thạo trên giấy
nháp, sau đoc gấp trên giấy mầu .
Dán sản phẩm vào vở thủ công.


<b>GV: :</b>


- Quan sát HS làm, giúp đỡ HS còn
yếu


đánh giá sản phẩm




IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>'</b> <sub>- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân</sub>
thái hc tp ca HS


<b>V. Dặn dò:</b>


- V nh ụn lại bài đã học


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân
thái độ học tập của HS


- Về nhà ôn lại bài đã học
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>



………
………


.


………


<b> ---</b><i><b> </b></i>


TiÕt 5 ThĨ dơc


<b> NTĐ1+ NTĐ3 (Gvchuyên soạn giảng)</b>


<b></b>

<i><b>---Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>



Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 58 : INH,£NH (T1)</b> <b>chia sè cã hai ch÷ sè</b>


<b>cho sè cã mét ch÷ sè</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : inh, ênh, máy vi tính,


dịng kênh ;từ, câu ứng dụng trong bài.
-viết đợc : inh, ênh, máy vi tớnh, dũng
kờnh


- Phát triển ngôn ngữ tiếng viƯt cho
HS


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết đặt tính và tính
chia số có hai chữ số cho số có 1
chữ số(chia hết và chia có d).
Biết tìm 1 trong các phần bằng
nhau của 1 số và giải bài toỏn cú
liờn quann phộp chia.


<i><b>*Kĩ năng</b></i>:- Tập tính toán cÈn thËn
chÝnh x¸c.


* Thái độ : Giáo dục HS u thích
mon học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV: Bảng lớp làm bài- HS: VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS:</b>


- Đọc lại bài trong SGK bài 57
- Lớp viết

cây bàng, cành chanh



<b>GV: </b>


- Gi hs nối tiếp đọc bảng nhân 9,
hỏi nêu phép tính khơng theo thứ
tự


NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo
bµi míi; <i><b>HD thực hiện phép chia</b></i>


* Phép chia: 72 : 3 = ?


- Viết lên bảng phép tính, hướng
dẫn HS đạt tính và tính.


Thực hiện từng lượt chia theo thứ
tự từ trái sang phải.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp
2 vần mới



2. Dạy vần mới:
a. Day vần : INH
- Nêu cấu tạo của vần
Gồm 2 âm i và nh ghép lại


<b>- HS:</b>


- 1 HS nờu ming phép chia, lớp
theo dõi.


72 3 * 7 chia 3 được 2, viết 2.
6 24 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6
12 bằng 1


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

12 trừ 12 bằng 0
72 : 3 = 24


- Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT
cả lớp.


<b>5'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


Hs gài inh - đọc, ghép thêm - tiếng
tính - Nêu cấu tạo tiếng - đọc



- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV: - Nhận xét phép chia này có </b>
dư hay khơng, vì sao?


- Phép chia này khơng có dư vì ở
lượt chia cuối cùng số dư bằng 0
tức là chia hết.


65 2 * 6 chia 2 được 3, viết
6 32 3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ
05 bằng 0


4 * Hạ 5, 5 chia 2 được 2,
1 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4
bằng 1


65 : 2 = 32 ( dư 1 )


- Đây là phép chia có dư, vì lượt
chia cuối cùng có số dư là 1, 1 nhỏ
hơn 2 là số chia


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu



:

máy vi tính



- Gv giảng , - ghi bảng :

máy vi tính



ỏnh vn v đọc trơn từ ngữ khóa
<b>* ênh (Quy trình tơng t )</b>


So sánh inh với ênh


- Nờu cu to tng – từ khố , đọc


<b>HS :</b> <i><b>. Luyện tập</b><b>.</b></i>


*Bµi 1. HS làm bài vào vở, 4 HS
lên bảng làm.


<b>5'</b>
<b>5</b>


HS:


- Học sinh đọc


Hs gài ênh - đọc, ghép thêm - tiếng
- Nêu cấu tạo tiếng - đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV:</b>



- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- Gv chữa Bài tập .


* HD học sinh làm bài 2.
- Gọi 2 hs đọc đề.


- Y/c hs làm bài


<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Hs gài inh - đọc, ghép thêm - tiếng
tính - Nêu cấu tạo tiếng - đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>HS:</b>
* Bài 2:


- Gọi 2 hs đọc đề.
- Y/c hs làm bài.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ỏp s: 12 phỳt
<b>5</b>


<b>5''</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>HS: </b>


- nêu cách viết - viết bảng con


<b>GV:</b>


3. Đọc từ ứng dụng :GV đa toàn bộ từ
ứng dụng lên bảng


ỡnh lng bệnh viện


thông minh ễnh ơng



- Gv đọc trơn, giải nghĩa từ


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- Gv chữa Bài tập .


* HD học sinh làm bài 3.
- Gọi 2 hs đọc đề.


- Y/c hs làm bài
<b>HS:</b>


* B i 3: à HS giải vào vở, 1 HS lên


bảng làm.


Bài giải


Ta có 31 : 3 = 10 ( dư 1 )
Vậy có thể may nhiều nhất là 10
bộ quần áo và còn thừa 1 m vải.


Đáp số : 10 bộ quần áo.
Thừa 1 m vải


<b>5'</b>


<b>9</b> <b>HS:</b>


- HS đọc từ ứng dụng.


- Gạch chân vần chứa trong từ ứng
dụng.


- Đọc toµn bµi.


GV:


- NhËn xÐt cđng cè BT


IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>10</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2



- Về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học..


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………
………



TiÕt 2


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Chính tả(Nghe </b></i><i><b>viết)</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 58 : INH,£NH (T2)</b> <b>nhí viƯt b¾c</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : inh, ênh, máy vi tính,
dịng kênh ;từ, câu ứng dụng trong bài.
-viết đợc : inh, ênh, máy vi tính, dịng
kênh



- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
- Phát triển ngơn ngữ tiếng việt cho
HS


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày đúng hình thức thơ lục bát .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần
au / âu ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV son .
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV</b>



<i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1


GV chØnh söa cho HS


2. §äc c©u øng dơng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu Một
cây rơm cao và 1 cái thang để dựa vào
đống rơm


- Gv gi¶ng - ghi b¶ng


<b>HS: </b>


Gäi hs lên bảng 2 h/s lên bảng
viết, lớp viết nháp.Thứ by, giy
dộp


<b>5'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>HS:</b>


- Đọc câu ứng dụng :
Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ,ngà kềnh ngay ra?



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích
yêu cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv c mt ln bi vit.


<b>5'</b> <b>4</b>


<b>GV</b>:


- Gọi HS trình bày trớc lớp


4. Luyện viết vở :


Hs lần lợt viết 4 dòng; : inh, ênh, máy
vi tính, dòng kênh


Gv quan s¸t - sưa sai cho hs


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung


Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp?


Cảnh rừng Việt Bắc có hoa mơ nở
trắng rừng, ve kêu rừng phách đổ
vàng, rừng thu trăng rọi hồ bình
- Người cán bộ về xi nhớ gì ở
Việt Bắc? - Người cán bộ nh hoa,
nh ngi Vit Bc.


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS</b>:


- Viết bài vào vở ô li <b>GV</b><sub>- HD trình bày; Bài viết </sub>:


* Hớng dẫn viÕt tõ khã: Thắt lưng,
chuột, trăng rọi, thuỷ chung


- Gv đọc cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cầu hs gấp
sgk để nghe viết


-Hs dïng bút chì soát, chữa lỗi
* Chấm điểm: 5-7 bài


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>



- Gọi HS trình bày trớc lớp


3. Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói; -
máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính


<b>HS</b>:


- 1 hs c yờu cu SGK


- 3 hs lên bảng làm, dới lớp làm
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gv cho hs thảo luận - nªu <sub>+ Hoa m</sub><i><sub>ẫu</sub></i><sub> đơn - mưa m</sub><i><sub>au</sub></i><sub> hạt.</sub>
+ Lá tr<i>ầu</i> - đàn tr<i>âu</i>.


+ S<i>áu</i> điểm - quả s<i>ấu</i>.
<b>7'</b>


<b>7</b> <b>HS: </b>


- Thảo luận nhóm nêu


+ Mỏy cy dựng lm gì ? có ở đâu ?
Dùng để cày, thờng thấy ở cánh đồng
+ Máy nổ dùng để lm gỡ ? Chy mỏy
phat in



+ Máy khâu dùng làm gì ? May quần,
áo


+ Mỏy tớnh dựng làm gì ? Dùng để tính
tốn


<b>GV</b>: nhËn xÐt
* Bài 3:


- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.


a,+ Tay <i>l</i>àm hàm nhai, tay quai
miệng trễ.


+ Nhai kĩ <i>n</i>o <i>l</i>âu, cày sâu lúa tốt.
b./ Ch<i>im</i> có tổ người có tơng.
T<i>iên</i> học lễ hậu học văn.
VI Củng cố


<b>5'</b> <b>8</b> -Đọc bài SGK<b><sub>V. Dặn dò</sub></b><sub>.:</sub>


- về nhà ôn bài ,xem trớc bài 59


- Nhn xột tiết học.


- Về nhà học thuộc các câu tục
ngữ, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>






.




<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bài</b> <b>phép cộng trong phạm vi 9</b> <b>tỉnh (thành phố) nơi</b>


<b>bạn ®ang sèng</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Thuộc bảng cộng 9biết làm tính cộng
trong phạm vi 9. ;biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
HS làm đợc BT 1, Bt2 (ct 1,2,4),bt3
(ct 1,2,)BT.4 T76


Rèn kỹ năng tính to¸n chÝmh x¸c .



+Kể tên ,địa điểm các cơ quan
hành chính văn hố,giáo dục ,y tế
nơi mà mình ang sng.


+Gắn bó, yêu mến, giữ gìn bảo vệ
cảnh quan cuộc sống quanh mình


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


GV : B dựng hc toán


HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>6'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:
<b> 2 em lên bảng </b>


2 H lên bảng tính; 8 - 1 = 7
8 - 5 = 3


7 + 1 = 8 8 - 2 = 6
Lớp làm bảng con theo tổ



Đọc thuộc công thức cộng trừ trong
phạm vi 8


<b>GV: </b>


- Trình bày kết quả điều tra


- Gọi HS nêu lại nội dung điều tra


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài lên bảng


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào
bài mới . 1. Hớng dẫn H lập bảng
cộng trong phạm vi 9


a) G đính 8HTV , thêm 1 HTV - hỏi
H


- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; -
Cã 8 HTV thªm 1 HTV


G cho H nªu PT ; 8 +1 = 9



- G cho H nêu BT có PT cộng khác ;
Có 1 HV , thªm 8 HV


- G cho H nªu PT; 1 + 8 = 9


*HD phÐp tÝnh :7 + 2 = 9; 2 +7 = 9
6 +3 = 9 ;3 +6 = 9 ;5 + 4 = 9 ;4 +
5= 9


( HD t¬ng tù )


<b>HS:</b>


- HS nêu nội dung điều tra:
+ Kể tên địa chỉ tỉnh nơi em ở
+Kể tên cơ quan, trụ sở, địa danh
+ Trỡnh by tranh nh ó su tm


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


* Đọc toàn công thức trên bảng
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9
4 + 5 = 9 1 + 8 = 9
2. Luyện tập



* Bài 1: G cho h nêu yêu cầu
Thực hiện các phép tính cộng theo
cột dọc


HS làm ,chữa bài


<b>GV</b>:


<i> b,Nên và không nên cơi những trò</i>
<i>chơi nào?</i>


Giao nhiệm vụ :Khi ở trờng bạn nên
chơi và không nên chơi những trò
chơi nào?


.


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét củng cố BT


* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kÕt qu¶


2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8



<b>HS</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>8'</b> <b>5</b>


<b>HS: Bµi3 ; * Thùc hiƯn trõ 3 sè</b>
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4+1+3=9 6+1+2=9 1+2+6=9
4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+2=8


<b>GV</b>:


Yêu cầu HS trình bày


+ Tờn, địa chỉ nơi em ở?Xã Ma Ly
Pho –Huyện Phong Th Tnh Lai
Chõu


+ Tên các cơ quan, trụ sở,...?


+ UBND thị trấn chỉ đạo hoạt động
chung


+ UBND huyện: Chỉ đạo hoạt động...
+ Phòng GD Phong Thổ: Quản lý....
+ Bệnh viện: Khám chữa bệnh...
+ Phòng văn hố thể thao


+ Chợ trung tâm: Bn bán trao i
hng hoỏ



+ Bu điện: Cung cấp TTLL
+ Truyền hình: Cung cÊp TTLL


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:- </b>NhËn xÐt cđng cè bµi


Bài 4: * Nhìn tranh nêu BT và ghi
PT tơng ứng . 8 con xúc xắc thêm 1
con xúc xắc là mấy con xúc xắc
- Nêu phép tính : 8 + 1 = 9
b, Có 7 bạn đang chơi. 2 bạn đang
chay đến. Tất cả có 9 bạn


- ViÕt phÐp tÝnh : 7 + 2 = 9


<b>HS: </b>


tự giới thiệu nơi mình đợc tham quan,
ở,... cho ngời khác nghe


.


<b> IV.Cđng cè:</b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- §äc lại các công thức cộng trong


phạm vi 9


<b>V.Dặn dò:</b>


Về đọc kĩ bài, làm bài bài trong
VBT.


- NhËn xét tiết học


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………



<b>---TiÕt 4 Thể dục</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng</b></i><b>)</b>
<b></b>
Tiết 5 Hát


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng</b></i><b>)</b>


<b></b>


<i><b>---Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Bài</b> <b>Bài 59: Ôn tập (T1)</b> <b><sub>CHIA S Cể HAI CH S</sub></b>
<b>CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ</b>


<b>SỐ</b>( Tiếp )
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : các vần vừa học có kết
thúc bằng – ng/nh. các từ ngữ và câu
ứng dụng từ bài 52 – 59.


-viết đợc : các vần ,từ ngữ ứng dụng
từ bài 52 – 59


- Ph¸t triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết thực hiện phép


chia số có 2 chữ số cho số có 1 ch÷
số ( có dư ở các lượt chia).



- Giải bài tốn có lời văn bằng 1
phép tính chia.


- Củng cố về biểu tượng hình tam
giác, hình vng, xếp hình theo
mÉu.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS có kĩ năng
tính đúng và chính xác.


<i><b>* Thái đơ</b></i> : Giáo dục HS u thichs
mụn hc.


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK


- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub> ; NDB
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:



- Gọi HS đọc bài 58 trong
SGK,


- Lớp viết :

Lớp viết ; dịng kênh,
đình làng


<b>HS: </b>


- :§ỉi chÐo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


<b>- NhËn xÐt cho ®iĨm</b>


2.


Giới thiệu bài : cho hs nêu các

vần đã học từ bài 52 –bài 59


- Gv ghi góc bảng - gắn bảng ôn


- Gv chốt - gt bài - ghi bảng



<b>HS :</b>


- 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép
chia.



95 5 89 2
5 19 8 44
45 09
45 8
0 1


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


nªu :

ang, anh, ăng, âng, ong, ông,
ung, ng, iêng, uông, ¬ng, eng, ªnh,
inh


-

Hs đối chiếu - bổ xung


<b>GV: </b>


- nhận xét, ghi điểm.


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.


<i><b>b. HD thực hiện phép chia</b></i>


* Phép chia 78 : 4 =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>6'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>
<b>Ôn tËp</b>:<b> </b>



* Gv cho hs đọc các âm ghi ở cột dọc,
hàng ngang


* Gv cho hs ghép âm - vần - đọc
- Gv cho hs nêu điểm giống nhau của
các vần ? Đều có ng, nh, ở cuối vần


<b>HS :</b>


- HS đặt tính và thực hiện phép tính
ra nháp.


- 1 HS lên bảng thực hiện – HS
nhận xét.


- V i HS nh c l i cách chia – T à ắ ạ Đ
c l p.ả ớ


78 4
4 19
38
36


2



* 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng
3



* Hạ 8, được 38, 38 chia 4
được 9. 9 nhân 4 bằng 36, 38
trừ 36 bằng 2
78 : 4 = 19 (dư 2)


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- ghép đọc : CN - ĐT
Đọc từ ngữ ứng dụng;


<b>GV: </b>


- Nhận xét phép chia Từng lượt chia
đều có dư ( số dư cuối cùng phải
nhỏ hơn số chia). <i><b>.</b></i>


<i><b>Luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Y/c HS tự làm bài.


- Y/c vài HS nhắc lại cách chia của
mỗi phép chia.


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>



* Híng dÉn viÕt b¶ng con


- Gv cho hs nêu cách viết 2 từ - Hs
nêu cách viết 2 từ - viết bảng con
- Gv đọc cho hs viết


Gv quan sát - hớng dẫn thêm cho hs
* Đọc từ ứng dụng :


bình minh, nhà rông, nắng chang
chang


- Gv gi¶i nghÜa tõ


<b>HS:</b>


- B i 2: - à 2 HS đọc yêu cầu
- Bài giải


Ta có 33 : 2 = 16 (dư1)


Số bàn có 2 chỗ ngồi là 16 bàn, còn
1 HS nữa nên kê thêm 1 cái bàn
nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>5'</b> <b>7</b> <b>HS: </b><sub>- nêu cách viết </sub>
- viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng.



<b>GV: </b>


- Nhận xét cđng cè BT


Bµi 4; HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.


Tổ chức cho HS thi ghép hình
nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút tổ nào
có nhiều bạn ghép đúng là thắng
cuộc.


- Tuyên dương tổ thắng cuộ
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè :</b>


5' 8


- HS đọc lại bài trên bảng
<b>V. Dặn dị</b>


- Chn bÞ T2.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Y/c học sinh về nhà luyện tập
thêm


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>



………
………


.


………


<b> </b>
TiÕt 2


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Tiếng việt</sub>

<i><b>Tập viết </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 59: Ôn tập (T2)</b> <b> Ôn tập ch÷ hoa k</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : các vần vừa học có kết
thúc bằng – ng/nh. các từ ngữ và câu
ứng dụng từ bài 52 – 59.


-viết đợc : các vần ,từ ngữ ứng dụng
t bi 52 59


- nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện
theo tranh. : Quạ và công



- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Vit ỳng chữ hoa K ( 1dòng) ,
KH , Y ( 1dòng) ; viết đúng tên
riêng Yết Kiêu ( 1dòng) và câu ứng
dụng : Khi đói ... chung một lịng ( 1
lần ) bằng chữ cỡ nhỏ


- Cã ý thức rèn chữ viết
<b>II.Đồ </b>


<b>dựng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VTV</sub>: - Mẫu chữ hoa
<b>III.Các hoạt động dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: 1</b> / LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng


<b>GV:</b>



- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc. viết từ; Ơng Ich
Khiêm.


.GV nhËn xÐt cđng cố
1. Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

2. Đọc câu ứng dụng a. Luyện viết chữ hoa:<sub>- Trong bài có những chữ hoa nào? </sub>
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách
viết


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


- cho hs quan sát tranh nêu nội dung;


- Các cô gái đang thu hoạch bông
Gv giảng - ghi b¶ng


Gv cho hs đọc câu ứng dụng


<b>HS:</b>


- viÕt b¶ng con ch÷
- Líp nhËn xÐt , bỉ sung


<b>7'</b> <b>3</b>



<b>HS:</b>


-3. Luyện viết vở tập viết:
-hs mở vở ,lần lợt viết 2 dòng
bình minh, nhà rông


<b>GV: </b>


- Nhận xét, chØnh sưa cho hs.
b. H íng dÉn viÕt tõ øng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng từ


<b>6'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


4 . Kể truyện: Quạ và công


a. Gv kể toàn bộ câu truyện - kèm
tranh minh hoạ


b. Gv cho hs nêu nd từng tranh và kể
lại 1 ®o¹n trun theo tranh


<b>HS: </b>


- Thảo luận nhóm nêu độ cao
,khoảng cách giữa các chữ .



hs viÕt b¶ng con tõ ; Ỹt Kiªu.
líp nhËn xÐt .


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- thảo luận và kể lại


- T1: - Quạ vẽ áo cho công trớc. Quạ
vẽ rất khéo. Nó dùng màu xanh tơ
đầu, cổ và mình cơng rồi nó tỉa vẽ cho
từng chiếc lơng ở đi và tơ màu óng
ánh rất đẹp


T2: VÏ xong, c«ng còn xoè đuôi phơi
cho thật khô


GV:


- Nhn xột, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cách giữa cỏc
ch


Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ
NhËn xÐt , chØnh söa cho hs



<b>3. H</b> ớng dẫn viết vào vở:


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


- Câu chuyện nói lên điều gì ? Vội


vng, hấp tấp lại kèm tính tham lam
nữa thì chẳng bao giờ làm đợc việc gì


<b>HS: </b>


- Häc thc c©u tơc ng÷,


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè :</b>


<b>5'</b> <b>7</b> -Đọc bài SGK .
<b>V. Dặn dò:</b>


- về nhà ôn bài ,xem tríc bµi 60


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài


sau.


<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>





.




<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>BÁC.GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Thuộc bảng trừ 9 biết làm tính trừ
trong phạm vi 9. ;biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
HS làm đợc BT 1, Bt2 (cột 1,2,4),bt3
(ct 1,)BT.4 T78



- Rèn kỹ năng tính toán chímh xác .


- Nghe và kể lại được câu chuyện
Tôi cũng như bác ( BT1)


- Bước đầu biết giới thiệu một cách
đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn
trong tổ của mình với người khác
( BT2)


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Bộ đồ dùng học toán - HS : VBT - GV<sub>bài tập trờn bảng</sub>: Viết sẵn nội dung gợi ý của
- HS : VBT


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'q</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ
2 em lên bảng


2 H lên bảng tính; 8 + 1 = 9
7 + 2 = 9



8 + 0 = 8 3 + 6 = 9
Lớp làm bảng con theo tổ


Đọc thuộc công thức céng trong ph¹m
vi 9


<b>GV: </b>


- Trả bài và nhận xét bài tập làm văn
tuần 13.


a. Giíi thiƯu bµi


b./ Hướng dẫn kể chuyện:
- Giáo viên kể chuyện 2 ln


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>
2.Bài mới


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài


mới . 1. Hớng dẫn H lập bảng trừ trong
ph¹m vi 9


a) G đính 9HTV , bớt 1 HTV - hỏi H
- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; - Có 9
HTV bớt 1 HTV



G cho H nªu PT ; 9 -1 = 8


- G cho H nªu BT cã PT céng kh¸c ;
Cã9 1 HV , bít 8 HV


- G cho H nªu PT; 9 - 8 = 1


*HD phÐp tÝnh :9 - 2 = 7; 9 -7 = 2
9 -3 =6 ;9 - 6 = 3; 9 – 4 = 5;9 – 5 =4
( HD t¬ng tù )


<b>HS</b>:


- 1 hs đọc gợi ý trong SGK
Thảo luận nhóm trả lời


Vì sao nhà văn khơng đọc được bản
thơng báo? Vì nhà văn qn khơng
mang kính.


- Ơng nói gì với người đứng bên
cạnh? "Phiền bác đọc giúp tơi tờ báo
này với".


- Người đó trả lời ra sao? Xin lỗi tôi
cũng như bác thôi, vì lúc bé khơng
được học nên bầy giờ đành chịu mự
ch."


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>6'</b>


<b>3</b>


<b>HS: </b>


* Đọc toàn công thức trên bảng
2. Luyện tập


* Bài 1: G cho h nêu yêu cầu


*Thực hiện các phép tính cộng theo cột
dọc


- HS làm ,chữa bài


<b>GV: </b>


- Yờu cu 1 học sinh kể lại toàn bộ
câu chuyện trước lớp.


- Yên cầu học sinh thực hành kể
theo cặp.


- Gọi một số học sinh kể lại câu
chuyện trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<b>7'</b>
<b>4</b>



<b>GV: </b>


<b>- NhËn xÐt cñng cè BT</b>


* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 – 1 = 8 9 – 3 = 6 9 – 4 =
5


9 – 8 = 1 9 – 6 = 3 9 – 5 =
4


<b>HS</b>:


<b> Bài 2: 1 hs đọc yêu cầu của bài.</b>
- Kể về hoạt động của tổ em:


1 h/s đọc y/c, 1 h/s đọc n/d gợi ý, cả
lớp đọc thầm đề bài.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


* Bài3 ; Điền số thích hợp vào ơ trống
- Thực hiện cộng trừ để điền đúng chữa
bài nêu cách tính để điền số



<b>GV: </b>


- Bài tập yêu cầu giới thiệu điều gì?
G/t về tổ em và h/đ của tổ em trong
tháng vừa qua.


<b>8'</b>


<b>6</b> <b>GV:</b>


- Nhận xét củng cố bài


Bài 4: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
t-ơng ứng . Có 9 con ong đang đậu. 4 con
đang bay lên. Hỏi còn lại mấy con ong
đang đậu


- Trả lời : nêu phép tính
9 – 4 = 5
9 - 5 = 4


<b>HS:</b>


- Hoạt động theo nhóm nhỏ, sau đó
1 số h/s trình bầy trước lớp. Cả lớp
theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn
kể đúng, kể tự nhiên và hay nhất về
tổ mình.





<b>IV.Cđng cè .</b>


<b>5'</b>


<b>7</b> - Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 9
<b>V. Dặn dò</b>


- Về học lại bài


- Nhn xột tit hc.


- Về nhà tập kể chuyện "Tơi cũng
như bác" và hồn thành bài văn.


<i><b> Rót kinh nghiÖm</b></i>


………
………
………...


<b> --- </b>
<b>Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

---
<b>TiÕt 5</b>


<b>Nt®1+nt®3: sinh hoạt </b>


I. Nhận xét tuần 14:


<b> - Giỳp cho HS nhận đợc u và khuyết điểm của mình trong tuần qua.</b>
- Khắc phục những mặt tồn tại


- Đề ra phơng hớng tuần tới.
1.


<b> Đạo đức:</b>


- Ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ , đoàn kết với bạn.
- Thực hiện tốt nội quy của trờng, lớp đề ra.
- Đi học đúng giờ


2. Häc tập:


- Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểudơng
: Hà ,Linh,


- Còn một số bạn quên sách vở: Quân
3. Các hoạt động khác:


- Có ý thức tự giác. Xong cần nhanh nhẹn hơn.
4. Nhận xét, đánh giá:


- NhËn xÐt tõng häc sinh


- HS ph¸t biĨu ý kiến: u, nhợc điểm của các bạn trong tuần
II. Ph<b> ơng h ớng tuần 15</b>



- Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót cịn tồn tại.
- Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của ngời học sinh.


-Thi đua đạy tốt học tốt .
Thực hiện tốt điều Bác Hồ dạy.



<b>--</b>


---TuÇn 15



<i><b>Thø hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : chµo cê</b>


<b> TËp chung s©n trêng</b>


<b> </b>
<b>---TiÕt 2: MÜ thuËt </b>


<b> ( </b><i><b>GV chuyên soạn )</b></i>


<b> </b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 60: on,am (T1)</b> <b>chia số có ba chữ số</b>



<b> cho sè cã mét ch÷ sè</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : om, am, làng xóm,
rừng tràm từ, câu ứng dụng


-viết đợc

; om, am, làng xóm, rừng
tràm


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt
cho HS


<i><b>* Kin thức</b></i>: Biết đặt tính và tính
chia số có ba chữ số cho số có 1
chữ số ( chia hết và chia có d ).
* <i><b>Kĩ năng</b></i>: HS giải tốn chính xác
,cẩn thận.


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục hS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>



<b>5'</b> <b>1</b>


<b>GV: 1.KT bài cũ:</b>


Gi HS c Vit bng con


bài,59 trong SGK,nhận xét cho điểm
củng cố bài.Vào bài mới


1/ Giới thiệu:chúng ta học vần
;om,am


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>
2.Bài mới:


a./ Dạy vần om
a/ Nhận diện vần


Gồm 2 âm o và m ghép lại;HS gài om
b/ Đánh vần


GV hng dn cho HS đánh vần o- m


– om. CN, nhóm, đồng thanh


HS nh×n bảng phát âm


<b>HS :</b>


- nhc li cỏch t tớnh và thực hiện
phép chia


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


- Ghép vần om trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng xóm


Vị trí chữ và vần trong tiếng xóm.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


x đứng trớc, om ng sau du sc
trờn õm o


Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu Cảnh
làng xóm


- Gv giảng - ghi bảng : làng xóm



<b>GV:</b>


<i><b>1. </b></i>Gii thiệu bài<i>.</i>


- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài
lên bảng.


<i><b>* </b></i>HD thực hiện phép chia<i><b>.</b></i>


* 648 : 3 = ?


- GV viết phép tính lên bảng.


- Y/c HS đặt tính v tính tà ương tự
nh chia s có 2 ch s cho s 1 ư ố ữ ố ố
ch s .ữ ố


648 4
6 216
04
3
18
18
0



* 6 chia 3 được 2, viết 2.2
nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng
0


* Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết


1. 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3
bằng 1.


* Hạ 8 được 18, 18 chia 3
được 6, 6 nhân 3 bằng 18,
18 trừ 18 bằng 0.


648 : 3 = 216


<b>4</b>


GV:


<b>* am </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toàn bài


<b>HS ; </b>


HS nhận xét các lượt chia, lượt chia
cuối cùng số dư bằng 0 gọi là PT
chia hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>8'</b> <sub>*. H</sub><sub> ớng dẫn đọc từ ứng dụng</sub><sub> : </sub>
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và giải nghĩa các từ


chòm râm quả trám
đom đóm trái cam



1 HS lên b ng.ả
236 5


20 47
36
35


1



* 23 chia 5 được 4, viết 4. 4
nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20
bằng 3.


* Hạ 6 được 36, 36 chia 5
được 7. 5 nhân 7 bằng 35,
36 trừ 35 bằng 1.


HS nhận xét các lượt chia, lượt chia
cuối cùng số dư bằng 1 gọi là phép
chia có dư.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần mới
học có trong tõ øng dơng.



chịm râm quả trám
đom đóm trái cam


<b>GV: </b>


<i><b>Luyện tập.</b></i>


Bài 1- Y/c HS tự làm bài.
B i 2:à


Bài giải


Tất cả có số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng )
Đáp số 26 hàng


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


*. H íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ; om, am, làng xóm, rừng tràm
- Nhận xét chỉnh sửa cách viết cho HS
HD HS đọc bài trong SGK


<b>HS;</b>
* Bài 3:



- 1 HS nêu Y/c của bài.


- Cho biết số đã cho ở mỗi cột, Y/c
giảm số đã cho đi 8 lần, 6 lần ở mỗi
cột.


- HS l m b i v o v , 3 HS lên à à à ở
b ng.ả


<b>Số đã </b>
<b>cho</b>


<b>888kg</b> <b>600 giờ</b> <b>312 ngày</b>


<b>Giảm 8 </b>


<b>lần</b> <b>111kg</b> <b>75 giờ</b> <b>39 ngày</b>


<b>Giảm 6 </b>


<b>lần</b> <b>148kg</b> <b>100 giờ</b> <b>52 ngày</b>


- HS nhận xét.
<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.



- Nhận xét tiết học.


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Tập đọc </b></i>


<b>Bµi</b> <b>Bµi :60 om,am (T2)</b> <b>hị b¹c cđa ngêi cha</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : om, am, làng xóm,
rừng tràm từ, câu ứng dụng


-viết đợc ; om, am, làng xóm, rừng
tràm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:


Núi li cm n


- Phát triển ngôn ngữ tiếng viÖt cho
HS


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân
vật .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Hai bàn
tay lao động của con người chính là
nguồn tạo nên của cải ( trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4 )


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Tranh minh häaSGK


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bµi cị
<b>1</b>



/ Lun tËp


a/ Luyện c; - Luyn c cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV:- Gi HS đọc bài và TLCH nội</b>
dung bài “Nhớ Việt Bắc”


- GV nhận xét, cho điểm


1. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu bài mới


<b>2</b>


. Luyện đọc : a) GV đọc toàn bài:
GV đọc mẫu toàn bài


b) H ớng dẫn đọc và giải nghĩa từ:


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bµi cị
<b>1</b>



/ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc cỏc õm
tit 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. §äc c©u øng dơng


<b>GV:- Gọi HS đọc bài và TLCH nội</b>
dung bài “Nhớ Việt Bắc”


- GV nhËn xÐt, cho điểm


1. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giíi thiƯu bµi míi


<b>2</b>


. Luyện đọc : a) GV đọc toàn bài:
GV đọc mẫu toàn bài


b) H ớng dẫn đọc và giải nghĩa t:


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


- Đọc câu ứng dụng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu - T1 :


Ma bÃo làm gÃy cành cây T2 : Nắng
chói đang làm rám quả bởi


Gv giảng - ghi bảng câu ứng dụng


<b>HS </b>


* §äc tõng c©u:


- HS đọc tiếp nối mỗi HS một câu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ
khó: Nơng dân, siêng năng..


HS đọc câu khó; Cha muốn trớc khi
nhắm mắt / thấy con kiếm nổi bát
cơm. // Con hãy đi làm / v mang
tin v õy. //


* Đọc đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

bài


- HS giải nghĩa từ trong phần chú
giải SGK


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới


học trong cõu ng dng.


Ma tháng bảy gÃy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng


<b>GV</b>:


- Gi hs đọc từng đoạn, xong mỗi
đoạn cho hs giải nghiã ln từ trong
đoạn


đó .


<b>5'</b> <b>5</b> <b>GV:</b><sub>3. Luyện nói:</sub>


hs nêu tên bài luyện nói : Nói lời cảm
ơn


Quan sỏt tranh- Hs tho lun theo
nhúm 2 - đại diện nêu ;


<b>*LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs
c¸ch viÕt bµi


<b>HS: </b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm



- HS đọc từng đoạn trong nhóm
Đại diện nhóm đọc bài


HS nhận xét bạn đọc


<b>5'</b> <b>6</b> <b>HS: </b><sub>+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? - Vì </sub>
chị đã quan tâm đến em bé


+ Con đã bao giờ nói " em cảm ơn "
cha ?


+ Khi nào ta cần cảm ơn ? - Khi ngời
khác quan tâm và giúp


- lần lợt viết 4 dòng


om, am, làng xóm, rừng tràm


<b>GV</b>:


- Nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.


<b>5'</b> <b>7</b>


<b>GV:</b>


<b>*Lun viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs


cách viết bài


<b>HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng


om, am, làng xóm, rừng tràm


<b>HS: </b>


- Đọc lại toàn bµi


<b>5'</b> <b><sub>8</sub></b> <b>GV:</b><sub>- Nhận xét HS đọc. </sub>


<b> </b>


<b> IV.Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Đọc viết bài - xem trớc bài 61 <sub>- Chuẩn bị T2.</sub>


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………



<b> </b>
<b> TiÕt 5</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập đọc </b></i>–<i><b>Kể chuyện </b></i>


<b>Bµi</b> <b>lun tËp</b> <b>hị b¹c cđa ngêi cha</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: Gióp hs thùc hiƯn vỊ
c¸c phÐp tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi
9;biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hợp với tình
huống trong hình vẽ .


<i><b>* kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác .


<i><b>* Thỏi </b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn tốn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Hai bàn
tay lao động của con người chính là
nguồn tạo nên của cải ( trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4 )


<b>* KC:</b> Sắp xếp lại các tranh



( SGK ) theo đúng trình tự và kể lại
được từng đoạn của câu chuyện theo
tranh minh hoạ


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : NDB- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh häa bài học SGK


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:
2 em lên bảng
2 H lên bảng tính;


4 + 5 = 6 + 2 =
9 – 1 = 7 + 1=


Lớp làm bảng con theo tổ



H nêu công thức cộng trõ trong ph¹m
vi 9


<b>GV: . Tìm hiểu bài:</b>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu HS c li on 1


+ Ông lÃo là ngời nh thế nào? Ông
là ngời siêng năng, chăm chỉ


+ Ông lÃo buồn điều gì?Ông buồn vì
ngời con trai của ông rất lời biếng
+ Ông mong muốn điều gì ở con
trai? Ông muốn con ph¶i tù kiếm
miếng cơm, không phải nhờ vả vào
ngời khác


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
mới .


2.Bài mới


Luyện tập : * Bài 1 : Gv cho hs nêu
yêu cầu


<b>HS :</b>



HS thảo luận,


+ Ngi con t lao động và tiết kiệm
tiền nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b> * Tính và ghi kết quả


8 + 1 = 9 7 + 2 = 2 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6
= 3


9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3
= 6


liền bán lấy tiền mang về cho cha
+ Khi ông lão vứt tiền vào lửa, ngời
con đã làm gì?- Ngời con vội thọc
tay vào lửa để lấy tiền ra


+ Hành động đó làm nên điều gì?->
Hành động đó cho thấy vì anh ta đã
vất vả kiếm đợc tiền nên rất q
trọng nó


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS: * Bµi 2</b>


* Điền số thích hợp vào chỗ trống –


pt đúng


5 + <i>4</i> = 9 4 + <i>4</i> = 8 <i> 2</i> + 7 = 9


<b>GV: Chốt lại </b>
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn
Yêu cầu HS đọc đoạn phân vai
- Thi đọc đoạn


- 1 HS đọc cả bài


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


<b>- NhËn xét củng cố BT</b>


* Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ
trống


5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 – 0 > 8
9 – 2 < 8 9 > 5 + 1 5 + 4 = 4 +
5


<b>HS :</b>


- HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc bài


- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chọn ra những bạn đọc tốt


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: Bµi4 ; - ViÕt pt thích hợp với </b>
tranh nêu bài tập và ghi pt : 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9


9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3


<b>GV: Kể chuyện:</b>
<b>1. Xếp tranh theo thứ tự:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1
- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giy
th t sp xp ca tranh


Đáp án: 3, 5, 4, 1, 2.
<b>2. Kể chuyện:</b>


- Yêu cầu 5 HS lần lợt kể trớc lớp,
mỗi HS kể lại nội dung của mét bøc
tranh


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>NhËn xÐt cđng cè bµi <b>HS: . Kể tr</b><sub>già nhng chăm chỉ</sub> ớc lớp: Tranh 3: Ngời cha
+ Tranh 5: Cha yêu cầu con đi làm
và mang tiền vê



+ Tranh 4: Ngi con vt v xay thóc
dành dụm từng bát gạo để có tiền
mang về


+ Tranh 1: Ngời cha ném tiền vào
lửa, ngời con vội vàng thọc tay vao
lửa để lấy tin ra


+ Tranh 2: Hũ bạc và lời khuyên của
cha


<b> </b>


<b>IV.Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>5'</b> <b>7</b> <b>V.Dặn dò:</b>


- Hs thuộc công thức cộng trừ trong
ph¹m vi 9.


- Xem lại các bài tập đã lm


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể
chuyện.


- Chuẩn bị bài sau.


` <i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>



………
………


.


………


<b> </b>

<i><b>---Thø ba ngµy 29 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <i><b>Chính tả (Nghe </b></i><i><b>viết) </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 61: ăm,âm (T1)</b> <b>hũ bạc của ngời cha </b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm. . Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Viết đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nm.


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình


bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui
/ i ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn
<b>II.§å </b>


<b>dïng</b>


- GV : Tranh minh ho¹ trong SGK


- HS : VTV GV<sub>chính tả.</sub>: - Bảng phụ viết sẵn bài tập
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bµi cị:


- Gọi HS đọc Viết bảng con


bài, 60 trong SGK,nhận xét cho điểm
củng cố bài.Vào bài mới



2/ Giới thiệu:chúng ta học vần;ăm,
âm


2.1 / Dạy vần ăm
a/ Nhận diện vần


Gồm 2 âm ă và m ghép lại


HS gài ăm
b/ Đánh vần


GV hng dẫn cho HS đánh vần ă- m
. CN, nhóm, đồng thanh


HS nhìn bảng phát âm


<b>HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS:</b>


- Ghộp vần ăm trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng tằm


Vị trí chữ và vần trong tiếng tằm.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.



t đứng trớc, ăm ng sau du huyn
trờn õm


Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu -
Một cô đang cho tằm ăn lá dâu


- Gv giảng - ghi bảng : nuôi tằm


<b>GV: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả
- Gv đọc đoạn văn


<b>6'</b>


<b>3</b>


<b>GV:* âm </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toàn bài


*. H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viÕt vÇn, tiÕng,


tõ ; ăm, âm, nuôi t»m, h¸i nÊm
NhËn xÐt chØnh sưa c¸ch viÕt cho
HS


- HD HS đọc bài trong SGK


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu
hỏi : Khi thấy cha nộm tiền vào lửa,
người con đó làm gỡ? - Người con
vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.
- Hành động của người con giỳp
người cha hiểu điều gỡ? - Người cha
hiểu rằng tiền đú anh làm ra, phải
làm lụng vất vả thỡ mới biết quý
đồng tiền.


<b>5'</b>


<b>4</b>


<b>HS:</b>


- ViÕt b¶ng con.
- Viết vần , từ.


<b>GV</b>:
Chốt lại,



* Hớng dẫn trình bày:


* Hớng dẫn viÕt tõ khã: thọc tay,
chảy nước mắt, làm lụng


- Gv đọc cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* ViÕt chÝnh t¶ ;


- Gv đọc chậm cho hs viết bài
* Đọc HS soát lỗi


<b>6'</b>
<b>5</b>


<b>GV</b>


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và giải nghĩa các từ
tăm tre mầm non
đỏ thắm đờng hầm


<b>HS</b>:


- ngåi ngay ngắn nghe viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>7'</b>



<b>6</b>


HS:


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần có
trong từ ứng dụng.


tm tre mầm non
đỏ thắm đờng hầm


<b>GV</b>: * ChÊm bµi: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:
Mũi dao - con m<i>uỗi</i>, hạt m<i>uối</i>, m<i>ỳi</i>


bưởi, n<i>úi</i> lửa - n<i>uôi </i>nấng, t<i>uổi</i> trẻ
-t<i>ủ</i>i thân.


<b>Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu :</b>
<b>6'</b>


<b>7</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét HS đọc từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho hs.



- Cho HS đọc toàn bài trên bảng.


<b>HS: </b>


- 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Cõu a; sót - xơi - sáng.


- Câu b; mật - nhất - gấc
<b> </b>


<b> IV.Củng cố</b>
<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng.<b><sub>V.Dặn dị :</sub></b>


- Chn bÞ T2


- HS về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………
………


<b> </b>



<b> </b>
Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng việt</b></i> <b>Toán</b>


<b>Bài</b> <b>Bài 61: ăm,âm (T2)</b> <b>chia số có ba chữ số</b>


<b> cho sè cã mét ch÷ sè(T2</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm. . Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Viết đợc: ăm, âm, ni tằm, hái nấm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:
Thứ, ngày, tháng, năm


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS.


<i><b>* Kin thức</b></i>: Biết đặt tính và tính chia
số có ba chữ số cho số có một chữ số
với trờng hợp thờng có chữ số 0 ở
hàng đơn vị.



* <i><b>Kĩ năng:</b></i> rèn cho HS có kĩ năng làm
tốn đúng và chính xác.


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS yêu thớch
mụn hc.


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK
- HS : VTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


<b>7'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: 1</b> / Lun tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc các âm
tiết 1


- Đọc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV: </b>


- nhận xét, ghi điểm.


a. Giới thiệu bài<i><b>.</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài
lên bảng.


b. HD thực hiện phép chia.
* 560 : 8 = ?


- GV viết phép tính lên bảng.


- Y/c HS đặt tính v th c hi n phép à ự ệ
tính.


560 8
56 70
00
0


0



* 56 chia 8 được 7, viết 7. 7
nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56
bằng 0.


* Hạ 0, 0 chia 8 được 0. viết
0, 0 trừ 0 bằng 0.


560 : 8 = 70


Lượt chia thứ nhất phải lấy 56 mới đủ


chia cho 8 và 5<8. Lượt chia thứ hai 0
chia cho 8 được 0 vì 0 chia cho bất kì
số nào ln hn 0 cng bng 0.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc câu øng dơng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu Có 1
ngơi nhà, cạnh ngơi nhà có 1 dịng suối
và 1 đàn dê đang cắm cúi ăn cỏ bên
s-ờn đồi


Gv giảng - ghi bảng câu ứng dụng
HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong câu ứng dụng.


<b>HS : </b>


* 632 : 7 = ?


( ti n h nh tế à ương t )ự
632 7


63 90
02
0



2



* 63 chia 7 được 9, viết 9. 9
nhân 7 bằng 63, 63 trừ 63
bằng 0.


* Hạ 2, 2 chia 7 được 0. viết
0, 0 nhân 7 bằng . 2 trừ 0
bằng 2.


632 : 7 = 90 ( dư 2 )


HS nhận xét các lượt chia. Lượt chia
cuối cùng có số dư là 2 gọi là phép
chia có dư.


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


<b>*Lun viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs
cách viết bài


- lần lợt viết 4 dòng


ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm



<b>GV: </b>


- GV nhn mnh: Số dư phải nhỏ hơn
số chia.


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>


Bài 1:


- Y/c HS tự làm bài.


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


3. Lun nãi:


- hs nªu tên bài luyện nói : Thứ,
ngày, tháng, năm


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo


<b>HS: </b>


* Bi 2: HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng TT, 1 HS giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nhóm 2 - đại diện nờu ;



+ Nhân vật trong tranh nói lên điều g×
?-Sư dơng thêi gian


+Em hãy đọc TKB của lớp con ?
+ Ngày CN con thờng làm gì ?
*HD HS đọc SGK GV đọc mẫu ,HS
đọc bài


Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuấn lễ và 1 ngày.
Đáp số 52 tuấn lễ và 1


ngày.


<b>7'</b> <b>5</b> <b>HS: </b><sub>- lần lợt viết 4 dòng</sub>


ăm, âm, nuôi t»m, h¸i nÊm


<b>GV:</b>


* B i 3: à HS làm vào vở. 2 HS lên
bảng làm và thực hiện lại phép chia
sai.


<b>6'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS .



<b>HS:</b>


- Phép tính 1 : Đ


- Phép tính 2 : S ( Không chia lượt
thứ 2)


<b> IV.Cđng cè :</b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- §äc SGK .


- Tìm tiếng, từ có vần ăm,âm.
<b>V. Dặn dò:</b>


- Đọc viết bµi .
- xem tríc bµi 62.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- VN Lµm vµo VBT.
<b> </b>


<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………



..


………



<b> Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b> Tù nhiªn </b></i>–<i><b>X· héi</b></i> <i><b>Tù nhiªn-X· hội</b></i>


<b>Bi</b> <b>lp hc</b> <b>cỏc hot ng </b>


<b>thông tin liên lạc</b>
<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Nói về thành viên của lớp học và
các đồ dùng trong lớp học.


- Nói đợc tên lớp, tên cô giáo chủ
nhiệm và một số bạn cùng lớp.
- Kính trọng thầy giáo, đồn kết với
bạn học, yêu quý lớp học của mình.


+Kể tên một số hoạt động thông tin
liên lạc : ở bu điện đài phát thanh
,đài truyền hình.



+ Cã ý thøc tiÕp thu thông tin, bảo
vệ giữ gìn phơng tiện TTLL


<b>II.Đồ </b>


<b>dựng</b> <b>- GV : 1 số bộ bìa, mỗi bộ bìa gồm </b>nhiều tấm nhỏ mỗi tấm ghi tên 1 đồ
dùng có trong lớp học


- HS : VTV


<b>-GV</b>: - Các hình trong sgk
- HS : VBT


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


hát bài: tới líp tíi trêng


<b>GV: </b>


Một ngày kia con phải đi học xa,
làm thế nào để biết tin tức của bạn
bè, bố mẹ ở quê?



+ Viết th , Gọi điện thoại Gửi điện
báo, Nghe đài, đọc báo


<b>*</b><i><b> Tìm hiểu hoạt động ở b</b><b> u điện</b></i>


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>
2.Bµi míi


a.Giíi thiƯu bµi


Hoạt động 1: : quan sát hình.
HS quan sát hình trang 32-33


? trong líp häc cã những ai và những
thứ gì? Trong lớp có cô giáo và các
học sinh có bảng bàn ghế, tủ, tranh
ảnh


?Lớp học của em gần giống lớp học
nào trong s¸ch?


?Bạn thích lớp học nào trong các hình
đó? Tại sao


? trong lớp học em có những thứ gì?
chúng đợc dùng để làm gì ? Trong
lớp học có bảng bàn ghế, tủ....


Phục vụ cho dạy học


KL: lớp học nào cũng có thầy ( cô )
giáo và học sinh.


Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên
vµ häc sinh ....


<b>HS: </b>


- thảo luận nhóm 4 và đa ra các
hoạt động của bu điện


- Cử đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung, nhận xét. VD:


+ Gưi th
+ §iƯn tho¹i


+ Gưi bu phÈm, tiỊn


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
HS thảo luận kể về lớp học của mình
với bạn


<b>GV</b>:



<i><b>Hoạt động TTLL khá</b><b> c</b><b> </b></i>: Phát thanh
truyền hình


+ Ngồi bu điện chúng ta cịn biết
các thông tin qua phơng tiện nào?
Qua báo đài, ti vi,...


+ Kể tên các hoạt động của đài phát
thanh truyền hình mà em biết? Đi
phỏng vấn, viết bài, quay băng phát
thanh, đọc bài,....


+ Ch¬ng trình phát thanh, truyền
hình có tác dụng gì? Nhằm cung cấp
thông tin gióp chóng ta thªm hiĨu
hiÕt th gi·n....


<b>5'</b>


<b>4</b> <b>GV: </b>


*KL; nhớ tên trờng, tên lớp của mình,
yêu quý lớp học của mình vì nó là nơi
các em đến học hàng ngày


<b>HS</b>:


<i><b> Trò chơi</b><b> :</b><b> </b></i> Mặt xanh, mặt đỏ
- Cách chơi:



- Đọc từng thông tin, nếu đúng thì
giơ mặt đỏ, sai giơ mặt xanh


<b>5</b>


<b>HS:</b>


<b>* Hoạt động 3 ; HS làm theo cặp. </b>


<b>GV</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>5'</b>


Trị chơi; ai nhanh ai đúng
.


Nghe th«ng tin và giơ thẻ


+ Vào bu điện có thể tuỳ ý gọi điện
+ Đặt máy điện thoại nhẹ nhàng
+ Có thể gửi tiền qua bu điện
+ Cần cảm ơn bác ®a th
+ BËt ti vi liªn tơc t ý


<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV: </b>



- Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ bìa
ghi sẵn cỏc tờn dựng


HS chọn các tấm bìa


ghi tên các đồ dùng của giáo viên gắn
lên bảng


Nhận xét đánh giá,
Sau mỗi lợt chơi.


<b>HS: </b>


- đọc điều cần biết trong bài


HS đọc bài cá nhân, lớp đồng thanh


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b>


<b>7</b> - Nhận xét tiết học, tuyên dơng động viên<b>V. Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng
động viờn


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài


sau


<i><b>Rút kinh nghiƯm </b></i>


………
………
………


<b></b>
<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> Đạo đức <i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Bài</b> <b>đi học đều và đúng giờ (T2)</b> <b>quan tâm giúp đỡ hàng</b>


<b>xãm l¸ng giỊng</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và
đúng giờ


- Giúp HS nắm đợc lợi ích của việc đi
học đều và đi học đúng giờ .


- HS thực hiện việc đi học đều và


đúng giờ.


- Yêu quý các bạn đi học đều, đúng
giờ.


- Hs hiểu sự cần thiết phải quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Biết nhận xét và đánh giá hành vi
về việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


- Hs có thái độ tơn trọng, quan tâm
đến hàng xóm láng giềng.


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> GV : Tranh minh ho¹ SGK HS : VBT GV<sub> HS : VBT</sub>NDB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cò:


Lấy sách để lên mặt bàn



<b>GV:</b>


- Vì sao phải giúp đỡ hàng xóm
láng giềng?


- Gv nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 1: Gt các t liệu su tầm</b>
đợc về chủ đề bài học.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV;</b>
2.Bµi míi
<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


* Hoạt động 1: Hoạt động 1: quan
sát tranh bài tập 1.


Giáo viên giới thiệu tranh : thỏ và rùa
là 2 bạn cùng học1lớp. Thỏ thì nhanh
nhẹn, rùa vốn tính chậm chạp, chúng
ta sẽ đốn xem chuyện gì đã sảy ra
với 2 bạn ?


Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn ? còn Rùa chậm chạp lại đi
học đúng giờ ?



Qua câu chuyện em thấy bạn nào
đáng khen ? tại sao?


=> kết luận: Thỏ la cà nên đi học
muộn, Rùa chậm song rất cố gắng,
Rùa đáng khen.


<b>HS: </b>


- Hs th¶o luËn nhãm


- Hs để lên bàn các tranh vẽ, bi
th... ó su tõm c.


- Từng cá nhân hoặc nhóm lên trình
bày trớc lớp.


- Sau mỗi phần trình bày hs nhËn xÐt
bỉ sung.


<b>6'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>*.Hoạt động 2; HS thảo luận nhóm 2.</b>
theo tình huống .“ Trớc giờ đi học
Hai bạn ngồi cùng bàn đóng vai 2
nhân vật.



<b>GV: </b>


- Gv tổng kết: Khen các cá nhân và
nhóm hs đã su tâm đợc nhiều t liệu
và trình bày tốt


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


? Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì
với bạn ? vì sao?


<b>Hoạt động 3 :</b>
HS liên hệ .


? Bạn nào lớp mình ln đi học đúng
giờ ?


Kết luận: đợc đi học là quyền lợi của
trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em
thực hiện tốt quyền đợc đi học của
mình


HS:


<b>*Hoạt động 2: nhận xét các hành</b>
vi.



Hs thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác góp ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- Đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.


<b>GV: * Hoạt động 3: Xử lí tình</b>
huống đóng vai.


Th¶o ln c¶ líp vỊ c¸ch øng xư
trong tõng t×nh hng.


Gvkl chèt lại cách ứng xử theo từng
tình huống.


- KL chung: Nêu câu ca dao trong
sách bài tập


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>6</b>


- NX tiết học


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài và áp dụng vào bài
học.


- Thc hin quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………


<b></b>
Thø t ngµy 8 tháng 12 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Bài</b> <b>phép cộng </b>


<b>trong phạm vi 10</b> <b>nhà rông ở tây nguyên</b>



<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>*KIn thc</b></i>: Lm c phộp cng
trong phạm vi 10viết đợc phép tính
thích hợp với hỡnh v.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán
chính x¸c .


<i><b>* Thái độ</b></i> : giáo dục HS u thích
môn học .


- Bước đầu biết bài với giọng kể ,
nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm
của nhà rông Tây Nguyên .


- Hiểu đặc điểm của nhà rông và
những sinh hoạt cộng đồng ở Tây
nguyên gắn với nhà rông ( Trả lời
được các CH trong SGK )


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài- HS : VBT - GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>
<b>G</b>



<b>H</b>
<b>§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính ,lớp làm bảng con
9 2 2 = 5 9 – 6 – 3
= 0


hs nêu công thức cộng, trừ trong
phạm vi 9


<b>GV: </b>


- Gọi HS đọc bài+ TLCH “Hũ bạc của
ngời cha”Nhận xét, ghi điểm


<b>. Giới thiệu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài với Giọng tả,
chậm rãi, nhấn giọng ở một số từ
* H ớng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
khó



<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo
bµi míi . 1. Híng dẫn H lập bảng
cộng trong phạm vi 10


a) G đính 9HTV , thêm 1 HTV - hỏi
H


- G cho H nêu BT và trả lởi BT ; -
Cã 9 HTV thªm 1 HTV


G cho H nªu PT ; 9 +1 = 10


- G cho H nêu BT có PT cộng khác ;
Có 1 HV , thªm 9HV


- G cho H nªu PT; 1 + 9 = 10
*HD phÐp tÝnh :8 + 2 = 10
2 +8 = 10


7 +3 = 10;3 +7 = 10;6 + 4 = 10;4 +
6= 10 ;5 + 5 = 10


( HD tơng tự )


<b>HS ; </b>
* Đọc c©u;



- HS đọc tiếp nối nhau từng câu trong
bài


HS đọc thầm: múa rông chiêng, vớng
mái, truyền lại, trung tâm, buôn làng
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó
* Đọc đoạn: HS đọc đoạn 5 đoạn ,mỗi
lần xuống dòng là 1 đoạn.


- HS đọc tiếp nốiđoạn, nhóm kết hợp
đọc đúng và giải nghĩa từ.


HS đọc bài theo nhóm


2 nhóm đọc trên lớp theo hình thc
tip ni


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


* Đọc toàn công thức trên bảng
2. Luyện tập


* Bài 1: G cho hs nêu yêu cầu
Thực hiện các phép tính cộng theo
cột dọc.


- HS làm ,chữa bµi



<b>GV: </b>


- HS đọc đồng thanh tồn bài
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi
3 . Tìm hiểu bài:


- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp


? Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
? Gian đầu của nhà rơng đợc trang trí
nh thế nào?


? V× sao nãi gian giữa là trung tâm
của nhà rông?


<b>8'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


<b>- Nhận xét củng cố BT</b>
b,Tính và ghi kết quả


9+1=10 2+8=10 3+7=10
1+8=10 8+2=10 7+3=10
9–1=8 8–2=6 7–3=10


<b>HS:</b>


? Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?


Nhà rơng phải chắc để dùng lâu dài,
chịu đợc gió bão, chứa đựng nhiều
ng-ới khi hội họp, tụ tập, nhảy múa. Sàn
cao để voi đi qua không đụng. Mái
cao để khi múa, ngọn giáo không
v-ớng mái.


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Xung quanh hòn đá thần treo những
cành hoa đan bằng tre, vũ khí, nơng
cụ, chiêng trống dùng khi cúng tế
? Vì sao nói gian giữa là trung tâm
của nhà rơng? vì gian giữa là nơi có
bếp lửa, nơi các cụ già làng thờng tụ
họp để bàn việc lớn, nơi tiếp khách
của làng


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- Bµi2 ; TÝnh vµ ghi kết quả vào ô
trống hình vuông, hình tròn, hình


tam gi¸c, hoa


<b>GV:</b>


* Luyện đọc lại:



- HS luyện đọc lại bài theo nhóm
- 3 đến 5 HS thi đoc theo nhóm


<b>7'</b> <b><sub>6</sub></b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµi


Bµi 3: * Nhìn tranh nêu BT và ghi
PT tơng øng . 6 + 4 = 10


4 + 6 = 10


<b>HS:</b>


- Thi đọc theo nhóm
- các nhóm nhận xét.




IV.Củng cố :


<b>5'</b>
<b>7</b>


- Đọc lai công thứccộng trong phạm vi
10.



<b>V. Dặn dò:</b>


- Về ôn lại các bảng cộng trừ trong
phạm vi 3, 4, 5, 6, 7, 8,9


- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về đọc bài.
- Chuẩn bị bài sau:




<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………


<b> </b>
<b>---TiÕt 2</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b>Học vần</b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 62: ôm,ơm (T1)</b> <b>từ ngữ về các dân tộc</b>


<b>luyện tËp vỊ so s¸nh</b>


<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc; ơm, ơm, con tôm, đống
rơm. từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc ; ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở
nước ta ( BT1)


- Điền đúng từ thích hợp vào chỗ
trống ( BT2 )


- Dựa theo tranh gợi ý , viết ( hoặc
nói) được câu có hình ảnh so sánh
(BT3)


- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu
có hình ảnh so sánh ( BT4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>dùng</b> - HS : VTV - HS : VBT
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>


<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


- Đọc lại bài trong SGK bài 61
Lớp viết : vần ăm, âm


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng làm bµi tËp 1tiÕt
LT$C giê trớc


GV nhận xét ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi.</b>


<b>2. H</b> íng dÉn lµm bµi tËp; Bµi 1 Gọi 2
h/s đọc yêu cầu.


Hỏi: Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu
số?- Là các dân tộc có ít người.


Người dân tộc thiểu số thường sống ở


đâu trên đất nước ta?


- Người dân tộc thiểu số thường sống
ở vùng cao, vùng núi.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


- NhËn xÐt cho điểm


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới ;ôm,ơm


2. Dạy vần mới:
a. Day vần : ôm
- Nêu cấu tạo của vần
- Gồm 2 âm ôvàm ghép lại


<b>HS : </b>


- H/s lm vic theo nhóm, sau đó các
nhóm dán bài làm của mình lên bảng
lớp.


- Lớp nhận xét, đồng thanh các tên
dân tộc thiểu số: Tày, Nùng, Thái,
Mường, Dao, Hmông, Cơ - ho, Khơ
Mú, Ê - Đê, Hoa,...



<b>5'</b>


<b>3</b> <b>HS:</b>- Hs gài ôm - đọc, ghép thêm -
tiếng tôm


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV:</b>


- chữa bài


Bi 2:Gi h/s đọc đề bài. lớp làm vào
vở. Chữa bài theo đỏp ỏn.


<b>7'</b>
<b>5'</b>


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>5</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan s¸t tranh - nêu;
Tranh vẽ 1 con tôm


- Gv ging - ghi bảng : con tôm
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa



<b>* ơm (Quy trình tơng tự )</b>
- Vần ơm đợc tạo nên từ ơvà m


- So sánh ôm với ơm
Đánh vần. đọc bài


<b>HS:</b>


- HS đọcvần và gài
- So sánh 2 vần .


<b>HS </b>


Bài 2:Gọi h/s đọc đề bài. lớp làm vào
vở. Chữa bài theo đỏp ỏn.


a./ Bậc thang c./ Nhà sàn
b./ Nhà rông d./ Chăm


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
* Bµi 3:1 h/s đọc yêu cầu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>6</b>


<b>GV:</b>
*H



íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viết bảng con
GV nhËn xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS: </b>


* Bµi 3:1 h/s đọc yêu cầu,


- H/s quan sát và trả lời; vẽ mặt trăng
và quả bóng.


- Mặt trăng và quả bóng đều rất trịn.
- Trăng trịn như quả bóng.


- Bé xinh như hoa.
- Đén sáng như sao.


- Đất nước ta cong nh ch S.


<b>5'</b>
<b>7</b>


<b>HS: </b>


- nêu cách viết - viÕt b¶ng con



ơm, ơm, con tơm, đống rơm.
3. Đọc từ ứng dụng :GV đa các từ
ứng dụng lên bảng


chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
- Gv, đọc trơn, giải nghĩa từ ,cho HS
đọc ĐT ,CN


<b>Gv:</b>


* Bài 4:tìm những từ ngữ thíh hợp
điền vào chỗ trống :


a.núi thái sơn,nớc trong nguồn chảy
ra


b.bôi mỡ
c. nh núi


<b>5'</b> <b>8</b>


GV:


3. Đọc từ ứng dụng :GV đa các từ
ứng dụng lên bảng


chú m sáng sớm
chôm chôm mùi thơm


- Gv, đọc trơn, giải nghĩa từ ,cho HS
đọc ĐT ,CN


<b>HS:</b>


* Bài 4:tìm những từ ngữ thíh hợp
điền vào chỗ trống :


a.núi thái sơn,nớc trong nguồn chảy
ra


b.bôi mỡ
c. nh nói


IV.Cñng cè :


<b>3'</b> <b>9</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2.


- Nhận xét tiết học, về nhà ôn lại bài,
- chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


..



………


<b> </b>


Tiết 3


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


Môn

<sub>Học vần</sub>

<sub>Toán</sub>



Bài <b>Bài 62: ôm,ơm (T2)</b> <b>giới thiệu bảng nh©n</b>


I.Mục
đích
Y/C


- Đọc đợc; ơm, ơm, con tơm, đống
rơm. từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc ; ơm, ơm, con tơm, đống
rơm.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ
đề:Bữa cơm


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng việt cho HS.


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết cách sử dụng bảng
nh©n



<i><b>* Kĩng năng</b></i>:Làm đợc BT 1,2,3 T 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

II.§å


dùng - GV : Tranh minh họaSGK- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: NDB
<b>III.Các hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


<i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần tit 1


GV chỉnh sửa cho HS
2. Đọc câu ứng dơng :


- Gv cho hs quan s¸t tranh - nªu -


Cảnh bản mơng, các bạn nhỏ đang
cắp sách đến trờng


Gv gi¶ng - ghi b¶ng


<b>HS : </b>



- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép
chia.


420 : 6 = 70
480: 4 =120


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: . </b>


- Đọc câu ứng dụng :


Vàng mơ nh trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào


Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao.


<b>GV:</b>


- nhn xột, ghi điểm


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.


<i><b>b</b></i>. Giới thiệu bảng nhân


- GV treo bảng nhân lên bảng


<b>7'</b> <b>3</b>



<b>GV</b>:


3. Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói;
Buổi sáng


- Gv cho hs thảo luận - nêu


<b>HS :</b>


- HS quan sát


HS đếm số hàng, số cột trong bảng.
Bảng có 11 hàng, 11 cột.


- HS đọc hàng đầu: 1, 2,3,...,10.
Cột đÇu : 1, 2,3,....,10.
- HS đọc các số trong hng, ct u
tiờn ca bng.


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm nêu


+ Một ngày gđ con ăn mấy bữa ?
+ Mỗi bữa thờng có những món gì ?


+ Nhà con ai nấu cơm, ai đi chợ, ai
rửa bát ?


+ Con thích nhất món gì ? Mỗi bữa
ăn mấy b¸t ?


<b>GV: </b>


c. Hướng dẫn sử dụng bảng<i><b>.</b></i>


- HD HS tìm kết quả của phép nhân:
3 x 4


- Tìm số 3 ở hàng đầu tiên.
- Tìm số 4 ở cột đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>GV:</b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp


4. Luyện viết vở :
- Hs lần lợt viết 4 dòng


- Gv quan sát - söa sai cho hs


<b>HS: </b>



d. Luyện tập<i><b>.</b></i>
Bài 1:


- Y/c HS tự làm bài.


- Y/c HS nhắc lại cách tìm tích của 3
PT trong bảng nhân.


* B i 2 à HS tự làm bài.:
Bài 3; Bài giải
Có số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 ( huy chương )
Tổng số huy chương và và bạc là:


24 + 8 = 32 ( huy chương )
Đáp số : 32 huy chng..


<b>7'</b>


<b>6</b> HS:4. Luyện viết vở :
Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan sát - sửa sai cho hs


<b>GV:</b>


- GV nhận xét bài làm của HS
- Gv chữa bài tËp.





IV.Củng cố V. Dặn dò


<b>5'</b> <b>7</b> - GV nhận xét tiết học<b><sub>V. Dặn dò</sub></b>


- V nh c lại bài tìm tiếng, từ có
vần ơm,ơm.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VÒ nhà đọc thuộc bảng nhân và
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………


<b>--- </b>
<b>TiÕt 4: ThĨ dơc</b>


<b> NT§1+ NT§3 ( Gv chuyªn )</b>
<b> </b>


<b>---Tiết 5</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>




<b>Bài</b> <b>gấp cái quạt (T1)</b> <b>cắt ,dán chữ V</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- HS biết cách gấp cái quạt.


- Gp c cỏc on thẳng bằng giấy
.Các nếp gấp có thể cha đều ,cha
thẳng theo đờng kẻ.


- HS cã ý thøc gi÷ vƯ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng.


- biết cách kẻ cắt, dán chữ V


- k ct, dỏn ch V. Các nét chữ V
ơng đối thẳng và đều nhau chữ dán
t-ơng đối phẳng .


Yªu thÝch môn học .


- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng.
<b>II.Đồ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

mầu hình chữ nhật, một sợi len, hồ
dán.



<b>HS : - chuẩn bị giấy nháp, </b>


kéo,..


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bµi cị:


Lấy đồ dùng học tập để lên bàn


<b>GV: </b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của h/s
* Hoạt động 1: Cho HS quan sát mẫu
HS quan sát lại chữ mẫu, nêu lại cấu
tạo và kích thớc của con chữ


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>



<b>GV:</b>
2.Bµi míi:
a..Giíi thiƯu bµi


b.Híng dÉn HS quan sát và nhận
xét.


GV giới thiệu quạt mẫu.


<b>HS: </b>


- HS quan sát mẫu nêu nhận xét của
mình


- Chữ Vcao 5 «, réng 3«, nÐt réng 1«
Cã 2 nưa trïng lªn khÝt nhau


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- Quan s¸t mÉu


<b>GV</b>:


* Hoạt động 2: HD mẫu
Bớc 1: Kẻ ch V


- Cắt 1 hình chữ nhật chiều cao 5 «,


réng 3 «


- Đánh dấu các điểm để cắt chữ V
Bớc 2: Cắt chữ V


Gấp đôi HCN đã kẻ theo đờng thẳng
dấu, bỏ phần gạch chộo


Bớc 3: Dán chữ V


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV</b><i><b>: </b></i>


c.H íng dÉn c¸ch gÊp .


<b>Bớc 1: Đặt tờ giấy mầu lên mặt </b>
bàn, gấp các nếp gấp cách đều
(hình 3).


<b>Bớc 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu </b>
giữa sau đó dùng len buộc chặt
phần giữa và phết hồ dán lên mép
gấp ngoài cùng (hình 4).


<b>Bớc 3: Gấp đơi hình 4, dùng tay ép </b>
chặt để hai phần đã phết hồ dính
chặt vào nhau (H5). Mở ra ta đợc
chiếc quạt nh hình 1.



<b>HS: :</b>


* Hoạt động 3: HS thực hành
Bớc 4: HD HS trình bày sn phm


<b>7'</b>


<b>5</b> <b>HS: - </b>HS gấp trên giấy nháp.
- HS tiến hành các bớc theo giáo
viên HD


<b>GV: </b>


- Quan sát HS làm, giúp đỡ HS còn
yếu


đánh giá sản phẩm




</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>5'</b> <b>6</b> - GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân<sub>thái độ học tập của HS</sub>
<b>V.Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài đã học


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân
thái độ học tập của HS


- Về nhà ôn lại bài đã học




<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


...


………



Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010


Tiết 1


NTĐ 1 <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 63 : em,êm (T1)</b> <b>giới thiệu bảng chia</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc :

em, êm, con tem,


sao đêm

;từ, câu ứng dụng trong bài.
-viết đợc

: em, êm, con tem, sao


đêm




- Ph¸t triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS.


* <i><b>Kiến thức:</b></i> Biết cách sử dụng


bảng chia


Làm đợc BT 1,2,3 T74


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Tập tính toán cẩn thận
chính xác.


<i><b>* Thái độ :</b></i> Giáo dục HS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV: Bảng lớp làm bài- HS: VBT
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>HS:</b>



1.KT bài cũ:


Đọc lại bài trong SGK bài 62
- Lớp viết ; con tôm, đống rơm


<b>GV:</b>


- Gọi 1 số HS nêu kết quả của phép
nhân trong bảng nhân.


NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo bµi míi;
Giới thiệu bảng chia<i><b>.</b></i>.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>
2.Bài mới:


a.. Giới thiệu bài : Hôm nay cô
dạy lớp 2 vần mới


b. Dạy vần mới:
* Day vần : em
- Nêu cấu tạo của vần
Gồm 2 âm e và m ghép lại


<b>- HS: </b>


- m s hàng, số cột trong bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- Hs gài em - đọc, ghép thêm -
tiếng tem - Nêu cấu tạo tiếng -
đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV: </b>


- Giới thiệu đầy là các thương của 2 số.
- HS đọc các số trong cột đầu tiên và GT
đây là các số chia, các ơ cịn lại trong
bảng chính là SBC.


* HD sử dụng bảng chia.
- HD HS tìm thương của :
12 : 4


- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang
phải đến số 12.


- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng
trên cùng gặp số 3.


- Ta có 12 : 4 = 3.


<b>GV: </b>



* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Đây là con tem để dán vào th
- Gv giảng , - ghi bảng :

con


tem



- Đánh vần v c trn t ng
khúa


<b>* êm (Quy trình tơng tự )</b>
So sánh em với êm


- Nờu cu to tng – từ khố ,
đọc


* H íng dÉn viÕt bảng con


- Gv cho hs nêu cách viết vần


<b>HS :</b>


- HS thực hành tìm thương của phép
chia :


15 ; 3; 27 : 9; 64 : 8; 56 : 7


<i><b> Luyện tập</b><b>.</b></i>


*Bµi 1. HS làm bài vào vở, 4 HS lên
bảng làm.



<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>HS:</b>


*viÕt b¶ng con :


- HSviÕt vần tiếng, từ
- Hs nêu cách viết
- viÕt b¶ng con


<b>GV:</b>


* Bài 2: HS làm bài vào vở, vài HS nêu
miệng cách làm để tìm số điền vào chỗ
trống


SBC 16 45 24 21 72


SC 4 5 4 7 9


Thương 4 9 6 3 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>5</b>


<b>GV:</b>


c. Đọc từ ứng dụng :GV đa toàn
bộ từ ứng dụng lên bảng



tr em ghế đệm
que kem mềm mại
- Gv đọc trơn, giải nghĩa từ


<b>HS:</b>


* B i 3: à HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


Bài giải


Minh đã đọc được số trang là:
132 : 4 = 33 (trang )
Minh còn phải đọc số trang là:


132 – 33 = 99 ( trang )
Đáp số: 99 trang


<b>6</b> <b>HS: </b>- §äc tõ øng dơng
- §äc CN. §T. nhãm.


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cđng cè BT




IV.Cñng cè



<b>5'</b>


<b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng
<b>V. Dặn dị:</b>


- Chn bÞ T2


- Về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học..


<i><b> Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


...


………



<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Chính tả(Nghe </b></i><i><b>viết)</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 63 : em,êm (T2)</b> <b>nhà rông ở tây nguyên</b>



<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs c, c : em, êm, con tem, sao
đêm;từ, câu ứng dụng trong bài.
-viết đợc : em, êm, con tem, sao

đêm



- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Anh chị em trong nh


- Phát triển ngôn ngữ tiếng viÖt cho
HS


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày sạch sẽ , đúng qui định .


- Làm đúng bài tập điền từ có vần
ưi / ươi ( điền 4 trong 6 tiếng )
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDB


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS:</b>


<i> </i>1./ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần tit 1


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng 2 h/s lên bảng viết,
lớp viết nháp.; mũi dao, con muỗi
Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc một ln bi vit.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Con cò đi kiếm ăn đêm bị ngã
xuống ao


- Gv gi¶ng - ghi b¶ng



. Đọc câu ứng dụng :
Con cò mà i n ờm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống
ao.


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung


Gian đầu nhà rông được trang trí như
thế nào?


Đị là nơi thờ thần làng: Có 1 giỏ mây
đựng hịn đá thần treo trên vách.
Xung quanh hòn đá treo những cành
hoa bằng tre. Vũ khí, nơng cụ, chiêng
trống dùng khi cúng tế.


<b>8'</b>
<b>3</b>


<b>HS</b>:


3. Luyện nói:



- hs nêu tên bài luyện nói; - Anh
chị em trong nhà


hs thảo luận - nêu


<b>GV</b>:


* HD trình bày; Bài viết


* Hớng dẫn viÕt tõ khã: Gian, nhà
rông, giỏ mây, lập làng, chiêng trống,
truyền


- Gv đọc cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cầu hs gấp sgk
để nghe viết


-Hs dïng bút chì soát, chữa lỗi
* Chấm điểm: 5-7 bài


<b>. HD làm bài tập.</b>
Bài 2:


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>



+ Anh chị em trong 1 nhà gọi là gì ?
Anh chị em ruột


+ Trong nhà, nếu con là anh thì con
phải đối sử với em của con ntn ? -
Yêu em, chăm sóc và nhờng nhịn
em


+ Nếu con là em con phải ntn với
anh chị ? - Vâng lời anh chị
+ Bố mẹ thích anh em trong nhà
phải đối sử với nhau ntn ? Phải yêu
thơng, đùn bọc nhau


<b>HS</b>:


- 1 hs đọc yêu cầu SGK


- 3 hs lên bảng làm, dới lớp làm
nháp.


- Hs nhận xÐt:


khung cửi,át rượi,ưỡi ngựa
gửi thư sưởi ấm ,tưới cây


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS:</b>



4. LuyÖn viÕt vë :


Hs lần lợt viết 4 dòng : em, êm, con
tem, sao

đêm



<b>GV</b>:
- nhËn xÐt
* Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Làm bài vào vở.


+ Xâu; xâu kim, xâu chuỗi, xâu xé.
+ Sâu; sâu bọ, sâu sắc, sâu rộng.
+ Xẻ; xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà.
+ Sẻ; chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường
cơm sẻ áo.


<b>6'</b>


<b>6</b> <b>GV: </b>


- quan s¸t - sưa sai cho hs


<b>HS: </b>


<b>- Lµm BT vµo VBT </b>


<b> IV.Củng cố </b>



<b>5'</b>


<b>7</b> -Đọc bài SGK .
<b> V. Dặn dò</b>


- về nhà ôn bài ,xem trớc bài 64


- Nhận xét tiết học.
- chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiệm </b></i>





..





<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tự nhiªn-X· héi</b></i>


<b>Bài</b> <b>luyện tập</b> <b>hoạt động nơng nghiệp</b>


<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: Cđng cè phÐp céng trong
ph¹m vi 10, viết PT thích hợp với tranh


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác .


* Thỏi : Giáo dục HS u thích mơn
tốn .


+ Biết một số hoạt động nơng
nghiệp và ích lợi của những hoạt
động nông nghiệp


+BVMT;<i> thức tham gia vào hoạt</i>
<i>động nông nghiệp và trân trọng</i>
<i>sản phẩm nơng nghiệp</i>


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : NDB- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>



<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


- 2 HS lên bảng tính;


9+1=10 2+8=10
3+7=10 4+6=10
- Lớp làm bảng con theo tổ


- Đọc thuộc công thøc céng trong
ph¹m vi 10


<b>GV: </b>


- Kể tờn TTLL?
- Nhn xột, ỏnh giỏ


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,cđng cè vµo bµi



míi .


2. Lun tËp


* Bài 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu


<b>HS: </b>


- Quan sát tranh SGK và thảo luận
câu hỏi:


+ nh chụp cảnh gì?+ ảnh 1: Chụp
cơng nhân đang chăm sóc cây cối
+ ảnh 2: Chăm sóc đàn cá


+ ¶nh 3: GỈt lóa


+ ảnh 4: Chăm sóc đàn gà


+ Hoạt động đó cung cấp cho con
ngời sản phẩm gì?


+ Những hoạt động này đợc gọi là
hoạt động gì?- Những hoạt động
này là hoạt động nơng nghiệp
+ Nêu ích lợi của những hoạt động
đó? -> Làm khơng khí trong lành,
cung cấp lơng thc, thc phm



<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


Tính vài ghi kết quả


9+1=10 8+2=10 7+3=10
6+4=10 5+5=10 1+9=10
2+8=10 4+6=10 10+0=10


<b>GV;</b>


- KL: Hoạt động trồng trọt, chăn
nuôi, thuỷ sản, trồng ruộng gi l
hot ng nụng nghip


+ Sản phẩm của nông nghiệp dùng
làm gì? Làm thức ăn cho ngời, vật
nuôi và xuất khÈu


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè BT


* Bµi 2; TÝnh céng theo cét däc



4 5 8 3 6
+<sub>5 </sub>+<sub> 5 </sub>+<sub>2 </sub>+<sub> 7 </sub> +<sub> 2 </sub>
9 10 10 10 8


<b>HS</b>:


* Hoạt động nông nghiệp ở địa ph -
ng:


Thảo luận nhóm
HS: trả lời câu hỏi .
- Líp nhËn xÐt


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 – 5 = 4
4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 – 6 = 1


Bµi4 ; * Thùc hiƯn trõ 3 sè


<b>GV</b>:


- Hãy kể tên hoạt động nơng
nghiệp nơi em ở?Trồng bơng, dệt
vải, lúa, ngơ, mía, c phờ


-> Chăn nuôi bò, dê, trâu, bò, lợn,
gà,...



<b>6'</b>


<b>6</b> <b>GV:- </b>Nhận xét củng cố bài


Bài 5: * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT
t-ơng ứng ; 7 + 3 = 10


3 + 7 = 10


<b>HS: </b>


- nêu lại điều ghi nhớ
.


<b> </b>


<b> IV.Cđng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Häc thng c«ng thøc céng trong
phạm vi 10


<b>V.Dặn dò</b>


xem lai cỏc BT đã làm


- NhËn xÐt tiÕt häc



- VỊ nhµ ôn bài, chuẩn bị bài sau


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

………
………


..


………



<b>---TiÕt 4 H¸t </b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (GV chuyên soạn giảng) </b>
---
<b>TiÕt 5 Thể dục</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (GV chuyên soạn giảng) </b>



<i><b>---Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tập viết</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>nhà trờng ,buôn làng …</b> <b>lun tËp</b>



<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Viết đúng các chữ : nhà trờng ,bn
làng ,hiền lành ,đình làng,bệnh viện,


… kiĨu ch÷ viÕt thêng ,cì võa theo vë
TËp viÕt 1,tËp 1


- Trình by sch p


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết làm tính nhân,tính
chia ( bớc đầu làm quen với cách
viết gọn ) và giải toán có 2 phép
tính.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: HS tính to¸n cÈn thËn
,chÝnh x¸c.


<i><b>* Thái độ</b></i> :Giáo dục HS yờu thớch
mụn toỏn .


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV :


Chữ mÉu



- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub> ; NDB
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:


- Kiểm tra phần viết giờ trớc cđa HS.
Giíi thiƯu ch÷ mÉu


nhà trờng ,bn làng ,hiền lành ,ỡnh
lng,bnh vin,


<b>HS: </b>


- :Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau


<b> </b>


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS</b> <b>:</b>


<b>2.Bài mới:</b>



<b>- </b>

<b>Quan sát chữ mẫu ,đọc ;</b>


nhà trờng ,buôn làng ,hiền lành ,đình
làng,bệnh viện,


<b>GV: </b>


- học sinh dựa bảng chia để tìm kết
quả của phép chia:


36 : 4, 72 : 8; 56 : 7


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
b. HD luyÖn tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép nhân số có 3
chữ số với số có 1 ch s.


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


? Độ cao của các con chữ trong tõ øng
dông ,


?Cách đặt dấu thanh nh thế nào


.Khoảng cách các tiếngng bằng 1 con


chữ o.


<b>HS;</b>


HS lµm vµo vë, 3 học sin lênbảng
làm.


213
x
3
639


374
x
2
748


208
x
4
832


<b>6'</b> <b>4</b>


<b>HS</b>:


- ViÕt b¶ng con;


nhà trờng ,bn làng ,hiền lành ,đình
làng,bệnh viện,



<b>GV: </b>
- nhËn xÐt


Bài 2 Yªu cầu 1 học sinh nêu miệng
phép chia nh mẫu.


- Vài học sinh nhắc lại.


* <i>GV khắc sâu</i>: Mỗi lần chia ta nhân
nhẩm trừ nhẩm chỉ viết số d không
viết tích của thơng và số chia.


Cho HS làm,chữa bài


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


<b>- </b>NhËn xÐt söa cho HS


Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS yu


<b>HS: </b>
*B i 3:


Bài giải:


Quóng ng BC di số mét là:


172 x 4 = 688 (m)
Quãng đờng AC dài số mét là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860 m


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>HS: </b>


- viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cđng cè BT
Bµi 4


- Gọi HS đọc bài tốn


- HD ọc sinh phân tích đề.


<b>6'</b> <b>7</b>


<b>GV: </b>


- Chấm chữa bài ,nhận xét biểu dơng
HS viết bài sạch đẹp


- LuyÖn viÕt thêm trong vở bài tập


<b>HS:</b>



Bài giải
Đã dệt đợc số áo len là:


450 : 5 = 90 (chiÕc ¸o)
Còn phải dệt thêm số áo len là


450 90 = 360 (chiếc áo)
Đáp số: 360 chiếc áo len
<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b>


- NhËn xÐt giờ học
<b>V. Dặn dò:</b>


- hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>



<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>:


………
………


..


………




TiÕt 3


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tập viết</b></i> <i><b>Tập viết </b></i>


<b>Bi</b> <b>đỏ thắm,mầm non,…</b> <b> Ôn tập chữ hoa l</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Viết đúng các chữ : đỏ thắm ,mầm
non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệm,…
kiểu chữ viết thờng ,cỡ vừa theo vở
Tập viết 1,tập 1


Trình bày sạch đẹp


- Viết đúng chữ hoa L ( 2 dòng ) ;
viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1dòng)
và viết câu ứng dụng : Lời nói ...
cho vừa lịng nhau ( 1 lần ) bằng
chữ cỡ nhỏ


- Cã ý thức rèn chữ viết
<b>II.Đồ </b>



<b>dùng</b> GV :


Chữ mẫu


HS : VTV GV<sub>- HS : VTV</sub>: - Mẫu chữ hoa
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>HS:</b>


- HS i vở chéo để kiểm tra.
- Nhận xét


<b>GV:</b>


- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc. viết từ; Yết Kiêu.
.GV nhận xét củng cố


1. Giíi thiƯu bµi.


2. H íng dÉn viÕt bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:



- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách
viết


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b> <b>GV</b><sub>1.KT bài cũ:</sub>


a/ Giới thiệu chữ mẫu


thm ,mm non,chụm chụm,tr
em,gh m,


<b>HS:</b>


- viết bảng con chữ
- Lớp nhËn xÐt , bæ sung


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS :</b>


<b>- Quan sát chữ mẫu ,đọc </b>


đỏ thắm ,mầm non,chôm chôm,trẻ
em,ghế đệm,…


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt, chØnh sưa cho hs.
b. H íng dÉn viÕt từ ứng dụng.


- Đa từ ứng dụng lên bảng từ
Giới thiệu từ Lê Lợi.


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


? Độ cao của các con chữ trong từ ứng


<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

dụng ,


?Cách đặt dấu thanh nh thế nào
Khoảng cách các tíng bằng 1
con chữ o.


hs viÕt b¶ng con tõ ; Lê Lợi
lớp nhận xét .


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS</b>:


- Viết bảng con;


thắm ,mầm non,chôm chôm,trẻ
em,ghế đệm,…


GV:



Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cách giữa cỏc
ch


Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ
Nhận xét , chØnh sưa cho hs


<b>3. H</b> íng dÉn viết vào vở:


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.


<b>6'</b> <b>6</b> <b>GV: </b>


- NhËn xÐt söa cho HS


Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


<b>HS: </b>


- Học thuộc câu tục ngữ,


<b>HS: </b>


- Luyện viết thêm trong vở bài tập. <b>GV:</b>- Gv nhận xét bài cña HS.



<b> </b>


<b> IV.Cñng cè :</b>


<b>5'</b> <b>7</b> - Nhận xét giờ học <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>


- hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>







<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Bài</b> <b>phép cộng trong phạm vi 10</b> <b>Nghe kể: Giấu cày. </b>


<b>Giíi thiƯu tỉ em</b>
<b>I.Mơc </b>



<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Làm đợc tính trừ trong
phạm vi 10; viết đợc phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ .
HS làm c BT 1, 4 T 83


<i><b>* kĩ năng</b></i>: Rèn kỹ năng tính toán chính


- Nghe v k li c câu chuyện
Giấu cày ( BT1) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

x¸c .


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích mơn
học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Bộ đồ dùng học toán- HS : VBT - GV<sub> - HS : VBT</sub>: Tranh minh ho SGK
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>6'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính; 4 + 5 = 9
5 + 3 + 2 = 10 5 + 5 = 10
5 + 4 + 1 = 10


Lớp làm bảng con theo tổ


Đọc thuộc công thức cộng trong phạm
vi 10


<b>GV: Gọi 2 h/s lên bảng y/c kể lại</b>
câu chuyện tôi cũng như bác.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
a. Giíi thiƯu bµi


./ H/d kể chuyện:
- G/v kể chuyện 2 lần.


- Hỏi: Khi được gọi về ăn cơm bác
nông dân nói thế nào? - Bác nơng
dân nói to: "Để tôi giấu cái cày
vào bụi đã".


- Vì sao bác bị vợ trách? Vợ bác
trách vì bác giấu cày mà lại la to
thế thì kẻ gian biết lấy mất



Khi thấy mất cày bác làm gì?
-Bác chạy về nhà thì thào vào tai
vợ: "Nó lấy mất cày rồi".


- Vì sao câu chuyện đáng cười?


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- NhËn xét cho điểm ,củng cố vào bài


mới . 1. Hớng dẫn H lập bảng trừ
trong phạm vi 8


a) GV đính 10HTV , bớt 1 HTV - hi
HS


- GV cho HS nêu BT và trả lëi BT ; -
Cã 10 HTV bít 1 HTV


GV cho HS nªu PT ; 10 - 1 = 9


- GV cho H nªu BT cã PT céng kh¸c ;
Cã 10 HV , bít 9 HV


- GV cho HS nªu PT; 10 - 9 = 1
*HD phÐp tÝnh :10 - 2 = 8 ;10 - 4 = 6
10 - 8 =2 10 - 6 = 4
10 - 3 = 7 10 - 5 = 5


10 - 7 = 3


( HD t¬ng tù )


<b>HS</b>:


- h/s kể theo cặp


3-5 h/s thực hành kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>8'</b> <b>3</b>


* Đọc toàn công thức trên bảng
2. Luyện tập


* Bài 1: GV cho hs nêu yêu cầu


*Thực hiện các phép tính cộng theo cột
dọc


HS làm ,chữa bài


- Gi 1 s h/s k li cõu chuyện
trước lớp.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>



<b>- NhËn xÐt củng cố BT</b>


* Bài1 b: GV cho HS nêu yêu cầu
* Tính và ghi kết quả


1 + 9 = 10 2 + 8 =10 3 + 7 = 10
10 - 1 = 9 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3


<b>HS</b>:


./ Viết đoạn văn kể về tổ em:


- 2 h/s đọc lại gợi ý giờ tập làm
văn tuần 14.


- 1 h/s kể mẫu về tổ của em.


h/s dựa vào gợi ý và phần kể đã
trình bầy tiết trước và viết đoạn
văn vào v.


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>


* Bài4 ; quan sát tranh . Nêu bài toán
ghi phép tính.



VD: Có 10 quả bí chở đi 4 quả bí hỏi
còn lại mấy quả bí? 10 - 4 = 6


<b>GV: </b>


- Gọi 5 h/s đọc bài trước lớp sau
đó nhận xét, cho điểm.


- Thu để chấm các bài còn lại.


<b>6'</b> <b>6</b> <b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµi


<b>HS: </b>


- ViÕt bµi vµo vë bµi tËp.




IV.Cđng cè


<b>5'</b> <b>7</b>


- §äc lại các công thức trừ trong phạm
vi 10.


<b>V. Dặn dß:</b>



- Về đọc kĩ bài, làm bài bài trong VBT.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ hoµn thiƯn bµi tronh VBT.
<b> </b>


<i><b> Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


.


………


<i><b> </b></i>


<b></b>
<b>---TiÕt 4</b>


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>Gv chun soạn </b>


<b></b>
<b>---TiÕt 5</b>


<b>Nt®1+nt®3: sinh hoạtchung </b>
I. Nhận xét tuần 15:



- Giỳp cho HS nhận xđợc u và nhợc điểm của mình trong tuần qua.
- Khc phc nhng mt tn ti


- Để phơng hớng tn tíi.
1.


<b> Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Thực hiện tốt nội quy của trờng, lớp đề ra.
- Đi học đúng giờ


2. Häc tËp:


- Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểudơng: Hà,Linh,
- Còn một số bạn quên sách vở: Qu©n


3. Các hoạt động khác:


- Có ý thức tự giác. Xong cần nhanh nhẹn hơn.
4. Nhận xét, đánh giá:


- NhËn xÐt tõng häc sinh


- HS phát biểu ý kiến: u, nhợc điểm của các bạn trong tuần
II. Ph<b> ơng h ớng tn 16</b>


- Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót còn tồn tại.
- Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của ngời học sinh.


-Thi đua đạy tốt học tốt .



- Thùc hiÖn tốt điều Bác Hồ dạy.



--


---Tuần 16



<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : chào cờ</b>


<b> TËp chung s©n trêng</b>

<b>---TiÕt 2 MÜ thuËt </b>


<b> Gv chuyên soạn & dạy</b>
<b> </b>


<b>---TiÕt 3</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 64: im,um (T1)</b> <b>lun tËp chung</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>



- Hs đọc, viết đợc : um- im, chim
câu, trùm khăn. Đọc đợc từ, câu ứng
dụng trong bài .


-viết đợc : um- im, chim cõu, trựm
khn


Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho HS


<i><b>* KiÕn thøc</b></i>: BiÕt lµm tÝnh vµ giải
toán có hai phép tính .


<i><b>* Kĩ năng</b></i>:HS tính toán cÈn thËn
chÝnh x¸c .


* Thái độ : Giáo dục HS u thích
mơn tốn.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub> :NDB
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV</b>


1.KT bµi cị:



- Gọi HS đọc bài 63 trong SGK, HS
viết bảng con: trẻ em, ghế đệm nhận
xét cho điểm củng cố bài.Vào bài mới
1/ Giới thiệu:chúng ta học vần ;im,um


<b>HS:</b>


- §ỉi chÐo vë BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


2/ Dạy vÇn

:

<b>im</b>


a/ NhËn diƯn vÇn


Vần im đợc tạo nên từ i,m
b/ Đánh vần


GV hớng dẫn cho HS đánh vần.
i- m -im. CN, nhóm, đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm


HS


- 2 häc sinh lªn bảng, mỗi em 1
phép tÝnh


X x 3 = 36
X = 36 : 3
X = 12



4 x X = 96
X = 96 : 4
X = 24


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS: Ghép vần im trong bộ đồ dùng.</b>
HS ghép tiếng chim


Vị trí chữ và vần trong tiếng chim.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


ch đứng trớc, im đứng sau .
Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


<b>GV: - Nhận xét, ghi điểm</b>


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
b. <i><b> thực hành</b></i><b>.</b>


* Bi 1.- HS quan sát và nêu yêu cầu
của bài


- HS làm vào vở, vài học sinh nêu
miệng cách tìm số cần điềm vào ô
trống


Thừa số 324 3 150 4


Thõa sè 3 <b>324</b> 4 <b>150</b>
TÝch <b>972</b> 972 <b>600</b> 600


<b>6'</b> <b>4</b>


GV:

<b>* um </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần
*. H ớng dẫn viết bảng con :


Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ


<b>HS : </b>


* B i 2. - Đặt tính rồi tính


- HS làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
làm


<b>6'</b> <b>5</b> <b>HS: </b>


- Hs nêu cách viết


quan sát - viết bảng con
um- im, chim câu, trùm khăn


<b>GV: </b>


- Gọi HS nêu kết quả trớc lớp
- GV nhận xét ,chữa bài



<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt chØnh sưa cho HS
- §äc tõ øng dông


con nhÝm tđm tØm
trèn t×m mịm mÜm


- Gv đọc + giải thích từ


<b>HS: </b><i><b>. </b></i>


* B i 3. - 2 HS đọc đề bàià
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

36 – 4 = 32 ( m¸y )
Đáp số: 32 máy bơm


<b>6'</b> <b>7</b>


<b>HS: </b>


- Lớp nhẩm : chỉ đọc từ ứng dụng.
- Đọc từ : CN - ĐT


con nhÝm tđm tØm
trèn t×m mịm mÜm



<b>GV: </b>
*Bµi 4:


- GV hỏi để học sinh làm miệng cột
thứ nhất sau đó yêu cầu học sinh
làm tơng tự với cột còn lại.


Số đã cho 8 12 20 56 4
Thêm 4 đv 12 16 24 60 8
Gấp 4 lần 32 48 80 224 16
Bớt 4 đv 4 8 16 52 0
Giảm 4 lần 2 3 5 14 1
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- GV nhËn xÐt tiết học


- Y/c hc sinh Về nhà xem lại bµi
<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i> :


………
………


..



………



<b>---TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Tập đọc -kể chuyện</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 64: im,um (T2)</b> <b>đơi bạn</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : um- im, chim câu,
trùm khăn. từ, câu ứng dụng


-viết đợc : um- im, chim câu, trùm
khăn


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :


xanh tớm vng.


- Phát triển ngôn ngữ tiÕng viÖt cho
HS


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
ngưòi dẫn chuyện với lời các nhân


vật - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm
chất tốt đẹp của người ở nơng thơn
và tình cảm thuỷ chung của người
thành phố với những người đã giúp
mình lúc gian khổ , khó khăn ( trả
lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh họaSGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>HS:</b>


<i><b> / LuyÖn tËp:</b></i>


Luyện đọc lại cỏc vn tit 1


HS phát âm;im,um,chim câu,trùm
khăn.


Đọc các từ ngữ ứng dụng.
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
<b>6'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV: </b>


- Yêu cầu HS đọc thuộc bài ; Nhà


rông ở Tây Ngun”


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


1. Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu bài


<b>2</b>


. Luyện đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i>
<i>b) H ớng dn c v gii ngha t:</i>


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh nêu
Gv gi¶ng - ghi b¶ng


HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mi
hc trong cõu ng dng.


<b>HS </b>


* Đọc từng câu:


- HS đọc tiếp nối mỗi HS một câu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ


khó: San sát, nờm nợp, lấp lánh, lăn
tăn,...


HS đọc câu khó;
* Đọc đoạn:


- HS đọc tiếp nối nhau 3 đoạn trong
bi


- HS giải nghĩa từ trong phần chú
giải SGK


<b>8'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>HS: </b>
3.


LuyÖn nãi:


- hs nêu tên bài luyện nói : Xanh đỏ
tím vàng.


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu


<b>GV</b>:


- tuyÖt väng;Bè mĐ sÏ tut väng
khi con trai nghiƯn hót



<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


- Bức tranh này vẽ gì?
Em biết vật gì có mầu đỏ?


Em biÕt nh÷ng vËt gì có mầu xanh ?
Những vật gì có mầu tím ?


Em còn biết những vật gì mầu đen,
trắng, hồng ?


Tất cả các mầu nói trên gọi chung là
gì ? Màu sắc


*HD HS c SGK GV c mu ,HS
đọc bài


<b> *LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vở - hớng dẫn hs
cách viết bài


<b>HS:</b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm


- HS đọc từng đoạn trong nhóm


Đại diện nhóm đọc bài


HS nhn xột bn c


<b>7'</b> <b>5</b> <b>HS: </b><sub>- </sub>


lần lợt viết 4 dòng


: um- im, chim câu, trùm khăn


<b>GV</b>:


- Nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.


<b>6'</b> <b>6</b> <b>GV:</b><sub>- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS </sub> <b>HS: </b><sub>- Đọc lại toàn bài </sub>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>5'</b> <b>7</b> - Đọc SGK<sub>- Tìm tiếng, từ có vần im,um</sub>


- Đọc kỹ bài, viết 4 dòng


<b>V. Dặn dò:</b>


- Xem trớc bài 65


- GV nhận xét tiết học
HS: Đọc lại toàn bài


- Chn bÞ T2.
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>



………
………
………



<b>---TiÕt 5</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập đọc </b></i>–<i><b>Kể chuyện </b></i>


<b>Bài</b> <b>Luyện tập </b> <b>đơi bạn</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ phÐp trõ
trong ph¹m vi 10.


- Viết phép tính thích hợp với mỗi
tình huống trong tranh.


- Häc sinh tÝnh to¸n nhanh- ham häc
to¸n.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm chất
tốt đẹp của người ở nơng thơn và
tình cảm thuỷ chung của người


thành phố với những người đã giúp
mình lúc gian khổ , khó khăn ( trả
lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )


- KC: Kể lại được từng đoạn câu
chuyện theo gợi ý.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài - HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: Tranh minh họa bài học SGK
<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:
2 H lên bảng tính


10 - 1 = 9 10 - 3 = 7
Lớp làm bảng con theo tổ


<b>GV: . Tỡm hiu bi:</b>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
mới


Bài 1. Tính (85)


GV HDHS làm. * Tính và ghi kết quả
10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 1 = 9
10 - 4 = 6 10 - 7 = 3
10 - 6 = 4 10 - 0 = 10
10 - 5 = 5 10 - 10 = 0


<b>HS : </b>


- HS th¶o luËn,


? ở cơng viên, Mến có những hành
động gì đáng khen? -> Nghe tiếng
kêu cứu, Mến lao xuống hồ cứu em
nhỏ đang vùng vẫy tuyệt vọng


? Qua hành động của Mến, em thấy
Mến là ngời nh thế nào? Mến phản
ứng rất nhanh. Mến thật dũng cảm
và sẵn sàng giúp đỡ ngời khác,
khơng sợ nguy hiểm tới tính mạng



<b>7'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


* Bµi 2: tÝnh


Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Làm
bài: Dựa vào các cộng trừ để điền cho
đúng.


5 + 5 = 10 10 - 6 = 4
8 - 2 = 6 10 - 2 = 8
8 - 7 = 1 2 + 7 = 9
10 + 0 = 10 4 + 3 = 7


<b>GV: Chốt lại </b>
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn ,3


GV chia nhóm 4, yêu cầu HS luyện
đọc


- Gọi HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét, cho


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>



<b>- Củng cố nhận xét ,chữa bài</b>


HD HS làm BT3 * Viết phép tính thích
hợp


- Quan sát tranh nêu bài toán


<b>HS : </b>


- HS c bi trong nhúm
- Gi 2 nhóm đọc bài
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chọn ra những bạn đọc tốt


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- Làm bài ,đổi chéo vở kiểm tra kết
quả


T1: 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
T2: 10 – 2 = 8 10 – 8 =
2


<b>GV:</b>


* KĨ chun:



GV giao nhiƯm vơ : Dựa và gợi ý, kể
lại toàn bộ câu chuyện Đôi bạn.
<b>H</b>


<b> ng dn HS k ton chuyn</b>
- GV mở bảng phụ gợi ý kể từng
đoạn chuyện, yêu cầu HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµi


<b>HS:</b>


- 1 HS kể mẫu đoạn 1: Trên đờng
phố. VD:


Thành và Mến là đôi bạn thân từ
nhỏ. Thành ở thị xã, Mến ở nông
thôn. Ngày ấy, Mĩ ném bom phá
hoại miền Bắc nên gia đình Thành
phải sơ tán về quê Mến.... Mĩ thua,
Thành về thị xã....


- Tõng cỈp HS tËp kĨ


- 3 HS kĨ nối tiếp 3 đoạn( Theo gợi
ý)



- 1 HS kể toàn chun


- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm
kể hay, đúng


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Nx tiÕt häc


- Häc thuéc các công thức cộng trừ
trong phạm vi 10.


<b>V. Dặn dß </b>


- Xem lại các bài tập đã làm


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể
chuyện.


-Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………


………


...


………



Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 65: iêm,yêm (T1)</b> <b>làm quen với biểu thức</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : iêm yêm, dừa xiêm, cái
yếm. Đọc đợc từ, câu ứng dụng


- Viết đợc: iêm yêm, dừa xiờm, cỏi
ym.


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS



<i><b>*Kiến thức</b></i>:Làm quen với biểu thức
và giá trị của biểu thức


- Tớnh giỏ tr ca biu thc n gin


<i><b>*Kĩ năng</b></i>: Rèn tính chính sác trong
tính toán.


<i><b>* Thỏi :</b></i>Giỏo dc HS yờu thớch
mụn hc.


<b>II.Đồ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cò:


- Gọi HS đọc bài 64 trong SGK
viết bảng con chim cõu


,nhận xét cho điểm củng cố bài.Vào
bài mới


2.Bài mới:



a. Giới thiệu:chúng ta học vần
;iêm,yêm


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


b/ Dạy vần :

<b>iêm</b>


* NhËn diƯn vÇn


Vần iêm đợc tạo nên từ i,ê và m ,
;HS gi iờm


b/ Đánh vần


GV hng dn cho HS đánh vần.iê –
m-iêm . CN, nhóm, đồng thanh


- HS nh×n bảng phát âm


HS : 2 học sinh lên bảng, mỗi em
làm 1 phép tính.


685 6
08 114



25
1


720 9
00 80
0


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


- Ghép vần iêm trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng xiêm


Vị trí chữ và vần trong tiếng xiêm.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


x đứng trớc, iêm đứng sau
Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv giảng - ghi bảng : dừa xiêm


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm


<i>a </i>. Gii thiu bi<i><b>.</b></i>Ghi u b i lên



bảng


<i><b>b. </b><b>) Giíi thiƯu vỊ biĨu thøc</b></i>


- Viết lên bảng 126 + 51 và yêu cầu
học sinh đọc


- Giới thiệu: 126 cộng 51 đợc gọi là
một biểu thức.


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>

<b>* yêm </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toµn bµi


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :
GV đa các từ ứng dụng lên bảng
đọc trơn và giải nghĩa các từ


thanh kiÕm ©u yÕm
quý hiÕm yÕm d·i


<b>HS: </b>


- HS nhắc lại: 126 cộng 51 đợc gọi
là một biểu thức.



- HS nhắc lại: Biểu thức 62 trừ 11


<b>HS: </b>


- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần có
trong từ ứng dơng.


thanh kiÕm ©u yÕm
quý hiÕm yÕm d·i


<b>GV:</b>


- làm tơng tự với các biểu thức còn
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>8'</b> <b>5</b>


biĨu thøc


- GVKL: BiĨu thøc lµ mét d·y c¸c
sè cã dÊu phÐp tÝnh xen kÏ víi nhau


<i><b>c. Giới thiệu về giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức</b></i>


- Yêu cầu học sinh tính 126 + 51
nêu 177 là giá trị của biểu thức 126 +
51



- Yêu cầu học sinh tÝnh 125 + 10 –
4 – 131 gäi là gì 131 là giá trị của
biểu thức 126 + 10 4


<i><b>c. Luyn tp.</b></i>


* Bi 1: Tìm giá trị của mỗi biểu
thức sau:HS làm ,chữa bài


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>GV: </b>


*. H íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ; iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Nhận xét chỉnh sửa cách viết cho HS
HD HS đọc bài trong SGK


<b>HS: </b>


* B i 2: tìm giá trị của biểu thức, à
sau đó tìm số chỉ giá trị của biểu
thức


- HS là vào vở, 1 hs lên bảng nối
<b> IV.Cñng cè: </b>



<b>5'</b> <b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V.Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>


………
………


...


………



Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tiếng viƯt</b></i> <i><b>ChÝnh t¶ (Nghe </b></i>–<i><b>viÕt) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : iêm yêm, dừa xiêm, cái


yếm.. Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Viết đợc: iêm yêm, dừa xiêm, cái
yếm.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề;
Điểm mời


- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Chộp và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bi
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>
<b>G</b> <b>HĐ</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>HS: 1</b> / Lun tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc các âm


tiết 1


- §äc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV: Gäi hs lªn b¶ng viÕt: Khung</b>
cửi, mát rượi


NhËn xÐt ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


2. H ng dn vit chớnh t
- Gv c on vn


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>
2.Bài mới:


- Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh nêu


- Gv gi¶ng - ghi b¶ng


- HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong câu ứng dụng.



<b>HS: </b>


2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu hỏi
; ?Khi biết chuyện bố Mến núi như
thế nào? Bố Mến núi về phẩm chất
tốt đẹp của những người sống ở làng
quờ luụn sẵn sàng giỳp đỡ người
khỏc khi cú khú khăn, khụng ngần
ngại khi cứu người.


<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS: 3. </b> LuyÖn nói:


- hs nêu tên bài luyện nói : Điểm
m-êi.


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - i din nờu ;


? Bức tranh này vẽ gì?


c diểm 10 bạn HS vui hay buồn ?
? Khi đợc điểm 10 em muốn khoe với
ai đầu tiên ?


? Học thế nào mới đợc điểm 10 ?
? Em đã mấy ln c im 10 ?



<b>GV</b>: Chốt lại


* Hớng dẫn trình bµy:
* Híng dÉn viÕt tõ khã:


- u cầu hs nêu những từ khó.
- Gv đọc cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* ViÕt chÝnh t¶ ;


- Gv đọc chậm cho hs viết bài
* Đọc HS sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>7'</b> <sub>đọc bài</sub>


<b> *Lun viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - híng dẫn hs
cách viết bài.


- Hs dùng bút chì soát và chữa lỗi.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng


iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm.



<b>GV</b>:


* Chấm bài: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:
+ Bạn em đi chăn <i>trõu</i> bắt được
nhiều <i>chõu</i> chấu.


+ Phòng họp <i>chật </i>chội và nóng bức
nhưng mọi người vẫn rất <i>trật</i> tự
+ Bọn trẻ ngồi <i>chầu</i> hẫu, chờ bà ăn


<i>trầu</i> rồi kể chuyện cổ tích.
<b>7'</b>


<b>6</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS <b>HS: </b><sub>b./ Mọi người </sub><i><sub>bảo</sub></i><sub> nhau dọn dẹp</sub>
đường làng sau cơn <i>bão.</i>


+ Em <i>vẽ</i> mấy bạn <i>vẻ</i> mặt tươi vui
đang trò chuyện.


<b> </b>



<b> IV.Cñng cè: </b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Đọc SGK


- Tìm tiếng, từ có vần iêm,yêm


<b>V. Dặn dò:</b>


- Đọc viết bài - xem trớc bài 66


- Nhận xét tiết học.


- về nhà xem l¹i bµi.
<b> </b>


<b> </b><i>Rót kinh nghiƯm </i>


………
………


...


………





<b>---Tiết 4</b>



<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b> Tù nhiªn </b></i>–<i><b>X· héi</b></i> <i><b>Tù nhiªn-X· héi</b></i>


<b>Bài</b> <b>hoạt ng lp</b> <b>hot ng </b>


<b>công nghiệp thơng mại</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Kể đợc một số hoạt động học tập ở
lớp học.


- Có ý thức tham gia tích tực vào các
hoạt động ở lớp học.


- KĨ tªn 1 sè HĐ công nghiệp
,th-ơng mại mà em biết .


- Nêu ích lợi của HĐ công nghiệp
,thơng mại .


- Có ý thức trân trọng, giữ gìn các
sản phẩm.


<b>II.Đồ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

TG H§ <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b>
<b>1</b>


<b>HS:</b>


.KT bài cò:


Lấy sách giáo khoa ,vở bài tập để lên
mặt bàn


<b>GV: </b>


- Hãy kể một số hoạt động nơng
nghiệp, nơng nghiệp đem lại những
ích lợi gì?


*. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


a.Giới thiệu bài


Hot ng 1:<i><b> quan sát tranh</b></i>


GV HD HS quan sát và nói với bạn


về các HĐ đợc thể hiện ở từng
hìnhtrong bài .


? Nêu các HĐ ở lớp ?,ở ngoài sân ?


<b>HS:</b>


<b>* Tìm hiểu hoạt động cơng nghiệp</b>
HS thảo luận


+ Các bức tranh giới thiệu hoạt động
gì trong cơng nghiệp? + ảnh 1: Khai
thác dầu khí. Sản xuất ra dầu khí để
chạy máy móc đốt cháy


+ ảnh 2: Khai thác than, sản xuất ra
than để làm chất đốt


+ ảnh 3: May xuất khẩu, sản xuất ra
vải vóc, quần áo để mặc


+ Hoạt động đó sản xuất ra sản
phẩm gì?


+ ích lợi của những sản phẩm đó?


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>



- . Đại diện các nhóm lên kể về các


<b>GV</b>:


- KL Các hoạt động nh khai thác
than ,dầu khí ,luyện thép đợc gọi là
hoạt động công nghiệp


<b>5'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


- Kết luận ;ở lớp học có nhiều HĐ
học tập khác nhau .Trong đó có
những HĐ đợc tổ chức trong lớp học
và có những HĐ đợc tổ chức ở sân
tr-ờng .


<b>HS</b>:


- Hoạt động công nghiệp quanh em
*Hoạt động thơng mại


häc sinh dựa vào tranh sách giáo
khoa thảo luận nhóm.


+Chợ :bán rau,thịt cá, hoa quả,quần
áo ,giày dép, vải vóc



+Siờu th :quần áo ,giày dép,../.đồ
điện ,điện tử ,vật dụng gia đình
Các loại yếu phẩm ,thực phẩm...


<b>5'</b>
<b>5</b>


<b>HS:</b>


<b>* Hoạt động 2 ;HS thảo luận theo </b>
cặp.Nói với bạn các HĐ ở lớp học
của mỡnh


Các HĐ có trong hình trong bài
HĐ mình thÝch nhÊt


Mình làm gì để giúp các bạn trong
lớp học tập tốt .


<b>GV</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


<b>- Gọi đại diện nhóm nêu </b>


<b>Kết luận :Các em phải biết hợp tác </b>


,giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong
cỏc H hc tp lp .


Cho cả lớp hát bài Lớp chúng
mình


<b>HS: </b>


- Mt vi em c những yêu cầu cần
biết


SGK


<b> </b>


<b> IV.Cñng cè: </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - Nhận xét tiết học, tuyên dơng động <sub>viên</sub>
<b>V. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Nhn xột tiết học, tun dơng động
viên


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i> :






..





<b>---Tiết 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> o c <i><b>o c</b></i>


<b>Bài</b> <b>Trật tự</b>


<b>trong trờng học(T1)</b> <b>thơng binh ,iƯt sÜ (T1)biÕt ¬n </b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự
khi nghe giảng ,khi ra vào lớp .


- Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự
khi nghe giảng ,khi ra vào lớp ,
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào
lớp, và khi ngồi học


- Biết công lao của các thơng binh


,liệt sĩ đối với quê hơng ,đất nớc .
Kính trọng ,biết ơn và quan tâm
,giúp đỡ các gia đình thơng binh,liệt
sĩ ở địa phơng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


- Hs có thái độ tôn trọng, biết ơn các
thơng binh và gia đình liệt sĩ.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub> ; Tranh ảnh minh hoạ truyện
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>H</b>
<b>§</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


<b>- </b> Ly sỏch để lên mặt bàn



<b>GV:</b>


<b>- </b>Kể tên những việc đã làm để giúp
đỡ hàng xóm láng giềng?


- Gv nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện.</b>
- Gv kể chuyện: Một chuyến đi bổ
ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


2.Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi


* Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1
các bạn trong tranh 1 đang làm gì?
Các bạn đang xếp hàng vào lớp


Bạn đứng trên là ai? Bạn đang làm gì?
Lớp trởng: đang cho các bn xp hng
vo lp


Bức tranh 2 vẽ gì?1 bạn đẩy bạn bị
ngÃ.


Em cú suy ngh gỡ v vic lm của
bạn ở tranh 2; Hành động của bạn
không tốt đã đẩy bạn bị ngã trong


hàng.Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm
gì ? Nâng bạn dy, nhc bn khụng xụ
y bn na.


Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp
có hại gì ?


- Gây mÊt trËt tù cã thÓ vÊp ng·.


<b>- Hs theo dõi kết hợp quan sát tranh</b>
Thảo luận nhóm đơi câu hỏi;


- Các bạn lớp 3a đã đi đâu vào ngày
27/ 7


? - Các bạn lớp 3a đi thăm các cô
chú thơng binh nặng ở trại điều
d-ỡng


- Qua câu chuyện trên em hiểu
th-ơng binh, liệt sĩ là những ngêi nh
thÕ nµo? - Th¬ng binh, liệt sĩ là
những ngời hi sinh xơng máu vì Tổ
quốc.


- Chỳng ta phải có thái độ nh thế
nào đối với thơng binh và gia đình
liệt sĩ? Chúng ta phải có thái độ tơn
trọng và biết ơn các thơng binh và
gia đình liềt sĩ.



<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>2.Hoạt động 2; </b>


- Thi xÕp hµng ra vào lớp giữa các tổ.


<b>GV:</b>


* kl: Thng binh, liệt sĩ là những
ng-ời đã hi sinh xơng máu để dành độc
lập, tự do cho hồ bình cho Tổ quốc.
Chúng ta cần phải kính trọng, biết
ơn các thơng binh và gia đình liệt sĩ.


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV: Nêu yêu cầu cuộc thi</b> HS: <sub>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm các</sub>
nhóm nhận xét cỏc vic nờn lm hay
khụng nờn lm


a. Nhân ngày 27/ 7 líp em tỉ chøc
®i viÕng nghÜa trang liƯt sĩ.


b. Chào hỏi lễ phép các cô chú
th-ơng binh, liƯt sÜ.



c. Thăm hỏi các gia đình thơng binh,
liệt sĩ neo đơn bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


d. Cời đùa làm việc riêng trong khi
chú thơnh binh đang nói chuyện với
hs tồn trờng.


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>


<b>- tiÕn hµnh cc thi các tổ thi đua</b>
Tổ tr ởng điều khiển


<b>GV:</b>


* Gvkl: Các việc a, b, c là đúng.
Việc d không nên làm


Em đã làm đợc các việc gì để giúp
đỡ thơng binh và gia đình liệt sĩ?
- Gv tuyên dơng những hs đã có ý
thức giúp đỡ gia đình thơng binh,
liệt sĩ.


<b> IV.Cñng cè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>5'</b> <b>6</b> <b>V.Dặn dò:</b><sub>- Về nhà học bài và áp dơng vµo bµi </sub>


häc.


đã học.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>





..





<i><b>---Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bảng cộng và bảng trừ</b>


<b>trong phạm vi 10</b> <b>về quê ngoại</b>


<b>I.Mc </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>



Thuộc bảng cộng trừ ;biết làm tính
cộng trừ trong phạm vi 10;làm quen
với tóm tắt và viết c phộp tớnh
thớch hp vi hỡnh v.


Rèn kỹ năng tÝnh to¸n chÝmh x¸c .


Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ
lục bát .


-Hiểu ND: Bạn nhỏ về thăm quờ
ngoại , thấy yờu thờm cảnh đẹp ở
quờ , yờu những người nụng dõn làm
ra lỳa gạo .( Trả lời được cỏc CH
trong SGK ; thuộc 10 cõu thơ đầu )
HS yêu cảnh đẹp đất nớc ta ,yêu quý
môi trờng xung quanh ,có ý thức
BVMT .Qua ND bài câu hỏi 3


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Bộ đồ dùng học toán HS : VBT GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Các hot ng dy hc</b>


<b>TG</b>


<b>5</b>


<b>HĐ</b>



<b>1</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính ,lớp làm bảng con
5 + 5 = 10 10 - 6 = 4
8 - 2 = 6 10 - 2 = 8


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>GV: Gi HS đọc bài+ TLCH “ Đôi</b>
bạn”HS: Làm việc theo u cầu


NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>. Giới thiệu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài . Giọng tha
thiết, tình cảm


<b> </b>


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>



<b>- Nhận xét cho điểm</b>
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài


<i>b.</i>.Ôn lại bảng cộng, trừ


ễn li cỏc bng cng , trừ đã học.
- nối tiếp đọc bảng cộng , trừ: mỗi
hs 1 bảng


c.. Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng cộng


<b>HS :</b>


* Đọc câu;


- HS c ni tip mỗi HS 2 dòng thơ
lần 1


HS đọc thầm cá nhân, đồng thanh, từ
khó, dễ lẫn


- HS đọc ngắt giọng:


Em về quê ngoại/ nghỉ hè//
Gặp đám sen nở/ mà mê hơng trời.//
Gặp bà/ tuổi đã tám mơi/


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

trong ph¹m vi 10



- Mở SGK. quan sát tranh - nêu bài
bài toán điền kết quả vào chỗ chấm.
NX cách x¾p xÕp.


- Các số đợc xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn.


-PhÐp céng vµ phÐp trõ lµ 2 phÐp
tÝnh ngỵc nhau


xa.//
HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HS đọc từng khổ thơ dài, chia 2
đoạn:


+ Đoạn 1: 6 dòng đầu
+ Đoạn 2: Còn lại


Yờu cầu HS đọc bài thơ theo nhóm
2 nhóm đọc trên lớp theo hình thức
tiếp nối


<b>7'</b> <b>3</b>


HS<b> : </b>
* Bµi 1


HS nên yêu cầu. BT



- Vn dng cỏc bng cng, tr đẫ
học để nhẩm các phép tính.


<b>GV :</b>


- giúp HS hiểu một số từ ngữ trong bài
- HS đọc đồng thanh toàn bài


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV: KÌm HS yÕu </b>


3 + 7 =10 7 - 2 = 5
6 + 3 =9 6 + 4 =10
4 + 5 =9 8 - 1 = 7
10- 5 = 5 9 - 4 =5
Chữa bài


HS* c bi theo nhúm:
- Tổ chức thi đọc:


+ 2 nhóm đọc nối tiếp
+ nhận xét, tuyên dơng
- lớp đọc đồng thanh :


<b>7'</b> <b>5</b>



<b>HS: * Bài 3 </b>


- Viết phép tính thích hợp
* Quan sát tranh. nêu bài toán
- Viết phép tính


<b>GV:. Tìm hiểu bài:</b>


- Gi 1 HS c bi trc lớp


? Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Câu
nào cho biết điều đó? Bạn nhỏ ở thành
phố về thăm quê thể hiện ở câu thơ:
? Quê ngoại bạn ở đâu? ở nông thôn
? Bạn nhỏ thấy ở q có gì lạ?Đầm
sen nở ngát hơng; Gặp trăng, gặp gió
bất ngờ; Con đờng đất rực màu rơm
phơi; Bóng tre mát rợp vai ngời; Vầng
trăng nh lá....GV chốt lại liên hên
BVMT


? Bạn nhỏ nghĩ gì về những ngời làm
ra hạt gạo? Bạn ăn hạt gạo đã lâu nay
mới gặp những ngời đã làm ra hạt
gạo. Họ rất thật thà. Bạn thơng họ nh
thơng ngời ruột thịt, thơng bà ngoại
mình


*Häc thuéc lßng:



- GV đọc mẫu bài một lợt


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b> NhËn xÐt cđng cè BT
: cã 4 chiÕc thun thªm 3 chiÕc
thun lµ mÊy chiÕc thun ?
4 + 3 = 7


- Đọc tóm tắt. bài toán. nêu bài toán
bằng lời. nêu cách giải. - phép tính.
VD: An có 10 quả bóng - An cho
bạn 3 quả bóng: Hỏi An còn mấy
quả bóng ;10 - 3 = 7.


HS: - HS đọc bài thơ


- Đọc bài thơ theo nhóm, tổ
- Tự học thuộc bài th¬


- HS thi đọc thuộc lịng bài thơ
HS thi đọc


- Nhận xét, tuyên dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

IV.Củng cố


<b>5'</b> <b>7</b>


Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm


vi 10


- Ôn lại bài học


- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


- Về học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị
bài sau.


<i><b> Rút kinh nghiÖm</b></i>


………
………


..


………



Tiết 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b>Học vần</b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>Bài</b> <b>Bài 66 :uôm,ơm (T1)</b> <b>từ ngữ về thành thị ,</b>


<b>nông thôn.dấu phẩy</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


c c : uôm, ơm, cánhbuồm,đàn
bớm ;từ và các câu ứng dụng.


Viết đợc : m,ơmcánhbuồm,đàn
b-ớm .


Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


Nêu được một số từ nói về chủ điểm
thành thị và nông thôn ( BT1 , BT2 ) .
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn ( BT3)


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Tranh minh họa SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


- Đọc lại bài trong SGK bài 65
viết bảng con; cái yếm


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 1tiết
LT$C giờ trớc


- GV nhận xét ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2. H</b> ớng dẫn làm bài tập; Bài 1:


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới:


a.. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới


b.. Dạy vần mới:
a. Day vần : uôm


- Nêu cấu tạo của vần


Vn uụm c to nên từ u, ô và m.


HS : đọc đề bài.


Gọi 1 h/s lên bảng gạch chân các từ
chỉ hoạt động có trong khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

chú chạy giống như các hịn tơ đang
lăn.


<b>6'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>


- Hs gài m - đọc, ghép thêm -
tiếng buồm


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV: - chữa bài</b>


Bi 2:Gi h/s đọc đề bài.
1 h/s đọc, lớp đọc thầm.


- H/s gạch chân dưới các câu thơ, câu
văn có hoạt động được so sánh với


nhau:.


<b>6'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan s¸t tranh - nêu
cánh buồm


- Gv ging - ghi bảng : cánh buồm
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khúa


<b>* ơm (Quy trình tơng tự )</b>


Vn m c to nên từ và ơ và m
So sánh uôm với ơm


Đánh vần. đọc bài


* H íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


Hs nêu cách viết - viÕt b¶ng con
GV nhËn xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS :</b>



- H/s gạch chân dưới các câu thơ, câu
văn có hoạt động được so sánh với
nhau:


a./ Chân đi như đập đất.


b./ Tàu (<i>cau</i>) vươn như tay vẫy.


c./ Đậu quanh thuyền lớn như nằm
quanh bụng mẹ.


Húc húc (<i>vào mạn thuyền mẹ</i>) nh
ũi bỳ tớ.


<b>6'</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>


- nêu cách viết
- viÕt b¶ng con


<b>GV: </b>


- nhận xét chữa bài
Bài 3:- HS đọc đề bài:


- Chọn từ ngữ thích hợp ở hai cột A
và B để ghép thành câu.



- Chơi trị chơi "xì điện".
- Kết quả.


<b>5'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


c.. Đọc từ ứng dụng :
ao chuôm vờn ơm
nhuộm vải cháy đợm
- Gv giải nghĩa từ


<b>HS:</b>


Bài 3:- HS đọc đề bài:


- Chọn từ ngữ thích hợp ở hai cột A
và B để ghép thành câu.


- Những ruộng lúa cấy sớm - đã trổ
bông.


- Những chú voi thắng cuộc - huơ vòi
chào khán giả...


<b>6'</b>


<b>7</b> <b>HS:</b>



- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Đọc CN, ĐT , nhóm.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


IV.Cñng cè :


<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò h/s về nhà nêu lại nội dung
bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i><b>Rót kinh nghiƯm :</b></i>


………
………


...


………






TiÕt 3


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Môn </b> Học vần Toán


<b>Bài</b> <b>Bài 66: uôm,ơm (T2)</b> <b>tính giá trị của biểu thức </b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- c c :


uôm,-ơmcánhbuồm,đàn bớm . từ
và các câu ứng dụng.


- Viết đợc :


uôm,-ơmcánhbuồm,đàn bớm .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo
chủ đề : Ong, bớm, chim, cá
cảnh.


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho
HS


<i><b>*Kiến thức:</b></i> Biết cách tính giá trị của biếu
thức có phép tính cộng, trừ và nhân chia.
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan


đến tính giá trị của biểu thức vào dạng bài
tập điền dấu “=” , <,>.


* kĩ năng: rèn cho HS có kĩ năng tính đúng
chính xác.


* Thái độ : Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh họaSGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDBài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>§</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bíc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:1./ Lun tËp</b>


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1
GV chỉnh sửa cho HS


2.Bài mới:


a.. Đọc câu ứng dụng :



- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Gv giảng - ghi bảng


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: </b>


- Đọc câu ứng dụng :


Nhng bụng hoa ci nở rộ nhuộm
vàng cả cánh đồng . Trên trời ,bớm
bay lợn từng đàn.


<b>GV:</b><i>a </i>. Giới thiệu bài<i><b>.</b></i>Ghi u bi.


<i><b>b. HD tính giá trị của biểu thức</b></i>


* Vit lên bảng và yêu cầu học sinh
đọc biểu thức 60 + 20 – 5.


- Yêu câu học sinh suy nghĩ để tính
<b>GV</b>:


b. Lun nãi:



- Gv cho hs nªu tªn bµi lun nãi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>7'</b> <b>3</b> Ong, bím, chim, cá cảnh.<sub>- Gv cho hs thảo luận - nêu</sub> = 75


Trong biÓu thøc chØ cã phÐp tÝnh
céng, trõ th× ta thùc hiƯn các phép tính
theo thứ tự từ trái sang phải.


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm nêu
Bức tranh này vẽ gì?


Con ong thờng thích g× ? ThÝch hót
mËt ë hoa.


Bím thêng thÝch g× ?


Con chim, con ong có ích lợi gì cho
ngời nông dân ? Chim bắt sâu.


<b>GV: </b>


- GV chốt lại


* Viết lên bảng 49 : 7 x 5


49 : 7 x 5 = 7 x 5


= 35


Trong biểu thức chỉ có các phép tính
nhân, chia th× ta thùc hiƯn phÐp tÝnh
theo thø tù tõ trái sang phải


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1:</b>


Tính giá trị của biểu thức


- HS làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
làm


<b>6'</b>


<b>5</b> <b>GV:</b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp


c. Luyện viết vở :


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


<b>HS:</b>


* Bi 2.- Yêu cầu HS thực hiện


Làm BT 3 đổi chéo v KT KQ


<b>7'</b>


<b>6</b> <b>HS: </b>


- Hs lần lợt viết 4 dòng


- Gv quan sát - sửa sai cho hs.


<b>Gv:</b>


- Nhận xÐt bµi lµm cđa HS .


IV.Cñng cố :


<b>5'</b> <b>7</b>


- GV nhận xét tiết học
<b>V. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài tìm tiếng, từ có
vần m,m


- GV củng cố lại Kiến thức.


- Về nhà học thuộc cách tính giá trị
của 2 dạng biểu thức võa häc.



- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>Rót kinh nghiªm</b></i>


………
………


<b>TiÕt 4: ThĨ dơc :</b>


<b> NT§1+ NT§3 (Gvchuyên soạn giảng)</b>
<b> </b>


<b>---Tiết 5:</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>



<b>Bài</b> <b>gấp cái quạt(T2)</b> <b>cắt ,dán chữ E</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- HS biết cách gấp cái quạt.


- Gp c cỏc on thng bng giy


- biết cách kẻ cắt, dán chữ E


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

t-.Cỏc nếp gấp có thể cha đều ,cha


thẳng theo đờng kẻ.


- Gấp đợc cái quạt bằng giấy
- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ mụi trng


ng i phng .


- Yêu thích môn học .


- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trờng


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Quạt giấy mầu, một tờ giấy <sub>mầu hình chữ nhật, một sợi len, hồ </sub>
dán.


- HS : Giấy thủ công.


- GV: Mẫu chữ E đã dán, E rời


- HS: Giấy thủ công, thớc kẻ, bút chì,
kéo,....


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b> <b>HS:</b><sub>1.KT bµi cị:</sub>



- Lấy đồ dùng học tập để lên bàn


<b>GV: * Hoạt động 1: Quan sát mẫu,</b>
nhận xét


- GV treo mÉu, HD HS nhận xét


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài


Cho HS quan sát lại mẫu ,nhắc lại
quy trình gấp quạt


<b>HS;</b>


- quan sát mÉu vµ nhËn xÐt


- Chữ Ecao 5ơ rộng 3 ơ, nét rộng 1ô
Nửa trên và dán giống nhau gấp đôi
lại 2 nửa trùng khít lên nhau


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


- Nhắc lại quy trình gấp <b>GV</b><sub> * Hoạt động 2: HD thao tác mẫu</sub>:


- Kẻ HCN cao 5ô, rộng 3 ô


- Đánh dấu điểm chữ E
Bớc 2: Cắt chữ E
Gấp đôi lại để cắt
Bớc 3: Dán chữ E


<i>Hoạt động 3:</i> HD HS thực hành


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV</b><i><b>: </b></i>


<i>- </i>Cho HS thực hành gấp quạt theo
đúng quy trình


<b>HS: :</b>


- thùc hµnh theo tõng bíc: Kẻ, cắt
chữ


- Cỏc nhóm tự mình trng bày sản
phẩm, sau đó chọn bên thi giữa các
nhóm


<b>7'</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>



- Thùc hµnh gÊp quạt
- Trng bày sản phẩm
- HS vệ sinh líp s¹ch sÏ.


<b>GV: </b>


- nhận xét, đánh giá




IV.Cñng cè :


<b>5</b> <b>6</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thõn
thỏi hc tp ca HS


<b>V. Dặn dò:</b>


- V nhà ôn lại bài đã học


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân
thái độ học tập của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>


………
………



..


………




---

<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b></i>


Tiết 1


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 67 : ôn tập (T1)</b> <b>tính giá trị của biểu thức</b>


<b>(tiếp)</b>
<b>I.Mục </b>


<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : các vần vừa học có
kết thúc bằng m ,các từ ngữ
,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài
67


- Viết đợc : các từ ngữ ,câu ứng
dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt


cho HS


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết cách tính giá trị của
biếu thức có phép tính cộng, trừ và nhân
chia.áp dụng để giải các bài tốn có liên
quan đến tính giá trị của biểu thức để xác
định giá trị đúng ,sai của biểu thức.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS có kĩ năng tính
đúng .


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS u thích mơn
học


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS : VTV


- GV: NDB
- HS: VBT


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.Kt bài cũ:



- Đọc lại bài trong SGK bài 66
Viết bảng con : cánh buồm


<b>GV: 2 hs lên bảng làm, mỗi em 1 biÓu</b>
thøc


325 – 25 + 87 = 300 + 87
= 387


7 x 9 : 3 = 63 : 3
= 21


Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài mới


a./ Gii thiu bi .


<i>HD tính giá trị của biĨu thøc</i>


* ViÕt b¶ng: 60 + 35 : 5


- Yêu cầu học sinh tính giá trị cđa biĨu
thøc nµy vµ biĨu thø: 86 – 10 x 4


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


- NhËn xÐt cho ®iĨm
2.Bài mới:



a.. Giới thiệu bài : <i><b>*. Ôn tập</b></i>


<b>b.. Các vần vừa học</b>


HS lên bảng chỉ các chữ võa
häc trong tuÇn.


c.. Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hs ghộp ting v c


- CN - ĐT
HS chỉ chữ


HS chỉ chữ và đọc vần


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở ơ dịng ngang
của bảng ôn.


- HS:


- HS đọc: biểu thức 60 cộng 35 chia 5
- HS nháp vào nháp, 2 học sinh nêu
60 + 35 : 5 = 60 + 7


= 67


- HS nhận xét và nêu: Trong biểu thức có
các phÐp tÝnh céng trõ, nhân, chia thì ta


thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh nhËn chia trớc,
cộng trừ sau


- Vài học sinh nhắc lại - ĐT


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>


- Đọc CN, nhóm, ĐT


<b>GV: </b><i>Luyện tập</i>


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>
- chỉnh sửa


đ.. Tập viết từ ngữ ứng dụng
GV viết mẫu, HD quy trình
HS viết bảng con: lỡi liềm
,xâu kim


d. Đọc từ ngữ ng dụng



HS :


<b>.</b> Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu:


- Tính giá trị của biểu thức ra nháp xem
kết quả có giống nh kết quả đã cho hay
không rồi mới nhận xét Đ, S.


<b>7'</b>


<b>5</b> <b>HS:</b>- ViÕt tõ øng dơng


HS viÕt b¶ng con: lìi liỊm
,xâu kim


GV:


- GV nhận xét bài viết của HS.
- HD häc sinh lµm BT


- HS đọc bài tốn . phân tích bài tốn
- HS lên giải bài tập.


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


d. Đọc từ ngữ ng dụng
- HS đọc



lìi liỊm ,x©u kim, nhãm
lưa


<b>HS:</b>
* B i 3:


<i><b>Bài giải</b></i>


C m v ch hỏi c s qu tỏo l
60 + 35 = 95 ( qu )


Mỗi hộp có số quả táo là
95 : 5 = 19 ( quả )
Đáp số: 19 quả táo


IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>7</b>


- HS c li bi trờn bng


<b>V. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bÞ T2


- Trong biĨu thøc chØ cã phÐp tính cộng
trừ nhân chia thì ta thực hiện nh thế nào?
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bµi sau
- NhËn xÐt tiÕt häc.



<i><b>Rót kinh nhgiƯm </b></i>


………
………


...


………



TiÕt 2


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Chính tả(Nhớ </b></i><i><b>viết)</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 67: Ôn tập (T2)</b> <b>về quê ngoại</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- c đợc : các vần vừa học có kết thúc
bằng m ,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ
bài 60 đến bài 67Viết đợc : các từ
ngữ ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện
theo tranh truyện kể :Đi tìm bạn



- Nhớ - viết ®úng bài CT ; trình
bày đúng hình thức thể thơ lục
bát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDB
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bíc tiÕn hµnh</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>
<b>1</b>


/ Lun tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc các t ng ng dng


2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV:</b>


Gọi hs lên bảng 3 h/s lên bảng
viết, dưới lớp viết b/c.


Châu chấu, chật chội, trật tự


Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích
yêu cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc một lần bài viết.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>
2.Bµi míi:


- cho hs quan sát tranh nêu nội dung;


- Gv giảng - ghi b¶ng


Gv cho hs đọc câu ứng dụng.


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong
sgk


* Trao đổi nội dung


Bạn nhỏ thấy ở quê có gì lạ? Ở
q có: đầm sen nở ngát hương,
gặp trăng, gặp gió bất ngờ, con


đường đất rực màu rơm phơi, bóng
tre rợp mát, vầng trăng như lá
thuyền trơi.


<b>7</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


3. Lun viÕt vë tËp viÕt:
-hs më vở ,lần lợt viết 2 dòng


xâu kim, lỡi liềm


<b>GV</b>: HD trình bày; Bài viết thể thơ
lục bát.


* Hớng dẫn viết từ khó: hương
trời, rớu rớt, rực màu, lỏ thuyền trụi.
- Gv đọc cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cầu hs gp
sgk nh vit


-Hs dùng bút chì soát, chữa lỗi
* Chấm điểm: 5-7 bài


<b>. HD làm bài tập.</b>
Bài 2:



<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


4 . Kể truyện:Đi tìm bạn


a. Gv kể toàn bộ câu truyện - kèm tranh
minh hoạ


b. Gv cho hs nêu nd từng tranh và kể lại
1 đoạn truyÖn theo tranh


<b>HS</b>:
-


1 hs đọc yêu cầu SGK


- h/s tự làm- Đọc lại lời giải và
làm vào vở.


Công <i>ch</i>a như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước <i>tr</i>ong nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Một lòng thờ mẹ kính <i>ch</i>a
Cho <i>tr</i>ịn <i>ch</i>ữ hiếu mới là đạo con.


<b>8'</b>


<b>5</b> <b>HS: </b>



thảo luận và kể lại


- T1:Súc v Nhớm là đôi bạn thân
.Chúng thờng nô đùa ,hái hoa ,đào củ
cùng nhau


<b>GV</b>: nhËn xÐt


<b>6'</b>


<b>6</b> <b>GV: </b>- C©u chuyện nói lên điều gì ?


*ý nghĩa: - Nói lên tình bạn thân thiết
của Sóc và Nhím mặc dầu mỗi ngời có
những hoàn cảnh sống rất khác nhau.


<b>HS; </b>


- Lµm BT vµo VBT




IV.Cñng cố :


<b>5'</b> <b>7</b> -Đọc bài SGK .<b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>


- về nhà ôn bài ,xem trớc bài 68


- Nhn xột tit hc.


- Về nhà, rèn chữ.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>Mô</b>


<b>n </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bi</b> <b>luyện tập</b> <b>làng q ,đơ thị</b>


<b>I.M</b>
<b>ục </b>
<b>đíc</b>
<b>h </b>
<b>Y/</b>
<b>C</b>


- Cđng cè và rèn kỹ năng thực hiện
các phép cộng trừ. Trong phạm vi 10.
- Tiếp tục củng cố kỹ năng trừ ,tóm tắt
bài toán .


- Nờu c mt s c điểm của làng
quê hoặc đô thị.



<i> BVMT:HS phân biệt đợc sự khác</i>
<i>nhau giữa làng quê và đô thị về mặt</i>
<i>phong cảnh ,nhà của hoạt động sống</i>
<i>chủ yếu của nhân dân.(liên hệ)</i>


<b>II.§å</b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:
<b> 2 em lên bảng </b>
2 HS lên b¶ng tÝnh;


1 + 2 = 3 10 - 5 = 5
6 - 4 = 2 8 - 6 = 2
- Lớp làm bảng con theo tổ


- HS nêu công thức cộng trong phạm
vi 10.


<b>GV: </b>



- Nêu các hoạt động công nghiệp?
- Nhận xột, ỏnh giỏ


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài lên bảng


<b> </b>


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>
2.Bài mới


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vµo
bµi míi . HDHS lµm bµi tËp


* Bài 1.Thực hiện các phép tính
cộng. trừ làm bài. Sử dụng các công
thức cộng trừ trong phạm vi 10. để
điền kết quả phép tính.


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 =
10 10 - 9 = 1 10 - 2 = 8
10 - 3 = 7


6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 =
10



10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 =
2


<b>HS: </b>


* Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa
làng q và đơ thị


thảo luận nhóm với nhiệm vụ: Phân
biệt làng quê và đô thị. Quan sát
tranh để phân biệt


- HS thảo luận và đa ra đáp án đúng
khi đã cùng nhau quan sỏt tranh:


Sự khác


biệt Đô thị Làng quê
1 Phong


cảnh Chậthẹp, ít
cây cối


Nhiều cây
cối ruộng
vờn


2 Nhà cửa Nhà cao
tầng san
sát nhau


không có
vờn rau


Nhà mái
ngói cã
v-ên c©y, ao
cá, ruộng
vờn vật
nuôi nhiều
3 Đờng


xá Đờng bêtông, lát
gạch,
®-êng nhùa


Đờng
làng, bờ
ruộng
4 Hoạt
động
giao
thơng
Nhiều xe
cộ, xe
máy


Chđ yếu là
đi bộ, ít
xe, xe bò,
xe máy, xe


công nông


<b>HS: </b>


Bài 2: * Điền số thích hợp vào chỗ
trống


<b>GV</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


..


………



<b>---TiÕt 4 : ThĨ dơc </b>


<b> NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng)</b></i>


<b> </b>
<b>---Tiết 5:</b><i> </i><b>Âm nhạc:</b>


<b> NTĐ1+NTĐ3 </b><i><b>(GV chuyên soạn giảng</b></i><b>)</b>


<b></b>

<i><b>---Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>




<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 68 : ot,at(T1)</b> <b>luyện tËp</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, đợc : at- ot, tiếng hát,
ca hát. từ, câu ứng dụng


-viết đợc :

at- ot, ting hỏt, ca
hỏt.


- Phát triển ngôn ngữ tiÕng
viÖt cho HS


<i><b>* KIÕn thøc</b></i>: Gióp häc sinh củng cố về
tính giá trị của biểu thức có dạng: Chỉ có
các phép tÝnh céng trõ.ChØ có các phép
tính nhân chia.Có c¸c phÐp tÝnh céng trõ
nhËn chia


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: rèn cho HS có kĩ năng làm tính
đúng và chính xác.



<b>* Thái độ : Giáo dục HS yêu thích mụn</b>
hc.


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK
- HS : VTV


- GV : NDB
- HS : VBT
<b>III các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>H</b>


<b>§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


Đọc lại bài trong SGK bài 67
Viết bảng con: xâu kim


<b>GV: </b>


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
HD lµm BT



* B i 1: 1 học sinh đọc yêu cầu: Tínhà
giá trị của biểu thức.


- Y/c h/s tự làm bi


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


- Nhận xét cho điểm


2.Bài mới:


a. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2


vần mới
b


. Dạy vần mới:
a. Day vần : ot


- Nêu cấu tạo của vần


<b>HS :</b>


- làm bài trình bày trớc lớp
125 85 + 80 = 40 + 80



= 120
68 + 32 – 10 = 100 – 10


= 90
21 x 2 x 4 = 42 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Gồm 2 âm ghép lại : âm o vµ t = 126


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>- </b> Hs gài ot - đọc, ghép thêm - tiếng
- Nêu cấu tạo tiếng - đọc


- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT


<b>GV: </b>


* B i 2:à , - HS làm vào vở, học sinh
lên bảng làm


<b>8'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu


tiếng hót



- Gv gi¶ng - ghi b¶ng : tiÕng hãt


Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa
<b>* at (Quy trình tơng tự )</b>


So s¸nh ot víi at


- Nêu cấu tạo tếng – từ khố , đọc


GV nhËn xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS:</b>


* B i 2:à , - HS lµm vµo vë, học sinh
lên bảng làm


a) 375 10 x 3 = 375 – 30
= 345
64 : 8 + 30 = 8 + 30


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


* Đọc từ ứng dụng :
bánh ngät b·i cát
trái nhót chẻ lạt


<b>GV:</b>



- GV nhận xét bài làm của HS
- HD học sinh làm BT3


- HS nêu yêu cầu của bài


<b>5'</b> <b>6</b>


- GV :


- Đọc , giải nghĩa từ
H


íng dÉn viÕt b¶ng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ - gv viết mẫu trên bảng


<b>HS: </b>


- Bài 3. học sinh tự làm bµi
a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10


= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2


= 90


b) 11 x 8 – 60 = 88 – 60
= 28



12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
<b>6'</b> <b>7</b> <b>HS:</b><sub> - nêu cách viết - viết bảng con </sub>


at- ot, tiếng hát, ca hát.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cđng cè bµi tËp
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Y/c học sinh về nhà luyện tập them.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………




<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Tập viÕt </b></i>


<b>Bµi</b> <b>Bµi 68 : ot,at(T2)</b> <b> ¤n ch÷ hoa m</b>


<b>I.Mơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Y/C</b>

-viết đợc ; at- ot, tiếng hát, ca hát.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
gà gáy, chim hót Chúng em ca hát.


<i>- BVMT: qua bài ứng dụng HS thấy </i>
<i>đ-ợc việc trồng cây thật vui ,có ích ,từ </i>
<i>đó muốn tham gia vào bảo vệ cây </i>
<i>xanh giữ MT xanh-sạch -đẹp</i>


Mạc Thị Bưởi ( 1 dòng ) và câu ứng
dụng ... hòn núi cao...( 1 lần ) bằng
chữ cỡ nhỏ


- Cã ý thøc rÌn chữ viết


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VTV</sub>: - Mẫu chữ hoa



<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>


<b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


*<i><b> / LuyÖn tËp:</b></i>


- Luyện đọc lại các vần tiết 1
- HS phỏt õm; ot,at,


- Đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Đồng thanh, nhóm, cá nhân


<b>GV:</b>


- Gi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
của bài trớc. viết từ Lê Lợi


.GV nhËn xÐt cđng cè
1. Giíi thiƯu bài.


2. H ớng dẫn viết bảng con


a. Luyện viết chữ hoa:


- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng


- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>
2.Bài mới:


- Đọc câu ứng dơng :


- Gv cho hs quan s¸t tranh -

Gv giảng - ghi bảng,liên hệ


3.


Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện
nói : gà g¸y, chim hãt Chóng em
ca h¸t.


Chim hãt nh thÕ nµo ?


Em hãy đóng vai chú gà cất tiếng
gáy


Em thờng ca hát vào lúc nào ?



<b>HS:</b>


- viết bảng con ch÷ ; M, T, B.
- Líp nhËn xÐt , bæ sung


<b>8'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- Quan sát tranh- Hs thảo luận
theo nhóm 2 - đại diện nêu


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt, chØnh sưa cho hs.
b. H íng dÉn viÕt tõ øng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng từ


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


<b>*LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs më vë - hớng dẫn
hs cách viết bài


<b>HS: </b>



- Thảo luận nhóm nêu độ cao ,khoảng
cách giữa cỏc ch .


hs viết bảng con từ ; Mạc Thị Bëi.
- líp nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>8'</b> <b>5</b> - <sub>Quan sát tranh</sub>lần lợt viết 4 dòng<sub>- Hs thảo luËn theo</sub>


nhóm 2 - đại diện nêu


- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cách giữa các chữ
Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ
Nhận xét , chỉnh sửa cho hs


<b>3. H</b> íng dẫn viết vào vở:


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
<b>5'</b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>GV:- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS </sub></b> <b><sub>HS:- Học thuộc câu tục ngữ,</sub></b>
<b> IV.Cđng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> - <sub>- T×m tiÕng, tõ có vần ot,at</sub>Đọc SGK
<b>V. Dặn dò:</b>


- Đọc viết bài - xem tríc bµi 69.



- NhËn xÐt tiÕt häc,


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i> :





.




<b></b>
<b>---Tiết 3</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Bài</b> <b>luyện tập chung</b> <b><sub>NGHE - K: KÉO CÂY LÚA </sub></b>


<b>LÊN. NĨI VỀ THÀNH THỊ - </b>
<b>NƠNG THƠN</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết đếm so sánh ,thứ


tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính
cộng ,trừ các số trong phạm vi 10;
viết đợc phộp tớnh thớch hp vi túm
tt bi toỏn.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: HS biÕt tÝnh to¸n
nhanh ,chÝnh x¸c.


<i><b>*Thái độ :</b></i> Giáo dục HS u thích
mơn học.


Nghe và kể được câu chuyện Kéo cây
lúa lên ( BT1)


- Bước đầu biết kể về thành thị , nông
thôn dựa theo gợi ý ( BT2)


<i>- GD HS ý thức tự hào về cảnh quan</i>
<i>MT trên các vùng đất quê hơng qua</i>
<i>ND bài</i>.


<b>II.§å </b>
<b>dïng</b>


GV : ND bµi


HS : VBT GV<sub> - HS : VBT</sub>: - Tranh minh ho¹ SGK


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>H</b>



<b>Đ</b> <b>TG</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b>
<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:
2 em lên bảng


2 H lên bảng tính; 1 + 9 = 10
3 + 7 = 10


<b>GV: </b>


- 1 h/s đọc đoạn văn kể về tổ của em.
Nhận xét, ghi điểm


1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b> <sub> 10 - 9 = 1 10 - 3 = 7</sub>
- Líp làm bảng con theo tổ


G/v k chuyn 2 ln, sau đó nêu các
câu hỏi gợi ý cho h/s trả lời để nhớ nội
dung chuyện.


<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


<b>- </b> NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè vµo bµi
míi.



1.Giíi thiƯu bµi
.2. Hd luyện tp.


Bài 1; - Viết số thích hợp theo mẫu.
- Làm bài: Đếm số chấm tròn trong
mỗi nhóm rồi viết số chỉ số lợng
chấm tròn vào ô trống tơng ứng theo
mẫu chữa bài trên bảng.


<b>HS</b>:


- Tho luận nhóm đơi câu hỏi;


Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu,
chàng ngốc đã làm gì? Chàng lấy tay
kéo cây lúa nhà mình lên cao hơn cây
lúa nhà người


- Về nhà anh chàng nói gì với vợ? Anh
ta nói: "Lúa của nhà ta xấu q tơi đã
kéo nó lên cao hơn lúa ở ruộng bên
rồi".


- Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo?
Vì chàng ngốc kéo cây lúa lên làm rễ
cây bị đứt và cây chết héo.


<b>7'</b> <b>3</b>



HS<b> : </b>


* Bài 2: Đọc các sốtừ 0 đến 10 . từ
10 => 0


HS đọc từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9,10,


10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0


<b>GV: </b>


- Câu chuyện này đáng cười ở điểm
nào? Chàng ngốc thấy lúa nhà mình
xấu hơn lúa nhà người, đã kéo cây lúa
lên vì chàng tưởng như thế giúp cây lúa
mọc nhanh hơn, ai ngờ cây lúa bị chết
héo.


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt cñng cè bài tập


HD làm BT3; Thực hiện các phép
tính theo cét däc





<b>HS</b>:


<b>- 1 h/s kể, lớp theo dõi, nhận xét.</b>
- kể chuyện theo cặp.


- 2-3 h/s kể.


- Lớp theo dõi, nhận xét
Bµi 2: - 2 h/s đọc bài theo y/c.


- Đọc thầm gợi ý v nu ti mỡnh
trn.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- Làm phần vảo vở ,nêu kết quả trớc
lớp ;


Bài 4:*Điền số thích hợp vào chỗ
trống Làm bài


- Chữa bài trên bảng.


<b>GV: </b>


- Gi 1 h/s khá dựa theo gợi ý kể mẫu
trước lớp.



- Y/c h/s kể theo cặp.


- Gọi 5 h/s kể trước lớp, theo dõi, nhận
xét, cho điểm.


.


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xét chữa bài


Bài 5: * Viết PT thích hợp với tranh
a. 5 + 3 = 8 b. 7 - 3 = 4


<b>HS:</b>


- ViÕt bµi vµo vë bµi tËp.


<b>7</b>


- Ôn lại các bảng cộng và trừ đã học
<b>V. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b> Rót kinh nghiÖm</b></i><b> :</b>


………
………
………





---Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ
<b> </b><i><b>(Soạn riêng</b></i><b>)</b>


<b> </b>
<b>---Tiết 5</b>


<b>Ntđ1+ntđ3: sinh hoạt </b>
I. Nhận xét tuần 16:


- Giúp cho HS nắm đợc những ơu và nhợc điểm của mình trong tuần qua .
- Khắc phục nhng mt tn ti.


- Phơng hớng tuần tới.
1.


<b> Đạo đức:</b>


- Ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ , đoàn kết với bạn.
- Thực hiện tốt nội quy của trờng, lớp đề ra.
- Đi học đúng giờ


2. Học tập:


- Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểudơng
: Hµ ,Linh, Minh


- Cịn một số bạn cha chịu khó học và vàm bài ở nhà : Lan, Quân , Dền .


3. Các hoạt động khác:


- Có ý thức tự quản: . Xong cần nhanh nhẹn, đều, đẹp hơn.
4. Nhận xét, đánh giá:


- NhËn xÐt tõng häc sinh


- HS ph¸t biểu ý kiến: u, nhợc điểm của các bạn trong tuần
II. Ph<b> ơng h ớng tuần 17</b>


- Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót cịn tồn tại.
- Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của ngời học sinh.


-Thi đua đạy tốt học tốt .
Thực hiện tốt điều Bác Hồ dạy.





---TuÇn 17



<i><b>Thø hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : chµo cê</b>


<b> TËp chung s©n trêng</b>


<b> </b>
<b>---TiÕt 2</b>

<b> </b>

<b>MÜ thơ©t</b>


<b> (Gv chuyên soạn )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Luyện tập chung</b> <b>tính giá trÞ cđa biĨu</b>


<b>thøc</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>:Biết cấu tạo mỗi số trong
phạm vi 10;viết đợc các số theo thứ tự
quy định


- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi tóm tắt bài
toán.


<i><b>* K nng</b></i>: Hc sinh tớnh toỏn nhanh
<b>*Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn </b>
học.


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết thực hiện tính
giá trị của biểu thức có dấu
ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính
giá trị của biểu thứcdạng này.
* <i><b>kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS có kĩ
năng tính đúng.



<i><b>*Thái độ:</b></i> giáo dục HS u thích
mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : ND bài- HS : VBT - GV<sub>- HS : VBT</sub> :NDB
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:
2 H lên bảng tính


5 + 3 = 8 7 - 3 = 4
Lớp làm bảng con theo tổ


<b>HS:</b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>



<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
mới


Bài 1. * Điền số thích hợp vào chỗ
trống


GV HDHS làm.
* Tính và ghi kết quả


2 = 1 + 1 6 = 4 + 2 8 = 5 + 3
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4
4 = 3 + 1 7 = 1 +6 9 = 8 + 1
5 = 4 + 1 7 = 4+ 3 9 = 7 + 2


<b>HS </b>


- 2 häc sinh lên bảng, mỗi em 1
phép tính


345 : 5 – 27 = 69 - 27
= 42


89 + 45 x 7 = 89 + 315
= 404


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS: </b>



* Bài 2: viết các số đã cho theo thứ tự
.


7, 5, 2, 9, 8.


a, Từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 9, 8.
b, Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2.


<b>GV: </b>


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.


<i>b. Hớng dẫn tính giá trị của biểu</i>
<i>thức có dấu ngoc n.</i>


* Viết lên bảng 2 biểu thức
30 + 5 : 5 vµ ( 30 + 5 ) : 5
30 + 5 : 5 = 30 + 1


= 31


*tính giá trị của biểu thøc
( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5


= 7


<b>6'</b> <b>4</b>



<b>GV:</b>


- Củng cố nhận xét ,chữa bài


- HD HS làm BT3 * ViÕt phÐp tÝnh


<b>HS : </b>


- Nêu cách tính giá trị của biêu thức
có trong ngoặc đơn: “Thực hiện các
phép tính trong ngoặc trớc”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

thÝch hỵp


- Quan sát tranh nêu bài toán biểu thức trên- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


a. ĐÃ có 4 bông hoa. Thêm 3 bông
hoa hỏi tất cả có mấy bông hoa?
Trả lời: có 4 bông hoa thêm 3 bông
hoa.Tất cả có 8 bông hoa.
4 + 3 = 7.


<b>GV:</b>


- Vậy khi tính giá trị của biểu thức


chúng ta cần xác định đúng dạng
của biểu thức, sau đó thực hiện các
phép tính ỳng th t.


Viết lên bảng biểu thức
3 x ( 20 10 )


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>Nhận xét củng cố bài
b. Nêu bài toán theo tóm tắt.


<b>HS: </b>


- HS nêu cách tính
3 x ( 20 – 10 ) = 3 x 10


= 30
c. LuyÖn tËp


Bài 1: 2 HS đọc đề bài- HS là vào
vở, 4 học sinh lên bảng làm


<b>Bµi 2:HS làm bài vào vở, 4 học sinh</b>
lên bảng làm


<b>6'</b> <b>7</b>


<b>HS:</b>



- Có 7 là cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi có
mấy lá cờ, 1. bạn nêu trả lời.


- Ghi phÐp tÝnh: 7 - 2 = 5


<b>GV: </b>


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>Bài 3: Gọi hc sinh c bi</b>
Bi gii


Cách 1:


Mỗi chiếc tủ có số sách là
240 : 2 = 120 ( quyển)
Mỗi ngăn sách có số quyển là


120 : 4 = 30 ( quyển)
Đáp số: 30 quyển
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>8</b>


<b>- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa </b>
HS.


<b>V. Dặn dò:</b>



- VN làm vở bài tập.


-Trong biu thc cú dấu ngoặc đơn thì ta thực
hiện nh thế nào?


-VỊ nhµ xem lại bài và chuẩn bị bài sau

<i><b> </b></i>

<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


...


………



<b> TiÕt 4</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Tập đọc -k chuyn</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 69: ăt,ât (T1)</b> <b>mồ côi sử kiƯn</b>


<b>I.Mục</b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, viết đợc : ât- ăt, rửa mặt, đấu


vật. Đọc đợc từ,đoạn thơ ứng dụng
trong bài .


-viết đợc ; ât- ăt, rửa mặt, đấu vật.
- Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho HS


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân
vật .


- Hiểu ND : Ca ngợi sự thông minh
của mồ côi ( Trả lời được các CH
trong SGK


<b>II.§å </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b> </b>


<b> III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV: </b>


1.KTbài cũ:


- Gi HS đọc bài 68 trong SGK, HS


viết bảng con: ting hút


nhận xét cho điểm củng cố bài.Vào
bài mới


1/ Giới thiệu:chúng ta học vần ;ăt, ât
2/ Dạy vần<b> :</b>

<b>ăt</b>



a/ Nhận diƯn vÇn


Vần ăt đợc tạo nên từ ă,t
b/ Đánh vần


GV hớng dẫn cho HS đánh vần.
ă- t -ăt. CN, nhóm, đồng thanh
- HS nhìn bảng phát âm


<b>HS:</b>


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài "
Về quê ngoại"


- 2 học sinh đọc.


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HS: </b>


- Ghép vần ăt trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng; mặt



Vị trí chữ và vần trong tiếng mặt.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và
từ ngữ khoa.


m đứng trớc, ăt đứng sau dấu nặng
dới âm ă .


§äc §T, nhãm, cá nhân


<b>GV: </b>


- GV nhận xét, cho điểm


1. Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu bài


<b>2</b>


. Luyện đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i> - Chú
ý đọc phân biệt lời các nhân vật


<i>b) H ớng dẫn đọc và giải nghĩa từ:</i>


<b>7'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>GV: </b>


<b> * ©t </b>

<b>(Quy trình tơng tự) so sánh 2</b>
vần


c. Đọc toàn bài


*. H íng dÉn viÕt b¶ng con :


Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ


<b>HS </b>


* Đọc từng c©u:


- HS đọc tiếp nối mỗi HS một câu


- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó:
nghiêm nghị, oai, hóm hỉnh,...


HS đọc câu khó; Bác này vào qn của
tơi/ hít hết mùi thơm lợn quay,/ gà luộc,/
vịt rán/ mà không trả tiền.// Nhờ ngài
xét cho


<b>7'</b> <b><sub>4</sub></b>


<b>HS:</b>


- Hs nêu cách viết
quan sát - viết bảng con
- õt- t, ra mt, u vt



<b>GV</b>:


* Đọc đoạn:Kết hợp sửa lỗi phát âm cho
HS


- HS c tip ni nhau 3 đoạn trong bài
- HS giải nghĩa từ trong phần chú giải
SGK


<b>GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>7'</b> <b><sub>5</sub></b> <sub>*Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu ,giải</sub>


nghĩa từ ,đánh vần đọc - HS đọc theo nhóm- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Đại diện nhóm đọc bài


- HS nhận xét bạn đọc


<b>7'</b> <b><sub>6</sub></b>


<b>HS: </b>


- Đọc từ ứng dụng , HS đọc thầm,
phát hiện và gạch chân vần mới.
đôi mắt mật ong


b¾t tay thËt thµ


<b>GV</b>:



- Nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.


<b> IV.Cñng cè:</b>


<b>5'</b> <b><sub>7</sub></b> - HS đọc lại bài trên bảng
<b>V. Dặn dị</b>


- Chn bÞ T2


- Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn
thì ta thực hiện nh thế nào?


- VỊ nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau


<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………



<b>---TiÕt 5</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NT§ 3</b>


<b>Mơn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Tp c -k chuyn</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 69: ăt,ât (T2)</b> <b>mồ c«i sư kiƯn</b>



<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc đợc : ât- ăt, rửa mặt, đấu
vậtđọc đợc từ, đoạn thơ ứng dụng
-viết đợc : ât- ăt, rửa mặt, đấu vật.- - -
Luyện nói từ 2-4 câu theo ch :


ngày chủ nhật.


- Phát triển ngôn ngữ tiÕng viÖt cho
HS


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân
vật .


- Hiểu ND : Ca ngợi sự thông minh
của mồ cơi ( Trả lời được các CH
trong SGK


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> -GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Tranh minh họaSGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>
<b>G</b>



<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS:</b>


* LuyÖn tËp:


- Luyện đọc lại các vần tiết 1


HS phát âm; ât- ăt, rửa mặt, đấu vật.
*Đọc các từ ng ng dng.


Đồng thanh, nhóm, cá nhân


<b>GV: </b>


- Yờu cu HS đọc thuộc bài ;Về quê
ngoại”


- GV nhận xét, cho điểm


1. Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV giới thiệu bài


<b>2</b>


. Luyện đọc : <i>a) GV đọc toàn bài:</i>
-Chú ý đọc phân biệt lời các nhân vật



<i>b) H ớng dẫn đọc v gii ngha t:</i>


<b>7'</b> <b>2</b>


<b>GV: </b>


*Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh nêu
Gv giảng - ghi b¶ng


HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới
học trong on th ng dng.


<b>HS </b>


* Đọc từng câu:


- HS c tiếp nối mỗi HS một câu


- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó:
nghiêm nghị, oai, hóm hỉnh,...


HS đọc câu khó; Bác này vào qn của
tơi/ hít hết mùi thơm lợn quay,/ gà
luộc,/ vịt rán/ mà khơng trả tiền.// Nhờ
ngài xét cho


<b>8'</b>
<b>3</b>



<b>HS:</b>


3. Lun nói:


- hs nêu tên bài luyện nói : ngày
chđ nhËt


Quan sát tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - i din nờu


<b>GV</b>:


* Đọc đoạn:Kết hợp sửa lỗi phát âm
cho HS


- HS c tip ni nhau 3 đoạn trong bài
- HS giải nghĩa từ trong phần chú giải
SGK


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV: </b>


- Ngµy chđ nhËt bè em cho em đi
chơi đâu ?


- Em thấy những gì ?



- Em làm những việc gì ở công viên.
-Em làm những việc gì vào chủ nhật
?


*HD HS c SGK GV c mẫu ,HS
đọc bài


<b> *LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs mở vở - hớng dẫn hs
cách viết bài


<b>HS: </b>


* Luyện đọc theo nhóm
- HS đọc theo nhóm


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Đại diện nhóm đọc bài


- HS nhận xét bạn đọc


<b>7'</b>


<b>5 HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng
ât- ăt, rửa mặt, đấu vật


<b>GV</b>:



- Nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.
<b>6'</b>


<b>6 GV: </b>


- Nhận xét bài viết của HS <b>HS: </b>- Đọc lại toàn bài
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>5'</b> <sub>- Đọc kỹ bài, viết 4 dòng </sub>
<b>V. Dặn dò:</b>


- Xem trớc bài 70 <sub>- Chuẩn bị T2.</sub>
<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>………


………





<i><b>Thø ba ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>



<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Toán </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 70: ôt,ơt (T1)</b> <b>lun tËp</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ơt - ơt, cái vợt, cột
cờ. Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Viết đợc: ôt - ơt, cái vợt, cột
cờ


- Phát triển ngôn ngữ tiếng
việt cho HS


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Biết tính giá trị của biểu thức
có dấu ngoặc .


áp dụng đợc việc tính giá trị của biểu thức
vào dạng bài tập điền dấu “=” <,>.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS có kĩ năng tính
đúng và chính xác.


<i><b>* Thái độ</b></i> : Giáo dục HS uthích mơn
học.



<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV : Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS : VTV


- GV : ND bµi
- HS : VBT


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>Đ</b> <b> Các HĐ các bíc tiÕn hµnh</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV: </b>


1.KT bài cò:


- Gọi HS đọc bài 69 trong SGK
viết bảng con ;ra mt


,nhận xét cho điểm củng cố bài.Vào
bài mới


1/ Giới thiệu:chúng ta học vần ;ôt,ơt



<b>HS:</b>


Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


2/ Dạy vần :

<b>ôt</b>


a/ Nhận diện vÇn


Vần ơt đợc tạo nên từ ơ,t
HS gài; ụt


b/ Đánh vần


- GV hng dn cho HS ỏnh vn


HS : 2 HS lên bảng, mỗi em 1 biểu
thức


23 + ( 678 – 345 ) = 23 + 333
= 356


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

ơ –t-ơt . CN, nhóm, đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm


<b>5'</b>
<b>3</b>



<b>HS: </b>


- Ghép vần ơt trong bộ đồ dùng.
- HS ghép tiếng cột


Vị trí chữ và vần trong tiếng cột.
HS đánh vần và đọc trơn tiếng và từ
ngữ khoa.


c đứng trớc, ôt ng sau du nng di


Đọc ĐT, nhóm, cá nhân


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm


<i>a </i>. Gii thiu bi<i><b>.</b></i>Ghi u b i lên


bảng


<i>b. HD luyện tập</i>


<b>Bài 1:</b>


- Gi hc sinh đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


<b>8'</b>


<b>4</b>


<b>GV:</b>


* Gv cho hs quan s¸t tranh - nêu
- Gv giảng - ghi bảng : cột cờ

<b>* ơt </b>

<b>(Quy trình tơng tự)</b>
- so sánh 2 vần


c. Đọc toàn bài


*. H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng,
từ ; ôt - ơt, cái vợt, cột cờ.


<b>HS</b>:


- Tính giá trị của biểu thức


- HS lµm vµo vë, 4 häc sinh lên
bảng


a. 238 ( 55 35 ) = 238 – 20
= 218


175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50
= 125
b. 84 : ( 4 : 2) = 84 : 2



= 42
(72 + 18) x 3 = 90 x 3.
= 270


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- HS viết bảng con
- ôt - ơt, cái vợt, cét cê.


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm</b>
bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra


<b>6'</b> <b>6</b>


<b>GV: </b>


*. H ớng dẫn đọc từ ứng dụng :


GV đa các từ ứng dụng lên bảng đọc
trơn và giải nghĩa các từ


c¬n sèt qu¶ ít
xay bét ngít ma



<b>HS: </b>


-B i 3: - 1 học sinh nêu yêu cầuà
của bài. 1 học sinh đọc biểu thức.
Phải tính giá trị của biểu thức ( 12
+ 11 ) x 3 trớc, sau đó mới so sánh
giá trị của biểu thức với số 45
- Bài 4 ;HS làm bài theo nhúm
,cha bi


<b>6'</b>


<b>7</b> <b>HS: </b>- Đọc các từ ứng dụng trên bảng lớp :
CN ,Đ T ,HS gạch chân các vần có
trong từ ứng dụng.


cơn sốt qu¶ ít
xay bét ngít ma


<b>GV:</b>


- NhËn bµi lµm cđa HS
- chữac bài tập


<b> </b>


<b> V. Củng cố: </b>
<b>5'</b> <b>8</b> - HS đọc lại bài trên bảng <b><sub>V.Dặn dò</sub></b>



- ChuÈn bÞ T2


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

………
………


..


………



TiÕt 2


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Học vần</b></i> <i><b>Chính tả (Nghe </b></i><i><b>viết) </b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 70: ôt,ơt (T2)</b> <b>vầng trăng quª em</b>


<b>I.Mục</b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : ơt - ơt, cái vợt, cột cờ. Đọc đợc
từ, đoạn thơ ứng dụng



- Viết đợc: ôt - ơt, cái vợt, cột cờ - Luyện
nói từ 2-4 câu theo chủ đề; Những ngời
bạn tốt.


<i>*BVMT qua bài ứng dụng HS cảm nhận </i>
<i>đ-ợc vẻ đẹp ,ích lợi của cây xanh có ý thức</i>
<i>BVMT thiên nhiên</i>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày đúng hình thức bài văn
xuôi .


- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn .


<i>*HS yêu quý thiên nhiên cảnh </i>
<i>đẹp trên đất nớc ta ,yêu quý MT </i>
<i>xung quanh có ý thc BVMT qua</i>
<i>ND bi</i>


<b>II.Đồ</b>
<b>dùng</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>



<b>G</b> <b>H§</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hµnh</b>


<b>7'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>
<b>1</b>


/ Lun tËp


a/ Luyện đọc; - Luyện đọc các âm
tiết 1


- §äc các từ ngữ ứng dụng
2. Đọc câu ứng dụng


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng viết: li, thu bộ
Nhận xét ghi điểm


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b>
cầu giờ dạy, ghi tên bài.


2. H ng dn vit chớnh t
- Gv c on vn


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>



Đọc câu ứng dụng :


Gv cho hs quan sát tranh nêu


Gv giảng - ghi b¶ng


HS đọc CN ,ĐT,gạch chân vần mới học
trong đoạn thơ ứng dụng.


Liªn hƯ


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại Thảo luận nhóm câu
hỏi ; Vầng trăng đang nhụ lờn được
tả đẹp như thế nào? - Trăng úng ỏnh
trờn hàm răng, đậu vào đỏy mắt, ụm
ấp mỏi túc bạc của cỏc cụ già, thao
thức như canh gỏc trong đờm.


<b>8'</b>
<b>3</b>


<b>HS: </b>
3.


Lun nãi:


- hs nªu tªn bài luyện nói ; Những
ngời bạn tốt.



Quan sỏt tranh- Hs thảo luận theo
nhóm 2 - đại diện nêu ;


Giới thiệu tên ngời mà em thích
nhất ? vì sao em lại u q bạn đó?
Ngời bạn tốt ó giỳp em nhng gỡ ?


<b>GV</b>:


Chốt lại,liên hệ


* Hớng dẫn trình bày:
* Hớng dẫn viết từ khó:


- Yờu cầu hs nêu những từ khó.
- Gv đọc cho hs viết bảng con
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Ngời bạn tốt là ngêi nh thÕ nµo ?


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


*HD HS đọc SGK GV đọc mẫu ,HS
đọc bài



<b> *LuyÖn viÕt vë :</b>


- Gv cho hs mở vở - hớng dẫn hs
cách viết bài


<b>HS</b>:


- Hs ngåi ngay ng¾n nghe viÕt.
- Hs dïng bút chì soát và chữa lỗi.


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


- lần lợt viết 4 dòng


ôt - ơt, cái vợt, cột cờ


<b>GV</b>:


* ChÊm bµi: 5-7 bµi
3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2:1 hs đọc yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở:


Cây <i>gì</i> gai mọc đầy mình
Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên



Vừa thanh vừa <i>dẻo</i>, lại bền
Làm <i>ra</i> bàn ghế, đẹp <i>duyên</i> bao


người


<i>(Là cây mây).</i>


Cây <i>gì</i> hoa đỏ như son
Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền


Tháng ba đàn sáo huyên thuyên
<i>Ríu ran</i> đến đậu đầy trên các cành.


<i>(Là cây gạo)</i>


<b>5'</b>


<b>6</b> <b>GV: </b>


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


- HD viết vở ô li


<b>HS: </b>


- Chữa bài vào VBT
<b> IV.Cđng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b>



- §äc SGK


- Tìm tiếng, từ có vần ôt,ơt
- Đọc viết bài


<b>V. Dặn dò:</b>


- xem trớc bài 71


- Nhn xột tit hc.


- v nh xem lại bài.
<b> </b><i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


...


………



TiÕt 4


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b> Tù nhiªn </b></i>–<i><b>X· héi</b></i> <i><b>Tù nhiªn-X· héi</b></i>


<b>Bài</b> <b>giữ gìn lớp học sạch sẽ</b> <b>an toàn khi đi xe đạp</b>



<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Nhận biết đợc thế nào là lớp học
sạch đẹp


- Biết giữ lớp học sạch đẹp đối với
sức khỏe và học tập


Nêu đợc một số quy định đảm bảo
an toàn khi đi xe đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

-Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và
sẵn sàng tham gia vào những hoạt
động làm cho lớp học của mình sạch
đẹp.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh hoạ trong SGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: - Các hình trong sgk
<b>III.Các hot ng dy hc</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bíc tiÕn hµnh</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>



1.KTbài cũ:


- Lấy sách giáo khoa ,vở bài tập để
lên mặt bàn


<b>GV: </b>


- Làng quê và đô thị khác nhau ở điểm
nào?


*. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu
giờ dạy, ghi tên bài.


<b>5'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>
2.Bàimới:


a.Giới thiệu bài


Hot ng 1:<i><b> quan sát tranh</b></i>


HS quan sát tranh trang 36 SGK
QS kĩ tranh 1, 2 xem các ban đang
làm gì? Sử dụng những đồ dùng và
dụng cụ gì?


<b>HS:</b>



<b>* </b><i>Hoạt động 1:</i> Đi đúng, sai luật giao
thông . HS thảo lun nhúm


- Quan sát tranh trong SGK, mỗi nhóm
thảo luËn 1 bøc tranh


+ H1: Ngời đi xe máy đi đúng luật giao
thơng vì đèn xanh, cịn ngừơi đi xe máy
và em bé đi sai luật giao thơng vì sang
đ-ờng lúc không đèn báo hiệu+ H2: Ngừơi
đi xe đạp sai luật giao thơng vì họ đã đi
vào đờng ngợc chiều+ H3: Ngời đi xe
đạp phía trớc là sai luật vì đó là bên trái
đờng+ H4: Các bạn HS đi sai luật vì đi
trên vỉa hè dành cho ngời đi bộ


+ H5: Anh thanh niên đi xe đạp là sai
luật vì chở hàng cồng kềnh vớng vào
ng-ời khác dễ gây tai nạn


+ H6: Các bạn HS đi đúng luật hàng một
và đi bên tay phải


+ H7: Các bạn sai luật chở 3,lại còn đùa
nhau giữa đờng, bỏ tay ra khip


<b>5'</b> <b>3 HS:</b>


- Đại diện các nhóm lên kể về
các HĐ



<b>GV</b>:


- Nhn xột cỏc ý kiến của HS, đa ra đánh
giá đúng


<b>GV: </b>


- Bøc tranh 1 vẽ các bạn đang làm
gì? Vệ sinh lớp häc


Bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
Dùng chối, giẻ lau, súc rác


Bức tranh 2 các bạn đang làm gì?
Trng bầy tranh vẽ hoa lên bảng
Sử dụng những đồ dùng gì? Bút vẽ,
giấy


<b>HS</b>:


- thảo luận nhóm đơicâu hỏi


+ Đi xe đạp thế nào là đúng luật? Thế
nào là sai luật?


Đi xe đạp


§óng lt Sai luật
- Đi về phía tay



phải


- i hng mt
- Đi đúng phần
đờng dành cho


- Đi vào đờng
ngợc chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>5'</b> <b>4</b> Lớp học của em đã sạch đẹp cha?
Lớp học có trang trí nh SGK
khụng?


Bàn ghế trong lớp sắp xếp nh thế
nào?


- Em có viết, vẽ bẩn lên tờng nhà
không?


-Em có hay vøt r¸c ra líp häc
kh«ng?


- Em làm gì để giữ cho lớp sạch
đẹp?


xe đạp mình đi
- Khơng đi vào
đờng ngợc chiều



- Chë hàng quá
cồng kềnh


<b>5'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


*Hot ng 2 ;HS thảo luận theo
cặp. biết cách sử dụng một số
dụng cụ dọn vệ sinh


Chia tỉ, vƯ sinh líp


Những dụng cụ ( đồ dùng) ny
dựng vo vic gỡ?


Cách sử dụng từng loại.


<b>GV</b>:


- Nhận xÐt, ®a ra ý kiÕn


<i>Hoạt động 2:</i> Trị chơi: “ Em tham gia
giao thơng”


- GV hớng dẫn trò chơi


Xp hng i theo bin bỏo mà GV đa ra:
Đèn xanh, đèn đỏ. Từng cặp HS làm
động tác quan sát đèn đỏ, xanh và thực


hiện:


+ Đèn xanh đợc qua
+ Đèn đỏ dừng lại


<b>5'</b>


<b>6</b> <b>GV:- Gọi đại diện nhóm nêu </b>
KL: Phải biết sử dụng dụng cụ vệ
sinh hợp lý, đảm bảo an toàn


<b>HS:</b>


- Một vài em đọc những yêu cầu cần biết
SGK


<b> IV.Cñng cè :</b>


<b>5'</b> <b>7</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng động viên
<b>V. Dn dũ:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học, tun dơng
động viên


- VỊ nhµ học bài, chuẩn bị bài
sau



<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


.


………


<b></b>
TiÕt 4


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <b>o c</b> <i><b>o c</b></i>


<b>Bài</b> <b>Trật tù</b>


<b>trong trêng häc(T2)</b> <b>th¬ng binh ,liƯt sÜ (T2)biÕt ¬n </b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự
khi nghe giảng ,khi ra vào lớp ,
Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp
,khi nghe giảng.



HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp,
và khi ngåi häc


Hs biết làm các công việc phù hợp
với khả năng, để tỏ lòng biết ơn
th-ơng binh và gia đình liệt sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

thơng binh và gia đình liệt sĩ.
<b>II.Đồ </b>


<b>dïng</b> GV : ND bµi HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub> ; Tranh ¶nh minh hoạ truyện


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bµi cị:


Lấy sách để lên mặt bàn


<b>GV:</b>


- Vì sao phải biết ơn thơng binh và
gia đình liệt sĩ?



- Gv nhận xét đánh giá.


Hoạt động 1: Xem tranh và kể về
những ngời anh hùng.


- Chia nhãm và phát cho mỗi
nhóm 1 tranh ( hoặc ảnh ) của
TRần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ
Thị Sáu, Kim Đồng.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV: </b>


* Giới thiệu bài


* Hot ng 1: bài tập 3 .


Các bạn trong tranh ngồi học nh
thế nào ?Ngồi học ngay ngắn
KL : HS cần trật tự khi nghe giảng,
khơng đùa nghịch, nói chuyện
riờng.


Giơ tay xin phát biểu.


<b>HS:</b>


- Các nhóm nhận tranh ảnh và cho biết
:



+ Ngi trong tranh hoc nh là ai?
+ Em biết gì về gơng chiến đấu hy sinh
của ngời anh hùng liệt sĩ đó?


+ Hãy hát hoặc c mt bi th v anh
hựng lit s ú?


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bỉ sung.


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


<b>2.Hoạt động 2; Tơ mầu vào tranh.</b>
HS tơ mầu vào quần áo


<b>GV:</b>


- tóm tắt lại gơng chiến đấu hy sinh
của các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc
nhở hs học tập theo các tấm gơng đó.


<b>7'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


- Vì sao em lại tơ màu vào quần


áo các bạn đó? Những bạn trật tự
trong giờ học.


- Vì các bạn ngồi học ngay ngắn.
- Chúng ta có nên học tập các bạn
đó khơng ? vì sao ? Nên học tập vì
nghe giảng đầy đủ kin thc.


* KL : nên học tập các bạn: giữ
trËt tù trong giê häc.


HS:


*Hoạt động 2: : Múa hát, kể chuyện,
đọc thơ...về chủ đề biết ơn liệt sĩ


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>HS:</b>


- Bµi 5 HS lµm bµi tËp


<i>- </i>Thảo luận nhóm đại diện trình


<b>GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

bµy tríc líp.


- Mất trật tự trong lớp có hại gì ?
Làm mất thời gian của cô và các


bạn, bản thân không đợc nghe
giảng, khơng hiểu bài.


thiÕt thùc cđa m×nh.


<b> </b>


<b> IV.Cđng cè </b>


<b>5'</b> <b>6</b> - NX tiÕt häc<sub> V. DỈn dò:</sub>


- Về nhà học bài và áp dụng vào bài
häc.


- Thực hành các chuẩn mực đạo đức
đã học.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………




<i><b>---Thø t ngµy 15 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Mụn </b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Bài</b> <b>luyện tập chung</b> <b>Anh đom đóm</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Thực hiện đợc so sánh
các số ,biết thứ tự các số trong dãy
số từ 0->10 ;biết cộng ,trừ các số
trong phạm vi 10;viết đợc phộp tớnh
thớch hp vi hỡnh v .


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kỹ năng tính toán
chímh xác .


<i><b>* Thỏi </b></i> : Giáo dục HS u thích
mơn học.


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc
các dòng thơ , khổ thơ .


- Hiểu ND : Đom đóm rất chuyên
cần . cuộc sống của các loài vật ở
làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh


động ( Trả lời được các CH trong
SGK ; thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài )
<b>II.§å </b>


<b>dïng</b>


- GV : NDB


- HS : VBT - GV<sub>- HS : SGK</sub>: Tranh minh hoạ SGK


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS: </b>


1.KT bài cũ:


2 H lên bảng tính ,lớp làm b¶ng con
5 = 4 + 1 9 = 7 + 2
6 = 5 + 1 9 = 5 + 4


<b>GV:</b>


- Gọi HS đọc bài+ TLCH “Mồ Côi xử
kiện”HS: Làm việc theo yêu cầu
Nhận xét, ghi điểm



<b>1. Giới thiệu bài:- Ghi bài lên bảng</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài . giọng thong
thả , nhẹ nhàng. Nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm


<i>*H</i>


<i> ớng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>- NhËn xÐt cho điểm</b>
2.Giới thiệu bài
HD làm bài tập


Bi 1*Ni cỏc chm theo thứ tự từ
bé đến lớn


- C¶ lớp làm bài trong vở.
- 2 hs chữa bài trong b¶ng.
+ H1 : h×nh dÊu céng
+ H2 : hình chiếc ô tô.


* Đọc câu;


- HS c ni tiếp mỗi HS 2 dòng thơ
lần 1



HS đọc thầm cá nhân, đồng thanh, từ
khó; Sung sớng, tấp nập, lần kia, lò
rèn, dân làng,...


- HS đọc ngắt giọng: Chú ý ngắt
giọng ở đúng các dấu chấm, phẩy và
cuối mỗi dòng thơ


HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HS đọc từng khổ thơ ,


HS đọc bài thơ theo nhóm


2 nhóm đọc trên lớp theo hình thức
tiếp nối


<b>7'</b> <b>3</b>


HS<b> : </b>
* Bµi 2


* Thùc hiƯn c¸c phÐp céng trõ theo
cét däc và theo hàng ngang.


- 3 hs lên bảng.


- Lớp lµm vµo vë. nhËn xÐt sưa sai.
10 9 6 2 9
-<sub> 5</sub><sub> </sub><sub> 6</sub>-<sub> </sub>+<sub> 3</sub><sub> </sub>+<sub> 4</sub><sub> </sub>+<sub> 5</sub><sub> </sub>


5 3 9 6 4


GV :


- giúp HS hiểu một số từ ngữ trong bài
- HS đọc đồng thanh toàn bài


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV: </b>


- KÌm HS yÕu


5 + 4 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10
9 - 4 - 3 = 2 1 + 2 + 6 = 9
Chữa bài


HS


* Đọc bài theo nhóm:
- Tổ chức thi đọc:
+ 2 nhóm đọc nối tiếp
+ nhận xét, tuyên dơng
- lớp đọc ng thanh :


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>



* Bài 3 Điền dấu >,<,=
3 HS lên bảng.


0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
5 - 2 = 6 – 2 10 > 9
7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2


<b>GV:</b>


<b>* Tìm hiểu bài:</b>


- Gi 1 HS c bài trớc lớp


? Anh Đom Đóm làm việc vào lúc
nào? Anh Đom Đóm làm việc vào ban
đêm


? Cơng việc của anh Đóm là gì? Lên
đèn đi gác, lo cho ngời ngủ


? Anh Đom Đóm đã làm cơng việc
của mình nh thế nào? Những câu nào
cho biết điều đó? Anh Đom Đóm làm
cơng việc của mình một cách rất
nghiêm túc, cần mẫn, chăm chỉ.
Những câu thơ cho biết điều này là:
? Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì
-Trong đêm đi gác, anh Đóm thấy chị
Cò Bợ đang ru con ngủ, thím Vạc


đang lặng lẽ mị tơm, ánh sao Hôm
chiếu xuống nớc long lanh


*Häc thuéc lßng:


- GV đọc mẫu bài một lợt


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- NhËn xÐt cñng cè BT


HS:


- HS đọc bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhìn tranh nêu bài toán. Viết phép
tính


a. 5 + 4 = 9
b. 7 - 2 = 5


- Tự học thuộc bài thơ


- HS thi c thuc lũng bi th
HS thi c


- Nhận xét, tuyên dơng



IV.Cđng cè


<b>5'</b> <b>7</b>


- §äc lại bảng cộng trừ
- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


- Về học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị
bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………



<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>



<b>Môn </b> <b>Học vần</b> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Bi</b> <b>Bi 71 :et,ờt (T1)</b> <b>ụn v t ch c im </b>


<b>ôn tập câu ai thế nào?</b>
<b>dấu phẩy</b>


<b>I.Mc </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : et êt, bánh tét, dệt vi.


;từ và các câu ứng dụng.


- Vit c : et êt, bánh tét, dệt vải.
- Phát triển vốn tiếng việt cho HS


- Tìm được các từ chỉ đặt điểm của
người hoặc vật ( BT1) .


- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
để miêu tả một đối tượng ( BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu ( BT3 a,b)


<i>GD tình cảm đối với con ngời và thiên</i>
<i>nhiên đất nớc qua ND đặt câu.</i>


<b>II.§å </b>



<b>dùng</b> - GV : Tranh minh họa SGK - HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: ND bài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>H§</b> <b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cũ:


Đọc lại bài trong SGK bài 70
viết bảng con; cái vợt


<b>GV:</b>


- Gọi hs lên bảng lµm bµi tËp 1tiÕt LT$C
giê tríc


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>1. Giíi thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>


<b>2. H</b> ớng dÉn lµm bµi tËp; Bµi 1: Ôn
luyện về từ chỉ đặc điểm:


- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài 1.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>



- NhËn xÐt cho điểm


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô
dạy lớp 2 vần mới


2. Dạy vần mới:
a. Day vần :

<b>et</b>


- Nêu cấu tạo của vần


Vn et c to nên từ e, t .


<b>HS : </b>


- Nối tiếp nhau nêu các từ chỉ đặc điểm
của từng nhân vật. Sau mỗi nhân vật,
-Đáp án:


a./ Mến: Dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng
chia sẻ khó khăn với người khác, khơng
ngần ngại khi cứu người,...


b./ Anh Đom Đóm: Cần cù, chăm chỉ,
chun cần, tốt bụng, có trách nhiệm,...
c./ Anh Mồ Cơi: Thơng minh, tài trí, tốt
bụng, biết bảo vệ lẽ phải,...


d./ Người chủ quán: Tham lam, xảo
quyệt, gian trá, dối trá, xấu xa,...



<b>7'</b>
<b>3</b>


<b>HS:</b>


- Hs gài et - đọc, ghép thêm -
tiếng tét


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - đọc : CN - T


<b>GV: </b>
- chữa bài


n luyn mu cừu Ai thế nào?
Bài 2:Gọi h/s đọc đề bài.


Hướng dẫn: Để đặt câu miêu tả theo mẫu
Ai thế nào? Về các sự vật được đúng,
trước hết em cần tìm được đặc điểm của
sự vật được nêu.


<b>8'</b>
<b>4</b>


<b>GV:</b>


* Gv cho hs quan s¸t tranh -
nêu; bánh tét



- Gv ging - ghi bng : bánh tét
Đánh vần và đọc trơn từ ng
khúa


<b>* êt (Quy trình tơng tự )</b>
So sánh et với ªt


Đánh vần. đọc bài


3


. §äc tõ øng dơng :
nÐt ch÷ con rÕt
sÊm sÐt kÕt b¹n


- Gv giải nghĩa từ ,HS gạch chân
tiếng chứa vần vừa học ,HS đọc


H


íng dÉn viÕt b¶ng con :
- Gv cho hs nêu cách viết vần,
tiếng, từ - gv viết mẫu trên bảng
Hs nêu cách viết - viÕt b¶ng con


GV nhËn xÐt chØnh sưa cho HS


<b>HS :</b>
- Đáp án:



a./ Bác nông dân cần mẫn/ chăm chỉ/ ...
b./ Bông hoa trong vườn tươi thắm/ rực
rỡ...


c./ Buổi sớm mùa đông thường rất lạnh/
giá lạnh...


<b>5</b>


<b>HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>7'</b> Luyện tập về cách dùng dấu phẩy:
* Bµi 3:


- HS đọc đề bài:
- H/s làm bài.


<b>7'</b>
<b>6</b>


<b>GV:</b>


- Gv nhận xét HS c bi.


- Tuyên dơng một số em học tốt.


HS:
* Bµi 3:


- HS đọc đề bài:


- H/s làm bài.


a./ Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và
thơng minh.


b./ Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa
cũng chỉ dìu dịu.


c./ Trời xanh nhắt trên cao, xanh như
dịng sơng trơi lặng lẽ giữa những ngọn
cây, hè phố.




IV.Cñng cè:


<b>5'</b> <b>7</b> - HS đọc lại bài trên bảng. <b><sub>V. Dặn dò:</sub></b>
- Chuẩn bị T2


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò h/s về nhà nêu lại nội dung
bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………
………




<b>---TiÕt 3</b>


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <b>Học vần</b>

<sub>Toán</sub>



<b>Bài</b> <b>Bài 71 :et,êt (T2)</b> <b>lun tËp chung </b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Đọc đợc : et ờt, bỏnh tột, dt vi.


. từ và các câu øng dông.


- Viết đợc ; et êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :
Chợ tết


- Ph¸t triĨn vèn tiÕng viƯt cho HS


<i><b>*KiÕn thøc</b></i>: Biết cách tính giá trị
của biếu thức ở cả ba dạng.


<i><b>* Kĩ năng</b></i>: HS tính toán nhanh
,chính xác.


<i><b>* Thái độ</b></i>:giáo dục hS u thích


mơn học.


<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> - GV : Tranh minh họaSGK- HS : VTV - GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDBài
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

5' <sub>1</sub>


<b>GV:</b>


1.KT bµi cị:


<i> </i>1./ Lun tËp


a/ Luyện đọc; Đọc các vần ở tiết 1


GV chỉnh sửa cho HS
2. Đọc câu ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Gv giảng - ghi bảng


<b>HS: </b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả


6' <sub>2</sub>



<b>HS: </b>


- Đọc câu ứng dụng :


Chim tránh rét bay về phơng nam
.Cả đàn đã thấm mệt nhng vẫn cố
bay theo hàng .


<b>GV:</b>


<i>a </i>. Giới thiệu bài<i><b>.</b></i>Ghi đầu bài.


<i><b>b HD lun tËp. </b></i><b>Bµi 1:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


7' 3


<b>GV</b>:


3. LuyÖn nãi:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói;
Chợ tết


- Gv cho hs thảo luận - nêu


<b>HS </b>



- làm bài vào vở, 4 học sinh lên bảng
a) 324 20 + 61 = 304 + 61


= 365
188 + 12 -50 = 200 – 50


= 150
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9


= 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120


8'
4


<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm nêu


Em đợc đi chợ tết vào dịp nào?
Chợ tết có những gì đẹp? Chợ tết
có hoa, các loại đồ chi, bỏnh ko,
qun ỏo...


<b>GV: </b>


- GV chốt lại


<b>Bài 2:Tính giá trị của biểu thức</b>



- HS làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
làm


7'
5


<b>GV:</b>


- Gọi HS trình bày trớc lớp
4. Luyện viết vở :


Hs lần lợt viết 4 dòng


Gv quan s¸t - sưa sai cho hs


<b>HS:</b>


* Bài 3,4.- u cầu HS thực hiện
Làm BT 3,4 đổi chéo vở KT KQ


Bài 5; HS làm vào vở
Số hộp bánh xếp đợc là


800 : 4 = 200 ( hộp )
Số thùng bỏnh xp c l:


200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng



7'


6 <b>HS:</b>


- Viết bài vào vở.


- Viết et, êt, bánh tét , chợ tết.


GV:


- GV nhận xét bài làm của HS.
- Chữa bài tập cho HS.


IV.Cñng cè :


5' 7


- GV nhËn xÐt tiÕt học
<b>V. Dặn dò:</b>


- V nh c li bi tỡm ting, từ có
vần et,êt.


- Gv nh¹n xÐt tiÕt häc.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>







<b>---Tiết 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Thủ công</sub>

<sub>Thủ công</sub>



<b>Bài</b> <b>gấp cái ví (T1)</b> <b>cắt ,dán chữ vui vẻ(T1)</b>


<b>I.Mc </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


HS biết cách gấp cái quạt bằng giấy.
Gấp đợc cái quạt bằng giấy .Các
nếp gấp có thể cha đều ,cha thẳng
theo đờng kẻ.


HS cã ý thøc giữ vệ sinh sạch sẽ
,ngăn nắp ,bảo vệ môi trêng


- biết cách kẻ cắt, dán chữ “vui vẻ”
- kẻ cắt, dán chữ “vui vẻ”. Các nét
chữ tơng đối thẳng và đều nhau chữ
dán tơng đối phẳng .


HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ ,ngăn
nắp ,bảo vệ môi trờng



<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> GV : cái ví bằng giấy mẫu, một tờ <sub>giấy mầu hình chữ nhật, một sợi </sub>
len, hồ dán.


HS : - Giấy thủ c«ng.


GV: Mẫu chữ

vui vẻ

đã dán,
HS:Giấy thủ công, thớc kẻ, bút chì,
kéo,....


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> Các HĐ các bớc tiến hành <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


1.KT bài cò:


- Lấy đồ dùng học tập để lên bàn


<b>GV: </b>


* Hoạt động 1: Quan sát mẫu, nhận
xét



- GV treo mÉu, HD HS nhËn xÐt


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


1.Giíi thiƯu bµi


- cho học sinh quan sát ví mẫu. chỉ
cho học sinh thấy ví có 2 ngăn đựng
và đợc gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
2.Giáo viên h ớng dẫn mẫu .


GV thao tác gấp ví trên một tờ giấy
hình chữ nhật to


HS quan sát từng bớc gấp.


Bc 1: Lấy đờng dấu giữaĐặt tờ
giấy màu hình chữ nhật trớc mặt để
dọc giấy. Gấp đôi tờ giấy để lấy
hình dấu giữa. Sau khi lấy dấu xong
mở tờ giấy nh ban đầu.


Bíc 2: GÊp 2 mÐp vÝ.GÊp mÐp 2 đầu
tờ giấy vào khoảng 1 ô


Bc 3: Gp ví:Gấp tiếp 2 phần ngồi
vào trong sao cho 2 miệng ví sát
vào đờng dấu giữa.Lật ra mặt sau


theo bề ngang giấy . Gấp 2 phần
ngoài vào trong sao cho cân đối


<b>HS:</b>


<b>- quan sát nhận xét: Các con chữ của</b>
từ vui vẻ đều đã đợc hc


HS nêu lại qt cách cắt những con chữ
Ư, V, I, E


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

giữa bề dài và bề ngang của ví.
Gấp đơi hình theo đờng dấu giữa ta
đợc cỏi vớ hon chnh


<b>6'</b> <b>3</b>


<b>HS:</b>


- nhắc lại các bíc gÊp


<b>GV</b>:


* Hoạt động 2: HD thao tác mẫu
- + Bớc 1: Kẻ, cắt các chữ vui v v
du hi


+ Bớc 2: Dán thành chữ vui vỴ


- HD HS: Kể đờng chuẩn xếp các chữ


giữa các chữ cái cách nhau 1ô giữa 2
chữ cách nhau 1ô. Bơi hồ vào mặt của
chữ dán vào vị trí đã định sẵn


<i>Hoạt động 3:</i> HD HS thực hành


<b>7'</b>


<b>4</b> <b>GV</b><i><b>:</b></i>


<i><b>- </b></i>Cho<i> </i>học sinh thực hành tập gấp
cái ví trên giấy nháp.


<b>HS: </b>


- thực hµnh theo tõng bớc: Kẻ, cắt
chữ HS thực hành trên nháp theo
nhóm


<b>7''</b>
<b>5</b>


<b>HS: </b>


<b>- thực hành tập gấp cái ví trên giấy </b>
nháp


HS vệ sinh lớp s¹ch sÏ.


<b>GV:</b>



nhận xét, đánh giá




IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b>6</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thõn
thỏi hc tp ca HS


<b>V. Dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài đã học


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân
thái độ học tập của HS


- Về nhà ôn lại bài đã học
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………


..


………




TiÕt 5 ThĨ dơc


NTĐ1+ NTĐ3 (<i><b>GVchuyên soạn giảng</b></i><b>)</b>


<b></b>


<i><b>---Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>


Tiết 1


NTĐ 1 <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<i><b>Chính tả(Nghe </b></i><i><b>viết)</b></i>


<b>Bài</b> <b>Bài 72 : ut,t (T1)</b> <b>âm thanh thµnh phè</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


Hs đọc, đợc : ut- t, bút chì, mứt gừng.
từ, câu ứng dụng


-viết đợc : ut- t, bút chì, mứt gừng..


Phát triển ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình
bày đúng hình thức bài văn xi .
- Tìm được từ có vần ui / uôi


( BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II.§å </b>


<b>dùng</b> GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : VTV GV<sub>- HS : VBT</sub>: NDB
III. các hoạt động dạy học


<b>TG H§</b> Các HĐ các bớc tiến hành <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b>1</b>


<b>HS:</b>


- Đọc lại bài trong SGK bài 71
- Viết bảng con : bánh tét


<b>GV: </b>


- Gọi hs lên bảng 3 h/s lờn bng vit,
di lp vit b/c.


huyên thuyên, láo nhiệt
Gv nhận xét ghi ®iÓm.


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu tiết học, ghi tên bài.


2. H ớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn chuẩn bị:


- Gv đọc một lần bài viết.


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b> GV:</b>


- NhËn xét cho điểm


1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy
lớp 2 vần mới


2


. Dạy vần mới:
a. Day vần : ut


- Nêu cấu tạo của vÇn


- Gồm 2 âm ghép lại : u đứng
tr-ớc, t đứng sau


<b>HS: </b>


- 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong sgk
* Trao đổi nội dung


Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của
Bét-Tơ- Ven anh Hải có cảm giác như thế
nào?



- Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu
óc bớt căng thẳng.


<b>7'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>HS:</b>


- Hs gài ut - đọc, ghép thêm -
tiếng bút


- Nêu cấu tạo tiếng - đọc
- 2 hs nêu - c : CN - T


<b>GV</b>:


- HD trình bày; Các chữ đầu câu viết
hoa và tên riêng;


* Híng dÉn viÕt tõ khã: Cẩm Phả, Hà
Nội, Hải, Bét-tơ-Ven, Ánh..


- Gv đọc cho hs viết bảng con ;
- Gv nhận xét sửa chữa


* Viết chính tả ;Yêu cu hs gp sgk
nghe vit


-Hs dùng bút chì soát, chữa lỗi
* Chấm điểm: 5-7 bài



<b>. HD làm bài tập.</b>
Bài 2:


<b>7'</b> <b><sub>4</sub></b>


<b>GV: </b>


* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- bút chì


- Gv ging - ghi bảng : bút chì
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khúa


<b>* t (Quy trình tơng tự )</b>
So sánh ut với t


3. Đọc từ ứng dụng :GV đọc trơn
,giải nghĩa cho HS đọc


chim cót sứt răng


<b>HS</b>:


- 1 hs c yờu cu SGK


- h/s tự làm- Đọc lại lời giải và làm
vào vở.


+ Ui; củi, cặm cụi, dụi mắt, dùi cui,
búi hành, bụi cây, bùi, đùi, húi, tóc, tủi


thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

sót bãng nøt nỴ


*H íng dÉn viÕt b¶ng con :
- Gv cho hs nêu cách viết vần,
tiếng, từ - gv viết mẫu trên bảng
Hs nêu cách viÕt - viÕt b¶ng con


GV nhËn xÐt chØnh sưa cho HS
<b>7'</b> <b>5</b>


<b>HS: </b>


Đọc lại toàn bài trên bảng líp <b>GV</b><sub> Bài 3:</sub>: nhËn xÐt


- Yêu cầu h/s hoạt động nhóm đơi.
- Gọi các đơi thực hành.


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- Gv nhận xét học sinh đọc bài. <b>HS; 2 h/s ngồi cựng bàn hỏi và trả lời.</b><sub>- H/s thực hành tỡm từ.</sub>
Lời giải; giống – rạ - dạy


b./ Bắt - ngắt - đặc:
- H/s nhận xét bổ sung
<b> </b>



<b> VI Cñng cè :</b>


<b>5'</b> <b><sub>7</sub></b>


- Gv nhËn xÐt giê học.
<b>V. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị tiết 2.


- Gv nhận xét tiết học.
- VN làm VBT.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Rót kinh nghiƯm </b></i>


………
………


..


………



<b>---Tiết 2</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>



<b>Môn </b>

<sub>Học vần</sub>

<b>Toán </b>


<b>Bài</b> <b>Bài 72: ut,t (T2)</b> <b>Hình chữ nhật</b>


<b>I.Mc </b>
<b>ớch </b>
<b>Y/C</b>


- Hs đọc, viết đợc : ut- t, bút chì,
mứt gừng Đọc đợc từ, đoạn thơ
ứng dụng trong bài .


-viết đợc : ut- t, bút chì, mứt
gừng.


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề : ngón út, em út, sau rốt


Ph¸t triĨn ngôn ngữ tiếng việt cho
HS


<i><b>* Kin thc:</b></i>Bc u nhận biết một số
yếu tố ( đỉnh , cạnh, góc) của hình chữ
nhật.


- BiÕt cach nhận dạng hình chữ nhật
( theo yếu tố cạnh, góc)


<i><b>* kiến thức</b></i>: Giúp cho HS nhận dạng
hình đúng .



<i><b>* Thái độ</b></i>: Giáo dục HS u thích mơn
học.


<b>II.§å </b>
<b>dïng</b>


- GV : Tranh minh ho¹ trong SGK


- HS : VTV - GV: Hìmh chữ nhật , SGK.- HS: SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>HS:</b>


<i><b> 1/ LuyÖn tËp:</b></i>


Luyện đọc lại các vần tiết 1
HS phát âm; ut- t, bút chì, mứt
gừng


Đọc các từ ngữ ứng dụng.
Đồng thanh, nhóm, cá nhân


<b>GV:</b>


<b>- 2 học sinh lên bảng, mỗi em một biểu</b>


thức


346 + 7 x 9 = 346 + 63
= 409
540 : (25 : 5) = 540 : 5


= 108


NhËn xÐt cho ®iĨm ,cđng cè
vµo bµi míi


a./ Giới thiệu bài .


<i>b. Giới thiệu hình chữ nhật</i>


- Vẽ lên bảng HCN: ABCD
- Yêu cầu học sinh gọi tên hình


<b>6'</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>GV:</b>


- Đọc đoạn thơ ứng dụng :


- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Gv giảng - ghi bảng


*. Luyện nói:


- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói


: ngón út, em út, sau rốt


Giơ ngón tay út - so sánh các
ngón khác. Nhận xét.


Em út là ngời lớn nhất hay bÐ
nhÊt? Em ót trong nhµ em lµ ai ?
Ngãn ót, em ót rau rèt gièng
nhau ë ®iĨm nào ?


- HS:


- vẽ hình vào vở


HS dựng thớc chia vạch cm để đo Độ dài
cạnh AB bằng độ dài cạnh CD. Độ dài
cạnh AC bằng độ dài cạnh BD


- Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh AC


<b>7'</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>HS:</b>


- Quan sát tranh- Hs thảo luận
theo nhóm 2 - đại diện nêu


<i><b>GV</b></i>:


* GT: Về hình chữ nhật ABCD



HCN cú 2 cnh di bằng nhau, 2 cạnh
ngắn bằng nhau và có 4 góc vng. cho
HS đọc KL SGK


<i>) Lun tËp</i>


<b>Bµi 1: </b>


- Yêu cầu học sinh tự nhận biết HCN sau
đó dùng thớc và ê ke để kiểm tra lại


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>GV:</b>


* LuyÖn viÕt vë :


- Gv cho hs më vở - hớng dẫn
hs cách viết bài; ut- t, bót ch×,
møt gõng


HS :


* Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu:
- học sinh dùng thớc để đo độ dài các
cạnh của 2 hình chữ nhật sau đó báo cáo
kết quảĐộ dài AB = CD = 4 cm


AC = BD = 3 cm



Độ dài MN = PQ = 5 cm
MQ = NP = 2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>7'</b> <b><sub>5</sub></b> <sub>- </sub><sub>lần lợt viết 4 dòng</sub>


ut- t, bót ch×, møt gõng - NhËn xÐt cđng cè BT- HD häc sinh lµm BT3,4


<b>7'</b> <b>6</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét bài viết của HS
- HD đọcbài trong SGK


<b>HS:</b>


* B i 3: HS lµm vµo vë – vµi häc sinh
nêu kết quả


<b>Bài 4:</b>


HS vẽ vào vở, 2 học sinh lên bảng vẽ.


IV.Cñng cè


<b>5'</b> <b><sub>7</sub></b> -Đọc bài SGK .<b><sub>V.Dặn dò:</sub></b>


- về nhà ôn bài ,xem tríc bµi 73.



- Nhận xét tiết học.
- VỊ nhà, rèn chữ.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………



<b>---TiÕt 3</b>


<b> NT§ 1</b> <b> NTĐ 3</b>
<b>Môn </b> <i><b> Toán</b></i> <i><b> Tự nhiên-XÃ hội</b></i>


<b>Bài</b> <b> lun tËpchung</b> <b>«n tËp kiĨm tra häc k× i</b>
<b>I.Mơc </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


biết cấu tạo các số trong phạm vi 11;
thực hiện đợc cộng trừ ,so sánh các số
trong phạm vi 10;viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ;nhận dạng nh


tam giác .


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ
phận của cơ quan hơ hấp ,tuần
hồn ,bài tiết nớc tiểu ,thần kinhvà
cách vệ sinh các cơ quan ú <i>.</i>


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng</b>


GV : ND bài


HS : VBT GV<sub>- HS : VBT</sub> ;Bộ đồ dùng TNXHL3
III. các hoạt động dạy hc


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> Các HĐ các bớc tiến hành <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>7'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét cho điểm ,củng cố vào bài
mới . HDHS lµm bµi tËp


* Bµi 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng trõ
theo hµng ngang vµ cét däc.


8 - 5 - 2 = 1 9 - 5 + 4 = 8


4 + 4 - 6 = 2 6 - 3 + 2 = 5
10 - 9 + 7 = 8 10 - 0 - 5 = 5
2 + 6 + 1 = 9 7 - 4 + 4 = 7


<b>HS: </b>


* Hoạt động 1: HS nêu đợc các bộ
phận của các cơ quan hô hấp ,tuần
hồn ,bài tiết nc tiểu ,thần kinh.
thảo luận nhóm quan sát tranh và
gắn thẻ vào tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>8'</b> <b><sub>2</sub></b>


* Bài 2:


+ Điền số thích hợp vào chỗ trống
-Làm bài. chữa bài.


- Điền trên bảng lớp.


* Bài 3; * Sắp xếp thứ tự từ bÐ -> lín.
a. Sè nµo lín nhÊt: sè 10


b. Sè nµo nhá nhÊt: sè 2.:


- chốt lại những đội gắn đúng và
sửa lỗi cho đội gn sai


<b>8'</b>


<b>3</b>


<b>GV:</b>


- Nhận xét củng cố BT


Bài 4* Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán
- Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi tất cả
có mấy con cá?


- 2 HS Trả lời:


- Ghi PT tơng ứng. 5 + 2 = 7


<b>HS</b>:


* Hoạt động 2: Cách giữ vệ sinh
các cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài
tiết nc tiểu ,thần kinh.


HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
+Tại sao cần phải vệ sinh các cơ
quan đó?


Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>HS: </b>



Bài5 ; *Trong hình bên có bao nhiêu
hình tam gi¸c.


- HS đến: và nêu miệng : Có 8 hình
tam giác


<b>GV</b>:
- chèt l¹i


<b>6'</b>


<b>5</b> <b><sub>GV:</sub></b>


- NhËn xét củng cố bài


<b>HS: </b>


- Đọc lại mục bạn cần biÕt SGK


<b> IV.Cñng cè</b>


<b>5'</b> <b>6</b>


- GV nhận xét tiết học.
<b>V.Dặn dò:</b>


- V ụn lại các bảng cộng trừ và
nêucấu tạo các số đã học.


- NhËn xÐt tiết học



- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………


..


………



<b>---TiÕt 4 Thể dục</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng)</b></i>
<i><b></b></i>


<b>---Tiết 5 Hát</b>


<b>NTĐ1+NTĐ3 (</b><i><b>GV chuyên soạn giảng)</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>Bài</b> <b>thanh kiếm ,âu yếm</b> <b>hình vuông</b>


<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Viết đúng các chữ :thanh
kiếm,âu yếm,ao chuôm,bánh
ngọt.…kiểu chữ viết thờng ,cỡ
vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
- Trình bày sạch đẹp


<i><b>* Kiến thức:</b></i> Nhận biết một số yếu tố
(đỉnh ,cạnh,góc)của hình vng.


Vẽ đợc hình vngđơn giản (trên giấy kẻ
ô vuông.)


<i><b>* Kĩ năng: </b></i>rèn cho HS có kĩ năng tính
đúng và chính xác.


<i><b>* Thái độ:</b></i> Giáo dục HS u thích mơn
học.


<b>II.§å </b>


<b>dïng</b> - GV :


Ch÷ mÉu


- HS : VTV - GV<sub> - HS : VBT</sub>: NDB


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HĐ</b> Các HĐ các bớc tiến hành <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


1.KT bài cũ:


a/ Giới thiệu chữ mẫu


thanhkiếm,âuyếm,a chuôm,bánh
ngọt


<b>HS: </b>


- Đổi chéo vở BT ở nhà kiểm tra kết
quả của nhau


<b> </b>


<b>5' 2</b>


<b>HS</b>

<b> :</b>



-

<b> Quan sát chữ mẫu ,đọc </b>


thanh kiếm,âu yếm,ao
chuôm,bánh ngọt


<b>HS : </b>


- nêu đặc điểm của HCN? Hình chữ
nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, hai cạnh
ngắn bằng nhau và có 4 gúc vuụng


<b>5'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


? Độ cao của các con ch÷ trong tõ
øng dơng ,


?Cách đặt dấu thanh nh thế nào
.Khoảng cách các tiếng bằng 1
con


ch÷ o.


<b>GV: </b>


<i><b>a. </b> </i>Giới thiệu bài. Ghi đầu bi.


<i>b. Giới thiệu hình vuông</i>


V lờn bảng một hình vng 1 hình
trịn, 1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác.
- u cầu học sinh đốn về góc ở các
đỉnh của hình vng.



<b>6'</b> <b>4</b>


<b>HS:</b>


- ViÕt b¶ng con;


thanh kiếm,âu yếm,ao
chuôm,bánh ngọt


<b>HS:</b>


<b>- tìm và gọi tên hình vuông trong các</b>
hình mà GV đa ra.


<b>6'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


<b>- </b>NhËn xÐt söa cho HS


- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


<b>GV: </b>


- Yêu cầu học sinh dùng ê ke kiểm tra
kết quả ớc lợng góc, sau đó đa ra kết
luận: Hình vng có 4 góc vng ở 4
đỉnh



<b>6'</b> <b>6</b>


<b>HS: </b>


- viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


<b>HS: </b>


- Đọc KL SGK


Bài 1. Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
cầu làm bài.


HS dùng thớc và ê ke kiểm tra từng
hình sau đó báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

+ Hình MNPQ không phải là hình
vuông vì các góc không vuông


+ Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc
vuông và 4 cạnh bằng nhau Lên bảng
làm


B i 2: HS làm bài và báo cáo kết quả


<b>7'</b> <b>7</b>


<b>GV:</b>



- Chấm chữa bài ,nhận xét biểu
d-ơng HS viết bài sạch đẹp


- Lun viÕt thªm trong vë bài tập


<b>GV:</b>
- Chốt lại


<b>Bài 3:Tổ chức cho học sinh tù lµm bµi</b>
vµ kiĨm tra vë häc sinh


<b>Bài 4:- Yêu cầu học sinh vẽ hình nh</b>
SGK vào vở, sau đó đổi vở để kiểm tra
<b> IV.Củng cố </b>


<b>5'</b> <b>8</b> - Nhận xét giờ học<sub> V. Dặn dò:</sub>


- hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét tiết học


- Y/c học sinh về nhà luyện tập thêm
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


.


………


...
...




TiÕt 2


<b>NT§ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Tập viết</b></i> <i><b>Tập viết </b></i>


<b>Bài</b> <b>xay bột ,nét chữ</b> <b> Ôn tập chữ hoa n</b>


<b>I.Mục </b>
<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- Viết đúng các chữ :xay bột,nét
chữ ,kết bạn ,chim cút,..kiểu chữ
viết thờng ,cỡ vừa theo vở Tập viết
1,tập 1


- Trình bày sạch đẹp


- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng ) Q , Đ
( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Ngơ
Quyền ( 1 dịng ) và câu ứng dụng
Đường vô ... Như tranh hoạ đồ ( 1 lần )
bằng chữ cỡ nhỏ


- Cã ý thøc rèn chữ viết
<b>II.Đồ </b>



<b>dùng</b> - GV :


Chữ mẫu


- HS : VTV - GV<sub>- HS : VTV</sub>: Mẫu chữ hoa N
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>H</b>


<b>§</b>


<b>Các HĐ các bớc tiến hành</b> <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>5'</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>GV:</b>


a/ Giới thiệu chữ mẫu


xay bột,nét chữ ,kết b¹n ,chim cót,.


<b>GV: </b>


- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc. viết từ Mạc Thị
Bởi.



.GV nhËn xÐt cñng cè
1. Giới thiệu bài.


2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viÕt ch÷ hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b> <b>HS</b>

<b> :</b>



-

<b> Quan sỏt ch mu ,c </b>



xay bột,nét chữ ,kết bạn ,chim cút,.


<b>HS:</b>


- viết bảng con chữ
- Lớp nhận xét , bổ sung


<b>7'</b> <b>3</b>


<b>GV: </b>


? Độ cao của các con ch÷ trong tõ øng
dơng ,


?Cách đặt dấu thanh nh thế nào
Khoảng cách các tiếng bằng 1
con chữ o.


<b>GV: </b>



- NhËn xÐt, chØnh sưa cho hs.
b. H íng dÉn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng từ


<b>7'</b> <b>4</b>


<b>HS: </b>


- Viết bảng con;


xay bột,nét chữ ,kết b¹n ,chim cót,.

.



<b>HS:</b>


- Thảo luận nhóm nêu độ cao
,khoảng cách giữa các chữ .


hs viÕt b¶ng con tõ ; Ng« Qun.
- líp nhËn xÐt .


<b>7'</b> <b>5</b>


<b>GV:</b>


<b>- </b>NhËn xÐt söa cho HS


Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


*Chấm chữa bài ,nhận xét biểu dơng


HS viết bài sạch đẹp


GV:


- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. H ớng dẫn viết câu ứng dụng .
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
nêu độ cao ,khoảng cỏch gia cỏc
ch


Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ ;
Đờng, Non.


Nhận xét , chØnh sưa cho hs
<b>3. H</b> íng dÉn viÕt vào vở:


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
<b>7'</b> <b>6</b> <b>HS:</b><sub> - Luyện viết thêm trong vở bài tập</sub> <b>HS: </b><sub>- Học thuộc câu tục ngữ,</sub>


<b> </b>
<b> </b>


<b> IV.Cñng cè </b>


<b>5'</b> <b>7</b> NhËn xÐt giê häc<sub> V. Dặn dò</sub>


hoàn thành bài chuẩn bị bài sau.



Nhận xét tiết học, Về nhà ôn lại bài,
chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>
<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 3</b>


<b>Môn </b> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Bài</b> <b>kiểm tra học kì i</b> <b>viết về </b>


<b>thành thị ,nông thôn</b>
<b>I.Mục </b>


<b>đích </b>
<b>Y/C</b>


- KiĨm tra viƯc n¾m kiÕn thøc cđa HS
vỊ viÕt sè ,thùc hiƯn phÐp tÝnh céng
trõ ,®iỊn số ,điền dấu thích hợp,giải
toán có lời văn …


- Viết được một bức thư ngắn cho
bạn ( khoảng 10 cõu ) để kể những
điều đó biết về thành thị , nụng


thụn <i>GD ý thức tự hào về cảnh</i>
<i>quan MT trên các vựng t quờ </i>
<i>h-ng</i>.


<b>II.Đồ </b>


<b>dùng</b> Đề phòng gia GV<sub> - HS : VBT</sub>: - B¶ng phơ


<b>III.Các hoạt động dy hc</b>
<b>T</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>Đ</b> Các HĐ các bớc tiến hành <b> Các HĐ các bớc tiến hành</b>


<b>7'</b> <b><sub>1</sub></b>


Phỏt cho HS
Đề bài :


1.Viết <b> (2 điểm )Điền đúng mỗi số đ ợc </b>
<b>0,2 im</b>


a,Số thích hợp vào chỗ chấm:
1;2; ; ;5; ; ;8;9;10.


<b>GV: K/t phần đoạn văn viết về</b>
thành thị hoặc nông thôn đã giao
về nhà



Nhận xét ghi điểm.
1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1: Hướng dẫn viết thư:


<b>7'</b> <b><sub>2</sub></b>


b,Theo mÉu:


. .. ..



. .. ..



. .



3 … …. ….



<b>HS</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×