Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an L5 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.25 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thời khóa biểu & kế hoạch bài dạy tuần 17</b>


<b>HAI</b> <b>BA</b> <b>TƯ</b> <b>NĂM</b> <b>SÁU</b>


CC CT KC TLV TLV


ĐĐ T T T T


TĐ LT&C TĐ LT&C LS


T KH ĐL KH SHL


MT ÂN KT


<b>Thứ, ngày</b> <b>Môn</b> <b>Kế hoạch bài dạy</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Hai</b>
<b>07/12/2009</b>


<b>ĐĐ</b> Hợp tác với những người xung quanh


<b>TĐ</b> Ngu Công xã Trịnh Từong


<b>T</b> Luyện tập chung


<b>MT</b> TTMT : Xem tranh du kích tập bắn


<b>Ba</b>
<b>08/12/2009</b>


<b>CT</b> Người mẹ của 51 đứa con



<b>T</b> Luyện tập chung


<b>LT&C</b> Ôn tập về từ và cấu tạo từ


<b>KH</b> Ôn tập và kiểm tra HKI


<b>Tư</b>
<b>09/12/2009</b>


<b>KC</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>T</b> Giới thiệu máy tính bỏ túi


<b>TĐ</b> Ca dao về lao động sản xuất


<b>ĐL</b> Ôn tập (TT)


<b>ÂN</b> Tập biểu diễn hai bài hát : Reo vang bình minh,


Hãy giữ cho em bầu trời xanh.


<b>Năm </b>
<b>10/12/2009</b>


<b>TLV</b> Ôn tập về viết đơn


<b>T</b> Sử dụng máy tính bỏ túi đẻ giải tốn về tỉ số phần


trăm



<b>LT&C</b> Ơn tập về câu


<b>KH</b> Ôn tập và kiểm tra HKI


<b>KT</b> Thức ăn ni gà


<b>Sáu </b>
<b>11/12/2009</b>


<b>TLV</b> Trả bài văn tả người


<b>T</b> Hình tam giác


<b>LS</b> Ôn tập HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 17</b>


<i>Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Đạo đức</i>


<i><b>Hợp tác với những người xung quanh (Tiết 2)</b></i>
<i>I.Mục tiêu:</i>


- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui
chơi.


- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu
quả cơng việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.



- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.


- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi
người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.


* Hs khá giỏi :


+ Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.


+ Khơng đồng tình với những thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công
việc chung của lớp, của trường.


II. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b> * Hoạt động 1</b>: Làm bài tập 3 SGK


<i>a) Mục tiêu: HS biết nhận xét 1 số</i>
hành vi, việc làm có liên quan đến việc
hợp tác với những người xung quanh
<i>b) cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu thảo luận theo cặp
- Gọi HS trình bày


- <b>GV KL:</b> Việc làm của các bạn Tâm,


Nga, Hoan,trong tình huống a là đúng
- việc làm của bạn Long trong tình
huống b là chưa đúng



<b>* Hoạt động 2:</b> xử lí tình huống bài


tập 4 trong SGK


- HS thảo luận
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a) Mục tiêu: HS biết sử lí 1 số tình</i>
huống liên quan đến việc hợp tác với
những người xung quanh.


<i>b) Cách tiến hành: </i>
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét bổ xung


<b>GV KL: </b>


+ Trong khi thực hiện công việc chung
cần phân công nhiệm vụ cho từng
người và phối hợp giúp đỡ lẫn nhau
+ Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc
mang những đồ dùng cá nhân nàođể
tham gia chuẩn bị hành trang cho
chuyến đi.


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài tập 5


<i>a) Mục tiêu: HS biết XD kế hoạch hợp</i>
tác với những người xung quanh trong


các công việc hằng ngày.


<i>b) Cách tiến hành:</i>
- HS tự làm bài tập


- Gọi HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác
với những người xung quanh trong 1
số công việc


- HS thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- HS làm bài rồi trao đổi với bạn bên
- HS trình bày


GV nhận xét đánh giá


<b> 2. Củng cố- dặn dị</b>


- Muốn cơng việc thuận lợi , đạt kết quả tốt cần làm gì?
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau


Tập đ ọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn. Biết đọc nhấn giọng TN cần thiết, ngắt nghỉ hơi


đúng chỗ.


- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập
quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


? Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa nước
về thơn?


- Nhờ có mương nước, tập qn canh
tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngau đã
thay đổi như thế nào?


? Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ dòng nước?



? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


? ý nghĩa của bài.


c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 1.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1.
- Giáo viên bao quát nhận xét.


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh theo dõi.


- Ơng lần mị cả tháng trên rừng tìm
nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một
năm trời được gần 4 cây số mương
xuyên đồi dẫn nước từ rừng gài về
thôn.


- Đồng bào không làm nương như
trước mà trồng lúa nước, khơng làm
nương nên khơng cịn hiện tượng phá
rừng. Nhờ trồng lúa lai cao sản, cả


thơn khơng cịn hộ đói.


- Ông hướng dẫn bà con trôngf cây
thảo quả.


- Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo,
lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần
vượt khó.


- Học sinh nêu ý nghĩa.


- Học sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung- cách đọc.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc trước lớp.
- Thi đọc trước lớp.


- Bình chọn người đọc hay.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tốn


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan
đến tỉ số. (BT1a, 2a, 3)


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>



<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh làm bài tập </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa bài- nhận xét.


<b>HS khá giỏi làm</b>


Bài 3: Hướng dẫn học sinh trao
đổi cặp.


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chấm, chữa.


- Học sinh làm bài, chữa bảng.
216,72 : 42 = 5,16


1 : 12,5 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6



a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2


= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1725


= 1,5275


- Học sinh thảo luận, trình bày.


a) Từ cuối năm 2000 đến cuối 2001 cố
người thêm là:


15875 - 15625 = 250 (người)
Tỉ số % só dân tăng thêm là:


250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b) Từ cúoi năm 2001 đến cuối năm 2002 số
người tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)


Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:
15875 + 254 = 16129 (người)



Đáp số: 16129 người.
- Học sinh làm bài, chữa bài.


- Khoanh vào ý c/ 70000 x 100 : 7


<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ – nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về làm vở bài tập.


Mĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Xem tranh du kích tập bắn</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Hiểu vài nét về họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung.


- Có cảm nhận về vẻ đẹp của bức tranh Du kích tập bắn.


* HSKhá giỏi : nêu được lí do tại sao thích hay khơng thích bức tranh.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>- </b><i><b>Giáo viên: - Sách giáo khoa.</b></i>


<b>- </b><i><b>Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập vẽ.</b></i>


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>I. Kiểm tra</b>:



- Yêu cầu kiểm tra đồ dùng


- Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của HS


<b>II</b>

<b>. Dạy bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Ghi đầu bài


<b>2. Nội dung:</b>


<b> </b>


- Đặt đồ dùng lên bàn


- Ghi đầu bài


<b>Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu vài nét về họa sĩ Nguyễn Đ ỗ Cung( 12’- 15’)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1 sách giáo
khoa trang 54


- Đặt câu hỏi và gợi ý HS trả lời:


+ Em hãy cho biết năm sinh, năm mất
và quê quán của họa sĩ Nguyễn Đỗ
Cung?



+ Hãy nêu một vài nét về cuộc đời và sự
nghiệp của họa sĩ ?


- 3 học sinh đọc – cả lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi – nhận xét bổ sung
+ Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung sinh năm
1912 tại xã Xuân Tảo, huyện Từ Liêm,
Hà Nội. Ông mất năm1977.


+ Ơng tốt nghiệp trường Mĩ thuật Đơng
Dương năm 1934.


Ơng tham gia cách mạng từ năm1945.
Kháng chiến toàn quốc bùng nổ ông
tham gia mở các lớp đào tạo họa sĩ tại
Nam Trung Bộ và sáng tác rất nhiều
tranh. Tranh Du kích tập bắn là một
trong những tác phẩm nổi tiếng của ơng
ở giai đoạn này. Ơng cịn có nhiều tác
phẩm được đánh giá cao như: Cơng
<i>nhân cơ khí; Tan ca, mời chị em đi họp</i>
<i>để thi thợ giỏi</i>


Ông là Viện trưởng đầu tiên của Viện
Mĩ thuật Việt Nam


- 1996 được nhà nước tặng Giải
<i>thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ</i>
<i>thuật.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc cho học sinh nghe bài đọc thêm
trong sách giáo viên và giới thiệu một
số tranh khác của họa sĩ.


- Nghe dọc


<b>Hoạt đ </b>ộng 2: Xem tranh Du kích t p b n( 18’- 20’)ậ ắ


- Phân nhóm.


- Phát phiếu, nêu yêu cầu thảo luận.
- Đến từng nhóm quan sát gợi ý
- Yêu cầu các nhóm báo cáo.
+ Trong tranh diễn tả cảnh gì?


+ Hình ảnh nào là hình ảnh chính, hình
ảnh nào là hình ảnh phụ ?


+ Màu sắc trong tranh như thế nào ?
+ Tranh vẽ bằng chất liệu gì ?


+ Em hiểu thế nào về chất liệu màu bột?


+ Em có thích bức tranh này khơng? Vì
sao ?


- Nhận xét bổ sung.


<i>Du kích tập bắn là một trong những tác</i>
phẩm đẹp tiêu biểu về đề tài chiến tranh


cách mạng mang nhiều ý nghĩa.


- Ngồi theo nhóm 4


- Thảo luận nhóm theo câu hỏi trong
phiếu thời gian thảo luận 5’


- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác bổ sung.


+ Diễn tả buổi tập bắn của một tổ du
kích


+ Hình ảnh các anh du kích với những
tư thế khác nhau là hình ảnh chính. Hình
ảnh phụ là đường hào, cây, nhà, núi, trời
đất…


+ Màu sắc tươi sáng, đậm nhạt rõ ràng
diễn tả được cái nắng của ngày hè.


+ Màu bột.


+ Vẽ bằng bột màu( màu đã được pha
chế dưới dạng bột) trộn với keo, vẽ trên
nền vải, bìa cứng, tường, giấy…


- 4-6 học sinh nêu cảm nhận của mình
sau khi xem tranh.



<b>3. Nhận xét, đánh giá ( 3’)</b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Khen ngợi nhóm, cá nhân tích cực xây dựng bài.
<i><b>* Dặn dị:</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


<i>Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009</i>
Chính tả (Nghe viết)


<b> NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
<b>I)Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II) Đồ dùng dạy học</b>:


-Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần cho HS làm BT2


<b>III)Các hoạt động dạy-học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


 Tìm những từ ngữ chứa tiếng: ra, da,
gia


 Tìm những từ ngữ chứa tiếng: nây,
dây,giây



<i><b>B-Bài mới:</b></i>


1/Giới thiệu bài:Nêu MĐYC của tiết học
<i> 2/Hướng dẫn HS nghe-viết:</i>


- GV đọc bài chính tả


 Nội dung bài chính tả nói gì?


-Luyện HS viết các từ ngữ khó:Lý Sơn,
Quảng Ngãi, suốt, khuya,bận rộn


-GV đọc bài chính tả
-GV đọc bài chính tả lần 2
-GV chấm 5-7 em


<i> 3/Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
*BT2a:


-Gv phát phiếu cho các nhóm
-GV theo dõi các nhóm


-GV ghi điểm
*BT2b:


 Tìm những tiếng bắt vần với nhau
trong câu thơ trên


 Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?


-GV chốt lại : 2 tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có vần hoàn toàn giống nhau hay gần
giống nhau


<i> 4/Củng cố, dặn dò:</i>
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về viết lại các từ ngữ sai


-2HS trả lời


-HS lắng nghe


- 2HS đọc lại , lớp đọc thầm.
-HS luỵên viết từ khó,đọc từ khó.


-HS viết


-HS tự sốt lỗi rồi đổi vở theo cặp để
chấm


*HS đọc yêu cầu BT2a


-HS thảo luận theo nhóm , phân tích cấu
tạo từng tiếng rồi ghi vào phiếu theo
mẫu ở SGK


-Đại diện các nhóm trình bày
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung



*HS trả lời:Tiếng <b>xôi</b> bắt vần với tiếng


<b>đôi.</b>


-HS tự làm bài rồi phát biểu ý kiến


-HS lắng nghe


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan
đến tỉ số phần trăm. (BT 1, 2, 3)


<b>II. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên chữa bài tập 4 giờ trước.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt đ ộng 1: Lên bảng.


- Hướng dẫn học sinh làm theo 2
cách.


- Gọi 4 học sinh lên bảng lớp làm
vở. Mỗi hỗn số chuyển đổi = 2


cách.


- Nhận xét.


3.3. Hoạt đ ộng 2: Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở.


- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hoạt đ ộng 3: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, chữa.


1. Đọc yêu cầu bài 1:


C1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành
phân số tập phân rồi viết số thập phân tương
ứng.
4
2
1
= 4
10
5


= 4,5 3
5


4
= 3
10
8
= 3,8
2
4
3
= 2
100
75


= 2,75 1
25
12
= 1
100
48
=
1,48


C2: Thực hiện chia tử số của phần phân số
cho mẫu số.


Vì 1 : 2 = 0,5 nên 4
2
1


= 4,5
Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3



5
4


= 3,8
Vì 3 : 4 = 0,75 nên 2


4
3


= 2,75
Vì 12 : 25 = 0,48 nên 1


25
12


= 1,48
2. Đọc yêu cầu bài 2:


a)

<i>x</i>

x 100 = 1,643 + 7,357


<i>x</i>

x 100 = 9


<i>x</i>

= 9 : 100

<i>x</i>

= 0,09
b) 0,16 :

<i>x</i>

= 2 - 0,4
0,16 :

<i>x</i>

= 1,6


<i>x</i>

= 0,16 : 1,6

<i>x</i>

= 0,1


3. Đọc yêu cầu bài 3.
Bài giải


C1: Hai ngày đầu bơm hút được là:


355 + 40% = 75% (lượng nươc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.5. Hoạt đ ộng 4: Làm vở.


Đáp số: 25% lượng nước trong
hồ.


4. Đọc yêu cầu bài 4. <b>* HS giỏi làm</b>


Khoanh vào D.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu


<b>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>


<b>I. Mục đí ch, yêu cầu:</b>



Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK.


<b>II. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh chữa bài tập
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm
vững yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 số học sinh nhắc lại kiến
thức đã học ở lớp 4.


- Giáo viên treo bảng phụ đã
viết nội dung ghi nhớ cho 2- 3
em đọc lại.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
- Từ đơn gồm 1 tiếng.



- Từ phức gồm 2 hay nhiều tiếng.


2. Từ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
- Học sinh làm bài tập 1 rồi báo cáo kết quả.


Từ đơn <sub>Từ ghép</sub> Từ phức <sub>Từ láy</sub>


Từ ở trong
khổ thơ.


hai, bước, đi, trên, cát, ánh,
biển, xanh, bang, cha, dài,
bóng, con, trịn.


cha con, mặt trời
chắc nịch


rực rỡ
lênh khênh
Từ tìm thêm Ví dụ: nhà, cây, hoa, lá, ổi,


mèo, thỏ, …


Ví dụ: trái đất, sầu
riêng, sư tử, …


Ví dụ: nhỏ nhắn,
xa xa, lao xao
Bài 2:



- Giáo viên hướng dẫn như bài tập 1.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


a) đánh trong đánh cờ, đánh bạcm đánh
trống, là 1 từ nhiều nghĩa.


b) trong veo, trong vắt, trong xanh là
những từ đồng nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Giáo viên cho học sinh học
nhóm.


- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


Giáo viên gọi học sinh làm miệng.
- Nhận xét chữa bài.


- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là
tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh
ma, không ngoan, khôn lỏi, …


- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm ái,
êm ả, êm dịu, êm ấm,


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu miệng.



a) Có mới nới cũ


b) Xáu gỗ, tốt nước sơn.


c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưa.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


Khoa học


<b>Ơn tập học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của 1 số vật liệu đã học.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>



<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt đ ộng 1: Cá nhân.
- Phát phiếu học tập cho
học sinh.


- Gọi lần lượt học sinh lên
chữa bài.


- Nhận xét.


1. Làm việc với phiếu học tập.


Câu 1: Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não,
viêm gan A, AIDS thì AIDS lây qua cả đường sinh sản
và đường máu.


Câu 2:


Thực hiện theo
chỉ dấn trong
hình


Phịng tránh được
bệnh



Giải thích


H1: Nằm màn - Sốt xuất huyết.
- Sốt rét, viêm
não.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.3. Hoạt đ ộng 2: Chia lớp
làm 4 nhóm.


- Nhiệm vụ mỗi nhóm 3 vật
liệu.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


- Nhận xét.


bệnh…
H2: Rửa sạch


tay


- Viêm ganA.
- Giun


- Những bệnh
lây qua đường
tiêu hố.


H3: Uống


nước đã đun
sơi để nguội


- Viêm gan A.
- Giun.


- Các bệnh đường
tiêu hoá khác (ỉa
chảy, …)


- Nước lã chứa


nhiều mầm


bệnh, tẩy giun.


H4: Ăn chín - Viêm gan A.
- Giun sán.


- Ngộ độc thức ăn.
- Các bệnh đường
tiêu hoá khác.


- Trong thức ăn
sống hoặc thức
ăn ôi thiu hoặc
thức ăn bị ruồi


Vì vậy cần ăn


chín, sạch.


2. Thực hành:


STT Tên vật liệu Đặc điểm/ tính chất Cơng dụng


1 ……… ……… ………


2 ……… ……… ………


3 ……… ……… ………


N1: Nêu tính chất cơng dụng của tre, sắt.


* Bài tập chọn câu trả lời đúng thì thi “Ai nhanh hơn”:
2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 – c ; 2.4 – a


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2009</i>
Kể chuyện


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>I. Mục đí ch, yêu cầu:</b>



- Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm
vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng đủ ý, biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- * HS khá giỏi tìm được truyện ngồi SGK, kể chuyện một cách tự nhiên,
sinh động.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.


b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Giáo viên chép đề lên bảng.


Đ


ề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đ ọc về những người biết sống
đ ẹp , biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.


- Giáo viên gạch chân những từ ngữ


quan trọng trong đề.


- Giáo viên kiểm tra việc học sinh tìm
truyện.


- Học ính đọc u cầu đề và trả lời câu
hỏi.


- Một số học sinh giới thiệu câu chuyện
mình sẽ kể.


- Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý
nghĩa.


- Học sinh thi kể trước lpứp và trao đổi
ý nghĩa truyện.


- Lớp nhận xét và bình chọn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại câu chuyện em vừa kể cho người thân nghe.
Toán


<b>Giới thiệu về máy tính bỏ túi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bớc đầu biết dùng máy tinh bỏ túi để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
chuyển một phân số thành số thập phân. (Bài 1, Bài 2, Bài 3)



<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Máy tính bỏ túi.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
* Hoạt đ ộng 1: Làm quen với máy
tình bỏ túi.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
máy tính.


? Trên mặt máy tính có những gì?


- Học sinh quan sát máy tính rồi trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Em thấy ghi gì trên các phím?
- Hướng dẫn học sinh ấn phím ON/ C
và phím OFF và nói kết quả quan sát
trên mành hình.


* Hoạt đ ộng 2: Thực hiện các phép


tính.


- Giáo viên ghi 1 phép cộng lên bảng.
- Giáo viên đọc cho học sinh ấn lần
lượt các phím cần thiết (chú ý ấn  để
ghi dấu phảy), đồng thời quan sát kết
quả trên màn hình.


- Tương tự với 3 phép tính: trừ, nhân,
chia.


* Hoạt đ ộng 3: thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm nhóm.


- Giáo viên gọi học sinh đọc két quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.


Bài 3:
- Nhận xét.


- Học sinh kể tên như sgk.


25,3 + 7,09 =


để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím
sau:



Trên màn hình xuất hiện: 32,39


- Học sinh làm nhóm đọc kết quả.
a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21,3


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Dùng may tính để tính kết quả.


4
3


= 0,75 ;
8
5


= 0,625 ;
25


6


= 0,24;
40


5
=


0,125


- Đọc yêu cầu bài tập 3.


- Bạn đó đã tính giá trị của biểu thứ:
4,5 x 6 – 7 =


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


Tập đ ọc


<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>


<b>I. Mục đí ch, yêu cầu:</b>


-Ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát. Biết đđọc nhấn giọng TN cần thiết,
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ


-Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vát vả trên đồng ruộng của người
nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK).


-Thuộc lòng 2, 3 baøi ca dao.


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tranh minh hoạ bài trong sgk.



<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài “Ngu Công xã Trịnh Tường”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu ca
dao nghĩa những từ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của người nông dân trong sản
xuất?


2. Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của người nông dân?


3. Tìm những câu ứng với nội dung (a,
b, c)


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 ý nghĩa (giáo viên ghi bảng)



c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
ca dao.


- Giáo viên hướng dẫn đọc cả 3 bài ca
dao.


- Tập trung hướng dẫn kĩ cách đọc 1 bài.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm.


- 3 học sinh khá, giỏi nối tiếp nhau đọc
3 bài ca dao.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng abì ca
dao.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


+ Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa, mồ
hôi như mưa ruộng cày. Bưng bát cơm
đầy, dẻo thơm 1 hạt, đắng cay, muôn
phần.


+ Sự lo lắng: Đi cấy cịn trơng nhiều bề.
Trơng trời, trơng đất, trơng mây; …
Trời yên biển lặng mới yêu tấm lòng.
… chẳng quản lâu đâu, ngày nay nước
bạc, ngày sau cơm vàng.



a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động
sản xuất.


Trông cho chân cứng đá mềm.
Trời yêu, biển lặng mới yên tấm lòng.
c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra
hạt gạo.


Ai ơi bưng bát cơm đầy


Dẻo thơm 1 hạt, đắng cay muôn phần.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc 3 bài ca dao.


- Nhẩm học thuộc lòng 3 bài ca dao.
- Thi đọc thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


Đ
ịa lý


<b>Ơn tập kì I</b>
<b>I. Mục đí ch: </b>



- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư các ngành kinh tế của nước ta ở
mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước
ta.


- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản : đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất,
rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo
của nước ta trên bản đồ.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam


- Bản đồ về phân bố dân cư kinh tế Việt Nam.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Xác định và mô tả vị trí giới hạn của nước ta trên bản đồ.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Gi ng b i.ả à
* Hoạt đ ộng 1: Làm việc cá nhân.



Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh.


- Giáo viên sửa chữa những chỗ
còn sai.


* Hoạt đ ộng 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm theo câu hỏi.


1. Nêu đặc điểm chính của địa
hình, khí hậu, sơng ngịi đất và
rừng của nước ta.


- Học sinh tô màu vào lược đồ để xác định
giới hạn phần đất lí của Việt Nam.


- Điền tên: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia,
Biển Đơng, Hồng Sa, Trường Sa và lược
đồ.


- Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết
quả.


+ Địa hình: 3/4 diện tích phần đất liền là
đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là
đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Nêu đặc điểm về dân số nước ta.



3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở
nước ta? Cây nào được trồng nhiều
nhất?


4. Các ngành công nghiệp nước ta
phân bố ở đâu?


5. Nước ta có những loại hình giao
thơng vận tải nào?


6. Kể tên cá sân bay quốc tế của
nước ta?


- Giáo viên gọi các nhóm trình
bày.


- Nhận xét bổ xung.


+ Đất: có hai loại đó là đất ph era lít và đất
phù sa.


+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Nước ta có số dân đông đứng thứ 3 trong
các nước ở Đông Nam á và là 1 trong
những nước đông dân trên thế giới.


- Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp như


cà phê, cao su, … trong đó cây trơng chính
là cây lúa.


- Các ngành công nghiệp của nước ta phân
bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven
biển.


- Đường ô tô, đường biển, đường hàng
không, đường sắt, …


- Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân
bay Tân Sơn Nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


Âm nhạc


<b>Tập biểu diễn hai bài hát :</b>


<b>Reo vang bình minh, Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>



I MỤC TIÊU :


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Tập biểu diễn hai bài hát



- Biết hát kết hợp với các hoạt động.


* Hs khá giỏi : biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.


II/ CHUẨN BỊ CỦA GV :


Đệm đàn thành thạo cho hs hát ôn , băng nhạc , máy nghe , các nhạc cụ gõ đơn
giản .


Đọc lại bài nhạc số 2 để cho hs đọc ôn thành thạo .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1/ Ổ n định lớp :


Gv điểm danh , nhắc nhở hs .
2/ Bài cũ :


Gv hỏi lại hs nội dung bài học tiết trước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv cho hs hát ôn kết hợp gõ đệm và vận động phụ
họa vài lần bài Lý cây bơng


Gv nhận xét chung.


3/ Bài mới : Ơân tập 2 bài hát


Reo vang bình minh , Hãy giữ cho em bầu trời xanh
A/ Hoạt động 1 : Ơân tập bài hát : Reo vang bình



minh


Gv giới thiệu sơ qua nội dung bài học .


Gv cho hs nghe lại giai điệu của bài hát : Reo vang
bình minh


Gv đệm bắt nhịp cho hs hát ôn bài hát kết hợp vỗ tay


Gv cho hs hát ơn theo các kiểu : theo nhóm , tổ dãy
lớp và cá nhân .


Gv nhận xét tuyên dương hs .


Gv cho hs hát ôn bài hát kết hợp vận động phụ họa.
Gv cho hs hát kết hợp vận động phụ họa, dãy này
hát dãy kia vận động theo nhạc .


Gv mời hs nhận xét sau đó gv nhận xét .


Gv gọi hs lên trình bày cá nhân và nhận xét tuyên
dương hs .


B/ Hoạt động 2 : Ơân tập bài : Hãy giữ cho em bầu


trời xanh


Gv cho hs nghe lại giai điệu của bài hát mẫu .
Gv cho hs hát ôn bài hát và kết hợp gõ đệm theo


phách .


Gv nhắc nhở hs hát cho rõ lời ca , thể hiện đúng tính
chất của bài hát .


Gv cho từng dãy hát và nhận xét .


Gv cho dãy này hát còn dãy kia gõ đệm và đổi lại .
Gv quan sát và giúp hs hát cho chính xác .


Gv cho hs trình bày bài hát theo cách biểu diễn như :
cá nhân , song ca , theo tổ , nhóm .


Khi gv cho hs hát ôn thành thạo bài hát , gv đặt một
vài câu hỏi : trong bài hát hình ảnh nào tượng trưng
cho hào bình ?


Em hãy hát một câu trong bài hát khác về chủ đề
bầu trời xanh.


Gv nhận xét và tuyên dương hs .
4/ Củng cố – dặn dò :


Hs hát ôn


Hs nghe gv giới thệu
Hs nghe bài hát mẫu
Hs hát ôn bài hát


Hs hát và vận động


phụ họa theo dãy lớp
Hs hát cá nhân


Hs nghe maãu bài hát .
Hs hát ôn


Hs trình bày theo dãy
lớp , hát và gõ đệm
Hs biểu diễn bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gv hỏi lại nội dung bài học , cho hs hát tập thể bài :
Hãygiữ cho en bầu trời xanh ï


Gv goïi một nhóm lên trình bày và nhận xét .


Gv nhận xét chung tiết học , tuyên dương hs và nhắc
nhở hs chưa tích cực cần cố gắng hơn .


Về nhà hát lại các bài hát đã học , chuẩn bị bài sau


Hs nhắc bài và hát ôn
Hs biểu diễn nhóm
Hs nghe gv nhận xét
và dặn dò


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009</i>
Tập làm v ă n


<b>Ôn tập về viết đơn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



-Biết điền đúng ND vào một lá đơn in sẵn ( BT1).


-Viết được đơn xin học một môn tự chọn ngoại ngữ ( hoặc tin học ) đúng thẻ
thức, đủ ND cần thiết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phô tô mẫu đơn xin học đủ từng học sinh làm bài 1.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh đọc lại biên bản về việc cụ Ún trốn viện.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt đ ộng 1: Cá nhân.
- Nhận xét.


3.3. Hoạt đ ộng 2: Làm nhóm.


- Giáo viên dạy theo qui trình đã hướng
dẫn.



1. Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm.


- Học sinh nối tiếp đọc đơn của mình
2. Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm theo nhóm và báo cáo
kết quả đã làm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Dặn về tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
(Bài 1( dòng 1,2), Bài 2( dòng 1,2), Bài 3 (a,b))


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhom học sinh.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra đồ dùng máy tính: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt đ ộng 1:


- Giáo viên hướng dẫn: Bước thứ
nhất có thể thực hiện nhờ máy tính.
Sau đó cho học sinh tính và suy ra
kết quả.


3.3. Hoạt đ ộng 2:


- Cho 1 học sinh nêu cách tính
(theo quy tắc đã học)


- Ghi kết quả: Sau đó nói ta thay
34 : 100 = 34% do đó ta ấn các
phím.


3.4 Hoạt đ ộng 3:
- Cho học sinh tính.


- Sau khi tính, gợi ý ấn các phím
để tính là:


3.5. Hoạt đ ộng 4: Thực hành
3.5.1. Làm theo cặp.



3.5.2.


- Hướng dẫn: Đây chính là bài tốn
u cầu tìm 1 số biết 0,6% của nó
là 30000 đồng, 60000 đồng, 90000


1. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40
- 1 học sinh nêu cách tính theo qui tắc:
+ tìm thương của 7 và 40.


+ Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu %
vào bên phải số tìm được.


- Học sinh làm lại 2- 3 lần và nêu kết quả.


2. Tính 34% của số 56
56 x 34 : 100


- Các nhóm tính.


- Học sinh ấn các phím và so sánh kết quả
đã ghi trên bảng.


3. Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78
78 : 65 x 100


- Từ đó rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.
Bài 1 và 2:


- Học sinh thực hành theo vặp, 1 vài em


bấm máy 1 em ghi bảng. Sau đó lại đổi lại.
Bài 3:


- Đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đồng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu


<b>Ơn tập về câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tìm được mọt câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, mọt câu khiến và nêu được
dấu hiẹuu của kiểu câu đó ( BT1).


-Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì? ), xác dịnh
được CN,VN trong từng cầu theo y/c của BT2


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 2 tờ giấy khổ to viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>



<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm lại bài 1 tiết trước.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt đ ộng 1: Làm cá
nhân.


- Giáo viên hỏi.


? Câu hỏi dùng để làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu kể dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu cảm dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu khiến dùng để làm
gì?


Dấu hiệu nhận biết.
3.3. Hoạt đ ộng 2: Nhóm.
? Hãy nêu những kiểu câu



- Đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh trả lời.


+ Dùng để hỏi điều chưa biết ví dụ:


+ Dấu chấm hỏi: VD: Nhưng cũng có thế là cháu cóp bài
của bạn cháu.


+ Dùng để kể sự việc.


+ Cuối câu có dấu chấn hoặc dấu 2 chấm.


VD: Cô giáo phàn nàn với mẹ của 1 bạn học sinh.
Cháu nhà chị hơm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Bà mẹ thắc mắc:


Bạn cháu trả lời: ……
+ Câu cmả bộc lộ cảm xúc.


+ Trong câu có từ q! Dấu. Cuối câu có dấu (!)
VD: Thế thì đáng buồn quá!


Không đâu!


+ Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị.
+ Trong câu có từ hãy:


VD: Em hãy cho biết đại từ là gì?
2. Đọc yêu cầu bài 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kể?


- Giáo viên treo bảng chốt
lại.


- Cho học sinh làm nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?


Trả lời câu làm gì?
Trả lời câu hỏi thế
nào?


Trả lời câu hỏi là gì?


Trả lời Ai (cái gì, con gì)
Trả lời Ai (cái gì, con gì)
Trả lời Ai (Cái gì, con gì)


* Ai làm gì?


- Cách đây khơng lâu,/ lãnh đạo … ở nước Anh/ … đúng
chìa.


- Ơng chủ tịch … thành phố/ tuyên bố … chính tả.
* Ai thế nào?



- Theo quyết định này, … là/ công chức// sẽ bị phạt 1 bảng
- Số công chức trong thành phố// khá đơng.


* Ai là gì?


Đây/ là 1 biện pháp mạnh nhằm giữ gìn … của trường
Anh


<i><b>4. Củng cố- dặn dị: </b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


Khoa học


<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Tiếp tục củng cố lại 1 số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức khoẻ”
- Kiểm tra học kì I.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập.
- Đề kiểm tra (tổ ra)


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2 : Kiểm tra học kì I.


- Phát đề (phòng giáo dục ra)
- Thu bài.


- Học sinh làm bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng
để nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số loại thực ăn
được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương ( nếu có).


B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


 Tranh ảnh sách giáo khoa.
 Phiếu học tập.


 Một số mẫu thức ăn ni gà.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ


- GV hỏi HS:


<i>+ Hãy kể tên một số giống gà được </i>
<i>nuôi nhiều ở nước ta.</i>


<i> + Hãy nêu đặc điểm của một trong </i>
<i>những giống gà đó.</i>


- GV nhận xét.


- 2 HS lần lượt trả lời trước lớp.


GIỚI THIỆU BAØI


- GV nêu mục tiêu bài học. - Học sinh lắng nhge.


<i>HOẠT ĐỘNG 1</i>


TÌM HIỂU TÁC DỤNG CỦA THỨC ĂN NI GÀ
- YC HS đọc mục 1 SGK để trả lời


câu hỏi: <i>Động vật cần những yếu tố </i>
<i>nào để tồn tại, sinh trưởng và phát </i>
<i>triển?</i>


- GV gợi ý về những kiến thức khoa


học đã học.


- Mời HS nêu.


- GV: <i>Các chất dinh dưỡng cung cấp </i>
<i>cho cơ thể động vật được lấy từ đâu? </i>


- <i>Thức ăn có tác dụng gì đối với cơ thể</i>
<i>gà?</i>


- GV giải thích, minh họa tác dụng
của thức ăn theo SGK.


- Kết luâïn: <i>Thức ăn có tác dụng cung </i>
<i>cấp năng lượng để duy trì và phát </i>
<i>triển cơ thể của gà. Khi nuôi cần cung </i>
<i>cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp.</i>


- HS đọc SGK và trao đổi theo cặp.
- HS chú ý lắng nghe.


- Vài HS: Các yếu tố nước, khơng
khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng.
- HS: Từ nhiều loại thức ăn khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>HOẠT ĐỘNG 2</i>


TÌM HIỂU CÁC LOẠI THỨC ĂN NI GÀ
- YC HS quan sát hình 1 ở SGK, kết



hợp với thực tế hãy nêu các loại thức
ăn nuôi gà.


- GV ghi bảng các loại thức ăn (theo
nhóm).


- Mời HS nhắc lại.
- GV kết luận lại.


- Vài HS nêu, HS khác bổ sung.
- 1-2 HS nhắc: Thóc, ngơ, tấm, gạo,
khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu
chấu, tép, bột vừng, bột khoáng, ốc,
đỗ tương, …


<i>HOẠT ĐỘNG 3</i>


TÌM HIỂU TÁC DỤNG VÀ SỬ DỤNG TỪNG LOẠI THỨC ĂN
- YC HS đọc mục 2 SGK.


- Hỏi: <i>Thức ăn của gà được chia mấy </i>
<i>loại? Kể ra.</i>


- GV nhận xét, tóm tắt, bổ sung các ý
trả lời của HS.


- Chia lớp 6 nhóm, phát phiếu khổ to.
YC HS thảo luận về tác dụng và sử
dụng các loại thức ăn nuôi gà.



- GV bao quát lớp, gợi ý, giúp đỡ HS.
- GV tóm tắt, giải thích, minh họa tác
dụng, cách sử dụng thức ăn cung cấp
chất bột đường.


- HS đọc mục 2. SGK.
- Vài HS phát biểu.


- HS ngồi theo nhóm và thảo luận,
phát biểu, ghi vào phiếu. (15 phút)
- HS lắng nghe.


NHẬN XÉT – DẶN DỊ
- YC HS nêu lại các loại thức ăn (theo


nhoùm)


- YC HS nêu tác dụng của thức ăn đối
với cơ thể gà.


- GV nhaän xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị “Thức ăn ni gà”


- 1 HS neâu.
- 1 HS neâu.


<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</i>
Tập làm v ă n



<b>Trả bài văn tả người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người ( Bố cục, trình tự miêu tả,
chọn lọc chi tiét, cách diễn đạt, trình bày).


-Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Nhận xét chung về kết quả bài làm cả lớp.
- Giáo viên viết đề bài lên bảng


- Giáo viên nhận xét một số lỗi điển
hình về chính tả dùng từ, đặt câu, ý …
của học sinh.


- Nhận xét chung về bài làm cả lớp.
+ Những ưu điểm chính.



+ Những thiếu sót, hạn chế.
* Hướng dẫn học sinh chữa bài.
- Trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hướng dẫn chữa lỗi chung:


- Hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi.
- Hướng dẫn học sinh tập những đoạn
văn bài văn hay.


- Giáo viên đọc 1 số bài văn hay, 1 số
bài văn chưa hay.


- Học sinh đọc yêu cầu và phân tích đề.


Bài làm đúng yêu cầu
- Một số bài làm quá ngắn


- 1học sinh lên bảng  lớp chữa ra nháp.
 lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện đọc các bài tập đọc học thuộc lịng trong sách tập làm văn lớp 5.
Tốn


<b>Hình tam giác</b>


<b>I. Mục đí ch, yêu cầu:</b> BiÕt:



-Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
-Phân biệt 3 dạng hình tam giác(phân loại theo góc)


-Nhận biết đáy và đờng cao ( tơng ứng) của hình tam giác. (Bài tập1, Bài 2)


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Các dạng hình tam giác và Êke.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu đặc
điểm của hình tam giác.


- Giáo viên vẽ tam giác lên
bảng.


- Học sinh chỉ ra 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.
- Học sinh viết tên 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.
* Hoạt đ ộng 2: Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)


- Giáo viên vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng. - Học sinh quan sát và trả lời.



Tam giác có 3 góc nhọn Tam giác có 1 góc tù Tam giác có một góc
và hai góc nhọn vng và hai góc nhọn


(Tam giác vng)
* Hoạt đ ộng 3: Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng)


Tam giác ABC có:
BC là đáy


AH là đường cao tương ứng với đáy BC
Độ dài gọi là chiều cao.


- Giáo viên nêu cách xác định đáy và chiều cao của một tam giác.
- Để nhận biết đường cao của hình tam giác (dùng E ke)


- Giáo viên vẽ các dạng hình tam giác - Học sinh xác định đường cao.


AH là đường cao tương ứng AH là đường cao tương ứng AH là đường cao tương ứng


với đáy BC với đáy BC với đáy BC


* Hoạt đ ộng 4: Thực hành


Bài 1: - Học sinh làm cá nhân.


Tam giác ABC có Trong tam giác DEG Tam giác MNK có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3 cạnh: AB, BC, CA 3 cạnh: DE, EG, DG 3 cạnh: MN, NK, KM


Bài 2: - Học sinh làm các nhân.



Tam giác ABC có Tam giác DEG có đường Tam giác MPQ có


cao CH cao DK đường cao MNbài


Bài 3: - Học sinh làm vở.


Giáo viên hướng dẫn hcọ sinh đếm số ơ vng, số nửa ơ vng.
a) Diện tích tam giác AED = DT tam giác EDH


b) SEBC = SEHC
c) SABCD = 2 x SEDC


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


Lịch sử


<b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hệ thống hóa những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch
Điện Biên Phủ 1954.


* Hs khá giỏi nêu được : Ví dụ : Phong trào chống Pháp của Trương Định; Đảng
cộng sản Việt Nam ra đời; Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội; Chiến dịch
Biệt Bắc.



<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu tình hình hậu phương ta trong những năm 1951- 1952.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
thảo luận.


? Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra


- Học sinh thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sự kiện lịch sử đó.
- Giáo viên nhận xét.


- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan
trọng trong giai đoạn 1858- 1945.


b) Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
suy nghĩ trả lời:



? Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
* Ngày 3/2/1930.


* Tháng 8/1945
* Ngày 2/9/1945


c) Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh
chơi trị chơi:


“Đi tìm địa chỉ đỏ”


- Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1
bông hoa, đọc tên địa danh (có thể chỉ
trên bản đồ)- kể lại sự kiện, nhân vật
lịch sử tương ứng vớu địa danh đó.


2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
<i>(5/7/1885)</i>


3. Phong trào Cần Vương (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu nước của Phan
Bội Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng
Hoa Thám (đầu thế kỉ XX)


5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước (5/6/1911)


6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
<i>(3/2/1930)</i>



7. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
<i>(1930- 1931)</i>


8. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội (19/8/1945)


9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập
<i>(2/9/1945)</i>


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
1 học sinh trả lời 1 ý nhỏ.


- Học sinh chơi trò chơi:
- Hà Nội:


+ Tiếng súng kháng chiến toàn quốc
bùng nổ ngày 19/12/1946


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến sáng ngày
20/12/ 1946


- Huế: …
- Đà Nẵng: …
- Việt Bắc: …
- Đoan Hùng:


- Chợ mới, chợ đền: …
- Đông khê: …



- Điện Biên Phủ: …
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


Sinh hoạt lớp


<b>Tổng kết tuần 17</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng
tuần sau.


<b>II. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Sinh hoạt. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


* Giáo viên cho các tổ trưởng tự kiểm điểm lại các nề nếp học tập trong tổ mình và
báo cáo trước lớp.


* Giáo viên nhận xét chung về hai mặt.


a) Đạo đức: - Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan ngỗn, lễ phép.
Đồn kết với bạn bè.


b) Học tập: + Đồ dùng học tập đầy đủ.



+ Đến lớp học bài và làm bài tập.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng bài.
+ Đi học đúng giờ chấp hành tốt nội quy.
- Bên cạnh đó cịn có một số nhược điểm:


+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp chưa học bài và làm bài.


+ Vệ sinh lớp chưa được sạch sẽ.


+ Còn một số hs yếu đi học phụ đạo chưa đều
- Giáo viên tuyên dương 1 số em có ý thức tốt.
* Giáo viên đưa ra phương hướng tuần tới.


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp.


+ Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm.


+ Thực hiện chủ điểm <b>Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam</b>


+ Giáo dục học sinh phòng chống cúm A H1N1




Nội dung thi đua Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Tổ 5 Tổ 6


1/ Trật tự (-5đ<sub>/ lần)</sub>


2/ Vệ sinh vi phạm (-10đ/ lần)


3/ Không đồng phục (- 10 đ/ lần)


4/ Vi phạm luật giao thông (- 10đ / lần)
5/ Nghỉ học có phép khơng trừ điểm,
khơng phép (-10đ/ lần)


6/ Điểm dưới 5 ( -5đ/ lần)
7/ Phát biểu (+5đ/ lần)
8/ Điểm 10 (+ 10 đ/ lần)


9/ Điểm VSCĐ ( + Theo điểm các em đạt
được)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hs đi học) … (+ 50 đ/ tuần)
CỘNG


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×