Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA 3 Tuan 17CKTHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.22 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUÇn17</b></i>



<i><b> Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>


<i><b>Mồ Côi xử kiện</b></i>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>A – Tập đọc:</b>


Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật


Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi, Mồ Côi
đã bảo vệ được bác nông dân thật thà bằng cách xử kiện rất thông minh, tài trí
và cơng bằng.Trả lời các câu hỏi (SGK).


<b>B – Kể chuyện:</b>


<i><b>-HS kể lại được toàn bộ câu chuyện "Mồ Côi xử kiện" , kể tự nhiên, phân</b></i>
biệt lời các nhân vật.Học sinh khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>A – Bài cũ: </b>
- "Về quê ngoại".
<b> B – Bài mới:</b>


<b>Tập đọc:</b>


1.Luyện đọc.


a) GV đọc diễn cảm toàn bài.


- Chú ý đọc phân biệt lời các nhân vật – Giọng kể của người dẫn chuyện
khách quan.


- Giọng Mồ Côi: nhẹ nhàng, thản nhiên.


b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- HS đọc tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm HS tiếp nối nhau thi đọc.
- Một HS đọc cả bài.


Giúp HS hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài.
<b>3.Tìm hiểu bài.</b>


- HS đọcthầm đoạn 1, trả lời các câu hỏi:
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Chủ quán, bác nông dân, Mồ Côi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Về tội bác vào quán hít mùi thơm của lợn quay, gà luộc, vịt rán mà khơng
trả tiền.


+ Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông dân ?



+ Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm. Tôi khụng mua gỡ c.
+Khi bác nông dân nhận hít hơng thơm của thức ăn trong quán, Mồ Côi phán
thế nào?


Thỏi độ của bác nông dân thế nào khi nghe lời phán xử?
-HS đọc thầm đoạn 2,3 TLCH:


+Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dẫnóc 2đồng bạc đủ 10 lần ?
_Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên tồ ?


_Em hãy đặt tên khác cho truyện ?


+Vị quan toà thông minh Phiên xử thú vị ….


<b> 4.Luyện đọc lại.</b>
- Một HS đọc đoạn 2.


- Một HS khá giỏi đọc đoạn 3.


- 2 tốp HS tự phân các vai thi đọc truyện. Lớp nhận xét.
<b>Kể chuyện:</b>


a) GV nêu nhiệm vụ.
b) Hướng dẫn kể.


- Dựa 4 tranh, kể tồn bộ câu chuyện "Mồ Cơi xử kiện".
- HS quan sát 4 tranh.


- Một HS khá, giỏi kể mẫu.



- HS quan sát tiếp các tranh 2, 3, 4 suy nghĩ nhanh về nội dung tranh.
- 3 HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn.


- Một Hs kể toàn truyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b> 5.Củng cố - Dặn dị:</b>


<i>- Câu chuyện Mồ Cơi xử kiện giúp em hiểu được điều gì? (Ca ngợi chàng Mồ</i>
Cơi thơng minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người lương thiện.)


<i>- Chuẩn bị bài: Anh đom đóm.</i>
<i>- Nhận xét bài học.</i>


<b> ___________________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b> TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ quy
tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.


Lµm bµi 1,2,3.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>A- Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 2 HS lên bảng làm bài.



a) 375 – 10  3 = 375 – 30
= 345


b) 306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 377
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


Giới thiệu bài
<b> Hướng dẫn bài</b>


- GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.
- GV viết biểu thức:


30 + 5 : 5 (chưa có dấu ngoặc)


- HS nêu thứ tự các phép tính cần làm: thực hiện phép tính chia (5 : 5) trước
rồi thực hiện cộng sau:


- Ký hiệu dấu ngoặc () vào như sau:
(30 + 5) : 5


30 + 5 trước rồi chia cho 5 sau.


- HS nêu lại cách làm: thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
<b> Thực hành.</b>


<i>* Bài 1: GV cho HS nêu cách làm trước rồi mới tiến hành làm cụ thể từng</i>
phần.a) 25 – (20 – 10) = 25 – 10



= 15


b) 80 – (30 + 25) = 80 – 55
= 25


 <i>Bài 2: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài</i>
.a) (65 + 15)  2 = 80  2


= 160
b) 48 : (6 : 3) = 48 : 2


= 24
c) (74 – 14) : 2 = 60 : 2


= 30
<i>* Bài 3: </i>


Bài giải:


- Sèsách xếp trong mỗi tủ:


240 : 2 = 120 (quyển)
- Sè sách xếp trong mỗi ngăn là:


120 : 4 = 30 (quyển)


Đáp số: 30 quyển
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- HS nhắc lại quy tắc.
Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thể dục



<b> BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”</b>


I, MỤC TIÊU:


- Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học. Yêu cầu thực
hiện động tác tương đối chính xác.


- Chơi trị chơi “Chim về tổ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động.


LÊy chøng cø nx :


II, CHUẨN BỊ:


<i>- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn luyện tập.</i>
- Phương tiện: Chuẩn bị cịi, Tranh về bài tập RLTTCB và kẻ sẵn các
vạch chuẩn bị cho trò chơi.


III, HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
<i>- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.</i>
- Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.



* Ôn bài thể dục phá triển chung
<b>2-Phần cơ bản.</b>


- Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học


* Tập phối hợp các động tác: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải,
trái, đi đều 1-4 hàng dọc, đi chuyển hướng phải, trái.


- Chơi trò chơi “Chim về tổ”.


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và nội quy chơi, sau đó chơi thử 1
lần rồi mới chơi chính thức.


+ GV có thể dùng còi hoặc hiệu lệnh khác để phát lệnh di chuyển.
+ GV có thể tăng thêm các yêu cầu để trò chơi thêm phần hào hứng.
<b>3-Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét, khen ngợi những HS thực hiện tốt..
- Giao bài tập về nhà.


______________________________________________________________
<i> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</i>


<b>CHÍNH TẢ( Nghe – viết )</b>

<b> Vầng trăng quê em</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Làm đúng các bài tập chính tả điền các tiếng có chứa âm, vần dễ lẫn: d /
gi / r .


- Giáo dục HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm
u q mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>A – Bài cũ: </b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc cho HS viết các từ ngữ, cần chú ý phân biệt chính tả.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>B – Bài mới:</b>
Giới thiệu bài.


Hướng dẫn viết chính tả.


a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


+ Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
+ Trong đoạn văn, những chữ nào viết hoa?


b) Hướng dẫn viết từ khó.


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- u cầu HS đọc và viết các từ đó.


c) Viết chính tả.



d) Soát lỗi – Chấm bài.


<b> Hướng dẫn Hs làm bài tập 2 lựa chọn.</b>
<i> * Bài 2a – Lời giải.</i>


Cây gì gai mọc đầy mình.
<i> Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên.</i>
(Cây xương rồng)
<i> Vừa thanh, vừa dẻo, lại bền</i>
<i> Làm ra bàn ghế, đẹp duyên bao người</i>
<i> .(là cây mây)</i>


3.Củng cố - Dặn dò:


Cho HS tập viết lại từ khó, từ đã viết sai.


<i><b>Dặn HS yêu quý và BVMT cảnh quan quanh ta bằng nhiều việc làm thiết</b></i>
<i><b>thực.</b></i>


Chuẩn bị bài: Âm thanh thành phố.
Nhận xét tiết học.


<i> __________________________</i>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giúp HS hiểu rõ hơn về gương chiến đấu, hy sinh của các anh hùng, liệt
sĩ thiếu niên.


- Có thái độ tơn trọng, biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ.



-LÊy chøng cø NX:


<b>II. Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những người anh hùng.</b>


1) GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một tranh (hoặc ảnh) của Trần Quốc
Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng, yêu cầu các nhóm thảo luận và
cho biết:


+ Người trong tranh (hoặc ảnh) là ai?


+ Em biết gì về gương chiến đấu hy sinh của người anh hùng, liệt sĩ đó?
+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về người anh hùng, liệt sĩ đó.


2) Các nhóm thảo luận.


3) Đại diện từng nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


4) GV tóm tắt lại gương chiến đấu hy sinh của các anh hùng liệt sĩ trên và
nhắc nhở HS học tập theo các tấm gương đó.


<b> Hoạt động 2: </b>


- Báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các
thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phương.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.



- Sau phần trình bày của mỗi nhóm, cả lớp nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn các em về nhà xem lại bài


<b> ____________________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


:Biêt tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.


Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu " > " , " < " , " = ".


Bài tập cần làm :1,2,3 (dòng 1),4.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>A- Bài cũ: GV kiểm tra xem HS đã thuộc 4 qui tắc tính giá trị của biểu thức </b>
chưa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Bài 1: GV giúp HS tính giá trị của biểu thức đầu.</i>


- GV cho HS nêu biểu thức này thuộc loại có dấu ngoặc, từ đó nêu được thứ
tự các phép tính cần làm.



a) 238 – (55 – 35)


- Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
55 – 35 = 20


- Sau đó thực hiện phép trừ ở ngoài ngoặc.
238 – 20 = 218


- Vậy: 238 – (55 – 35) = 238 – 20
= 218
b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2


= 42


- GV cho HS tự làm, 2 HS lên làm.


<i>* Bài 2: GV có thể u cầu HS tính giá trị của từng cặp biểu thức một, sau đó</i>
chữa bài.


GV hớng dẫn sau đó HS tự làm


(421 – 200)  2 = 221  2
= 442
<i>* Bài 3: GV cho HS tự làm.</i>


(12 + 11)  3 > 45
30 < (70 + 23) : 3
120 < 484 : (2 + 2)
11 + (52 – 22) = 4



<i>Bài 4: GV cho HS sử dụng bộ hình xếp thành hình cái nhà.</i>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại các quy tắc.
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài ở nhà.


_________________________________
<b>TỰ NHIÊN &XÃ HỘI </b>


<b>An toàn khi đi xe đạp</b>


<b> I .Mục tiêu bµi häc:</b>


<b> Sau bài học, bước đầu HS biết được một số quy định đối với người đi xe</b>
đạp.


LÊy chøng cø nx :


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Các hình trong SGK trang 64, 65.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chia nhóm:


- Quan sát các hình trang 64, 65.


+ Yêu cầu chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai.
Đại diện nhóm trình bày.



<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>
- GV chia nhóm:


Nhóm 4 người.


+ Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thơng?
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung.


- Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho
<i><b>người đi xe đạp, không đi vào đường ngược chiều.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>


- Chơi trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
<i><b>* Củng cố - Dặn dò: </b></i>


-YC HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-Đi xe đạp như thế nào là an toàn?


Muốn an toàn khi đi xe đạp em phải chú ý đi về phía tay phải , đi đúng phần
đường của mình , khơng đi ngược chiều , khơng mang vác cồng kềnh


Về nhà xem lại bài và thực hiện khi chúng ta đi xe đạp ra ngoài đường, chấp
hành tốt luật giao thông.


Nhận xét tiết học.



__________________________
Anh văn


GV chuyên soạn


________________________________


Thể dục



<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ C BN</b>


I .Mục tiêu bài học :


- ễn tp hp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc. u cầu
thực hiện động tác tương đối chính xác.


- Ơn vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái. Yêu cầu thực
hiện thuần thục động tác.


- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi tương đối chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II, CHUẨN BỊ:


<i>- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.</i>
- Phương tiện: Tranh ĐHĐN Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch.


III, HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<b>1. Phần mở đầu.</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
<i>- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.</i>
- Chơi trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


* Ơn bài thể dục phát triển chung
<b>2-Phần cơ bản.</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc.


Chia tổ tập luyện theo khu vực đã quy định. GV quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ
HS.


<i>- Ôn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải, trái.</i>


GV điều khiển cả lớp thực hiện, nhắc nhở HS bảo đảm trật tự, an tồn.
* Từng tổ trình diễn đi đều theo 1-4 hàng dọc và đi chuyển hướng phải, trái
<i>- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”.</i>


GV điều khiển cho HS chơi. Có thể cùng lúc cho 2-3 đơi cùng chạy, đuổi
nhưng chú ý đảm bảo an toàn.


<b>3-Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.


- Giao bài tập về nhà: Ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học, nhắc
nhở những HS chưa hồn thành phải ơn luyện



_____________________________________________________________
_



<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b>Ôn về từ chỉ đặc điểm – Ôn tập câu: Ai thế nào?</b></i>


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


Tìm được các từ chỉ đặc điểm.
Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào?


- Luyện tập về cách sử dụng dấu phẩy.( Bµi 3 a,b )


<i><b>- Giáo dục HS tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước.</b></i>
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A – Bài cũ: </b>


- Gọi 2 Hs lên bảng làm miệng bài tập 1, 2 của giờ Luyện từ và câu tuần 16.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>B – Bài mới:</b>


<b> 1- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm.</b>


- Bµi 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.



- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy.


- Yêu cầu HS ghi các từ tìm được vào vở bài tập.
- Một HS đọc trước lớp.


- Làm bài cá nhân.


a) Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ khó khăn với người khác, không
ngần ngại khi cứu người, biết hi sinh ...


b) Anh Đom đóm: cần cù, chăm chỉ, chuyên cần, tốt bụng, có trách nhiệm...
c) Mồ Cơi: thơng minh, tài trí.


<b> 2- Ơn luyện mẫu câu: Ai thế nào?</b>
- Bµi 2 :Gọi 1 HS đọc đề bài 2.


- Yêu cầu HS đọc mẫu.


- Hướng dẫn: Để đặt câu miêu tả theo mẫu Ai thế nào?
3 HS lên bảng làm.


a) Bác nông dân cần mẫn / chăm chỉ / chịu thương chịu khó / ...
b) Bơng hoa trong vườn tươi thắm /


Bµi 3 :GV híng dÉn HS ®iÒn dÊu phÈy .


HS làm bài vào vở bài tập
<b> C-Củng cố - Dặn dị:</b>



<i>Giáo dục HS tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước.</i>
Về tập làm lại bài.


Chuẩn bị: Ơn tập cuối học kì 1.
Nhận xét tiết học.


<b> _____________________________</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<i><b>Ôn chữ hoa N</b></i>


<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


Củng cố cách viết chữ viết hoa N.


- Viết đúng, đẹp các chữ viết hoa Đ, N, Q.


- Viết đúng tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ .


Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mẫu chữ viết hoa N, Q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A – Bài cũ: </b>


- Thu, chấm 1 số vở của HS.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Yêu cầu HS viết: Mạc Thị Bưởi



- Nhận xét – Cho điểm HS.
<b>B – Bài mới:</b>


<b>1, Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>


a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa N, Q,
b) Viết bảng.


- HS viết chữ N,Q


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
-HS đọc từ ứng dụng .


-GV híng dÉn HS viÕt tõ øng dụng trên bảng con .


<b>Ngụ Quyn</b>


- Hng dn vit cõu ng dng.


<b>-GV hớng dẫn viết chữ hoa có trong câu øng dông .</b>


3.- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
- Viết chữ N: 1 dòng.


- Viết chữ Q, Đ: 1 dịng.


- Viết tên riêng Ngơ Quyền: 2 dịng.
- Viết câu ca dao.



- Chấm – Chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
Về luyện viết thêm ở nhà.
Chuẩn bị bài: Ơn tập học kì I.


Nhận xét tiết học.


_______________________________
MÜ thuËt


GV chuyªn so¹n


___________________________
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


<b> Biết tính giá trị biểu thc c ba dng.</b>


Bài tập cần làm :1, 2( dòng 1),3 (dßng 1 ),4,5.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>A- Bài cũ: </b>


- Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




- Hỏi HS các qui tắc tính giá trí của biểu thức đã học.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài</b>
<b> Hướng dẫn bài</b>
<i>* Bài 1: </i>


a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
= 365
b) 188 + 12 – 50 = 200 – 50


= 150
<i>* Bài 2: GV cho HS cả lớp tự làm.</i>
- 2 HS lên bảng.


- HS cả lớp tự làm bài.


GV lu ý HS vỊ thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


<i>* Bài 3: GV cho HS tính giá trị của từng biểu thức rồi đối chiếu với các số có</i>
trong ơ vng.


- HS tự làm.


a) 123  (42 – 40) = 123  2
= 246
<b>b) </b> 72 : (2  4) = 72 : 8


= 9


<b>c) </b> 64 : (8 : 4) = 64 : 2


= 32
86 – (81 – 31) = 36
- HS làm vào vở


Bài 4 :GV hớng dẫn tính giá trị biểu thức sau đó nối với ơ thích hợp .


<i>* Bài 5: GV cho HS đọc đề tốn.</i>


<i>- Cách 1: Tính số hộp 800 : 4 = 200 hộp.</i>
Sau đó tính số thùng bánh:


200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 20 thùng
- Về nhà tìm cách 2.


<b> C-Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị cho tiết sau.


______________________________________________________________
<i> Thứ năm 24 tháng 12 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc các dòng thơ khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Đom đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài
vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.



- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa bài thơ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>A – Bài cũ: </b>


- Mời 2 Hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
<b>B – Bài mới:</b>


<b> 1.Giới thiệu bài.</b>
2.Luyện đọc.
a) GV đọc bài thơ.


b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng (hoặc 2 dòng thơ).


- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ.


- Hs tìm hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài.
- Đọc từng khổ trong nhóm.


- Cả lớp đồng thanh.


<b>3, Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
+ Anh Đom đốm lên đèn đi đâu?


+ Anh Đom đóm lên đèn đi gác cho mọi người.


+ Trong thực tế, Đom đóm đi ăn đêm.


+ Tìm từ tả đức tính của anh Đom đóm trong hai khổ thơ.


+ Đêm nào Đom đóm cũng lên đèn đi gác suốt tận sáng cho mọi người ngủ
yên.


+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
-Chị cị bợ ru con, …


+ Tìm 1 hình ảnh đẹp của anh Đom đóm trong bài thơ.
- HS tự tìm.


<b> Học thuộc lịng bài thơ.</b>
- 2 HS thi đọc.


- Học thuộc lòng từng khổ, cả bài.
- 6 HS tiếp nối đọc.


- Một vài HS thi đọc thuộc lòng.


Néi dung :(Ca ngợi anh đom đóm chuyên cần.Tả cuộc sống ở làng quê
<i><b>vào ban đêm rất đẹp và sinh động).</b></i>


<b>Củng cố - Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Chuẩn bị bài: Am thanh thành phố.</i>
<i>- Nhận xét bài cũ.</i>


<i> ___________________________</i>


<b>TỐN</b>


<b> HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc)
Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cnh v gúc).


Bài tạp cần làm 1,2,3,4 .


<b>II. dựng:</b>
- Bảng phụ


- Cái ê ke để kiểm tra góc vng, thước đo chiều dài.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra các bài tập 3 sgk


-Gọi 2 HS lên thực hiện tính giá trị của biểu thức.
-2 học sinh lên bảng làm bài.


a. 123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2
= 246


201 + 39 : 3 = 201 + 13
= 214



-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới: Hình chữ nhật .</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học </b>
<b>b. Giới thiệu hình chữ nhật:</b>


-Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và YC HS gọi tên hình.
A B


C D
-GT: Đây là HCN ABCD.


-YC HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của HCN.
-YC HS so sánh độ dài của cạnh AB và CD


.-Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD.
.-YC HS so sánh độ dài của cạnh AD và BC.
-Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh BC.


-YC HS so sánh độ dài của cạnh AB và AD
.-Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của HCN và hai cạnh này
cũng có độ dài bằng nhau.


-Vậy HCN có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB = CD; hai cạnh nhắn có
độ dài bằng nhau AD = BC.


-YC HS dùng thước êke để Ktra các góc của HCN ABCD.


Hình chữ nhật ABCD có 4 góc cùng là góc vng.


-Vẽ lên bảng một số hình và YC HS nhận dạng đâu là HCN.
-YC HS nêu lại đặc điểm của HCN.


<b>HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc</b>
<b>đều là góc vng.</b>


<b>c. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.</b>


-YC HS tự nhận biết HCN, sau đó dùng thước và êke để Ktra lại.
-Hình chữ nhật MNPQ và RSTU, các hình cịn lại khơng phải là HCN.
<b>Bài 2: </b>


-YC HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hai HCN sau đó báo cáo kết
quả.


- HS làm miệng.


+ Độ dài AB = CD = 4cm và AD = BC = 3cm; độ dài MN = PQ = 5cm và
MQ = NP = 2cm.


- HS làm vở.
<b>Bài 3:</b>


+ Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD và ABCD.
AB = DC = 4cm ; AB = MN = 4 cm


AM = BN = 1 cm ; MD = NC = 2 cm


AD = BC = 1 cm + 2 cm = 3cm.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bµi 4 :GV hớng dẫn HS kẻ hình


<b>4/ Cng c, dặn dò: </b>
- Thu vở chấm.


- GV nhận xét, ghi điểm.


-Nêu lại về đặc điểm của HCN.


-YC HS tìm các đồ dùng có dạng HCN.


- -Nhận xét tiết học.


_______________________________
<b>TỰ NHIÊN &XÃ HỘI </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra học kỳ I</b>


<b> I .Mục tiêu bµi häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.


- Nêu chức năng của một trong các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh.


- Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.


Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin


liên lạc.


- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
- LÊy chøng cø nx :


II. Đồ dùng: Tranh ảnh, hình các cơ quan, thẻ ghi tên các cơ quan.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?</b></i>


- GV chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu,
thần kinh và các thẻ ghi tên.


- Quan sát tranh và gắn được thẻ vào tranh.
<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm.</b></i>
- Chia nhóm:


+ Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin
liên lạc ở trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67.


- Quan sát hình theo nhóm.


- Từng nhóm dán tranh, ảnh về các hoạt động mà các em đã sưu tầm được
theo cách trình bày của từng nhóm.


- Từng em vẽ sơ đồ và giải thích về gia đình của mình.
<i><b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b></i>


- GV theo dõi và nhận xét.



- Đánh giá kết quả học tập của HS.
<i><b>* Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết sau


________________________________
<b>CHÍNH TẢ (nghe </b>–<b>viÕt )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

– viết chính xác đoạn từ "Hải đã ra Cẩm Phả ... bớt căng thẳng" bài <i>"Âm</i>
<i>thanh thành phố".</i>Trình bày đúng nội dung đoạn văn xi.


Tìm đợc từ có vần ui –i .


Làm đúng bài tập 3a.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bài tập 2 viết sẵn vào Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>A. Bài cũ: “ Vầng trăng quê em”.</b></i>


<i>- GV mời 3 HS lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ d/gi/r.</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


Hướng dẫn HS nghe viết.
<i>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>



<i><b>-a</b></i>GV đọc 1 lần đoạn viết của bài: Am thanh thành phố.
<i><b>-b</b></i>GV mời 2 HS đọc lại.


<i><b>-c</b></i> GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài.
+ Đoạn viết gồm mấy câu?


+ Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa ?
<i>- HS tìm từ dể viết sai.</i>


<i>- GV hướng dẫn các em viết ra bảng con những từ dễ viết sai: Bét- tô- ven,</i>
<i><b>pi- a- nô, căng thẳng.</b></i>


GV đọc và viết bài vào vở.


<i>- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.</i>
<i>- GV yêu cầu HS gấp SGK và viết bài.</i>


<i>- GV đọc từng câu, cụm từ, từ.</i>
GV chấm chữa bài.


<i>- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.</i>
<i>- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).</i>


<i>- GV nhận xét bài viết của HS.</i>
Hướng dẫn HS làm bài tập.


<i>- Giúp HS làm đúng bài tập trong VBT.</i>
<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


<i>- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.</i>


<i>- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào VBT.</i>
<i>- GV mời 3HS lên bảng.</i>


<i>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:</i>


<i>*Ui: củi, cặm cụi, dùi cui, búi hành, bụi, dụi mắt, hút tóc, mủi lịng, núi, sủi</i>
tăm, tủi thân, xui khiến …….


<i><b>*Uôi: chuối, chuội đi, buổi sáng, cuối cùng, đá cuội, đuối sức, muối, tuổi,</b></i>
suối ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả.</i>
<i>- GV nhận xét, chốt lại: Bắc – ngắt – đặc.</i>
<i><b>C. Củng cố – dặn dị.</b></i>


Về xem và tập viết lại từ khó.


Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.


_______________________________
Thủ công


<b>Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu bµi häc :</b>


Giúp Hs hiểu: Hs biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẼ đúng quy trình kĩ thuật.
Hs thích cắt, dán chữ.



_LÊy chøng cø nx:


<b>II/ Chuẩn bị:* GV: Mẫu chữ VUI VẺ Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI</b>
<b>VẺ. Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo ………</b>


* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ Các hoạt động</b>


<i>1.Bài cũ: Cắt, dán chữ V</i>


- Gv gọi 2 Hs lên thực hiện cắt, dán chữ V.
- Gv nhận xét.


2.Bµi míi :


<b>* Hoạt động 1: Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét.</b>
- Gv giới thiệu chữ VUI VẺ Hs quan sát rút ra nhận xét.
+ Nét chữ rộng 1 ô.


+ Hs nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ. Nhận xét khoảng cách giữa các chữ
trong mẫu chữ.


- Gv gọi Hs nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I
=> GV rút ra kết luận.


<b>* Hoạt động 2: GV hướng dẫn Hs làm mẫu.</b>
<i><b>Bước 1: Kẻ chữ H, U.</b></i>


- Kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I giống như đã học ở các bài
trước.



- Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi trong một ô vuông như hình 2a. cắt theo đường kẻ,
bỏ phần gạch chéo, lật sang màu được dấu hỏi


<i><b>Bước 2: Cắt chữ VUI VẺ</b></i>


- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt được trên đường chuẩn sau:
Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VE cách nhau 1 ô ; giữa chữ VUI và
chữ VE cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E.


<i><b>Bước 3: Dán chữ VUI VẼ.</b></i>


- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn.
- Bôi hồ đều vào mặt kẻ ơ vá dán chữ vào vị trí đã định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*.Hoạt động 3 :HS thực hành


<i>3.Tổng kết – dặn dò. 1’</i>
- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 2).
Nhận xét bài học.


____________________________
âm nhạc


GV chuyên soạn


______________________________________________________________
<i><b>Th sỏu ngy 25 thỏng 12 năm 2009</b></i>



<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<i><b>Viết về thành thị - nơng thơn</b></i>


<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


Viết được một bức thư ngắn khoảng 10 cõu để kể những điều đã biết về
thành thị nơng thơn..


:Trình bày đúng hình thức bức thư như bài tập đọc.


<i><b>Giáo dục HS ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất</b></i>
<i><b>quê hương</b></i>


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mẫu trình bày của một bứcthư.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>A – Bài cũ: </b>


- Kiểm tra phần đoạn văn viết về thành thị.
<b>B – Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn bài.</b>


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý HS nói được ý thức tự hào về cảnh
quan môi trường trên các vùng đất quê hương em.



+ Em cần viết thư cho ai?


- Em viết thư để kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn nhưng em
vẫn cần viết theo đúng hình thức một bức thư và cần hỏi thăm tình hình của
bạn. Tuy nhiên, những nội dung này cần ngắn gọn, chân thành.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày của một bức thư.
- Một HS khá trình bày, cả lớp theo dõi.


GV có thể treo bảng phụ có viết sẵn hình thức của bức và cho HS đọc.
- Gọi 1 HS làm bài miệng trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 5 HS đọc thư của mình, cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến cho thư của từng
bạn.


- Gọi 5 HS đọc bài.
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
Về nhà tập kể lại chuyện.


Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối học kì 1.
Nhận xét tiết học.


<i> _________________________________</i>
<i> Anh văn</i>


<i> Gvchuyên soạn </i>


<i> _________________________________ </i>
<b>TOÁN</b>



<b> HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


Nhận xét hình vng qua đặc điểm về đỉnh, cạnh và góc của hình vng.
Vẽ hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ơ vng).


Lµm bµi tËp 1,2,3,4.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ


- Chuẩn bị trước một số mơ hình về hình vng.
- Ê ke, thước kẻ.


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà ở VBT, gọi 2 HS nêu tên HCN, cạnh, độ
dài của các cạnh hình chữ nhật có trong bài tập 3.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học </b>
<b>b. Giới thiệu hình vng.</b>


-Vẽ lên bảng hình vng, 1 hình trịn, 1 hình tam giác, 1 hình chữ nhật.



-YC HS đốn về góc ở các đỉnh của hình vng. (Theo em, các góc ở các
đỉnh của hình vng là các góc như thế nào?)


-YC HS dùng êke để ktra kết quả ước lượng góc sau đó đưa ra kết luận: <b>Hình</b>
<b>vng có 4 góc ở 4 đỉnh đều là góc vuông.</b>


-YC HS ước lượng và so sánh độ dài của cạnh của hình vng, sau đó dùng
thước đo để kiểm tra lại.


<b>-Kết luận: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-YC HS tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa hình vng và hình chữ nhật.
<b>c. Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.</b>


-YC HS tự nhận biết HV, sau đó dùng thước và êke để Ktra lại.
-HS dùng thước êke để ktra từng hình, sau đó báo cáo KQ với GV.
+ Hình ABCD là HCN khơng phải là HV.


+ Hình MNPQ khơng phải là HV vì các góc ở đỉnh khơng phải là góc vng.
+ Hình EGHI là HV vì có 4 góc vng và có 4 cạnh bằng nhau.


-Bài 2:


-YC HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hai HV sau đó báo cáo kết quả.
Làm bài và báo cáo KQ:


+Hình ABCD có độ dài các cạnh là 3cm.
+Hình MNPQ có độ dài các cạnh là 4cm.


<b>Bài 3:</b>


- GV nhận xét , sửa sai .
<b>Bài 4: Vẽ theo mẫu:</b>


-YC HS vẽ hình như SGK vào vở ơ li
-Chữa bài, ghi điểm cho HS.


HS vẽ vào vở.


A M B


Q N

D P C
<b>4/ Củng cố, dặn dị: </b>


-Nêu lại về đặc điểm của hình vng.
-YC HS luyện thêm về các hình đã học.
-Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×