Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

tuan 26Tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.56 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕng ViƯt</b>

<i> </i>


Ngµy soạn:19/2/2012



Ngày dạy:



<i> </i>

Thứ hai ngày tháng 2 năm 2012
<i> Tập đọc - Kể chuyện</i>


<b> Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử</b>


<b>I </b><i>. Mục tiêu:</i>


<b>- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cum từ. Hiểu nội dung, ý</b>
nghĩa: chử Địng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có cơng lớn với đất nước.
Nhân dân kính u và ghi nhớ công ơn vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được
tổ chức nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn đó. Trả lời được
câu hỏi SGK.


<i><b>- KNS: Thể hiện sư thông cảm, Đảm nhận trách nhiệm, Xác định giá trị.</b></i>
<b>II .Chuẩn bị: </b>


Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Hội đua voi ở


Tây Nguyên“. Yêu cầu nêu nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên
theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Hát


- Ba học sinh lên bảng đọc bài và
TLCH.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.



- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu
chuyện.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần
chú thích).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>c) Tìm hiểu nội dung: </b></i>


<i><b>- KNS: Thể hiện sư thông cảm</b></i>


- u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ <i>Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử</i>
<i>Đồng Tử rất nghèo khó ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


+ <i>Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử</i>
<i>Đồng Tử diễn ra như thế nào ?</i>


<i>+ Vì sao cơng chúa Tiên Dung kết duyên</i>
<i>cùng Chử Đồng Tử ?</i>


<i>- </i>Yêu cầu HS đọc thầm 3.



<i>+ Chử Đồng Tử và Tiên Dung đã giúp dân</i>
<i>làm những việc gì ?</i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4.


+<i> Nhân dân ta đã làm gì để tỏ lòng biết ơn</i>
<i>Chử Đồng Tử ? <b> </b></i>


<i><b>) Luyện đọc lại: </b></i>


<i><b>- Đảm nhận trách nhiệm. </b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.


- Mời 1HS đọc cả bài.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vu:ï </i>


- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
- yêu cầu HS quan sát tranh minh họa, nhớ
lại ND từng đoạn truyện và đặt tên cho từng
đoạn.


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.



- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi.


+ Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ còn lại
một chiếc khổ mặc chung. Khi cha mất,
Chử Đồng Tử quấn khổ chơn cha cịn
mình thì ở khơng.


- Lớp đọc thầm đoạn 2 câu chuyện.
+ Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn
sắp cập vào bờ


+ Công chúa cảm động khi biết tình
cảnh của chàng và cho rằng duyên trời
đã sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn mừng
và kết duyên cùng - Đọc thầm đoạn 3.
+ Truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi
tằm, dệt vải. Sau khi đã hóa lên trời
Chử Đồng Tử cịn nhiều lần hiển linh
giúp dân đánh giặc.


- Đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi.
+ Nhân dân lập đền thờ ở nhiều nơi bên
sông Hồng. Hàng năm suốt mấy tháng
mùa xuân cả một vùng bờ bãi sông
Hồng nô nức làm lễ, tưởng nhớ công
lao của ông.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- 3 em thi đọc lại đoạn 2.



- Một em đọc cả bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.


2. <i>Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:</i>


<i><b>- KNS: - Đảm nhận trách nhiệm.</b></i>


- Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại gợi
ý 4 đoạn của câu chuyện.


- Mời 4 học sinh dựa vào từng bức tranh
theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện.


- Mời một học sinh kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
4) Củng cố :


- Nêu ND câu chuyện.
<b>5 dặn dò : </b>


- Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện.


- Cả lớp quan sát các bức tranh minh


họa và đặt tên.


- Một số em nêu kết quả, cả lớp bổ
sung:


+ Tranh 1 : Cảnh nghèo khổ/ Tình cha
con….


+ Tranh 2 : Cuộc gặp gỡ kì lạ ….
+ Tranh 3 : Truyền nghề cho dân …
+ Tranh 4 : Tưởng nhớ / Uống nước nhớ
nguồn


<i>...</i>
Thø ba ngµy tháng 2 năm 2012


<i> Tập đọc</i>
<b>Rước đèn ông sao</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, ở giữa các cụm từ.


+ Hiểu được nội dung bài <i>:</i> Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu và đêm
hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày tết trung thu, các em thêm yêu quý gắn
bó với nhau.


<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài đọc trong SGK, tranh ảnh về ngày hội trung</b>
thu.


<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử“. Yêu cầu nêu nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Hát.


- Ba học sinh lên bảng đọc bài và
TLCH.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo
dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.



- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài và TLCH:


+ <i>Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gì ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày như thế </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn 2. lớp đọc thầm.


<i>+ Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp ?</i>


<i>- </i>u cầu lớp đọc thầm những câu cuối ( từ Tâm
thích cái đèn quá …đến hết<i> )</i>


<i>+ Những chi tiết nào cho biết Tâm và Hà rước </i>
<i>đèn rất vui ?</i>


- Tổng kết nội dung bài.
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>



- Mời một em khá giỏi đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 - 4 học sinh thi đọc đoạn 1.
- Mời hai học sinh thi đọc cả bài


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 2 đoạn trong
bài.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc
(Phần chú thích).


- Học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời:
+ Đoạn 1 tả về mâm cỗ của Tâm,
đoạn 2 tả về chiếc lồng đèn của Hà
rất đẹp ….


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời.
+ Được bày rất vui mắt : Một quả
bưởi được khía thành tám cánh như
hoa, cài một quả ổi chín bên cạnh
để một nải chuối ngự và bó mía tím
xung quanh bày mấy thứ đồ chơi,…
- Đọc đoạn 2 thảo luận và trả lời:


+ Làm bằng giấy bóng kính đỏ
trong suốt ngơi sao được gắn vào
giữa vịng trịn có những tua giấy đủ
màu sắc trên đỉnh ngôi sao cắm 3 lá
cờ con,…


- Lớp đọc thầm đoạn cuối của bài.
+ Hai bạn đi bên nhau, mắt không
rời khỏi cái đèn hai bạn thay nhau
cầm đèn có lúc cầm chung cái đèn
reo “ tùng tùng tùng dinh dinh
dinh ! …”


- Lắng nghe bạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét đánh giá, bình chọn em đọc hay.
<i><b>4)Cđng cè:</b></i>


- Gọi 2 học sinh nêu nội dung bài.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- 2 em nêu nội dung bài.


<i></i>
<i>---Chính tả</i>


<i>Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử</i>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Trình bày đúng bài văn xi.
Làm đúng BT2a.


-HSKT viết đợc bài.
II. Chuaồn bũ:


- Ba tờ phiếu viết nội dung BT2a.
<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- u cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
giấy nháp các từ có vần ưc/ưt.


- Nhận xét đánh giá chung.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.



<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>


- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào giấy nháp
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.


* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.</b>


- Hát.


- 2HS lên bảng viết 4 từ có vần ưc/ưt.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
dòng thơ, tên riêng của người.


- Cả lớp viết từ khó vào giấy nháp:



<i>Chử Đồng Tử, Tiên Dung,..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời 3HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.


- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
<i><b>4) Củng cố :</b></i>


<i><b>- Gọi 1 HS viết các từ lớp viết sai nhiều.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.


- Học sinh làm bài.


- 3HS lên bảng thi làm bài.


- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn
người thắng cuộc: <i>hoa <b>gi</b>ấy, <b>gi</b>ản <b>d</b>ị, </i>


<i><b>gi</b>ống hệt,<b> r</b>ực <b>r</b>ở, hoa <b>gi</b>ấy, <b>r</b>ải kín, </i>
<i>làn <b>gi</b>ó. </i>


- Học sinh làm vào vở


<i>……….</i>
Thø t ngµy tháng 2 năm 2012



<i>Luyn t v cõu</i>


<b>M rng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy</b>
<b>I.Muc tiêu:</b>


<b> - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội BT1; Tìm một số từ ngữ thuộc chủ điểm xã</b>
hội BT2. Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT3a-b-c.


- HSKT làm đợc BT1.


<b>II. Chuẩn bị: - Ba tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.</b>


- Bốn băng giấy lớn mỗi băng viết một câu văn của bài tập 3.
<i><b> III. Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:.</b></i>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu hai em lên bảng làm BT1 và BT
3 tuần 25.


- Nhận xét chấm điểm.
<i><b>3..Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn hc sinh lm bi tp:</b></i>


<b>Bi 1: Cả HSKT làm</b>


- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1,
cả lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to.
- Mời 3 em lên bảng thi làm bài.


- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Hát.


- Hai em lên bảng làm bài tập 3 tuần
25.


- Một em nhắc lại nhân hóa là gì ?
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.


- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp suy nghĩ và tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Baøi 2:</b>


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, cả
lớp đọc thầm.



- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm viết
nhanh một số lễ hội, các hoạt động của lễ
hội và hội vào phiếu.


- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.


- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<b>Baøi 3:</b>


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Dán 4 băng giấy đã viết sẵn 4 câu văn lên
bảng.


- Mời 4 em lên bảng thi làm bài.


- Theo dõi nhận xét, tuyên dương em thắng
cuộc.


<i><b>4) Củng cố</b></i>


<i><b>- Nhắc lại Nd bài 3.</b></i>
<i><b> 5. dặn do</b><b> ø</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị ôn tập.


+ Lễ : Các nghi thức nhằm đánh dấu


hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
+ Hội : Cuộc vui tổ chức cho đông
người dự theo phong tục hoặc nhân dịp
đặc biệt.


+ Lễ hội : Hoạt động tập thể có cả phần
lễ và phần hội.


- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Chia nhóm thảo luận để hoàn thành
bài tập.


- Ba em đại diện cho 3 nhóm lên bảng
làm bài.


+ Tên một số lễ hội : Lễ hội đền Hùng,
đền Gióng, chùa Hương, tháp Bà, núi
Bà,…


+ Tên hội : hội vật, bơi trải, chọi trâu,
đua ngựa, đua thuyền, thả diều, hội
Lim,…


- Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền
dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các
câu văn).


- Cả lớp đọc thầm.



- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 4 em lên bảng thi làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Hai HS nêu lại nội dung vừa học.


<i></i>
<i>---Tập viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Mục tiêu:</b>


Viết đúng và tương đối nhanh chữ T 1 dòng, D,Nh 1 dòng và câu ứng dụng:
“Dù ai…. Mùng mười tháng ba” 1 lần bằng chữ cỡ nhỏ.


- HSKT viết đợc bài.


<b>II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ viết hoa T, tên riêng </b><i>Tân Trào</i> và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:.</b></i>
<i><b> 2.Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.


-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết
trước.



- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết chữ T vào vë nh¸p
bảng con .


<i><b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:<b> </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: <i>Tân Trào </i>thuộc huyện Sơn Dương,
tỉnh Tun Quang...


- Yêu cầu HS tập viết vë nh¸p.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.



<i>+ Caâu ca dao nói gì ? </i>


- u cầu luyện viết vë nh¸p các chữ viết hoa có
trong câu ca dao.


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ T một dòng cỡ nhỏ. Các
chữ D, N : 1 dòng.


- Hát.


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng
ở tiết trước.


- Hai em lên bảng viết tiếng: <i>Sầm </i>
<i>Sơn ; Côn Sơn </i>


- Lớp viết vào vë nh¸p.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: T, D,
N.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng
thực hiện viết vào vë nh¸p


- Một học sinh đọc từ ứng dụng:



<i>Tân Trào. </i>


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết tên riêng <i>Tân Trào</i> 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài


<i><b>- Thu bài chấm.</b></i>
<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
5.dặn dò:


- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i>Dù ai đi ngược về xuôi</i>
<i>Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng</i>


<i>ba.</i>


+ Tục lễ của nhân dân ta nhằm
tưởng nhớ các vua Hùng đã có
cơng dựng nước.



- Lớp thực hành viết trên vë nh¸p:


<i>Dù, Nhớ.</i>


- Nêu lại cách viết hoa ch T.
<i>...</i>


Thứ năm ngày tháng 2 năm 2012
<i>Chớnh taỷ</i>


<b>Rc ốn ụng sao</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xuôi trong bài “<i>Rước đèn </i>
<i>ông sao</i>”. Làm đúng BT2a.


- HSKT viết đúng bài.


<b> II. Chuẩn bị: Ba tờ phiếu viết nội dung BT2a.</b>
<i><b> III. Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- u cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
vë nh¸p các từ HS thường hay viết sai.


- Nhận xét đánh giá chung.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm.


<i>+ Đoạn văn tả gì ?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? </i>


- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào vë nh¸p.


- Hát.


- Hai em lên bảng viết các từ : <i>dập </i>
<i>dềnh, giặt giũ, cao lênh khênh, bện </i>
<i>dây, bến tàu, bập bênh…</i>


- Cả lớp viết vào vë nh¸p.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.



- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Mâm cỗ đón tết trung thu của
Tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.


* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2a : - Nêu yêu cầu của bài tập. </b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.


- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức. Đại diện
mỗi nhóm đọc kết quả.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào VBT.


<i><b>4) Củng cố:</b></i>


<i><b>- HS nhắc lại nội dung.</b></i>
<i><b>5.dặn dò:</b></i>



- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
Chuẩn bị ôn tập.


đoạn, đầu câu và tên Tết Trung thu,
Tâm.


- Cả lớp viết từ khó vào vë nh¸p:


<i>bập bùng trống ếch, mâm cỗ, ...</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện tự làm bài.
- 3 nhóm lên bảng thi làm bài.


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.
- Cả lớp làm vào VBT theo lời giải
đúng:


<i><b>+</b> r : rổ, rá, rựa, rương, rùa,.. </i>
<i>+ d : dao, dây, dê, dế, diễn, dư,…</i>
<i>+ gi : giường, giỏp, giy, gỡ, giỏng,</i>


<i>.</i>
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2012


<i>Taọp laứm vaờn</i>


<b>Keồ ve một ngày hội</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


Kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước BT1. Viết được điều vừa kể thành
một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 câu BT2.


<i><b>KNS: Tư duy sáng tạo, Tìm kiếm và xử lý thơng tin, phân tích đối chiếu, Giao</b></i>
<i><b>tiếp lắng nghe và phản hồi tích cực.</b></i>


<i><b> II. Chuẩn bị : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý BT1.</b></i>
<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng kể về quang cảnh và
hoạt động của những người tham gia lễ hội
theo một trong hai bức ảnh ở tuần 25.


- Nhận xét chấm điểm.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>KNS: Tư duy sáng tạo, Tìm kiếm và xử lý </b></i>
<i><b>thơng tin, phân tích đối chiếu</b></i>



<i><b>Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc bài tập.</b></i>
+ <i>Em chọn để kể ngày hội nào </i>?


- Gợi ý để học sinh kể có thể là những lễ
hội mà em được trục tiếp tham gia hay chỉ
thấy qua ti vi xem phim,…


- Mời một em kể mẫu, giáo viên nhận xét
bổ sung.


- Gọi một vài em nối tiếp nhau kể thi kể.
- Nhận xét tuyên dương những HS kể hay,
hấp dẫn .Bài tập 2:


<i><b>Gi KNS: Giao tiếp lắng nghe và phản hồi tích</b></i>
<i><b>cực.</b></i>


<i><b> - Gọi một em đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.


- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn
tốt.



<i><b> 4) Cụng coẩ:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
<i><b>5- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau ôn tập.


- Hai em lên bảng kể.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Một em đọc yêu cầu bài.


- Nêu câu chuyện mà mình lựa chọn.
- Hình dung và nhớ lại các chi tiết và
hoạt động của buổi lễ hội để kể lại
( bao gồm cả phần lễ và phần hội
- Một em giỏi kể mẫu.


- một số em nối tiếp nhau thi kể.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn kể hay nhất.


- Một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Thực hiện viết lại những điều vừa kể
thành một đoạn văn liền mạch khoẳng 5
câu.


- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Giao Hơng, ngày 20 tháng 2 năm 2012</i>
<i>BGH kí duyệt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:19/2/2012


Ngày dạy:



Thứ hai ngày tháng 2 năm 2012
<i>Luyeọn taọp</i>


<b> I. Mục tiêu : </b>


- Biết sử dụng tiền Việt nam với các mệnh giá đã học.


- Biết thực hiện phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài tốn có liên quan đến tiền tệ.


-HSKT lµm bµi 1.


<b> II. Chuẩn bị : - Một số tờ giấy bạc các loại.</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>


<i><b>- Gọi 2 HS tính.</b></i>
<i><b>3.Bài mi: :</b></i>



<b>Baứi 1: Cả HSKT làm</b>


- Gi HS c yờu cầu của bài.


- Yêu cầu HS quan sát, xác định số tiền trong
mỗi chiếc ví rồi so sánh.


- Gọi HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.


<b>Baøi 3: </b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài.


-Hát


- 1 em nêu yêu cầu bài (Chiếc ví nào
nhiều tiền nhất)


- Cả lớp tự làm bài.


- 2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp
bổ sung:



Chiếc ví ( c ) có nhiều tiền nhất.
- 1 em nêu yêu cầu bài (Phải lấy ra
các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở
bên phải ? )


- Cả lớp quan sát hình vẽ và tự làm
bài.


- 2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp
bổ sung:


3000 + 500 + 100 = 3600 (đồng)
hoặc 2000 + 1000 + 500 + 100 = 3600
(đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài cá
nhân.


- Gọi HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.


<i><b> Baøi 4: </b></i>


- Gọi học sinh đọc bài 4.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



<i><b>4) Cuûng cố :</b></i>


<i><b>- Nhắc lại tên bài học.</b></i>
<i><b>5.dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


- Xem bài Làm quen với thơng kê số liệu.


rồi TLCH ... )


- Cả lớp quan sát hình vẽ và tự làm
bài.


- 2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp
bổ sung:


a) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ
để mua 1 cái kéo.


- Một em đọc bài tốn.


- Cả lớp cùng GV phân tích bài tốn
và làm bài vào vở.


<i><b>Giải</b>:</i>


Số tiền Mẹ mua hết tất cả
là :



6700 + 2300 = 9000 ( đồng )
Cô bán hàng phải trả lại số tiền


laø :


10000 – 9000 = 1000 ( đồng )
Đ S : 1000 đồng.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
………


Thø ba ngµy tháng 2 năm 2012
<b>Lm quen vi thng kờ số liệu</b>
I. Mục tiêu :


- Học sinh bước đầu làm quen với dãy số liệu.


- Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
- HSKT làm bài 1.


<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài học sách giaùo khoa.</b>


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:.</b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm lại BT4 tiết
trước.



- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>b/ Khai thaùc:</b></i>


<i>* Hướng dẫn HS làm quen với dãy số liệu.</i>


- Yêu cầu quan sát tranh sách giáo khoa.


<i>+ Bức tranh cho ta biết điều gì ?</i>


- Gọi một em đọc tên và số đo chiều cao của
từng bạn, một em khác ghi lại các số đo.
- Giới thiệu các số đo chiều cao ở trên là dãy
số liệu.


* <i>Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy</i>.


<i>+ Số 122cm là số thứ mấy trong dãy ?</i>
<i>+ Dãy số liệu trên có mấy số ?</i>


- Gọi một em lên bảng ghi tên các bạn theo
thứ tự chiều cao để tạo ra danh sách.


- Gọi một em nhìn danh sách để đọc chiều


cao của từng bạn.


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


Bài 1: Cả HSKT laøm


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu miêng kết quả.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b> Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>4 Củng cố :</b></i>


<i><b>- Gọi HS nhắc lại nội dung BT2.</b></i>
<i><b>5.dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại các BT đã làm, ghi nhớ.


- Quan sát và tìm hiểu nội dung bức
tranh.



- Cho biết số đo chiều cao của các bạn
: Anh, Phong, Ngân.


- Một em đọc và một em ghi các số đo
chiều cao : 122cm ; 130 cm ; 127 cm ;
118 cm


- Ba em nhắc lại cấu tạo của dãy số
liệu.


+ Số 122 cm số thứ nhất trong dãy, số
130 cm là số thứ hai,...


+ Dãy số liệu trên có 4 số.


- Một em ghi tên các bạn theo thứ tự
số đo để có : Anh ; Phong ; Ngân ; ;
Minh.


- Một em nhìn danh sách đọc lại chiều
cao của từng bạn.


- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm vào vở.


- Một em lên bảng viết dãy số liệu về
thứ tự số đo chiều cao của 4 bạn, cả
lớp bổ sung.


Dũng : 129cm ; Hà : 132cm ; Hùng :


125 cm ; Quân : 135 cm.


- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải. Cả lớp
bổ sung.


a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :


35 kg ; 40 kg ; 45 kg ; 50 kg ; 60 kg
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :


60 kg ; 50 kg ; 45 kg ; 40 kg ; 35 kg.
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


<b> Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê : hàng, cột. Biết </b>
cách đọc các số liệu của một bảng. Biết cách phân tích số liệu của một
bảng.


- HSKT laøm baøi 1.


<b>II. Chuẩn bị : Bảng thống kê số con của 3 gia đình trên khổ giấy 40 x 80 (cm).</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1.Ổn định lớp:.</b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm lại BT4 tiết
trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Khai thác:</b></i>


<i>* Hướng dẫn HS làm quen với dãy số liệu.</i>


- Yêu cầu quan sát bảng thống kê.
+ Nhìn vào bảng trên em biết điều gì ?
- Gọi một em đọc tên và số con của từng
gia đình.


- Giáo viên giới thiệu các hàng và các cột
trong bảng.


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


Bài 1:Cả HSKT làm


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu miêng kết quả.



- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- Nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


- 1 em lên bảng làm bài tập 4.
+ 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45,
a/ Dãy trên có tất cả : 9 số. Sơ 25 là số
thứ 5 trong dãy số.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát bảng thống kê.


+ Biết về số con của mỗi gia đình.
- Một em đọc số con của từng gia đình.


Gia


đình Cô Mai Cô Lan Cô Hồng
Số con 2 1 2
- Ba em nhaéc lại cấu tạo của bảng số
liệu.



- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm vào vở.


- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung:


- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp
bổ sung.


a/ Tháng 2 cửa hàng bán được : 1040 m
vải trắng và 1140 m vải hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>4) Củng cố :</b></i>


- Về nhà xem lại các BT đã làm, ghi nhớ
<i><b> 5.dặn do</b><b> ø:</b></i>


Xem baøi kế tiếp.


………..
Thứ năm ngày tháng 2 năm 2012


<b>Luyện tập</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


- Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
- HSKT làm bài 1.



<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ kẻ bảng thống kê số liệu bài tập 1 </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:.</b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm lại BT4 tiết trước.
- Cho ví dụ về một bảng số liệu.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện tập :</b></i>
Bài 1: Cả HSKT làm


- Treo bảng phụ và hỏi :


<i>+ Bảng trên nói gì ? </i>


<i>+ Ơ trống ở cột thứ hai ta phải điền gì ? </i>
<i>+ Năm 2001 gia đình chị Út thu hoạch được </i>
<i>bao nhiêu ki lơ gam thóc?</i>


- u cầu học sinh tự làm bài.



- Gọi lần lượt từng em lên điền vào các cột còn
lại.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Hát.


- 1 Học sinh lên bảng làm bài.
- 1 em nêu ví dụ về một bảng số
lieäu.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp quan sát bảng thống kê và
trả lời:


+ Bảng này nói lên số liệu thóc thu
hoạch trong các năm của gia đình
chị Út.


+ Ta phải điền thêm “ Số thóc gia
đình chị Út thu hoạch trong năm“
+ Thu hoạch được 4200 kg.


- Dựa vào cột thứ nhất lần lượt từng
em lên điền để hoàn thành bảng số
liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.



- Hướng dẫn cả lớp làm mẫu câu a trong bảng.
- Yêu cầu học sinh tự làm câu còn lại.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Baøi 3:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
<i><b> 4) Củng cố </b></i>


<i><b>- Nhắc tên bài học.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại các BT đã làm. Chuẩn bị
kiểm tra.


- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- 1 em làm mẫu câu a.


Số cây bạch đàn trồng năm 2002
nhiều hơn năm 200 là : 2165 – 1745
= 420 (cây)


- Cả lớp tự làm các câu còn lại.


- 1 em lên bảng sửa bài, lớp nhaanj
xét bổ sung:


- Một em đọc yêu cầu bài tập.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai học sinh nêu miệng kết quả.
Cả lớp


<i><b>………</b></i>
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2012


<i><b>Kieåm tra định kì giữa kì II</b></i>


I. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Số liền sau của 8736 là : (1đ)</b>


<b>A</b>. 8735 B. 8737 C. 8716 D. 8746


<b>2. 3m 7cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (1đ)</b>


<b>A</b>. 3007 <b>B</b>. 37 <b>C</b>. 370 <b>D</b>. 307


<b>3. Trong các số sau, số lớn nhất là</b> :<b> (1đ)</b>


A. 8735 B. 7853 C. 8753 D. 7835


<b>4. Chữ số 6 trong số 7063 chỉ: (1đ)</b>



<b>A.</b> 6 chục <b>B</b>. 6 trăm <b>C</b>. 6 ngàn <b>D</b>. 6 đơn v


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hai sáu bảy chín tám mười ba mườibốn</b>
<b>Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)</b>


a) 7241 + 1388 b) 7060 - 6151 c) 1082 x 4 d) 1648 : 4
………
………
………
………
………
………..


<b>Câu 3.</b> (2,5 đ) Có 24 cái bánh xếp vào 4 hộp. Hỏi có 54 cái bánh xếp vào được
mấy hộp ?


<b> Bài giải:</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 4. Tính nhanh giá trị biểu thức sau: (0,5 đ)</b>


(125 – 17 x 4) x (12 -11 - 1<b>) </b>=








</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>T nhiờn xó hi</i>


Ngày soạn:19/2/2012



Ngày dạy:



<i>Th ba ngày tháng 2 năm 2012</i>

<i>Tơm – Cua</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của tôm cua được quan sát trên
hình vẽ hoặc vật thật.


- Nêu được ích lợi của tơm và cua đối với đời sống con người.
- HSKT thực hiện như các bạn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Tranh ảnh trong sách trang 98, 99. Sưu tầm ảnh các loại động vật khác nhau
mang đến lớp.


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài "Côn trùng".
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>3.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sátva<b>ø </b>thảo luận<b>. </b></i>
<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 98, 99 và các hình tơm,
cua sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi sau:
+ Chỉ và nói về hình dáng kích thước của
chúng ?


+ Bên ngồi cơ thể những con tơm và con cua
có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của chúng có


- Hát


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của các loại
cơn trùng.


- Lớp theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

xương sống hay không ?


+ Hãy đếm xem cua có tất cả bao nhiêu chân và
chân của chúng có gì đặc biệt ?


<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp</b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận (Mỗi nhóm trình bày đặc điểm
của 1 con ).


<i>+ Tôm, cua có đặc điểm gì chung ?</i>


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc theo nhóm.</i>


<i><b>Bước 1: </b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
+ Tôm cua thường sống ở đâu ?


+ Kể tên một số hoạt động và đánh bắt, chế
biến tôm cua mà em biết ?


<i><b>Bước 2:</b></i>


<i><b> - Mời lần lượt đại diện 1 số nhóm lên báo cáo </b></i>


kết quả trước lớp.


<i><b>4) Củng cố </b></i>


<i><b>- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.</b></i>
<i><b>5. dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài, xem bài tiếp theo.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Là động vật khơng có xương
sống. Bên ngoài được bao phủ bởi
lớp vỏ cứng. Chúng có nhiều chân
và chân được phân ra thành các
đốt.


- 2 em nhắc lại KL, Lớp đọc thầm
ghi nhớ.


- Các nhóm thảo luận. Báo kết quả
thảo luận. Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Bình chọn nhóm thắng cuộc. Khi
kết quả thảo luận có nhiều bạn tán
thành.


- Thực hành vào thực tiễn những


điều vừa thảo luận.


- Xem trước bài Cá.


...
Thứ năm ngày tháng 2 năm 2012


<i>Cá</i>


I. Mục tiêu


- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của cá được quan sát qua
hình vẽ hoặc vật thật. Nêu được ích lợi của ca đối với đời sống con người.


- HSKT thực hiện như các bạn.


<b>II. Chuẩn bị: Tranh ảnh trong sách trang 100, 101. Sưu tầm ảnh các loại cá </b>
mang đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài "Tôm - Cua".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>3.Bài mới </b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sátva<b>ø </b>thảo luận<b>. </b></i>
<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 100, 101 và các hình
con cá sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi
sau:


+ Chỉ và nói về hình dáng kích thước của
chúng ?


+ Bên ngồi cơ thể những con cá này có gì
bảo vệ ? Bên trong cơ thể của chúng có xương
sống hay khơng ?


+ Cá sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì và di
chuyển bằng gì ?


<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc theo nhóm.</i>


<i><b>Bước 1: </b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.



- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi
sau:


+ Kể tên một số lồi cá sống ở nước ngọt và
nước mặn và em biết ?


+ Cá có ích lợi gì đối với con người ?
<i><b>Bước 2:</b></i>


- Mời lần lượt đại diện 1 số nhóm lên báo cáo
kết quả trước lớp.


- Khen ngợi các nhóm giới thiu đúng.
<i><b>4) Cụng coẩ:</b></i>


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của tôm - cua.
+ Nêu ích lợi của tơm - cua.


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được
và thảo luận các câu hỏi trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


+ Bên ngồi được bao phủ bởi lớp
vẩy. Bên trong có xương sống. Cá
sống dưới nước, di chuyển nhờ vây và
đuôi.


- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi
nhớ.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên báo cáo
trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung, bình chọn
nhóm thắng cuộc.


+ Cá nước ngọt : cá chép, rơ, lóc,
chạch, lươn, trê,…


+ Cá nước mặn : Trích, nục, thu, ngừ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


<i><b>5)dặn dò:</b></i>


- Xem bài kế tiếp.


dưỡng.



Xem trước bài Chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đạo c</b>


Ngày soạn:19/2/2012



Ngày dạy:



<b>Th hai ngy tháng 2 năm 2012</b>
<b>Bài 12</b>


<b>Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được vài biểu hiện về sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Biết
không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện sự tôn trọng
thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.


- HS KT thực hiện như các bạn.
<b>II.Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
-Kĩ năng tự trọng.


- Kó năng làm chủ bản thân,kiên định,ra quyết định.


<b>III.Phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>
-Tự chủ


-Giải quyết vấn đề.
-Thảo luận nhóm.



IV.Tài liệu và phương tieän:


Phiếu học tập cho hoạt động 1. Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi
đóng vai.


<i><b> V. Hoạt động dạy - học</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Nêu các tình huống ở BT4 của tiết trước và
yêu cầu HS giải quyết các tình huống đó.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống qua đóng</b></i>
<i><b>vai. </b></i>


- Chia nhóm, phát phiếu học tập.


- Gọi HS đọc u cầu của BT trong phiếu.
- u cầu các nhóm thảo luận tìm cách giải
quyết, rồi phân vai đóng vai.


- Mời một số nhóm trình bày trước lớp.


- 2HS giải quyết các tình huống do
GV đưa ra.



- Lớp theo dõi nhận xét.


- 1HS đọc yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>+ Trong các cách giải quyết đó, cách nào là</i>
<i>phù hợp nhất ?</i>


<i>+ Em thử đốn xem, ơng Tư sẽ nghĩ gì về Nam</i>
<i>và Minh nếu thư bị bóc ? </i>


- Kết luận: Minh cần khun Nam khơng
được bóc thư của người khác.


* Hoạt động 2: thảo luận nhóm
- GV nêu yêu cầu (BT2 - VBT)


- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận và làm bài.
- Mời đại diện 1 số cặp trình bày kết quả.
- Giáo viên kết luận.


* Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
- Nêu câu hỏi:


<i>+ Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản của</i>
<i>người khác chưa ?</i>


<i>+ Việc đó xảy ra như tế nào ?</i>


- Gọi HS kể.Nhận xét, biểu dương.


<b>4. Củng cố</b>


- Thực hiện tơn trọng thư từ, tài sản của người
khác và nhắc bạn bè cùng thực hiện.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Sưu tầm những tấm gương, mẫu chuyện về
chủ đề bài học, để chuẩn bị cho tiết 2.


- 3 nhóm lên trình bày trước lớp.
- các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS nêu suy nghó của mình.


- HS thảo luận theo cặp.


- Đại diện 1 số cặp trình bày kết quả
làm bài.


- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- HS tự liện hệ và kể trước lớp.


- Lớp tun dương bạn có thái độ tốt
nhất.


<i>Giao H¬ng, ngày 20 tháng 2 năm 2012</i>
<i>BGH kí duyệt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:19/2/2012



Ngày dạy:



Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Tiết 1 : luyện toán


<i>Luyeọn taọp</i>
<b> I. Mục tiêu : </b>


- Biết sử dụng tiền Việt nam với các mệnh giá đã học.


- Biết thực hiện phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ.


-HSKT lµm bµi 1.


<b> II.Các hoạt động chính :</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ</i> :<i> </i>


<i>2-Bài mới:</i> )


<b> * Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu tên bài và ghi đề lên bảng.</b>
* HD HS làm bài trong vở Luyện tập tốn.


<b>Bài 1:Cả HS KT làm</b>


-Gäi HS đọc đề bài:Trong mỗi ví có bao nhiêu tiền?
-Cho HS tự làm bài, HS chữa bài miƯng .


-Nhận xét và sửa bài.


Bài 2:


-Yêu cầu HS đọc đề bài: Ghi dấu x vµo ơ trống ở mỗi câu đúng.
- GV hướng dẫn.


- Cho HS làm bài,chữa bài.
-Nhận xét và chữa bài.


<i>3-Củng cố-Dặn dò:</i>


Về nhà làm lại bài 1,2 vào vở nháp.



---Tiết 2:Mó thuật


( GV chuyên dạy)





Tiết 3 : Đạo đức


<b> Tõn tróng thử tửứ,taứi saỷn ngửụứi khaực</b>
<b> (Soạn ở kế hoạch GD đạo đức )</b>


………
Thø ba ngµy 28 tháng 2 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Keồ ve leó hội</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



Kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước BT1. Viết được điều vừa kể thành
một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc.


<b>II. </b>


<b>II. Các hoạt động chính :Các hoạt động chính :</b>


<b>1.HD HS làm bài trong vở Luyện Tiếng Việt</b>


<b>1.HD HS làm bài trong vở Luyện Tiếng Việt</b>


- Gọi HS đọc u cầu :Hãy tả lại khơng khí một lễ hội ở miền quê em.
- Cả lớp đọc thầm làm bài nhĩm đơi .


- 5 Hs nối tiếp nhau làm miệng.
- GV nhận xét.


- HS viết bài vào vở.


2.2.Củng cố : Củng cố :


GV nhắc lại nội dung bài.
GV nhắc lại nội dung bài.




<b> </b>
<b> </b>



<b>TiÕt 2 : LuyÖn</b>


<b>TiÕt 2 : LuyƯn</b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b> </b>


<i>Tôm – Cua</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của tôm cua được quan sát trên
hình vẽ hoặc vật thật.


- Nêu được ích lợi của tơm và cua đối với đời sống con người.
- HSKT thực hiện như các bạn.


<b>II. Các hoạt động chính :</b>


<b>1.Hướng dẫn làm bài trong vở luyện TNXH</b>


<i><b>Bài 1:Cả HS KT làm</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu:Viết và nối tên đúng các bộ phận của con tôm và con cua.
- Yêu cầu HS tự làm.


- Chữa bài .


<i><b>Bài 2: Cả HS KT làm</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.



- Chữa bài .


<i><b> Bài 3: Cả HS KT làm</b></i>


Viết một đoạn văn 3-5 câu nói về một món ăn được chế biến từ tôm hoặc
cua mà em đã được ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nx tieỏt hoùc.


- Dặn HS về nhà lµm bài (nÕu cha xong).



<b>---TIẾT 3:Tin học</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>



---Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012


<b>TIẾT 1:Tin học</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>



<b> TiÕt 2 : LUYỆN TOÁN </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


<b> Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê : hàng, cột. Biết </b>
cách đọc các số liệu của một bảng. Biết cách phân tích số liệu của một


bảng.


- HSKT lµm BT1.
<b>II/ Các hoạt động chính :</b>


<i>1.HD HS làm bài trong vở Luyện Tốn.</i>


<b>Bài 1:Cả HS KT làm</b>


-Gọi HS nêu u cầu:Nhìn vào bảng điền tiếp vào chỗ trống
-Cho HS làm bài,1 HS lên bảng chữa bài.


-Nhận xét và sửa bài.
<b> Bài 2: </b>


-Cho HS đọc đề : Nhìn vào bảng điền tiếp vào chỗ trống
-Cho HS tự làm.


-1 HS chữa bài trên bảng.
-Nhận xét và sửa bài.


<i> 2. Củng cố: </i>


GV hệ thống bài. NX giờ học.



---Tiết 3:Tiếng Anh


( GV chuyên dạy )



………
Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(Đã soạn trong KHGD mơn TNXH)


<b></b>
<b>---TiÕt 2 : Luyện Tiếng Vieät</b>


<i>Luyện từ và câu</i>


<b>Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy</b>
<b>I.Muc tiêu:</b>


<b> - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội . Tìm một số từ ngữ thuộc chủ điểm xã </b>
hội . Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu .


- HSKT làm đợc BT1.


<b>II. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>1.</b>HDHS làm bài trong vở luyện Tiếng Việt</i>


<b> Bài 1: Cả HS KT làm</b>


- Gäi HS đọc yêu cầu cđa bµi:Kể tên những lễ hội ở quê hương em
- Tổ chức thảo luận nhóm đơi và làm bài.


- Gäi vài nhóm trình bày.
- Nhận xét và ch÷a bài.



- GV chốt và u cầu HS đọc lại kết quả .
Bài 2 :


- Gọi HS đọc nội dung bài:ẹieàn daỏu phaồy vaứo ch thớch hụùp trong ủoán vaờn.
- Hs làm bài vào vở.


- Nhận xét và ch÷a bài.


- GV chốt và yêu cầu HS đọc lại kết quả .


<i> 2. Củng cố: </i>


GV hệ thống bài. NX giờ học.


<b></b>
<b>---TiÕt 3 : Sinh ho¹t líp</b>


<b>TUẦN 26 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tự nhận xét tuần.
- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu
trước tập thể lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Những thực hiện tuần qua:</b>



1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
Lớp tổng kết :


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chun cần.
- Trật tự:


 Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


 Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề


thaùng.


 Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


- Vệ sinh:


 Vệ sinh cá nhân tốt


 Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.


<b> - Khắc phục hạn chế tuần qua.</b>
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.


- Đảm bảo sĩ số chuyên cần. Đi học đúng giờ.


2. Tổ chức cho HS vui văn nghệ mừng Đảng,mừng xuân.
Hs hát đơn ca,song ca,tốp ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×