Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIAO AN TUAN 15 LOP 5 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.6 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUAÀN 15:</b>


<b>Thửự hai ngaứy 06 thaựng 12 naờm 2010.</b>
<b>Buổi sáng. Tp c</b>


<i>BUÔN CHƯ-LÊNH ĐóN CÔ GIáO</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phỏt õm ỳng tờn ngi dõn tc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung
từng đoạn.


-Hiểu nội dung:Ngời Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em đợc học hành.(Trả
lời đợc câu hỏi 1,2,3).


- Giáo dục học sinh luôn có tấm lòng nhân hậu. Kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.


<b>*TT HCM: </b><i>Giỏo dục về công lao của Bác với đất nớc và tình cảm của nhân dân với Bác.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn c.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1.n nh


<b>-</b>HS chơi trò chơi
2.KTBC


-Gi HS c bài Hạt gạo làng ta và TLCH sgk.
-GV nhận xét, ghi điểm.



3.Bµi míi
a/Giíi thiƯu


Bn Ch Lênh đón cơ giáo<b>.</b>


b/Luyện c<b> -</b>Gi HS khỏ c ton bi.


-Mời HS trình bày.


-Gi HS đọc nối tiếp theo đoạn.


-GV chỉnh sửa phát âm, cách ngắt nghỉ hơi.
-Mời HS đọc nối tiếp lần 2.


-Gọi HS đọc chú giải sgk.
-Cho HS luyện đọc theo bàn.
-Mời HS đọc trớc lớp.


-GV đọc mẫu tồn bài.
c/Tìm hiểu bài:


-GV nêu câu hỏi:


+Cụ giỏo Y Hoa n buụn Ch Lờnh làm gì?


+Buổi đón tiếp cô giáo diễn ra với những nghi
thức trang trng nh th no?


+ Tình cảm của cô giáo với dân làng thể hiện qua


chi tiết nào?


+Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo, với
cái chữ nói lên điều g×?


<b>* TT HCM</b>: Cơ Y Hoa viết chữ gì cho dân làng
<i>xem ? Vì sao cơ viết chữ đó?</i>


-Ch¬i trò chơi


-Hc sinh ln lt c bi.


-1 hc sinh khỏ giỏi đọc.


-Lớp đọc thầm và tìm xem bài văn chia my
an.


-Bài chia 4 đoạn:


+ on 1: T u n khỏch quý.
+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát dao”
+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái chữ nào”
+ Đoạn 4: Còn lại.


-4 HS c.
-HS c.
-1 HS c.
-HS c.
-HS lng nghe.



-Để dạy học.


-Mi ngời đến rất đông, ăn mặc quần áo nh
đi hội – Họ trải đờng đi cho cô giáo suốt từ
đầu cầu thanh tới cửa bếp giữa sàn bằng
những tấm lông thú mịn nh nhung – họ dẫn
cô giáo bớc lên lối đi lông thú – Trởng
buôn …ngời trong buôn.


-Cô giáo thực hiện rất nghiêm túc những
nghi thức của dân làng – nhận con dao, cơ
giáo nhằm cây cột nóc chém một nhát thật
sâu khiến già làng rất hài lòng khi xoa tay
lên vết chém – Cô đã làm cho dân làng rất
hài lịng, vui sớng khi nhìn thấy hai chữ “Bác
Hồ” do chính tay cơ viết.


-Mäi ngêi im phăng phắc Y Hoa viÕt
xong – bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo
Ôi! Chữ cô giáo này.


+ C vit ch Bỏc H . Họ mong muốn cho“ ”
<i>con em của dân tộc mình đợc học hành,</i>
<i>thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng</i>
<i>cuộc sống ấm no hạnh phúc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tìm những chi tiết thể hiện thái độ của dân làng
đối với cái chữ ?


-Giáo viên kết luận: Tình cảm của ngời Tây


Nguyên với cô giáo, với cái chữ thể hiện suy nghĩ
rất tiến bộ của ngời Tây Nguyên. Họ mong muốn
cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt
khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xõy dng cuc sng m
no hnh phỳc.


-Bài văn cho em bíêt điều gì?


-GV ghi bng ni dung.
-Gi HS c ni tiếp bài.
-HS phát biểu.


d/Luyện đọc diễn cảm:


-GV nhận xét và hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 +
4.


+GV đọc mẫu.


+Y/c HS phát hiện từ nhấn giọng.
4.Củng cố


-Nhắc lại nội dung bài.
5.NX-DD


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-Tỡnh cm của ngời dân Tây Nguyên đối với
cô giáo và nguyện vọng mong muốn cho con


em mình đợc học hành thốt khỏi mù chữ,
đói nghèo, lạc hậu.


-2 HS nhắc lại.
-4 HS đọc.


-Lớp tìm giọng đọc của bài.
-Nhiều HS nêu.


-HS đọc diễn cảm theo cặp.
-HS thi đua đọc trớc lớp.
-Lắng nghe và thc hin.


<b>Toán</b>
<i>LUYệN TậP</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit:-Chia mt s thp phõn cho một số thập phân.
-Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.


-HS làm đợc BT1(a,b,c);BT2(a);BT3.


HS khá giỏi làm thêm đợc BT1(d),BT2(b,c);BT4.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng nhóm.
+ HS: Vở nháp, SGK.
III. Cỏc hot ng:



<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HäC SINH</b>


1.ổn định: -Cho HS chơi trị chơi
2.KTBC Tìm x biết:


a/ x + 1,6 = 86,4


b/ 32,68 x x = 99, 3472


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3.Bài míi:


a/Giíi thiƯu Lun tËp.
b/Híng dÉn lun tËp:


Bài 1-Y/c HS đặt tính và tính.
-Đính bảng chữa bài, nhận xét.


-Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành phần cha
biết.


Bài 2: -Y/c HS làm bài.


-Đính bảng chữa bài, nhận xét.


-Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần cha
biết của phÐp tÝnh.


Bài 3: -HS đọc bài toán và tự làm.


-GV giỳp HS chm.


-GV ớnh bng cha bi, nhn xột.


-Chơi trò chơi
-2 HS thực hiện


-HS làm bài vào vở.
-4 HS làm bảng nhóm
HS nêu.


-HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bảng nhãm:
a/ x x 1,8 = 72


x = 72 : 1,8
x = 40
b/ x = 3,57
c/ x = 14,28


-HS lµm bµi vào vở.
-1 HS làm bảng phụ.
1 lít dầu hỏa nặng lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 4:


-Y/c HS tù lµm bµi.
-GV nhËn xét, sửa bài.


-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phơng pháp


chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Bài tập: Tìm x biết:


(x + 3,86) x 6 = 24,36
4.Củng cố


-Nhận xét, tuyên dơng.
5.NX-DD


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau


Số lít dầu hỏa có là:


5,32 : 0,76 = 7 (lít)
ĐS: 7 lít.


.-HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng:


218 : 3,7 = 58,91 d 0,033
-HS nêu


-HS thực hiện.


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>KHOA HOẽC</b>
<b>THủY TINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhận biết một số tính chất của thủy tinh.
- Nêu đợc công dụng của thủy tinh.


- Nêu đợc một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh.
- Luôn có ý thức giữ gìn vật dụng trong nhà.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 54, 55 + Vật thật làm bằng thủy tinh.
- HS: SGK, su tầm đồ dùng làm bằng thủy tinh.


III. Các hoạt ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh </b>-HS hỏt
<b>2. Kim tra </b>


Nêu tính chất và cách bảo quản xi măng?
-Xi măng có những ích lợi gì?


-Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu bài: Thủy tinh.


-Hát
-2 HS nêu.



<b>Hot ng 1: </b>Nhng dựng làm bằng thủy tinh.
-Y/c HS thảo luận theo cặp, kể tên các đồ
dùng làm bằng thủy tinh mà em biết?
-Gọi HS trỡnh by.


+Thủy tinh có tính chất gì?


+Nếu cô thả một chiếc cốc thủy tinh xuống
nền nhà thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?


-HS thực hiện.


-Chai, lọ, ly, chÐn, b¸t, cưa sỉ, lä hoa, vËt lu
niƯm,…


-Trong suốt, hoặc có màu, rất dễ vở, không bị gỉ.
-Cốc bị vỡ thành nhiều mảnh. Vì cốc bằng thủy
tinh, khi va chạm nền nhà bằng chất rắn sẽ vỡ.
<b>GV nhận xét, kết luận</b>: Có rất nhiều đồ dùng đợc làm bằng thủy tinh: cốc, chén, ly,… những
đồ dùng này khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh.


Hoạt động 2: Các loại thủy tinh và tính chất của chúng:
-Chia lớp thành 6 nhóm, y/c HS đọc thơng


tin sgk vµ thực hành thí nghiệm.
-Mời HS trình bày.


-Y/c HS kể tên những đồ dùng đợc làm
bằng thủy tinh thờng và thủy tinh chất lợng
cao?



-C¸c nhãm thực hiện.


-1 nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm.


-Thy tinh thờng: Bóng đèn, trong suốt, dễ vỡ,
khơng bị gỉ, khơng cháy, không hút ẩm.


-Thủy tinh chất lợng cao: lọ hoa hoặc dụng cụ
thí nghiệm: rất trong, chịu đợc nóng lạnh. Bền,
khó vỡ.


-Thủy tinh thờng: cốc, chén, mắt kinh, chai,…
-Thủy tinh chất lợng cao: chai, lọ phòng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, ống nhịm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tinh thêng trong suèt, kh«ng gØ, cøng nhng rÊt dễ vỡ. Thủy tinh chất lợng cao rất trong, chịu
đ-ợc nóng, lạnh, bền, khó vở.


Hot ng 3: Cỏch ch tạo và cách bảo quản
GV nêu câu hỏi:


+Ngời ta chế tạo đồ thủy tinh bằng cách
nào?


+Nêu những cách bảo quản đồ dùng bằng
thủy tinh?


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



§un nóng chảy cát trắng và các chất khác rồi
thổi thành hình dạng mình muốn.


-Để nơi chắc chắn.


-Không va đập vào vật rắn.
-Cẩn thận khi sử dụng.
Cũng cố dặn dò


-Gi HS đọc bài học sgk.
-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau: Cao su -2 HS đọc.-Lắng nghe và thực hiện yc.


<b>Buæi chiều: </b>


<b>chính tả(Nh- vit): </b>
<b>: BUÔN CHƯ LÊNH ĐóN Cố GIáO</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b>Nghe vit ỳng bi chớnh t,trỡnh bày đúng hình thức đoạn văn xi.
<b>-</b>Làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
<b>-</b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ChuÈn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to thi tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
+ HS: Vở nháp, SGK, vở.



III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. ổn định -</b>HS hát


<b>2. KiĨm tra</b>: -Gäi HS lªn bảng viết từ có chứa
tiếng có vần ao/au.


-Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


Nờu mc ớch tiết học<b>.</b>
b. Hớng dẫn viết chính tả
-Gọi HS đọc đoạn cần viết.
-Đoạn văn cho em biết điều gì?


-Y/c HS tìm từ khó, phân tích từ khó và đọc lại
từ khó.


-GV nhắc cách trình bày, t thế ngồi viết.
-GV đọc bài cho HS viết.


-GV đọc bài cho HS kiểm tra.
-Y/c HS mở sgk cùng sóat lỗi.
-GV thu và chấm bài.


-Gv nhËn xÐt bµi chÊm.



c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả 2b
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.


-Chia lớp thành 6 nhóm, y/c HS thảo luận và ghi
kết quả vào VBT.


-Gọi HS nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
d. Hớng dẫn làm bài tập 3b
-Tìm từ láy có âm đầu ch hoặc tr.
4. Cũng cố


-Gọi HS lên bảng viết lại từ viết sai.
5. Nhận xét - dặn dò


-Hát


-HS thùc hiƯn


-1 HS đọc.
-Lớp đọc thầm


-Tấm lịng của bà con Tây Ngun đối với cơ
giáo và cái chữ.


-HS nªu tõ khó: Y Hoa, phăng phắc,
-HS phân tích và viết tõ khã.


-HS đọc từ khó.


-HS viết bài vào vở.
-HS sốt li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét, tuyên dơng.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


<b> TOán(bổ sung)</b>
<b>On luyeọn: Pheựp chia</b>
I/YEU CAU:


- Giỳp HS củng cố cách thực hiện phép chia số thập phan cho số thập phân, số thập phân
cho số tự nhiên.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia.
- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>
-Vở bài tập.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức: </b>


<b>2/Thực hành vở bài tập:</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


17,15 : 4,9 0,2268 : 0,18 37,825 : 4,25



Bài 2: Tìm x


X x 1,4 = 2,8 x 1,5 1,02 x X = 3,57 x 3,0
<b>4/Cuûng cố:</b>


-Nhắc lại ghi nhớ.


-Hồn thành bài tập SGK.
- 3 em lên bảng


17,1,5 4,9 0,22,68 0,18
245 3,5 46 1,26
0 108


0
37,82,5 4,25


3825 8,9
0


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


X x 1,4 = 2,8 x 1,5 1,02 x X = 3,57 x 3,06
X = 4,2 : 14 X = 10,9242 : 102
X = 3 X = 10,71


<b>TIÕng viƯt(bỉ sung)</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: Hạnh phúc</b>
I/MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:



- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về chủ đề hạnh phúc


- HS hiểu nghĩa được một số từ, biết đặt câu với những từ nói về chủ đề hạnh phúc.
- GDHS ln đem lại hạnh phúc cho người khác.


<b> II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn mẫu hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Bảng nhóm.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành ngữ ở bài 4:


<b>2/ Hướng dẫn HS sửa đoạn văn</b>
<b>- GV đọc đoạn văn mẫu</b>


<b>- Chấm điểm một số bài rồi nhận xét</b>
<b>3/Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học


- Cho HS đọc lại những từ có ở trong bài
- Lớp lắng nghe, theo dõi.


- HS viết đoạn văn vào vở


- Sửa bài theo nhúm


<b>Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010.</b>
bi s¸ng: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC
<b> I. Mục tiêu</b>


- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
- Biết trao đổi , thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc
II. Đồ dùng dạy học


- bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa.
- Gv nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài tập 1


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- yêu cầu HS làm việc theo cặp


- Yêu cầu HS làm trên bảng lớp.
- GV cùng lớp nhận xét bài của bạn
- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- Nhận xét câu HS đặt


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm
- gọi HS phát biểu , GV ghi bảng
- KL các từ đúng


- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được
- Nhận xét câu HS đặt


- Gọi 3 HS đọc


- HS nêu


- HS làm bài theo cặp
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét


+ Em rất hạnh phúc vì đạt HS giỏi
+ Gia đình em sống rất hạnh phúc
- HS nêu


- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời và ghi vào vở



+ những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc :
sung sướng, may mắn...


+ những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 3


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập
- Tổ chức HS thi tìm


Bài tập 4


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm


- Gv KL: Tất cả các yếu tố trên đều có thể tạo
nên một gia đình hạnh phúc, nhưng mọi người
sống hồ thuận là quan trọng nhất. Nếu:


Một gia đình giàu có , nhà cao cửa rộng nhưng
khơng có tơn ti trật tự , bố mẹ con cái không tôn
trọng nhau , suốt ngày cãi lộn thì khơng hạnh
phúc...


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về học bài


+ Chị Dậu thật khốn khổ.


- HS nêu


- HS thi theo nhóm


Phúc ấm, phúc bất trùng lai, phúc đức, phúc
hậu, phúc lợi, phúc lộc, có phúc...


<b>TỐN</b>


<i>LUN TËP CHUNG</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.


- Vn dng để tìm x.


HS làm đợc BT1 (a,b,c); BT2 (ct 1); BT4 (a,c).


HS khá giỏi làm thêm BT1(d); BT2(cột 2); BT3;BT4(b,d).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bng nhúm.
+ HS: Vở nháp, SGK.
III. Các hoạt động:


1.ổn định- HS chơi trò chơi
2.KTBC:


a/ 5,32 : 0,76


b/ 62,92 : 5,2


-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu: Lun tËp chung.
b/Híng dÉn lun tËp:


Bµi 1: Y/c HS tự làm bài.
-GV giúp HS yếu.


-Gọi HS nêu kết quả.


Bài 2: -Y/c HS chuyển hỗn số thành số thập phân
rồi so sánh


-Gọi HS nêu kết quả.


Bi 3: -Y/c HS c bi v t lm.
-GV giỳp HS chm.


-Đính bảng chữa bµi, nhËn xÐt.
Bµi 4: -Y/c HS tù lµm bµi vµo vở.
Đính bảng chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố


-Nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập.
5.NX-DD


-Nhận xét tiết học.



Chơi trò chơi
-2 HS thực hiện.


HS làm bài vào vở.
-Nhiều HS nêu.
-Nhiều HS nêu.
-HS làm bài.


-HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bảng nhãm:
6,251 : 7 = 0,89 (d 0,021)
33,14 : 98 = 0,57 (d 0,08)
357,13 : 69 = 5,43 (d 0,56)
-4 HS làm bảng phụ:
a/ x = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Chuẩn bị bài sau.


<b>o c</b>


<b>TÔN TRọNG PHụ Nữ </b>(tiết 2)
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b> </b>- Nêu đợc vai trị của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.


<b> - </b>Tôn trọng quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và ngời phụ nữ khác
trong cuộc sống hằng ngày.



HS khá giỏi biết vì sao phải tơn trọng phụ nữ.Biết chăm sóc giúp đỡ chị em gái,bạn gái và ngời
phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.


- Có thái độ tơn trọng phụ nữ.
<b>* TT HCM: </b><i>Lòng nhân ái, vị tha.</i>


<i><b>*KNS: Kĩ năng t duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng</b></i>
<i>xử không phù hợp với phụ nữ); kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan</i>
<i>tới phụ nữ và kĩ năng giao tiếp, ứng xử với ngời bà, mẹ,chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những</i>
<i>ngời phụ nữ khác ngồi xã hội.</i>


<b>II. Chn bÞ: </b>


-GV + HS: - Su tầm các bài thơ, bài hát, ca ngợi ngời phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt
Nam nói riêng.


III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1.n nh
2.KTBC


-Kể những công việc của ngời phụ nữ trong xà hội
mà em biết?


-Vì sao phải tôn trọng phụ nữ?
-Nhận xét.



3.Bài mới:
a/Giới thiệu:


Tôn träng phơ n÷ (tiÕt 2).


<i><b>*KNS: kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các</b></i>
<i>tình huống có liên quan tới phụ nữ và kĩ năng giao</i>
<i>tiếp</i>


b/Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Xử lí tình huống.


-Chia líp thµnh 6 nhãm, y/c HS thảo luận xử lí các
bài tập 3 sgk..


-Mi i diện nhóm trình bày.


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn: Chän trởng nhóm phụ
trách sao cần phải xem khả năng tổ chức công việc
và khả năng hợp tác với bạn khác trong công việc.
Nếu Tiến có khả năng thì có thể chọn bạn. Không
nên chọn Tiến chỉ vì lí do bạn là con trai. Mỗi ngời
có qun bµy tá ý kiÕn cña mình. Bạn Tiến nên
lắng nghe các bạn nữ phát biểu.


*Hot ng 2: Lm bi tp 4 sgk -GV phát phiếu
bài tập, y/c HS thảo luận hon thnh.


-Mời HS trình bày.


-GV nhận xét, kết luận:


*Hoạt động 3: Ca ngợi phụ nữ VN.
+Ngày 8 tháng 3 là ngày Quốc tế phụ nữ.
+Ngày 20 tháng 10 l ngy ph n VN.


+Hội phụ nữ, câu lạc bộ của nữ danh nhân là tổ
chức xà hội dành riêng cho phụ nữ.


<i><b> *KNS: kĩ năng giao tiÕp, øng xư víi ngêi bà,</b></i>
<i>mẹ,chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những ngời</i>
<i>phụ nữ khác ngoài xà hội.</i>


-4.Củng cố Dặn dò :


Y/c HS chän mét câu chuyện, bài hát hoặc bài


-Hát


-2 học sinh.


<b>-</b>Các nhóm thực hiện.


-HS nêu.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-HS thực hiện.


- Học sinh lên giới thiệu về ngày 8/ 3,


vỊ mét ngêi phơ nữ mà em các kính
trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thơ,.. ca ngợi phụ nữ VN.
-Nhận xét, tuyên dơng.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-Lắng nghe và thực hiện YC.


<b>buổi Chiều: Kể chuyện</b>


<b>Kể CHUYệN Đà NGHE HOặC §· §äC</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kể lại đợc những câu chuyện đã nghe,đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo,lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện;biết nghe và nhận xét về lời kể của bạn.


- Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những ngời có hồn cảnh khó khăn, chống lạc
hậu.


<b> * TT HCM: </b><i>Giáo dục tinh thần quan tâm đến nhân dân ca Bỏc.</i>
<b>II. Chun b: </b>


+ Giáo viên: Su tầm nhiỊu c©u chun.


+ Học sinh: Học sinh su tầm những mẫu chuyện về những ngời đã góp sức của mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu.



III. Các hoạt ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh </b><b> kim tra</b>


-Gọi HS kể lại các đoạn trong câu chuyện Pa-xtơ và em bé.
-Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Gii thiu K chuyn đã nghe, đã đọc.
b. Hớng dẫn kể chuyện


-Gọi HS đọc đề bài. GV ghi bảng.


<b>Đề bài</b> :<b> </b> Kể lại một câu chuyện em đã đọc hay đã nghe về những
ngời đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh
phúc của nhân dân.


-GV phân tích đề, gạch chân các từ: đợc nghe, đợc đọc, chống lại
đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


-Y/c HS đọc phần gợi ý sgk


<i><b>* TT HCM: Bác Hồ chống giặc dốt, Bác Hồ tát nớc khi về</b></i>
<i><b>thăm bà con nông dân</b></i>


-Y/c HS giới thiệu những câu chun m×nh kĨ.



-GV lu ý HS kể về những ngời thật, việc thật mà em đợc đọc trên
báo hay xem trên truyền hình.


-Y/c HS kĨ chun trong nhãm.
-GV híng dÉn:


+Giíi thiƯu c©u chun.


+Kể những chi tiết làm nổi rõ hoạt động của nhân vật.
+Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyn.


-Mời HS kể chuyện trớc lớp.


-GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>3. Củng cố</b>


-Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
-Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
-Nhận xét, tuyên dơng.


<b>4. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.


-2 HS kể


-Cả lớp nhận xÐt.


-HS đọc đề bài.


-2 HS đọc.


-Lắng nghe.


-NhiỊu HS giíi thiƯu.


-HS kể chuyện theo nhóm đơi.


-NhiỊu HS kĨ.


-Lớp đặt câu hỏi cho bn.


+Bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
+Nêu ý nghĩa câu chuyện?


+Bạn học tập điều gì qua câu chuyện?
-HS nêu.


-Lắng nghe và thực hiện.
<b>toán(bổ sung) </b>


<b>Luyện chia số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-Gv: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.</b>
<b>-HS:</b> Phiếu học tập, nháp.


<b>III- Hot ng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


1. <b>Tổ chức</b> <b>:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a) Học sinh yếu hoàn thành chơng trình.</b></i>
<i><b>b) Bài tập:</b></i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
75 :4 47 :5
12 :5 29 : 4
29:4 46 : 5
93 : 8


-Gv nhËn xÐt,chèt lêi gi¶i.


Bài 2:Một đội công nhân sửa đờng, sáu ngày đầu
mỗi ngày sửa đợc 2,72km, năm ngày sau mỗi ngày
sửa đợc 2,17km. Hỏi TB mỗi ngày đội đó sửa đợc
bao nhiêu km?


- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bi toỏn hi gỡ?


- Nêu cách giải bài toán?
- Chấm, chữa bài.


Bài 3.Tìm x



a) X x 25 = 12 b) 56 x X = 84
3. <b>Củng cố dặn dò</b>


- Nờu cách chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên thơng tìm đợc là số thập phân?


-NhËn xÐt giê.


-H¸t.


-Hs c yờu cu bi tp.


- 2 HS lên bảng chữa bài ,lớp làm nháp,
nhận xét.


KQ:


75 :4 = 8,75
47 : 5 = 9,4
93 : 8 = 11,625


- §äc yêu cầu bài tập. Nêu cách giải
- Làm bài, chữa bµi


6 ngày đầu sửa đợc số km là:
2,72 x 6 = 16,32(km)
5 ngày sau sủa đợc số km là:
2,17 x 5 = 27,17 (km)
Trung bình mỗi ngày đội đó sửa đợc:
27,17: ( 5 +6) = 2,47 ( km)



Đáp số: 2,47 ( km)
-Hs đọc yêu cầu bài tp.


Nêu các thành phần trong phép tính
Làm bài, chữa bài


<b>Th t ngày 08 tháng 12 năm 2010</b>


<b>bi s¸ng: TËP §äC:</b>
<b>TiÕt 30 : Về NGÔI NHà ĐANG XÂY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c din cảm bài thơ,ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất
nớc.(Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3). HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.


- Yêu quí thành quả lao động, ln trân trọng và giữ gìn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh phóng to, bảng phụ ghi những câu luyn c.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh </b><b> kim tra </b>
-HS hát



Bn Ch-Lênh đón cơ giáo.


-Gọi HS đọc bài + TLCH về nội dung bài
đọc.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>Về ngôi nhà đang xây
a. Luyện đọc


-Gọi HS khá đọc toàn bài.
-Gọi HS đọc nối tiếp theo khổ.


-H¸t


-2 HS thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV chỉnh sử phát âm, cách ngắt nhịp thơ.
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 2.


-Gọi HS đọc phần chú giải sgk.
-Cho HS luyện đọc theo cặp.
-Gọi HS đọc trớc lớp.


-GV đọc mẫu toàn bài.
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài
-GV nêu câu hỏi:


+Nh÷ng chi tiÕt nào vẽ lên hình ảnh ngôi
nhà đang xây?



+Tỡm những hình ảnh nói lên vẽ đẹp của
ngơi nhà?


+Tìm những hình ảnh nhân hóa làm cho
ngôi nhà đợc miêu tả sống động, gần gũi?
+Hình ành những ngơi nhà đang xây nói lên
điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta?


+ Bài thơ cho em biết điều gì?
-GV ghi bảng nội dung.
c. Luyện đọc diễn cảm
-Gọi HS đọc nối tiếp bài thơ.


-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm khổ
+HS nêu cách đọc.


-GV nhận xét và cho HS đọc diễn cảm theo
cặp.


-Mời HS thi đua đọc trớc lớp.


-Cho HS xung phong đọc thuộc lịng khổ
thơ mình thích.


-GV nhËn xét, tuyên dơng.
<b>3. Củng cố</b>


-Thi ua c din cm v học thuộc lịng.
-Nhận xét, tun dơng.



<b>4. NhËn xÐt </b>–<b> dỈn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-Hc sinh ni tiếp đọc từng khổ thơ.
-HS đọc.


-1 HS đọc.
-HS luyện đọc.
-Lắng nghe GV c.


-Trụ bê-tông nhú lên bác thợ làm việc, còn
guyed màu vôi g¹ch – r·nh têng cha trát
ngôi nhà đang lớn lên.


-HS nêu:


+ Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê-tông nhú lên nh một mầm cây.
+ Ngôi nhà nh bài thơ.


+ Ngụi nh nh bc tranh.
+ Ngụi nh nh đứa trẻ.
-HS nêu:


+ Ngôi nhà tựa, thở.
+ Nắng đứng ngủ qn.
+ Làn gió mang hơng ủ đầy.
+ Ngơi nhà nh đứa trẻ, lớn lên.



-Cuéc sèng n¸o nhiƯt khÈn tr¬ng. Đất nớc là
công trờng xây dùng lín.


-Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây thể hiện sự
đổi mới của đất nớc


-2 HS nhắc lại.
<b>-</b>HS đọc nối tiếp.


-Lớp tìm giọng đọc hay
-HS đọc.


-Nhiều HS đọc.
-Nhiều HS đọc.


-Lớp bình chọn bạn đọc hay.
-HS thi đua đọc.


-L¾ng nghe vµ thùc hiƯn yc.


<b>TỐN</b>


<i>TiÕt 73 : LUN TËP CHUNG</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức,giải
tốn có lời văn.


-HS làm đợc BT1(a,b,c); BT2(a); BT3.



-HS khá giỏi làm thêm đợc BT1(d); BT2(b); BT4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng nhóm, SGK.
+ HS: Vở nháp. SGK, vở.
III. Các hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b>


<b>1. ổn Định</b>
-HS chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>-</b>Đặt tính và tính:
a/98,156 : 4,63


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b/ 0,3068 : 0,26


-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


Luyện tập chung.
<b>Hớng dẫn luyện tập</b>
Bài 1:


-Y/c HS t tỡnh v tớnh.


-Đính bảng chữa bài, nhận xét.
Bài 2



-Y/c HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức a.


-Y/c HS làm bài.


-GV chữa bài, nhận xÐt.
Bµi 3


-Gọi HS đọc bài tốn.
-Y/c HS tự làm bài.
-GV giỳp HS yu.


-Đính bảng chữa bài, nhận xét.
Bài 4


-Tìm x.


-Y/c HS lµm bµi.
<b>4. Cđng cè</b>


-GV nhËn xÐt, kÕt ln cách làm.
<b>-</b>Nhắc lại kiến thức ôn tập.
<b>5. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS làm bài vào vở.
-4 HS làm bảng nhóm.
a/266,22 : 34 = 7,83
b/ 483 : 3,6 = 25,3


c/ 91,08 : 3,6 m= 25,3
d/ 3 : 6,25 = 0,48


-Trõ trong ngc, chia, trõ ngoài ngoặc.
-HS làm bài vào vở.


-2 HS lên bảng thực hiƯn.
a/ 4,68


b/ 8,12


-HS đọc bài tốn.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng phụ:


Động cơ đó chạy đợc số giờ l:
120 : 0,5 = 240 (gi)


ĐS: 240 giờ.
-HS làm bài vào vở.


-HS nêu kết quả:
a/ x = 4,27
b/ x = 1,5
c/ x = 1,2
-HS nêu.


-Lắng nghe và thực hiện yc.


<b>TAP LAỉM VAấN</b>


<b>LUYệN TậP Tả NGƯờI </b>


<b>(T hot ng)</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


- Nêu đợc nội dung chính của từng đoạn,những chi tiết tả hoạt động trong bài văn (BT1).
- Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của một ngời (BT2).


- Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi ngời xung quanh,say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy to + bót.


+ HS: Dàn ý + VBT + SGK.
III. Các hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b>


<b>1. n định -</b>HS hát
<b>2. Bài củ:</b>


-Gọi HS đọc biên bản cuộc họp lớp.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b>Luyện tập tả ngời (Tả hoạt động)
<i><b>Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


Bµi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.



-Y/c HS thảo luận theo cặp và trả lời 3 câu hái
ci bµi.


-GV híng dÉn:


+Dùng bút chì đánh dấu các đoạn văn.


-Hát
-2 HS đọc.


-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS thảo luận theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Ghi néi dung chÝnh cña từng đoạn.


+Gch chõn di nhng chi tit t hot ng của
bác Tâm.


-GV nêu lần lợt từng câu hỏi và gọi HS trả lời:
+Xác định các đoạn của bài văn?


+Nªu néi dung chính của từng đoạn?


+Tỡm nhng chi tit t hot động của bác Tâm
trong bài?


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
Bµi tËp 2:



-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.
-Y/c HS giới thiệu về ngời em định tả.


-Y/c HS viết đoạn văn. Nhắc HS cần dựa vào kết
quả quan sát để viết.


-GV đính bảng, mời HS đọc.
-GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>4. Củng cố</b>


-Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn.
-GV nhận xét, sửa chữa.
<b>5. Nhận xét </b>–<b> dặn dò</b>
-Nhận xét tit hc.


-Hoàn thành bài văn và ghi lại kết quả quan sát
em bé tập đi tập nói.


-on 1: bỏc Tõm.c loang ra mãi.
+Đoạn 2: Mảng đờng……vá áo ấy.


+Đọan 3: Bác tâm đứng lên…..rạng rỡ
khuôn mặt ấy.


-Đoạn 1: Tả bác Tâm đang vá đờng.


-Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.
-Đoạn 3: Tả bác tâm đứng trớc mảng đờng
đã vá xong.



-Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo léo
những viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh vào
chỗ trũng.


-Bác đập búa đều đều xuống những viên đá,
hai tay đa lên hạ xuống nhịp nhàng.


-Bác đứng lên vơn vai mấy cái liền.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.


-NhiÒu HS giới thiệu.
-HS viết đoạn văn vào VBT.
-1 HS ghi vào giấy khổ to.
-HS trình bày.


-Lp nhn xột.
-Nhiu HS c.


-Lắng nghe vµ thùc hiƯn yc.
<b> LCH S</b>


<i>CHIếN THắNG BIÊN GIớI THU ĐÔNG 1950</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tờng thuật sơ lợc đợc diễn biến chiến dịch Biên giới trên lợc đồ:


+Ta mở chiến dịch biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới,củng cố và mở rộng căn cứ
địa Vit Bc,khai thụng ng liờn lc quc t.


+Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.



+Mt ụng Khờ ch rỳt quân khỏi Cao Bằng theo Đờng số 4,đồng thời đa lực lợng lên để chiếm
lại Đông Khê.


+Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đờng số 4 phải rút chạy .
+Chiến dịch Biên giới thắng lợi,Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.


- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu:Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lơ
cốt phía đơng bắc cứ điểm Đơng Khê.Bị trúng đạn nát một phần cánh tay phải nhng anh đã nghiến
răng nhờ đồng đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu.


- Giáo dục học sinh về tinh thần chịu đựng gian khổ trong mọi hoàn cảnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. (chỉ biên giới Việt-Trung).
Lợc đồ chiến dịch biên giới.


Su tÇm t liƯu về chiến dịch biên giới.
Phiếu thảo luận.


+ HS: SGV, su tầm t liệu chiến dịch biên giới.
III. Các hoạt động:


<b>HO¹T §éNG CđA GV</b> <b>HO¹T §éNG CđA HS</b>


1.ổn định – kiểm tra<b>-</b>HS hỏt


Thu Đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp.


- Nêu diễn biến sơ lợc về chiến dịch Việt Bắc thu đông


1947?


- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu ụng 1947?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
3.Bài mới:


a/Gii thiu: Chin thng biờn gii thu đông 1950.
b/Các hoạt động:


*Hoạtđộng 1: Nguyên nhân địch bao vây biên giới.
-Y/c HS đọc: Từ 1948 …..đờng liên lạc quốc tế và nêu lí
do ta mở chiến dịch biên gii thu ụng.


-Mời HS trình bày. -HS thảo luận theo cặp.
<b>-</b>Hs nêu.


-GV nhn xột, kt lun: Quõn ta quyt nh mở chiến dịch nhằm giải phóng một phần biên giới,
củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đờng liên lạc quốc tế.


*Hoạt động 2: Diễn biến, kết quả chiến dịch
biên giới thu đông 1950:


-Chia nhãm, phát phiếu thảo luận:


+Nhúm 1+2: Trn đánh mở màng cho chiến
dịch là trận nào?Hãy thuật lại trận đánh đó?
+nhóm 3 + 4: Sau khi mất Đơng Khê, địch làm
gì? Qn ta làm gì?



+Nhóm 5 + 6: Nêu kết quả của chiến dịch biên
giới thu đông 1950?


-Mêi các nhóm trình bày.
-GV nhận xét, kết luận.


<b>-</b>Các nhóm thảo luËn.


*Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến dịch biên giới
thu ụng 1950


GV nêu câu hỏi;


+Nờu im khỏc ch yu ca chiến dịch biên
giới thu đông và chiến dịch VB – TĐ 1947?
+Điều đó cho thấy sức mạnh của quân và dân
ta nh thế nào so với những ngày đầu kháng
chiến?


+Chiến thắng biên giới thu đơng 1950 đem lại
kết quả gì cho cuộc kháng chiến của ta?


+Chiến thắng biên giới thu đơng 1950 có tác
dụng thế nào đến địch? Mô tả những điều em
thấy trong hình 3?


<b>-</b>Học sinh lắng nghe và quan sát bản đồ.


-Biên giới thu đông ta chủ động và tiến công
địch. Việt bắc thu đông địch tấn công ta, ta


đánh lại và giành chiến thắng.


-Cho thấy quân đội ta đã lớn mạnh và trởng
thành rất nhanh.


-Căn cứ đại Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
Chiến thắng cổ vũ tinh thần đấu tranh của toàn
dân và đờng liên lạc với quốc tế đợc nối liền.
-Địch thiệt hại nặng nề. Hàng nghìn tên lính
mệt mõi, nhếch nhác, lê bớc trên đờng trông
chúng thật thảm hại.


<b>Nhận xét, kết luận</b>: Thắng lợi của chiến dịch BGTĐ 1950 tạo một chuyển biến cơ bản cho cuộc
kháng chiến của nhân dân ta, đa kháng chiến vài giai đoạn mới, giai đoạn chúng ta nắm quyền
chủ động tiến công, phản công trên chiến trờng bắc bộ.


Hoạt động 4: Bác Hồ trong chiến dịch BGTĐ
1950. Gơng chiến đấu dũng cảm của anh La
Văn cu


-Y/c HS làm việc cá nhân, xem hình minh
họa 1 và nói rõ suy nghĩ của em về Bác Hồ
trong chiÕn dÞch 1950?


-Hãy kể những điều em biết về gơng chiến
đấu dũng cảm của anh la Văn Cầu. Em có
suy nghĩ gì về anh và tinh thần chiến đấu của
bộ đội ta?


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



4.Củng cố Gọi HS đọc ni dung bi hc
5.NX-DD


Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau


-Nhiều HS nêu: Trong chiến dịch BGTĐ 1950 BH
đã trực tiếp ra mặt trận, kiểm tra kế hoạch và
công tác chuẩn bị, gặp gỡ động viên cán bộ,
chiến sĩ, dân công tham gia chiến dịch,…


-NhiỊu HS nªu.


-2 HS đọc.


<b>Bi chiỊu: to¸n(bỉ sung)</b>


<b>Lun tËp chia mét sè tù nhiên cho một số thập phân.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.


2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HS nhắc lại cách chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


c) Luyện tập thực hành.


Bài 1: Đặt tính rồi tính (Hớng dẫn làm bảng).
64 : 2,4 68 : 1,2


2 : 0,8 789 : 0,25
- Lu ý cỏch t tớnh.


Bài 2: Tìm x (Hớng dẫn làm bài cá nhân).
a, X x 1,5 = 46


b, 6,8 x X = 102
- Gọi HS chữa bảng .


- Củng cố cách tìm thừa số cha biết.


Bài 3: (Hớng dẫn làm vở.) Một hình chữ nhật
có diện tích bằng diện tích của một hình vuông
có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình chữ nhật biết
chiều rộng là 12,5 cm


-Chấm chữa bài.


* BTTN Tuần 14


- Bài 5 ( T43) Đáp số : 6 kg
- Bµi 6 ( T43) Khoanh vµo C
d)Cđng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Nhắc lại kết luận sgk.


* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.


Bài giải


DTHV ( HCN) : 20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>
ChiỊu dµi HCN : 400 : 12,5 = 32 (cm)
Chu vi HCN lµ : (32 + 12,5) x 2 = 89 ( cm)



<b>tiÕng viƯt( bỉ sung)</b>


<b>Ơn luyện về đồng nghĩa,trái nghĩa.</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


TiÕp tơc cđng cè cho häc sinh:


- Hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) gắn với các chủ điểm
đã học trong 9 tuần đầu của lớp 5


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gần với các ch im
<b>II. dựng dy hc</b>


-GV: Bút dạ và một sè phiÕu häc tËp,b¶ng phơ.
<b> -Hs: sgk</b>


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. D¹y bài mới</b>


+ Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
+ Hớng dẫn giải bài tập


Bài tập 1 :


- Cho học sinh đọc yêu cầu và mẫu của bài tập


- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu
của bài học


- Cho häc sinh lµm viƯc theo nhãm


- Gọi đại diện các nhóm lên gián phiếu và
trình bày


- Nhận xét và bổ sung


- Hát


- Hc sinh c ni dung bài tập
- Các nhóm nhận phiếu và thảo luận


* Danh từ : tổ quốc, đất nớc, giang sơn, quốc
gia, nớc non,...; Hồ bình, trái đất, mặt đất,
cuộc sống....; Bầu trời, biển cả, sơng ngịi,
rừng núi, vờn tợc....


* Động từ : bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, cần cù,
anh dũng....; Hợp tác, bình yên, tự do, vui vầy,
xum họp....; Bao la, vời vợi, cuồn cuộn, hùng
vỹ, tơi đẹp....


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

h-Bµi tËp 2 :


- Cho học sinh đọc yêu cầu và mẫu của bài tập
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu
của bài học



- Cho häc sinh lµm viƯc theo nhãm


- Gọi đại diện các nhóm lên gián phiếu và
trình bày


- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- Gọi một vài học sinh đọc lại kết quả bài tập
<b>3. Củng cố dặn dũ</b>


-Khắc sâu nội dung bài.


ơng bản quán, yêu nớc thơng nòi....; Bốn biển
một nhà, kè vai sát cánh, nối vòng tay lớn,...;
Lên thác xuống ghềnh, muôn hình muôn vẻ,
cày sâu cuốc bẫm...


- Hc sinh c yờu cu


- Các nhóm thảo luận và trả lời


* T ng ngha : giữ gìn – gìn giữ ; bình an
– bình yên - thanh bình – yên ổn ; kết đoàn
– liên kết....; bạn hữu – bè bạn – bạn bè....
bao la – bát ngát...


* Từ trái nghĩa : phá hoại, tàn phá, phá phách,
huỷ hoại ; bất ổn, náo động....; chia rẽ, phân
tán, xung đột...; kẻ thù, kẻ địch...; chật chội,


chật hẹp, hạn hp....


<b>Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010</b>
<b>BUI SÁNG: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i>TỉNG KÕT VèN Tõ</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ,ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè
bạn theo u cầu của BT1, BT2. Tìm đợc một số từ ngữ tả hình dáng của ngời theo yêu cầu của
BT3.(Chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e).


- Viết đợc đoạn văn tả hình dáng ngời thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4.


- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt, hình thành ở các em tình cảm đẹp về gia đình, thầy cơ, bạn bè
qua các thành ngữ, tục ngữ.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ GV: Giấy khổ to, bảng phụ, phiếu bài tập.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra </b>GV nêu câu hỏi:
+Thế nào là hạnh phúc?


+Tỡm t ng ngha, trỏi ngha vi từ hạnh phúc?


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Bµi míi: </b>Tỉng kÕt vèn tõ
Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.


-Y/c HS thảo luận theo bàn để hoàn thành bài tập
trờn.


-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 2


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Y/c HS tự làm bài.
-GV giúp HS yếu.


-Gọi HS nêu cân thành ngữ, tục ngữ mình va tỡm
c.


-GV ghi bảng nhận xét.
Bài tập 3


-Gi HS đọc u cầu của bài tập.


-Chia líp thµnh 6 nhãm, yêu cầu các nhóm thảo
luận bài tập và ghi kết quả vào phiếu.



-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luËn.
Bµi tËp 4


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Y/c HS tự làm bài.


-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.


-2 HS nªu.


-1 HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS nêu.
-1 HS đọc.


-HS lµm bµi vµo VBT.
-NhiỊu HS nªu.


-Học sinh đọc u cầu
- Trao đổi nhóm.


+ Nhóm 1- 2: Quan hệ gia đình.
+ Nhóm 3 – 4: Tình thấy trị.
+ Nhóm 5 – 6: Quan hệ bè bạn.
-HS trình bày.


-1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Gọi HS đọc đoạn văn.
-GV nhận xét, sửa chữa.
<b>4. Củng cố</b>


-Thi đua đối đáp 2 dãy tìm thành ngữ, tục ngữ ca
dao v thy cụ, gia ỡnh, bn bố.


<b>-</b>Nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-1 HS ghi vào giấy khổ to.
-Nhiều HS đọc.


-HS thực hiện.


-Lắng nghe và thực hiện yc.
<b>Toán</b>


<i>Tỉ Số PHầN TRĂM</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.


- Bit vit mt s phõn s di dng t số phần trăm.
- HS làm đợc BT1,BT2.HS khá giỏi làm thêm BT3.


-Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Bảng nhóm.
+ HS: SGK, vở, vở nhỏp.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1. n nh <b>-</b>HS hỏt
2. Kim tra


-Đặt tính và tính:
a/ 266,22 : 34
b/ 483 : 35


-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: Tỉ số phần trăm.


a. Giới thiệu khái niệm Tỉ số phần trăm
-Gv nêu bài toán nh sgk


-Y/c HS tìm tỉ số của DT trồng hoa và DT
v-ớn hoa.


-Y/c HS quan sát hình vÏ, GV giíi thiƯu:
+DT vín hoa 100 m2


+DT trång hoa hång 25 m2


+TØ sè cđa DT trång hoa vµ DT vín hoa lµ:
25/100



-Ta viết 25/100 = 25%, đọc là hai mi lm
phn trm.


-Ta nói: Tỉ số phần trăm của DT trồng hoa
hồng và DT vớn hoa là 25% hoặc DT trång
hoa hång chiÕm 25% DT vín hoa.


-Gọi HS đọc, viết 25%.
<b>*Vớ d 2:</b>


-GV nêu bài toán nh sgk.


-Y/c HS tính tỉ số giữa số HS giỏi và HS toàn
trớng.


-HÃy viết tỉ số giữa số HS giỏi và số HS tòan
trờng dới dạng phân số thập phân


-HÃy viết 20/100 dới dạng tỉ số phần trăm?
-Vậy số HS giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm
số HS toàn trớng?


<i><b>Tỉ số phần trăm 20% cho ta biÕt cø 100 hs</b></i>
<i><b>trong tríng th× cã 20 em HS giái.</b></i>


-GV híng dÉn:


+Viết các phân số đó thành phân số thập
phân.



+ViÕt c¸c PSTP dới dạng tỉ số phần trăm.
b. Hớng dẫn luyện tập


-Hát


- HS thực hiện.


-Mỗi học sinh tính tỉ số giữa S trồng hoa và S
vờn hoa.


- Học sinh nêu: 25 : 100


-Cả lớp viết bảng con.
-Nhiều HS đọc.


ViÕt tØ sè häc sinh giëi so víi toµn trêng.
80 : 400


-HS viÕt:
80 : 400 =
- 20 : 100 = 20%


-20% cho ta biÕt cø 100 häc sinh trong trêng
cã 20 häc sinh giái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 1


-Y/c HS lµm bµi.
-GV giúp HS chậm.


-Gọi HS nêu kết quả.
Bài 2


-Gi HS c bài toán.
-GV hớng dẫn:


+Mỗi lần kiểm tra bao nhiên sản phẩm?
+Có bao nhiêu sản phẩm đạt chuẩn?


+Tìm tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn và số
sản phẩm đợc kiểm tra?


-Y/c HS trình bày bài giải.


-Gv nhận xét, kết luận.
Bài 3:


-Y/c HS đọc bài toán và tự làm.
-GV giúp HS yếu.


-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố</b>


-YC HS nêu cách đọc và viết tỉ số phần trăm.
<b>5. Nhận xột </b><b> dn dũ</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS lµm bµi vµo vë.


-75/300 = 25/100 = 25%
60/4000 = 15%


60/500 = 12%
96/300 = 32%


-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-100 sản phm.


-95 sản phẩm.
-95/100 = 95%
-HS nêu:


T s phn trm ca số sản phẩm đạt chuẩn
và tổng số sản phẩm là:


95 : 100 = 95/100 = 95%
ĐS: 95%


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng phụ:


a/ Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số
cây trong vớn:


540 : 1000 = 54 %
b/ Số cây ăn quả:


1 000 540 = 460 (cây)



Tỉ số phần trăm số cây ăn quả và số c©y
trong vên:


460 : 1000 = 46%


§S: a/ 54%; b/ 46 %
-NhiỊu HS nêu.


<b>a lý</b>


<b>THƯƠNG MạI Và DU LịCH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b>Nờu đợc một số đặc điểm nổi bật về thơng mại v du lch ca nc ta:


+Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản, lâm sản; nhập khẩu:máy móc,thiết
bị,nguyên và nhiên liệu,


+ Nghành du lịch nớc ta ngày càng phát triển.


-Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng,
Nha Trang,Vũng Tàu


HS khá giỏi:


+Nờu c vai trò của ngành thơng mại đối với sự phát triển kinh tế


+Nêu đợc điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch : Nớc ta có nhiều phong cảnh đẹp, vờn
quốc gia, các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội,…; các dịch vụ du lịch đợc cải thiện.



<b>II. Chuẩn bị: </b> Các hình minh họa sgk.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b>


<b>1. ổn định </b>–<b> Kiểm tra </b>HS hát


<b>-</b>Níc ta cã những loại hình giao thông vận
tải nào ?


<b>-</b>K tờn hai tuyến đờng sắt và đờng bộ dài
nhất nớc ta ?


-GV nhận xét, ghi điểm.


Hát


-Nc ta cú nhiu loi hỡnh giao thông vận tải:
Đ-ờng sắt, đĐ-ờng ô tô, đĐ-ờng sông, đĐ-ờng hàng không,
đờng biển.


-Đờng sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là hai
tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất nớc ta


<b>2. Bài mới</b> Chúng ta bớc sang một lĩnh vực mới nữa, đó là thơng mại và du lịch.
<b>Hoạt động 1:</b> Hoạt động thơng mại của nớc ta


Chóng ta bắt đầu làm quen với các khái


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào là thơng mại?



+Nội thơng và ngoại thơng là gì ?


Hot ng thng mi là việc thực hiện trao đổi mua bán hàng hóa ở trong và ngoài nớc tức là
bao gồm cả nội thơng và ngoại thơng.


+Ngồi ra chúng ta cịn có hai khái niệm
nữa đó là xuất khẩu và nhập khẩu. Em hiểu
nh thế nào về hai khái niệm này ?


-Bây giờ, các em mở sgk trang 98, cùng
đọc thông tin , thảo luận theo bàn và trả lời
câu hỏi:


+Hoạt động thơng mại có ở những đâu trên
đất nớc ta? Nêu vai trò của các hoạt động
thơng mại? Những địa phơng nào có hoạt
động thơng mại ln nht c nc ?


+Kể tên một số mặt hàng xt khÈu cđa
n-íc ta và một số mặt hµng chóng ta phải
nhập khẩu ?


-Thời gian thảo luận là 5 phút.
-Mời HS trình bày.


-Xuất khẩu là bán hàng hóa ra níc ngoµi.


-NhËp khÈu lµ mua hµng hãa tõ níc ngoµi về nớc
mình.



-2 HS c li.
-HS tho lun.


-Đại diện HS trình bµy.


+Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên đất nớc
ta trong các chợ, các trung tâm thơng mại, các
siêu thị, trên phố,…Nhờ có hoạt động thơng mại
mà sản phẩm của các ngành sản xuất đến đợc
với ngời tiêu dùng. Hà Nội và TP HCM là những
nơi có hoạt động thơng mại lớn nhất cả nớc.
+Các mặt hàng xuất khẩu của nớc ta : Khống
sản, hàng cơng nghiệp nhẹ và thủ công, nông sản
và thủy sản. Nhập khẩu các máy móc, thiết bị,
nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
NhËn xÐt, kÕt ln:


+Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên đất nớc ta trong các chợ, các trung tâm thơng mại,
các siêu thị, trên phố,…Nhờ có hoạt động thơng mại mà sản phẩm của các ngành sản xuất
đến đợc với ngời tiêu dùng. Ngời tiêu dùng có sản phẩm s dng. Cỏc nh mỏy, xớ nghip,


bán đ


ợc hàng, có điều kiện để thúc đẩy sản xuất phát triển. Hà Nội và TP HCM là những
nơi có hoạt động thơng mại lớn nhất cả nớc (GV chỉ bản đồ).


+Nớc ta xuất khẩu các khóang sản: Than đá, dầu mỏ (trình chiếu ảnh); hàng cơng nghiệp nhẹ


nh quần áo, giày da, bánh kẹo; các mặt hàng thủ công nh bàn ghế, đồ gỗ, tranh thêu, đồ gốm
sứ, hàng mây tre đan,…; các nông sản nh gạo, sản phẩm cây công nghiệp: càphê, hạt điều, hoa
quả; hàng thủy sản nh cá, tôm đông lạnh, ….


+Việt Nam thờng nhập khẩu máy móc, thiết bị, nhiên liệu,nguyên liệu,…để sản xuất và xây
dựng


Hoạt động 2: Ngành du lịch
Đọc thông tin sgk và cho biết:


+Kể tên những địa điểm du lịch đợc công
nhận là di sản thế giới ?


-GV nêu: Ngồi ra cịn có Nhã nhạc cung
đình Huế, đền Hùng cũng đợc cơng nhận là
di sản thế giới.


+ Thảo luận theo bàn và nêu những điều
kiện để phát triển du lịch ở nớc ta ?


-Mêi HS trình bày.


-HS c cỏ nhõn.
-HS nờu:


+Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)


+Vờn quốc gia Phong nha Kẻ Bàng (Quảng
Bình )



+Cố đơ Huế
+Phố cổ Hội An


+Khu di tÝch Mü S¬n (Qu¶ng Nam)
-HS thùc hiƯn.


-Nhiều lễ hội truyền thống,Nhiều danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử. Có các vớn quốc
gia.Có các di sản thế giới.Nhu cầu du lịch của
ngời dân tăng.Các loại dịch vụ du lịch đợc cải
thiện.


<b>Nhận xét, kết luận</b>: Đây chính là những điều kiện thuận lợi để ngành du lịch của nớc ta ngày
càng phát triển. Một trong những đặc điểm để thu hút khách du lịch chính là cảnh quan thiên
nhiên. Nh: Di sản thế giới Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Khu di tích Mỹ Sơn,Vờn quốc gia
Phong Nha – Kẻ Bàng.


Ngoµi ra, ë tØnh Đồng Tháp chúng ta còn


cú nhng a im du lịch nào ? Lăng cụ phó bảng nguyễn Sinh Sắc.-Vớn quốc gia Trà Chim, Khu di tích Xẻo Quýt,
Khu du lịch sinh thái Gáo Giồng.


<b>3. Hoạt động kết thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BUỔI CHIỀU: kü tht</b>
<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS nêu được lợi ích của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc ni gà (làm thực phẩm, cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, xuất khẩu, cung cấp phân bón …)


- Phiếu học tập
- Bảng nhóm, bút dạ
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Tìm
hiểu lợi
ích của
việc ni


<i>A. Kiểm tra bài cũ</i>


+ Nêu đặc điểm, cách sử dụng một số loại
khuy thông thường.


+ Nêu đặc điểm, cách sử dụng một số dụng
cụ nấu ăn và ăn uống đơn giản trong gia đình.
- Nhận xét, đánh giá từng HS


<i>B. Bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Gà là loài động vật được nuôi quanh năm và


phổ biến nhất ở nước ta. Ni gà có lợi ích
gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay


<i>Lợi ích của việc ni gà</i>
<i>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- Phát phiếu học tập, chia nhoùm HS


- Hướng dẫn HS đọc SGK, quan sát các hình
ảnh trong bài học , liên hệ với thực tiễn nuôi
gà ở gia đình, địa phương, thảo luận theo
nhóm để hồn thành nội dung phiếu học tập.
- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm HS cịn
lúng túng.


- Cho HS trình bày


- GV nhận xét, chốt ý đúng


- GV sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để
đánh giá kết quả học tập của HS.


- 2 HS lên bảng, lần lượt trả lời
câu hỏi của GV. HS cả lớp theo
dõi, nhận xét


- HS nghe


- HS chia theo nhóm 4, nhận
phiếu học tập.



- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Đánh
giá kết
quả học
tập


* Lợi ích của việc ni gà là:


+ Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm.
+ Cung cấp chất bột đường.


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến thực phẩm.


+ Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn
nuôi.


- HS dùng thẻ Đ (đúng), S (sai) để
trả lời các câu hỏi trắc nghiệm


<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


Chuẩn bị bài: <i>Một số giống gà được nuôi nhiều nc ta.</i>


<b>TON(B sung)</b>


<b>Luyện giải toán về tỉ số phần trăm </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



- Rốn k nng gii tốn về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1
số phần trăm của 1 số. Vận dụng giải toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số


- Gi¸o dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-GV: hệ thống bài tập dành cho học sinh.</b>
<b>-Hs: Vở , nháp , bảng tay.</b>


<b>III- Hot động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>


1. <b>Tổ chức</b> <b>:</b>
<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) Học sinh yếu hoà thành chơng trình.
b) Bài tập:


Y/ cầu HS nhắc lại quy tắc tìm tỉ số phần
trăm của 2 số, tìm 1 số phần trăm của 1 số.
Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của:


a) 2 và 5 b) 2 vµ 3 c) 3,2 vµ 4
d) 7,2 vµ 3,2


Lu ý Nếu tỉ số % là STP thì chỉ lấy đến 2
số ở phần TP



- Chữa bài.
Bài 2: Tính


a) 2,5% + 10,34%
b) 56,9% - 34,25%
c) 100% - 47,5%
Bµi 3:


a) T×m 2% cđa 1000kg
b) T×m 15% cđa 36m
c) T×m 22% cđa 30m2
d) T×m 0,4% cđa 3 tÊn
3. <b>Cđng cè dặn dò</b>
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ


-Hát.


-Hs c yờu cu bi tp.


-4Hs lên bảng chữa bài, lớp làm nháp.
lớp nhận xét.


Lớp làm nháp, 4 HS lên bảng.
- Nhận xét


-Hs c yờu cu bi tp.


-3 em lên bảng, lớp làm bảng tay.
- Nhận xét, nêu KQ



Đọc bài


- Lớp làm theo nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 phần
- Đại diện lên chữa, lớp NX


<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>
<b>BUI SNG TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYệN TậP Tả NGƯờI</b>(Tả hoạt động)
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của ngời (BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ GV: Giấy to + bút.
+ HS: VBT, SGK.
III. Các hoạt động:


<b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n định </b>HS hát
<b>2. Kiểm tra</b>


-GV gọi HS đọc bài tả hoạt động của một ngời
mà em yêu mến.


-GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>3. Bài mới: </b>Luyện tập tả ngời (tả hoạt động)
<i><b>Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>



Bµi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài 1.


-H¸t
-2 HS.


-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-Lắng nghe GV hớng dẫn
-GV hớng dẫn:


+Mở bài: Giới thiệu em bé định tả. Em bé đó là bé trai hay bé gái? Tên bé là gì? Bé mấy tuổi?
Bé là con nhà ai? Bé có nét gì ỏng yờu?


+Thân bài:


Tả bao quát về hình dáng bé: Thân hình, mái tóc, khuôn mặt, tay, chân,


T hot ng ca bé: Nhận xét chung về bé. Em thích nhất lúc bé làm gì? Em hãy tả những
hoạt động của bé: khóc, cới, tập đi, tập nói, địi ăn, chơi đồ chi, ựa,


+Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về bé.
Y/c HS tù lËp dµn ý.


-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
-Gọi HS dới lớp đọc dàn ý của mình.
-GV nhận xét, chỉnh sửa.


Bµi 2:



-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Y/c HS dựa vào dàn ý em đã lập và các hoạt
động của em bé em đã xác định để viết đoạn văn
sao cho câu văn sinh động, tự nhiên, cố gắng thể
hiện những nét đáng yêu của em bé và tình cảm
của em dành cho bé.


-Y/c HS viết bài.
-Gọi HS c on vn.
-GV nhn xột, chnh sa.
<b>4. Cng c</b>


<b>-</b>Tuyên dơng những bạn viết câu văn hay.
<b>5. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS lm bi vo VBT.
-1 HS ghi vào giấy khổ to.
-Nhiều HS đọc.


-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.


-HS viết bài vào VBT
-Nhiều HS đọc.


-L¾ng nghe và thực hiện yc.


<b>TOáN</b>


<i>GIảI TOáN Về Tỉ Số PHầN TRĂM</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè.


- Vận dụng giải các bài tốn dạng tìm đơn giản có nội dung tỉ số phần trăm của hai số. HS
làm đợc BT1, BT2 (a,b), BT3. HS khá giỏi làm thêm đợc BT2 (c).


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng nhóm.
+ HS: V nhỏp, SGK, v.
III. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh</b>
<b>2. Kim tra</b>


-Tìm tỉ số của 75/300; 60/400 viết dới dạng
phần trăm..


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>Giải toán về tỉ số phần trăm.
a. Hớng dẫn giải bài toán về tỉ số phần trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b>GV nêu bài toán nh sgk.


-Y/c HS:


+Viết tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh
toàn trờng?


+Tìm thơng của 315 : 600.


+HÃy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho 100.
+HÃy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm?
-GV nêu: các bớc trên chính là bớc ta đi tìm tỉ
số phần trăm giữa số HS nữ và số HS toàn
tr-ờng.


-Vậy tỉ số phần trăm giữa số HS nữ vµ sè HS
toµn trêng lµ 52,5%.


-Ta cã thĨ viÕt gän các phép tính trên nh sau:
315 : 600 = 0,525 = 52,5%


-Em hÃy nêu lại các bớc tìm tỉ số phần trăm
của 315 và 600?


-Gi HS c ghi nh sgk.
<b>* Vớ d 2:</b>


-GV nêu bài toán nh sgk.
-Y/c HS làm bµi.


-GV nhËn xÐt.
b. Lun tËp



<b>Bµi 1</b>: Y/c HS tù lµm bài.
-Gọi HS nêu kết quả.


-GV nhận xét, kết luận.
<b>Bài 2:</b>


-HS đọc yêu cầu và tự làn bài.
-GV giúp HS yếu


-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
Bài 3 Gọi HS đọc bi túan.


+Muốn biết số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần số học sinh cả lớp ta làm thế nào?


-Y/c HS lµm bµi.
-GV gióp HS u.


-GV đính bảng chữa bài, nhận xột
<b>4. Cng c</b>


-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số?
<b>5. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS thực hiện:
-315 : 600


-0,525


-0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
-52,5%


-Tìm thơng của 315 và 600


-Nhõn thơng đó với 100 và viết thêm kí hiệu
phần trăm vo bờn phi.


-3 HS c.


-HS làm bài vào nháp.
-1 HS lên bảng:


Tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc biển
là:


2,8 : 80 = 0,035 = 3,5%
ĐS: 3,5%.


-HS làm bài vào vở.
-Nhiều HS nêu:
0,75 = 75%
0,3 = 30%
0,234 = 23,4%
1,35 = 135%


-HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bảng lớp:



a/ 19 : 30 = 0,6333 = 63,33%
b/ 45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
c/ 1,2 : 36 = 0,0333 = 3,33%
-1 HS c.


-Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và
học sinh cả lớp.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng phụ:


Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học
sinh cả lớp là:


13 : 2,5 = 0,52 = 52%
ĐS: 52%


-2 HS nêu.


-Lắng nghe và thực hiƯn yc.
<b>Khoa häc</b>


<i>CAO SU</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cña cao su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cã ý thức giữ gìn vật dụng làm bằng cao su.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 56, 57.


Một số đồ vật bằng cao su nh: quả bóng, dây chun, mảnh săm, lốp.
- Học sinh : SGK. Một số đồ vật làm bằng cao su.


III. Các hoạt động:


<b>HO¹T §éNG CđA GV</b> <b>HO¹T §éNG CđA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động:</b> ổn định kiểm tra:
Nêu tính chất của thủy tinh?


-Hãy kể tên các đồ dùng đợc làm bằng thủy tinh mà em biết?
-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Hoạt động chính </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Một số đồ dùng đợc làm bằng cao su.
Hãy kể tên các đồ dùng làm bằng cao su mà


em biết? HS nêu: ủng, dép, nệm, quả bóng, dây thung,….
Nhận xét, kết luận: Trong cuộc sống có rầt nhiều đồ dùng đợc làm bằng cao su


Hoạt động 2: Tính chất của cao su. Trong cuộc sống có rầt nhiều đồ dùng đợc làm bằng cao
su. Vậy cao su cú tớnh cht gỡ?


-Chia lớp thành 6 nhóm, y/c các nhóm thảo
luận, quan sát, mô tả và ghi kết quả quan sát.
+Nhóm 1 + 2: Ném quả bóng cao su xuống


nền nhà.


+Nhóm 3+4: Kéo căng sợi dây thung rồi thả
ra.


+Nhóm 5 +6: Thả một đoạn dây thung vào
chén có nớc.


-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận:


-GV thc hin tiếp thí nghiệm 4: Mời 1 HS
cầm dây cao su một đầu. Đầu kia GV bật
lửa. Em có thầy nóng tay khơng? Điều đó
chứng tỏ điều gì?


-Qua c¸c thÝ nghiệm trên, cao su có những
tính chất gì?


-Các nhóm thực hành thí nghiệm.
-HS nêu.


+Khi nộm qu búng xung nn nh, thấy quả
bóng nẩy lên. Cao su có tính đàn hồi.


+Sỵi dây dÃn ra rồi trở về hình dạng ban đầu.
+Thả vào nớc không có hiện tợng gì xảy ra.
Cao su không tan trong nớc.


-Tay không bị nóng. Cao su dẫn nhiƯt kÐm.



-Cao su có tính đàn hồi, khơng tan trong nớc,
cách nhiệt.


<b>Nhận xét, kết luận</b>: Cao su có hai loại: Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo. Cao su tự nhiên
đợc chế biến từ nhựa cây cao su. Cao su nhân tạo thờng đợc chế biến từ than đá, dầu mỏ.
Cao su có tính đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh, cách điện, cách nhiệt, không tan
trong nớc và trong một số chất lỏng khác


<b>Hoạt động 3</b>: Công dụng và cách bảo quản cao su
-Y/c HS thảo luận theo cặp, trả lời hai câu
hỏi:


+Cao su thờng đợc sử dụng để làm gì?
+Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su?


-HS trao đổi theo cặp.
-HS trình bày


Nhận xét, kết luận: Cao su đợc sử dụng làm săm, lốp xe, các chi tiết của đồ điện, máy móc
và đồ dùng trong gia đình. Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su cần lu ý không đoể ngồi nắng,
khơng để hóa chất dình vào, khơng để nơi có nhiệt độ quá cao hay quá thấp.


<b>3. Hoạt động kết thúc</b>
-Đọc mục bạn cần biết.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


<b>BUỔI CHIỀU: TOÁN(BỔ SUNG)</b>



<b> Luyện giải toán về tỉ số phần trăm </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách tính 1
số phần trăm của 1 số. Cách tìm 1 số khi biết một số phần trăm của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-GV:</b>Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs: vở , nháp.


<b>III- Hot động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>


1. <b>Tổ chức</b> <b>:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>.


a) Học sinh yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập:


Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của:


a) 25 và 40 b) 1,6 vµ 80 c) 0,4 vµ 32
d) 24


3


vµ 37
4


Lu ý Nếu tỉ số % là STP thì chỉ lấy đến 2 số ở phần


TP


Bµi 2:


Khối lớp 5 của một trờng TH có 150 HS, trong đó
có 52% là HS gái. Tính số HS trai của trờng?
Bài 3:


Một ngời bán 4 cái đồng hồ lãi 120 000 đồng. Số lãi
đó bằng 20% tiền vốn.Tính s tin vn?


3. <b>Củng cố dặn dò</b>
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ


-Hát.


-Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm nháp, 4 Hs chữa bài trên bảng
lớp,nhận xét,bổ sung.


-Hs đọc yêu cầu bài tập.
Lớp làm nháp, 2 HS lên bng.
- Nhn xột


-Đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu cách giải


-Hs lên bảng,lớp làm vở, - Nhận xét, nêu


KQ, chữa bài.




<b>TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG)</b>


<b>Ôn tập </b>
<b>A. Mục đích u cầu</b>


- Tiếp tục ơn tập củng cố cho học sinh về tập đọc và học thuộc lịng


- Giúp học sinh hệ thống hố đợc các bài đọc thuộc các chủ đề nào, tác giả, nội dung chớnh
ca bi


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- GV:sgk


- HS:sỏch giỏo khoa
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


I. <b>Tổ chức</b>
II. <b>Dạy bài học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học
2. Hớng dẫn ôn tập


a) Đọc bài:



- Giỏo viờn cho hc sinh luyn đọc
- Gọi học sinh trình bày


- Giáo viên đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc
b) Ôn tập:


- Nêu yêu cầu cho học sinh hệ thống các bài
học theo chủ đề và nêu tên tác giả, nội dung
chính ca bi


- Hát


- HS luyn c.


- HS lên trình bày bài .
- Tiếp nối học sinh nêu


*Chuyện Một khu vờn nhỏ của Văn Long
* Tiếng vọng của Nguyễn Quang Thiều(t)
* Mùa thảo quả của Ma Văn Kháng(văn)
* Hành trình của bày ong của Nguyễn Đức
Mậu(thơ)


* Ngời gác rừng tí hon của Nguyễn Thị Cẩm
Châu(văn)


* Trồng rừng ngập mặn của Phan Nguyên
Hồng(văn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

III.<b>Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Tiếp tục ôn bài và chuẩn bị cho bài học sau


* Hạt gạo làng ta TĐKhoa (thơ)


* Buụn Ch-Lờnh ún cụ giỏo H ỡnh Cn
(vn)


* Về ngôi nhà đang xây - Đồng Xuân Lan
(thơ)


* Thầy thuốc nh mẹ hiền Trần Phơng Hạnh
(văn)


* Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng
(văn)


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Nhận xét tuần 15.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


1/ ỏnh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


- Giáo viên: néi dung bi sinh ho¹t.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.



<b>III/ Tiến trình sinh ho¹t.</b>


<i><b>1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.</b></i>


<i>a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.</i>
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:


- Về đạo đức:


- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
- Về các hoạt động khác.


 Tuyªn dơng, khen thởng.
Phê bình.


<i><b>2/ ra ni dung ph</b><b> ơng h</b><b> ớng, nhiệm vụ trong tuần tới.</b></i>
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
<i><b>3/ Củng cố - dặn dị.</b></i>


- NhËn xÐt chung.


- Chn bÞ cho tuần sau.


duyệt giáo án


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×