Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuan 7L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.18 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7



Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2006


Tiết 1:



<b>Chào cờ:</b>


Lớp trực tuần nhận xét.



Tiết 2:



<b>Tp c:</b>


Trung thu độc lập



ThÐp míi



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơn tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhI.
niềm tự hào, ớc mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất nớc, ca thiu
nhi.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


Hiu ni dung bài: Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của
các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài.



- Tranh ảnh về một số thành tựu kinh tế xã hội của đất nớc ta những năm gần đây.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>KiÓm tra bài cũ</b> (3)


- Đọc bài: Chị em tôi. Nêu nội dung chÝnh
cđa bµi.


3. <b>Bµi míi</b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi:


- GV giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài.
B. Hớng dẫn luyện c v tỡm hiu bi:
a. Luyn c:


- Chia đoạn: 3 ®o¹n.


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó.
- GV đọc mẫu tồn bi.


b. Tìm hiểu bài:


- Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em
nhỏ vào thời điểm nào?



- GV : Trung thu là Tết của thiếu nhI.…
- Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?


- Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong
những đêm trăng tơng lai ra sao?


- Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung


- H¸t.


- 3 HS lên bảng đọc bài


- Chia ®o¹n


- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- HS đọc trong nhóm 3.


- Một vài nhóm đọc trớc lớp.
- 1-2 HS đọc toàn bài.


- HS chú ý nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc đoạn 1.


- Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong
đêm trung thu độc lập đầu tiên.


- Trăng trung thu đẹp vẻ đẹp của núi sông
tự do, độc lập: trăng ngàn gió núi bao la ,
trăng soi sáng xuống nớc Việt Nam độc lập



- HS đọc thầm đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thu độc lập?


- Cuộc sống hiện nay,theo em có gì giống
với mong ớc của anh chiến sĩ năm xa?
- Em mơ ớc đất nớc ta mai sau s phỏt
trin nh th no?


c, Đọc diễn cảm:


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm.


- Tổ chức cho HS thi đọc đọc diềm cảm.
- Nhận xét, tuyờn dng HS .


3. Củng cố, dặn dò:


- Nội dung chính của bài?
- Chuẩn bị bài sau.


gia bin rng c đỏ sao vàng phấp phới
bay trên những con tàu lớn….


- Đó là vẻ đẹp của đất nớc hiện đạI. giàu
có hơn nhiều so với những ngày độc lập
u tiờn.


- Ước mơ của anh chiến sĩ năm xa dà trở


thành hiện thực: có nhà máy, có thuỷ điện,
có những con tàu lớn,


- HS nói lên mơ ớc của mình về một tơng
lai.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- HS tham gia thi đọc din cm.




Tiết



<b>Toán:</b>


Luyện tập.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng phép trừ, biết cách thử lại phép cộng và phép
trừ.


- Gii bi toỏn có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ.
II Các hoạt động dạy học.


1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3)


- Yªu cÇu thùc hiƯn mét sè phÐp tÝnh trõ.


- NhËn xÐt.


3. <b>Bài mới</b>(30)


Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép
cộng, phép trừ. Biết cách thử lại phép
công, phép trừ.


<b>Bài 1</b>: Thử lại phép cộng sau.
- GV đa ra phép céng.


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.


- GV híng dẫn cách thử lại: lấy tổng trừ đi
một trong hai số hạng, kết quả là số hạng
kia.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chữa bàI. nhận xÐt


<b>Bài 2</b>: Thử lại phép trừ.
- GV đa ra phép trừ.
- Yêu cầu đặt tính rồi tính.
- GV hớng dẫn cách thử lại.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bI. nhn xột.


<b>Bài 3:</b> Tìm x.


- Yờu cu xỏc nh thnh phn cha bit ca


phộp tớnh.


- Nêu cách tìm?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Cha bI. nhn xột, ỏnh giá.


<b>Bµi 4:</b>


- Hớng dẫn HS xác định đợc yêu cu ca
bi.


- Chữa bàI. nhận xét.


- Hát.


- 2 HS lên bảng.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thực hiện phép cộng.


- HS chú ý cách thử lại phÐp céng.
- HS lµm bµi.


- HS thùc hiƯn phÐp trõ.


- HS chú ý cách thử lại phép trừ.
- HS nêu yêu cầu của bài.



- HS xỏc nh thnh phn cha biết.
- HS nêu cách tìm.


- HS lµm bµi.


- HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- HS tóm tắt và giải bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 5</b>: Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét.
4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Hớng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


Vậy núi Phan xi păng cao hơn núi Tây
Côn Lĩnh và cao hơn sè mÐt lµ:


3143 – 2428 = 715 ( m).
Đáp số: 715 m.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài bằng cách nhẩm.


Tiết 4:



<b>Lịch sử:</b>


Chin thng Bch ng do Ngụ Quyn lónh


o.




(Năm 938).



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Vỡ sao có trận đánh Bạch Đằng.


- Kể lại đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng.


- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình sgk phóng to.


- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng.
- Phiếu học tập cña HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chc</b>(2)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3)


- Trình bày diễn biến vµ ý nghÜa cđa khëi
nghÜa Hai Bµ Trng?


- NhËn xÐt.
3. <b>Bµi míi</b>:


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Mét sè nÐt vỊ tiĨu sư Ng« Qun.


- u cầu: Đánh dấu x vào thơng tin đúng
về tiểu sử Ngơ Quyền.


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc víi phiÕu häc
tËp.


C. DiƠn biến trận Bạch Đằng.


- Ca sụng Bch ng nm địa phơng
nào?


- Quân Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều để
làm gì?


- Trận đánh diễn ra nh thế nào?
- Kết quả trận đánh ra sao?


D. ý nghĩa của chiến thắng Bạch đằng.
- Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì? Điều đó có ý nghĩa nh
th no?


- Hát.


- 2 HS lên bảng trình bày.



HS chọn thông tin đúng dựa vào sgk.
+ Ngô Quyền là ngời Đờng Lâm.


+ Ngơ Quyền là con rể Dơng Đình Nhuệ
+ Ngô Quyền chỉ huy quân dân ta đánh
quân Nam Hán.


- Cửa sông Bạch Đằng – Quảng Ninh.
- Dựa vào thuỷ triều để cắm cọc gỗ đầu
nhọn xuống ni him yu sụng Bch
ng.


- Quân Nam Hán chết quá nửa. Hoàng
Tháo tử trận, quân Nam Hán hoàn toàn
thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. <b>Củng cố, dặn dò</b> (5)


- Hiểu biết của em về chiến thắng Bạch
Đằng?


- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 5



Thể dục:


Tp hp hng ngang, dóng hàng, điểm số, quay


sau, đi đều vịng phải. vòng trái. đổi chân khi đi




đều sai nhịp. Trò chơi: Kết bạn.



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,quay sau, đi
đều vòng tráI. vòng phảI. đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập hợp hàng ngang
nhanh, động tác quay sau đúng hớng, đúng động tác, đi đều vòng bên tráI. vòng bên
phải đều đẹp, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: kết bạn. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan sát nhanh, chơi đúng
luật, thành tho, ho hng, nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa ®iĨm, ph¬ng tiƯn:</b>


- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị: 1 cịi.


III. Néi dung, phơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức.
1. <b>Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cÇu tËp lun.


- Tổ chức cho HS khởi động.
- Trị chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Đứng tại chỗ hát và v tay mt
bi.



2. <b>Phần cơ bản:</b>


A. i hỡnh i ngũ:


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau, đi đều
vòng tráI. vòng phảI. đứng lạI. đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


B. Trò chơi vận động:
- Trị chơi: kết bạn.
- Tập hợp đội hình chơi.
- GV giải thích cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi.
- Nhận xét tun dơng HS


<b>3. PhÇn kết thúc:</b>


- Hát và vỗ tay một bài.


- thc hin một số động tác thả
lỏng.


- HÖ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


6-10 phót
1-2 phót
2-3 phót
2-3 phót


1-2 phót
18-22 phót
10-12 phót


8-10 phót


4-6 phót
1-2 phót
2-3 phót
1-2 phót


- HS tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o sÜ sè.
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


- HS ôn dới sự điều khiển của GV.
- HS tËp lun theo tỉ.


- GV điều khiển cả lớp tập luyện để
củng cố.


- HS tập hợp đội hình vịng trịn.
- HS chơi trị chơi.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



Ngày soạn: 15- 10- 2006


Ngày giảng: 17- 10- 2006


Thø ba ngµy 17 tháng 10 năm 2006


Tiết 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

BiĨu thøc cã chøa hai ch÷.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph vit vớ d sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chc</b>(2)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> (3)
- Chữa bài tập luyện thêm.


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.


<b>3.Bài mới </b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi.


B. Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ:
- GV đa ra ví dụ nh sgk ở bảng phụ.
- GV giải thích đề bài.



- H·y viÕt sè, chữ phù hợp vào chỗ chấm.
- GV làm mẫu:


Anh câu đợc 3 con cá, em câu đợc 2 con
cá, cả hai anh em câu đợc 2 + 3 = 5 con cá.
- GV hớng dẫn HS hoàn thành bảng.


- BiÓu thøc a + b cã chøa hai ch÷.


- Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc giá
trị của biểu thức a + b.


C. <b>LuyÖn tËp:</b>


Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu
thức n gin cú cha hai ch.


<b>Bài 1</b>: Tính giá trị cña c + d nÕu:
a. c = 10; d = 25.


b. c = 15; d = 45.
- Chữa bàI. nhận xÐt.


<b>Bµi 2</b>: a – b lµ biĨu thøc cã chøa hai chữ.
tính giá trị của a b nếu:


- Tổ chức cho HS làm bài.


- Chữa bàI. nhận <b>xét</b>



<b>Bài 3</b>:Hoàn thành bảng theo mẫu:


- Chữa bàI. nhận xét.


<b>Bài 4</b>: Viết giá trị của biểu thức vào ô
trống:


- HS làm bài.


- Hát.


- 2 HS lên bảng


- HS quan s¸t vÝ dơ.


- HS chó ý mÉu.


- HS hoàn thành bảng:
Số cá


của anh Số cá của em Số c¸ cđa hai anhem
3


4
0


a



2
0
1


b


3 + 2
4 + 0
0 + 1
..
……


a+ b
- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài:


a.Với c = 10;d = 25 th× c + d =10 + 25 = 35
b.Víi c = 15;d = 45 th× c + d =15 + 45 =
60


- HS nªu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


a. Nếu a=32; b=20 th× a-b = 32 – 20 = 12.
b. NÕu a = 45; b= 36 th× a-b = 45 – 36 =
9.


c, NÕu a= 18m;b=10m th× a-b =18-10 =


8m


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS hoàn thành bảng theo mÉu.


a 12 28 60 70


b 3 4 6 10


ax b 36 112 360 700


a: b 4 7 10 7


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét.


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)
- Hớng dẫn kuyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


b 500 1800 63805 31894
a + b


b + a


Tiết 2:



<b>Kể chuyện:</b>



Lời ớc dới trăng



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Da vào lời kể của GV và các tranh minh hoạ kể lại đợc tong đoạn và toàn bộ câu
chuyện theo lời kể của mình một cách hấp dẫn, biết phối hợp với cử chỉ,nét mặt, điệu bộ
để câu chuyện thêm sinh động.


- Biết nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Những điều ớc cao đẹp mang lại niềm vui và
hạnh phúc cho mọi ngời.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ tong đoạn trong câu chuyện trang 69 sgk.
- Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho tong đoạn.


III. Cỏc hot ng dy hc:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> (3)


- KĨ câu chuyện về lòng tự trọng.
- Nhận xét.


3<b>. Bài mới</b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi:
B. KĨ chun:



- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện.
- Yêu cầu đọc lời dới mỗi bức tranh.
- Câu chuyện kể về ai? Có nội dung gì?
- GV kết hợp tranh minh hoạ kể tồn bộ
nội dung câu chuyện.


C. Híng dÉn kĨ chun:


- Tỉ chøc cho HS kĨ theo nhãm.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun tríc líp.
- NhËn xÐt.


- Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm vỊ néi
dung ý nghĩa của truyện theo câu hỏi gợi ý
sgk.


- Nhận xét, tuyên dơng HS.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Qua cõu chuyn ny em hiu c iu
gỡ?


- Chuẩn bị bài sau.


- Hát.


- 2 HS lên bảng kể



- HS quan s¸t tranh.


- HS đọc lời dới mỗi bức tranh.


- Câu chuyện kể về cơ gái có tên là Ngàn
bị mù. Cô cùng các bạn cầu ớc một điều gì
đó rất thiêng liêng và cao đẹp.


- HS chó ý nghe GV kĨ.


- HS th¶o ln, kĨ chuyện theo nhóm 4: kể
từng đoạn theo từng tranh, kể toàn bộ câu
chuyện.


- Một vài nhóm kể nối tiếp đoạn trớc lớp.
- Một vài HS tham gia thi kể chun tríc
líp.


- HS cả lớp cùng nhận xét, trao đổi về nội
dung ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 3:



<b>Khoa học:</b>


Phòng bệnh béo phì.



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:



- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.


- Cú ý thc phũng bnh bộo phì. Xây dựng thái độ đúng với ngời béo phì.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Hình sgk trang 28, 29.
- Phiếu học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> (3)


- C¸c biện pháp phòng bệnh thiếu chất
dinh dỡng mà em biết?


- Nhận xét.
3. <b>Bài mới</b> (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Dạy bµi míi.


Hoạt động 1:Tìm hiểu về bệnh béo phì.


* <b>Mục tiêu</b>: Nhận dạng dấu hiệu của bệnh,
nêu đợc tác hại của bệnh béo phì.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để hồn
thành phiếu bài tập.


- GV kÕt ln:



+ Một em bé đợc xem là béo phì khi: Cân
năng hơn mức TB so với chiều và cân nặng
là 20%. Có những lớp mỡ quanh đùI. cánh
tay trên và cằm, vú. Gị hụt hơi khi gắng
sức.


+ Tác hại của bệnh béo phì: Mất sự thoải
mái trong cuộc sống, giảm hiệu xuất lao
động và sự lanh lợi trong sinh hoạt, có
nguy cơ bị tim mạch, huyết áp cao, bệnh
tiểu đờng, sỏi mật,…


* Hoạt động 2: Ngun nhân và cách
phịng bệnh:


- Nguyªn nhân gây béo phì là gì?


- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- HS thảo luận hoàn thành phiếu học tËp.
PhiÕu häc tËp:


1. Theo em, dấu hiệu nào dới đây không
phải là béo phì đối với trẻ em:


b. Mặt với hai má phỳng phớnh.
2. Chn ý ỳng nht:



A.Ngời bị béo phì thờng mất sự thoải mái
trong cuộc sống thể hiện:


d, Tất cả các ý trên.


B. Ngi bộo phỡ thng gim hiệu suất lao
động và sự lanh lợi trong sinh hot biu
hin:


d, Tất cả các ý trên.


2.3. Ngời bị béo phì có nguy cơ bị:


e, Bnh tim mach, huyt áp cao, bệnh tiểu
đờng, bị sỏi mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Làm thế nào để phịng tránh béo phì?
- Cần phải làm gì khi bé hoặc bản thân bị
béo phì hay có nguy cơ bị béo phì?


* Hoạt động 3: úng vai:


<b>Mục tiêu</b>: nêu nguyên nhân và cách phòng
bệnh do ăn thừa chất dinh dỡng.


- T chc cho HS thảo luận đóng vai theo
3 nhóm.


- GV gợi ý: các nhóm thảo luận đa ra tình


huống, xử lí tình huống, đóng vai tình
huống đó.


- NhËn xÐt.


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Nêu cách phòng bệnh béo phì.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cn cú thúi quen n ung hợp lí, ăn đủ.
- Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn
ít năng lợng, ăn đủ đạm, vitamin và


kho¸ng.


- HS thảo luận nhóm, đóng vai.


- HS trao đổi ý kiến sau khi đóng vai.


TiÕt 4:



<b>Đạo đức:</b>


TiÕt kiƯm tiỊn của

( tiết 1).



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS có khả năng:



- Nhn thc c cn phi tiột kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm tiền của.
- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơI.…trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết đồng tình ủng hộ những hành vI. việc làm tiết kiệm, khơng đồng tình với những
hành vI. việc lm lóng phớ tin ca.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Bộ thẻ ba màu.


III. Các hoạt động dạy học:
1.<b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>KiÓm tra bài cũ</b>(3)


- Vì sao cần phải biết bày tỏ ý kiến?
3. <b>Bài mới</b>(25)


A. Giới thiệu bài:
B. Thông tin - sgk.
- Đọc thông tin.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
- NhËn xÐt bỉ sung.


- GV kÕt ln: TiÕt kiƯm lµ mét thãi quen
tèt, lµ biĨu hiƯn cđa con ngời văn minh xÃ
hội văn minh.


<b>C. Bài 1</b>: bày tá ý kiÕn.



- Tổ chức cho HS bày tỏ ý kiến thông qua
màu sắc thẻ: xanh – không tán thành; đỏ
– tán thành; trắng – lỡng lự.


- GV nhận xét, chốt lại các ý đúng: c,d; ý
kiến sai: a.b.


D. <b>Bài tập 2:</b>


- Để tiết kiệm tiền của nên làm gì và
không nên làm gì?


- GV nhận xét, kết luận những việc nên
và việc không nên


4<b>. Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Hát.


- 2 HS lên bảng trình bày


HS c thụng tin sgk.


- HS thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi
phần thông tin.


- HS nêu yêu cầu.


- HS bày tỏ ý kiến của mình sau mỗi việc


làm mà GV đa ra.


- HS giải thích lí do lựa chọ của mình.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS a ra cỏc vic nờn v khụng nờn lm
tit kim tin ca.


Nên làm Không nên làm
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị bài sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc. 3.…. 3.…


TiÕt 5:



<b>MÜ tht:</b>


VÏ tranh:



§Ị tài phong cảnh quê hơng.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.


- HS thêm yêu mến quê hơng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh phong cảnh.
- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


<b>2. KiĨm tra bµi cị(</b>3)


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi:</b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn tìm, chọn đề tài.
- GV dùng tranh ảnh để giới thiệu.


- Xung quanh nơi em ở có cảnh nào đẹp?
- Em đã đợc đi tham quan, nghỉ hè ở đâu?
Phong cảnh ở đó nh thế nào?


- Ngồi ra em thấy cảnh đẹp ở đâu?
- Hãy tả lại một cảnh đẹp mà em thích.
- Em sẽ chọn phong cảnh nào để vẽ?
C. Cách vẽ tranh phong cảnh.



- Có hai cách: Vẽ trực tiếp.
Nhớ lại v.


- GV gợi ý HS cách vẽ thông qua hình gợi
ý.


- GV lu ý HS nh li cỏc hình ảnh định vẽ,
sắp xếp các hình ảnh chính và phụ, vẽ hết
phần giấy và vẽ màu kín nn.


D. Thực hành:


- Yêu cầu HS thực hành vẽ.


- GV quan sát, theo dõi và hớng dẫn bổ
sung.


- Khuyn khích để HS vẽ màu theo ý thích
tự do.


E. Nhận xét đánh giá:


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Chọn một số bài để nhận xét, đánh giá.
- GV đa ra tiêu chí đánh giá.


4<b>.Cđng cè, dặn dò</b>(5)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- Hát.


- HS quan sát tranh.
- HS nêu.


- HS t lại một cảnh đẹp mà các em thích.
- HS chọn cảnh để vẽ.


- HS quan sát để nắm đợc các bớc vẽ.


- HS thùc hµnh vÏ.


- HS trng bµy sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 16- 10- 2006


Ngày giảng: 18- 10- 2006


Thứ t ngày 18 tháng 10 năm 2006


Tiết 1:



<b>Tp c:</b>


<sub>vơng quốc tơng lai</sub>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiÕng:


- Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ: vơng quốc, Tin-tin,
Mi-tin, sáng chế, trờng sinh,…



- Đọc trơi chảy tồn bàI. ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đúng
ngữ điệu của câu kể, câu hỏI. câu cảm.


- đọc diễn cảm toàn bàI. thể hiện giọng đọc phù hợp với tong đoạn văn.
2. Đọc – hiểu:


- HiĨu c¸c từ ngữ khó trong bài: sáng chế, thuốc trờng sinh,


- Hiểu nội dung bài: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, ở
đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ, bảng phụ chép sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
- Kịch bản Con chim xanh của Mát- téc- lích.( nếu có).


III. Các hoạt động dạy học :
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>(3)
- Đọc bài Trung thu độc lập.
- Nêu nội dung bài.


3. <b>Bµi míi (</b>30)
A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Màn 1: Trong cơng xởng xanh.
- GV đọc mẫu.



- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Yêu cầu đọc chú giải.


- GV giíi thiƯu tõng nh©n vËt qua tranh.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
+ Câu chuyện diễn ra ở đâu?


+ Tin-tin v Mi-tin n õu v gp những
ai?


+ Vì sao nơi đó có tên là vơng quốc tơng
lai?


+ Các bạn nhỏ đó đã sáng chế ra những gì?
+ Từ ngữ: sáng chế?


+ C¸c ph¸t minh ấy thể hiện ớc mơ gì của
con ngời?


+ Màn 1 nói lên điều gì?
- Đọc diễn cảm:


+ T chức cho HS đọc phân vai.
+ Nhận xét .


b. Mµn 2: Trong khu vờn kì diệu.
- Tranh minh hoạ.


+ Câu chuyện diễn ra ở đâu?



+ Nhng trỏi cõy m Tin-tin và Mi- tin đã
thấy trong khu vờn kì diệu cú gỡ khỏc
th-ng?


+ Em thích gì ở Vơng quốc tơng lai? Vì
sao?


- Hát.


- 3 HS lờn bng c bài và nêu nội dung
bài.


- HS chú ý nghe GV đọc mẫu.
- HS chia đoan.


- HS đọc phần từ chú giải.


- HS quan sát tranh để nhận ra các nhân
vật.


- Diễn ra trong công xởng xanh.
- Đến Vơng quốc tơng lai gặp và trò
chuyện vơi những bạn nhỏ sắp ra đời.
Vì ở đây các bạn cha ra đờI. các bạn mơ
-ớc làm đợc điều kì l cho cuc sng.


- Các bạn sáng chế ra nhiều thứ: vật làm
cho con ngời hạnh phúc, ba mơi vÞ thuèc
trêng sinh,…



- Ước mơ đợc sống hạnh phúc, sống lâu, ...
- ý 1: Những phát minh của các em thể
hiện ớc mơ của loài ngời.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Màn 2 cho biết điều gì?


Đọc diễn cảm:


+ T chức cho HS luyện đọc phân vai.
+ Thi đọc diễn cm.


- Cả 2 màn nói lên điều gì?
4. <b>Củng cố, dặn dò(5</b>)


- T chc cho HS chi trũ chi: úng vai
cỏc nhõn vt.


- Chuẩn bị bài sau.


- ý 2: Giới thiệu những trái cây kì lạ ở
V-ơng quốc tV-¬ng lai.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Nội dung: Ước mơ của các bạn nhỏ về
cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, ở đó trẻ em


là những nhả phát minh giàu trí sáng tạo,
góp sức mình phục vụ cuộc sống.


TiÕt 2:



To¸n:


TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng

<b>.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- ChÝnh thøc nhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.


- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong một số trờng hợp đơn giản.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chc</b>(2)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3)
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập của HS
3. <b>Bài mới</b>(30)


A. Giới thiệu bài:


B. Nhận biết tính chất giao hoán của phép
cộng:



- GV kẻ bảng.


- Lần lợt cho a. b nhận các giải trị khác
nhau.


- Yêu cầu HS tính giá trị của a + b và b +
a.


- So sánh giá trị của a+b với b + a.


- Nhận xét gì về vị trí của a và b trong biĨu
thøc a + b vµ b + a?


C. Luyện tập:


Mục tiêu: Vận dụng tính chất giao hoán
vào tính toán.


Bài 1: Nêu kết quả tính.


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả tính.
- Chữa bàI. nhận xét.


Bài 2; Viết số hoặc số thích hợp vào chỗ
chấm:


- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 3: Điền dấu: < , > , = ?


- Hát.



- HS quan sát bảng.


a 20 350 1280


b 30 250 2764


a + b 50 600 3972


b + a 50 600 3972


- HS hoàn thành bảng.


- So sánh giá trÞ cđa a + b so víi b + a.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu kết qu¶ phÐp tÝnh.
a. 847


b. 9385
c, 4344.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS da vào tính chất giao hốn của phép
cộng để làm bài.


a. 48 + 12 = 12 + 48. b. m + n = n + m
65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0 + 84
177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = o + a


- HS nêu yêu cầu của bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chữa bài. đánh giá.
4. <b>Củng cố, dn dũ</b> (5)


- Nêu tính chất giao hoán của phép công.
- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 3:



<b>Tập làm văn:</b>


Luyện tập xây dựng đoạn văn kể


chuyện

.



<b>I. Mục tiêu:</b>


Da vo hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục xây dựng đoạn văn hoàn chỉnh của một câu
chuyện gồm nhiều on ( ó cho sn ct truyn).


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện Ba lỡi rìu kiểm tra bµi.


- 4 phiếu, mỗi tờ phiếu viết nội dung cha hồn chỉnh của một đoạn văn, có chỗ trống ở
những đoạn cha hoàn chỉnh để HS làm bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>(2)



<b>2. KiÓm tra bài cũ</b> (3)


- Phát triển ý nêu dới mỗi bức tranh minh
hoạ truyện Ba lỡi rìu thành một đoạn văn
hoàn chỉnh.


- Nhận xét.
3. <b>Bài mới(30)</b>


A. Giới thiệu bµi:


B. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


<b>Bµi 1:</b>


- u cầu đọc cốt truyện Vào nghề.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ truyện.
-Nêu các sự việc chính trong cốt truyện
trên?


- NhËn xÐt.


<b>Bµi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh chọn một hoặc hai đoạn
để hoàn chỉnh và viết vào vở bài tp.


- GV phát phiếu cho 4 học sinh, yêu cầu
mỗi em hoàn chỉnh một đoạn khác nhau.
-Yêu cầu HS trình bày thứ tự từng đoạn


văn.


- Nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận những đoạn văn hay nhất.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết lại cho hoàn chỉnh đoạn văn.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- HS nờu yờu cu ca bi.
- HS c cốt truyện Vào nghề.
- HS quan sát tranh minh hoạ.


- HS nêu: có 4 sự việc chính ( mỗi lần
chấm xuống dòng đánh dấu một sự việc)
- HS nêu yêu cầu.


- HS chọn đoạn văn để hoàn chỉnh.
- HS đọc đoạn văn của mình.


- HS nhËn xÐt bổ sung đoạn văn của các
bạn.


- Nhận xét đoạn văn ở phiếu của 4 bạn.



Tiết 4:



<b> Địa lí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bàI. học sinh biết:
- Một số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Trỡnh by c những đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng, sinh hoạt, trang phục, lễ
hội của một số dân tc Tõy Nguyờn.


- Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên.


- Da vo lc , bn , tranh, nh tỡm kin thc.


- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn hoá của
các dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hộI. các loại nhạc cụ dân tộc của Tây
Nguyên.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>KiÓm tra bài cũ</b>(3)


- Vị trí của Tây Nguyên, các cao nguyên?


- Đặc điểm của các cao nguyên?


3. <b>Bài mới(</b>30)
A. Giới thiệu bài:


<b>B. </b><i>Tây nguyên- nơi có nhiều dân tộc sinh </i>
<i>sèng</i><b>.</b>


- u cầu đọc mục 1 sgk.


- KĨ tªn mét số dân tộc sống ở Tây
Nguyên?


- Trong cỏc dõn tộc kể trên, những dân tộc
nào sống lâu đời ở Tây Nguyên? Những
dân tộc nào từ nơi khác đến?


- Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc
điểm gì riêng biệt?


- Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp, Nhà
nớc cùng các dân tộc đã và đang làm gỡ?


<i>C. <b>Nhà Rông ở Tây Nguyên:</b></i>
- Tổ chức cho HS th¶o ln nhãm.


- Mỗi bn ở Tây Ngun thờng có ngơi
nhà gì đặc biệt?


- Nhà rơng đợc dùng để làm gì? Hãy mơ tả


về nhà rơng?


- Sự to đẹp của nhà rơng chứng tỏ điều gì?
D<i>. Trang phục, lễ hi:</i>


- Dựa vào sgk, thảo luận nhóm:


- Ngời dân Tây Nguyên thờng mặc nh thế
nào?


- Nhận xét về trang phục truyền thống của
các dân tộc H 1.2.3?


- L hội ở Tây Nguyên thờng đợc tổ chức
khi nào?


- Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở
TâyNguyên.


- ở Tây Nguyên ngời dân thờng sử dụng
những loại nhc c c ỏo no?


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hát
- HS nªu.


- HS đọc sgk.


- HS nêu.


- Gia raI. Ê đê, Ba na. Xơ đăng,…
- Kinh, Mông, tày, Nựng,


- Tiếng nói riêng, tập quán riêng.
- Chung sức xây dựng Tây Nguyên.
- HS thảo luận nhóm.


- Nhà rông.


- Nh chung dùng để sinh hoạt, tổ chức lễ
hộI. tiếp khỏch,


- Chứng tỏ sự giàu có, thịnh vợng của buôn
làng.


- HS th¶o ln.


- Nam đóng khố, nữ quấn váy.


- Trang phục ngày hội đợc trang trí hoa văn
nhiều màu sắc, mang dồ trang sức bằng
kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 5:



<b>ThĨ dơc</b>


Quay sau, đi đều vịng phải. vịng trái.



Trị chơi: ném bóng trúng đích.



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật:quay sau, đi đều vòng phải - vòng tráI. đổi chân khi đi
đều sai nhịp. Yêu cầu quay sau đúng hớng, không lệch hàng, đi đều đén chỗ vịng và
chuyển hớng khơng xơ lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: Ném bóng trúng đích. u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh khéo léo, né chính
xác vào đích.


<b>II. Địa điểm, phơng pháp.</b>


- Sõn trng sch s, m bo an tồn tập luyện.


- Chuẩn bị 1 cịI. 4 -6 quả bóng, vật làm đích, kẻ sân chơi.
III. Nội dung, phng phỏp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<b>1. Phần mở đầu</b>:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cÇu tËp lun.


- Tổ chức cho HS khởi động.
- Trị chơi: Tìm ngời chỉ huy.


<b>2. Phần cơ bản</b>:
A.Đội hình đội ngũ:



- Ơn quay sau, đi đều vịng phảI.
vịng tráI. đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


B. Trò chơi vận động:


- Trị chơi: Ném bóng trúng đích.


<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>


- Thực hiện một số động tác thả
lỏng


- H¸t và vỗ tay một bài.


- Trò chơi: Diệt con vật cã h¹i.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


6-10 phót


18-22 phót


4-6 phót


- HS tập hợp hàng, điểm số báo cáo
sĩ số.


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


* * * * * * * * * *


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp lun.
- Chia tỉ tËp lun. GV quan s¸t
nhËn xÐt, söa sai cho HS.


- HS tập luyện theo tổ.
- HS luyện tập cả lớp.
- HS tập hợp đội hỡnh chi.
- Nhc li cỏch chi.


- HS chơi trò chơi.


- GV quan sát, tuyên dơng.
- Tập hợp hàng.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

Ngày soạn: 17- 10- 2006



Ngày giảng: 19- 10- 2006



Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2006


Tiết 1:



<b>Luyện từ và câu:</b>


Cỏch vit tờn ngi tên địa lí


Việt Nam




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam.
- Viết đúng tên ngờI. tên địa lí Việt Nam khi vit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phiếu học tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)


2. KiĨm tra bµi cị (3)
3. Bµi míi (30)


A. Giíi thiƯu bài:
B. Phần nhận xét:


- Đặt câu với một trong các tõ: tù tin, tù tI.
tù ¸I. tù träng, tù kiêu,


- Nhận xét.


- GV đa ra một số ví dụ tên ngời: Nguyễn
Huệ, Hoàng văn Thụ, Nguyễn Thị Minh
Khai.


- Nhận xét về cách viết tên ngời?
- Tên địa lí: Trờng Sơn, Sóc Trăng.


- Nhận xét gì về cách viết?


- Tên riêng thờng gồm mấy tiếng? Mỗi
tiếng cần đợc viết nh thế nào?


- Khi viết tên ngờI. tên địa lí Việt Nam cần
viết nh thế nào?


<b>C. Ghi nhí:</b> sgk.


- Lấy ví dụ 5 tên ngờI. 5 tên địa lí.


<b>D. Lun tËp</b>:


<b>Bài 1</b>: Viết tên em và địa chỉ ca gia ỡnh
em.


- Chữa bàI. nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Viết tên một xÃ, huyện thuộc tỉnh
em.


- Chữa bàI. nhận xÐt.


<b>Bài 3</b>: Viết tên và tìm trên bản đồ:
a. Các quận, huyện, thị xã ở tỉnh em.
b. Các danh lam thng cnh,..


- Chữa bàI. nhận xét.
4<b>. Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Hớng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


- H¸t.


- HS đọc ví dụ tên ngờI. tên địa danh.


- HS nhận xét cách viết các tên ngờI. tên
địa danh mà GV viết: Viết hoa chữ cái đầu
mỗi tiếng.


- HS nªu.


- HS đọc ghi nhớ sgk.
- HS ly vớ d.


- HS nêu yêu cầu.


- HS viết tên mình và địa chỉ của gia đình.
- HS nêu u cầu.


- HS chän tªn mét xa. hun thc tỉnh
mình đang ở.


- HS quan sỏt trờn bn .


- HS tìm tên và viết tên quận huyện, thị xÃ,
danh lam thắng cảnh ở tỉnh.


Tiết 2:




<b> Toán:</b>


Biểu thức có chứa ba chữ.



<b>I. Mục tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa ba ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vit sn vớ d, k bảng nh sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>(3)


- TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng?
- NhËn xÐt.


3. <b>Bµi míi</b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi:


B. Giới thiệu biểu thức ba chữ.
- GV nêu ví dụ viết sẵn ở bảng phụ.


-Yêu cầu HS giải thích mỗi chỗ . Trong



- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ví dụ chỉ gì?


- Yêu cầu viết số vào chỗ


Số cá của An Số cá của Bình Số cá của Cờng Số cá của ba ngêi
2


5
1


a


3
1
0


b


4
0
2



c


2 + 3 + 4
5 + 1 + 0
1 + 0 + 2
..
………
a + b + c
Nªu: a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.


C. Giới thiệu giá trị của biểu thức có chứa
ba chữ.


- BiÓu thøc a + b + c.
- NÕu a = 2. b = 3. c = 4


th× a + b + c = 2 + 3 = 4 = 9; 9 là giá trị
của biểu thức a + b + c.


- Nhận xét về giá trị của biểu thức
a + b + c


với mỗi lần thay các giá trị của a. b. c
D. Luyện tập, thùc hµnh:


Mục tiêu:Biết tính giá trị của biểu thức đơn
giản cú cha ba ch.


<b>Bài 1</b>:Tính giá trị của biểu thức
a + b + c.



- Chữa bàI. nhận xét.


<b>Bài 2</b>:


a x b x c lµ biĨu thøc cã chøa ba chữ.
- yêu cầu tính giá trị của biểu thức.
- Chữa bàI. nhận xét.


<b>Bài 3: </b>Cho m = 10; n = 5; p = 2.Tính giá
trị của biểu thức.+/ m + n + p


+/ m + ( n + p)
+/ m + n x p
+/ ( m + n) x p
- Chữa bàI. nhận xét.


<b>Bài 4</b>:


a. Công thức tính chu vi cđa tam gi¸c:
P = a + b + c.


b. TÝnh chu vi cđa tam gi¸c biÕt:
a = 5 cm, b = 4 cm, c = 3 cm.


4<b>.Cñng cè, dặn dò(</b>5)
- Hớng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS chó ý mÉu.



- HS dựa vào mẫu để tính tiếp giá trị của
biểu thức a + b + c với các giá trị khác của
a. b. c.


- HS nhận xét:


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài dựa vào mẫu.


a. Nếu a = 9, b = 5, c = 2 th× a x b x c = 9 x
5 x 2 = 90.


b. NÕu a = 15, b = 0, c = 37 th× a x b x c =
15 x 0 x 37 = 0.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- HS chú ý công thức tính chu vi của tam
giác.


- HS làm bài.


Chu vi của tam giác là:
5 = 4 + 3 = 12 ( cm )



TiÕt 3



<b> Chính tả:</b>


Gà trống và cáo



Nhớ viết



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nh – viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài Gà trống và cáo.
- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch ( ơn/ơng) để điền vào chỗ
trống phù hợp nghĩa đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- PhiÕu bµi tËp 2a.2b.


- Băng giấy nhỏ để chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức(2)


2. KiĨm tra bµi cị (3)


- ViÕt hai từ láy có tiếng chứa âm s, hai từ
có ©m x.


3. Bµi míi(30)
A. Giíi thiƯu bµi:


B. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:



- u cầu HS đọc thuộc lịng đoạn viết.
- Nờu ni dung ca on?


- Nêu cách trình bày?


- Yêu cầu HS nhớ viết lại đoạn trong
bài Gà trống và cáo.


- Thu một số bài chấm, nhận xét.
C. Híng dÉn lun tËp.


<b>Bài 2</b>: Điền những tiếng đúng vào chỗ
chấm:


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: trí tuệ,
phẩm chất, trong lòng đất, chế ngự, chinh
phục, v tr, ch nhõn


<b>Bài 3</b>: Chơi trò chơi: Tìm từ nhanh.


- Yêu cầu mỗi HS đã chuẩn bị 2 băng giấy,
mỗi băng ghi 1 từ ứng với 1 nghĩa đã cho.
- Tổ chức cho HS dán băng giấy mang
nghĩa của từ cho thích hợp với từ đã cho.
- Nhận xột.


4. <b>Củng cố, dặn dò (</b>5)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- HS c thuc on vit.
- HS nờu.


- HS nhớ viết bài.
- HS chữa lỗi.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- HS chú ý nghe hớng dẫn.
- HS chơi trò chơi.


Tiết 4:



<b>Khoa häc:</b>


Phịng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học học sinh có thể:


- K tờn một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm của các
bệnh này.


- Nêu đợc nguyên nhân và cách phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Hỡnh sgk trang 30, 31.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)


2. KiÓm tra bài cũ(3)


- Nêu nguyên nhân gây bênh béo phì?
- Nhận xét.


3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:


B. Dạy bài mới: Ghi đầu bài.


Hot ng 1:Mt s bnh lõy qua đờng


tiêu hoá.


<b>Mục tiêu</b>: kể tên đợc một số bệnh lây qua
đờng tiêu hoá và nhận thức đợc sự nguy
hiểm của các bênh này.


- H¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đã bạn nào bị đau bụng hoặc bị tiêu
chảy? Khi đó em cảm thấy thế nào?


- Kể tên một số bênh lây qua đờng tiêu hố
mà em biết?


- GV nªu: Triệu chứng của một số bệnh:


+ Tiêu chảy: Đi ngoài lỏng, nhiều nớc,
nhiều lần,


+ Bệnh tả: Gây ra ỉa chảy nặng, nôn mửa...
+ Bệnh lị: Đau quặn vùng bụng díI.…
- GV kÕt ln vỊ sù nguy hiĨm cđa c¸c
bƯnh nµy.


Hoạt động 2 : Ngun nhân và cách


phịng bệnh lây qua đờng tiêu hoá:


<b>Mục tiêu:</b>Nêu đợc nguyên nhân và cách
phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- GV giới thiệu hình sgk trang 30, 31.
- Nêu nội dung của từng hình?


- Việc làm nào của cá bạn trong hình có
thể dẫn tới bị lây bệnh qua đờng tiêu hoá?
Tại sao?


- Nguyên nhân và cách phịng bệnh lây
qua đờng tiêu hố?


Hoạt động 4 : Vẽ tranh cổ động



<b>Mục tiêu:</b> Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng
bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm: 3 nhóm.
- Thảo luận xây dựng bản cam kết giữ vệ
sinh phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.


- Tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ
động mọi ngời cùng giữ vệ sinh phòng
bệnh.


- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dị(5)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Mệt mỏI. khó chịu, lo lắng, đau,
- Bệnh tả, bệnh lị,


- HS chú ý nghe.


- HS quan sát hình.
- HS nêu.


- Việc làm của các bạn ở hình 1. 2.
- HS nªu.


- HS thảo luận nhóm xác định nội dung
tranh, vẽ tranh.


- Trng bµy tranh vÏ cđa nhãm, thuyÕt minh
tranh.


TiÕt 5:



<b>KÜ thuËt:</b>



Khâu viền mép vài bằng mũi khâu đột.



( tiÕp)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách khâu viền mép vải bằng mũi khâu đột.


- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


Nh tiÕt 12.


III. Các hoạt động dạy học:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)
2. <b>Kiểm tra bài c</b>(3)


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. <b>Bài mới</b>(25)


A. Giới thiệu bài:


B. Hớng dẫn thao tác kĩ thuật:
- Yêu cầu nêu lại các bớc thực hiện.


- Yêu cầu 1-2 HS thao tác lại các bớc cho


- Hát.



- HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cả lớp quan sát.


- GV lu ý một và điểm khi khâu.
C. Thực hành:


- GV nêu yêu cầu thực hành và thời gian
thực hành.


- GV quan sát giúp đỡ HS kịp thời trong
khi khâu.


4<b>. Cñng cố, dặn dò</b>(5)


- Luyn tp khõu ng vin mộp vi bng
mi khõu t.


- Chuẩn bị bài sau.


+ Khâu lợc.


+ Khâu viền bằng mũi khâu đột.( tha hay
mau.)


- HS thực hành.


Ngày soạn: 18- 10- 2006.


Ngày giảng: 20- 10- 2006




Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006


Tiết 1:



<b>Luyện từ và c©u:</b>


Luyện tập viết tên ngời. tên địa lí Việt


Nam.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngờI. tên địa lí Việt Nam để viết
đúng một số tên riêng Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Phiếu ghi bài tập 1.
- Bản đồ địa lí Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>(3)


- Quy tắcviết tên ngờI. tên địa lí ViệtNam?
- Ví dụ về tên ngờI. tên địa lí Việt Nam.
3<b>. Bài mới:</b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:



<b>Bµi 1: </b>


Đọc bài ca dao, viết lại các tên riêng có
trong bài cho đúng.


- Giải nghĩa từ: Long Thành.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bµi 2:</b>


- GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Du lch
trờn bn .


- Yêu cầu:


+ Tỡm nhanh v ghi tên đúng chính tả các
tỉnh, thành phố của nớc ta.


+ Tìm và ghi nhanh tên các danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử của nớc ta.
- Nhận xét phần chơi của HS


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Nhc li quy tắc viết tên riêng, tên địa lí
Việt Nam.


- Chuẩn bị bài sau.



- Hát
- HS nêu.
- HS lấy ví dụ.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS vit lại bài ca dao cho đúng.


- 3 HS lµm bµi vào ba phiếu, dán lên bảng.
- HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 2:



<b>Toán:</b>


Tính chất kết hợp của phÐp céng.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.


- Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện
nhất.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :
1. ổn nh t chc(2)


2. Kiểm tra bài cũ (3)



- Tính giá trÞ cđa biĨu thøc: a – b + c
víi a = 15, b = 7, c = 2.


- NhËn xÐt.
3. Bµi míi(30)
A. Giíi thiƯu bµi.


B. NhËn biÕt tÝnh chÊt kết hợp của phép
cộng:


- GV kẻ bảng:


- Hát


- HS làm bài tập.


- HS tính giá trị của các biểu thøc.


a b c ( a + b) + c a + ( b + c)


5 4 6 ( 5 + 4) + 6 = 9 + 6 + 15 5 + ( 4 + 6) = 5 + 10 = 15
35 15 20 ( 35 + 15) + 20 = 50 + 20 = 70 35 +( 15 + 20 ) = 35 + 35 = 70
28 49 51 ( 28 + 49) + 51 = 77 + 51 = 128 28 + ( 49 + 51) = 28 + 100 = 128
- HÃy so sánh giả trị của biểu thøc


( a + b) + c v¬i a + ( b + c) sau mỗi lần
thay giá trị cđa a. b , c?


- Lu ý: Khi tÝnh tỉng cña 3 sè a + b + c ta


cã thể tính theo thứ tự từ trái sang phải:
a + b + c = ( a + b) + c = a + ( b + c)
C<b>. LuyÖn tËp:</b>


Mục tiêu: vận dụng tính chất của phép
cộng để tính bằng cỏch thun tin nht.


<b>Bài 1</b>:


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Yêu cầu HS làm bài phần a.
- Chữa bàI. nhận xÐt.


<b>Bµi 2:</b>


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của bi.
- Cha bI. nhn xột.


<b>Bài 3</b>: Viết số hoặc chữ thích hợp.
- Chữa bàI. nhận xét.


- Tính chất của phép cộng.
4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)
- Hớng dẫn luyện thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS so sánh:


(a + b) + c = a + ( b + c)
- HS ph¸t biểu tính chất.



- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lµm bµi.


- HS đọc đề, xác định yêu cầu của bi.
- HS túm tt v gii bi toỏn.


Bài giải:


C ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận đợc số
tiền là:


(75 500 000 + 14 500 000) + 86 950 000
= 176 950 000 ( đồng)


Đáp số: 176 950 000 đồng.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


a. a + 0 = 0 + a.
b. 5 + a = a + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 3:



<b>Tập làm văn:</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện.



<b>I. Mục tiêu</b>:



- Làm quen với tao tác phát triển câu chuyện.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vit sn đề bài và các gợi ý.


<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>:
1.<b>n nh t chc</b>(2)


2. <b>Kiểm tra bài cũ(</b>3)


- Đọc đoạn văn dà hoàn chỉnh của truyện
Vào nghề.


- Nhận xét.
3.<b>Bài míi</b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn làm bài tập:
- GV đa ra đề bài và các gợi ý.


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của đề.
- Tổ chức cho HS kể chuyện.


- NhËn xÐt.


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- u cầu đọc bài viết.



4<b>. Cđng cè, dỈn dò</b>(5)


- Yêu cầu sửa lại bài viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS c on vn ó hon chnh của tiết
trớc.


- HS đọc đề bàI. xác định yêu cầu trọng
tâm của đề.


- HS kĨ chun.


- HS tham gia thi kĨ chun tríc líp.
- HS viÕt bµi vµo vë.


<b>TiÕt 5:</b>


<b> Sinh ho¹t líp.</b>


<b> </b>

Nhận xét tuần 7



1.<b> Chuyên cÇn.</b>


- Nhìn chung các em đã có ý thức đi học chun cần , đúng giờ, trong tuần khơng có
em nào nghỉ học khơng lí do, hay đi học muộn.


2<b>. Häc tËp:</b>


- Nhìn chung các em đều có ý thức tự giác trong học tập, chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ


trớc khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng , hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Song bên cạnh đó vẫn cịn một số bạn cha tự giác cao trong học tập, chữ viết con sấu,
sách vở lộn sộn.


3<b>.Đạo đức:</b>


Ngoan ngoãn, chấp hành nghiêm túc nội quy của trờng ,lớp, đoàn kết với bạn bè.
4. <b>Các hoạt động khác:</b>


- Tham gia nhiệt tình, đầy đủ các hoạt động của trờng, lớp đề ra.

Tiết 4:



<b>¢m nhạc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hát tốt hai bài hát, thuộc lời và biểu diễn thuần thục với yêu cầu cà thể hiện sắc
tháI.tình cảm từng bài.


- Nắm vững cao độ các nốt đô, rê, mI. son, la. thể hiện đợc các hình tiết tấu, phân biệt
t-ơng quan trờng độ nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn. Biết đọc bài tập đọc nhạc số 1 Son la
son.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp sn hai bài hát, các hình tiết tấu, bài tập đọc nhạc số 1.
- Một số nhạc cụ gõ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Phần mở đầu:</b>


- GV tóm tắt nội dung các bài đã học từ
bài 1 đến bài 6.


2. <b>Phần hoạt động</b>:
a. Nội dung 1:


* Ôn tập bài hát: Em u hồ bình.
- GV hớng dẫn học sinh hát ơn.
* Ơn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe.
- GVhớng dẫn HS hát đúng sắcthái tình


c¶m.


b. Néi dung 2:


* Ơn tập cao độ nốt: đơ rê, mI. son, la.
- GV c mu.


- Hớng dẫn HS ôn.
* Ôn bài tập tiết tấu:


- GV chép sẵn bài tập tiết tấu hớng dẫn HS
ôn.


* Ôn bài tập TĐN số 1: Son la son.
- Tổ chức cho HS ôn.


3. <b>Phần kết thúc:</b>



- Tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ hai bài hát.


- HS chó ý nghe.


- HS ơn bài hát: ôn theo bàn, tổ, cả lớp.
- HS hát ôn, chú ý thể hiện đúng sắc thái
tình cảm.


- HS ụn tp cao .


- HS ôn bài tập tiết tấu.
- Ôn bài tập TĐN .


- HS hỏt kt hp vn ng ph ho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 4:



<b> Địa lí:</b>


Một số dân tộc ở Tây Nguyên



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bàI. học sinh biết:
- Một số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng, sinh hoạt, trang phục, lễ
hội của mt s dõn tc Tõy Nguyờn.



- Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên.


- Da vo lc , bn , tranh, nh tỡm kin thc.


- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn hoá của
các dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hộI. các loại nhạc cụ dân tộc của Tây
Nguyên.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:
1. <b>n nh t chc</b>(2)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>(3)


- Vị trí của Tây Nguyên, các cao nguyên?
- Đặc điểm của các cao nguyên?


3. <b>Bài mới(</b>30)
A. Giới thiệu bài:


<b>B. </b><i>Tây nguyên- nơi có nhiều d©n téc sinh </i>
<i>sèng</i><b>.</b>


- Yêu cầu đọc mục 1 sgk.


- Kể tên một số dân tộc sống ở Tây


Nguyên?


- Trong các dân tộc kể trên, những dân tộc
nào sống lâu đời ở Tây Nguyên? Những
dân tộc nào từ nơi khác đến?


- Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc
điểm gì riêng biệt?


- Để Tây Ngun ngày càng giàu đẹp, Nhà
nớc cùng các dân tộc đã v ang lm gỡ?


<i>C. <b>Nhà Rông ở Tây Nguyên:</b></i>


- Mi bn ở Tây Ngun thờng có ngơi
nhà gì đặc biệt?


- Nhà rơng đợc dùng để làm gì? Hãy mơ tả
về nhà rông?


- Sự to đẹp của nhà rông chứng tỏ điều gì?
D<i>. Trang phục, lễ hội:</i>


- Dùa vµo sgk, thảo luận nhóm:


- Ngời dân Tây Nguyên thờng mặc nh thÕ
nµo?


- NhËn xÐt vỊ trang phơc trun thèng cđa
các dân tộc H 1.2.3?



- L hi Tõy Nguyờn thờng đợc tổ chức
khi nào?


- Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở
TâyNguyên.


- ở Tây Nguyên ngời dân thờng sử dụng
những loại nhạc cụ độc đáo no?


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Hát
- HS nêu.


- HS đọc sgk.
- HS nêu.


- Gia raI. Ê đê, Ba na. Xơ đăng,…
- Kinh, Mơng, tày, Nùng,…


- TiÕng nãi riªng, tập quán riêng.
- Chung sức xây dựng Tây Nguyên.
- Nhà r«ng.


- Nhà chung dùng để sinh hoạt, tổ chức lễ
hi. tip khỏch,


- Chứng tỏ sự giàu có, thịnh vợng của buôn
làng.



- HS thảo luận.


- Nam úng kh, n qun váy.


- Trang phục ngày hội đợc trang trí hoa văn
nhiều màu sắc, mang dồ trang sức bằng
kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tóm tắt nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau. - HS nêu.


<b>Tiết 5</b>


<b>Kĩ thuật</b>



Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.

<i><b>(t)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit cỏch khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng trên vải.
- Có ý thức rèn kỹ năng khâu thng ỏp dng vo cuc sng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đờng khâu bằng mũi khâu thờng


- VËt liÖu, dụng cụ: len hoặc sợi khác màu; kim khâu len; kéo cắt vải; bút chì; thớc.



<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b> (2)


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>(3)


- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới</b> (30)
A. Giới thiệu bài:


B. HS thực hành khâu ghép hai mép vải
<i><b>bằng mũi khâu thờng:</b></i>


- GV nhận xét, nêu các bớc khâu ghép.
kiểm tra sù chn bÞ cđa hs


Hd cho hs thùc hµnh.


C. Đánh giá kết quả học tập của HS:
- Gv hd học sinh cách trng bày sản phẩm.
- Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
- G cùng hs nhận xét đánh giá sản phẩm
4. <b>Củng cố, dn dũ (5)</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Hát



- kiểm tra lại đd


- Hs nhắc lại phần ghi nhớ.
- nhắc lại c¸c bíc


- H thực hành trng bày sản phẩm
- H t chc ỏnh giỏ theo nhúm


Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010



<b>Tiết 1</b>


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện.



<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn đề bài và các gợi ý.Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1.<b>ổn định tổ chức</b>(2)


2. <b>KiĨm tra bµi cũ(</b>3)


- Đọc đoạn văn dà hoàn chỉnh của truyện
Vào nghỊ.



- NhËn xÐt.
3.<b>Bµi míi</b>(30)
A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn làm bài tập:
- GV đa ra đề bài và các gợi ý.


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của đề.
- Tổ chức cho HS kể chuyện.


- NhËn xÐt.


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu đọc bài viết.


4<b>. Củng cố, dặn dò</b>(5)


- Yêu cầu sửa lại bài viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS c on vn đã hoàn chỉnh của tiết
trớc.


- HS đọc đề bàI. xác định yêu cầu trọng
tâm của đề.


- HS kÓ chuyÖn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×