Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.39 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 5</b>


<b>( Từ 22 / 9 / 2008 đến 26 / 9 / 2008 )</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>
<b>22 / 9</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>CC</b>


<b>2</b> <b>SHL</b> Sinh hoạt đầu tuần


<b>3</b> <b>T</b> Luyện tập bỏ bài 4


<b>4</b> <b>TĐ</b> Những hạt thóc giống


CHIỀU


1 TD


2 ĐĐ Bày tỏ ý kiến (tiết 1) bỏ bài 2 ( liên hệ )


3 LS Nước ta dưới ách đơ hộ của…


<b>BA</b>
<b>23 / 9</b>


<b>SÁNG</b>



<b>1</b> <b>CT</b> Những hạt thóc giống


<b>2</b> <b>T</b> Tìm số trung bình cộng bỏ bài 1d


<b>3</b> <b>KC</b> KC đã nghe, đã đọc


<b>4</b> <b>TD</b>


CHIỀU


1 H


2 TH


3 AV


<b>TƯ</b>
<b>24 / 9</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>TĐ</b> Gà trống và cáo


<b>2</b> <b>MT</b>


<b>3</b> <b>LT.C</b> MRVT : Trung thực – tự trọng


<b>4</b> <b>T</b> Luyeän tập bỏ bài 5



CHIỀU


1 KH Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn


2 BDTV TLV + LT.C


3 BDTV TLV + LT.C


<b>NĂM</b>
<b>25 / 9</b>


<b>SÁNG</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>TLV<sub>T</sub></b> Viết thư (kiểm tra viết)<sub>Biểu đồ</sub>


<b>3</b> <b>AV</b>


<b>4</b> <b>KH</b> Ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch… LH/BP


CHIEÀU


1 TH


2 KT Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tiết 1)


3 OÂN TLV OÂân luyện


<b>SÁU</b>
<b>26 / 9</b>


<b>SÁNG</b>



<b>1</b> <b>LT.C</b> Danh từ


<b>2</b> <b>TLV</b> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện


<b>3</b> <b>T</b> Biểu đồ (tt)


<b>4</b> <b>ÑL</b> Trung du Bắc Bộ bỏ bảng số


liệu
CHIỀU


1 GDNGLL Tìm hiểu truyền thống VSCĐ của nhà trường


2 BD.T Luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn : 20 / 9 / 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ hai , ngày 22 tháng 9 năm 2008</b>

<b>SINH HOẠT LỚP ( Tiết 5 )</b>



I . MUÏC TIÊU


- Giúp HS nhận xét , phê bình , xây dựng , đóng góp ý kiến cho kế
hoạch tuần.


- Rèn tính tự tin , mạnh dạn phát biểu ý kiến trước đám đơng.
- Giáo dục HS ham thích đến trường.


<b> II . CHUAÅN BỊ</b>



- Nhận xét thơng tin , kết qủa.
- Kế hoạch hoạt động tuần sau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét đánh giá theo thang </b>
điểm đã quy định.


Quy đinh nội dung đánh giá như sau:
+ Tổng hợp điểm 10 .


+ Điểm yếu.


-Yêu cầu lớp trưởng nhắc lại nội dung cần
đánh giá.


-Gọi tổ trưởng nhận xét như nội dung đã đề
ra.


- Tuyên dương HS chăm học , có tiến bộ.
- Phê bình HS chưa ngoan.


- Khuyến khích HS khá, giỏi biết giúp đỡ các
bạn học yếu.


<b>HOẠT ĐỘNG 2:Vui văn nghệ.</b>


-Gọi HS góp vui tiết mục đã chuẩn bị theo
chủ đề.



-GV cùng HS bình chọn nhóm trình bày hay
, đúng chủ đề.


-Giáo dục HS tích cực học tập .


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Phổ biến kế hoạch tuần </b>
tới.


-Laéng nghe


-Lớp trưởng nhắc lại


-Từng tổ lên báo cáo trước lớp.
Điể


m Toå 1 Toå 2 Toå 3 Tổ 4


10 23 17 26 21


yếu 5 7 4 3


-Dựa vào các tiêu chí sau để nhận xét:
-Chuyên cần , hăng hái xây dựng bài.
-Lười học bài, nói chuyện nhiều trong
giờ học.


- Tập thể dục giữa giờ.
- Vệ sinh răng miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Chuyên cần , nghỉ học phải có lý do.
-Cố gắng học bài cũ cho tốt để đạt thành
tích cao.


- Đạo đức : Không chửi thề , đánh nhau .
- Vệ sinh : Đi tiêu, tiểu phải dội nước.
- Mang ca, bàn chải vào thứ tư hàng tuần.
<b> HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC :</b>


- Cả lớp hát một bài hát ngắn


- Vài HS nhắc lại


-Cả lớp hát tập thể
<b>Tốn (tiết 21)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm ; biết
năm nhuận có 366 ngày và năm khơng nhuận có 365 ngày ; củng cố về mối quan
hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học , cách tính mốc thế kỉ .


- Làm được các bài tập thực hành .


- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Giây – Thế kỉ .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập .


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .




<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : <i><b>luyện tập – thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>


<b>Bài 1 : Cho HS tự làm bài </b>


- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng
<b>a. tháng có 30 ngày : 4,6,9,11; tháng </b>


31 ngày:1,3,5,7,8,10,12.Tháng 2 có
28 hoặc 29 ngày.


b) Giới thiệu : Năm nhuận là năm mà
tháng 2 có 29 ngày . Năm không
nhuận là năm mà tháng 2 chỉ có 28
ngày .


<b>Bài 2 : Gọi 1 số HS lên bảng làm</b>



- Tự đọc đề bài , làm bài rồi chữa bài :


a) Nêu tên các tháng có 30 ngày , 31 ngày , 28 (
hoặc 29 ) ngày bằng cách nắm bàn tay trái , tay
phải .


- HS dựa vào câu a tính số ngày trong 1 năm
nhuận : 366 ngày ; năm không nhuận : 365 ngày


- 3 HS lên bảng làm


- Tự làm bài rồi chữa bài lần lượt theo từng cột .


- Chữa bài – chốt lại bài đúng Đáp số : 72 giờ, 240 phút , 480 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3 : - Hướng dẫn xác định năm
sinh của Nguyễn Trãi :


1980 – 600 = 1380


<b>Bài 5 : Cho HS xem đồng hồ – trả lời</b>
- Nhận xét


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại cách tính số ngày trong
tháng , cách tính mốc thế kỉ và cách
xem đồng hồ .


<b>+ </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) - Làm các bài tập tiết
21 sách BT .



190 phút , 125 phút , 260 giây


a. Xác định năm 1789 thuộc thế kỉ nào ? ( XVIII
b.Xác định năm 1380 thuộc thế kỉ nào ? ( XIV )
- HS trả lời :


8 giờ 40 phút, khoanh câu B


<b>Tập đọc (tiết 9)</b>


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Nắm được những ý chính của câu chuyện
Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực , dũng cảm , dám nói
lên sự thật .


- Đọc trơn tồn bài . Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi , cảm hứng , ca ngợi
đức tính trung thực của chú bé mồ côi . Đọc phân biệt lời các nhân vật với lời
người kể chuyện . Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi .


- Học tập tấm gương trung thực của chú bé Chôm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .


- Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Baøi cũ</b></i> : (3’) Tre Việt Nam .


- 2 em đọc thuộc lòng bài <i>Tre Việt Nam </i>, HS1 trả lời câu hỏi 2 SGK , HS2


trả lời câu hỏi : Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì , của ai ? ( Bài thơ ca ngợi cây
tre , tượng trưng cho con người VN có những phẩm chất tốt đẹp : ngay thẳng , trung
thực , đoàn kết , giàu tình yêu thương nhau )


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Những hạt thóc giống .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


Trung thực là một đức tính đáng quý , được đề cao . Qua truyện đọc <i>Những </i>


<i>hạt thóc giống </i>, các em sẽ thấy người xưa đã đề cao tính trung thực như thế nào .
<i><b>* Hoạt động 2</b> : <b>Luyện đọc –tìm hiểu bài</b></i>


<b>a. : Luyện đọc</b>


- Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn .
+ Đoạn 1 : Ba dòng đầu .


+ Đoạn 2 : Năm dòng tiếp theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Đoạn 3 : Năm dòng tiếp theo .
+ Đoạn 4 : Bốn dòng còn lại .


- Đọc diễn cảm cả bài .



- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .


- Vài em đọc cả bài .
<b>b. Tìm hiểu bài .</b>


- Cho HS đọc bài trả lời


- Nhà vua chọn người như thế nào để
truyền ngơi ?


- Nhà vua làm cách nào để tìm được
người trung thực ?


- Theo lệnh vua , chú bé Chơm đã làm gì
? Kết quả ra sao ?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua , mọi
người làm gì ?


- Hành động của chú bé Chơm có gì
khác mọi người ?


- Thái độ của mọi người thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm ?


- Theo em , vì sao người trung thực là
người đáng quý ?



- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận
các câu hỏi cuối bài .


- Vua muốn chọn một người trung thực để
truyền ngôi .


- Phát cho mỗi người dân một thúng thóc
giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn : ai
thu được nhiều thóc sẽ được truyền ngơi ,
ai khơng có thóc nộp sẽ bị trừng phạt .
- Chơm đã gieo trồng , dốc cơng chăm sóc
nhưng thóc khơng nảy mầm .


- Mọi người nơ nức chở thóc về kinh
thành nộp nhà vua . Chôm khác mọi
người , Chôm khơng có thóc , lo lắng đến
trước vua , thành thật quỳ tâu : Tâu bệ
hạ ! Con khơng làm sao cho thóc nảy
mầm được .


- Chơm dũng cảm dám nói sự thật , khơng
sợ bị trừng phạt .


- Mọi người sững sờ , ngạc nhiên , sợ hãi
thay cho Chơm vì Chơm dám nói sự thật ,
sẽ bị trừng phạt .


- Vì họ bao giờ cũng nói thật , khơng vì
lợi ích của mình mà nói dối làm hỏng


việc chung . Vì họ thích nghe nói thật ,
nhờ đó làm được nhiều việc có lợi cho
dân , cho nước . Vì họ dám bảo vệ sự
thật , bảo vệ người tốt …


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm .</b>


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
1 đoạn tiêu biểu trong bài theo lối phân
vai : Chôm lo lắng … thóc giống của ta .
+ Đọc mẫu đoạn văn .


+ Sửa chữa , uốn nắn .


- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .


+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp .
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố</b></i> : (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) Nhận xét tiết học; - Tiếp tục về nhà luyện đọc truyện trên theo
phân vai


<b>CHIỀU</b>


<b>Đạo đức (tiết 5)</b>


<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Nhận thức được : Các em có quyền có ý kiến , có quyền trình bày ý kiến
của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em .


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình ,
nhà trường


- Biết tôn trọng ý kiến của những người khác .


<b>* GDBVMT:- Các em có quyền trình bày ý kiến của mình về vấn đề mơi trường.</b>
- Biết bày tỏ ý kiến của mình về mơi trường sống của em trong gia đình, ở trường
lớp học, ở cộng đồng địa phương.


- Vận động các bạn giữ gìn mơi trường xung quanh ln sạch đẹp.
<b>II. TÀI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho việc Khởi động .
- Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ , xanh và trắng .
- Một mi-cro khơng dây để chơi trị chơi Phóng viên .
- Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vượt khó trong học tập (tt) .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Biết bày tỏ ý kiến .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Chơi trò chơi <i>Diễn tả </i>.



- Chia lớp thành 4 nhóm , giao cho mỗi nhóm 1 đồ vật hoặc 1 bức tranh .
- Mỗi nhóm ngồi thành vịng trịn , lần lượt từng người cầm đồ vật ( hoặc
bức tranh ) để quan sát , nêu nhận xét .


- Thảo luận : Ý kiến của cả nhóm về đồ vật , bức tranh có giống nhau khơng
- Kết luận : Mỗi người có thể có ý kiến , nhận xét khác nhau về cùng một sự
vật .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .</b>


MT : Giúp HS giải quyết đúng các tình
huống qua thảo luận .


PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận .


- Cho các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét – chốt lại ý đúng


<b>* GDBVMT : - Cho HS phát biểu về vấn </b>


- Các nhóm thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đề mơi trường ở trường, lớp, địa phương.
( bụi,…


- Từ đó tìm biện pháp khắc phục hậu quả


đó.( giữ gìn vệ sinh chung, tích cực trồng
cây cho mơi trường trong sạch )


+ Trong mọi tình huống , em nên nói rõ
để mọi người xung quanh hiểu khả năng ,
nhu cầu , mong muốn , ý kiến của em .
Điều đó có lợi cho em và mọi người . Nếu
em khơng bày tỏ ý kiến của mình , mọi
người có thể sẽ khơng hiểu và đưa ra
những quyết định không phù hợp với nhu
cầu , mơng muốn của em nói riêng và trẻ
em nói chung .


+ Mỗi người , mỗi trẻ em có quyền có ý
kiến riêng và cần bày tỏ ý kiến của mình
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đơi .</b>


MT : Giúp HS giải quyết đúng tình huống
qua thảo luận .


PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
- Nêu yêu cầu bài tập .


Kết luận : Việc làm của bạn Dung là đúng
vì bạn biết bày tỏ mong muốn , nguyện
vọng của mình . Cịn việc làm của các bạn
Hồng và Khánh là khơng đúng .


- Các nhóm thảo luận .



- Một số nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .


<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến .</b>


MT : Giúp HS bày tỏ được ý kiến của mình
qua bài tập .


PP : Trực quan , thực hành , giảng giải .
- Phổ biến cách bày tỏ ý kiến qua các tấm
bìa màu :


+ Đỏ : Tán thành .
+ Xanh : Phản đối .


+ Trắng : Phân vân , lưỡng lự .


- Lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2
<b>Kết luận : Các ý kiến a , b , c , d là đúng ; ý</b>
kiến đ là sai vì chỉ có những mong muốn
thực sự có lợi cho sự phát triển của chính
các em và phù hợp với hồn cảnh thực tế
của gia đình , đất nước mới cần được thực
hiện .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Thực hiện yêu cầu BT4
SGK .


- Cả lớp bày tỏ thái độ theo cách đã quy


ước và giải thích lí do .


- Cả lớp thảo luận .


<b>Lịch sử (tiết 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC</b>
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- HS biết : Từ năm 179 TCN đến năm 938 , nước ta bị các triều đại phong
kiến phương Bắc đô hộ . Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ , liên tục đứng
lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lược , giữ gìn nền văn hóa dân tộc .


- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến
phương Bắc đối với nhân dân ta .


- Có lịng căm thù giặc ngoại xâm .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Nước Aâu Lạc .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương
Bắc .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : </b>


MT : Giúp HS nắm tình hình nước ta trong thì
Bắc thuộc .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Phát phiếu học tập cho HS .


- Đưa ra bảng so sánh tình hình nước ta trước
và sau khi bị các triều đại phong kiến phương
Bắc đô hộ ( còn trống ) , bao gồm : chủ
quyền – kinh tế – văn hóa .


- Giải thích các khái niệm : chủ quyền , văn
hóa .


- Điền nội dung vào các ô trống .
- Báo cáo kết quả làm việc của mình
trước lớp .


<b>Hoạt động 2 : </b>


MT : Giúp HS nêu được tên các cuộc khởi
nghĩa trong thời Bắc thuộc .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Tiếp tục đưa ra bảng thống kê có ghi thời


gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa , phần còn
lại để trống : năm 40 , 248 , 542 , 550 , 722 ,
766 , 905 , 931 , 938 .


+ Hỏi: Dưới ách thống trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc, nhân dân ta đã phản
ứng ra sao?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- cho HS đọc phần bài học
- Giáo dục HS có lịng căm thù giặc .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào phần
còn trống .


- Báo cáo kết quả làm việc của mình
trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
<b>Ngày soạn :21 / 9</b>


<b>Ngày dạy : Thứ ba , ngày 23 tháng 9 năm 2008</b>
<b>Chính tả (tiết 5)</b>


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu nội dung bài viết <i>Những hạt thóc giống</i> .


- Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn văn trong bài .


Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n , en / eng .


- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b .
- Vở BT Tiếng Việt 4 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Truyện cổ nước mình .


Đọc cho 2 , 3 em viết ở bảng , cả lớp viết vào nháp các từ ngữ đã được
luyện viết ở BT2 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Những hạt thóc giống .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b> : <b>Hướng dẫn nghe –</b></i>


<i><b>viết .</b></i>


- Đọc tồn bài .


- Đọc cho HS viết từ khó
- Đọc bài cho HS viết .
- Đọc lại bài một lượt .


- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhận xét chung .


- Theo doõi .


- Cả lớp đọc thầm lại , chú ý những từ ngữ mình dễ
viết sai , cách trình bày bài .


- Viết bài vào vở .
- Soát lại bài .


- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .


- Đối chiếu SGK tự sửa những chữ viết sai bên lề
trang vở .


<i><b>* Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm </b></i>
<i><b>bài tập chính tả .</b></i>


- Bài 2 : ( chọn 2b )Điền vào ô
trống en, eng


+ Dán 3 , 4 tờ phiếu khổ to ở bảng ,
phát bút dạ cho các nhóm .


- Sửa sai : len, chen, kèn, leng,
<b>keng, len, khen</b>


- Đọc thầm đoạn văn , đoán chữ bị bỏ trống , làm bài
cá nhân vào vở .



- Đại diện các nhóm lên bảng sửa thi đua tiếp sức rồi
đọc lại đoạn văn .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày kết quả bài
làm .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3 : Giải câu đố .</b>
+ Nêu yêu cầu BT .


<i><b>* Hoạt động 4 : Củng cố : (3’)</b></i>
- Giáo dục HS cần trung thực trong
học tập .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS ghi nhớ để không
viết sai những từ ngữ vừa học .


nháp rồi mang dán ở bảng .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng : Con nòng
nọc – Chim én .


<b>Tốn (tiết 22)</b>


<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số . Biết
cách tìm số trung bình cộng của nhiều số .


- Tìm được số trung bình cộng của các dãy số đã cho .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình vẽ SGK ( phóng to ) .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tìm số trung bình cộng .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm </b></i>


<i><b>hiểu bài.</b></i>


- Giới thiệu số trung bình cộng và
cách tìm nó .


- Nêu câu hỏi để khi trả lời , HS nêu
được nhận xét như SGK .



- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự
như trên .


- Có thể nêu thêm 1 ví dụ : Tìm số
trung bình cộng của bốn số 34 , 43 ,
52 và 39 .


- Đọc thầm bài tốn 1 và quan sát hình vẽ tóm
tắt rồi nêu cách giải .


- 1 em viết bài giải ở bảng .


- Tự nêu cách tính : ( 6 + 4 ) : 2 = 5


- Phát biểu : Muốn tìm số trung bình cộng của
hai số , ta tính tổng của hai số đó , rồi chia tổng
đó cho số các số hạng .


- Nêu lại cách tìm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1 : Cho HS làm bài – chữa bài</b>
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số
trung bình cộng của nhiều số.
<b>Bài 2 : Cho HS đọc đề </b>


-Cho HS tự giải


-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng
- Chấm điểm



<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề </b>
- Cho HS tự tìm


- Nhận xét – chốt kết quả
- Chấm điểm


<i><b>* Hoạt động 4. Củng cố : (3’)</b></i>


- Nêu lại cách tìm số trung


bình cộng của nhiều số + <i><b>Dặn dò</b></i> :


(1’)


- 3 HS lên bảng – HS khác làm vở
a. ( 42 + 52 ) : 2 = 47


b. ( 36 + 42 + 57 ) : 3 = 45
c. ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42


- Tự đọc bài toán rồi làm bài , chữa bài .
<b>GIẢI</b>


Cả 4 em cân nặng là :


36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là :
148 : 4 = 37 (kg)


Đáp số : 37 kg


- Tự làm bài rồi chữa bài .


GIẢI


Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến
9 là :


( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) : 9 = 5


<b>Kể chuyện (tiết 5)</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu truyện , trao đổi được với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện .
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói
về tính trung thực . Chăm chú lắng nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .


- Giáo dục HS tính trung thực .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số truyện viết về tính trung thực .
- Sách Truyện đọc 4 .


- Bảng lớp viết Đề bài .


- Giấy khổ to viết gợi ý 3 SGK , tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Một nhà thơ chân chính .


Kiểm tra 1 em kể câu chuyện <i>Một nhà thơ chân chính </i>, trả lời câu hỏi về nội


dung , ý nghóa truyện .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Kể chuyện đã nghe , đã đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* Hoạt động2:</b><b>Thực hành kể chuyện</b></i>
<i><b>a/ Hướng dẫn HS tìm hiểu đề </b></i>


- Gạch dưới những chữ sau trong đề :
được nghe – được đọc – tính trung
thực .


- Dán lên bảng dàn ý bài KC .


- Nhắc HS : Những truyện được nêu
làm ví dụ trong gợi ý 1 là những truyện
trong SGK . Nếu không tìm được truyện
ngồi SGK , em có thể kể một trong
những truyện đó . Khi ấy , em sẽ khơng
được tính điểm cao bằng những bạn tự
tìm được một truyện khác ngoài SGK .


- 1 em đọc đề bài .


- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK .


- Một số em nối tiếp nhau giới thiệu tên
câu chuyện của mình , nói rõ đó là truyện
về một người dám nói ra sự thật , dám
nhận lỗi , không làm những việc gian dối
hay truyện về người không tham của người
khác .


<i><b>b/ Thực hành kể chuyện và trao đổi về </b></i>
<i><b>ý nghĩa câu chuyện .</b></i>


- Nhắc HS : Với những truyện khá dài
mà các em khơng có khả năng kể gọn
lại , các em có thể chỉ kể 1 , 2 đoạn
truyện và hứa sẽ kể tiếp cho các bạn
nghe hết câu chuyện vào lúc khác .
- Dán ở bảng Tiêu chuẩn đánh giá bài
KC , viết tên HS và tên truyện ở bảng .
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS tính trung thực .
+ <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa
truyện .


- Thi kể chuyện trước lớp .


- Cả lớp nhận xét , tính điểm theo các tiêu
chuẩn :



+ Nội dung truyện có hay , có mới khơng ?
+ Cách kể thế nào ?


+ Khả năng hiểu truyện của người kể .
- Bình chọn bạn ham đọc sách , chọn


được truyện hay


nhất ; bạn kể tự nhiên , hấp dẫn nhất .
<b>Ngày soạn : 22 / 9</b>


<b>Ngày dạy : Thư tư , ngày 24 tháng 9 năm 2008</b>
<b>Tập đọc (tiết 10)</b>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và
Gà Trống . Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn : Khuyên con người hãy cảnh giác
và thông minh như Gà Trống , chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kể
xấu xa như Cáo .


- Đọc trơi chảy , lưu lốt bài thơ . Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ , cuối mỗi
dòng thơ . Biết đọc bài với giọng vui , dí dỏm , thể hiện được tâm trạng và tính
cách các nhân vật . Học thuộc lịng bài thơ .


- Giáo dục HS cảnh giác trước những lời mê hoặc của kẻ xấu .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài thơ trong SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Những hạt thóc giống .


- Kiểm tra 2 em nối tiếp nhau đọc truyện <i>Những hạt thóc giống </i>, trả lời các


câu hỏi SGK .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Gà Trống và Cáo .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2</b><b>: Luyện đọc – Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài </b></i>


<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


- Có thể chia bài thơ thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Mười dòng đầu .


+ Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp theo .
+ Đoạn 3 : Bốn dịng cuối .
- Đọc diễn cảm cả bài .
<i><b>b. Tìm hiểu bài .</b></i>


- Hướng dẫn đọc thầm , đọc lướt ; suy
nghĩ , trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội
dung bài đọc .



- Gà Trống đứng ở đâu ? Cáo đứng ở
đâu ?


- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất ?


- Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay
bịa đặt ?


- Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo ?
- Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy
đến để làm gì ?


- Thái độ của Cáo thế nào khi nghe lời
Gà nói ?


- Thấy Cáo bỏ chạy , thái độ của Gà ra
sao ?


- Theo em , Gà thông minh ở điểm
nào ?


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . Đọc 2 – 3
lượt .


- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối
bài đọc , giải nghĩa các từ đó .


- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .


Đọc đoạn 1 .


- đọc thầm , đọc lướt ; suy nghĩ , trả lời các
câu hỏi tìm hiểu nội dung bài đọc .


- Gà Trống đậu vắt vẻo trên một cành cây
cao . Cáo đứng dưới gốc cây .


- Cáo đon đả mời Gà Trống xuống đất để báo
cho Gà biết tin tức mới : Từ nay , mn lồi
đã kết thân . Gà hãy xuống để Cáo hơn Gà tỏ
bày tình thân .


- Đó là tin Cáo bịa ra nhằm dụ Gà Trống
xuống đất để ăn thịt .


+ Đọc đoạn 2 .


- Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý định
xấu xa của Cáo : muốn ăn thịt Gà .


- Cáo rất sợ chó săn . Tung tin có cặp chó săn
đang chạy đến loan tin vui , Gà đã làm cho
Cáo khiếp sợ , phải bỏ chạy , lộ mưu gian .
+ Đọc đoạn 3 .


- Cáo khiếp sợ , hồn lạc phách bay , quắp
đuôi , co cẳng bỏ chạy .


- Gà khối chí cười vì Cáo đã chẳng làm gì


được mình , cịn bị mình lừa lại phải phát
khiếp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 1 , 2
theo lối phân vai .


+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Theo dõi , uốn nắn .


<i><b>* Hoạt động 3 :Củng cố – Dặn dị </b></i>
- Cho HS tìm ý nghĩa bài thơ.


khiếp sợ quắp đuôi , co cẳng chạy .


- Đọc câu hỏi 4 , suy nghĩ lựa chọn ý đúng ,
phát biểu .


- Đọc vài lượt
- Nhận xét


<b>Luyện từ và câu (tiết 9)</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng .
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ trên để đặt câu .
- Giáo dục HS tính trung thực , lịng tự trọng .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Từ điển tiếng Việt , Sổ tay từ ngữ .


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1 .


- Bút dạ xanh , đỏ và 2 , 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3 , 4 .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Luyện tập về từ ghép và từ láy .


- Kiểm tra miệng 2 em : 1 em làm lại BT2 , 1 em làm lại BT3 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : </b></i>


Nêu mục đích , yêu cầu của bài .
<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tập </b></i>


<b> Bài 1 : + Phát phiếu cho từng cặp HS </b>
trao đổi , làm bài .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
Bài 2 : + Nêu yêu cầu BT .



+ Nhận xét nhanh .


-1 em đọc u cầu BT .
- Trình bày kết quả .


+ Gần nghóa : thẳng thắn, ngay thẳng,chân that.
+ Trái nghóa : dối trá, gian lận, gian dối.


- Suy nghĩ , mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng


nghĩa với <i>trung thực </i>, 1 câu với 1 từ trái nghĩa


với <i>trung thực </i>.


- Nối tiếp nhau đọc những câu văn đã đặt
Bài 3 : + Dán lên bảng 2 , 3 tờ phiếu


ghi saün BT


- chốt lại lời giải đúng : Tự trọng là coi


- Đọc yêu cầu BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trọng và giữ gìn phẩm giá của mình .
<b>Bài 4 : Yêu cầu từng cặp trao đổi , trả </b>
lời câu hỏi .


- Chốt lại ý đúng.


+ Thành ngữ a,c,d nói tính trung thực


+ Thành ngữ b,d nói tính tự trọng
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS tính trung thực , lòng tự
trọng .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng
các thành ngữ , tục ngữ .


- Đọc yêu cầu BT .


- Từng cặp trao đổi , trả lời câu hỏi .


- 2 , 3 em lên bảng làm bài trên phiếu : gạch bút
đỏ và bút xanh để phân biệt .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .




<b>Toán (tiết 23)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS củng cố hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số
trung bình cộng ; giải bài tốn về tìm số trung bình cộng .


- Làm được các bài tập .



- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tìm số trung bình cộng .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập .


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 2 : Thực hành</b></i>


Củng cố cách tìm số trung bình cộng .
<b>Bài 1 : Cho HS làm bài , chữa bài trên </b>
bảng – Nhận xét


<b> Bài 2 : Cho HS tự giải – sửa bài </b>
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Thu vở chấm điểm


- 2 HS lên bảng – HS lớp làm vở
a. ( 96 + 121 + 143 ) 3 = 120


b. 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27


- Tự làm bài rồi chữa bài .


<b>GIAÛI</b>


Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là
96 + 82 + 71 = 249 (người)


Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng
thêm laø :


249 : 3 = 83 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3 : Cho HS tự giải – sửa bài </b>
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Thu vở chấm điểm


<b>Bài 4 : Cho HS tự giải – sửa bài </b>
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Thu vở chấm điểm


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại cách tìm số trung bình
cộng của nhiều số .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Làm các bài tập tiết 23 sách BT


- Tự làm bài rồi chữa bài .


GIẢI


Tổng số đo chiều cao của 5 em laø :
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm)
Trung bình số đo chiều cao của moãi em l
670 : 5 = 134 (cm)


Đáp số : 134 cm
- Tự làm bài rồi chữa bài .


<b>GIẢI</b>


Số tạ thực phẩm do 5 ơ tơ đi đầu chuyển
36 x 5 = 180 (tạ)


Số tạ thực phẩm do 4 ô tô đi sau chuyển
45 x 4 = 180 (tạ)


Số tạ thực phẩm do 9 ô tô chuyển là :
180 + 180 = 360 (tạ)


Trung bình mỗi ô tô chuyển được là :
360 : 9 = 40 (tạ) = 4 (tấn)
<b> Đáp số : 4 tấn </b>


<b>CHIEÀU : Khoa học (tiết 9)</b>


<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VAØ MUỐI ĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Giúp HS hiểu cần sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .


- Giải thích được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
thực vật . Nói được ích lợi của muối i-ốt . Nêu được tác hại của thói quen ăn mặn .


- Có ý thức ăn uống phối hợp nhiều loại thức ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 20 , 21 SGK .


- Sưu tầm các tranh ảnh , thông tin , nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm
có chứa i-ốt và vai trị của i-ốt đối với sức khỏe .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 1 : Trị chơi </b><i>Thi kể tên các món </i>
<i>ăn cung cấp nhiều chất béo</i> .


MT : Giúp HS lập ra được danh sách tên các
món ăn chứa nhiều chất béo .


PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .


- Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội cử ra một đội
trưởng lên bốc thăm xem đội nào nói trước .
- Phát giấy khổ to cho mỗi đội .


- Nếu quá 10 phút chưa có đội nào thua , GV
cho kết thúc cuộc chơi và yêu cầu 2 đội dán
bảng danh sách của mình ở bảng . Đội nào
ghi được nhiều món ăn hơn là thắng .
<b>* Hoạt động 2 : Thảo luận về ăn phối hợp </b>
chất béo có nguồn gốc động vật và thực vật .
MT : Giúp HS biết tên một số món ăn vừa
cung cấp chất béo động vật , vừa cung cấp
chất béo thực vật ; nêu được ích lợi của việc
ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đọng vật
và thực vật .


PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Đặt vấn đề : Tại sao chúng ta nên ăn phối
hợp chất béo động vật và chất béo thực vật ?
<b>- Kết luận : Trong chất béo động vật như mỡ</b>
, bơ có nhiều a-xít béo no . Trong chất béo
thực vật như dầu vừng , dầu lạc , dầu đậu
nành có nhiều a-xít béo khơng no . Vì vậy ,
sử dụng cả mỡ lợn và dầu ăn kể trên để khẩu
phần ăn có cả a-xít béo no và khơng no .
Ngồi thịt mỡ , trong óc và các phù tạng
động vật có chứa nhiều chất làm tăng huyết
áp và các bệnh về tim mạch nên cần hạn chế
ăn những thứ này .



<b>* Hoạt động 3 : Thảo luận về ích lợi của </b>
muối i-ốt và tác hại của ăn mặn .


MT : Giúp HS nói về ích lợi của muối i-ốt và
nêu tác hại của thói quen ăn mặn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giảng : Khi thiếu i-ốt , tuyến giáp phải tăng
cường hoạt động . Vì vậy , dễ gây ra u tuyến
giáp . Do tuyến giáp nằm ở mặt trước cổ nên


- Cả lớp cùng đọc lại danh sách các món
ăn chứa nhiều chất béo do các em lập
nên qua trò chơi ở HĐ1 và chỉ ra món ăn
nào vừa chứa chất béo động vật , vừa
chứa chất béo thực vật .


- Nêu ý kiến của mình .


.


- Cả lớp cùng đọc lại danh sách các món
ăn chứa nhiều chất béo do các em lập
nên qua trò chơi ở HĐ1 và chỉ ra món ăn
nào vừa chứa chất béo động vật , vừa
chứa chất béo thực vật .


- Nêu ý kiến của mình .


- Giới thiệu những tư liệu , tranh ảnh đã


sưu tầm được về vai trò của i-ốt đối với
sức khỏe con người , đặc biệt là trẻ em .
- Thảo luận :


+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho cơ
thể ? ( n muối có bổ sung i-ốt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hình thành bướu cổ . Thiếu i-ốt gây nhiều rối
loạn chức năng trong cơ thể và làm ảnh
hưởng tới sức khỏe , trẻ em bị kém phát triển
cả về thể chất và trí tuệ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Giáo dục HS có ý thức ăn
uống phối hợp nhiều loại thức ăn .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Xem trước bài <i>Aên nhiều rau</i>
<i>và quả chín </i>.


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố và nâng cao kiến thức về dùng các từ ngữ để đặt câu, đoạn văn.
- Cảm nhận được một đoạn thơ qua đó nêu được ý nghĩa của đoạn thơ đó.
- Tiếp tục tập kể chuyện theo tình huống cho sẵn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại cách dùng từ đặt câu,kể
chuyện.


<i><b>2 Bài mới</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành</b></i>
<b>Bài 1 : Tìm từ có tiếng tự ( có nghĩa là </b>
mình, tự mình) điền vào chỗ trống trong
các câu sau:


- Cho HS thảo luận nhóm.
- Nhận xét – chốt lại ý đúng.


a. Chúng tơi có quyền … vì những trang
lịch sử vẻ vang của thời đại Bà Trưng, Bà
Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang
Trung.


b. Bố mẹ mất sớm, anh ấy phải sống … từ
bé.


c. Tối đến, sau khi ăn cơm, Nam lại …
ngồi vào bàn học bài, không để bố mẹ
phải nhắc nhở.



<b>Bài 2 : Cho HS đọc bài ca dao – Sau </b>
Đó cho biết : Con cị gặp chuyện rủi ro
như thế nào? Cò chỉ mong muốn điều


- Vài HS nhắc lại.


- Đọc u cầu đề


- Thảo luận làm vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a. tự hào


<b>b. tự lập</b>
<b>c.tự giác</b>


Con cò mà đi ăn ñeâm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Ơng ơi, ơng vớt tơi nao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gì? Điều mong muốn của cò con có yù
nghóa ra sao?


- Cho HS làm vào vở .


- Nhận xét – sửa sai cho HS – chốt ý
+ Cị muốn chết trong sự trong sạch,
khơng muốn đau lịng vì phải chết trong sự
vẫn đục.



<b>Bài 3 :Hãy kể</b> lại câu chuyện nói về một
việc làm thể hiện nếp sống văn minh, lịch
sự ở ngồi đường hay nơi cơng cộng.
- Hướng dẫn HS xác định đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Nhận xét – Cho điểm.


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò : </b></i>
- Thu bài chấm điểm – Nhận xét tiết dạy


Có xáo thì xáo nước trong
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con.
- HS làm vào vở


- Tiếp nối nhau đọc bài làm của mình.


- HS đọc đề
- HS xác định đề
- Làm bài


- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.


<b>Ngày soạn : 23 / 9</b>


<b>Ngày dạy : Thứ năm , ngày 25 tháng 9 năm 2008</b>
<b>Tập làm văn (tiết 9)</b>


<b>VIẾT THƯ (Kiểm tra viết )</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>* SÁNG:</b>


- Nắm vững cách viết một bức thư .


- Viết được một lá thư thăm hỏi , chúc mừng hoặc chia buồn , bày tỏ tình
cảm chân thành , đúng thể thức .


- Biết chia xẻ buồn vui với bạn bè , người thân .
<b>* CHIỀU:</b>


- Củng cố lại cách viết một bức thư .


- Viết tiếp lá thư thăm hỏi , chúc mừng hoặc chia buồn , bày tỏ tình cảm
chân thành , đúng thể thức .


- Biết chia xẻ buồn vui với bạn bè , người thân .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>* SAÙNG:</b>


- Giấy viết , phong bì , tem thư .


- Giấy khổ to viết vắn tắt những nội dung cần ghi nhớ tiết TLV cuối tuần 3 .
<b>* CHIỀU : - Vở BT Tiếng Việt .</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
* SÁNG:



<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết học này , các em sẽ làm bài kiểm tra viết thư đẻ tiếp tục rèn
luyện và củng cố kĩ năng viết thư . Bài kiểm tra sẽ giúp cả lớp chúng ta biết bạn
nào viết được lá thư đúng thể thức nhất , hay nhất , chân thành nhất .


<b>* Hoạt động 2 :</b><i><b>Luyện tập - Thực hành</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài .</b></i>
- Dán nội dung cần ghi nhớ ở bảng .
- Đọc và viết đề KT ở bảng .


- Lưu ý :


+ Lời lẽ trong thư cần chân thành , thể
hiện sự quan tâm .


+ Viết xong thư , em cho thư vào phong bì
; ghi tên , địa chỉ người nhận ngồi phong
bì .


<i><b>b. Thực hành viết thư .</b></i>
- Cho HS làm bài
- Theo dõi


- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3
phần của một lá thư .


- Vài em nói đề bài và đối tượng em chọn


để viết thư .


- Cả lớp viết thư .


- Cho thư vào phong bì ; ghi tên , địa chỉ
người gửi , người nhận ; nộp cho GV
( khơng dán kín ) .


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Thu bài cả lớp .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS viết thư chưa đạt về viết
lại nộp vào tiết học tới .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>* CHIỀU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài .</b></i>
- Cho HS viết một lá thư theo đề bài
sau



+ Nhân dịp năm mới,em viết thư <i><b>cho </b></i>


<i><b>một người thân ( ông bà, cô giáo cũ, </b></i>
<i><b>bạn cũ,…)</b></i>


- Cho HS xác định đề bài – Gạch dưới
từ quan trọng.


- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- Lưu ý :


+ Lời lẽ trong thư cần chân thành , thể
hiện sự quan tâm .


<i><b>b. Thực hành viết thư .</b></i>
- Cho HS làm bài


- Đọc đề


- HS nêu yêu cầu của đề bài


- 3 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
3 phần của một lá thư .


- Vài em nói đề bài và đối tượng em
chọn để viết thư .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Theo dõi



- Nhận xét


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)
- Thu bài cả lớp .


+ <i><b>Daën dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Một số em đọc cho cả lớp nghe


<b>Toán (tiết 24)</b>
<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nhận biết về biểu đồ tranh ; biết đọc và phân tích số liệu trên
biểu đồ tranh ; bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh .


- Đọc , phân tích số liệu , xử lí số liệu trên biểu đồ tranh thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Biểu đồ tranh <i>Các con của năm gia đình </i>và <i>Các môn thể thao khối lớp Bốn</i>


<i>tham gia </i>vẽ trên 2 tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 80 x 60 cm .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .



- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Biểu đồ .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> :<i><b>Hướng dẫn HS tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


+ Làm quen với biểu đồ tranh .


- Cho HS quan sát biểu đồ <i>Các con </i>


<i>của năm gia đình </i>và nêu tên gọi <i>Biểu </i>
<i>đồ </i>.


- Gợi ý bằng các câu hỏi giúp HS trả
lời các câu hỏi.


- Biểu đồ trên có hai cột :


+ Cột bên trái ghi tên của năm gia đình .


+ Cột bên phải nói về số con trai , con gái của
mỗi gia đình .


- Biểu đồ trên có năm hàng :


+ Nhìn vào hàng thứ nhất , ta biết gia đình cơ
Mai có 2 con gái .



+ Nhìn vào hàng thứ hai , ta biết gia đình cơ Lan
có 1 con trai .


+ Nhìn vào hàng thứ ba , ta biết gia đình cơ
Hồng có 1 con trai và 1 con gái .


<i><b>* Hoạt động 3 : Thực hành .</b></i>


Bài 1 : Cho HS quan sát biểu đồ <i>Các</i>


<i>môn thể thao khối lớp Bốn tham gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

rồi cho làm 2 đến 3 câu trong SGK .
- Nhận xét


<b>Baøi 2 : Cho HS laøm baøi</b>


+ Hướng dẫn cả lớp chữa bài .
a.Năm 2000 thu hoạch 4 tấn thóc.
b.Năm 2002 thu hoạch nhiều hơn : 10
tạ


<i><b>* Hoạt động 4 : Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại những kiến thức vừa học .
<b>+ </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)Nhận xét


- Sửa bài


a. Lớp 4A,4B,4C được nêu trong biểu đồ


b. Khối 4 tham gia 4 mơn thể thao


c. Mơn bơi có 2 lớp 4A,4C


d. Mơn cờ vua có ít lớp tham gia nhất


e. Lớp 4B4C tham gia 3 môn, cùng tham gia đá
cầu


- Mỗi em làm 1 câu- HS lớp làm vở


<b>Khoa học (tiết 10)</b>


<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN</b>


<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VAØ AN TOAØN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS hiểu cần ăn nhiều rau và quả chín và sử dụng thực phẩm sạch và
an toàn .


- Giải thích được vì sao phải ăn nhiều rau , quả chín hàng ngày . Nêu được
tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn . Kể ra được những biện pháp thực hiện
vệ sinh an toàn thực phẩm .


- Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh .


+ GDBVMT: - Giúp HS hiểu sử dụng thực phẩm khơng sạch gây ngộ độc có hại
cho sức khỏe.



- Kể ra được những biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm .
- Tuyên truyền mọi người ni trồng theo quy trình hợp vệ sinh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 22 , 23 SGK .


- Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối SGK .


- Mỗi nhóm chuẩn bị : Một số rau , quả ( tươi và héo ) ; một số đồ hộp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Aên nhiều rau và quả chín . Sử dụng thực phẩm sạch và an
toàn .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều </b>
rau và quả chín .


MT : Giúp HS biết giải thích vì sao cần ăn
nhiều rau và quả chín hàng ngaøy .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Điều khiển cả lớp trình bày các nội dung :
+ Kể tên một số loại rau , quả các em vẫn


ăn hàng ngày .


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau , quả .


<b>Kết luận : Nên ăn phối hợp nhiều loại rau , </b>
quả để có đủ vi-ta-min , chất khoáng cần
thiết cho cơ thể . Các chất xơ trong rau , quả
còn giúp chống táo bón .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Xem lại sơ đồ Tháp dinh dưỡng cân đối
và nhận xét xem các loại rau và quả chín
được khuyên dùng với liều lượng như thế
nào trong một tháng đối với người lớn .
- Phát biểu : Cả rau và quả chín đều cần
được ăn đủ với số lượng nhiều hơn nhóm
thức ăn chứa chất đạm , chất béo .


<b>Hoạt động 2 : Xác định tiêu chuẩn thực </b>
phẩm sạch và an tồn .


MT : Giúp HS giải thích thế nào là thực
phẩm sạch và an toàn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


- Gợi ý HS đọc mục 1 trong phần <i>Bạn cần </i>


<i>biết </i>, kết hợp quan sát các hình 3 , 4 để thảo


luận câu hỏi trên .


<i><b>* GDBVMT</b></i> : Từ đó cho ta thấy khi sử dụng
thực phẩm không sạch sẽ ảnh hưởng đến
sức khỏe. Vì vậy tuyên truyền mọi người
ni trồng theo quy trình hợp vệ sinh không
gây ô nhiễm môi trường đồng thời không
ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng thực
phẩm.


<b>Hoạt động nhóm đơi .</b>


- Các nhóm mở SGK và cùng nhau trả lời
câu hỏi 1 .


- Một số em trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình .


+ Thực phẩm được coi là sạch và an tồn
cần được ni trồng theo quy trình hợp vệ
sinh .


+ Các khâu thu hoạch , chuyên chở , bảo
quản và chế biến phải hợp vệ sinh .
+ Thực phẩm phải giữ được chất dinh
dưỡng


+ Không ôi thiu .


+ Không nhiễm hóa chất .



+ Khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu
dài cho sức khỏe người sử dụng .


+ Gia cầm , gia súc cần được kiểm dịch
đầy đủ .


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận về các biện pháp </b>
giữ vệ sinh an toàn thực phẩm .


MT : Giúp HS kể ra được các biện pháp
thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Chia lớp thành 3 nhóm , mỗi nhóm thực
hiện một nhiệm vụ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức ăn uống hợp


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


- Nội dung thảo luận :


+ Nhóm 1 : Thảo luận về cách chọn thức
ăn tươi , sạch ; cách nhận ra thức ăn ơi ,
héo …


+ Nhóm 2 : Thảo luận về cách chọn đồ
hộp và những thức ăn đóng gói .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vệ sinh .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Xem trước bài <i>Một số cách bảo </i>


<i>quản thức ăn </i>.


sự cần thiết phải nấu thức ăn chín .
- Đại diện các nhóm trình bày , kết hợp
những vật thật đã chuẩn bị để minh họa .
<b>CHIỀU Kĩ thuật (tiết 5)</b>


<b>KHÂU GHÉP 2 MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>-HS biết cách khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường . </b>
-HS có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống .
-Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>Giáo viên :Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích </b>
thước đủ lớn 1 số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải;


Vật liệu và dụng cụ như : 2 mảnh vải giống nhau, mỗi mảnh có kích thước 20 cm x
30 cm


Chỉ; Kim, kéo, thước, phấn vạch .



<b>Học sinh :1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như GV . </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Khởi động (1’)</b>
<b>2.Bài cũ : (3’)</b>


Yêu cầu hs nêu lại quy trình khâu thường.
<b>3.Bài mới : (27’)</b>


<i><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>


Bài”Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường”
b).Các hoạt đông:


<i>*<b>Hoạt động 1</b>:</i>GV hướng dẫn hs quan sát và
nhận xét mẫu


-Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải.
-Giới thiệu một số sản phẩm ứng dụng khâu
hai mép vải.


-Kết luận về tác dụng và đặc điểm của khâu
hai mép vải.


<i>*<b>Hoạt động 2</b>:</i>Hướng dẫn hs thao tác kĩ thuật
-Yêu cầu hs quan sát và nêu các bước thực
hiện.


-Yêu cầu hs thao tác vạch đường dấu, lưu ý


hs vạch ở mặt trái.


-Hướng dẫn hs khâu lược trước và thực hiện
như khâu thường.


-Cần chú ý làm rút chỉ và làm thẳng vải sau
mỗi lần rút chỉ.


<b> Hoạt động cả lớp</b>
- Quan sát


<b>Hoạt động cá nhân</b>


-Quan sát theo hướng dẫn của giáo
viên.


-Nêu các sản phẩm có dùng mũi khâu.
-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-u cầu vài hs thao tác trước lớp.
<b>4.Củng cố: (3’)</b>


-Yêu cầu hs đọc ghi nhớ cuối bài.


<b>5..Dặn dò: (1’) Nhận xét tiết học và chuẩn </b>
bị bài sau.


<b>Ngày sọan : 24 / 9 / 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ sáu , ngày 26 tháng 9 năm 2008</b>


<b>Luyện từ và câu (tiết 10)</b>


<b>DANH TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật .


- Nhận biết được danh từ trong câu , đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm . Biết
đặt câu với danh từ .


- Yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1,2 ( phần Nhận xét ) .


- Tranh , ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ BT1 ( phần Nhận xét ) .
- 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 ( phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
- Kiểm tra 2 em làm lại BT1 , 2 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Danh từ .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm </b></i>


<i><b>hiểu bài.</b></i>
<i><b>- Nhận xét .</b></i>
- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho các nhóm .
+ Giải thích thêm :


@ Danh từ chỉ khái niệm : Biểu thị
những cái chỉ có trong nhận thức của
con người , khơng có hình thù , khơng
chạm vào hay ngửi , nếm , nhìn …
được .


@ Danh từ chỉ đơn vị : Biểu thị những
đơn vị được dùng để tính , đếm sự vật
Bài 2 : Cho Hs làm nhóm trên phiếu .
- Nhận xét chốt lại ý đúng.


- 1 em đọc nội dung BT1 . Cả lớp đọc thầm .
- Trao đổi , thảo luận . Đại diện các nhóm trình
bày kết quả .


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Nhóm làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Chỉ người : cha ông, ông cha,
+ Chỉ vật : sông, dừa



<i><b>* Hoạt động 3: Ghi nhớ .</b></i>
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK


- Căn cứ vào BT2 ( phần Nhận xét ) tự nêu định
nghĩa danh từ .


- Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
<b>* </b><i><b>Hoạt động 4 : Luyện tập .</b></i>


- Baøi 1 :


+ Phát phiếu làm bài cho 3 , 4 em .
- Nhận xét – chốt lại ý đúng.


+ điểm, đạo đức, kinh nghiệm, cách
mạng.


<b>Bài 2 : Nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Nhận xét – sửa sai


<i><b>* Hoạt động 5 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong
phú của từ tiếng Việt .


<b>+ </b><i><b>Daën dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Đọc u cầu BT .



- Viết vào vở những danh từ chỉ khái niệm .
- Những em làm bài trên phiếu trình bày kết
quả


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Trao đổi theo cặp để đặt câu với những danh
từ chỉ khái niệm ở BT1 .


- Từng tổ tiếp nối nhau đọc câu văn mình đặt
được .


- Nhận xét , kết luận tổ làm bài tốt nhất .


<b>Tập làm văn (tiết 10)</b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện .


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện .


- Yêu thích tạo dựng đoạn văn kể chuyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 , 2 , 3 ( phần Nhận
xét ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Viết thư ( Kiểm tra viết ) .
- Nhận xét các bức thư HS đã viết .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Đoạn văn trong bài văn kể chuyện .
<i><b>* Hoạt động 1:Giới thiệu bài</b></i> :


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i> : <i><b>HD HS tìm hiểu bài</b></i>
<b>+ Nhận xét .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
a. Những việc tạo thành cốt truyện:
- Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người
truyền ngơinghĩ ra kế luộc thóc
giống, giao cho dân chúng.


- Sự việc 2: Chú bé Chôm chăm sóc
mà khơng nảy mầm, dám tâu thật với
vua.


- Sự việc 3: Nhà vua khen Chôm,
Truyền ngôi cho chú.


b. Sự việc 1 : Đoạn 1 ; Sự việc 2 :
Đoạn 2 ; Sự việc 3 : Đoạn 3


<b>Bài 2: Nhận xét – chốt lại</b>


Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu


dịng, viết lùi vào.


+ Chỗ kết thúc là chỗ chấm xuống
dòng.


<b>Bài 3 : Cho HS làm việc c1 nhân</b>
- Chốt lại ý đúng phần ghi nhớ


- Đọc thầm truyện <i>Những hạt thóc giống </i>. Từng


cặp trao đổi , làm bài trên tờ phiếu được phát .
- Đại diện các nhóm trình bày .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , nêu nhận xét rút
ra từ 2 BT trên :


+ Mỗi đoạn văn trong bài văn KC kể một sự
việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho
diễn biến của truyện .


+ Hết một đoạn văn , cần chấm xuống dịng .
- Một số em trình bày


<b>* </b><i><b>Hoạt động 3 </b><b> : Ghi nhớ .</b></i>
- Nhắc HS học thuộc .


- Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
<i><b>* Hoạt động 4 : Luyện tập .</b></i>



- Giải thích thêm : Ba đoạn văn này
nói vè một em bé vừa hiếu thảo , vừa
thật thà , trung thực . Em lo thiếu tiền
mua thuốc cho mẹ nhưng thật thà trả
lại đồ của người khác đánh rơi . Đoạn
1 và 2 đã hoàn chỉnh . Các em cần
viết bổ sung để hoàn chỉnh đoạn 3 .
- Khen ngợi , chấm điểm đoạn văn
viết tốt .


<i><b>* Hoạt động 5 : Củng cố</b></i> : (3’)- Giáo
dục HS yêu thích xây dựng đoạn văn
kể chuyện .


+<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhắc HS về nhà học thuộc ghi nhớ


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .


- Làm việc cá nhân , suy nghĩ , tưởng tượng để
viết bổ sung phần thân đoạn .


- Một số em nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm
của mình .


- Cả lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giúp HS bước đầu nhận biết biểu đồ cột ; biết cách đọc và phân tích số


liệu trên biểu đồ cột ; bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn
thiện biểu đồ đơn giản .


- Đọc , phân tích số liệu , xử lí số liệu trên biểu đồ cột thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Biểu đồ cột <i>Số chuột bốn thôn đã diệt được </i>vẽ trên tờ giấy hình chữ nhật


có kích thước 80 x 60 cm .


- Biểu đồ trong BT2 vẽ trên bảng phụ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Biểu đồ .


- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Biểu đồ (tt) .


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>* Hoạt động 1 :Hướng dẫn HS tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


+ Làm quen với biểu đồ cột


- Cho HS quan sát biểu đồ <i>Số chuột </i>



<i>bốn thôn đã diệt được </i>.


- Bằng các câu hỏi phát vấn , cho HS
tự phát hiện .


- Tên của bốn thôn được nêu trên biểu đồ
- Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ .
- Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột
- Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn và
ngược lại .


<i><b>* Hoạt động 3 : Thực hành .</b></i>
<b>Bài 1 : </b>


+ Hỏi thêm :


@ Trong các lớp , lớp nào trồng được
nhiều cây nhất ?


@ Những lớp nào trồng được ít hơn
40 cây ?


<b>Bài 2 : + Cho HS quan sát biểu đồ ở </b>
bảng phụ .


+ Hướng dẫn cả lớp chữa bài .


Số lớp 1 năm 2003 – 2004 nhiều hơn
2002 – 2003 : 3 lớp



Năm 2002 – 2003 : 105 HS
<i><b>* Hoạt động 4 : Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại những kiến thức vừa học .
<b>+ </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) :Nhận xét


- Tìm hiểu yêu cầu đề bài , làm từ 3 đến 4 câu
trong SGK .


a.Các lớp trồng cây : 4A,4B,5A,5B,5C


b.Lớp 4A trồng 35 cây , lớp 5B trồng 40 cây,
lớp 5C trồng 23 cây.


- 1 em laøm câu a , 1 em làm câu b .


- Tìm hiểu yêu cầu của câu b , 1 em chữa ý 1 , 1
em chữa ý 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mô tả được vùng trung du Bắc Bộ . Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên
nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở trung du Bắc Bộ . Nêu được quy trình
chế biến chè .


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ hành chính VN .
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .


- Tranh , ảnh vùng trung du Bắc Bộ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trung du Bắc Bộ .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm của vùng
đồi trung du .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK hoặc quan sát
tranh , ảnh vùng trung du Bắc Bộ trả lời các
câu hỏi sau :


+ Vùng trung du là vùng núi , vùng đồi hay
đồng bằng ?


+ Các đồi ở đây như thế nào ?
+ Mô tả sơ lược vùng trung du .


+ Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bộ .



- Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời .


- Cho HS chỉ trên bản đồ hành chính VN treo
tường các tỉnh Thái Nguyên , Phú Thọ , Vĩnh
Phúc , Bắc Giang – những tỉnh có vùng đồi
trung du .


<b>Hoạt động cá nhân .</b>


+ Đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau.
+ Vùng đồi , đỉnh tròn , sườn thoải , xếp
cạnh nhau như bát úp .


+ Mang những dấu hiệu vừa của đồng
bằng vừa của miền núi.


- Một số HS lên bảng chỉ


<b>Hoạt động 2 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về sản xuất
của con người ở vùng đồi trung du .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 2
SGK thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý
sau :



+ Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng


<b>Hoạt động nhóm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

những loại cây gì ?


+ Hình 1 , 2 cho biết những cây trồng nào có
ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?


+ Xác định vị trí hai địa phương này trên bản
đồ Địa lí tự nhiên VN .


+ Em biết gì về cây chè ?


+ Chè ở đây được trồng để làm gì ?


+ Trong những năm gần đây , ở trung du Bắc
Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng loại
cây gì ?


+ Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biến
chè.


- Sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu trả
lời .


- Cây chè và cây vải


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi .



<b>Hoạt động 3 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về rừng ở
vùng đồi trung du .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Cho cả lớp quan sát tranh , ảnh đồi trọc
- Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi
sau :


+ Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống , đồi trọc ?


+ Để khắc phục tình trạng này , người dân
nơi đây đã trồng những loại cây gì ?


+ Dựa vào bảng số liệu , nhận xét về diện
tích rừng trồng mới ở Phú Thọ trong những
năm gần đây .


- Liên hệ với thực tế để giáo dục HS ý thức
bảo vệ rừng và tham gia trồng cây .


- Toång kết bài .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Giáo dục HS có ý thức bảo
vệ rừng và tham gia trồng cây .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


<b>Hoạt động lớp .</b>


+ Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt
phá rừng làm nương rẫy để trồng trọt và
khai thác gỗ bừa bãi , …


+ Trồng keo, trẩu, sở,…


- Trình bày tổng hợp về những đặc điểm
tiêu biểu của vùng trung du Bắc Bộ .


<b>CHIEÀU : GDNGLL</b>


<b>CHỦ ĐIỂM : TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Chủ đề tuần 5 : Tìm hiểu truyền thống VSCĐ của nhà trường</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Học tập một số gương tốt trong việc rèn chữ giữ gìn vở của các bạn HS trong
trường, trong lớp.


- Có ý thức kiên trì trong việc rèn chữ giữ gìn vở.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Một số bộ tập sạch đẹp của những HS năm trước.
- Những quy định về nề nếp VSCĐ.


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Những quy định về nề </b></i>


<i><b>nếp VSCĐ</b></i>


- u cầu HS nêu lại những quy định về
nề nếp VSCĐ đã được hướng dẫn đầu
năm học.


- Nhận xét – chốt lại


+ cách trình bày mơn học trong vở như
viết thứ, cách trình bày mơn chính tả,
mơn tóan có lời văn, cách ghi tên các
môn học,…


<i><b>* Hoạt động 2: Gương tốt</b></i>


- Trước hết GV nêu tên những bạn có
thành tích trong việc rèn chữ giữ gìn vở
ở trường được cử đi thi VSCĐ vòng
huyện và vòng trường.


- Tuyên dương các em đạt VSCĐ trong
lớp.


- Mời một số HS có thành tích VSCĐ
lên chia sẻ về việc rèn chữ để có nét
chữ đẹp.



- Nhận xét – chốt ý


<i><b>* Hoạt động 3 : Triển lãm</b></i>


- GV trưng bày một số bộ vở sạch đẹp
của các em HS trong những năm học
trước cho các em xem.


- Yêu cầu HS nêu cảm nghó
- Nhận xét – chốt ý


<i><b>* Hoạt động kết thúc :</b></i>


- Cho HS hát một bài hát tập thể
- Nhận xét tiết dạy


- Vài HS nhắc lại
- HS khác bổ sung


- Lắng nghe


- Lớp trao đổi thắc mắc cho các bạn giải
đáp.


- HS xem
- HS phát biểu


- Lớp trưởng bắt nhịp các bạn hát
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Củng cố, nâng cao kiến thức về bảng đơn vị đo khối lượng, thời gian, tìm số trung
bình cộng.


- Làm được các bài tập .


- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại cách </b>


tìm số trung bình coäng.


<b>2. Bài mới: Luyện tập chung</b>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1 :cho HS thi làm nhanh- đội nào làm </b>
chính xác nhanh chiến thắng


- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng


<b>Minh</b> <b>An</b> <b>Hùng</b> <b>Việt</b>


13 phút 1/5giờ 700


giây


12 pút


45giây
<b>Bài 2 : cho HS thảo luận nhóm </b>


- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng


Tên Tùng Việt Lan Bình


C.ca


o 112cm 120cm 1m14cm 1m18cm


a. Tùng, Lan( 114), Bình( 118), Việt.
b. Trung bình mỗi em cao là


( 112+ 114+118+120 ) : 4 = 116 ( cm )
<b>Bài 3 :Cho HS tự làm bài- Chấm điểm</b>
- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
Giải


A. Tổng số tuổi của cả đội
25 x 6 = 150 ( tuổi)


b. Tổng số tuổi của 5 người còn lại:
24 x5 = 120 ( tuổi)


Tuổi của thủ quân đội bóng là
150 – 120 = 30 ( tuổi )


<b>Đáp số : a. 150 tuổi , b. 30 tuổi</b>
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại những kiến thức vừa học .


<b>+ </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) :Nhận xét


- Vài HS nhắc lại


- 3 đội thảo luận làm trên bảng
nhóm.


- Nhận xét – Sửa sai- chọn đội
chiến thắng.


a.Hùng chạy nhanh nhất, Minh
chạy chậm nhất.


b. Sắp thứ tự người chạy chậm đến
người chạy nhanh: Minh, Việt, An,
Hùng


- Các nhóm thảo luận làm trên
bảng nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét – Sửa sai.


- HS làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng sửa bài- HS khác
nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×