Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN:. 01 </b>


Từ ngày ……./……/ 201…. đến ngày …../……

/ 201….


<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<i><b>TIẾ</b></i>



<i><b>T</b></i>

<i><b>TÊN BÀI</b></i>



<b>Thứ 2</b>


……/
….

<b>Đạo đức</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Lịch sử</b>


1


1


1


1



Em là học sinh lớp 5 (T1)


Thư gửi các học sinh



Ôn tập: Khái niệm về phân số



“Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương Định


<b>Thứ 3</b>


……/
….

<b>Tốn</b>


<b>Chính tả</b>


<b>LT&Câu</b>



<b>Khoa học</b>


2


1


1


1



Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số


Nghe - viết : Việt Nam thân yêu



Từ đồng nghĩa


Sự sinh sản



<b>Thứ 4</b>


……/
….

<b>Tốn</b>


<b>Địa lý</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Kĩ thuật</b>


3


1


1


2


1



Ôn tập: So sánh hai phân số


Việt Nam – đất nước chúng ta


Lý Tự Trọng




Quang cảnh làng mạc ngày mùa


Đính khuy hai lỗ (T1)



<b>Thứ 5</b>


……/
….

<b>TLV</b>


<b>Tốn</b>


<b>LT&Câu</b>


1


4


2



Cấu tạo bài văn tả cảnh



Ơn tập: So sánh hai phân số (TT)


Luyện tập về từ đồng nghĩa



<b>Thứ 6</b>


……/
….

<b>Toán</b>


<b>TLV</b>


<b>Khoa học</b>


<b>SHTT</b>


5


2


2


1




Phân số thập phân


Luyện tập tả cảnh


Nam hay nữ



Sinh hoạt lớp



LỊCH BÁO GIẢNG



LỊCH BÁO GIẢNG



LỊCH BÁO GIẢNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỐN</b>


ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa


- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK - bảng con


- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta học ôn tập


khái niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa(SGK)
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b>


- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát
từng tấm bìa và nêu:


 Tên gọi phân số
 Viết phân số
 Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết,
đọc (lên bảng) 2<sub>3</sub> đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học
sinh



- Từng học sinh thực hiện với các
phân số: ;<sub>100</sub>40


4
3
;
10
5
;
3
2


- Phân số tạo thành còn gọi là gì


của phép chia 2:3? - Phân số 3


2


là kết quả của phép
chia 2:3.


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành
phân số với các số: 1:3 ; 4:10 ;
9:2.


- Từng học sinh viết phân số:


3


1


là kết quả của 1:3


10
4


là kết quả của 4:10 ……
- Mọi số tự nhiên viết thành phân


số có mẫu số là gì?


- ... mẫu số là 1


- (ghi bảng) ;2001<sub>1</sub>
1
12
;
1
5
;….
- Yêu cầu học sinh viết thaønh


phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số: <sub>;...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Số 1 viết thành phân số có đặc


điểm như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Yêu cầu học sinh viết thành



phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:


125
0
;
19


0
;
7
0


;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số


có đặc điểm gì? (ghi bảng)


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Phương pháp:</b> Thực hành


- Hướng học sinh làm bài tập
1,2,3


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài


tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng


(nhanh, đúng).


<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Phương pháp:</b> Thực hành bài tập 4
- Tổ chức thi đua:


a) ...
...


6
1 


b) ...
5


....
0  


- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo
viên ghi sẵn ở bảng phụ.


- Nhận xét cách đọc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ
bản của phân số”



- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và qui
đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn gian)


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Ôn khái niệm về PS


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bải



tập nhỏ - 2 học sinh


- u cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang
4


- Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, thầy trị chúng ta tiếp tục
ơn tập tính chất cơ bản phân số.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp


- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1
(SGK)


 Bài tập:


1. Điền số thích hợp vào ơ trống:
5 <sub>=</sub> 5 x 


= ....
6 6 x  ....


- Học sinh thực hiện (nêu phân


số bằng phân số <sub>18</sub>15) và nêu
cách làm. (lưu ý học sinh nêu
với phép tính chia)


2. Tìm phân số bằng với phân số <sub>18</sub>15 - Học sinh nêu nhận xét ý 2
(SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ
tính chất cơ bản của phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


 Ứng dụng tính chất cơ bản của phân


số. - Học sinh nêu phân số vừa rút<sub>gọn </sub>


6
5


(Lưu ý cách áp dụng
bằng tính chia)


 Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy rút gọn phân số sau: <sub>120</sub>90


- Tử số và mẫu số bé đi mà
phân số mới vẫn bằng phân số
đã cho.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số



và mẫu số của phân số mới. - ... phân số 4
3


khơng cịn rút
gọn được nữa nên gọi là phân số
tối giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút
gọn nhanh nhất.


 Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy quy đồng mẫu số các phân
số sau: <sub>5</sub>2 và <sub>7</sub>4


- Quy đồng mẫu số các phân số là


laøm việc gì? - ... làm cho mẫu số các phân sốgiống nhau.
- Nêu MSC : 35


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20


- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý
kiến để tìm MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng


- Nêu kết luận ta có


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi thi đua
- u cầu học sinh làm bài vào vở


 <b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài


 <b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm vở bài tập
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2 SGK


- Chuẩn bị: So sánh phân số


- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở
nhà.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...


<b>TỐN</b>


ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2 (SGK)
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


- Ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập : So sánh hai phân số
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh so sánh: <sub>7</sub>2 và


7
5



- Học sinh nhận xét và giải thích
(cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5
 2 < 5)


 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: <sub>4</sub>3 và


7
5


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân
số khác mẫu số  quy đồng mẫu
số hai phân số  so sánh


 Giáo viên chốt lại: so sánh hai
phân số bao giờ cũng có thể làm
cho chúng có cùng mẫu số  so
sánh.


- Yêu cầu học sinh nhận xét


Phân bố sau đây như thế nào với 1


28
21



vaø <sub>28</sub>20


- HS laøm baøi


- Học sinh nhận xét <sub>28</sub>21 > <sub>28</sub>20
 Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho


HS (nếu có)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức
học sinh thi đua giải nhanh


<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
Chú ý <sub>3</sub>2 và <sub>4</sub>3 - Học sinh sửa bài


(2 x 4) (3 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với
cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 4 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề


bài - Học sinh sửa bài


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải bài
tập HV ghi sẵn bảng phụ


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm


thoại


 Giaùo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 1, 2


- Chuẩn bị : So sánh hai phân số
(TT)


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...


<b>TỐN</b>


ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ



<b>(TIẾP THEO)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết so sánh phân số với đơn vị, so sanh 2 phân số cùng mẫu số


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> So sánh phân số - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2(SGK)
- Học sinh sửa BTVN


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số (tiếp theo)
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm
thoại


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Học sinh nhắc lại


 Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho
HS (nếu có)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức


học sinh thi đua giải nhanh


<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
<b> Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh


đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề
bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3</b> - Học sinh làm bài 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài - Lần lượt học sinh nêu cách làm
bài


- Nêu yêu cầu đề bài - Học sinh nhận xét cách làm
- GV lắng nghe sửa bài (nếu có)


 Giáo viên chốt lại so sánh hai
phân số đồng tử số.


- Nêu phương pháp chung khi so
sánh hai phân số đồng tử số.
 Giáo viên u cầu vài học sinh


nhắc lại (3 học sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ
hiểu



 Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải bài
tập HV ghi sẵn bảng phụ


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm
thoại


 Giáo viên chốt lại so sánh phân


số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cáchphát biểu của HS, GV sửa lại
chính xác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học sinh làm bài 1, 2, 3/7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TỐN</b>



PHÂN SỐ THẬP PHÂN



<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> So sánh hai phân số


- Giáo viên trả bài miệng và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tiết tốn hơm
nay chúng ta tìm hiểu kiến thúc mới
phân số thập phân



30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


* <b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phân số
thập phân


- Hoạt động nhóm (6 nhóm)


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm
thoại, trực quan


- Hướng dẫn học sinh hình thành
phân số thập phân


- Học sinh thực hành chia tấm
bìa 10 phần; 100 phần; 1000
phần


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa
tạo


- Phân số có mẫu số là 10, 100,


1000 gọi là phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số


thập phân bằng các phân số


5


3


,<sub>4</sub>7 và <sub>125</sub>20


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập
phân


- Nêu cách làm
 Giáo viên chốt lại: Một số phân số


có thể viết thành phân số thập phân
bằng cách tìm một số nhân với mẫu
số để có 10, 100, 1000 và nhân số
đó với cả tử số để có phân số thập
phân


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm
thoại, luyện tập


<b> Bài 1:</b> Viết và đọc phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài


- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập
khó)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Baøi 4: (a,b)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập


- Hoïc sinh laøm baøi


- Học sinh lần lượt sửa bài


- Học sinh nêu đặc điểm của
phân số thập phân


 Giáo viên nhận xét



<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Phân số có mẫu số là 10, 100,
1000 được gọi là phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh


hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời,
ngược lại)


- Học sinh thi đua


 Giáo viên nhận xét, tun dương - Lớp nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị</b>


- Học sinh làm bài: 2, 3, 4/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...


<b>TẬP ĐỌC</b>


THƯ GỬI CÁC HỌC SINH




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chổ.


- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe lời
thầy, yêu bạn


- Học thuộc lòng một đoạn thư: Sau 80 năm …. Công học tập của các em
(trả lời được các câu hỏi(CH) 1,2,3)


- Học sinh khá giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.


<b>- Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm giáo dục trẻ</b>
<b>em để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu
sách


- Hoïc sinh xem các ảnh minh
họa chủ điểm


- “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là
bức thư Bác gửi học sinh cả nước nhân
ngày khai giảng đầu tiên, khi nước ta
giành được độc lập sau 80 năm bị thực
dân Pháp đô hộ. Thư của Bác nói gì về
trách nhiệm của học sinh Việt Nam với
đất nước, thể hiện niềm hi vọng của Bác
vào những chủ nhân tương lai của đất
nước như thế nào? Đọc thư các em sẽ
hiểu rõ điều ấy.


- Học sinh lắng nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn


từng đoạn. - Học sinh gạch dưới từ có âm tr- s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: “tr - s”


 Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.



<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ


đầu... vậy các em nghĩ sao?”
- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt


so với những ngày khai trường khác? - Đó là ngày khai trường đầutiên của nước VNDCCH, ngày
khai trường đầu tiên sau khi
nước ta giành được độc lập sau
80 năm làm nô lệ cho thực dân
Pháp.


 Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.
- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác


thường mà Bác đã nói trong thư là gì? - Học sinh gạch dưới ý cần trảlời
- Học sinh lần lượt trả lời


- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh
- CM tháng 8 thành công...)
 Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1
 Giáo viên chốt lại



- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2: Tiếp


theo... công học tập của các em
- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn


dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiênđã để lại, làm cho nước ta theo
kịp các nước khác trên hoàn
cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ


đồ, hồn cầu. - Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm vẻ vang như


thế nào đối với công cuộc kiến thiết đất
nước?


- Học sinh phải học tập để lớn
lên thực hiện sứ mệnh: làm cho
non sông Việt Nam tươi đẹp,
làm cho dân tộc Việt Nam bước
tới đài vinh quang, sánh vai với
các cường quốc năm châu.



<b>+ Qua thư của Bác, em thấy Bác có tình</b>
<b>cảm gì với các em học sinh?</b>


<b>+ Bác giử gắm hi vọng gì vào các em học</b>
<b>sinh?</b>


- Học sinh lần lượt nêu


 Giaùo viên chốt lại


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2


- Học sinh tự nêu theo ý độc lập
(Dự kiến: Học tập tốt, bảo vệ
đất nước)


 Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 - Học sinh nêu giọng đọc đoạn
2 - nhấn mạnh từ - ngắt câu
Lần lượt học sinh đọc câu
-đoạn (dự kiến 10 học sinh)
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 - 1 học sinh đọc: Phần còn lại
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3 - Học sinh lần lượt nêu


 Giaùo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc cả bài - 2, 3 học sinh



- Nhận xét cách đọc
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn câu - 4, 5 học sinh


- Nhận xét cách đọc


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 thư ký
ghi


- Giáo viên chọn phần chính xác nhất - Đại diện nhóm đọc


- Ghi bảng Dự kiến: Bác thương học sinh
-rất quan tâm - nhắc nhở nhiều
điều  thương Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1


đoạn em thích nhất - Học sinh đọc
 Giáo viên nhận xét, tun dương


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài


- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>



...
...
...
...
...
<b>LỊCH SỬ</b>


BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI TRƯƠNG ĐỊNH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết được thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương định là thủ lĩnh nổi
tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam kỳ. Nêu các sự kiện về Trương Định:
không tuân theo lệnh vua , cùng nhân dân chống Pháp.


+ Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi chiêu mộ nghĩa binh đánh
Pháp ngay khi chúng vừa tấn cơng Gia định (nam859)


+ Triều đình ký hồ ước nhường 3 tỉnh miền Đông nam kỳ cho Pháp và ra
lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến.


+ Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân
chống Pháp.


- Biết các đường phố , trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK + ĐDHT


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Định.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hoàn cảnh dẫn đến
phong trào kháng chiến dưới sự chỉ huy
của Trương Định


- Hoạt động lớp
- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Chiều ngày 31/8/1858, thực dân Pháp


điều 13 tàu chiến dàn trận ở cửa biển
Đà Nẵng. Sáng 1/9 chúng nổ súng tấn
công xâm lược nước ta. Ở Đa Nẵng,
quân và dân ta chống trả quyết liệt nên
chúng không thực hiện được ý đồ đánh
nhanh thắng nhanh.


- Năm sau, thực dân Pháp phải chuyển


hướng, đánh vào GĐ. Nhân dân Nam Kì
khắp nơi đứng lên chống Pháp, đáng
chú ý nhất là phong trào kháng chiến
dưới sự chỉ huy của Trương Định.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào


thời gian nào? - Ngày 1/9/1858
- Nêu hiểu biết của em về Trương Định? - HS trình bày


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3
tỉnh miền Đơng Nam Kì cho
thực dân Pháp, lệnh cho Trương
Định phải giải tán lực lượng
kháng chiến của nhân dân và
đi An Giang nhậm chức lãnh
binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm


tìm hiểu nội dung sau: - Mỗi nhóm bốc thăm và giảiquyết 1 yêu cầu.
+ Trương Định có điều gì phải băn


khoăn, lo nghó?


+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa


quân và dân chúng đã làm gì?


+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lịng
tin u của nhân dân?


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận ->
Nhómtrưởng đại diện nhóm
trình bày kết quả thảo luận ->
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trương Định băn khoăn là ông làm
quan mà không tuân lệnh vua là mắc tội
phản nghịch, bị trừng trị thảm khốc.
Nhưng nhân dân thì khơng muốn giải
tán lực lượng và 1 dạ tiếp tục kháng
chiến.


- Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã suy tơn ơng làm “Bình
Tây Đại Ngun Sối”.


- Để đáp lai lịng tin u của nhân dân,
Trương Định không tuân lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc Pháp.


-> GV giáo dục học sinh:


- Em học tập được điều gì ở Trương


Định? - HS nêu



-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc


Trương Định quyết tâm ở lại cùng nhân
dân?


- HS trả lời
- Ở thành phố mình có đường phố,


trường học nào mang tên Trương Định
không?


- HS trả lời
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước


- Nhaän xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


LUYỆN TỪ VAØ CÂU


TỪ ĐỒNG NGHĨA


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau; hiễu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn nội dung Ghi nhớ.


- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu
được với cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu(BT3)


- HS khá giỏi đặt được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được BT3


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to
ghi bài tập 1 và bài tập 2.


- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dịng
sơng. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa
và biết vận dụng để làm bài tập”.


- Hoïc sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét, ví dụ - Hoạt động cá nhân, lớp,
nhóm


- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví
dụ.


- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu
bài 1



 Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ 


giống nhau. - Xác định từ in đậm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau gọi là từ</b>
<b>đồng nghĩa. </b>


- So sánh nghĩa các từ in đậm
đoạn a - đoạn b.


- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một
trạng thái, một tính chất.


- Nêu VD


- Học sinh lần lượt đọc


- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


- Dự kiến: VD a có thể thay thế
cho nhau vì nghĩa các từ ấy
giống nhau hoàn tồn. VD b


khơng thể thay thế cho nhau vì
nghĩa của chúng khơng giống
nhau hồn tồn:


xanh mát: màu xanh mát mẻ
của dòng nước


xanh ngát: bầu trời thu thuần 1
màu xanh trên diện rộng.
 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn


toàn và từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hình thành ghi nhớ - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ trên


bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3:</b> Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
 <b>Bài 1:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 1 (Bài 1 ghi trên bảng phụ)


- 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài



- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch
từ đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


bài 2. - 1, 2 học sinh đọc - Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ
nêu đúng nhất


- Các tổ thi đua nêu kết quả bài
tập


 <b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
bài 3


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, tun dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,


đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồngnghĩa
- Tun dương khen ngợi nhóm làm



đúng, nhanh, viết đẹp - Cử đại diện lên bảng viếtnhiều, nhanh, đúng.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...


<b>KHOA HOÏC</b>


SỰ SINH SẢN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ravà có một số đặc điểm giống
bố mẹ của mình


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo
nhóm)


- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con
ai?”


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng


giấy màu cho HS và yêu cầu mỗi
cặp HS vẽ 1 em bé hay 1 bà mẹ, 1
ơng bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1
đặc điểm nào đó để vẽ, sao cho
mọi người nhìn vào hai hình có thể
nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai
bố con  HS thực hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ
hình lại, tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


 Mỗi HS được phát một phiếu, nếu


HS nhận được phiếu có hình em
bé, sẽ phải đi tìm bố hoặc mẹ của
em bé. Ngược lại, ai có phiếu bố
hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con mình.
 Ai tìm được bố hoặc mẹ mình
nhanh (trước thời gian quy định) là
thắng, những ai hết thời gian quy
định vẫn chưa tìm thấy bố hoặc mẹ
mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên


dương đội thắng. - HS lắng nghe
 GV yêu cầu HS trả lời các câu


hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ


cho các em bé? - Dựa vào những đặc điểm giốngvới bố, mẹ của mình.
- Qua trị chơi, các em rút ra điều


gì? - Tất cả các trẻ em đều do bố, mẹsinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình.


 GV chốt - ghi bảng: Tất cả trẻ
em đều do bố, mẹ sinh ra và có


những đặc điểm giống với bố, mẹ.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu HS quan sát hình 2, 3, 4
trang 4, 5 trong SGK và đọc các
trao đổi giữa các nhân vật trong
hình.


- HS quan sát hình 2, 3, 4


- Đọc các trao đổi giữa các nhân
vật trong hình.


 Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kết quả thảo luận của nhóm mình.
 Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý


nghĩa của sự sinh sản. - HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trảlời:
 Nhờ đâu mà có các thế hệ trong
gia đình, một dịng họ được kế tiếp
nhau?


 Điều gì có thể xảy ra nếu con
người khơng có khả năng sinh sản?


- GV chốt ý + ghi: Nhờ các khả


năng sinh sản mà cuộc sống của
mỗi gia đình, dịng họ và cả loài
người được tiếp tục từ thế hệ này
sang thế hệ khác.


- Học sinh nhắc lại


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình
và giới thiệu cho các bạn biết một
vài đặc điểm giống nhau giữa mình
với bố, mẹ hoặc các thành viên
khác trong gia đình.


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Bạn là con gái hay con
trai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TẬP ĐỌC


QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả
màu vàng của cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được
các câu hỏi trong sách GK)


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của
từ ngữ chỉ màu vàng


<b>- Giáo dục học sinh hiểu thêm về môi trường thiên nhiên đẹp đẽ ở làng</b>
<b>q Việt nam.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ


- Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh
buồng chuối chín vàng, bụi mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giòn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc
lòng 1 đoạn văn (để xác định), trả
lời 1, 2 câu hỏi về nội dung thư.


 Giáo viên nhận xét.


Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2
-học sinh đặt câu hỏi – -học sinh trả
lời.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối


nhau theo từng đoạn. - Lần lượt học sinh đọc trơn nốitiếp nhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của
bạn, tìm ra từ phát âm sai - dự
kiến s – x


- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu báo - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
cho câu hỏi 1: Nêu tên những sự
vật trong bài có màu vàng và từ chỉ
màu vàng?


- Các nhóm đọc lướt bài


- Cử một thư ký ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

héo - vàng tươi; quả chuối - chín
vàng; tàu là chuối - vàng ối; bụi
mía - vàng xong; rơm, thóc - vàng
giịn; gà chó - vàng mượt; mái nhà
rơm - vàng mới; tất cả - một màu
vàng trù phú, đầm ấm.


 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2/


SGK/ 13. - Học sinh lắng nghe.
- Phân tích cách dùng 1 từ chỉ màu


vàng để thấy tác giả quan sát rất
tinh và dùng từ rất gợi cảm.


 Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời và dùng
tranh minh họa.


- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/


SGK/ 13. - 2 học sinh đọc yêu cầu của đề -xác định có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời


tiết của làng quê ngày mùa ? - Khơng có cảm giác héo tàn, hanhhao lúc sắp bước vào mùa đông;
hơi thở của đất trời, mặt nước thơm
thơm, nhè nhẹ; ngày khơng nắng,


khơng mưa.


 Giáo viên chốt lại


+ Những chi tiết nào nói về con


người trong bức tranh ? - Học sinh gạch dưới từ trong SGK- lần lượt học sinh nêu: mọingười
mải miết làm việc trên đồng không
kể ngày đêm. Ai cũng như ai, cứ
buông bát đũa là đi ngay, ngủ dậy
là ra đồng ngay.


 Giáo viên chốt lại


<b>+ Những chi tiết nào nói về thời</b>
<b>tiết và con người làm cho bức</b>
<b>tranh làng quê thêm đẹp và sinh</b>
<b>động như thế nào ?</b>


<b>- Giáo dục học sinh hiểu thêm về</b>
<b>môi trường thiên nhiên đẹp đẽ ở</b>
<b>làng quê Việt nam.</b>


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết
đẹp, thuận lợi cho việc gặt hái.
Con người chăm chỉ, mải miết, say
mê lao động. Những chi tiết về
thời tiết làm cho bức tranh làng
quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo. Những
chi tiết về hoạt động của con người


ngày mùa làm bức tranh quê
không phải bức tranh tĩnh vật mà
là bức tranh lao động rất sống
động.


 Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 4/
SGK/ 13: Vì sao có thể nói bài văn
thể hiện tình u tha thiết của tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giả với quê hương ?
 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung


chính của bài. - 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lạivà nêu.
 Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn,


mỗi đoạn nêu lên cách đọc diễn
cảm


- Học sinh lần lượt đọc theo đoạn
và nêu cách đọc diễn cảm cả
đoạn.


- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ


gợi tả


 Giáo viên đọc diễn cảm mẫu


đoạn 2 và 3 - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm - Học sinh thi đua đọc diễn cảm
đoạn 2, 3 và cả bài.


 Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là


cảnh nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh
vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích
và đọc lên


- Giải thích tại sao em yêu cảnh


vật đó ? - HS giải thích
Giáo dục: - HS lắng nghe
- u đất nước, q hương


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn
cảm hơn


- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...
<b>LÀM VĂN</b>


CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài
(ND nghi nhớ)


- Chỉ rõ được cấu tạo ba phân của bài: Nắng trưa (mục III).


<b>- Giáo dục học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên</b>
<b>xung quanh ta.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng
trưa”


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát



4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh laøm quen phương
pháp học tập bộ môn.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Phần nhận xét


<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và
văn bản “Hoàng hôn trên sông
Hương”


- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi
chiều, mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt
và tắt dần.


+ Sông Hương: 1 dòng sông rất nên
thơ của Huế.


- Học sinh đọc bài văn  đọc thầm,
đọc lướt.


- Yêu cầu học sinh phân đoạn - Phân đoạn - Nêu nội dung từng


đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con
người bên sơng từ lúc hồng hơn đến
lúc Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.


 Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài
văn


- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự
của việc miêu tả


- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của cảnh


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao qt cảnh


định tả  cụ thể
- Khác:



+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự


miêu tả trong 2 bài. + Hồng hơn trên sơng Hương: Đặcđiểm chung của Huế  sự thay đổi
màu sắc của sông (từ lúc bắt đầu
đến lúc tối  Hoạt động của con
người và sự thức dậy của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa:
Màu sắc boa trùm làng quê ngày
mùa  màu vàng  tả các màu
vàng khác nhau  thời tiết và con
người trong ngày mùa.


 Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả  tả cụ thể từng
cảnh để minh họa cho nhận xét
chung.


 Sự khác nhau:


- Bài “Hồng hơn trên sơng Hương”
tả sự thay đổi cua cảnh theo thời
gian.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa” tả từng bộ phận của cảnh.


 Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo


của hai bài văn
<b> Bài 3</b>


 Giáo viên nêu yêu cầu của bài


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* <b>Hoạt độg 3:</b> - Hoạt động cá nhân
- Phần luyện tập


<b> Bài 1</b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.


 Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung
về nắng trưa


 Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội
- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng
và tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng
- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong
nắng trưa


 Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở
rộng)



 Giáo viên nhận xét chốt lại
<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố


<b> Qua bài “Hồng hơn Trên sơng</b>
<b>Hương” Và”Năng trưa” </b>


<b> Giúp học sinh cảm nhận được vẻ</b>
<b>đẹp của môi trường thiên nhiên.</b>


<b>Phương pháp: </b>Vấn đáp - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết: Học sinh lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho
các em lớp dười học tập.



- Có ý thức học tập, rèn luyện .
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-rô khơng dây để chơi trị
chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh
lớp 5 gương mẫu.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Em là học sinh lớp 5


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh và thảo
luận


- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức
tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời
các câu hỏi.



- HS thảo luận nhóm đôi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cơ giáo đang chúc mừng các
bạn học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ
trong học tập và được bố khen.
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học


sinh các lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng


đáng là học sinh lớp 5? Vì sao? - HS trả lời
-> Năm nay em đã lên lớp Năm, lớp lớn


nhất trường. Em sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học
sinh lớp Năm.


* <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh làm bài tập 1
và 2


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học sinh trao đổi kết quả tự
nhận thức về mình với bạn ngồi
bên cạnh.



- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
-> Mỗi người chúng ta đều có điểm


mạnh, những điểm đáng tự hào, hài
lòng riêng; đồng thời cũng có những
điểm yếu riêng cần phải cố gắng khắc
phục để xứng đáng là học sinh lớp 5
-lớp đàn anh trong trường.


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố: Chơi trị chơi
“Phóng viên”


- Hoạt động lớp
- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau


đóng vai là phóng viên (Báo KQ hay
NĐ) để phỏng vấn các học sinh trong
lớp về một số câu hỏi có liên quan đến
chủ đề bài học.


- Theo bạn, học sinh lớp Năm có
gì khác so với các học sinh lớp
dưới?


- Bạn cảm thấy như thế nào khi là
học sinh lớp Năm?


- Hãy nêu những điểm bạn thấy
hài lịng về mình?



- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy
còn cần phải cố gắng để xứng
đáng là học sinh lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1
bài thơ về chủ đề “Trường em”
- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong


SGK
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
“Trường em”.


- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương
về học sinh lớp 5 gương mẫu


- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CHÍNH TẢ: </b>( NGHE-VIẾT )


“VIỆT NAM THÂN YÊU”


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; khơng mac91 q 5 lỗi trong bài; trình bài


đúng hình thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT 2; thực hành đng1
BT3


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, vở HS
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
nghe - viết


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: </b>Thực hành, giảng giải


- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở


SGK


- Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách tình bày


bài viết theo thể thơ lục bát


- Học sinh nghe
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những


từ ngữ khó (danh từ riêng)


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ
khó


- Học sinh ghi bảng con
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết


của học sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dị lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi
cho nhau



* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
làm bài tập


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi
tiếp sức nhóm


- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính
tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Hoïc sinh nghe
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh,
c/ k


- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ĐỊA LÝ</b>


VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có
đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.


+ Những nướcgiáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2<sub>. </sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên lược đồ.
II.<b> CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Các hình của bài trong SGK được phóng lớn.
+ Bản đồ Việt Nam.


+ Quả địa cầu (cho mỗi nhóm)


+ Lược đồ khung (tương tự hình 1 trong SGK)


+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa,
Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.



- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
2’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ
môn


- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ
giúp các em tìm hiẻu những nét sơ
lược về vị trí, giới hạn, hình dạng
đất nước thân yêu của chúng ta.


- Hoïc sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Vị trí Việt Nam
trên bản đồ


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>Phương pháp: </b> giảng giải, trực


quan


<b> Bước 1:</b> Giáo viên yêu cầu học
sinh quan sát hình 1/ SGK và trả lời
vào phiếu học tập.


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Lãnh thổ Việt Nam gồm có những


bộ phận nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đồ.


- Phần đất liền nước ta giáp với


những nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất


liền của nước ta ? - Đông, Nam và Tây Nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo


của nước ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, PhúQuốc, Cơn Đảo ...
- Quần đảo Hồng Sa, Trường Sa
 Giáo viên chốt ý


<b> Bước 2:</b>


+ Yeâu cầu học sinh xác định vị trí



Việt Nam trên bản đồ + Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trênbản đồ và trình bày kết quả làm việc
trước lớp


+ Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hoàn thiện câu trả lời


<b> Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí
Việt Nam trong quả địa cầu


+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta
trên quả địa cầu


- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho
việc giao lưu với các nước khác ?


- Vừa gắn vào lcụ địa Châu A vừa có
vùng biển thơng với đại dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với
các nước bằng đường bộ và đường
biển.


 Giáo viên chốt ý


* <b>Hoạt động 2:</b> Phần đất liền của
nước ta có hình dáng và kích thước
như thế nào ?



- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm,


giảng giải
<b> Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho học sinh làm việc


theo 6 nhóm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm


gì ? - Hẹp ngang nhưng lại kéo dài theochiều Bắc - Nam và hơi cong như chữ
S


- Từ Bắc vào Nam, phần đất liền
nước ta dài bao nhiêu km ?


- 1650 km
- Từ Tây sang Đơng, nơi hẹp ngang


nhất là bao nhiêu km


- Chưa đầy 50 km
- Diện tích phần đất liền của nước


ta là bao nhiêu km2<sub> ?</sub> - 330.000 km
2


- So sánh diện tích phần đất liền


của nước ta với một số nước có
trong bảng số liệu.


+So sánh:


S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Giáo viên sửa chữa và giúp hồn
thiện câu trả lời.


+ Học sinh trình bày
- Nhóm khác bổ sung
 Giáo viên chốt ý


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Trị chơi học tập,


thảo luận nhóm.


- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán


7 bìa vào lược đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm, mỗinhóm 7 em
- Giáo viên khen thưởng đội thắng


cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Địa hình và khống


sản”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 màu nêu ở BT1) và đặt
câu với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2)


- Hiểu nghĩa của các từ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn. (BT3).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
2’ <b>2. Bài cũ:</b>


“Trong tiết học trước, các em


đã biết thé nào là từ đồng
nghĩa, từ đồng nghĩa hồn
tồn và từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn. Tiết học hôm nay
các em sẽ tiếp tục vận dụng
những hiểu biết đã có về từ
đồng nghĩa để làm bài tập”


- Học sinh tự đặt câu hỏi


 Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra


 Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn
-khơng hồn tồn ? Nêu vd


 Giáo viên nhận xét - cho
điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, hỏi


đáp


<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn



- Sử dụng từ điển - Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từđồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao
phiếu cho thư ký tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 Giáo viên chốt lại và tuyên
dương


- Học sinh nhận xeùt


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết


câu, đoạn và hướng dẫn học
sinh nhận xét, sửa sai


- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại - Chú ý


cách viết câu văn của học
sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng
nghĩa ...)


<b> Bài 3:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài



- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
* <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: </b>Thi đua thảo
luận nhóm, giaûng giaûi


- Giáo viên tuyên dương và
lưu ý học sinh lựa chọn từ
đồng nghĩa dùng cho phù hợp


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp
từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và
nêu cách dùng.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ
Tổ Quốc”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>KHOA HỌC</b>


NAM HAY NỮ


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị


của nam và nữ.


- Tơn trọng các bạn cùng giớ và khác giới, không phân biệt nam, nữ
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh
sẽ viết vào đó) có kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4


- Học sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở
người ?


- Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng
sinh sản mà sự sống của mỗi gia đình,
dịng họ và cả loài người được tiếp
tục từ thế hệ này sang thế hệ khác
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu


học sinh nêu đặc điểm giống nhau
giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra
được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ
sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố mẹ mình


 Giáo viện cho học sinh nhận xét,
Giáo viên cho điểm, nhận xét


- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Bạn là con gái hay con trai ?
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, thảo


luận, giảng giaûi


<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh
ngồi cạnh nhau cùng quan sát các
hình ở SGK và trả lời các câu hỏi


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát
các hình ở trang 6 SGK và thảo luận
trả lời các câu hỏi


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp - Một số học sinh lên hỏi và chỉ định
các bạn nhóm khác trả lời. Học sinh


khác bổ sung


<b>* Hoạt động 2: </b>Thảo luận về các
đặc điểm giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thoại, giảng giải
<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi học sinh
khoảng hai phiếu và hướng dẫn
học sinh làm bài tập sau:


- Học sinh nhận phiếu
 Liệt kê về các đặc điểm: vai trò


của nam và nữ trong xã hội, tính
cách, nghề nghiệp của nữ và nam
(mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu)
theo cách hiểu của bạn


- Học sinh làm vệc cá nhân


 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng


được kẻ theo mẫu (theo nhóm) - Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn(theo từng nhóm)
<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Giáo viên u cầu đại diện nhóm
báo cáo, trình bày kết quả



<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố


- Cơ quan nào xác định giới tính


của một người ? - Cơ quan sinh dục
- Xác địnhgiới tính và cho biết một


số đặc điểm liên quan đến giới
tính của bạn ?


- Học sinh trả lời
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>


- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Bạn là con gái hay
con trai” (tiếp theo) tìm hiểu vấn
đề: Một số tính cách về nghề
nghiệp của nam và nữ có thể đổi
chỗ cho nhau được khơng ?


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


...
<b>LÀM VĂN</b>


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH



<i><b>MỘT BUỔI SỚM TRÊN CAØNH ĐỒNG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Lậpt được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2)


<b>- Giúp học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên</b>
<b>xung quanh ta, chúng ta cần bảo vệ.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên:


+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh aûnh


- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi
nhớ



 Giáo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng trưa”
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm u
cầu của bài văn


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận - Thảo luận nhóm


<b> Bài 1: </b> - Từng nhóm cử 3 đại diện trình bày 3
bài văn


- Tả cảnh gì ? ở đâu ? lúc nào ? - Cả lớp nhận xét sau phần trình bày của
các nhóm


- Tác giả quan sát cảnh vật bằng
những giác quan nào ?


- Sách giáo khoa
- Nêu những chi tiết về hình


dáng, đường nét, màu sắc,
chuyển động âm thanh


- Sách giáo khoa
 Giáo viên chốt lại



- Các chi tiết làm nổi bật ấn
tượng chung về cảnh vật như thế
nào ?


<b>- Môi trường xung quanh ta rất</b>
<b>đẹp, chúng ta cần bảo vệ.</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, trực


quan


<b> Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh
đọc bài tham khảo “Buổi sớm trên cánh
đồng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hoïc sinh ghi chép lại kết quả quan sát
(ý)


- Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá


- Nhắc ghi nhớ


- Nêu những lưu ý khi quan sát, chọn lọc
chi tiết


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố
<b>Phương pháp: </b>Vấn đáp
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị </b>



- Hồn chỉnh kết quả quan sát,
viết vào vở


- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>KỂ CHUYỆN</b>



KỂ CHUYỆN THEO TRANH: LÝ TỰ TRỌNG


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, học sinh biết kể toàn bộ câu
chuyện và hiểu được nghĩa của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Học sinh khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa
câu chuyện.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV kể chuyện lần 1 - Học sinh lắng nghe và quan sát


tranh


- Giải nghĩa một số từ khó


Sáng dạ Mít tinh Luaät sư
-Thành niên - Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn học sinh kể


<b>Phương pháp:</b> Trực quan, thực
hành


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2
câu thuyeát minh


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho
6 tranh.


- GV nhận xét treo bảng phụ: lời
thuyết minh cho 6 tranh


- Cả lớp nhận xét


b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu
chuyện dựa vào tranh và lời thuyết
minh của tranh.



- Cả lớp nhận xét
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời


nhân vật thì vào phần mở bài các
em phải giới thiệu ngay nhân vật
em sẽ nhập vai.


- Học sinh khá giỏi có thể dùng
thay lời nhân vật để kể.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b> Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


- Tổ chức nhóm
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm


thoại, giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<b>Người anh hùng dám quên mình</b>


<b>vì đồng đội, hiên ngang bất khuất</b>
<b>trước kẻ thù. Là thanh niên phải</b>
<b>có lý tưởng. </b>


<b>Củng cố: </b>



- Bình chọn bạn kể chuyện hay


nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện-> lớp nhận xét chọn bạn kể hay
nhất.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc: Về các anh hùng, danh nhân
của đất nước.


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BOÅ SUNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×