Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an dai7 chuan tuan 3235

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.08 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd - đt đak pơ</b>


<b>Trờng th - thcs l¬ng thÕ vinh</b>


Giáo án đại 7 tháng 4


<b>( tuần 32 - 35)</b>


Tn :32


TiÕt 61 <b>Lun tËp</b> N. Soạn : 2/4/2012N.dạy : 3/4/2012


<b>I / Mục tiêu :</b>


1/Kt : cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc mét biÕn , céng trõ ®a thøc mét biÕn .


2/Kn : RÌn lun kỉ năng cộng , trừ đa thức , sắp xếp đa thức theo luỹ tha tăng dần , giảm dần
.


3/Tđ : nghiêm túc , khoa học


<b>II/ Chuẳn bị :</b>


SGK bảng phụ


<b>III/ Các b ớc lên lớp</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐA thức một biến là gì cho vÝ dơ ?
Cho hai ®a thøc


M ( x) = 3x5 -4x3 +2x +1



N (x) = x5 -2x2 -3x + 5


T×nh M (x) + N ( x) ; M (x) - N ( x)


<b>3/ Dạy bài mới :</b>


T/g HĐGV Và HS NộI DUNG


7


8


7


7


Gv : yêu cầu hs gi¶I
Hs : gi¶I


Hs : nhËn xÐt


Gv : đẻ tìm bbậc cảu đa thức ta lm nh th
no ?


Hs : trả lời


Bài 51 :


Gv : yêu cầu hs đọc đề
Hs : c



Gv : yêu cầu hs giảI
Hs : gi¶I


Gv : theo dâi


Gv : nhËn xÐt


Gv : Em lu ý đặc các hạng tử đồng dạng
thẳng hàng với nhau .


<b>Bµi 52 :</b>


Gv : yêu cầu hs đọc đề


Gv : để tính giáI trị của biểu thức tại giá trị
x ta làm nh thế nào ?


Hs : tr¶ lêi
Gv ; gäi hs gi¶I
Hs : gi¶I


Gv : treo b¶ng phụ :


<b>Chọn đa thức mà em cho là kết quả </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>BàI 49 : </b>


HÃy tìm bậc cđa ®a thøc sau :


M = x2<sub> – 2xy + 5x</sub>2<sub> -1</sub>


N = x2<sub>y</sub>2<sub> –y</sub>2<sub> + 5 x</sub>2<sub> -3x</sub>2<sub>y +5 </sub>


GiảI


đa thức N có bậc là 2
đa thøc m cã bËc lµ 4


<b>Bµi 51 :</b>


P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 -2x2 –x3


Q (x) = x3 +2x5 –x4 +x2-2x3+x – 1


a/ S¾p xÕp các hạng tử của mỗi đa thức
theo thứ tự tăng dần :


P(x) = x2 5 + x4 4x3 –x6


P (x)= – 5 + x2– 4x3 + x4 –x6


Q (x) = - x3 +2x5 –x4 +x2+x – 1


Q (x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5


b/ TÝnh P(x) + Q (x)


P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6
+<sub>Q</sub>



(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5


P(x)+Q(x)=-6+x+2x2 -5x3 + 2x5 –x6


TÝnh : P(x) -Q(x)


P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6
-<sub>Q</sub>


(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5


P (x)-Q(x)= -4-x-3x3+2x4-2x5-x6


<b>Bài 52 : </b>


Tính giá trị của đa thức P (x) = x2-2x-8 tại


x=-1; x=0 ; x=4
GiảI :


Tại x=-1 ta cã


P(-1) = (-1)2-x(-1) -8 = -9


T¹i x=0 ta cã
P(0) = -8


T¹i x = 4 ta cã
P ( 4 ) = (4)2 -2.4-8= 0



<b>Bµi tËp : </b>


Chọn đa thức mà em cho là kết quả
đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đúng:</b>


( 2x3<sub>- 2x +1) – ( 3x</sub>2<sub> +4x-1) = ? </sub>


2x3<sub>+3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> +6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x-2</sub>


Gv : yªu cầu học sinhg giảI
Hs : giảI


Gv : nhận xÐt


2x3<sub>+3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> +6x+2</sub>


2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x-2</sub>



<b>4/ Cñng cè : ( 5 )</b>


Gv : chỉ ra những sai lầm học sinh thờng gặp phảI
Bậc của đa thức là gì ?


đa thức là gì ?


<b>5/Dặn dò : ( 2 ) </b>


V nhà học bài , xem bài tập đã giảI
Làm bài tập còn lại và bài tập sách bài tập


<b>Tuần : 32</b>


<b>Tiết : 62</b> <b>Nghiệm của đa thức một biến</b> <b>N.Soạn : </b>N.dạy : 3/4/20122/4/2012


<b>I /Mục tiêu : </b>


1/Kt : hs nắm đợc kháI niệm nghiệm đa thức một biến .


2/Kn : biÕt c¸ch kiĨm tra sè a cã phảI làg nghiệm của đa thức không .
3/Tđ : nghiêm tóc , khoa häc


<b>II/ Chn bÞ :</b>


SGK ; SBT


<b>III/Các bớc lên lớp</b> :



<b>1/n nh</b> : ( 1)


<b>2/Kiểm tra :</b> ( 7’ )


Em cho hai vÝ dơ vỊ ®a tức một biến ?


3/Dạy bài mới :


<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NéI DUNG</b>


10’ <b>Gv : đặc vấn đề</b> Gv : cho P (x) = 5x-10 : nh sgk


x=2 là cho đa thức P (x) có giáI trị bằng 0 .


ta nói 2 là nghiệm của đa thức P (x) .


gv : ®a ra hai vÝ dơ
Q(x) = 3x-9


x=3 là cho đa thức Q (x) có giáI trị bằng 0 .


ta nói 3 là nghiệm cđa ®a thøc Q (x) .


gv : giíi thiƯu k/n nghiệm của đa thức một
biến .


hs : phát biểu


<b>NghiƯm cđa ®a thøc mét</b>
<b>biÕn</b>



<b>1/NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn :</b>


Nếu tại x=a , đa thức P(x) có giáI trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9


10


gv : khi no giỏ trị a đợc gọi là nghiệm của
đa thức P (x) .


hs : trả lời


gv : yêu cầu hs xem phần ví dụ SGK
hs : xem


gv : trình bµy
hs : theo dâi


gv : mn kiĨm tra một số có phảI là
nghiệm của một đa thức một biến ta làm
nh thế nào ?


hs : trả lêi


gv : giíi thiƯu chó ý


gv : yªu cầu hs giảI ?1, ?2



gv : ?1 kiểm tra x=-2 có phảI là
nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x ta lam nh th </sub>


nào ?


hs : thảo ln
gv : híng dÉn


ta thay x=-2 vµo nÕu làm cho đa thc bằng 0
thì kết luận x=-2 là nghiƯm cđa ®a thøc x3<sub>- </sub>


4x ?


Gv : em chon số đúng ở ?2
Hs : thảo luận


Hs : trình bày
Gv : nhận xét


<b>2/Ví dụ : </b>


SGK


<i><b>Chú ý : </b></i>


Một đa thức khác ®a thøc kh«ng cã thĨ


cã mét nghiƯm , hai nghiệm , .không


có nghiệm



Số nghiêm của đa thức không vợt quá bậc
của nó .


<b>Bài tập :</b>


?1


x=-2;x=0;x=2 có phảI là nghiệm của đa
thức x3<sub>- 4x hay không ? vì sao ?</sub>


Giải


Thay x=-2 vào đa thức x3<sub>- 4x ta cã :</sub>


(-2)3<sub> – 4 (-2) = -8 +8 = 0</sub>


Vậy x=-2 là nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>


Thay x= 0 vào đa thức x3<sub>- 4x ta có :</sub>


(0)3<sub> – 4 (0 ) = 0</sub>


VËy x= 0 là nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>


Thay x= 2 vào ®a thøc x3<sub>- 4x ta cã :</sub>


(2)3<sub> – 4 (2) = 8 - 8 = 0</sub>


VËy x= 2 lµ nghiƯm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>



? 2


Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là
nghiệm của ®a thøc ?


a/P(x) = 2x + 1


2


1
4


1
2


1
4


b/ Q(x) = x2<sub>-2x-3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>-1</sub>


<b>4/Cđng cè :</b> ( 5’ )


NghiƯm cđa đa thức là gì ?


Lm cỏch no kim tra một số có phảI là nghiệm của đa thức hay khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tn : 33</b>



<b>TiÕt : 63 </b> <b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t1)</b> <b>N. Soạn : 9/4/2012N.Dạy : 10/4/2012</b>
<b>I /Mơc tiªu :</b>


1/Kt : Ơn lại kiến thức về đơn thức , đa thức ở chơ2ng 4


2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức .
3/ Tđ : nghiêm túc , khoa häc


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>


SGK ; SBT : bảng phụ


<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn ®inh</b> ( 1’ )


<b>2/KiĨm tra :</b> ( 7’ )


Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ?
Nêu bậc của đa thc l gỡ ?


3/Dạy bài mới :


<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NéI DUNG</b>


10’


10’


11’



Gv : yêu cầu hs giảI bài 58
Gv : yêu cầu hs đọc đề .
Hs : thực hiện


Hs : giảI
Gv : nhận xét


Gv :yêu cầu hs giảI bài 59
Hs : thực hiện


Gv : em nêu qui tắc nhân hai đơn thức
Hs : thực hiên trên bảng


Gv : nhËn xÐt


Gv : yªu cầu hs giảI bài 26


Gv : em nhắc lại qui tắc cộng trừ đa thức
một biến ?


Hs : nhắc lại


Hs : thực hiện cộng , trừ đa thức ?


<b>ÔN TậP CHƯƠNG IV</b>
<b>Bài 58 </b>


a/ 2xy( 5x2<sub>y + 3x – z ) </sub>


thay x= 1,y=-1 ; z=-2 cã ;



= 2 .1 .(-1 ) ( 5.1.(-1) +3.1- (-2 ) 


= -2 ( -5+3+2 )
= 0


b/ xy2<sub> +y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


thay x=1;y=-1; z=-2 cã


= 1.(-1)2<sub>+ ( -1)</sub>2<sub> (-2)</sub>3<sub> +(-2)</sub>3<sub> 1</sub>4


= 1-8-8=-15


<b>Bµi 59</b>




=
=
=
=


=


<b>Bài 62 </b>


Cho hai đa thức :


P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> -</sub>1



4x


Q(x) = 5x4<sub> –x</sub>5<sub> +x</sub>2<sub> -2x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub> - </sub>1


4


a/ P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> -</sub>1


4x


5xyz


5x2<sub>yz</sub>


<b>.</b>



15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>
25x4<sub>yz</sub>
-x2<sub>yz</sub>


-1
2xy


3<sub>z</sub>


25x3<sub>y</sub>2<sub>x</sub>2
75x4<sub>y</sub>3<sub>z </sub>2


125x5<sub>y </sub>2<sub>z</sub>2


-5x3<sub>y </sub>2<sub>z</sub>2


-5
2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv : theo dâi vµ nhËn xÐt


Gv : để kiểm tra x=0 có phảI là nghiệm
của đa thức không ta làm nh thế nào ?
Hs : trả lời


Gv : gäi hs gi¶I c
Gv : nhËn xÐt


= x5<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub> -</sub>1


4x


Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1


4


b/


P (x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> -</sub>1


4x


Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1



4


P(x)+Q(x) = 12x4<sub> -11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> -</sub>1


4x
-1
4


P (x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> -</sub>1


4x


Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1


4


P(x)-Q(x) = 2x5<sub> 2x</sub>4<sub> -7x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub> - </sub>1


4x +
1
4


c/ta cã :
P(0)= 0
Q(0) = -1


4


VËy x=0 lµ nghiƯm cđa P (x) .



<b>4/Cđng cè :</b> ( 5’ )


Khi nào a đợc gọi là nghiệm của đa thức ?
Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đa thức ?
Bậc của đa thức một biến l gỡ ?


<b>5/ Dặn dò</b> : ( 1 )


V nh học bài , xem lại bài đã giảI .


<b>TuÇn : 33</b>


<b>Tiết : 64</b> <b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2)</b> <b>N.Soạn : 9/4/2012N.Dạy : 10/4/2012</b>


<b>I /Mục tiêu :</b>


1/Kt : Ôn lại kiến thức về đơn thức , đa thức chng 4


2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức .Sử dụng máy tính
Casio .


3/ Tđ : nghiêm túc , khoa häc


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>


SGK ; SBT : bảng phụ


<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn đinh</b> ( 1’ )



T/g Hoạt động gv & hs Nội dung


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-13’


12’


13’


Gv : yêu cầu hs giảI bài 61
Hs : ghi đề và thực hiện giảI


Gv : nhËn xÐt


Gv : em cho biết bậc của đơn thc l gỡ ?


Gv : yêu cầu hs làm bài 63
Hs : thùc hiÖn


Gv : theo dâi


Gv : nhËn xÐt


Gv : híng d©n c©u c


x= a đợc gọi là nghiệm của đa thức khi
nào ?


em nhËn xÐt x4 <sub></sub><sub> 0 và x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>



gv : yêu cầu hs giải
hs : giảI


Gv : nhận xét


<b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2)</b>


Bµi 61
a/


4
1


xy3<sub> vµ -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2


Ta cã : (
4
1


xy3<sub> ).( -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2<sub> )</sub>


=
4
1


.(-2) xy3<sub> .x</sub>2 <sub>yz</sub>2 <sub> = </sub>


2
1




x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> . </sub>


Tích của hai đơn thức
4
1


xy3<sub> và -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2<sub> là</sub>


2
1


x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub> có phần hệ sè lµ </sub>


2
1


và bậc của
đơn thức là 9.


b/


(-2x2<sub>yz) . (-3xy</sub>3<sub>z ) =</sub>


(-2) . (-3 ) . (x2<sub>yz).(xy</sub>3<sub>z)</sub>


= -6 x3<sub>y</sub>4<sub> z</sub>2<sub> .</sub>



Tích của hai đơn thức -2x2<sub>yz và -3xy</sub>3<sub>z là </sub>


-6 x3<sub>y</sub>4<sub> z</sub>2 <sub> có hệ số là -6 , bậc của đơn thức </sub>


tÝch lµ 9 .
Bµi 63 :


M= 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> x</sub>3<sub> x</sub>4<sub> +1 -4x</sub>3


a/Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo
luỹ thừa giảm dần .


M = 2x4<sub>–x</sub>4 <sub>+ 5x</sub>3<sub> - x</sub>3<sub> - 4x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub>


= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


b/ TÝnh M ( 1) vµ M ( -1)
M( 1) = 14<sub> + 2 .1</sub>2<sub> + 1</sub>


= 4


M (-1) = (-1)4<sub> + 2 .(-1</sub>2<sub> ) + 1</sub>


= 4


c/ Vì x4 <sub></sub><sub> 0 và x</sub>2 <sub></sub><sub> 0 nªn M(x) > 0 víi </sub>


mäi x nên đa thức không có nghiệm .



Bài tập :
Cho đa thøc


M = x5<sub>- 3x</sub>2<sub> +x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub>-2x + 5</sub>


N = x2<sub> – 3x + 1 + x</sub>2<sub> –x</sub>4<sub> +x</sub>5


TÝnh M + N ,M-N , N-M
Gi¶I :


M = x5<sub> + x</sub>3<sub> -4x</sub>2<sub> -2x + 5 </sub>


N = x5<sub> –x</sub>4<sub> +2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>


TÝnh M + N


M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5 </sub>


N = x5<sub> –x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>


M + N = 2x5<sub> –x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub>- 5x + 6 </sub>


TÝnh M – N


M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5 </sub>


N = x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>


M - N = x4<sub> + x</sub>3<sub> - 6x</sub>2 <sub>+ x + 4 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

N = x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>


M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5</sub>


N - M = -x4<sub> –x</sub>3<sub> + 6x</sub>2 <sub>-x - 4</sub>


<b>4/Củng cố :</b> ( 5 )


Phát biểu quy tắc céng , trõ hai ®a thøc ?


Bậc của đơn thức , đa thức , đa thức một biến là gì ?


<b>5/ Dặn dò</b> : ( 1 )


V nh hc bi , xem lại bài đã giảI .


<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết : 65</b>


<b>Kiểm tra 45 ’ ( chương IV )</b> <b> N.so¹n : 16/4/2012</b>
<b>N.D¹y : 17/4/2012</b>
<b>M</b>


<b> ục tiêu : </b>


Kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh , thơng qua đó giáo viên rút kinh
nghiệm cho các tiết sau .Nắm được các lỗi về kiến thức mà học sinh thường mác
phải .


<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cấp độ cao</b> <b>Tổng</b>
<b>1. Khái niệm về</b>


<b>biểu thức đại</b>
<b>số, Giá trị của</b>
<b>một biểu thức</b>


<b>đại số</b>


Viết được biểu
thức đại số
trong trường
hợp đơn giản,
tính giá trị của


biểu thức


<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>



2
4
40%


2
4
40%


<b>2. Đơn thức</b> Nhận biết được


các đơn thức đồng
dạng


<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>


1
1
10%


1
1
10%


<b>3. Đa thức</b> Biết cách cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 3,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>



2
4
40%


2
4
4%
<b>4. Nghiệm của</b>


<b>đa thức một</b>
<b>biến</b>


Tìm được ngiệm
của đa thức một
biến


<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>


1
1
10%


1
1
10%
<i><b>Câu số: 9</b></i>



<i><b>Số điểm: 10 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100%</b></i>


<b>2</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>


<b>4</b>
<b>6</b>
<b>60%</b>


<b>6</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>Đề :</b>


<b>Câu 1 : Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức sau 2xy</b>3<sub>z</sub>2<sub> ?</sub>


<b>Câu 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :</b>
a/ 21xy + 3x2<sub> – 1 tại x= 3 ; y= 0 </sub>


b/ 5x – y tại x= 1 ; y= 7


<b>Câu 3 : Trong các số : -1 ; 1 ; 0 ;2 ; số nào là nghiệm của đa thức x</b>2<sub> -3x + 2</sub>


<b>Câu 4 : Cho P ( x) = x</b>3<sub> – 2x + 1</sub>


Q ( x) = 2x2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 5 </sub>



Tính P( x) + Q ( x) ; P( x) - Q ( x)
<b>Đáp án : </b>


<b>Câu 1 : Học sinh viết đúng ( 1 điểm )</b>
<b>Câu 2 : </b>


a/ 28 ( 2 điểm )
b/ -2 ( 2 điểm )
<b>Câu 3 : 1 và 2 ( 1 điểm )</b>
<b>Câu 4 : </b>


P( x) + Q ( x) = - x3<sub> + 2 x</sub>2<sub> – x – 4 ( 2 im )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết : 66</b>


<b>ôn tập cuối năm </b><i><b>( tiết 1 )</b></i> <b>N.soạn : 16/4/201</b>
<b>N.Dạy :17/4/2010</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


1/Kt : Ôn lại phần kiến thức chơng III ( Thèng Kª )


2/ Kn : Học sinh vận dụng để giải bài tập . ( lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng , tính
giáI tr trung bỡnh )


3/Tđ : nghiêm túc , cẩn thận


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


SGK ; SBT ; Bảng phụ



<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn định </b>( 1’ )


<b>2/KiÓm tra : (7)</b>


Tần số của một giá trị là gì ?
Mốt của dấu hiệu là gì ?


3/Dạy bài mới :


<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


15


Gv : ghi
Hs : theo dừi


Gv : em trả lới câu a, b
Hs : tr¶ lêi


Gv : nhËn xÐt


Gv : em lên bảng trình bày câu c
Hs : trình bày


Gv : nhận xét


<b>ÔN TậP CuốI NĂM </b><i><b>( TIếT 1 )</b></i>



<b>BàI 1 </b>


Số lợng nữ học sinh của từng lớp trong một trờng THCS
đ-ợc ghi lại ở b¶ng sau :


18 20 17 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15


<b>a</b>/Để có đợc bảng này theo em ngời ta phi lm


những việc gì ?


b/Dờu hiệu ở đây là gì ? .Hảy nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu .


c/ Lập bảng tần số ?


<b>Gi¶i </b>


a/Để có đợc bảng này ngời ta phảI đI điều tra số
học sinh nữ của từng lớp học ở trong trờng .
b/ Dấu hiệu ở đây là Số học sinh nữ của từng
lớp .Số các giá tr khỏc nhau l : 10


c/
Giá
trị
(x)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20’


Gv : ghi đề
Hs : theo dõi


Gv : gọi hs trả lời câu a,b
Hs : trả lêi


Gv : nhËn xÐt


Gv : em nµo lËp bảng tần số ?
Hs : thực hiện


Gv : nhận xÐt
Gv : gỵi ý :


Có bao nhiêu bạn khơng mắc lỗi ?
Số lỗi ít nhất là bao nhiêu lỗi ?
Số lỗi nhiều nhất là bao nhiêu ?
Số lỗi chiếm tỉ lệ cao là bao nhiêu ?
Gv : yêu cầu hs vẽ biểu đồ ?


Hs : vÏ


Gv : nhËn xÐt


TÇn


sè 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1



<b>Bµi 2:</b>


Số lỗi chính tả trong một bài văn của các học sinh
lớp 7 đợc cô giáo ghi lại nh sau :


3 4 4 5 3 1 3 4 7 10
2 3 4 4 5 4 6 2 4 4
5 5 3 6 4 2 2 6 6 4
9 5 6 6 4 4 3 6 5 6
a/Dấu hiệu ở đây là gì ?


b/Cú bao nhiêu bạn làm bài
c/lập bảng tần số , nhận xét
d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
giảI


a/DÊu hiÖu ë đây là số lỗi chính tả trong một bài
tập làm văn .


b/Có 40 bạn làm bài
c/


Giá
trị
(x)


1 2 3 4 5 6 7 9 10


TÇn



(n)


1 4 6 12 6 8 1 1 1


NhËn xÐt :


 Kh«ng cã bạn nào không mắc lỗi


Số lỗi ít nhất là 1


Số lỗi nhiều nhất : 10 lỗi


S bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao .
d/




<b>4/ Dặn dò :</b> ( 2 )


Em về xem lại bài tập đã giảI , giảI bài tập SBT .
Chuẩn bị bài Ôn tập chơng IV .


<b>Tuần :35</b>
<b>Tiết : 67</b>


ÔN TậP CuốI NĂM <i>( TIếT 2 )</i> <b>N.So¹n : 23/4/2012</b>
<b>N.D¹y :24/4/2012</b>
Gad7t4(32-35) 11



2
6


1 <sub>3</sub> 5 7 10 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/Mơc tiªu :</b>


Ơn tập phần kiến thức đại số toán 7
Học sinh vận dụng để giải bài tập .
Nghiêm túc , cẩn thận .


<b>II/ ChuÈn bÞ</b> :


SGK , SBT , Bảng phụ


<b>III/ Các b ớc lên lớp</b> :


<b>1/ ổn định :</b> ( 1’ )


<b>2/KiÓm tra :</b> ( 5’ )


Thế nào là hai đơn thức đồng dng ? cho vớ d


3/Dạy bài mới


T/g <b>HĐGV & HS</b> <b>NéI DUNG</b>


8’


7’



8’


Gv : yêu cầu hs ghi đề
Hs : thc hin


Gv : em nào nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tình trong một biểu thức


Hs : nhắc lại


Gv : yêu cầu hs thùc hiÖn


Gv : theo dâi


Gv : lu ý câu d về thức tự thực hiện các
phép toán .


Gv : nhân xét bài giảI
Gv : gọi hs trả lời tại chổ


Gv : nhận xét và cho ví dụ minh hoạ
Hs : theo dõi


Gv : yêu cầu hs đọc đề
Hs : thực hiện


Gv : híng dÉn


Em áp dụng tính chất tỉ lệ thuận và t/c


dãy tỉ số bằng nhau gii .


Hs : giảI


Gv : theo dõi


ÔN TËP CuèI N¡M <i>( TIÕT 2 )</i>


<b>Bµi 1 : Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>


a/9,6.21


2-(2.125-1


5
12) :


1
4


= 96


10.
5


2-( 2.125 -
17
12) :


1


4


= 24 – ( 1000- 17


3 )


= 24 – 1000 + 17


3


= -976 + 52


3


= -9701


3


d/(-5) .12 : ( 1) 1: ( 2)


4 2


 


  


 


 + 1



1
3


= -60 : ( 1) ( 1)


4 4


 


  


 


 +1


1
3


= -60 : 1


2


+ 11


3


= 120 + 11


3= 121



1
3


<b>Bµi 2 :</b> Với giá trị nào của x thì ta có
a/ <i>x</i> + x = 0


víi x 0


b/ x+ <i>x</i> = 2x


 x 0
<b>Bµi 4 </b>


Gọi x,y,z là số tiền lãi của ba đơn vị
( x,y,z >0)


Theo dỊ ta cã :


x,y,z tØ lƯ thn víi 2;3vµ 7
=>


2 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’


6’



Gv: nhËn xÐt


<b>Bµi 5 : Cho hµm sè : y=-2x+ </b>1


3<b>.Các </b>
<b>điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số </b>
<b>không ?</b>


<b>A ( 0; </b>1


3<b>) ; B ( </b>
1


2<b>;-2) ; C ( </b>
1
6<b>;0 ) </b>


Gv : §Ĩ giảI bài 5 ta giải nh thế nào ?
Hs : tr¶ lêi


Gv : gäi hs gi¶I
Hs : thực hiện


Gv : nhận xét


Gv : yêu cầu hs giảI
Hs : giảI


Gv : nhận xét



Và x+y+z = 560


¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta


2 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  =


2 5 7


<i>x y z</i> 
  =


560
14 =40


=>


2


<i>x</i>


= 40 => x = 80


5


<i>y</i>



= 40 => y = 200


7


<i>z</i>


= 40 => z = 280


Vậy số lãi của mỗi đơn vị lần lợc là 80
triệu đồng , 200 triệu đồng , 280 triệu
đồng


<b>Bµi 5 </b>


Cho hµm số : y=-2x+ 1


3.Các điểm sau


õy cú thuc thị hàm số không ?
A ( 0; 1


3) ; B (
1


2;-2) ; C (
1
6;0 )


Gi¶I



Víi A ( 0; 1


3) ta cã


Thay x=0 ;y= 1


3 vµo y=-2x+


1
3 cã
1


3 = -2 .0 +
1
3
1


3 =
1
3


Vậy A thuộc đồ thị hàm số y=-2x+ 1


3


Víi B ( 1


2;-2)



Thay x= 1


2 , y= -2 vµo y=-2x+
1
3 cã


-2 = -2 . 1


2 +
1
3


-2 = -2


3 ( v« lÝ )


Vậy B không thuộc đồ thị .


<b>Bài 6 :</b> Biết rằng đồ thị của hàm số y=a x
đi qua điểm M ( -2 ;-3 ) . Hãy tìm a
GiảI


Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M ta có
-3 = a ( -2 )


=> a = 3


2 = 1,5


VËy a = 1,5


4/ DỈn dò : ( 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GiảI bài tập 9,10,1,12,13 trang 90, 91


<b>Tuần : 35</b>
<b>Tiết : 68</b>


ÔN TËP CuèI N¡M <i>( TIÕT 3 )</i> <b>N.So¹n : 23/4/2012</b>
<b>N.D¹y :24/4/2012</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


Ôn tập kiến thức chơng 4
Hs vận dụng giảI bài tập
Nghiêm túc , cẩn thận


<b>II/Chuẩn bị :</b>


SGK ; SBT ;Bảng phụ


<b>III/Cỏc b c lên lớp </b>
<b>1/ổn định </b>( 1’ )


<b>2/KiĨm tra </b>
3/D¹y bài mới :


<b>T/g</b> <b>HĐGV & HS</b> <b>NộI DUNG</b>


12


10



Gv : yêu cầu hs ghi đề
Hs : thực hiẹn


Gv : em nêu quy tắc cộng ,trừ đa thức ?
Hs : nªu


Hs ; thùc hiƯn


Gv : nhận xét


Gv : yêu cầu hs giảI bài 11


Gv : em nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Hs : nêu


Hs : giảI
Gv : nhận xét


ÔN TậP CuèI N¡M <i>( TIÕT 3 )</i>


<b>B</b>
<b> µi 10 </b>


Cho các đa thức
A = x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1</sub>


B = -2x2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y+y+3</sub>


C= 3x2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>



TÝnh
a/A+B-C
b/A-B+C
c/-A+B+C
Gi¶i


a/ A+B-C = (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1 ) + (-2x</sub>2<sub>+ </sub>


3y2<sub>-5y+y+3) –(3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6 ) </sub>


= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1+(-2)x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y+y+3 - </sub>


3x2<sub> +2xy -7y</sub>2<sub>+3x+5y+6</sub>


= -4x2<sub> + 2xy – 4x -5y</sub>2<sub> + 9y +8 </sub>


b/ A –B+C = x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1-(-2x</sub>2<sub>+ </sub>


3y2<sub>-5y+y+3) + (3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>


= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1+2x</sub>2<sub>-3y</sub>2<sub>+5y-y-3+3x</sub>2


-2xy +7y2<sub>-3x-5y-6</sub>


= 6x2<sub> -2xy+3y</sub>2<sub> -3y-10</sub>


c/-A+B+C = - (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1)+( -2x</sub>2<sub>+ </sub>


3y2<sub>-5y+y+3) + (3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6)</sub>



= -x2<sub> +2x +y</sub>2<sub> -3y+1-2x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y +y+3 </sub>


+3x2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>


= -6x+11y2<sub> -7y-2xy-2</sub>


<b>Bài 11 :</b> Tìm x biết


a/( 2x-3 ) ( x-5 ) = ( x+2 ) – ( x-1 )
2x-3-x+5= x+2-x+1


x=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10


10


Gv : yêu càu hs thùc hiƯn gi¶I


Gv : khi nào a đợc gọi là nghiệm của đa
thức ?


Hs : gi¶I


Gv : nhận xét


Gv : yêu cầu hs giảI 13


Hs ; giảI



Gv : hớng dẫn câu b
Gv : nhận xét


=> x= 2


3

<b>Bài 12 </b>


GiảI
Vì x=1


2 lµ nghiƯm cđa P (x) = a x


2<sub> +5x </sub>


-3 cã P (1


2)= 0


 a.1


4+5.
1


2-3 = 0


 a1



4=
3-5
2=


1
2


 a= 2
VËy a = 2


<b>Bµi 13 </b>


a/Tìm nghiệm của đa thức : P ( x ) = 3-2x
b/ Hái ®a thøc Q (x)= x2<sub> +2 cã nghiệm </sub>


hay không ? vì sao ?
Giải


a/ Cho 3-2x =0


 x= 3


2


vËy nghiƯm cđa ®a thøc x= 3


2


b/ Q (x)= x2<sub> +2</sub>



ta cã :


x2 <sub></sub><sub> 0 , víi mäi x thuéc R </sub>


2 > 0


=> x2<sub> +2 > 0 </sub>


VËy Q (x) = x2<sub> +2 kh«ng có nghiệm .</sub>


<b>4/Dặn dò : ( 2 ) </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×