Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.08 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng gd - đt đak pơ</b>
<b>Trờng th - thcs l¬ng thÕ vinh</b>
Tn :32
TiÕt 61 <b>Lun tËp</b> N. Soạn : 2/4/2012N.dạy : 3/4/2012
<b>I / Mục tiêu :</b>
1/Kt : cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc mét biÕn , céng trõ ®a thøc mét biÕn .
2/Kn : RÌn lun kỉ năng cộng , trừ đa thức , sắp xếp đa thức theo luỹ tha tăng dần , giảm dần
.
3/Tđ : nghiêm túc , khoa học
<b>II/ Chuẳn bị :</b>
SGK bảng phụ
<b>III/ Các b ớc lên lớp</b> :
ĐA thức một biến là gì cho vÝ dơ ?
Cho hai ®a thøc
M ( x) = 3x5 -4x3 +2x +1
N (x) = x5 -2x2 -3x + 5
T×nh M (x) + N ( x) ; M (x) - N ( x)
<b>3/ Dạy bài mới :</b>
T/g HĐGV Và HS NộI DUNG
7
8
7
7
Gv : yêu cầu hs gi¶I
Hs : gi¶I
Hs : nhËn xÐt
Gv : đẻ tìm bbậc cảu đa thức ta lm nh th
no ?
Hs : trả lời
Bài 51 :
Gv : yêu cầu hs đọc đề
Hs : c
Gv : yêu cầu hs giảI
Hs : gi¶I
Gv : theo dâi
Gv : nhËn xÐt
Gv : Em lu ý đặc các hạng tử đồng dạng
thẳng hàng với nhau .
<b>Bµi 52 :</b>
Gv : yêu cầu hs đọc đề
Gv : để tính giáI trị của biểu thức tại giá trị
x ta làm nh thế nào ?
Hs : tr¶ lêi
Gv ; gäi hs gi¶I
Hs : gi¶I
Gv : treo b¶ng phụ :
<b>Chọn đa thức mà em cho là kết quả </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>BàI 49 : </b>
HÃy tìm bậc cđa ®a thøc sau :
N = x2<sub>y</sub>2<sub> –y</sub>2<sub> + 5 x</sub>2<sub> -3x</sub>2<sub>y +5 </sub>
GiảI
đa thức N có bậc là 2
đa thøc m cã bËc lµ 4
<b>Bµi 51 :</b>
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 -2x2 –x3
Q (x) = x3 +2x5 –x4 +x2-2x3+x – 1
a/ S¾p xÕp các hạng tử của mỗi đa thức
theo thứ tự tăng dần :
P(x) = x2 5 + x4 4x3 –x6
P (x)= – 5 + x2– 4x3 + x4 –x6
Q (x) = - x3 +2x5 –x4 +x2+x – 1
Q (x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5
b/ TÝnh P(x) + Q (x)
P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6
+<sub>Q</sub>
(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5
P(x)+Q(x)=-6+x+2x2 -5x3 + 2x5 –x6
TÝnh : P(x) -Q(x)
P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6
-<sub>Q</sub>
(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5
P (x)-Q(x)= -4-x-3x3+2x4-2x5-x6
<b>Bài 52 : </b>
Tính giá trị của đa thức P (x) = x2-2x-8 tại
x=-1; x=0 ; x=4
GiảI :
Tại x=-1 ta cã
P(-1) = (-1)2-x(-1) -8 = -9
T¹i x=0 ta cã
P(0) = -8
T¹i x = 4 ta cã
P ( 4 ) = (4)2 -2.4-8= 0
<b>Bµi tËp : </b>
Chọn đa thức mà em cho là kết quả
đúng:
<b>đúng:</b>
( 2x3<sub>- 2x +1) – ( 3x</sub>2<sub> +4x-1) = ? </sub>
2x3<sub>+3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> +6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x-2</sub>
Gv : yªu cầu học sinhg giảI
Hs : giảI
Gv : nhận xÐt
2x3<sub>+3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> +6x+2</sub>
2x3<sub>-3x</sub>2<sub> -6x-2</sub>
<b>4/ Cñng cè : ( 5 )</b>
Gv : chỉ ra những sai lầm học sinh thờng gặp phảI
Bậc của đa thức là gì ?
đa thức là gì ?
<b>5/Dặn dò : ( 2 ) </b>
V nhà học bài , xem bài tập đã giảI
Làm bài tập còn lại và bài tập sách bài tập
<b>Tuần : 32</b>
<b>Tiết : 62</b> <b>Nghiệm của đa thức một biến</b> <b>N.Soạn : </b>N.dạy : 3/4/20122/4/2012
<b>I /Mục tiêu : </b>
1/Kt : hs nắm đợc kháI niệm nghiệm đa thức một biến .
2/Kn : biÕt c¸ch kiĨm tra sè a cã phảI làg nghiệm của đa thức không .
3/Tđ : nghiêm tóc , khoa häc
<b>II/ Chn bÞ :</b>
SGK ; SBT
<b>III/Các bớc lên lớp</b> :
<b>1/n nh</b> : ( 1)
<b>2/Kiểm tra :</b> ( 7’ )
Em cho hai vÝ dơ vỊ ®a tức một biến ?
3/Dạy bài mới :
<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NéI DUNG</b>
10’ <b>Gv : đặc vấn đề</b> Gv : cho P (x) = 5x-10 : nh sgk
x=2 là cho đa thức P (x) có giáI trị bằng 0 .
ta nói 2 là nghiệm của đa thức P (x) .
gv : ®a ra hai vÝ dơ
Q(x) = 3x-9
x=3 là cho đa thức Q (x) có giáI trị bằng 0 .
ta nói 3 là nghiệm cđa ®a thøc Q (x) .
gv : giíi thiƯu k/n nghiệm của đa thức một
biến .
hs : phát biểu
<b>NghiƯm cđa ®a thøc mét</b>
<b>biÕn</b>
<b>1/NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn :</b>
Nếu tại x=a , đa thức P(x) có giáI trị bằng
9
10
gv : khi no giỏ trị a đợc gọi là nghiệm của
đa thức P (x) .
hs : trả lời
gv : yêu cầu hs xem phần ví dụ SGK
hs : xem
gv : trình bµy
hs : theo dâi
gv : mn kiĨm tra một số có phảI là
nghiệm của một đa thức một biến ta làm
nh thế nào ?
hs : trả lêi
gv : giíi thiƯu chó ý
gv : yªu cầu hs giảI ?1, ?2
gv : ?1 kiểm tra x=-2 có phảI là
nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x ta lam nh th </sub>
nào ?
hs : thảo ln
gv : híng dÉn
ta thay x=-2 vµo nÕu làm cho đa thc bằng 0
thì kết luận x=-2 là nghiƯm cđa ®a thøc x3<sub>- </sub>
4x ?
Gv : em chon số đúng ở ?2
Hs : thảo luận
Hs : trình bày
Gv : nhận xét
<b>2/Ví dụ : </b>
SGK
<i><b>Chú ý : </b></i>
Một đa thức khác ®a thøc kh«ng cã thĨ
cã mét nghiƯm , hai nghiệm , .không
có nghiệm
Số nghiêm của đa thức không vợt quá bậc
của nó .
<b>Bài tập :</b>
?1
x=-2;x=0;x=2 có phảI là nghiệm của đa
thức x3<sub>- 4x hay không ? vì sao ?</sub>
Giải
Thay x=-2 vào đa thức x3<sub>- 4x ta cã :</sub>
(-2)3<sub> – 4 (-2) = -8 +8 = 0</sub>
Vậy x=-2 là nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>
Thay x= 0 vào đa thức x3<sub>- 4x ta có :</sub>
(0)3<sub> – 4 (0 ) = 0</sub>
VËy x= 0 là nghiệm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>
Thay x= 2 vào ®a thøc x3<sub>- 4x ta cã :</sub>
(2)3<sub> – 4 (2) = 8 - 8 = 0</sub>
VËy x= 2 lµ nghiƯm của đa thức x3<sub>- 4x.</sub>
? 2
Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là
nghiệm của ®a thøc ?
a/P(x) = 2x + 1
2
1
4
1
2
1
4
b/ Q(x) = x2<sub>-2x-3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>-1</sub>
<b>4/Cđng cè :</b> ( 5’ )
NghiƯm cđa đa thức là gì ?
Lm cỏch no kim tra một số có phảI là nghiệm của đa thức hay khơng ?
<b>Tn : 33</b>
<b>TiÕt : 63 </b> <b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t1)</b> <b>N. Soạn : 9/4/2012N.Dạy : 10/4/2012</b>
<b>I /Mơc tiªu :</b>
1/Kt : Ơn lại kiến thức về đơn thức , đa thức ở chơ2ng 4
2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức .
3/ Tđ : nghiêm túc , khoa häc
<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>
SGK ; SBT : bảng phụ
<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn ®inh</b> ( 1’ )
<b>2/KiĨm tra :</b> ( 7’ )
Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ?
Nêu bậc của đa thc l gỡ ?
3/Dạy bài mới :
<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NéI DUNG</b>
10’
10’
11’
Gv : yêu cầu hs giảI bài 58
Gv : yêu cầu hs đọc đề .
Hs : thực hiện
Hs : giảI
Gv : nhận xét
Gv :yêu cầu hs giảI bài 59
Hs : thực hiện
Gv : em nêu qui tắc nhân hai đơn thức
Hs : thực hiên trên bảng
Gv : nhËn xÐt
Gv : yªu cầu hs giảI bài 26
Gv : em nhắc lại qui tắc cộng trừ đa thức
một biến ?
Hs : nhắc lại
Hs : thực hiện cộng , trừ đa thức ?
<b>ÔN TậP CHƯƠNG IV</b>
<b>Bài 58 </b>
a/ 2xy( 5x2<sub>y + 3x – z ) </sub>
thay x= 1,y=-1 ; z=-2 cã ;
= 2 .1 .(-1 ) ( 5.1.(-1) +3.1- (-2 )
= -2 ( -5+3+2 )
= 0
b/ xy2<sub> +y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4
thay x=1;y=-1; z=-2 cã
= 1.(-1)2<sub>+ ( -1)</sub>2<sub> (-2)</sub>3<sub> +(-2)</sub>3<sub> 1</sub>4
= 1-8-8=-15
<b>Bµi 59</b>
=
=
=
=
=
<b>Bài 62 </b>
Cho hai đa thức :
P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
Q(x) = 5x4<sub> –x</sub>5<sub> +x</sub>2<sub> -2x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub> - </sub>1
4
a/ P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
5xyz
5x2<sub>yz</sub>
15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>
25x4<sub>yz</sub>
-x2<sub>yz</sub>
-1
2xy
3<sub>z</sub>
25x3<sub>y</sub>2<sub>x</sub>2
75x4<sub>y</sub>3<sub>z </sub>2
125x5<sub>y </sub>2<sub>z</sub>2
-5
2x
Gv : theo dâi vµ nhËn xÐt
Gv : để kiểm tra x=0 có phảI là nghiệm
của đa thức không ta làm nh thế nào ?
Hs : trả lời
Gv : gäi hs gi¶I c
Gv : nhËn xÐt
= x5<sub> +7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1
4
b/
P (x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1
4
P(x)+Q(x) = 12x4<sub> -11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
-1
4
P (x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> -9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> -</sub>1
4x
Q(x) = - x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> - </sub>1
4
P(x)-Q(x) = 2x5<sub> 2x</sub>4<sub> -7x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub> - </sub>1
4x +
1
4
c/ta cã :
P(0)= 0
Q(0) = -1
4
VËy x=0 lµ nghiƯm cđa P (x) .
<b>4/Cđng cè :</b> ( 5’ )
Khi nào a đợc gọi là nghiệm của đa thức ?
Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đa thức ?
Bậc của đa thức một biến l gỡ ?
<b>5/ Dặn dò</b> : ( 1 )
V nh học bài , xem lại bài đã giảI .
<b>TuÇn : 33</b>
<b>Tiết : 64</b> <b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2)</b> <b>N.Soạn : 9/4/2012N.Dạy : 10/4/2012</b>
<b>I /Mục tiêu :</b>
1/Kt : Ôn lại kiến thức về đơn thức , đa thức chng 4
2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức .Sử dụng máy tính
Casio .
3/ Tđ : nghiêm túc , khoa häc
<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>
SGK ; SBT : bảng phụ
<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn đinh</b> ( 1’ )
T/g Hoạt động gv & hs Nội dung
+
-13’
12’
13’
Gv : yêu cầu hs giảI bài 61
Hs : ghi đề và thực hiện giảI
Gv : nhËn xÐt
Gv : em cho biết bậc của đơn thc l gỡ ?
Gv : yêu cầu hs làm bài 63
Hs : thùc hiÖn
Gv : theo dâi
Gv : nhËn xÐt
Gv : híng d©n c©u c
x= a đợc gọi là nghiệm của đa thức khi
nào ?
em nhËn xÐt x4 <sub></sub><sub> 0 và x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>
gv : yêu cầu hs giải
hs : giảI
Gv : nhận xét
<b>ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2)</b>
Bµi 61
a/
4
1
xy3<sub> vµ -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2
Ta cã : (
4
1
xy3<sub> ).( -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2<sub> )</sub>
=
4
1
.(-2) xy3<sub> .x</sub>2 <sub>yz</sub>2 <sub> = </sub>
2
1
x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> . </sub>
Tích của hai đơn thức
4
1
xy3<sub> và -2x</sub>2 <sub>yz</sub>2<sub> là</sub>
2
1
x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub> có phần hệ sè lµ </sub>
2
1
và bậc của
đơn thức là 9.
b/
(-2x2<sub>yz) . (-3xy</sub>3<sub>z ) =</sub>
(-2) . (-3 ) . (x2<sub>yz).(xy</sub>3<sub>z)</sub>
= -6 x3<sub>y</sub>4<sub> z</sub>2<sub> .</sub>
Tích của hai đơn thức -2x2<sub>yz và -3xy</sub>3<sub>z là </sub>
-6 x3<sub>y</sub>4<sub> z</sub>2 <sub> có hệ số là -6 , bậc của đơn thức </sub>
tÝch lµ 9 .
Bµi 63 :
M= 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> x</sub>3<sub> x</sub>4<sub> +1 -4x</sub>3
a/Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo
luỹ thừa giảm dần .
M = 2x4<sub>–x</sub>4 <sub>+ 5x</sub>3<sub> - x</sub>3<sub> - 4x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub>
= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
b/ TÝnh M ( 1) vµ M ( -1)
M( 1) = 14<sub> + 2 .1</sub>2<sub> + 1</sub>
= 4
M (-1) = (-1)4<sub> + 2 .(-1</sub>2<sub> ) + 1</sub>
= 4
c/ Vì x4 <sub></sub><sub> 0 và x</sub>2 <sub></sub><sub> 0 nªn M(x) > 0 víi </sub>
mäi x nên đa thức không có nghiệm .
Bài tập :
Cho đa thøc
M = x5<sub>- 3x</sub>2<sub> +x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub>-2x + 5</sub>
N = x2<sub> – 3x + 1 + x</sub>2<sub> –x</sub>4<sub> +x</sub>5
TÝnh M + N ,M-N , N-M
Gi¶I :
M = x5<sub> + x</sub>3<sub> -4x</sub>2<sub> -2x + 5 </sub>
N = x5<sub> –x</sub>4<sub> +2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>
TÝnh M + N
M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5 </sub>
N = x5<sub> –x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>
M + N = 2x5<sub> –x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub>- 5x + 6 </sub>
TÝnh M – N
M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5 </sub>
N = x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1 </sub>
M - N = x4<sub> + x</sub>3<sub> - 6x</sub>2 <sub>+ x + 4 </sub>
N = x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>
M = x5<sub> + x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x + 5</sub>
N - M = -x4<sub> –x</sub>3<sub> + 6x</sub>2 <sub>-x - 4</sub>
<b>4/Củng cố :</b> ( 5 )
Phát biểu quy tắc céng , trõ hai ®a thøc ?
Bậc của đơn thức , đa thức , đa thức một biến là gì ?
<b>5/ Dặn dò</b> : ( 1 )
V nh hc bi , xem lại bài đã giảI .
<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết : 65</b>
<b>Kiểm tra 45 ’ ( chương IV )</b> <b> N.so¹n : 16/4/2012</b>
<b>N.D¹y : 17/4/2012</b>
<b>M</b>
<b> ục tiêu : </b>
Kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh , thơng qua đó giáo viên rút kinh
nghiệm cho các tiết sau .Nắm được các lỗi về kiến thức mà học sinh thường mác
phải .
<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ cao</b> <b>Tổng</b>
<b>1. Khái niệm về</b>
<b>biểu thức đại</b>
<b>số, Giá trị của</b>
<b>một biểu thức</b>
<b>đại số</b>
Viết được biểu
thức đại số
trong trường
hợp đơn giản,
tính giá trị của
biểu thức
<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
2
4
40%
2
4
40%
<b>2. Đơn thức</b> Nhận biết được
các đơn thức đồng
dạng
<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
1
1
10%
1
1
10%
<b>3. Đa thức</b> Biết cách cộng
<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 3,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
2
4
40%
2
4
4%
<b>4. Nghiệm của</b>
<b>đa thức một</b>
<b>biến</b>
Tìm được ngiệm
của đa thức một
biến
<i>Câu số: 2</i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
1
1
10%
1
1
10%
<i><b>Câu số: 9</b></i>
<i><b>Số điểm: 10 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100%</b></i>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>60%</b>
<b>6</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>Đề :</b>
<b>Câu 1 : Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức sau 2xy</b>3<sub>z</sub>2<sub> ?</sub>
<b>Câu 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :</b>
a/ 21xy + 3x2<sub> – 1 tại x= 3 ; y= 0 </sub>
b/ 5x – y tại x= 1 ; y= 7
<b>Câu 3 : Trong các số : -1 ; 1 ; 0 ;2 ; số nào là nghiệm của đa thức x</b>2<sub> -3x + 2</sub>
<b>Câu 4 : Cho P ( x) = x</b>3<sub> – 2x + 1</sub>
Q ( x) = 2x2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 5 </sub>
Tính P( x) + Q ( x) ; P( x) - Q ( x)
<b>Đáp án : </b>
<b>Câu 1 : Học sinh viết đúng ( 1 điểm )</b>
<b>Câu 2 : </b>
a/ 28 ( 2 điểm )
b/ -2 ( 2 điểm )
<b>Câu 3 : 1 và 2 ( 1 điểm )</b>
<b>Câu 4 : </b>
P( x) + Q ( x) = - x3<sub> + 2 x</sub>2<sub> – x – 4 ( 2 im )</sub>
<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết : 66</b>
<b>ôn tập cuối năm </b><i><b>( tiết 1 )</b></i> <b>N.soạn : 16/4/201</b>
<b>N.Dạy :17/4/2010</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kt : Ôn lại phần kiến thức chơng III ( Thèng Kª )
2/ Kn : Học sinh vận dụng để giải bài tập . ( lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng , tính
giáI tr trung bỡnh )
3/Tđ : nghiêm túc , cẩn thận
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
SGK ; SBT ; Bảng phụ
<b>III/ Các b ớc lên lớp :</b>
<b>1/ổn định </b>( 1’ )
<b>2/KiÓm tra : (7)</b>
Tần số của một giá trị là gì ?
Mốt của dấu hiệu là gì ?
3/Dạy bài mới :
<b>T/g</b> <b>HĐGV Và HS</b> <b>NộI DUNG</b>
15
Gv : ghi
Hs : theo dừi
Gv : em trả lới câu a, b
Hs : tr¶ lêi
Gv : nhËn xÐt
Gv : em lên bảng trình bày câu c
Hs : trình bày
Gv : nhận xét
<b>ÔN TậP CuốI NĂM </b><i><b>( TIếT 1 )</b></i>
<b>BàI 1 </b>
Số lợng nữ học sinh của từng lớp trong một trờng THCS
đ-ợc ghi lại ở b¶ng sau :
18 20 17 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15
<b>a</b>/Để có đợc bảng này theo em ngời ta phi lm
những việc gì ?
b/Dờu hiệu ở đây là gì ? .Hảy nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu .
c/ Lập bảng tần số ?
<b>Gi¶i </b>
a/Để có đợc bảng này ngời ta phảI đI điều tra số
học sinh nữ của từng lớp học ở trong trờng .
b/ Dấu hiệu ở đây là Số học sinh nữ của từng
lớp .Số các giá tr khỏc nhau l : 10
c/
Giá
trị
(x)
20’
Gv : ghi đề
Hs : theo dõi
Gv : gọi hs trả lời câu a,b
Hs : trả lêi
Gv : nhËn xÐt
Gv : em nµo lËp bảng tần số ?
Hs : thực hiện
Gv : nhận xÐt
Gv : gỵi ý :
Có bao nhiêu bạn khơng mắc lỗi ?
Số lỗi ít nhất là bao nhiêu lỗi ?
Số lỗi nhiều nhất là bao nhiêu ?
Số lỗi chiếm tỉ lệ cao là bao nhiêu ?
Gv : yêu cầu hs vẽ biểu đồ ?
Hs : vÏ
Gv : nhËn xÐt
TÇn
sè 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1
<b>Bµi 2:</b>
Số lỗi chính tả trong một bài văn của các học sinh
lớp 7 đợc cô giáo ghi lại nh sau :
3 4 4 5 3 1 3 4 7 10
2 3 4 4 5 4 6 2 4 4
5 5 3 6 4 2 2 6 6 4
9 5 6 6 4 4 3 6 5 6
a/Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/Cú bao nhiêu bạn làm bài
c/lập bảng tần số , nhận xét
d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
giảI
a/DÊu hiÖu ë đây là số lỗi chính tả trong một bài
tập làm văn .
b/Có 40 bạn làm bài
c/
Giá
trị
(x)
1 2 3 4 5 6 7 9 10
TÇn
1 4 6 12 6 8 1 1 1
NhËn xÐt :
Kh«ng cã bạn nào không mắc lỗi
Số lỗi ít nhất là 1
Số lỗi nhiều nhất : 10 lỗi
S bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao .
d/
<b>4/ Dặn dò :</b> ( 2 )
Em về xem lại bài tập đã giảI , giảI bài tập SBT .
Chuẩn bị bài Ôn tập chơng IV .
<b>Tuần :35</b>
<b>Tiết : 67</b>
ÔN TậP CuốI NĂM <i>( TIếT 2 )</i> <b>N.So¹n : 23/4/2012</b>
<b>N.D¹y :24/4/2012</b>
Gad7t4(32-35) 11
2
6
1 <sub>3</sub> 5 7 10 x
<b>I/Mơc tiªu :</b>
Ơn tập phần kiến thức đại số toán 7
Học sinh vận dụng để giải bài tập .
Nghiêm túc , cẩn thận .
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> :
SGK , SBT , Bảng phụ
<b>III/ Các b ớc lên lớp</b> :
<b>1/ ổn định :</b> ( 1’ )
<b>2/KiÓm tra :</b> ( 5’ )
Thế nào là hai đơn thức đồng dng ? cho vớ d
3/Dạy bài mới
T/g <b>HĐGV & HS</b> <b>NéI DUNG</b>
8’
7’
8’
Gv : yêu cầu hs ghi đề
Hs : thc hin
Gv : em nào nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tình trong một biểu thức
Hs : nhắc lại
Gv : yêu cầu hs thùc hiÖn
Gv : theo dâi
Gv : lu ý câu d về thức tự thực hiện các
phép toán .
Gv : nhân xét bài giảI
Gv : gọi hs trả lời tại chổ
Gv : nhận xét và cho ví dụ minh hoạ
Hs : theo dõi
Gv : yêu cầu hs đọc đề
Hs : thực hiện
Gv : híng dÉn
Em áp dụng tính chất tỉ lệ thuận và t/c
Hs : giảI
Gv : theo dõi
ÔN TËP CuèI N¡M <i>( TIÕT 2 )</i>
<b>Bµi 1 : Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>
a/9,6.21
2-(2.125-1
5
12) :
1
4
= 96
10.
5
2-( 2.125 -
17
12) :
1
= 24 – ( 1000- 17
3 )
= 24 – 1000 + 17
3
= -976 + 52
3
= -9701
3
d/(-5) .12 : ( 1) 1: ( 2)
4 2
+ 1
1
3
= -60 : ( 1) ( 1)
4 4
+1
1
3
= -60 : 1
2
+ 11
3
= 120 + 11
3= 121
1
3
<b>Bµi 2 :</b> Với giá trị nào của x thì ta có
a/ <i>x</i> + x = 0
víi x 0
b/ x+ <i>x</i> = 2x
x 0
<b>Bµi 4 </b>
Gọi x,y,z là số tiền lãi của ba đơn vị
( x,y,z >0)
Theo dỊ ta cã :
x,y,z tØ lƯ thn víi 2;3vµ 7
=>
2 5 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
8’
6’
Gv: nhËn xÐt
<b>Bµi 5 : Cho hµm sè : y=-2x+ </b>1
3<b>.Các </b>
<b>điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số </b>
<b>không ?</b>
<b>A ( 0; </b>1
3<b>) ; B ( </b>
1
2<b>;-2) ; C ( </b>
1
6<b>;0 ) </b>
Gv : §Ĩ giảI bài 5 ta giải nh thế nào ?
Hs : tr¶ lêi
Gv : gäi hs gi¶I
Hs : thực hiện
Gv : nhận xét
Gv : yêu cầu hs giảI
Hs : giảI
Gv : nhận xét
Và x+y+z = 560
¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã
2 5 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
=
2 5 7
<i>x y z</i>
=
560
14 =40
=>
2
<i>x</i>
= 40 => x = 80
5
<i>y</i>
= 40 => y = 200
7
<i>z</i>
= 40 => z = 280
Vậy số lãi của mỗi đơn vị lần lợc là 80
triệu đồng , 200 triệu đồng , 280 triệu
đồng
<b>Bµi 5 </b>
Cho hµm số : y=-2x+ 1
3.Các điểm sau
õy cú thuc thị hàm số không ?
A ( 0; 1
3) ; B (
1
2;-2) ; C (
1
6;0 )
Gi¶I
Víi A ( 0; 1
3) ta cã
Thay x=0 ;y= 1
3 vµo y=-2x+
1
3 cã
1
3 = -2 .0 +
1
3
1
3 =
1
3
Vậy A thuộc đồ thị hàm số y=-2x+ 1
3
Víi B ( 1
2;-2)
Thay x= 1
2 , y= -2 vµo y=-2x+
1
3 cã
-2 = -2 . 1
2 +
1
3
-2 = -2
3 ( v« lÝ )
Vậy B không thuộc đồ thị .
<b>Bài 6 :</b> Biết rằng đồ thị của hàm số y=a x
đi qua điểm M ( -2 ;-3 ) . Hãy tìm a
GiảI
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M ta có
-3 = a ( -2 )
=> a = 3
2 = 1,5
VËy a = 1,5
GiảI bài tập 9,10,1,12,13 trang 90, 91
<b>Tuần : 35</b>
<b>Tiết : 68</b>
ÔN TËP CuèI N¡M <i>( TIÕT 3 )</i> <b>N.So¹n : 23/4/2012</b>
<b>N.D¹y :24/4/2012</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>
Ôn tập kiến thức chơng 4
Hs vận dụng giảI bài tập
Nghiêm túc , cẩn thận
<b>II/Chuẩn bị :</b>
SGK ; SBT ;Bảng phụ
<b>III/Cỏc b c lên lớp </b>
<b>1/ổn định </b>( 1’ )
<b>2/KiĨm tra </b>
3/D¹y bài mới :
<b>T/g</b> <b>HĐGV & HS</b> <b>NộI DUNG</b>
12
10
Gv : yêu cầu hs ghi đề
Hs : thực hiẹn
Gv : em nêu quy tắc cộng ,trừ đa thức ?
Hs : nªu
Hs ; thùc hiƯn
Gv : nhận xét
Gv : yêu cầu hs giảI bài 11
Gv : em nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Hs : nêu
Hs : giảI
Gv : nhận xét
ÔN TậP CuèI N¡M <i>( TIÕT 3 )</i>
<b>B</b>
<b> µi 10 </b>
Cho các đa thức
A = x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1</sub>
B = -2x2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y+y+3</sub>
C= 3x2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>
TÝnh
a/A+B-C
b/A-B+C
c/-A+B+C
Gi¶i
a/ A+B-C = (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1 ) + (-2x</sub>2<sub>+ </sub>
3y2<sub>-5y+y+3) –(3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6 ) </sub>
= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1+(-2)x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y+y+3 - </sub>
3x2<sub> +2xy -7y</sub>2<sub>+3x+5y+6</sub>
= -4x2<sub> + 2xy – 4x -5y</sub>2<sub> + 9y +8 </sub>
b/ A –B+C = x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1-(-2x</sub>2<sub>+ </sub>
3y2<sub>-5y+y+3) + (3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>
= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1+2x</sub>2<sub>-3y</sub>2<sub>+5y-y-3+3x</sub>2
-2xy +7y2<sub>-3x-5y-6</sub>
= 6x2<sub> -2xy+3y</sub>2<sub> -3y-10</sub>
c/-A+B+C = - (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> +3y-1)+( -2x</sub>2<sub>+ </sub>
3y2<sub>-5y+y+3) + (3x</sub>2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6)</sub>
= -x2<sub> +2x +y</sub>2<sub> -3y+1-2x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-5y +y+3 </sub>
+3x2<sub> -2xy +7y</sub>2<sub>-3x-5y-6</sub>
= -6x+11y2<sub> -7y-2xy-2</sub>
<b>Bài 11 :</b> Tìm x biết
a/( 2x-3 ) ( x-5 ) = ( x+2 ) – ( x-1 )
2x-3-x+5= x+2-x+1
x=1
10
10
Gv : yêu càu hs thùc hiƯn gi¶I
Gv : khi nào a đợc gọi là nghiệm của đa
thức ?
Hs : gi¶I
Gv : nhận xét
Gv : yêu cầu hs giảI 13
Hs ; giảI
Gv : hớng dẫn câu b
Gv : nhận xét
=> x= 2
3
<b>Bài 12 </b>
GiảI
Vì x=1
2 lµ nghiƯm cđa P (x) = a x
2<sub> +5x </sub>
-3 cã P (1
2)= 0
a.1
4+5.
1
2-3 = 0
a1
4=
3-5
2=
1
2
a= 2
VËy a = 2
<b>Bµi 13 </b>
a/Tìm nghiệm của đa thức : P ( x ) = 3-2x
b/ Hái ®a thøc Q (x)= x2<sub> +2 cã nghiệm </sub>
hay không ? vì sao ?
Giải
a/ Cho 3-2x =0
x= 3
2
vËy nghiƯm cđa ®a thøc x= 3
2
b/ Q (x)= x2<sub> +2</sub>
ta cã :
x2 <sub></sub><sub> 0 , víi mäi x thuéc R </sub>
2 > 0
=> x2<sub> +2 > 0 </sub>
VËy Q (x) = x2<sub> +2 kh«ng có nghiệm .</sub>
<b>4/Dặn dò : ( 2 ) </b>