Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.76 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc đợc: P, Ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói đợc 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
* HS: S¸ch tiÕng viƯt 1 tËp 1 - Bé ghÐp ch÷
* GV: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>I- Kim tra bi c:</b>
- Vit v c:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét
<b>II- Dạy - học bài mới</b>
<i>1- Giới thiệu bài </i>
<i>2- Dạy chữ ghi âm </i>
<i><b>*Âm p -ph</b></i>
<i>a- Nhận diện chữ:</i>
- Ghi bảng chữ p và nói: Chữ p in gồm 1 nét nét
thẳng và nét cong phải , giới thiệu chữ viết
-so sánh chữ p với chữ n?
- GV kết hợp gài bảng
-Cho HS cài âm p
<b>* Âm ph </b>
-Vit bng, cho HS đọc
-Ch÷ “phê” gåm mÊy con ch÷ ghÐp lại?
-Yêu cầu cài âm ph
-So sánh ph với p
-Viết mẫu chữ ph cho HS nhận diện chữ viết
-Cho HS cài ©m ph
<i>b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng </i>
- Muèn cã tiÕng phố thêm âm và dấu gì?
-Cho HS cài tiếng phố
+Phõn tích tích và đánh vần tiếng khố
- GVgài phố
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
? Tranh vẽ gì ?
- Đính bảng: phố xá
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ
-Viết bảng con , bảng lớp: xe chỉ, củ sả,
- 2 - 3 HS đọc
- HS đọc cá nhân - ĐT
-Giống nhau: đếu có nét móc 2 u
-Khác nhau: chữ p có nét xiên phải và nét
sỉ xng díi dßng
- HS cài p ,đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Chữ ph gồm 2 con chữ ghép lại, con chữ
p đứng trớc, con chữ h đứng sau
-Cài âm ph, đọc âm ph, phân tích cấu tạo
âm ph
-HS so s¸nh p víi ph
-Cài âm, đọc và phân tích cấu tạo âm ph
- Học sinh thêm âm ô, dấu sắc
- HS ghép phố đọc trơn cn - đt
-Phận tích cấu tạo tiếng phố, đánh vần
-Đ/v CN - đt
- Tranh vẽ cảnh phố xá
- HS đọc trơn CN- đt
-2 HS đọc
- Giống nhau đều có âm h
<b>*Âm nh ( quy trình tơng tự ph):</b>
+ So s¸nh nh víi ph
- Hớng dẫn học sinh đọc nh - nhà - nhà lá
<i><b>c- Đọc tiếng ứng dụng:</b></i>
+ ViÕt từ ứng dụng lên bảng
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ phá cỗ, nho khơ, phở bị
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiÕt häc
<b>1.Bài cũ: Nêu âm mới học ? Tìm tiếng chứa ©m ph? </b>
¢m nh ?
<b>2 . Luyện tập </b>
a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ
ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dng
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Nhà
<i><b>dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Yêu cầu học sinh tìm</b></i>
tiếng mới và phân tích
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c. §äc trong SGK
-GV đọc mẫu
-Gọi HS đọc
<i><b>c- Luyện nói: </b></i>
? Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì ?
- Yờu cu HS tho lun
? Tranh vẽ cảnh gì?
-Nhà em có gần chợ khơng ?
? Chợ là nơi con ngời làm gì?
? Em có hay đợc đi chợ khơng?
? ở chợ thờng bán những hàng gì?
-Gọi HS nói trớc lớp
-Nhận xét, đánh giá cho điểm
<i><b>b- Luyện viết:</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Yêu cầu học sinh viết trên không.
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Híng dÉn c¸ch viÕt vë
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- HS đọc thầm
- HS, đọc trơn, CN, nhúm, lp.
- HS tìm âm mới học trong tiếng, - - ph©n
tÝch tiÕng,
- đọc cá nhân, đồng thanh
-phu, pha, nh, nhi…
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc (1lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng
-Tìm tiếng có âm mới, phân tích tiếng
mới, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, từ câu
-2-3 HS đọc cả câu
-Theo dõi GV đọc và đọc thầm
-HS đọc theo cặp
- 1-2 HS c c bi
- Chợ, phố, thị xÃ
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay
- 1 - 2 häc sinh nãi tríc líp
-Theo dâi GV viÕt
- HS viÕt chữ trên không
- HS viết vào bảng con
<b>III Củng cố - dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- NX chung giờ học
- Dặn dò: Học lại bài - Xem trớc bài 23
<b>TiÕt 3: </b>
<b>Đạo đức: Tiết 6: giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( tiết 2)</b>
<b>A. Mơc tiªu : Gióp HS:</b>
a. Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
b. Biết thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng của bản thân.
c. - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.
<b>B. Tài liệu - ph ơng tiện:</b>
* HS: Vở BT đạo đức 1.
*GV: Phần thởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
<b>C. Phơng pháp: -Thảo luận nhóm, trực quan, nêu gơng…</b>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
? Để sách vở, đồ dùng đợc bền đẹp cần tránh những
vic gỡ ?
-Nêu nhận xét
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>- Ghi bảng</i>
<i><b>2. Hot ng 1</b>:</i> Tho lun cp ụi theo bài tập 3
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào
trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ.
+ Y/c Hs nờu kt qu trc lp
- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn
dựng hc tp, lau cặp sách sạch sẽ, để thớc vào hộp,
treo cặp đúng nơi quy định.
<i><b>3. Hoạt động 2</b>:</i> Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất"
(BT4)
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên
bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi đợc
tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp).
- 2 HS tr¶ lêi miƯng
- Hs th¶o ln theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo
tõng tranh tríc líp.
- HS ghi nhí
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lợng, chất lợng và hình thức
giữ gìn.
- S lng: sỏch v, dựng học tập (phục vụ cho
buổi học đó).
- Về chất lợng: Sách vở sạch sẽ, không bị quăn mét, đồ
dùng đỳ đủ, để gọc gàng
- BGK; GV, líp trởng, tổ trởng.
+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Nhng bộ thi ở vòng 2 đợc trng bày ở bàn riêng tạo
điều kiện cho cả lớp quan sát rõ.
- Yêu cầu: những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã
giữ gìn NTN ?
+ Gv nhËn xÐt & treo phần thởng.
<b>III. Củng cố dăn dò:</b>
+ Trũ chi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh,
gọn.
-Dặn dò: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng
- Chó ý nghe vµ ghi nhí
-Hs thi theo tổ (vòng 1)
- 1 vài em kể.
- Nhng em t giải nhận quà
- Hs đọc theo Gv.
<b> Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
a. HS bit cỏch gi v sinh răng miệng để phịng sâu răng.
b. HS biết chăm sóc răng đúng cách
*Nhận ra đợc sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu đợc việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ răng
c. Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
d. Kĩ năng giáo dục: KN tự nhận thức, giao tiếp, t duy phê phán
<b>B. Các phơng pháp dạy học</b>
-Th¶o luËn nhãm, trùc quan
<b>C- ChuÈn bÞ: </b>
* Hs: Bàn chải, kem đánh răng.
*Gv: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em.
- Kem đánh răng, mơ hình, muối ăn.
- 1 số tranh vẽ về răng miệng.
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. KiÓm tra bài cũ:</b>
? Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh th©n thĨ ?
sinh th©n thĨ ?
-Gv nhËn xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> -Cho 1HS bị sún răng hát mét bµi</b></i>
-Giíi thiƯu bµi
<i><b>2. Hoạt động 1</b>:</i> Làm việc theo cặp.
+ Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp,
răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
- Hớng dẫn và giao việc: QS răng của bạn xem răng
của bạn nh thế nào? Trắng, đẹp, hay sún, sâu?
-Gọi đại diện nhóm trình bày
- Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở
những em có răng bị sâu, sún phải chăm sóc thờng
xuyên.
- Cho Hs quan sát mơ hình răng và giới thiệu cho
học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy đợc
việc bảo vệ răng là cần thiết.
<i><b>3. Hoạt động 2:</b></i><b>Quan sát tranh.</b>
+ Mục tiêu : : Học sinh biết những việc nên làm và
những việc không nên làm để bảo vệ răng.
*YC : Quan s¸t 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu
hái:
- Hãy chỉ và nói về việc làm của mỗi bạn trong
tranh. Việc nào làm đúng? việc nào làm sai?, vì sao?
* Bớc 2: Gọi Hs nêu Kq.
<i><b>4. Hoạt động 3</b>:</i> Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ
răng.
+ Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng
cách.
Bớc 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có
cả răng đẹp và xấu) và trả lời các câu hỏi.
? Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt nh kẹo.
Khi đau răng , lung lay chúng ta phải làm gì?
- Gv nhận xét, chốt ý, nhắc HS về những việc nên
làm và không nên làm để bảo v rng
-Lớp nghe và nhận xét xem bạn phát âm có
rõ không? vì sao?
*Làm việc theo cặp
- 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trớc
lớp.
- Cả lớp quan sát và ghi nhớ
*Làm việc theo cặp
- Ln lt quan sỏt rng của bạn (trắng đẹp
hay bị sâu sún).
- Hs lÇn lợt tình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung
- Hs chú ý nghe
- Hs thảo luận nhóm 2
- Buổi sáng tríc khi ngđ dËy, bi tèi tríc
khi ®i ngđ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng
ta b sõu rng
- Đi khám răng.
- Nhiu Hs c tr li.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
? Để bảo vệ răng ta nên làm gì và không nên làm gì ?
- NhËn xÐt chung giê häc.
VN: Thờng xuyên súc miệng, đánh răng
<b>TiÕt 1: Häc vÇn Lun tËp: Bµi p, ph, nh</b>
I. Mơc tiªu:
- Học sinh đọc, viết đợc âm, tiếng có chứa âm ph, nh đã học trong bài
- Có kĩ năng đọc nhanh, lu lốt các âm, tiếng có chứa âm ph, nh
<i>- </i>Nhận biết nhanh âm ph, nh ở tiếng bất kì trong 1 văn bản
- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt
II. Đồ dùng học tập
- SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm, tiếng mới học
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>
A. KiÓm tra bài cũ
- Đọc viết ph, nh, phố xá, nhà lá
- Nhận xét cho điểm
B .H<b> ng dn ụn tp </b>
1<i>. Luyn c</i>
*Đọc trên bảng
Giỏo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng
ó hc
- GV ghi bảng ph, nh, phố xá, nhà lá
phở bò phá cỗ
nho kh« nhæ cá
- Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc
- Sửa lỗi phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần
sau đó đọc trơn
*§äc sgk
-Cho HS đọc trong sgk
-Giúp HS đọc với tóc độ nhanh dần, HS yếu
đánh vần tiếng, đọc trơn từ và đọc trơn câu
<b>2.Tìm âm và tiếng mới trong đoạn văn ứng </b>
<i><b>bất kì</b></i>
- Giáo viên đa ra đoạn văn đã chuẩn bị sẵn và
đọc cho học sinh nghe
<i> </i> - Tổ chức và hớng dẫn học sinh thi tìm ©m vµ
tiÕng míi häc
- Gv gạch chân âm và tiếng đó, nhận xét cho
điểm và biểu dơng học sinh tìm nhanh và đúng
<b>3. Hớng dẫn học sinh lm v bi tp </b>
- GV nêu yêu cầu tõng bµi tËp
-HS hs lµm tøng BT
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài ,
chữa bài, nhận xét
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa
Cn – n - đt
- Luyện đọc tiếng ứng dụng
Cn – n - ®t
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
Cn – n - đt
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS theo dõi và chú ý nghe
- Thi tìm âm và tiếng mới học trong đoạn văn
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng vừa tìm
đợc
- Häc sinh theo dâi vµ tiÕn hµnh lµm từng bài
tập theo Hd
C . Củng cố dặn dò<b> </b>
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tìm âm, tiếng míi ngoµi bµi.
<b> Lun viÕt tiÕng cã </b>
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm và các tiếng đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã đợc luyện viết trong bài học
vần.
<b>B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt </b>
1. Luyện viết bảng con
- học sinh nêu: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Viết mÉu , híng dÉn quy tr×nh viÕt : p, ph, phố
xá, nhà lá
- H/ d hc sinh c v phõn tích cấu tạo, độ
cao các chữ ghi âm và các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
2. H íng dÉn häc sinh lun viÕt vë
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi
luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh t thé
ngồi viết, cách cầm bút...
-Chấm bµi mét sèd HS
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm
<i><b>p, ph, nh, Phân tích các từ :p, ph, phố xá, nhà </b></i>
<i><b>lá</b></i>
-ViÕt b¶ng con
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Häc sinh viÕt b¶ng con
- Häc sinh viÕt sai sưa l¹i
-HS đọc lại âm, từ ứng dụng
-Viết vào vở ơ li
- Häc sinh lun viÕt vào vở
<b>C. </b>
<b> Củng cố dặn dò ; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt cđa häc sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
_______________________________________
<b>TiÕt 3: An toàn giao thông</b>
<b> Bài 2: Tìm hiểu đờng phố (đờng quốc lộ)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-HS nhớ tên đờng quốc lộ gần trờng học
-Biết nêu đợc đặc điểm của đờng quốc lộ nơi địa phơng mình, quan sát và phân biệt đợc hớng xe
đi tới
-Có ý thức đi đúng phần đờng quy định cho ngời đi bộ, không chơi trên đờng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Tranh ảnh đờng phố hai chiều, có vỉa hè, có đèn tín hiệu
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu đờng phố, đờng làng</b>
--Cho HS qs tranh
-Yêu cầu HS mô tả đờng phố qua tranh và qua hiểu biết của mình :
§êng phè réng hay hĐp ?
Trên đờng có nhiều hay ít xe đi lại?
Có những loại xe nào đi lại trên đờng?
Con đờng có đèn tín hiệu khơng?
Khi ơ tơ hay xe máy bấm cịi, ngời lái xe có ý định gì ?
Chơi đùa trên đờng phố có đợc khơng? Vì sao?
<i>*Kết luận: Mỗi đờng phố đều có tên, cố đờng rộng, có đờng hẹp, có đơng ngời qua lại, có nhiều </i>
<i>xe cộ đi lại, vì thế khơng nên chơi trên đờng phố.</i>
*ở địa phơng em có đờng phố không? Con đờng nơi em ở là loại đờng nào? Hãy mô tả co
đ-ờng nơi điạ phơng em?
<i>-GV nhấn mạnh: Địa phơng ta chỉ có con đờng quốc lộ, khơng có đờng phố, ví nơi đây là vùng </i>
<i>nông thôn. Đờng quốc lộ này là đờng quốc lộ 48.</i>
<i>-</i>Cho HS mô tả lại đặc điểm đờng 48?
<b>Hoạt động 2: Vẽ tranh</b>
-GV treo một vài bức tranh tô mầu đúng, đẹp cho HS qs, nhận xét, GV đánh giá, cho điểm
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
-Cho HS nhớ tên đờng nơi địa phơng
-Thực hiện đi đúng phần đờng quy định
-Nhận xétchung tiết học
<i><b>Thø ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>Tiết 21: Sè </b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số10; đọc đếm đợc từ 1 đến 10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10,
- Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. Làm đợc BT 1, 4,5
- HS tự giỏc, chm ch hc tp.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính.
- HS: chm trịn, que tính, bộ đồ dùng tốn 1.
<b>C.Hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- KiÓm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đếm các số từ 0-9 và từ 9-0 và nêu
cấu tạo số 9
- NhËn xét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2- Lập số 10:</b></i>
+ Treo hình vẽ số HS lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
? 9 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn?
-Cho HS nhắc lại
+ GV dán lên bảng 9 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại
+ Cho HS lấy ra 9 que tính
? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa
-Hỏi: 9 que tính thêm 1 que tính nữa là mÊy
que tÝnh
+ GV KL: 10 HS, 10 Chấm trịn,10 que tính
đều có số lợng là 10
<i><b>3- Giíi thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết:</b></i>
- GV nêu: Để biểu diễn số lợng là10
ngời ta dùng chữ số 10 in
- Đây là chữ số 10 – GhÐp b¶ng
- GV viÕt mÉu sè 10 và nêu quy trình
- 2-3 HS m t 0-9 và 9-0, 1 HS nêu cấu tạo
của số 9.
- HS quan sát và NX
- Có 9 bạn
- 1 b¹n
- 10 b¹n
2-3 HS nhắc, lớp đơmg thanh 1 lần
- 9 chÊm trßn
- 10 chÊm trßn
- 2 em nhắc lại
- Có 9 que tính
- 10 que tính
- Học sinh nghe
- HS gài bảng số 10
- HS viết bảng con sè 10
- GV theo dâi, chØnh söa
<i><b>4- Thø tù sè 10:</b></i>
- Y/c HS lấy 10 que tính rồi đếm số que tính
của mình từ 1- 10
? Số 10 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số10 ?
? Những số nào đứng trớc số 10 ?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 10 và từ 10 -1
<i><b>5- Luyện tp</b></i>
<i><b>Bài 1: Viết số 10</b></i>
- Gọi một HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS viết 1 dòng số 10 vào vở
<i><b>Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống</b></i>
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD & giao việc.
? 10 đứng sau những số nào ?
? Những số nào đứng trớc số 10 ?
- Gv NX và sửa chữa
-Cho HS đọc lại
<b>Bµi 5 Khoanh vµo sè lín nhÊt</b>
- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?
? Trong 3 số 4,2,7 ngời ta khoanh vào số nào ?
? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số ú ?
? Vậy bài y/c ta điều gì ?
- Giao việc.
- Gx NX và chữa.
<b>III- Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nêu nội dung bài học: số10
- 1 HS đếm xuôi, ngợc từ 1 -10
Dặn dò: đọc viết các số đã học.
- 1 HS viÕt: 1,2,3,4, 5, 6,7,8,9,10
- Sè 9
- Sè 9
- C¸c sè: 1,2,3,4,5,6,7, 8, 9
- cá nhân, đồng thanh theo nhóm, lớp
- ViÕt sè 10
- HS lµm BT
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-2-4 HS đọc, nhóm, lớp đọc
- Sè 7.
- Sè lín.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.
<b>TiÕt 3, 4: Hoc vần</b>
<b>Bài 23: g - gh</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
a. Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
b. -Viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
c. GD HS có ý thức chăm sóc con vật ni trong gia đình.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
* GV- Bộ chữ học vần
* HS: Bộ ĐDTV
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS viết bảng con:
- Đọc bài trong SGK
- Nêu nhận xét, cho điểm
<b>II- Bài mới</b>
<i>1- Giới thiệu bài </i>
<i>2- Dạy chữ ghi âm </i>
<i><b>*Âm g </b></i>
<i>a- Nhận diện chữ:</i>
- Ghi bảng chữ g và nói: đây là chữ gê”
-Ch÷ g in gåm 1 nÐt nÐt cong hở phải và nét
móc ngợc phía trái.
-Giới thiệu chữ g viết thờng-so sánh sự giống
nhau và khác nhau giữa chữ g và chữ a?
- GV kết hợp gài bảng
<i>b-Ghộp ting, ỏnh vn ting </i>
- Muốn có tiếng gà thêm âm và dấu gì?
--Cho HS phõn tớch tiếng gà và đánh vần
- GV đính tiếng khố “gà”
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Đính bảng: gà ri
-Cho HS c âm, tiếng, từ
<b>*Âm gh ( quy trình tơng tự g):</b>
+ So sánh g với gh
- Hớng dẫn học sinh đọc gh , ghế , ghế gỗ
<i><b>c- Đọc tiếng ứng dụng:</b></i>
+ Viết từ ứng dụng lên bảng
<b> nhµ ga gå ghỊ</b>
<b> gà gô ghi nhí </b>
- §äc mÉu
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại bài
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
-Cho HS nªu tiÕng cã g, gh
-Cho HS nêu âm mới học
- N1:Ph xỏ, N2: nh lỏ, N3: phở bị
- 1HS đọc
- HS đọc cá nhân- ĐT
-Nªu c¸c nÐt
-Giống nhau: đều có nét cong hở phải
-Kh¸c nhau: ch÷ g cã nÐt khut díi, ch÷ a cã
nÐt mãc hai đầu
- HS gi g c cn - t
- Học sinh thêm âm a dấu huyền
- HS ghộp ting “gà” đọc trơn cn - đt
- Tiếng gà có âm g đứng trớc âm a đứng sau
dấu huyền trên a,
§/v g-a-ga-hun-gµ
- Tranh vẽ gà ri
- HS đọc trơn CN- đt
-2-4 HS đọc
- Giống nhau đều có âm g
- Khác nhau gh có âm h đứng sau
- HS đọc thầm
- HS đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS tìm âm mới học trong tiếng,
- phân tích tiếng,
- đọc cn - đt
- đọc cá nhân, đồng thanh
-HS nêu: gù, gừ, ghi, ghê…
-HS nêu
<b>2 . Luyện tập </b>
a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần:
âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dng
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng :
<b>nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ</b>
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích
- Gv nghe, chØnh söa cho häc sinh
c. Đọc sgk
-GV đọc mẫu
-Nhận xét HS đọc
<i><b>c- Luyện nói: </b></i>
? Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì ?
- u cầu HS tho lun
? Tranh vẽ những con vật nào?
? Em đã trơng thấy các con vật đó cha?
? Kể tờn cỏc loi g m em bit?
? Gà thờng ăn gì?
-Gọi 1-2 HS nói trớc lớp
<i><b>d- Luyện viết:</b></i>
<i><b>*Viết bảng con</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Yêu cầu học sinh viết trên không.
-Nhận xét chỉnh sửa
<b>* Hớng dÉn c¸ch viÕt vë</b>
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
-Nhắc t thế ngồi viết và viết đúng mẫu chữ
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- NX chung giờ học
- Häc lại bài - Xem trớc bài 24
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng
- Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc trơn từ, câu : cn – n - đt
-Đọc thầm, đọc trong cặp
-HS c cỏ nhõn, ng thanh
- Gà ri, gà gô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay
- 1 - 2 häc sinh nãi tríc líp
-Theo dâi GV viÕt
- HS viết chữ trên không,
- HS viết vào bảng con
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
-1 HS đọc
<b> Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b>Tiết 2: Toán TiÕt 22: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10
- biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
*Làm c BT: 1,3,4
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
* GV: Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
* Hs: Bộ đồ dùng học toán
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lợng là 10.
- Cho Hs dới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập</b>:</i>
<b>Bài 1</b> : (VBTT)
- Gọi Hs nêu y/c cđa bµi 1.
-HD hs quan sát tranh, đếm số lợng con vật có trong
từng bức tranh rồi nối với cỏc s thớch hp.
+ Chữa bài:
- Gi 3 Hs ng tại chỗ đọc Kq.
<b>Bµi 3</b> (VBTT)
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ, đếm xem có mấy hình TG rồi
điền số tơng ứng vào ơ trống.
- Cho Hs lµm tiếp phần b vào vở BTT.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 4: (VBTT)</b>
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
-YC hs làm bài trong VBTT
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
-Gọi HS nêu miệng
- Gv Nx & cho điểm.
*Bài 5 (HS khá giỏi: )
-HD qs mẫu rồilàm bài
-Chỉ vào phần đầu tiên và hỏi: 10 gồm mấy và mấy?
-HS làm tiếp phần còn lại
-Chữa bài, cho HS nhắc lại cấu tạo của số 10
- 1 sè Hs.
- Hs đếm
- Nèi theo mÉu.
- Hs díi lớp nghe & Nx.
-Đọc kết quả
-Nhận xét kết quả của bạn
- Đếm số hình rồi ghi Kq và.
- Hs làm & nêu Kq.
-HS tự làm rồi nêu số hình vuông
- §iỊn dÊu >, <, = vµo...
- Hs lµm bµi, 4 HS lên bảng chữa bài.
-Lớp nhận xét, bổ sung
- Hs nêu miệng.
-10 gồm 9 và 1
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
* Trũ chi: "Xp ỳng th t".- Hs chi cá nhân: Mõi lần 2 HS thi đua.
- Mục tiêu: Củng cố thứ tự số trong phạm vi 10.
- GV chuẩn bị 5 tấm bìa ghi số 0,3,6,8,5
-GV sn các tấm bìa trên bàn, GV ra hiệu lệnh: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS thực
hiện . Ai xong trớc và đúng sẽ thắng
-NhËn xét tiết học. Dặn dò: Học lại bài - Xem tríc bµi 23
____________________________________
<b>TiÕt 3 + 4: Häc vÇn</b>
<b>Bài 24: q - qu - gi</b>
<b>A. Mục đích- yêu cầu</b>
- Viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói đợc từ 2-3câu theo chủ đề: quà quê.
- HS tự giỏc, tớch cc trong hc tp.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
*HS: - Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.
* GV:Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già & từ ứng dụng, câu ứng dụng.
* Hình thức: Cá nhân, nhóm đơi, ĐT
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
-Đọc cho HS viết: g, gh, ghi nhí.
-Cho HS đọc SGKĐọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xột sau kim tra.
<b>II- Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm: q - qu:</b></i>
<i><b>a. Nhận diện chữ:</b></i>
<b>*Âm q</b>
-Tụ li ch q v cho HS c
? chữ q gồm những nét nào? Viết chữ q thêng.
? H·y so s¸nh q víi a?
- u cầu học sinh gài q, GV kết hợp gài bảng
* Âm qu ( Hd học sinh gài thêm u để có âm qu)
-Viết chữ qu, cho HS nêu các nét
<i><b>b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng </b></i>
- Muốn có tiếng quê thêm âm gì?
+Hãy phân tích và đánh vần tiếng khố
- GVgài q
- GV theo dâi, chØnh sưa cho HS
+ §äc tõ kho¸:
? Tranh vẽ gì ?
- Đính bảng: chợ q
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ
*Âm gi ( quy trình tơng tự qu):
+ So sánh gi với g
- HD học sinh đọc gi - già - cụ già
<i><b>c- Đọc tiếng ứng dụng:</b></i>
+ Viết từ ứng dụng lên bảng
<b> quả thị giỏ cá</b>
<b> qua đò giã giò</b>
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ: giã dò, qua đò
-Yêu cầu tìm tiếng có âm qu, gi.
- Viết bảng con: g, gh - Ghi nhớ.
- 2 HS đọc
- HS đọc: q (cu), qu (quờ).
-Đọc : “cu”- cá nhân, đồng thanh
- Chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ
thẳng.
-Giống: Đều có nét cong hở phải.
-Khác: Chữ q có nét sổ dài xuống dòng dới
- HS gài q đọc “cu” -cn - đt
-Cài âm qu, đọc “quờ”
-QS vµ nhËn diện
- Học sinh thêm âm ê,
- HS ghộp quờ đọc trơn cn - đt
- Tiếng quê có âm qu đứng trớc âm ê đứng
sau
- §/v CN – n - ®t
-Xem tranh
- Tranh vẽ cảnh chợ quê
- HS đọc từ “chợ quê”
-2-4 HS đọc
- đọc trơn CN- n - ĐT
- Giống nhau đều có âm g
- Khác nhau gi có âm i đứng sau
- HS đọc thầm
- HS tìm âm mới học trong tiếng,
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng, từ ( CN,
nhóm, lớp.)
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại bài
<b>3 Cđng cè:</b>
-Nªu tiÕng cã chøa qu, gi
- NX chung tiÕt häc
<b>1. Bµi cũ: Nêu âm mới học?</b>
<b>2 . Luyện tập </b>
<i>a</i>. Luyn đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm,
từ ứng dụng, cả bài
<i>b</i> . Luyện đọc câu ứng dng<i><b> </b></i>
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng
<b>Chú t ghé qua nhà, cho bé giá c¸</b>
. - u cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích
.GV giảng ND câu, đọc mẫu
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i><b>c. Lun nãi:</b></i>
- Hs đọc tên bài luyện nói
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? KĨ tªn mét sè quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhÊt ?
? Ai hay mua quµ cho con ?
-Gäi 1-2 HS lên bảng trình bày, GV nhận xét, cho
điểm
<i><b>b. Luyện viết:</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Yêu cầu học sinh viết trên không
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HD Hs viÕt trong vë tËp viÕt.
- Gv theo dâi, uÊn n¾n Hs u.
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV chỉ bng cho HS c
- Trò chơi: Thi nêu chữ có ©m võa häc
- NX chung giê häc - Chuẩn bị bài 25
-quả, quần, già dò, giếng …
-HS nªu
- Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp
CN –N - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng
- Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – n - đt
- 1 số em c: qu quờ
- Hs quan sát tranh và thảo ln nhãm 2.
- Häc sinh lun nãi tríc líp.
- HS nhận xét và nhắc lại
- HS viết chữ trên không,
- HS viết vào bảng con
- 1 Hs nhc lại cách cầm bút & những quy
- Hs tËp viÕt theo mÉu , vë tËp viÕt.
-1-2 HS đọc
-HS thi nêu nhanh
<i><b>Tiết 1: Học vần Luyện đọc bài qu, gi, g, gh</b></i>
<b>I.Mục đích- u cầu</b>
- Có kĩ năng đọc nhanh dần, lu lốt các âm, tiếng có chứa âm q, qu, gi, g, gh.
- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt
II. §å dïng häc tËp
- SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm, tiếng mới học
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc viết q, qu, gi,
- Nhận xét cho điểm
B .Hớng dẫn ôn tập
<i><b>1. Luyện đọc </b></i>
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng đã
học trong bài 23, 24
- Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc
- Sửa sai phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần
sau đó đọc trơn
-Khi đọc, kết hợp phân thích cấu tạo của một số
tiếng
*Đọc SGK: Cho HS giở sgk và đọc trong cặp
-Nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm
3. Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập
- GV nêu yêu cầu từng bài tập, bài 23
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài
-Chấm bài, nhận xét chung bài làm của HS
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
-HS nªu
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa, từ khố, từ ứng
dụng
Cn – nhãm – líp
- Häc sinh theo dâi vµ tiÕn hµnh lµm từng bài
-Phân tích tiếng chứa âm mới
-c thm, c theo cp, c cỏ nhõn
-Mở VBTTV, làm lần lợt từng bài tập: nối,
điền, viết
-Đọc lại phần viết bài 24, HS nêu cách viết một
số tiếng
C . Củng cố dặn dò<b> </b>
- Đọc lại toàn bài trong SGK, cho HS nêu các tiếng, từ có chøa ©m qu, gi?
- NhËn xÐt giê häc - VỊ nhà tìm âm, tiếng mới học trên sách báo
<i><b>TiÕt 2: TËp viÕt</b></i><b>: </b>
<b> Lun viÕt</b>
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm: qu, gi, g, gh và các tiếng đã học
trong bài 23, 24
- GD học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã đợc đọc và viết trong tuần
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết
<b>1. Lun viÕt b¶ng con </b>
- ViÕt mÉu ch÷ g, gh, qu, gi, cho HS nêu quy trình viết các chữ trên
-Cho HS luyện viết bảng con các chữ nêu trên
-Viết bảng và nêu quy trình: ch<b> quê, c gi, gà ri, ghế gỗ</b>
- H/ d hc sinh c v phõn tớch cu tạo, độ cao các chữ ghi âm và các viết các từ.
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
- Bao quát và h/d học sinh viết, nhận xét cụ thể lỗi thờng mắc để HS rút kinh nghiệm
<b>2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở </b>
-Cho HS đọc lại các chữ ghi âm, cỏc t trờn bng
- H/d học sinh cách trình bày vë vµ t thÕ ngåi lun viÕt
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm i , u, n : 2 li , q : 4li, h, g : 5 li, các lia bút, nhấc
bút để viết các con chữ
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét bài luyện viÕt cña häc sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
<b> </b>
<b>TiÕt 3: to¸n</b>
<b>TiÕt 23: lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10
- biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 .
- GD HS yêu thích mụn hc.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
<b> *</b> Gv: 1 s hình trịn, bảng phụ. *HS: vở ô li
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Y/c Hs dới lớp đọc từ 0 đến 10 và
ngợc lại.
- Gv nhËn xÐt cho điểm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Híng dÉn Hs lµm BT</b>:</i>
<b>Bµi 1: (VBTT-t24)</b>
- Nêu y/c của bài tập: Vẽ thêm cho đủ 10
- Hớng dẫn Hs quan sát mẫu.
-HS đếm số đoạn thnẳg đã có để vẽ thêm cho đủ 10
đoạn thẳng
-Gäi 4 HS lên bảng làm bài
+ Cha bi: Cho 2 Hs ngi cùng bàn đổi vở cho nhau
để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đa ra Kq đúng
<b>Bài 2:Số ? Viết số theo thứ tự</b>
0 1 4 8
8 1
- GV nêu y/c của bài
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền
các số vào ơ trống
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
-Cho HS đếm xi, đếm ngợc các số trong phạm vi 10
Bài 3: <,>,=, số ?
GV viÕt b¶ng:
10…9 8…10 7…10
9<… 10…8 10…6
10 =… 10…7 10…1
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs cách trình bày bài tập trong vở và làm bài tập:
chừa ô đầu, viết đầu ô thứ 2, viết tiếp các hàng dới
trong cột cho thẳng hàng nhau. Chừa 1 ô để viét tiếp
cột tiếp theo
- Cho HS làm bài trên bảng
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
-3 Hs đọc.
- Hs quan sát mẫu, đếm s lng on
thng
-HS làm bài.
-4 HS làm bài trên b¶ng
- Đổi chéo vở để kiểm tra nhau
-Nhận xét bài ca bn
- Hs làm BT theo yc
-2 HS lên bảng chữa bài
-Lớp nhận xét, sửa chữa
-Nêu yc bài tập
-Làm bài trong vở ô li
3 HS làm bài trên bảng, lớp nhận xết, bổ
sung
III
<b> . Củng cố dặn dò : </b>
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ hc.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
<b>TiÕt 1: o¸nt</b>
<b>TiÕt 23: lun tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10
- biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 .
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
<b> *</b> Gv: Bộ đồ dùng Toán, bảng phụ.
<b>*</b> Hs:VBTT
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Y/c Hs dới lớp đọc từ 0 đến 10 và
ngợc lại.
- Gv nhËn xÐt cho điểm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn Hs làm BT</b>:</i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi nêu y/c của bài.
- Hớng dẫn Hs quan sát tranh. Đếm số hình trong
tranh và nối với số thích hợp.
-Dựng cỏc mơ hình trong bộ đồ dùng học tốn đính
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau
để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đa ra Kq ỳng
<b>Bi 3:</b>
- GV nêu y/c của bài ?
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó
điền các số vào toa tàu.
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
b. Hớng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết
cỏc s vo mi tờn.
Bài 4:
- Nêu y/c của bài
- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs kh¸c nhËn xÐt.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
-3 Hs đọc.
- Nèi theo mÉu.
- Hs quan sát tranh đếm số lợng & nối với
số thích hợp.
-1 HS làm bài trên bảng
- 1 Hs đọc Kq.
- Sè
- Hs lµm bµi theo HD.
- 2 Hs đọc
- Hs lµm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ
bé đến lớn, từ lớn đến bé.
* Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung gi hc.
- VN: Chuẩn bị bài cho tiết 24.
<b>Tiết 2,3 </b>
<b>Học vần</b>
Bài 25
- Đọc đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói đợc 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- HS tự giác trong học tập.
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
* GV: Tranh minh họa từ khóavà câu ứng dụng, vật thật (củ nghệ)
* HS: Bộ đồ dùng TV, SGKTV
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc cho HS viÕt:
- Cho HS đọc từ ứng dụng, cõu ng dng.
-Nhn xột, dn dũ.
<b>II. Dạy, học bài học:</b>
<i>1<b>. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy chữ ghi âm: </b></i>
<i><b> * </b></i>
<i><b>a. Nhận diện chữ:</b></i>
- Viết bảng ng và hỏi:
? m ng đợc ghép bởi những âm nào ?
? Hãy so sánh ng với g?
-ViÕt ch÷ ng
- GV kÕt hợp gài bảng
<i><b>b-Ghộp ting, ỏnh vn ting </b></i>
- Mun cú tiếng ngừ thêm âm và dấu gì?
+Phân tích và đánh vần tiếng khố!
- GVgµi ngõ
- GV theo dâi, chØnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Gài bảng: cá ngừ
Cho HS c õm, ting, t
*Âm ngh ( quy trình tơng tự ng):
+ So sánh ng với ngh
- Hớng dẫn học sinh đọc ngh – nghệ - củ nghệ
<i><b>c- Đọc tiếng ứng dụng:</b></i>
- viÕt b¶ng con: qu, gi, giá c¸.
- Hs đọc theo gv: “ngờ”
- Chữ ng đợc ghép bởi 2 âm n v g.
- Ging: u cú õm g,
Khác nhau: Âm ng có thêm âm n.
- HS gi ng c cn - nh - đt
- Học sinh thêm âm , dấu huyền
- HS ghép ngừ đọc trơn cn - đt
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trớc âm đứng
sau, dấu huyền trên
- §/v CN - N – Líp
- Tranh vÏ con c¸ ngõ
- HS gài từ và đọc trơn CN- đt
- Giống nhau đều có âm ng
- Khác nhau ngh có thêm âm h đứng sau
+ Viết từ ứng dụng lên bảng
<b> ng· t nghÖ sÜ</b>
<b> ngâ nhá nghÐ ä</b>
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ: nghệ sĩ, ngã t
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
-Cho HS đọc bài tiết 1
- NX chung tiÕt häc
<b>3. Củng cố</b>
-HÃy nêu âm mới học hôm nay. Tìm tiếng chøa ©m
míi
<b>3 . Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc tiết 1</b></i>
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm,
từ ứng dụng, cả bài
<i><b>b . Luyện đọc câu ứng dng </b></i>
- HD HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Nghỉ
<i><b>hè, chị kha ra nhà bé nga. </b></i>
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới
- GV đọc mẫu, giảng nội dung
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm.
<b>*Đọc SGK </b>
-GV đọc mẫu, HS đọc thầm
-Gọi HS đọc
c. LuyÖn nãi:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs th¶o ln:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó màu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thờng ăn gì ?
d. Lun viÕt:
-HD quy trình viết chữ ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
-YC viÕt bảng con, GV nhận xét, sửa chữa
- Gv HD cách viết vở
- Gv theo dõi, uốn nắn và lu ý Hs nét nối giữa các
chữ.
- Nx & chÊm 1 sè bµi viÕt.
- HS, đọc trơn ĐT
- HS tìm âm mới học trong tiếng,
- phân tích tiÕng,
- Đọc đánh vần CN, nhóm, lớp.
-2 HS đọc
-HS nªu
- cả lớp đọc (1lần)
- Hs đọc bài tiết 1: CN –N - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng
- Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – n - đt
-Đọc thầm, chỉ trong sgk
1-2 HS đọc trớc lớp
-Lớp nhận xét, sửa chữa cách đọc của bạn
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hơm nay.
- Häc sinh lun nãi theo c©u hái gợi ý của
-Theo dõi GV viết
-Viết bảng con
- Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết -
1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyÖn viÕt trong vë theo HD.
+ Trò chơi: Thi tìm chữ viết có chứa ng, ngh ngồi bài.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK). - Nx chung giờ học.
- Học lại bài - Xem trớc bài 26.
<b>Tiết 4: Thể dục Tiết 6: Đội hình đội ngũ</b>
<b> trị chơi: “Đi qua đờng lội”.</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- làm quen cách dn hng, dn hng.
- Biết cách chơi trò chơi.
- GDHS rốn luyn nõng cao sức khoẻ.
* HS: trang phơc gän gµng.
* GV: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
<b>C. Hoạt động dạy và hc.</b>
Nội dung Đlợng Phơng pháp
<b>A- Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và h¸t.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2
B- Phần cơ bản:
<i><b>1. Ơn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, </b></i>
<i><b>nghỉ, quay phải, quay trái.</b></i>
- Cho Hs tËp díi h×nh thức thi đua xem tổ nào tập
nhanh, thẳng hàng, trËt tù.
<i><b>2. Häc dµn hµng - dån hµng.</b></i>
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
<i><b>3. Ơn trị chơi "Qua đờng lội".</b></i>
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
<b>C- PhÇn kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hi tnh: "Trũ chi diệt các con vật có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà: Ơn trị chơi:
Đi qua đờng li
5 phút
20 phút
- Tập hợp, điểm số, báo cáo
x x x x
x x x x
Tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
Tỉ 1 Tỉ 2 Tæ 3
x x x
x x x
x x x
- HS theo dâi, NX.
x x x x
x x x x
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv
đã làm mu.
- HS theo dõi, Nx,
- Nhắc nhở Hs không chen lấn,
xô đẩy nhau.
-Tập hợp thành 3 hàng dọc
- Hs ch¬i theo tỉ.
TiÕt 24: <b>Lun tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- So sánh đợc các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Lm c BT 1,2,3,4
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn BT1 * Học sinh: VBTT.
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, theo thứ tự từ bé đến lớn;
? Sè nµo lµ lín nhÊt ? bÐ nhÊt ?
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs da vo thứ tự từ bé đến lớn của các số
trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ơ trống.
-Gọi HS đọc kết quả, GV + HS nhận xét, sa cha.
<b>Bi 2:</b>
- Gọi HS nêu YC của bài
- Ghi bài trên bảng. HDHS làm bài theo từng cột.
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- Gv cho Hs nhn xột & chữa.
-Cho đọc kết quả bài chữa
<b>Bài 3 : </b>
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs c các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- HD: dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Cho một vài HS giải thích cách lm bi
-Nhận xét, sửa chữa
- GV nêu YC của bµi
- Cho Hs làm bài trong VBTT
- Gọi HS đọc kt qu
- Gv Nx sửaẫch
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
- Điền số vào ô trống
- Hs làm bài vào VBTT& đổi vở KT chéo.
- Nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
-Nhận xét bài của bạn
-Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 1 lần
- Nêu: Viết số vào ơ trống
-2 HS đọc
- Hs lµm bài vào vở BTT.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dới líp NX kq cđa b¹n.
-Làm bài, đọc kết quả cho bạn nhận xét
b. Từ lớn đến bé :9, 8, 6, 5, 2
III.
<b> . Củng cố - dặn dò:</b>
-Cho HS đếm xuôi, đếm ngợc các số trong phạm vi 10 (cá nhân, nhoma, lớp)
Nhận xét chung tiết học.
-VN Ôn lại bài để hiểu rõ hơn về nhận biết số, TT của số. Tiết sau kiểm tra
<b>Tiết 2 + 3: Học vần</b>
<b>Bµi 26</b>
<b> Mục đích - yêu cầu.</b>
- Đọc đợc: y, ty, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói đợc 2- 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
- HS tự giác học tập.
B. Đồ dùng dạy học
-GV : Bộ đồ dùng TV.
- HS : Bộ chữ cái
<b>C. Hoạt động dạy và học. Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Y/c viết bảng con: N1: cá ngừ ; N2: củ nghệ; N3: nghé ọ
- Y/c 1 Hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét cho điểm
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
Hoạt động của cơ Hoạt động của trị
<b>*Âm y:</b>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- Gv gắn lên bảng y.
? Chữ y gồm những nét nào ?
Giíi thiƯu ch÷ y viÕt thêng, cho HS nhËn diƯn
- GV kết hợp gài bảng
-So sánh chữ y với chữ u
-Viết chữ y lên bảng, phát âm mẫu
<i><b>b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng </b></i>
*Tiếng khố
- Muốn có tiếng y thêm âm gì?
-Nêu: tiếng y đứng một mình
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ khố:
? Tranh vÏ g× ?
-Đính bảng: y tá
-Yờu cu HS c õm, ting, t
<b>*m tr( quy trình tơng tự y):</b>
+ So sánh tr với r
- Hớng dẫn học sinh đọc tr- tre- tre ngà
+Gọi HS đọc lại âm, tiếng, từ của 2 cột âm
<i><b>c- Đọc tiếng ứng dụng:</b></i>
+ ViÕt tõ øng dơng lªn b¶ng
<b>y tế cá trê</b>
<b>chú ý trí nhớ</b>
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ,
-Gọi HS khá đọc
- HD tìm tiếng có âm mới, đánh vần tiếng, đọc trơn
từ
- GV theo dâi, nhËn xÐt, chØnh sưa
<i><b>3. Cđng cố :</b></i>
-Tìm từ có âm y, âm tr?
- NX chung tiÕt häc
- Hs đọc nối tiếp - ĐT
- 1 nét xiên trái ngắn,1 nét xiên phải dài
xuống dòng díi
-Chữ y viết thờng gồm một nét xiên phải,
một nét móc ngợc, một nét khuyết dới
- HS gài y đọc cn - đt
+Giống nhau : đều có nét xiên, nét nóc ngợc
+Khác nhau : Chữ y có nét khuyết dới, chữ
u có thêm nét móc ngợc
-Phát âm cá nhân, đồng thanh
- Học sinh : khơng thêm âm gì
- HS đọc trơn tiếng y cn - đt
- Tranh vẽ cô y tá
- HS đọc trơn CN- đt
-Đọc nối tiếp, đồng thanh
- Giống nhau đều có âm r
- Khác nhau tr có thêm âm t đứng trớc
-HS đọc
-HS đọc
- HS đọc thầm
- HS, đọc trơn
- HS tìm âm mới học trong tiếng, đánh vần,
đọc trơn
- phân tích tiếng, đọc cn - t
-HS nêu: y sĩ, y phục, trả bài, trèng...
TiÕt 2
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Bµi cò :</b>
-Vừa rồi ta đã học âm mới nào ?
<b>3 . Luyện tập </b>
<i>a.</i><b> Luyện đọc tiết 1</b>
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm,
từ ứng dụng, cả bài
<i><b>b . Luyện đọc câu ứng dụng </b></i>
-Cho quan s¸t tranh nêu câu ứng dụng : bé bị ho,
<i><b>mẹ cho bÐ ra y tÕ x·. </b></i>
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV
giảng ND cõu, c mu
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho HS
<i><b>c) §äc sgk</b></i>
-GV đọc mẫu,
<i><b>d) Luyện nói:</b></i>
- Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo
y/c luyện nói: Nhà trẻ.
? Tranh vẽ gì ?
? Các em đang làm gì ?
? Ngời lớn nhất trong tranh gọi là gì?
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
-HS nêu
-c cỏ nhõn, phõn tớch mt s tiếng
-GV chỉ, HS đọc, HS chỉ và đọc
-Đọc theo nhóm, đồng thanh bài tiết 1 trên
bảng lớp
- HS quan s¸t tranh
- Phân tích đánh vần tiếng mới
- Học sinh đọc cn – n - đt
-Theo dõi, đọc thầm
-2-3 HS đọc trớc lớp
- Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề
<i><b>nhà trẻ.</b></i>
- C¸c em bÐ ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
<i><b>b) Lun viÕt:</b></i>
- Híng dÉn Hs viÕt: y, tr, y tá, tre ngà.
Lu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
-Chấm bài cho HS
-HS theo dâi, viÕt b¶ng con
- Hs tËp viÕt trong vë.
<b>III.Cđng cè dặn dò:</b>
- Cho Hs c li phn phỏt õm & từ ứng dụng.
*Trị chơi: Tìm chữ có âm vừa hc.
- Nhận xét chung giờ học.
- VN: Đọc lại bµi, xem tríc bµi 27
Tiết 4: Thủ công
<b>Tiết 6: Xé dán hình quả cam (tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết cách xé dán hình quả cam.
- Xộ, dỏn đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca.
- Hình dán tơng đối phẳng, cân đối. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá
- HS khéo tay có thể xé dán đợc xé dán đợc hình quả cam có cuống lá.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: Bµi mÉu vỊ xé, dán hình quả cam.
* HS: Giy th cụng màu xanh, đỏ. Hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay
<b>C. Hoạt động dạy và học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt häc
<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi </b></i>
-Giíi thiƯu bài mẫu
<i><b>2- HD HS quan sát và nhận xét</b></i>
? Nờu đặc điểm, màu sắc, hình dáng của quả cam
? Nh÷ng quả nào giống hình quả cam ?
<i><b>3- Giáo viên hớng dẫn mẫu:</b></i>
<i>*Lần 1:GV vùa làm các thao tác vừa hd cụ thể</i>
<i>*Lần 2: Thao tác nhanh hơn, cho HS làm theo</i>
<i>a- <b>Xé hình quả cam:</b></i>
- Đánh dấu, vẽ, xé hình vuông có cạnh 8 ô
- Xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình quả cam
<i><b>b- Xé hình lá:</b></i>
- V và xé HCN dài 4 ô rộng 2ô
- Xé 4 góc của HCN theo đờng vẽ
- Chỉnh sửa cho giống hình lá
<i><b>c- Xé hình cuống lá:</b></i>
- Xé 1 HCN để có thể xé cuống lá 1 lần.
<i><b>d- Dán hình:</b></i>
- Sau khi dán đợc các hình: Quả, lá, cuống cho HS
làm thao tác bôi hồ lên lá, quả, cuống của qu cam
<i><b>4- Hc sinh thc hnh:</b></i>
- GV nêu yêu cầu và giao việc
+ Nhắc HS thực hành trên giấy nháp thành thạo rồi
mới thực hành trên giấy màu.
- Khi xộ xong sắp xếp hình vào vở thủ cơng cho
cân đối rồi mới dán .
- GV theo dâi vµ uèn nắn
- HS quan sát mẫu
- Qu cam cú hỡnh hơi trịn phình ở giữa,
phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm,
khi chín quả có màu vng .
- Quả táo, quả quýt
- HS chú ý theo dõi các bớc làm mẫu của
GV
- HS ly giy mu t lờn bn
- Đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 8
ô
- Xé 4 góc, sửa cho giống hình quả cam
- Xé lá, cuống theo HD
- Sắp xếp hình và dán theo HD
- HS thực hành
<b>C. Củng cố,dặn dò:</b>
+ Đánh giá sản phẩm (xé và dán hình)
+Nhận xét chung tiết học
+VN: Tập xé dán hình quả cam, tiết sau tiêps tục xé dán hình quả cam
___________________________________
<b>Bi chiỊu:</b>
<b>Bài: Ôn tập: </b>
I. Mục tiêu
- Luyn cho học sinh kĩ năng đọc, viết đợc tiếng có chứa âm y, tr, ng, ngh đã học trong bài
- Có kĩ năng đọc trơn ,lu lốt các âm, tiếng, từ và câu trong bài có chứa âm y, tr , ng, ngh
<i>- </i>Tìmnhanh đợc tiếng có chứa âm y, tr, ng, ngh .Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập
trong VBT Tiếng việt bài 26
<b>II. §å dïng häc tËp </b>
- SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm y, tr, ng, ngh
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
A. <b> KiÓm tra bài cũ</b>
- Đọc cho HS viết: y, t, y tá, cá trê
- Nhận xét cho điểm
B .H<b> ớng dẫn ôn tập </b>
<i><b>1. Luyện đọc </b></i>
- GV ghi bảng y, tr, ng, ngh, y tá, tre ngµ, ng· t, ngâ nhá, nghƯ sÜ, nghÐ ä, y tế, chú ý, cá trê, trí
<i><b>nhớ.</b></i>
- Sửa sai phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn
<b>2.Tìm tiếng có chứa âm: y, tr, ng, ngh</b>
- Gv ghi bảng tiếng đó, nhận xét cho điểm và biểu dơng học sinh tìm nhanh và đúng
-Nhắc nhở : chữ ngh chỉ đứng trớc các âm : i, e, ê
- GV nhËn xÐt, chữa lỗi cho HS
4. Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập
- GV nêu yêu cầu từng bài tập trong tiÕt 54
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét
<b>5. Viết vào vở ô li</b>
-GV viết mẫu và HD viết : chú ý, trí nhớ
-Cho HS đọc lại nội dung bi vit
-Yêu cầu viết mỗi từ 2 dòng
-HS vit vo vở, GV theo dõi, giúp đỡ HS viết
<b>C.Củng cố, dn dũ:</b>
-Nhận xét chung tiết học
-Dặn dò: Luyện viết thêm trong vở THLVtiết 26
C . Củng cố dặn dò<b> </b>
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tìm âm, tiếng mới ngoµi bµi.
_______________________________________
<b>TiÕt 2: To¸n: Lun tËp chung </b>
<b> </b>I. Mơc tiªu:
- Khắc sâu cho hs kĩ năng đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Có kĩ năng nhận biết số lợng qua các nhóm đồ vật khơng q 10 phần tử
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tp v yờu thớch mụn hc
II. Đồ dùng dạy häc
- GV :Vở luyện tập toán 1
- HS Vë « li
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu bài
2. LuyÖn tËp
a. Củng cố kĩ năng đọc, viết số trong phạm vi 10
-Cho HS đếm xuôi , đếm ngợc các số trong phạm vi 10- (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
-Cho HS nêu vị trí các số trong dãy số từ 1-10, ví dụ :
<i>Số đứng liền sau số 7 là số nào ? số liền trớc số 10 là số mấy?...</i>
-Yêu cầu HS viết các số từ 0-10 và từ 10-0
b. Bµi lun tËp
Bµi 1 : <,>,= ?
0…1 8…9 10…9…8
1…0 9…10 8…7…6
1…1 8…10 6…4…2
Yªu cầu HS trình bày 3 cột vào vở ô li, HD cụ thể cách trình bày từng cột trong vở và cách so
sánh từng cặp số
-Chấm bài, chữa bài
c. Bµi 3: Sè?
1 2 5
8 6 4
-Yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ trống, sâu đó đọc theo thứ tự
-Hỏi? Trong các số từ 1-10, số bé nhất là số nào? Số lớn nhất là số nào?
3. Củng c, dn dũ:
-Nhận xét chung tiết học
-Dặn dò: ôn tập chn bÞ kiĨm tra
<b>Tiết 3: </b>
<b> Gióp bạn khó khăn</b>
I. Mục tiêu:
Giỳp hc sinh hiểu đợc:
Mọi ngời cần phải có tinh thần tơng thân, tơng ái, lá lành đùm lá rách.
Phát động phong trào giúp bạn khó khăn
II. Néi dung:
-Giáo viên giúp học sinh hiểu thế nào là : “Tinh thần tơng thân tơng ái”, “lá lành đùm lá rách”,
biết giúp đỡ ngời khó khăn.
+GV nêu ra một số ví dụ cụ thẻ để HS hiểu rõ cái khó khăn trịn cuộc sôngs của bạn:
- Bố mất hoặc mồ côi cha mẹ, bị tàn tật.
- Gia đình thờng xun thiếu ăn, khơng đủ tiền để ăn học
- Trong gia đình thờng xuyên đâu ốm, bệnh tật, khơng làm đơc gì...
+HD hs nêu cáh giúp đỡ bạn gặp khó khăn:
-Chúng ta ai có điều kiện hơn thì cần sẻ chia với họ , có thể ủng hộ tiền, quần áo,
sách vở, các đồ dùng khác,…
-Năm học 2009-2010, trờng Tiểu học Yên Hợp đã quyên góp gạo, sách vở, quần áo cũ để ủng
hộ HS nghèo có cơm ăn để đến trờng
Đối với lớp 1C có rất nhiều bạn có hồn cảnh khó khăn, đặc biệt là bạn Tồn, bạn Ghi, bạn
Giang... các con cần giúp đỡ bạn vì nhà bạn rất nghèo, bố bị tật, bản thân , gia đình gặp rất nhiều
khó khăn.
- Các tổ thảo luận đề ra phơng án giúp bạn
-GV cho đại diện các tổ báo cáo
Tæ kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
<i><b> NhËn xÐt và tiến hành ủng hộ vào thứ 2 tuần tíi </b></i>
Dăn dò: Các em cần thực hiện tốt
-
-
-
<b>p ph nh ng ngh tr y gi </b>
<b>qu gh kh </b>