Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA lop 1 T 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.09 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Toán: Luyện tập


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thực hiện dược các phép tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100
- Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ


- bài tập cần làm : 1, 2, 3
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3/162
- Kiểm tra vở một số em


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Lưu ý HS đặt tính đúng
Bài 2 :


Cho HS quan sát hình vẽ rồi lựa chọn các số
viết phép tính tương ứng



+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính ?


Bài 3 : Điền dấu


GV h. dẫn HS thực hiện phép tính ở vế trái ,
ở vế phải ;so sánh 2 số tìm được rồi điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm


Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S (HS khá, giỏi)
Lưu ý kĩ năng tính nhẩm


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>


- Tìm hai số biết : lấy hai số cộng với nhau
bằng 53 và nếu lấy số lớn trừ số bé cũng
được 53


- Khi cộng hoặc từ một số với 0 thì kết quả
như thế nào ?


- HS làm bài vào vở


- HS làm tính, so sánh các số tìm được để
nhận biết về tính chất giao hoán của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


Tương ứng với phép cộng là:
42+34=76 ; hoặc 34+42=76


Tương ứng với phép trừ:
76-42=34; 76-34=42


- HS thực hiện phép tính ở vế trái, vế phải,
so sánh 2 số và điền dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 <i><b>Tuần 31</b></i>


Toán : Đồng hồ, thời gian
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng</b>
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài...


Đồng hồ để bàn loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3,4/163


<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị </b></i>


<i><b>trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ</b></i>


- Cho HS xem đồng hồ để bàn
+ Mặt đồng hồ có những gì ?


- GV giới thiệu : Mặt đồng hồ có kim ngắn,
kim dài và có ghi các số từ 1 đến 12 . Kim
ngắn và kim dài đều quay được và quay theo
chiều từ số bé đến số lớn


+ Khi kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ vào
đúng số nào đó , chẳng hạn chỉ vào số 9 thì
đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ .


- Cho HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ


- Cho HS xem đồng hồ ở các thời điểm khác
nhau


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Thực hành</b></i>


- H. dẫn HS thực hành xem đồng hồ , ghi số
giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ


<i><b>3. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- Trò chơi : Ai nhanh hơn


GV quay kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ
vào giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi


đồng hồ chỉ mấy giờ ?


+ Có kim ngắn, kim dài,


- HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói:
chín giờ


- HS thực hành xem mặt đồng hồ ở các
điểm khác nhau.


- HS thực hành xem đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Toán: Thực hành


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Mơ hình mặt đồng hồ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- GV quay kim trên mặt đồng hồ , hỏi HS
kim chỉ mấy giờ ?



<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<b>H.dẫn HS thực hành </b>


Bài 1 : Đây là bài toán về xem giờ đúng . HS
tự xem tranh và làm theo mẫu


Bài 2 : Đây là bài toán vẽ kim đồng hồ theo
giờ đã cho trước


Lưu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim
dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn
Bài 3 : Cho HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt
động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương
ứng


Lưu ý các thời điểm: sáng , trưa, chiều , tối
Bài 4 : H.dẫn HS làm tương tự bài 2


Khuyến khích HS nêu các lí do phù hợp với
vị trí của kim ngắn


<i><b>3. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ


- HS tự xem tranh và làm theo mẫu, HS
đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ
- HS tự làm bài và chữa bài



- HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động
với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương
ứng.


- HS phán đốn được các vị trí hợp lý
của kim ngắn. HS nêu các lý do phù hợp
với các vị trí của kim ngắn trên mặt đồng
hồ.


………
Luyện tốn: Ơn: Đồng hồ thời gian- Thực hành


- Cho học sinh làm bài tập trong vở bài tập trang 53, 54
- Củng cố về cách đọc giờ đúng trên đồng hồ( trang 53)
* Bài 1/ 54: Củng cố về cách đọc giờ đúng trên đồng hồ
* Bài 2/ 54: Vẽ thêm kim ngắn để có giờ chi sẵn


Làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Toán: Luyện tập


<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>- Biết xem giờ đúng </b>


- Xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với
giờ đúng trên mặt đồng hồ


<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<b>Hướng dẫn hS luyện tập </b>


Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng


Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ số giờ cho sẵn


Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp


<i><b>3. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng


- HS nhắc lại vị trí các kim tương ứng
- HS đổi vở để chữa bài cho nhau theo HD
của GV



- HS thực hành trên mơ hình mặt đồng hồ
- HS đọc các câu trong bài sau đó tìm đồng
hồ chỉ số giờ nêu trong các câu rồi nối cho
đúng


- HS xem đồng hồ và nêu giờ


………
Luyện đọc viết: Kể cho bé nghe


- Đọc trơn cả bài, , biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Tập đọc<i><b>:</b></i> <i><b> NGƯỠNG CỬA </b></i>


I-Mục tiêu:


Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen dắt vòng, di men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đưa trẻ tập đi những bước đầu tiên rồi lớn lên đi xa
hơn nữa


II- Đồ dùng: Tranh
III- Hoạt động dạy học:



HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:


GV nêu câu hỏi SGK – 2 em đọc bài
2. Bài mới:


Giới thiệu bài Ngưỡng cửa
GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung
Bài văn có mấy khổ thơ.


Giao nhiệm vụ cho các tổ, tìm từ khó
Gv gạch chân các tiếng đó,


g/từ: xa tắp


+ Luyện đọc câu,đoạn, toàn bài,
3. Bài tập: ôn vần ăc ăt


Tìm tiếng trong bài có vần ăt
Nói câu chứa tiếng có vần ăc ăt
Cho HS thi đọc


TIẾT 2


Cho HS đọc lại bài tiết 1 câu, đoạn, bài
3 Tìm hiểu bài: cho HS mở SGk (TLN2
Mỗi tổ 2 câu hỏi sách giáo khoa


- Ai dắt em bé đi men ngưỡng cửa?
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đến đâu?


Học thuộc lịng khổ thơ em thích


L/Nói: Hằng ngày từ ngỡng cửa nhà
mình, em đi những dâu?


G/ dục: biết kính trọng và thương u
mọi người trong gia đình


4. Củng cố, dặn dò:


Hỏi lạị bài, nhận xét tiết học


Mèo con đi học


2 em đọc bài trả lời câu hỏi SGk
- Đọc đề bài


HS tìm từ và ghi vào BC


Hs đọc, p/tích, đánh vần, đọc trơn
3em 1 câu, đoạn, bài


3 tổ thi đọc bài văn
- … dắt


- Đọc cấu mẫu, cá nhân thi nói
HS đọc bài,3 tổ thi đọc.


HS đọc lại bài tiết 1


Đọc từng đoạn trả lời


… bà, mẹ dắt em bé đi men ngưỡng cửa,
…đến lớp, đến trường và đi xa hơn nữa
HS thảo luận nhóm 2


HS nhắc lại bài, trả lời câu hỏi


Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Chính tả <i><b>:</b><b> NGƯỠNG CỬA </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài (Ngưỡng cửa)
20 chữ trong khoảng 8- 10 phút.


- Điền đúng vần ăt, ăc chữ g,gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
II-Đồ dùng: Bảng phụ


III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


Viết từ bài cũ, cá nhân
Nhận xét


2. Bài mới:


Giới thiệu bài”Ngưỡng cửa ’’
Ghi sắn khổ thơ lên bảng
Đọc mẫu, 2 emđọc



- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đến đâu?
- Tìm tiếng, từ khó


GVđọc các từ khó
3. Chép bài vào vở


Hướng dẫn tư thế ngồi viết


GV đọc bài viết, đọc từng dòng thơ …
hết


Đọc bài HS soát lại


Cho HS đổi vở chấm chéo, K/tra bút chì
h/ dẫn cách tính lỗi


Gv chấm lại một số em
4. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Điền vần ăc hay ăt vào chỗ chấm
(Cho xem tranh)


Bài 2: Điền chữ g hay gh (làm vở)
Gh ghép với âm nào?


5. Củng cố:


Tuyên dương những em viết đúng, sạch
Dặn những em viết chưa chính xác viết


Lại các chữ sai


Mèo con đi học


Viết Bc buồn bực, be toáng, kiếm


Đọc đề bài


2 em đọc bài ở bảng


- … đi đến trường và đi xa hơn nữa
- ngưỡng, buổi, đường, xa tắp


Đọc từ khó, phân tích, đ/vần, đ/trơn
Viết từ khó vào bảng con, 1 hs lên bảng
- Chép bài vào vở (ngồi đúng tư thế) 1
em lên bảng viết bài Chuyện ở lớp


- HS soát lại bài


- Hs tự chấm bài (đổi vở), giơ bút chì


HS đọc yêu cầu, xem tranh
Thi đua 2 đội (HS nhận xét)


Làm vào vở, cá nhân làm bảng lớp
Gh ghép với e, ê, i


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 110 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Tậpviêt: <i><b>TÔ CHỮ HOA Q, R</b></i>



I-Mục tiêu:


- Tô được các chữ hoa, viết đúng các vần, từ ngữ kiễu chữ viết thường, cỡ chữ tập viết.
II- Đồ dùng: Mẫu chữ


III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:


GV nhận xét
2. Bài mới:


Giới thiệu bài ghi đề


a. Giới thiệu Tô chữ hoa Q, R và các
vần, từ


Con chữ Q có mấy nắt, cao mấy dòng
- Viết mẫu hướng dẫn qui trình


- Hướng dẫn các chữ R tương tự
* Viết vần:


Viết mẫu hướng dẫn qui trình
Ăc ăt, ươc..ươt


* Viết từ:
Giảng từ



Nhắc lại cấu tạo chữ, viết mẫu
b. Viết bài vào vở


Hứớng dẫn tư thế khi viết
c. Chấm bài


- Nhận xét tuyên dương
3. Dặn dò


Về viết các chữ hoa vào vở


HS nhắc lại bài
2 em lên bảng viết bài
- Đọc đề bài


- Đọc các chữ hoa Q, R, phân tích
chữ có mấy nét, độ cao nét có mấy
dịng li


- Viết vào bảng con các chữ hoa
* ăc, ăt, ươc, ươt


- Nêu cấu tạo, có mấy con chữ, độ cao
từng con chữ


- Viết vào bảng con


- Đọc từ, phân tích từ, p/tích chữ, độ
cao con chữ - Viết vào bảng con


- HS đọc toàn bài viết


- Viết bài vào vở
Ngồi đúng tư thế
Nộp vở chấm


………
Luyện đọc- viết:<i><b> NGƯỠNG CỬA </b></i>


- Đọc trơn được toàn bài, đọc đúng các từ ngữ theo yêu cầu
- Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ


- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên
đi xa hơn nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Tập đọc<i><b>:</b></i> <i><b> KỂ CHO BÉ NGHE </b></i>


I-Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu
cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng
II- Đồ dùng: Tranh


III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:



GV nêu câu hỏi SGK – 2 em đọc bài
2. Bài mới:


Giới thiệu bài Kể cho bé nghe
GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung
Bài văn có mấy khổ thơ.


Giao nhiệm vụ cho các tổ, tìm từ khó
Gv gạch chân các tiếng đó,


g/từ:


+ Luyện đọc câu,đoạn, toàn bài,
3. Bài tập: ơn vần ươc ươt
Tìm tiếng trong bài có vần ươc


Tìm tiếng ngồi bài có vần ươc ươt
Cho HS thi đọc


TIẾT 2


Cho HS đọc lại bài tiết 1 câu, đoạn,
bài 3


Tìm hiểu bài: cho HS mở SGk (TLN2
Mỗi tổ 2 câu hỏi sách giáo khoa


- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- Cho học sinh đọc phân vai



Học sinh hỏi đáp theo bài thơ


L/Nói: Hỏi đáp về những con vật em
biết


G/ dục: biết chăm sóc các con vật và
giữ gìn các đồ vật lâu bền


4. Củng cố, dặn dò:


Hỏi lạị bài, nhận xét tiết học


Chuyện ở lớp


2 em đọc bài trả lời câu hỏi SGk
- Đọc đề bài


HS tìm từ và ghi vào BC


Chó vện, chăng dây,ăn no, nấu cơm
Hs đọc, p/tích, đánh vần, đọc trơn
3 m 1 câu, đoạn, bài


3 tổ thi đọc bài văn
- … nước


- hài hước, bước chân, rét mướt, ẩm ướt
HS đọc bài, 3 tổ thi đọc.



HS đọc lại bài tiết 1
Đọc từng đoạn trả lời


… là chiếc máy cày


… Hay nói àm ĩ - Là con vịt bầu ….
HS thảo luận nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Chính tả <i><b>:</b><b> KỂ CHO BÉ NGHE </b></i>


I-Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác 8 dịng thơ đầu bài thơ (kể cho bé nghe)
Trong khoảng 8- 10 phút


- Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2,3(SGK)
II-Đồ dùng: Bảng phụ


III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:


Viết từ bài cũ, cá nhân
Nhận xét


2. Bài mới:


Giới thiệu bài”Kể cho bé nghe ’’


Ghi sắn khổ thơ lên bảng
Đọc mẫu, 2 em đọc


- Con gì hay chăng dây điện
- Cái gì ăn no quay trịn?
- Tìm tiếng, từ khó


Cho HS phân biệt chăn # chăng
GVđọc các từ khó


3. Chép bài vào vở


Hướng dẫn tư thế ngồi viết


GV đọc bài viết, đọc từng dòng thơ … hết
Đọc bài HS soát lại


Cho HS đổi vở chấm chéo, K/tra bút chì
h/ dẫn cách tính lỗi


Gv chấm lại một số em
4. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Điền vần ươc hoặc ươt vào chỗ
chấm


(Cho xem tranh)


Bài 2: Điền chữ ng hay ngh (Thi đua 2
đội)?



ngh ghép với âm nào?
5. Củng cố:


Tuyên dương những em viết đúng, sạch
Dặn những em viết chưa chính xác viết
Lại các chữ sai


Ngưỡng cửa


Viết Bc ngưỡng, buổi, xa tắp


Đọc đề bài


2 em đọc bài ở bảng
-…con nhện con
-…cối xay lúa


Chăng dây, quay trịn,


Đọc từ khó, phân tích, đ/vần, đ/trơn
Viết từ khó vào bảng con, 1 hs lên bảng
- Chép bài vào vở (ngồi đúng tư thế) 1
em


lên bảng viết bài Chuyện ở lớp
- HS soát lại bài


- Hs tự chấm bài (đổi vở), giơ bút chì



HS đọc yêu cầu, xem tranh
Thi đua 2 đội, nhận xét


Làm bài vào vở, cá nhân làm trên bảng
ngh ghép với e, ê, i


HS nhận xét


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Kể chuyện: <i><b>DÊ CON NGHE LỜI MẸ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh


Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con biết nghe lời mẹ, nên đã khơng bị mắc mưu sói, sói
bị thất bại tỉu nghỉu bỏ đi.


II- Đồ dùng: Tranh
III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:


Gọi 4 em kể mỗi em 1 tranh
2. Bài mới:


Giới thiệu câu chuyện Sói và Sóc
- GV kể lần 1: Tóm tắt nội dung
- Kể lần 2: Kể theo tranh


a. Hướng dẫn HS kể theo tranh



* Tranh 1 vẽ cảnh gì?trước khi đi Dê mẹ
dặn dê con thế nào?Chuyện gì xãy ra
* Tranh 2: Vẽ cảnh gì? Sói làm gì?
* Tranh 3: Vì sao Sói tỉu nghỉu bỏ đi?
* Tranh 4: Dê mẹ khen các con thế nào
Cho HS thảo luận nhóm 4


HS kể theo tranh


1 em kể cả câu chuyện


b. HS kể từng đoạn theo tranh


Nêu ý nghĩa câu chuyện khuyên ta điều
gì?


Giáo dục làm con phải biết vâng lời cha
mẹ và thầy cơ.


3. Củng cố- dặn dị:
Hỏi lại câu chuyện


Qua câu chuyện em học tập điều gì
Dặn về tập kể cho bạn nghe, bố, mẹ
nghe


Niềm vui bất ngờ
4 em kể nối tiếp theo tranh
HS nhắc lại câu chuyện


HS theo dõi


HS thảo luận nhóm


1-… dặn dê con ở nhà đóng chặt cửa lại,
ai gọi cửa khơng được mở


2- Sói chờ cho dê mẹ di, nó đến gõ cửa
hát như dê mẹ, dee con khơng mở cửa
3- Vì gõ cửa nhiều lần nhưng dê con
không mở cửa nên nó tỉu nghỉu bỏ đi
4- Dê mẹ khen các con ngoan ngoãn biết
vâng lời mẹ, nếu các con mở cửa sói ăn
thịt các con hết rồi


Đại diện nhóm lên kể trước lớp
HS kể từng đoạn theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 Tuần 31
Tập đọc<i><b>:</b></i> <i><b> HAI CHỊ EM </b></i>


I-Mục tiêu:


Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lác, hét lên, dây cót buồn.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


Hiểu nội dung bài:Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán
khơng có người cùng chơi.


II- Đồ dùng: Tranh


III- Hoạt động dạy học:


HĐGV HĐHS
1. Bài cũ:


GV nêu câu hỏi SGK – 2 em đọc bài
2. Bài mới:


Giới thiệu bài Hai chị em
GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung
Bài văn có mấy câu?.


Giao nhiệm vụ cho các tổ, tìm từ khó
Gv gạch chân các tiếng đó,


g/từ:


+ Luyện đọc câu nói của cậu em
+ Luyện đọc câu,đoạn, toàn bài,
3.Bài tập: ơn vần et oet


Tìm tiếng trong bài có vần et


Tìm tiếng ngồi bài có vần et oet
Cho HS thi đọc


TIẾT 2


Cho HS đọc lại bài tiết 1 câu, đoạn, bài 3
Tìm hiểu bài: cho HS mở SGk



- Hai chị em đang làm gì?


- Cậu em làm gì khi chị em đụng vào
con gấu bơng?


- Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc
ơ tơ nhỏ?


- Vì sao cậu em cảm thấy buồn chánkhi
ngồi chơi một mình?


g/d: Khơng nên ích kĩcần có bạn cùng
chơi sẽ vui hơn


4. Củng cố, dặn dò:


Kể cho bé nghe
2 em đọc bài trả lời câu hỏi SGk


- Đọc đề bài


HS tìm từ và ghi vào BC


Vui vẻ, hét lên, dây cót, buồn chán
Hs đọc, p/tích, đánh vần, đọc trơn
3 em 1 câu, đoạn, bài


3 tổ thi đọc bài văn
- … hét



- sấm sét, con vẹt, nét chữ, xoèn xoẹt,
đục khoét, láo toét,


HS đọc bài, 3 tổ thi đọc.
HS đọc lại bài tiết 1
Đọc từng đoạn trả lờì
..dang chơi đồ chơi


… chị đừng đụng vào con gấu bơng
của em


Hãy chơi đồ chơi đị chơi của chị ấy
..


.khơng có người chơi cùng đó là hậu
quả của sự ích kĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012


Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp
1. Tổng kết tuần 31:


- Học sinh đi học đúng giờ, tác phong gọn gàng
- Thực hiện tốt việc học và làm bài ở nhà


- Một vài em có nhiều tiến bộ: Nên, C.Minh, Dũng,….
- Chữ viết còn cẩu thả: Thảo, Châu, Thiện,…


- Duy trì nề nếp học tập



- Một vài em hay quên dụng cụ học tập: Thái, Liên, Đạt,…
2. Kế hoạch tuần 32 :


- Tiếp tục thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

LỊCH BÁO GIẢNG


Tuần 31: <i><b>Đi một ngày đàng học một sàng khôn</b></i>


<i>Từ ngày: 9/4/ 2012 đến ngày: 13/4/ 2012</i>


Thứ Buổi Môn Tên bài dạy


2
9/4


Sáng


Chào cờ


Tập đọc Ngưỡng cửa


Tập đọc


Tốn Luện tập


3
10/4



Sáng


Chính tả Ngưỡng cửa


Tập viết Tơ chữ hoa Q, R


Tốn Đồng hồ. Thời gian


Luyện đọc viết Ngưỡng cửa
4


11/4


Sáng


Tập đọc Kể cho bé nghe


Tập đọc


Toán Thực hành


L. Tốn Ơn: Đồng hồ. Thời gian - Thực hành
5


12/4


Sáng


Chính tả Ngưỡng cửa



Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ


Tốn Luyện tập


Luyện đọc viết Ngưỡng cửa
6


13/4 Sáng


Tập đọc Hai chị em


Tập đọc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×