Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.54 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai: 16/8/2010 </b></i>


<b>Đạo đức</b>


<i><b>Em là học sinh lớp Một</b></i>

<i><b> (Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết được trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài hát Em yêu trường em.
- Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>


<b>b. Các HĐ:</b>
<b>HĐ1:</b>
Trị chơi
“Tên bạn tên



tơi”.


<b>HĐ2:</b>
Kể về sự
chuẩn bị vào


lớp 1.


- HD nề nếp học tập của HS.


Vào lớp 1 là các em bắt đầu làm quen với nề
nếp, giờ giấc học tập cũng như các bạn trong lớp.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em điều đó.


- Tổ chức theo nhóm (mỗi nhóm 6 HS), đứng
thành vòng tròn và HD HS cách chơi: Giới thiệu
tên mình với các bạn trong nhóm (lần lượt từng
thành viên cho đến hết).


- GV: + Có bạn nào trong nhóm cùng tên với em
<i>khơng?.</i>


+ Kể tên một số bạn mà em nhớ.


<b>- Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên, trẻ em</b>
cũng có quyền có họ tên. Khi gọi bạn, nói


chuyện với bạn, các em hãy nói tên của bạn. Cơ
cũng sẽ gọi tên các em khi chúng ta học tập, vui


chơi…


- GV giới thiệu tên mình.


<b>Hỏi: Cha, mẹ đã chuẩn bị gì cho các em vào lớp</b>
<i>1?</i>


<b>- Kết luận: Đi học lớp 1 là vinh dự, là nhiệm vụ </b>
của những trẻ em 6 tuổi. Để chuẩn bị cho việc đi
học, nhiều em được bố mẹ mua cho quần áo,
giày dép mới… Các em cần phải có đầy đủ sách


- Lắng nghe.


- Thực hiện trò chơi.


- HS kể tên một số
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3:</b>
Kể về những


ngày đầu đi
học.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


vở, đồ dùng học tập như bút, thước.



- Yêu cầu từng cặp học sinh kể cho nhau nghe về
những ngày đầu đi học.


<b>- Kết luận: Vào lớp 1 các em sẽ có thêm nhiều </b>
bạn mới. Nhiệm vụ của các em là học tập, thực
hiện những quy định của nhà trường như đi học
đúng giờ và đầy đủ, giữ trật tự trong giờ học, yêu
quý thầy cô và bạn bè, giữ vệ sinh lớp học, vệ
sinh cá nhân… Có như vậy, các em mới nhanh
chóng tiến bộ, được mọi người quý mến.


<b>Hỏi: Là bạn bè trong lớp các em phải đối xử với</b>
<i>nhau như thế nào?</i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết sau.


- Các nhóm đơi lần
lượt hỏi - trả lời.
+ Ai đưa bạn đi học?
+ Đến lớp có ai? Bạn
có thích bạn nào
khơng?


- Đồn kết, thương
yêu nhau.


<b>Học vần</b>

<i><b>Ổn định lớp</b></i>


- Giới thiệu sơ lược về môn học vần.


- Giới thiệu về sách Tiếng Việt 1 và các kí hiệu dùng trong sách.
- Giới thiệu về chữ in và chữ viết.


- Phân loại tập cho môn Tiếng Việt: Viết bài, vở hàng đôi, Tập viết.
- Dụng cụ học môn Tiếng Việt: phấn, bảng con, sách, vở, tập viết.
- HDHS cách học ở lớp, ở nhà, cách viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba: 17/8/2010</b></i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết học đầu tiên</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với
SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ đồ dùng Toán 1 của HS.
- HS: Tập – SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ƠĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>a. GTB:</b>
<b>b. Giới thiệu</b>
sách Tốn 1.


<b>c. Giới thiệu</b>
một số hoạt


động học
toán 1.


<b>d. Yêu cầu</b>


Hát vui


Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với tiết học toán
đầu tiên.


- Cho HS xem sách Toán 1.


- Giới thiệu sơ lược về sách Toán 1: Sau “Tiết
học đầu tiên”. mỗi tiết học có một phiếu. Tên của
bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có
phần bài học, phần thực hành. Trong tiết học
toán, HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ
kiến thức mới, phải làm bài theo hướng dẫn của
GV. Khi sử dụng sách cần lật mở nhẹ nhàng, giữ
gìn sách,vở cẩn thận để sử dụng lâu dài.



- Yêu cầu HS mở sách Toán 1 đến bài “Tiết học
đầu tiên”, HD HS quan sát từng ảnh rồi thảo luận
nhóm xem HS lớp 1 thường có những hoạt động
nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học
tập nào,… trong các tiết toán.


- Giới thiệu các đồ dùng học toán cần phải có
trong học tập mơn tốn.


- Giới thiệu sơ qua các hoạt động thảo luận
nhóm, cá nhân. Tuy nhiên trong học toán, hoạt
động cá nhân là quan trọng nhất.


- Giới thiệu một số yêu cầu cơ bản trọng tâm,


Hát vui
Lắng nghe


- HS lấy sách Toán 1,
mở bài “Tiết học đầu
tiên”.


- HS thực hành lật mở
SGK nhiều lần.


- Hoạt động nhóm, cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cần đạt khi


học toán.


<b>e. Giới thiệu</b>
bộ đồ dùng
học toán của


HS.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


như:


+ Đếm, đọc, viết số, so sánh số.
+ Làm tính cộng, tính trừ.


+ Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn rồi nêu phép
tính giải bài toán.


+ Biết giải các bài toán.


+ Biết đo độ dài; biết hôm nay là ngày thứ mấy,
là ngày bao nhiêu; Biết xem lịch hằng ngày.
- Cho HS mở đồ dùng học Toán 1.


- GV giơ từng đồ dùng, cho HS lấy từng đồ dùng
như thế, GV nêu tên gọi của đồ dùng đó. Sau đó
cho HS lấy và nêu lại tên của đồ dùng.


- Cho HS tập lấy, sắp xếp đồ dùng, HD cách bảo
quản.



- Hỏi: Em vừa học bài gì? Học tốn cần có
những dụng cụ gì?


- Nhận xét tiết học.


- HS mở đồ dùng học
Toán 1.


- Thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- HS trả lời.


<b>Học vần</b>


<i><b>Các nét cơ bản</b></i>



TT Nét Tên nét


1 - Nét ngang


2 | Nét sổ


3 / Nét xiên trái


4 \ Nét xiên phải


5 Móc xi



6 Móc ngược


7 Móc hai đầu


8 Nét cong hở phải


9 Nét cong hở trái


10 Nét cong kín


11 Nét khuyết trên


12
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hát</b>


<i><b>Học hát bài Quê hương tươi đẹp</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết vỗ tay theo bài hát.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: Một số tranh ảnh về dân tộc ít người thuộc vùng núi phía Bắc. Hát chuẩn xác </b>
bài Quê hương tươi đẹp.


- HS: SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Phần mở</b>
đầu.
<b>2. Phần hoạt</b>


động.


<b>3. Phần kết</b>
thúc.


GV giới thiệu bài hát.


<b>HĐ1: Dạy hát bài Quê hương tươi đẹp.</b>
- GV hát mẫu bài hát.


- Đọc lời ca từng câu ngắn.


- GV lưu ý những tiếng cuối câu hát ứng
vào trường độ 2 phách, nếu HS không
ngân đủ độ dài thì sẽ thay thế bằng vỗ tay
cho đủ.


<b>HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>
- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách:


Quê hương em biết bao tươi đẹp
x x x x


- Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.
- Cho HS hát lại những câu vừa tập.


- Lắng nghe.
- HS đọc theo GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ tư: 18/8/2010</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 1: </b>

<i><b>e</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Nhận biết được chữ và âm e.</b>


- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


- HSKG luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: + Tranh minh hoạ có tiếng: bé, mẹ, xe, ve, giấy ơ li, sợi dây, tập viết.
+ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve, ếch.
- HS: SGK, vở tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>


<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>


<b>b. Nhận</b>
diện chữ và


âm.


<b>c. HD viết</b>
chữ trên
bảng con.


<b>a.</b> Luyện
đọc.
<b>b. Luyện </b>


- Kiểm tra sỉ số.


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>Tiết 1</b>


- Cho HS xem tranh, thảo luận và trả lời câu
hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?


- GV: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có âm e. Ghi bảng cho HS đọc e.
- GV viết chữ e lên bảng.



- Tô lại chữ e và nói: chữ e gồm 1 nét thắt.
- Cho HS thảo luận: Chữ e giống hình cái gì?
(thao tác sợi dây).


- Đọc mẫu e.


- GV viết mẫu chữ e và hướng dẫn quy trình
viết.


- Hướng dẫn viết trên khơng trung.
- Cho HS viết bảng con. Nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc lại bài tiết 1.


Hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì?
<i> +Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?</i>


- Báo các sỉ số.


- Quan sát, thảo luận và
trả lời: vẽ: bé, xe, me,
con ve.


- HS đọc e.


- Thảo luận trả lời:
hình sợi dây vắt chéo.


- Cá nhân – đồng
thanh.


- Theo dõi quy trình.
- Cả lớp viết lên bàn
(bằng tay).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nói.


<b>c. Luyện </b>
viết.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


<i> </i>


<i>+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học </i>
<i>gì?</i>


<i> + Các bức tranh có gì chung?</i>


- Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai
cũng phải đi học và học hành chăm chỉ.


- Hướng dẫn HS tập tô chữ e.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>



<i><b>Nhiều hơn – Ít hơn</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật, Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi
so sánh các nhóm đồ vật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ đồ dùng Toán 1 của HS.
- HS: Tập – SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>
<b>b. So sánh số </b>
lượng cốc và
số lượng thìa:


<b>c. HD HS</b>
quan sát từng
hình vẽ trong


bài học:


<b>d. Trị chơi: </b>
Nhiều hơn, ít
hơn


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


Kiểm tra dụng cụ học tốn.
GV giới thiệu bài.


- Cầm nắm thìa trong tay và nói: có
một số cái thìa.


<i>Hỏi: Cịn cốc nào chưa có thìa?</i>


- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì
vẫn cịn cốc chưa có thìa thì ta nói: Số
<i>cốc nhiều hơn số thìa.</i>


- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì
khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn lại
ta có: Số thìa ít hơn số cốc.


Giới thiệu cách so sánh số lượng 2
nhóm đối tượng (chai và nút chai, ấm
đun nước...) bị thừa ra thì nhóm đó có
số lượng nhiều hơn, nhóm kia có ít
hơn.


- Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có


số lượng nhiều hơn, ít hơn.


- Nhận xét, tun dương.
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Hát.


- 1 HS lên bảng.


- HS trả lời và chỉ vào cốc chưa
có thìa.


- HS nhắc lại: Số cốc nhiều hơn
số thìa.


- HS nhắc lại: số thìa ít hơn số
cốc


- 1 số HS nêu số.


HS thực hành theo 2 bước: số
chai ít hơn số nút chai, số nút
chai nhiều hơn số chai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thủ cơng</b>


<i><b>Giới thiệu một số loại giấy, bìa và </b></i>


<i><b>dụng cụ thủ công</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ </b>
công.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công.</b>
- HS: Các loại giấy màu, bìa, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>
<b>b. Các HĐ:</b>


<b>HĐ1: </b>
Giới thiệu


giấy, bìa.


<b>HĐ2:</b>
Giới thiệu
dụng cụ học



thủ cơng.


Hát


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
GV nêu yêu cầu của tiết học.


- GV để các loại giấy màu, bìa lên bàn
để HS quan sát. GV giới thiệu: Giấy,
bìa được làm từ bột của nhiều loại cây
(tre, nứa, bồ đề)


- GV gắn 2 tờ giấy màu lên bảng hỏi:
+ Giấy màu gồm có mấy mặt?


+ Các mặt đó như thế nào?


GV: Giấy màu để học thủ cơng có 2
mặt: 1 mặt màu và 1 mặt kẻ ô.


<i><b>* Thước kẻ:</b></i>


- GV cho HS xem thước kẻ và hỏi:
<i>+ Thước kẻ được làm bằng gì?</i>
<i>+ Thước kẻ dùng để làm gì?</i>


GV: Trên mặt thước có chia vạch và
đánh số.


<i><b>* Bút chì:</b></i>



- Cho HS cầm bút chì lên và hỏi: Bút
<i>chì dùng để làm gì?</i>


* Kéo:


- Cho HS cầm kéo và hỏi: Kéo dùng để
<i>làm gì?</i>


Hát


- Quan sát.


- Có hai mặt.


- Một mặt có màu và một mặt
không màu.


- Quan sát, lắng nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Lưu ý: Khi sử dụng kéo cần cẩn thận
tránh gây đứt tay.


<i><b>* Hồ dán:</b></i>


- Giới thiệu hồ dán:



+ Được chế biến từ bột sắn và đựng
trong hộp nhựa.


<i>+ Hồ dán dùng để làm gì?</i>


- Gọi HS nhắc lại tên các đồ dùng để
học thủ công.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán
cho bài Xé dán tuần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ năm: 19/8/2010</b></i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Hình vng – Hình trịn</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuơng, hình trịn, nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình vuơng, hình trịn từ các vật thật.


- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: một số hình vng, hình trịn bằng bìa kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB:</b>
<b>b. Giới thiệu</b>


hình vng.


<b>c. Giới thiệu </b>
hình trịn.
<b>d. Luyện tập.</b>


- Gọi học sinh lên bảng so sánh hai
nhóm đồ vật.


3 hình vng – 2 hình trịn, 3 lá cờ - 4
trái ớt, 4 hình tam giác – 5 hình chữ
nhật.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Giới thiệu bài (trực tiếp), ghi đầu bài
lên bảng.


<i>- Giơ hình vng, đây là hình gì?</i>
 đây là hình vng. 


- Hãy lấy hình vng trong hộp đồ
dùng giơ lên


- Hãy tìm đồ vật có dạng hình vng
- Cho quan sát tranh SGK? Hãy nêu
tên đồ vật có dạng hình vng.


- Tương tự như giới thiệu hình vng.
<b>Bài 1: Tơ màu hình vng.</b>


- Nêu u cầu, hướng dẫn, theo dõi,
uốn nắn.


<b>Bài 2: Tơ màu hình trịn.</b>


<b>Bài 3: Hướng dẫn tương tự như bài </b>
tập 1.


- Tô màu.


Hát.
- 4 em.


- Lớp nhận xét.


- Xung phong trả lời.
- Thực hiện CN.
- Thi đua tìm.


* HSTB và yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn học sinh tơ hai loại hình
hai màu khác nhau.


<b>Bài 4:</b>


* Làm thế nào để có các hình vng


- Cho học sing dùng mảnh giấy có
hình chữ nhật rồi gấp các hình vng
chồng lên nhau.


- Theo dõi, uốn nắn.


<i>+ Ta vừa học được 2 hình gì?</i>


- Trị chơi: tìm các đồ vật trong lớp, ở
nhà có hình dạng là hình vng, hình
trịn.


- Về làm bài tập ở vở bài tập toán.
- Nhận xét giờ học.


* HS giỏi.



- Thực hiện gấp hình vng
(CN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Học vần</b>
<b>Bài 2: </b>

<i><b>b</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be .


<b>- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ơli, sợi dây.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: chim non, voi, gấu, em bé.


- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB:</b>
<b>b. Dạy chữ</b>


ghi âm:



<b>c. Luyện</b>
viết


<b>a.</b> Luyện
đọc.
<b>b. Luyện</b>


viết
<b>c. Luyeän</b>


- Đọc và viết: e (Trong tiếng me, ve, xe)
- Nhận xét bài cũ.


<b>Tiết 1</b>


Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh
ảnh tìm hiểu.


- Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét: nét
khuyết trên và nét thắt.


+ Hỏi: So sánh b với e?
- Ghép âm và phát âm: be, b
- GV viết mẫu trên bảng lớp.
- Hướng dẫn viết bảng con:


<b>Tiết 2</b>
- Đọc bài tiết 1.



- GV sữa lỗi phát âm cho học sinh
- GV hướng dẫn HS tơ theo dịng.


+ Hỏi: - Ai học bài? Ai đang tập viết chữ


- Báo các sỉ số.


- Thảo luận và trả lời: bé, bẻ,
bà, bóng.


<b>- Giống: nét thắt của e và nét </b>
khuyết trên của b.


<b>- Khác: chữ b có thêm nét </b>
thắt


- Ghép bìa cài.


- Đọc (C nhân - đ thanh)
- Viết: b, be


- Đọc: b, be (C nhân - đ
thanh).


- Viết vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nói.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>



<i>e?</i>


<i>+ Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết </i>
<i>đọc chữ khơng ?</i>


<i>+ Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm </i>
<i>gì?</i>


<i>+ Các bức tranh có gì giống và khác </i>
<i>nhau?</i>


- Đọc SGK.


- Nhận xét và tuyên dương.


<b>Giống: Ai cũng tập trung vào</b>
việc học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>Cơ thể chúng ta</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận ra 3 phần chính của cơ:đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngồi như
tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.


- HS khá, giỏi: Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Hình vẽ sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>
<b>b. Các HĐ:</b>


<b>HĐ1:</b>
Quan
saùt tranh


<b>HĐ2:</b>
Quan


saùt
tranh.


Hát


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV giới thiệu bài.



<b>Bước 1</b>: HS hoạt động theo
nhóm đơi.


- GV hướng dẫn học sinh:


<i>Hãy chỉ và nói tên các </i>
<i>bộ phận bên ngoài của cơ </i>
<i>thể?</i>


- GV theo dõi và giúp đỡ HS
trả lời.


<b>Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp:
- GV treo tranh và gọi HS xung
phong lên bảng.Nhận xét
bổ sung.


- Động viên các em thi đua
nói.


<b>Bước 1</b>: Làm việc theo
nhóm nhỏ.


- GV nêu:


<i>+ Quan sát hình ở trang 5 </i>
<i>rồi chỉ và nói xem các bạn</i>
<i>trong từng hình đang làm gì ?</i>


Hát



- HS làm việc theo
hướng dẫn của GV.
- Đại diện nhóm lên
bảng vừa chỉ vừa
nêu tên các bộ
phận bên ngoài
của cơ thể.


- HS lên bảng thực
hiện.


- Từng cặp quan sát
và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ3:</b>
Tập thể


dục.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dị:</b>


<i>+ Nói với nhau xem cơ thể </i>
<i>của chúng ta gồm có mấy </i>
<i>phần?</i>


<b>Bước 2: </b>Hoạt động cả lớp.
- GV nêu: Ai có thể biểu


diễn lại từng hoạt động của
đầu, mình, tay và chân như
các bạn trong hình.


- GV hỏi: <i>Cơ thể ta gồm có </i>
<i>mấy phần?</i>


* <b>Kết luận:</b>


- Cơ thể chúng ta có 3 phần:
đầu, mình, tay và chân.


- Chúng ta nên tích cực vận
động. Hoạt động sẽ giúp ta
khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.


<b>Bước1:</b>


- GV hướng dẫn học bài
hát:


Cuùi mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.


<b>Bước 2</b>: GV vừa làm mẫu
vừa hát.


<b>Bước 3</b>: GoÏi một HS lên


thực hiện để cả lớp làm
theo.


- Cả lớp vừa tập thể dục
vừa hát


<b>Kết luận: </b>Nhắc HS muốn
cơ thể khoẻ mạnh cần tập
thể dục hàng ngày.


- Nêu tên các bộ phận bên ngồi của cơ
thể?


Kể 1 số hoạt động của các bộ phận
trên.


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà hàng ngày các em phải thường
xuyên tập thể dục.


biểu diễn lại các
hoạt động của các
bạn trong tranh.


- Phát biểu.


- HS theo doõi.


- HS học lời bài hát.



- HS theo doõi.


-1 HS lên làm mẫu.
- Cả lớp tập.


- Ghi nhớ.


- HS nêu: đầu, mình chân
tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ sáu: 20/8/ 2010</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 3: </b>

<i><b>Dấu sắc</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được tiếng: bé


- Trả lời 2-3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: bé, cá, lá, chó, khế


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: một số sinh hoạt của bé ở nhà trường.
-HS: SGK, vở tập viết, bảng, con, phấn, khăn lau.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ƠĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB:</b>
<b>b. Dạy daáu</b>


thanh:


<b>Tiết 1</b>


- Viết và đọc: b, be (Viết bảng con và
đọc 5-7 em)


- Chỉ b (Trong các tiếng : bé , bê, bóng)
(Đọc 2-3 em)


- Nhận xét KTBC.


Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh
ảnh tìm hiểu.


Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét
nghiêng phải (/)


- Báo các sỉ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c. Luyện</b>
viết.


<b>a. Luyện</b>
đọc.
<b>b. Luyện</b>


viết.
<b>c. Luyện</b>


nói.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


+ Hỏi: Dấu sắc giống cái gì?
Ghép chữ và phát âm:
- Hướng dẫn ghép:
- Hướng dẫn đọc:


Hướng dẫn viết bảng con:


- Viết mẫu trên trên bảng lớp (Hướng
dẫn qui trình đặt bút).


- GV nhận xét sữa sai.
<b>Củng cố </b>


<b>Tiết 2</b>


- Đọc lại bài tiết 1.


- GV sữa lỗi phát âm.


- Hướng dẫn HS tô theo từng dòng.
- GV chấm tập nhận xét.


- Treo tranh.


- Hỏi: - Quan sát tranh : Những em bé
<i>thấy những gì?</i>


+ Các bức tranh có gì chung?


<i> +Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao?</i>
Phát triển chủ đề nói:


<i>- Ngồi hoạt động kể trên, em và các </i>
<i>bạn có những hoạt động nào khác?</i>
<i>+ Ngồi giờ học, em thích làm gì nhất?</i>
<i>+ Đọc lại tên của bài này?</i>


- Đọc SGK, bảng lớp.
- Nhận xét – tuyên dương.


nhân - đồng thanh).
- Quan sát lắng nghe.


- Thảo luận và trả lời: Thước
đặt nghiêng.



- Tiếng be thêm dấu sắc
được tiếng bé (Ghép bìa
cài).


- đọc (Cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình


- Viết bảng con: (cá nhân-
đồng thanh).


- Đọc (Cá nhân - đồng
thanh).


- Tơ vở tập viết.


- Thảo luận nhóm (Các bạn
đang ngồi học trong lớp. Hai
bạn gái nhảy dây. Bạn gái đi
học.


- Đều có các bạn đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>


<i><b>Hình tam giác</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình vuơng, hình trịn từ các vật thật.


II. Chuẩn bị:


- GV: Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau.
Một số vật thật có mặt là hình tam giác.


- HS: bộ đồ dùng học tốn, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Trình tự</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC.</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB:</b>
<b>b. Giới thiệu</b>


hình tam
giác.


<b>d. Luyện tập.</b>


+ Hãy nhận bíết hình vng và hình
trịn trong các hình?


+ Hãy rút hình vng và hình trịn
trong bộ đồ dùng tốn.


- Nhận xét bài cũ.



- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Cài một nhóm hình lên bảng.
+ Hãy lên lấy hình vng và hình trịn
ra.


+ Hình cịn lại là hình gì?


+ Hãy rút hình tam giác trong bộ đồ
dùng học tốn.


- Cho học sinh xem các hình tam giác
trong SGK.


<b>Bài 1: tơ màu vào các hình.</b>


Hát.


- 3 emTB và yếu.
- Cả lớp.


- Quan sát.
- 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Hướng dẫn học sinh tơ cùng hình
dạng thì cùng một màu.



- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 2: ghép lại thành các hình mới.</b>
- Nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn học sinh ghép.
- Theo dõi uốn sửa.


- Gắn lên bảng hình vng, trịn, tam
giác có màu sắc khác nhau.


- Cho học sinh lên bảng chọn nhanh
đúng.


- Hãy tím các đồ vật ở trong lớp, ở
nhà có dạng là hình tam giác.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> </b>


<b>* Tổng kết công tác tuần qua:</b>


- Nhìn chung cả lớp thực hiện tương đối tốt các nề nếp: Thể dục các em xếp hàng
ngay ngắn, truy bài đã đi vào nề nếp, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, . . .


- Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn tồn tại 1 số mặt sau:


+ 1 số em cịn thiếu dụng cụ học tập và hay nói chuyện trong giờ học.


+ Nề nếp ra về chưa đi thẳng theo hàng một; 1 số em còn ăn quà trong lớp.
* Công tác tuần đến:


- Tiếp tục củng cố các nề nếp: Truy bài, thể dục, nề nếp ra về . . .
- Củng cố nề nếp ra vào lớp.


- Kieåm tra dụng cụ học tập; vệ sinh cá nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×