Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA 4 Tuan 31 CKTKN Tich hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.41 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31( từ ngày 9 / 4 /2012 đến ngày 13 / 4 /2012)</b>
<b>GV thực hiện: Lê Thị Thu</b>


<b>Thứ</b>


<b>Ngày</b> <b>Tiết Môn dạy</b> <b>TÊN BÀI</b> <b>ĐDDH</b>


Hai
9/4


1 Toán


Tập đọc Thực hành<sub>Ăng-co Vát…</sub>


Tranh sgk
Tranh sgk
2


3 <i><b>Thể Dục</b></i>


4 Lịch sử Nhà Nguyễn thành lập Tranh sgk


5 SHDC


Ba
10/4


1 Tốn


<i><b>Mĩ Thuật</b></i> Ơn tập về số TN
2



3 <i><b>Thể Dục</b></i>


4 Tập đọc Con chuồn chuồn nước Tranh sgk


5 LT&C Thêm trạng ngữ cho câu



11/4


1 Kĩ thuật


Tốn Lắp ô tô tải<sub>Ơn tập về số TN</sub>
2


3 Khoa học Trao đổi chất ở thực vật Tranh sgk


4 Địa lí Biển,đảo và quần đảo Bản đồVN


5 Đạo đức Bảo vệ môi trường (t2) Tranh sgk


Năm
12/4


1 Kểchuyện


LT& C KC đã nghe,đã đọcThêm TN chỉ nơi chốn cho câu Tranh sgk
2


3 Tốn Ơn tập về số TN



4 T.L.Văn <sub>LT miêu tả các bộ phận của con vật</sub>
5 <i><b>Âm nhạc</b></i>


Sáu
13/4


1 Khoa học Động vật cần gì để sống? Tranh sgk


2 T.L.Văn LTXD đoạn văn miêu tả con vật


3 Toán Ôn tập về các phép tính với số TN


4 Chính tả Nghe-viết :Nghe lời chim nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 Toán


<b>Bài : THỰC HÀNH (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét (dùng cho mỗi
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Thực hành


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản</b>
<b>đồ (ví dụ trong SGK) </b>


<i><b>GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn</b></i>
<i>thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn</i>
<i>thẳng thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB đó trên</i>
<i>bản đồ có tỉ lệ 1 : 400</i>


<i><b>Gợi ý cách thực hiện:</b></i>


- Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng
AB (theo cm)


- Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
- GV kiểm tra việc thực hành của mỗi HS, nhận
xét & đánh giá.


 <b>Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài bảng
lớp học là 3m.



- Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
- GV kiểm tra việc thực hành của mỗi HS, nhận
xét & đánh giá.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như bài tập 1


- Lưu ý: GV yêu cầu HS tính riêng chiều rộng,
chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ. Sau đó vẽ
một hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng của
hình đó.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên
- Củng cố bài học


- Nhận xét tiết học


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS thực hành


- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
3 m = 300 cm


Độ dài thu nhỏ 300 : 50 = 6 (cm)



A B


Tỉ lệ : 1 : 50


Đổi 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài HCN thu nhỏ


8 00 : 2 00 = 4 (cm)
Chiều rộng HCN thu nhỏ là:
6 00 : 2 00 = 3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài : ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơi chảy, rành mạch tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng chậm rãi ,biểu lộ tình cảm kính phục.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc & điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


<b>GDMT </b>:-Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của mơi trường thiên
nhiên lúc hồng hơn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Dịng sơng mặc áo


- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc
& trả lời về nội dung bài tập đọc.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>- </b>Gọi HS đọc toàn bài


- Gọi HS chia đoạn .


- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó


- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2


- GV yêu cầu HS đọc phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc



- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1</i>


- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu & từ bao
giờ?


- GV nhận xét & chốt ý


<i>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.</i>
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?


- Khu đền chính được xây dựng kì cơng như
thế nào?


- GV nhận xét & chốt ý


 <i><b>: GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3</b></i>


- HS đọc bài


- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét


- 1HS đọc


-<b> </b>HS nêu: mỗi lần xuống dòng là một
đoạn



- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc.


- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc


- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


 HS đọc thầm đoạn 1


- Ăng-co Vát được xây dựng ở
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ mười hai


 HS đọc thầm đoạn 2


- Khu đền chính gồm 3 tầng với những
ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần
1500 mét. Có 398 gian phịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có gì
đẹp?


- GV nhận xét & chốt y


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- GV mời HS đọc bài trong bài



- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các
em sau mỗi đoạn


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc
diễn cảm<i> (Lúc hồng hơn, Ăng-co Vát … khi</i>
<i>đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách) </i>


- GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
- Cho HS luyện đọc


- Gọi HS đọc


- GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc


<b>Củng cố </b>


<b>- </b>Bài văn trên ca ngợi điều gì?
<i><b>- Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp đó?</b></i>
<b>Dặn dị: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn.


- Chuẩn bị bài: Con chuồn chuồn nước.



 HS đọc thầm đoạn 3


- Vào lúc hồng hơn, Ăng-vo Vát thật
huy hồng: Ánh sáng chiếu soi vào bóng
tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp
loáng giữa những chùm lá thốt nốt xịa
tán trịn; ngơi đền cao với những thềm đá
rêu phong càng trở nên uy nghi, thâm
nghiêm hơn dưới ánh chiều vàng, khi đàn
dơi bay tỏa ra từ các ngách.


- 1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn) trước lớp


- HS nêu:
<b>- </b>HS trả lời


Tiết 3 : Thể Dục
Tiết 4: Lịch sử


<b>Bài : NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn :


+ Sau khi Quang Trung qua đời , triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó
Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1082, triều Tây Sơn bị lật
đổ, Nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế lấy niên hiệu là Gia Long , định đô ở Phú Xuân (Huế).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị :
+ Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều
hành mọi việc hệ trọng trong nước .


+ Tăng cường lực lượng quân đội với nhiều thứ qn, các nơi đều có thành trì vững
chắc…)


+ Ban hành Bộ Luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng
trị tàn bạo kẻ chống đối .


ĐIỀU CHỈNH :Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long do Nhà Nguyễn ban
hành.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành & những hình
phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn)


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Bài cũ: </b>Những chính sách về kinh tế & văn



hóa của vua Quang Trung


- Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế &
văn hóa của vua Quang Trung?


- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


- Nhà Nguyễn ra đời vào hoàn cảnh nào?
- Năm 1792, Quang Trung qua đời, triều đại
Tây Sơn như thế nào?


- Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn vào năm
nào? Lấy hiệu là gì? Kinh đô ở đâu?


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp + thi đua tổ</b>
- GV treo tranh kinh thành Huế & giới thiệu
nhà Nguyễn đã chọn Phú Xuân làm kinh đơ,
các đời vua nhà Nguyễn?


<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


Khơng yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật
Gia Long do Nhà Nguyễn ban hành.



- Vì sao các vua nhà Nguyễn không muốn
chia sẻ quyền lợi của mình cho ai?


- <i>GV kết luận</i>: Các vua nhà Nguyễn đã dùng
mọi biện pháp thâu tóm quyền hành vào tay
mình. Nhà Nguyễn ra đời đã xây dựng ngai
vàng của mình trên biển máu của cuộc khởi
nghĩa nơng dân Tây Sơn. Vì vậy nhà Nguyễn
đã thực hiện chính sách quản lí xã hội rất chặt
chẽ & tàn bạo.


<b>Củng cố </b>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>Dặn dị: </b>


- Tìm đọc: Các vua đời nhà Nguyễn
- Chuẩn bị bài: Kinh thành Huế


- HS trả lời
- HS nhận xét


- Sau khi vua Quang Trung mất, lợi
dụng triều đình đang suy yếu, Nguyễn
Ánh đã đem quân tấn công, lật đổ nhà
Tây Sơn.


- Nguyễn Ánh lên ngơi hồng đế, lấy
niên hiệu là Gia Long, chọn Huế làm


kinh đô. Từ năm 1802 đến năm 1848,
nhà Nguyễn trải qua các đời vua: Gia
Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
- HS xem tranh


- Các tổ lên thi đua chọn đúng thứ tự
các đời vua đầu nhà Nguyễn (Gia Long,
Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức)


- HS hoạt động theo nhóm sau đó cử
đại diện lên báo cáo


-HS thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 5: SHĐT


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1Toán


<b>Bài: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MUC TIÊU</b>


- Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ thập phân .


- Nắm được hàng và lớp , giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
một số cụ thể


- Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Củng cố về cách đọc, viết số & cấu tạo thập
phân của một số


- GV hướng dẫn HS làm câu mẫu
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV có thể hướng dẫn HS quan sát kĩ phần
mẫu trong SGK, yêu cầu HS tự làm


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


+ Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số
theo hàng & lớp.


- Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp nghìn,
lớp triệu gồm những hàng nào?


+ Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số
theo vị trí củ chữ số đó trong 1 số cụ thể


<i><b>Bài tập 4:</b></i>



- Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc
điểm của nó


- - GV có thể cho HS nêu lại dãy số tự nhiên,
sau đó trả lời câu a), b), c)


<i><b>Bài tập 5:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài .
- Khi sửa bài GV gợi ý để HS thấy rằng:


+ Dãy a chính là dãy số tự nhiên. Yêu cầu HS
nêu lại đặc điểm của dãy số tự nhiên?


+ Dãy b là dãy số chẵn; dãy c là dãy số lẻ. GV
gợi ý để HS nêu: Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp nhau
hơn kém nhau 2 đơn vị.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhậnxét tiết học


- HS nêu lại mẫu
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài


- HS làm bài



- HS sửa bài và nêu kết quả bài làm của
mình


- HS làm bài
- HS sửa bài


- HS làm bài


- HS sửa bài và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 3Thể dục
Tiết 4Tập đọc


<b>Bài : CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trôi chảy, rành mạch toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng nhẹ nhàng tình cảm;bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh
đẹp của quê hương.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Ăng-co Vát


- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
& trả lời về nội dung bài đọc.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>- </b>Gọi HS đọc toàn bài


- Gọi HS chia đoạn .


- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó


- GV u cầu HS đọc phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>



- Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào?


- Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?


- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét


- 1HS đọc


-<b> </b>HS nêu: mỗi lần xuống dòng là một
đoạn


- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc


- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc


- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng; Hai
con mắt long lanh như thủy tinh; Thân
chú nhỏ & thon vàng như màu vàng của
nắng mùa thu; Bốn cánh khẽ rung rung


như đang còn phân vân.


- Dự kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì
hay?


- Tình u q hương đất nước của tác giả thể
hiện qua những câu văn nào?


- GV: Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nước. Qua đó, tác giả đã vẽ lên rất rõ
khung cảnh làng quê Việt Nam tươi đẹp, thanh
bình đồng thời bộc lộ tình cảm yêu mến của
mình đối với quê hương, đất nước.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- GV mời HS đọc bài trong bài


- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các
em sau mỗi đoạn


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc
diễn cảm<i> </i>


- GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
- Cho HS luyện đọc


- Gọi HS đọc



- GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc


<b>Củng cố </b>


- Nội dung của bài văn?


<b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn


- Chuẩn bị bài: Vương quốc vắng nụ cười.


<i>như cịn đang phân vân </i>vì


- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất
ngờ của chuồn chuồn nước; tả theo cánh
bay của chuồn chuồn nước nhờ thế tác giả
kết hợp tả được một cách rất tự nhiên
phong cảnh làng quê.


- Những câu văn tả vẻ cảnh đẹp của làng
quê dưới cánh bay của chuồn chuồn thể
hiện tình yêu của tác giả đối với đất nước,
quê hương: <i>Mặt hồ trải rộng mênh mơng</i>
<i>& lặng sóng; lũy tre xanh rì rào trong</i>


<i>gió, bờ ao với những khóm khoai nước</i>
<i>rung rinh,…</i>


- 1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn)
trước lớp


- HS nêu


Tiết 5 Luyện từ và câu


<b>Bài : THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ).


- Nhận diện & đặt được trạng ngư õtrong câu (BT1, mục III).Bước đầu viết được
đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).


<i><b>* HS K-G: </b></i>viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ (BT2).
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Câu cảm


- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm


- GV nhận xét


<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm lên bảng
lớp.



- GV chốt lại lời giải đúng: gạch dưới bộ phận
TrN trong các câu văn đã viết trên bảng phụ.
+ <i><b>Ngày xưa</b></i>, rùa có một cái mai láng bóng.
+ <i><b>Trong vườn</b></i>, mn lồi hoa đua nở.


+ <i><b>Từ tờ mờ sáng</b></i>, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về
làng. Làng cô ở cách làng Mĩ Lý hơn mười lăm
cây số. <i><b>Vì vậy, mỗi năm</b></i> cơ chỉ về làng chừng hai
ba lượt.


- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ phận tmờ
sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về làng. Làng cô
ở cách làng Mĩ Lý hơn mười lăm cây số. Vì vậy,
mỗi năm cơ chỉ về làng chừng hai ba lượt.


- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ phận TrN.
- GV lưu ý HS: bộ phận TrN trả lời cho câu hỏi
<i>Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì? …… </i>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV nhận xét, chấm điểm.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Yêu cầu HS về nhà viết đoạn văn ở BT2 chưa



- 1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ.
- 1 HS đặt câu cảm.


- HS nhận xét


- HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ, trả
lời lần lượt từng câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày.


- 3 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc cá nhân vào vở. Một
số HS làm bài trên phiếu.


- HS làm bài trên phiếu dán bài làm
lên bảng lớp, đọc kết quả.


- HS đặt câu hỏi cho bộ phận TrN.
- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS thực hành viết 1 đoạn văn ngắn
về 1 lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất
1 câu dùng TrN.



- Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa
lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đạt yêu cầu, về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở.
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho
câu.


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1Kĩ thuật


<b>Bài : LẮP Ô TÔ TẢI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải .
-<b> </b>Lắp được ô tô tải theo mẫu . Ơ tơ chuyển động được .


<i><b>* HS khéo tay:</b></i>Lắp được ơ tơ tải theo mẫu . Ơ tơ lắp tương đối chằc chắn chuyển động được
<b>GDTKNL</b> :- Lắp thêm thiết bị thu năng ượng mặt trời để chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.
- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b> <b> </b>


<b> Giáo viên : </b>Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b> Học sinh : </b>SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2.Phát triển:</b></i>


<i>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan sát </i>
<i>và nhận xét mẫu:</i>


-Cho hs quan sát mẫu.


-Gv đặt câu hỏi :ô tô tải có bao nhiêu bộ phận ?
-Gv nêu tác dụng của ô tô tải .


<i>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ </i>
<i>thuật:</i>


- Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết theo sgk:
-GV cùng hs gọi tên, số lượng và chọn từng loại
chi tiết theo bảng đúng đủ.


-Xếp cácchi tiết đã chọn vào nắp hộp .
<i><b> *Lắp từng bộ phận:</b></i>


-Lắp gía đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
-Lắp ca bin.


-Lắp thành sau của thùng xe lắp trục bánh xe.
*<i><b>Lắp ráp xe ô tô tải</b></i> :


-Gv lắp ráp xe:khi lắp tấm 25 lỗ gv nên thao tác
chậm .


-Kiểm tra sự chuyển động của xe.



d)Gv hướng dẫn hs thực hiện tháo rời các chi tiết
và xếp gọn vào trong hộp .


<i><b>3.Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Nêu các quy trình lắp ráp xe tải.
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


-Quan sát và trả lời.


-Chọn các chi tiết cần dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


---Tiết 3 :Toán


<b>Bài : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- So sánh được các số có đến sáu chữ số


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh
hai số.


+ Lưu ý: Có những trường hợp phải thực hiện
phép tính trước rồi so sánh sau


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- So sánh rồi sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV cho HS tự làm bài , tương tự bài 2)
<i><b>Bài tập 4 </b></i>


- Trước khi làm GV có thể cho bài mẫu và hỏi để
các em trả lời miệng


- Yêu cầu HS tự làm.


<i><b>Bài tập 5: </b></i>( Tương tự bài 4)


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- Củng cố bài tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học



- 2 HS lên bảng làm . lớp làm vào
- HS giải thích


a. 999, 7426 , 7624 , 7642
b. 1853, 3158, 3190 , 3518
a. 10261 , 1590 , 1567, 897
b. 4270 , 2508, 2490, 2476
a. 0 , 10 , 100


b. 0 ,99 ,999
c. 1 , 11 ,101
d. 8 ,98 ,998
- HS làm bài


a. 58 ,60 b. 59 ,61 c .60 .


Tiết 3: Khoa học


<b>BÀI 61: SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xun
phải lấy từ mơi trường các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra hơi nước, khí ơ-xi,
chất khống khác…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hình trang 122, 123


- Giấy A0, bút vẽ cho cả nhóm



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ:</b> Nhu cầu khơng khí của thực vật
- Thực vật cần gì để quang hợp và hơ hấp?
- Nêu vai trị của khi ơ-xi và khí các-bơ-níc
trong q trình hơ hấp và quang hợp của thực
vật


- GV nhận xét, chấm điểm


<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên</b>
<b>ngoài của trao đổi chất ở thực vật </b>


<i><b>Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì thực</b></i>
<i>vật phải lấy từ mơi trường và những gì phải</i>
<i>thải ra mơi trường trong q trình sống </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 122:



 Kể tên những gì được vẽ trong hình?
 Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị


quan trọng đối với sự sống của cây xanh (ánh
sáng, nước, chất khống trong đất) có trong
hình


 Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để bổ


sung (khí các-bơ-níc, khí ơ-xi)
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- GV gọi một số HS lên trả lời câu hỏi:


 Kể tên những yếu tố cây thường xuyên


phải lấy từ mơi trường và thải ra mơi trường
trong q trình sống


 Quá trình trên được gọi là gì?
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Thực vật phải thường xuyên lấy từ mơi
trường các chất khống, khí các-bơ-níc, nước,
khí ơ-xi và thải ra hơi nước, khí các-bơ-níc,
chất khống khác… Q trình đó được gọi là
<i>q trình trao đổi chất giữa thực vật và môi</i>
<i>trường </i>



<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi</b>
<b>chất ở thực vật </b>


<i><b>Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi</b></i>
<i>khí và trao đổi thức ăn ở thực vật </i>


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS quan sát hình 1 trang 122


- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên
cùng với bạn


- Một số HS trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn </b>


- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm


<b>Bước 2:</b>
<b>Bước 3:</b>


<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của


HS.


- Chuẩn bị bài: Động vật cần gì để sống?
- Nhận xét tiết học


- HS làm việc theo nhóm, các em cùng


tham gia vẽ sơ đồ trao đổi khí và trao đổi
thức ăn ở thực vật


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần


lượt giải thích sơ đồ trong nhóm


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trước lớp


Tiết 4: Điạ lí


<b>Bài : THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải Miền Trung .


+ Đà Nẵng là û thành phố cảng lớn ,đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông .
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp , địa điểm du lịch .


- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ ).



- Giải thích được vì sao ển & Hội An lại hấp dẫn khách du lịch.


<i><b>* HS K-G</b></i>:Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Lược đồ của hình 1 bài 20


- Một số ảnh cảnh thành phố Đà Nẵng, thị xã Hội An.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Thành phố Huế.


- Tìm vị trí thành phố Huế trên lược đồ các
tỉnh miền Trung?


- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Hoạt động nhóm đơi</b>


- GV u cầu HS làm bài tập trong SGK, nêu
được:



+ Tên, vị trí của tỉnh địa phương em trên bản
đồ?


+ Vị trí của Đà Nẵng, xác định hướng đi, tên
địa phương đến Đà Nẵng theo bản đồ hành
chính Việt Nam


+ Đà Nẵng có những cảng gì?
+ Nhận xét tàu đỗ ở cảng Tiên Sa?


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS liên hệ để giải thích vì sao
Đà Nẵng lại là thành phố cảng biển?


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp</b>


- GV yêu cầu HS tìm Hội An trên bản đồ hành
chính Việt Nam


- Mơ tả phố cổ Hội An từ hình 3?
<i>Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân</i>


- GV yêu cầu HS đọc tiếp đoạn văn trong SGK
- u cầu HS tìm vị trí của khu di tích Mĩ Sơn
trên bản đồ Việt Nam hoặc từ lược đồ 1 của bài
20?


- Yêu cầu HS quan sát hình 4 & nhận xét về
quang cảnh xung quanh (cây cối) các tháp


(lành, đổ vỡ)?


- GV bổ sung:
- <b>Củng cố </b>


- GV yêu cầu vài HS kể về lí do Đà Nẵng trở
thành cảng biển?


- GV u cầu HS tìm vị trí Hội An, Mĩ Sơn
trên bản đồ & lần lượt mô tả về 2 địa điểm này.
- <i><b>Vì sao Đà Nẵng lại là nơi thu hút nhiều</b></i>
<i><b>khách du lịch?</b></i>


<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Biển, đảo & quần đảo.
- Nhận xét tiết học.


- Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải


Vân, trên cửa sông Hàn & bên vịnh Đà
Nẵng, bán đảo Sơn Trà.


- Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng
sơng Hàn gần nhau.


- Cảng biển – tàu lớn chở nhiều hàng.
- Vị trí ở ven biển, ngay cửa sơng
Hàn; có cảng biển Tiên Sa với tàu cập
bến rất lớn; hàng chuyển chở bằng tàu


biển có nhiều loại.


- HS tìm Hội An trên bản đồ


- HS mơ tả


- HS đọc


- HS tìm khu di tích Mĩ Sơn
- HS quan sát hình 4 & nhận xét.


- HS trả lời


- HS trả lời
Tiết 5 Đạo đức


<b>Bài : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia
BVMT


- Nêu được những việc làm cần phù hợp với lứa tuổi BVMT .


- Tham gia BVMT ở nhà , ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng .


<i><b>*HS K-G </b></i>- Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiểm môi trường và biết nhắc
bạn bè , người thân cùng thực hiện bảo vệ mơi trường .



<b>KNS :-</b> Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ mơi
trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Điều chỉnh</b> :Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án <i>phân vân</i> trong các tình huống bày tỏ thái
độ của mình về các ý kiến: <i>tán thành, phân vân hay không tán thành</i> mà chỉ có hai phương án: <i>tán</i>
<i>thành </i>và<i> không tán thành</i>.


<b>SDNLTKHQ:</b>Bảo vệ môi trường là giữ cho môi trường trong lành, sống thân thiện với môi
trường ; duy trì, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi trường là góp phần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng
lượng.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu giao việc


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Bảo vệ môi trường (tiết 1)



- Môi trường bị ô nhiễm do ai? Bảo vệ môi
trường là trách nhiệm của những ai?


- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Tập làm “Nhà tiên tri” (bài tập</b>
<b>2)</b>


- GV chia HS thành các nhóm và phát phiếu
- Gọi các nhóm trình bày


- <i><b>GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm</b></i>
<i><b>& đưa ra đáp án đúng:</b></i>


<i>a) Các loại cá, tôm bị tuyệt diệt, ảnh hưởng</i>
<i>đến sự tồn tại của chúng & thu nhập của</i>
<i>con người sau này.</i>


<i>b) Thực phẩm không an toàn, ảnh hưởng</i>
<i>đến sức khoẻ con người & làm ô nhiễm</i>
<i>đất & nguồn nước.</i>


<i>c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói</i>
<i>mịn đất, sạt núi, giảm lượng nước ngầm</i>
<i>dữ trự…</i>



<i>d) Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật dưới</i>
<i>nước bị chết</i>


<i>đ) Làm ơ nhiễm khơng khí (bụi, tiếng ồn)</i>
<i>e) Làm ơ nhiễm nguồn nước, khơng khí.</i>
<b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em (bài tập</b>
<b>3)</b>chỉ có hai phương án: <i>tán thành </i>và<i> không tán</i>
<i>thành</i>.


<i><b>( ý a sửa thành bảo vệ lồi vật có ích và lồi</b></i>
<i><b>vật q hiếm)</b></i>


- HS nêu
- HS nhận xét


- Mỗi nhóm nhận 1 tình huống để thảo
luận & bàn cách giải quyết


- Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc


- Các nhóm khác nghe & bổ sung ý
kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thái độ
thông qua các tấm bìa


- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2
- GV yêu cầu HS giải thích lí do



<i><b>GV kết luận</b></i>


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống (bài tập 4)</b>
- GV chia HS thành các nhóm


- GV nhận xét cách xử lí của từng nhóm & đưa
ra những cách xử lí có thể như sau:


<i>a) Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than</i>
<i>sang chỗ khác</i>


<i>b) Đề nghị giảm âm thanh</i>


<i>c) Tham gia thu nhặt phế liệu & dọn sạch</i>
<i>đường làng</i>


<b>Hoạt động 4: Hãy kể lại một số việc mà các</b>
<b>em đã làm để bảo vệ môi trường (Bài tập 5 )</b>
- GV chia HS thành 3 nhóm


<i>+ Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình mơi trường ở</i>
<i>xóm/phố, những hoạt động bảo vệ mơi trường,</i>
<i>những vấn đề cịn tồn tại & cách giải quyết</i>
<i>+ Nhóm 2: Tương tự nhưng đối với mơi trường</i>
<i>trường học</i>


<i>+ Nhóm 3: Tương tự nhưng đối với môi trường</i>
<i>lớp học</i>


- GV nhận xét kết quả làm việc của mỗi


nhóm


<b>Củng cố </b>


<i><b>GV kết luận chung:</b></i>


- <i>GV nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm</i>
<i>môi trường</i>


- <i>GV gọi vài em đọc to phần ghi nhớ</i>
<b>Dặn dị: </b>


- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi
trường tại địa phương.


- HS biểu lộ thái độ theo cách đã quy
ước


- HS giải thích lí do & thảo luận chung
cả lớp


- Từng nhóm nhận một nhiệm vụ, thảo
luận & tìm cách xử lí


- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận (có thể bằng đóng vai)


- Từng nhóm thảo luận


- Từng nhóm trình bày kết quả làm


việc


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến


- HS đọc


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 Kể chuyên


<b>Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc về du
lịch hay thám hiểm .


- Hiểu ND chính của câu chuyện, đoạn truyện đã kể và biết trao đổi với các bạn về nội
dung & ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện) .


<i><b>* HS K-G:</b></i> Kể được câu chuyện ngoài SGK
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bảng lớp viết đề bài.


- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện:


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>



<b>Bài cũ: </b>Đôi cánh của Ngựa Trắng


- Yêu cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu
chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


<b> Hoạt động1 :Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
 <i><b>Bước 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu</b></i>
<i>của đề bài</i>


- GV gạch dưới những chữ sau trong đề bài
giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh kể
chuyện lạc đề: <i>Kể lại một câu chuyện em đã</i>
<i>được nghe (nghe qua ông bà, cha mẹ hay ai</i>
<i>đó kể lại), được đọc (tự em tìm đọc được) về</i>
<i>du lịch hay thám hiểm</i>


- GV nhắc HS:


<i>+ Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có trong</i>
<i>SGK Tiếng Việt. Các em có thể kể những câu</i>
<i>chuyện này. Bạn nào kể chuyện ngoài SGK sẽ</i>
<i>được cộng thêm điểm. </i>



 <i><b>Bước 2: HS thực hành kể chuyện,</b></i>
<i>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </i>


<i>a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm </i>


- Trước khi HS kể, GV mời 1 HS đọc lại dàn
ý bài kể chuyện (đã dán trên bảng)


<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>
- GV mời những HS xung phong lên trước
lớp kể chuyện


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện


- <i><b>GV hỏi sau khi mỗi HS kể :Qua câu</b></i>
<i><b>chuyện em thấy môi trường thiên nhiên nơi</b></i>
<i><b>đó như thế nào? Chúng ta cần phải làm gì</b></i>
<i><b>để bảo vệ môi trường ?</b></i>


<i><b>- GV chốt lại: Phải biết giữ gìn và bảo vệ</b></i>
<i><b>mơi trường.</b></i>


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
kể hay


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân.



- HS kể & nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nhận xét


- HS đọc đề bài


- HS cùng GV phân tích đề bài để xác
định đúng yêu cầu của đề, tránh kể chuyện
lạc đề.


- Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện mình sẽ kể. Nói rõ: Em chọn kể
chuyện gì? Em đã nghe chuyện đó từ ai,
đã đọc truyện đó ở đâu?


- 1 HS đọc to.


- HS kể chuyện theo cặp


- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao đổi
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


- HS xung phong thi kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng kiến,
tham gia


Tiết 2 Luyện từ và câu


<b>Bài : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu hỏi
<i>Ở đâu?</i>)nhận biết được TrN chỉ nơi chốn; thêm được TrN chỉ nơi chốn cho câu(BT1,mục
III);bước đầu nhận biết thêm TrN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2);biết thêm
những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết:


+ 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
+ 3 câu văn ở BT1 (phần Luyện tập)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần TrN.
- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận
TrN trong câu, chốt lại lời giải đúng.



<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần TrN.
- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận
TrN trong câu,


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV nhắc HS: phải thêm đúng là TrN chỉ nơi
chốn cho câu.


- GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS lên
bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV nêu câu hỏi: <i>Bộ phận cần điền để hoàn</i>
<i>chỉnh các câu văn là bộ phận nào? Bộ phận</i>
<i>nào đã có sẵn?</i>



- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
trong câu.


- 3 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
trong câu.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải
đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS lên
bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong
bài; đặt thêm 2 câu có TrN chỉ nơi chốn, viết


lại vào vở.


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian
cho câu.


đúng.


Tiết 3:Tốn


<b>Bài : ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các bài toán liên quan đến chia
hết cho những số trên.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS nêu lại
các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9; GV giúp
HS củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 2, 5 (xét
chữ số tận cùng); cho 3, 9 (xét tổng các chữ số


của số đã cho).


- GV chữa bài
<i><b> Bài tập 2:</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, Sau đó yêu cầu HS tự
làm bài


<i><b> Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải


- Yêu cầu HS trình bày bài giải
rồi chữa bài .


<i><b> Bài tập 4:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Bài toán yêu cầu chúng ta viết các số như
thế nào?


- GV hướng dẫn giải
- Yêu cầu HS làm bài


- HS nêu
- HS làm bài


a. Số chia hết cho 2 là: 7362 , 2640 , 32,


4136. Số chia hết cho 5 là:505, 2460.
b. Số chia hết cho 3 là : 7362, 2640,
20601


Số chia hết cho 9 là : 7362 , 20601
c. Sốchia hết cho cả 2 và 5 là : 2040
d. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết
cho 3 là : 605.


e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
005 , 1207


- 2 HS lên bảng làm


a. 2 ; 5 ; 8 b. 0; 9 c.0 d.
5


Bài giải


Do x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5. x là số lẻ, vậy x có chữ
số tận cùng là 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài tập 5:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


. Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải



<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- Củng cố bài tập


- Chuẩn bị bài: Oân tập về các phép tính với
số tự nhiên.


- Nhận xét tiết học.


Các số đó là 250, 520.
Bài giải


Do xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc 5 quả thì chia
hết nên số cam mẹ mua phải là số chia hết
cho cả 3 và 5. Theo đề bài số cam ít hơn
20 quả nên số cam mẹ mua chỉ có thể là
15 quả.


Tiết 4Tập làm văn


<b>B : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của con vật trong đoạn văn(BT1,2); quan
sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích
hợp (BT3).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Phiếu khổ to kẻ lời giải BT2.


- Tranh ảnh một số con vật.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát & chọn</b>
<b>lọc chi tiết miêu tả </b>


<i><b>Bài tập 1, 2</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- GV dùng phấn đỏ gạch dưới những từ ngữ
chỉ tên các bộ phận của con ngựa được miêu
tả; dùng phấn vàng gạch chân các từ ngữ miêu
tả từng bộ phận đó.


- GV nhận xét, dán tờ phiếu đã viết tóm tắt
những điểm đáng chú ý trong cách miêu tả ở
mỗi bộ phận.


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn miêu tả từng bộ</b>
<b>phận của con vật </b>


<i><b>Bài tập 3</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV treo ảnh một số con vật


- GV nhắc HS:


+ Đọc 2 ví dụ trong SGK để hiểu yêu cầu bài.
+ Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột như
ở BT2.


- GV chọn đọc trước lớp 5 bài hay; chấm


- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT1, 2
- HS đọc kĩ đoạn <i>Con ngựa, </i>phát hiện
cách tả của tác giả có gì đáng chú ý.


- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, chọn
tả một bộ phận.


- Một vài HS phát biểu mình chọn con vật
nào, tả bộ phận nào của con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

điểm một số bài thể hiện sự quan sát các bộ
phận của con vật (BT3).


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh kết quả
quan sát các bộ phận của con vật, viết lại vào
vở.


- Dặn HS quan sát con gà trống


- Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn
miêu tả con vật.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả.


Tiết 5:Âm nhạc


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</b></i>


Tiết 1 Khoa học


<b>BÀI 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nêu những yếu tố cần để duy trì sự sống của ĐV như: nước, thức ăn, khơng khí, ánh
sáng.


- KNS :Kĩ năng làm việc nhóm


KNS :-Kĩ năng quan sát, so sánh và phán đốn khả năng xả ra với động vật khi được nuôi trong
những điều kiện khác nhau



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 124, 125
- Phiếu học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ:</b> Trao đổi chất ở thực vật


- Hãy nêu sự trao đổi khí trong hơ hấp của thực
vật


- Hãy nêu sự trao đổi thức ăn của thực vật
- GV nhận xét, chấm điểm


<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Trình bày cách thực hiện thí</b>
<b>nghiệm động vật cần gì để sống </b>


<i><b>Mục tiêu: HS biết cách làm thí nghiệm chứng</b></i>
<i>minh vai trị của nước, thức ăn, khơng khí và</i>
<i>ánh sáng đối với đời sống động vật </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Mở bài:</b>


- Bắt đầu vào bài học, GV yêu cầu HS nhắc lại
cách làm thí nghiệm chứng minh cây cần gì để
sống


- GV nêu rõ: trong thí nghiệm đó ta có thể chia


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thành hai nhóm:


 4 cây được dùng làm thí nghiệm
 1 cây được dùng để làm đối chứng


- Bài học này có thể sử dụng những kiến thức
đó để chúng ta tự nghiên cứu và tìm ra cách làm
thí nghiệm chứng minh: động vật cần gì để
sống?


<b>Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn </b>


- GV chia nhóm, yêu cầu các em làm việc theo
thứ tự sau:


 Đọc mục <i>Quan sát </i>trang 124 để xác định


điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm



 Nêu nguyên tắc của thí nghiệm


 Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện


sống của từng con và thảo luận, dự đốn kết quả
thí nghiệm


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm</b>


- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm làm việc
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp </b>


- GV u cầu đại diện một vài nhóm nhắc lại
cơng việc các em đã làm và GV điền ý kiến của
các em .


<b>Lưu ý: </b>khơng u cầu HS làm thí nghiệm này,
chỉ trình bày cho HS nắm được phương pháp
làm thí nghiệm


<b>Hoạt động 2: Dự đốn kết quả thí nghiệm </b>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu những điều kiện cần để động</b></i>
<i>vật sống và phát triển bình thường </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Thảo luận nhóm </b>


- GV yêu cầu HS trong nhóm thảo luận dựa



vào câu hỏi trang 125


 Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ


chết trước? Tại sao? Những con chuột còn lại sẽ
như thế nào?


 Kể ra những yếu tố cần để một con vật


sống và phát triển bình thường?
<b>Bước 2: Thảo luận cả lớp </b>


- GV kẻ thêm mục dự đoán và ghi tiếp vào


phần dự đoán theo ý kiến của HS
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Như mục <i>Bạn cần biết</i>
<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Chuẩn bị bài: Động vật ăn gì để sống?


- HS lắng nghe hướng dẫn


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc theo hướng dẫn của GV



- Đại diện nhóm nêu ý kiến
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung


- HS thảo luận nhóm các câu hỏi trang
125


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 2Tập làm văn


<b>Bài : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn miêu tả con chuồn
chuồn nước (BT1) biết sắp xếp các câu cho trứoc thành 1 đoạn văn (BT2) ;bước dầu viết 1
đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


.<b>Hoạt động1: Ôn kiến thức về đoạn văn </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập ,thảo
luận xác định đoạn và nội dung đoạn


- GV nhận xét
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu văn.
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn</b>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV nhắc HS:


+ Mỗi em phải viết 1 đoạn văn có câu mở
đoạn cho sẵn <i>Chú gà nhà em đã ra dáng một</i>
<i>chú gà trống đẹp.</i>


<i>+ </i>Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách miêu tả
các bộ phận của gà trống (theo gợi ý), làm rõ
con gà trống đã ra dáng một chú gà trống đẹp
như thế nào?


- GV gắn lên bảng ảnh gà trống.
- GV nhận xét, chữa mẫu, cho điểm.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn ở BT3,


- HS đọc kĩ bài <i>Con chuồn chuồn nước,</i>
xác định các đoạn văn trong bài. Tìm ý
chính từng đoạn.


+ Đoạn 1 Tả ngoại hình của chú chuồn
chuồn nước lúc đậu một chỗ.


+ Đoạn 2: (còn lại) Tả chú chuồn chuồn
nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh
đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chú
chuồn chuồn.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá
nhân


- 1 HS lên bảng đánh số thứ tự để sắp
xếp các câu văn theo trình tự đúng


- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS chú ý nghe


- HS quan sát tranh
- HS viết đoạn văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

viết lại vào vở.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn
miêu tả con vật.


Tiết 3:Toán


<b>Bài : ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừ các số tự nhiên .
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ .
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt tính,
thực hiện phép tính)


<i><b>Bài tập 2:</b></i>



- Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc
tìm “một số hạng chưa biết”, “số bị trừ chưa
biết”


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Củng cố tính chất của phép cộng, trừ; đồng
thời củng cố về biểu thức có chứa chữ.


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS phát biểu lại
các tính chất của phép cộng, trừ tương ứng.
<i><b>Bài tập 4 </b></i>


- Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hốn &
kết hợp của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất.


- Chú ý: Nên khuyến khích HS tính nhẩm,
nêu bằng lời tính chất được vận


dụng ở từng bước.
<i><b>Bài tập 5:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


a. 6 195 + 2 785 = 8 980
47 836 + 5 409 = 53 245
10 592 + 79 438 = 90 030


b. 5 342 – 4185 = 1157
29 041 – 5987 = 23 054
50 200 – 19 194 = 61 006
- HS nêu qui tắc và làm bài.


A + b = b + a


(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a


a – 0 = a
0 – a = 0


87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (96 + 4)
= 100 + 100 = 200


- HS tự làm bài
<b>Bài giải </b>


Số quyển vở trường tiểu học Thắng Lợi
quyên góp được là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Củng cố bài tập vừa làm


- Chuẩn bị bài: Ôn về các phép tính với số tự
nhiên (tt)



1475 + 1291 = 2766 (quyển)
<b>Đáp số</b> : 2 766 quyển


Tiết 4 Chính tả


<b>Bài : NGHE LỜI CHIM NĨI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng các dịng thơ, kổ thơ 5 chữ, không
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng các bài tập 2b,3b.


GDMT :-Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2b, 3b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thơng tin trong
BT3a, nhớ viết lại tin đó trên bảng lớp.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>



 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe – viết</b>
<b>chính tả </b>


- GV gọi HS đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết.


<i><b>- Lồi chim nói về điều gì?</b></i>


GV : Lồi chim nói về những con người say
mê lao động.Qua bài thơ trên nhắc nhở chúng
ta phải biết yêu quí và bảo vệ MT thiên nhiênvà
cuộc sống con người


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS
viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau



- GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>chính tả </b>


<i><b>Bài tập 2b</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- 2 HS đọc lại thông tin trong BT3a, nhớ
viết lại tin đó trên bảng lớp.


- HS nhận xét


- HS đọc,lớp theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


- HS trả lời


- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm bài
- GV nhắc HS có thể tìm nhiều hơn 3 trường
hợp đã nêu


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại
lời giải đúng.



<i><b>Bài tập 3b:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- GV phát phiếu cho HS làm bài


- GV nhắc HS có thể tìm nhiều hơn 3 trường
hợp đã nêu


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại
lời giải đúng.


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để
không viết sai những từ đã học


- Chuẩn bị bài: <i>Nghe – viết: </i>Vương quốc vắng
nụ cười.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài


- Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm bài cá nhân


- HS phát biểu


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


<b>Tiết 5:</b>


<b> SINH HOẠT TẬP THỂ- Tuần 31</b>
<b>I,- Mục tiêu:</b>


Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
<b>II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :</b>


1,Đối với những hs có những ưu điểm :


...
...
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.


...
...
...
...


...
...
..



III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà
trường):


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Trình kí duyệt TTCM</b> <b>Trình kí duyệt BGH</b>
………


………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×