Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
4
0
0 3
7
0
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b> HỒNG </b>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài Đáp án Điểm
<b>Bài 1</b>: (2,0 điểm)
1a/ Nếu a < b thì a +1 … b +1
1b/ Nếu a
1a/ Nếu a < b thì a +1 < b +1 0,5đ
1b/ Nếu a
4
0
0 3
7
0
3
0
4
0
2/ Hãy so sánh a và b, biết:
4a +1 > 4b + 1 (1,0 điểm)
Û 4a +1+(-1) > 4b + 1+(-1)
Û 4a > 4b
Û a > b
0,5đ
0,25đ
0,25đ
<b>Bài 2: </b>(2,5 điểm): 1/ Hình vẽ sau biểu
diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/
b/
c/
2/ Viết tập nghiệm và biểu diễn trên trục
số của bất phương trình (1,0 điểm)
a/
b/
c/
2/ S =
<b>Bài 3</b>:(4,0 điểm) Giải bất phương trình
sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ x – 5 > 3
b/ 3x < 9
c/
a/ x – 5 > 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S =
8
0
0,25đ - 0,25đ
0,25đ
0,5đ
b/ 3x < 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S =
0,5đ
0,25đ
0,5đ
c/
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S =
0,25đ
0,25đ- 0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>Bài 4:</b>( 1,5 điểm) Giải phương trình<b> </b>
- Nếu 2x - 5
0,25đ
0,25đ - 0,25đ
0,25đ
. <b> </b>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
<b>Môn :ĐS 8- TCT: 82</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Câu I</b>. (2<b>,0</b> điểm):
Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng,
phép nhân
Nắm t/c liên hệ giữa
và phép cộng, phép
nhân để so sánh 2 số,
2 biểu thức.
Biết vận dụng t/c liên hệ giữa
và phép cộng, phép nhân để
so sánh 2 số, 2 biểu thức.
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,0</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 20%</b></i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:1,0</i>
<i>10 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>10%</i>
<b>Câu II.</b> (<b>2,50</b>
điểm): Bất
phương trình một
ẩn, bất phương
trình tương đương
Nắm bất phương
trình một ần là gì và
nhận biết cách của
biểu diễn tập nghiệm
bất phương trình trên
trục số
Biết viết và biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình
trên trục số
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,5</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 25%</b></i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:1,5</i>
<i>15 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1,0</i>
<i>10 %</i>
<b>Câu III.</b> (4<b>,0</b>
điểm): Bất
phương trình bậc
nhất một ẩn.
Nắm khái niệm bất
phương trình bậc
nhất một ẩn và hai
qui tắc biến đổi bất
phương trình.
Vận dụng 2 qui tắc biến đổi
bất phương trình để giải bất
phương trình bậc nhất một ẩn
dạng ax+b>0, ax+b<0,
0
<i>ax b</i> ,<i>ax b</i> 0.
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 15%</b></i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:2,5</i>
<i>25 %</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1,5</i>
<i>15 %</i>
<b>Câu IV.</b> (1<b>,50</b>
điểm): phương
trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
Vận dụng cách
giải các phương
trình đã biết
vào giải
phương trình
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 20%</b></i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1,5</i>
<i>15 %</i>
<i><b>Tổng số câu:10</b></i>
<i><b>T số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100%</b></i>
<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>Số điểm:5 </b></i>
<i><b>50%</b></i>
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm:.3,5 </b></i>
<i><b>35%</b></i>