Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

He phuong trinh bac nhat nhieu an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhóm thực hiện : </b>


<b>Trọng Danh Hồng Nhật</b>
<b>Anh Quân Hạnh Vi</b>


<b>Hải Lâm Thanh Thuỷ</b>
<b>Minh Nhựt Thu Xuân</b>
<b>Trung Huân Khánh Vy</b>


<b>Phú Cường Anh Thư (Ng)</b>


MC :



Trọng Danh


Hồng Nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các cách giải
hệ phương
trình đã biết
Các cách giải


hệ phương
trình đã biết


Phương
pháp cộng
Phương
pháp cộng
Phương
pháp
thế


Phương
pháp
thế
Đặt ẩn
phụ
Đặt ẩn
phụ


Biến đổi về
dạng tích số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giải </b>
<b> 1. x = 2 , y = 1</b>


2. . Hệ vô nghiệm


3. . Hệ có nghiệm


2 6 2 3 1


3 2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


 



   


 


3 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3 3


<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i>


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  
  


 
 
  <sub></sub>



, 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   



3 1


2 5 1 2 6 2


a) b) c) <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 5 3 2


3 3


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 

    
  <sub></sub>
  
     
  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>






3x + 2y = -7
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình


5x - 3y = 1








Giải: Ta có



3 2

-7 2

3 -7



D=

19; D

19; D

38



5 -3

1 -3

5 1



D


D



Vì D 0 nên x =

-1; y =

2



D

D



Hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = (-1;-2)



<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>






mx + 2x = 3
Ví dụ 2: Cho hệ phương trình


x + y = 2


Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
x > 0 và y > 0


 


 


 


m 2


Giải: Ta có : D m - 2
1 1


3 2


D -1
2 1


m 3


D 2m - 3
1 2



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>






 <sub></sub>


 




 <sub></sub> <sub></sub>




 




-1


x = > 0 m < 2
m 2


2m 3 3


y = > 0 m > m < 2



m 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 2


3 4


2 2


3 4 7


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 

 

 <sub></sub> <sub></sub>


Ví dụ : Giải hệ phương trình


Giải



Xét hệ phương trình


Đặt Khi đó từ (1) ta có :



2 2


3 4 (1)


2 2


3 4 7 (2)


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 

 

 <sub></sub> <sub></sub>

2
2
<i>x y</i>
<i>t</i>
<i>x y</i>



2 3
3



4 0 4 3 0


1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2


3


2 6 3


2


3 4 7 3 4 7


(1)(2)


2 2 2


1


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>7</sub>


3 4 7


1



3 4 7


<sub>7</sub>


; 0


3


3 4 7


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y o</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  
 <sub></sub> 

   
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 

  <sub></sub> <sub></sub>
 

 <sub></sub> 

 <sub></sub>  
 

 <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 

Vậy


Nghiệm của hệ phương trình là

;

 

1;1 ;

7 ;0
3


<i>x y</i>  <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×