Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA Lop 3 Tuan 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.76 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<i><b>TuÇn 1</b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>

<i><b>Tập đọc – kể chuyện</b></i>



<b> Caäu bé thông minh</b>



I/. MỤC TIÊU


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa
các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các
nhân vật. Hiểu nội dung bài: ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.
- Rèn đọc đúng các từ : hạ lệnh, vùng nọ, bình tĩnh, mâm cỗ. Kể lại được từng
đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.


- Biết siêng năng học tập để khơng phụ lịng cha mẹ
II/. CHUẨN BỊ


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ


- HS: SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1.Khởi động: Hát
2.Bài cũ:


Kiểm tra SGK/ TV1.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
4.Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ



HĐ1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu cả bài


- Treo tranh , tóm tắt nội dung bài


- u cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu


theo hàng ngang từ câu 1 đến hết bài.


- Lưu ý đọc câu đối thoại phải đọc hết.
- Luyện đọc : om sòm


- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi


em đọc 1 đoạn trước lớp


- Giảng từ: kinh đơ, om sịm, trọng


thưởng


- Hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm
- Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này


đọc, em khác nghe, góp ý.


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc


đúng.



- HS mở SGK / tr 4


- HS đọc nối tiếp từng câu cho


hết lớp.


-Xem chú giải


- HS phân chia và đọc nhỏ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi HS đọc cá nhân
- GV chốt và chuyển ý
 HĐ2: Tìm hiểu bài
- GV hỏi:


- <i><b>Câu 1</b></i>: nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm


người tài ?.


- <i><b>Câu 2</b></i>: vì sao dân chúng lo sợ khi nghe


lệnh của vua ?


- <i><b>Câu 3</b></i>: cậu bé đã làm cách nào để vua


thấy lệnh của ngài là vô lí ?


- <i><b>Câu 4</b></i>: trong cuộc thử tài lần sau, cậu


bé yêu cầu điều gì ?



- Qua câu chuyện này nói lên điều gì ?
- GV nhận xét, chuyển ý


HĐ3: Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 2


- Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật
- GV nhận xét


 HĐ4: Kể chuyện


- GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK)


không theo thứ tự của truyện và cho
HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng
thứ tự với từng đoạn của bài.


- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo


thứ tự và tự nhẩm kể chuyện


- Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
- Lưu ý: nếu HS kể lúng túng, GV có thể


nêu câu hỏi gợi ý để giúp HS kể được
dễ dàng hơn.


- GV nhận xét
 HĐ 5 : Củng cố



- Trong câu chuyện, em thích nhất nhân


vật nào ? . Vì sao ?


- Đặt tên khác cho câu chuyện


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


- Mỗi làng nộp 1 con gà trống đẻ


trứng.


- Vì gà trống khơng thể đẻ trứng


được.


- HS thảo luận nhóm – đại diện


1– 2 nhóm trình bày : bố đẻ
em bé


- HS đọc thầm đoạn 3


- Ca ngợi tài trí của cậu bé


- HS tự phân vai trong nhóm để



luyện đọc đoạn 2


- Từng nhóm thi đua nhau đọc để


lựa ra nhóm đọc hay – cử 2
nhóm thi với nhau


- HS quan sát và sắp xếp lại
- HS tự kể nhẩm.


- HS kể từng đoạn trước lớp.
- Lớp nhận xét: nội dung, cách


diễn đạt, cách thể hiện khi kể
của bạn


- 1 HS kể lại toàn chuyện
- HS nêu ý kiến


- HS neâu


<i><b>To¸n</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có </b>3 c<b>hữ số.</b>


- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số (Làm được các BT 1, 2, 3, 4)
- Ham thích học tốn.



II. CHUẨN BỊ
- GV: bảng phụ
- HS: SGK, vở


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : Kiểm tra SGK và ĐDHT
3. Giới thiệu và nêu vấn đề


4. <b>Các hoạt động dạy học : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


 HĐ1: Ôn tập, củng cố kiến thức
- GV đưa ra số: 160. Yêu cầu HS xác


định những chữ số nào thuộc hàng
đơn vị, hàng chục, hàng trăm.


- Mời 1 HS đọc số : 160
- Tương tự: 909


- GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng


chuïc.


- Đọc số và ghi vào bảng con: 160.
- GV chốt, chuyển ý.



 HĐ2: Luyện tập
<b>+Bài 1</b>: viết (theo mẫu)


- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách


thi đua 2 dãy.


- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
- GV chốt, chuyển ý.


<b>+Bài 2</b>: Viết số thích hợp vào chỗ trống


- GV hướng dẫn HS viết số dựa trên


trò chơi: tìm số nhà.


- GV cho HS nhận xét về số nhà đứng


sau so với số nhà đứng liền trước nó
và ngược lại.


- GV cho HS hội ý nhóm đôi và nêu


kết qủa.


- Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 6,


hàng trăm là 1.


- Một trăm sáu mươi.



- Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0,


hàng trăm là 9.


- Chín trăm linh chín.


-HS viết bảng con


-Các em thi ñua


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS nhận xét về dãy số trong câu


(a)?


- Cho HS nhận xét về dãy số trong câu


(b) ?


- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
<b>+Bài 3</b>: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm


- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?


- GV chốt, kiểm tra có bao nhiêu em


làm đúng.



<b>+Bài 4</b>: Tìm số lớn nhất, bé nhất


- Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS
- u cầu HS giải thích cách chọn.
- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
 HĐ3 : củng cố


- Hướng dẫn hs về làm bài 5


- GV nhận xét tiết học .


- Hơn 1 đơn vị
- Kém 1 đơn vò


- Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1 em lên


sửa.


- So sánh 2 số có 3 chữ số phải so


sánh từ hàng cao nhất: hàng trăm
-> hàng chục -> hàng đơn vị.
Nếu 1 bên có phép tính ta phải
tính kết qủa của chúng rồi mới
so sánh


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thi đua theo dãy.


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>




<i><b>C</b></i>

<i><b>hÝnh t¶</b></i>



<b>- TËp chÐp: </b>

<b>Cậu bé thông minh</b>



<b> - Ph©n biƯt </b>

<b>: l/n</b>



I/. MỤC TIÊU


- Kiến thức: Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng
mắc q 5 lỗi trong bài


- Kĩ năng: Làm đúng BT 2(a); điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ
trống trong bảng (BT3)


- Thái độ: giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/. CHUẨN BỊ


- GV: bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn HS cần chép.
- HS: SGK, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.Bài cũ:


 Kiểm tra SGK/ TV1.


3.Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiu, ghi đầu bài.


4.Cỏc hot ng dy hc:



HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- GV HD học sinh nhận xét
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Đọc cho hs viết bài


- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài


 HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập


- GV chọn cho cả lớp làm BT2(a )
- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
điền nhanh , phát âm đúng ?


+ Bài tập 3 :


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ ,
nêu yêu cầu của bài tập


- GV sửa lại cho đúng


- GV hướng dẫn học thuộc lịng



 HĐ3 : Củng cố, dặn dò


- Về xem lại bài


- Nhận xét , tuyên dương .


- 2 hoặc 3 học sinh đọc lại đoạn chép
- Cậu bé thông minh


- Viết giữa trang vở
- 3 câu


- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm ; cuối câu 2
có 2 dấu chấm


- Viết hoa .


-Chú ý tư thế ngồi


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề


- Cả lớp làm bài vào vở; HS làm bài trên
bảng .


- 1 HS laøm mẫu : ă / á


- 1 HS làm bài trên bảng lớp; các HS khác
viết vào vở ; HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ
và tên chữ .



- HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ tại lớp


<b>Toán</b>



<b>Tiết 2</b>

<b>:</b>

<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)</b>



<b>I/.MỤC TIEÂU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết cách cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và giải tốn có lời
văn về nhiều hơn, ít hơn (Bài 1 cột a, c; bài 2,3,4)


Kó năng:


Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
( khơng nhớ) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.


Thái độ:


Ham thích học tốn


II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: hát


2.Bài cũ: đọc , viết so sánh các số có 3 chữ số


- Gọi 1 HS lên sắp xếp 4 số theo dãy số từ bé đến lớn.
- Cho HS nhận xét so sánh 4 số trên.


- Giáo viên nhận xét bài cũ



3. Các hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động 1</b> : Cộng, trừ số có 3


chữ số


+ <b>Bài 1</b> : Tính nhẩm


- Bài 1 yêu cầu gì ?


- Hãy nêu lại cách tính nhẩm ?
- HS nêu miệng kết quả


+ <b>Bài 2 </b>: Đặt tính rồi tính


- Giáo viên cho HS thảo luận nhóm


ơn lại cách đặt tính và cách tính
cộng , trừ các số có 3 chữ số.


- GV mời đại diện các nhóm lên


bảng sửa bài


- GV sửa bài cho HS sai


- GV : bài 2 các em cần lưu ý gì khi


đặt tính và tính ?



Hoạt động 2 : Ơn giải tốn
+ <b>Bài 3 </b>: Giải toán


GV: Tóm tắt khi hs tìm hiểu đề
Khối 1 :


Khối 2 :


GV hướng dẫn tìm hiểu đề :


- Đề bài cho biết gì ?


- 1 HS đọc yêu cầu
- Phát biểu


- Sửa miệng tiếp sức .


-Làm bài theo nhóm
-Nhận xét


- Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục


dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và tính từ
phải sang trái


- 1 HS đọc đề


- Khối 1 Có 245 HS; Khối 2 ít hơn khối 1 là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì ?


-Mời 1 em làm bảng


- Nhận xét và sửa.
- Hướng dẫn làm BT4


 Hoạt động 3: củng cố


-Chuẩn bị: Ôn lại cách cộng, trừ số
có 3 chữ số để chuẩn bị tiết sau .
-Hướng dẫn lớp về nhà làm BT5
-Nhận xét tiết học.


32 hs .


- Khối 2 có bao nhiêu hs
- Giải tốn đơn dạng ít hơn
- Lớp làm vở


Bài giải


Số hs khối hai là
245 – 32 = 213 ( hs )
Đáp số : 213 học sinh


<i><b>ẹ</b></i>

<i><b>ạo đức</b></i>




<b>Tiết 1: </b>

<b>Kính yêu Bác Hồ (Tiết 1)</b>



I/. MỤC TIÊU: Giúp hs:


5. Biết cơng lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc


6. Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi
đối với Bác Hồ


7. Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
II./. CHUẨN BỊ


- GV: Tranh ảnh, bài hát về Bác Hồ với các cháu thiếu nhi; 5 điều Bác
Hồ dạy


- HS: Vở BT đạo đức


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Khởi động: Hát


+Bài cũ:


 Nêu u cầu mơn học, giới thiệu nội


dung môn đạo đức 3.
+Giới thiệu và nêu vấn đề:


 Bài hát vừa rồi hát về ai ?



 Vậy Bác Hồ là ai ?. Vì sao thiếu nieân


nhi đồng lại yêu quý Bác như vậy ?.
Chúng ta sẽ hiểu rõ điều đó qua bài
học đạo đức hơm nay : kính yêu Bác
Hồ


 GV giới thiệu, ghi đầu bài.


Hỏt : ai yờu nhi ng bng Bỏc Hồ Chí
Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+<b> </b>Các hoạt động:


 HĐ1:


- GV chia nhóm, u cầu HS thảo luận để


tìm hiểu nội dung và đặt tên cho 4 bức
tranh.


- GV đính tranh khi từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- Nhìn vào tranh 1 em có thể nêu thêm


những điều em biết về Bác Hồ khơng ?


- GV có thể gợi ý:



- Hồi nhỏ, lúc đi học Bác Hồ có tên là gì ?
- Các em có biết sinh nhật Bác ngày nào


không ?


- Ai biết q Bác ở đâu ?
- GV chốt, chuyển ý.
HĐ2: <b>kể chuyện</b>


- GV kể chuyện cho hs nghe
- Yêu cầu thảo luận 2 câu hỏi :


- Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa
Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế
nào ?


- §Ĩ tá lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu nhi cần
làm gì ?


- GV chốt, chuyển ý.


 HĐ3: Tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu


niên, nhi đồng


- GV u cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ


dạy



- GV đính 5 điều lên bảng.


- u cầu HS nêu những biểu hiện cụ thể


của từng điều.


- <i>GV chốt, giáo dục</i> : chúng ta đã hiểu rõ


từng điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi


 Họcnhóm


- Các nhóm bốc thăm để nhận tranh
thảo luận


- Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình
bày


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt tên
khác và nêu lí do đặt tên (nếu có )


- Tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại. Bác đã có
cơng lao to lớn đối với đất nước ta.


- Nguyeãn Sinh Cung
- 19/5


- Làng Sen – Kim Liên – Nam Đàn –
Nghệ An.



- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm đơi , trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Các cháu thiếu nhi rất yêu qúi


Bác Hồ, Bác Hồ cũng rất yêu qúi các
cháu thiếu nhi.


- Để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ,


thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện
theo 5 điều Bác Hồ dạy : siêng năng,
chăm chỉ, học hành, giúp đỡ bạn….


- Lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy (cá


nhaân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đồng. Vậy các em phải cố gắng ghi nhớ
và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy để
trở thành cháu ngoan Bác Hồ.


 HĐ4 : Củng cố


- GV yêu cầu HS xung phong đọc thơ, ca


dao hoặc hát bài hát về Bác Hồ.



- Nhận xét , tuyên dương . - HS thi đua tiếp sức theo dãy . Nhận xét .


<i><b>Thủ Công</b></i>



Tiết 1

<b>: </b>

<b>Gấp tàu thủy 2 ống khói (Tiết 1)</b>



I.<b>Mục tiêu</b> :


- Biết cách gấp tàu thủy 2 ống khói.


- Gấp được tàu thủy 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng Tàu
thủy tương đối cân đối


- HS thích gấp hình
II.Chuẩn bị :


+ Giáo viên:


- Mẫu tàu thủy 2 ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để
HS cả lớp quan sát được ( 2 mẫu)


- Vận dụng để làm thao tác mẫu : giấy thủ công, kéo
+ H<b>ọc sinh</b>: Giấy nháp hoặc giấy thủ công, kéo


III.Các hoạt động dạy học :


1 .Khởi động : hát
2 Bài cũ :



KT dụng cụ học thủ công.


3 Giới thiệu bài


GV giới thiu, ghi đầu bi


8. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>


9.


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và


nhận xét.


- GV gắn mẫu tàu thủy 2 ống khói.
- Nêu câu hỏi định hướng quan sát:


 Nêu đặc điểm của 2 ống khói?
 Hình dáng của mỗi bên thành tàu?
-GV giải thích : hình mẫu chỉ là đồ chơi


được gấp gần giống như tàu thủy.


-HS quan saùt.


- 2 ống khói ở giữa tàu và giống
nhau.


-Mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong thực tế, tàu thủy được làm
bằng sắt, thép và có cấu tạo phức tạp
hơn nhiều.


-GV gợi ý để HS suy nghĩ : Gấp chiếc


tàu thủy như thế naøo ?


-GV gọi 1 HS lên mở dần tàu thủy mẫu.
<b>-  </b>Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.


-u cầu HS nêu cách tạo tờ giấy hình


vuông.


-u cầu HS dựa vào bảng quy trình


nêu các bước thực hiện


-GV hỏi :


 Muốn có điểm giữa và 2 đường dấu


gấp giữa hình vng ta làm thế nào ?


-GV nêu câu hỏi :


 Các ký hiệu ở hình 2 cho ta biết gì ?
 Em gấp vào như thế nào ?



-GV thao tác gấp hình 3. Lưu ý HS cách


miết hình.


-GV hướng dẫn tương tự cho đến hết
-GV làm mẫu tồn bộ quy trình gấp tàu


thủy 2 ống khói


 Hoạt động 3 : Luyện gấp nháp.
-GV chia nhóm 4 HS.


-GV theo dõi sửa chữa.
-Nhận xét


 Củng cố :


-u cầu HS nhắc lại các bước gấp.
-Tập gấp tàu thủy 2 ống khói.


-Chuẩn bị : tiết sau thực hành và trang


trí sản phẩm, mang theo giấy màu,
kéo, hồ dán, bút màu.


-Nhận xét tiết học


-HS tiếp tục quan sát mẫu 1 em lên
<b>mở.</b>



-Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật sao


cho 1 cạnh của chiều rộng trùng
với 1 cạnh của chiều dài, miết
đường gấp và cắt bỏ phần giấy
thừa. Mở ra được hình vng.


-Bước 1 : Gấp cắt tờ giấy hình vuông.
-Bước 2 : gấp lấy điểm giữa và 2


đường dấu gấp giữa hình vng


-Bước 3 : gấp thành tàu thủy 2 ống


khói


-Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần


bằng nhau. Mở hình vng ta được
điểm O ở giữa và 2 đường dấu gấp
giữa hình vng


-Gấp vào để tạo hình vng mới
-Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuông


vào điểm O sao cho các cạnh gâp
vào phải nằm đúng đường dấu gấp
giữa hình


-HS quan sát.


-Quan sát laïi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>

<b>Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>



<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>Tiết 1</b>

:

<b>Ơn từ chỉ sự vật. So sánh</b>



I/. MỤC TIÊU


- Xác định được các từ chỉ sự vật (BT1). Tìm được những sự vật được so sánh
với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2). Nêu được hình ảnh mình thích và lí do
vì sao thích hình ảnh đó (BT3)


- Rèn cho HS biết nêu các từ chỉ sự vật, xác định được biện pháp so sánh.
- Thông qua biện pháp : so sánh, các em làm quen với hình ảnh so sánh đẹp
trong thơ, văn qua đó rèn luyện óc quan sát.


II/. CHUẨN BỊ


- GV: Bảng phụ ghi noäi dung BT1.
- HS: SGK


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động:


2.Bài cũ:


 GV kiểm tra SGK, vở
 Nhận xét



3.Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiu, ghi đầu bài.


4.Cỏc hot ng dy hc:


HĐ1:<b>ôn tập </b>


- Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì ?
- Cho VD về 2 từ chỉ người ?
- Cho VD về 2 từ chỉ con vật ?
- Cho VD về 2 từ chỉ đồ vật ?
- Cho VD về 2 từ chỉ cây cối ?


- Giảng thêm: các bộ phận trên cơ thể


người cũng là từ chỉ sự vật ?. Ví dụ :
tóc, tay,răng ….


 BT1: gạch dưới các từ chỉ sự vật trong


khổ thơ


- Đề bài u cầu ta làm gì ?


-Hát


- Là từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây



cối.


-Bác sĩ, cơng nhân
-con chó, con mèo
-cây bút , viên phấn
-cây bàng, cây phượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


 <i>Chốt</i>: ta đã biết và nhớ từ chỉ sự vật


là gì, bây giờ lớp sẽ bắt đầu làm quen
với hình ảnh so sánh từ những sự vật đó
qua câu thơ, văn theo cách so sánh đơn


 HĐ2: <b>so sánh</b>


 BT 2: tìm và viết lại những sự vật
được so sánh với nhau trong các câu
văn, câu thơ dưới đây


Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành.


- <i>Lưu ý</i> : ở BT1 chỉ yêu cầu ta tìm từ


ngữ chỉ sự vật, nhưng ở bài 2 là tìm
sự vật được so sánh với nhau.


- Gọi 1 HS đọc câu a



- Trong 2 câu này, từ nào là từ chỉ sự


vaät ?


- Sự vật nào được so sánh với sự vật


nào ?


 Giáo dục : qua 2 câu thơ ta thấy tác


giả so sánh bàn tay em nhỏ xinh như
hoa đầu cành. Chính vì vậy, chúng ta
cần giữ sạch đôi bàn tay lúc nào cũng
đẹp và xinh.


- Cho lớp thảo luận nhóm đơi.


- Gọi 1 HS lên tìm sự vật được so sánh.
 Như vậy, tác giả quan sát rất tài tình


nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa
các sự vật trong thế giới xung quanh ta.
Chính vì thế các em cần rèn luyện óc
quan sát để từ đó ta biết cách so sánh
hay.


- Các hình ảnh so sánh đều có dấu hiệu


giống nhau là từ “như” nằm giữa 2


sự vật được so sánh.


 HÑ4 : Củng cố


-Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật


-HS thực hành: tay em, răng, hoa nhài,


tóc, ánh mai


-Nhận xét


-HS đọc đề


-HS làm theo giáo viên


-<b>Từ chỉ sự vật là : hai bàn tay, hoa</b>
-Bàn tay em được so sánh với hoa đầu


cành


-Tìm các sự vật được so sánh trong các


câu còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS thi đua thảo luận nhóm 4


(thời gian 2’) để nêu nhận xét của
mình : trong những hình ảnh so sánh
trên, em thích nhất hình ảnh nào ? .


Tại sao ?.


-Tuyên dương, giáo dục .
- Chuẩn bị bài sau


- GV nhận xét tiết học .


- HS thi đua theo đội.


- Nhận xeùt.


<i><b>T</b></i>

<i><b>Ëp viÕt</b></i>



<b> Tiết 1 </b>

<b>: Ơn chữ hoa: A</b>



I/. MỤC TIEÂU:


1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên
riêng Vừ A Dính (1 dịng) và câu ứng dụng: <i>Anh em … đỡ đần</i> (1 lần) bằng chữ
cỡ nhỏ.


2. Kỹ năng: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết
nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng óc thẩm mỹ
II/.ĐỒ DÙNG


- GV: Chữ mẫu <b>A</b> , Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở tập viết



III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động Hát


2. Bài cũ


- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3:


- Để học tốt tiết tập viết, các em cần có bảng con, phấn, khăn lau, bút chì,


bút mực, vở tập viết


- Tập viết địi hỏi tính cẩn thận, kiên nhẫn.


3. Giới thiệu :


- GV giới thiệu- ghi bảng


4. Các hoạt động dạy học:


 HĐ1 Hướng dẫn viết trên bảng con
<i><b>a/ </b><b> Luyện viết chữ hoa</b></i>


-u cầu HS tìm các chữ hoa có trong


teân rieâng


-GV viết mẫu, kêt hợp nhắc lại cách viết


-HS neâu: A,V, D



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

từng chữ


<i><b>b/ HS viết từ ứng dụng </b></i>(tên riêng)


-GV treo <b>từ </b>ứng dụng: <i><b>Vừ A Dính</b></i>
-GV giới thiệu: Vừ A Dính là 1 thiếu


niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân
Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng


-Cho hs viết tên riêng
<i><b>c/ Luyện viết câu ứng dụng</b></i>
-GV treo <b>câu</b> ứng dụng:


<i><b>Anh em như thể tay chân</b></i>


<i><b>Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.</b></i>
-GV giúp HS hiểu ý nghiã câu tục ngữ:


anh em thân thiết, gắn bó với nhau như
chân với tay, lúc nào cũng yêu thương,
đùm bọc nhau.


+Nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách
nối nét giữa các chữ


 HĐ 2 Hướng dẫn viết bài
-GV nêu yêu cầu:



-Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết chữ V và D: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết tên Vừ A Dính cỡ nhỏ
-Viết câu tục ngữ: 1 lần


 lưu ý hs : các em viết đúng nét, đúng


độ cao, khoảng cách giữa các chữ. Trình
bày câu tục ngữ theo đúng mẫu


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém
-Chấm, chữa bài


-GV nhaän xét
 HĐ3:<b>Củng cố</b>:


-Thi viết tên bạn có con chữ A,V,D đứng


đầu


- GV nhận xét tiết học


-Nhận xét


-HS quan sát


-HS đọc từ ứng dụng


-HS viết bảng con.



-HS đọc


-lắng nghe


-HS viết bảng con các chữ: Anh, Rách.


<i>Viết hết các dòng trong Vở TV</i>


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS lấy vở viết


-Các em thi viết
-Lớp cổ vũ


<i><b>T</b></i>

<i><b>o¸n</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I/. MỤC TIÊU:


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
- Biết giải tốn về “Tìm x” , giải tốn có lời văn


II/. CHUẨN BỊ:


GV: Bộ đồ dùng học toán
HS: SGK, bảng con


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: hát



2.Bài cũ: Cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)


- Giáo viên kiểm tra 04 học sinh.
- Yêu cầu : đặt tính và tính


342 + 225 140 + 42 909 – 502 598 - 54


- Giáo viên nhận xét bài cũ


3<b>. Các hoạt động dạy học: </b>


 Hoạt động 1 : Ôn cách tính cộng, trừ


các số có 3 chữ số (khơng nhớ)


<b>* Baøi 1:</b>


-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 1
-Cho lớp làm bài theo nhóm 6 em


-Tổ chức cho các nhóm thi làm bài trên
lớp


-Tuyên dương
+ Bài 2<b> : tìm x</b>


-Bài tập yêu cầu gì?
-Lớp làm vở



- GV sửa bài cho HS
- Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 2: ơn giải tốn và xếp ghép


hình
+ Bài 3 :


- Đề bài cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


-Lớp làm bài vào vở


- 1 em lªn bảng làm hs còn lại laøm vaøo


vở


Củng cố: GV nhận xét giờ học
Dặn dị: Về nhà ơn lại bài đã học .


-Theo dõi,


-Trong nhóm phân mỗi bạn làm 1 phép
tính


-Động viên


- Nhắc lại cách tìm
- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp nhận xét kết quả



-Đội đồng diễn có 285 người, có 140
nam


-Đội đó có bao nhiêu nữ


- 1 em làm trên bảng lớp


Giaûi


Đội đồng diễn thể dục có số nữ là:
285 - 140 = 145 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>BÀI 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TRỊ CHƠI “NHANH LÊN BẠN</b>
<b>ƠI”</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


 Phổ biến một số quy định khi tập luyện. Yêu cầu HS hiểu và thực hiện


đúng.


 Giới thiệu chương trình mơn học. u cầu HS biết được điểm cơ bản


của chương trình.


 Chơi trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham



gia vào trũ chi tng i ch ng.


<b>II. ẹịa điểm, phơng tiện</b>


Sân trường thống mát , vệ sinh an tồn tập luyện.
 Còi , kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Néi dung và phơng pháp</b>


<b>Ni dung</b> <i>Tgia</i><b>nh lng</b> <b>Phng phỏp t chc</b>


<i>n</i> <i>S lan</i>


<b>A. Phần mở đầu</b>


- GV taọp trung HS vaứ phổ biến


nội dung bài học. 2’-3’ - HS tập hợp theo hàngngang.
- GV tổ chức cho HS giậm chân


theo nhịp và hát. 1’-2’ - HS thực hiện trên đội hìnhhàng ngang.
- GV tổ chức cho HS tập bài


thể dục phát triển chung ở lớp
2.


2laàn
(2x8)


- HS thực hiện tập bài thể


dục trên đội hình hng
ngang.


<b>B. Phần cơ bản</b>


- GV phõn cụng t nhúm tập
luyện, chọn cán sự :


Có thể dùng ngay biên chế tổ
của lớp học là tổ tập luyện và
quy định khu vực tập của tổ
mỗi khi chia nhóm ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhắc lại nội quy tập luyện


và phổ biến nội dung . 6’-7’ - HS tập hợp trên đội hìnhhàng ngang.
- GV chỉnh đốn trang phục , vệ


sinh nơi tập : GV cho các em
sửa lại trang phục , để gọn
quần áo, giày dép vào nơi quy
định.


2’-3’ - HS tập hợp trên đội hình
hàng ngang.


- Tổ chức trị chơi “nhanh lên
bạn ơi”.


5’-7’ - Từ đội hình hàng ngang


HS chuyển thành đội hình
vịng trịn để chơi trị chơi.
- Ơn lại một số động tác đội


hình đội ngũ đã học :
+ Tập hợp hàng dọc.


+ Dóng hàng, điểm số, quay
phải (Quay trái), đứng nghiêm
(nghỉ), dàn hàng (dồn hàng ), …


6’-7’ - HS chuyển đội hình vịng
trịn thành đội hình hàng
dọc, ngang và thực hiện
theo yêu cầu.


<b>C.PhÇn kÕt thóc</b>


- GV tổ chức cho HS đi thường
theo nhịp 1-2 , 1-2 , …và hát.


1’-2’ - HS thực hiện trên đội hình
hàng ngang.


- GV hệ thống bài học . 2’ - HS tập trung trên đội hình
hàng ngang.


- GV Nhận xét giờ học. 1’ - HS tập trung trên đội hình
hàng ngang.



- Kết thúc giờ học .


<i><b> Tự nhiên-xã hội</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I/. MỤC TIÊU


-Kiến thức: Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp
-Kĩ năng: Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ


-Thái độ: Giúp HS hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống con
người


II/. CHUẨN BỊ


- GV: các hình trong SGK trang 4, 5.
- HS: SGK.


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


10. Khởi động :


<b>Bài cũ: </b>


 GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập


2. <b>Giới thiệu và nờu vn : </b>
GV gii thiu, ghi đầu bµi


3. <b>Các hoạt động dạy học : </b>
 HĐ1:<b>Thực hành cách thở sâu. </b>



- GV cho HS cùng thực hiện động


tác : bịt mũi nín thở. Hỏi:


- Cảm giác của em sau khi nín thở


lâu ?


- GV cho 1 HS lên thực hiện động


tác thở sâu như H1/4 SGK


- GV yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ


đặt 1 tay lên ngực và cùng thực hiện
hít vào thật sâu và thở ra hết sức.


- Nhận xét sự thay đổi của lồng


ngực khi hít vào, thở ra bình thường và
khi thở sâu ?.


- Nêu ích lợi của việc thở sâu ?
 <b>Kết luận</b>: khi ta thở, lồng ngực phồng


lên, xẹp xuống đều đặn ĐÓ LÀ CỬ
ĐỘNG HƠ HẤP. Cử động hơ hấp gồm 2
động tác: hít vào và thở ra.



- Haựt


- 1 hs nhắc lại


- HS thc hin.


- <b>Th gp hơn, sâu hơn lúc bình</b>
<b>thường. </b>


- 1 HS thực hiện


- Lớp thực hành hít vào,thở ra.
- Khi hít vào lồng ngực sẽ nở to ra,


khi thở ra lồng ngực xẹp xuống.


- Giúp sự trao đổi khí giữa cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên
nhận được nhiều khơng khí, lồng ngực
sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức, lồng ngực
xẹp xuống, đẩy khơng khí từ phổi ra
ngoài


 HĐ2: <b>làm việc với SGK </b>


- GV cho HS mở SGK quan sát


H2,3/5.Yêu cầu HS hỏi – đáp



- Nhaän xét – tuyên dương cặp có


câu hỏi sáng tạo


 <b>Kết luận</b>: cơ quan hô hấp là cơ quan


thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và
mơi trường bên ngồi.


- Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí


quản, phế quản và 2 lá phổi.


- Đường dẫn khí: mũi, khí quản, phế


quản


- Hai lá phổi có chức năng trao đổi


khí


 HĐ3: <b>Củng cố </b>


- <i><b>GD</b><b> </b></i>: người bình thường có thể nhịn


ăn được vài ngày thậm chí lâu hơn
nhưng khơng thể nhịn thở quá 3 phút.
Hoạt động thở bị ngừng trên 5 phút cơ
thể sẽ bị chết. Bởi vậy khi bị các vật



làm tắc đường thở cần phải cấp cứu
ngay lập tức


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị : nên thở như thế nào ?


- Nhận xét tiết học.


- HS hỏi đáp theo cặp


- HS A: bạn hãy chỉ vào hình vẽ và


nói tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp.


- HS B: Bạn hãy chỉ đường đi của


không khí trên H3 tr 5 SGK


- Nhận xét


<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<i><b>Tập đọc</b></i>



<b>Hai bàn tay em</b>



I/. MỤC TIÊU



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng u
- Thái độ: u q 2 bàn tay rất có ích và đáng u.


II/. CHUẨN BỊ


-GV: Tranh SGK, bảng phụ


-HS: xem trước nội dung bài, SGK
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Khởi động: Hát


2.Bài cũ: cậu bé thông minh


 Gọi 3 HS đọc 3 đoạn câu chuyện và trả lời các câu hỏi về nội dung mỗi


đoạn.


+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?


+ Cậu bé đã làm gì để nhà vua thấy lệnh của mình là vơ lí ?
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé u cầu điều gì ?


 Nhận xét, ghi điểm


3.Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiệu, ghi đầu bài.


4.Cỏc hot ng dy hc:



H1: luyn đọc
- GV đọc bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 2


dòng thơ theo hàng ngang đến hết
bài.


- GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi


đọc


- Luyện đọc : ấp, hoa nhài


- Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trong


nhoùm


- Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này


đọc, em khác nghe, góp ý.


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc


đúng.


- GV gọi các nhóm đọc



- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
 HĐ2: Tìm hiểu bài


- GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ . Hỏi:
- Câu 1: hai bàn tay của bé được so sánh


- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp .


- HS đọc từng khổ thơ


- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.


-Nhận xét


- Lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

với gì ?


- Câu 2: hai bàn tay thân thiết với bé như


thế nào ?


- Em thích nhất khổ thơ nào ?. Vì sao ?
- GV chốt, chuyển ý.


 HĐ3 : Học thuộc lòng bài thơ


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2 khổ



thơ. Cho HS đọc đồng thanh, xoá dần
các từ, cụm từ, chỉ giữ lại các từ đầu
dịng thơ, sau đó là chữ đầu của mỗi
khổ thơ.


- Vài em thi đọc thuộc lòng
 HĐ3 : Củng cố


- Học thuộc cả bài và trả lời câu hỏi
- Khuyên các em biết giữ sạch đơi tay


- Kề bên má, ấp cạnh lịng, đánh răng,


chải tóc,…


- HS nêu suy nghó.
- Nhận xét


- HS học thuộc lịng theo hướng dẫn


của GV


<i><b>Hs khá giỏi thuộc cả bài</b></i>


-Nhận xét, tuyên dương


<i><b>Tự nhiên – Xã hội</b></i>



<b>Tiết 2: </b>

<b>Nên thở như thế nào?</b>


<b>I/. Mục tiêu: </b>


<b>- </b>GDBVMT<b>: Biết giữ vệ sinh chung, trồng cây giúp có khơng khí trong</b>
<b>lành. </b>


- Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí


trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh. Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi
sẽ hại cho sức khoẻ


- HS nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc
hít thở khơng khí có nhiều khí các-bo-níc, nhiều khói, bụi đối với SK con
người.


- Giữ gìn và bảo vệ cơ quan hơ hấp.
II/. Chuẩn bị:


GV: các hình trong SGK trang 6, 7
HS: SGK.


III/. Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động<b>: </b>


2.Bài cũ<b>:hoạt động thở và cơ quan hơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>hấp </b>


 Nêu sự thay đổi của lồng ngực khi hít


vào, thở ra ?.



 Kể tên các bộ phận của cơ quan hô


hấp?


 Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp?
 Nhận xét, ghi điểm.


3.Giới thiệu và nêu vấn đề<b>: </b>


GV gii thiu, ghi đầu bài.


4.Cỏc hot ng dy hc:


HĐ1:Làm việc cả lớp.


- GV hỏi: Các em thấy gì trong mũi ?
- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy


ra từ 2 lỗ mũi ?


- Hằng ngày, dùng khăn sạch lau


phía trong mũi, em thấy trên khăn có
gì ?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở


bằng mieäng ?


- Kết luận: thở bằng mũi là hợp vệ



sinh, có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy chúng
ta nên thở bằng mũi.


 HĐ2: Làm việc với SGK (nhóm đơi<b>). </b>
- GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát các


H3,4,5/ tr 7 thảo luận nhóm đơi trả lời:
+Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí có
nhiều khói bụi ?


+Khi được thở ở nơi khơng khí trong lành
bạn cảm thấy thế nào ?


+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
không khí có nhiều khói, bụi ?


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có


hại gì?


- GV chốt ý, giáo dục.
 HĐ3:củng cố


- <b>Lông mũi</b>


- Chất dịch nhầy
- HS tự nêu



- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có


lợi cho sức khoẻ


- Vài em đọc phần ghi nhớ


- HS thaûo luận nhóm đôi theo SGK


và trả lời.


- Tranh 3: không khí trong lành
- Tranh 4,5: không khí có nhiều


khói buïi.


- Cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
- Cảm thấy ngộp thở, khó chịu.
- Giúp ta khoẻ mạnh.


- Có hại cho sức khoẻ, mệt mỏi, dễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- <b>Gọi vài em đọc phần ghi nhớ GSK</b>
- <b>Giáo dục bảo vệ mơi trường</b>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: vệ sinh hô hấp.
- Nhận xét tiết học.



-Trả lời các câu hỏi khắc sâu của GV


<i><b>Toán</b></i>



<b>Tiết 4: </b>

<b>Cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)</b>



I/. MỤC TIÊU:


Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần
sang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc
II/.


ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


GV:SGK


HS: SGK, bảng con


III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: hát


2.Bài cũ: luyện tập


- Giáo viên kiểm tra 04 học sinh.
- Yêu cầu : đặt tính và tính


648 + 121 325 + 42 900 – 500 796 - 44


- Giáo viên nhận xét bài cũ



3.<b> Các hoạt động dạy học</b> :


 Hoạt<b> động 1</b> : Giới thiệu phép cộng


- GV nêu phép tính: 435 + 127 = ?.


- Yêu cầu nêu lại cách tính và tính ?


<i> Lưu ý</i>: phép cộng này là <i>có nhớ </i>


<i>sang hàng chục</i>


- GV nêu phép tính: 256 + 162=?


- 1 HS đặt tính dọc


- Tính từ phải sang trái: hàng đơn vị


với hàng đơn vị, hàng chục với
hàng chục, hàng trăm với hàng
trăm.


- Haøng đơn vị: 5 + 7 bằng 12 (qua


10), viết 2 (đơn vị ) ở dưới thẳng
cột đơn vị và nhớ 1 chục sang
hàng chục)


- Hàng chục :3 + 2 bằng 5, thêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu nêu cách tính


<i>Lưu ý</i>: ở hàng đơn vị khơng nhớ, ở


hàng chục có nhớ sang hàng trăm.


 Hoạt động 2 : Thực hành


+ Baøi 1 : Cột 1, 2, 3


-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
-Cho lớp làm bài theo nhóm


-Gọi các nhóm thi làm bài trên bảng
-GV nhận xét, tuyên dương


+ Bài 2: Tính cột 1, 2, 3


- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập


-Cho lớp thực hiện lần lượt trên bảng
con


- GV sửa bài cho HS sai


+ Bài 3 : Đặt tính rồi tính cột a


-Gọi 1 em đọc yêu cầu
-Chia lớp làm 2 đội



-Gọi 2 đại diện lên thi đua


<b>+ </b>Bài 4 : Tính độ dài đường gấp
khúc ABC


-1 HS đọc yêu cầu


-Cho lớp tự làm bài cá nhân vào vở


- GV ôn lại cho HS cách tính độ dài


đường gấp khúc


 Hoạt động 3: củng cố


- Hướng dẫn lớp làm BT5 ở nhà


- Haøng trăm: 4 + 1 bằng 5, viết 5.
- 1 HS đặt tính dọc


- Hàng đơn vị: 6 + 2 bằng 8, viết 8
- Hàng chục :5 + 6 bằng 11, viết 1


nhớ 1 trăm sang hàng trăm.


- Hàng trăm: 2 + 1 bằng 3,thêm


(nhớ) 1 bằng 4, viết 4
-Theo dõi



-Các nhóm phân mỗi bạn thực hiện
1 phép tính


-Nhân xét, sửa bài
-Theo dõi


-Mỗi phép tính mời 1 em thực hiên
trên bảng


-Theo doõi


-Các đội thi làm bài vào vở
-Nhận xét, tuyên dương


-Quan sát đường gấp khúc ABC
SGK trang 5


-Nhận xét bài trên bảng
Giaûi


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)


Đáp số: 263 cm.


B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuẩn bị: Bài Luyện tập



- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 1 : Nói về Đội Thiếu Niên Tiền Phong.</b>


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn.</b>



I/. MỤC TIÊU:


- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1).
Điền đúng nội dung vào mẫu <i>Đơn xin cấp thẻ đọc sách </i>(BT2)


- Rèn kó năng nói và kó năng viết cho HS


- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu trở thành đội viên tốt.
II/. CHUẨN BỊ


GV: Huy hiệu đội, bảng phụ ghi các gợi ý của BT1,mẫu đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


HS: Phiếu học tập.


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: Hát


2.Bài cũ:


GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.


3.Giới thiệu và nêu vấn đề:


4.Các hoạt động dạy học:


 HĐ1: Nói về đội TNTP
- GV treo bảng phụ:


A/Đội thành lập ngày nào ?


B/Những đội viên đầu tiên của đội là
ai?


C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi


- HS đọc lại câu hỏi gợi ý


- HS nêu miệng ; đội thành lập


ngày 15 – 5- 1941


- HS thảo luận nhóm đơi – đại diện


nhóm trình bày


- Có 5 đội viên:Nơng Văn Dền(bí


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nào?


-15/5/1941
-15/5/1951


-30/1/1970


- GV chốt và mở rộng: Đội được


thành lập tại Pắc Pó , Cao Bằng.
Tên gọi đầu là Đội nhi đồng cứu
quốc


- GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn


quàng đỏ, bài hát về đội (Đội ca –
tác giả: Phong Nhã)


- Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội


viên em phải làm gì ?


- GV chuyển ý


 HĐ2:§iền vào giấy tờ in sẵn


- GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu


cho HS maãu đơn gồm các phần


- Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hồ…


Độc lập…)


- Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết



đơn


- Tên ñôn


- Điạ chỉ gởi đơn


- Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp,


trường của người viết đơn là thông
tin cá nhân mà các em đã được
học ở lớp 2 ( GV lưu ý nơi ở ghi số
nhà các em ở hiện nay )


- Nguyện vọng và lời hứa


- Người viết đơn, viết tên và ghi rõ


họ và tên cuối lá đơn.


- Cho lớp viết vào vở, GV theo dõi
- GV chốt & liên hệ: Thầy thấy các


em đã biết điền vào 1 mẫu đơn có
sẵn. Từ nay khi viết bất cứ 1 loại
đơn nào thì phần quốc hiệu và tiêu
ngữ của đơn bắt buộc phải có, cịn
nội dung của đơn thì tùy theo từng
loại đơn. Có những phần phải viết



- HS giơ bảng Đ,S
- S


- S
- Đ


- HS lắng nghe


- Theo dõi


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

theo mẫu, có những phần khơng
phải viết theo mẫu đó là nguyện
vọng và lời hứa của mình nhưng ở
đơn này các em phải viết theo
mẫu.


 HĐ3:củng cố


- Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về


đội TNTPHCM.


- 1 số lưu ý khi viết đơn.
- Xem lại bài


- Nhận xét tiết học


<i><b>Chính t</b></i>

<i><b>¶</b></i>



<i> </i>

<b>- Nghe viÕt: </b>

<b>Chơi chuyền</b>



<b>-Ph©n biƯt</b>

<b>: l/n, ao/oao</b>



I/. MỤC TIÊU


- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ, không mắc
quá 5 lỗi trong bài


- Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2). Làm đúng BT3(b)
- Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp , giữ vở sạch .


II/. CHUẨN BỊ


GV: Bảng phụ ghi BT2
HS: SGK, Vở, bảng con


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: Hát


2.Bài cũ:


 Kiểm tra 3 HS viết bảng lớp:rèn luyện, siêng năng, nở hoa – lớp viết bảng


con.


 2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước: a,á,ớ,bê,xê,xê hát,


dê,đê,e,ê.



 Nhận xét, ghi ñieåm


3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
GV giới thiệu, ghi đầu bài.


4.Cỏc hot ng dy hc:


H1: hng dẫn HS nghe - viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khổ thơ 1 nói điều gì ?
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong


ngoặc kép ?.


- Nên viết từ ô nào trong vở ?


- GV hướng dẫn học sinh nêu từ khó viết
- GV đọc bài cho HS viết


- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
 HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập
<b>+ </b>Bài 2:


- GV treo bảng phụ



- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng , điền


nhanh , phát âm đúng ?


<b>+</b> Bài tập 3


- Gọi hs nêu u cầu
- Lớp trao đổi nhóm đơi


- GV sửa lại cho đúng


 HĐ3: Củng cố , dặn dò


- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót
trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập : nhắc
nhở về tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn
sách vở


- Chuẩn bị : Ai có lỗi.


- GV nhận xét tiết học


-Tả các bạn đang chơi chuyền


-Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,


nhanh nhẹn,…


-3 chữ


-Viết hoa


- Vì là câu các bạn nói khi chơi trò
chơi này


-Lùi 3 ô rồi viết


-HS nêu và phân tích từ khó viết


-HS viết bảng con :<b>ch</b>uyền, m<b>ềm</b> mại,
<b>d</b>ây ch<b>uyền</b>, <b>d</b>ẻo <b>d</b>ai


-HS nêu miệng tư thế ngồi viết, caùch


cầm bút, để vở


-HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- HS thi đua điền vần nhanh.
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


-Lên bảng ghi các từ tìm được: ngang,



hạn, đàn


- Nhận xét


<b>Tốn</b>



Tiết 5

<b>: Luyện Tập</b>



I/.MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: SGK


HS: SGK, bảng con
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG:


1.Khởi động: hát


2.Bài cũ: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)


- Giáo viên kiểm tra 3 học sinh.


- Yêu cầu : Hs lên bảng đặt tính rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Các hoạt động dạy học:


 Hoạt động 1 : Ơn cách tính cộng các



số có 3 chữ số
+ <b>Bài 1</b> : Tính


-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập


-Cho lớp thực hiện lần lượt trên bảng
con


- Nhận xét, tuyên dương.


+ <b>Bài 2 </b>: §ặt tính và tính


-Gọi 1 em đọc u cầu bài tập
-Cho lớp làm bài theo nhóm 2 em
- Tuyờn dng


Hot ng 2:Ôõn gii toỏn v tớnh nhm


+ Bài 3 : Giải tốn theo tóm tắt


Thùng thứ nhất có: 125L dầu
Thùng thứ hai có: 135L dầu
Cả hai thùng có: ? L dầu


- Đề bài cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Cho lớp làm bài cá nhân vào vở
- GV sửa bài cho HS



- Tuyên dương.


+ <b>Bài 4 </b>: tính nhẩm
- Hs nêu Y/C bài tập
-Trao đổi nhóm đơi
-Nhận xét


 Hoạt động 3: củng cố


- Chuẩn bị: trừ các số có 3 chữ số (có


nhớ 1 lần)


-Theo dõi, nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính


-Nhận xét bảng con của baïn


-Theo dõi, nhắc lại cách đặt tính vàthứ
tự thực hiện phép tính


-Các nhóm thi làm bài trên lớp, nhận
xét


-HS nêu và quan sát hình SGK


- 1 em làm trên bảng



Giải


Số lít dầu cả hai thùng có:
125 + 135 = 260 ( L dầu )
Đáp số: 260 L dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét tiết học.


<b>ThĨ dơc</b>


<b> BÀI 2 : ƠN MỘT SỐ KĨ NĂNG ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ .</b>
<b> TRỊ CHƠI “NHĨM BA NHĨM BẢY”</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


 Ơn tập một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1 & 2. Yêu cầu


thực hiện động tác nhanh chóng trật tự , theo đúng đội hình tập luyện.


 Chơi trò chơi “nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu các em biết cách chơi và


tham gia chơi đúng luật.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN </b>


 Sân trường thống mát , vệ sinh an tồn tập luyện.
 Cịi , kẻ sân cho trị chơi.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP </b>
<b>Nội dung</b>



<b>Định lượng</b>


<b>B/ Phương phỏp t chc</b>


<i>Thi</i>


<i>gian</i> <i>Soỏ lan</i>


<b>A. Phần mở đầu</b>


- GV taäp trung HS và phổ
biến nội dung bài học :


Ơn tập một số kĩ năng đội
hình đội ngũ đã học ở lớp 1
& 2


- Chôi trò chơi “nhóm ba
nhóm bảy” .


2’-3’ - HS tập hợp theo hàng
ngang.


- GV tổ chức cho HS giậm


chân theo nhịp và hát . 1’ - HS thực hiện trên độihình hàng ngang.
- GV tổ chức cho HS chạy


nhẹ trên đội hình hàng dọc.



- HS chuyển đội hình
hàng ngang thành đội
hình hàng dọc.


- GV tổ chức trị chơi Lm
theo hiu lnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>B. Phần cơ bản</b>


@. ễn tập hợp hàng dọc,


quay phải (trái), … 8’-10’ - HS thực hiện trên độihình hàng ngang.
@. Tổ chức trị chơi “Nhóm


ba nhóm bảy”. 6’-8’ - HS chuyển đội hìnhhàng ngang thành đội
hình vịng trịn để chơi trị
chơi.


<b>C. PhÇn kÕt thóc</b>


- GV yêu cầu HS hát và vỗ


tay theo nhịp. 1’-2’ - HS thực hiện trên độihình vịng trịn.


- GV hệ thống bài học . 2’ - HS chuyển đội hình
vịng trịn thành đội hình
hàng ngang.



- GV giao bài tập về nhà :


Ôõn ng tỏc i hai tay


chống hông (dang tay).
- GV kết thúc giờ học.


Sinh hoạt tập thể


I/ Mục đích yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

II/ Các hoạt động dạy - học:


+Khởi động: HS hát 2 bài


+ Tổng kết các hoạt động tuần 1


- GV mêi :Tæ trëng báo cáo điểm thi đua trong tuần - lớp nhận xét bổ sung ý kiến
- Lớp Trởng báo cáo tình hình của các tổ


- GV chốt - nhận xét chung các mặt:


. i hc chuyờn cn, khụng cú hin tng vắng không phép
. Bảng tên,phù hiệu đầy đủ, đồng phục thực hiện tốt
. Tổ trực cần phải nhắc nhở các bạn vệ sinh khu hành lang


. Häc tËp: cÇn cố gắp nhiều hơn, một số bạn không làm bài ở nhà:
+ Phơng hớng tuần2:


. n nh mi nề nếp, học tập nghiêm túc



. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp,thực hiện đúng các nội quy
. Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn tuổi


. Thực hiện an toàn giao thông


-Tổ trởng báo cáo điểm thi đua trong tuần - lớp nhận xét bổ sung ý kiến
- Lớp Trởng báo cáo tình hình của các tỉ


- HS nghe


-HS nghe và nắm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×