Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.4 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ỨNG DỤNG CỦA MỘT BÀI TỐN ĐẠI SỐ NHỜ ĐỊNH LÝ VIÈTE
Ta đã biết định lý Viète : Nếu phương trình bậc hai ax2<sub>+bx + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub> 0 ) có hai nghiệm </sub>
thì x1+x2 = ; 1 2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Nhờ định lý ày, ta đã giải được rất nhiều các bài toán đại số.Trong bài viết này tơi xin bắt
đầu từ bài tốn sau :
Cho phương trình : <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0)</sub>
có hai nghiệm x<sub>1</sub>,x<sub>2</sub> Đặt:<i>S<sub>n</sub></i> <i>x</i><sub>1</sub><i>n</i><i>x</i><sub>2</sub><i>n</i>(<i>n N</i> *),<i>S</i><sub>0</sub> 2
Chứng minh: <i>aSn</i>2<i>bSn</i>1<i>cSn</i> 0 (*) với ọi n = 0,1,2,...
Lơi giải :
Ta có : 2 2 1 1
2 1<i>n</i> 2<i>n</i> ( 1<i>n</i> 2<i>n</i> )( 1 2) 1 2( 1<i>n</i> 2<i>n</i>)
<i>n</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
= <i>n</i> 1 <i>n</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Từ đó : <i>S</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>,<i>x</i><sub>1</sub>0 <i>x</i><sub>2</sub>0 1
<i>a</i>
Suy ra hệ thức (*) đúng với mọi n = 0,1,2,...
Dưới đây tôi xin giới thiệu một số bài toán nhờ ứng dụng định lý trên
Bài toán 1: Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 0
Hay tính : 7 7
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
Lơi giải:
Theo bài tốn mở đầu ta có: <i>Sn</i>2 2(<i>Sn</i>1<i>Sn</i>) với mọi n = 0,1,2...
Và S0=2;S1= 2. Từ đó ta tính được : S2 = 8 ; S3 = 20 ; S4 = 56;S5 = 152; S6 = 416 ;S7= 1136
Bài tốn 2: Tìm đa thức bậc 7 có hệ số nguyên và nhận 7 3 7 5
5 3