Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án tuần 19 lớp 2 B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>


<i><b>Ngày soan: 12/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15 tháng 01 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 91: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết cách tính tổng của nhiều số.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Không làm cột 2 bài 2.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- Gọi HS lên làm: Tính?
2 + 5 = ?


3 + 12 + 14 = ?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS thực hiện </b>
<b>2 + 3 + 4 = 9 (4p)</b>


- Ghi 2 + 3 + 4 lên bảng và yêu cầu HS
nhẩm tìm kết quả.


- Vậy 2 + 3 + 4 = ?


- Tổng của 2 + 3 + 4 bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS nhắc lại.


<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>tính12 + 34 + 40 = 86 (5p)</b>


- 12 + 34 + 40 yêu cầu HS đọc.


+ Khi đặt tính cho tổng có nhiều số, ta


cũng đặt tính như đối với tổng của hai số
nghĩa là đặt tính sao cho hàng đơn vị thằng
hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.


<b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>tính 15 + 46 + 29 + 8 (5p)</b>


<b>2.4 HĐ4: Luyện tập, thực hành (15p)</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Ghi kết quả tính


- Hai học sinh lên bảng làm. Cả lớp
làm bảng con.


2 + 5 = 7; 3 + 12 + 14 = 29;
- Học sinh nhẩm, báo kết quả.
- HS lắng nghe.


- Tổng của 2 + 3 + 4 = 9.


+ Tính: 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4
bằng 9, viết 9.


- 1 em làm bảng. Lớp làm bảng con.
+ HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài


+ Tổng của 8, 2, 6 bằng bao nhiêu?
+ Tổng của 4, 7, 3 bằng bao nhiêu?



+ 8 cộng 7 cộng 3 cộng 2 bằng bao nhiêu?
+ 5 cộng 5 cộng 5 cộng 5 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét bài, đánh giá.


<i><b>Bài 3: </b></i>Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Để làm đúng bài tập, em cần quan sát kỹ
hình vẽ minh hoạ, điền các số thiếu vào
chỗ trống sau đó thực hiện phép tính.
- Gọi HS nêu kết quả


- Yêu cầu HS nhận xét bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính với
các số đơn vị đo đại lượng.


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết mỗi số thành tổng của nhiều số


hạng bằng nhau (theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- GV, HS nhận xét, yêu cầu HS đổi vở
kiểm tra cho nhau.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- YC HS đọc tất cả các tổng trong bài học.
- Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà thực
hành tính tổng của nhiều số.


- HS đọc yêu cầu


+ Tổng của 8, 2, 6 bằng 16
+ Tổng của 4, 7, 3 bằng 14
+ 8 + 7 + 3 + 2 = 20


+ Bằng 20


- HS làm bài vào vở


8 + 2 + 6 = 16 8 + 7 + 3 + 2 = 20
4 + 7 + 3 = 14 5 + 5 + 5 + 5 = 20
- HS nêu yêu cầu


- 2 HS nhắc lại cách tính



- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vở
bài tập.


24 12


+13 +12


31 12


68 12


48 ...


- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát, lắng nghe


+ Khi thực hiện tính tổng của các số
đo đại lượng, ta tính bình thường
sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả.
- HS tự làm bài


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS khác nhận xét bài bạn


- 5 kg + 5kg + 5kg + 5kg = 20kg.
- 3<i>l </i>+ 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l </i>= 15<i>l</i>.
- 20dm + 20dm + 20dm = 60dm


- HS nêu yêu cầu


- HS lắng nghe và tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm VBT, đổi vở kiểm tra cho nhau.
a. 20 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4


b. 20 = 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2
20 = 10 + 10


20 = 5 + 5 + 5 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 55 + 56: CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có
ích cho cuộc sống.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4 SGK. (HS năng khiếu trả lời được câu hỏi 3)


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


<i>3. Thái độ:</i>



<i><b>* BVMT: </b></i>GV nhấn mạnh mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông đều có những vẻ đẹp riêng
nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ (HĐ củng
cố)


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc, máy chiếu.
- HS: SGK


III. Hoạt động dạy học


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV kiểm tra đồ dùng, sự chuẩn bị của
HS.


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Luyện đọc (33p)</b>


a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng nhẹ nhàng
b. Luyện đọc phát âm, ngắt giọng



- Đọc nối tiếp câu:


- GV gọi HS đọc từng câu
- GV lắng nghe và sửa phát âm


+ Các từ: trăng rằm, sung sướng, nảy
lộc…


- Luyện đọc đoạn:
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, GV đưa
bảng phụ ghi câu luyện đọc


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Gọi 1 HS đọc từ chú giải


c. Luyện đọc nhóm


- HS thực hiện yêu cầu GV.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu theo
dãy bàn.



- HS luyện phát âm đúng
- HS lắng nghe.


- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc ngắt nghỉ


+ Có em/mới có bập bùng bếp lửa
nhà sàn/ có giấc ngủ ấm trong chăn.
+ Cháu có cơng ấp ủ mầm sống/để
xn về/ cây cối đâm chồi nảy lộc.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chia nhóm: 4HS


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm và sửa lỗi
cho nhau


e. Thi đọc


- Gọi đại diện lên thi đọc
g. Đọc đồng thanh


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4


<b>Tiết 2</b>


<b>2.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> <b>(15p)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài



+ Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng
cho những mùa nào trong năm?


+ Nàng Đông nói về Xuân như thế nào?


+ Bà Đất nói về Xuân như thế nào?
+ Vậy mùa xuân có đặc điểm gì?


+ Hãy tìm những câu văn nói về mùa hạ?
+ Vậy mùa hạ có gì hay?


+ Mùa nào làm cho trời xanh cao cho HS
nhớ ngày tựu trường ?


+ Mùa thu có nét đẹp gì nữa?


+ Hãy nêu những nét đẹp của nàng Đơng?


+ Con thích mùa nào nhất? Vì sao?


<b>2.3 Hoạt động 3: Luyện đọc lại (15p)</b>


- Câu chuyện gồm mấy nhân vật?


- GV chia nhóm HS tự phân vai luyện đọc
theo lời nhân vật.


- Gọi các nhóm lên thi đọc


- GV nhận xét và tuyên dương nhóm đọc


bài tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* BVMT: Kể những điều em biết về vẻ</b></i>
<i>đẹp của các mùa?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn dò: về nhà luyện đọc lại bài.


- HS đọc trong nhóm của mình


- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc thầm toàn bài


+ Bốn nàng tiên tượng trưng cho
bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.


+ Nàng Đơng nói rằng xuân là
người sung sướng nhất, ai cũng yêu
quý Xuân vì Xuân về làm cho cây
cối đâm chồi nảy lộc.


+ Bà Đất nói Xuân làm cho cây lá
tươi tốt.


+ Mùa xuân làm cho cây lá tươi tốt.
+ Hạ làm cho hoa thơm trái ngọt.


+ Mùa hạ có nắng, làm cho trái ngọt
hoa thơm, học sinh được nghỉ hè
+ Mùa thu


+ Mùa Thu làm cho bưởi chín vàng,
có rằm trung thu.


+ Nàng Đông là người đem ánh lửa
nhà sàn, đem giấc ngủ ấm trong
chăn đến cho chúng ta và có cơng
ấp ủ mầm sống để xn về cây cối
đâm chồi nảy lộc.


+ HS nêu ý kiến


- Câu chuyện có 5 nhân vật
- HS luyện đọc


- HS thi đọc


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>---Buổi chiều</b></i>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Đọc câu chuyện: <b>Sự tích ngày Tết </b>và trả lời câu hỏi của bài tập 2.


- Rèn cho HS có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.


<i>2. Kỹ năng:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Đọc bài văn: Sự tích ngày Tết (15’</b>)
- GV đọc mẫu lần 1


- Gọi 2, HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung


<b>2. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b>


- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu trả lời
đúng rồi đánh dấu bằng bút chì.


- Tổ chức cho HS chữa bài


a. Vua phái sứ giả đi hỏi các vị thần điều gì?
b. Ai gợi ý câu trả lời cho sứ giả?



c. Người đó nói thế nào?


d. Từ gợi ý đó vua nghĩ ra cách tính tuổi thế
nào?


e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai thế
nào?


<b>C. Củng cố dặn dò học bài</b>: <b>(2’)</b>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau


- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài


- HS đọc thầm câu hỏi, tìm câu
trả lời đúng


- Chữa bài vào vở
+ Cách tính thời gian
+ Bà lão hỏi hoa đào.


+ Hái hoa mỗi lần hoa đào nở
để nhớ ngày con đi.


+ Mỗi lần hoa đào nở tính là
một tuổi.



+ Nhà vua rất sáng suốt.
- HS lắng nghe.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 16 tháng 01 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 92: PHÉP NHÂN </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết chuyển nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>3. Thái độ:</i>


- HS phát huy được kỹ năng tính tốn


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ


- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Tranh, ảnh, mơ hình, vật thực, các nhóm
đồ vật có cùng số lượng.


- Nhận xét – chữa bài.


3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18
8 + 7 + 5 = 20


<b>B. Bài mới: (8’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (30’)</b>


- HS lắng nghe


<i><b>a. Hướng dẫn HS nhận biết về phép</b></i>
<i><b>nhân:</b></i>


- Đưa tấm bìa có mấy chấm trịn? - 2 chấm tròn


- Yêu cầu HS lấy 5 chấm tròn. - HS lấy 5 chấm trịn.



- Có mấy tấm bìa. - Có 5 tấm bìa.


- Mỗi tấm có mấy chấm trịn ta phải làm
như thế nào?


- Mỗi tấm có 2 chấm trịn.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm trịn


ta phải làm như thế nào?


Ta tính tổng:


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


- Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 có mấy số hạng? - Số 5 có số hạng, mỗi số hạng là 2.


- Ta chuyển thành phép nhân? - 2 x 5 = 10


- Cách đọc viết phép nhân? - 2 nhân 5 bằng 10


- Dấu x gọi là dấu nhân.
- Chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới


chuyển thành phép nhân được.


- HS lắng nghe


<i><b>b. Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Chuyển tổng các số hạng bằng nhau


thành phép nhân


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn


- 1 HS đọc yêu cầu.
3 + 3 = 6


3 x 2 = 6


a. Yêu cầu HS quan sát tiếp trong vẽ tranh
vẽ số cá trong mỗi hình.


- HS quan sát tranh.
- Mỗi hình có mấy chấm trịn?


Vậy 4 được lấy mấy lần ? - 4 được lấy 3 lần.


4 + 4 + 4 = 12
4 x 3 = 12


Phần b, c, e tương tự phần a. 5 + 5 + 5 + 5 = 20


- GV nhận xét 5 x 4 = 20


<i><b>Bài 2: </b></i>Viết phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV hướng dẫn HS cách làm bài
- Gọi HS lên bảng viết phép tính


- GV, HS nhận xét


- Yêu cầu viết phép nhân
- HS quan sát và làm bài


- 2 HS lên làm bảng phụ, dưới lớp
viết vào VBT.


- HS đổi vở kiểm tra cho nhau.
a. 4 x 3 = 12 b. 5 x 4 = 20


3 x 4 = 12 4 x 5 = 20


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2)</b>


- Chuyển tổng sau thành phép nhân: 2 + 2
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2= ?


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


HS thực hiện


<i></i>
---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 19: CHUYỆN BỐN MÙA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu được nội dung câu chuyện.



<i>2. Kỹ năng:</i> Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); biết
kể nối tiếp từng đoạn cảu câu chuyện (BT2).


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<i><b>* BVMT:</b></i> GV nhấn mạnh mỗi mùa xuân, hạ, thu, đơng đều có những vẻ đẹp riêng
nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi
trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK.


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Hãy nêu tên một số câu chuyện em đã học
ở kì I?


- Truyện bà cụ mài thỏi sắt là truyện gì?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện (15p</b>)
* Hướng dẫn HS kể đoạn 1 theo tranh.
- GV hướng dẫn HS quan sát 4 tranh trong
SGK.


- Đọc lời bắt đầu của đoạn dưới mỗi tranh?


<b>2.2 HĐ2: Kể lại toàn bộ nội dung câu </b>
<b>chuyện. (10p)</b>


- GV nhận xét bổ sung.


<b>2.3 HĐ3: Dựng lại câu chuyện theo các </b>
<b>vai. (5p)</b>


- GV cùng HS dựng lại câu chuyện.


- 2 đến 3 HS lên bảng.


- HS lắng nghe


- 2 đến 3 HS đọc trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.


- Từng HS kể đoạn 2.


- 2 đến 3 HS kể lại câu chuyện.
- Thi kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ GV kể - HS đóng vai
+ HS kể - HS đóng vai


<b>C. Củng cố dặn dị: (4p)</b>


<i><b>* BVMT: Câu chuyện có ý nghĩa gì ?</b></i>


- Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện cho
người thân nghe, và chuẩn bị bài sau.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.


<i></i>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)


<b>Tiết 37: CHUYỆN BỐN MÙA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT(2)a, b, hoặc BT(3) a, b.


<i>2. Kỹ năng:</i> Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.


<i>3. Thái độ:</i> HS viết cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ chép đoạn viết
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- GV kiểm tra vở ghi của HS
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (23p)</b>


- GV treo bảng phụ chép đoạn viết, đọc
mẫu.


+ Đoạn viết ghi lại lời của ai trong bài:


<i>Chuyện bốn mùa</i>?
+ Bà Đất nói gì?


a. Hướng dẫn cách trình bày


+ Đoạn chép có những tên riêng nào?
Những tên riêng ấy phải viết như thế nào?
b. Hướng dẫn viết từ khó


- u cầu HS viết các từ vừa tìm được:
tựu trường, nảy lộc...



c. Viết chính tả


- GV treo bảng phụ HS chép bài


- Theo dõi, uốn nắn cho HS khi các em
viết.


d. Soát lỗi


- GV đọc cho HS soát lỗi
e. Chấm bài


<b>-</b> GV thu bài chấm và nhận xét


- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại.


- Đoạn viết là lời của bà Đất.
+ “ Xuân làm cho...đâm chồi nảy
lộc”.


+ Đoạn viết có những tên riêng:
Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các tên riêng
này phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
- HS luyện bảng con các từ khó viết.
- Chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính </b>
<b>tả (6p)</b>



<i><b>Bài 2a</b></i>: Luyện vở bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3a</b></i>: Luyện bảng con.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét bổ sung.


<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp các
bài tập trong VBT tiếng Việt.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thực hành làm bài.


- Đọc kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS lắng nghe


<i> --- </i>


<i><b>Buổi chiều </b></i>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cho HS biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép
nhân và biết viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính. Biết làm
bài đố vui.


<i>2. Kỹ năng:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>*Bài 1: </b></i>Chuyển tổng các số hạng bằng nhau
thành phép nhân theo mẫu. (8’)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>M : 4 + 4 + 4 = 12</b>
<b> 4 x 3 = 12</b>



- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa.


<i><b>*Bài 2: </b></i>Viết các tích dưới dạng tổng các số
hạng bằng nhau rồi tính theo mẫu. (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>M : 7 x 2 = 7 + 7 = 14</b>


- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa


<i><b>*Bài 3:</b></i> Dựa vào bài tập 3, viết theo mẫu (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>M:</b> phép nhân 7 x 2 = 14 có các thừa số là 7
và 2, có tích là 14.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS lên chữa bài
- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa


<i><b>*Bài 4: </b></i>Đố vui (8’)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<i><b>Khoanh vào 3 số có tổng bằng 12</b></i>


- HD HS cách làm
- GV chữa bài
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: <b>(3’)</b>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài


- HS chữa và nhận xét.
- HS đọc y/c bài


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS chữa và nhận xét
- Kq: 3 + 4 + 5 = 12
- HS lắng nghe.


<i></i>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG </b>
<b>Bài 5: YÊU THƯƠNG NHÂN DÂN</b>


I<b>. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Thấy được 1 đức tính cao đẹp của Bác Hồ. Đức tính cao đẹp đó
chính là tấm lịng u thương nhân dân; tình cảm u mến, kính trọng nhân dân
của Bác được thể hiện qua những hành động và việc làm vụ thể.


<i>2. Kỹ năng:</i> Thực hành, ứng dụng được bài học yêu thương nhân dân. Biết làm
những công việc thể hiện sự quan tâm và tình yêu thương với những người trong
cộng đồng xã hội.


<i>3. Thái độ:</i> giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KT bài cũ:</b></i> Cây bụt mọc


- Em đã làm gì để bảo vệ cây xanh ở
trường?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a.Giới thiệu bài: Yêu thương nhân dân
b. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV đọc chậm câu chuyện “Yêu
thương nhân dân” ( Tài liệu Bác Hồ và
những bài học về đạo đức, lối sống lớp


2/ tr.16)


- Bác gặp và chúc thọ riêng cụ Thiệm
nhân dịp nào?


- Bác đã khen cụ Thiệm vì cụ có những
tính cách, việc làm tốt đẹp nào?


- Bác Hồ đã nói về việc kết nghĩa anh
em với cụ Thiệm thế nào?


- Cụ Thiệm đã trả lời Bác ra sao?
Cuối câu chuyện Bác đã nói và làm gì?


HS trả lời- Nhận xét


- HS lắng nghe
- HS trả lời cá nhân
- Các bạn bổ sung


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Theo câu chuyện này, dựa vào điều gì
để Bác Hồ đề nghị ai làm em, ai làm
anh?



Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


- Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên
ta điều gì?


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
- Dựa vào câu chuyện, em hãy giải thích
“ kết nghĩa anh em” là gì?


- Khi đã kết nghĩa anh em, người ta sẽ
sống với nhau thế nào?


- GV cho HS thảo luận nhóm:


- Những người như thế nào, chúng ta có
thể kết nghĩa anh em?


- Các em hãy kể cùng các bạn những
việc làm tốt thể hiện sự yêu thương của
mình đối với hàng xóm, bạn bè, thầy cơ,
người cao tuổi


Mẫu
Việc
làm tốt


với
hàng
xóm



Việc
làm tốt


với
bạn bè


Việc
làm tốt


với
thầy cô


Việc làm
tốt
vớingười
cao tuổi
3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên
ta điều gì?


- Nhận xét tiết học


- Ghi vào bảng nhóm theo mẫu


- Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm
mỗi câu


- HS trả lời


- Lắng nghe


<b></b>
<i><b>---soan: 14/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 17 tháng 01 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 57: THƯ TRUNG THU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam.
- Trả lời đựoc các câu hỏi và học thuộc lòng đoạn thơ trong bài.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.


<i>3. Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* GD TTHCM:</b></i> Tình yêu thương bao la của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Những lời
dạy của Bác với thiếu nhi về học tập, rèn luyện đạo đức (HĐ tìm hiểu bài)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>(HĐ củng cố).
- Tự nhận thức


- Xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực



<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc. Tranh ảnh Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


+ Trong 4 mùa em thích mùa nào nhất, vì
sao?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (14p)</b>


- GV đọc mẫu toàn bài, nêu cách đọc.
+ Tìm các từ có âm vần đọc dễ lẫn trong
bài?


- Hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi ở mỗi dòng
thơ.


- HS đọc phần chú giải



- Yêu cầù HS luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc


- Đọc đồng thanh


<b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm


+ Mỗi tết trung thu, Bác Hồ lại nhớ tới ai?
+ Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thiếu nhi?


+ Bác khuyên các em làm những điều gì


<i><b>* QTE: Trong ngày tết trung thu các con </b></i>
<i>thương được tặng quà gì? Và chơi những </i>
<i>trị chơi gì? Và trong ngày tết trung thu </i>
<i>các con nhớ đến những lời khuyên gì của </i>
<i>Bác Hồ đối với thiếu nhi?</i>


<i><b>* GD TTHCM: Lá thư nào của Bác viết </b></i>
<i>cho thiếu nhi cũng tràn đầy tình cảm yêu </i>
<i>thương, âu yếm như của người cha đối với</i>
<i>con, người ông đối với cháu. Bác khuyên </i>


- 2 em đọc bài: “ Chuyện bốn mùa”
và trả lời câu hỏi.



- HS lắng nghe


- 2 em đọc, một em đọc lời thư, một
em đọc bài thơ (SGK).


- HS tìm và đọc, ví dụ: Trung thu,
gửi, xinh xinh, gìn giữ, xứng đáng,..
- HS luyện đọc nối tiếp dịng thơ,
khổ thơ.


- 1 HS đọc


- HS luyện đọc toàn bài trong nhóm
- Thi đọc trước lớp.


- HS đọc đồng thanh toàn bài.
- HS đọc toàn bài


- HS trả lời lần lượt các câu hỏi
- Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.
- Ai yêu các nhi đồng/ Bằng Bác Hồ
chí minh.


- Bác khuyên các em thiếu nhi cố
gắng thi đua học hành,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>thiếu nhi cần học hành chăm ngoan để trở</i>
<i>thành những con ngoan trò giỏi, cháu </i>
<i>ngoan Bác Hồ.</i>



<b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS học thuộc lòng</b>
<b>bài thơ (5p)</b>


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.


<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>


<i><b>* KNS: Đọc bài thơ này em cảm nhận </b></i>
<i>được điều gì?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều lần
và chuẩn bị bài sau.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- HS thi học thuộc lòng bài thơ.
- HS trả lời


- HS lắng nghe



---TOÁN


<b>Tiết 93: THỪA SỐ, TÍCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thừa số, tích.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau duới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS hứng thú với tiết học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án,các tấm bìa, bảng phụ .
- HS: SGK, VBT


<b> III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Viết các tống sau chuyển thành phép
nhân.


8 + 8 + 8 + 8 = 24 9 + 9 + 9 = 27


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết </b></i>
<i><b>tên gọi thành phần và kết quả của </b></i>
<i><b>phép nhân (10p)</b></i>


- Học sinh quan sát


<b> 2 x 5 = 10</b>


- Học sinh đọc lại


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới làm bảng con: 6 + 6 + 6 + 6 + 6
= 30


- HS lắng nghe


- 2 Thừa số
- 5 thừa số


<b>Thừa số</b>
<b>Thừa </b>


<b>số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chú ý: 2 x 5 cũng được gọi là tích.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>



<i><b>Bài 1:</b></i> Chuyển các tổng sau thành tích.
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đọc tên các tích vừa chuyển qua các
phép cộng các số hạng bằng nhau?
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Chuyển các tích thành tống các
số hạng bằng nhau rồi tính:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Tích của 2 x 9 bằng bao nhiêu?...


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 3:</b></i> Viết phép nhân theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu


- 8 x 2 bằng bao nhiêu?
- 2 x 8 bằng bao nhiêu?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


+ Nêu tên gọi của các thành phần trong
phép nhân?



+ Khi nhân một số với mười thì tích
của chúng gấp thừa số thứ nhất bao
nhiêu lần?


- Khi nhân một số với 0 thì tích của
chúng bằng bao nhiêu?


- Trị chơi viết nhanh các tích có kết
quả bằng 10, 20, 30.


- GV nhận xét giờ học, dặn dị về nhà.


- 10 tích


- HS nêu u cầu


- Học sinh làm bài đọc kết quả.
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5
b. 4 + 4 + 4 = 4 x 3


c. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4...
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm trình bày bảng.
a. 9 x 2 = 9 + 9 = 18, vậy 9 x 2 = 18
2 x 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +
2 + 2 = 18, vậy 2 x 9 = 18.
b. 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15


vậy 3 x 5 = 15



5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
vậy 5 x 3 = 15


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm đọc kết quả.
- HS nêu


b. Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 2
x 9 = 18; 9 x 2 = 18


c. Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 6
x 4 = 24; 4 x 6 = 24


+ Thừa số, thừa số, tích.


+ Khi nhân 1 số với 10 thì tích của
chúng gấp thừa số thứ nhất 10 lần.
+ Tích của chúng bằng 0


- HS thi viết nhanh: 2 x 5 = 10...


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 15/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 94: BẢNG NHÂN 2 </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>2. Kỹ năng:</i> Nhớ được bảng nhân 2.


- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2). Biết đếm thêm 2.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: GIáo án, các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn như sách giáo khoa.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Viết phép nhân


- Thừa số 2 và 9, 3 và 4, 2 và 5
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS lập bảng </b>
<b>nhân2 (10p)</b>



- Học sinh quan sát


2 được lấy 1 lần ta viết
<i><b>2 x 1 = 2</b></i>


2 được lấy 2 lần ,ta có:
2 x 2 = 2 + 2 =4
Vậy : <i><b>2 x 2 = 4</b></i>




2 được lấy 3 lần, ta có:
2 x 3 = 2 +2 +2 = 6
Vậy : <i><b>2 x 3 = 6</b></i>




+ Hãy nhận xét về thừa số thứ nhất,
thừa số thứ 2 và tích của bảng nhân 2
vừa lập?


<b>2.2 Thực hành (19p)</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhẩm:
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Để nhẩm được kết quả bài toán số 1
đúng các con dựa vào đâu?


Học sinh thực hành bảng



- HS lắng nghe


- Học sinh thành lập bảng nhân qua các
tấm bìa có hình trịn.


1 tấm bìa có 2 chấm trịn tức là 2 chấm
tròn được lấy 1 lần ta được phép tính:
2 x 1 =2


- Tương tự ở các phép tính khác. Học
sinh tự thành lập bảng nhân 2.


2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
2 x 6 =12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20
- HS nêu


- Học sinh đọc bảng nhân 2


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh thực hành đọc kết quả đối
chiếu.



- Để điền đúng tích của các phép tính
nhân trong bài tập cần dựa vào bảng
nhân 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 2</b></i>: Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết 10 con chim có bao nhiêu
chân ta phải làm phép tính gì?
- 10 chân chim là số chân của bao
nhiêu con chim?


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý hướng dẫn.


- 20 chiếc giày là số dày của mấy đôi?
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Con có nhận xét gì về các số trong
bảng vừa điền?



+ Theo con bảng vừa điền là tích của
bảng nhân mấy?


+ Hai số liền kề nhau hơn và kém nhau
bao nhiêu đơn vị?


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Đọc lại bảng nhân 2.


+ Con có nhận xét gì về thừa số thứ
nhất, thừa số thứ 2, tích của bảng nhân
2 vừa học?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc đề bài


<i>Tóm tắt:</i>


1 con chim có: 2 chân
5 con chim có: ...chân?


<i>Bài giải</i>


Năm con chim có số chân là:
2 x 5 = 10 (chân)


Đáp số: 10 chân chim.
- HS làm bài đổi chéo bài kiểm tra.


- HS nêu yêu cầu


- Tượng tự như bài tập 2.
<i>Bài giải</i>


10 đơi giầy có số chiếc giầy là:
2 x 10 = 20 (chiếc)


Đáp số: 20 chiếc giầy
- HS nêu yêu cầu


2 4 6 <i><b>8 10</b></i> 12 <i><b>14</b></i> <i><b>16</b></i> 18


+ Đây là tích của bảng nhân 2
- HS đọc xuôi đọc ngược nhiều lần.
- Hai số liền kề nhau hơn và kém nhau2
đơn vị.


- HS đọc bảng nhân 2.
- HS nêu ý kiến


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 19: TỪ NHỮ VỀ CÁC MÙA, CÂU HỎI: KHI NÀO? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>Khi nào </i>(BT3).



<i>2. Kỹ năng:</i>


<b>- </b>Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong


<i>Chuyện bốn mùa</i> phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được đi học, quyền được nghỉ ngơi (nghỉ hè) (HĐ củng cố).


<b>II. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. Hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


+ Kể tên các bài tập đọc đã học trong tuần,
nội dung các bài tập đọc này nói về chủ đề
gì?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Em hãy kể tên các tháng trong năm
(8p)



- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV ghi tên tháng lên bảng lớp theo 4 cột
dọc (mỗi cột 3 tháng).


- <i>Lưu ý:</i> + Khơng gọi tháng giêng là tháng
1 vì tháng 1 là tháng 11 âm lịch.


+ Không gọi tháng tư là tháng bốn, không
gọi tháng bảy là “bẩy”.


+ Tháng 12 còn gọi là tháng chạp.


- GV ghi từng mùa lên phía trên của từng
cột tên tháng.


- GV che bảng, yêu cầu HS nói lại


- GV nói thêm: Cách chia mùa như trên chỉ
là cách chia mùa theo lịch. Trên thực tế
thời tiết mỗi mùa một khác.


<i><b>Bài 2: </b></i>Xếp các ý sau vào bảng cho đúng lời
bà Đất trong bài <i>Chuyện bốn mùa</i> (10p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét.



<i><b>Bài 3: </b></i>Trả lời các câu hỏi sau:(11p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


+ Một năm có mấy mùa, là những mùa
nào?


<i><b>* QTE: </b></i>Hãy kể tháng bắt đầu và tháng kết


- 2 HS trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Trao đổi theo cặp và báo cáo kết
quả.


- Đại diện các nhóm nói tháng bắt
đầu và kết thúc của từng mùa, lần
lượt của 4 mùa là: xn, hạ, thu,
đơng.


- Một vài HS nhìn bảng nói tên các


tháng và tháng bắt đầu, tháng kết
thúc của từng mùa.


- 2 HS đọc lại yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng, lớp luyện vở bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và các
câu hỏi.


- Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp.
- Luyện vở bài tập ít nhất 1 câu.
- Đọc kết quả đã làm.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thúc của một mùa mà em thích? Tại sao em
thích mùa đó?


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm BT, chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


<i></i>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 19: CHỮ HOA: P</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nghĩa của câu ứng dụng: <i>Phong cảnh hấp dẫn</i>


<i>2. Kỹ năng: </i>Viết đúng chữ hoa P, chữ và câu ứng dụng: <i>Phong, Phong cảnh hấp </i>
<i>dẫn</i>.


<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa P
- HS: Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’<sub>)</sub></b>


- Lớp viết bảng con Ô, Ơ
- GV chữa, nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1'): </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ ô, ơ cao mấy li?
- Chữ <i>P </i>gồm mấy nét?



- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa
chữ mẫu


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, g/ h/ p/ d
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- Y/C HS viết bảng con.


<b>2.1 HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>2.2 Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bảng con.


- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 2 nét.


- HS lắng nghe


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 38: THƯ TRUNG THU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Làm được BT(2) a, b hoặc BT(3) a, b.


<i>2. Kỹ năng: </i>Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.


<i>3. Thái độ:</i> Rèn kĩ năng viết


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án


- HS: SGK, VBT, vở chính tả.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- GV đọc: lưỡi trai, lá lúa, năm tháng,...
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết (10p)</b></i>


- GV đọc 12 dòng thơ
+ Nội dung bài thơ nói gì?


+ Bài thơ có những từ xưng hơ nào?
+ Những chữ nào trong bài thơ phải viết
hoa? Vì sao?


+ Mỗi dịng thơ nên bắt đầu viết từ ô nào?
Các chữ đầu dòng được viết như thế nào?
+ GV hướng dẫn viết một số từ dễ lẫn
+ Làm việc, làm, giữ gìn,...


<i><b>2.2 HĐ2: GV đọc cho HS viết bài (12p)</b></i>


- Yêu cầu một vài em nhắc lại tư thế ngồi


viết, cách đặt vở, cầm bút,...


- Hướng dẫn soát lỗi
- Chấm, chữa bài.


<i><b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập (6p)</b></i>
<i><b>Bài 2a:</b></i> Viết tên các vật


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh và tự tìm từ
- GV nhận xét bổ sung.


<i><b> Bài 3a: </b></i>Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS lắng nghe


- 2 đến 3 HS đọc lại


+ Nội dung bài thơ cho ta biết tình
cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi
+ Từ Bác, các cháu.


+ Chữ đầu mỗi dịng thơ, ngồi ra
cịn viết hoa chữ Bác để thể hiện
lịng tơn kính, viết hoa chữ Hồ Chí


Minh vì đây là tên riêng


+ Mỗi dịng thơ nên bắt đầu viết từ ô
số 2 trong trang vở


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS viết bài vào vở chính tả
- HS sốt lỗi


- HS nêu u cầu của bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp
luyện vở bài tập.


<i>Lời giải:</i>


a) Chiếc <i>lá</i>, quả <i>na</i>, cuộn <i>len</i>, cái <i>nón</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV treo bảng phụ chép bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>


+ Hãy nhắc lại nội dung của đoạn viết?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp luyện vở bài tập.


- Một vài em nêu nội dung.


Lời giải:


a) <i><b>lặng</b></i> lẽ, <i><b>nặng</b></i> nề, <i><b>lo</b></i> lắng, đói <i><b>no.</b></i>


- HS nhắc lại


<b>- </b>HS lắng nghe



<i><b>---Ngày soạn: 16/ 01/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19 tháng 01 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 95: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng nhân 2


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với
một số.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số, tích.


<i>3. Thái độ:</i> Phát triển tư duy



<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Đọc bảng nhân 2


- Chuyển phép tính cộng các số hạng
bằng nhau thành phép nhân.


2 + 2 +2 +2 + 2= 10 5 +5 +5 +5 =20
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính theo mẫu (5p)
- Gọi HS đọc u cầu


- Con có nhận xét gì về các thừa số
thứ nhất của các phép tính trong bài
tập 1.



+ Khi thực hành phép nhân có kèm
theo tên đơn vị các con cần lưu ý điểm
gì?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Số (6p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Học sinh đọc cá nhân
- Thực hành làm trên bảng
2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm bài đọc kết quả.
2cm x 3 = 6cm 2kg x 2 =4 kg
2 cm x 4 = 8 cm 2 kg x 7 = 14 kg....
+ Lưu ý ghi tên đơn vị vào tích vừa tìm
được.


- HS thực hành cá nhân đọc kết quả đối
chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Để điền đúng số vào ơ trống các con
làm phép tính gì?


+ Dựa vào bảng nhân nào đã học?


+ Nêu cách thực hiện phép tính có các
dấu của phép tính đó là nhân và cộng
hay trừ?


- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán


<b>- </b>Gọi học sinh đọc đầu bài (7p)
- Bài toán cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm 6 đơi đũa có bao nhiêu
chiếc đũa chúng ta phải làm thế nào?
+ Đây là dạng toán nào đã học?
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4: </b></i>Viết số thích hợp vào chỗ trống
(6p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Theo con số được điền vào các ô
trống là kết quả của bảng nhân nào?
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 5: </b></i>Viết số thích hợp vào chỗ trống
(5p)



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả
+ Muốn tìm tích ta thực hiện phép tính
gì?


- GV nhận xét.


<b> C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<b>+</b> Bài học hôm nay các con được củng
cố những kiến thức cơ bản nào?


- Trò chơi thành lập phép nhân rồi
điền kết quả.


- Chia 2 nhóm, nhóm nào hồn thành
nhanh là thắng.


x4 x9
x 3 +4


x 7 - 5


- Dựa vào bảng nhân 2 vừa học.


- Ta thực hiên dấu của phép nhân trước
rồi cộng hoặc trừ sau.


- HS đọc đề bài



- Học sinh làm bài trình bày bảng.
<i>Tóm tắt</i>


1 đơi : 2 chiếc
6 đơi đũa có:... chiếc?
<i>Bài giải</i>


Sáu đơi đũa có số chiếc đũa là:
2 x 6 = 12 (chiếc)


Đáp số: 12 chiếc đũa.
- HS nêu yêu cầu


- 2 được lấy 6 lần.


- Học sinh điền trên bảng phụ.


x 3 2 4 6 5 1 7 9 10 8


2 6 <i><b>4 8 1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>10 2 14 18 20 16</b></i>


- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phép nhân.


- Học sinh làm vở, 1 HS làm bảng phụ.



+ Củng cố về bảng nhân 2, tính 1 phép
tính có dấu của phép tinh nhân và cộng
hoặc trừ.


- Các thừa số là 2 và 7
- Các thừa số là 2 và 5
- Các thừa số là 2 và 9


8
2





6


2


14


10
9


2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau. - Các thừa số là 2 và 2



<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 19: ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3).


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp
đơn giản (BT1, BT2)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia đáp lời chào, lời tự giới thiệu (BT1)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ 2 tình huống (SGK); Bảng phụ chép bài tập 3.
- HS: SGK, VBT.


IV. Hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV giới thiệu chủ đề.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Theo em, các bạn học sinh trong hai</b></i>
<i>bức tranh dưới đây sẽ đáp lại thế nào</i> (9p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?
- Bức tranh 2 minh hoạ điều gì?


<i><b>* QTE: Theo em các bạn nhỏ trong tranh </b></i>
<i>sẽ làm gì?</i>


- GV chia nhóm cho HS thực hành và nói
trước lớp


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>Bài 2: </b></i>Có một người lạ đến nhà em gõ cửa
và tự giới thiệu: (Chú là bạn bố cháu. Chú
đến thăm bố mẹ cháu.) Em sẽ nói thế nào?
(10p)



- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hành.


- GV nhận xét bổ sung:
+ Nếu bố mẹ có nhà....


+ Nếu bố mẹ khơng có nhà...
- GV nhận xét.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- Lớp quan sát tranh trong SGK và
đọc thầm lời của chị phụ trách trong
2 tranh.


- 1 HS đọc lời chào của chị phụ
trách (tranh 1); lời tự giới thiệu của
chị ở tranh 2).


- Thực hành đối đáp trước lớp theo
2 tranh với thái độ lịch sự.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- 3 đến 4 HS thực hành tự đáp lại lời
của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 3: </b></i>Viết lại lời đáp của Nam vào vở (10’)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* KNS: Khi chào hỏi, tự giới thiệu em cần </b></i>
<i>thể hiện thái độ như thế nào?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Điền lời đáp của Nam vào vở bài
tập.


- Tiếp nối nhau đọc bài viết.
- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời


- HS lắng nghe


<i></i>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 19</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>



- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...


<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Học kiến thức học kì 2 tuần 20


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm tốn cho hs yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .



- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


- Họp phụ huynh vào ngày 20/1/ 2018


<b>III. Chuyên đề tuần này:</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>CHỦ ĐỀ 3: KĨ NĂNG TRÌNH BÀY SUY NGHĨ, Ý TƯỞNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ, ý
tưởng. Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


<i>2. Kĩ năng: Biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ </i>
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Đồ dùng</b>


III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Kiểm tra sách của học sinh
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (15’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài tập 3:</b></i><b> Tự liên hệ</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
theo nhóm 2


- TH1: Em đã thực hiện được những yêu cầu
khi trình bày suy nghĩ, ý tưởng chưa? thực
hiện ở mức độ nào?


- TH2: Đã lần nào em bị bố mẹ hoặc thầy cô
giáo hiểu nhầm do không biết trình bày suy
nghĩ của mình chưa? Nếu có em hãy kể lại
một trường hợp cụ thể cho các bạn cùng
nghe.


- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh.


<i><b>Bài tập 4</b></i>: Thực hành


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Em hãy thực hành diễn đạt suy nghĩ tình
cảm của mình trong mỗi tình huống dưới đây.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm 4
1. Chúc thọ ơng bà.


2. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam


3. Góp ý với bạn khi bạn vứt rác ra sân.
4. Kể với các bạn về gia đình em.


5. Kể với bạn vè ớc mơ của em.


6. Trình bày với các bạn trong nhóm về ý
tưởng tổ chức hoạt động tập thể sắp tới.


7. Giải thích với thày cơ giáo lí do em đi học
muộn.


8. Bày tỏ với bố mẹ về địa điểm em mong
muốn được đi nghỉ trong dịp nghỉ hè này.
9. Viết thư bày tỏ tình cảm của em với các
chiến sĩ Trường Sa nhân dịp tết Nguyên Đán.
- Gọi đại diện của các nhóm trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’) </b>


- Thế nào là trình bày, diễn đạt suy nghĩ ý
tưởng?


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm. Trả lời câu
hỏi theo các tình huống.



- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.


- HS đọc yêu cầu. HS khác lắng
nghe, đọc thầm theo.


- HS thảo luận nhóm 4


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, dặn dò về nhà, thực hành trình
bày suy nghĩ , ý tưởng.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×