Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Lop1 buoi 1 tuan 18 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.88 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt: Bµi 73 IT - IÊT</b>


I/ Mục tiêu:


- Học sinh đọc và viết được it, iêt, quả mít, chữ viết.


- Nhận ra các tiếng có vần it - iêt. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:


- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Thời gian, nội
dung


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của hc sinh:
Tiết 1


1/ Kiểm tra: ( 3/<sub>)</sub>
2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>


*Vần: it


* Vần: ieõt
* Viết bảng



* Đc từ ứng
dụng:


HDHS đọc viết
Nhận xét


Dạy vần:


-Treo tranh giới thiệu: quả mít, mít,
it


- Phát âm: it.


- Hướng dẫn học sinh gắn vần it.
- Hướng dẫn học sinh phân tích vần
it.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần
vần it.


-Đọc: it.


-Hươáng dẫn học sinh gắn: mít.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng mít.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng mít.


-Đọc: mít.



-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.


Vần iêt ( tiến hành tương tự vần it)
<i><b>* HD viết bảng con: </b></i>


<b>it – iêt , quả mít – chữ viết.</b>


Học sinh đọc viết bài: ut –
ưt, rút lui, chim cút , sa sút,
ray rứt , sứt mẻ


Cá nhân, lớp.


Thực hiện trên bảng gắn.
Phân tích vần it


i – tờ – it: cá nhân, nhóm,
Cá nhân, nhóm, lớp.


Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng mít có âm m đứng
trước, vần it đứng sau, dấu
sắc đánh trên âm i.


mờ – it – mít – sắc – mít :
cá nhân.


Cá nhân, lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2:


1/ Luyện đọc(13/<sub>)</sub>


2/ Luyện viết vở
TV: ( 12/<sub>)</sub>


3/Lun nãi(7/<sub>)</sub>


4/ Cđng cố, dặn
dò( 3/<sub>)</sub>


-Hng dn cỏch vit.
-Nhn xột, sửa sai.
GV ghi bảng:


con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
Giảng từ


-Hướng dẫn học sinh nhận biết
tiếng có it – iêt.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng, đọc trơn từ.


-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.


-Đọc bài tiết 1.


-Treo tranh giới thiệu câu
- Tranh vẽ gì?


- Em có biết vịt đẻ lúc nào khơng?
-Đọc câu ứng dụng:


Con gì có cánh
Mà lại biết bơi.
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc tồn bài.


Luyện viết.


-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.


-Thu chấm, nhận xét.
<i><b> Luyện nói:</b></i>


- Chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.
-Treo tranh:


Tranh vẽ gì?


Bạn nữ đang làm gì?
Bạn nam áo xanh làm gì?


Bạn nam áo đỏ làm gì?


Theo em, các bạn làm như thế
nào? Em thích nhất tô, viết hay vẽ?


Học sinh viết bảng con.


2 – 3 em đọc


vịt, tiết, nghịt, biết.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Đàn vịt đang bơi.
Ban đêm.


2 em đọc.


Nhận biết tiếng có it - iêt.
Cá nhân, lớp.


Cá nhân, lớp.


Viết vào vở tập viết.


Vẽ các bạn đang tô, vẽ,
viết.


Đang viết.
Đang vẽ.


Đang tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vì sao?


Học sinh đọc bài trong SGK.
Chơi trị chơi tìm tiếng mới: con
nít, miệt mài ...


Cá nhân, lớp.


<b>ĐẠO ĐỨC : THùC HµNH KÜ N¡NG CUèI HäC K× I</b>


I/ Mục tiêu:


- Học sinh nắm được nội dung ôn tập.


- Rèn kĩ năng đọc thuộc nội dung to, rõ ràng.
- Giáo dục học sinh tính mạnh dạn.


II/


Đồ dùng, thiết bị dạy học :


- Giáo viên : nội dung ôn tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ y u : ế


Thời gian, nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ </b> Ăn mặc gọn g ng sà ạch
sẽ



2/ Giữ gìn sách vở, đồ


dùng học tập


3/ Lễ phép với anh
chị, nhường nhịn em
nhỏ


4/ Trật tự trong
trường học


5/ Dặn dò


Giáo viên hỏi – học sinh trả
lời:


- Thế nào là ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ ?


- Em cần phải làm gì để giữ
gìn sách vở, đồ dùng học
tập ?


- Đối với ông bà, cha mẹ,
anh chị...em phải biết ứng
xử như thế nào ?


-Em hãy nêu một số nội qui
của lớp, của trường?



-Giáo viên gọi một số em
trả lời cá nhân.


Dặn dò : Học thuộc nội
dung, tập trả lời to, rõ, mạch
lạc.


- Ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ là có trang phục, đầu
tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập em không
nên làm bẩn ,làm hỏng,
làm mất sách vở, đồ dùng
học tập


- Đối với ông bà, cha
mẹ,anh chị...em phải biết
nói năng, chào hỏi lễ phép
Đối với em nhỏ cần


nhường nhịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>


<b>TIẾNG VIỆT: Bµi 74 UÔT – ƯƠT</b>


I/ Mục tiêu:



- Học sinh đọc và viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.


- Nhận ra các tiếng có vần t - ươt. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.


II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Thời gian, nội
dung


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1


1/ KiÓm tra: ( 3/<sub>)</sub>


2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>


*Vần: uoõt


* Vần: ửụt
* Viết b¶ng


HDHS đọc , viết


Nhận xét
Dạy vần



-Treo tranh giới thiệu: chuột nhắt<i>.</i>


chuột, uôt
-Phát âm: uôt.


-Hướng dẫn học sinh gắn vần t.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần
t.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần
t.


-Đọc: t.


-Hươáng dẫn học sinh gắn: chuột.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng chuột.


- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng chuột.


-Đọc: chuột.


-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
- Vần ươt (thực hiện tương tự trên)


-Học sinh đọc viết bài: it –
iêt, con vịt , hiểu biết , sít
sao , thiết tha, hít thở, xiết


tay .


Cá nhân, lớp.


Thực hiện trên bảng gắn.
Vần uôt có âm đơi
đứng trước, âm t đứng sau:
Cá nhân


– tờ - t: cá nhân,
nhóm, lớp.


Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chuột có âm ch
đứng trước, vần uôt đứng
sau, dấu nặng đánh dưới
âm ô.


Chờ – uôt – chuôt – nặng
- chuột : cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* §ọc từ ứng
dụng:


TiÕt 2:


1/ Luyện đọc(13/<sub>)</sub>


2/ Luyện viết vở


TV: ( 12/<sub>)</sub>


3/Lun nãi(7/<sub>)</sub>


4/ Cđng cố, dặn dò
( 3/<sub>)</sub>


<i><b>* Vieỏt baỷng con</b></i>


uụt t chuột nhắt - lướt ván.
-Hướng dẫn cách viết.


-Nhận xét, sửa sai.
GV ghi bảng:


trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
Giảng từ


-Hướng dẫn học sinh nhận biết
tiếng có t - ươt.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng, đọc trơn từ.


-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.


-Treo tranh giới thiệu câu


- Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng:


Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng
nhà.


Chú chuột đi chợ đường xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con
mèo.


-Đọc toàn bài.


-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.


-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:


- Chủ đề: Chơi cầu trượt.
-Treo tranh:


Tranh vẽ gì?


Qua tranh, em thấy nét mặt các
bạn như thế nào?


Khi chơi các bạn làm gì để khơng
xơ ngã nhau?



Em có thích chơi cầu trượt khơng?
Vì sao?


Học sinh viết bảng con.


2 – 3 em đọc


muốt, vượt, tuốt, ướt.
Cá nhân, lớp.


Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.


2 em đọc.


Nhận biết tiếng có t.
Cá nhân, lớp.


Cá nhân, lớp.


Viết vào vở tập viết.


Cá nhân, lớp.


Các bạn chơi trò chơi.
Rất vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh đọc bài SGK.



Chơi trị chơi tìm tiếng mới:Thướt
tha, buốt giá, mượt mà...


Dặn học sinh học thuộc bài.


Cá nhân, lớp.


<b> TỐN ĐỘ DÀI – ĐOẠN THẲNG</b>
I/ Mục tiêu:


Học sinh có biểu tượng về “dài hơn – ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn
thẳng thơng qua đặc tính “dài – ngắn” của chúng.


Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tùy ý bằng 2 cách: So sánh trực tiếp hoặc so sánh
gián tiếp qua độ dài trung gian.


II/ Chuaån bị:


Giáo viên: 1 số thước, que tính khác màu...
Học sinh: Thước, que tính dài ngắn.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời gian, nội


dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của họcsinh:
1/ Kiểm tra bài cũ:


( 3/<sub>)</sub>


2/ Dạy biểu tượng


“dài hơn – ngắn
hơn” và so sánh
trực tiếp độ dài 2
đoạn thẳng.


( 13/<sub>)</sub>


*Giới thiệu bài: Độ dài, đoạn thẳng.
-Giáo viên giơ 2 cái thước dài ngắn
khác nhau.


Làm thế nào để biết cái nào dài hơn,
cái nào ngắn hơn?


-Giáo viên vẽ lên bảng đoạn thẳng
AB và CD


-Hướng dẫn học sinh thực hành so
sánh từng cặp đoạn thẳng. Từ các
biểu tượng về “dài hơn – ngắn hơn”
học sinh nhận ra rằng mỗi đoạn
thẳng có 1 độ dài nhất định.


*So sánh gián tiếp độ dài đoạn thẳng
qua độ dài trung gian:


-Có thể so sánh độ dài đoạn thẳng
với độ dài gang tay.


-Học sinh đọc điểm,


đoạn thẳng.


-Vẽ điểm, đoạn thẳng.
Đặt chồng 2 thước sao
cho 1 đầu bằng nhau.
Học sinh lên so sánh,
nhận xét.


Học sinh lên so sánh.
Lấy sách giáo khoa, đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3/ Thực hành.
( 21/<sub>)</sub>


4/ Củng cố - Dặn
dò ( 1/<sub>)</sub>


-Có thể đặt 1 ô vuông vào đoạn
thẳng ở trên, 3 ô vuông vào đoạn
thẳng ở dưới, nên đoạn thẳng ở dưới
dài hơn đoạn thẳng ở trên.


Bài 1: Hướng dẫn đếm số ơ vng
và ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng tương ứng.


Bài 2: Đếm số ô vuông có trong mỗi
băng giấy rồi ghi số đếm được vào
băng giấy tương ứng.



-So sánh các số vừa ghi để xác định
băng giấy ngắn nhất.


Bài 3:Tô màu vào băng ngắn nhất.
*Thu chấm, nhận xét.


Nhận xét giờ học


Cho học sinh so sánh 1
số đoạn thẳng.


Nêu yêu cầu, làm bài.


Làm bài.


Trao đổi, sửa bài.


Tìm băng giấy ngắn
nhất và tô màu
<b> TỰ NHIÊN – XÃ HỘI: CUỘC SỐNG XUNG QUANH</b>


I/ Mục tiêu:


- Quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
- Học sinh có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.


- Giáo dục học sinh yêu thích quê hương nơi mình ở.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:


Giáo viên: Địa điểm tham quan.


Học sinh: mũ, nón


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Thời gian, nội


dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Tham quan hoạt


động sinh sống của
nhân dân khu vực


- Bước 1: Giao nhiệm vụ quan sát:
+ Nhận xét quang cảnh ven đường.
+ Nhận xét quang cảnh 2 bên
đường: nhà cửa, hàng hóa...


Người dân địa phương thường làm
cơng việc gì là chủ yếu?


- Phổ biến nội qui đi tham quan.
+ Yêu cầu học sinh phải luôn luôn
đảm bảo hàng ngũ, không được đi
lại tự do.


+ Phải trật tự, nghe theo hướng dẫn


Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2/ Củng cố, dặn dò



của giáo viên.


- Bước 2: Đưa học sinh đi tham
quan.


-Bước 3: Đưa học sinh về lớp.
-Nhận xét sau khi đi tham quan.
Về xem trước bài mới.


quan sát kĩ và khuyến
khích các em nói với nhau
những gì các em trông
thấy.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>TiÕng ViƯt: Bµi 75 ƠN TẬP</b>
I/ Mục tiêu:


Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng t đã học.


Nhận biết các vần kết thúc bằng t trong các tiếng. Đoc được từ, câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.


II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời gian, nội



dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt ng ca hc sinh:
Tiết 1


1/ Kiểm tra: (3/<sub>)</sub>


2/ Ôn tập: ( 32/<sub>)</sub>
*Vần


* Đc t ng
dng:


* ViÕt b¶ng


Nhận xét


Em hãy nêu những vần đã học có t
ở cuối?


- Giáo viên ghi vào góc bảng.
- Giáo viên treo bảng ôn.


- Hướng dẫn học sinh ghép âm
thành vần.


*Đọc từ ứng dụng:


Chót vót – bát ngát – Việt Nam.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ơn



-Học sinh đọc viết bài: uôt
, ươt , chạy suốt, tướt lá,
chải chuốt, vượt lên, ẩm
ướt, tuốt lúa


Cá nhân: at – ăt – ât – ot
– ôt …..


Ghép các chữ ghi âm ở cột
dọc với dòng ngang sao
cho thích hợp để tạo thành
vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 2:


1/ Luyện đọc:
(13/<sub>)</sub>


2/ Luyện viết
vở TV: ( 12/<sub>)</sub>


3/ KĨ chuyƯn:
Chuột nhà và
Chuột đồng ( 7/<sub>)</sub>


4/ Cñng cè, dặn dò
( 3/<sub>)</sub>


HD Vieỏt baỷng con.



chót vót bát ngát
-Lưu ý các nét nối


-Nhận xét, sửa sai.
Luyện đọc.


-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:


Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
HD Luyện viết:


choùt vót bát ngát.


-Lưu ý cách ngồi, cách cầm bút.
-Thu chấm, nhận xét.


Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột
đồng.


-Giới thiệu câu chuyện.
-Kể chuyện lần 1.


-Kể chuyện lần 2 có tranh minh
họa.


+T1: Một ngày nắng ráo, Chuột
nhà về quê thăm Chuột đồng...
+T2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn... hai


con bị mèo đuổi.


+T3: Chúng bò lên kho thực phẩm
bị con chó dữ dằn sủa.


+T4: Chuột đồng thu xếp về quê.
->Ý nghĩa: Biết yêu quí những gì
do chính tay mình làm ra.


<i><b>* Học sinh đọc bài trong sách giáo </b></i>
khoa.


Chơi trị chơi tìm tiếng mới.


Lớp viết vào bảng con


Cá nhân, lớp.
Cá nhân: 2 em.


Nhận biết vần có tiếng kết
thúc bằng t (một, mát).
Viết vở tập viết.


Theo dõi.


Theo dõi, quan sát.


Học sinh kể chuyện theo
tranh



Học sinh kể nối tiếp thành
toàn bộ câu chuyện.


Cá nhân.
Cá nhân.
<b> To¸n: ĐIểM ĐOạN THẳNG</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-Nhận biêt điểm và đoạn thẳng trong hình </b>
<b> - Biết vẽ điểm trong và ngoài hình </b>


<b> II.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thời gian, nội
dung


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra bài


cũ( 2/<sub>)</sub>


2/ Giới thiệu
®iĨm trong và
ngoài hình
( 3/<sub>)</sub>


3/ Hng dn
nhận biết v
đoạn thẳng và


vẽ đoạn thẳng


4/ Thc hnh.
( 13/<sub>)</sub>


5/ Củng cố, dặn
dò( 1/<sub>)</sub>


Giáo viên vẽ sẵn trên bng 2 on
thng


Nhaọn xeựt


GV vẽ hình và hớng dẫn hoc sinh
nhận xét về điểm trong và ngoài của
hình


GVthao tác


G mt hc sinh khỏ lờn thao tác
Yêu cầu học sinh thực hành vẽ thao
nhóm đơi


Tổ chức dới hình thức thi đua
Nhận xét đánh giá


Lần lợt cho học sinh tìm hiểu các bài
tập và làm để củng cố kiến thc và kĩ
năng



Cho häc sinh kiÓm tra chÐo


ChÊm nhËn xÐt mét sè bµi cđa häc
sinh


NhËn xÐt giê häc
Nhắc chuẩn bị bài sau


-So sỏnh 2 on thng
có biểu tượng “dài hơn –
ngắn hơn”.


Hóc sinh hoạt ng theo
nhúm


Đại diện nhóm báo cáo kết
quả


Thc hnh theo nhúm
ụi:V on thng AB cú độ
dài là 3cm


Nhận xét và đánh giá


Thùc hµnh lµm bài tập cá
nhân


Kiểm tra chéo


<b>m nhc: kiểm tra định kì</b>


I. Mục tiêu:


- Thể hiện đúng một số động tác phụ hoạ cho bài hát
- Mạnh dạn, tự nhiên khi biểu diễn


II/ ChuÈn bÞ:


GV ghi tên bài hát đã học vào mỗi phiếu
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu


1/ Ơn các bài hát
đã học:


Tìm bạn thân
Lí cây xanh
Đàn gà con
Sắp đến tết rồi
2/ Biểu diễn các bài
hát đã học


- Kể tên các bài hát đã học?
- Kết lun


- Cho HS lựa chọn bạn cùng hát
hoặc hát cá nhân


- Cho cá nhân lên bốc thăm và biểu
diễn


- Khen HS



HS trả lời


Ôn lại các bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/ Cđng cè, dỈn - NhËn xÐt giê học
- V ôn lại các bài hát
<i><b> Thứ năm ngày 24tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT: Bµi 76 OC - AC</b>


I/ Mục tiêu:


- Học sinh đọc và viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ.


- Nhận ra các tiếng có vần oc - ac. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vùa vui vừa học.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học


- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Thời gian, nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của hc sinh:
Tiết 1


1/ Kiểm tra: ( 3/<sub>)</sub>


2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>



*Vần: oc


* Vần: ac
* Viết bảng


HDHS traỷ baứi


Daùy van


-Treo tranh giới thiệu: con sóc.
sóc, oc


-Phát âm: oc.


-Hướng dẫn học sinh ắn vần
<i><b>oc.</b></i>


-Hướng dẫn phân tích vần oc.
-Hướng dẫn đánh vần vần oc.
-Đọc: oc.


-Hươáng dẫn học sinh gắn: sóc.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng sóc.


- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng sóc.


-Đọc: sóc.



-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh


-Học sinh đọc viết bài:
chót vót, tăng tốc , buốt
giá , chạy suốt , sấm sét,
tắt đèn


Cá nhân, lớp.


Thực hiện trên bảng gắn.
Vần oc có âm o đứng
trước, âm c đứng sau
o – cờ – oc : cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng sóc có âm s đứng
trước vần oc đứng sau,
dấu sắc đánh trên âm o.
sờ – oc – soc – sắc –
sóc : cá nhân.


Cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* §ọc từ ứng dụng:


TiÕt 2:


1/ Luyện đọc(13/<sub>)</sub>



2/ Luyện viết vở TV:
( 12/<sub>)</sub>


3/LuyÖn nãi(7/<sub>)</sub>


4/ Củng cố, dặn dò( 3/<sub>)</sub>


* Vn ac( Tin hnh tng tự
vần oc)


<i><b>* Viết bảng con: </b></i>


oc – ac – con sóc - bác sĩ.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
GV ghi bảng:


hạt thóc bản nhạc


con cóc con vạc


Giảng từ


-Hướng dẫn học sinh nhận biết
tiếng có oc - ac.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng, đọc trơn từ.


-Đọc toàn bài.


-Đọc bài tiết 1.


-Treo tranh giới thiệu câu:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hịn than.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc tồn bài.


-Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.


-Thu chấm, nhận xét.
-Chủ đề: Vừa vui vừa học.
-Treo tranh:


+Bạn áo đỏ đang làm gì?
+Ba bạn cịn lại làm gì?


+ Em có thích vừa vui vừa học
khơng? Vì sao?


<i><b>* HD Học sinh đọc bài trong </b></i>
sách giáo khoa.


Dặn học sinh học thuộc bài.


HS viết bảng con.


2 – 3 em đọc



thóc, nhạc, cóc, vạc.
Cá nhân, lớp.


Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.


Nhận biết tiếng có oc.
Cá nhân, lớp.


Viết vào vở tập viết.


Cá nhân, lớp.


Đang giơ tranh lên cho
các bạn xem.


Nhìn xem tranh.


Thích. Vì có bạn cùng học
bao giờ cũng vui hơn một
mình.


Cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I/ Mục tiêu:


- Biết so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc như bàn, bảng đen... bằng cách chọn và
sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay, bước chân...



- Nhận biết được gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì khơng nhất thiết
giống nhau. Từ đó có biểu tượng về sự “sai lệch” “tính xấp xỉ” hay “sự ước lượng”
trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuân”.


- Bước đầu thấy sự cần thiết phải có 1 đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài.
II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thước kẻ học sinh, que tính...
- Học sinh: Thước kẻ học sinh, que tính...
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


Thời gian, nội


dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra bài


cuõ( 2/<sub>)</sub>


2/ Giới thiệu độ
dài “gang tay”.
( 3/<sub>)</sub>


3/ Hướng dẫn
cách đo độ dài
bằng “gang
tay”( 6/<sub>)</sub>


4/ Hướng dẫn
cách đo độ dài
bằng “bước


chân” ( 7/<sub>)</sub>
5/ Thực hành.
( 13/<sub>)</sub>


Giáo viên vẽ sẵn trên bảng 2 đoạn
thẳng


Nhận xét


- Gang tay là độ dài (Khoảng cách)
tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón
tay giữa.


Hướng dẫn cách đo độ dài bằng
“gang tay”.


- Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay.
- Giáo viên làm mẫu.


- Giúp học sinh nhận biết đơn vị đo


-So sánh 2 đoạn thẳng để
có biểu tượng “dài hơn –
ngắn hơn”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6/ Củng cố, dặn
dò( 1/<sub>)</sub>


là “gang tay”.



- Giúp học sinh nhận biết đơn vị đo
là “bước chân”.


- Giúp học sinh nhận biết đơn vị đo
là “độ dài của que tính”, “sải tay”...
Nhận xét giờ thực hành


Dặn học sinh về tập đo.


Học sinh thực hành đo bàn.
Học sinh thực hành đo
chiều dài của phòng học.
Học sinh thực hành đo
quyển sách.


<b> THỦ CÔNG GẤP CÁI VÍ (T2)</b>
I / Mục tiêu:


- Học sinh biết cách gấp cái ví.


- Học sinh gấp được cái ví bằng giấy.


- Giáo dục học sinh rèn tính thẩm mĩ, cẩn thận.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:


- Giáo viên: Mẫu cái ví, giấy màu hình chữ nhật,
- Học sinh: giấy màu hình chữ nhật, keo...


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Thêi gian, néi



dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra( 1/<sub> )</sub>


2/ Quan saùt và
nhận xét
( 6/<sub> )</sub>


3/ Cách gấp ví
( 5/<sub> )</sub>


4/ Thực hành
trên giấy
màu(18/<sub> )</sub>


5/ Củng cố, dặn
dò( 5/<sub> )</sub>


-Giáo viên kiểm tra.


- Hướng dẫn học sinh quan sát
mẫu: Cái ví.


- Hướng dẫn học sinh nhận xét
mẫu


- GV hỏi cách gấp cái ví


- GV kết luận, và nêu lại cách
gấp một lần nữa



- Hướng dẫn học sinh lấy giấy
màu hình chữ nhật để thực hành .
- Giáo viên theo dõi, kiểm tra,
nhắc nhở những em làm sai.
- Giáo viên nhận xét bài làm của
học sinh.


- Dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ
để tiết sau gấp mũ ca lơ.


-Học sinh lấy giấy màu hình
chữ nhật, len, keo... để trên
bàn.


Theo dõi, quan sát và nêu
nhận xeùt


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngy 26 thỏng 12 nm 2008</b></i>
<b>Mĩ THUậT:GV CHUYÊN SOạN Và GIảNG DạY</b>
<b> TON: MT CHỤC – TIA SỐ</b>
I/ Mục tiêu:


- Học sinh nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Biết đọc và ghi số trên tia số.



- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: Trang, 1 chục que tính, bó chục que tính.
- Học sinh: Que tính, bó chục que tính.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời gian, nội


dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Giới thiệu:


Một chục( 7/<sub>)</sub>


2/ Giới thiệu “Tia
số” ( 7/<sub>)</sub>


3/ Thực hành (20/<sub>)</sub>


4/ Cuûng cố dặn


-Treo tranh đếm số quả trên cây
10 quả cịn gọi là 1 chục quả.


10 que tính còn gọi là mấy que tính?
10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
-Ghi 10 đơn vị = 1 chục.


1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- Giáo viên vẽ tia số.



- Đây là tia số. Trên tia số có 10 điểm
gốc là O (Được ghi số 0). Các điểm
(vạch) cách đều nhau được ghi số: Mỗi
điểm (vạch) ghi 1 số, theo thứ tự tăng
dần.


- Có thể dùng tia số để so sánh các số.


Bài 1: Đếm số chấm tròn và thêm vào
cho đủ 1 chục chấm trịn.


Bài 2: Khoanh vào 1 chục con.


Cá nhân, lớp.
10 quả.


1 chục quả: Cá nhân, lớp.
1 chục que tính


1 chục
- Đọc
10 đơn vị.
Theo dõi


Số ở bên trái thì bé hơn
các số ở bên phải nó, số ở
bên phải thì lớn hơn số ở
bên trái nó.



Thực hiện làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

doø


( 1/<sub>)</sub> theo thứ tự tăng dần.
*Thu chấm, nhận xét.
Nhận xét giờ học


Trao đổi, sửa bài.


<b>s</b>


<b>TIEÁNG VIỆT BµI 77 ÔN TẬP_ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


I/ Mục tieâu:


- Rèn kĩ năng đọc trơn , to các vần, từ, câu chứa vần đã họctừ bài 44- 46
-Tiết 2: Kiểm tra về:


+ Viết vần, từ


+ Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
+ Ghép chữ thành câu


II/ Chuẩn bị: Viết phần luyện đọc vào bảng phụ và tờ giấy
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Thêi gian, néi


dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động



của học sinh:
Luyện đọc vần, tiếng,


từ


Tiết 2


1/ Viết vần, từ


2/ Điền vần ưu hay ươu?
Chim kh…..


Chú bé m……trí


3/ Nối chữ :


Sáo diều trồngcây
Bài hát vi vu


Treo bảng phụ đã viết sẵn:


On, an, ân, ăn, ôn,ơn, en, ên, un, in, iên,
yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung,
ưng, eng, iêng, uông, ương, anh, ang, inh,
ênh,…….


Bến đị, bún bị, nhà rông, con yến, cái
thúng, rặng dừa, cái kiềng, con mương,
gọng kính, ao chm…..



Em học môn Tiếng Việt.


Những cây bạch đàn lớn rất nhanh.
Mẹ nhìn em âu yếm.


*Chỉ định HS đọc tốt chỉ cho HS đọc khá
và TB đọc bài


- Kèm HS yếu kém
* Nhận xét giờ học
Ghi bảng:


iêm
anh
ngày hội
mứt tết


Theo dõi, nhắc nhở thêm


- Luyện đọc cá
nhân, HS dưới
lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cha đàohố rất hay


* Thu bài chấm điểm


- Bài 1 : 4 điểm- Mỗi dòng viết đúng cho 1
điểm. Sai mỗi lỗi trừ <sub>2</sub>1 điểm



- Bài 2: 2 điểm- Điền đúng mỗi vần cho 1
điểm


- Bài 3 : 3 điểm- Ghép đúng mỗi câu cho 1
điểm


- Trình bày sạch đẹp cho 1 điểm


- Làm bài nối
chữ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×