Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 3 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.51 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đạo đức - Tiết 17</b>


<b>BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: Biết cơng lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước.</b>
- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


- Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thượng binh, liệt sĩ do nhà
trường tổ chức.


* GD cho HS các kĩ năng sống: kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về
những người đã hi sinh xương máu cho Tổ quốc, kĩ năng xác định giá trị.


<b>II. Tài liệu, phương tiện dạy học: Sách BT đạo đức, Tranh SGK, phiếu học tập,</b>
VBT; Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): - Chúng ta cần phải có thái độ như thế nào đối với</b>
các thương binh liệt sĩ ?


- Kể những việc nên làm để giúp đỡ các gia đình thương binh liệt sĩ.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>



- Nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.
<i><b>2. Dạy bài mới (28 phút)</b></i>


<i>a) Hoạt động 1 : Xem tranh và kể về những</i>
<i>người anh hùng.</i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm :
Quan sát tranh (ảnh) thảo luận và cho biết :
+ Người trong tranh (ảnh) là là ?


+ Em biết gì về gương chiến đấu hi sinh của
người anh hùng, liệt sĩ đó ?


+ Hãy hát hoặc đọc 1 bài thơ về người anh
hùng, liệt sĩ đó.


* GV tóm tắt lại gương chiến đấu hi sinh của
các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc nhở HS học
tập theo các gương đó.


<i>b) Hoạt động 2 : Báo cáo kết quả điều tra tìm</i>
<i>hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các</i>
<i>thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phương.</i>


- GV chia nhóm, và giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận điều tra tìm hiểu về các hoạt
động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia


- Thảo luận nhóm



- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả


- HS tự liên hệ


- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đình liệt sĩ ở địa phương.


<i>c) Hoạt động 3 : múa hát, đọc thơ, kể chuyện, …</i>
<i>về chủ đề biết ơn thương binh, liệt sĩ.</i>


<i>5. Củng cố - dặn dò</i>


* Kết luận chung : Thương binh, liệt sĩ là
những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc.
Chúng ta cần ghi nhớ và đền đáp cơng lao to
lớn đó bằng những việc làm thiết thực của
mình.


- YC đọc câu ghi nhớ
- Nhận xét tiết học


* HD VN : Mỗi nhóm HS sưu tầm, tìm hiểu về
nền văn hoá, về cuộc sống và học tập, về
nguyện vọng…. Của thiếu nhi một số nước để
tiiết sau giới thiệu trước lớp.


- Vài HS đọc thơ hoặc kể
chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUAÀN 17</b>


<i>Thứ hai ngày tháng năm 2010</i>
<b>Tập đọc - Kể chuyện (Tiết 49; 50)</b>


<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>* Tập đọc: - Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng: vùng quê, vịt rán, hít hương thơm,</b>
giãy nảy, trả tiền, lạch cạch, phiên xử…;Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật.


- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK)


<b>* Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.</b>
- HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


* GDcho HS các kĩ năng sống: Tư duy sáng tạo, ra quyết định, giải quyết vấn đề,
lắng nghe tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS đọc thuộc lòng bài Về quê ngoại và nêu nội</b>
dung


<b>B. Bài mới</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc (10 phút)</b></i>
<i>a. GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


<i>b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>
- Đọc từng câu


+ Rút từ khó - luyện đọc
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ Hiểu từ mới SGK : mồ côi ( người bị mất
cha (mẹ) hoặc cả cha lẫn mẹ khi còn bé ).
Chàng trai trong truyện bị mất cả cha lẫn
mẹ nên được đặt tên là Mồ Côi. Tên này
thành tên riêng của chàng nên viết hoa
+ Tập đặt câu với từ "bồi thường"
- Đọc từng đoạn trong nhóm


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (14 phút)</b></i>
- YC đọc thầm đoạn 1, trả lời :


+ Câu chuyện có những nhân vật nào ?
+ Chủ quán kiện bác nông dân về việc
gì ?


- Mỗi HS đọc tiếp nối 2 câu
- Luyện đọc



- Đọc tiếp nối 3 đoạn


- 1 HS đọc chú giải trong SGK.


+ HS tập đặt câu


- Đọc theo nhóm. 1 HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* GV : Vụ án thật khó phân xử, phải xử
sao cho công bằng, bảo vệ được bác nông
dân bị oan, làm cho chủ quán bẽ mặt mà
vẫn phải "tâm phục, khẩu phục"


- YC đọc thầm đoạn 2, trả lời :


+ Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nơng dân
+Khi bác nông dân nhận có hít hương
thơm của thức ăn trong quán. Mồ Côi
phán TN?


+ Thái độ của bác nông dân như thế nào
khi nghe lời phân xử ?


- YC đọc thầm đoạn 2&3, trả lời :


+ Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dân xóc 2
đồng bạc đủ 10 lần ?


+ Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên tồ ?
* GV : Mồ Cơi xử trí thật tài tình, cơng


bằng đến bất ngờ làm cho chủ qn tham
lam không thể cãi vào đâu được và bác
nông dân chắc là rất sung sướng, thở phào
nhẹ nhõm.


- Em hãy thử đặt tên khác cho truyện.


<i><b>4. Luyện đọc lại (8 phút)</b></i>
- Chọn đọc mẫu đoạn 3.
- HD đọc phân vai.


khoâng trả tiền.


+ Tơi chỉ vào qn ngồi nhờ để ăn
miếng cơm mắm. Tơi K0<sub> mua gì cả.</sub>
+ Bác nông dân phải bồi thường,
đưa 20 đồng để quan toà phân xử.
+ Bác giãy nảy lên : Tơi có đụng
chạm gì đến thức ăn trong quán đâu
mà phải trả tiền ?


+ Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số
tiền 20 đồng.


+ Bác này đã bồi thường cho chủ
quán đủ số tiền : Một bên "hít mùi
thịt", một bên " nghe tiếng bạc".
Thế là công bằng.


+ HS phát biểu : Vị quan tồ thơng


minh / Phiên cử thú vị. / Bẽ mặt kẻ
tham lam./ Ăn "hơi" trả"tiếng"/……
- 2 tốp HS tự phân vai, thi đọc trước
lớp.


<b>Kể chuyện (25 phuùt)</b>


<i>1. GV nêu YC nhiệm vụ : Dựa vào 4 tranh</i>
minh hoạ, kể lại tồn bộ câu chuyện Mồ cơi
xử kiện.


<i>2. HD kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.</i>
- HD HS quan sát 4 tranh minh hoạ
- Nhận xét


<i>3. Cuûng cố - dặn dò</i>


- YC HS nêu lại nội dung truyện.


- GV : Những người nơng dân khơng chỉ sẵn


- Quan sát 4 tranh minh hoạ
- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- 3 HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn cịn
lại.


- 1 HS kể tồn truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sàng giúp người, cứu người, thật thà, tốt


bụng, họ cịn rất thơng minh, tài trí.


- Nhận xét tiết hoïc.


kiện giỏi, bảo vệ được người lương
thiện.


<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
<b>Chính tả -Tiết 33</b>


<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>


<b>I. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b>
Bài viết sai không quá 5 lỗi.


- Làm đúng BT(2) a/ b.


- GDHS ý thức giữ gìn VSCĐ.


<b>II. Các đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sẵn BT2a hoặc b; bảng con. Vở BT.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. kiểm tra bài cũ (5 phút): GV đọc cho HS viết lại các từ ở BT 2a.</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- Nêu MĐ,YC tiết học.



<i><b>2. Hướng dẫn nghe viết (25 phút)</b></i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc mẫu đoạn văn viết.


+ Vần trăng đang nhô lên được tả đẹp
như thế nào ?


+ Bài chính tả có mấy đoạn ? Chữ đầu
mỗi đoạn được viết như thế nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giuùp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học



- 2 HS đọc lại


+ Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu
vào đáy mắt, ơm ấp mái tóc bạc của
các cụ già, thao thức như canh gác
trong đêm.


+ 2 đoạn ; 2 lần xuống dòng, chữ đầu
dòng viết hoa, lùi vào 1 ô.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ tư ngày tháng năm 2010</i>
<b>Tập đọc - Tiết 51</b>


<b>ANH ĐOM ĐĨM</b>


<b>I. Mục tiêu: Đọc trơi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ khó trong bài : gác núi,</b>
làn gió mát, lặng lẽ, long lanh, quay vịng, rộn rịp…


- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ.


- Hiểu nội dung bài thơ : Đom Đóm rất chun cần. Cuộc sống của các lồi vật ở


làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK;
thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- 3 HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn và hỏi ý nghĩa truyện
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc (10 phút)</b></i>
<i>a. GV đọc bài thơ</i>


<i>b. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</i>
- Đọc từng dịng thơ


+ Rút từ khó ghi bảng


- Đọc từng khổ thơ trước lớp
+ Hướng dẫn đọc :


Tiếng chị Cò Bợ : //
Ru hỡi ! // Ru hời ! //
Hỡi bé tôi ơi, /


Ngủ cho ngon giấc. //



+ Hiểu từ mới : SGK ; mặt trời gác núi
( mặt trời đã lặn ở sau núi ) ; Cò Bợ ( một
loại cị )


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (12 phút)</b></i>
- YC đọc thầm khổ 1&2, trả lời :
+ Anh Đóm lên đèn đi đâu ?


GV : Trong thực tế, đom đóm đi ăn đêm ;
ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra để dễ
tìm thức ăn. Ánh sáng đó là do chất lân
tinh trong bụng đóm gặp khơng khí đã
phát sáng.


- Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng
thơ


- Luyện đọc


- HS tiếp nối nhau.
- Luyện đọc


- Đọc từng khổ trong nhóm


-Cả lớp ĐT bài thơ ( giọng vừa phải )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Tìm từ tả đức tính của anh Đom Đóm
trong hai khổ thơ



* GV : Đêm nào Đom Đóm cũng lên đèn
đi gác suốt tới tận sáng cho mọi người
ngủ yên. Đom Đóm thật chăm chỉ.


- YC đọc thầm khổ 3&4, trả lời :


+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì
trong đêm ?


- YC đọc thầm lại cả bài và trả lời :


+ Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom
Đóm trong bài thơ.


<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ (10 phút)</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ


- HD HS HTL từng khổ, cả bài thơ
- Tổ chức thi đọc thuộc lịng


<i><b>5. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b></i>
- YC HS nêu lại nội dung bài thơ.
- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu HSVN tiếp tục HTL cả bài thơ.


+ Chuyên cần


+ Chị Cị Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ


mị tơm bên sơng.


+ HS phát biểu


- 1 HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tự nhiên và xã hội - Tiết 33</b>
<b>AN TOAØN KHI ĐI XE ĐẠP</b>


<b>I. Mục tiêu: Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.</b>
- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định.


* GD cho HS các kĩ năng sống: Tìm kiếm và xử lí thông tin, kiên định thực hiện
đúng quy định khi tham gia giao thông, KN làm chủ bản thân.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK, phiếu học tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Ở làng quê, người ta thường sống bằng nghề gì ?
- Ở thành thị, người ta thường sống bằng nghề gì ?
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới (28 phút)</b></i>


<i>a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo</i>


<i>nhóm</i>


- YC các nhóm quan sát các hình ở
SGK/64, 65 ; YC chỉ và nói người nào đi
đúng, người nào đi sai.


<i>b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</i>


- GV chia nhóm, phát phiếu giao việc :
Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao
thông ?


* Kết luận : Khi đi xe đạp cần đi bên
phải, đúng phần đường dành cho người đi
xe đạp, không đi vào đường ngược chiều.
<i>c) Hoạt động 3 : Chơi trị chơi "Đèn xanh,</i>
<i>đèn đỏ."</i>


<i><b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b></i>


- Giáo dục HS khi đi xe đạp đúng luật
giao thơng.


- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.



- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ năm ngày tháng năm 2010</i>
<b>Luyện từ và câu - Tiết 17</b>
<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ÔN TẬP CÂU AI THẾ NAØO ? DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu: Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1).</b>
- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào?để miêu tả một đối tượng (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a, b).


- HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi ND các BT.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS làm lại BT1 và BT3- Tiết 16.</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- GV nêu MĐ, YC của bài.


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30 phút)</b></i>
Bài tập 1



- Nhắc các em có thể tìm nhiều từ ngữ
nói về đặc điểm của một nhân vật.


- 1 HS đọc YC của Bt


- Trao đổi nhóm cặp làm bài VBT
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
a. Mến Dũng cảm / tốt bụng / khơng ngần ngại cứu người / biết


sống vì người khác/…….


b. Đom Đóm Chuyên cần / chăm chỉ / tốt bụng / ……
c. Chàng Mồ Cơi


Chủ quán


Thơng minh / tài trí / công minh / biết bảo vệ lẽ phải / biết
giúp đỡ những người bị oan uổng/ ……


Tham lam / dối trá / xấu xa / vu oan cho người/ ……
- YC HS tìm những từ chỉ đặc điểm là tính


từ hoặc là động từ chỉ trạng thái, nhận thức.
Bài tập 2


- GV nêu YC của BT ; nhắc HS có thể đặt
nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ? để tả một
người ( một vật hoặc cảnh ) đã nêu.


- HS tìm



- HS đọc lại câu mẫu
- HS đặt câu


- HS tiếp nối đọc từng câu văn.
a. Bác nông dân Rất chăm chỉ / rất chịu khó / rất vui vẻ khi vừa cày


xong thửa ruộng. / ……


b. Bông hoa trong vườn Thật tươi tắn / thơm ngát / thật tươi tắn trong buổi sáng
mùa thu. / ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 3


- HD thực hiện như BT2
<i><b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- YC VN xem lại các bài tập chính tả,
viết hồn chỉnh lời giải vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tập viết - Tiết 17</b>
<b>ÔN CHỮ HOA : N</b>


<b>I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q,D (1 dòng); viết đúng tên riêng Ngơ</b>
<i>Quyền (1 dịng) và câu ứng dụng Đường vô xứ Nghệ ... như tranh hoạ đồ (1 lần)</i>
bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ viết hoa N. Tên riêng và câu ca dao viết trên dịng</b>
kẻ ơ li trên bảng; Bảng con.



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): HS viết trên bảng lớp và bảng con chữ M - Từ ứng</b>
dụng - Câu ứng dụng


<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con (12 phút)</b></i>
<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>


- YC tìm các chữ hoa có trong bài : N, Q, Đ


- Viết mẫu các chữ N, kết hợp nhắc lại cách viết
- HD tập viết chữ N và các chữ Q, Đ trên bảng
con.


<i>b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )</i>
- YC đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu : Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc
của nước ta. Năm 938, ông đã đánh bại quân xâm
lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu thời
kì độc lập tự chủ của nước ta.


- HD tập viết bảng con


<i>c. HS viết câu ứng dụng</i>
- YC đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu nội dung của câu ca dao : Ca ngợi
phong cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An, Hà Tĩnh
hiện nay ) đẹp như tranh vẽ.


- HD HS nêu viết các chữ : Nghệ , Non
<i><b>3. Hướng dẫn viết vở Tập viết (15 phút)</b></i>
- YC HS viết theo HD mục I bằng cỡ nhỏ.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết bài.


<i><b>4. Chấm, chữa bài (5 phút)</b></i>
Chấm một số bài - nhận xét
<i><b>5. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b></i>


- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài.


- HS tìm chữ hoa : N, Q, Đ
- Tập viết chữ N & Q, Đ
trên bảng con.


- 1 HS đọc từ ứng dụng :
Ngô Quyền


- Viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng


- Viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học.


<i>Mó thuật (tiết 17)</i>
<b>VẼ TRANH</b>


<b>ĐỀ TÀI CƠ ( CHÚ ) BỘ ĐỘI</b>
<b>A. MT: HS tìm hiểu về hình ảnh cơ, chú bộ đội.</b>


- Vẽ được tranh đề tài cô ( chú ) bộ đội.
- HS yêu quý cô, chú bộ đội.


<b>B. ĐDD - H: Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài bộ đội. Hình gợi ý cách vẽ tranh; Một số</b>
bài vẽ đề tài bộ đội của HS các lớp trước.


<b>C. HÑD - H</b>


II. KTBC : KTDCHT


III. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB : GV ghi tựa</i>


<i>2. Hoạt động 1 : Tìm, chọn nội dung đề tài</i>


- Giới thiệu 1 số tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận
biết


+ Tranh, ảnh về đề tài cô, chú bộ đội.



+ Tranh vẽ về đề tài cô, chú bộ đội rất phong phú :
Bộ đội với TN, bộ đội giúp dân, bộ đội hành quân.
+ Ngoài hình ảnh cơ, chú bộ đội cịn có thêm các
hình ảnh khác để tranh sinh động hơn.


+ Gợi ý cho HS nêu lên những tranh về đề tài bộ
đội mà các em biết.


<i>3. Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh</i>


- YC HS nhớ lại hình ảnh cơ hoặc chú bộ đội :
+ Quân phục : quần, áo, mũ và màu sắc……


+ Trang thiết bị : vũ khí, xe, pháo, tàu thuỷ, máy
bay, ……


- Gợi ý cách thể hiện nội dung.
- Nhắc HS cách vẽ :


+ Vẽ hình ảnh chính trước.


+ Ngồi hình ảnh cơ hoặc chú bộ đội cịn có thêm
các hình ảnh khác để tranh sinh động hơn.


- Trước khi vẽ, GV cho HS xem một số tranh của
HS các lớp trước để tạo niềm tin cho các em.


<i>4. Hoạt động 3 : Thực hành</i>
- Gợi ý HS thực hành



<i>5. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá</i>


- HSLL


- Cả lớp quan sát tranh


- Quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>6. Dặn dò:VN quan sát cái lọ hoa</i>
Nhận xét


<b>Chính tả - Tiết 34 </b>
<b>ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>


<b>I. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
Bài viết sai khơng q 5 lỗi.


- Tìm được các từ có vần ui/ i (BT2). Làm đúng BT(3) a/ b.
- GDHS ý thức giữ gìn VSCĐ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sữn ND các BT; bảng con.</b>
<b>III Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Viết lại các từ : ( 5 chữ bắt đầu bằng ăc/ăt)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- Nêu MĐ,YC tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết (25 phút)</b></i>
<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- Đọc nẫu bài viết. Hỏi:


+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết
hoa ?


<i>b. Viết từ khó</i>


- Phân tích chính tả các từ khó
<i>c. Hướng dẫn viết bài</i>


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- đọc cho HS vết bài.


- Đọc cho HS soát lỗi.
<i>d. Chấm, chữa bài</i>


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập (7 phút)</b></i>
Bài tập 2


- Giúp HS nắm YC của BT
Bài tập 3 (lựa chọn)


- Yêu cầu HS đọc BT và nêu yêu cầu.


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b></i>


- 2 HS đọc lại


+ Các chữ đầu đoạn, các địa danh,
tên người VN, tên người nước ngồi,
tên tác phẩm.


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở soát lỗi


- HS nêu yêu cầu của BT.


- HS làm VBT; 1 HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, chữa.


- HS nêu yêu cầu của BT và làm vào
VBT; 2 HS làm trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tự nhiên và xã hội - Tiết 34</b>
<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ</b>


<b>I. Mục tiêu: Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp, tuần hoàn,</b>
bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.



- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên
lạc và giới thiệu về gia đình của em.


- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK, phiếu học tập</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Khi đi xe đạp, cần đi như thế nào ?


- Nêu hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định.


III. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- Nêu MĐ, Yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Dạy bài mới (28 phút)</b></i>


<i>a) Hoạt động 1 : Trò chơi Ai nhanh ? Ai đúng ?</i>
- GV hướng dẫn HS chơi trò chơi


- YC HS thảo luận nhóm : Quan sát tranh và gắn
được thẻ vào tranh.


- GV cùng cả lớp nhận xét.



<i>b) Hoạt động 2 : Quan sát hình theo nhóm</i>
- GV chia nhóm, YC thảo luận


- Quan sát hình theo nhóm : Cho biết các hoạt
động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4/ 67
SGK. Có thể liên hệ ở địa phương nơi đang sống
để kể.


- YC từng nhóm dán tranh, ảnh về các hoạt động
mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày
của từng nhóm.


<i>c) Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân</i>


- YC từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình
của mình.


- Khi HS giới thiệu, GV theo dõi và nhận xét
xem HS vẽ và giới thiệu có đúng khơng để làm
căn cứ đánh giá HS.


- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận nhóm : 2 đội thảo
luận


- Đại diện 2 đội lên trình bày
kết quả



- Thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận.


- Các nhóm dán tranh, ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thủ công - Tiết 17</b>


<b>CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. </b>


- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các
chữ dán tương đối phẳng và cân đối.


- HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau.
Các chữ dán phẳng, cân đối.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ VUI VẺ, giấy thủ công, kéo, hồ dán.</b>
- HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (3 phút)</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- Nêu MĐ, yêu cầu tiết học.


<i><b>2. Dạy bài mới (28 phút)</b></i>


<i>a) Hoạt động 1 : HDHS quan sát và NX.</i>
- Cho cả lớp quan sát chữ V, U, I, E,
thanh hỏi


- YC HS quan sát và nêu tên các chữ cái
trong mẫu chữ. Nhận xét khoảng cách
giữa các chữ trong mẫu chữ.


- YC HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V,
U, I, E


<i>b) Hoạt động 2 : HDHS thao tác</i>


Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ
VUI VẺ và dấu hỏi


- GV vừa cắt vừa HDHS thao tác (Như
trong sách TC.


Bước 2 : Dán thành chữ VUI, VẺ
- GV thao tác dán chữ VUI, VẺ.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- YC HS về nhà tập cắt chữ VUI VẺ.


- Quan saùt



- HS nêu tên các chữ cái : V, U, I, E.
Khoản cách giữa các chữ trong mẫu
chữ bằng 1 con chữ.


- HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ.
- Quan sát


HS nêu lại cách cắt các chữ V, U, I,
E.


- Vài HS thực hành cắt.


- Cả lớp thực hành kẻ, cắt các chữ.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn - Tiết 17</b>


<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NOÂNG THOÂN</b>


<b>I. Mục tiêu: Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể những</b>
điều đã biết về thành thị, nông thôn.


- GDHS ý thức tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Trình tự mẫu của lá thư ( Tr 83, SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút): 1 HS kể lại câu chuyện "Kéo cây lúa lên"</b>
- 1 HS kể lại những điều mình biết về nông thôn ( hoặc thành thị )



<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>
- Nêu MĐ, yêu cầu tiết học.


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30 phút)</b></i>
- HD HS làm bài VBT


- Nhận xét bài viết của HS, chấm điểm,
sửa chữa bài viết - tun dương.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc YC của BT SGK/ 83


- 1 HS khá, giỏi nói mẫu đoạn đầu lá
thư của mình.


- HS làm bài VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Âm Nhạc - Tiết 17</b>


<b>ƠN TẬP 3 BÀI HÁT : LỚP CHÚNG TA ĐOÀN KẾT, CON CHIM NON,</b>
<b>NGAØY MÙA VUI</b>


<b>A. MT: Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca, phát âm rõ ràng, hoà giọng.</b>


- Hát kết hợp vận động và gõ đệm. Thực hiện trị chơi : Tìm tên bài hát
<b>B. CB</b>


Nhạc cụ, tranh ảnh minh hoạ, chuẩn bị trò chơi.
<b>C. HĐD - H</b>


II. KTBC : Vài HS hát


III. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB : GV ghi tựa</i>


<i>2. Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát Lớp</i>
chúng ta đoàn kết


- HD gõ đệm theo phách


Lớp chúng mình rất rất vui
x x x x
Anh em ta chan hồ tình thân
x x x x
- HD gõ đệm theo nhịp 2/4


Lớp chúng mình rất rất vui
x x
Anh em ta chan hoà tình thân
X x
- Hát kết hợp vận động



<i>3. Hoạt động 2 : Ôn bài hát Con chim non</i>
- HD tương tự


<i>4. Hoạt động 3 : Ôn bài hát Ngày mùa</i>
vui


- HD gõ đệm theo tiết tấu của bài.


Ngồi đồng lúa chín thơm. Con chim hót
trong vườn


X x x x x x x x
x x


<i>5. Hoạt động 4 : Chơi trò chơi</i>


- GV hát bằng một bài hát nào đó. Chọn
giai điệu 1 trong 3 bài hát đã ôn tập.
<i>6. Củng cố - Dặn dị</i>


Nhận xét


- HSLL


- Cả lớp cùng hát lại bài


- Hát kết hợp gõ đệm theo phách.


- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp



- Hát kết hợp vận động


- Thực hiện tương tự như trên.
- Hát kết hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thể dục - Tiết 33</b>


<b>ƠN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.</b>


<b>TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”</b>


<b>I. Mục tiêu: Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc . Yêu </b>
cầu thực hiện các động tác tương đối chính xác.


- Chơi trị chơi “ Chim về tổ” . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Địa điểm phương tiện </b>


- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .


- Phương tiện : Chuẩn bị còi. . Kẻ sân chơi, cờ, dụng cụ đi vượt chướng ngại vật .
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp </b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1) Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học .
- Chạy quanh sân tập và khởi động.



- Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.
* Ôn bài TDPTC 1 lần 2 x 8 nhịp.
<b>2) Phần cơ bản </b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số: GV điều khiển cho cả lớp tập,
sau đó cho lớp trưởng điều khiển GV theo
dõi nhận xét. Sau đó cho các tổ trình diễn
dưới sự điều khiển của tổ trưởng


- Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi
chuyển hướng phải, trái : Gv điều khiển
cho cả lớp cùng tập, sau một lần nhận xét
sửa sai cho HS sau đó tiếp tục cho HS thi
đua giữa các tổ. Nhận xét tuyên dương.
<b>- Chơi trò chơi : “Chim về tổ” GV nêu</b>
tên trò chơi , nhắc lại cách chơi và luật
chơi. Cho HS chơi thử . Cho các tổ thi đua
chơi trị chơi. Nhận xét tun dương.


<b>3) Phần kết thúc </b>


- Cho học sinh thả lỏng .
- GV hệ thống bài .
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà :Ôn luyện bài tập RLTT cơ bản


<b>4 - 6</b>
<b>phút</b>



<b>18 </b>
<b>-22phút</b>


4 - 6
phút
1 -2 lần


4 - 6
phút
1 -2 lần


6– 8
phút
2 – 3
lần.
<b>4 - 6</b>


<b>phút</b>


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x


Lớp tập dưới sự điều khiển
giáo viên .


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
Các tổ tập luyện dưới sự
điều khiển của tổ trưởng.


Thi ñua trình diễn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thể dục - Tiết 34</b>


<b>ƠN BAØI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VAØ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”</b>


<b>I. Mục tiêu: Tiếp tục ôn các động tác Đ H Đ N và RLTTCB đã học. Yêu cầu thực </b>
hiện các động tác tương đối chính xác.


- Ơn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện các
động tác tương đối thuần thục.


- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Địa điểm phương tiện </b>


- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .


- Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân chơi, cờ, dụng cụ đi vượt chướng ngại vật .
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp </b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1) Phần mở đầu </b>



- GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học .
- Chạy quanh sân tập và khởi động.


- Trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
* Ơn bài TDPTC 1 lần 2 x 8 nhịp.
<b>2) Phần cơ bản </b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi
đều theo 1 – 4 hàng dọc : GV điều khiển
cho cả lớp tập, sau đó cho lớp trưởng điều
khiển cho tổ tập. GV theo dõi sửa sai cho
HS . Sau đó cho các tổ trình diễn dưới sự
điều khiển của tổ trưởng


- Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi
chuyển hướng phải, trái : GV điều khiển
cho cả lớp cùng tập, sau một lần nhận xét
sửa sai cho HS sau đó tiếp tục cho HS thi
đua giữa các tổ. Nhận xét tuyên dương.
- Chơi trò chơi : “Mèo đuổi chuột” GV
nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi và
luật chơi. Cho HS chơi thử . Cho các tổ thi
đua chơi trò chơi. Nhận xét tuyên dương.
<b>3) Phần kết thúc </b>


- Cho HS thả lỏng .
- GV hệ thống bài .
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà :Ôn luyện bài tập RLTTCB.



<b>4 - 6</b>
<b>phút</b>


<b>18 </b>
<b>-22phút</b>


6 - 8
phút
1 -2 lần


7 - 9
phút
1 -2 lần


5 – 7
phút
2 – 3
lần.
<b>4 - 6</b>


<b>phút</b>


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x


Lớp tập dưới sự điều khiển


giáo viên .


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
Các tổ tập luyện dưới sự
điều khiển của tổ trưởng.


Thi đua trình diễn .


Lớp chơi trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tốn - Tiết 81</b>


<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính</b>
giá trị của biểu thức dạng này.


- BT cần làm: Bài 1; 2; 3.


- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
- Gọi HS lên làm bài 1,2,/ 85VBT
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>B. Bài mới</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: HD tính giá trị của biểu thức</b></i>
<i><b>đơn giản có dấu ngoặc (12 phút)</b></i>


- Viết lên bảng hai biểu thức:
30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5


- Y/C HS suy nghĩ để tìm cách tính giá trị của
hai biểu thức nói trên


- Y/CHS tìm điểm khác nhau giữa 2biểu thức.
- Giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn
đến cách tính giá trị của 2biểu thức khác
nhau


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa
dấu ngoặc "Khi tính giá trị của biểu thức có
chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các
phép tính trong ngoặc"


- Y/C HS so sánh giá trị của biểu thức trên
với biểu thức: 30 + 5 : 5 = 31


<i><b>Kết luận: Vậy khi tính giá trị của biểu thức</b></i>
chúng ta cần xác định đúng dạng của biểu
thức đó, sau đó thực hiện phép tính theo thứ
tự


- Hs thảo luận và trình bày ý kiến


của mình


- Biểu thức thứ nhất khơng có dấu
ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu
ngoặc


- Hs nêu cách tính giá trị của biểu
thức thứ nhất


- HS nghe giảng và thực hiện tính
giá trị của biểu thức


(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7


- Giá trị của 2 biểu thức khác
nhau


- 1 HS nêu y/c của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Hoạt động 2 : Thực hành (18 phút)</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Cho HS nhắc lại cách làm bài,sau đó y/c hs
tự làm bài


Baøi 2


- Y/C HS làm bài vào vở.



- HS làm bài sau đó 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau


Baøi 3


- Gọi HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách,
chúng ta phải biết được điều gì ?


- Y/C HS laøm baøi


- Nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét tiết học


- Y/C HS Về nhà làm bài 1, 2, 3, 4/ 89VBT.


làm bài.


- 1 HS nêu y/c của bài.


- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng
làm bài.


- Có 240 quyển sách,xếp đều vào


2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn


- Mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách


- Phải biết mỗi tủ có bao nhiêu
sách / Phải biết có tất cả bao
nhiêu ngăn sách


- HS cả lớp làm vào vở,1 HS lên
bảng


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tốn - Tiết 82</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ).</b>


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng BT điền dấu ( = ; < ; >).
- BT cần làm: Bài 1; 2; 3 (dòng 1); 4. HS khá, giỏi làm cả 4 BT.


- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2 89VBT
- Nhận xét, cho điểm HS.



<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động 2 : Luyện tập (30 phút)</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Y/ C HS nêu cách làm
- Y/ C HS tự làm bài


- Nhận xét, chữa bài
Bài 2


- Y/ C HS tự làm bài, sau đó 2hs ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Y/ C HS so sánh giá trị của biểu thức:
(421 -200) x 2 với biểu thức 421- 200 x 2
- Theo em, tại sao giá trị hai biểu thức này lại
khác nhau trong khi có cùng số, cùng dấu phép
tính


- Vậy khi tính giá trị của biểu thức,chúng ta
cần xác định đúng dạng của biểu thức đó,
sau đó thực hiện các phép tính đúng thứ tự


- 1 HS nêu y/c của bài
- Tính giá trị của biểu thức


- HS làm bài vào vở,4hs lên bảng làm
bài



a) 238 – (55 – 35) = 238 -20
= 218
175 – (30 + 20) = 175 -50
=125
b) 84 x (4 : 2) = 84 : 2
= 41
(72 + 18) x 3 = 90 x 3
= 270
- 1 HS neâu y/c của bài


- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- Giá trị của hai biểu thức khác
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 3


- Viết lên bảng (12 +11) x 3 … 45


- Để điền được đúng dấu cần điền vào chỗ
trống, chúng ta cần làm gì ?


- Y/ C HS tính giátrị của biểu thức (12 +11) x 3
- Y/ C HS so sánh 69 và 45


- Vậy chúng ta điền dấu >vào chỗ trống
- Y/ C HS làm tiếp phần còn lại


- Nhận xét chữa bài .
<i><b> Bài 4</b></i>



- Y/ C HS tự làm bài bài.
- Nhận xét


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài 1,2,3/91VBT.


- Chúng ta cần tính giá trị của biểu
thức (12+11) x 3 trước, sau đó so
sánh giá trị của biểu thức với 45
(12 + 11) x 3 = 13 x 3


= 69
69 > 45


- HS làm vào vở, 3HS lên bảng
làm bài


11 + (52 – 22) = 41
30 < (70 + 23) : 3
120 < 484 : (2 x 2)
- 1 HS nêu y/c của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Toán - Tiết 83</b>
LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức ở cả ba dạng.</b>


- BT cần làm: Bài 1; 2 (dòng 1); 3 (dòng 1); 4.; 5. HS khá ,giỏi làm cả 5 BT.


- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2/ 91VBT.
- Nhận xét,chữa bài và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Hoạt động 2 : Luyện tập (30 phút)</b>
<i><b> Bài 1 </b></i>


- Y/ C HS nêu cách làm bài rồi thực hiện
tính giá trị của biểu thức


- Chữa bài và cho điểm hs


Baøi 2


- Y/ C HS laømbaøi


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b> Baøi 3</b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài.


- HS cả lớp làm vào vở, 4 hs lên bảng


làm bài


a) 324 - 20 + 61 =304 + 61
= 365
188 + 12 -50 = 200 -50
= 150
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7


40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


ấu cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng
làm và nêu cách làm.


a) 15 +7 x 8 = 15 + 56
= 71


201 + 39 : 3 = 201 + 13
= 214
b) 90 + 28 : 2 = 90+ 14
= 104


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cho HS nêu cách làm và tự làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.


Bài 4



- HDHS tính giá trị của mỗi biểu thức
vào giấy nháp, sau đó nối biểu thức với
số chỉ giá trị của nó


<i><b> Bài 5</b></i>


- Có tất cả bao nhiêu cái bánh?
- Mỗi hộp xếp mấy cái bánh?
- Mỗi thùng có mấy hộp?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta
phải biết được điều gì trước đó?


- Y/c hs thực hiện giải bài tốn
- Chữa bài và cho điểm hs


<b>3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài 1, 2 , 4/92 VBT


= 524
- 1 HS nêu y/c của bài


- HS cả làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


a) 123 x (42- 40 ) =123 x 2
= 246


( 100 + 11 ) x 9 =111 x 9
= 999
b) 72 :9 (2 x 4 ) = 72 : 8
= 9
64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2
= 32
- HS nêu yêu cầu của BT.
- HS tự làm bài vào vở nháp
- 1 HS đọc đề bài


- 800 caùi baùnh
- 4 cái bánh
- 5 hộp


- Có bao nhiêu thùng bánh ?


- Biết được có bao nhiêu thùng bánh.
Biết được mỗi thùng có bao nhiêu cái
bánh


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tốn - Tiết 84</b>
<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Các mơ hình có dạng hình chữ nhật và một số hình khác</b>
khơng là hình chữ nhật


- Ê ke, thước kẻ có chia xăng-ti-mét.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kieåm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2,4/ 92 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


- Gv giới thiệu (hình đã vẽ sẵn trên bảng) đây
là hình chữ nhật ABCD


- Y/ C HS lấy êkê kiểm tra các góc của hình chữ
nhật


- Y/ C HS dùng thước để đo độ dài các cạnh
của hình chữ nhật


- Y/ C HS so sánh đợ dài cạnh AB và CD.
- Y/ C HS so sánh độ dài cạnh AD và BC.


- Giới thiệu : Hai cạnh AB và CD được coi là hai
cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng
nhau. Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh
ngắn của hình chữ nhật và hai cạnh này cũng có
độ dài bằng nhau



Vậy hcn ABCD có hai cạnh dài có độ dài bằng
nhau AD = BC; AB = CD


- Vẽ lên bảng một số hình và yêu cầu hs nhận
diện đâu là hình chữ nhật


- Y/c hs nêu lại các đặc điểm của hình chữ
nhật


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (18</b>


- Có 4 góc cùng là góc vuông
- AB = CD


- AD = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phút)
Baøi 1


- Y/ C HS tự nhận biết hình chữ nhật sau đó
dùng thước và ê ke kiểm tra lại


- Nhận xét, chữa bài .
Bài 2


- Y/c hs dùng thước để đo độ dài các cạnh của
hai hình chữ nhật sau đó báo cáo kết quả


Baøi 3



- Y/ C hai hs ngồi cạnh thảo luận để tìm tất cả
các hình chữ nhật có trong hình sau đó gọi tên
hình và đo độ dài các cạnh của mỗi hình


<i><b> Bài 4</b></i>


- Y/ C HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Hỏi lại HS về đặc điểm của hình chữ nhật.
- Y/ C HS tìm các đồ dùng có dạng là hình chữ
nhật


- Về nhà làm bài 1, 2/ 93VBT.


phải là HCN


- 1 HS nêu y/c của bài
- AB = CD = 4 cm
- AD = BC = 3 cm
- MN = PQ = 5 cm
- MQ = NP = 2 cm
- HS nêu y/c của BT.


- Các hình chữ nhật là : ABMN ;
MNCD ; ABCD



- 1 HS nêu y/c
- Vẽ được các hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tốn - Tiết 85</b>
<b>HÌNH VNG</b>


<b>I. Mục tiêu: Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vng.</b>
- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ơ vng)


- BTcần làm: Bài 1; 2; 3; 4.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Một số mơ hình về hình vng; Thước thẳng , ê ke.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2 /93 VBT.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động1: Giới thiệu hình vng (12') </b></i>
- Vẽ lên bảng 1 hình vng, 1 hình trịn, 1
hình chữ nhật,1 hình tam giác


- Y/ C HS đốn về góc ở các đỉnh của hình
vng (theo em ,các góc ở các đỉnh của
hình vng là các góc như thế nào ?)



- Y/ C HS dùng ê ke kiểm tra kết quả ước
lượng góc sau đó đưa ra kết luận: hình
vng có 4 góc ở đỉnh đều là góc vuông
- Y/ C HS ước lượng và so sánh độ dài các
cạnh của hình vng, sau đó dùng thước đo
để kiểm tra lại


- Y/ C HS suy nghĩ, liên hệ để tìm các vật
trong thực tế có dạng hình vng


- Y/ C HS tìm điểm giống nhau và khác
nhau của hình vng và hình chữ nhật.
Kết luận: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau .
<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút)</b></i>
Bài 1


- Y/ C HS làm bài .
- Nhận xét, chữa bài.


- HS tìm và gọi tên hình vuông
trong các hình vẽ Gv đưa ra


- Các góc ở các đỉnh của hình
vng đều là góc vng


- Độ dài 4 cạnh bằng nhau


- Khăn mùi xoa, viên gạch hoa lát
nền



- 1 HS nêu y/c


- HS dùng thước và ê ke để kiểm tra
từng hình, sau đó báo cáo kết quả cho
Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài 2


- Y/ C HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng
cho trước sau đó làm bài


Bài 3


- Y/ C HS suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs


<b>Bài 4</b>


- Y/ C HS vẽ hình trong SGK vào vơ.û
<i><b>3. Củng cố, dặn dò( 5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Hỏi HS về đặc điểm của hình vuông .
- Về nhà làm bài 1, 2/ 95 VBT


- 1 HS nêu y/c


+ Hình ABCD là hình chữ nhật,


khơng phải là hình vng


+ Hình MNPQ khơng phải là hình
vng vì các góc ở đỉnh khơng phải là
góc vng


+ Hình EGHI là hình vng vì
hình này có 4 góc ở đỉnh là 4 góc
vng, 4 cạnh của hình bằng nhau
- 1 HS nêu y/c của bài


- Làm bài, báo cáo kết quả


+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3cm
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4cm
- HS tự làm bài; HS đổi vở KT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×