Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuan 16 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.85 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 16:</b></i>

<i>Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</i>

Tập đọc



<b>KÐo co</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn diễn tả trị chơi kéo co sơi nổi trong
bài .


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiu ni dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc
ta cần đợc giữ gìn, phát huy.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
Tranh minh ho¹.


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 2 – 3 em đọc bài “Tuổi Ngựa”
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


HS đọc thuộc lòng kết hợp trả lời câu hỏi
về nội dung của bài



<i>a. Luyện đọc: </i> HS: Nối nhau đọc 3 đoạn của bài.


(2 – 3 lỵt).
- GV nghe kÕt hỵp sửa sai, giải nghĩa từ,


hớng dẫn ngắt nghỉ.


- Ghi bảng: Hữu Trấp, nam và nữ, trai
tráng trong làng


Luyn c cỏc t ng trờn bng
Luyện đọc bài theo cặp.


1 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu đọc thầm đoạn 1


? Qua phÇn đầu bài văn em hiểu cách
chơi kéo co là nh thế nào?


Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Kộo co phải có 2 đội, số ngời 2 đội phải
bằng nhau. Thành viên mỗi đội ôm chặt
l-ng nhau, 2 l-ngời đứl-ng đầu mỗi đội l-ngoắc
tay vào nhau, thành viên 2 đội cũng có thể
nắm chung 1 sợi dây thừng dài. Kéo phải
đủ 3 keo. Mỗi đội kéo mạnh đội mình về


sau vạch ranh giới ngăn cách 2 đội. Đội
nào kéo tuột đợc đội kia ngả sang vùng
đất của đội mình là thắng.


<b>* Giới thiệu cách chơi kéo co.</b>
Gọi 1 HS c on 2


? Giới thiệu về cách chơi kéo co ở là Hữu
Trấp.


ý chính của đoạn 2 là gì?


- Cuc thi kéo co ở làng Hữu Trấp rất đặc
biệt… ngời xem vây xung quanh.


<b>* Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp</b>
Yêu cầu đọc thầm đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

có gì đặc biệt? trong làng. Số lợng ngời mỗi bên khơng
hạn chế. Có giáp thua keo đầu, keo sau
đàn ông kéo đến đông hơn, thế là chuyn
bi thnh thng.


? Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?


Nội dung đoạn 3 ý nói gì?


- Vỡ có rất đơng ngời tham gia, vì khơng
khí ganh đua rất sơi nổi, vì những tiếng hị
reo khích lệ rất nhiu ngi xem.



<b>* Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn.</b>
Câu 4: Ngoài kéo co em còn biết trò chơi


dân gian nào khác?


Yêu cầu HS nêu nội dung chính


- Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi
cơm thi…


<b>* ND: KÐo co lµ trò chơi thể hiện tinh</b>
<b>thần thợng võ của nhân dân ViÖt Nam</b>


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> - 3 HS nối nhau đọc 3 đoạn.
- GV hớng dẫn để cỏc em cú ging c


phù hợp


- Treo bảng phụ đoạn Hội làng Hữu Trấp
ng


i xem hi.
Cht cỏch c đúng


1 HS dọc , nêu cách đọc, lớp nhận xét
- Đọc diễn cảm theo cặp.


- Thi đọc cá nhân.
- GV nhận xét, cho điểm những em đọc



hay.


<i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhn xột gi hc.
- V nh c bi.


Toán



<b>Tiết 76: Lun tËp </b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS rÌn lun kü năng chia cho số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.


II. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
<b>A. Kim tra bi c:</b>


Gọi HS lên chữa bài về nhà.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn bài tập:</b></i>


1 HS lên chữa bài 2 trong VBT
Lớp nhận xét bổ sung



+ Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời gii
ỳng.


HS: Đọc đầu bài, và tự làm vào vở.
- 3 HS lên bảng.


+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và giải.
Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?


<i>Tóm tắt:</i>


25 viên gạch: 1 m2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

S một vuụng nn nh lỏt c l:
1050 : 25 = 42 (m2<sub>).</sub>


Đáp số: 42 m2<sub>.</sub>


<b>+ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi</b>
Hớng dẫn HS nh sau:


HS: Đọc đầu bài và tự làm.
- 1 em lên bảng làm.


- Tớnh tng s ca đội làm trong 3 tháng.
- Tính tổng số sản phẩm trung bình mỗi


ngời làm.


<i>Gi¶i:</i>


Trong 3 tháng đội đó làm đợc là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (SP)
Trung bình mỗi ngi lm l:


3125 : 25 = 125 (SP).


Đáp số: 125 sản phẩm.
<b>+ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi.</b> HS: Đọc đầu bài, thực hành chia và tìm ra


ch sai trong từng phép chia.
- GV gọi HS trả lời, chốt lại ý đúng.


a. Sai ë lÇn chia thø hai


564 chia 67 đợc 7. Do đó số d(95) lớn
hơn số chia (67) từ đó dẫn đến kết quả sai
(1714)


b. Sai ở số d cuối cùng của phép chia (47)
- Số d đúng là (17)


HS: Có thể thực hiện lại để tìm số d đúng.
- GV chấm bi cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


lịch Sử



<b>Bài 14: cuộc kháng chiến </b>



<b>chống quân xâm lợc mông - nguyên</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS biết dới thời nhà Trần 3 lần Mơng – Nguyên sang xâm lợc nớc ta.
- Quân dân nhà Trần nam nữ đều một lòng đánh giặc bảo vệ T quc.


- Trân trọng truyền thống yêu nớc và giữ nớc của cha ông nói chung và quân dân
nhà Trần nói riêng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Hỡnh SGK phúng to, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS đọc bài học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu: </b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS víi néi


dung sau: NhËn phiÕu, hoµn thµnh phiếu
+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời: Đầu


thn đừng lo”.


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô đồng
thanh của các bơ lão “…”


+ Trong bµi “HÞch tíng sÜ” có câu
phơi ngoài nội cỏ,gói trong da ngựa, ta
cũng cam lòng.


+ Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh tay
hai chữ .


HS: Đọc từng câu và điền vào chỗ (…)
cho đúng câu nói, câu viết của 1 số nhân
vật thời nhà Trần.


- Dựa vào SGK và kết quả làm việc trên
đây, HS đã trình bày để nêu tinh thần
quyết tâm đánh giặc Mông – Nguyên
của quân nhà Trần.


<i><b>3. Hoạt động 2:Làm việc cả lớp:</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc đoạn SGK: C ba ln
xõm l



ợc nớc ta nữa.


- Cả lớp thảo luận theo câu hỏi:
? Việc quân dân nhà Trần rút quân khỏi


Thng Long l ỳng hay sai? Vì sao


? Kháng chiến chống qn xâm lợc Mơng
– Ngun kết thúc thắng lợi ntn đối với
lịch sử dân tộc.


- Đúng, vì lúc đầu thế của giặc mạnh hơn
ta, ta rút để kéo dài thời gian, giặc sẽ yếu
dần đi vì xa hậu phơng, vũ khí, lơng thực
của chúng sẽ ngày càng thiếu.


<i><b>4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp:</b></i>


? Kể về tấm gơng quyết tâm đánh giặc
của Trần Quốc Toản


Gäi 2, 3 HS kĨ


- HS: Tù kĨ.


Líp theo dâi nhËn xét
5. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi.


đạo đức



<b>Bài 8: u lao động </b>

<i><b>(tiết1)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.


- Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Tranh ảnh, đồ vật để đóng vai.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. Bµi cị:</b>


Gọi HS đọc bài học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Đọc truyện Một ngày</b></i>“


<i><b>cđa Pª - chi </b></i>–<i><b> a .</b></i>”


HS nêu những việc làm thể hiện sự kính
trọng , biết ơn thầy giáo, cô giáo.



- GV c truyn.


- Cho HS thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi
trong SGK.


HS: 1 em đọc lại - Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày .
- HS cả lớp trao đổi, tranh luận.
- GV kết luận: Cơm ăn, áo mặc, sách vở


đều là sản phẩm của lao động. Lao động
đem lại cho con ngời niềm vui và giỳp
cho con ngi.


=> Ghi nhớ (Ghi bảng). HS: Đọc ghi nhớ và tìm hiểu ý nghĩa của
ghi nhớ.


<i><b>3. Hot ng 2: Thảo luận nhóm (bài 1 SGK).</b></i>


- GV chia nhãm, giải thích yêu cầu. HS: Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận về các biểu hiƯn cđa yªu


lao động, của lời lao động.


<i><b>4. Hoạt động 3: Đóng vai (bài 2).</b></i>


- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ th¶o ln



đóng vai một tình huống. - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Một số nhóm lờn úng vai.


- Lớp thảo luận.
? Cách ứng xử trong mỗi tình huống nh


vy ó phự hp cha? Vỡ sao
? Ai có ứng xử khác


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luận về cách ứng xử.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</i>

Toán



<b>Tiết 77: Thơng có chữ số 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giúp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã 2 ch÷ số trong trờng hợp có chữ số
0 ở thơng.


II. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>A. Kiểm tra bài c:</b>


HS lên bảng chữa bài tập. HS1: 4275: 15 HS 2: 18408: 52
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Trng hp thng cú ch số 0 ở hàng đơn vị:</b></i>


9450 : 35 = ?


<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang phải:</i>


Lần 1: SGK.
Lần 2: SGK.
LÇn 3: SGK.


9 4 5 0 2 1
2 4 5 3 2
0 0 0
* Chó ý: ë lÇn chia thø 3 ta cã 0 chia 35


đợc 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 3 của thơng.


<i><b>3. Trêng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng chục:</b></i>


2448 : 24 = ?


<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang phải:</i>



Lần 1:
LÇn 2:
LÇn 3:


2 4 4 8 2 4
0 0 4 1 0 3
4 8


0 0
* Chó ý: ë lÇn chia thø 2 ta cã 4 chia 24


đợc 0, phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thơng.


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: Gäi HS nêu yêu cầu HS: Đọc đầu bài, tự tính vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>+ Bài 2: Dành cho HS khá giỏi.</b>
- GV híng dÉn:


§ỉi 1 giê 12 phót = ? phót.


HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự giải.
- 1 em lên bảng giải.


<i>Tóm tắt:</i>



1 giờ 12 phút: 97 200 lít.
1 phót: ? lÝt.


<i>Gi¶i:</i>


1 giờ 12 phút = 72 phút.
Trung bình mỗi phút bơm đợc là:


97 200 : 72 = 1350 (lít).


Đáp số: 1350 lít nớc.
<b>+ Bài 3: Dành cho HS kh¸ giái.</b>


GV hớng dẫn các bớc.
- Tìm chu vi mảnh t.


- Tìm chiều dài và chiều rộng.
- Tìm diện tích.


HS: Đọc kỹ đầu bài, tóm tắt suy nghĩ tìm
cách giải.


- 1 em lên bảng giải.


<i>Giải:</i>


a) Chu vi mnh t l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chiều rộng mảnh đất là:



(307 – 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất là:


105 + 97 = 202 (m)
b) Diện tích mảnh đất là:


202 x 105 = 21210 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a. Chu vi: 614 m


b. Diện tích: 21210 m2<sub>.</sub>


- GV cùng cả lớp chữa bài.
- Chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


chÝnh tả


<b>kéo co</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe vit ỳng chớnh t, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Kéo co”.
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ viết lẫn đúng với nghĩa đã cho.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gäi 1 HS t×m 5 – 6 từ chứa tiếng bắt đầu


<i>tr/ch.</i>


2 HS lên bảng viết: chong chóng, trốn tìm,
trồng nụ trồng hoa, cắm trại


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


Đọc bài viết 1 lần. 1 em đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
- Đọc thầm lại đoạn vn.


- GV nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai,
những tên riêng, cách trình bày


2 HS lên bảng viết: Hữu Trấp, Bắc Ninh,
Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh phúc.


-Yờu cu HS gấp SGK, GV đọc từng câu
cho HS viết vào vở.


- GV đọc cho HS soát lỗi.



HS: Nghe đọc và viết bài vào vở.
Sốt lỗi


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả:</b></i>


- GV chọn cho lớp làm bài 2a. HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và làm
bài vào vở.


- 1 số HS làm bài trên phiếu, dán phiếu
lên trình bày.


- GV v c lp nhn xột, cht li li gii
ỳng.


a) - Nhảy dây
- Múa rối


- Giao bóng (đối với bóng bàn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bóng chuyền)


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi.


Lun tõ vµ câu



<b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi </b>

<b> trò chơi</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit da vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc
( BT!) ; Tìm đợc một vài thành ngữ tục ngữ có nghĩa cho trớc liên quan đến chủ điểm
(BT2)


- Hiểu nghĩa 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm, biết sử dụng những
thành ngữ đó trong nhng tỡnh hung c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu hc tập, tranh ảnh…
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>


1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


2 HS nêu ghi nhớ giữ phép lịc sự khi nói
chuyện với ngời khác.


+ Bi 1:Gi 1 em đọc yêu cầu HS: Đọc yêu cầu.
- GV cùng cả lớp nói cách chơi 1 số trị


chơi mà em có thể cha biết. HS: Trao đổi, làm bài vào vở.


- Một số HS làm bài trên phiếu.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng:


* Trò chơi rèn lun søc m¹nh  KÐo co, vËt.


* Trị chơi rèn luyện sự khéo  Nhảy dây, lò cò, đá cầu.
* Trị chơi rèn luyện trí tuệ  Ơ ăn quan, cờ tớng, xếp hình.


+ Bài 2:Gọi HS đọc nội dung yêu cầu HS: Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân vào vở.
- GV và cả lớp chốt lại lời giải ỳng.


(VBT)


- Một số em làm bài trên phiếu.
- Trình bày trên phiếu.


+ Bi 3: Cho HS c ni dung yêu cầu. HS: Đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ
chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
- GV chốt lại lời giải:


a) ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
b) Đừng có chơi với lưa.


Chơi dao có ngày đứt tay.


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dß:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


________________________



Khoa học



<b>Bài 31: Không khí có những tính chất gì</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS phát hiện ra 1 số tính chất của khơng khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện ra màu, mùi vị của khơng khí.


+ Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định,
khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra.


+Nêu 1 số ví dụ về việc ứng dụng 1 số tính chất của khơng khí trong đời sống.
<b>* Giáo dục ý thức BVMT: Có ý thức giữ bầu khơng khí trong lành.</b>


<b>II. §å dïng: </b>


Hình trong SGK phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS đọc bài học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu: </b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị</b></i>
<i><b>của khơng khí:</b></i>


HS nêu thí nghiệm để biết khơng khí ở


xung quanh ta.


- GV nêu câu hỏi: HS: Suy nghĩ.
? Em có nhìn thấy không khí không? Tại


sao


- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt, không có màu.
? Dùng mũi ngửi, lỡi liếm thấy không khí


có mùi gì? có vị gì


- Khụng khí khơng có mùi, khơng có vị.
? Đơi khi ta ngi thy mựi khú chu, ú


có phải là mùi không khí không


- Đấy không phải là mùi của không khí.
=> Kết luận: Không khí trong suốt, không


màu, không mùi, không vÞ.


<i><b>3. Hoạt động 2: Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng của khơng khí:</b></i>


- GV chia líp 4 nhãm, phỉ biến luật chơi. HS: Các nhóm chơi thổi bóng.


- Nhúm nào thổi bóng đảm bảo đúng tiêu
chuẩn là nhóm đó thắng.



- u cầu đại diện nhóm mơ tả hình dạng
của cỏc qu búng va thi.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn làm.
? Cái gì chứa trong quả bóng vừa thổi. - Kh«ng khÝ.


? Khơng khí có hình dạng nhất định
khơng


- Khơng có hình dạng nhất định.
=> Kết luận: Không khí khơng có hình


dạng nhất định.


<i><b>4. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất bị nén và giãn ra của khơng khí:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét và kết luận (SGK).


=> Bài học: Ghi bảng. HS: Đọc bài học.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010


Tp c



<b>Trong quán ăn Ba cá bống</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- cỳng cỏc tờn riêng nớc ngồi: Bu – ra – ti – nơ , Ba- ra- ba, Đu- rê ma,
A- li- xa, A- di- li- ô…


- Biết đọc diễn cảm truyện đọc, gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt
lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú bé ngời gỗ Bu – ra – ti – nô thông minh đã
biết dùng muđể chiến thắng kẻ đang tìm cách hại mình


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
Tranh minh ho¹.


III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS đọc bài giờ trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


2 HS đọc bài Kéo co kết hợp trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


<i>a. Luyện đọc:</i>



Chia đoạn : 3 đoạn


Ghi bảng các tên riêng nớc ngoài
NhËn xÐt, sưa sai


- GV nghe, n n¾n, sưa sai kết hợp giải
nghĩa từ, hớng dẫn cách ngắt nghỉ.


HS: Ni nhau đọc đoạn.
HS luyện đọc


HS: Luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu HS đọc phần giới thiệu truyện


? Bu ra ti nô cần moi bí mËt g× ë
l·o Ba – ra – ba


- Cần biết kho báu ở đâu.
Yêu cầu đọc thầm cả bài


? Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba – ra – ba phải nói ra điều bí mật


- Chú chui vào 1 cái bình bằng đất trên
bàn ăn, ngồi im, đợi Ba – ra – ba uống


rợu say từ trong bình hét lên…ra bí mật.
? Chú bé gỗ gặp iu gỡ nguy him v ó


thoát thân nh thế nào


- Cáo A – li – xa và mèo biết chú bé gỗ
đang ở trong bình đất đã báo với … chỳ
lao ra ngoi.


? Tìm những hình ảnh, chi tiÕt trong
trun em cho lµ ngé ngÜnh vµ lý thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu chuyện nói lên điều gì?


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


<b>* ND: Nhờ trí thơng minh Bu- ra- ti- nơ</b>
<b>đã biết đợc điều bí mật về nơi cất kho</b>
<b>báu ở lão Ba- ra-ti-nô.</b>


- 2 HS nhắc lại


HS: 4 em c truyn theo phõn vai.
Lp nhn xét


- GV nêu đoạn văn cần luyện đọc(SGV)


NhËn xÐt cho ®iÓm.


1 HS đọc , nêu cách đọc



Luyện đọc cá nhân , theo nhóm
Đại diện thi đọc


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài.


Toán



<b>Tiết 78: Chia cho số có ba chữ số </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ số cho số có ba chữ số.
(chia hét và chia cã d)


<b>II. §å dïng:</b>


PhiÕu häc tËp.


<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i><i><b> hc:</b></i>


<b>A. Bài cũ:</b>


Gọi HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp chia hết: </b></i>


2 HS lên chữa BT 1, 2 trong VBT
Lớp theo dõi nhận xét


1944 : 162 = ?


<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang phải.</i>


Lần 1:
Lần 2:


1 9 4 4 1 6 2
0 3 2 4 1 2
0 0 0


* Chó ý: Gióp HS tập ớc lợng thơng trong
mỗi lần chia. VD: 194 : 162 = ?


Có thể lấy 1 chia 1 đợc 1.


<i><b>3. Trờng hợp chia có d:</b></i>


8469 : 241 = ?
Tiến hành tơng tự nh trên.



<i><b>4. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu HS: Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV và cả lớp nhËn xÐt, chèt lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Bài 2: GV nêu yêu cầu HS: Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu
thức (không có dấu ngoặc).


- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài, nhËn xÐt.


b) 8700 : 25 : 4
= 348 : 4


= 87


a) 1995 x 253 + 8910 : 495
= 504735 + 18


= 504753


<b>+ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.</b> HS: Đọc đầu bài, tãm t¾t suy nghĩ tìm
cách giải.


- GV hớng dẫn các bớc giải. - 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>



Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết 7128
mét vải là:


7128 : 264 = 27 (ngày).


Số ngµy cưa hµng thø hai b¸n hÕt 7128
mét vải là:


7128 : 297 = 24 (ngày).


Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa hàng
thứ hai bán hết số vải sớm hơn và số ngày
sớm hơn là:


27 24 = 3 (ngày)


Đáp số: 3 ngày.
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tập.


Tập làm văn



<b>Luyn tp gii thiu a phng</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu Trấp và Tích Sơn dựa vào
bài “Kéo co”.


- Biết giới thiệu 1 trò chơi hoặc 1 lễ hội ở quê hơng để mọi ngời hình dung đợc
diễn biễn v hot ng ni bt .


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi HS đọc bài học giờ trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu: </b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


1 HS nhắc lại ghi nhớ tiết Quan sát đồ vật
1 HS đọc dàn ý tả 1 đồ chơi mà em thích


+ Bài 1:Gọi 1 HS đọc yêu cầu HS: 2 em đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc lớt bài “Kéo co”, thực hiện
lần lợt từng yêu cầu.


- GV đặt câu hỏi, HS trả lời:


? Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi của


những địa phơng nào


- Làng Hữu Trấp, Tích Sơn.
- Một vài em thuật lại trò chơi.
+ Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu a) Xác định u cầu của đề.


GV hái: §Ị bài yêu cầu gì? - Giới thiệu 1 trò chơi hay 1 lễ hội ở quê
hơng em.


- Mở bài nêu những gì? - Cần nêu rõ quê em ở đâu, có trò chơi
hoặc lễ hội gì thú vị.


HS: Nối tiếp nhau giới thiệu.


VD: Quê tôi ở Bắc Ninh, hàng năm sau
Tết, cả nhà tôi thêng vỊ quª dự lễ hát
quan họ. Tôi muốn giới thiệu với các bạn
về lễ hội này.


b. Thực hành giới thiệu: - Từng cặp HS thực hành trò chơi lễ hội
của quê mình.


- GV nhận xét, khen những bạn giới thiệu
hay.


- Thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội trớc lớp.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.



- VỊ nhµ tËp viÕt bµi vµo vë.


địa lý



<b>Bài 15: thủ đơ hà nội</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS xác định đợc vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đơ Hà Nội.


- Mét sè dÊu hiƯu thĨ hiƯn Hµ Néi lµ 1 thµnh phè cỉ, lµ trung tâm chính trị, kinh
tế, văn hoá, khoa học.


- Cú ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS đọc bài học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hà Nội </b></i><i><b> thành phố lớn ở trung tâm</b></i>
<i><b>Đồng bằng Bắc Bộ:</b></i>


HS nờu hot ng mua bỏn diễn ra ở chợ
phiên của đồng bằng Bắc Bộ .



<i>a. Hoạt động 1:Làm việc cả lớp.</i>


HS: Cả lớp quan sát bản đồ hành chính,
giao thơng Việt Nam kết hợp lợc đồ SGK
và chỉ:


- GV gọi HS chỉ vị trí của thủ đơ Hà Nội
trên bản đồ.


+ Vị trí của thủ đô Hà Nội


+ Trả lời các câu hỏi mục I SGK.
- Cho biết từ tỉnh em ở đến Hà Ni bng


những phơng tiện nào?


- Xe ụ tụ, xe mỏy, xe đạp, tàu…


<i><b>2. Thành phố cổ đang ngày càng phát triển:</b></i>
<i>b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</i>


HS: Dựa vào vốn hiểu biết của mình và
SGK để trả lời câu hỏi.


? Thủ đơ Hà Nội cịn có những tờn gi
no khỏc


- Đại La, Thăng Long, Đô §«, §«ng
Quan.



? Tới nay Hà Nội đợc bao nhiêu tuổi
? Khu phố cổ có đặc điểm gì (nhà ca,
-ng ph)


? Kể tên những danh lam thắng cảnh di
tích lịch sử ở Hà Nội


<i><b>3. H Ni </b></i><i><b> trung tâm chính trị, văn hố, khoa học và kinh tế lớn của cả n</b><b>ớc:</b></i>
<i>c. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.</i>


HS: Dựa vào SGK, tranh ảnh để trả lời câu
hỏi:


? Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội
là:


+ Trung tâm chính trị.
+ Trung tâm kinh tế.
+ Trung tâm văn ho¸.


? Kể tên 1 số trờng đại học, viện bảo
tàng… ở Hà Ni


=> Rút ra bài học ( SGK) HS: Đọc ghi nhớ.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010


Toán



<b>Tiết 79: Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giải bài toán có lời văn.


- Chia 1 số cho 1 tích( đối với HS khá giỏi)
II. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


Gọi HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


2 HS lªn bảng chữa bài 1, 2 trong VBT,
1 HS nêu miệng BT 3


+ Bài 1: Đặt tính rồi tính. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. - 4 em lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào vở.



+ Bi 2: Gi 2, 3 HS đọc bài tốn HS: Đọc đầu bài, tóm tt v gii.


GV hớng dẫn: <i>Tóm tắt:</i>


- Tìm số gói kẹo.


- Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo.


Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp.
Mỗi hộp 160 gói: hộp.


<i>Giải:</i>


Số gói kẹo trong 24 hộp là:
120 x 24 = 2880 (gói)


Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hép
lµ:


2880 : 160 = 18 (hép)


Đáp số: 18 hộp.
<b>+ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi</b> HS: Đọc đề bài v t lm vo v.


- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài. - 3 HS lên bảng làm.
a) Cách 1:


2205 : (35 x 7) = 2205 : 35 : 7
= 63 : 7


= 9.


C¸ch 2:


2205 : (35 x 7)
= 2205 : 245
= 9


C¸ch 3:


2205 : (35 x 7)
= 2205 : 7 : 35
= 315 : 35
= 9


- HS khác chữa bài vào vở ( nếu sai)


b) Làm tơng tự phần a.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp.


KĨ chun



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS chọn đợc câu chuyện( đợc chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi
của mình hoặc của bạn .


Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện, để kể lại rõ ý, biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


B¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS lên kể lại chuyện đã đợc nghe hay
đợc đọc.


2 HS kể chuyện đã nghe, đã đọc về đồ
chơi … ở tiết học trớc


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hng dn HS phõn tớch đề:</b></i>


- GV chép đề lên bảng nh trong SGK
- Đề yêu cầu kể về nội dung gì?
Nhân vật kể chuyện là ai ?



HS: 1 em đọc đề bài.


- GV gạch dới những từ quan trọng: đồ
chơi của emhoặc của bạn em.


<i><b>3. Gỵi ý kĨ chun:</b></i>


- GV nhắc HS: SGK nêu 3 hớng xây dựng
cốt truyện, em có thể chọn 1 trong 3 hớng
đó. Khi kể nên dùng từ xng hơ: tơi, tớ,
mình.


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý.


- Nèi tiÕp nhau nãi híng x©y dùng cèt
trun cđa m×nh.


- GV khen những em đã chuẩn bị tốt.


<i><b>4. Thực hành kể chuyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


<i>a. KĨ chun theo cỈp:</i> HS: Tõng HS kÓ cho nhau nghe trong
nhãm.


- GV đến từng nhóm, nghe, hớng dẫn.


<i>b. Thi kĨ chun tríc líp:</i> - Mét vµi em nèi nhau kĨ tríc líp. KĨ
xong cã thÓ nãi vÒ ý nghÜa của câu
chuyện.



- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập kể cho thuộc.


______________________


Luyện từ và câu



<b>Câu kể</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. dùng dạy học:</b>
Bút dạ, giấy khổ to…
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


2 HS làm lại bài 2, 3 giờ trớc.
? Câu hỏi dùng để làm gỡ.


? Em nhận biêt câu hỏi nhờ dấu hiệu nào.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>



- Dựng hỏi những điều cha biết
- Dựa vào từ nghi vấn : ai, gì, nào.


+ Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm, suy
nghĩ và phát biểu.


- GV nghe, chốt lại lời giải đúng (VBT)


+ Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ phát biểu
ý kiến.


- GV ph¸t giÊy cho 1 số HS làm bài trên


phiu. - Mt s HS lm vào phiếu lên trình bày.
- Chốt lời giải đúng (SGV).


+ Bài 3: GV nêu yêu cầu HS: Đọc yêu cầu, suy nghÜ ph¸t biĨu ý
kiÕn.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí: (SGK)</b></i>


HS: 4 - 5 em đọc nội dung ghi nhớ SGK.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


+ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu HS: Đọc yêu cầu của bài, trao đổi theo
cặp hoặc theo nhóm ghi vào giấy.



- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
* Chiều chiều trên … thả diều thi  Kể sự việc.


* Cánh diều mềm mại nh cánh bớm Tả cánh diều.


* Chúng tôi vui sớng lên trời. Kể sự việc và nói lên tình cảm.
* Tiếng sáo trầm bổng Tả tiếng sáo diều.


* Sỏo n vì sao sớm  Nêu ý kiến nhận định.
+ Bài 2: Cho HS đọc nội dung yêu cầu HS: Đọc yêu cầu của bài.


- 1 em lµm mÉu.
- HS lµm bài cá nhân.
- Nối tiếp nhau trình bày.


- GV v cả lớp bình chọn. a) Hàng ngày, sau khi đi học về, em giúp
mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn cơm tra xong, em
cùng Nụ rửa bát đĩa. Sau đó em ngủ tra.
Ngủ dậy em học bài rồi trông em cho bà
nấu cơm…


b) Em có một chiếc bút bi rất đẹp. Chiếc
bút dài màu xanh biếc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>5. Cñng cè - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ tËp viÕt bài cho hay.



<i>Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2010</i>

Tập làm văn



<b>Luyn tp miờu t vt</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Da vào dàn ý đã lập trong bài văn tập làm văn tuần 15, HS viết đợc một bài
văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết luận.


<b>II. §å dïng:</b>


Dàn ý đã chuẩn bị sẵn.
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


Một em đọc bài giới thiệu một trò chi
hoc l hi quờ em.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS chuẩn bị viết bài:</b></i>


Cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung


<i>a. Hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu:</i>



- GV vit bi lờn bng nh trong SGK HS: 1 em đọc đề bài.


- 4 em đọc 4 gợi ý trong SGK.
- Đọc thầm dàn ý đã chuẩn bị.
- 1 – 2 em đọc dàn ý đã chuẩn bị.


<i>b. Híng dÉn HS x©y dùng kÕt cÊu 3 phần</i>
<i>của một bài:</i>


- Chọn cách më bµi trùc tiếp hay gián


tiếp. + Đọc thầm lại M.


+ Một HS trình bày làm mẫu cách mở đầu
bài viết (kiểu trực tiếp).


+ Mt HS núi m bi (kiểu gián tiếp).
- Một em đọc thầm mẫu trong SGK.


- Một HS giỏi dựa theo dàn ý nói thân bài
của mình.


- Chọn cách kết bài: - Một em trình bày mẫu cách kết bài
không mở rộng.


- Một em trình bày mẫu cách kết bài mở
rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. HS viết bài:</b></i>



HS: Cả lớp viết bài.
- GV tạo không khí yên tĩnh cho HS viết.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập viết cho hay.


Toán



<b>Chia cho số có 3 chữ sè </b>

<i><b>(tiÕp)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 chữ số.
( chia hét và chia có d)


II. Cỏc hot động dạy – học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gäi HS lªn chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp chia hết:</b></i>


2 HS lên chữa bài 1 bµi 2 trong VBT
Líp theo dâi nhËn xÐt



41535 : 195 = ?


<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang phải:</i>


Lần 1:
Lần 2:


Lần 3: nh SGK


4 1 5 3 5 1 9 5
0 2 5 3 2 1 3
0 5 8 5


0 0 0
* Lu ý: GV gióp HS ớc lợng thơng.


VD: 415 : 195 = ?


Cú th lấy 400 : 200 đợc 2.
253 : 195 = ?


Có thể lấy 300 : 200 đợc 1.
585 : 195 = ?


Cã thÓ lÊy 600 : 200 = 3.


<i><b>3. Trêng hợp chia có d:</b></i>



80120 : 245 = ?
Tiến hành tơng tự nh trên.


<i><b>4. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu HS: Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài.


+ Bi 2:Cho HS c yờu cu
? Bi u cầu ta làm gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV vµ cả lớp nhận xét, chữa bài.


x = 86265 : 405
x = 213


b) 89658 : x = 293


x = 89658 : 293
x = 306


<b>+ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi</b>


<i>Tóm tắt</i>


305 ngày: 49410 sản phẩm.
1 ngày: .. sản phẩm.



<i>Giải:</i>


Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
49410 : 305 = 162 (SP)


Đáp số: 162 sản phẩm.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học và làm bài tập.


Khoa học



<b>Bài 32: không khí gồm những thành phần nào</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS lm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của khơng khí là khí ơxi duy
trì sự cháy và khí nitơ khơng duy chì sự cháy.


- Làm thí nghiệm để chứng minh trong khơng khí cịn có những thành phần khác.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Lọ thuỷ tinh, nến, chậu…
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



Gọi HS đọc bài học giờ trớc


? Khơng khí có những tính chất nào. - 2 HS đọc , lớp nhận xét<sub>- Không màu, không mùi, không vị ,</sub>
khụng hỡnh dng


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Xỏc nh thnh phn chớnh của khơng khí:</b></i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. HS: Các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị
đồ dùng làm thớ nghim.


- Đọc mục thực hành trang 66 SGK.


- GV đi tới từng nhóm giúp đỡ. * HS: Làm thí nghiệm theo nhóm nh gợi ý
trong SGK.


- Đọc mục “Bạn cn bit gii thớch.
=> Kt lun:


+ Thành phần duy trì sự cháy có trong
không khí là ô xi.


+ Thành phần không duy trì sự cháy có
trong không khí là khí ni tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. HS: Các nhóm thực hiện nh chỉ dẫn của
GV:



+ Quan sát hiện tợng.


+ Thảo luận và giải thích hiện tợng.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Thảo luận cả lớp:


? Yêu cầu HS nêu ví dụ chứng tỏ trong
không khí có hơi nớc


- Vào những hôm trời nồm, nền nhà ớt.
? Em nh×n thÊy trong không khí còn


những gì


- Bi, khớ c, vi khun.


? Không khí gồm những thành phần nào - … gåm 2 thành phần chính là ôxi và
nitơ. Ngoài ra còn chứa khí Các bô
-níc, hơi nớc, bụi, vi khuẩn.


=> Bài học (SGK) HS: Đọc lại.
4. Củng cố dặn dò


_________________________


<b>Kĩ thuật</b>



<b> Cắt, khâu thêu sản phẩm tự chọn</b>


1

. Mơc tiªu:


- Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn ca
hc sinh.


- Rèn tính kiên trì, tỉ mỉ cho học sinh.
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Tranh qui trình các bài trong chơng.</b>


<b> - Vật liệu & dụng cụ cần thiết: Vải trắng, chỉ thêu các màu, kim khâu, kéo, bút chì, </b>
th-ớc kẻ.


<b>3. Cỏc hot ng dy và học cơ bản:</b>
Hoạt động của giáo viên
A. <i>Kiểm tra bi c</i>: <i> </i>


- Nêu lại qui trình thêu móc xích ?
- Gv nhận xét, bổ sung


<i>B. Bµi míi: </i>


1. Giới thiệu bài: Trong tiết học ngày
hôm nay, chúng ta sẽ tiến hành ôn lại tất
cả các bài đã học trong chơng trình.
2. Nội dung:


Hoạt động 1:


Giáo viên tổ chức ôn lại các bài đã học
trong chơng trình.



- Em hãy nêu tên các bài đã học trong
chơng trình ?


- Gv nhận xét, đánh giá câu trả lời của
học sinh.


Hoạt động 2:


- Em hÃy nhắc lại các loại mũi khâu,


Hot ng của học sinh
- 2 học sinh trả lời.


- Hs chó ý l¾ng nghe.


- Hs huy động những kiến thức đã học để
trả lời câu hỏi.


Bài 1: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu
Bài 2: Cắt vải theo đờng vạch dấu.
Bài 3: Khõu thng


Bài 4: Khâu hai mép vải bằng mũi
kh©u thêng.


Bài 5: Khâu đột tha


Bài 6: Khâu viền đờng gấp mép vải
bằng mũi khâu đột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thêu đã học ?


- Em hãy nêu lại cách cắt vải theo đờng
vạch dấu ?


- Em h·y nêu lại qui trình của khâu
th-ờng ?


- Em hóy nhắc lại qui trình khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu thờng ?
- Em hãy nhắc lại q/trình khâu đột tha ?
- Em hãy nhắc lại cách khâu đột mau ?
- Em hãy nhắc lại khâu viền đờng gấp
mộp vi bng mi khõu t ?


- HÃy nhắc lại cách thêu lớt vặn, thêu
móc xích ?


- Gv nhn xét và sử dụng tranh qui trình
để củng cố những kiến thức cơ bản về
cắt, khâu, thêu đã hc.


<i>3. Củng cố, dặn dò</i>:


- Nờu li cỏc cỏch khõu, thêu mà em đã
học ?


- NhËn xÐt tiÕt học.
- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- Cỏc mũi khâu: Khâu thờng, khâu đột
tha, khâu đột mau.


+ Các mũi thêu: Thêu lớt vặn, thêu móc
xích.


Hs nhắc lại kiến thức đã đợc học


- Trớc khi vạch dấu phải vuốt phẳng mặt
vải. Khi vạch dấu đờng thẳng phải dùng
thớc có vạch thẳng, ...


- Hs kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×