Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 62 giai bai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giải các ph ơng trình:






3000 2650


) 5


6
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>






2650 3000


) 6


5
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Nêu các b ớc giải bài


toán bằng cách lập ph


ơng trình?




-Tóm tắt các b ớc giải bài toán bằng


<b>cách lập ph ơng tr×nh</b>



B ớc1. Lập ph ơng trình.


+ Chọn ẩn,đặt điều kiện



+ Biểu diễn các đại l ợng ch a biết qua


ẩn và các đại l ợng đã biết



+ T×m mối quan hệ , lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I , Ví dụ

I , Ví dụ

<sub>B ớc1. Lập ph ơng trình.</sub>



+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ợng đã biết



+T×m mối quan hệ, lập ph


ơng trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I ,

I , VÝ dô

VÝ dô



Mét x ng may ph i may

¬̉

a


xong 3000 áo trong mét


th i gian quy

ơ

đi

nh. Ó

Đ


ho n th nh s m kÕ ho ch,

a

a

í́

a


mỗi ng y x ng a may

a

¬̉

đ




c nhiỊu h n 6 áo so



đươ

ơ



v i sè áo ph i may trong

ơ

a


mét ng y theo kÕ ho ch.

a

a


Vi thÕ 5 ng y tr íc khi hÕt

a


thêi h n, x ng ®a may

a

ë̉

đ



c 2650 áo. H i theo kÕ



¬̣

o



ho ch, m i ng y x ëng

a

«̃

a


ph i may xong bao nhiêu

a


ao?



Cho Kế hoạch : 3000 áo


Cho Kế hoạch : 3000 áo




Thùc tÕ : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày


may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I ,

I ,

VÝ dô

VÝ dô

<sub>B ớc1. Lập ph ơng trình.</sub>




+Chn n,t iu kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



Cho Kế hoạch : 3000 áo


Cho Kế hoạch : 3000 áo




Thùc tÕ : 2650 ¸o (so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày




may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<b>Tổng số áo</b>


<b>Tổng số áo</b>

=

=

<b>Số áo may 1 ngàySố áo may 1 ngµy</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>


*

<i>N</i>



3000
<i>x</i>
2650
6
<i>x</i> 
x+6
3000
2650
x
x
x
x
<i>Giải</i>


<i>Giải</i> Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)


ĐK : x > 0 , x


§K : x > 0 , x <i>N</i>


Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)


Tổng
số áo
( áo )


Kế
hoạch


Thc
t
-Thi gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)3000<i><sub>x</sub></i>


-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)


-Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngày )


-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650


6


<i>x</i>


Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên


ta có phương trình


ta có phương trình <sub>3000</sub> <sub>2650</sub>


5



6
<i>x</i> <i>x</i>


Giải ph ơng trình ta đ ợc : x


Giải ph ơng trình ta đ ợc : x11 =100 =100 ( TM§K )( TM§K )


x


x22 = -36 = -36 (Lo¹i)(Lo¹i)


<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I ,

I ,

VÝ dơ

VÝ dơ

<sub>B ớc1. Lập ph ơng trình.</sub>



+Chn n,t điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



Cho Kế hoạch : 3000áo


Cho Kế hoạch : 3000áo





Thùc tÕ : 2650 ¸o ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngµy may


nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<b>Tổng số ¸o</b>


<b>Tỉng sè ¸o</b>

=

=

<b>Sè ¸o may 1 ngµySè ¸o may 1 ngµy</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>


*

<i>N</i>



3000
2650
x
x
x
x
<i>Gi¶i</i>


<i>Gi¶i</i> Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x


§K : x > 0 , x


§K : x > 0 , x <i>N</i>*



Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số ¸o
( ¸o )



ho¹ch


Thực
tế
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )3000<i><sub>x</sub></i>


-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)




--Thêi gian may xong 2650 ¸o lµ ( ngµy )Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650


6


<i>x</i>


Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
ta có phương trình



ta có phương trình 3000 <sub>5</sub> 2650


6
<i>x</i>  <i>x</i>


Gi¶i ph ơng trình ta đ ợc : x


Giải ph ơng trình ta đ ợc : x11 =100 =100 (TMĐK)(TMĐK)
x


x22 = -36 = -36 (Loại)(Loại)


<i>T</i>


<i>Trả lờirả lời</i> : Theo kế hoạch mỗi ngày x ởng phải may 100 áo : Theo kế hoạch mỗi ngày x ởng phải may 100 áo
*
*
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>


<i><b>Toán năng suất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I ,

I ,

Ví dụ

Ví dụ

<sub>B ớc1. Lập ph ơng trình.</sub>



+Chn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l



ợng đã biết



+LËp ph ¬ng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



(


(<i><b>Toán năng suất</b><b>Toán năng suất</b></i> ) )
Cho Kế hoạch : 3000áo


Cho Kế hoạch : 3000áo




Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may




nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<b>Tổng số áo</b>


<b>Tổng số áo</b>

=

=

<b>Số áo may 1 ngàySố áo may 1 ngày</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>


*



<i>N</i>





3000
<i>x</i>
2650


6


<i>x</i> 


x+6


3000


2650


x


x


x


x
Sè ¸o
1 ngày


(áo)



Số
ngày


(ngày)


Tổng
số áo
( áo )


Kế
hoạch


Thực
tế


Tổng sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I ,</b>



<b>I ,</b>

<b> VÝ dơ</b>

VÝ dơ

<sub>B íc1. LËp ph ¬ng tr×nh.</sub>



+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ợng đã biết



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều



kiện,trả lời.



<i><b>(Toán năng suất)</b></i>


<i><b>(Toán năng suất)</b></i>


=


=



Tổng sản phẩm


Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suất

<b>.</b>

<b>.</b>

Thời gian Thêi gian


<b>II, Lun tËp</b>



<b>II, Lun tËp</b>



Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )
Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )


Cho : V ờn hình chữ nhật


Cho : V ờn hình chữ nhật Diện tích : 320Diện tích : 320


2
<i>m</i>


2
<i>m</i>



Dài hơn rộng : 4 m


Dài h¬n réng : 4 m


<b>? </b>


<b>? </b><i><b>TÝnh kÝch th íc cđa v ên</b><b>TÝnh kÝch th íc cđa v ên</b></i>
DiƯn tÝch


DiƯn tÝch == ChiỊu dµiChiỊu dµi

.

.

ChiỊu réngChiỊu réng


Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng
Bài 2


Bài 2 : : <i>Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , </i>
<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiu rng 6m thỡ </i>


<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì </i>


<i>din tớch khụng i . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i>


<i>diện tích khơng đổi . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i> . .


Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0 Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320


PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320



320
<i>x</i>


B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320


B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320


320


<i>x</i>


C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320


C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320


<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


2
<i>m</i>


Chiều dài = Chiều rộng + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I ,</b>



<b>I ,</b>

<b> VÝ dô</b>

VÝ dô

<sub>B ớc1. Lập ph ơng trình.</sub>



+Chn n,t iu kiện


+Biểu diễn các đại l ợng



ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



<i><b>(Toán năng suất)</b></i>


<i><b>(Toán năng suất)</b></i>


=


=



Tổng sản phẩm


Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suÊt

<b>.</b>

<b>.</b>

Thêi gian Thêi gian


<b>II, LuyÖn tËp</b>



<b>II, LuyÖn tËp</b>



Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )


Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 ) <i><b>(Toán có nội dung hình học)</b><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


Bài 2
Bài 2



.



H ớng dẫn tù häc
H íng dÉn tù häc :<sub> :</sub>


- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :


- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cÇn :


+ Xác định loại toán và các đại l ợng trong bài.+ Xác định loại toán và các đại l ợng trong bài.


+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.


+ Xác định quan hệ giữa các đại l ợng để lập pt.+ Xác định quan hệ giữa các đại l ợng để lập pt.
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)


51 , 56 , 57 ( SBT tr 46 )51 , 56 , 57 ( SBT tr 46 )


- Để làm BT 48 phải áp dụng công thức tính thể tích hình
- Để làm BT 48 phải áp dụng công thức tính thể tích hình
hộp và quan hệ giữa các cạnh của hình hộp và của hình chữ
hộp và quan hệ giữa các cạnh của hình hộp và của hình chữ
nhật ban đầu .



nhật ban đầu .
Diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B ớc1. Lập ph ơng trình.


+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



H íng dÉn


H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)bµi 43 sgk / 58)


Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo


Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo


một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng


một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng


nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng


nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng



đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với


đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với


vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận


vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận


tốc của xuồng lúc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng


tèc cđa xng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng


thêi gian ®i.


thêi gian ®i.


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B ớc1. Lập ph ơng trình.


+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.




H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)


Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo


Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo


một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng


một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng


nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng


nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng


đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với


đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với


vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận


vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận


tốc của xuồng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng


tèc cđa xng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng


thêi gian ®i.


thêi gian ®i.



cm


cm <sub>®m</sub><sub>®m</sub>


120km


120km


125km


125km


nghØ 1h


nghØ 1h


v


v <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t


t <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>= t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>


<i><b>v</b><b><sub>®i </sub></b><b><sub>®i </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B ớc1. Lập ph ơng trình.



+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ng ó bit



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)


cm


cm <sub>®m</sub><sub>®m</sub>


120km


120km


125km


125km


nghØ 1h


nghØ 1h


v



v <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t


t <sub>vỊ</sub><sub>vỊ</sub> = t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>


<i><b>v</b><b><sub>®i </sub></b><b><sub>®i </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


<i>s</i>



<i>v</i>


<i>t</i>



<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>


<i>s</i>


<i>t</i>



<i>v</i>




120 125


1



5


<i>x</i> <i>x</i>


Ph ơng trình lập đ ợc là


Ph ơng trình lập đ ợc là


120
1


<i>x</i> 


125
5
<i>x</i>


v( km/h ) t ( h ) s (km )
Lóc


®i 120


Lóc


vỊ 125


x


x



x -5


x -5


( x > 5 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B ớc1. Lập ph ơng trình.


+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng


ch a biết qua ẩn và các đại l


ợng đã biết



+LËp ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



H ớng dẫn bài 43 sgk / 58)
H ớng dẫn bài 43 sgk / 58)


cm


cm <sub>đm</sub><sub>đm</sub>


120km


120km


125km



125km


nghỉ 1h


nghỉ 1h


V


V <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t


t <sub>vÒ</sub><sub>vÒ</sub> = t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>


<i><b>v</b><b><sub>di </sub></b><b><sub>di </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>


<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>


<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>


<i>s</i>



<i>v</i>


<i>t</i>



<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>


<i>s</i>


<i>t</i>




<i>v</i>




<b>L u ý</b>


<b>L u ý</b> : Để lập ph ơng trình ta phải : : Để lập ph ơng trình ta phải :


--<i><b>Xỏc nh đối t ợng tham gia chuyển động,tính chất của </b><b>Xác định đối t ợng tham gia chuyển động,tính chất của </b></i>
<i><b>chuyển động, các đại l ợng trong bài.</b></i>


<i><b>chuyển động, các đại l ợng trong bài.</b></i>


<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá </b></i>


<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi q </b></i>


<i><b>trình chuyển động</b></i>


<i><b>trình chuyển động</b></i>


<i><b>-T×m mèi quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>


<i><b>-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>


<i><b>i l ợng , các đối t ợng để lập ph ơng trình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B ớc1. Lập ph ơng trình.


+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại l ợng



ch a biết qua ẩn và các đại l


ợng đã biết



+Lập ph ơng trình


B ớc2. Giải ph ơng trình.


B ớc3. Đối chiếu điều


kiện,trả lời.



<i><b>( Toán năng suất)</b></i>


<i><b>( Toán năng suất)</b></i>


<i><b>( Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i><b>( Toán có nội dung h×nh häc)</b></i>


<i>s</i>



<i>v</i>


<i>t</i>



<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>


<i>s</i>


<i>t</i>



<i>v</i>




<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>



<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>


.



H íng dÉn tù häc
H íng dÉn tù häc :<sub> :</sub>


- N¾m ch¾c các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán b»ng c¸ch lËp pt .
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :


- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :


+ Xác định loại toán.+ Xác định loại toán.


+ Xác định các đại l ợng và mối quan hệ giữa chúng .+ Xác định các đại l ợng và mối quan hệ giữa chúng .


+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.


+ Xác định giữa các đại l ợng để lập ph ơng trình.+ Xác định giữa các đại l ợng để lập ph ơng trình.
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)


</div>


<!--links-->

×