Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.88 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3000 2650
) 5
6
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2650 3000
) 6
5
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thùc tÕ : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thùc tÕ : 2650 ¸o (so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .may nhiều hơn 6 áo nên giảm đ ợc 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<b>Tổng số áo</b>
<b>Tổng số áo</b>
*
<i>Giải</i> Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)
ĐK : x > 0 , x
§K : x > 0 , x <i>N</i>
Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Kế
hoạch
Thc
t
-Thi gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)3000<i><sub>x</sub></i>
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
-Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngày )
-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650
6
<i>x</i>
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
ta có phương trình
ta có phương trình <sub>3000</sub> <sub>2650</sub>
5
6
<i>x</i> <i>x</i>
Giải ph ơng trình ta đ ợc : x
Giải ph ơng trình ta đ ợc : x11 =100 =100 ( TM§K )( TM§K )
x
x22 = -36 = -36 (Lo¹i)(Lo¹i)
<i>T</i>
Cho Kế hoạch : 3000áo
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thùc tÕ : 2650 ¸o ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngµy may
nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<b>Tổng số ¸o</b>
<b>Tỉng sè ¸o</b>
*
<i>Gi¶i</i> Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x
§K : x > 0 , x
§K : x > 0 , x <i>N</i>*
Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số ¸o
( ¸o )
KÕ
ho¹ch
Thực
tế
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )3000<i><sub>x</sub></i>
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
--Thêi gian may xong 2650 ¸o lµ ( ngµy )Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650
6
<i>x</i>
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
ta có phương trình
ta có phương trình 3000 <sub>5</sub> 2650
6
<i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i ph ơng trình ta đ ợc : x
Giải ph ơng trình ta đ ợc : x11 =100 =100 (TMĐK)(TMĐK)
x
x22 = -36 = -36 (Loại)(Loại)
<i>T</i>
<i>Trả lờirả lời</i> : Theo kế hoạch mỗi ngày x ởng phải may 100 áo : Theo kế hoạch mỗi ngày x ởng phải may 100 áo
*
*
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<i><b>Toán năng suất</b></i>
(
(<i><b>Toán năng suất</b><b>Toán năng suất</b></i> ) )
Cho Kế hoạch : 3000áo
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may
nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>
<b>Tổng số áo</b>
<b>Tổng số áo</b>
*
3000
<i>x</i>
2650
6
<i>x</i>
x+6
3000
2650
x
x
x
x
Sè ¸o
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số áo
( áo )
Kế
hoạch
Thực
tế
Tổng sản phẩm
<i><b>(Toán năng suất)</b></i>
<i><b>(Toán năng suất)</b></i>
Tổng sản phẩm
Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suất
Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )
Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )
Cho : V ờn hình chữ nhật
Cho : V ờn hình chữ nhật Diện tích : 320Diện tích : 320
2
<i>m</i>
2
<i>m</i>
Dài hơn rộng : 4 m
Dài h¬n réng : 4 m
<b>? </b>
<b>? </b><i><b>TÝnh kÝch th íc cđa v ên</b><b>TÝnh kÝch th íc cđa v ên</b></i>
DiƯn tÝch
DiƯn tÝch == ChiỊu dµiChiỊu dµi
Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng
Bài 2
Bài 2 : : <i>Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , </i>
<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiu rng 6m thỡ </i>
<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì </i>
<i>din tớch khụng i . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i>
<i>diện tích khơng đổi . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i> . .
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0 Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320
320
<i>x</i>
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
320
<i>x</i>
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>
<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>
2
<i>m</i>
Chiều dài = Chiều rộng + 4
<i><b>(Toán năng suất)</b></i>
<i><b>(Toán năng suất)</b></i>
Tổng sản phẩm
Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suÊt
Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 )
Bµi 1 : ?1 ( SGK tr58 ) <i><b>(Toán có nội dung hình học)</b><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>
Bài 2
Bài 2
H ớng dẫn tù häc
H íng dÉn tù häc :<sub> :</sub>
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cÇn :
+ Xác định loại toán và các đại l ợng trong bài.+ Xác định loại toán và các đại l ợng trong bài.
+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.
+ Xác định quan hệ giữa các đại l ợng để lập pt.+ Xác định quan hệ giữa các đại l ợng để lập pt.
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
51 , 56 , 57 ( SBT tr 46 )51 , 56 , 57 ( SBT tr 46 )
- Để làm BT 48 phải áp dụng công thức tính thể tích hình
- Để làm BT 48 phải áp dụng công thức tính thể tích hình
hộp và quan hệ giữa các cạnh của hình hộp và của hình chữ
hộp và quan hệ giữa các cạnh của hình hộp và của hình chữ
nhật ban đầu .
nhật ban đầu .
Diện tích
H íng dÉn
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)bµi 43 sgk / 58)
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng
một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với
đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với
vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận
vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận
tốc của xuồng lúc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng
tèc cđa xng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng
thêi gian ®i.
thêi gian ®i.
<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng
một đ ờng sông dài 120km. Trên đ ờng đi , xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng
đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với
đi theo đ ờng khác dài hơn đ ờng lúc đi 5km và với
vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận
vận tốc nha hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận
tốc của xuồng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng
tèc cđa xng lóc ®i, biÕt r»ng thêi gian vỊ b»ng
thêi gian ®i.
thêi gian ®i.
cm
cm <sub>®m</sub><sub>®m</sub>
120km
120km
125km
125km
nghØ 1h
nghØ 1h
v
v <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t
t <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>= t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b><b><sub>®i </sub></b><b><sub>®i </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>
<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
H íng dÉn bµi 43 sgk / 58)
cm
cm <sub>®m</sub><sub>®m</sub>
120km
120km
125km
125km
nghØ 1h
nghØ 1h
v
v <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t
t <sub>vỊ</sub><sub>vỊ</sub> = t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b><b><sub>®i </sub></b><b><sub>®i </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>
<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>
<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>
<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>
120 125
1
5
<i>x</i> <i>x</i>
Ph ơng trình lập đ ợc là
Ph ơng trình lập đ ợc là
120
1
<i>x</i>
125
5
<i>x</i>
v( km/h ) t ( h ) s (km )
Lóc
®i 120
Lóc
vỊ 125
x
x
x -5
x -5
( x > 5 )
H ớng dẫn bài 43 sgk / 58)
H ớng dẫn bài 43 sgk / 58)
cm
cm <sub>đm</sub><sub>đm</sub>
120km
120km
125km
125km
nghỉ 1h
nghỉ 1h
V
V <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t
t <sub>vÒ</sub><sub>vÒ</sub> = t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b><b><sub>di </sub></b><b><sub>di </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>
<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>
<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>
<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>
<b>L u ý</b>
<b>L u ý</b> : Để lập ph ơng trình ta phải : : Để lập ph ơng trình ta phải :
--<i><b>Xỏc nh đối t ợng tham gia chuyển động,tính chất của </b><b>Xác định đối t ợng tham gia chuyển động,tính chất của </b></i>
<i><b>chuyển động, các đại l ợng trong bài.</b></i>
<i><b>chuyển động, các đại l ợng trong bài.</b></i>
<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá </b></i>
<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi q </b></i>
<i><b>trình chuyển động</b></i>
<i><b>trình chuyển động</b></i>
<i><b>-T×m mèi quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>
<i><b>-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>
<i><b>i l ợng , các đối t ợng để lập ph ơng trình.</b></i>
<i><b>( Toán năng suất)</b></i>
<i><b>( Toán năng suất)</b></i>
<i><b>( Toán có nội dung hình học)</b></i>
<i><b>( Toán có nội dung h×nh häc)</b></i>
<b>s</b> <b>=</b> <b>v.t </b>
<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>
<i><b>( Tốn chuyển động )</b></i>
H íng dÉn tù häc
H íng dÉn tù häc :<sub> :</sub>
- N¾m ch¾c các b ớc giải bài toán bằng cách lập pt .
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán b»ng c¸ch lËp pt .
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :
- L u ý : Để lập đ ợc pt ta cần :
+ Xác định loại toán.+ Xác định loại toán.
+ Xác định các đại l ợng và mối quan hệ giữa chúng .+ Xác định các đại l ợng và mối quan hệ giữa chúng .
+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.+ Biểu diễn các đại l ợng qua ẩn đã chọn.
+ Xác định giữa các đại l ợng để lập ph ơng trình.+ Xác định giữa các đại l ợng để lập ph ơng trình.
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)