Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA 1 Tuan 32 CKTKN Tich hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.06 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 32</b></i>


<b>( Từ ngày 16/4 đến 20/4 năm 2012)</b>



<b>GV thực hiện: </b>

<b>Phạm Thị Chúc</b>


<b>Thứ </b>


<b>Ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài theo P2 chương trình</b> <b>ĐDDH</b>


Hai
16/4


1 Tập đọc


Tập đọc Hồ GươmHồ Gươm Tranh sgk


2


3 Toán Luyện tập


4 Đ. Đức An tồn giao thơng (tiết 1) Tranh sgk


5 SHTT .


Ba
17/4


1 Tập Viết


Chính tả Tơ chữ hoa: STập chép: Hồ Gươm Tranh sgk


2



3 Tốn Luyện tập


4 T. Cơng Cắt dán và trang trí ngơi nhà. ( tiết 1) Giây TC
5



18/4


1 Tập đọc


Tập đọc Lũy treLũy tre Tranh sgk


2


3 Mĩ thuật


4 Âm nhạc


Năm
19/4


1 Tốn


T Viết Kiểm traTơ chữ hoa: T Tranh sgk


2


3 Chính tả Tập chép: Lũy tre.



4 Thể Dục


5 Kể Chuyện Con Rồng cháu Tiên.
Sáu


20/4


1 Tập đọc Sau cơn mưa.


2 Tập đọc Sau cơn mưa.


3 Tốn Ơn tập các số đến 10. Tranh sgk


4 TNXH Bài 32: Gió


5 SH L


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 1+ 2 :</b> <b>TẬP ĐỌC</b>

<b>HỒ GƯƠM</b>


I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>khổng lồ ,rêu, long lanh, xum xuê, Rùa.</i>
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
- Chép trước bài tập đọc.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


A- Kiểm tra: - Cho HS đọc lại bài: <i>Hai chị em</i> và
trả lời câu hỏi – GV, Nhận xét.


B- Bài mới:


1 /.Giới thiệu bài: GV cho HS xem tranh và giới
thiệu Hồ Gươm


2) Hướng dẫn luyện đọc:


a) Đọc mẫu: Giọng đọc chậm, trìu mến
b) Cho HS luyện đọc:


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.


- gv cho HS tìm và phân tích các từ ngữ khó đọc,
gạch chân các từ ngữ .


Cho HS đọc và chỉnh sửa chữa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu


GV chỉ bảng - Cho HS đọc từng câu.
- Theo dõi, giúp đỡ HS đọc.


* Luyện đọc đoạn bài


GV chia bài làm 2 đoạn cho HS mỗi em đọc một
đoạn.



Gọi HS đọc cả bài
3) <i>Ơn các vần c, t:</i>


a) <i>Tìm tiếng trong bài có vần ươm.</i>
- Cho HS đọc yêu cầu 1 SGK và nêu
Gv ghi bảng cho HS đọc và phân tích tiếng
b) <i>Nói câu chưa tiếng có vần ươm, ươp.</i>
- Cho HS quan sát tranh và đọc các câu mẫu .
-Cho HS thi tìm theo nhóm 4 (2 phút)


3 em đọc to – lớp nhận xét


- HS quan sát tranh


- HS lắng nghe đọc thầm


Hs nêu :khổng lồ, rêu, long lanh, xum
xuê, Rùa…


HS yếu đánh vần - Lớp đọc nối tiếp


- Đọc nối tiếp từng từng câu cá nhân,
bàn tổ


HS đọc 2, 3 lượt – thi đọc giữa các tổ
- Đọc đồng thanh.


2 HS khá đọc to – cả lớp đọc 1 lần



Hs : Gươm


2 HS trung bình đọc to - lớp đọc thầm
- HS thi nhau tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Theo dõi, nhận xét – cho HS đọc lại các câu vừa
tìm được.


Tiết 2
4) <i>Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:</i>
a) <i>Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc</i>


- Cho HS đọc đoạn 1


GV:Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
- Cho HS đọc đoạn 2


GV: từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ đẹp như thế
nào?


- Đọc diễn cảm lại tồn bài.
b) <i>Luyện nói:</i>


- Nêu u cầu của bài tập .
- Treo tranh cho HS quan sát


GV :Nhìn bức ảnh đọc tên cảnh ghi phía dưới
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ


Gọi HS xung phong đọc cả bài -Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết
học sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm …
….. ở Hà Nội


- HS đọc cá nhân, tổ…


- HS khá : …như chiếc gương bầu dục
khổng lồ, sáng long lanh.


- HS khá, giỏi
.


- HS quan sát tranh nêu : Cầu Thê Húc,
Đền Ngọc Sơn, Tháp Rùa.


<b>Tiết 3</b>


<b>TÓAN</b>


LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


Thực hiện được cộng trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm. Biết đo độ dài làm tính
với số đo độ dài, đọc giờ đúng.


-Làm.<i>bài tập</i><b> : bài 1 ; bài 2; bài 3;bài 4. </b>
<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



1) <i>Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i>Bài 1:đặt tính rồi tính</i>


- HS nêu yêu cầu của bài và tìm hiểu bài rồi tự làm.
- Theo dõi, sửa chữa cho HS nêu cách tính


<i>Bài 2:tính</i>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài, lần lượt thực hiện các
bước tính.


-3 HS yếu, TB lên bảng làm bài.
37 52 47 56 49 42
+ + +
21 14 23 33 20 20
58 66 24 23 69 22
- HS giỏi nêu cách làm mẫu


- HS yếu theo dõi làm bài.


23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61
90 – 60 – 20 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn mẫu: Trước hết ta dùng thước đo
đoạn thẳng AB điển kết quả vào ô trống, đo tiếp
đoạn thẳng BC rồi điền kết quả. Ta tìm đọc dài đoạn


từ A đến C


Gv gợi ý: Ngồi ra ta cịn có thể đo trực tiếp đoạn
thẳng từ A đến C


<i>Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp</i>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài, quan sát đồng hồ rồi
nối


Gv nhận xét.


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ
- GV hệ thống bài học


- Dặn dị HS về nhà tập xem đồng hồ ở nhà


26.Viết 26


- HS tự làm 1 em lên bảng chữa
AB = 6 cm ,BC = 3cm
Giải
Đoạn thẳng AC dài là:
6 + 3 = 9 (cm )
Đáp số: 9 cm


2 HS khá đọc kết quả nối – lớp nhận xét


<b>Tiết 4 </b>



<b>Đạo đức :AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: AN TOÀN & NGUY HIỂM.</b>
<b>I,-Mục tiêu bài dạy:</b>


Hs lớp 1 sử dụng kiến thức vừa học , ápdụng-thực hành:


-Nhận biết nhưnõg hành động , tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà, ở trường và khi đến
trường.


-Nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình huống an tồn
và khơng an tồn .


-Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà,trường và trên đường đi.
Chơi những trị chơi an tồn(những nơi an tồn) .


<b>II,-Chuẩn bị:</b>


Tranh(nếu có điều kiện) và hai túi xách tay.
<b>III,-Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1,-Kiểm tra</b></i>: khơng có kiển tra.
2,-Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Gv giới thiệu bài học an tồn giao thơng .
Gv cho hs quan sát các tranh vẽ .



Gv cho hs thảo luận từng cặp (hoặc nhóm)
GV Hỏi:


-Trong các tình huống trong tranh thìø tình huống
nào , đồ vật nào là nguy hiểm ?


GV cho hs quan sát tranh 1 và hỏi:
+ Em chơi búp bê là đúnghay là sai?


+Chơi với búp bê ở nhà có là em đau hay chảy
máu không?


GV kết luận: Em và các bạn chơi búp bê là đúng,
sẽ khơng bị làm sao cả .Như vậy là an tồn .


GV cho hs quan sát tranh 2 và hỏi:
+Cầm kéo doạ nhau là đúng hay là sai?


<b>1,-Giới thiệu tình huống an tồn và </b>
<b>khơng an tồn :</b>


Hs quan sát tranh vẽ.


hs thảo luận từng cặp (hoặc nhóm)
Hs trả lời theo yêu cầu câu hỏi.
Hs quan sát tranh vẽ.


Hs trả lời theo yêu cầu câu hỏi.



Hs quan sát tranh vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Có thể gặp nguy hiểm gì?


+Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau
khơng?


GVKL: Em cầm kéo cắt thủ công là đúng, nhưng
cầm kéo doạ bạn là sai vì có thể gây nguy hiểm cho
các bạn .


Gv hỏi tương tự với các bức tranh còn lại.
*GV ghi lên bảng theo 2 cột:


(Hs nêu các tình huống theo hai cột)


<b>An tồn</b> <b>Khơng an tồn (nguy </b>


<b>hiểm ).</b>
<b>Kết luận: </b>


-Ơ tơ, xe máy, chạy trên đường , dùng kéo doạ
nhau ,... có thể làm cho ta bị đau, bị thương. Như
thế là nguy hiểm.


-Tranh những tình huống nói trên là đảm bảo an
tồn cho mình và những người xung quanh .


Hs chú ý lắng nghe-ghi nhớ .



Hs thục hiện .


Hs chú ý lắng nghe-ghi nhớ .


<b>Hoạt động 2</b>


Gv chia lớp thành các nhóm (2-4 hs) và nêu yêu
cầu các bạn trong nhóm kể cho nhau nghe mình đã
từng bị đau như thế nào?


Gv gọi 1 số lên kể chuyện của mình trước lớp ,
Gv có thể kết hợp hỏi thêm 1 số câu hỏi:


+ Vật nào đã làm em bị đau?


+Lỗi đó do ai? Như thế là an tồn hay nguy
hiểm?


+Em có thể tranh không bị đau bằng cách nào?
<b>GVKL: Khi đi chơi, ở nhà, ở trường hay lúc đi </b>
đường, các em có thể gắp 1 số nguy hiểm .Ta cần
tranh những tình huống nguy hiểm để đảm bảo an
tồn.


<b>2,-Kể chuyện :</b>


Hs chia nhóm và trả lời theo u cầu
câu hỏi.


Hs trả lời.



Hs chú ý lắng n ghe và ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3:</b>


Gv cho hs chơi sắm vai : Từng cặp lên chơi, 1 em
đóng vai người lớn, 1 em đóng vai trẻ em.


Gv nêu nhiệm vụ:


+Cặp thứ nhất: Em đóng vai người lớn 2 tay đều
không xách túi, em kia nắm tay không xách túi . Hai
em đi lại trong lớp.


+Cặp thứ hai: Em đóng vai người lớn xách túi ở
1 tay, em kia nắm tay không xách túi . Hai em đi lại
trong lớp.


+Cặp thứ hai : Em đóng vai người lớn xách túi ở
cả hai tay , em kia nắm vào vạt áo . Hai em đi trong
lớp.


Chú ý: nếu có cặp nào thực hiện chưa đúng , Gv
gọi HS nhận xét và làm lại.


<b> Kết luận:</b>


<b>3,-Trò chơi sắm vai:</b>


Hs từng cặp lên chơi(1 em đóng vai


người lớn, 1 em đóng vai trẻ em).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khi đi bộ trên đường, các em phải nắm tay người
lớn, nấu người lớn bận xách đồ em phải nắm vào
vạt áo người lớn .


<b>**Củng cố: </b>


Gv nêu yêu cầu bài học và những kiến thức cần
nhớ và thực hiện sau khi học bài.


**Dặn dị: Xem trước bài :Tìm hiểu đường phố.


Hs chgú ý lắng nghe và thực hiện.
<b>Hs đọc kĩ ghi nhớ –SGK.</b>


<b>Bài 2: </b>


<b>TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>


<b>I,-Mục tiêu bài dạy:</b>


Hs lớp 1 sử dụng kiến thức vừa học , áp dụng-thực hành:
-Nhớ tên đường nơi em và đặc đểm của con đường đó.
-Phân biệt sự khác nhau giữa lịng đường và vỉa hè.


-Mơ tả được con đường nơi em ở, quan sát-phân biệt hướng xe đi tới.
-Không chơi trên đường và đi bộ dươi lòng đường.


<b>II,-Chuẩn bị:</b>



GV: tranh ảnh (nếu có điều kiện)


Hs: Quan sát con đường em đến trường.
<b>III,-Tiến trình lên lớp:</b>


<i> 1,-Kiểm tra bài cũ: </i>


-Em hãy kể tên các trị chơi an tồn và trị chơi khơng an tồn!
-Khi ra đường với người lơn, em phải đi như thế nào?


<i> </i>2,-Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Gv : Đường trước cửa nhà em có tên khơng? Nếu
có thì tên là gì ?


Đường đó hẹp hay rộng ?
Có nhiều xe hay ít xe đi lại?


Có những loại xe nào đi lại trên đường ?
GV kết luận: <i>Mỗi đường phố đều có tên. Có </i>
<i>đường phố rộng, có đường phố hẹp, có đường </i>
<i>phố đơng người và các loại xe đi lại, có đường </i>
<i>phố ít xe, đường phố có vỉa hè và đường khơng </i>
<i>có vỉa hè.</i>



<b>1,-Giơi thiệu dường phố:</b>


Hs chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi .


Hs chú ý lắng nghe.


<b>Hoạt động 2:</b>


Gv cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi:
-Đường trong ảnh là loại đường gì?
-Hai bên đường em thấy những gì?
-Lịng đường rộng hay hẹp ?


-Xe cộ đi từ phía bên nào tới ?


-Em hãy nhớ lại và miêu tả những âm thanh gì
trên đường phố mà em đã nghe thấy ?


-Tiếng còi xe báo hiệu cho ta điều gì?


Gv treo ảnh đường ngõ hẹp lên bảng cho hs
quan sát và hỏi:


<b>2,-Quan sát tranh:</b>


Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Đường này có đặc điểm gì khác đường phố ở
các ảnh trên?



<i><b>GV kết luận</b></i>: <i>Đường phố có đặc điểm chung </i>
<i>là: Hai bên đường có nhà ở , cửa hàng, có cây </i>
<i>xanh, có vỉa hè, có lịng đường thường được dải </i>
<i>nhựa hay đổ bê tơng ... có đèn chiếu sáng về ban </i>
<i>đêm, có thể có</i>(hoặc khơng có ) đèn tín hiệu,Trên
đường có nhiều xe đi lại. Nếu xe đi tới cả hai phía
thì đó là đường hai chiều.


<b>Hoạt động 3:</b>
Gv hỏi :


+Em thấy người đi bộ đi ở đâu?
+Các loại xe đi ở đâu?


+Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè?


Gv treo 1 vài bức tranh tô đúng, đẹp và nhận xét
chung.


<b>3,-Vẽ tranh:</b>


Hs chia hs thành cặp -4 hs và mỗi cặp 1
tờ giấy để vẽ .


-Vẽ 1 đường phố.


-Tô màu vàng vào phần vỉa hè.
-Tô màu xanh vào phần lịng đường .
-Hs mỗi nhóm cử 1 đại diện trình bày .
Hs nhóm khác nhận xét .



<b>Hoạt động 4:</b>


Gv đưa ảnh đường phố , nhà có số cho hs quan
sát và hỏi:


-Biển đề tên phố để làm gì?
-Số nhà để làm gì?


Gv hướng dẫn hs cách tiến hành .


<i><b>Kết luận</b></i>: <i>Các em cần nhớ tên đường phố và số </i>
<i>nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc có thể </i>
<i>hỏi thăm đường về nhà khi em khơng nhớ đường </i>
<i>đi.</i>


<b>4,-Trị chơi “hỏi đường”.</b>
Hai hs tạo thành 1 cặp chơi.


-Bạn thứ nhất hỏi thăm tên phố, số nhà
bạn thứ 2 .


Ví dụ:


-Bạn thứ nhất hỏi: Phố chính hay trong
ngõ? đường rộng hay đường hẹp? Đường
1 chiều hay đường 2 chiều?


-Bạn thứ 2 có nhiệm vụ nhớ và trả lời .
Xong ngược lại .



Hs chú ý lắng nghe và ghi nhớ .
<b>Hs đọc kĩ ghi nhớ –SGK</b>


<b>**Củng cố và dặn dò:</b>
-Gv tổng kết bài học


-Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau
<b>Tiết 5:</b>


<b>SHTT</b>


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tiết 1 </b></i><b>TẬP VIẾT</b>


<b>TÔ CHỮ HOA : S, </b>


<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* HS giỏi, khá viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong
vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa ; S, bảng con, phấn,
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


A- Kiểm tra:


Chấm 3-4 bài viết ở nhà của HS.



Gọi HS nhắc lại qui trình viết các chữ hoa: R
B- Bài mới:


1) <i>Giới thiệu bài: </i>


- GV nêu tên bài và giới thiệu nội dung bài viết.
2) <i>Hướng dẫn tô và viết chữ:</i>


a) <i>Hướng dẫn tô chữ :S </i>


- Cho HS quan sát và nhận xét các chữ.


* GV chữ <i>S</i> cao mấy ô ly? Gồm mấy nét ,kiểu nét
gì ? So sánh với chữ hoa L


- Gv vừa tô vừa nêu qui trình
- Cho HS tơ bằng tay.


c) <i>Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:</i>


- Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét độ cao,
khoảng cách, đặt dấu của mỗi chữ.


- GV hướng dẫn HS viết chữ cỡ nhỏ.
- Cho HS viết vào bảng con.


- GV sửa chữa


2) <i>Cho HS viết chữ vào vở Tập viết:</i>



Gv hướng dẫn HS chữ hoa, vần, từ cỡ vừa và cỡ
nhỏ


- Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
- Nhận xét, giúp đỡ HS viết đúng.
3) <i>Chấm và nhận xét.</i>


- Thu một số bài viết của HS chấm điểm và nhận
xét.- Sửa chữ viết sai của HS.


III/. Củng cố dặn dò


Gv tuyên dương một số bài viết đẹp
Nhận xét giờ học.


2 HS nêu – Lớp nhận xét


- HS quan sát và đọc chữ mẫu.


2 HS khá nêu :Chữ hoa <i>S</i> cao 5 ô li
,gồm 1 nét.Khác với L là phần cuối của
S uốn cong về bên trái


Hs quan sát


2 em lên bảng tô trên chữ – cả lớp tô
bằng tay trên không



Cả lớp viết bảng con.


Hs viết :ươm, lượm lúa, ươp, nườm
nượp, bằng chữ cỡ nhỏ.


HS khá, giỏi viết cả bài



<b>Tiết 2 </b>


<i><b>Chính tả (tập chép)</b></i>
<b>BÀI: HỒ GƯƠM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son…cổ kính” 20 chữ trong
khoảng 8 -10 phút.


- Điền đúng vần ươm, ươp chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A/.Kiểm tra bài cũ:


Gv đọc cho HS viết các từ :nhện con, hay, chó vện,
dây điện


Gv nhận xét .
B/. Bài mới


1) <i>Hướng dẫn HS tập chép:</i>



a) GV treo bảng phụ – cho HS đọc to


- Cho HS đọc và viết các chữ khó ra bảng con.
- Theo dõi, nhận xét.


- GV hướng dẫn cách trình bày bài văn
b) <i>Cho HS chép bài vào vở chính tả</i>.
- Theo dõi, giúp đỡ HS chép bài.


* Soát lỗi : GV đọc lại thong thả bài viết - Cho HS dò
bài, đánh dấu lỗi viết sai và tập sửa lại ở ngoài lề
trang giấy.


c) Thu bài chấm điểm, nhận xét.
- Chấm một số lỗi cho HS sửa.


- Nhận xét chung một số bài viết của HS.
3) <i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</i>


- Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 2.


- Cho HS quan sát tranh chọn vần điền cho phù hợp
Cho HS thi điền nhanh ,điền đúng


- Nhận xét chung.


- Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 3.


- Cho HS quan sát tranh chọn chữ điền cho phù hợp
Nhận xét chung.



IV/ Củng cố – dặn dò


Gv nhận xét bài viết của HS .


<b>GDMT: </b><i>Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi</i>
<i>tiếng ở Thủ Đô Hà Nội,là niềm tự hào của mỗi người</i>
<i>dân việt Nam, chúng ta cần có trách nhiệm giữ gìn</i>
<i>và bảo vệ Hồ Gươm đẹp mãi.</i>


- Dặn HS nào chưa viết xong ,chưa đẹp về nhà viết
lại.


- HS nghe viết bảng con.


2 HS đọc to, lớp đọc thầm


HS viết :vuốt tóc ,chẳng, ở lớp, ngoan,
- HS quan sát


Cả lớp viết bài


- HS đổi sổ cho nhau để chữa, dùng
bút chì gạch chân chữ viết sai, sửa lỗi
ra ngồi lề.


- HS giỏi đọc trơn - HS yếu đánh vần.
- HS suy nghĩ tự làm vào vở.2 nhóm
lên thi.



- Điền vần ươm hay ươp:
+ Trò chơi cướp cờ.


+ Những lượm lúa vàng ươm.
- HS suy nghĩ tự làm vào vở.2 em nêu
miệng


- qua cầu, gõ kẻng
Hs lắng nghe


<b>Tiết 3</b>


<i><b>TOÁN</b></i>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Thực hiện được cộng trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo
độ dài. Giải tốn có một phép tính.


-Làm.<i>bài tập</i><b> : bài 1 ; bài 2; bài 3;</b>
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i>Bài 1:điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</i>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài.
GV ghi phép tính lên bảng gọi HS nêu cách làm
– cho HS làm vào vở


-Gợi ý cho HS thực hiện phép tính ở 2 vế rồi



- Lớp đọc thầm.
Hs khá nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

so sánh kết quả.
- gọi HS chữa miệng
<i>Bài 2:</i>


Cho HS đọc bài toán


<i>Bài 3:</i>


- Cho HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Nêu các câu hỏi gợi ý.


- Cho HS nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài tốn
rồi tự giải.


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV chấm một số bài và nhận xét


để nháp tìm kết quả từng phép tính rồi điền
dấu


- 2 em đọc to


<i><b>Tóm tắt Bài giải</b></i>
Có: 97 cm Thanh gỗ còn lại là:
Bớt: 2 cm 97 – 2 = 95 (cm)
Còn lại: ? Đáp số: 95 cm.


- HS giỏi tính nhẩm và nêu đáp số.


Tất cả có số quả cam là:
48 + 31 = 79 (quả cam)
Đáp số: 79 quả cam.


<b>Tiết :4</b>


<b>Môn :Thủ công</b>



Cắt, dán

<b>&</b>

trang trí ngơi nhà( Tiết : 1 ).



I,-Mục tiêu bài dạy:


- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt , dán và trang trí ngơi nhà
<i>* Ghi chú :Với HS khéo tay :</i>


<i><b> </b></i>Cắt dán được ngơi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngơi nhà cân đối ,trang trí đẹp..
<b>II,-Chuẩn bị :</b>


Giáy màu, bút chỉ ,....


<b>II,-Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1,-Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.</b>
Gv nhận xét ,....


<b>2,-Dạy –học bài mới:</b>


a,-Giới thiệu bài : (Tiết 1).
Gv ghi tựa bài lân bảng


B,-GV hdhs quan sát và nhận xét .


GV hdhs quan sát bài mẫu ngôi nhà được cắt , dán bằng
giấy màu .


C,-GV hdhs thực hành (kẻ , cắt ngôi nhà ).
*Kẻ cắt thân nhà :


-Gv làm mẫu .


-Gv hdhs vẽ hình chữ nhật lên mặt trái có chiều dài 8 ơ,
chiều rộng 5 ô cắt rời được H .1, H .2 .


H1 cắt rời được H2 ; H3 cắt rởi được H4.
*Kẻ cắt mái nhà :


- Gv làm mẫu .


Gv hdhs kẻ lên mặt trái tờ giấy 1 HCN có cạnh dài 10 ơ
và cạnh ngắn 3 ô , kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3 .
Sau đó cắt rời được H4 (tức là hình mái nhà ) .


*Kẻ cắt cửa ra vào cửa sổ .


-Hs llaéng nghe – theo dõi.


-Hs cả lớp quan sát .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Gv Hdhs kẻ mặt trái HCN có cạnh dài 4 ơ , cạnh ngắn 2 ô
làm cửa ra vào và kẻ 1 hình vng có cạnh 2 ơ để làm cửa
sổ H5 .


Cắt cửa ra vào , cửa sổ rời khỏi tờ giấy màu được H6.
H5 cắt rời được H6.


<b>3,-Củng cố:</b> Gv nhắc lại qui trình cắt dán nhà .


<b>4,-Dặn dò: </b> Về nhà chuẩn bị bài học tiết sau .


-Hs cả lớp quan sát –thực hành
.


HS lắng nghe ghi nhớ.
- HS thực hiện


<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tiết 1+2</b></i> <i><b> TẬP ĐỌC</b></i>


<b>BÀI:</b>

<b>LUỸ TRE</b>


<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:<i> luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.</i>
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK)



<b>II/ / ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- GV: Chép trước nội dung bài
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A- Kiểm tra:


- Cho 3 - 4 HS đọc lại bài: <i>Hồ Gươm</i>. Trả lời câu
hỏi cuối bài.- GV nhận xét, ghi điểm


B- Bài mới:
1) <i>Giới thiệu bài: </i>


- GV cho HS xem tranh và giới thiệu
2) <i>Luyện đọc :</i>


a) <i>Đọc mẫu toàn bài:</i>


- Đọc mẫu bài 1 lần, nhấn giọng một số từ ngữ:
<i>sớm mai, rì rào, cong, kéo, trưa, nắng, nằm, nhai,</i>
<i>bần thần, đầy.</i>


b) <i>HS luyện đọc:</i>


- <i>Luyện đọc tiếng, từ</i> .- GV chỉ cho HS đọc kết
hợp phân tích một số từ



- Phân tích các tiếng: <i>luỹ.</i>
* <i>Luyện đọc câu</i>:


- Cho HS tiếp nhau đọc trơn từng câu.
- Cho HS đọc 2, 3 lần bài thơ.


- Theo dõi , giúp đỡ HS đọc.


- HS lắng nghe – nhận xét bạn đọc


- Lớp theo dõi SGK và đọc thầm theo.


- hs đọc nối tiếp: <i>luỹ tre, rì rào, gọng</i>
<i>vó, bóng râm, …</i>


* <i>l + uy + dấu ngã.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* <i>Luyện đọc đoạn, cả bài:</i>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, sau đó
đọc cả bài.


- Cho HS đọc đồng thanh bài vài lần.
3) <i>Ôn các vần iêng:</i>


- HS tìm tiếng trong bài có vần: <i>iêng.</i>
- Thi tìm nhanh ngồi bài có vần :<i> iêng.</i>
Cho HS tìm theo nhóm và nêu miệng
- Theo dõi, nhận xét.



<i><b>Tiết 2</b></i>



4) <i>Tìm hiểu bài học và luyện nói:</i>
a) <i>Tìm hiểu và kết hợp luyện đọc:</i>
- Cho HS đọc khổ thơ 1.


+ GV nêu: Những đoạn thơ nào tả luỹ tre vào
buổi sớm?


- Cho HS đọc khổ thơ 2.


+ GV nêu: Đọc những câu thơ tả lũy tre vào
buổi trưa


* ChoHS đọc thuộc l từng khổ thơ và cả bài thơ
b) <i>Luyện nói theo nội dung bài: </i>


- Đề tài: Hỏi – đáp về các loại cây.


Gv nêu yêu cầu – Gọi HS nhìn tranh nói theo mẫu
Cho HS nói theo cặp và nói trước lớp.


- GV nhận xét.


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ


Gọi HS xung phong đọc thuộc bài thơ –GV nhận
xét tiết học



- Dặn HS về nhà đọc thuộc bài và chuẩn bị cho
tiết học sau.


- HS đọc nối tiếp nhau hết bài thơ.
- Lớp đọc nối tiếp nhau.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu nhanh: tiếng chim.


Hs làm việc nhóm 4, đại diện các nhóm
nêu miệng.


VD: bay <i>liệng</i>, khập <i>khiễng,</i> của <i>riêng,</i>
<i>chiêng</i> trống, <i>khiêng</i> vác, <i>miếng</i> vá,
<i>siêng</i> năng, …


-HS đọc cá nhân, tổ


+ <i>luỹ tre xanh rì rào/ ngọn tre cong</i>
<i>gọng vó.</i>


-HS đọc cá nhân, tổ


+ <i>Tre bần thần nhớ gió/ chợt</i> <i>về đầy</i>
<i>tiếng chim. </i>


- HS đọc bài cá nhân, tổ





- 2 HS hỏi – đáp theo mẫu
- Hỏi: Bạn biết những cây gì?


- Đáp: Tơi biết cây dừa, cây chuối…
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


<b>Tiết 3</b>


<b>Môn : Mĩ Thuật</b>
<b>Tiết 4</b>


<b>Môn : Thể Dục</b>


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12 1
2
3
4
5
6
7
8
910


11 12 1


2
3
4


5
6
7
8
9


1011 12 1 2
3
4
5
6
7
8
9
1011
12 1
2
3
4
5
6
7
8
910
11
12 1
2
3
4
5


6
7
8
9
1011
<b>TOÁN</b>

<b>KIỂM TRA</b>



I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:


Tập chung vào đánh giá:


-Cộng và trừ <i>(không nhớ)</i> các số trong phạm vi 100, xem giờ đúng, giải và trình bày bài giải
bài tốn có lời văn có phép trừ.


II/ ĐỀ KIỂM TRA <i>( 35 phút)</i>.
<i>Bài 1:</i> Đặt tính rồi tính:


32 + 45 46 +13 76 – 55 48 – 6
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<i>Bài 2:</i> Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng:




<i>Bài 3:</i> Lớp em có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp em còn bao
nhiêu học sinh?


Bài giải


...
..………..
………..
<i>Bài 4:</i>


III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:


Bài 1:<i> 4 điểm.</i> Mỗi phép tính 1 điểm.


Bài 2: <i>2,5 điểm.</i> Điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị (giờ), được 0,5 điểm.
Bài 3: <i>2,5 điểm.</i> Viết được câu lời giải, được 1 điểm.


Viết phép tính đúng, được 1 điểm.
Viết đáp số đúng, được 0,5 điểm.


Bài 4: <i>1 điểm.</i> Viết đúng mỗi số và ô trống, được 0,5
<i><b>Tiết 2 </b></i>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TÔ CHỮ HOA : T</b>


<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- HS tô được các chữ hoa: T. Viết đúng các vần<i> iêng, yêng</i>. Các từ ngữ: <i> tiếng chim, con </i>
<i>yểng</i>. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa ; T bảng con, phấn,
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


A- Kiểm tra:


Chấm 3-4 bài viết ở nhà của HS.


Gọi HS nhắc lại qui trình viết các chữ hoa: R
B- Bài mới:


1) <i>Giới thiệu bài: </i>


- GV nêu tên bài và giới thiệu nội dung bài viết.
2) <i>Hướng dẫn tô và viết chữ:</i>


a) <i>Hướng dẫn tô chữ :S </i>


- Cho HS quan sát và nhận xét các chữ.


* GV chữ <i>T</i> cao mấy ô ly? Gồm mấy nét ,kiểu nét
gì ?


- Gv vừa tơ vừa nêu qui trình
- Cho HS tơ bằng tay.


c) <i>Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:</i>


- Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét độ cao,
khoảng cách, đặt dấu của mỗi chữ.



- GV hướng dẫn HS viết chữ cỡ nhỏ.
- Cho HS viết vào bảng con.


- GV sửa chữa


2) <i>Cho HS viết chữ vào vở Tập viết:</i>


Gv hướng dẫn HS chữ hoa, vần, từ cỡ vừa và cỡ
nhỏ


- Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
- Nhận xét, giúp đỡ HS viết đúng.
3) <i>Chấm và nhận xét.</i>


- Thu một số bài viết của HS chấm điểm và nhận
xét.- Sửa chữ viết sai của HS.


III/. Củng cố dặn dò


Gv tuyên dương một số bài viết đẹp
Nhận xét giờ học.


2 HS nêu – Lớp nhận xét


- HS quan sát và đọc chữ mẫu.


2 HS khá nêu :Chữ hoa <i>T</i> cao 5 ô li
,gồm 1 nét.



Hs quan sát


2 em lên bảng tô trên chữ – cả lớp tô
bằng tay trên không


.


Cả lớp viết bảng con.


Hs viết : iêng, tiếng chim, yêng, con
yểng bằng chữ cỡ nhỏ.


HS khá, giỏi viết cả bài




<i><b>TIẾT 3</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b></i>

<b>LŨY TRE</b>


<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- HS nhìn bảng chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ “ Lũy tre” trong khoảng 8 -10 phút.
- Điền đúng dấu hỏi hay dấu ngã vào những chỗ in nghiêng. Bài tập 2b


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài ; Nội dung tập 2b
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



I/.Kiểm tra bài cũ


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 3
Gv nhân xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II/.Bài mới


1) <i>Hướng dẫn HS tập chép:</i>
a) GV cho HS đọc bài


- Cho HS viết các từ khó ra bảng con
Gv nhận xét ,kết hợp cho HS phân tích
- GV hướng dẫn cách trình bày khổ thơ
b) <i>Cho HS chép bài vào vở chính tả</i>.
- Theo dõi, giúp đỡ HS chép bài.


c) Soát lỗi : GV đọc lại Cho HS dò bài, đánh dấu lỗi
viết sai và tập sửa lại ở ngoài lề trang giấy.


d) Thu bài chấm điểm, nhận xét.
- Chấm một số lỗi cho HS sửa.


- Nhận xét chung một số bài viết của HS.
3) <i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</i>


- Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 2/b: Điền dấu hỏi hay
dấu ngã trên chữ in nghiêng


- Cho HS quan sát tranh chọn dấu điền cho phù hợp
điền vào chữ.



Nhận xét chung.
IV/ Củng cố – dặn dò


Gv nhận xét bài viết của HS .


Dặn HS nào chưa viết xong ,chưa đẹp về nhà viết lại.


2 Hs đọc to –lớp lắng nghe


Hs viết :thức, mai, cong, mặt ,gọng
vó,..


- HS quan sát
- Cả lớp viết bài.


- HS tự dị bài của mình sau đó cho
HS đổi sổ cho nhau để kiểm tra.


- HS giỏi đọc trơn - HS yếu đánh
vần.


- HS suy nghĩ tự làm vào vở -.2 em
lên bảng làm.


- Bà đưa <i>võng</i> ru bé ngủ ngon.
- Cô bé trùm khăn <i>đỏ đã</i> nhớ lời mẹ
dặn


<b>Tiết 4 :</b>



<b>Môn : Thể Dục</b>
<b>Tiết 5</b> <i><b> </b></i>


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<b> CON RỒNG CHÁU TIÊN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Hiểu ý nghĩa truyện: lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quí, linh thiêng của dân tộc.
* HS khá, giỏi : kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh phóng to


- Bảng phụ ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Kiểm tra bài cũ


Gọi HS kể lại câu chuyện “Sói và Sóc”
- Gv nhận xét


2. Bài mới
a) <i>Giới thiệu bài:</i>
b) <i>Kể chuyện:</i>


- GV kể chuyện diễn cảm cả câu chuyện lần 1


- Kể lại lần 2, lần 3, kết hợp với tranh minh hoạ.
c) <i>Hướng dẫn HS kể câu chuyện theo tranh:</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc câu hỏi dưới tranh


2 em kể và nêu ý nghĩa câu chuyện


Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS kể chuyện theo nhóm 4 (6 phút)
Gv quan sát ,giúp đỡ các nhóm cịn lúng túng.
Gọi các nhóm lên kể – GV gợi ý câu hỏi cho HS
kể.


.


e) <i>Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</i>


GV : + Câu chuyện này muốn nói với mọi người
điều gì?


* GV : …tổ tiên của người Việt Nam có dịng dõi
cao q, cha thuộc lồi Rồng, mẹ là Tiên.Nhân dân
ta tự hào vì dịng dõi cao q đó. Bởi vì chúng ta là
con của Lạc Long Quân, Âu Cơ, được cùng 1 bọc
sinh ra.


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Gv Nhận xét tiết học.



Dặn dò HS về tập kể lại câu chuyện.


HS lắng nghe và dõi theo tranh


4 em khá đọc to- lớp lắng nghe đọc thầm.
- HS thảo luận kể theo gợi ý câu hỏi dưới
tranh.


- Đại diện nhóm lên thi kể chuyện theo
từng tranh – nhóm khác nhận xét bổ
xung


- HS 2,3 em nêu
- HS lắng nghe


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tiết 1+2</b></i> <i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<b>SAU CƠN MƯA </b>


I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:<i> râm bụt, vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.</i>
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời câu hỏi 1 ( SGK)


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
GV: Chép trước nội dung bài


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


A- Kiểm tra:


- Cho 3 - 4 HS đọc thuộc lòng bài: <i>Luỹ tre</i>. Trả
lời câu hỏi cuối bài.


B- Bài mới:
1) <i>Giới thiệu bài: </i>


- GV :mùa hè thường có trận mưa rất to gọi là
mưa rào. Hôm nay ta sẽ học bài…..


2) <i>Hướng dẫn HS luyện đọc :</i>
a) <i>GV đọc mẫu:</i>


- GV đọc diễn cảm giọng đều vui tươi một lần.
b) <i>HS luyện đọc :</i>


<i>- Luyện đọc tiếng, từ</i>.


, GV cho HS đọc và phân tích các từ khó phát
âm


Lớp nhận xét


- HS lắng nghe, đọc thầm


- hs đọc nối tiếp các từ – HS yếu đánh
vần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- <i>Luyện đọc câu</i>.GV chỉ từng câu cho HS đọc kết
hợp chỉnh sửa phát âm


- <i>Luyện đọc đoạn, cả bài</i> :GV chia đoạn gọi HS
đọc từng đoạn.


3) <i>Ôn các vần ây, uây:</i>


- GV nêu yêu cầu: <i>Tìm tiếng trong bài có vần ây.</i>
Cho HS tìm nhanh


- GV nêu u cầu 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần:
<i>ây, y.</i>


- Cho HS thi tìm theo nhóm – GV viết các từ tìm
được lên bảng cho HS đọc


- GV nhận xét.


<i>quanh, vườn</i>.


HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu
văn


Hs thi đọc cá nhân, lớp đọc đồng
thanh 1 lần.


Hs nêu :mây



- HS các nhóm nói nhanh những tiếng
tìm được. Cả lớp nhận xét.



<i>Tiết 2</i>


4) <i>Tìm hiểu bài và luyện nói:</i>
a) <i>Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</i>


- Cho HS đọc lại đoạn 1 bài văn và trả lời câu
hỏi:


+ Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế
nào?


- Cho HS đọc lại đoạn 2
- Cho HS đọc lại toàn bài.


b) <i>Luyện nói:</i> Trị chuyện về cơn mưa.
Gọi 2 aem nói theo mẫu.


- Cho hỏi đáp theo nhóm 2, trò chuyện về cơn
mưa.


Gv nhận xét


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ


GV cho HS đọc diễn cảm lại bài văn.
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài.



- HS đọc cá nhân, nhóm …


- HS: Những đóa râm bụt thêm đỏ chói.
Bầu trời ………..


- HS đọc cá nhân, nhóm …
- HS đọc cá nhân, tổ,cả lớp đọc .


1em hỏi:Bạn thích trời mưa hay trời
nắng?


1 em trả lời:………..


- Từng nhóm HS thảo luận vài em hỏi
đáp trước lớp.


<b>Tiết 3</b>


<b>TỐN</b>


ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:


HS biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vị 10.Biết đo độ dài các đoạn thẳng.
-Làm.<i>bài tập</i><b> : bài 1 ; bài 2bài 3;bài 4.,bài5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<i>Bài 1:Viết số từ 0 đến 10 vào ô trống</i>


- Cho 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Cho HS tự làm bài.
.


<i>Bài 2:Điền dấu</i>(bỏ cột 4).


- a. Cho HS đọc yêu cầu của bài. Làm bài và
chữa bài.


b. hs làm và chữa miệng


<i>Bài 3:Khoanh vào số bé nhất</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài – GV ghi bài lên
bảng gọi 2 em làm


- Gọi một số em nêu cách làm bài.
<i>Bài 4:Viết các số theo thứ tự</i>


Gv ghi bài cho HS đọc và làm vào vở
- Cho HS tự làm bài và chữa bài.
- Gv nhận xét


<i>Bài 5:Đo độ dài các đoạn thẳng</i>


- Gv yêu cầu HS dùng thước thẳng để đo rồi
viết kết quả vào đoạn thẳng


IV/ CỦNG CỐ:



GV nhận xét tiết học.


Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
cho bài học sau.


- HS đọc yêu cầu bài và làm bài.
Hs yếu lên bảng làm


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
. . .


- HS đọc yêu cầu bài.
- hs yếu ,TB lên chữa nhau


a) 9 > 7 0 < 1 8 > 6
7 < 9 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 5 > 1 2 < 6


4 > 3 1 > 0 6 < 10
- HS giỏi nêu kết quả mỗi trường hợp.
a) 9


b) 3


- 2 HS chữa bài trên bảng


a) Từ bé đến lớn: 5; 7; 9; 10.
b) Từ lớn đến bé: 10; 9; 7; 5.
HS làm bài – 2 em đọc to



- Đoạn thẳng AB dài 5cm.
- Đoạn thẳng MN dài 15cm.
- Đoạn thẳng PQ dài 2 cm.


<b>Tiết : 4</b>


<b>Mơn: TN-XH</b>


<b>Gió</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>
<b>1,Kiến thức :</b>


- HS nhận biết và mô tả cảnh vâït xung quanh khi trời có gió.
- HS nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người .
* VD : Phơi khơ,â hóng mát,thả diều thuyền buồm,cối xay gió...
<b> II . Chuẩn bị :</b>


1/ GV: hình ảnh trong SGK.


2/ HS : sưu tầm tranh ảnh có trong SGK.
<b>III . Các hoạt động :</b>


2 . Bài cũ :


* Khi đi dưới trời nắng em cần làm gì ?
* Khi nào ta biết trời sắp mưa ?


* Đi dưới trời mưa em cần làm gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét – chấm điểm.
3 . Bài mới


Tiết này các em học bài : Gió - ghi tựa


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh </b>
- PP: đàm thoại , trực quan


- GV cho HS quan sát tranh trong SGK .


+ B1 : GV hướng dẫn HS quan sát 5 hình trong
SGK bài 32/ 66, 67.


* Hình nào cho ta biết trời đang có gió ?
* Vì sao em biết trời đang có gió ?


* Gió trong hình có mạnh khơng ? có nguy hiểm
khơng ?


+ B2 : GV gọi HS TLCH và chỉ vào tranh :
- GV nhận xét.


+ B3 : GV treo một số tranh, ảnh gió to và bão
cho HS quan sát và hỏi :


* Gió trong mỗi bức tranh như thế nào ?
* Cảnh vật ra sao khi có gió mạnh ?



- GV nhận xét – chốt : Gió mạnh có thể chuyển
thành bão, bão rất nguy hiểm cho con người, có thể
làm đổ nhà, gãy cây, thậm chí làm chết người.


Quan sát


HS thảo luận theo nhóm 4 em
Đại diện trình bày


Gió rất mạnh


Nhà cửa siêu vẹo, cây cối ngã
nghiêng, …


<b>b/ Hoạt động 2 : Tạo gió </b>
- PP : Thực hành.


+ B1 :GV cho HS cầm 1 cái quạt hay 1 quyển tập
quạt vào mình.


* Em cảm thấy thế nào ?
+ B2 : Gọi HS trả lời câu hỏi ?
- GV nhận xét.


<i><b>* Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b></i>


HS thực hành
Mát



<b>c/ Hoạt động 3 : Quan sát ngoài trời </b>
- PP: Đàm thoại, trực quan.


+ B1 : Cho HS ra sân để quan sát trời.


- Yêu cầu HS quan sát cây cối : lá cây, ngọn cây,
lá cờ có lay động hay không ?


+ B2 : Cho HS thảo luận theo nhóm.


+ B3 : Tập trung lớp lại – gọi đại diện nêu kết
quả.


* Nhờ đâu chúng ta biết trời lặng gió hay có gió ?
- GV nhận xét – chốt : Nhờ quan sát cây cối,
cảnh vật xung quanh và cảm nhận của mỗi người
mà ta biết trời lặng gió hay có gió, gió nhẹ hay gió
mạnh.


<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố </b>


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi Chong chóng.
- GV nhận xét.


5. Tổng kết – dặn dò : (1’)


HS quan sát


HS thảo luận nhóm
Đại diện trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị : Trời nóng, trời rét.
- Nhận xét tiết học .


<b>Tiết 5</b>


<b> SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 32</b>
<b>I,- Mục tiêu:</b>


Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
<b>II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :</b>


1,Đối với những hs có những ưu điểm :


...
...


2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.


...
...
...
...


...
...


III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà
trường):



...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<b>Trình kí duyệt TTCM</b> <b>Trình kí duyệt BGH</b>


………..
………..
………..
………..
………..
………...
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×