Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Tø Cêng </b>
<i><b>GV:Đoàn Văn Mạnh</b></i> <i><b> Mùa hạ 2009</b></i>
<b>A- Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>I- Các chất vô cơ</b>
<b>1- Oxit:</b> Là hợp chất...
<b>CTTQ: AxOy</b>
<b>a- oxitbazơ:</b> Thờng trong thành phần có nguyên tố kim loại ( A)
+ oxitbazơ tác dụng với nớc : Na2O; K2O; CaO; BaO... ( kÌm PTHH)
+ oxitbazo kh«ng ph¶n øng víi níc: CuO; MgO; FeO; Fe2O3,....
<b>b- oxit axit</b>: thờng trong thành phần có nguyên tố phi kim ( A)
CO2; SO2; SO3; P2O5; N2O5...( ph¶n øng víi níc)
SiO2 (kh«ng tan trong níc).
<b>c- oxit lìng tÝnh:</b> Al2O3; ZnO ( không phản ứng với nớc)
<b>d- oxit trung tính: CO; NO... ( </b><i>không có axit hoặc bazơ tơng ứng)</i>
<b>2- Axit: ....</b>
<b>CTTQ: HxA</b>
<b>a- axit kh«ng cã oxi: vÝ dơ </b>( kÌm gốc và tên gọi của gốc axit)
<b>b- axit có oxi</b> : ví dụ ( kèm gốc và tên gọi của gèc axit<b>)</b>
<b>3- Baz¬:....</b>
<b>CTTQ: M(OH)x ( x = 1,2,3)</b>
<b>a- Baz¬ tan trong níc ( kiỊm): </b>NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2...
<b>b- Baz¬ không tan trong nớc: </b>Cu(OH)2; Mg(OH)2....( kèm màu sắc).
<b>* Tên gọi của bazơ: ( </b>ví dụ với kim loại sắt.)
<b>* Hiđrôxit lỡng tính: </b>Al(OH)3 và Zn(OH)2 ...viết dới dạng HAlO2.H2O; H2ZnO2
<b>4- Muối:....</b>
<b>CTTQ: AxBy </b>( A là nguyên tố kim loại; B là gốc axit)
<b>Ví dụ( kèm tên gọi)</b>
<b>a- Muối trung hoà: </b>( không chứa H) : NaCl; K2SO4 ....
<b>b- Muối axit: ( </b>còn chứa H): NaHCO3; Ca(HCO3)2;....
<b>* </b>các muối này sẽ chuyển thành muối trung hoà bằng phản øng víi kiỊm hc axit
<b> NaHCO3 + NaOH </b><b> Na2CO3 + H2O</b>
<b>2NaHCO3 + 2KOH </b><b> Na2CO 3 + K2CO 3 + 2H2O</b>
<b>5- Kim lo¹i:</b>
a- Kim loại phản ứng với nớc: Na; K; Ba; Ca... tạo ra kiềm + H2
b- Kim loại không tan trong nớc và đứng trớc H: Mg; Al; Zn; Fe...
c- Kim loại đứng sau H là: Cu (màu đỏ); Ag; Hg <i>(lỏng</i>); Au ( vàng)
d- Kim loại phản ứng với kiềm tạo thành muối và khí hiđrơ ( <b>Al; Zn )</b>
<b>6- Phi kim:</b>
<b>a- Phi kim ë thÓ khÝ: H2; O2; N2 ( </b><i>không màu) </i>Cl2 ( <i>vàng lục</i>); F2
<b>b- Phi kim ở thể rắn: </b>S (<i>vàng); </i>C ; P ; I2 (ièt); Si ...
<b>c- Thể lỏng: Br2</b><i><b>( </b>màu đỏ nâu).</i>
<b>II - Hp cht hu c</b>
<b>1 khỏi nim</b>
<b>2- hiđrô các bon ( H; C)</b>
<b>CTTQ: CxHy </b>( <i>x; y thuéc N* ) </i>
<b>VÝ dô: CH4; C2H2 C2H4 ( khÝ); C6H6 (l)...</b>
(Dãy ankan; anken; ankin; aren ; một vài mạch vòng đơn gin )
<b>3- Dẫn xuất của hiđrôcacbon</b>
<b>CTTQ: CxHyOz... ( </b><i><b>x; y; z thuéc N</b><b>*</b><b> )</b></i>
<b>4 - Pôlime: ( A)n</b>trong đó A là mắt xích
n là số mắt xích
Tinh bét ; prôtêin; xenlulôzơ; PVC: PE...( kèm ctpt)
<b>5- Tên gọi và công thức phân tử- CTCT của một số chất hữu cơ th ờng gặp</b>
<b>Tên gọi</b> <b>CTPT</b> <b>CTCT</b>
<b>Mêtan ( khí)</b> <b>CH4</b>
<b>Mêtylclorua (k)</b>
<b>Etan (k)</b>
<b>Etylclorua </b>
<b>Etylbrômua</b>
<b>Etilen ( Êten)</b>
<b>Đibrômetan (l)</b>
<b>Axetilen (k)</b>
<b>Benzen (l)</b>
<b>Brômbenzen ( l)</b>
<b>Xiclohexan(mạch vòng)</b>
<b>Rợu etylic ( Etanol)</b>
<b>Natri etylat</b>
<b>đimêtylete</b>
<b>Axit axetic</b>
<b>Etyl axetat</b>
<b>Chất béo (este)</b>
<b>Glucozơ</b>
<b>Fructozơ</b>
<b>Sâccrozơ</b>
<b>Glucônic</b>
<b>Tinh bột và xenlulozơ</b>
<b>Pôlietilen (PE)</b>
<b>Pôlivinylclorua</b>
<b>benzen clorua</b>
<b>B- bi tp ( GV t thit kế theo đơn vị lớp )</b>
<b>Câu 1:</b> Dãy chất nào chỉ chứa oxit bazo
A- CuO; Fe2O3; Na2O; MgO <b>C- CuO; Fe3O4; K2O; CO2</b>
<b>B- MgO; FeO; CuO; Al2O3</b> <b>D- MgO; FeO; CaO; CO</b>
<b>Câu 2: </b>DÃy chất nào chỉ chứa oxitbazơ phản ứng với nớc
<b>Câu 3: D</b>Ãy chất nào chỉ chứa oxit axit
<b>Câu 4: </b>DÃy nào chỉ chứa axit
<b>A- </b>- CuO; Fe2O3; Na2O; MgO <b>C-- HCl; H2SO4; HNO3; H3PO4</b>
<b>B- </b>- CuO; Fe2O3; Na2O; MgO; HCl <b>D - HCl; H2SO4; HNO3; H3PO4; NaOH</b>
<b>Câu 5: DÃy nào chỉ chứa bazơ tan trong nớc (</b><i><b>kiềm)</b></i>
<b>Câu 6: </b>DÃy chất nào chỉ chứa muối
<b>Câu 7; D</b>·y chÊt nµo chØ chøa muèi axit
<b>Câu 9; D</b>ãy chứa các kim loại không phản ứng với nớc nhng đứng trớc H là
<b>C©u 10: DÃ</b>y chỉ chứa kim loại tan trong nớc.
<b>Câu 11: </b>Kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thờng là:
<b>A- Na</b> <b>B- Mg</b> <b>C - Fe</b> <b>D- Hg</b>
<b>C©u 12: </b>Phi kim nµo cã mµu vµng lơc.; ë thĨ khÝ
<b>A- Cl2</b> <b>B- C ( cacbon)</b> <b>C - S</b> <b>D- O2</b>
<b>C©u 13: </b>Cho các kim loại : Fe; Ca; Ba; Na; Cu; Mg; K; Al. Số lợng kim loại phản ứng
với níc lµ
<b>A - 1; B - 2; C - 3; D - 4 </b>
<b>C©u 14:</b> D·y chÊt nào chỉ chứa hợp chất hữu cơ
<b>Câu 15:</b> DÃy chất nào là hiđrocacbon ( thể khí hoặc ở các thể )
<b>Câu 16:</b> : DÃy chất nào là dẫn xuất hiđrocacbon
<b>Câu 17</b>: CTCT thu gọn của axitaxetic là
<b>Câu 18:</b> CTPT của glucozơ là
<b>Câu 19:</b> CTPT của tinh bột và xenlulozơ là
<b>Câu 20: </b>DÃy nào chứa các chất tan trong nớc
<b>Câu 21</b>: DÃy nào chỉ gồm polime
<b>Câu 22: </b>DÃy nào có tất cả các chất tham gia phản ứng thuỷ phân ( hoặc không tham gia)
<b>Câu 23 </b>: HÃy gọi tên các chất dới đây và chỉ ra trong số các chất dới đây, chất nào là:
oxitaxit; oxitbazo, bazơ tan; bazơ kh«ng tan, muèi. axit
CuSO4; CO2; NaOH; KCl; CaCO3; Mg(OH)2; Al2O3; Fe(OH)3; NaCl; SO2; SO3
P2O5; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4; FeCl3; Al(NO3)3; HNO3 và H3PO4.
<b>Câu 24</b>: KCl; CaCO3; Mg(OH)2; Al2O3; Fe(OH)3; NaCl; SO2; SO3 ; C6H6; C2H4O2; CH4;
CH3Cl; ...
<b>Câu 25</b>: Cho các chÊt sau: K; Cu; Fe; Al; Ca; Ag; Zn; Na; SO2; SO3; P2O5; Na2O;
Fe2O3; NaOH.
Chất nào tham tác dụng với
a- nớc
b- dung dịch HCl
c- dung dịch H2SO4 loãng
d- dung dịch H2SO4 đặc
e- dung dịch NaOH;
f- dung dịch CuSO4
g- dung dịch AgNO3
h- CO2