Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<i><b>Từ ngày29/11 đến3/12/2010</b></i>



Thứ/ngày

Mơn

Bài dạy



Thứ 2


2911



Tập đọc


Tập đọc


Tốn


Đạo đức


Chào cờ



Con chó nhà hàng xóm


Con chó nhà hàng xóm


Ngày, giờ



Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng


Chào cờ đầu tuần



Thứ3


30/11



Tốn


Tập viết


Mỹ thuật


TNXH




Thực hành xem đồng hồ


Chữ hoa O



TNTD: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật


Các thành viên trong nhà trường


Thứ 4



1/12



Tập đọc


Chính tả


Tốn


Thể dục


Thủ cơng



Thời gian biểu



Tập chép: Con chó nhà hàng xóm


Ngày , tháng



Bài 31



Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi


ngược chiều.



Thứ 5


2/12



Tóan


LT&câu



Chính tả


. Nhạc



Thực hành xem lịch



Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?


N-V: Trâu ơi!



KC âm nhạc, nghe nhạc


Thứ 6



3/12



TLV


Toán


KC


Thể dục


Sinh hoạt



Khen ngợi, kể ngắn về con vật. Lập thời


gian biểu



Luyeän tập chung



Con chó nhà hàng xóm


Bài 32



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai, ngày 29tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>




CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM



<b>I / MỤC TIEÂU : HS</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu sự gần gũi đáng yêu của của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (TLCH
trong SGK)


*KNS


-Kiểm sốt cảm súc.
-Thể hiện sự cảm thơng.
-Trình bầy suy nghĩ.
-Tư duy sáng tạo.


-Phản hồi lắng nghe tích cực chia sẻ.


<b>II. ĐỒ </b>
<b>DÙNG:--GV: Tranh SGK</b>
<b>- HS: SGK</b>


<b>III/CÁC PP/DHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG</b>
<b>-Động não.</b>


<b>-Trải nghiệm thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân,phàn hồi tích cực.</b>
<b>VI/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b>
<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>60’</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- u cầu đọc “Bé Hoa ù”
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: </b></i>
<i><b> Đọc mẫu:</b></i>


- Giáo viên đọc giọng tình cảm.


<i><b> Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu.</b></i>


(GV hướng dẫn, HS phát âm đúng )
- <i>Giáo viên theo dõi, sửa sai.</i>


<i><b>Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp </b></i>


- ( GV gợi ý , hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi,
hiểu nghĩa từ khó )



-Giáo viên theo dõi


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh đọc, trả lời câu hỏi
- Nghe


- 1 học sinh đọc
- Lớp đọc thầm.


- Học sinh đọc từng câu
- Học sinh luyện đọc các câu :
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp .
+ Bé <i><b>rất thích</b></i> chó / nhưng nhà Bé
không nuôi con nào//


+ Cún mang cho Bé / khi <i><b>thì tờ</b></i>
<i><b>báo</b><b>hay cái bút chì</b></i> / khi thì con búp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3’</b>


<i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>
<i><b>Thi đọc giữa các nhóm </b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>TIẾT 2</b>



<i><b>c. Tìm hiểu baøi: </b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1
- Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu đọc đoạn 2


- Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé thế nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 3


- Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn?
- Yêu cầu đọc đoạn 4, 5


- Cún đã làm cho Bé vui thế nào?
GV nêu gợi ý


- Chốt ý


<i><b>d. Luyện đọc lại:</b></i>


- u cầu đọc lại


- Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua bài, em thấy tình cảm của Bé và Cún thế
nào?


- Về nhà các em đọc lại bài và TLCH



laønh //


- 1 nhóm 4 em đọc
- Các nhóm thi đọc


- 1 học sinh đọc


…Cún Bơng, con chó bác hàng xóm
- 1 học sinh đọc


…chạy đi tìm người giúp Bé.
- 1 học sinh đọc


…các bạn thăm nhưng thiếu Cún
- 1 học sinh đọc


…mang cho Bé tờ báo, bút chì, búp
bê, nơ đùa với Bé..


HS rút ra nội dung bài
- Học sinh đọc lại


… rất thân thiết…
- Nghe


<b>TỐN</b>



<b>NGÀY, GIỜ</b>




<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày dược tính từ 12 giờ đêm hơm trước đến 12
giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi tương ứng trong một ngày
- Biết nhận biết đơn vị đo TG: Ngày, giờ


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> GV: Mơ hình đồng hồ, 1 đồng hồ điện tử.


<b>-</b> HS : VBt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’ <b>1.Ổn định:</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


32’


3’



<b>2.Bài cũ:</b>


- Yêu cầu tính x + 13 = 70, 25 – x = 10, x – 12 =
68


- Hãy nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ?
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Ngày - giờ:</b></i>


- Một ngày có ngày và đêm


- Giáo viên đưa mơ hình, quay các 5 giờ sáng, 11
giờ trưa, 2 giờ chiều, 8 giờ tối, 12 giờ đêm


- Trong những giờ đó, em đang làm gì?


- 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12
giờ đêm hôm sau. Giáo viên vừa nói vừa quay mơ
hình. Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ?


- Quay đồng hồ cho học sinh đọc giờ từng buổi: 1
giờ sáng à 9 giờ sáng


- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại



- Tương tự các buổi trưa, chiều, tối
- 1 giờ chiều còn gọi mấy giờ?
- Tương tự các học sinh gọi giờ khác


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> ( Miệng)
-Yêu cầu đọc đề


-Yêu cầu học sinh quan sát tranh điền vào sách
-Yêu cầu học sinh quay giờ theo tranh


<i><b>Bài 2: </b></i>Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp giờ ghi
trong thanh (Nhóm)


-u cầu đọc đề


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm


- Sau đó, u cầu học sinh quay giờ theo tranh
- Vậy 8 giờ tối, 10 giờ tối còn gọi là mấy giờ?


<i><b>Bài 3: </b></i>Viết tiếp dấu chấm (VBT)
-Yêu cầu đọc đề


-Yêu cầu học sinh quan sát mơ hình đồng hồ, đồng
hồ điện tử


- Vậy 20 giờ hay là mấy giờ tối?


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>



-Thi thực hành quay giờ trên đồng hồ, các tổ cử
đại diện lên quay.


-Nhận xét, về nhà tập xem giờ đúng.


Trật tự.


- 3 học sinh lên bảng
- Lớp làm bảng con
- 3 học sinh trả lời
- Nghe


- Học sinh theo dõi
- Học sinh nối tiếp nói
- 1 ngày có 24 giờ


-Buổi sáng: 1 giờ à 9 giờ
sáng


-2, 3 học sinh nhắc lại
-13 giờ, 14 giờ, … 24 giờ


- 1 học sinh đọc đề: Tính
- Học sinh điền váo sách
- Học sinh nêu kết quả


- Học sinh nối tiếp quay đồng
hồ và đọc giờ



- 1 học sinh đọc đề
- 2 em thảo luận
- Đại diện nhóm nêu


- 17 giờ, 8 giờ tối, 10 giờ đêm
- 1 học sinh trả lời


- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh quan sát và điền
chỗ trống


- 1 học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>GIỮ GÌN TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG </b>


<b>(tiết 1)</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>: HS


<b>-</b> Nêu được một số lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh, nơi công cộng.


<b>-</b> Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi, để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<b>-</b> Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
*KNS



-Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi cơng cộng.


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


<b>-</b> GV: Tranh ảnh, đồ dùng cho trị chơi.


<b>-</b> HS: VBT ĐĐ


<b>III/CÁC PP/KTDHTC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


-Thảo luận nhóm
-Động não


<b>VI/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b>


1’
5’


30’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Em hãy kể những việc làm để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?



- Vì sao ta phải giữ trường lớp sạch đẹp?
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Phân tích tranh</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh có biểu hiện cụ thể về giữ gìn</b></i>
<i><b>trật tự nơi cơng cộng</b></i>


- Giáo viên yêu cầu quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 2


+ Em hãy kể những nơi nào là nơi cơng cộng, nơi
đó dùng để làm gì?


+ Nội dung các bức tranh là gì?
+ Việc chen lấn, xơ đẩy có hại gì?


à Qua việc này, nơi cơng cộng ta cần làm gì?
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Xử lý tình huống</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Hiểu được biểu hiện giữ vệ sinh nơi</b></i>
<i><b>cơng cộng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.



- 2 học sinh nêu
- 1 học sinh nêu
- Nghe


- Học sinh quan sát
- 2 em trao đổi
- Đại diện nhóm


… trường học, cơng viên, rạp
chiếu phim…


…gây ồn ào, cản trở


…<i><b>xô đẩy, chen lấn làm mất</b></i>
<i><b>trật tự nơi công cộng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


- Giáo viên nêu tình huống


+Trên ô tô, 1 bạn cầm bánh ăn, tay kia cầm lá,
không biết bỏ rác vào đâu?


- Chia nhóm thảo luận


- u cầu nhóm ứng xử qua sắm vai
- Nhận xét các nhóm


- Theo em, em chọn cách xử lý nào? Vì sao?


à Nơi cơng cộn em cần giữ gìn vệ sinh như thế


naøo ?


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Đàm thoại</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b>Hiểu được lợi ích và việc cần làm để giữ</b></i>
<i><b>trật tự, vệ sinh nơi công cộng</b></i>


- Hoạt động cả lớp


+ Những nơi nào được gọi là nơi công cộng?
+ Những nơi đó để làm gì?


+ Em hãy nêu việc làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi
cơng cộng


à Vì sao ta phải cần giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng?


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Thi đua kể việc làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi
công cộng?


-Nhận xét chung, dặn các em cần thực hiện tốt nơi
công cộng


- 2 em thảo luận



- Các nhóm trình bày qua
sắm vai


- 2 học sinh trả lời


à<i><b>Vứt rác bừa bãi là không</b></i>
<i><b>giữ vệ sinh nơi công cộng,</b></i>
<i><b>cần bỏ rác đúng quy định</b></i>


- Học sinh thi đua kể
:trường lớp, rạp hát, chợ,…
- Học sinh nối tiếp nêu:
…đi nhẹ, nói khẽ, khơng
chen lấn,…


…<i><b>mơi trường trong lành có</b></i>
<i><b>lợi sức khoẻ để làm việc,</b></i>
<i><b>học tập tốt</b></i>


- 4 tổ thi đua viết
- Nghe


<i><b>Thứ ba, ngày 30tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN</b>



<i><b> </b></i>

<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm: sáng, chiều, tối.


- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ; 17 giờ, 23 giờ…


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Biết quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ số giờ GV nêu ( Làm thêm BT3)


<b>II. Đồ dùng:- </b>


<b>-</b> <b>GV: </b>Mơ hình đồng hồ. Tranh BT1,2


<b>-</b> <b>HS: </b>VBT- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TG</b>


1’
5’


30’


3’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh quay đồng hồ các giờ đúng: 12
giờ,


8 giờ, 14 giờ. 17 giờ



- Em hãy cho biết 9 giờ đêm còn gọi mấy giờ?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>


b. Thực hành:
Bài 1: Nhóm 2
- Yêu cầu đọc đề.
- Yêu cầu quan sát tranh
- Yêu cầu hoạt động nhóm
+ Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng
+ Yêu cầu học sinh quay 7 giờ sáng
- Tiến hành tương tự


- Nhận xét


<i><b> Bài 2</b><b> :</b></i> ( Baûng con)


- Yêu cầu đọc các câu ghi dưới bức tranh 1
+ Giờ vào học là mấy giờ?


+ Bạn đi học sớm hay muộn? Vì sao biết?


+Yêu cầu thực hành quay giờ như hình vẽ
- Tương tự các bức tranh khác


- Nhận xét, dặn học sinh đi học đúng giờ



<i><b>Bài 3:</b></i> Thực hành


- Yêu cầu chia các nhóm


- Khi giáo viên nêu giờ, đại diện nhóm quay kim
đồng hồ, đội nào xong trước sẽ thắng


- Nhaän xét các nhóm


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về nhà làm việc, học tập đúng giờ
giấc.


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh quay và đọc các giờ
- 1 học sinh trả lời


- Nghe


- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh quan sát các tranh
- Thảo luận nhóm 2 em
…An đi học 7 giờ sáng
…đồng hồ B



-1 học sinh thực hành


- 1 học sinh đọc
…7 giờ


…đi học muộn, đồng hồ chỉ 8 giờ
- Học sinh chọn câu đúng: <i><b>b, d, e</b></i>


- 1 học sinh thực hành


- 2 nhóm thi đua thực hành quay
giờ


- Đại diện lần lượt lên quay và
đọc giờ, lớp thục hành đồ dùng
- Nghe




<b>TẬP VIẾT</b>



<b>Chữ hoa O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn ( 3 lần)


- Rèn tư thế ngồi viết đúng, thẳng.


<b>II. Đồ dùng:</b>



-GV: Mẫu chữ
-HS: VTVõ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b>


1’
5’
32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- u cầu viết lại N, Nghĩ (cỡ vừa) bảng con
- Theo dõi, sửa sai


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>
<i><b>Quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giáo viên treo chữ mẫu


- Em hãy cho biết chữ O cao mấy dòng li, rộng
là bao nhiêu?



- Chữ O gồm những nét nào?


- Giáo viên giảng quy trình vừa tơ màu vào chữ
mẫu


+ Điểm đặt bút nằm trên giao của đường kẻ 6
và đường dọc 4.


+ Điểm dừng bút nằm trên đường dọc 5 ở giữa
đường kẻ ngang 4 và đường kẻ ngang 5.


<i><b>Vieát baûng:</b></i>


- Yêu cầu viết chữ O (cỡ vừa, cỡ nhỏ) vào bảng
con.


- Giáo viên theo dõi, sửa sai


<i><b>c. Hướng dẫn viết cụm từ:</b></i>
<i><b>Giới thiệu cụm từ:</b></i>


- Yêu cầu đọc cụm từ
- Cụm từ nói lên điều gì?


<i><b>Quan sát, nhận xét:</b></i>


- Cụm từ có mấy chữ?


- Em hãy nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách các chữ viết thế nào?



- Gv hướng dẫn cách viết nối nét từ O sang chữ
n: nét 1 của n nối với cạnh phải của chữ O


<i><b>Viết bảng:</b></i>


- u cầu viết: Ong (cỡ vừa, nhỏ) bảng con


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- Học sinh viết bảng con
- 2 học sinh lên bảng


- Học sinh quan sát


…cao 5 dịng li, rộng 4 dịng li
…1 nét cong kín kết hợp 1 nét cong
trái


- Học sinh theo dõi


- Học sinh viết bảng con,


- 1 học sinh đọc cụm từ


…Tả cảnh đẹp nhất vào mùa xuân
…4 chữ


- 2 học sinh nêu


- 1 chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’


- Giáo viên theo dõi, sửa sai.


<i><b> Hướng dẫn viết vở:</b></i>


- Yêu cầu viết vở đúng cỡ, mẫu


<b> O </b>

(1 doøng),

<b>O </b>(1 doøng)

Ong (1 doøng),

<b>Ong </b>(1 doøng)


<b> Ong bay bướm lượn </b>(3 dịng)
- Thu chấm, nhận xét


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về nhà luyện viết.


- Học sinh viết vào vở , đúng mẫu,
đúng cỡ


- Nghe


TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI



CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG



<b>I. Mục tiêu: HS</b>



- Nêu được cộng việc của một số thành viên trong nhà trường.
- Yêu quý, kính trọng, biết ơn từng người trong nhà trường.


<b>*KNS</b>


-Kĩ năng tự nhận thức:Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.


-Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong trường phù hợp với
lứa tuổi.


-Phat triển kĩ năng giao tiep61thong6 qua các hoạt động dạy học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Hình vẽ SGK


<b>III/CÁC PP/KTDHTC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>


-Thảo luận nhóm.
-Trò chơi.


-Tự nói với bản thân


<b>VI/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’



32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Trường em có các phịng nào?


- Mỗi phịng đó để làm gì? Em thích nhất phịng
nào? Vì sao?


- Nhận xét, đánh giá


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<b>Khởi động: </b>Hát bài “Em yêu trường em”


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Làm việc sgk</b></i>


<i><b>Muïc tiêu: Biết các thành viên và công việc của</b></i>
<i><b>họ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.



- 1 học sinh trả lời.
- 1 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


- Yêu cầu thảo luận nhóm


+ Trong nhà trường gồm có ai?
+ Họ làm những cơng việc gì?
- Giáo viên theo dõi các nhóm
- Yêu cầu các nhóm trình bày


.à Em hãy nêu lại các cơng việc của từng người
trong nhà trường?


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Thảo luận</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Biết giới thiệu, biết kính trọng, biết ơn</b></i>
<i><b>các</b><b>thành viên trong nhà trường</b></i>


- Yêu cầu thảo luận nhóm


+ Trong trường em có những ai?
+ Họ làm những việc gì?


+ Em có tình cảm gì đối với họ?


+ Để tỏ lịng kính trọng, biết ơn em làm gì?
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn



- Yêu cầu đại diện nhóm


à Những thành viên trong nhà trường, em cần
phải có tình cảm như thế nào ?


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Trị chơi “Đó là ai”</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Củng cố bài học</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi:
+ 1 nhóm nêu 3 đặc tính,


+ 1 nhóm nêu được cơng việc, tên của người
đó.


- Nhận xét các nhóm chơi


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Hãy kể tên các thành viên trong nhà trường?
Họ làm những cơng việc gì?


- Nhận xét.


- 2 em quan sát tranh
- Đại diện nhóm trình bày


à<i><b>Hiệu trưởng lãnh đạo, quản lý</b></i>
<i><b>nhà trường, cô giáo dạy học</b></i>
<i><b>sinh, bảo vệ trông coi trường,</b></i>
<i><b>bác lao công quét dọn</b></i>



-1 nhóm 2 em


- Nhóm trình bày: 1 em hỏi, 1 em
trả lời


à <i><b>Các em phải yêu qúi, biết ơn,</b></i>
<i><b>kính trọng bằng cách học tập</b></i>
<i><b>tốt, chăm ngoan…</b></i>


- Các nhóm chơi
- Học sinh nối tiếp nêu


- TL
- Nghe


<i><b>Thứ tư, ngày 1tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>THỜI GIAN BIỂU</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu


<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b>


1’
5’
32’


3’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b>.


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


- u cầu đọc “Con chó nhà hàng xóm”
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu:
b. Luyện đọc:


<i><b>Đọc mẫu:</b></i>


- Giáo viên đọc giọng chậm, rõ ràng.


<i><b> Phát âm:</b></i>


- u cầu đọc từng dịng.
- Kết hợp sửa từ khó.



- Giáo viên theo dõi, sửa sai.


<i> Hướng dẫn đọc</i>:


- Yêu cầu đọc to, rõ, ngắt từng dòng
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.


<i> Luyện đọc đoạn:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc từng buổi
- Kết hợp giải nghĩa từ


- Nhận xét


<i> Đọc theo nhóm:</i>


- Chia nhóm luyện đọc
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn


<i> Thi đọc:</i>


- Tuyeân dương các nhóm
c. <i>Tìm hiểu bài: </i>


- u cầu đọc cả bài


- Đây là lịch thời gian biểu của ai?


- Em hãy kể những việc làm của Thảo buổi
sáng? Buổi trưa? Buổi chiều? Buổi tối?



- Bạn Thảo lập thời gian biểu để làm gì?


-Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác
so với ngày thường?


d. Luyện đọc lại:
-u cầu đọc lại
- Nhận xét


4<i><b>. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Vậy thời gian biểu để làm gì?


- Em có lập thời gian biểu ở nhà khơng? Em có
thực hiện đúng như thời gian biểu đề ra không?
- Nhận xét, dặn về lập thời gian biểu của em ở


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ.</b>


Trật tự.


- 4 học sinh đọc; trả lời câu hỏi.
- Nghe


-1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- Học sinh nối tiếp đọc từng
dòng


- Lớp đọc



- Học sinh đọc, ngắt từng dòng
- 4 học sinh nối tiếp đọc


- Kết hợp giải nghĩa các từ:
thời gian biểu, vệ sinh cá nhân
-1 nhóm 4 em đọc, mỗi em đọc
1 buổi


- Các nhóm thi đọc
- 1 học sinh đọc lại


…Bạn Thảo 2A trường Hồ
Bình


- 4 học sinh trả lời


…khỏi qn việc và làm việc
theo thứ tự hợp lý


…thứ bảy học vẽ, chủ nhật thăm


- 4 học sinh đọc


… để thưc hiện công việc khỏi
qn..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhà



<b>CHÍNH TẢ</b>



<i><b> </b></i>

<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (tập chép)</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đúng BT 2, BT 3a


- Có thói quen giữ vở, viết chữ cẩn thận


<b>II. Đồ dùng:</b>


-GV: Bảng phụ
- HS: VBT TV


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’
32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Yêu cầu viết lại: đen láy, vặn , đưa võng.


- Nhận xeùt


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn tập chép:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ nội dung:</b></i>


- Giáo viên đọc 1 lần


- Cún đã làm gì để vết thương của Bé mau lành?


<i><b>Hướng dẫn trình bày:</b></i>


- Tên riêng phải viết thế nào?
- Bài viết có mấy câu?


<i><b>Hướng dẫn từ khó:</b></i>


- u cầu viết từ khó: <i><b>ni, quấn qt, giường,</b></i>
<i><b>bất động, mau lành. </b></i>


- Giáo viên theo dõi, sửa sai,
- Gọi hs tìm thêm từ khó


<i><b>Tập chép: </b></i>


- u cầu nhìn bảng chép
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn


- Giáo viên đọc lại


<i><b>Thu chấm, nhận xét:</b></i>
<i><b>c. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i> ui / uy
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm vở
- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh lên bảng
- Lớp viết bảng con
- Nghe


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- 1 học sinh nêu


…viết hoa
… 4 câu


- Học sinh viết bảng con
HS tìm thêm từ khó


- Học sinh chép vở đúng, sạch sẽ
- Học sinh sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3’



<i><b>Bài 3a:</b></i> ch / trc
- Yêu cầu đọc đề


- Tìm từ chỉ đồ dùng gia đình có âm ch
- Chia 4 nhóm thi tìm


- Nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về làm bài 3b.


<i><b>cái túi / thuỷ thủ</b></i>


- 1 học sinh đọc đề


- 4 tổ thi đua tìm nhanh: chăn.
chiếu, chảo…


<b>- Nghe</b>


<b>TỐN</b>



<b>NGÀY, THÁNG</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết đọc tên ngày trong tháng.



- Biết xem lịch và xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ
mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian : Ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày)


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> GV: Tờ lịch


<b>-</b> HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’
32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- u cầu học sinh quay giờ trên mơ hình đồng hồ
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>b. Ngày trong tháng:</b></i>


- Treo tờ lịch tháng 11


- Yêu cầu đọc các ngày tháng 11 đọc theo cột


- Ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày nào? Thứ mấy?
- Yêu cầu tìm các ngày, thứ trong tháng.


- Tháng 11 gồm có bao nhiêu ngày?
- Giáo viên hướng dẫn cách xem lịch.


<i><b>c. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Đọc, viết các ngày trong tháng (VBT)
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu đọc bài mẫu
- Yêu cầu học sinh làm VBT
- Theo dõi, NX


<i><b>Bài 2: </b></i>Nêu tiếp các ngày còn thiếu (Miệng)


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 2 học sinh thực hành
- Lớp thực hành đồ dùng
- Nghe



- Học sinh quan sát
- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh lần lượt trả lời
…có 30 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3’


- Yêu cầu đọc đề


- Giáo viên treo tờ lịch tháng 12 (SGK/79)
- Yêu cầu học sinh tự làm sách


- Vậy tháng 12 có bao nhiêu ngày?
- Yêu cầu học sinh trả lời


+ Ngày 22.12 là thứ mấy?
+ Ngày 25.12 là thứ mấy?


+ Có mấy ngày chủ nhật? Đó là ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu 19.12. tuần sau ngày nào?
- Giáo viên hướng dẫn cách tính bằng cách lấy ngày
hiện tại cộng với 7


- Giáo viên hướng dẫn cách tính tháng 30, 31, 28, 29
ngày


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Đọc tên tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày.


- Về nhà tập xem lịch.


- Học sinh quan sát
- Học sinh làm sách
- Học sinh nêu kết quả
...31 ngày


- Học sinh lần lượt trả lời


…19 + 7 = 26


- Học sinh nối tiếp nêu
- Nghe


<b>THỂ DỤC</b>



<b>THỦ CÔNG</b>



<i><b> </b></i>

<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM</b>



<b>XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ, biển
báo tương đối cân dối, có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé h7n kích thước
giáo viên hướng dẫn



* HS Khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp
mơ, biển báo cân dối.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Hình mẫu, quy trình gấp
<b>-</b> HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ </b>


- Em hãy nêu lại cách gấp, cắt biển báo chỉ chiều
xe đi


- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

32’


3’



3.<b>Bài mới</b>:<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>Thực hành</b></i>


- Giáo viên nêu các bước lại


<b>Bước 1</b>: Gấp, cắt biển báo


<b>Bước 2</b>: Dán biển báo


- Yêu cầu chia nhóm thực hành
- Giáo viên theo dõi


- Giáo viên nêu yêu cầu:
+ Dán cân đối, phẳng
+ Đúng màu sắc, kích cỡ
+ Có trang trí


- Trưng bày sản phẩm
-Chọn tuyên dương


<b>4:Củng cố-dặn dò:</b>


- Nhắc nhở học sinh tuân theo biển báo này.
- Nhận xét chung.


- Học sinh theo dõi


-1 nhóm 2 em



- Nhóm chọn trưng bày


<i><b>Thứ năm, ngày 2 háng 12 năm 2010</b></i>


<b>TỐN</b>



<b>THỰC HÀNH XEM LỊCH</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó.
- Biết xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> gv: Tờ lịch tháng 1, 4 ,PBT


<b>-</b> HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TG</b>


1’
5’


30’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Bài cũ:</b>


- Kể tên tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày
- Cho biết tuần này thứ sáu là ngày 22. Vậy
thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?


- Nhận xét, cho điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 1: ( PBT)</b></i>


- Yêu cầu đọc đề: Nêu tiếp các ngày còn thiếu
tờ lịch tháng 1


- Yêu cầu học sinh tự điền vào
- Vậy tháng 1 có bao nhiêu ngày?


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 1 học sinh kể
- 1 học sinh neâu


- nghe


- 1 học sinh đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


- Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy?
- Ngày 31 là thứ mấy?


<i><b>Bài 2</b></i>: Xem lịch tháng 4 (Miệng)
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu quan sát tờ lịch


+ Các ngày thứ sáu là ngày nào?


+ Thứ ba tuần này 20.4. thứ ba tuần trước là
ngày nào? thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30.4 là ngày mấy


- Tháng 4 có bao nhiêu ngày?


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về tập xem lòch.


- 1 học sinh trả lời
- 1 học sinh trả lời
- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh quan sát
…2, 9, 16, 23, 30
…13.4



…27.4
…thứ sáu
…30 ngày
- Nghe


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<i><b> </b></i>

<b>TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết d9at845 câu với mỗi từ trong cặp từ
trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2)


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> gv: tranh SGK


<b>-</b> HS : Tranh ảnh sưu tầm vật nuôi


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’


30’



<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Tìm 3 từ chỉ đặc điểm của người và vật. Và đặt
câu với từ tìm được?


- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b></i>
<i><b>b. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Từ trái nghĩa chỉ tính chất (Nhóm 2)
- u cầu đọc đề


- Thảo luận nhóm 2: Tìm từ trái nghĩa với tốt,
ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh nêu, đặt câu


- Nhận xét


- Nghe


- 1 học sinh đọc đề
- Thảo luận nhóm 2 em
- Đại diện nhóm trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’


à Những từ trên chỉ gì?


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt câu: Ai thế nào? (VBT)


- u cầu đọc đề: Chọn 1 cặp từ trái nghĩa trên
đặt câu


- Yêu cầu học sinh làm cá nhân


- Nhận xét, tuyên dương học sinh đặt câu hay


<i><b>Bài 3: </b></i>Viết tên các con vật trong tranh
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu học sinh viết tên con vật dưới bức
tranh


- Ngoài ra, em kể tên những con vật ni trong
nhà?



<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Thi đua kể thêm những từ chỉ đặc điểm của
người và vật


-Nhận xét, dặn về làm bài tập.


<i><b>… từ chỉ đặc điểm của người</b></i>
<i><b>và vật</b></i>


- 1 học sinh đọc đề


- Hoïc sinh nối tiếp đặt câu
- Làm vào VBT


- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh viết và nêu tên con
vật


- Học sinh nối tiếp nêu tên và
kể tên những con vật khác
- 4 tổ thi đua


- Nghe



<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>TRÂU ƠI (nghe viết)</b>




<b>I. Mục tiêu</b>

<b> :</b>

HS



<b>-</b> Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.


<b>-</b> Làm được BT 2, BTb


<b>-</b> Có thói quen viết chữ, giữ vở sạch


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ


<b>-</b> HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’


30’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Baøi cũ:</b>


- u cầu viết lại: Cún Bơng, bất động, quấn


qt, hàng xóm


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ nội dung:</b></i>


- Giáo viên đọc 1 lần


- Người nơng dân nói gì với con trâu?


<i><b>Hướng dẫn trình bày:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh lên bảng
- lớp viết bảng con


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- 1 học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3’


<b>-</b> Bài ca dao gồm mấy câu?



- Mỗi câu có mấy tiếng?
- Em cần viết thế nào cho đẹp?


<i><b>Hướng dẫn từ khó:</b></i>


- Yêu cầu đọc và viết từ khó: <i><b>cấy cày, vốn</b></i>
<i><b>nghiệp, quản cơng, ngồi đồng</b></i>


- Giáo viên theo dõi, sửa sai.


<i><b>Viết chính tả: </b></i>


- Giáo viên đọc


- Giáo viên đọc, dừng lại từ khó


<i><b>Thu chấm, nhận xét:</b></i>
<i><b>c. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 2: ao / au</b></i>


- Yêu cầu đọc đề: Tìm tiếng chỉ khác vần ao / au
- Tổ chức các tổ thi tìm nhanh


- Nhận xét các nhóm


<i><b>Bài 3b: hỏi / ngã</b></i>


- u cầu đọc đề



- Yêu cầu học sinh làm sách
- Nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về làm bài 3a.


…1 câu 6, 1 câu 8


…viết lùi 1 ô câu 8, lùi 2 ô câu 6
- Học sinh đọc từ khó


- Học sinh viết bảng con
- 2 học sinh lên bảng
- Học sinh viết vở
- Học sinh sửa lỗi.


- 1 học sinh đọc đề
- 4 nhóm nối tiếp tìm
- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh làm sách và nối tiếp
nêu


: <i><b>ngã ba, nghỉ ngơi, đỗ xanh, vẩy</b></i>
<i><b>cá.</b></i>


- Nghe


<b>ÂM NHẠC.</b>




<b>KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC-NGHE NHẠC.</b>



I . Mục tiêu: HS


- Biết Mơ – da là nhạc sĩ nước ngoài
- Tập biểu diễn bài hát.


-Nghe nhạc để bồi dưỡng năng lực cảm thụ âm nhạc.
II. <b>Đồ dùng:</b>


- GV: -Đọc diễn cảm câu chuyện <i>:Mô –da –thần đồng âm nhạc.</i>


<i> </i><b> -</b>ảnh nhạc sĩ Mô –da và bản đồ thế giới ,xác định vị trí nước Aùo.
-Băng nhạc.


- HS: Tập bài hát


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’
32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>



- Yêu cầu hs lên hát bài :Chiến só tí hon .
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


<i><b>a/Giới thiệubài :</b></i>- ghi tựa.


<i><b>Hoạt động1:</b></i>Kể chuyện Mô –da thần đồng
âm nhạc.


-GV đọc chậm diễn cảm câu chuyện Mô –
da thần đồng âm nhạc.


-Cho hs xem ảnh nhạc sĩ Mô –da và bản
đồ thế giới ,xác định vị trí nước o.


-GV nêu câu hỏi :


+Nhạc sĩ Mô –da là người nước nào?
+Mô –da đã làm gì khi đánh rơi bản nhạc
xuống sơng?


Khi biết được sự thật ơng bố của Mơ-da
nói gì?



-Gvđọc lại câu chuyện và giúp hs ghi nhớ
Nhạc sĩ MoÂ-da là một danh nhân âm nhạc
thế giới .


<b>Hoạt động</b> 2:Nghe nhạc:


-Cho hs nghe một ca khúc thiếu nhi chọn
lọc.


-Hỏi:Bài nhạc vui hay khơng vui?Bài hát
nói về điều gì?em có thể hát lại một câu
trong bài đó khơng?


-Cho hs nghe bài hát một lần nữađể các
em tìm một hai động tác phụ hoạ phù hợp
với nhịp điệu bài hát.


Hoạt động 3:Trò chơi âm nhạc :


-Tổ chức cho hs thực hiện trò chơi”nghe
tiếng hát tìm đồ vật”


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn về nhà tìm hiểu thêm về
nhạc só Mô –da.


Hs lắng nghe .



- hs xem ảnh nhạc sĩ Mơ –da và bản đồ
thế giới ,xác định vị trí nước Aùo.


-hs trả lời.


Hs laéng nghe .


Hs lắng nghe .
-hs trả lời.


-hs thực hiện trị chơi”nghe tiếng hát tìm
đồ vật”


- Nghe


<i><b>Thứ sáu, ngày 3tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>TAÄP LÀM VĂN</b>



<i><b> </b></i>

<b>KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ VẬT - LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>



<b>I. Mục tiêu: HS </b>


- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen ( BT1)


- Kể được một vài câu về một con vật nuôi trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (Nói) một buổi
tối trong ngày. (BT3)


*KNS



-Kiểm sốt cảm súc.
-Quản lí thời gian.
-Lắng nghe tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-GV: </b>Tranh các con vật, 1 thời gian biểu (SGK)


<b>- HS</b>: VBT


III/CÁC PP/KTDHTC CĨ THỂ SỬ DỤNG
-Đặt câu hỏi.


-Trình bày ý kiến.
-Bài tập tình huống


<b>VI/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b>


1’
5’
32’


3’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- u cầu đọc đoạn văn viết về anh, chị, em
- Nhận xét, cho điểm



<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Nói lời chia vui (M)
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu đọc mẫu


+ Chú Cường rất khoẻ à Chú Cường khoẻ
q!


- Yêu cầu thảo luận nhóm
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
-Nhận xét


à Vừa rồi chúng ta tập nói lời gì?


- Khi nói lời khen ngợi cần nói lời chân
thành.


<i><b>Bài 2: </b></i>Kể ngắn về vật nuôi


- u cầu đọc đề : Kể vật ni trong nhà mà
em biết


- Yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Giáo viên nêu gợi ý:


+ Nêu tên vật ni


+ Hình dáng, bộ lơng, màu sắc
+ Ích lợi của nó


+ Tình cảm của của em đối với vật nuôi
- Yêu cầu học kể cá nhân


- Nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Thời gian biểu (VBT)
- Yêu cầu đọc đề


- Giáo viên đọc thời gian biểu của bạn
Phương Thảo


- Yêu cầu học sinh làm vở
- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.


- 3 học sinh đọc bài
- Nhận xét về nội dung
- Nghe


- 1 học sinh đọc đề
- 1 học sinh đọc mẫu
- 2 em trao đổi



- Nhóm trình bày: 1 em nêu câu
mẫu, 1 em nêu câu mới


…<i><b>lời khen ngợi</b></i>


<i><b>… chân thành, lịch sự</b></i>


- 1 học sinh đọc đề


- 2 em thảo luận, nói cho nhau
nghe


- Học sinh lần lượt kể trước lớp
- Nhận xét bạn kể


- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh theo dõi
- Học sinh làm vở
- 1 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn về tập kể về con vật nuôi khác trong
nhà.


- Nghe


<b>TỐN</b>




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày giờ; ngày, tháng
- Biết xem lịch


- Biết quay kim trên mặt đồng hồ (BT3)


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Mơ hình đồng hồ, tờ lịch tháng 5.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>


1’
5’


32’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Giáo viên đưa tờ lịch tháng 12.2005


- Yêu cầu học sinh xem trả lời


- Nhaän xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b. Bài tập: </b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau (Bảng
con)


- Yêu cầu đọc đề


- Giáo viên đọc từng câu


- Yêu cầu học sinh nêu tên đồng hồ A, B, C, D
- Yêu cầu học sinh thực hành quay mơ hình
- Nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Điền tờ lịch, trả lời
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu học sinh điền vào sách
- Nhận xét, sửa sai


- Trả lời câu hỏi:
+Ngày 1.5 thứ mấy?


+Thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào?



<b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>.
Trật tự.


- 2 học sinh xem, trả lời


- Nghe


- 1 học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


+Thứ tư tuần này 12.5, thứ tư tuần trước, tuần sau
là ngày bao nhiêu?


- Em hãy nêu cách tính


<i><b>Bài 3: </b></i>Thực hành quay đồng hồ
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu đại diện 4 nhóm lên quay


- Lớp cũng quay: 8 giờ sáng, 20 giờ, 2 giờ chiều,
21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ.


-20 giờ hay là mấy giờ tối?
-9 giờ tối hay là mấy giờ?


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>



- Nhận xét, dặn về làm bài tập.


- 1 học sinh nêu cách tính
- 1 học sinh đọc


- 4 em lên bảng
- Lớp quay mơ hình
-1 học sinh trả lời
-1 học sinh trả lời
- Nghe


KỂ CHUYỆN



CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM



<b>I. Mục tieâu: HS</b>


- dựa theo tranh kể lại đủ ý từng đoạn câu chuyện
* Biết kể lại toàn bộ câu chuyện


- Biết nhậ xét lời bạn kể


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-</b> <b>GV: Tranh SGK</b>
<b>-</b> <b>HS: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>



1’
5’


30’


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY. </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Yêu cầu kể lại “Hai anh em”.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn kể từng đoạn:</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu kể mẫu
- Nhận xét


<i><b>Kể trong nhóm:</b></i>


- Yêu cầu kể theo nhóm
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn



<i><b>Kể trước lớp:</b></i>


- u cầu thi kể trước lớp


<b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>.
Trật tự.


- 4 học sinh keå


- Nhận xét vế nội dung, hình
thức


- 1 học sinh đọc đề
- 2 học sinh kể mẫu
- Nhận xét


- 4 em 1 nhóm tập kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3’


- Nhận xét, bổ sung


<i><b>Nếu học sinh lúng túng gợi ý:</b></i>


- Bạn của Bé là ai?


- Khi Bé bị thương Cún đã làm gì?
- Vết thương của Bé thế nào?
- Ai đã đến thăm Bé?



- Vì sao Bé lại buồn?


- Cún đã làm gì cho Bé vui?


<i><b>c. Kể tồn bộ:</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- u cầu đọc đề


- Tổ chức học sinh thi kể toàn bộ
- Nhận xét, chọn học sinh kể hay


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện em thấy tình bạn giữa Bé và
Cún thế nào?


-Chúng ta cần đối xử NTN với vật nuôi trong nhà
- Dặn về kể câu chuyện cho người thân nghe.


- Nhận xét


- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh thi kể từng đoạn đến
hết


- Nhaän xeùt



* 2 học sinh kể toàn bộ câu
chuyện


… thân thiết, gắn bó


<b>-</b> TL cá nhân
<b>-</b> Nghe


<b>THỂ DUÏC</b>



SHCN



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×