Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HK II TOAN 9 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012


TRƯỜNG THCS THÀNH TÂN MÔN : TOÁN – LỚP 9


(Thời gian : 90’ không kể thời gian giao đề)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Hữu Hà


<b>Bài 1</b>:(2điểm )


a. Giải phương trình sau: x2<sub> +7x + 12 = 0</sub>


b. Cho hàm số y = <i>−</i><sub>3</sub>1 x2<sub> .Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B( -3;m)</sub>
<b>Bài 2:</b> (2điểm )


Cho phương trình x 2 <sub> - 4x –(m</sub>2<sub> +3m) =0</sub>


a.Chứng minh rằng phương trình ln ln có hai nghiệm x1 ,x2 với mọi m


b.Xác định m để : x12 + x22 = 4(x1 +x2)


<b>Bài 3:</b> (2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình sau.


Mét khu vên HCN cã chu vi 100m. Nếu tăng chiều dài lên gấp 2 lần và
chiều rộng lên gấp 3 lần thì chu vi của khu vên míi sÏ lµ 240 m. TÝnh diƯn tÝch khu
v-ờn ban đầu.


<b>Bi 4:</b> (3 im)


Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN
và cát tuyến APQ đến đường tròn (tia AQ nằm trong <i>∠</i> MAO). Gọi K là trung
điểm của PQ, H là giao điểm của MN và OA.



a) Chứng minh : MKON là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh : AP.AQ = AH.AO


c) Chứng minh : HM là tia phân giác của <i>∠</i> PHQ.
<b>B i 5:à</b> ( 1 diểm)


Cho biÓu thøc :<i>M</i> <i>x</i>2 5<i>x y</i> 2<i>xy</i> 4<i>y</i>2014.


Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó


<i><b>Bµi 2.</b></i>(1,5 ®iÓm) Ta cã :


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>

 

2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub>2007</sub>


<i>M</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>xy x</i>  <i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

2

1

2

2

 

1

2007


<i>M</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 






2


2


1 3



2 1 1 2007


2 4


<i>M</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


 <sub></sub>    <sub></sub>   


  <sub> </sub>


Do


2


1 0


<i>y</i> 



2


1


2 1 0


2


<i>x</i> <i>y</i>


 



   


 


  <i>x y</i>, <sub> </sub>


4 a - Vẽ hình


H


K


Q
P


O


N
M


A


0,25


Chứng minh được tứ giác MKON nội tiếp đường tròn đk AO 0,75
b Chứng minh AP.AQ = AM2


Chứng minh AH.AO = AM2


 <sub> AP.AQ = AH.AO</sub>



0,50
0,50
c <sub> Từ AP.AQ = AH.AO </sub> <sub>APH </sub><sub></sub> <sub>AOQ (c.g.c)</sub>


 AHP OQA   <sub> tứ giác PQOH nội tiếp.</sub>


 QHO QPO  <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OQ).</sub>


Mặt khác QPO OQP  (do <sub>OPQ cân tại O) và </sub>AHP OQP 


 AHP QHO  <sub></sub> PHM QHM  <sub> (hai góc cùng phụ với hai</sub>


góc bằng nhau).


 <sub> HM là tia phân giác của góc PHQ.</sub>


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×