Tải bản đầy đủ (.docx) (140 trang)

GA DAI SO 9PPCT NGHE AN Chuan khong can chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 140 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 14/08/2011</b></i>
Ch


ơng i<b>: Căn Bậc Hai - Căn Bậc Ba</b>
<b>Tiết 1: Đ1 </b>Căn Bậc Hai
<b>I . Mục tiêu : </b>


Qua bài này HS cần:


- Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm


- Bit đợc liên hệ của hai phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sỏnh
cỏc s .


<b>II. Chuẩn bị</b> :


+ Giáo viên: Bảng phơ m¸y tÝnh bá tói


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã


häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc


hai của một số a khơng
âm ?


?. Sè d¬ng a cã mấy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Làm <b>?1</b> và đứng tại
ch tr li.


1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không ©m sao cho: x2<sub> = a.</sub>


Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑


<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>


số 0 có đúng một căn bc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 là
2


3 và
-2


3
Nhận xét: Trong các VD :


3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2


3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.


- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>



- Giíi thiƯu chú ý SGK


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời


HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

2 và


<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i>



SGK-+Vi số dơng a,

<sub>√</sub>

<i>a</i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

<sub>16</sub> = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub>√</sub>

5


*<i>Chó ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a</i>



<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{



<b>?2</b> Tìm các CBHSH:


a)

<sub></sub>

<sub>49</sub> =7 vµ 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64


c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21=1,1 vµ 1,1 0 vµ 1,12 =


1,21


*PhÐp tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

<sub>64</sub> = 8 nên CBH của 64 là 8 và -
8


b)

<sub>√</sub>

81 = 9 nªn CBH cđa 81 lµ 9 vµ -
9


vµ - 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã


häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a không


âm ?


?. Sè dơng a có mấy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Lm <b>?1</b> v ng ti
ch tr li.


1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>


S dng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑


<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>



số 0 có ỳng mt cn bc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 lµ
2


3 vµ
-2


3
NhËn xét: Trong các VD :


3 gọi là CBHSH của 9
2


3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.


- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>


- Giới thiệu chú ý SGK



GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời


HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

<sub>2</sub> và


<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i> –



SGK-+Với số dơng a,

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

16 = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub></sub>

5


*<i>Chú ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a</i>



<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{



<b>?2</b> Tìm các CBHSH:


a)

<sub>√</sub>

49 =7 vµ 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64


c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21=1,1 vµ 1,1 0 vµ 1,12 =



1,21


*PhÐp t×m CBHSH cđa sè a 0 gäi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

64 = 8 nên CBH của 64 là 8 vµ -
8


b)

<sub>√</sub>

<sub>81</sub> = 9 nên CBH của 81 là 9 và -
9


và - 9


c)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21 = 1,1 nªn CBH cđa 1.21 lµ
1,1 vµ - 1,1


- Giới thiệu định lý SGK - Đọc định lý SGK. <b>2. So sánh các CBHSH</b><i>*Định lí: -</i> SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã



häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?


?. Sè d¬ng a có mấy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Làm <b>?1</b> và đứng ti
ch tr li.


1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>


S dng a cú hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑



<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>


số 0 có đúng một cn bc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 lµ
2


3 vµ
-2


3
NhËn xÐt: Trong các VD :


3 gọi là CBHSH của 9
2


3 gi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.



- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>


- Giíi thiệu chú ý SGK


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời


HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

<sub>2</sub> và



<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i>


SGK-+Vi số dơng a,

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

16 = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub>√</sub>

5


*<i>Chó ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a</i>



<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{



<b>?2</b> Tìm các CBHSH:


a)

<sub></sub>

49 =7 vµ 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64



c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21=1,1 vµ 1,1 0 vµ 1,12 =


1,21


*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

64 = 8 nên CBH của 64 là 8 và -
8


b)

<sub>√</sub>

<sub>81</sub> = 9 nªn CBH cđa 81 lµ 9 vµ -
9


vµ - 9


c)

<sub></sub>

1<i>,</i>21 = 1,1 nên CBH của 1.21 là
1,1 vµ - 1,1


- Giíi thiƯu VÝ dơ 2 SGK - Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã


häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khụng
õm ?


?. Số dơng a có mấy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ trả li.


1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số


x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>


Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑


<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>


số 0 có đúng một căn bậc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bËc hai cđa 9 lµ 3 vµ - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 là
2


3 và
-2


3
Nhận xét: Trong các VD :


3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2


3 gọi là CBHSH của


4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.


- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>


- Giíi thiƯu chó ý SGK


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời


HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày



Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

<sub>2</sub> và


<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i>


SGK-+Vi s dng a,

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

16 = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub>√</sub>

5


*<i>Chó ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a⇔</i>


¿
<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{



<b>?2</b> Tìm các CBHSH:



a)

<sub></sub>

49 =7 và 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64


c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21=1,1 và 1,1 0 và 1,12 =


1,21


*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

64 = 8 nên CBH của 64 là 8 và -
8


b)

<sub></sub>

<sub>81</sub> = 9 nên CBH của 81 là 9 vµ -
9


vµ - 9


c)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21 = 1,1 nên CBH của 1.21 là
1,1 và - 1,1


a)1 vµ

<sub>√</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>



Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã


häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?


?. Sè d¬ng a cã mÊy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ tr li.



1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>


Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑


<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>


số 0 có đúng một căn bậc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 là
2


3 và
-2


3
Nhận xét: Trong các VD :



3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2


3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.


- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>


- Giíi thiƯu chó ý SGK


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời



HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

<sub>2</sub> và


<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i>


SGK-+Vi s dơng a,

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

16 = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub>√</sub>

5


*<i>Chó ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a</i>



<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{




<b>?2</b> Tìm các CBHSH:


a)

<sub></sub>

49 =7 và 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64


c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub></sub>

1<i>,</i>21=1,1 và 1,1 0 và 1,12 =


1,21


*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

64 = 8 nên CBH của 64 là 8 và -
8


b)

<sub>√</sub>

<sub>81</sub> = 9 nªn CBH cđa 81 lµ 9 vµ -
9


vµ - 9


c)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21 = 1,1 nên CBH của 1.21 là
1,1 và - 1,1



b) 2 vµ

<sub>√</sub>

5


Ta cã : 4<5

<sub>√</sub>

4<

<sub>√</sub>

5<i>⇒</i>2<

<sub>√</sub>

5 vËy 2<


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã


häc ë líp 7.


? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?


?. Sè d¬ng a cã mÊy căn bậc
hai ?


?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .


GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>


- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một


số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ tr li.


1<b>) Căn bậc hai số học </b>


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>


Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑


<i>a</i> vµ - ❑

<i>a</i>


số 0 có đúng một căn bậc hai l


0=0


?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4


9 là
2



3 và
-2


3
Nhận xét: Trong các VD :


3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2


3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.


- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>


- Giíi thiƯu chó ý SGK


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>


49=7<i>;</i> vì 7 0 và 72=


49


GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>


phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là


phép khai phơng


GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Suy nghĩ trả lời


HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là

<sub></sub>

<sub>2</sub> và


<i></i>

2


* <i>Định nghĩa</i>


SGK-+Vi s dơng a,

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> đợc gọi là
CBHSH của a.


+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0


<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (

<sub>√</sub>

16 = 4)
CBHSH cđa 5 lµ

<sub>√</sub>

5


*<i>Chó ý</i> : SGK


<i>x</i>=

<i>a</i>




<i>x </i>0


<i>x</i>2=<i>a</i>


{



<b>?2</b> Tìm các CBHSH:


a)

<sub></sub>

49 =7 và 7 0 vµ 72<sub> = 49</sub>


b )

<sub>√</sub>

64=8<i>;</i> vµ 8 0 vµ 82 = 64


c)

<sub>√</sub>

81=9 vµ 9 0 vµ 92 = 81


d)

<sub></sub>

1<i>,</i>21=1,1 và 1,1 0 và 1,12 =


1,21


*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng


<b>?3</b> Tìm các CBH của


a)

<sub></sub>

64 = 8 nên CBH của 64 là 8 và -
8


b)

<sub>√</sub>

<sub>81</sub> = 9 nªn CBH cđa 81 lµ 9 vµ -
9


vµ - 9


c)

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21 = 1,1 nên CBH của 1.21 là
1,1 và - 1,1


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn: 16/08/2011</b></i>



Tiết 2: Đ2<b>. </b>Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức:

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>2


=<i>A</i>
<b>I Mơc tiªu</b> :


Qua bài này HS cần :


- Nm c định nghĩa căn bậc hai và điều kiện tồn tại.


- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i> và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.


- Biết cách chứng minh định lí

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2


=¿<i>a</i>∨¿ và biết vận dụng hằng đẳng thức


<i>A</i>2


=¿<i>A</i>∨¿ để rút gọn biểu thức.
<b>II. Chuẩn bị</b> :



- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ghi nội dung các câu ?. (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT
- <i>Học sinh</i>: Làm các bài tập đợc giao, xen bài học trớc ở nhà


<b>III. </b>

Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra:</b></i>


HS 1:- Phát biểu đ/n CBHSH của một số a không âm ? Làm bài tập 2 SGK
HS 2: Phát biểu định lý SGK và làm bài tập 3a; b SGK


<i><b>Hoạt động 2. Căn thức bc hai</b></i>
Cho HS lm ?1.


- Giới thiệu thuật ngữ
căn thøc bËc hai.


- Giới thiệu sự xác định
của

<sub></sub>

<i>A</i>


- Nêu ví dụ 1 SGK
- Yêu cầu HS làm ?2
Với giá trị nào của x thì


5<i></i>2<i>x</i> xác định


Lµm ?1



Vì ABCD là hình chữ
nhật <i>⇒</i> <i>Δ</i>ABC
vng tại B <i>⇒</i> từ
định lí Pytago:


AB2=AC2<i>−</i>BC2=52<i>− x</i>2
<i>⇒</i> AB2<sub> = 25 - x</sub>2


AB=

<sub>√</sub>

<sub>25</sub><i><sub>− x</sub></i>2
- Đọc SGK


Làm ?2.


- Khi 5 - 2x 0 hay
x 5


2 vậy

5<i>−</i>2<i>x</i>
xác định khi x 5


2


1. <b>Căn thức bậc hai</b>


25<i> x</i>2 c gi l cn thức bậc 2
của 25 - x2


25 - x2<sub> đợc gọi là biểu thức lấy căn </sub>


+ Với A là một biểu thức đại số ngời ta
gọi

<sub>√</sub>

<i>A</i> là căn thức bậc hai. Còn A

đ-ợc gọi là biểu thức lấy căn.


+

<sub>√</sub>

<i>A</i> xác định khi: A 0


<i>VÝ dô 1:</i>


+

<sub>√</sub>

3<i>x</i> là căn thức bậc hai của 3x
+

<sub>√</sub>

3<i>x</i> xác định (có nghĩa) khi 3x


0


hay x 0 .


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hằng đẳng thc: </b>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>2


=<i>A</i>
- Cho HS làm ? 3


- Treo bảng phơ


?. Cã nhËn xÐt g× vỊ


<i>a</i>2 <sub> và a ?.</sub>
Giới thiu nh lớ


- Làm ?3 Lên bảng
điền vào bảng phụ


- Trả lời:



<i>a</i>2 <sub> = a nếu a </sub> <sub>0</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>= - a nÕu </sub>
a<0


<b>2. Hằng đẳng thức: </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2


=¿<i>A</i>∨¿


a - 2 - 1 0 1 2


a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


<i>a</i>2 2 1 0 1 2


<i>* Định lý: </i>


Víi mäi sè a, ta cã:

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2


=¿<i>a</i>∨¿
<i>Chøng minh</i>:


Ta có <i>a</i> 0 Mà


+ Nếu a 0 thì ¿<i>a</i>∨¿ = a nªn ( ¿<i>a</i>∨¿
)2<sub>= a</sub>2


+ Nếu a <0 thì <i>a</i> = - a nên( ¿<i>a</i>∨¿
<b>x</b>


<b>5</b>



<b>25 - x?</b>


<b>C</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giíi thiƯu c¸c vÝ dơ


<i>Nhận xét</i>: nh vậy
khơng cần tính căn
bậc hai ta vẫn tìm đợc
giá trị của CBH . Yêu
cầu HS là bài tập 7a);
b)


Nªu <i>chó ý</i> SGK víi A
lµ mét biĨu thøc
Giíi thiƯu vÝ dơ 4


Theo dâi ghi


Lµm bài tập 7a); b)
lên bản trình bày


Theo dõi và làn câu b


)2<sub>= a</sub>2


Do ú vi mi a thỡ ( ¿<i>a</i>∨¿ )2<sub>= a</sub>2<sub> Vậy</sub>
¿<i>a</i>∨¿ là CBHSH của a2



<i>VÝ dô 2</i>: TÝnh


a)

<sub>√</sub>

<sub>12</sub>2 <sub>= </sub> <sub>¿</sub><sub>12</sub><sub>∨</sub><sub>¿</sub> <sub> = 12</sub>
b) <i>−</i>7¿


2
¿


√¿


= ¿<i>−</i>7∨¿ = 7


<i>VÝ dô 3</i>: Rót gän:
a)


2<i>−</i>1¿2
¿
¿


√¿


(v×

<sub>√</sub>

2 > 1)


b)


2<i>−</i>

5¿2
¿
¿


√¿



(v×

<sub>√</sub>

5 >2)
<b>Bµi tËp 7a); b</b>): TÝnh:
a) 0,1¿


2
¿


√¿


= ¿0,1∨¿ = 0,1


c) - <i>−</i>1,3¿
2
¿


√¿


= ¿<i>−</i>1,3∨¿ = - 1,3


<i>Chó ý</i>:

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2


=¿<i>A</i>∨¿ <b>=</b>
<i>VÝ dơ 4</i>: Rót gän:
a) <i>x −</i>2¿


2
¿


√¿



víi x 2


<i>x −</i>2¿2
¿
¿


√¿


v× x 2


b)

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>6 <sub> víi a < 0</sub>


Cho häc sinh lµm bµi


tËp 8 c); d). lµm bµi tËp 8 c); d).<sub>a) 2 </sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>= 2</sub>
¿<i>a</i>∨¿ = 2a
(v× a 0)
b) 3


<i>a −</i>2¿2
¿
¿


√¿
3


¿<i>a −</i>2∨¿ = = 3(2-a)
(v× a< 2)



<i>a</i>32



<i>a</i>6


=


vì a < 0


<b>Bài tập</b>:


c) 2

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub> víi a </sub> <sub> 0 </sub>
d) 3 <i>a −</i>2¿


2
¿


√¿


víi a < 2


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Xem lại các định nghĩa, định lí và ví dụ của bài
- Làm các bài tập 6; 7 b), d); 8 a), c); 9; 10 SGK.
- Làm các bài tập sách bi tp


<i><b>Ngày soạn: 20/08/2011</b></i>


<b>Tiết 3: </b>Luyện tập


<b>I. Mục Tiêu : </b>
Qua bài này HS cần:


A nếu A

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đợc khắc sâu về cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, hằng đẳng thc


<i>A</i>2=<i>A</i> và vận dụng vào làm các bài tập.


- Rốn luyện kỹ năng tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, bằng cách sử
dụng hằng đẳng thức

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2


=¿<i>A</i>∨¿ <b>.</b>


- Ph¸t triĨn tduy, gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn trong tÝnh to¸n
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


<i>* Giáo viên</i>: Bảng phụ, đồ dùng dạy học, máy tính bỏ túi.


<i>* Học sinh</i>: Ơn lại Đ1 và Đ2, làm các bài tập đợc giao
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
- Gọi 2 HS lên bảng


?. HS1: Phát biểu định
nghĩa căn thức bậc hai .


Điều kiện tồn tại của


<i>A</i> . Tỡm iu kin


- 2HS Lên bảng:


HS 1: trả lêi + <sub>0.</sub>

2<i>x</i> cã nghÜa khi 2x 0 hay x


2<i>x</i> ;

<sub>√</sub>

<i>x −</i>2 xác
định ?


?. HS 2: Phát biểu định
lý đã học về căn thức
bâch hai. Viết công
thức. Rút gọn:
a) 3<i>−</i>

11¿


2
¿


√¿
;


b) <i>a −</i>3¿
2
¿


√¿



víi a< 0


HS 2: Tr¶ lêi. +

<sub>√</sub>

<i>x −</i>2 cã nghÜa khi x - 2 0
hay x 2.


+ 3<i>−</i>

11¿
2
¿


√¿
=


=

|

3<i>−</i>

11

|

= -( 3<i>−</i>

11 ) V×
3<

<sub>√</sub>

11


+ <i>a −</i>3¿
2
¿


√¿


= |<i>a −</i>3| =
= - ( <i>a −</i>3 ) (vì a< 3)
<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao</b>


Cho 1 HS lên bảng
chữa bài tập 9 a), c
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót nếu HS
mắc phải. Vậy dạng


toán này cấn sử dụng
hằng đẳng thức


<i>A</i>2


=¿<i>A</i>∨¿


Cho 1HS làm bài tập 10
- Để làm bài này các em
cần chú ý n dng bỡnh
phng ca mt hiu


HS lên bảng cả líp theo


dâi nhËn xÐt <b>Bµi tËp 9 a), c):</b>
a)

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


=7<i>⇔</i>∨<i>x</i>∨¿ = 7 <i>⇔</i>
x=7 hc x = - 7


c)

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


=6<i>⇔</i>

<i>x</i>2=6<i>⇔</i>∨2<i>x</i>∨¿6 <=>
<=>2x = 6 hc 2x = -6 <=>


x=3 hoặc x = - 3


<b>Bài tập 10</b> : Chøng minh:
a)

3<i>−</i>1¿2=4<i>−</i>2

3



¿


VT = (

<sub>√</sub>

3 )2<sub> - 2 + 1 = </sub> <sub>4</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>


3 =
VP


b) VT


3<i>−</i>1¿2
¿
¿


√¿
=


=

<sub>√</sub>

3 - 1-

<sub>√</sub>

3 = -1= VP
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới:</b>


Treo bảng phụ ghi ni
dung bi 11


Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
Kiểm tra bài làm của
một sè HS


Treo bảng phụ ghi nội
dung đề bài 12



Gäi 2 HS lên bảng


- Cả lớp suy nghĩ làm
ít phút.


- Lên bảng trình bày.


- Cả lớp suy nghĩ lµm
Ýt phót.


<b>Bµi tËp 11</b> : TÝnh


a)

<sub>√</sub>

<sub>16.</sub>

<sub>√</sub>

<sub>25</sub>+

196 :

49 ;
b)

<sub>√</sub>

<sub>√</sub>

81


Gi¶i


a)

<sub>√</sub>

16.

25+

<sub>√</sub>

196 :

<sub>√</sub>

49=4 . 5+14 :7 =


= 20+2=22
b)

<sub>√</sub>

<sub>√</sub>

<sub>81</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>√</sub>

<sub>9</sub>2


=

9=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trình bày lời giải.
? Đối với câu c) thì
-1+x có bằng 0 đợc
khơng ?.


- Treo bảng phụ ghi


nội dung đề bài 13.


<i>- Gợi ý</i>: Để giải bài
này ta phải áp dụng
kiến thức nào đã học ?.
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.


- Treo bảng phụ ghi
ni dung bi 14.


<i>- Gợi ý</i>: Để phân tích
đa thức thành nhân tử
ta dùng phơng pháp
nào ?.


- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải


- Lên bảng trình bày


Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải


- Lên bảng trình bày
- HS ë díi nªu nhận
xét.


Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải



- Lên bảng trình bày
- HS ở dới nêu ý kiến
nhận xÐt.


a)

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>+7 c)

1
<i></i>1+<i>x</i>


Giải


a)

<sub></sub>

2<i>x</i>+7 căn thức có nghĩa khi:


2<i>x</i>+7<i></i>0<i></i>2<i>x ≥ −</i>7<i>⇔x ≥−</i>7


2
c)

1


<i>−</i>1+<i>x</i> cã nghÜa khi:


1


<i>−</i>1+<i>x≥</i>0<i>⇔−</i>1+<i>x</i>>0<i>⇔x</i>>1


<b>Bµi tËp 13</b> : Rót gän biĨu thøc:
a) <sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> víi a < 0</sub>


c)

<sub>√</sub>

<sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4


+3<i>a</i>2



Gi¶i
a) <sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> víi a < 0</sub>
= 2 .| a | -5a=-2a-5a=-7a


c)


3<i>a</i>2¿2
¿
¿


9<i>a</i>4+3<i>a</i>2=√¿
=


= 3 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+ 3</sub>


<i>a</i>2 =6a2<sub> (vì </sub>


3<i>a</i>2<i></i>0<i>a</i> )
<b>Bài tập 14</b> : Phân tích thành nhân tử:


a) x2 <sub>- 3</sub>


c) <i><sub>x</sub></i>2


+2

3 .<i>x</i>+3
Gi¶i
a)

3¿


2



=(<i>x</i>+

3).(<i>x −</i>

3)
<i>x</i>2<i>−</i>3=<i>x</i>2<i>−</i>¿
c) <i><sub>x</sub></i>2


+2

3 .<i>x</i>+3 =

3¿


2


<i>x</i>2+2

3 .<i>x</i>+¿ =
= (x +

<sub>√</sub>

3 )2


<b>IV: H íng học ở nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày soạn: 23/08/2011</b></i>
<b>Tiết 4: Đ3. </b>Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phơng


<b>I. Mục tiêu :</b>


Qua bài này HS cần nắm vững :


- Nm c ni dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng


- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân CBH trong tính tốn và biến
đổi biểu thức .


<b>II. Chn bÞ :</b>


<i>- Giáo viên:</i> - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học.
- <i>Học sinh:</i> Xem bài trớc ở nhà



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Nêu điều kiện để


<i>A</i> có nghĩa. Tìm x
để

<sub></sub>

<sub>1</sub>+<i>x</i>2 ;

1


1+<i>x</i>


có nghĩa ?.


- Lên bảng trả lời và
trình bày


<b>Hot ng 1: nh lý</b>
- Cho HS Làm ?1


?. Qua ví dụ trên em có
nhận xét gì ?.Khái quát
thành định lí.


- Theo định nghĩa để
c/m

<sub>√</sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> là
CBHSH của ab ta phải
c/m những gỡ ?


- Nêu chú ý SGK



- Làm ? 1


16. 25=

400=20


16.

25= 4.5 = 20
vậy


16. 25=

16 .

25
- <i>Trả lời</i>: Căn bậc của
một tích bằng tích các
căn bậc hai


- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (

<sub></sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> )2<sub> = ab</sub>


- Đọc chú ý SGK


1. <b>Định lí:</b>


?1. Tính và so sánh

<sub></sub>

16.

25 và

16. 25


* <i>Định lí</i>:


Với hai số a và b không âm ta có:

<i>a</i>.<i>b</i> =

<sub></sub>

<i>a</i>.

<i>b</i>


<i>Chứng minh</i>:



Vỡ a, b không âm nên

<sub>√</sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> xác định
và không âm.


ta cã: (

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>b</sub></i> )2<sub>= </sub>

<i>b</i>¿


2

<i>a</i>¿2.¿


¿


= a.b
VËy

<sub>√</sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> lµ CBHSH cđa ab.
Tøc lµ:

<sub></sub>

<i>a</i>.<i>b</i> =

<sub></sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> (đfcm)


<i>* Chú ý:</i> Định lý này còn có thể mở rộng
cho nhiều số không âm.


<b>Hot động 1: áp dụng</b>
Giới thiệu quy tắc khai


ph¬ng mét tích. - Đọc quy tắc SGK
- Nghiên cứu ví dụ 1


2. <b>áp dụng</b>


a) <i><b>Quy tắc khai phơng một tích SGK</b></i>

<i>a</i>.<i>b</i> =

<sub></sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> với a,b 0


Yêu cầu SGK lµm ?2.
theo 4 nhãm.



Yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm.
- Giới thiêu quy tắc
nhân các căn bậc hai


Chia líp thµnh 4 nhóm.
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b


- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


<i>Ví dụ 1</i>: Tính


a)

<sub>√</sub>

49 .1<i>,</i>44 . 25 b)

<sub>√</sub>

810. 40


<b>Gi¶i</b>


a)

<sub>√</sub>

49 .1<i>,</i>44 . 25 =

<sub>√</sub>

49 .

1 . 44 .

25 =
= 7.1,2.5 = 42.


b)

<sub>√</sub>

810. 40 =

<sub>√</sub>

81. 400 = 9.20=180
<b>?2</b>. TÝnh:


a)

<sub>√</sub>

0<i>,</i>16 . 0<i>,</i>64 . 0<i>,</i>25
b)

<sub>√</sub>

250. 360



<b>Gi¶i</b>
a)


0<i>,</i>16 . 0<i>,</i>64 . 0<i>,</i>25=

0<i>,</i>16 .

0<i>,</i>64 .

0<i>,</i>25
=


= 0,4.0,8.0,5 = 4,8.


b)

<sub>√</sub>

<sub>250. 360</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>25 . 36 .10</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yªu cầu HS làm <b>?3</b>.
theo 4 nhãm.


u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chú ý


- Cho HS lµm vÝ dơ 3


?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào để
giải ?.


NhËn xÐt lời giải của
HS


Chia lớp thành 4 nhãm
lµm <b>?3</b>



- Nhãm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b


- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


<i><b> b). Quy tắc nhân các căn bËc hai</b></i>
-


<i>SGK-VÝ dô 2</i>: TÝnh:


a)

<sub>√</sub>

5.

20=

5 . 20=

100=10


b)


1,3.

52

10=

1,3 . 52. 10=

13 .52=

132. 4


= 13.2=26
<b>?3</b> TÝnh:


a)

<sub>√</sub>

3.

75
b)

<sub>√</sub>

20.

72

4,9


<b>Gi¶i</b>


a)

<sub>√</sub>

<sub>3.</sub>

<sub>√</sub>

<sub>75</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3 .75</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>2<sub>. 25</sub> <sub>= 3.5=15</sub>
b)


20.

72

4,9=

<sub>√</sub>

20 .72 . 4,9=

<sub>√</sub>

2 .2 . 36. 49


=


= 2.6.7=84.


<i>* Chó ý</i>: Mét c¸ch tỉng qu¸t víi biĨu
thøc A, B kh«ng ©m ta cã:

<sub></sub>

<i>A</i>.<i>B</i> =


<i>A</i>.

<i>B</i>


Đặc biệt:

<i>A</i>2=

<i>A</i>2=<i>A</i>


<i>Ví dụ 3</i>: Rút gọn biÓu thøc


a)

<sub>√</sub>

3<i>a</i>.

27<i>a</i> b)

<sub>√</sub>

<sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>4
<b>Gi¶i</b>


a)

<sub>√</sub>

3<i>a</i>.

27<i>a</i>=

3<i>a</i>. 27<i>a</i> =
=

<sub>√</sub>

81.<i>a</i>=¿9 .<i>a</i>∨¿9 .<i>a</i> (a 0 )
b)

<sub>√</sub>

<sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2


.<i>b</i>4=

(3 .<i>a</i>.<i>b</i>2)=3|a|b2 (a,b


0 )
- Yêu cầu HS làm <b>?4</b>


Giỏo viờn nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS



- Lµm <b>?4</b> <b>?4</b> Rót gän c¸c biĨu thøc (víi a,b 0 )
a)

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


.

12<i>a</i> ; b)

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. 32 ab</sub>2
Gi¶i:


a)

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


.

12<i>a</i> =

<sub>√</sub>

<sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>= </sub> 3<i>a</i>
2


¿2
¿


√¿
=
2a2


b)

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. 32 ab</sub>2 <sub>= </sub>


64<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>2 <sub>= </sub> 8 ab¿
2
¿


√¿
= 8ab (v× a,b 0 )


<b>IV. H ớng dẫn học ở nhà :</b>



- Xem lại nội dung Đ3 và làm các bài tập còn lại


- Làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27
- ChuÈn bÞ cho tiết học sau .


<i><b>Ngày soạn: 28/08/2011</b></i>


<b>Tiết 5: </b>Lun TËp


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Cđng cè cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức
bậc hai.


- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt .
- Ph¸t triĨn t duy logic


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập .
HS : Làm các bài tập đợc giao


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
-Gọi 2 HS lên bảng:


?. HS1: Phát biểu quy
tắc khai phơng một
tích. Làm bài tập



0<i>,</i>09. 64<i>;</i>

1<i>,</i>21 .360


?. HS2: : Phát biểu quy
nhân các căn bậc hai.
Làm bài:


3.

27 ;

10.

72.

0,8


- 2HS Lên bảng trả lời


và trình bày a)

<sub></sub>

0<i>,</i>09. 64=

0<i>,</i>09.

64= 0,3.8 = 2,4
+

<sub>√</sub>

1<i>,</i>21 .360 =

<sub>√</sub>

121. 36=

<sub>√</sub>

121 .

<sub>√</sub>

36 =


11.6 =
= 66.


b)

<sub>√</sub>

3.

27 =

<sub>√</sub>

3. 27=

<sub>√</sub>

81=9


+

<sub>√</sub>

10.

72.

0,8 =

10. 72. 0,8=

<sub>√</sub>

8. 8 . 9=¿
=

<sub>√</sub>

<sub>8</sub>2<sub>3</sub>2 <sub> = 8.3 = 24</sub>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao</b></i>


- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 19a), c)


- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc


phải.


Cho HS lµm bµi tËp 20
a), c)


<i>Lu ý</i>: VËn dơng linh
hoạt cả hai quy tắc


- 2HS Lên bảng


- HS cả lớp theo dõi
nhận xét


- 2HS Lên bảng


- HS cả lớp theo dõi
nhận xét


<b>Bài tập 19 a), c)</b> : Rót gän:
a)

<sub>√</sub>

<sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub> víi a< 0</sub>


0<i>,</i>36<i>a</i>2 <sub>= </sub>


0,6<i>a</i>¿2
¿
¿


√¿
v× a< 0
c) 1<i>−a</i>¿



2
27 . 48 .¿


√¿


víi a>1
1<i>−a</i>¿2


¿


27 . 48 .¿


√¿


1<i>− a</i>¿2


9 .3 . 3 .16 .¿


√¿


=


=


1<i>a</i>2


92. 42.





=


= 36(a-1) (Vì a>1)


<b>Bài tập 19 a), c)</b> : Rót gän
<b>a) </b>

2<i>a</i>


3


3<i>a</i>


8 víi a 0


23<i>a</i>


3<i>a</i>


8 =


23<i>a</i>.
3<i>a</i>


8 =



<i>a</i>2


4 =¿


<i>a</i>



2¿
2
¿
¿


√¿
<b>= </b>

|

<i>a</i>


2

|

=


<i>a</i>


2 víi a 0 nªn


<i>a</i>


2 0


c)

<sub>√</sub>

5<i>a</i>.

45<i>a −</i>3<i>a</i> víi a 0


5<i>a</i>.

45<i>a −</i>3<i>a</i> =

<sub>√</sub>

5<i>a</i>. 45<i>a−</i>3<i>a</i>=¿
= 15<i>a</i>¿


2
¿


225.<i>a</i>2=√¿


= |15<i>a</i>|<i>−</i>3<i>a</i>=12<i>a</i>


v× a 0


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới</b>
- Treo bảng phụ ghi


ngội dung đề của bài
tập 22.


Cho HS làm ít phút.
- Yêu cầu 2HS lên bảng
làm.


<i>* Nhận xét</i>: Để tính


- Làm ít phút bài tập


22 lên bảng làm. <b>Bài tập 22</b>thành dạng tích rồi tính: : Biến đổi biểu thức dới căn
a)

<sub>√</sub>

<sub>13</sub>2


<i>−</i>122
b)

<sub>√</sub>

<sub>17</sub>2


<i>−</i>82


Gi¶i
a)


132<i><sub>−</sub></i><sub>12</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tốn ta cịn có thể


chuyển biểu thức dới
dấu căn thành dạng tích
của các thừa số từ đó
áp dung các quy tắc.
- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bài
tập 24a.


Cho HS lµm Ýt phót.


-HS ë díi theo dâi
nhËn xét


- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.


- 1HS lên bảng trình
bày.


b)

<sub></sub>

172<i><sub></sub></i><sub>8</sub>2


=

<sub></sub>

(17+8)(17<i></i>8)=

25 . 9
=15


<b>Bài tập 24a:</b> Rót gän råi tÝnh gÝa trÞ cđa
biĨu thøc:


a) 1+6<i>x</i>+9<i>x</i>
2



¿2


4 .¿


√¿


t¹i x=-

<sub>√</sub>

2


=


1+3<i>x</i>¿2¿2
¿


1+3<i>x</i>¿2∨¿
¿


4 .¿


√¿


= 2(1+3x)2<sub> T¹i </sub>


x=-

2 ta có:
- Yêu cầu 2HS lên bảng


làm.


<i>* Nhn xét</i>: Để tính giá
trị của biểu thức trớc
hết ta phải rút gọn rồi


mới thay giá trị vào để
tính.


- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bi
tp 25.


Cho HS làm ít phút.


HS suy nghĩ tìm cách
giải


2HS lên bảng trình
bày


Thay x =-

<sub>√</sub>

2 vµo biĨu thøc ta cã :
2.[(1+3.(-

<sub>√</sub>

2 )] = 2.(1-3

<sub>√</sub>

2 )


<b>Bài tập 25a), d):</b> Tìm x biết
a)

<sub></sub>

16<i>x</i>=8<i></i>16<i>x</i>=82 <i>⇔x</i>=4


d)

<sub>√</sub>

4 .(1<i>− x</i>)2<i>−</i>6=0 ta cã 2 |1<i>− x</i>| =


6


<=> |1<i>− x</i>| = 3 <=> x = -2 hc x = 4


<b>IV. H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài tập đã làm tại lp



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 30/08/2011</b></i>


<b>Tiết 6 :Đ4. </b>Liên Hệ Giữa Phép chia Và Phép Khai Phơng


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Biết đợc nội dung và cách chứng minh về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng


- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và nhân CBH trong tính tốn và biến
đổi biểu thức .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<i>- Giáo viên:</i> - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học.
- <i>Học sinh:</i> Xem bài trớc ở nhà


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Nêu quy tác khai phơng


một tích, các căn bậc 2 - Lên đứng tại chổ trả lời.


<b>Hoạt động2: Định lý</b>
- Cho HS Làm <b>?1</b>


?. Qua ví dụ trên em có
nhận xét gì ?.Khái qt
thành định lí.



- Theo định nghĩa để
c/m

<i>a</i>


<i>b</i> lµ CBHSH


cđa <i>a</i>


<i>b</i> ta phải c/m


những gì ?


- Làm <b>? 1</b>


4
5


2


1625=


16


25=
4
5
vậy

16


25 =



16


25
- <i>Trả lời</i>: Căn bậc của
một thơng bằng thơng
các căn bậc hai


- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (

<sub></sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> )2<sub> = ab</sub>


1. <b>Định lí:</b>


?1. Tính và so sánh

<sub></sub>

16.

25 và

16. 25


* <i>Định lí</i>:


Với hai số a không âm và b là số dơng ta


có:



<i>a</i>


<i>b</i> = <i>b</i>


<i>a</i>


<i>Chøng minh</i>:



Vì a, b khơng âm nên

<sub>√</sub>

<i>a</i>.

<i>b</i> xác định
và không âm.


Ta cã: (

<i>a</i>

<i>b</i> )


2<sub>= </sub>

<i>a</i>¿2


¿

<i>b</i>¿2


¿
¿
¿


= <i>a</i>


<i>b</i>


VËy

<i>a</i>


<i>b</i> lµ CBHSH cđa
<i>a</i>
<i>b</i> .


Tøc lµ:



<i>a</i>



<i>b</i> = <i>b</i>


<i>a</i>


<b>Hoạt động 3: áp dụng</b>
Giới thiệu quy tắc khai


ph¬ng một thơng. - Đọc quy tắc SGK 2. <b>áp dụng</b>a) <i><b>Quy tắc khai phơng một thơng SGK</b></i>

<i>a</i>


<i>b</i> = <i>b</i>
<i>a</i>


với a 0, b> 0
- Làm <i>Ví dụ 1</i>:


Yêu cầu HS làm <b>?2</b>..
theo 4 nhãm.


u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt


- Nghiên cứu ví dụ 1


Chia lớp thành 4 nhóm
làm <b>?2</b>..


- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b



- Đại diện nhãm lªn


<i>VÝ dơ 1</i>: TÝnh
a)

25


121 b)


9
16:


25
36
<b>Gi¶i</b>
a)

25


121 =

25


121=
5
11
b)

9


16 :
25
36


9
16 .
36
25=




92
102=


9
10
<b>?2</b>. TÝnh:


a)

225


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

động của các nhóm.


- Giíi thiêu quy tắc
chia các căn bậc hai


Yêu cầu HS lµm <b>?3</b>.
theo 4 nhãm.


u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chỳ ý SGK


bảng trình bày


-Đọc quy tắc SGK


Chia lớp thành 4 nhãm
lµm <b>?3</b>



- Nhãm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


a)

225
256 =


225


256=
15
16
b)

<sub></sub>

0<i>,</i>0196 =


196
10000=


196


10000=
14


100= 0.14


<i><b>b). Quy tắc chia các căn bậc hai (SGK)</b></i>
<i>Ví dô 2</i>: TÝnh:


a)

80

5 =



80


5 =

16=¿ 4
b)


49
8 :

3


1
8=



49
8 :


25
8 =



49
8 .


8
25=



49
25
7


5





<b>?3</b> TÝnh:


a)

999


111 ; b)


52


117
Gi¶i


a)

99

111=



999


111 =

9=3
b)

52


117=


52
117=



4
9=


2


3


<i>* Chó ý</i>: Mét c¸ch tỉng qu¸t với biểu
thức A, không âm và B dơng ta cã:
- Cho HS nghiªn cøu vÝ


dơ 3


?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào để
giải ?.


NhËn xÐt lêi gi¶i cña
HS


- Yêu cầu HS làm <b>?4</b>
Giáo viên nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS


- Lµm <b>?4</b>


<i>A</i>


<i>B</i> =


<i>A</i>

<i>B</i>


<i>VÝ dơ 3</i>: Rót gän biĨu thøc


a)

4<i>a</i>2


25 b)


27<i>a</i>


3<i>a</i> víi a>0


Gi¶i
a)

4<i>a</i>2


25 =


4<i>a</i>2

25 =


2<i>a</i>


5 (a>0)
b)

27<i>a</i>


3<i>a</i> =



27<i>a</i>


3<i>a</i> =

9=3 (a>0)


<b>?4</b> Rót gän c¸c biĨu thøc (víi a 0 )
a)

2<i>a</i>2<i>b</i>4



50 b)


2 ab2


162 (víi a 0 )
Gi¶i:


a)

2<i>a</i>2<i>b</i>4


50 =



<i>a</i>2<i>b</i>4


25 =

|


ab2


5

|

=
ab2


5 v× a
0


b)

2 ab
2


162 =


2 ab2
162 =



ab2


81 =


<i>a|b|</i>


9


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Xem lại nội dung Đ4 và làm các bài tập còn lại


- Làm các bài tập 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; ChuÈn bị cho tiết học sau


<i><b>Ngày soạn: 06/09/2011</b></i>


<b>Tiết 7: </b>Lun TËp


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Cđng cè cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và chia các căn
thức bậc hai.


- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so s¸nh hai biĨu thøc .
- Ph¸t triĨn t duy logic


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS : Làm các bài tập đợc giao
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
-Gọi 2 HS lên bảng:


?. HS1: Ph¸t biểu quy
tắc khai phơng một
th-ơng. Làm bài tập 28 a),
b)


?. HS2: : Phát biểu quy
chia các căn bậc hai.
Làm bài 29 a), c)


- 2HS Lên bảng trả lời
và trình bày lời giải
bài tập


<b>Bài tập 28a); b)</b>
a)

289


225=


289


225=
17
15
b)

214


25 =


64

25=


64


25=
8
5


<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao</b></i>
- Cho 2 HS lên bảng


lµm bài 28 c); d)
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc
phải.


- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 28


<i>Lu ý</i>: Vận dụng linh
hoạt cả hai quy tắc


- 2HS Lên bảng


- HS cả lớp theo dõi
nhận xét


- 2HS Lên bảng


- HS cả lớp theo dâi


nhËn xÐt


<b>Bµi tËp 28 c); d)</b> : Rót gän:
c)

0<i>,</i>25


9 =


0<i>,</i>25


9 =
0,5


3 =
1
6
d)

8,1


1,6 =


81
16


81


16=
9
4


<b>Bµi tËp 29 a), c)</b> : Rót gän
c)

12500



500 =


12500


500 =

25=5
d)

6


5


23<sub>.3</sub>5=


25<sub>. 3</sub>5


23<sub>. 3</sub>5=


25<sub>. 3</sub>5
23<sub>. 3</sub>5=

2


2
=2


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới</b>
- Treo bảng phụ ghi


ngội dung đề của bi
tp 32.


Cho HS làm ít phút.
- Yêu cầu 2HS lên bảng
làm.


- Treo bng ph ghi ni


dung ca bi tp
33a); c).


Cho HS làm ít phút.
yêu cầu 2 HS lên bảng
làm


- Treo bng ph ghi ni
dung ca bài tập 25.
Cho HS làm ít phút.


- Lµm Ýt phót bài tập
32 lên bảng làm.


-HS ở dới theo dõi
nhận xét


- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.


- 1HS lên bảng trình
bày.


- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.


- 1HS lên bảng trình
bày.


<b>Bài tập 32</b> : Tính:


a)

1 9


16 . 5
4
9
c)

16521242


164


Gi¶i


a)

1 9
16 . 5


4
9 =
35
12¿
2
¿
¿

2516 .


49
9 =√¿
c)

1652<i>−</i>1242


164 =



41 .289


164 =



289
4 =


17
2
<b>Bµi tập 33a); c):</b> Giải phơng trình:
a)

<sub>√</sub>

2 x-

<sub>√</sub>

50 =0


c)

<sub>√</sub>

3 x2<sub></sub>


-√

12 =0
<b>Gi¶i</b>
a)

<sub>√</sub>

2 x-

<sub>√</sub>

50 =0


<i>⇔</i> x=

50

2 =



50


2 =

25=5
c)

<sub>√</sub>

3 x2<sub></sub>


-√

12 =0


<i>⇔</i> x2<sub> = </sub>

12

3 =



12



3 =

4 <i>⇔</i> x =


2


vµ x = -

<sub>√</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) ab2


<i>a</i>23<i><sub>b</sub></i>4 (a<0; b 0)


<b>Gi¶i</b>
a)ab2


<i>a</i>23<i>b</i>4 =


= ab2

3


<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>4=ab
2

3


|a|b2=ab


2

3


<i>−</i>ab2=<i>−</i>

3
(a<0; b 0)


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>



- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày soạn: 10/09/2011</b></i>


<b>Tiết 8: Đ5. </b>Bảng Căn Bậc Hai<b>.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.


- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số khơng âm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, êke.
HS: Chuẩn bị bảng "Bốn chữ số thập phân".
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
?1: Nêu quy tc khai


phơng một tích và tính:
a)

25


81 .
36
49.



64
16
b)

1 9


16 . 5
4
9. 0<i>,</i>01
?2: Nêu quy tắc chia
các căn bậc hai và tính:
a)

2


18 ; b)


15


735


2HS lên bảng làm
HS ở dới theo dõi nhận
xÐt


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng</b>
- Giới thiệu về cấu tạo


của bảng căn bậc hai - Dùng bảng số và quansát <b>1. Giới thiệu bảng căn bậc hai</b>
<b>Hoạt động 3: Cách dùng bảng</b>


Lµm vÝ dơ 1


Lµm vÝ dụ 2:



HS dùng bảng quan sát
và tiến hành làm theo
chỉ dẫn của GV


Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số


<b>2. Cách dùng bảng</b>


<i><b>a) Tìm căn bậc hai cđa sè lín h¬n 1 </b></i>
<i><b>nhá h¬n 100</b></i>


<i>VÝ dơ 1</i>: Tìm

<sub></sub>

<sub>1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>68</sub>


Tại giao hàng 1,6 cột 8 ta thÊy sè:
1,296. VËy

<sub>√</sub>

1<i>,</i>68  1,296


<i>VÝ dô 2</i>: Tìm

<sub></sub>

39<i>,</i>18


Tại giao hàng 39 cột 1 ta thấy sè: 6,253.
VËy

<sub>√</sub>

39<i>,</i>1  6,253


Tại giao hàng 39 cột 8 hiệu chính ta
thấy số: 6 vậy ta dùng số 6 này để hiệu
chỉnh và ta có:


Cho HS lµm <b>?1</b>


Giíi thiƯu vÝ dơ 3



Cho HS lµm <b>?2</b>


Giíi thiƯu ví dụ 3


Dùng bảng số làm <b>?1</b>
Đứng tại chổ trả lời
Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số


Dùng bảng số làm <b>?2</b>
Đứng tại chổ trả lời


39<i>,</i>18 6,253 + 0,006 = 6,259
VËy

39<i>,</i>18  6,259


<b>?1</b>.

<sub>√</sub>

9<i>,</i>11=

<sub>√</sub>

9<i>,</i>11=3<i>,</i>018=3<i>,</i>018


<i><b>b) T×m căn bậc hai của số lớn hơn 100</b></i>
Ví dụ 3: T×m

<sub>√</sub>

1680


Ta biết 1680 = 16,8.100. Nên do đó:

1680 =

<sub>√</sub>

16,8. 100=

16,8

100
=


10

<sub>√</sub>

16<i>,</i>8 . Tra bảng tìm

<sub>√</sub>

16<i>,</i>8
ta đợc

<sub>√</sub>

16<i>,</i>8 4,099


VËy

<sub>√</sub>

1680 = 10.4,099 = 40,99
<b>?2</b>.


911=10

<sub></sub>

9<i>,</i>11=10. 3<i>,</i>018=30<i>,</i>18


<i><b>c) Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ </b></i>
<i><b>hơn 1</b></i>


<i>Ví dụ 4</i>: Tìm

<sub></sub>

0<i>,</i>00168


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nêu chú ý SGK


Yêu câu HS làm <b>?3</b> Dùng bảng số làm <b>?3</b>


=4,099.100 = 0,0499.


<i>Chú ý</i>: SGK


<b>?3</b>. x2<sub> = 0,3982 => x = </sub><sub></sub><sub>0,6311</sub>
<b>Hoạt động 3: Cách dùng bng</b>


- Yêu cầu học sinh dùng bảng căn bậc hai tìm căn bậc hai số học của các số bài tËp 38, 39,
40 trang 33:


<b>IV. H ớng dẫn về nhà : </b>


- Xem lại nội dung bµi häc
- Lµm bµi tËp 47,48,53,54 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày soạn : 11/09/2011</b></i>



Tiết 9: <b>Đ6</b> Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS biết đợc cơ sở việc đa thừa số ra ngoài dấu căn thức và đa thừa số vào dấu căn thức.
- HS nắm đựơc kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .


- Biết áp dụng các phơng pháp biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV: B¶ng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bµi tríc ë nhµ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
<b>?.</b> Dùng bảng tính các


CBHSH cđa: 11,85;


12;7; 1698; 0,0172 - Học sinh lên bảng làm


<b>Hot động 2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn</b>
Yêu cầu HS làm <b>?1</b>


Giới thiệu phép biến
đổi đa thừa số ra ngồi
dấu căn


Giới thiệu ví dụ 1:


Lu ý: Ta thờng biến đổi
biểu thức dới dấu căn
thành tích rồi mới đa
thừa số ra ngồi dấu
căn.


Giíi thiệu ví dụ 2:


Gii thiu cn thc ng
dng.


Yêu cầu HS làm <b>?2</b>


Làm <b>?1</b> theo yêu cầu
của GV Trình bày:


<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>


=|a|

<i>b</i> =
= <i>a</i>

<i>b</i> vì a; b 0


Theo dõi ví dụ 1


Quan sát cách tính


Làm <b>?2</b> ít phút lên
bảng trình bày


<b>1. Đa thừa số ra ngoài dâú căn:</b>
với a; b 0 ta cã

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>


=<i>a</i>

<i>b</i>


<i>VÝ dô 1</i>:
a)

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>2


2=3

2
b)

<sub>√</sub>

20=

4 .5=2

5


<i>VÝ dơ 1</i>: Rót gän biĨu thøc:
3

5+

20+

5=3

5+

22.5+

5
= 3

5+2

5+

5=6

5


<b>?2</b> Rót gän biĨu thøc


2+

8+

50=

2+

2. .22+

2 .52


=

<sub></sub>

2+2

2+5

2=8

2


Giới thiêu tổng quát
SGK (treo bảng phụ)


Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


Đọc SGK


Làm <b>?3</b> ít phút lên
bảng trình bày


b)



4

3+

27<i></i>

45+

5=4

3+

32. 3<i></i>

32. 5+

5
= 7

3<i></i>2

5


<i><b>Tổng quát:</b></i>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>2


<i>B</i>=<i>A</i>

<sub></sub>

<i>B</i> với A,B 0


Hoặc

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2


<i>B</i> = - A

<sub>√</sub>

<i>B</i> víi A<0, vµ B
0


<i>Ví dụ 3</i>: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)

<sub>√</sub>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>y</i> víi x; y 0
b)

<sub>√</sub>

<sub>18 xy</sub>2 <sub> với x</sub> <sub>0; y<0</sub>
Giải


a)

<sub></sub>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>y</i> =


2<i>x</i>2<i>y</i>






(vì x; y 0)


b)

<sub>√</sub>

<sub>18 xy</sub>2 <sub> = </sub>
3<i>y</i>¿2


¿


2<i>x</i>¿


√¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>?3</b> Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)

<sub></sub>

<sub>28</sub><i><sub>a</sub></i>4


<i>b</i>2 víi b 0
b)

<sub>√</sub>

<sub>72</sub><i><sub>a</sub></i>2


<i>b</i>4 víi a<0
<b>Gi¶i</b>


a)


<i>a</i>2¿2<i>b</i>2
¿


22<sub>. 7 .</sub>
¿


28<i>a</i>4<i>b</i>2=√¿
= <sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>7 .</sub><i><sub>a</sub></i>2


<i>b</i> (víi b 0 )
b)

<sub>√</sub>

<sub>72</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 <sub>=</sub>


2. 62<i><sub>a</sub></i>2


(<i>b</i>2)=6

2|<i>a</i>|<i>b</i>2=¿


= <i><sub>−</sub></i><sub>6</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2 .ab</sub>2 <sub> (với a<0)</sub>
<b>Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dâú căn</b>


Giới thiệu phép biến
đổi đa biểu thức
vàẳntong dấu căn
Giới thiệu vớ d 4


Yêu câu HS Làm ?4


Ta cú th ng dụng việc
đa một thừa số vào
trong dấu căn để so
sánh các căn bậc hai
Giới thiờu vớ d 5:


Đọc SGK


Làm ?4. Trả lời
a) 3

<sub></sub>

<sub>5</sub><sub>=</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>2


.5=

45

b)1,2


5=

1,22. 5=

<sub>√</sub>

7,2


c)


ab4¿2<i>a</i>
¿
¿


ab4

<i>a</i>=√¿
=

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>8<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>


=

<i>a</i>3<i>b</i>8


d) <i><sub>−</sub></i><sub>2 ab</sub>2


5<i>a</i>=¿
=-

<sub>√</sub>

<sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2


<i>b</i>45<i>a</i> =
=-

<sub></sub>

<sub>20</sub><i><sub>a</sub></i>3


<i>b</i>4


<b>2. Đa thừa số vào trong dâú căn:</b>
Với A,B <sub>0 :</sub><i><sub>A</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>B</sub></i>=

<i>A</i>2<i>B</i>.


Víi A<0 , B 0 :<i>A</i>

<i>B</i>=<i>−</i>

<i>A</i>2<i>B</i>
<i>VÝ dơ 4</i>: Đa thừa số vào trong dâú căn:

a) 3

<sub>√</sub>

7 ; b) - 2

3
c) 5a2


2<i>a</i> (a 0); d) - 3a2

2ab


<b>Gi¶i</b>
a) 3

<sub>√</sub>

7 =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>2


. 7=

<sub>√</sub>

9. 7=

<sub>√</sub>

63


b) - 2

3 = <i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>2<sub>. 3</sub>


=<i>−</i>

4 . 3=<i>−</i>

12
c) 5a2


2<i>a</i> =

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>2<i><sub>a</sub></i>4<sub>.2</sub><i><sub>a</sub></i>


=

50<i>a</i>5


d) - 3a2


2ab =


-√

32<i><sub>a</sub></i>4<sub>.2 ab</sub>


=<i>−</i>

18<i>a</i>5<i>b</i>


<i>VÝ dơ 5</i>: So s¸nh 3

<sub></sub>

7 và

<sub></sub>

28



<i>Cách 1</i>: Ta có 3

<sub></sub>

7 =


32. 7=

<sub></sub>

9. 7=

<sub></sub>

63


<sub></sub>

63>

<sub></sub>

28 nên 3

<sub></sub>

7>

<sub></sub>

28
<i>Cách 2</i>: Ta cã

<sub>√</sub>

28 =

<sub>√</sub>

4 . 7=2

7
V× 3

7>2

<sub>√</sub>

7 nªn 3

<sub>√</sub>

7>

<sub>√</sub>

28


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
Cho HS làm bài tập


43a); b) vµ 44 + HS lµm ít phút + 2HS lên bảng trình
bày


<b>Bài tập 43 a); b): </b>
a)

<sub>√</sub>

<sub>54</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>2


6=3

<sub>√</sub>

6 ; b)


108=

623=6

<sub>√</sub>

3


<b>Bµi tËp 44:</b>


a) <sub>3</sub>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>=

325=

<sub>√</sub>

45


b) - <sub>5</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>2


. 2=<i>−</i>

50


<b>IV. H íng dẫn học ở nhà</b> : Xem lại nội dung bài học và làm các bài tập :45, 47 sgk và bài


tập 59 65 SBT.


<i><b>Ngày soạn: 18/09/2011.</b></i>



Tiết 10: <b>Đ7</b> Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
<b>I. Mục tiêu : </b>Qua tiết học này học sinh cần


- Biết khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


- HS nm c k nng khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu- Biết sử dụng hợp lý các
phép biến đổi khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu vào giải toỏn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bài trớc ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ghi bng</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra</b>


Yêu cầu 1HS lên bảng
tính giá trị của biểu
thức:


3

2<i></i>4

18+5

50


HS lên bảng làm


<b>Hot ng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
Trình bày ví d 1



Nêu công thức tổng
quát.


Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>


Quan sát theo dõi


Ghi nhớ tổng quát


HS suy nghĩ làm ?1


<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<i>Ví dụ 1</i> : Khử mẫu của bt lấy căn.


a)

2


3 ; b)


5<i>a</i>


7<i>b</i>


<b>Gi¶i</b>
a)

2


3=


2. 3


32 =



6


32=


6
3
b)

5<i>a</i>


7<i>b</i>=



5<i>a</i>.7<i>b</i>
(7<i>b</i>)2 =


35 ab


|7<i>b</i>| =


35 ab
7|b|


Tổng quát :

<i>A</i>


<i>B</i>=

AB


|B| với AB0 và Bạ0
<b>?1</b> a.

4


5=



4 . 5


52 =


22<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub>


52<sub>.</sub> =
2
5

5
b)

3


125=


3
25 .5=



3 . 5
52. 52=



15
25


c) Víi a>0 


2<i>a</i>¿2
¿
¿


6<i>a</i>
¿


23<i>a</i>3=




3 .2<i>a</i>


2<i>a</i>3. 2<i>a</i>=√¿


=


6<i>a</i>


2<i>a</i>2


<b>Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu</b>
-Trình bày ví dụ 2


- Ta nhân cả tử và mẫu
với

<sub></sub>

<sub>3</sub>


Cõu b) nhân cả tử và
mẫu với

<sub>√</sub>

3<i>−</i>1 nhằm
mục đích gì ?


Trong c©u b ta gäi

3<i>−</i>1 lµ biĨu thức
liên hợp của

<sub></sub>

3+1


và ngợc lại


Nêu tổng quát SGK


Trả lời: Để tạo ra hiệu


hai bình phơng ở mẫu


Ghi nhớ dạng tổng quát


<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>
<i>Ví dụ 2</i> : a) 5


2

3 ; b)
10


3+1 ; c)


6


5<i>−</i>

3


<b>Gi¶i</b>
a) 5


2

3=
5 .

3
2

3 .

3=


5

3
2 .3 =


5
6

3
b) 10



3+1=


10 .(

<sub>√</sub>

3<i>−</i>1)
(

3+1) (

3<i>−</i>1)=


10(

3<i>−</i>1)
3<i>−</i>1
= 5 (

3<i>−</i>1)


c) 6

5<i>−</i>

3=


6(

5+

3)


(

<sub>√</sub>

5<i>−</i>

<sub>√</sub>

3)(

<sub>√</sub>

5+

<sub>√</sub>

3)=¿


= 6(

5+

3)


5<i>−</i>3 = 3(

5+

3)


<i>Tỉng qu¸t</i>:


a) Víi các biểu thức A,B và B>0
ta có <i>A</i>


<i>B</i>=
<i>A</i>

<i>B</i>


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Cho HS làm <b>?2</b>. ít phút.


- Yêu cầu HS lên bảng
trình bày


Suy nghĩ làm <b>?2</b>. ít
phút lên bảng trình bày


A0 ta cã <i>C</i>

<i>A ± B</i>=


<i>C</i>(

<i>A∓B</i>)
<i>A − B</i>2


b) Víi các biểu thức A,B, C vàà B>0;
A0 ta có <i>C</i>


<i>A ±</i>

<i>B</i>=


<i>C</i>(

<i>A∓√B</i>)
<i>A − B</i>
<b>?2</b>. a. 5


3

8=
5 .

8


3 .8 =


5 .2

2
24 =


5

2
12
hc 5


3

8=
5 .
3 .2

2=


5 .

2
6

2 .

2=


5

2
12
* 2


<i>b</i>=


2

<i>b</i>


<i>b</i> víi b>0


b. 5
5<i>−</i>2

3=


5(5+2

3)


(5<i>−</i>2

3)(5+2

<sub>√</sub>

3)=¿


25+10

<sub>√</sub>

3


25<i>−</i>4 .3 =¿


5(5+2

3)


13 =


5+2

<sub>√</sub>

3


13
* 2<i>a</i>


1<i>−</i>

<i>a</i>=


2<i>a</i>(1+

<sub>√</sub>

<i>a</i>)
(1<i>−</i>

<i>a</i>)(1+

<sub>√</sub>

<i>a</i>)=


2<i>a</i>(1+

<sub>√</sub>

<i>a</i>)


1<i>− a</i>


với a ³0; aạ1
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Cho HS lµm bµi tËp 48


SGK HS lµm bµi tËp 48 SGK <b>Bài tập 48</b>Khử mẫu của biểu thức lấy căn

-SGK-√

1


600 ;



11
540
Gi¶i


*

1
600 =


6


600 .

6=


6
60
*

11


540 =


11


540=


11.

60


9 .60 .

60=


660
180


<b> Ngày soạn: 20/09/2011.</b>
<b> TiÕt 11 : </b>LuyÖn tËp



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
<b>II. Chuẩn bị .</b>


* <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ, phấn màu.
* <i>Học sinh</i>: Làm các bài tập đợc giao
<b>III. Các hoạt động dạy, học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>


HS1: a) ViÕt c«ng thøc tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

3


50 ;


<i>a</i>
<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i> (ab<0)


HS 2: a) ViÕt c«ng thức của phép trục căn thức ở mẫu
b) Trục căn thøc ë mÉu: 5



2

5<i>;</i>
2


3<i>−</i>1<i>;</i>
2


6<i>−</i>

5


<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đợc giao</b>
Gọi 2HS lên bng lm


bài tập 50 SGK 2HS lên bảng làm bài tập
50 SGK


<b>Bài tập 50</b> SGK
Trục căn thức ở mÉu


1
3

20<i>;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: lu ý cho HS có thể
phân tích thành nhân tử
trong đó có thừa số có
thể rút gọn đợc


Gäi 2HS lên bảng làm


bài tập 51 + 52 SGK 2HS lên bảng làm bài tập
51 + 52 SGK



<b>Giải</b>
* 1


3

20=


20
3

20 .

20=


20
3 . 20=


5
30


* <i>y</i>+<i>b</i>.

<i>y</i>


<i>b</i>.

<i>y</i> =

<i>y</i>(

<i>y</i>+<i>b</i>.)


<i>b</i>.

<i>y</i> =


(

<i>y</i>+<i>b</i>.)


<i>b</i>


<b>Bµi tËp 51+ 52</b> -
SGK-Trơc căn thức ở mẫu:
51. a) 3


3+1


52. a) 2

6<i></i>

5


<b>Giải</b>


51. a) 3


3+1 =


3(

3<i>−</i>1)
(

3+1)(

3<i>−</i>1)=¿


3(

<sub>√</sub>

3<i>−</i>1)


3<i>−</i>1 =


3(

<sub>√</sub>

3<i>−</i>1)


2
52.a) 2


6<i>−</i>

5 =
2(

<sub>√</sub>

6+

<sub>√</sub>

5)


(

<sub>√</sub>

6<i>−</i>

<sub>√</sub>

5)(

<sub>√</sub>

6+

<sub>√</sub>

5) =


= 2(

6+

5)


6<i>−</i>5 =2(

6+

5)


<b>Hoạt động 3: Làm bài tập mới</b>
Đa bài tập 53 lên bảng


?. Ta cần thực hiện phép
biến đổi nào ?.


§a bài tập 54 lên bảng


?. Ta cn thc hin phộp
bin đổi nào ?. có mấy
cách biến đổi ?.


- §a néi dung bài tập 55
lên bảng


c
Tr li


2HS lên bảng trình bày
lời giải


c bi


Trả lời


2HS lên bảng trình bày
lời giải


c bi



- Làm ít phút tìm cách
giải


<b>Bài tập 53</b> SGK: Rút gọn
a.

<sub>√</sub>

<sub>18</sub><sub>(</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>)</sub>2 ; b) <i>a</i>+

ab


<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>b</i> ; c)

<i>ba</i>3+


<i>a</i>
<i>b</i>4


<b>Gi¶i</b>


a)

<sub>√</sub>

<sub>18</sub><sub>(</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>)</sub>2 = 3 ê- ê. = 3(

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>
-).


b)C1:


<i>b</i>

<i>a −</i>√¿


¿


(

<i>a</i>+

<i>b</i>)¿
<i>a</i>+

ab


<i>a</i>+

<i>b</i>=



(<i>a</i>+

ab) (

<i>a −</i>

<i>b</i>)


¿
=

<i>a</i>(<i>a− b</i>)


<i>a− b</i> =

<i>a</i>


c)

<i>a</i>


<i>b</i>3+
<i>a</i>


<i>b</i>4 =



ab+<i>a</i>
<i>b</i>4 =


ab+<i>a</i>


<i>b</i>4 =


ab+<i>a</i>
<i>b</i>2


<b>Bµi tËp 54</b> SGK: Rót gän
a) 2+

2


1+

<sub>√</sub>

2 ; b)


<i>a−</i>

<i>a</i>


1<i>−</i>

<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a) 2+

2
1+

2=


2(

<sub>√</sub>

2+1)


1+

2 =

2
b) <i>a</i>

<i>a</i>


1<i></i>

<i>a</i>=


<i>a</i>(

<sub></sub>

<i>a </i>1)


<i></i>(

<sub></sub>

<i>a </i>1)=<i></i>

<i>a</i>
<b>Bài tập 55</b>: Phân tích thành nh©n tư:
a) ab + b + +1


b) - +-
- Yêu cầu HS suy nghÜ


làm ít phút 2HS đứng tại chổ nêucách giải.


<b>Gi¶i</b>
a) ab + b + +1


=b (+1) +(+1) - (+1)(b+1)
b) - + - =



= x - y +x- y
= x() - y ()


= () (x-y)


<b>Bµi tËp 55a</b>: Sắp xếp theo thứ tự tăng
dần:


a) 3

5<i>;</i>2

6<i>;</i>

29<i>;</i>4

2
Giải


3

5=

9 .5=

45
2

6=

4 . 6=

24


4

2=

16 . 2=

32 và

<sub></sub>

29=

29
nên 2

6<

<sub></sub>

29<4

<sub></sub>

2<3

<sub></sub>

5


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.


- Làm các bài tập còn lại trang 30 sgk + bài tập 75,76,77 trang 14,15, SBT.
- Đọc trớc bài 8 để học trong tit sau


<i><b>Ngày soạn: 25/09/2011.</b></i>
<b>Tiết 12: Đ8.</b> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai<b>.</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>


- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.



- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán
liên quan.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- GV : Bảng phụ ghi các phép biến đổi đã học, biểu thức và bài giải mẫu.
- HS : Ôn lại các phép biến đổi căn thức bậc hai.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
GV: Treo bảng phụ - nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1 : Điền vào chỗ (...) để hồn thành các cơng thức sau:
(1) = ...


(2) = víi A…….; B………….
(3) :

<i>A</i>


<i>B</i> = víi A..., B...


(4) = víi B...,
(5)

<i>A</i>


<i>B</i> =


AB


.. . víi A.B..., B....
(6)

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>B</sub></i> <sub> =</sub> <sub>...</sub> <sub>víi A..., B...</sub>
(7)

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2


.<i>B</i> = ... víi A... B...
(8) <i>A</i>

<i>B</i> = ... víi A... B...
(9) <i>C</i>


<i>A ± B</i>=


<i>C</i>(

<i>A∓B</i>)


<i>A − B</i>2 víi A... B...


(10) <i>C</i>


<i>A ±</i>

<i>B</i>=


<i>C</i>(

<i>A∓</i>

<i>B</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-HS 2 Lµm bµi tËp :Rót gän 5+

5
5<i>−</i>

5+


5<i>−</i>

5
5+

<sub>√</sub>

5


<b>Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai</b>
Đọc đề bài ví dụ 1:



<b>?.</b> Cần thực hiện những
phép biến đổi nào?


Cho HS làm <b>?1</b>
- Cho HS làm theo
nhóm cử đại diện nhóm
lên bảng làm


- Nhận xét - đánh giá
?. Trong <b>?1 </b> ta đã sử
dụng phép biến đổi
nào ?


Cho HS nghiªn cøu vÝ
dô 2


? Để c/m đẳng thức ta
có những phơg phỏp
no ?


- Cho HS làm tại chổ ít
phút


- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
- Để chứng minh đẳng
thức ta cần sử dụng
phép biến đổi nào ?.
- Nhận xét đánh giá
Cho HS nghiên cứu ví
dụ 3



- §Ĩ rót gän biĨu thøc P
ta cần sử dụng phơng
pháp nào ?.


-Nghiên cứu ví dụ 1


- Khử mẫu của biểu
thức lấy căn


- Làm <b>?1</b>


- Lm theo đơn vị
nhóm ít phút lên bảng
trình bày


- §a thõa số ra ngoài
dấu căn.


- Nghiên cứu ví dụ 1
Suy nghĩ trả lời


- Làm ít phút lên bảng
trình bày


Nghiên cứu làm <b>?2</b>. ít
phút


- Trả lời



- Lên bảng trình bày
- Đọc nghiên cứu ví dụ
3 SGK


Trả lời


- Lên bảng trình bày


Ví dụ 1: Rút gọn
5

<i>a</i>+6

<i>a</i>


4<i> a</i>


4


<i>a</i>+

5 víi a > 0


<b>Gi¶i</b>
Ta cã: 5

<i>a</i>+6

<i>a</i>


4<i>− a</i>


4


<i>a</i>+

5 =


¿5

<i>a</i>+6


2

<i>a −</i>2<i>a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>2+

5=¿5

<i>a</i>+3

<i>a −</i>2

<i>a</i>+

5=6

<i>a</i>+

5
<b>?1</b> Rót gän:


3

5<i>a −</i>

20<i>a</i>+4

45<i>a</i>+

<i>a</i> víi a 0
<b>Gi¶i</b>


3

5<i>a −</i>

20<i>a</i>+4

45<i>a</i>+

<i>a</i> =
= 3

5<i>a −</i>

4 . 5<i>a</i>+4

<sub>√</sub>

9. 5<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>a</i> =


=


3

5<i>a −</i>2

5<i>a</i>+4 . 3

<sub>√</sub>

5<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>a</i>=13

<sub>√</sub>

5<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>a</i>


(víi a 0)


<i>Ví dụ 2</i>: <i>Chứng minh đẳng thức:</i>
(1+

2+

3)(1+

2<i>−</i>

3)=2

2


<b>Gi¶i</b>


3¿2=¿


1+

2¿2<i>−</i>¿


(1+

<sub>√</sub>

2+

<sub>√</sub>

3)(1+

<sub>√</sub>

2<i>−</i>

<sub>√</sub>

3)=¿


= 1+


2

2+2<i>−</i>3 = 2

2



<b>?2</b> <i>Chứng minh đẳng thức</i>.


<i>a</i>

<i>a</i>+<i>b</i>

<sub>√</sub>

<i>b</i>


<i>a</i>+

<i>b</i> <i>−</i>

ab=(

<i>a −</i>

<i>b</i>)


2


(víi a,b
>0)


<b>Gi¶i</b>
VT = (

<i>a</i>+

<i>b</i>)

(

<i>a</i>


2


<i>−</i>

ab+<i>b</i>

)



<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>b</i> <i>−</i>

ab


= <sub>(</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>ab</sub><sub>+</sub>

<sub>(</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>b</sub></i>2

<sub>)</sub>



=(

<i>a −</i>

<i>b</i>)2 = VP


=>®pcm


<i>VÝ dơ 3</i>
<b>P = </b>

(

<i>a</i>


2 <i>−</i>


1
2

<i>a</i>

)



2


.

(

<i>a −</i>1


<i>a</i>+1<i>−</i>


<i>a</i>+1


<i>a −</i>1

)



<b>(</b>víi a>0, a¹1)
a) Rót gän P


b) Tìm giá trị của a để P<0
<b>Giải</b>
a. Với a>0, aạ1 thì
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- Để chứng minh đẳng
thức ta cần sử dụng
phép biến đổi nào ?.
- Nhận xét đánh giá bài
làm của HS


Nghiªn cøu làm <b>?3</b>.
theo nhóm ít phút
- Trả lời



- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


P =

(

<i>a </i>1
2

<i>a</i>

)



2<sub>(</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a </sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>2<i><sub></sub></i><sub>(</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2


<i>a </i>1
=


(<i>a </i>1). 2

<i>a</i>(<i>−</i>2)
(2

<i>a</i>)2 =


4(1<i>− a</i>). 2

<i>a</i>


2

<i>a−</i>2

<i>a</i> =


1<i>− a</i>


<i>a</i>


VËy P = 1<i>− a</i>


<i>a</i> với a > 0, aạ1


b) . Để P < 0 Û 1<i>− a</i>


<i>a</i> <0 Û 1-a<0


mµ a>0 >0  a>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a) <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>


<i>x</i>+

3=


(3+

3) (<i>x −</i>

3)


<i>x</i>+

3 =<i>x −</i>

3
b) 1<i>− a</i>

<i>a</i>


1<i>−</i>

<i>a</i> =


(1<i>−</i>

<i>a</i>)(1+

<i>a</i>+<i>a</i>)
1<i>−</i>

<i>a</i> =¿


= 1+

<i>a</i>+<i>a</i> víi a³0, a¹1


<b>IV. H íng häc ë nhà nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn: 27/09/2011</b></i>



TiÕt 13:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện



xác định của căn thức, của biểu thức.


Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một


hằng số, tìm x . . . và các bài toán liên quan.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập.


HS: - Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định : KTSS</b>


<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ: </b>(7 phút)
HS1 : Rút gọn biểu thức:


) 20 45 3 18 72


)0,1 200 2 0,08 0, 4 50
<i>a</i>


<i>b</i>


  


 



HS2 : Rút gọn biểu thức: ( 28 2 3  7) 7  84


<b>3. Tiến trình dạy - học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 : Dạng 1: Rút gọn biểu thức (17 phút)</b>


Bài 1: 62/33 SGK


<b>G:</b> yêu cầu học sinh rút gọn biểu
thức :


1 33 1


) 48 2 75 5 1


2 11 3


<i>a</i>   


2


) 150 1,6. 60 4,5. 2 6


3


<i>b</i>   


<b>G:</b> để rút gọn biểu thức ta thực
hiện như thế nào?



Lưu ý : Tách biểu thức lấy căn
thành các thừa số là số chính
phương để đưa ra ngồi dấu căn.


Bài 2: 63/33 SGK


<b>G:</b> yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm.


Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b


<b>G:</b> kiểm tra hoạt động của các
nhóm


<b>H:</b> để rút gọn biểu thức ta
sử dụng các phép biến đổi
biểu thức chứa căn thức
bậc hai.


<b>H:</b> 2 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài


<b>H:</b> nhận xét bài làm của
bạn và cho điểm


<b>H:</b> hoạt động theo nhóm


<b>H:</b> đại diện hai nhóm trình


bài làm


<b>H:</b> nhận xét đánh giá bài
làm của nhóm khác.


Bài 1: 62/33 SGK


Rút gọn các biểu thức sau:


2


1 33 1


) 48 2 75 5 1


2 11 3


1 33 4.3


16.3 2 25.3 5


2 11 3


10


2 3 10 3 3 3


3


10 17



(2 10 1 ) 3 3


3 3


<i>a</i>   


   


   


    


2


2
) 150 1,6. 60 4,5. 2 6


3
9 8


25.6 16.6 6


2 3
9 4.2.3


5 6 4 6 6


2 3



9 2


5 6 4 6 . 6 6 11 6


2 3


  


   


   


    


<i>b</i>


Bài 2: 63/33 SGK


) <i>a</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>b</i>  <i>b a</i>


với a > 0 vàb > 0


2
2


4 8 4



) .


81
1 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>mx</i>


<i>b</i>


<i>x x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài 3: 64/33 SGK


1 1


1
1


1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


     
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   


với <i>a</i>³0<sub> và</sub><i>a</i>¹1


<b>G:</b> trong các biểu thức của
vế trái có dạng hằng đẳng
thức nào?


<b>G:</b> yêu cầu 1 HS lên bảng
làm bài


<b>H:</b>


3 3


1 1 ( )


(1 )(1 )


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


  


   



2 2


1 1 ( )


(1 )(1 )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


  


<b>H:</b> làm bài tập


Bài 3: 64/33 SGK


1 1


1
1


1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
     
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   


với <i>a</i>³0<sub> và</sub><i>a</i>¹1


2
3
2
2
2
2
2
1 1
1
1


1 ( ) 1


1 1 ( )


(1 )(1 )


.
1


1


.


(1 )(1 )


1


(1 ).


(1 )


1


(1 ) . 1


(1 )
     
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   
     
<sub>ê</sub>  <sub> ê</sub> <sub></sub>
 
   
    
<sub>ê</sub>  <sub></sub>

 
  
ê 


 
 
   

   


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>VT</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>VP</i>



<i>a</i>


<b>Hoạt động 3 : Dạng 3: Rút gọn và so sánh (8 phút)</b>


Bài 4: 65/34 SGK


Rút gọn rồi so sánh giá trị
của M với 1


<b>G:</b>


-Yêu cầu HS nêu cách làm,
rồi gọi 1 HS lên bảng rút
gọn


-Để so sánh giá trị của M
với một ta xét hiệu M – 1


<b>G:</b> giới thiệu cách so sánh
khác


<b>H:</b>


- Quy đồng mẫu
- Hằng đẳng thức:


2


2 1 ( 1)



<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>
<b>H:</b> xét hiệu M -1


Bài 4: 65/34 SGK


1 1 1


:


1 2 1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


<sub></sub>  <sub></sub>


   


 


với a > 0 và <i>a</i>¹1


2


1 1 1



:


1 2 1


1 1 ( 1)


.


( 1) 1 1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  
<sub></sub>  <sub></sub>
   
 
  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
2



1 ( 1)


.


( 1) 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


 

 
1
<i>a</i>
<i>a</i>


Xét :


1 1 1


1  1   


  <i>a</i>   <i>a</i> <i>a</i> 


<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



có a > 0 và <i>a</i>¹1  <i>a</i><sub>> 0 </sub>


1
<i>a</i>




< 0


Hay M – 1 < 0  <sub> M < 1</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


1) Bài tập : 64/33 SGK ; 83, 84, 85/16 SBT


2) Ôn tập định nghĩa căn bậc hai, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích,
khai phương một thương để tiết sau học “ Căn bậc ba”


3) Mang theo máy tính b tỳi


<b> </b>



<i><b>Ngày soạn: 02/10/2011</b></i>


<b>Tiết 14:(PPCT mới)</b>

<b> Đ</b>

<b>9.</b>

Căn bËc ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc 1 số là CBB của số khác.
- Biết 1 số tính chất của căn bậc ba


- HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc CASIO fx500A; CASIO fx500MS
- Bảng số với bốn chữ số thập phân và trích 1 phần bảng lập phơng lên bảng phụ.
HS : Ôn định nghĩa, tính chất của căn bậc hai


- Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân
<b>III. Các hoạt động day học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>


? Nêu định nghĩa của căn bậc hai của một số khụng õm
<b>Hot ng 2: Khỏi nim cn bc ba</b>


Nêu bài to¸n SGK


Thể tích của hình lập
ph-ơng có cạnh là x đợc tính
nh thế nào ?


Yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày lời giải
4 đợc gọi là căn bậc ba
ca 64


? Căn bậc ba của số a là
gì ?.


Đa ví dụ 1 SGK



Nêu chú ý SGK
Yêu HS lµm <b>?1</b>
?. Qua <b>?1.</b> rót ra kÕt
ln g× ?


NhËn xÐt - KÕt ln


Đọc đề bài tốn SGK
Tr li: V = x3


Lên bảng trình bày lời
giải


Trả lời


c nh ngha SGK
- Lm vớ d 1


Làm <b>?1</b>


Trả lời


1. <b>Khái niệm căn bậc ba:</b>
<i>* Bài toán</i> - SGK-


<b>Gi¶i:</b>


Gọi x (dm) là độ dài của cạnh thùng
hình lập ph]ơng. Theo bài ra ta có: x3



= 64.


Ta thÊy x = 4 (v× 43<sub> =64)</sub>


Vậy độ di ca cnh thựng hỡnh lp
phng l 4 (dm).


<i>*Định nghĩa:</i> SGK


Căn bậc ba của một số a là một sè x
sao cho x3<sub> = a </sub>


<i>* VÝ dô 1: </i>


+ 2 là căn bậc ba của 8 vì 23<sub> = 8</sub>


-5 là căn bậc ba của -125 vì 53<sub> =125</sub>


- Mỗi số a có duy nhất một căn bËc ba
ký hiƯu


<i>* Chó ý:</i> 3


<i>a</i> vµ

3<i>a</i>¿3=

3<i>a</i>3=<i>a</i>
¿
<b>?1</b>.


3



27=3 ;

<sub>√</sub>

3<i>−</i>64=<i>−</i>4


3


0=0 ;

3 1


125=
1
5


- Căn bậc ba của số dơng là một số
d-ơng


- Căn bậc ba của số âm là một số âm.
Số 0 có căn bậc ba là chÝnh nã


<b>Hoạt động 3: Tính chất</b>
Giới thiệu tính chất


SGK


Cho HS lµm vÝ dơ 2 SGK


Cho HS lµm vÝ dơ 3 SGK


Cho HS làm <b>?.2</b> SGK


Đọc SGK


Làm ví dơ 2 SGK



Lµm vÝ dơ 2 SGK


Lµm <b>?.2</b> SGK


<b>2. TÝnh chÊt</b>
+ a<b ó

3<i>a</i><

3<i>b</i>


+ 3


ab=

<sub>√</sub>

3<i>a</i>.

<sub>√</sub>

3<i>b</i>


+

3 <i>a</i>


<i>b</i>=


3

<i>a</i>


3


<i>b</i>(<i>b </i>0)


<i>* Ví dụ 2</i> : So sánh 2 và 3

7
Vì 8 > 7 hay 3


8>

<sub></sub>

37 mà 2 =

<sub>√</sub>

3 8


VËy 2>

37


<i>* VÝ dô 3:</i> Rót gän:

<sub>√</sub>

3 <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3


<i>−</i>5<i>a</i>


Ta cã

<sub>√</sub>

3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3


<i>−</i>5<i>a</i> =
3


83<sub>.</sub>3


<i>a</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhận xét đánh giá <b><sub>?.2</sub></b><sub> Tính </sub> 3


1728:

364 theo hai c¸ch


<i>C¸ch 1</i>:
3


1728:

364 =
3


123<sub>:</sub>3


23


=12 :2=6
<i>C¸ch 2</i>:



3


1728:

364 =
3


1728
3

8 =


3

1728


8 =¿
= 3


216=

363=6


<b>IV. H íng dÉn học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày soạn: 04/10/2011.</b></i>


<b>Tiết 15</b>

:


Thực hành: Tính giá trị của các bểu thức chứa căn bậc hai
<b>I. Mục tiêu:</b>


Qua bài này học sinh cần:


- Biết tính giá trị của các biểu thức chứa căn bậc hai.



- Biết sử dụng thành thạo máy tính Casio fx 500 hoặc các máy tính có tính năng tơng
đ-ơng để hỗ trợ việc tính tốn này.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Máy tính Casio Fx 500 MS hoặc Fx 570 ES.
HS: Máy tính Casio Fx 500 MS hoặc Fx 570 ES.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính căn bằng máy tính</b>
- Giới thiệu cách tính bằng


m¸y tÝnh:


TÝnh căn bậc hai:
VD: tính 8=?
Ta ấn phím:


Tơng tự ta tÝnh:


15<sub> ; </sub> 80<sub> ; </sub> 2
- Để tính căn bậc ba:
VD: Tính: 3 2 = ?
Ta Ên phÝm:


T¬ng tù h·y tÝnh:


3<sub>5</sub>



; 3100 ; 325


- Nghe giíi thiƯu


- Thực hành trên máy và
đứng tại chỗ đọc kết quả


1. Cách sử dụng máy tính để
tính cân:


VD1: tÝnh 8=?
Ta Ên phÝm:


VD2: TÝnh: 3 2 = ?
Ta Ên phÝm:


<b>Hoạt động 2: Thực hành tính các biểu thức</b>
Cho học sinh tính giá trị của


biĨu thøc:


3 5 3 5


3 5 3 5


 





  <sub>=?</sub>


- TÝnh:


a)


2 2


4 4


(2 5)  (2 5)
=?


Thùc hµnh tÝnh toán trên máy
tính dới sự hớng dẫn của giáo
viên.


- Cỏc nhóm tính và đối chiếu
kết quả.


Bµi 1: TÝnh:


3 5 3 5


3 5 3 5







<sub>=?</sub>


Kết quả: 3
Bài 2: TÝnh


2 2


4 4


(2 5)  (2 5)
=8
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- VỊ nhµ thùc hµnh m¸y tÝnh tÝnh c¸c biĨu thøc sau:


3 3
3 3


15 15 17 17


15 15 17 17


 




 


- Chó ý rÌn kĩ năng tính toán.
- Chuẩn bị tiết ôn tập



<i><b>Ngày soạn: 07/10/2011</b></i>

<b>Tiết 16</b>

<b> :</b>



ôn tập chơng I<b><sub> (tiết 1)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi, rút gọn biểu thức, giải phơng
trình, chứng minh đẳng thức... có chứa căn thức bậc hai


<b>II. Chn bÞ :</b>


Shift X


3 2

=



Shift X


3 2

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV : Bảng phụ ghi bt, câu hỏi, 1 vài bài giải mẫu, máy tính.
HS: Ơn tập chơng I, làm câu hỏi câu tập và bài tập ôn chơng.
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Cho HS ng ti ch tr



lời câu 1


Lu ý 2 điều kiện:
x 0 vµ x2<sub>= a</sub>


- Cho HS đứng tại chổ trả
lời câu 2


Cho HS lấy ví dụ
- Cho HS trả lời câu 3
- Yêu cầu HS tìm x để


<i>x −</i>2 xác định ?
- Cho HS trả lời câu 4;5
- Cho HS đứng tại chổ
chứng minh hai định lý ở
câu 4; 5


- HS đứng tại chổ trả lời
câu 1


- HS trả lời câu 2


- HS tr li cõu 3

<i>x −</i>2 xác định khi
x - 2 ³0 <=> x³2
- HS trả lời câu 4; 5
- HS đứng tại chổ chứng
minh hai định lý ở câu 4;

5


A. <b>Lý thuyÕt:</b>
<i><b>C©u 1</b></i>: x =


<i>a⇔</i>
<i>x ≥</i>0


<i>x</i>2


=<i>a</i>


¿{


<i><b>C©u 2</b></i>: Chøng minh:

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>= </sub><sub></sub><sub>a</sub><sub></sub>
víi mäi a


* Theo quy t¾ca³0 a
* Víi a³0 a=a


a2<sub>= a</sub>2


* Víi a<0 a=- a


a2<sub>= (-a)</sub>2<sub>= a</sub>2


Vậy

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>= </sub><sub></sub><sub>a</sub><sub></sub><sub> với mọi a</sub>
<i><b>Câu 3</b></i>:

<sub>√</sub>

<i>A</i> xác định khi A³0
<i><b>Câu 4</b></i>:

<sub>√</sub>

<i>A</i>.<i>B</i>=

<i>A</i>.

<i>B</i> với A,B³



0


<i><b>C©u 5:</b></i>

<i>A</i>
<i>B</i>=


<i>A</i>


<i>B</i> víi A ³ 0; B > 0


Hoạt động 2: Chữa bài tập
Cho HS làm bài tập 70 (c,


d)


? Ta cần áp dụng phép
biến đổi nào


Lu ý HS không nên tách
hoạc ghép ngay mà cần
rút gọn để làm xuất hiện
các số chính phơng


Cho HS lµm bµi tËp 71
(a;c)


? Ta cần áp dụng phép
biến đổi no


Cho 2 HS lên bảng trình
bày





Nhận xét uốn nắn những
sai só mà HS mắc phải


- Làm bài tập 70 (c, d)


2 HS lên bảng làm


HS lớp theo dõi nhận xét


- Làm bài tập 71 (a;c)


2 HS lên bảng làm


HS cả lớp ở dới theo dõi
nhận xét


<b>Bài tập70 (c,d)</b> trang 40 sgk
c)

640 .

34<i>,</i>3


566
d)


<b>Gi¶i</b>
c)


640 .

34<i>,</i>3



566 =



64 .343
567 =



64 . 49
81
= 8. 7


9 =
56


9
d).


=


= = 36.9.4= 1296


<b>Bµi tËp 71 (a,c</b>) trang 40 sgk
a) (

<sub>√</sub>

8<i>−</i>3

2+

<sub>√</sub>

10).

2<i>−</i>

5
c)

(

1


2


1
2<i>−</i>


3
2

2+



4


5

2 .100

)

:
1
8


<b>Gi¶i</b>


a) (

<sub>√</sub>

8<i>−</i>3

2+

10).

2<i>−</i>

5 =
=

<sub>√</sub>

16<i>−</i>3

4+

20<i>−</i>

5


= 4- 3.2+2

<sub>√</sub>

5<i>−</i>

5=

5<i>−</i>2
c)

(

1


2


1
2<i>−</i>


3
2

2+


4


5

2 .100

)

:
1
8 =
=

(

1


2


2

22<i>−</i>


3
2

2+


4


5

2 .100

)

.8 =
=

(

1


4

2<i>−</i>
3
2

2+


4 .10


5

2

)

.8 =
= 2

<sub>√</sub>

2<i>−</i>12

2+64

2=54

2


<b>IV. H íng dÉn học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn: 08/10/2011.</b></i>

<b>Tiết 17</b>

<b> :</b>



ôn tập chơng I<b> (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Thông qua hệ thống các bài tập giúp HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
một cách có hệ thống.



- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi, rút gọn biểu thức, giải phơng trình,
chứng minh đẳng thức, các bài tập có chứa căn thức bậc hai


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV : Bảng phụ ghi bài tập máy tính.
HS: Ôn tập chơng I, làm bài tập ôn chơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao</b>
Yêu cầu HS làm bài tập


72 a, c


?. Nªu các phơng pháp
phân tích thành nhân tử
- <i>Hớng dẫn</i>:


a) Nhúm cỏc hng t;
c) áp dụng hằng đẳng
thức: A2<sub> - B</sub>2<sub> = ?</sub>


Yªu cầu HS làm bài tËp
73 a, c


<i>Hớng dẫn</i>: Ta vn dng
hng ng thc:



<i>A</i>2


=|A|


Yêu cầu HS lµm bµi tËp
74 SGK


<i>Hớng dẫn: a) </i>Ta vận dụng
hằng ng thc:


<i>A</i>2


=|A| đa bài to¸n


về dạng phơng trình có
chứa dấu trị tuyệt đối


b) Thì trớc tiên ta phải đặt
điều kiện đxể các biểu
thức chứa căn có nghĩa
sau đó chuyển ẩn về một
vế đặt nhâ tử chung


HS lµm bµi tËp 72 a, c


Trả lời:....


2HS lên bảng trình bày


HS làm bài tập 73



Theo dõi làm ít phút


2HS lên bảng trình bày


HS làm bài tập 74


- Lên bảng trình bày.


- HS c lp theo dõi nêu
nhận xét đánh giá


<b>Bµi tËp 72:</b> Phân tích đa thức thành
nhân tử:


a) xy<i> y</i>

<i>x</i>+

<sub></sub>

<i>x −</i>1


b)

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>+<i>b</i>+

<i>a</i>2<i>− b</i>2


<b>Gi¶i</b>
a) xy<i>− y</i>

<i>x</i>+

<i>x −</i>1 =


= (xy<i>− y</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>)+(

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1) =


= <i>y</i>

<i>x</i>(

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1)+(

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1) =


= (

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1 )( <i>y</i>

<i>x</i> +1).
b)

<sub>√</sub>

<i>a</i>+<i>b</i>+

<sub>√</sub>

(<i>a −b</i>)(<i>a</i>+<i>b</i>) =
=

<sub>√</sub>

<i>a</i>+<i>b</i>+

<sub>√</sub>

(<i>a −b</i>)(<i>a</i>+<i>b</i>) =



=

<sub>√</sub>

<i>a</i>+<i>b</i>+

<sub>√</sub>

(<i>a −b</i>)

<sub>√</sub>

(<i>a</i>+<i>b</i>)


=

<sub>√</sub>

<i>a</i>+<i>b</i>.(1+

<sub>√</sub>

<i>a −b</i>)


<b>Bµi tËp 73: </b>Rút gọn rồi tính giá trị
của biểu thức:


a)

<sub>√</sub>

<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>a −</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>9</sub><sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub> t¹i a= - 9</sub>
b)

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>10</sub><i><sub>a</sub></i>+25<i>a</i>2<i>−</i>4<i>a</i> tại a =

2


<b>Giải</b>


a)

<sub></sub>

<i><sub></sub></i><sub>9</sub><i><sub>a </sub></i>

<sub></sub>

<sub>9</sub>+12<i>a</i>+4<i>a</i>2 =


2<i>a</i>+32



3

<i> a −</i>√¿


Víi a = - 9 ta cã 3

9<i>−</i>

|

2(<i>−</i>9)+3

|

=
= 3.3 - 15 = - 6


c)

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>10</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> = </sub>
=


5<i>a −</i>1¿2
¿
¿



√¿


víi a =

<sub>√</sub>

2 ta có

|

5

2<i></i>1

|

<i></i>4

2
5

2<i></i>1<i></i>4

2=

2<i></i>1


<b>Bài tập 74</b>: Tìm x biết
a.

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>2=3


b. 5


3

15<i>x ' −</i>

15<i>x −</i>2=
1
3

15<i>x</i>


<b>Gi¶i</b>


a.

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub> Û2x-1=3
<=>2x-1 =3 vµ 2x-1 =-3


hay x = 2 vµ x= -1
b. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cho HS lµm bµi tËp 75


- Có thể rút gọn biểu thức
của vế trái đợc không ?.


Đốivới câu c) ta dùng
phép biến đổi nào ?.



Nhận xét yêu cầu HS


HS làm bài tập 75


Trả lời


- Lên bảng trình bày.


HS c lp theo dừi nờu
nhn xột ỏnh giỏ


Trả lời


- Lên bảng trình bày.


- HS cả lớp theo dõi nêu
nhận xét đánh giá


5


3

15<i>x −</i>

15<i>x −</i>2=
1


3

15<i>x</i> <=>


<i>⇔</i>5


3

15<i>x −</i>

15<i>x −</i>
1



3

15<i>x</i>=2


Û

(

5


3<i>−</i>1<i>−</i>
1


3

)

15<i>x</i>=2


Û 1


5

15<i>x</i>=2 

15<i>x</i>=6 x=
36


15


Hay x = 12


5 (thỏa mÃn điều kiện)


<b>Bài tập 75</b>: Chøng minh
a)

(

2

3<i>−</i>

6


8<i>−</i>2 <i>−</i>


216
3

)

.


1



6=<i>−</i>1,5


<b>Gi¶i</b>
Ta cã:


VT=

(

2

6<i>−</i>

6


2 . 4<i>−</i>2 <i>−</i>


36 . 6
3

)

.


1


6=¿
=

(

6(

2<i>−</i>1)


2(

2 .<i>−</i>1)<i>−</i>


6

6
3

)

.


1


6=¿
=

(

6


2 <i>−</i>2

6

)

.
1



6=¿
=

(

<i>−</i>3

6


2

)

.
1


6=<i>−</i>
3


2=<i>−</i>1,5 = VP
c. <i>a</i>

<i>b</i>+<i>b</i>

<i>a</i>


ab :
1


<i>a </i>

<i>b</i>=<i>a b</i>


Với a,b>0, aạb
<b>Giải</b>
Với a,b>0, aạb ta có
lên bảng giải.


Uốn nắn những sai sót mà
HS mắc phải


Yờu cầu HS đọc và
nghiên cứu bài tập 76


Để rút gọn ta dùng phép
biến đổi nào ?.



NÕu a=3b th× Q = ?


Cho HS lên bảng trình
bày


Nhận xét uốn nắn những
sai sót mà HS mắc phải


c đề bài tập 76 v
nghiờn cu lm


Trả lời..


Lên bảng trình bày


VT=<i>a</i>

<i>b</i>+<i>b</i>

<i>a</i>


ab :
1


<i>a −</i>

<i>b</i>=¿


=

ab(

<i>a</i>+

<i>b</i>)


ab .

(

<i>a −</i>

<i>b</i>

)

=
= (

<sub>√</sub>

<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>b</i>) (

<sub>√</sub>

<i>a −</i>

<i>b</i>)=<i>a − b</i>=VP


<b>Bµi tËp 76:</b>
Cho biĨu thøc:


Q=


<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>

(

1+
<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2

)

:
<i>b</i>
<i>a−</i>

<i>a</i>2<i>−b</i>2


víi a>0; b>0
a) Rót gän Q;


b) Xác định giá trị của Q khi a=3b
<b>Giải</b>


Q=


<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>

(

1+
<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2

)

:
<i>b</i>
<i>a−</i>

<i>a</i>2<i>−b</i>2


=



<i>a</i>


<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2<i>−</i>


<i>a</i>2<i><sub>−b</sub></i>2


+<i>a</i>


<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2 .


<i>a−</i>

<sub>√</sub>

<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2


<i>b</i> =¿
<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>


<i>a</i>2<i>−a</i>2+<i>b</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>
<i>b</i>


(

<i>a</i>2<i>−b</i>2

)

=¿


<i>a − b</i>

<i>a</i>2<i>− b</i>2


b) Khi a = 3b ta cã:



Q= 3<i>b − b</i>


9<i>b</i>2<i>− b</i>2=


2<i>b</i>

8<i>b</i>2=


2<i>b</i>


2<i>b</i>

2=
1


2 =
=

2


2


<b>V. H ớng dẫn về nhà</b>
- Xem lại nội dung tiết học.


- Ôn tập các câu hỏi, công thức ở phần ôn tập chơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Ngày soạn: 10/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 18: </b>Kiểm tra chơng1


<b>I. Mục tiêu.</b>


Thụng qua bi lm ca HS ở tiết kiểm tra, để giáo viên nắm bắt đợc nd kiến thức của
ch-ơng đợc Hs tiếp thu đợc ở mức độ nào. từ đó giáo viên có sự điều chỉnh, uốn nắn kịp thời cho


HS, kể cả phơng pháp làm bài và cách trình bày.


<b>II. Ma trận đề kiểm tra:</b>


TT Néi dung


Mức độ


Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


1 Điều kiện xác định căn


thøc. 1 0,5 1 0,5


2 <sub>Hằng đẳng thức </sub>


2


<i>A</i> <i>A</i>


1


0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5


3 Liªn hƯ giữa phép
nhân, phép chia và
phép khai phơng



1


0,5


1


0,5


2
1
4 Tính giá trị các biểu


thức chứa căn bậc hai 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3


5 Bin i n gin biu


thức chứa căn bậc hai. 1


4
1


4


Tæng: 4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 1 <sub>0,5</sub> 2 <sub>6</sub> 9 <sub>10</sub>


<b>II. Đề bài</b>


<b>Phn I: Trc nghim</b> (<i><b>3 im)</b></i>
<i><b>Em hóy chn và khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:</b></i>


Câu 1:

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>a−</sub></i><sub>8</sub>

xác định khi:



A. a > -4 B. a 4 C. a - 4 D. a 4


C©u 2: BiĨu thøc 2

5+3

<sub>√</sub>

45<i>−</i>

<sub>√</sub>

180

có giá trị bằng



A. 5

<sub></sub>

5 B. 6

<sub></sub>

5 C. 7

<sub></sub>

5 D. 8

<sub></sub>

5


Câu 3: Phơng trình 2<i>− x</i>¿
2
¿


√¿


= 13 cã nghiƯm lµ:



A. x= -11; x= - 15 B. x= -11; x= 15 C. x= 11; x=15 D. x= 11; x= - 15
Câu 4: Giá trị của

72


8 <i>−</i>9

64

b»ng



A. - 67 B. - 68 C. - 69 D. - 70


Câu 5: Giá trị cđa biĨu thøc


2

2<i>−</i>10¿2
¿
¿


√¿





A. 4

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> B. - 10 C. - 4

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> D. 10


C©u 6: NÕu a = 1<i></i>

3


2 và b =


1+

3


2

thì giá trị của a + b là:



A. - 2

<sub>√</sub>

3 B. -1 C. 2

<sub>√</sub>

3 D. 1


<b>PhÇn II: Tù luận</b>(7 <i><b>điểm)</b></i>
Bài 1 (2điểm): Giải phơng trình


4x4 5 x 1 9(x 1) 3


Bài 2 (5 điểm): Cho biểu thức: A =

(

<i>a</i>
2


<i>−</i>5


<i>a</i>+

5+1

)

:
1


<i>a</i>+

5<i>−</i>1
a. Rót gän A.


b. TÝnh A khi a =

<sub></sub>

6
III.<b> Đáp án và tháng điểm.</b>


<b>Phn I: Trc nghim (3 im)</b>
<i><b>Khoanh trũn ỳng mi đáp án cho 0,5 điểm:</b></i>


Câu 1:

<sub>√</sub>

2<i>a−</i>8

xác định khi:



B. a 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. 5

<sub></sub>

5


Câu 3: Phơng trình 2<i> x</i>
2




= 13 có nghiệm là:



B. x= -11; x= 15 C.
Câu 4: Giá trị cđa

72


8 <i>−</i>9

64

b»ng



C. - 69
C©u 5: Giá trị của biểu thức


2

2<i></i>102








10
Câu 6: Nếu a = 1<i></i>

3


2 và b =


1+

3


2 thì giá trị của a + b là:


<b>Phần II: Tự ln </b>(7 <i><b>®iĨm)</b></i>
Cho biĨu thøc: A =

(

<i>a</i>


2


<i>−</i>5


<i>a</i>+

5+1

)

:
1


<i>a</i>+

5<i>−</i>1
a. Rót gän A.


* Biểu thức A xác định với a <i>−</i>

5 ; a 1<i>−</i>

5 (0,5 điểm)


A =


2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


1 :


5 5 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




 


  


  <sub>= </sub>

(



(<i>a −</i>

5)(<i>a</i>+

5)


<i>a</i>+

<sub>√</sub>

5 +1

)

.(<i>a</i>+

5<i>−</i>1) <sub> = (1,5 ®iĨm)</sub>


= (<i>a −</i>

5+1).(<i>a</i>+

5<i>−</i>1)=¿

(

<i>a −</i>(

5<i>−</i>1)).

(

<i>a</i>+(

5<i>−</i>1)) (1,5 ®iÓm)
=

5<i>−</i>1¿



2


<i>a</i>2<i>−</i>¿ = = a


2<sub> - 6 +</sub> <sub>2</sub>


5 (1,0 ®iĨm)
b. TÝnh A khi a =

<sub>√</sub>

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngµy soạn: 15/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 19: </b>


Chơng <b>II : </b>Hàm số bậc nhất<b>.</b>


<b>Đ1. </b>nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm sè
<b>I. Mơc tiªu :</b>


HS đợc ơn luyện về


- Các khái niệm về “hàm số”, “ biến số”, hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng công
thức.


- Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y= g(x) ...


Giá trị của hàm số y = f(x) là t.h tất cả các điểm biểu diễn các cặp gt TƯ (x;f(x) trên mặt
phẳng toạ độ.


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.


- HS biết cách tính và tính thành thạo các giái trị của hàm số khi cho trớc biến số, biết


biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV : Bảng phụ vẽ trớc bảng VD1a, 1b + bảng (?3) và đáp án của (?3)


HS : ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7 khác chuẩn bị máy tính bỏ túi CASIO fx - 220
hoặc CASIO fx - 500 A


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
?. Khi nào y đợc gọi là


hµm sè cđa biÕn x ?.
?. C¸c kÝ hiÖu: f(0);
f(1); f(2).. cã ý nghÜa g×
?.


Trả lời Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x
ta luôn xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y thì y đợc gọi là hàm số của x
<b>Hoạt động 1: Khái niệm hàm số</b>


Giới thiệu lại các khái
niệm về hàm số mà HS
đã đợc học ở lớp 7
- Giới thiệu ví dụ 1



Lu ý HS trong cơng thức
f(x) biến x chỉ lấynhững
giá trị mà tại đó f(x) xác
định.


Theo dopĩ kẻ bảng vào
vở


1. <b>Khái niệm hàm số:</b>


- Hàm sè cã thÓ cho bằng bảng hặc
công thức


<i>Vớ dụ 1</i>

: a) y là hàm số của x đợc


cho bằng bảng sau :



x 1


3


1


2 1 2 3


y 6 4 2 1 2


3
b) y lµ hµm sè cđa x cho bëi c«ng thøc:
y = 2x; y = 3x+3; y = -3x+ 1



3
- KÝ hiÖu y = f(x); y = g(x)..
- KÝ hiÖu f(0); f(1);


f(2)..


- Kh¸i niƯm hµm h»ng.
- Cho HS lµm <b>?1</b>


Cho HS lµm ít phút lên
bảng làm


Nhn xột ỏnh giỏ


Làm <b>?1</b>


HS làm ít phút lên bảng
trình bày


- Giá trị của hàm số y = f(x) t¹i
x = 3 kÝ hiƯu lµ f(3)


Khi x thay đổi mà y ln nhận giá trị
khơng đổi thì hàm số y đợc gọi là hàm
hằng


<b>?1</b> Cho y = f(x) = 1


2 x +5



TÝnh: f(0); f(1); f(2); f(3); 2);
f(-10)


<b>Gi¶i</b>
+ f(0) = 1


2 .0 + 5 = 5
+ f(1) = 5 1


2 ; f(2) =
1


2 .2 + 5 = 6
+ f(3) = 13


2 ;+ f(-2) =
1


2 .(-2) + 5
= 4


+ f(-10) = 1


2 .(-10) + 5 = 0


<b>Hoạt động: Đồ thị của hàm số</b>
Cho HS làm <b>?2</b>


Cho HS lµm Ýt phót lên



Làm <b>?2</b>


HS làm ít phút lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

bảng làm


Nhn xột ỏnh giỏ


trình bày


HS v th hm số
y = f(x) = 2x


b) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 2x là
tập hợp các điểm có toạ độ thoả mãn
(x; f(x))


<b>Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>
Treo bảng phụ ghi nội


dung <b>?3</b>


Yêu câu HS lên bảng
làm <b>?3</b>


a đáp án lên bảng


TÝnh to¸n và điền vào
bảng 43 theo yêu cÇu <b>?</b>


<b>3</b>. SGK


Đọc đề bài


<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R
-Nếu x1< x2 mà f(x1)< f(x2) thì hàm số y


= f(x) đồng biến trên R


-- NÕu x1< x2 mµ f(x1)> f(x2) th×


Xét hàm số y = 2x+1
biểu thức 2x+1 xác định
với những gvía trị nào
của x ?.


?. Khi x tăng các giá trị
t]ơng ứng của


y = 2x+1 thay đổi nh thế
nào ?


- Giíi thiƯu ; hµm số
y = - 2x+1 nghịch biến
trên R


1HS lên bảng làm


Đọc phần tổng quát



hàm số y = f(x) nghịch biến trên R


<b>IV. H ớng dẫn về nhà 2</b>


- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, HSĐB, HSNB.
- BT11,2,3 trang 44, 45 SGK và bt 1,3 trang 56, SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày soạn:18/10/2011.</b></i>

<b>Tiết 20 </b>

: <b>Đ2.</b>Hàm số bậc nhất.


<b>I. Mục tiêu :</b>
<i> HS nắm vững.</i>


- Hm s bc nht l hàm số có dạng : y = ax + b (aạ0 ) luôn xác định với x R


- Hàm số nghịch biến luôn đồng biến trên R với a >0, NB trên R, hàm số y =3x +1 ĐB trên R.
Từ đó thừa nhận tr/h TQ: hàm số y = ax +b ĐB trên R khi a>0, NB trên R khi a<0


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ ghi bài toán cña SGK


- Bảng phụ ghi nội dung? 1,?2,?3,?4, đáp án của ?3 và bài tập 8 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
? Hàm số là gì?. Hóy



cho 1 VD về hàm số


đ-ợc cho bởi công thức Học sinh lên b¶ng tr¶lêi


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
Đa bài toán mở đầu và


bảng phụ vẽ sơ đồ
d-ờng đi tóm tắt đề bài
Yêu câu HS lm <b>?1</b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<i><b>Bài toán</b></i> (sgk)


Trung tâm HN Bến xe HuÕ


8km


Ta cã S = 50t+8


t 1 2 3 4 ...


S 58 108 158 208


S lµ hµm sè cña t


<i>Định nghĩa</i>: Hàm số bậc nhất là hàm số
cho bởi cơng thức y = ax+b trong đó a; b
là các số thực cho trớc (aạ0)



<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>
Đa ví dụ sách GK


? hàm số y = - 3x+1
xác định khi nào


?. Chøng minh hàm số
nghịch biến trên R
Hớng dẫn HS chøng
minh


HS xêm ví dụ SGK
Trả lời hàm số xác định
trên R


Suy nghÜ Ýt phót cïng
chøng minh theo sù
h-íng dÉn cđa GV


<b>2. TÝnh chÊt:</b>


<i>Ví dụ</i>: Xét hàm số y = f(x) = - 3x+1 xác
định trên R


- XÐt hai giá trị x1<x2 hay x1-x2>0


Khi ú xột


f(x1)-f(x2) =( - 3x1+1)-(-3x2+1) =



= -3(x1-x2)>0 vËy f(x1)-f(x2) > 0


Giíi thiƯu kÕt ln
SGK


Yªu cầu HS làm <b>?4</b>
SGK


Nhn xột ỏnh giỏ


Đọc SGK


Làm <b>?4</b> SGK


Vậy hàm số nghịch biến trên R.


- Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định mọi
x thuộc R


- Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến khi
a>0 và nghịch biến khi a<0


<b>?4</b> SGK
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất
Làm các bài tập 9,10, SGK 6, 8 SGK 6, 8 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày soạn: 26/10/2011.</b></i>


<b>Tiết 21: </b>

<b>lun tËp</b>



i. <b>m ơc tiªu</b>:


- Củng cố định nghĩa h.số bậc nhất , tính chất của hàm số bậc nhất .


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “ nhận dạng ” h.số bậc nhất , kỹ năng áp dụng t/c hàm số bậc
nhất để xét xem h.số đó đồng biến hay nghịch biến trên R ( tính biến thiên của h.số) , biểu
diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.


II. <b>Chuẩn bị đồ dùng</b>:


GV: B¶ng phơ ghi lêi gi¶i b.tËp 13(sgk) ;


Thớc thẳng có chia khoảng ; êke; phấn màu.
HS: Thớc kẻ ; êke ; b¶ng nhãm.


III. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


KiĨm tra bµi cị:
HS1: Lµm b.tËp 6 (sbt):


Trong các h.số sau h.số nào là h.số bậc nhÊt ? V× sao?
1. y = 5 - 2x2


2. y = (

<sub>√</sub>

2<i>−</i>1 ) + 1
3. y =

<sub>√</sub>

3 (x-

<sub>√</sub>

2 ).


HS2: Nªu tÝnh chÊt cđa h.sè bËc nhÊt? Cho vÝ dô ?



* GV: Nhận xét , cho điểm h/s.
* <b>Hoạt động 2</b>

<i><b>: Luyện tập</b></i>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Nêu đề bài tâp 11(sgk)


Bài 11: Biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng toạ độ:


Yêu cầu h/s làm bài tập vào vở.
GV: Gọi h/s lên bảng biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ .


GV: Chốt lại tập hợp các điểm có tung độ
bằng 0 là trục hồnh có p.trình là y = 0.
Các điểm có hồnh độ bằng 0 là trục tung có
p.trình x = 0.


Bµi 12: Cho h.sè y= ax +3 (1)


Tìm hệ số a biết rằng khi x=1 thì y=2,5.
GV: Yêu cầu h/s đọc đề bài tập 12.
? Đk để h.số là h.số bậc nhất là gì?
Để tìm hệ số a ta làm nh th no?


GV: Chốt lại cách làm bài tập tìm các hệ số a
và b.



Bi 14: (sgk)- Gv gi h/s đọc đề bài.
Cho h.số bậc nhất y= (1-

<sub>√</sub>

5 ).x – 1
a, H.số đã cho đồng biến hay nghịch biến
trên R?


b, TÝnh g.trÞ cđa y khi x = 1 +

<sub>√</sub>

5 ?
c, TÝnh g.trÞ cđa x khi y =

<sub>√</sub>

5 ?
GV: Cho h/s tr¶ lời miệng câu a.


GV: Y.cầu h/s cả lớp làm tiếp câu b, và c.


Sau ú Gv gi ng thi 2 h/s lên bảng trình
bày bài làm.


+HS: Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ
độ:


A(-3; 0)
B(-1; 1)
C(0; 3)
D(1; 1)
E(3; 0)
F(1; -1)
G(0; -3)
H(-1;-1)


+ HS: Đọc đề bài tập .


+ HS: Trình bày bài làm.


Giải:
- Đk: a ạ 0


- Thay x = 1 ; y = 2,5 vµo h.sè (1) ta cã:
2,5 = a.1 + 3


a = 2,5 - 3 = - 0.5
Vậy: a =- 0,5 và h.số đã cho là:
y =- 0,5x + 3.


+ HS : Đọc đề bài tập .
Giải:


a, Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
Vì: (1-

<sub>√</sub>

5 ) < 0.


b, Khi x = 1 +

<sub>√</sub>

5 ta cã:


y = (1-

<sub>√</sub>

5 ).(1 +

<sub>√</sub>

5 ) – 1
y = 1 - 5 – 1 = -5.


VËy: x = 1 +

<sub>√</sub>

5 th× y= -5.
c, Khi y =

<sub>√</sub>

5 ta cã:

<sub>√</sub>

5 = (1-

<sub>√</sub>

5 ).x – 1
(1-

<sub>√</sub>

5 ).x =

<sub>√</sub>

5 + 1
x =

5+1


1<i>−</i>

5=


(

5+1)2


1<i>−</i>5 =


6+2

5
<i>−</i>4


1
-3


A


-3 G


E
1


-1
-1


B D


F
H


0


.



.

.

. .


.




.


.



.


.



.


.


.



x
C


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa h/s.


VËy: y =

<sub>√</sub>

<sub>5</sub> th× x = 6+2

5


<i>−</i>4 .


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố bài:


GV: Chốt lại các dạng bài tập đã làm trong tiết luyện tập.
* Dặn dò: Ôn tập k.thức đồ thị hàm số là gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Ngày soạn: 30/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 22</b>



<b>Đ.3</b>Đồ thị của hàm sè<sub> y = ax + b (a</sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>:


Qua bài này học sinh cần:


- Hiu c th ca hàm số y = ax + b (a≠ 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b song song với đờng thẳng y =ax (a≠ 0).


- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ vẽ hình 6 (sgk); bảng giá trị của hàm số y = 2x và y = 2x + 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)</b>
Cho HS làm <b>?1</b>


- Treo bảng phụ để HS
lên bảng biểu diễn
-Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
Treo bảng phụ để HS
lên bảng điền


?. Với cùng giá trị của
biến x giá trị tơng ứng
của hàm số y = 2x và y
= 2x+3 nh thế nào ?
? Có kết luận gì về đồ


thị của hàm số y = 2x
và y = 2x+3 ?


- Nhận xét chốt lại vấn
đề và ghi bảng


- HS làm <b>?1</b>
1HS lên bảng làm


- HS làm <b>?2</b>


1HS lên bảng điền kÕt
qu¶


Trả lời: Hơn kém nhau 3
đơn vị


Hai đồ thị của hàm số y
= 2x và y = 2x+3 song
song vi nhau


<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b</b>(a≠ 0)


Tổng quát: Đồ thị hàm y = ax +b (a≠
0) là một đờng thẳng cát trục tug tại
điểm có tung độ bằng b và song song
với đờng thẳng y =ax


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)</b>
?. Đồ thị hàm số



y=ax+b(a≠0) là một
đ-ờng thẳng vậy muốn vẽ
đờng thẳng ta làm nh
thế nào ?


Trong thực tế ngời ta
th-ờng xác định hai điểm
của hàm số thuộc hai
trục toạ độ


?. Làm thế nào để xác
định đợc toạ độ của hai
điểm này ?.


Thảo luận và trả lời
- Cần xác định 2 điểm
thuộc đồ thị


Suy nghÜ tr¶ lêi:


Cho x = 0 => y = b hay
A(0; b) c¾t trơc Oy


<b>2. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+ b </b>
<b>(a</b>


<b> ≠ 0) </b>


Yêu cầu HS đọc to các


bớc vẽ đồ thị hàm số y =
ax+b (a0)


Yêu câù HS làm <b>?3</b>.


GV nhn xột ỏnh giỏ


Cho y= 0 => x = <i>− b</i>


<i>a</i>


hay B( <i>− b</i>


<i>a</i> ;0) cắt trục


Ox


- Đọc SGK


Làm <b>?3</b>


2HS lên bảng trình bµy


HS ë díi nhËn xÐt


<i>B</i>


<i> ớc 1</i>: Xác định toạ độ của 2 giao
điểm thuộc đồ thị và hệ trục toạ độ
A(0; b) ; B( <i>− b</i>



<i>a</i> <i>;</i> 0)
<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: Kẻ ng thng qua A,B
Lm <b>?3</b>.


+ Đờng thẳng y=2x-3 qua
A(0;-3) và B( 3


2<i>;</i>0 )


+ Đờng thẳng y=- 2x+3 qua
A(0;3) vµ B( 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV. H íng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại bài học SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 15; 16 SGK


y=2x-3



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày soạn: 02/11/2011.</b>
<b>Tiết 23:</b>


Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố vẽ đồ thị hsố y = ax + b (a ≠ 0)
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hsố y = ax + b



<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ kẻ sẵn hệ trục toạ độ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiểm tra</b>
Gọi 2 HS lên bảng


HS1: Nêu cách vẽ đồ thị
hàm số y=ax+b


Làm bài tập 15


HS2: Làm bài tập 16


2HS lên bảng


HS1 trả lời và làm bài
tập 15 SGK


HS2: Lµm bµi tËp 16


Bµi tËp 15:


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Luyện tập</b>
Cho HS làm bài tp 17


SGK



Cho 1HS lên bảng làm
bài tập 17a


HS suy nghĩ lên bảng


làm bài tập 17 Bài tập 17:


a)


b) A(-1;0); B(3;0); C(1;2)
c) CABC= AB + AC + BC


AB = 4 => AC =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>2


+22=2

<sub>√</sub>

2


BC =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>2


+22=2

2


CABC= 4+ 2

2 + 2

2 = 4

2 +4


SABC =


1


2 AB.CH=
1



2 4.2=4
Cho HS lµm bµi tËp 18


<i>Híng dÉn</i>: TÝnh b nh
thế nào ?.


Yêu cầu HS lên bảng
trình bày lời giải câu a


HS lm bài tập 18
SGK. Đọc đề bài suy
nghĩ lm ớt phỳt


HS1 lên bảng trình bày
lời giải câu a


<b>Bài tËp 18:</b>


V× x= 4 th× y=11=> 11=3.4+b
=> b= -1. Vậy hàm số có dạng
y =3x - 1 qua A(0;-1) vµ B( 1


3 ; 0)
Ta có đồ thị


y=2x+5





y=-2


3

x



y=-

2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? §Ĩ tÝnh a ta lµm nh
thế nào?


Yêu câu 1HS lên bảng
làm câu b


Nhn xột ỏnh giỏ


Trả lời


HS1 lên bảng làm câu
b


HS cả lớp theo dâi nhËn
xÐt



b) Đồ thị hàm số qua điểm A(-1; 3) nên
3=a(-1)+5 => a= 2 Hàm số có dạng y=
2x+5 và đi qua M(0; 5) B(-2,5; 0) Ta
có đồ thị hàm số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày soạn: 06/11/2011.</b></i>
<b>Tiết 24: Đ4. </b>Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>*Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm vững điều kiện 2 đờng thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0) và y = a'x + b'</sub>
(a ạ0) cắt nhau, song song, trùng nhau.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Học sinh biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tốn tìm giá trị của tham số
đã cho trong hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng song song, cắt nhau,
hay trùng nhau.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1: Đờng thẳng song song</b>
-Yêu câu HS làm ?1


- Treo hình vẽ 9 SGK
?. Vì sao hai đờng thẳng
y=2x+3 và y=2x-2 song
song với nhau ?


Lµm ?1.


Trả lời: Vì hai đờng
thẳng y=2x+3 và y=2x-2
cùng song song với đờng


thảng y=2x


<b>1. Đờng thẳng song song:</b>
Hai đờng thẳng y = ax + b


(a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) song song </sub>
khi a=a'<sub> và b</sub><sub>ạ</sub><sub>b</sub>'


Trựng nhau khi: a=a'<sub> v b=b</sub>'
<b>Hoạt động 2: Đờng thẳng cắt nhau:</b>


Cho HS lµm ?2


?. Khi nào thì hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0)</sub>
và y = a'x + b' (a ạ<sub>0)</sub>
cắt nhau


Chốt lại và nêu kết luận
Nêu chú ý SGK


Làm ?2.


Đứng tại chổ trả lời


2.<b> ng thng ct nhau</b>
Hai ng thng y = ax + b


(a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) cắt hau khi</sub>
aạ<sub>a</sub>'



<i>Chỳ ý</i>: Khi hai đờng thẳng


y = ax + b (a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) cắt</sub>
hau khi aạ<sub>a</sub>'<sub> và b=b</sub>' <sub>thì chúng cùng đi qua </sub>


điểm (0;b) thuộc trục Oy
<b>Hoạt động 3: áp dụng</b>


Yêu câu HS đọc đề bài
? Khi nào hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0)</sub>
và y = a'x + b' (a ạ<sub>0)</sub>
cắt nhau ?


Đọc đề bài SGK
Suy nghĩ tìm cách giải


<i>Trả lời</i>: Hai đờng thẳng
y = ax + b (a ạ<sub>0) và y</sub>
= a'x + b' (a ạ<sub>0) cắt</sub>
hau khi aa'


<b>3. á p dụng</b>
Bài toán:


Cho hai hµm sè bËc nhÊt


y= 2mx+3 và y=(m+1)x-1. Tìm m để đồ
thị của hai hàm số đã cho:



a) C¾t nhau
b) Song song
Giải


ĐK: 2mạ<sub>0 và m+1 </sub>ạ<sub>0 hay </sub>


? Khi nào hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ0)
và y = a'x + b' (a ạ0)
song song ?


<i>Trả lời</i>: Hai đờng thẳng
y = ax + b (a ạ0) và y
= a'x + b' (a ạ<sub>0) song</sub>
song khi a=a'<sub>; b</sub><sub></sub><sub>b</sub>'


mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1</sub>


a) th hai hm s ó cho cắt nhau khi
2mạ<sub>m+1 hay m</sub>ạ<sub>1. Vậy hai hàm số đã </sub>
cho cắt nhau khi mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1 và m</sub>ạ
1.


b) Đồ thị hai hàm số đã cho song song
khi 2m=m+1 hay m=1. Vậy hai hàm số
đã cho song song khi mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1 và </sub>
m=1.


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>



- Nắm vững điều kiện về các hệ số để 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, hay trùng nhau
BTVN: 22, 23, 24, SGK và BT 18, 19, SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Ngày soạn: 08/11/2011.</b>
<b>Tiết 25:</b>


Luyện tập


<b>I. Mơc Tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng: y = ax + b (a ạ<sub>0) và </sub>
y' = a'x + b ( a ạ<sub>0) song song, cắt nhau, hay trùng nhau</sub>


- Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất. Xác định giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, hay trùng nhau


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ có thớc kẻ sẵn ô vuong để thuận lợi cho việc vẽ đồ thị.
- Thớc kẻ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
- HS1: Nêu điều kiện để hai


đờng thẳng:y=ax+b (a ạ<sub>0)</sub>


và y'=a'x+ b'<sub>(a</sub>'<sub>ạ</sub><sub>0) song</sub>


song, c¾t nhau, hay trïng
nhau. Lµm bµi tËp 20 SGK
- HS 2 : làm bài tập 21


HS 1: Trả lời vµ lµm bµi
tËp 20 SGK


HS2 lµm bµi tËp 21SGK


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Yêu câu HS đọc đề bài


? Giao điểm của độ thị
với trục tung có toạ độ
là ?.


?. Đồ thì hàm số đi qua
điểm có toạ độ là (1;5)
nghĩ là gì ?.


Cho HS dọc đề bài


? Khi nào hai đờng thẳng
cắt nhau, song song v
trựng nhau ?


Cho HS lên bảng trình
bày



- HS đọc đề bài và trả lời
câu hỏi của GV


Tr¶ lêi


Đọc đề bài và trả lời câu
hỏi của GV


HS lên bảng trình bày lời
giải


<b>Bài tập 23</b>:


a) thị hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung bng - 3 nờn b=-3


b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;5) nên
5 =2.1+b=>b=3


<b>Bài tập 24: </b>


Cho hµm sè bËc nhÊt y=2x+3k vµ
y=(2m+1)x +2k-3


Tìm điều kiện đối với k và m để đồ thị
của hai hàm số là:


a) Hai đờng thẳng cắt nhau



b) Hai đờng thẳng song song c) Hai
đ-ờng thẳng trùng nhau


<b>Gi¶i</b>


a) Hai đờng thẳng cắt nhau khi: 2ạ
2m+1 hay mạ 1<sub>2</sub>


Theo dõi nhận xét uốn
nắn những sai sót


Cho HS dc bi


HS Cả lớp theo dõi nêu ý
kiến nhËn xÐt


Đọc đề bài vẽ hình
1HS lên bảng trình bày
cách vẽ hình


b) Hai đờng thẳng song song khi:
2=2m+1 và 3kạ2k-3hay m= 1<sub>2</sub> và k


¹<sub>-3</sub>


c) Hai đờng thẳng trùng nhau khi:
2=2m+1 và 3k=2k-3hay m= 1


2 vµ
k=-3



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Nắm vững ĐK để đồ thị hàm số bậc nhất là 1 đờng thẳng đi qua gốc tọa, ĐK để đồ thị
2 hàm số bậc nhất là 2 đờng thẳng //, <sub>, cắt nhau.</sub>


- Luỵện kỹ năng vẽ đồ thị HSBN


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Ngµy so¹n: 12/11/2011.</b></i>
<i><b>TiÕt 26:</b></i>


<b>Đ5.</b>Hệ số góc của đờng thẳng<b> y = ax + b (a </b>ạ<b>0)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục
0x, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng
liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Học sinh biết tính góc  hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong
trờng hợp hệ số a>0 theo công thức: a = tg. Trờng hợp a<0 có thể tính góc  một cách gián
tiếp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Bảng phụ vẽ sẵn hình 10&11
- Máy tính bỏ túi, thớc thẳng, phấn màu.


HS: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số: y = ax + b (a ạ<sub>0), máy tính và bảng số</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động1: Kiểm tra</b>
Đa bảng phụ yêu cầu HS


vẽ đồ thị hai hàm số: y =
0,5x+2 và y= 0,5x-1 Từ đồ
thị của các hàm số nêu
nhận xét


HS lªn bảng thực hiện


HS cả lớp theo dõi nêu ý
kiến nhận xÐt


<b>Hoạt động 2: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y=ax+b (a</b>ạ<b><sub>0)</sub></b>
Nêu vấn dề: Khi vẽ đồ thị


của hàm số y=ax+b (aạ
0)trên mặt phẳng toạ độ ta
gọi giao điểm của đờng
thẳng này với trục Ox là A
thì tao có 4 góc chung
đỉnh A.


?. Vậy góc nào là góc tạo
bởi đờng thảng y=ax+b (a


ạ<sub>0)và trục Ox</sub>


Đa hình 10 a SGK và nêu
khái niệm nh SGK



?. Khi a>0 thì độ lớn của
góc  nh thế nào?.


?. Khi a<0 thì độ lớn của
góc nh th no ?


Quan sát trả lời


+ < 900


+  > 900


<b>1. Khái niệm hệ số góc của đờng</b>
<b>thẳng y=ax+b (a</b>ạ<b><sub>0)</sub></b>


<b> </b>


<b>+ a<0 (</b><i>H×nh a)</i>




<b>(</b><i>H×nh b<b>)</b></i>
<i>b) HƯ sè gãc:</i>


<i>-</i> Các đờng thẳng có cùng hệ
Đa bảng phụ củađồ thị hai


hµm sè: y = 0,5x+2 và y=
0,5x-1 cho HS đo và rút


ra nhận xét


Rút tra kết luận gì ?


Cho HS làm <b>?.</b>


Treo b¶ng phơ vÏ h×nh
11SGK


Rút ra nhận xét gì ?
Chốt lại vấn nh SGK


1HS lên bảng đo và nhận
xét ='<sub> .</sub>


Tr lời: Các đờng thẳng có
hệ số a bằng nhau thì số
đo của các góc  bằng
nhau. Làm <b>?.</b> SGK


a) 1<2<3<900


0<a1<a2<a3 => a>0 Th×


góc tạo bởi đờng thẳng và
trục Ox là góc nhọn


b) 1>2>3>900


a1<a2<a3 <0=> a<0 Th×



góc tạo bởi đờng thẳng và
trục Ox là góc tù


cè a t¹o víi trơc 0x c¸c gãc b»ng
nhau


+ a>0 góc tạo bởi đờng thẳng
y=ax+b và trục Ox là góc nhọn
nếu a càng lớn thì góc  càng lớn
+ a<0 góc tạo bởi đờng thẳng
y=ax+b và trục Ox là góc tù nếu a
càng lớn thì góc  càng lớn


Từ mối liên hệ giữa a và góc tạo
bởi đờng thẳng y =ax+b với trục
Ox nên ngời ta gọi a là hệ số góc
của đờng thẳng y=ax+b


<b>Hoạt động 3: Ví dụ</b>
Yêu cầu HS đọc đề bài


suy nghÜ lµm Ýt phót


1HS lên bảng vẽ đồ thị


Đọc đề suy nghĩ làm
ít phút


1HS lên bảng vẽ đồ


thị hàm số


Tr¶ lêi: AOB


<b>2. VÝ dơ:</b>


<i>Ví dụ 1</i> Cho hàm số y=3x+2
a) Vẽ đồ thị hàm số


b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng y=3x+2 và
trục Ox


<b>Gi¶i</b>


a) Cho x=0 thì y=2 ta đợc điểm A(0;2)
Cho y=0 thì x= 2


3 ta đợc điểm B(
2
3 ;0)


A 0


T


y


x
a>0



A


0


y


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Góc tạo bởi đờng thẳng
y=3x+2 và trục Ox là
góc nào?. Tính bằng
cách nào ?.


TÝnh tg =?


Dựa vào tg ta có đồ thị hàm số


b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng y=3x+2 và
trục Ox là 


Xét tam giác vng AOB ta có
Cho HS suy nghĩ đọc và


lµm vÝ dơ 2


Nhận xét đánh giá


Chốt lại vấn đề về việc
tính góc 



Suy nghÜ lên bảng
làm ví dụ 2


HS Lên bảng trình
bày lời giải


HS c¶ líp theo dâi
nªu ý kiÕn nhËn xÐt


tg=
OA
OB =


2
2
3


=3=> = 710<sub>34</sub>'
<i>Ví dụ 2</i>: Cho hàm số y=-3x+3
a) Vẽ đồ thị hàm số


b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng
y=-3x+3 và trục Ox


<b>Gi¶i</b>


a) Cho x=0 thì y=3 ta đợc điểm A(0; 3)
Cho y=0 thì x=1ta đợc điểm B(1;0) ta có
đồ thị hàm số



b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng y=-3x+2 và
trục Ox là OBA


XÐt tam giác vuông AOB ta có tgOBA =
OA


OB=
3


1 =3 => =1800 - 71034'=
1080<sub>26</sub>'


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày soạn: 17/11/2011.</b></i>
<i><b>Tiết 27</b>:</i>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đờng thẳng y = ax
+ b với trục Ox).


- Học sinh đợc sơ lợc kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax +b, vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b, tính góc , tính chu vi và diện tích trên mặt phẳng tọa độ


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i>Giáo viên</i>: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ thị.


- Thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.


<i>Học sinh</i>: MTBT hoặc bảng số.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Gọi 2HS lên bảng:


+ HS1: Nêu kết luận tổng
quát về hệ số góc a và
góc  của đờng thẳng
y = ax + b (a ạ<sub>0) với </sub>
trục Ox


+ HS2: Chữa bài tập
trang 28 SGK


Nhận xét cho điểm


2HS lên bảng trình bày


Cả lớp theo dõi nêu ý
kiên nhËn xÐt bỉ sung


<b>Bµi tËp 28</b>:


Cho hàm số y=-2x+3
a) Vẽ đồ thị hàm số



b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng
y=-2x+3 và trục Ox


<b>Gi¶i</b>


a) Cho x=0 thì y=3 ta đợc điểm
A(0;3)


Cho y=0 th× x= 3


2 ta đợc điểm B(
3


2 ;0) ta có đồ thị hàm số


b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng
y=-3x+2 và trục Ox là OBA


XÐt tam gi¸c vu«ng AOB ta cã
tgOBA =


OA
OB=


3
3
2


=2


=> =1800<sub> - 63</sub>0<sub>26'= 116</sub>0<sub>34'</sub>
<b>Hoạt động 2: Luyn tp</b>


Yêu cầu HS làm bài tập
27 a


Đồ thị hàm sè qua ®iĨm
A(2;6) cho ta biết điều
gì ?.


Cho HS làm bài 29 SGK


?. Đồ thị hàm số cắt trục


HS làm bài tập 27a


Trả lời: Cho ta biết x=2 và
y= 6


HS lên bảng trình bày lời
giải


Làm bài tập 29


Tr li: To điểm đó là


<b>Bµi tËp 27a</b>:


Cho hµm sè y=ax+3



a) Xác định hệ số góc a biết đồ thị
đi qua điểm A(2; 6)


<b>Giải: </b>Đồ thị hàm số y=ax+3 đi qua
điểm A(2; 6) ta có x=2 và y= 6
Nên 6 = a.2+3 => a= 1,5 VËy hs
gãc a = 1,5


<b>Bµi tËp 29</b>:


Cho hµm sè y=ax+b


a) a= 2 cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5


b) a=3 và đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

đ-hồnh tại điểm có đ-hồnh
độ bằng 1,5 khi đó toạ độ
của điểm đó làgì?.


Nêu nhận xét đánh giá


?. Đồ thị hàm số song song
với đờng thẳng y=

<sub>√</sub>

3 x
và đi qua điểm B(1;

<sub>√</sub>

3
+5) cho ta biết gì ?


Cho HS làm bài 30 SGK


Treo bảng ohụ ghi nội
dung đề bài


Yêu cầu HS lên bảng vẽ
đồ thị


TÝnh gãc ^<i><sub>A ;</sub><sub>B ;</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> nh thế</sub>


nào?.


Em hÃy cho biết cách tính
chu vi cđa ABC ?


TÝnh diƯn tÝch ABC nh
thÕ nµo ?


Nhận xét yêu cầu HS lên
bảng tính.


B(1,5; 0)


HS lên bảng trinh bày lời
giải


Trả lời lên bảng làm


HS làm bài 30 SGK


HS Lên bảng vẽ đồ thị



Tr¶ lêi: Ta dùa vào việc tính
các tỷ số lợng giác


Lên bảng tính
Trả lời


P ABC= AB + AC + BC


Tr¶ lêi:
S ABC=


1


2 AB.OC
HS lên bảng tính.


ờng thẳng y=

<sub></sub>

3 x và đi qua ®iĨm
B(1;

<sub>√</sub>

3 +5)


<b>Giả</b>i: a) Đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hồnh độ bằng
1,5 tức là nó cắt trục hồnh tại điểm
có tạo độ là B(1,5; 0) ta có:0
=2.1,5+b=>b= -3


Vậy đồ thị của hàm số là y=2x-3
b) a=3 và đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2) ta có 2=3.2 +b => => b=- 4


3 +5


c) Đồ thị hàm số song song với
đ-ờng thẳng y=

<sub>√</sub>

3 x nên a =

<sub>√</sub>

3
và đi qua điểm B(1;

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> +5) nên ta

<sub>√</sub>

3 +5 =

<sub>√</sub>

3 .1 +b => b= 5
Vậy đồ thị của hm s l y=

<sub></sub>

3
x+5


<b>Bài tập 30</b>: Đồ thị hàm sè


b) A(-4; 0); B(2; 0) ; C(0; 2)
ta cã tgA= OC


OA=
2


4=0,5 => ¢=270
tgB = OC


OB=
2


2=1 => <i>B</i>^ =450 =>


^


<i>C</i> = =1800<sub>-</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>-¢ = 180</sub>0<sub> - 45</sub>0<sub>- </sub>


270 <sub>= 108</sub>0



c) P ABC= AB + AC + BC Trong đó


AB = OA + OB = 2+4=6
AC =

<sub>√</sub>

<sub>OA</sub>2


+OC2=2

5
BC =

<sub>√</sub>

<sub>OB</sub>2


+OC2=2

2


P ABC= 6+ 2

2 + 2

5 (cm)


S ABC=


1


2 AB.OC=
1


2 .6.2=6
(cm2<sub>) </sub>


<b>IV. H íng dẫn học ở nhà :</b>


- Xem lại thật kỹ nội dung các bài tập mới chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Ngày soạn: 22/11/2011.</b></i>
<i><b>Tiết 28:</b></i>


ôn tập chơng II


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>*) V kin thức cơ bản:</b></i> Hệ thống hòa các kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh
hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thịcủa hàm số, khái niệm
HSBN y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp học sinh nhớ lại các
điều kiện 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông với nhau.


<i><b>*) Về kỹ năng:</b></i> Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc góc
của đờng thẳng y = ax + b và trục 0x, xác định đợc hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện đề
bài.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>+ Giáo viên:-</b></i> Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (trang
60, 61 SGK). Bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị; thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.


<i><b>+ Học sinh:</b></i> Ơn tập lý thuyết chơng II và làm bài tập. Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b>
Cho HS đớng tại chổ trả lời


các câu hỏi lý thuyết đã
giao về nhà


?1. Nªu khái niệm hàm
số ?.



?2. Hàm số thờng cho bởi
những cách nào ?.


?3. Đồ thị của hàm số f(x)
là gì ?.


?4. Thế nào là hµm sè bËc
nhÊt ?.


?5. Hµm sè bËc nhÊt
y =ax+b cã những tính
chất nào ?


?6. Gúc to bởi đờng thẳng
y=ax+b (aạ0) đợc xác định
nh thế nào ?.


¶uT¶ lời lần lợt các câu
hỏi lí thuyết


HS cả lớp theo dõi nhận
xét nêu ý kiến bổ sung
Trả lời:...


Trả lời:...


Trả lời:...


Trả lời:...



Trả lời:...


Trả lời:...


<i>Câu 1</i>: Khái niệm hàm số SGK


<i>Câu 2</i>: hàm số thờng cho bằng bảng
hoặc công thøc


<i>Câu 3</i>: Là tập hợp những điểm có toạ
độ thoả mãn (x; f(x))


<i>Câu 4:</i> Hàm số bậc nhất là hàm số cho
bởi công thức y =ax+b trong ú a0


<i>Câu 5:</i>


Hàm số bậc nhất y =ax+b cã c¸c tÝnh
chÊt:


+ Xác định mọi x thuộc R
+ Đồng biến trên R khi a>0
+ Nghịch biến trên R khi a<0


<i>C©u 6</i>: SGK


?7. Vì sao hệ số a đợc gọi
là hệ số góc của đờng thẳng
y= ax+b(aạ0)



?8. Khi nào hai đờng thẳng
y= ax+b(aạ0) v


y= a'<sub>x+b</sub>' <sub>(a</sub>'<sub>ạ</sub><sub>0)</sub>


a) Cắt nhau
b) Song song
c) Trùng nhau


Trả lời:...


Trả lời:... ...


<i>Câu 7</i>: SGK


<i>Câu 8</i>: SGK


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Yêu cầu HS đọc đề và lm


bài tập 32 SGK


Treo bảng phụ ghi nội dung
bài tËp 32


Yêu cầu HS đọc đề và làm
bài tập 33 SGK


Treo bảng phụ ghi nội dung



Làm bài tập 32


1HS lên bảng trình bày


Làm bài tập 33


1HS lên bảng trình bày


<b>Bi tp 32</b>: Vi giỏ tr no ca m thì hàm
số bậc nhất y=(m-1)x+3 đồng biến ?
b) Với giá trị nào của k thì hàm số bậc
nht y=(5-k)x+1 nghch bin


<b>Giải: </b>a) Để thì hàm sè bËc nhÊt


y=(m -1)x+3 đồng biến thì m -1>0 hay m
>1


b) Để thì hàm số bậc nhất


y=(5-k)x+1 nghịch biến thì 5-k<0 hay
k>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

y=3x+(5-bài tËp 33


Yêu cầu HS đọc đề và làm
bài tập 34; 35 SGK


Treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập 34; 35



2HS lên bảng trình bày
bài tập 34; 35


m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
<b> Gi¶i </b>


Để đồ thị các hàm số y=2x+(3+m) và
y=3x+(5-m) cắt nhau tại một điểm trên
trục tung thì aạa'<sub> và b=b</sub>'<sub> nên ta có 2</sub><sub>ạ</sub><sub>3 </sub>


vµ 3+m=5-m hay m =1


<b>Bài tập 34</b>: Với giá trị nào của a thì đồ thị
các hàm số y=(a-1)x+2 (aạ<sub>1) và </sub>
y=(3-a)x+1 song song với nhau


<b>Giải: </b>Điều kiện để đờng thẳng:
y = (a - 1)x + 2 (a ạ<sub>1) và</sub>


y =(3-a)x+1 (a ạ<sub>3) song song với</sub>
nhau là: a-1=3-a => a = 2 vì đã có b =
2 ạ<sub>b' = 1</sub>


<b> Bài tập 35</b>: Xác định k và m để hai
đ-ờng thẳng y=kx+m-2 (kạ<sub>0)</sub>


và y= (5-k)x+(4-m) (kạ5)
Yêu cầu HS cả lớp đọc đề



suy nghÜ lµm bµi tËp 36;


<i>Gợi ý</i>: ?. Khi nào hai đờng
thẳng y= ax+b(aạ0) và
y= a'<sub>x+b</sub>' <sub>(a</sub>'<sub>ạ</sub><sub>0)</sub>


a) C¾t nhau
b) Song song
c) Trùng nhau


Cho 1HS lên bảng trình bày
lời giải bài tập 36


Nhận xét đánh giá và uốn
nắn những sai sót mà HS
mắc phải.


+ Cả lớp đọc đề, suy nghĩ
làm bài tập 36 SGK


Trả lời:....


1HS lên bảng trình bày
HS cả lớp theo dõi nhËn xÐt


<b>Giải</b>
Điều kiện để 2 đờng thẳng:
y = kx + (m-2) (k ạ<sub>0) và</sub>
y = (5 - k)x + (4 - m) (k ạ<sub>5)</sub>
trùng nhau là : <=>





k 5 k k 2,5


TM


m 2 4 m m 3


 












<b>Bài tập 36: Giải</b>


Cho 2 hµm sè bËc nhÊt:


y =( k + 1)x + 3 vµ y =(3 -2k)x +1
a) Hai hµm sè song song khi và chỉ khi
k+1ạ<sub>0; 3-2k</sub>ạ<sub>0 và k + 1 = 3 -2k <=></sub>
kạ<sub>-1; k</sub>ạ <sub>3 2</sub> <sub> và k = </sub> <sub>23</sub>



b) Hai hàm số cắt nhau khi và chỉ khi
k+1ạ<sub>0; 3-2k</sub>ạ<sub>0 và k + 1</sub>ạ<sub>3 -2k <=> k</sub>


ạ<sub>-1; k</sub>ạ <sub>3 2</sub> <sub> và k </sub>ạ <sub>23</sub>


c) Hai hàm số không trùng đợc 2 vì


chúng có tung độ gốc 3ạ1.
<b>IV. H ng dn hc nh :</b>


<b>- </b>Ôn tập lại toàn bộ lí thuyết và các dạng bài tập cuả ch¬ng
- BT 38 (Tr 62) SGK + BT 34,35 (Tr 62) SBT.


<i><b>Ngày soạn : 26/11/2011.</b></i>


<b>Tiết 29: </b>

<b>KIM TRA CHNG II</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nắm được khả năng nắm kiến thức của học sinh trong chương II.


- Cách xác định hàm số bậc nhất, cách vẽ hàm số bậc nhất.


- Rèn luyện tư duy tính tốn và phán đốn.


<b>II/ Chuẩn bị :</b> Gv : Đề kiểm tra.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>

.



Mức độ



Nội dung <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> Thông hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> <b>Tổng</b>


Khái niệm, tính chất hàm số


bậc nhất. 1 <i>0,5</i> 1 <i>0,5</i> 1 <i>1</i> <b>3</b> <i><b>2</b></i>


Đồ thị hàm số
y = ax + b (a ¹<sub> 0).</sub>


2


<i>3</i>


<b>2</b>


<i><b>3</b></i>


Đường thẳng song song, cắt


nhau, trùng nhau. 1 <i>0,5</i> 2 <i>1</i> 1 <i>2</i> <b>4</b> <i><b>3,5</b></i>


Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a ¹<sub>0).</sub>


1


<i>0,5</i>


1



<i>1</i>


<b>2</b>


<i><b>1,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b><i><b>1,5</b></i> <b> </b><i><b>1,5 </b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b> 6</b></i> <i><b>10</b></i>


HS : Xem bài ở nhà, phần kiến thức trong chương II.


<b>III/ Các bước tiến hành :</b>


1/ Ổn định : Kiểm tra sĩ số


2/ Kiểm tra bài cũ : Bỏ qua thay vào đó là việc kiểm tra tình hình chuẩn bị của học sinh.
3/ Tiến hành kiểm tra : Gv phát đề kiểm tra .


I.Trắc nghiệm: (3đ) <i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>.
1) Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:


A. <i>y</i> 3(<i>x</i> 1) B.


2
5
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 


C. <i>y</i> 3<i>x</i> 1 D.


2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





2) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>2 ?
A. <i>y</i> 2 3<i>x</i> B. <i>y</i>  4 3<i>x</i> C. <i>y</i>(4 3 ) <i>x</i> D. <i>y</i>3<i>x</i> 2
3) Hàm số y = - x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2.


4) Hệ số góc của đường thẳng <i>y</i> 3 2<i>x</i> là:


A. 3. B.


2
3





C. – 2 D.


3
2


5) Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến khi:


A. m < 2 B. m > 2 C. m > - 2 D.m < -2


<b>6</b>) Hai đường thẳng y = 2x – 4 và y = (1 – m)x + 3 cắt nhau khi:


A. m ¹ 2 B. m ¹ -2 C. m ¹ 1 D. m ¹ -1


II) Tự luận: (7đ)


1) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = -2x + 5 và y = x + 2 ( 2đ)
2) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong điều kiên sau:


Đi qua A(-1; 2) và song song với đường thẳng y =
1


2


2<i>x</i> <sub> ( 2đ)</sub>
Với giá trị nào của m thì thì hàm số bậc nhất y = ( m – 1)x + 3 đồng biến. ( 1đ )
3) Cho hàm số y = x – 2.


a) Vẽ đồ thị của hàm số. ( 1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM : (3 đ)</b>



<b> Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>Đáp án</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>II/ Tự luận :</b>



<b>1/ </b>

Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y = -2x + 5 và y = x + 2


<b>a/ Đối với hàm số </b>

y = -2x + 5:


cho x = 0 ; y = 5 suy ra A ( 0 ; 5 )
cho y = 0 ; x = 5/2 suy ra B ( 5/2 ; 0)
b/ Đối với hàm số : y = x + 2


cho x = 0 ; y = 2 suy ra A’ ( 0 ; 2 )
cho y = 0 ; x = -2 suy ra B ( -2 ; 0)
Vẽ hai đồ thị trên cùng hệ trục toạ độ.


<b>* Chú ý : Cũng có thể học sinh cho điểm đặc biệt khác nếu đúng vẫn cho điểm tròn</b>



2) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong điều kiên sau:
Đi qua A(-1; 2) và song song với đường thẳng y =



1
2
2<i>x</i>


<b>o</b> Đường thẳng song song với y =


1
2


2<i>x</i> <sub> có dạng y = </sub> 1<sub>2</sub> <i>x</i>+<i>b</i>


<b>o</b>

Do đường thẳng đi qua điểm A ( -1 ; 2 ) nên ta có :

2=1


2.(<i>−</i>1)+<i>b</i>

suy ra



<i>b</i>=5


2


Vậy đường thẳng song song với

y =


1
2


2<i>x</i> <sub> có cơng thức là </sub> <i>y</i>=


1
2<i>x</i>+


5


2


3/ Với giá trị nào của m thì thì hàm số bậc nhất y = ( m – 1)x + 3 đồng biến
Hàm số đã cho đồng biến khi : m – 1 > 0 suy ra m > 1


3) Cho hàm số y = x – 2.


a) Vẽ đồ thị của hàm số. ( 1đ)


b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x – 2 và trục Ox ( làm tròn đến phút).


* Tuỳ theo cách vẽ của học sinh mà có những đồ thị khác nhau. Từ đó tính hệ số góc


theo các đồ thị này.





5


 5/2


y


=


2


x


+



5




2


 -2


º

0



y


=


x


+


2


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngày soạn: 29/11/2011.</b></i>


<b>Chơng III:</b>


Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
<i><b>Tiết 30</b>:</i>


<b>Đ1. </b>phơng trình bậc nhất hai ẩn
<b>I. Mục tiêu:</b>



HS cần:


- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó


- HiĨu tËp nghiƯm cđa 1 ph¬ng trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học cđa nã.


- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1
phơng trình bậc nhất 2 ẩn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


* <i><b>Giáo viên:</b></i>- Bảng phụ, phấn màu
<i><b>Học sinh</b></i>: Xem bài trớc ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1: Khái niệm về pt bậc nhất 2 ẩn</b>
Thơng qua bài tốn ở đầu


ch¬ng, giíi thiƯu cho học
sinh các hệ thức dạng pt
bậc 1 hai Èn


?. Nêu gọi số gà là x số
chó là y ta có đợc hệ thức
nào ?


<i><b>Kết luận</b></i>: Các hệ thức: x


+ y = 36 và 2x+ 4y = 100
là các pt bậc nhất hai ẩn.
? Qua ví dụ trên em hãy
nêu định nghĩa về phơng
trình bậc nhất hai ẩn ?


Nªu chó ý SGK


Trả lời: Các hệ
thức: x + y = 36 và
2x+ 4y = 100


Trả lời:


HS c nh ngha
SGK


Làm <b>?1</b> SGK


1.<b> Khái niệm về phơng trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn</b>


<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Phơng trình bậc nhất hai ẩn là hệ thøc cã
d¹ng :


ax + by = c (*)trong đó a,b,c là các số đã
biết a ạ<sub>0 và b </sub>ạ<sub>0) </sub>



x, y là hai ẩn


Ví dụ: Các phơng trình


2x + 3y = 7; 6x – y = -2; 0x - 7y =
4; 5x + 0y = 12 .... là những phơng trình
bậc nhất hai ẩn.


Chú ý: Nếu ax0+by0=cta nói rằng cặp giá


trị (x0;y0) lµ 1 nghiệm của phơng trình


ax+by=c


Cho HS lµm <b>?1</b> SGK


Cho HS lµm <b>?2</b> SGK
? Nêu khái niệm tập


nghiệm của phơng trình
bậc nhất hai ẩn ?.


Khỏi nim về tập nghiệm
cũng nh về sự biến đổi
t-ơng đt-ơng cũng giống


ph-HS đứng tại chổ trả
lời


HS đứng ti ch tr


li


<b>?2</b> SGK
Trả lời: ..


<b>?1</b> a) Cặp (1;1) là nghiệm của phơng trình
2x-y=1 vì: 2.1-1=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ơng trình bậc nhất một ẩn


<b>Hot ng 2: Tp nghim của phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
Xét phơng trình


2x-y=1 H·y tÝnh y= ?


Cho HS làm <b>?3</b> SGK
Treo bảng lên để HS điền


Giới thiệu cách viết tổng
quát của phơng trình bậc
nhất hai ẩn 2x-y=1
Nếu biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ thì các cặp
nghiệm của phơng trỡnh l
gỡ


Xét phơng trình
0x + 2y =4


?. Phng trỡh này có đặc


điểm gì ?. Giới thiệu
nghiệm tổng quỏt ?


Trả lời:
y=2x+1


HS làm <b>?3</b> SGK


Trả lời:


L nhng im cú
to tho món


(2x+1; y) hay
những điểm thuộc


thị hàm số
y=2x+1
Trả lời: a=0 v



<i>y</i>=2


x<i>R</i>
{




<b>2. Tập nghiệm của phơng trình bËc </b>
<b>nhÊt hai Èn</b>



Xét phơng trình 2x-y=1 chuyển vế ta c
y=2x+1


- Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai
ẩn 2x-y=1 là


S= {(2x+1; y) / xR}


- Nghiệm tổng quát:{(2x+1;y)} víi xR
hc


¿
<i>y</i>=2x+1


x<i>∈R</i>
¿{


¿


Ta nói Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm
của phơng trình y= 2x+1 là đồ thị hàm số
y=2x+1


+ XÐt ph¬ng trình 0x+2y =4


Ta nhận thấy phơng trình có nghiệm với
mọi x và y=2 nên ta có nghiệm tổng quát


của phng trình là (x; 2 ) hay



<i>y</i>=2


x<i>R</i>
{



+ Xét phơng trình 4x+0y


=6


?. Phng trỡnh ny có gì
đặc biệt ?


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhà:</b>


- Xem lại toµn bé néi
dung bµi häc


- Học thuộc nội dung phần
TQ.


- Làm các bài tập phía sau
bµi 1.


- Đọc mục có thể em cha
biết trang 8 để hiểu sơ bộ
về phơng trình nghiệm


nguyờn


Trả lời b=0 Đồ thị y = 2





+ Xét phơng trình 4x+0y =6


Ta nhận thấy phơng trình có nghiệm với
mọi x và x=1,5 nên ta có nghiệm tổng
quát của phơng trình là (1,5; y) hay


¿
<i>x</i>=1,5


y<i>∈R</i>
¿{


¿




Tổng qt: Phơng trình ax+by = c ln có
vơ số nghiệm, tập hợp nghiệm của chúng
đợc biểu diễn bởi ng thng ax+by = c


y


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ngày soạn: 04/12/2011.</b></i>
<i>Tiết 31: Đ2.</i><b> Hệ hai phơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn </b>

<i><b>(TiÕt 1) </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
HS cn nm c:


- Khái niệm nghiệm của hệ hai phơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn


- Phơng pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Khái niệm hệ phơng trình tơng đơng.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
HS1: Nêu kn pt bậc


nhÊt hai Èn, lÊy vÝ dơ
minh ho¹ ?


HS2: Cho hai phơng
trình 2x+y =3 và x-2y =
4 kiÓm tra xem cặp
(x;y)=(2;-1) có phải là
nghiệm của hai phơng
trình trên không ?



HS1 lên bảng


HS1 lên b¶ng tr¶
lêi


HS3: nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
- Đa hai phơng trình


2x+y =3 vµ x-2y = 4
yêu cầu HS làm ?1


- Đa khái niệm về hệ
hai phơng tr×nh bËc
nhÊt hai Èn


- Thay số vào và
kiểm tra


<b>1. Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<b>Xét hai phơng trình 2x+y =3 và x-2y = 4 ta</b>
<b>thấy cặp số (x;y) = (2;-1) là nghiệm của cả hai</b>
<b>phơng tr×nh. Ta nãi cỈp sè (x;y) = (2;-1) lµ</b>
<b>nghiƯm cđa hƯ hai phơng trình:</b>


2x+y =3
x-2y = 4
Tổng quát:



- Nu 2 phng trình bậc nhất 2 ẩn: ax + by=c và
a'x + b'y= c' có nghiệm chung(x0; y0) đợc


gäi lµ 1 nghiƯm cđa hƯ:
¿


ax+by=<i>c</i>
<i>a'x</i>+<i>b'y</i>=<i>c'</i>


¿{


¿


(I)


- Nếu 2 phơng trình đó khơng cú nghim thỡ h
(1) vụ nghim


- Giải hệ phơng trình là tìm tập nghiệm của nó


<b>Hot ng 3: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ 2 phơng trình bậc 1 hai ẩn.</b>
Cho HS làm ?2.


Giíi thiƯu mèi liên hệ
giữa nghiệm của hệ
phơng trình và giao
điểm chung của hai
đ-ờng thẳng



- Cho HS lm vớ 1:
- Hãy vẽ đồ thị của là
hai đờng thẳng của hệ
- Yêu cầu HS xác định
toạ độ giao điểm M ?


- Thử lại xem cặp giá
trị (2;1) có là nghiệm
của hệ không ?.


Làm ?2


c v tìm hiểu
nội dung ví dụ 1
- Vẽ đồ thị và tìm
toạ độ điểm M:
M(2;1)


- Thử lại với x=2 và
y= 1


có là nghiệm của
hệ không ?.


<b>2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai</b>
<b>phơng trình bËc nhÊt hai Èn.</b>


Tập nghiệm của hệ (I) đợc biểu diễn bởi tập hợp
các điểm chung của hai đờng thẳng có phơng
trình là hai phng trỡnh ca h



<i><b>Ví dụ 1</b></i>: Xét hệ phơng trình:


<i>x</i>+<i>y</i>=3(<i>d</i><sub>1</sub>)
<i>x </i>2<i>y</i>=0(<i>d</i><sub>2</sub>)


{




ta thấy d1 và d2 cắt nhau tại một


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 2


?. Em có nhận xét gì về
hai đờng thẳng d1 và


d2 ?


- Nªu nhËn xét về số
nghiệm của hệ phơng
trình ?


Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 3


?. Em có nhận xét gì về
hai đờng thẳng d1 và d2



- Nªu nhËn xÐt vỊ sè
nghiƯm cđa hƯ phơng
trình ?


Qua cỏc vớ d trờn em
cú nhn xét gì về mối
liên hệ giữa giao điểm
của hai đờng thẳng là
hai phơng trình của hệ
với nghiệm của hệ.
Nhận xét và nêu kết
luận SGK


Tìm hiểu ví dụ 2
Vẽ đồ thì hàm số
và nhận xét gì về hai
đờng thẳng d1 và d2


từ đó nêu nhận xét
về số giao điểm.
và số nghiệm của hệ


Tìm hiểu ví dụ 3
Lên bảng vẽ đồ thì
hàm số và nhận xét
gì về hai đờng thẳng
d1 và d2 từ đó nờu


nhận xét về số giao


điểm và sè nghiƯm
cđa hƯ.


Tr lêi


<i><b>VÝ dơ 2</b></i>: XÐt hệ phơng trình:


3<i>x </i>2<i>y</i>=<i></i>6(<i>d</i><sub>1</sub>)


3<i>x </i>2<i>y</i>=3(<i>d</i><sub>2</sub>)


{




ta thấy d1 và d2 song song víi


nhau nên chúng khơng có giao điểm chung do đó
hệ vơ nghiệm đồ thị:


<i><b>VÝ dơ 3</b></i>: XÐt hệ phơng trình:


2<i>x y</i>=3(<i>d</i><sub>1</sub>)
<i></i>2<i>x</i>+<i>y</i>=<i></i>3(<i>d</i><sub>2</sub>)


{





ta thy d1 v d2 u biểu diễn


đờng thẳng có phơng trình y=2x-3 nên chúng
trùng nhau nên chúng có vơ số giao điểm chung
do đó hệ có vơ số nghiệm đồ th:


<i>Tổng quát</i>: Đối víi hƯ ph¬ng trình:


ax+by=<i>c</i>
<i>a'x</i>+<i>b'y</i>=<i>c'</i>


{




(I) thì :


+ Nếu d1 cắt d2 hệ (I) có mét nghiÖm duy nhÊt.


+ NÕu d1 song song d2 hÖ (I) v« nghiƯm.


+ NÕu d1 trïng víi d2 hƯ (I) cã v« sè nghiƯm.
<b>IV- H íng dẫn học ở nhà: </b>- Xem lại thật kü toµn bé néi dung bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngµy so¹n: 07/12/2011.</b></i>


<b>TiÕt 32</b> : <b> Hệ HAI ph ơng TRìNH BậC NHÊT HAI ÈN </b>(tiÕp)


<b>A. MơC TIªU</b>



 HS nắm đợc khái niệm về hệ hai phơng trình tơng đơng.


 HS sử dụng đợc phơng pháp minh hoạ hình học để tìm nghiệm của hệ phơng trình.
<b>B. CHUẩN Bị</b>


 GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, vẽ đờng thng.


HS : - Thớc thẳng, êke.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HäC</b>


<i><b>Hoạt động 1</b><b>: </b></i>KIểM TRA
HS1: Nêu khái niệm về phơng trình bậc nhất 2 ẩn? Cho ví dụ ?


HS2: Không cần vẽ hình, hÃy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phơng trình sau:


a)


¿
<i>y</i>=6<i>−</i>2<i>x</i>


<i>y</i>=<i>x</i>+5


¿{


¿


b)


¿


<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>3


2<i>x −</i>4<i>y</i>=6


¿{


¿
<i><b>Hoạt động 2</b><b>: </b></i>Bài mới


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3. Hệ phơng trình tơng đơng.</b>


GV : Thế nào là hai phơng trình tơng
đơng?


- tơng tự, hãy định nghĩa hai hệ phơng trình
t-ơng đt-ơng?


GV: Giới thiệu kí hiệu hai hệ phng trỡnh
tng ng:


<b>Chẳng hạn viết</b>:


<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x </i>2<i>y</i>=0


{








<i>x</i>+<i>y</i>=3


2<i>x y</i>=3


{




<b>4. Bài tập: Bài 8(sgk):</b>Cho các hệ phơng
tr×nh sau:


a)


¿
<i>x</i>=2


2<i>x − y</i>=3


¿{


¿


b)




<i>x</i>+3<i>y</i>=2


2<i>y</i>=4


{




Trớc hết, hÃy đoán nhận số nghiệm của mỗi
hệ phơng trình trên(giải thích).


Sau đó tìm tập nghiệm của các hệ p.trình đã
cho bng cỏch v hỡnh?


<b>Bài 2.</b> Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
p.trình sau, giải thích vì sao?


9 a)


¿
<i>x</i>+<i>y</i>=2


3<i>x</i>+3<i>y</i>=2


¿{


¿


10a)



¿


4<i>x −</i>4 <i>y</i>=2
<i>−</i>2<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>1


¿{


¿


GV: Cho HS díi líp nhËn xét bài làm của các
bạn.


3. <i><b>H phng trỡnh tng đơng.</b></i>
- Hai phơng trình tơng đơng là . . .
- Hai hệ phơng trình tơng đơng là . . .


HS c nh ngha tr11, SGK.


HS: Cả lớp làm bài vào vở


Hai HS lên bảng trình bày bài làm.


HS dới lớp nhận xét bài làm của 2 bạn.
HS1: Trả lời miệng bài 9a)


HS2: Trả lời miệng bài 10a)


HS dới lớp nhËnm xÐt.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


<i><b>Hỏi</b></i>: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Hai hệ phơng trình bậc nhất cùng có vơ số nghiệm thì tơng đơng.
* HS đáp: - Đúng, vì hai hệ phơng trình có cùng tập nghiệm là f.


- Sai, v× tuy cùng có vô số nghiệm nhng nghiệm của hệ phơng trình này cha chắc
là nghiệm của hệ phơng trình kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Soạn ngày: 10/12/2011. </b></i>
<b>Tiết 33: </b>Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi PT bằng quy tắc thế


- Học sinh cần nắm vững cách giải hẹ Pt bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp thế.
- Học sinh bị lúng túng khi gặp các trình học đặc biệt (Hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm)
<b>II. Chun b:</b>


- Bảng phụ, phấn màu
<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>
<i><b>A- Bµi cị:</b></i>


(?) Phát biểu kết luận tổng qt về số nghiệm của 1 hệ PT bậc nhất 2 ẩn
(?) Cho ví dụ về 2 hệ PT tơng đơng


B- Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Quy tắc thế</b>
Giới thiệu quy tắc thế


SGK


GV vµ HS cùng làm ví
dụ mẫu


- Yêu cầu HS: biểu diễn
x theo y từ phơng trình
(1) của hệ ?.


Ghi bng theo các bớc
để HS theo dừi


Đọc SGK


- Tìm hiểu ví dụ mẫu 1


- Đứng tại chổ trả lời:
x=3y+2


Theo dõi


<b>1. Quy tắc thế:</b>


Quy tc th đợc dùng để biến đổi hệ
phơng trình thành hệ phơng trình
t-ơng đt-ơng.



VÝ dơ 1: XÐt hƯ ph¬ng trình




<i>x </i>3<i>y</i>=2(1)


<i></i>2<i>x</i>+5<i>y</i>=1(2)
{



<i>B</i>


<i> ớc 1</i>: Từ phơng trình ta có: x=3y+2
(*) thÕ (*) vµo (2) ta cã:


-2x+5(3y+2) = 1 (3)


<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: Kết hợp (*) và (3) ta đợc hệ
phơng trình:


¿
<i>x</i>=3<i>y</i>+2(<i>∗</i>)
<i>−</i>2<i>x</i>+5(3<i>y</i>+2)=5(3)


¿{


¿
<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>



Cho HS nghiªn cøu lµm
vÝ dơ 2


u cầu HS đứng tại
chổ thực hiện từng bớc
của phộp th


Nhận xét ghi bảng


Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>
Treo b¶ng phơ ghi néi
dung <b>?1.</b> SGK


Nhận xét đánh giá


Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 3


H·y biĨu diễn y theo x từ
phơng trình (6) ?.


Làm ví dụ 2


Đứng tại chổ trả lời


HS cả lớp theo dõi nêu
ý kiến nhận xét.


- Cả lớp suy nghĩ làm


+ 1HS lêng bảng trình
bày


Đoc j và tìm hiểu ví dụ
3


Đứng tại chổ trả lời:


<b>2. áp dụng:</b>


<i><b>Ví dụ 2</b></i>: Giải hệ phơng trình:
(II)




2<i>x − y</i>=3(1)


<i>x</i>+2<i>y</i>=4(2)
¿{


¿


<i>⇔</i>
¿


<i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x</i>+2(2<i>x −</i>3)=4


¿{



¿
<i>⇔</i>


¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x</i>+4<i>x −</i>6=4


¿{


¿


<i>⇔</i>
¿


<i>y</i>=2<i>x −</i>3


5<i>x −</i>6=4


¿{


¿


<i>⇔</i>


<i>⇔</i>


¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3


5<i>x</i>=10



¿{


¿


<i>⇔</i>


¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3


<i>x</i>=2


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

?.Vậy em cho biết phơng
trình mới là gì ?.


Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
)HS có thể làm theo các
cách kh¸c nhau)


Nêu nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
Nhận xét - đánh giá
(?) Qua các ví dụ và các
câu hỏi trên em nêu
cách giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế.
Treo bảng phụ ghi nội
dung cách giải h bng


phng phỏp th.


Từ phơng trình (6) ta có
y= 2x + 3


Cả lớp suy nghĩ làm <b>?2</b>
1HS lên bảng trình bày
HS cả lớp theo dõi nhËn
xÐt


HS lµm <b>?3</b>


<i>⇔</i>
<i>⇔</i>


¿
<i>y</i>=2 . 2<i>−</i>3


<i>x</i>=2


¿{


¿


<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=2
<i>x</i>=1


¿{



¿


VËy


hƯ cã mét nghiƯm
¿
<i>x</i>=2
<i>x</i>=1


¿{


¿


<b>?1.</b>


¿


4<i>x −</i>5<i>y</i>=3


3<i>x − y</i>=16


<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=3<i>x −</i>16


4<i>x −</i>5(3<i>x −</i>16)=3


¿{


¿



<i>⇔</i>


¿
<i>y</i>=3<i>x −</i>16
<i>−</i>11<i>x</i>+80=3


<i>⇔</i>
¿11<i>x</i>=77
<i>y</i>=3<i>x −</i>16


<i>⇔</i>
¿{


¿
<i>⇔</i>


<i>x</i>=7
<i>y</i>=5


¿{


VËy hÖ cã nghiệm duy nhất là(7;5)
<i><b>Ví dụ 3</b></i>: Giải hệ phơng tr×nh
(III):


4x 2y 6 (5)


2x y 3 (6)



 









Giải: Từ phơng trình (6) ta có


y= 2x + 3 thay vào phơng trình (5) ta
có: 4x-2(2x+3)=-6<=> 0x=0 nghiệm
đúng với <sub>x </sub><sub>R</sub>


VËy hƯ (III) v« sè nghiƯm (x;y) tính


bởi công thức:


x R
y 2x 3











<b>?2.</b> Hệ phơng trình




4<i>x </i>2<i>y</i>=<i></i>6(<i>d</i>)
<i></i>2<i>x</i>+<i>y</i>=3(<i>d,</i>)


{




ta nhận thấy d và


d,<sub> song song víi nhau nên chúng</sub>


không có điểm chung nên hệ phơng
trình vô ngiệm.


Làm :
<b>IV- H ớng dẫn học ở nhà nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Ngày soạn: 14/12/2011.</b></i>


<i><b>Tiết 34:</b></i>

$

4.

<b>giảI hệ phơng trình </b>



<b>bằng phơng pháp cộng đại số</b>



<b>A. MơC TIªU</b>


 HS nắm đợc các qui tắc cộng đại số. Thông qua đó HS biết vận dụng để giải hệ phơng


trình bằng phơng pháp cộng đại số.


 HS nắm vững cách giải quyết mỗi trờng hợp xảy ra khi giải hệ phơng trình bằng
phơng pháp cộng đại số.


<b>B. CHUÈN BÞ</b>


 GV : - Bảng phụ có ghi sẵn các hệ phơng trình


HS : - Đọc trớc ở nhà bài giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HọC</b>


<i><b> Hoạt động 1: </b></i>QUI TắC CộNG ĐạI Số


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
GV nêu nguyên tắc chính của việc giải hệ


phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
GV giới thiệu hai qui tắc nh sgk /tr16
GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc đó nh
sgk /tr17


Yªu cầu HS làm bài


HS c hai qui tc cng đại số sgk /tr16.
HS nghe GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc đó.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>áP DụNG
1) Trờng hợp thứ nhất:



Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phơng trình bằng nhau hoc i nhau


Ví dụ 2: Xét hệ phơng trình


¿


2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x − y</i>=6


¿{


¿


Hỏi: Các hệ hệ số của y trong hai phơng
trình của hệ trên có gì đặc điểm gì?


- Vậy làm thế nào để có đợc một phơng trình
bậc nhất một ẩn từ hai phơng trình trên?
- Thay phơng trình 3x = 9 vừa có đợc vào
một trong hai phơng trình của hệ đã cho, ta
có hệ phơng trình tơng đơng nh thế nào?
HS tiếp tục giải hệ phơng trình để tìm
nghiệm.


VÝ dơ 3: XÐt hƯ phơng trình




2<i>x</i>+2<i>y</i>=9



2<i>x </i>3<i>y</i>=4


{




Hỏi: Nêu nhận xét về các hệ số của x trong
hai phơng trình của hệ?


- ỏp dụng qui tắc cộng đại số, hãy giải hệ
ph-ơng trình đã cho bằng cách trừ từng vế hai
phơng trình của hệ.


VÝ dơ 2:
HS tr¶ lêi . . .
HS tr¶ lêi . . .


Ta đợc hệ phơng trình là: . . .


HS tiếp tục giải hệ phơng trình để tìm
nghiệm.


VÝ dơ 3:


HS nªu nhËn xÐt . . .


HS giải hệ phơng trình đã cho . . .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>áP DụNG
1) Trờng hợp thứ hai:



Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phơng trình khơng bằng nhau hoặc khơng đối nhau


VÝ dơ 4: Xét hệ phơng trình :




3<i>x</i>+2<i>y</i>=7


2<i>x</i>+3<i>y</i>=3


{



Ta s tỡm cỏch bin đổi để đa hệ này về
trờng hợp thứ nhất. Muốn vậy, nhân hai vế


VÝ dô 4:


HS nghe GV hớng dẫn đa hệ phơng trình đã
cho về trờng hợp thứ nht


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

của phơng trình thứ nhất với 2 và hai vế của
phơng trình thứ hai víi 3, ta cã hÖ phơng
trình


tng ng nh th no?


- Yêu cÇu HS tiÕp tơc giải hệ phơng trình
này.



Sau khi HS gii xong, GV nhn xột bi làm.
Hỏi: Có thể biến đổi để đa hệ đã cho về
trờng hợp thứ nhất bằng cách nào khác
khơng?


Sau đó GV nêu tóm tắc cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại số. GV đa
lên bảng phụ các bớc giải đó và yêu cầu HS
đọc lại.


HS tiếp tục giải hệ phơng trình này. . .
HS nêu cách biến đổi khác . . .


<i><b> Hoạt động 4:</b></i>

CủNG Cố



Giải các hệ phơng trình sau bằng phơng pháp
cộng đại số:


a)


¿


3<i>x</i>+<i>y</i>=3


2<i>x − y</i>=7


¿{


¿


b)


¿


4<i>x</i>+3<i>y</i>=6


2<i>x</i>+<i>y</i>=4


¿{


¿


HS lần lợt nêu cách giải các hệ phơng trình
này, sau đó u cầu cả lớp cùng giải.


a) KÕt qu¶: (x;y) = (2;3)
b) KÕt qu¶: (x;y) = (3;–2)


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>

<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>



- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số và phơng pháp thế.
- Làm bài tập 20 (b;d) ; 21, 22 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn: 17/12/2011.</b></i>
<b>Tiết 35:</b> <b> LUN TËP</b>


<b>A. MơC TIªU</b>


-HS củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số.
-Rèn luyện kĩ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp đã học.



<b>B. CHUẩN Bị</b>


GV : - Hệ thống bài tập, bảng phụ


HS : - Bảng nhóm.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HäC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>KIểM TRA
Giải hệ phơng trình:


¿


3<i>x − y</i>=5


5<i>x</i>+2<i>y</i>=23


¿{


¿
HS1. B»ng phơng pháp thế.


HS2. Bng phng phỏp cng i s.


GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm.


Gii h phng trình bằng phơng pháp thế:. . .
HS2 : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp


cộng đại số: ...


Kết quả: nghiệm là: (3;4)


<i><b>HS nhn xét bài làm trên bảng, nghe GV</b></i>
<i><b>nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>LUYệN TậP
*<b>Dạng 1</b>: Củng cố quy tắc và rèn kỹ


năng tính toán.


Giải hệ phơng tr×nh sau b»ng phơng
pháp thế:


<b>Bài 16</b> (sgk): GV gọi hai HS lên bảng
làm bài tập <b>16b) ; 16c); </b>16b)


¿


3<i>x</i>+5<i>y</i>=1


2<i>x − y</i>=<i>−</i>8


¿{


¿


16c)



¿
<i>x</i>
<i>y</i>=


2
3


<i>x</i>+<i>y −</i>10=0


¿{


¿
GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


Sau đó GV lu ý hai trờng hợp xảy ra nh
ở hai hệ trên.


<b>Bµi 17(sgk):</b>
¿


<i>x</i>

2+<i>y</i>

<sub>√</sub>

3=1 (1)
<i>x</i>+<i>y</i>

3=

2 (2)


¿{


¿


GV : Em có nhận xét gì về các hệ số
của ẩn số x trong hệ phơng trình trên?
Khi đó em biến đổi hệ nh thế nào?


GV yêu cầu HS lên bảng giải hệ phơng
trình này.


GV nhËn xÐt bài làm của HS.
<b>Bài 23(sgk):</b>


Giải hệ phơng trình sau:


(1+

2)<i>x</i>+(1<i></i>

2)<i>y</i>=5 (1)


(1+

2)<i>x</i>+(1+

2)<i>y</i>=3 (2)


¿{


¿


GV : Em cã nhận xét gì về các hệ số
của ẩn số x trong hệ phơng trình trên?


Hai HS lên bảng giải:
Kết quả là:


16b) hệ phơng trình có nghiệm:
(x;y) = (-3;2)


16c) HƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm:
(x ; y) = (2 ;8).
<b>Bài 17(sgk):</b>



HS giải:...


Vậy hệ có nghiệm lµ:


(x ; y)= (-1;

3+

6
3 )


<i>HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét</i>
<i>chung sau đó ghi bài giải vo v.</i>


<b>Bài 23(sgk):</b>


HS giải:Trừ từng vế hai phơng trình của hÖ ta cã:
(1-

<sub>√</sub>

2 -1-

<sub>√</sub>

2 )y = 2 Û -2

<sub>√</sub>

2 y = 2 Û y =


-

2
2


Thay y= -

2


2 vào phơng trình (2) ta có:
(1+

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> )(x+y) = 3 Û x + y = 3


1+

2


Û x = 3


1+

<sub>√</sub>

2 - y Û x =


3


1+

<sub>√</sub>

2 +


2
2


Û . . . Û x = 7

2<i></i>6
2
Vây hệ có nghiệm là . . .
HS1: a, Đặt u = 1


<i>x</i> ; v =


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Khi đó em biến đổi hệ nh thế nào?
GV yêu cầu HS lên bảng giải h phng
trỡnh ny.


*<b>Dạng 2</b>: Đặt ẩn phụ.


Gv: Chia lp thnh 2 nhúm lm bi
27.


Bài 27(sgk): Giải các hệ phơng trình
sau


Nhóm 1: Làm câu a,


1



<i>x</i>


1


<i>y</i>=1


3


<i>x</i>+


4


<i>y</i>=5
{




Nhóm 2: Làm câu b,
¿


1


<i>x −</i>2+
1


<i>y −</i>1=2
2


<i>x −</i>2<i>−</i>


3


<i>y −</i>1=1


¿{


¿


GV: Gợi ý h/s các nhóm cỏch t n
ph


gYêu cầu h/s các nhóm làm bài


Sau đó gv gọi 2 h/s đại diện 2 nhóm lên
bảng làm bài.


GV: Chốt lại phơng pháp giải hệ
phơng trình bằng cách đặt ẩn phụ.
* <b>Dạng 3</b>: Xác định phơng trình đờng
thẳng biết toạ độ hai điểm:


Bài 26 (sgk): Xác định a và b để đồ thị
của h.số y = ax+b đi qua hai điểm A v
B


trong mỗi trờng hợp sau:
a, A(2 ; -2) vµ B(-1 ; 3).


GV:Đ.thị của h.số y = ax + b đi qua 2
điểm A và B nên ta suy ra đợc điều gì?


Từ đó hãy xác định a và b ?


¿
<i>u− v</i>=1


3<i>u</i>+4<i>v</i>=5


¿{


¿


n...n
¿
<i>v</i>=2


7


<i>u</i>=9


7


¿{


¿
Do đó : 1


<i>x</i>=


9
7 ;



1


<i>y</i>=


2


7 g x =
7


9 ; y =
7
2
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là:


(x ; y ) = ( 7
9 ;


7
2 ).
HS2: b, Đặt u = 1


<i>x −</i>2 ; v =
1


<i>y −</i>1 ,


ta cã:


¿


<i>u</i>+<i>v</i>=2


2<i>u −</i>3<i>v</i>=1


¿{


¿


n ....


n
¿
<i>v</i>=3


5


<i>u</i>=7


5
¿{
¿
Û
¿
1


<i>x </i>2=
7
5
1



<i>y </i>1=
3
5
{



<i>x</i>=19


7


<i>y</i>=8


3


{




Vậy nghiệm của hệ phơng trình là:( x ; y )= ( 19


7 <i>;</i>
8
3


).


Bài 26a: Vì A (2;–2)  đờng thẳng y = ax + b
nên thay x = 2 ; y = -2 vào hàm số ta có:



2a + b = –2


Vì B (-1;3)  đờng thẳng y = ax + b nên thay
x = -1 ; y = 3 vào hàm số ta có: - a + b = 3
Vậy, ta có hệ phơng trình:


¿


2<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>2
<i>−a</i>+<i>b</i>=3


¿{


¿


Giải hệ phơng trình này ta đợc:


a = - 5


3 vµ b =
4
3


Vậy h.số cần tìm là: y = - 5
3 x +


4
3 .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Hớng dẫn về nhà :



- Ơn lại cácbớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số.
- Ôn lại các bớc giải b.tốn bằng cách lập phơng trình ( Toỏn 8);


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Ngày soạn: 20/12/2011.</b></i>



<i><b>Tiết 36:</b></i>

<b>Ôn tËp häc kú I </b>

<b>(</b>

<b>TiÕt 1)</b>



<b>1. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại tồn bộ lí thuyết và các dạng biểu thức mà các em đã học trong phần đại
số từ đầu nm ti gi.


- Kết luận kỹ năng suy luận và làm bài cho học sinh
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
GV cho HS trả lời các câu


hái SGK


Nêu nhận xét đánh giá


Treo bảng phụ ghi tóm tắt
nội dung kin thc ó hc



Giáo viên treo bảng phụ
ghi sẵn nội dung bài tập 1
Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày


HS suy nghĩ trả lời


- HS cả lớp theo dõi nêu ý
kiến thảo luận, nhận<b> xét.</b>


Suy nghĩ ít phút trả lời câu
hỏi gợi ý của GV


<b>A. Ôn tập lý thuyết:</b>


Cỏc phộp bin đổi căn bậc hai:
1)

<sub>√</sub>

<i>A</i>=|A|


2)

<sub>√</sub>

<i>A</i>.<i>B</i>=

<i>A</i>.

<i>B</i> (A,B 0)
3)

<i>A</i>


<i>B</i>=

<i>A</i>


<i>B</i> ( A 0; B>0)


4)

<sub>√</sub>

<i>A</i>.<i>B</i>=|A|.

<i>B</i> (B>0)
5) <i><sub>A</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>B</sub></i><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>B</sub></i> <sub> (A,B</sub> <sub>0)</sub>
6) <i><sub>A</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>(A<0;B</sub> <sub>0)</sub>

7)

<i>A</i>


<i>B</i>=


1


|<i>B</i>|.

AB(AB<i>≥</i>0<i>; B≠</i>0)


8) <i>A</i>

<i>B</i>=


<i>A</i>


<i>B</i>.

<i>B</i>(<i>B</i>>0)


9) <i>C</i>

<i>A ± B</i>=


<i>A∓B</i>


<i>A − B</i>2 (<i>A ≥</i>0<i>; A ≠ B</i>
2


)


10) <i>C</i>

<i>A ±</i>

<i>B</i>=


<i>A∓</i>

<i>B</i>
<i>A − B</i>

(<i>A , B ≥</i>0<i>; A ≠ B</i>)


B. <b>Bµi tËp</b>:
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
Cho a>b>0 vµ


2 2 2 2 2 2


a a b


Q 1 :


a b a b a a b


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


      <sub>a)</sub>


Rót gän Q


b) Xác định Q khi a=3b
(?) Để rút gọn Q thì ta


phải thực hiện các phép
biên đổi nào?


Theo dâi nhËn xÐt uốn năn
những sai sót HS mắc phải



Giáo viên treo bảng phụ
ghi sẵn néi dung bµi tËp 2
(?) BiĨu thøc A cã nghÜa
khi nµo?


1 HS lên bảng làm


HS cả lớp theo dâi nhËn
xÐt.


Tìm hiểu đề bài, trả lời
câu hỏi của GV


Gi¶i:
a)Q=


<i>a</i>

<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2<i>−</i>

(



<i>a</i>2<i>− b</i>2+<i>a</i>


<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2

)

.


<i>a −</i>

<i>a</i>2<i>−b</i>2


<i>b</i> =


= <i>a</i>



<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>

(



(

<i>a</i>2<i>−b</i>2+<i>a</i>)(<i>a −</i>

<i>a</i>2<i>−b</i>2)
(

<i>a</i>2<i>− b</i>2)<i>b</i>

)



=


= <i>a</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2<i>−</i>

(



(<i>a</i>2<i>− a</i>2+<i>b</i>2)
(

<i>a</i>2<i>− b</i>2)<i>b</i>

)

=


= <i>a − b</i>


<i>a</i>2<i>− b</i>2 =


<i>a −b</i>¿2
¿
¿
¿


=

<i>a − b</i>


<i>a</i>+<i>b</i>


b) Víi a=3b th× :


3b b 2b 1



Q


3b b 4b 2




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

(?) Để chứng tỏ A không
phụ thuộc a, điều đó có
nghĩa là gì?


(?) Để biến đổi đơn giản
biểu thức A ta làm nh thế
nào ?


Gọi 1 học sinh lên trình
bày bài làm


-Yêu cầu học sinh díi líp
nhËn xÐt, sưa chữa (nếu
cần)


Lên bảng trình bày lời giải


HS c¶ líp theo dâi nhËn
xÐt.
hay
2


Q
2


<b>Bµi 2:</b> Cho biĨu thøc:
A= <i>a</i>+2

ab+<i>b −</i>4

ab


<i>a −</i>

<i>b</i> .


ab(<i>a</i>

<i>b</i>+<i>b</i>

<i>a</i>)


ab
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa


b) Khi A cã nghÜa, chøng tá A kh«ng phụ
thuộc vào a


<b>Giải:</b>


a) Biểu thức A có nghĩa khi a>0, b>0, a¹
b


b) A= <i>a</i>+2

ab+<i>b −</i>4

ab


<i>a −</i>

<i>b</i> .


ab(

<sub>√</sub>

<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>b</i>)


ab





a 2 ab b


a b
a b
 
  



2
a b
a b
a b


a b a b 2 b




  




    


Vậy A không phụ thuộc vào a
<b>Hoạt động 2: ễn tp chng II</b>


Treo bảng phụ ghi tóm tắt



ni dung kiến thức đã học Theo dõi và nêu ý kiếnthảo luận <b>C. Ôn tập ch ơng II</b>
- Giáo viên treo bảng phụ


ghi nội dung bài tập 3 (bài
tập 3,4 trang 62 SBT)
(?) (d) đi qua gốc tọa độ
khi nào ?.


(?) (d) t¹o víi trơc ox gãc
nhän; gãc tï khi nµo ?
(?) (d) <sub>oy tại điểm có</sub>


tung độ
3
2




cã nghÜa là
gì?


(?) (d) <sub> ox tại điểm có</sub>


honh
1
2





có nghĩa là
gì?


Nhn xột đánh giá


<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ </b>
<b>nhµ:</b>


- Xem và ơn lại tồn bộ
nội dung của chơng I&II
- Chuẩn bị tốt nhất về kiến
thức và phơng pháp làm
bài để chuẩn bị cho ktra
học kỳ 1


HS suy nghÜ lµm bµi tập


<b>Trả lời:</b> (b=m-2=0 và
a=1-4mạ<sub>0)</sub>


Trả lời:


1HS Lên bảng làm
+ HS1 làm bài tập 3


<b>Bi tp: Bi 3:</b> Cho đờng thẳng
y=(1- 4m)x+m-2 (d) . Tìm m để
a) (d) đi qua gốc tọa độ


b) (d) t¹o víi trơc Ox gãc nhän, tï c) (d)


0y


 <sub> tại điểm có tung độ 1,5</sub>


(d)  ox tại điểm có hồng độ
1
2




<b>Giải: </b>a) Để (d) đi qua gốc tọa độ:
1


m


1 4m 0 <sub>4</sub>


m 2


m 2 0 <sub>m 2</sub>


 <sub>¹</sub>
 ¹
 
  
 
 
 <sub></sub>


b) Để (d) tạo với trục Ox góc nhọn thì: 1


- 4m > 0 <=> m 14


Để (d) t¹o víi trơc Ox gãc tï <=> 1 - 4m
>0 <=>m> 1 4


c) Để (d) 0y tại điểm có tung độ
thì m - 2 = 1 4 hay m = 9


4


d) Để (d)  ox tại điểm có hồng độ
1
2




tøc lµ: 0 = (1- 4m).0,5 + m - 2=>m = -
3/2


<i><b>Ngày soạn: 21/12/2011..</b></i>



<i><b>Tiết 37:</b></i>

<b>Ôn tập học kỳ I </b>

<b>(</b>

<b>Tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- HS biết hệ thống lại về kiến thức cđa ch¬ng II.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Rèn luyện thêm kỹ năng giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp


cộng đại số.




<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập và câu hỏi.


Thớc thẳng, phấn màu



HS: Ôn tập kiến thức của chơng I.


Thớc kẻ, SBT, SGK.



<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết về hàm số y=ax + b (a</b>

<b>0)</b>


Gv đa nội dung câu ỏi lên bảng phụ:



Cho 2 hµm sè: y = ax + b (a

0)


(d

1

)



y = a’x + b’(a’

0)


(d

2

)



Nêu điều kiện để : (d

1

) song song



víi (d

2

)?



(d

1

) c¾t (d

2

)?



(d

1

) trïng víi



(d

2

)?




GV đa nội dung Btập lên bảng phụ


Cho hàm số y=ax-7. Hãy xác định


hệ số a biết rằng:



a) Đồ thị hàm số song song với


đ-ờng thẳng y =

<i>−</i>

3<i>x</i>

;



b) Khi x = 1

<i>−</i>

5

thì y =


5<i></i>6


HS nêu các điều kiện



(d

1

) song song víi (d

2

) <=> a = a’, b

b’



(d

1

) c¾t (d

2

) <=> a

a’



(d

1

) trïng víi (d

2

) <=> a = a, b

<b>=</b>

b



HS theo dõi bài tập và thực hịên vào vở


2HS lên bảng trình bày:



a) th hm s song song với đờng thẳng


y =

<i>−</i>

3<i>x</i>

nên a =

<i>−</i>

3


b) Khi x = 1

<i>−</i>

5

thì y =

<sub></sub>

5<i></i>6

nên ta có


5<i>−</i>6

= a(1

<i>−</i>

5

) =>

<i>a</i>=

5<i>−</i>6


1<i>−</i>

5



<b>Hoạt động 2: Ơn tập về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>


GV: - Nêu định nghĩa p/ trình bậc nhất



hai Èn ?



- Phơng trình bËc nhÊt hai Èn cã


mÊy nghiÖm?



- Nêu cách giải hệ phơng trình bậc


nhất hai ẩn ?



GV đa nội dung bài tập lên bảng phụ:


<b>Bài 1: </b>

Cho hệ phơng trình:





¿


3<i>x − y</i>=6(1)
mx+<i>y</i>=<i>n</i>+3(2)


¿{
¿


a) Giải hệ phơng trình khi m= 2; n=1.


b) Tìm m, n để hệ đã cho có nghiệm


duy nhất;



c) Tìm m, n để hệ đã cho vơ nghiệm;


d) Tìm m, n để hệ đã có vơ số



nghiệm;



GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a)


GV chia lớp thành 3 nhóm để hoạt


động 3 câu b; c; d.



GV gợi ý: Đa các phơng trình (1) và



HS trả lời các câu hỏi của GV nêu ra.



Hs1: câu a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

(2) vỊ d¹ng y = ax + b



<b>Bài 2: </b>

Giải các hệ phơng trình sau:


a)



¿


3<i>x</i>+<i>y</i>=3


2<i>x − y</i>=7


¿{


¿

b)



¿



2(<i>x</i>+1)<i>−</i>5(<i>y</i>+1)=8


3(<i>x</i>+1)<i>−</i>2(<i>y</i>+1)=1


¿{


¿


GV tiếp tục yêu cầu HS chia nhóm để


giải 2 câu a)và b)



Gọi hai đại diện lên bảng trình bày



¿


3<i>x − y</i>=6


2<i>x</i>+<i>y</i>=4


<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>=10


2<i>x</i>+<i>y</i>=4


<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2


2. 2+<i>y</i>=4


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=2


<i>y</i>=0


¿{


¿


Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (2;0)


HS chia nhóm để giải các cõu b; c; d.



Đạ diện nhóm1:



a)





3<i>x</i>+<i>y</i>=3


2<i>x y</i>=7


<i></i>
5<i>x</i>=10


2<i>x y</i>=7


<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2


2. 2<i>− y</i>=7



<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2
<i>y</i>=<i>−</i>3


¿{


¿


Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm duy nht


(2;-3).



Đại diện nhóm 2:



b)





2(<i>x</i>+1)<i></i>5(<i>y</i>+1)=8


3(<i>x</i>+1)<i></i>2(<i>y</i>+1)=1


<i></i>


2<i>x</i>+2<i></i>5<i>y </i>5=8


3<i>x</i>+3<i></i>2<i>y </i>2=1


<i></i>
2<i>x −</i>5<i>y</i>=11



3<i>x −</i>2<i>y</i>=0


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>⇔</i>


6<i>x −</i>15<i>y</i>=33


6<i>x −</i>4<i>y</i>=0


<i>⇔</i>
¿<i>−</i>11<i>y</i>=33


3<i>x −</i>2<i>y</i>=0


<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=<i>−</i>3


3<i>x −</i>2,(<i>−</i>3)=0


¿{


<i>⇔</i>


<i>x</i>=2


<i>y</i>=<i>−</i>3


V¹y hÖ d· cho cã nghiÖm duy nhÊt (2;3)


¿{


<b>H</b>



<b> ớng dẫn về nhà</b>


-

Xem lại các bài tập đã cha



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Ngày soạn: 22/12/2011.</b></i>


<b> TiÕt 38 + 39 </b>



<b>KiÓm tra häc kú I ( Cả Hình và Đại)</b>

<b> I) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MÔN TỐN LỚP 9-HỌC KỲ 1</b>



<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biêt</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Căn bậc hai</b> Hiểu được căn bậc
hai của một số , một
biểu thức.


Tìm được điều kiện để
căn bậc hai xác định.
Biết làm các phép tính
về căn bậc hai



<i> Thực hiện được các </i>
<i>phép biến đổi đơn giản </i>
<i>về căn bậc hai.</i>


Vận dung các phép
biến đổi đơn giản về
căn bậc hai để tìm
GTLN, GTNN
Số câu hỏi


Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
10%
1
0,5
5%
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>


<b>Hàm số bậc </b>


<b>nhất</b>


Biết được tính đồng
biến, nghịch biến
của hàm số


Biết cách vẽ và vẽ đúng
đồ thị của hàm số y =


ax + b (a ¹.


Tìm tham số m để đồ
thị của hàm số đi qua 1
điểm cho trước


Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1


0,5
5%
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>Hệ thức lượng </b>


<b>trong tam giác </b>
<b>vuông</b>


Hiểu được các hệ thức
để áp dụng vào giải
toán


Vận dụng được các tỉ
số lượng giác để giải
bài tập


Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
5%


<b>4</b>
<b>2</b>
<b>15%</b>
<b>Đường tròn</b> Biết cách vẽ đường tròn


ngoại tiếp một tam giác


Vận dụng các tính chất
đã học về đường tròn
và tiếp tuyến để giải bài
tập


Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>



<b>Tỉ lệ %</b>


<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>6</b>
<b>3,0</b>
<b>25%</b>
<b>9</b>
<b>5,5</b>
<b>55%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>18</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>ii) đề bài:</b>



<b>C©u 1:</b>

(2đ)



Cho hàm số bậc nhất y = (3-m)x + 3



a) Với giá trị nào của m thì hàm số trên là hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến


b) Tìm m để hàm số đồ thị trên đi qua im (1; 2).



<b>Câu 2:</b>

(4đ): Cho biểu thức

<i>A</i>=

(

1



<i>x </i>1+
1


<i>x</i>+1

)

.

(

1+


1


<i>x</i>

)


a) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thøc A.



b) Tính giá trị của biểu thức A khi

<i>x</i>=3+2

<sub>√</sub>

2

c) Tìm giá trị của x để A>0.



<b>Câu 3</b>

: (4đ): Cho đờng trịn tâm O, đờng kính AB. Qua hai điểm Avà B lần lợt vẽ


hai tiếp tuyến At

1

và Bt

2

với đờng tròn tâm O. Vẽ góc vng xOy, gọi C là giao



®iĨm cđa â với tia At

1

, D là giao điểm của Oy với tia Bt

2

. Hạ OE vuông góc với



CD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hớng dẫn chấm và biểu điểm


Câu1



(1)

HS lm c:

a) 3 - m > 0 <=> m < 3 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng


biến



3 - m <0 <=> m > 3 thì hàm số đã cho nghịch biến



b) Để đồ thị hàm số dii qua A(1; 2) thì 2 = (3-m).1 <=> m = 1




0,5đ


0,5đ



Câu 2



(4đ)

a) ĐKXĐ: x

Rút gọn A

0<i>; x ≠</i>1

<i>A</i>=

(





<i>x</i>+1+

<i>x −</i>1


(

<i>x −</i>1)(

<i>x</i>+1)

)

.


<i>x</i>+1


<i>x</i>

<i>A</i>= 2

<i>x</i>


(

<i>x −</i>1)(

<i>x</i>+1).


<i>x</i>+1


<i>x</i> =


2


<i>x −</i>1


b) Khi

<i>x</i>=3+2

<sub>√</sub>

2

ta cã

<i>A</i>= 2


3+2

2<i>−</i>1=
2


(1+

2)<i>−</i>1=


2


2=

2


c) §Ĩ A > 0 <=>

2


<i>x </i>1>0<i>x </i>1>0( vi 2>0)<i></i>

<i>x</i>>1<i>x</i>>1


Vậy giá trị cần tìm là x > 1.



0,5đ


0,5đ


1,0đ


1,0đ



1.0đ


Câu 3



(4)

HS v hình, ghi GT và KL đúng

a) Lấy I là trung điểm của OD


- Xét có E = 90

0


EI là trung tuyến ứng với cạnh huyền OD => (1)


- XÐt

<i>Δ</i>

BOD cã B = 90

0



BI là trung tuyến ứng với cạnh huyền OD


=>ID = IB = IO (2)



Tõ (1) vµ (2) ta cã ID = IE = IO = IB



Vậy 4 điểm E, D, B , O cùng nằm trên một đờng trịn


Kéo dài CO cắt BD tại K ta có



( cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy


=> OC = OK =>

<i></i>

KCD cân tại D


=> D

1

=D

2


=>

<i>Δ</i>

OED =

<i>Δ</i>

OBD ( Cạnh huyền - góc nhọn)


=> OB = OE => E thuộc đờng tròn (O)



=> CD là tiếp tuyến của đờng tròn ( fcm)



0,5đ





0,5đ




<i><b>Ngày soạn: 24/12/2011.</b></i>



<b> Tiết 40 </b>



<b>trả bài kiểm tra học kỳ I (</b>

Phần Đại số)


<b>I. Mục tiêu:</b>


Thụng qua bi lm của học sinh, khi chấm bài giáo viên thống kê ra các lỗi sai trong bài
làm đặc biệt là những lỗi sai chung cho các bài làm -> Giáo viên nêu ra và uốn nắn những sai
sót, lệch lạc mà các em mắc phải, kể cả phơng pháp làm bài để các em khắc phục.


<b>II. Nội dung các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét chung: </b></i> + Ưu điểm;
+ Nhợc điểm:
<i><b>Hoạt động 2: Trả bài cho HS</b></i>


Hoạt động 3: Chữa các bài tập phần đại số trong đề kiểm tra
Câu 1; Câu 2; Câu 3


x


O


y
1


t


E


2
t


A <sub>B</sub>



C


D


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>So¹n ngày : 30/01/2012.</b></i>
<b>Tiết 41: $5: giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
- Học sinh có kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK


<b>II. Chuẩn bị: </b> <b>GV:</b> - Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
HS: SGK, Thớc thẳng.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>A- Bài cũ:</b></i> - HÃy nhắc lại các bứơc giải bài toán bằng cách lập PT


- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bớc giải bài toán bằng cách lập PT
<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ví dụ 1</b>
Yêu cầu HS trả lời <b>?1</b>


- Treo bảng phụ đã viết


sẵn nội dungđề ví dụ 1
và yêu cầu HS đọc đề
bài ví dụ 1 một vài lần.
GV và HS cùng phân
tích đề.


- Yêu cầu HS chọn ẩn và
đặt điều kiện cho ẩn
- Hãy biểu diễn số cần
tìm theo ẩn x và y ?


Yêu cầu HS cả lớp giải
hệ phơng trình và đối
chiếu với điều kiện trả
lời.


- Suy nghĩ trả lời <b>?1</b>.
- Đọc đề bài ví dụ 1
SGK


§øng tại chổ trả lời


Trả lời: 10x+y


HS c lp gii v đứng
tại chổ trả lời: x = 7;
y = 4.


1. <b>VÝ dơ 1</b>:



<b>Gi¶i:</b>


Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm
là x, chữ số hàng đơn vị là y. (vớ x, y
Z và 0 <x,y 9. Khi đó số cần tìm là
10x+y.


Khi viết 2 chữ số ấy theo thứ tự ngợc lại
ta đợc 10y+x


- Theo điều kiện đầu của đề bài ta có: 2y
- x = 1 hay -x+2y=1


Theo ®iỊu kiƯn sau: (10x + y) - (10y + x)
= 27 hay x - y = 3,


ta cã hÖ:


x 2y 1
x y 3
y 4


x y 3 4 3 7


  


 




 
    


(x, y thoả mãn điều kiện). Vậy số đã cho
là 74.


<b>Hoạt động 2: Ví dụ 2</b>
Cho HS đọc đề và cho


biết đề bài cho gì và yêu
cầu ta xác định yếu tố
nào ?


- Tóm tắt đề lên bảng


Đọc đề và trả lời câu
hỏi của GV


Tr¶ lêi: Gäi vËn tèc xe


<b>2. VÝ dô 2:</b>


<b> G</b>ọi vận tốc xe tải là x(km/h) và vận tốc
xe khách là y(km/h) (x,y >0).


Vỡ mi gi, xe khách đi nhanh kơn xe
tải 13 km nên ta có x + 13 = y hay.
Hãy chọn ẩn và đặt iu



kiện cho ẩn?


Yêu cầu HS suy nghĩ
biểu diễn các dữ liệu qua
ẩn lập phơng trình và hệ
phơng trình của bài
toán ?.


Yêu cầu HS trả lời <b>?3</b>
<b>?4</b> <b>?5</b>


Nhn xột ỏnh giỏ


tải là x (km/h) và vận tốc
xe khách là y (km/h) (với
x,y >0).


HS suy nghĩ biểu diễn các
dữ liệu qua ẩn lập phơng
trình và hệ phơng trình


Đứng tại chổ trả lời


x - y = -13 (1). Từ lúc xuất phát đến khi


gặp nhau xe tải đi đợc

 


48 14


1 1 h



60 5


 




nó đã đi đợc quãng đờng


14


x km


5 <sub> xe</sub>


khách đii đợc


9


y km


5 <sub>, lúc này cả 2 xe đi</sub>
hết quảng đờng nên ta có phơng trình:


14 9


x y 189


5 5  <sub> hay 14x + 9y = 945 (*)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ PT:





x y 13 9x 9y 117


14x 9y 945 14x 9y 945


828


23x 828 x 36 TM


23


x y 13


y x 13 49


   
 

 
   
 

  
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub>  </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>IV. H ớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Soạn ngày : 04/01/2012.</b></i>
<b>Tiết 42: $ 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình</b>


<b> (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp học sinh:


- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình nhất là bài toán về năng suất và
công việc.


- Kt lun k nng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK
<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: - Bảng phụ, phấn màu; thớc thng


HS: SGK; thớc thẳng.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Nêu các bớc giải tốn bằng cách lập hệ phơng trình bài tập 30 SGK
2. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1: Ví dụ 3</b>
Cho HS đọc đề và


cho biết đề bài cho gì
và yêu cầu ta xác


định yếu tố nào ?
- Tóm tắt đề lên bảng
Hãy chọn ẩn và đặt
điều kiện cho ẩn?
Mỗi ngày mỗi đội
làm đợc bao nhiờu
cụng vic ?


Yêu cầu HS suy nghĩ
biểu diễn các dữ liệu
qua ẩn lập phơng trình
và hệ phơng trình của
bài toán ?.


GV Theo dừi nh
h-ng để giúp HS lập hệ
phơng trình.


Đọc đề bài SGK
Trả lời


HS suy ngh v túm tt
bi toỏn.


Đội A:
1


x<sub> công việc</sub>


Đội B:


1


y<sub> công việc</sub>


- Suy nghĩ biểu diễn các dữ
liệu qua ẩn lập phơng trình
và hệ phơng trình của bài
toán


3. <b>Ví dụ 3</b>


- Gi x l s ngy đội A làm 1 minhg
xong tồn bộ cơng việc, y là số ngày để đội
B làm 1 mình xong cơng việc đó (x,y>0)


- Mỗi ngày đội A làm đợc
1


x<sub>công việc và</sub>


mi ngy i B lm c
1


y<sub>công việc</sub>


- Do mỗi ngày đội A làm đợc gấp rỡi đội B
nên ta có Pt:


1 1 1 3 1



1,5. hay . (1)


x  y x 2 y


Mỗi ngàycả 2 đội cùng làm đợc:


1 1 1


(2)


x y 24 <sub>. Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ:</sub>
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
24
1
<i>x</i>=
3
2.
1
<i>y</i>
¿{
¿
Đặt
1
u
x


1
v
y



ta có hệ mới:



<i>u</i>+<i>v</i>= 1


24


<i>u</i>=3


2.<i>v</i>


{




<i></i>




3


2.<i>v</i>+<i>v</i>=
1
24



<i>u</i>=3


2.<i>v</i>


{



Yêu cầu HS làm <b>?6</b>


<b>?7</b> SGK


Nhận xét đánh giá
uốn nắn những sai
sót HS mắc phải.


Giải và đứng tại chổ trả
lời


HS của lớp nêu ý kiến
nhận xét và đề xuất.


<i>⇔</i>


¿


5
2.<i>v</i>=


1


24


<i>u</i>=3


2.<i>v</i>


¿{


¿


<i>⇔</i>


¿


.<i>v</i>= 1


60


<i>u</i>=3


2.<i>v</i>


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>⇔</i>


¿
<i>v</i>= 1



60


<i>u</i>=3


2.
1
60


¿{


¿


<i>⇔</i>


¿


.<i>v</i>= 1


60


<i>u</i>= 1


40


¿{


¿


khi đó ta



cã:
¿


1


<i>y</i>=


1
60
1


<i>x</i>=


1
40


¿{


¿


hay x= 40 và y= 60 thoả mÃn


điều kiện của bài toán.


Tr li: Vậy mình đội A làm xong cơng việc
đó hết 40 ngày , mình đội B làm xong cơng
việc hết 60 ngày


<b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp</b>


Cho HS làm bài tập


31 SGK yêu cầu HS
đọc đề bài SGK


Hớng dẫn để HS lập
kế hoch gii v lp
h phng trỡnh.


Yêu cầu HS lên bảng
trình bày lời giải HS
cả lớp giải vµ theo
dâi nhËn xÐt.


HS đọc đề bài


C¶ líp suy nghÜ nh¸p Ýt
phót - lập kế hoạch giải
bài to¸n


Chọn ẩn đặt điều kiện
cho ẩn.


- BiĨu diƠn c¸c sè liƯu
qua Èn vµ lËp hệ phơng
trình - Giải hệ phơng
trình. Chọn nghiệm trả
lời


HS lên bảng trình bày lời


giải HS c¶ líp giải và
theo dõi nhận xét.


Bài tập 31 SGK:


<b>Giải</b>


Gọi cạnh góc vuông thứ nhất của tam giác
vuông là x (x>0) và cạnh góc vuông thứ hai
là y (y>0)


- Khi đó ta có diện tích của tam giác là:
xy


2 .


- Nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm ta có phơng
trình:


(<i>x</i>+3)(<i>y</i>+3)


2 =


xy


2 +36 hay
x+y =21 (1).


- Nếu giảm một cạnh hai 2 cm còn cạnh kia 4



cm ta có phơng trình:


(x-2)(<i>y </i>4)


2 =


xy
2 <i></i>26
hay 2x+y = 30 (2)


- Kết hợp hai phơng trình (1) và (2) ta có hệ


phơng trình:



<i>x</i>+<i>y</i>=21


2<i>x</i>+<i>y</i>=30


{




giải hệ phơng


trỡnh ta c: x = 9; y = 12
Theo dõi nhận xét


đánh giá và uốn nắn
những sai sút HS


mc phi.


Thoả mÃn yêu cầu của bài toán:


<i><b>Tr li</b></i>: tam giác vng có hai canh góc
vng có độ dài là 12 cm và 9 cm.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Ngày soạn: 07/01/2012.</b></i>


<b>Tiết 43: </b> <b>Luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè thªm cho häc sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ PT
- Rèn luyện thành thạo cho học sinh giải loại toán này


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


(?) Nêu tóm tắt cách giải bài toán bằng cách lập hệ hơng trình


t úhóy cho biết so với giải bài toán bằng cách lập phơng trình có gì giống và khác nhau ?.
Vận dụng làm bài tập 32 (1HS).


B. Các hoạt động dạy học




<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>
- Yêu cầu một HS lờn


bảng trình bày bài tập 34
SGK


Kiểm tra viƯc lµm bµi
tËp cđa mét sè HS


Nhận xét đánh giá và
uốn nắn những sai sót
mà học sinh mắc phi


Yêu cầu một HS lên
bảng trình bày bài tập 35
SGK


GV theo dừi cho HS lp
nhn xột ỏnh giỏ


1HS lên bảng trình bày


HS cả lớp theo dõi nhận
xét đánh giá


HS lªn bảng trình bày
bài tập 35 SGK


Bµi tËp 34 SGK



Gäi sè luèng rau lµ x (x,y Z+) số cây cải


bắp ở mỗi luống là y.


- Số luống rau khi tăng thêm 8 luống: x+ 8,
số cây mỗi luóng sau khi bớt đi 3 là: y-3
Số cay toàn vờn ít đi 54 cây nên ta có phơng
trình:


(x + 8)(y-3) = xy - 54
hay -3x + 8y = 24 - 54 = -30 (1)
T¬ng tự ta có phơng trình:


(x - 4)(y + 2) = xy + 32
hay: 2x-4y = 32 + 8 = 40 (2)
Ta có hệ phơng trình:




-3x + 8y = -30(1)


x-2y=20(2)


{




Giải hệ phơng trình:





-3x + 8y = -30(1)
x-2y=20(2)


{

<i></i>




-3x + 8y = -30(1)


3x-6y=60(2<i>,</i>)


¿{


¿


<i>⇔</i>
¿


2y = 30


x-2y=20(2)


¿{


¿
<i>⇔</i>



¿


y = 15


x-2. 15=20


¿{


¿


<i>⇔</i>


¿


y = 15
<i>x</i>=50


¿{


¿


vËy x= 50 và y = 15 thoả mÃn điều kiện của
bài toán Vậy có 50 luống và mỗi luống có 15 cây.
<b>Bài tập 35</b> SGK


<b>Giải</b>


Gọi số rupi mua mỗi quả thanh yên là x và
mua mỗi quả tóa rừng thơm là y (x,y >0). Ta


có hệ phơng trình:




9<i>x</i>+7<i>y</i>=107


7<i>x</i>+7<i>y</i>=91


{


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Giải hệ phơng trình


9<i>x</i>+7<i>y</i>=107


7<i>x</i>+7<i>y</i>=91


{




<i></i>




2<i>x</i>=16
<i>x</i>+<i>y</i>=13


{





<i></i>


<i></i>



<i>x</i>=8


8+<i>y</i>=13


{




<i></i>

<i>x</i>=8
<i>y</i>=5


{




x= 8 và


y = 5 thoả mÃn yêu cầu của bài toán


<i>Trả lời</i>:



Vậy mỗi quả thanh yên giá 8 rupi, mỗi quả
táo rừng thơm là 5 rupi


<b>Hot động 2: Luyện tập</b>
Yêu cầu HS làm bài tập


36


Yªu cÇu mét HS lên
bảng trình bày lời giải.


- Nhn xột ỏnh giỏ


Yờu cu HS đọc đề suy
nghĩ làm làm bài tập 38


- Gợi ý hớng dẫn HS
làm


- Yêu cÇu mét HS lên
bảng trình bày lời giải.


- Nhn xét đánh giá và
uốn nắn những thiếu sót
của HS


HS Đọc đề suy nghĩ lm
bi tp 36


1HS lên bảng trình bày


lời giải


HS c lp lm vo giấy
nháp, theo dõi bài làm
của bạn, nêu nhận xét và
ý kiến đề xuất


HS Đọc đề suy nghĩ làm
bài tập 36


Chó ý nghe sự hớng dẫn
của GV


1HS lên bảng trình bày
lời giải


HS c lớp nêu ý kiến
nhận xét đánh giá.


<b>Bµi tËp 36:</b>


Gọi số lần bắn đợc điểm 8 là x và số lần bắn
đợc điểm 6 là y (x,y <sub>Z</sub>+<sub>). Ta có hệ phng</sub>


trình:




<i>x</i>+<i>y</i>=100<i></i>(25+42+15)



8<i>x</i>+6<i>x</i>+250+378+105=8<i>,</i>69 .100


{




<b>(I)</b>
Giải hệ:


(I) <i></i>



<i>x</i>+<i>y</i>=18


8<i>x</i>+6<i>y</i>=136


{




<i></i>


8<i>x</i>+8<i>y</i>=144


8<i>x</i>+6<i>y</i>=136


{




<i></i>




2<i>y</i>=8
<i>x</i>+<i>y</i>=18


{




<i></i>



<i>y</i>=4
<i>x</i>+4=18


{




<i></i>


<i>y</i>=4
<i>x</i>=14


{





Vi x= 14 v y= 4 tho mãn u cầu của bài
tốn. Vậy có 14 lần đạt điểm 8 và 4 lần đạt
điểm 6


<b>Bµi tËp 38 SGK</b>: Giải


- Gọi thời gian mình vòi thứ nhất chảy đầy bể
là x(h), mình vòi 2 chảy đầy bể lµ y(h) (x,y >
0)


- Trong 1h vịi chảy đợc
1


x<sub> bể, vòi 2 đợc </sub>
1
y
bể.Trong 1h cả 2 vòi chảy đợc


4 3


1: (h)


3 4
nên ta có phơng trình :


1 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Vòi 1 trong
1


10' h
6

chảy đợc
1


6x<sub>bĨ Vßi</sub>


2 trong
1
12' h
5

chảy đợc
1


5y<sub>bể ta có phơng</sub>


trình:


1 1 2


(2)
6x5y 15


Ta có hệ phơng trình:


1 1 3 <sub>3</sub>


u v



x y 4 <sub>4</sub>


1 1 2


1 1 2


u v


6 5 15


6x 5y 15


 <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 

 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>

 

1 1
x 2
x 2


1 1 y 4


y 4




 <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>


<sub> (TMĐK)</sub>


- Vây vòi 1 chảy 1 mình sau 2h đầy bể vòi 2
chảy 1 mình sau 4h đầy bể


<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b> - Xem lại các bài tập mới chữa và làm các bài tập còn lại;
- Chuẩn bị ôn tập chơng III vào tiết sau.


<i><b>Ngày soạn: 12/01/2012 .</b></i>


<b>Tiết 44 </b>

<b> </b>



<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



-

TiÕp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng trình. Tập trung


vào loại toán làm chung, làm riêng, vòi nớc chảy và toán phần trăm.



-

Bit túm tắt đề bài, phân tích đại lợng bằng bảng, lập hệ phơng trình, giải hệ



phơng trình.



-

Cung cÊp kiÕn thøc thực tế cho học sinh.


II.

<b>Chuẩn bị</b>



GV: Thớc thẳng, phiếu học tập, phấn màu


HS: Thớc thẳng, SGK, SBT



<b>III.Tiến trình dạy häc</b>



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng



<i><b>Hoạt động1:</b></i>


<i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>



Gọi 1 hs lên bảng


chữa bài 37 tr 24 đã hớng


dẫn ở tiết trớc.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>



-Cho hs nghiên cứu đề


bài.



-Tóm tắt đề bài?



-Chiếu lên mc bảng phân


tích đại lợng.



-Gäi 1 hs lên điền bảng




1HS lên bảng chữa bài


tập 37



-HS còn lại theo dõi


bạn làm và nhận xét


Tóm tắt:



Hai vòi (



4
h


3

<sub>)</sub>

<sub>đầy bể</sub>



Vòi 1(



1


6

<sub>h) </sub>

<sub>+ vòi 2 (</sub>



1
5

<sub>h) = </sub>



2
15

<sub> bể.</sub>



Hỏi: mở riêng mỗi vòi


bao lâu ®Çy bĨ?




-Quan sát bảng phân


tích đại lợng trên mc.


-1 hs lên bảng điền .



Bµi 37: Gọi vận tốc của hai vật lần


l-ợt là x(cm/s); y(cm/s) §K: x,y > 0


Ta cã hƯ pt:



¿


20(<i>x − y</i>)=20<i>π</i>


4(<i>x</i>+<i>y</i>)=20<i>π</i>


¿{


¿


Giải hệ pt ta đợc nghiệm (x= 3

<i>π</i>

;


y=2

<i>π</i>

)



<i><b>Lun tËp</b></i>



<b>Bµi 38 tr 24 sgk.</b>



Gäi thêi gian vòi 1 chảy riêng đầy


bể là x (h), thêi gian vòi 2 chảy


riêng đầy bể là y (h). đk x, y >



4


3

<sub>.</sub>



Mi gi vòi 1 chảy đợc


1


x

<sub>bể, vòi 2</sub>


chảy đợc



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

phân tích đại lợng.


- Nhận xét?



-GV nhËn xÐt, bæ sung


nếu cần.



-Gọi 1 hs lên bảng lập hệ


phơng trình, dới líp lµm


vµo vë.



-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt.



-Gäi 1 hs lên bảng giải


hệ phơng trình.



-Chiếu bài làm của 2 hs


lên mc.



-Nhận xét?



-GV nhận xét.


KL?



GV: đây là loại toán thực


tế. Loại hµng cã møc


thuÕ VAT 10% nghÜa là


gì?



-Chọn ẩn số?


-ĐK các ẩn?


-nhận xét?



-Loi hng th nht thuế


10%

phải trả

.?


-Loại hàng thứ hai 8%


thuế

phải trả

?


-Tổng số tiền là 2,17 tr


đồng

pt?



-NhËn xÐt?



-Gäi 1 hs lên bảng tơng


tự lập pt (2)?



-Nhận xét?


-HPT?



-Gọi 1 hs lªn bảng giải


hpt.




-Nhận xét?


-KL?



Qua bài toán, nêu bài


toán mới?



-Nhận xét?



-Nhận xét.


-Bổ sung.



-1 hs lên bảng lập hpt,


dới lớp lµm ra giÊy


trong.



-NhËn xÐt.


-Bỉ sung.



-1 HS lên bảng làm bài.


-hs dới lớp làm ra giấy


trong.



-Quan sát bài làm trên


bảng và trên MC.



-Nhận xét.


-Bổ sung.


-Trả lời:



-1 hs chọn ẩn số: ...



ĐK:...



-Nhận xét.


-Bổ sung.


phải trả



110<sub>x</sub>


100

<sub> triƯu</sub>



ph¶i tr¶



108
y


100

<sub> triƯu.</sub>



110 108


x y 2,17


100 100 


-NhËn xÐt.



-1 hs lªn bảng lập pt


(2).



-Nhận xét.


-Nêu hpt.




-1 hs lên bảng giải hpt.


-Nhận xét.



-KL.



-Dựa vào bài toán, nêu


bài toán míi.



-NhËn xÐt.



đợc là



3


4

<sub> bĨ. Nªn ta cã pt:</sub>



1 1 3


x  y 4

<sub> (1).</sub>



Vịi 1 chảy một mình trong 10 phỳt


c



1


6x

<sub>bể, vòi 2 chảy trong 12 phút</sub>



c




1


5y

<sub>b. Khi ú c hai vũi chy </sub>



đ-ợc


2


15

<sub> bÓ ta cã phơng trình:</sub>



1 1 2


6x 5y 15

<sub> (2).</sub>



Từ (1) vµ (2) ta cã hƯ pt:



1 1 3


x y 4


1 1 2


6x 5y 15



 



 <sub></sub> <sub></sub>


<sub>.</sub>



Giải hpt ta đợc (x = 2, y = 4) thoả


mãn đk.



Tr¶ lêi: Vòi 1 chảy một mình hết 2


giờ đầy bể, vòi 2 chảy riêng hết 4


giờ đầy bể.



<b>Bài 39 tr 25 sgk. </b>



Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại


hàng (không kể thuế VAT) lần lợt là


x và y triệu đồng. đk x > 0, y > 0.


Vậy loại hàng thứ nhất với mức thuế


10% phải tr l



110
x


100

<sub> triu ng.</sub>



Loại hàng thứ hai với mức thuế 8%


phải trả là



108
y


100

<sub>triu ng.</sub>




Vì tổng tiền phải trả là 2,17 triệu ta


có pt



110<sub>x</sub> 108<sub>y</sub> <sub>2,17</sub>


100 100 


Û

<sub> 110x + 108y = 217 (1).</sub>



C¶ hai loại hàng với mức thuế 9%


phải trả



109


(x y)


100 

<sub>triệu đồng.</sub>



Vì khi đó phải trả 2,18 triệu đồng ta


có pt



109<sub>(x</sub> <sub>y)</sub>


100 

<sub>=2,18</sub>



Û

<sub> 109x + 109y = 218</sub>


Û

<sub> x + y = 2 (2).</sub>



Tõ (1) vµ (2) ta cã hpt:




110x + 108y = 217
x+y=2






Giải hpt ta đợc x = 1, 5 ; y = 0,5


thoả mãn đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đồng.


<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


Chuẩn bị tốt các kiến thức trong chng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Ngày soạn: 14/01/2012.</b></i>

<b>Tiết 45</b>



<b>ôn tập chơng iii </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố các kiến thức : khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phơng trình và hệ hai
phơng trình bậc nhất hai ẩn và minh hoạ h×nh häc cđa chóng.


- Ơn tập các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn: phơng pháp thế v phng
phỏp cng i s.


- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
<b>II. Chuẩn bị </b>



GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.


HS: Thớc thẳng, các câu hỏi ôn tập tr 25 và ôn tập kiến thức cần nhớ tr 26.
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


-ThÕ nµo là phơng trình
bậc nhất hai ẩn?


- Cho ví dụ?


-Phơng trình bậc nhất hai
ẩn cã bao nhiªu nghiƯm?
-Cho hƯ pt:


-Mét hpt cã thÓ cã bao
nhiªu nghiƯm?


-Trả lời câu hỏi 1/25?
-Trả lời câu hỏi 2/25?
(Gợi ý hs đa về dạng hàm
số bậc nhất rồi căn cứ vào
vị trí tơng đối của (d) và
(d’) để giải thích.)


-Xác định số nghiệm của
các hệ phơng trình sau:


1)



6 4 2


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  

2)
2 3


4 2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

3)


2 3 1


4 6 2



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


-C¸c c¸ch giải hệ phơng
trình? Nêu cụ thể từng
ph-ơng pháp?


-Mỗi hệ phơng trình sau
nên giải bằng phơng pháp
nào?


1)


3 4 5


2 4 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

2)


3 1


3 5 12


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


-Cho hs th¶o luËn theo
nhãm trong 6 phút giải
bài tập 40 tr 27 sgk theo
các bớc:


+ Dựa vào các hƯ sè cđa
hpt, nhËn xÐt sè nghiƯm


-1 HS tr¶ lêi miƯng.
-NhËn xÐt.


-Bỉ sung.
-1 hs lÊy vÝ dơ.


lu«n cã v« sè nghiƯm.


-Trả lời về số nghiệm của
hpt và sự liên quan đến số


nghiệm của hệ với vị trí
t-ơng đối của hai t (d) v
(d).


-Nhận xét.


-Trả lời các câu 1, 2 tr 25
sgk.


-Nhận xét.
-Bổ sung.


-Các cách giải HPT là:
ph-ơng pháp cộng, phph-ơng
pháp thế .


-Nêu cách giải: Phơng
pháp cộng: hpt 1), 3);
ph-ơng pháp thế: hpt 2).


-Thảo luËn theo nhãm
trong 6 phót.


-Quan sát bài làm trên
bảng và trên bảng phụ


<b>I. lí thuyết:</b>


1. PT bc nht hai ẩn có dạng ax + by = c
trong đó a, b là các số cho trớc, a 0


hoặc b 0.


2. PT bËc nhÊt hai Èn lu«n cã v« sè
nghiƯm. Trong mptđ tập nghiệm của nó
đ-ợc biểu diễn bởi đt ax + by = c.


3. Mét HPT bËc nhÊt hai Èn


+) 1 nghiÖm duy nhÊt nÕu (d) cắt (d).
+) Vô nghiệm nếu (d) // (d).


+) Vô số nghiÖm nÕu (d) (d’).
4.HÖ pt


(a, b, a’, b’ khác 0)


Có vô số nghiệm nếu


Vô nghiệm nÕu


 Cã mét nghiƯm duy nhÊt nÕu
3. Gi¶i hệ phơng trình:


-Phơng pháp thế.


-Phơng pháp cộng đại số.
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bµi 1</b>( bµi 40 tr 27 sgk). Giải các HPT và


minh hoạ bằng hình häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

cđa hƯ?


+Gi¶i hpt bằng phơng
pháp cộng hoặc thế.


+ Minh ho hỡnh hc kt
qu tỡm c.


(chia lớp làm 3 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần)


-Đa bài làm của các nhóm
lên bảng phụ


-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bæ sung
nếu cần.


-GV đa câu 3 tr 25 lên
bảng phụ cho hs trả lời.
-Nhận xét?


GV hớng dẫn hs cách
làm:


-Giả sử muốn khử ẩn x,
hÃy tìm hệ số nhân thích


hợp của mỗi phơng trình?
GV đa bài tập 45 SGK lên
bảng phụ


-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.


-Quan sát hs lµm bµi.
-NhËn xÐt?


GV nhËn xÐt, hd hs cã thĨ
lµm theo p2<sub> thế.</sub>


Nêu cách làm?
-Nhận xét?


-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.


-Nhận xÐt?
-GV nhËn xÐt.


-Cho hs nghiên cứu đề
bài.


-Gọi 1 hs tóm tắt đề bài.
-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt.



-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


Thay m = - 2 vào hpt
sau đó giải hpt tìm đợc.
-Quan sát nội dung câu
hỏi 3 tr 25.


-Tr¶ lêi.
-NhËn xÐt.


-pt (1) nh©n víi , pt (2)
nh©n víi .


-Trõ tõng vÕ của hai pt.


-1 hs lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở nháp.
-Quan sát bài làm trên
bảng


-Nhận xét, bổ sung nếu
cần.


-1 hs lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào giấy nháp.
-Nhận xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.


-Cho hs nghiên cứu đề bài.


-Gọi 1 hs tóm tắt đề bi.
-Nhn xột?


-GV nhận xét.


-Gọi 1 hs lên điền bảng.
-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bæ sung.
-NhËn xÐt?


-Gäi 1 hs lên bảng giải
HPT.


hpt Û


2 2


4 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 


Û



4 2 2 2


4 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


 

 Û


0 0 4 2


2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  






Vì pt (1) vô nghiệm nên hpt vô nghiệm.
<b>Bài 45 tr 27 sgk.</b>


Gọi thời gian đội 1 làm riêng để HTCV là x
ngày, thời gian đội 2 làm riêng (với năng suất


ban đầu để hồn thành cơng việc là y ngày.
ĐK: x > 12, y > 12.


Vậy mỗi ngày đội 1 làm đợc


1


x<sub>c«ng viƯc,</sub>


đội 2 làm đợc


1


y<sub> công việc.</sub>


Mi ngy hai i lm c


1


12<sub>CV nên ta cã</sub>


pt:


1 1 1


x  y12<sub> (1).</sub>


Hai đội làm trong 8 ngày đợc


8 2<sub>(CV)</sub>


12 3


Đội 2 làm với năng suất gấp đơi sau 3,5
ngày thì hồn thành nốt công việc nên ta


cã pt:


2 2 7


. 1


3 y 2 <sub> (2).</sub>


Tõ (1) vµ (2 ) ta cã HPT:


1 1 1


x y 12


2 2 7


. 1


3 y 2



 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Giải hpt ta đợc </sub>


x 28
y 21






tho¶ m·n ®k.


Vậy, với năng suất ban đầu, nếu làm riêng
thì đội 1 phải làm trong 28 ngày, đội 2 phải
làm trong 21 ngày thì mới HTCV.


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Ơn lại kiến thức của chơng để tiết sau kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012.</b></i>


<b>Tiết 46 </b>




<b>Kiểm tra chơng III</b>



<b>I. Mục têu</b>



-

Kim tra mức độ tiếp thu bài trong chơng.



-

RÌn lun c¸c trình bày bài thi.



-

Rèn luyện tâm lí trong khi thi.


<b>II. Chuẩn bị</b>



GV: Đề kiểm tra.



HS: Ôn các kiến thức cđa ch¬ng III.


<b>IV.Néi dung kiĨm tra </b>



Ma trận đề :



Mức độ


Nội dung



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



<b>Tổng</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL



Phương trình bậc nhất hai


ẩn




1



<i>0,5</i>



1



<i>0,5</i>



1



<i>0,5</i>



1



<i>2</i>



<b>4</b>



<i><b>3,5</b></i>



Hệ hai phương trình bậc


nhất hai ẩn



2



<i>1</i>



<b>2</b>



<i><b>1</b></i>




Giải hệ PT bằng phương


pháp thế và phương pháp


cộng đại số



1



<i>0,5</i>



1



<i>2</i>



<b>2</b>



<i><b>2,5</b></i>



Giải bài toán bằng cách


lập hệ phương trình



1



<i>3</i>



<b>1</b>



<i><b>3</b></i>



<b>Tổng</b>

<b>1</b>

<i><b><sub>0,5</sub></b></i>

<b>4</b>

<i><b><sub> 2</sub></b></i>

<i><b>1 </b></i>

<i><b><sub> 0,5 7</sub></b></i>

<b>3</b>

<i><b>9</b></i>

<i><b> </b></i>




<i><b>10</b></i>



<b> Đề kiểm tra :</b>



<b>Câu 1</b>

(1 đ). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình



4x 5y 3


x 3y 5










A. (2; 1)

B. (-2; -1)

C. (2; -1)

D.(3; 1).



<b>Câu 2.</b>

(1 điểm) Cho phơng trình x + y = 1 (1). Phơng trình nào dới đây có thể kết


hợp với (1) để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có vơ số nghiệm?



A. 2x - 2 = -2y.

B. 2x - 2 = 2y.

C. 2y = 3x - 2.

D. y = x + 1.


<b>C©u 3. </b>

(4 đ). Giải các hệ phơng trình sau:



a)



4x 7y 16



4x 3y 24


 




 


<sub>b) </sub>



10x 9y 8
15x 21y 0,5











<b>Câu 4. </b>

(4 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>IV Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Câu 1:</b>

C.

(1đ)

<b> </b>



<b>Câu 2:</b>

A.

(1 đ).




<b>Câu 3:</b>

Giải các hệ pt:


a)



4x 7y 16


4x 3y 24


 





 


<sub> cã nghiƯm lµ </sub>



x 3


y 4








<sub>(2 ®).</sub>



b)




10x 9y 8
15x 21y 0,5


 





 


<sub> có nghiệm là </sub>



1
x


2
1
y


3







<sub></sub>



<sub>(2 đ).</sub>



<b>Câu 4.</b>



Chọn ẩn, ®k cđa c¸c Èn:

0,5 ®.



Biểu thị mối quan hệ về vận tốc để lập ra pt (1).

0,5đ


Biểu thị thời gian mỗi xe theo các ẩn:

1 đ.



Dùa vµo mèi quan hƯ thêi gian, lËp ra pt(2)

1 đ



Giải hpt.

0,5 đ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Ngày soạn: 05/02/2012. </b></i>
<b>Chơng IV: </b>

<b>Hàm số </b>

<b>y = a.x</b>

<b>2</b>

<b><sub> (a</sub></b>

<sub>ạ</sub>

<b><sub>0) - PT bËc 2 mét Èn</sub></b>



<b>TiÕt 47: $1: </b>

<b>Hµm Sè y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> (a</sub></b>

<sub>ạ</sub>

<b><sub>0)</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh thy c trong thực tế có những hàm số dạng y = ax

2

<sub> (a </sub>

<sub></sub><b><sub>0)</sub></b>


- Học sinh biết cách tính giá trị của học sinh tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số.


- Học sinh nắm vững tính chất của hàm số: y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub>ạ</sub><b><sub>0)</sub></b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thớc kẻ, phấn màu, máy tính, bảng phụ



- HS c bi đã học và làm các bài tập đợc giao



III. Tiến trình dạy- học:



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ mở u</b></i>



Giáo viên giới thiệu


ví dụ mở đầu nh


SGK



-> Trong thùc tÕ cßn


cã nhiỊu ví dụ khác


có công thức d¹ng: y


= ax

2

<sub> (a</sub>

<sub>¹</sub>

<sub>0)</sub>



Yêu cầu HS làm

<b>?1</b>


GV treo bảng phụ


ghi nội dung

<b>?1</b>


- Gọi 2 học sinh


đứng tại chỗ đọc kết


quả mỗi em 1 bảng.



(?) H·y tr¶ lêi

<b>?2</b>


- 1 häc sinh tr¶ lêi


víi hµm y = 2x

2


- 1 häc sinh trả lời


với hàm y = -2x

2


- Từ 2 ví dụ trên nêu


tính chất đồng biến



và nghịch biến của


học sinh y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub>ạ</sub>


0) trong tõng trêng


hỵp.



- u cầu HS trả lời


<b>?3</b>

(

<i>hoạt động nhóm</i>

)


Nhận xét đánh giá


treo bảng phụ ghi


tóm tắt câu trả lời

<b>?3</b>


Yêu cầu HS làm

<b>?4</b>


- Treo bảng phụ ghi


nơi dung

<b>?4</b>



- Yªu cÇu 2 HS lên


bảng điền kết quả


- Củng cố và hớng


dẫn về nhà.



- Đọc ví dụ mở đầu


SGK



HS làm

<b>?1</b>

lên bảng


điền kết quả vào


bảng



Lm

<b>?2</b>

- đứng tại


chổ trả lời




HS c¶ líp theo dõi


nhận xét thảo luận


-nêu kết luận tỉng kÕt



HS đọc nội dung tính


chất SGK



HS tr¶ lêi

<b>?3</b>



- HS c¶ líp theo dâi


nhËn xÐt - th¶o ln



HS làm

<b>?4</b>



- HS cả lớp theo dõi


nhận xét - thảo luận



<b>1. Ví dụ mở đầu</b>



S= 5t

2

<sub>mi t xác định 1 giá trị duy nhất</sub>



cđa S. C«ng thøc: S = 5t

2

<sub> biểu thị 1 hàm</sub>



số dạng y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>0)</sub>



<b>2. Tính chất của hàm số:</b>

y = ax

2

<sub>(a </sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>0)</sub>



- Xét 2 hàm số: y = 2x

2

<sub> và y = - 2x</sub>

2


<b>?1</b>

.




x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=2x

2

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>

<sub>2</sub>

<sub>8</sub>

<sub>18</sub>



x

-3

-2 -1

0

1

2

3



y=-2x

2

<sub>-18 -8</sub>

<sub>-2</sub>

<sub>0</sub>

<sub>-2 -8 -18</sub>



<b>?2</b>

.



* Với y = 2x

2

<sub> thì:</sub>



- Khi x tăng nhng luôn âm thì giá trị tơng


ứng của y giảm nhng luôn dơng



- Khi x tăng nhng luôn dơng thì giá trị


t-ơng ứng của y tăng nhng luôn dt-ơng



* Với y = -2x

2

<sub> thì:</sub>



- Khi x tăng nhng luôn âm thì giá trị tơng


ứng của y tăng nhng luôn âm



- Khi x tăng nhng luôn dơng thì giá trị


t-ơng ứng của y giảm nhng luôn âm.



*

<i><b>Tính chất</b></i>

: SGK



<b>?3</b>




*) Nhận xét: Với y = ax

2

<sub> (a </sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>0)</sub>



- Nếu a>0 thì y>0

<sub>x </sub>

<sub>0; y = 0 khi x = 0.</sub>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0


- Nếu a<0 thì y>0

<sub>x </sub>

<sub>0; y = 0 khi x = 0</sub>


thì giá trị lớn nhất của hàm ««s lµ y = 0


<b>?4</b>



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=

1


2

x



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

y=-

1


2


x

2


<b>IV. Híng dÉn học ở nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Ngày soạn: 11/02/2012.</b></i>
<b>Tiết 48: $2: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub></b><sub>ạ</sub><b><sub>0)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
Học sinh cần<b>:</b>



- Bit c dng của đồ thị hàm số: y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0) và phân biệt đợc chúng trong 2 trờng</sub>


hỵp a > 0; a < 0.


- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chát của hàm
số.


- Vẽ đợc đồ thị
<b>II. Chuẩn b:</b>


GV: Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ
HS: Thớc thẳng, giấy kẻ ô ly
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>A- Bài cũ:</b></i>


(?) Nêu tính chất của hàm số: y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0)</sub>

B- Bài mới:



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1</b>
(?) Để tìm giá trị tơng


øng cđa y (Treo bảng
phụ)


Yêu cầu HS tìm giá trị
của y tơng ứng



- GV hng dn hc sinh
v đồ thị hàm số.


- <i>Lu ý</i>: các khoảng chia
trên cùng 1 hệ trục tọa
độ là bằng nhau.


- Yêu cầu HS biểu diễn
các điểm A(-1,2); A'(1,2);
B(-2,8); O(0,0) - GV nối
các điểm đó lại với nhau
tạo bằng 1 đờng cong.
(?) Hãy trả lời <b>?1</b>


- GV cho HS nghiªn cøu
vÝ dụ 2 tơng tự nh các
b-ớc ở ví dụ 1


Yêu cầu HS Lên bảng
trình bày lời giải


- Yờu cu HS tr lời <b>?2</b>.
?. Qua 2 ví dụ trên, hãy
nêu dạng tổng quát của
đồ thị hàm số y = ax2<sub> (</sub>


¹<sub>0)</sub>


Nhận xét đánh giá


-> Cho học sinh đọc lại
1 vài lần phần nhận xét
đã ghi sẵn ở bảng phụ.


§äc néi dung vÝ dụ làm
ít phút lên bảng điền
các giá trị vào bảng


HS sinh biểu diễn toạ
độ các điểm trên mặt
phẳng Oxy


Tr¶ lêi ?1 Th¶o luận
chung cả lớp


HS cả lớp nghiên cứu ví
dụ 2 SGK


HS Lên bảng trình bày
lời giải


HS cả lớp theo dõi nêu
ý kiến nhận xét


Trả lời <b>?2</b>. SGK


- HS c¶ líp theo dõi
nêu ý kiến nhận xét
Trả lời



Đọc Nhận xét SGK


<b>1. Ví dụ 1:</b>


Đồ thị của hàm số: y = 2x2


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>8 18</sub>


Ta có A(-3;18), Btrên mặt phẳng tọa độ
biểu diễn cặp số (x,y)


<b>?1</b>. <i>NhËn xÐt</i>


- Đồ thị hàm số:y = 2x2<sub> là 1 đờng cong </sub>


nằm phía trên trục hồnh, 0 là điểm thấp
nhất, nhận trục 0y làm trục đối xứng.


<b>Ví dụ 2:</b> Vẽ đồ thị hàm số:


2


1


y x


2






x -2 -1 0 1 2


y=- 1


2 x2 -2

-1
2


0

-1
2


-2


2


1




2



y=

<i>−</i>1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>?2</b>. <i>Nhận xét:</i>



*) Đồ thị


2


1


y x


2




l 1 ng thng cong
nằm phía dới trục hồng nhận điểm
O(0,0) là điểm cao nhất, nhận trục Oy
làm trục đối xứng.


<b>3. NhËn xÐt</b>
<b>?3 </b> Cho hµm sè


2


1


y x


2






a) Với D có hồnh độ bằng 3 => tung độ
D là y = - 4,5


b) Trên đồ thị hàm số này, điểm có tung
độ bằng -5. có 2 điểm có tung độ nh thế
<b>4. Chú ý: SGK</b>


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại nội dung bài học, nắm vững đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Ngày soạn: 15/02/2012.</b></i>
<b>Tiết 49: </b>

<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



- HS đợc củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax

2

<sub> (a </sub>

<sub> 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số. </sub>



- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax

2

<sub> (a </sub>

<sub> 0) </sub>



- HS thấy đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa hàm số bậc nhất và bậc hai. Tìm đợc nghiệm


của phơng trình bậc hai qua đồ thị. Tìm GTNN và GTLN qua th.



II. Chuẩn bị:



Gv: Thớc thẳng, compa, phán màu


HS: Thớc thẳng, giấy kẻ ô ly, bút chì



HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.


III Tiến trình bài dạy:




<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>H/ động của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b></i>


? Vẽ đồ thị thực hin qua



những bớc nào ?



GV yờu cu HS lập bảng giá trị


và 1 HS thực hiện vẽ đồ thị



? TÝnh f(-8); f(-1,3) ;

lµm


ntn ?



GV yêu cầu HS lên tính



GV hng dẫn câu c: dùng thớc


lấy điểm 0,5 trên 0x dóng lên


cắt đồ thị tại 1 điểm ớc lợng giỏ


tr.



GV các phần còn lại làm tợng


tự



? Cỏc số

<sub>√</sub>

3

;

<sub>√</sub>

7

thuộc


trục hoành cho ta biết điều gì ?


? Với x =

<sub>√</sub>

3

thì giá trị tơng


ứng của y bằng bao nhiêu ?


? Tơng tự câu c làm câu d ?


? Qua bài tập ta đã sử dụng



những kiến thức nào ?



HS đọc đề bài


HS lập bảng giá trị


và vẽ đồ thị



HS thực hiện - cả


lớp cùng làm và


nhận xét



HS thay các giá trị


8 ; - 1,3 vào


hàm số tìm y


HS làm trên bảng


HS thực hiện theo


hớng dẫn



HS giá trị của


x =

<sub>√</sub>

3

; x =



7


HS y = (

<sub>√</sub>

3

)

2

<sub> = </sub>



3



HS nêu cách làm


HS T/c hàm số


bậc hai; Cách vẽ;


tìm giá trị hàm số




Bài tập 6: (Sgk/38)



a) Vẽ đồ thị hàm số y = x

2


* Bảng giá trị



x

-2

-1

0

1

2



y = 2x2

<sub>4</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>4</sub>


* Vẽ đồ thị



b) f(-8) = (- 8)

2

<sub> = 64</sub>



f(- 1,3) = (- 1,3)

2

<sub> = 1,69 </sub>



f(- 0,75) = (- 0,75)

2

<sub> = 0,5625</sub>



f(1,5) = (1,5)

2

<sub> = 2,25</sub>



c) Lấy điểm 0,5 trêm trục 0x dóng


lên cắt đồ thị tại điểm M, dóng đ/t


qua M vng góc với 0y cắt 0y tại


điểm khoảng 0,25



d) Biểu diễn

<sub></sub>

3

trên trục hoành;


với x =

<sub>√</sub>

3

y = (

<sub>√</sub>

3

)

2

<sub> = 3. </sub>



Từ điểm 3 trên trục tung dóng ng


thng vuụng gúc ct th y = x

2


tại điểm N. Từ N dóng đ/t vuông


góc với trục 0x cắt 0x tại điểm



3


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp </b></i>


GV a hình 10 lên bảng phụ



? Theo đầu bài M thuộc đồ thị


vậy tọa độ M = ?



? Tõ M (2 ;1) h·y t×m hƯ sè a ?


GV yêu cầu HS lên tính



? Mun bit A(4; 4) có thuộc


đồ thị khơng làm ntn ?



GV u cầu HS thay số tính


? Tìm thêm 2 điểm khác điểm 0


mà đã biết M(2; 1) ; A(4; 4) ta


nên tìm ntn ?



HS đọc bài tập 7


HS M(2;1)


HS nêu cách tìm


HS trình bày trên


bảng



HS thay tọa độ



điểm A vào hàm


số y =

1


4

x

2


HS thùc hiƯn



Bµi tập 7: sgk/38



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV yêu cầu HS thảo luËn


GV – HS nhËn xÐt qua b¶ng


nhãm



? Dùa vµo hµm sè y =

1


4

x

2


hãy tìm tung độ của điểm thuộc


Parabol có hồnh độ bằng (-3)?


? Nhìn đồ thị cho biết khi x


tăng từ – 2 đến 4 giá trị lớn


nhất và giá trị nhỏ nhất của y là


bao nhiêu ?



GV kh¸i qu¸t toµn bµi



Cách tìm hệ số a của hàm số y


= ax

2

<sub>; cách vẽ đồ thị hàm số; </sub>



cách c/m các điểm thuộc đồ



thị ; tìm GTNN; GTLN.



HS lấy điểm M’


đối xứng với M ;A


đối xứng với A’


qua 0y



HS hoạt động


nhóm thực hiện


câu c- đại diện


nhóm trình bày



HS nêu cách tìm :


dùng đồ thị và


cách tính tốn


HS khi x tăng từ-2


đến 4 GTLN y =


4 khi x = 4 ;GTNN


y = 0 khi x = 0



x = 2 ; y =1 thay vµo hµm sè ta




1 = a. 2

2

<sub></sub>

<sub> a = </sub>

1


4


b) Thay x = 4 ; y = 4 vµo hµm sè y


=

1



4

x

2

ta cã y =


1


4

. 4

2

= 4 VËy



A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y =



1
4

x

2


c) Lấy 2 điểm (không kể điểm 0)


thuộc đồ thị là A’(- 4; 4) và M’(- 2;


1)



* Cách 1 dùng đồ thị



Từ điểm – 3 thuộc trục hoành


dựng đờng vng góc cắt đồ thị tại


1 điểm. Từ điểm đó kẻ đờng vng


góc cắt trục tung tại 1 điểm đó là


điểm phải tìm.



* C¸ch 2 tÝnh to¸n


x = - 3

y =

1


4

.(-3)

2

= 2,25



<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Ngày soạn: 18/02/2012.</b></i>



<b> TiÕt 50: </b>

<b> $3. Phơng trình bậc hai một ẩn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- HS nm đợc đ/n phơng trình bậc hai một ẩn; dạng tổng quát, dạng đặc biệt.



- HS biết phơng pháp giải riêng các phơng trình đặc biệt và giải thành thạo các PT đó.


- HS biết biến đổi PT tổng quát ax

2

<sub>+ bx + c = 0 (a </sub>

<sub>0) về dạng (x + </sub>

<i>b</i>


2<i>a</i>

)

2

=


<i>b</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4 ac</sub>


4<i>a</i>2

trong trờng hợp cụ thể của a, b, c để giải PT.


<b>II. Chun b: </b>



GV: Bảng phụ, thớc thảng, phấn màu.



HS : Thớc, SGK, nắm các kiến thức giải các phơng trình đã họ ở lớp 8


<b> </b>

III. Tiến trình dạy - học:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>H/ động của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1 : Kim tra bi c</b></i>


GV nờu cõu hi:



Nhắc lại dạng tỉng qu¸t cđa PT


bËc nhÊt mét Èn ?



1HS lên bảng kiểm tra


<i><b>Hoạt động 2: Bài toán mở đầu</b></i>



? Bài tốn cho biết gì ? u cầu



g× ?



? Tìm bề rộng của con đờng ta


làm ntn ?



? Chiều dài phần đất còn lại là ?


? Chiều rộng phần đất cịn lại ?


? Diện tích cũn li ?



? Phơng trình của bài toán ?


GV giới thiệu phơng trình bậc


hai một ẩn



HS đọc bài tốn


HS trả lời



HS gäi bỊ réng lµ x


HS 32 - 2x (m)


HS 24 - 2x(m)


(32 - 2x)(24 - 2x)


(32 - 2x)(24 - 2x) =


560



x

2

<sub> - 28x + 52 = 0 </sub>



* Bài toán : sgk/ 40



<i><b>Hot ng 3: Định nghĩa </b></i>



GV giới thiệu tổng quát nhấn



m¹nh a khác 0, hệ số a, b, c cần


kèm theo dÊu



? Từ định nghĩa lấy VD về


ph-ơng trình bậc hai một ẩn, chỉ rõ


hệ số a, b, c ?



GV yêu cầu HS làm

<b>?1</b>



GV nhấn mạnh l¹i d¹ng TQ PT


bËc hai mét Èn.



HS đọc nh ngha



HS lấy VD



HS thực hiện cá nhân


làm

<b>?1</b>

và trả lời tại


chỗ



* Định nghĩa: sgk/40



ax

2

<sub> + bx + c = 0 (a kh¸c </sub>



0)



a, b, c các số đã biết


* Ví dụ: sgk/40




<i><b>Hoạt động 4: Một số ví dụ về giải PT bậc hai một ẩn </b></i>


? Nêu li cỏch gii ?



?

á

p dụng giải PT 2x

2

<sub> + 5x = </sub>



0 ?



GV khái quát lại cách giải PT


khuyết hệ số c: đa về PT tích


? Cho biết cách giải PT trên ?


?

á

p dụng giải PT 3x

2

<sub> 2 = 0 </sub>





(x 2)

2

<sub> = </sub>

7


2

?



? Kh¸i qu¸t c¸ch giải PT bậc


hai khuyết hê số b ?



HS đọc VD1


HS nêu cách giải


HS thực hiện giải


HS đọc VD2


HS nêu cách giải


HS lên bảng làm



HS tr¶ lêi




* VÝ dơ 1: sgk/41


<b>?2 </b>



2x

2

<sub> + 5x = 0 </sub>

<sub>Û</sub>

<sub> x (2x +5) = 0 </sub>



Û

x = 0 hc x = - 2,5


* VÝ dô 2: sgk/41



<b>?3 </b>

3x

2

<sub> - 2 = 0 </sub>

<sub>Û</sub>

<sub> x</sub>

2

<sub> = </sub>

2


3

Û

x =

2


3=<i>±</i>


6
3


<b>?4</b>

(x - 2)

2

<sub> = </sub>

7


2

Û

x - 2 =


7


2


Û

x = 2

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV yêu cầu HS làm

<b>?5</b>


? Có nhËn xÐt g× vỊ PT



x

2

<sub> – 4x + 4 = </sub>

7


2

?



GV yêu cầu HS thảo luận

<b>?6</b>

;

<b>?</b>


<b>7</b>

?



GV nhËn xÐt bæ xung



GV lu ý HS sự liên hệ giữa

<b>?4</b>

;


<b>?5</b>

;

<b>?6</b>

;

<b>?7</b>



GV gii thiệu PT đầy đủ hớng


dẫn HS cách giải theo trình tự


các bớc thơng qua các ? đã làm


trờn.



GV nhắc lại 2x

2

<sub> 8x + 1 = 0 </sub>



là PT đầy đủ hệ số a, b, c khi


giải biến đổi vế trái thành bình


phơng một số hoặc một biểu


thức chứa ẩn còn vế phải là một


hằng số để giải PT.



GV chốt lại các cách giải PT


bậc hai một ẩn với từng dạng


đặc biệt.



HS lµ PT

<b>?4</b>




HS hoạt động nhóm


đại diện nhóm trình


bày



HS nhËn xÐt



HS đọc và tìm hiểu


thêm VD3 sgk/42


HS nghe hiểu



4<i>±</i>

14
2


<b>?5 </b>

x

2

<sub> – 4x + 4 = </sub>

7


2


<b>?6</b>

x

2

<sub> – 4x = - </sub>

1


2

Û

x

2

<sub> – 4x + 4 = -</sub>

1


2

+ 4


Û

(x – 2)

2

<sub> = </sub>

7


2


theo kÕt qu¶

<b>?4</b>

PT cã nghiƯm


x =

4<i>±</i>

14


2


<b>?7</b>

2x

2

<sub> - 8x = -1 </sub>



Û

x

2

<sub> - 4x = -</sub>

1


2


Lµm nh

<b>?6</b>

PT cã nghiÖm


x =

4<i>±</i>

14


2


* VÝ dô 3: sgk/ 42



<i><b>Hớng dẫn về nhà: </b></i>


- Học thuộc định nghĩa PT bậc hai mt n.



- Nắm vững trình tự giải phơng trình 2x

2

<sub> 8x + 1 = 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Ngày soạn: 23/02/2012 .</b></i>
<b>TiÕt 51: </b>

<b>LuyÖn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kiến thức về phơng trình bËc hai mét Èn sè.


- Rèn luyện kỹ năng giải một số phơng trình bậc hai dạng đặc biệt.
<b>II. Chun b:</b>



GV: Bảng phụ, phấn màu


HS: SGK, SBT, lm cỏc bài tập đợc giao
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A: KiÓm tra :</b></i>Hỏi: Thế nào là phơng trình bậc hai một ẩn số ? Cho ví dụ:
Giải phơng trình: 2x2<sub> 8x = 0</sub>


1 Học sinh lên bảng trả lời:


2x2<sub> - 8 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 2x(x - 4) = 0</sub><sub>Û</sub><sub> 2x = 0 hc x - 4 = 0</sub><sub>Û</sub><sub> x = 0 hc x = 4</sub>
<i><b>B. Lun tËp</b></i>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao</b></i>
Cho 2 HS lên bảng mỗi HS


làm 2 câu
Đọc đề bài


Nhận xét đánh giá và uốn
nn nhng sai sút ca HS


2 HS lên bảng
Suy nghĩ làm ít
phút


Trả lời:



- Cả lớp theo dõi
nhận xét


<b>Chữa bài tập 12 </b>:


a) x2<sub> - 8 = 0</sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = 8</sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>


Phơng trình có 2 nghiƯm: x = 2

<sub>√</sub>

2
hc x = -2

<sub>√</sub>

2


b) 5x2<sub> - 20 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 5x</sub>2<sub> = 20</sub>


Û x2<sub> = </sub><sub>2</sub>


Vậy phơng trình có 2 nghiệm:
x1 = -2; x2 = 2


c) 0,4x2<sub> + 1 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 0,4x</sub>2<sub> = -1</sub>


Phơng trình vô nghiệm
d) -2x2<sub> + </sub>


2<i>x</i> = 0Û

<sub>√</sub>

2<i>x</i>(

2<i>x</i>+1)


= 0


Û x = 0 hc x = -

2
3
Vậy phơng trình có 2 nghiệm:

x1 = 0; x2 =

2


2


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập tại lớp</b></i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ


làm bài tập 13 ? Cần
cộng vào hai vế bao
nhiều để vế trái là
dạng bình phơng
- Cho1HS lên bảng àm
- Nhận xét đánh giá
- Yêu cầu HS suy nghĩ
làm bài tập 14


Gợi ý: Cần cộng vào
hai vế bao nhiều để vế
trai là dạng bình
ph-ơng một tổng


<b>IV. H íng dÉn häc ë </b>
<b>nhµ</b>


- Xem lại các bài
tậpđã chữa.


Suy nghĩ - đọc đề
bài tập 13



- Tr¶ lêi


1HS lên bảng làm
- Cả lớp theo dõi
nhận xét Suy nghĩ -
đọc đề bài tp 14


Trả lời


Suy nghĩ lên bảng
trình bày


<b>Bài 13</b>:


a) x2<sub> + 8x = - 2</sub>


Û x2<sub> + 8x + 16 = -2 + 16</sub>


Û (x + 4) = 14


b) x2<sub> + 2x = 1 </sub><sub>Û</sub><sub> x</sub>2<sub> + 2x + 1=</sub> 1


3 + 1


Û (x + 1)2<sub> = </sub> 4


3


<b>Bài 14</b>: Giải phơng trình:



2x2 <sub>+ 5x + 2 = 0</sub><sub>Û</sub><sub> 2x</sub>2<sub> + 5x = -2</sub>


Û x2<sub> + </sub> 5


2 x = -1


Û x2<sub> + </sub> 5


2 x +
25


16 = -1 +
25
16


Û (x + 5
4 )2 =


9


16 x +
5
4 =
3


4


<i><b>Ngày soạn: 25/02/2012. </b></i>
<b>TiÕt 52: $4 C«ng thøc nghiệm của phơng trình bậc hai</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


Qua tiết này học sinh cần


- Nhớ biệt thức: = b2<sub> - 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào thì phơng trình vô nghiệm; có nghiệm</sub>


kép; có 2 nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: </b>Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS: xem bµi tríc ë nhµ


III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Công thức nghiệm</b></i>
Hãy biến đổi phơng


trình tổng quát nhiều
cách biến đổi phơng
trình 2x2<sub> - 8x + 1 = 0</sub>


GV cho HS nghiên
cứu ví dụ SGK


Cho học sinh làm bài
tập <b>?3</b>:



GV theo dõi uốn nắn
những sai sót của HS


Thực hiện


HS làm <b>?1</b> và


Làm bài tập <b>?2</b>


HS nghiên cøu vÝ dô
SGK


3 Häc sinh lªn bảng
trình bày <b>?3</b>


- Cả lớp theo dõi nhận
xét


<b>1. Công thức nghiƯm</b>:
ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>¹</sub><sub> 0)</sub>


Û ax2<sub> + bx = - c</sub>


Û x2<sub> + </sub> <i>b</i>


<i>a</i> x = -
<i>c</i>
<i>a</i>


Ûx2<sub>+</sub> 2<i>b</i>



2<i>a</i> <i>x</i>+
<i>b</i>2
4<i>a</i>2=<i>−</i>


<i>c</i>
<i>a</i>+


<i>b</i>2
4<i>a</i>2


Û (<i>x</i> + <sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>¿2 = <i>b</i>
2


<i>−</i>4 ac
4<i>a</i>2
KÝ hiƯu:  = b2<sub> – 4ac</sub>


Gäi lµ biÖt thøc delta


NÕu  > 0 phơng trình có hai nghiƯm ph©n
biƯt:


x1 = <i>− b</i>+

<i>Δ</i>


2<i>a</i>


x2 = <i>− b −</i>

<i>Δ</i>


2<i>a</i>



NÕu  = 0 phơng trình có nghiệm kép
x1 = x2 = <i></i> <i>b</i>


2<i>a</i>


Nếu < 0 phơng trình vô nghiệm


<i>Ví dụ</i>: Giải phơng trình:
3x2<sub> + 5x 1 = 0</sub>


= 52<sub> 4.3 (-1) = 37 > 0 </sub>


Phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt:
x1= <i>−</i>5+

37


6 x2 =


<i>−</i>5<i>−</i>

37
6


<b>?3 </b>a) 5x2<sub> – x + 2 = 0 </sub>


 = (-1)2<sub> 4.5 = 2</sub>


= -79 < 0


Phơng trình vô nghiệm
b) 4x2<sub> -4x+1 =0</sub>



 = (-4)2<sub> – 4.1.1 = 0 </sub>


Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp:
x1 = x2 = <i>−</i>(<i>−</i>4)


2. 4 =
1
2


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Cho học sinh làm bài


tËp 15a, b - Lµm bµi tËp 15 Bµi tËp 15 a) 7x2<sub> – 2x + 3 = 0 </sub>


a = 7; b = - 2; c = 3


 = (-2)2<sub> – 4.7.3</sub>


= 4 – 84 = - 80
b) 5x2<sub> - 2</sub>


10<i>x</i> + 2 = 0
a = 5; b = - 2

<sub>√</sub>

10 ; c = 2


 = (-2

<sub>√</sub>

10¿2 - 4.5.2
= 40 – 40 = 0


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhà</b>
- Xem lại các ví dụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>Ngày soạn: 29/02/2012..</b></i>
<b>Tiết 53: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


Qua tiết này học sinh cần


- Khắc sâu biệt thức: = b2<sub> - 4ac và điều kiện thì phơng trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2</sub>


nghiệm phân biệt.


- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phơng trình bậc hai.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: </b>Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS: xem bµi tríc ë nhµ; SBT; SGK


III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố nhắc lại công thức nghiệm</b></i>
Hỏi: Nờu cụng thc tớnh


biệt thức


Hỏi: Khi nào phơng
trình cã hai nghiƯm, cã
nghiƯm kÐp, v« nghiƯm



Cho häc sinh lµm bµi
tËp 16a; b; c SGK


Nhận xét đánh giá


Thùc hiÖn


3HS Lµm bµi tËp 16a;
b; c SGK


- Cả lớp theo dõi nhận
xét


Công thức tổng quát:
Kí hiệu: = b2<sub> 4ac</sub>


Gọi là biệt thức delta


NÕu  > 0 phơng trình có hai
nghiệm ph©n biƯt:


x1 = <i>− b</i>+

<i>Δ</i>


2<i>a</i> ; x2 =


<i>− b </i>

<i></i>


2<i>a</i>


Nếu = 0 phơng trình có nghiệm


kép


x1 = x2 = <i></i> <i>b</i>


2<i>a</i>


Nếu < 0 phơng trình vô nghiệm
<b>Bài tập 16</b><i>:</i>


a) 2x2<sub> - 7x + 3 = 0 </sub>


a = 2; b = - 7 ; c = 3


 = (-7)2<sub> - 4.2.3 = </sub>


49 - 36 = 13


Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt:


x1 = <i>−</i>(<i>−</i>7)+

13


2 . 2 =


7+

13
4
x2 = <i>−</i>(<i>−</i>7)<i>−</i>

13


2. 2 =



7<i>−</i>

13
4
b) 6x2<sub> + x + 5 = 0</sub>


 = 12<sub> - 46.5 = - 119 <0</sub>


Phơng trình vô nghiệm
c) 6x2<sub> + x + 5 = 0</sub>


 = 12<sub> - 4.6 (-5)</sub>


= 1 + 120 = 121


Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt:


x1 = <i>−</i>1+

14


2 . 6 =
5
6
x2 = <i>−</i>1<i>−</i>

14


2. 6 =<i>−</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Lµm bµi tËp 15c, d
Cho häc sinh lµm bµi
tËp SGK


Hỏi: Hãy xác định a, b,


c v tớnh


Cho 3 Học sinh lên
bảng trình bày câu
Nhận xét sửa sai


1 Học sinh lên bảng


Làm bài tập 16 đ; f
Đứng tại chỗ trả lời
3 học sinh lên bảng
Cả lớp nhận xét


<b>Bài tập 15c; d</b>
c) 1


2<i>x</i>
2


+7<i>x</i>2


3=0
a = 1


2 ; b = 7; c =
2
3


 = 72<sub> - 4.</sub> 1



2 .
2
3 =


59
3
d) 1,7x2<sub> - 1,2x - 2,1 = 0</sub>


a = 17; b = - 1,2; c = 2,1


 = (-1,2)2<sub> - 4.1,7 (-2,1) =</sub>
<b>Bài tập 16 </b>đ; f


d) 3x2<sub> + 5x + 2 = 0</sub>


 = 52<sub> - 4.3.2 = 1</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt


x1 =


<i></i>5+1


6 =<i>−</i>
2
3
x2 = <i>−</i>5<i>−</i>1


6 =<i>−</i>1


e) y2<sub> - 8y + 16 = 0</sub>


 = (-8)2<sub> - 4.1.16 = 0 </sub>


Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp y1 =


y2= <i>−</i>
(<i>−</i>8)


2 =4
f) 16z2<sub> + 24z + 9 = 0</sub>


 = 242<sub> - 4.16.9 = 0</sub>


Phơng trình có nghiệm kép: z1 = z2


= 3
4


<b>IV. Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại các bi tp ó cha.
- Lm bi tp sau:


Cho phơng trình: x2<sub> - 2x + m - 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Ngày soạn: 01/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 54: $ 5. Công thức nghiệm thu gọn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Qua bài này học sinh cần:


- Thy c li ớch của công thức nghiệm thu gọn.


- Xác định đợc b' khi cần thiết và nhớ kỹ cơng thức tính '
- Vận dụng tốt cơng thức nghiệm thu gọn.


<b>II. Chn bÞ: </b> <b>- GV : </b>Bảng phụ, giáo án, phấn màu, SGK, SBT
- HS: SGK, SBT, làm các BT GV giao


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Công thức nghiệm thu gọn</b></i>
Nếu b = 2b' Thì em


h·y tÝnh  = ?


Nhận xét nêu công
thức tổng quát đã ghi
ở bảng phụ


HS TÝnh to¸n:


 = 4(b2<sub> - ac)</sub>


HS c¶ líp theo dâi
nhËn xÐt th¶o ln
tr¶ lêi <b>?1</b> SGK



Cho phơng trình: ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


Nếu b = 2b'; đặt ' = b2<sub> - ac</sub>


Ta cã:  = 4'


- NÕu ' > 0 ph¬ng trình có hai nghiệm
phân biệt.


x1 = <i> b '</i>+

<i>Δ</i>


<i>a</i> ; x2 =


<i>− b ' −</i>

<i>Δ</i>
<i>a</i>


- NÕu ' = 0 phơng trình có nghiệm kép:x1 =


x2 =
<i> b '</i>


<i>a</i>


- Nếu ' < 0 phơng trình vơ nghiệm
<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>


Cho häc sinh lµm bµi
tËp <b>?2</b>



Nhn xột ỏnh giỏ


Làm bài tập <b>?2</b>


2HS lên bảng làm


<b>Bài 2:</b> Giải phơng trình:
5x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub>


A = 5; b = 4; b' = 2; c = - 1


 = 42<sub> - 4.5(-1) = 36</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = <i></i>4


+6


2 .5 =
1


5 x2 = <i>−</i>4<i>−</i>6


2. 5 =1


' = 22<sub> - 5 (-1) = 9</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân biÖt:
x1 = <i>−</i>2+

9



5 =
1


5 x2 =


<i>−</i>2<i>−</i>

9
5 =1
- Cho HS lµm bµi tËp


<b>?3</b>


Hái: a = ?
b' = ?
c = ?


' = ?


Lµm bµi tËp <b>?3</b>
2 häc sinh lên bảng
trình bày


Trả lời


Nhận xét


Tính toán


<b>Bài 3:</b>


a) 3x2 <sub>+ 8 + 4 = 0 (a = 3; b' = 4; c = 4)</sub>



' = 42<sub> - 3.4 = 4</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = <i></i>4


+2


3 =


<i>−</i>2


3 ; x2 = <i>−</i>4<i>−</i>2


3 =<i>−</i>2
NhËn xÐt uèn n¾n


Hỏi: Hãy xác định a,
b', c và '


b) 7x2<sub> - 6</sub>


2<i>x</i> + 2 = 0
a = 7; b' = -3

<sub>√</sub>

2 ; c = 2


' = (-3

2 )2<sub> - 7.2 = 5</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = 3

2<i>−</i>

5



7 ; x2 =


3

<sub>√</sub>

2+

5
7


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi; - Lµm bài tập 17b, d; 18; 19 SGK.


<i><b>Ngày soạn: 06/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 55: </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:
- Thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.


- Xác định đợc b' khi cần thiết và nhớ kỹ cơng thức tính '
- Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.


<b> II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn</b></i>
u cầu 1 HS nhắc lại


c«ng thøc nghiƯm thu
gọn làm bài tâp 17a, c


1 HS nhắc lại công thức
nghiệm thu gọn làm bài


tâp 17a, c


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ta cã:  = 4'


- NÕu ' > 0 phơng trình có hai
nghiệm phân biệt.


x1 = <i> b '</i>+

<i>Δ</i>


<i>a</i> ; x2 =
<i>− b ' −</i>

<i>Δ</i>


<i>a</i>


- NÕu ' = 0 phơng trình có
nghiệm kép:


x1 = x2 = <i> b '</i>
<i>a</i>


- Nếu ' < 0 phơng trình vô
nghiệm


GV nhn xột ỏnh giỏ


HS cả lớp theo dõi nhËn


xét đánh giá Bài tập 17 giải phơng trình:a) 4x2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>


' = 22<sub> - 4.1 = 0</sub>



Phơng trình có nghiệm kép: x1 =


x2 = <i>−</i>2


4 =<i>−</i>
1
2
b) -5x2<sub> - 6x + 1 = 0</sub>


' (-3)2<sub> - 5.1 = 4</sub>


Phơng trình có hai nghiệm ph©n
biƯt:


x1 =


3+2


5 =1 ; x2 =


3<i>−</i>2
5 =


1
5


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Cho 2 học sinh lên bảng



lµm bài tập 2 HS lên bảng <b>Bài tập 18</b>a) 3x2 <sub>- 2x = x</sub>: 2<sub> + 3</sub>


Û 2x2 <sub>- 2 - 3 = 0</sub>


' = (-1)2<sub> - 2(-3) = 7</sub>


Phơng trình có hai nghiệm
Học sinh cả lớp nhận


xÐt ph©n biƯt:


x1 = 2+

7


2 ; x2 =


2<i>−</i>

7
2


b) (2x -

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> )2<sub> - 1 = (x + 1)(x - </sub>


1)


Û 4x2<sub> - 4</sub>


2<i>x</i> + 2 - 1= x2<sub> - 1</sub>


Û 3x2<sub> - 4</sub>


2<i>x</i> + 2 = 0
x1 = 2

2+

2


3 =

2
x2 = 2

2<i>−</i>

2


3 =


2
3
Cho häc sinh lµm bµi


tËp 20


Các phơng trình này có
gì c bit


Cả lớp làm bài tập 20
2 Học sinh lên bảng
trình bày


<b>Bài tập 20</b>:
a) 25x2<sub> - 16</sub>


x2<sub> = </sub> 16


25


Û x = <i>±</i> 4


5
b) 4,2x2<sub> + 5,46x = 0</sub>



Û x (4,2x + 5,46) = 0


Û x= 0 hoặc 4,2 x + 5,46
Vậy phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:


x1 = 0 hoặc x2 = 5<i>,</i>46


4,2
- Yêu cầu học sinh làm


bi tp 21 Lm bi tập 21 Bài tập 21
Hỏi: Các phơng trình đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

cha ?


Cho 2 HS lên bảng trình


bày 2 học sinh lên bảng trình bày a) x


2<sub> = 12x + 288</sub>


Û x2<sub> - 12x - 288 = 0</sub>


' = (-6)2<sub> - 1 (-288)</sub>


= 324

<i>'</i> = 18


Phơng trình có hai nghiƯm ph©n


biƯt:


x1 = 6 + 18 = 24


x2 = 6 - 18 = 12


b) 1
12<i>x</i>


2


+ 7


12<i>x</i> = 19


Û 1


12<i>x</i>
2


+ 7


12 <i>x −</i>19=0


Û x2<sub> + 7x - 228 = 0</sub>


 = 49 - 4(-228) = 961


Ph¬ng trình có hai nghiệm phân
biệt



x1 = <i></i>7+31


2 =12
x2 =


<i></i>7<i></i>31
2 =<i></i>19


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Ngày soạn: 07/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 56: $6 . HƯ thøc vi-Ðt vµ øng dơng</b>


<b>I – Mục tiêu:</b>


-

HS nắm vững hệ thức Vi ét.


- HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Viét như: biết nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc trong trường hợp tổng
và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyết đối khơng q lớn.


- HS tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng.


Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận khi áp dụng hệ thức Vi-ét.


<b>II – Chuẩn bị: </b>


GV: thước, phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS ơn tập các cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. Tìm hiểu trước bài mới



<b>III – Các bước tiến hành :</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>Kiểm tra sỉ số.


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nêu định nghóa phương trình bậc hai ?


- Nêu cơng thức nghiệm Tổng quát của phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub> <sub>(</sub><i><sub>a ≠</sub></i><sub>0</sub><sub>)</sub> <sub>?</sub>


<i><b>3) Bài mới</b><b>: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thức Vi – ét ( 15’)</b></i>


Trong công thức nghiệm  >


0 thì PT có 2 nghiệm phân
biệt.


x1= <i>a</i>
<i>b</i>


2







; x2 = <i>a</i>
<i>b</i>


2






Nếu  = 0 nghiệm này còn


đúng khơng ?
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ sung


GV kl neáu PT ax2<sub> + bx + c = </sub>


0 (a # 0) thì x1 + x2 = - <i>a</i>
<i>b</i>


;
x1. x2 = <i>a</i>


<i>c</i>


. Qua đó thấy mối
quan hệ giữa nghiệm và hệ
số của PT bậc hai mà Viét
nhà toán học người Pháp đã
phát hiện ra vào đầu thế kỷ


XVII.


GV giới thiệu định lý – nhấn
mạnh hệ thức thể hiện quan
hệ giữa nghiệm và các hệ số.
GV y/c làm bài tập 25 sgk
GV nhờ hệ thức Viét nếu


HS  = 0   = 0 nghieäm


này vẫn đúng
HS thực hiện ?1
HS nghe hiểu


HS đọc định lý
HS làm bài tập 25


HS đọc yêu cầu ?2


<i><b>1/ Hệ thức Vi-ét :</b></i>


Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub>


(a # 0)


 > 0 ( = 0) PT có 2 nghiệm


phân biệt
x1= <i>a</i>



<i>b</i>
2






; x2 = <i>a</i>
<i>b</i>


2





?1 Tính :


x1 + x2 = - <i>a</i>
<i>b</i>


; x1. x2 = <i>a</i>
<i>c</i>


* Định lý:


Nếu x1, x2 là hai nghiệm


của phương trình ax2<sub> + bx </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

biết 1 nghiệm của PT 



nghiệm còn lại.


GV cho HS thảo luận làm ?2


GVnhận xét bổ xung – giới
thiệu tổng quát.


GV cho HS làm tiếp ?3
GV nhận xét giới thiệu TQ
? áp dụng tính nhẩm nghiệm
làm ?4 sgk ?


GV bổ xung sửa sai


Lưu ý HS các hệ số a, b, c
khi nhẩm nghiệm


Nếu b < 0 thì vận dụng
trường hợp a + b + c = 0 cịn
nếu b > 0 thì vận dụng TH a
– b + c = 0.


GV kết luận có thêm cách
giải PT bậc hai.


HS hoạt động nhóm - đại
diện nhóm trình bày
HS đọc tổng quát



HS thực hiện ?3 tương tự ?2
HS đọc tổng quát


HS thực hiện ?4
HS lên bảng làm


HS nghe hiểu


¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>


<i>a</i>
¿{


¿


* Áp dụng:


Nhờ định lý Vi-ét , nếu đã
biết một nghiệm của phương
trình bậc hai thì có thể suy ra
nghiệm kia.


<b>Tổng quát: </b>


<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + </sub></b></i>



<i><b>c = 0</b></i>


<i><b> ( a</b></i>¹<i><b> 0 ) có a + b + c = 0 thì </b></i>


<i><b>p/t có một nghiệm x</b><b>1</b><b>= 1 , </b></i>


<i><b>còn nghiệm kia là</b></i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Tổng quát : </b>


<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + </sub></b></i>


<i><b>c = 0 ( a</b></i>¹<i><b> 0 ) có a - b + c = </b></i>


<i><b>0 thì phương trình có một </b></i>
<i><b>nghiệm x</b><b>1</b><b>= -1 , còn nghiệm </b></i>


<i><b>kia là </b></i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>−c</i>
<i>a</i>


?4


a) – 5x2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>


coù a + b + c = (- 5) + 3 + 2 =
0


PT có 2 nghiệm x1 = 1; x2 =


- 5


2


b) 2004x2<sub> + 2005x + 1 = 0 </sub>


coù a – b + c = 2004 – 2005 +
1 = 0


PT coù 2 nghiệm x1 = -1;x2 =
-2004


1


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng ( 15’)</b></i>


GV đưa bài toán


? Hãy giải bài toán trên bằng
cách lập PT ?


? PT có nghiệm khi nào ?
? Vậy qua bài tốn có kết
luận gì ?


GV từ kết luận trên làm VD
? Hai số đó là nghiệm của


HS đọc bài tốn
HS thực hiện lời giải


HS PT có nghiệm khi S2<sub> – 4P</sub>



³ 0


HS trả lời


HS tìm hiểu vdsgk


<i><b>2/ Tìm hai số biết tổng và </b></i>
<i><b>tích của chúng:</b></i>


* Nếu 2 số có tổng bằng S,
tích bằng P thì 2 số đó là
nghiệm của phương trình
x2<sub> – Sx + P = 0 với </sub>


 = S2 –


4P ³ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

PT naøo ?


? Cách tìm 2 số đó ntn ?
? áp dụng tìm 2 số khi biết
tổng bằng 1 và tích bằng 5 ?
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD
2 sgk.


? Giải VD 2 bằng cách nào ?


HS nêu PT


HS giải PT


HS thực hiện giải và trả lời
HS đọc VD 2


HS theo hệ thức Vi-ét


Hai số cần tìm là nghiệm của
PT


x2<sub> – 27x + 180 = 0 </sub>


 = (-27)2- 4.180 = 729 – 720


= 9


Phương trình có hai nghiệm
p/biệt


<i>x</i><sub>1</sub>=27+3


2 =15<i>; x</i>2=
27<i>−</i>3


2 =12


Vậy hai số cần tìm là 15 và
12


<i><b>Ví dụ 2:</b></i>



Giải : Vì 2 + 3 = 5 ; 2 . 3 = 6
neân


x1 = 2 và x2 = 3 là nghiệm


của pt ó cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Ngày soạn: 13/03/2012.</b></i>
<b>Tiết 57: </b>

<b>lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Qua tiết này HS cần


- Khắc sâu nắm vững hệ thức ViÐt.


- Vận dụng đợc những ứng dụng hệ thức Vi-ét.


- Biết cách biểu diễn tổng các bình phơng, các lập phơng của hai nghiệm thông qua các hệ số
của phơng tr×nh.


<b>II. Chuẩn bị: </b> GV: Bảng phụ, thớc thẳng; phấn màu
HS: SGK, làm các BT GV giao
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung định lý Vi-ét</b>
Yêu cầu HS nhắc lại



nội dung định lý Viét
Hãy nhẩm nghiệm của
phơng trình:


3x2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>


NhËn xét


Trả lời và làm bài tập


Trả lời:
x1 = -1; x2 =


-4
3


<i><b>Định lý</b></i> Viét: Nếu x1, x2 là hai


nghiệm của phơng trình:
ax2<sub> + bx + c = 0. Thì:</sub>



<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>b</i>


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>


<i>a</i>
{





* Nếu phơng trình


ax2<sub> + bx + c = 0 . Cã a + b + c = 0 </sub>


th× phơng trình có 1 nghiệm là: x1 =


1 và nghiệm kia là: x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>


* Nếu phơng trình


ax2<sub> + bx + c = 0 . Cã a - b + c = 0 thì</sub>


phơng trình có 1 nghiệm là: x1 = -1


và nghiệm kia là: x2 = - <i>c</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hai số biết tổng và tích</b>


Hái: NÕu hai sè u vµ v


thỏa mÃn:

<i>u</i>+<i>v</i>=<i>s</i>
<i>u</i>.<i>v</i>=<i>p</i>



{



thì chúng ta có thể là
nghiệm của 1 phơng
trình nào chăng ?
?. Muốn tìm hai số biết
tổng và tích của chúng
thì làm thế nào ?
Cho HS làm ví dụ 1


Suy nghĩa trả lời


- Trả lêi


Lµm vÝ dơ 1


Nếu hai số có tổng bằng s và tích p
thì hai số đó là hai nghiệm của
ph-ơng trình:


x2<sub> - sx + p = 0</sub>


Điều kiện để có hai số là:
S2<sub> - 4P</sub> <sub>0</sub>


<i><b>VÝ dơ</b></i>: T×m hai sè biÕt tỉng b»ng 27
vµ tÝch b»ng 180


Hai số cần tìm là nghiệm của



Cho học sinh làm bµi
tËp 5


Lµm bµi tËp 5


Hai số đó là nghiệm
của phơng trình: x2<sub> - x </sub>


+5 = 0


 = 1 - 20 = - 19 <0
VËy kh«ng cã sè nào
thỏa mÃn


phơng trình:
x2<sub> - 27x + 180 = 0</sub>


 = 272<sub> - 4.180 = 9</sub>


x1 = 15; x2 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Gäi 2 häc sinh lªn


bảng làm bài tập 27, 28 2 học sinh lên bảng 1. Chữa bài tập đã giao.<b>Bài tập 27</b>:
a) x2<sub> -7x + 12 = 0 </sub>


 = 1 > 0 phơng trình có 2 nghiệm.
x1 + x2 = 7; x1.x2 = 12



 x1 = 4; x2 = 3


b) x2<sub> + 7x + 12 = 0 </sub>


 x1 + x2 = - 7; x1.x2 = 12


GV nhËn xÐt söa sai HS c¶ líp nhËn xÐt  x1 = -3; x2 = -4


Bµi tËp 28:


a) u + v = 32, u.v = 23


u, v là nghiệm của phơng
trình.x2<sub>+ 32x + 23.1 = 0</sub>


Phơng trình có hai nghiệm:
x1= 11;x2 = 21


Vậy u = 11. v = 21
Hoặc u = 21, v = 11
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Cho HS làm bài tập
30, 31


Lên bảng trình bày


<b>Bài tập 30</b>:


a) Phơng trình x2<sub> - 2x + m có </sub>



nghiệm


0


Û (-2)2<sub> - 4m </sub> <sub>0 </sub><sub>Û</sub><sub> m </sub> <sub>1</sub>


Khi đó: x1 + x2 = 2 x1.x2 = m
<b>Bài tập 3</b>1:


a) 1.5x2<sub> - 1.6x + 0.1 = 0 </sub>


Ta cã: a + b + c = 1.5 + (-1.6) + 0.1
= 0


Vậy phơng trình có hai nghiệm
x1 = 0,1


1,5=
1


15 ; x2 = 1


b) (2-

<sub>√</sub>

3 )x2<sub> +</sub>

3<i>x −</i>(2+

<sub>√</sub>

3)=<i>c</i>


Ta cã: a + b + c =
2 -

<sub></sub>

3 + 2

<sub></sub>

3 -2 = 0
Phơng trình cã hai nghiÖm:
x1 = 1; x2 = - 2+

3


2<i>−</i>

3


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ</b>:
- Häc theo SGK vµ vở ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Ngày soạn: 15/03/2012.</b></i>


<b> Tiết 58: </b>

<b>$7. Phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thc hnh tt việc giải một số dạng PT quy đợc về phơng trình bậc 2, nh PT trùng


phơng, PT chứa ẩn ở mẫu, một vài PT bậc cao có thể đa về PT bậc 2 nhờ phơng pháp đặt


ẩn phụ.



- Rèn kĩ năng giải PT bậc 2 và các PT chứa ẩn ở mẫu cần tìm điều kiện và chọn giá trị


thỏa mÃn. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.



<b>II. Chuẩn bị: </b>



GV: Bng ph; phn màu, máy tính bỏ túi, bài giải mẫu


HS: học và ôn lại cách giải 1 số dạng PT đã học ở lớp 8 .


III. Tiến trình bài dạy:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>H/ động của HS</b></i>

<i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV nêu yêu cầu ktra



? Nêu một số dạng PT đã học



ở lớp 8 và cách giải chỳng ?



1HS lên bảng Ktra



<i><b>Hot ng 2 : Phng trình trùng phơng</b></i>


GV giới thiệu đ/n và nêu VD



minh häa.



? Nếu đặt x

2

<sub> = t ta có PT dạng</sub>



nµo ?



GV: Bằng việc đặt ẩn phụ ta đi


giải PT bậc 2



GV: Giơí thiệu bài giải mẫu


cách giải PT trùng phơng.


? Qua VD để giải PT ta làm


ntn?



GV: chốt lạivà cho HS làm ?1


? Để thực hiện giải các PT trên


ta làm ntn ?



GV yờu cu HS hoạt động


nhóm



GV-HS cïng nhËn xÐt qua


b¶ng nhãm.




GV lu ý HS khi giải PT bằng


cách đặt ẩn phụ.



NÕu Èn phơ TM§K – PT cã


n

0


NÕu Èn phơ không TMĐK -


PT vô n

0


HS lấy VD


HS trả lêi



HS nêu lại cách


làm đặt ẩn phụ.


- Giải PT bc 2


va tỡm



- Thay giá trị vào


ẩn phụ – t×m


nghiƯm



HS đọc ?1



HS nêu cách làm


HS hoạt ng


nhúm



Nhóm 1,2,3 phần


a




Nhóm 4,5,6 phần


b



Trình bày / bảng


nhóm



HS nghe hiểu



PT trùng phơng có dạng


a

4

<sub> + bx</sub>

2

<sub> + c = 0 (a kh¸c)</sub>



Nếu đặt x

2

<sub> = t ta có PT bậc 2</sub>



at

2

<sub> + bt + c = 0</sub>



*) VD: sgk/55



?1 áp dụng giải PT sau:


a. 4x

4

<sub>- x</sub>

2

<sub> - 5 = 0 (1)</sub>



Đặt x

2

<sub> = t > 0 ta cã 4t</sub>

2

<sub> + t - 5 = 0</sub>



(2)



Giải PT (2) ta đợc t

1

= 1, t

2

=



<i>−</i>5
4



VËy x

2

<sub> = t = 1 </sub>

<sub></sub>

<sub> x = </sub>

<sub></sub>

<sub> 1</sub>



t =

<i>−</i>5


4

0 (lo¹i)



b)3x

4

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> + 1= 0; Đặt x</sub>

2

<sub>= t < 0 </sub>



ta cã 3t

2

<sub> + 4t + 1 = 0</sub>



Ta cã a + (-b) + c = 3+ (- 4) + 1 =


0



t

1

= -1; t

2

=



<i></i>1


3

(loại) Vậy



PT vô n

0


<i><b>Hot ng 3: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu </b></i>


? Để giải đợc những PT trên ta



làm qua những bớc nào ?


GV: các bớc giải PT chứa ẩn ở


mẫu thức tơng tự nh ở lớp 8.


Tuy nhiên sau khi biến đổi đợc


PT bậc 2




GV BP néi dung ?2



GV yªu cầu HS thảo luận


nhóm nhỏ (theo bàn)



HS nờu cỏc bớc


HS nghe hiểu


HS đọc nội dung ?


2



HS đứng tại chỗ


tr li



VD giải PT

<i>x</i>


2


<i></i>3<i>x</i>+6
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>9</sub> =


1


<i>x </i>3


ĐK : x

±

3



x

2

<sub> – 3x + 6 = x + 3</sub>



Û

x

2

<sub> – 4x + 3 = 0</sub>




Ta cã a + b + c = 1- 4 + 3 = 0



x

1

= 1 (TM§K); x

2

= 3



(lo¹i)



Vậy nghiệm của PT là S =

{

1

}


<i><b>Hoạt động 4: Phơng trình tớch </b></i>



GV y/c HS nhắc lại cách giải


PT tích



GV cho HS giải PT Ví dụ sgk


? Để giải những pt trên ta giải



HS nhắc lại

VD

(x +1)(x

2

<sub> + 2x + 3) = 0 </sub>



Û

x + 1 = 0 hcx

2

<sub> + 2x + 3 = 0 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

những PT nào ?



? HÃy thực hiện giải các pt


trên ?



GV: Cỏc n

0

trờn u l nhng



n

0

ca pt ó cho.



GV yêu cầu HS thực hiện ?3


? Giải PT ?3 ta làm ntn ?



GV HS nhận xét


GV nhắc lại cách làm



HS 1. x + 1 = 0


2. x

2

<sub> + 2x + 3 = 0 </sub>



HS thùc hiện giải


HS phân tích vế


trái thành nhân tử


đa về PT tích


HS thảo luận tìm


cách làm



x

1

= - 1; x

2

= 1; x

3

= - 3



?3 x

3

<sub> + 3x</sub>

2

<sub> + 2x = 0 </sub>



Û

x(x

2

<sub> + 3x + 2) = 0 </sub>



Û

x = 0 hc x

2

<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>



gi¶i PT x

2

<sub> + 3x + 2 = 0 ta cã 1 - 3 + 2 = 0 suy</sub>



ra



x

1

= - 1; x

2

= - 2



Vậy PT đã cho có nghiệm là


x

1

= - 1; x

2

= -2 ; x

3

= 0




<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập </b></i>


? Những dạng PT nào có thể



quy về PT bậc hai ?


? Cách giải các PT này ?


? Giải PT chứa ẩn ở mẫu cần


chú ý điều gì ?



? Cỏch gii PT bậc cao đơn


giản ?



? Gi¶i PT ta thùc hiện theo


những bớc nào ?



GV yêu cầu HS thùc hiƯn gi¶i


GV sưa sai bỉ xung



HS trả lời


HS nhắc lại


HS đkxđ và đói


chiếu nghiệm vi


kx



HS đa về PT tích


HS nêu các bớc


HS cả lớp cùng


làm và nhận xét



Phơng trình trùng phơng


PT tích




PT cha n mu


PT bậc cao đơn giản


Bài tập : Giải PT sau



<i>x</i>+2
<i>x −</i>5+3=


6
2<i>− x</i>


(x+2) (2 – x)+3(x - 5)(2 - x)


= 6( x -5) 5)



Û

- x

2

<sub> + 4+6x - 3x</sub>

2

<sub> - 30 +15x - </sub>



6x+30 = 0



Û

- 4x

2

<sub> + 15x + 4 = 0 </sub>



Û

4x

2

<sub> - 15x - 4 = 0 </sub>



Gi¶i PT



ta đợc x

1

= 4 ; x

2

= -

1


4 (TMĐK)


Vậy PT có nghiệm là S =


1


; 4
4


 




 


 


<i><b>Híng dẫn về nhà:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Ngày soạn: 21/03/2012.</b></i>


<b>TiÕt 59</b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Luyện cho HS kỹ năng giải 1 số dạng PT quy về PT bậc hai và một số PT bậc cao.


- Hớng dẫn HS giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



GV: phấn màu, máy tính bỏ túi, bài giải mÉu



HS: học và ôn lại cách giải 1 số dạng PT đã học ở lớp 8 .


III. Tiến trình bài dạy:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của</b></i>




<i><b>HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra:



? Nêu một số dạng PT quy


về PT bậc hai và cách giải


chúng ?



1HS lên bảng


kiểm tra



<i><b>Hot động 2: Chữa bài tập </b></i>


? Giải PT trùng phơng lm



ntn ?



GV yêu cầu 2 HS lên chữa


GV nhận xÐt bỉ xung


? ë c©u b nhËn xÐt vỊ hÖ sè


a, c ?



? PT cã nghiÖm ntn ?


? PT trùng phơng có hệ số


a và c trái dấu thì nghiệm


của PT ntn ?



HS đặt ẩn phụ


HS lên bảng làm



HS cả lớp cùng


làm và nhận xét


HS a và c trái dấu


HS 2 nghiệm trái


dấu



HS nhËn xÐt



Bµi tËp 34: sgk/56



Giải các PT trùng phơng



a) x

4

<sub> - 5x</sub>

2

<sub>+ 4 = 0 đặt x</sub>

2

<sub> = t </sub>

<sub>³</sub>

<sub> 0 ta </sub>




t

2

<sub>- 5t + 4 = 0</sub>



cã a + b + c = 1 - 5 + 4 = 0

t

1

= 1 ; t

2


= 4



t

1

= x

2

= 1

x =

1



t

2

= x

2

= 4

x =

2



VËy PT cã 4 nghiÖm



b) 2x

4

<sub> - 3x</sub>

2

<sub> - 2 = 0 đặt x</sub>

2

<sub> = t </sub>

<sub>³</sub>

<sub> 0 ta có </sub>



2t

2

<sub> - 3t - 2 = 0 </sub>




= 9 + 16 = 25 > 0

t

1

= 2; t

2

= - 1/2



(lo¹i)



t = x

2

<sub> = 2 </sub>

<sub></sub>

<sub>x = </sub>

<sub></sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>


VËy PT cã 2 nghiÖm



* Nhận xét: PT trùng phơng có hệ số a


và c trái dấu thì PT có 2 nghiệm là 2 số


đối nhau.



<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập </b></i>


? PT trên có dạng PT bậc



hai kh«ng ?



? Làm thế nào để đa về PT


bậc hai ?



GV yêu cầu 2 HS thực


hiện đồng thời



GV nhËn xÐt sửa sai - nhắc


lại cách thực hiện



? Nêu cách giải PT tích ?


? áp dụng giải PT câu a ?




HS cha cã d¹ng


cđa PT bËc hai


HS thùc hiƯn c¸c


phÐp tÝnh; chun


vÕ; rót gän

giải


PT bậc hai



HS thực hiện trên


bảng



HS cả lớp cùng


làm và nhận xét



HS cho các thõa


sè trong tÝch = 0


HS thùc hiƯn gi¶i


HS cả lớp cùng



Bài tập 38: sgk/57 Giải c¸c PT sau


b) x

3

<sub> + 2x</sub>

-2

<sub> - (x - 3)</sub>

2

<sub> = (x - 1) (x</sub>

2

<sub> - 2) </sub>



Û

x

3

<sub> + 2x</sub>

2

<sub> - x</sub>

2

<sub> + 6x - 9 = x</sub>

3

<sub> - 2x - x</sub>

2

<sub> +</sub>



2



Û

2x

2

<sub> + 8x - 11 = 0 </sub>



= 16 + 22 = 38 > 0 PT cã nghiƯm lµ


x

1

=

<i>−</i>4+

38



2

; x

2

=



<i>−</i>4<i>−</i>

38
2


d)

<i>x</i>(<i>x −</i>7)


3 <i>−</i>1=


<i>x</i>


2<i>−</i>


<i>x −</i>4
2


2x(x - 7) - 6 = 3x - 2(x - 4)


Û

2x

2

<sub> - 14x - 6 = 3x - 2x + 8 </sub>



Û

2x

2

<sub> - 15x - 14 = 0 </sub>



= 225 + 112 = 337 NghiƯm cđa PT




x

1

=

15+

337


4

; x

2

=



15<i>−</i>

337
4


Bµi tËp: 39: sgk/ 57



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

GV sưa sai bỉ sung - chốt


cách là



? Giải PT b làm ntn ?


GV yêu cầu HS thực hiện



làm và nhận xét



HS phân tích vế


trái thành nhân tử


HS thực hiện



a) (3x

2

<sub> - 7x - 10)(2x</sub>

2

<sub> + (1- </sub>



5

) x +


5

- 3) = 0



Û

(1).

3x

2

<sub> - 7x - 10 = 0 hc </sub>



(2). 2x

2

<sub> + (1- </sub>



5

) x +

<sub>√</sub>

5

- 3 =


0



Giải PT (1) ta đợc x

1

= - 1 ; x

2

= 10/3



PT (2) ta đợc x

1

= 1 ; x

2

5<i>−</i>3


2


VËy PT cã 4 nghiÖm


b) x

3

<sub> + 3x</sub>

2

<sub> - 2x - 6 = 0 </sub>



Û

x

2

<sub> (x + 3) - 2(x + 3) = 0 </sub>



Û

(x

2

<sub> - 2) (x + 3) = 0 </sub>



Û

x

2

<sub> - 2 = 0 hc x + 3 = 0 </sub>



Û

x =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<sub>hc x = - 3 </sub>


<i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>



Xem lại và nắm vững cách giải các PT quy về PT bậc hai.


Làm các bài tập còn lại trong SGK



Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT.


Làm bài tập hoàn thành các bài tập còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b> Ngày soạn: 22/03/2012.</b></i>


<b>Tiết 60: </b>

<b>Đ</b>

<b>8. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

<b>:</b>



- HS bit chn ẩn đặt điều kiện cho ẩn.



- Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập PT.


- HS biết trình bày lời giải của một bài tốn bậc hai.



<b>II. Chun b: </b>



<b> </b>

GV: phấn màu, máy tÝnh bá tói.



HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT.


III. Tiến trình bài dạy:



<i><b>Hot ng ca GV</b></i>

<i><b>Hot động của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bi c</b></i>



GV nêu yêu cầu kiểm tra:


? Nêu các bớc giải bài


toán bằng cách lập PT ?


(ĐÃ học ở líp 8).



Trong các bớc đó bớc nào


quan trọng nhất?



1HS lên bảng kiểm


tra



<i><b>Hot ng 2: Vớ d </b></i>


GV ghi VD



? Bài toán thuộc dạng


nào ?



? Ta cần phân tích những


đại lợng nào ?




GV hớng dẫn HS lập bảng


phân tích đại lợng



? Dùa vµo bảng hÃy trình


bày lời giải ?



GV nhn xột bổ sung


? Giải bài toán trên thực


hiện qua mấy bớc ?


? Bài tốn này có gì khác


so với các bài toán giải PT


đã học ?



GV lu ý HS khi giải bài


toán bằng cách lập PT bậc


hai phần chọn kết quả và


trả lời.



GV cho HS làm ?1


? Bài toán cho biết gì ?


yêu cầu gì ?



GV yêu cầu HS thảo luận


nhóm bàn.



GV gọi HS trình bày


GV nhận xét bổ sung -


chốt lại cách làm



? Cú th chọn ẩn là chiều



dài đợc khơng ? lúc đó ta


có PT nào ?



HS đọc VD và


phân tích bài tốn


HS tốn năng suất


HS số áo may trong


1ngy; thi gian


may



HS trình bày lời


giải



HS cả líp cïng lµm


vµ nhËn xÐt



HS nêu các bớc


HS PT thu đợc là


PT bậc hai



HS nghe hiÓu



HS đọc ?1


HS trả lời



HS thực hiện trao


đổi tìm cách giải


HS trả lời



Sè ¸o



may


trong


1ngày



Số ngày Số áo

<sub>may</sub>


Kế



hoạch

x

3000<i><sub>x</sub></i>

3000

áo


Thực



hiện

x + 6

2650<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub>

2650

áo


Giải



Gọi số áo may trong 1 ngày theo kế


hoạch là x (x thuộc N; x > 0)



Thời gian quy định may xong ỏo l



3000


<i>x</i>

(ngày)



Khi thực hiện số áo may trong 1 ngµy


lµ x+ 6



Thêi gian may xong 2650 áo là



2650


<i>x</i>+6

(ngày)




May 2650 áo trớc thời hạn 5 ngày


nên ta có PT

3000


<i>x</i>

- 5 =



2650


<i>x</i>+6

Û

x

2

<sub> - 64x -3600 = 0 </sub>



Giải PT ta đợc x

1

= 100 (TMĐK);



x

2

= - 36 (lo¹i)



VËy theo kế hoạch mỗi ngày xởng phải


may 100 áo.



?1



Gọi chiều rộng của mảnh vờn là x


(m; x > 0) chiều dài của mảnh vờn


là x + 4(m)



Diện tích của mảnh vờn là 320m

2

<sub> ta</sub>



có PT



x(x + 4) = 320

Û

x

2

<sub>+ 4x – 320 =</sub>




0



giải PT ta đợc x

1

= 16 (TMĐK) ;



x

2

= - 20 (lo¹i)



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

chiều dài là 20m


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập </b></i>


? Các bớc giải bài tốn



b»ng c¸ch lËp PT ?


? Bài toán cho biết gì ?


Yêu cầu gì ?



? Thc hin chn n t


iu kiện cho ẩn ? Tìm


mỗi quan hệ giữa các đại


lợng để lập PT ?



? Gi¶i PT ?



? Trả lời b/toán cần làm


gì ?



HS nhc lại


HS đọc đề bài


HS trả lời


HS thực hiện


HS giải PT trên


bảng




HS cần đối chiếu


điều kiện



Bµi tËp 41: sgk/ 58



Gäi sè nhá lµ x; sè lín lµ x + 5


TÝch cđa hai sè lµ 150 ta cã PT


x(x + 5) = 150



Û

x

2

<sub> + 5x – 150 = 0 </sub>



giải PT ta đợc x

1

= 10; x

2

= - 15



VËy nÕu 1 b¹n chän sè 10 thì bạn


kia phải chọn số 15



Nếu 1 bạn chọn số (-15) thì bạn kia


phải chọn số (- 10)



<i><b>Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập PT



- GV lu ý HS Với các dạng tốn có 3 đại lợng trong đó có một đại lợng bằng tích


của hai đại lợng kia (toán chuyển động; năng suất; dài rộng diện tích,... ) nên phân


tích các đại lợng bằng bảng thì dễ lập PT bài tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Ngày soạn: 23/03/2012. </b></i>


<b>TiÕt 61</b>

<b>LuyÖn tËp</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>



- HS đợc rèn luyện kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT qua việc phân tích đề


bài, tìm mối quan hệ giữa các đại lợng lp PT cho bi toỏn.



- Biết cách trình bày lời giải của một bài toán bậc hai.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b> </b>

GV: phấn màu, máy tính bỏ túi, b¶ng phơ



HS học và ơn lại giải bài tốn bằng cách lập PT, làm các bài tập đợc giao.


III. Tiến trình bài dạy:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>H/ động của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:



? Nªu các bớc giải bài


toán bằng cách lập PT ?



1HS lên bảng


kiểm tra



<i><b>Hat động 2: Chữa bài tập </b></i>


? Bài toán cho biết gỡ ?



yêu cầu tìm gì ?



GV gọi 1 HS lên bảng



chữa bài tập 42



GV nhn xột bổ xung


GV có thể giới thiệu


Biết số tiền mợn ban đầu


là a đồng



L·i suÊt cho vay hµng năm


là x%



Sau 1 nm c gc ln lói l


a(1+x%) ng



Sau 2 năm cả gốc lẫn lãi là


a(1 + x%)

2

<sub> đồng </sub>



Sau 3 năm cả gốc lẫn lãi là


a(1 + x%)

2

<sub> đồng </sub>

<sub>. </sub>



HS đọc đề bài


HS trả lời


HS lờn bng


cha



HS cả lớp theo


dõi và nhận xÐt



HS nghe hiĨu



Bµi tËp 42: sgk/ 59




Gäi l·i suÊt cho vay lµ x (% ; x > 0)


TiÒn l·i sau m

t n

ă

m l

à

2 000 000 .



<i>x</i>


100


hay 20 000x

đồ

ng



Sau một năm cả vốn lẫn lãi là


2 000 000 + 20 000x (đồng)



TiÒn l·i riêng năm thứ hai phải chịu là


(2 000 000 + 20 000x).

<i>x</i>


100

hay 20



000x + 200x

2

<sub> </sub>



Số tiền sau 2 năm bác Thời phải trả là


2 000 000 + 40 000x + 200x

2


Theo đầu bài ta có PT



2 000 000 + 40 000x + 200x

2

<sub> = 2 420 </sub>



000



hay x

2

<sub> + 200x – 2100 = 0</sub>




Giải PT ta đợc x

1

= 10; x

2

= - 210



Vì x > 0 nên x

2

không thỏa mÃn điều



kiện



Vy lói sut cho vay l 10 %


<i><b>Hot ng 3: Luyn tp</b></i>



? Bài toán cho biết gì ?


yêu cầu gì ?



? Em hiểu kích thớc của


mảnh vờn nghĩa là gì ?


? Thực hiện chọn ẩn, đặt


điều kiện cho ẩn ? Biểu thị


các đại lợng đã biết và cha


biết qua ẩn để lập PT ?


? Thực hiện giải PT trên và


trả lời cho bài toán ?



GV Lu ý HS các giải bài


tốn có liên quan đến hình


học và kiến thức cần áp


dụng.



? Ta cần phân tích những


đại lợng nào ?




HS đọc đề bài


HS trả lời


HS chiều dài;


chiều rộng của


mảnh vờn.


HS trả lời tại chỗ


HS thực hiện giải


PT và trả lời


HS nghe hiểu


HS đọc đề bài



Bµi tËp 46: sgk/ 59



Gọi chiều rộng của mảnh vờn là x (m; x


> 0)



Diện tích mảnh vờn là 240m

2


nên chiều dài là

240


<i>x</i>

(m) .



Tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng là x


+ 3 (m) . giảm chiều dài 4m thì chiều dài


240


<i>x</i>

- 4.



Diện tích khơng đổi nên ta có PT


(x + 3) (

240


<i>x</i>

- 4) = 240

Û

x

2

+ 3x -


180=0



Giải PT ta đợc x

1

= 12(tmđk); x

2

– 15



(lo¹i)



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

GV hớng dẫn HS lập bảng


phân tích đại lợng



GV yêu cầu HS về nhà


trình bày lời giải bài tốn


GV nhấn mạnh với dạng


toán làm chung làm riêng


hay toán về vòi nớc chảy


thời gian HTCV và năng


suất trong 1 đơn vị thời


gian là 2 số nghịch đảo


của nhau.

<i>Không cộng thời</i>


<i>gian HTCV của 2 đội, </i>


<i>không cộng năng suất 1 </i>


<i>ngày của hai đội.</i>



HS đại lợng thời


gian HTCV,


năng suất làm 1


ngày



HS nªu bảng



phân tích và


ph-ơng trình của bài


toán



Bài tập 49: sgk/ 59


Thời gian



HTCV

Năng suất

một ngày


Đội I

x (ngày)



ĐK x > 0

1<i><sub>x</sub></i>

(CV)


Đội II

x + 6 (ngày)

1


<i>x</i>+6

(CV)


Hai i 4 (ngày)

1


4

(CV)



PT

1
<i>x</i>+


1


<i>x</i>+6=


1


4

4(x + 6) + 4x = x(x +




6)



Û

x

2

<sub> – 2x – 24 = 0 </sub>



’ = 1 + 24 = 25 > 0



PT cã hai nghiƯm x

1

= 6 (tm®k) ; x

2

= - 4



(lo¹i)



Vậy Một mình đội I làm trong 6 ngày thì


xong việc; đội II là trong 12 ngày thì xong


vic.



<i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Ngày soạn: 27/03/2012.</b></i>


<b> TiÕt 62 </b>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b>I . M</b>

<b> ụ</b>

<b> c tiêu: </b>



- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.



- HS được rèn luyện giải các dạng toán về chuyển động, năng suất, quan hệ giữa


các số, tốn có nội dung hình học…….



<b> II. Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị c</b>

<b> ủ</b>

<b> a GV v</b>

<b> à HS:</b>



HS:- Ơn lại bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.




GV:- Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập.



<b> III. Ti</b>

<b> ế n trình gi</b>

<b> ả ng d</b>

<b> ạ y:</b>

<b> </b>


<b> B/ Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> Toánchuyển động</b>



<i><b>B</b></i>



<i><b> à i t</b></i>

<i><b> ậ p 47 SGK tr59</b></i>

:



GV gọi một HS lên bảng chữa bài



GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


GV nhận xét cho điểm.



<b>B</b>



<b> à i t</b>

<b> ậ p 52 SGK tr60 :</b>



Gợi ý:Ta quy ước đi từ A đến B là đi


xuôi dòng , về từ B đến A là ngược


dòng. Hãy cho biết vận tốc ca nơ đi


xi dịng và vận tốc ca nơ đi ngược


dịng.




GV cho HS làm bài theo nhóm.



<b>47)</b>

1HS lên bảng chữa bài



Gọi vận tốc xe của bác Hiệp là x (km/h), x>o.


Khi đó vận tốc xe của cơ Liên là x - 3 (km/h).


Thời gian bác Hiệp đi từ làng lên tỉnh là



30


<i>x</i>

<sub>(h)</sub>



Thời gian cô Liên đi từ làng lên tỉnh là



30
3


<i>x</i>


-(h)



Vì bác Hiệp đến trước cơ Liên nửa giờ nên ta


có PT:



30
3


<i>x</i>-

<sub> - </sub>


30



<i>x</i>

<sub> =</sub>



1
2


Giải phương trình: x(x – 3) = 60x – 60x +180


Hay x

2

<sub> - 3x – 180 = 0</sub>



= 9 +720 = 729,

D

= 27



x

1

= 15; x

2

= - 12 ( loại)



Trả lời : Vận tốc của xe bác Hiệp là 15 km/h.


Vận tốc của xe cô Liên là 12 km/h.


1HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng



<b>52)</b>

HS: vận ca nơ đi xi dịng bằng vận tốc


thực cộng vận tốc nước và vận tốc ca nô đi


ngược dòng bằng vận tốc thực trừ vận tốc


nước



HS hoạt động nhóm.



Gọi vận tốc của canơ trong nước yên lặng là x


(km/h), x>3



Vận tốc khi xuôi dòng là x+3 (km/h)


vận tốc khi ngược dòng là x -3 (km/h)


ThờI gian xi dịng là




30
3
<i>x</i>

(giờ)



ThờI gian ngược dòng là



30
3
<i>x</i>

(giờ)



nghỉ lại 40 phút hay



2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

GV yêu cầu đại diện một nhóm lên


bảng làm bài.



<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 2: Tốn có n</b>

<b> ộ i du</b>

<b> ng v</b>

<b> ậ t </b>

<b> </b>


<b>lý.</b>



<b>B</b>



<b> à i t</b>

<b> ậ p 50</b>

<b> SGK tr59</b>



GV yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính


khối lượng riêng của một chất. Từ đó


suy ra cơng thức tính thể tích.




Hướng dẫn HS tóm tắt bài theo sơ đồ.



m(g) V(cm

3

<sub>) D(g/cm</sub>

3

<sub>)</sub>



MiếngKL

1

880



880


<i>x</i>

x



MiếngKL

2

858



858
1


<i>x</i>-

x - 1



PT:



858
1


<i>x</i>-

<sub> - </sub>


880


<i>x</i>

<sub> = 10</sub>



GV gọi 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp


cùng làm bài vào vở.




GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.



30 30 2


6


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i>  


Giải phương trình:



16(x+3)(x - 3)=90(x+3+x - 3)


hay 4x

2

<sub>- 45x - 36=0</sub>



= 2025+576 = 2601,

<sub> = 51</sub>



x

1

= 12, x

2

=



3
4




(loại)



Trả lời: Vận tốc của canô trong nước yên lặng là


12(km/h)




Đại diện một nhóm lên bảng làm bài.


Nhóm khác nhận xét .



<b>50)</b>

HS: Nêu công thức:



<i>m</i> <i>m</i>


<i>D</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>D</i>


= Þ =


HS: 1 em lên bảng làm bài.



GọI khốI lượng riêng của miếng kim loạI thứ


nhất là : x (g/cm

3

<sub>), x>0</sub>



khốI lượng riêng của miếng kim loạI thứ hai là


:



x -1 (g/cm

3

<sub>),</sub>



Thể tích của miếng kim loạI thứ nhất là:



880
<i>x</i>


(g/cm

3

<sub>), Thể tích của miếng kim loạI thứ hai là:</sub>




858
1


<i>x</i>

<sub> (g/cm</sub>

3

<sub>), </sub>



Theo đầu bài ta có phương trình:



858
1
<i>x</i>

-



880
<i>x</i>

<sub>= 10</sub>



Giải phương trình:



10x(x – 1)=858x – 880x+880


Hay 5x

2

<sub> +6x – 440 = 0</sub>



¢


D

<sub>=9 +2200. </sub>

D =¢ 47


x

1

=8,8, x

2

= - 10 (loại)



Trả lời: Khối lượng riêng của miếng kim loại thứ


nhất là 8,8g /cm

3


Khối lượng riêng của miếng kim loại thứ hai



là::7,8g / cm

3

<sub> .</sub>



HS: Cả lớp nhận xét bài của bạn



<b> H</b>



<b> </b>

<b>ướ</b>

<b> </b>

<b>ng d</b>

<b> </b>

<b>ẫ</b>

<b>n v</b>

<b> </b>

<b>ề</b>

<b> nh</b>

<b> </b>

<b>à</b>

<b>: </b>

<b> </b>

<b>- </b>

Xem lại các bài đã làm trên lớp



- ôn tập các kiến thức chương IV, trả lời các câu hỏi trang 60 - 61



-

Làm bài tập 51, 53, 54, 55, sgk.( Trang 59,60, 63);



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Ngày soạn: 04/04/2012.</b></i>



<b>Tiết 63 </b>

<b>Thực hành máy tính bỏ túi</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



Qua tiết dạy, HS cần:



- Bit cách sử dụng máy tính bỏ túi loại FX - 500 MS hoặc máy tính bỏ túi có


chức năng tơng đơng.



- Đa tiện ích nầy vào giải tốn nh: Tính giá trị của biểu thức đại số; Dùng máy


tính bỏ túi để giải phơng trình bậc 2, ...



- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kỹ năng thao tác trên các phím của


máy tính.



- Rèn luyện ý thức kỷ luật, làm việc theo các bớc.



<b>II. Chuẩn bị</b>

:



GV: Máy tính bỏ túi loại CASIO FX - 500 MS, bảng phụ, phấn màu.


HS: Máy tính bỏ túi loại CASIO FX - 500 MS.



III. Tiến trình dạy - học



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Dùng máy tính bỏ túi CASIO FX - 500 </b></i>


<i><b>MS để tính giá tr ca biu thc</b></i>



GV đa nội dung ví dụ lên b¶ng phơ:


VD1: TÝnh giá trị của biểu thức


A = 3x

2

<sub>- 3,5x + 2 với x = 4,13.</sub>



GV nêu cách tính trên b¶ng phơ:



HS trình bày đồ dùng của


mình lên bàn



HS theo dâi néi dung cđa


VD1 vµ tiÕn hµnh tÝnh giá trị


của biểu thức.



Cách 1: A =



3

<sub>4 . 1 3</sub>

SHIFT X2

- 3 . 5

4 . 1 3 + 2 =




KÕt qña A = 38,7157



Cách 2: Vì số 4,13 có tới 4 ký tự đợc lặp lại nhiều lần nên để tiết kiệm thao tác, ta có thể


dùng phím nhớ để lu lại nó trong máy và phím gọi nhớ khi cần nó. Thực


hiện nh sau:



A =



GV đa nội dung VD2 lên bảng phụ:



Nu phi tớnh nhiều giá trị của nhiều đơn thức một biến


có hệ số bằng nhau thì ta có thể lu lại phép nhân với hsố


này để dùng trong các trờng hợp tiếp theo. Chẳng hạn,


tính các giá trị của biểu thức



S =

R2

<sub>, víi R = 0,61; R = 1,53; R = 2,49. HÖ sè cña </sub>



đơn thức là

<sub>. Ta làm nh sau: </sub>



SHIFT 

 

0 .

6

1

SHIFT X2

=



KÕt qđa S = 1,168986626.



GV giới thiệu: Nhờ có dấu trong lần đầu mà


máy tínhđã lu lại thừa số

và dấu

. Vì thế trong hai lần


tính sau, chỉ cần nhập tiếp các thừa số cịn lại.



Cơ thĨ:



KÕt qđa S = 7,354154243



KÕt qu¶: S = 19,47818861



<i><b>Hoạt động 3: Giải phơng trình bậc hai bằng máy tính bỏ</b></i>


<i><b>túi</b></i>



GV giíi thiƯu và đa VD lên bảng phụ:



* Tính

 b2 4ac.

<sub> Nếu </sub>

<sub> < 0 thì pt vơ nghiệm.</sub>


* Nếu

<sub> > 0 ta tìm nghiệm. Vì </sub>

<sub> đợc dùng hai lần </sub>



HS theo dâi néi dung trên


bảng phụ và thực hiện các


thao tác trên mày tính của


mình.



HS theo dõi nội dung VD


trên bảng phụ



Và thực hiện các tao tác trên


máy tính của mình.



HS láng nghe GV giới thiệu.


Theo dõi nội dung trên bảng


phụ



Thực hiện các thao tác ở VD


3 dùa vµo sù híng dÉn cđa



Min MR



4

.

1

3

Min SHIFT X2


3 - 3 . 5

MR

<sub>+ 2 =</sub>



 


1 . 5

3

SHIFT X2


=


2 . 4

9

SHIFT X2


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

nª ta dïng phÝn nhí lu nó lại trong máy rồi tìm


các nghiệm.



Ví dụ: Tính



(Máy cho kết quả là 100, vì 100 > 0 nên ta thực hiện tiếp


việc tìm nghiƯm)



* T×m nghiệm:



Kết quả: x

1

2,33333333



Để tính

2
4


2



x , ta dùng phím MR để gọi . Cụ thể
a


 


 


K

ế

t qña x

2

= - 1



GV theo dõi và kiểm tra xem HS thao tác tÝnh to¸n



GV.



HS đối chiếu kết quả chéo


nhau để kiểm tra kết quả của


bản thân.



<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



- Xem lại các bài tốn đã làm. Thao tác lại các cách tính cho thành thạo.


- Giải các phơng trình bạc hai đơn giản bảng máy tính bỏ túi



4

+/- SHIFT X2


- 4

3

7

+/-

<sub>=</sub>



Min

<sub>+</sub>

<sub>4 =</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>=</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>Ngày soạn: 04/04/2012.</b></i>


<b> TiÕt 64</b>

.

<b>Ôn tập chơng IV </b>

(Tiết 1)




<b>I . Mục tiêu</b>



-

Ôn tập một cách có hệ thống lÝ thut cđa ch¬ng.



-

Nắm đợc cách giải pt bậc hai bằng phơng pháp đồ thị.



-

Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic ....


<b>II. Chun b</b>



Giáo viên: Thớc thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,



Học sinh: Thớc thẳng, SGK và các câu hỏi GV ra về nhà.


<i><b>III. Tiến trình dạy - học.</b></i>



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



Treo b¶ng phơ, cho hs


nghiªn cøu.



Cho hs thảo luận theo


nhóm, điền vào du...


cho ỳng.



GV yêu cầu hs nhận


xét bài làm của bạn


Gv nhËn xÐt, bæ sung


nÕu cÇn.



Gọi 1 hs lên bảng vẽ



đồ thị, dới lớp vẽ vào


vở.



NhËn xÐt?



Quan s¸t néi dung


các kiến thức trên


bảng phụ.



Thảo luận theo


nhóm.



Phân công nhiệm vụ


các thành viên.



Nhận xét.


Bổ sung.



1 hs lờn bng v


th, dới lớp vẽ vo


v.



Quan sát, nhận xét.



<b>I. Lý thuyết:</b>


1. Hàm số y = ax

2

<sub>.</sub>



a)- Nếu a > 0 thì hs đồng biến khi x > 0,


nghịch biến khi x < 0.




- Nếu a < 0 thì hs đồng biến khi x < 0,


nghịch biến khi x > 0.



b) Đồ thị của hs là một đờng cong


Parabol đỉnh O, nhận Oy làm trục i


xng.



2) Phơng trình bậc hai:



a) Dạng ax

2

<sub> + bx + c = 0. (a </sub>

<sub> 0)</sub>



b) Công thức nghiệm :

= b

2

<sub> – 4ac.</sub>



NÕu

< 0

pt v« nghiƯm.



NÕu

= 0

<sub>pt cã nghiÖm kÐp x</sub>

<sub>1</sub>

<sub> = x</sub>

<sub>2</sub>

<sub> =</sub>


b



2a




NÕu

> 0

pt cã 2 nghiƯm pb:



x

1,2

=



b


2a


 



c) C«ng thøc nghiÖm thu gän:

’= b’

2

<sub> - ac.</sub>




NÕu

’ < 0

<sub> pt v« nghiƯm. </sub>


NÕu

’= 0

<sub>pt cã nghiÖm kÐp x</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=x</sub>

<sub>2</sub>

<sub>=</sub>



b


a



NÕu

’ > 0

pt cã 2 nghiÖm pb:



x

1,2

=



b'

'



a


 


3) HÖ thøc Vi-et vµ øng dơng:


a) NÕu pt bËc hai cã nghiƯm th×:



1 2


1 2


b



x

x



a


c


x .x




a











<sub></sub>






b) NÕu a + b + c = 0 th× pt ax

2

<sub> + bx + c =</sub>



0 cã hai nghiƯm lµ x

1

= 1, x

2

=



c


a



c) NÕu a-b + c = 0 th× pt ax

2

<sub> + bx + c = 0</sub>



cã hai nghiƯm lµ x

1

=-1, x

2

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Gv nhËn xÐt, bæ sung


nÕu cÇn.



Dựa vào đồ thị, xác



định các hoành độ của


các điểm M, N?



NhËn xÐt?



Xác định tung độ của


các điểm M’ ; N’


Nhận xét?



Gv nhËn xÐt, bỉ sung


nÕu cÇn.



Gäi 1 hs lên bảng giải


pt.



Nhận xét?



Gi 1 hs lên bảng vẽ


các đồ thị.



NhËn xÐt?



Xác định hoành độ


giao điểm của 2 đồ thị


hs?



NhËn xÐt?



Gäi 1 hs lên bảng làm


bài




GV ch hs nhận xét.


Gv nhận xÐt, bỉ sung


nÕu cÇn.



Bỉ sung.



Hoành độ các điểm


M và N là -4.



NhËn xÐt.



Tung độ các điểm


M’; N’ thứ tự là 4,


-4.



NhËn xÐt.


Bæ sung.



1 hs lên bảng giải pt.


Nhận xét.



Bổ sung.



1 hs lên bảng vẽ 2 đt


trên cùng một mptđ.


Nhận xét.



Bổ sung.




Honh độ các giao


điểm là -1; 2



NhËn xét.



1 hs lên bảng làm


bài.



Quan sát các bài làm


trên bảng .



Nhận xét.


Bổ sung.



d) NÕu a + b = S vµ a.b = P thì a, b là hai


nghiệm của pt x

2

<sub> S.x + P = 0. </sub>



<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi 54 tr 63 sgk.</b>



* Vẽ


đồ thị



a) Hoành độ điểm M là-4


hoành độ điểm M’ là 4.



b) tung độ của điểm N và N’ là -4


B

<b>ài 55 tr 63 sgk.</b>



a) gi¶i pt x

2

<sub> – x</sub>




– 2 = 0 ta cã x

1

=



-1, x

2

= 2.



b) VÏ ®t 2 hs y = x

2




y = x + 2 trên 1 hệ


trục toạ độ:



c) Hai nghiệm


tìm đợc của câu



a) chính là

hoành độ



giao điểm của hai đồ thị

hai


hs trờn.



<b>Bài 56 tr 63 sgk. </b>

Giải pt:



a) 3x

4

<sub> - 12 x</sub>

2

<sub> + 9 = 0. đặt x</sub>

2

<sub> = t, ĐK: t </sub>

³


0 ta cã pt 3t

2

<sub> – 12t + 9 = 0. gi¶i pt ta cã</sub>



t

1

= 1 TM, t

2

= 3 TMĐK.

pt đã cho có



4 nghiƯm x

1,2

=

1, x

3,4

=

 3

.




<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc kĩ lí thuyết



Xem lại cách giải các vd và bt; Làm các bài 56,57,58,598,61,65 sgk.



4


2


-1
1


y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>Ngày soạn: 10/04/2012.</b></i>


<b>Tiết 65</b>

.

<b>Ôn tập ch¬ng IV </b>

(TiÕt 2)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS biết giải và giải thơng thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và


vận dụng đợc hệ thức Viét và các áp dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và


tích của chúng. Biết cách giải PT quy về PT bậc hai. Có kỹ năng giải bài tốn


bằng cách lập PT.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



<b> </b>

GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.




HS : Làm các câu hỏi ôn tập chơng và các Btập GV giao


<b>II. Tiến trình bài d¹y:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của</b></i>



<i><b>HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b></i>


GV u cầu hs nờu cỏc bc gii



bài toán bằng cách lập ptrình ?

1HS trình bày các

bớc giải bài toán


toán bằng cách lập


phơng trình



Cỏc bc gii bi toỏn bng


cỏch lập phơng trình:


Bớc 1: Lập phơng trình:


+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho


ẩn;



+Biểu thị các đại lợng thông qua


n;



+ Lập phơng trình



Bớc 2: Giải phơng trình


Bớc 3: Đối chiếu điều kiện và trả


lời.



<i><b>Hot ng 2: Bi tp </b></i>



GV yờu cầu HS đọc đề bài



GV gäi 2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn


gi¶i PT



GV sửa sai bổ sung (nếu có)


? Các dạng PT trên là dạng PT


nào ? Cách giải chúng ntn ?


GV lu ý HS cách biến đổi PT ,


điều kiện của PT nu l PT cha n


mu...



? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm


gì ?



GV hng dn HS thực hiện


? Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ?


? Nếu 2 xe gặp nhau ở chính giữa


thì quãng đờng 2 xe đã đi là bao


nhiêu km ?



? Thời gian 2 xe đi đến chỗ gặp


nhau là ?



? Tìm mối quan hệ giữa các đại


l-ợng trong bài toán lập PT ?


GV yêu cầu 1 HS giải PT ?


? Trả lời bài tốn ?



HS nêu cách tìm



HS lên xác định


trên đồ thị


HS nêu ớc lợng


HS nêu cách tính


HS trả lời



HS nghe hiĨu



2 HS lên bảng


làm đồng thời


HS dới lớp chia 2


dãy cùng thực


hiện và nhận xét


HS nêu dạng PT


và cách giải


HS trả lời



HS nêu cách chọn


ẩn của mình


HS mỗi xe đi đợc


450km



Bµi tËp : giải các PT sau


a) 3x

4

<sub> - 12x + 9 = 0 </sub>



Đặt x

2

<sub> = t > 0 ta cã 3t</sub>

2

<sub> – 12t + 9 = 0 </sub>



Cã a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0



t

1

= 1 (tm®k) ; t

2

= 3(tm®k)




t

1

= x

2

= 1

x

1,2

=

1



t

2

= x

2

= 3

x

3,4

=

3


b)

<i>x</i><sub>3</sub>+<i><sub>x</sub></i>0,5
+1=


7<i>x</i>+2


9<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>

( ®iỊu kiƯn x


1


3

<sub>)</sub>



(x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2


Û

3x

2

<sub> – x + 1,5x – 0,5 = 7x +</sub>



2



Û

3x

2

<sub>- 6,5x – 2,5 = 0 </sub>

<sub>Û</sub>

<sub>6x</sub>

2


– 13x – 5 = 0



= 169 + 120 = 289

= 17


x

1

=

13


+17


12 =


5


2

; x

2

=



13<i>−</i>17
12 =<i>−</i>


1


3

(loại )



PT có nghiệm x = 5/2


<b>Bài tập 65: sgk/64 </b>



Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x


(km/h; x >0) Khi đó vận tốc của


xe thứ hai là x+ 5 (km/h)



Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ


Hà Nội đến chỗ gặp nhau là

450


<i>x</i>

(giê)



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV nhắc lại cách làm - nhấn


mạnh khi làm dạng toán chuyển


động cần lu ý n cụng thc


S = v.t



HS lần lợt trả lời



HS trả lời



HS giải PT trên


bảng



HS tr¶ lêi



450


<i>x</i>+5

(giê)



Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ,


nghĩa là thời gian đi đến chỗ


gặp nhau ít hơn thời gian xe thứ


nhất 1 giờ. Do đó ta có PT



450


<i>x</i> <i>−</i>


450


<i>x</i>+5=1

Û

x



2

<sub> + 5x – </sub>



2250 = 0



Giải PT ta đợc x

1

= 45; x

2

= - 50




V× x > 0 nên x

2

không TMĐK của ẩn



Vậy vận tốc của xe lưa thø nhÊt


lµ 45km/h; xe lưa thø hai là


50km/h.



<i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>


Tiếp tục ôn tập lý thuyết chơng IV, cách giải các dạng PT.


Ôn tập kiến thức toàn bộ 4 chơng - ôn tập cuối năm.


Lµm bµi tËp 56; 57; 59 (sgk/64)



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b> Ngày soạn: 16/04/2012.</b></i>


<b>TiÕt 66</b>

<b> KiĨm tra ch¬ng IV</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


KT: Kiểm tra mức độ hiểu, biết và vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương.


KN: Kiểm tra KN giải pt bậc hai 1 ẩn, vận dụng hệ thức Vi ét, giải pt đưa về pt bậc hai,
giải bài tốn bằng cách lập pt, trình bày bài.


TĐ: Kiểm tra tính tự giác trong khi làm bài kt.


<b>B. Chuẩn bị: </b> <b>Giáo viên: Ra đề kiểm tra </b>
<b>1 - THIẾT LẬP MA TRẬN</b>

:



<b>Mức độ</b>
<b>Chuẩn</b>


<b>NhËn</b>



<b>biÕt</b> <b>Th«nghiĨu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng ở</b>
<b>cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng ở</b>
<b>cấp độ</b>


<b>cao</b>


<b>Tæng</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Tên</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1.Hàm số y=
ax2 (a ạ<sub>0). </sub>
Tính chất. §å
thÞ.


KT: Hiểu đợc các tính
chất của hàm số y= ax2 1


0,5


1
0,5



1
1,5


1
1,5


4


4
KN: Biết vẽ đồ thị hàm


sè y = ax2<sub> với giá trị </sub>


bằng số của a
2.Phơng trình


bậc hai một
ẩn. Định lí
Viét và ứng
dụng. Phơng
trình quy về
phơng trình
bậc hai


KT: Hiu c khái niệm
phơng trình bậc hai một
ẩn. Biết nhận dạng
ph-ơng trình quy về phph-ơng
trình bậc hai



1


0,5


1


0,5


7




6
KN: Vận dụng định lí


Viét để tính nhẩm hai
nghiệm của phơng trình
bậc hai, tìm hai số biết
tổng và tích, giải một số
phơng trình đơn giản
quy về phơng trình bậc
hai


2


2


2



2


1


1


Tỉng 2


1 4 4 4 4 1 1 11 10


<b>2) §Ị kiĨm tra</b>

:


<b>Bài 1</b> : (1,5 điểm)


Vẽ đồ thị của hàm số y = - x2<sub>.</sub>


<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm)


Cho các phươnng trình sau: a) 3x – 4 + x2<sub> ;</sub> <sub>b) – 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub>;</sub> <sub>c) 5x</sub>2<sub> – 2;</sub>


Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Hãy xác định các hệ số a, b, c của mỗi
phương trình bậc hai ấy.


<b>Bài 3</b>: (4,5 điểm)


Cho phương trình ẩn x: 2x2<sub> - 5x + m = 0 (*)</sub>
a) Giải phương trình với m = - 3


b) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn


2 2


1 2


x x <sub> = 1</sub>


c) Đưa phương trình x4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 6 = 0 về dạng phương trình bậc hai một ẩn rồi giải.</sub>


<b>Bài 4</b>: (2,5 điểm): Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Cùng lúc, một xe tải và một xe
khách đi từ A và đến B. Trung bình mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 12km nên xe khách
đến B sớm hơn xe tải nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe.


H

ƯỚ

NG D N CH M:



Bài Nội dung Điểm


Bài 1 a) Phát biểu đúng tính chất của hàm số y = - x2
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

c) Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = - x2 <sub>0,5</sub>
Bài 2


Các phương trình bậc hai một ẩn là:


a) 3x – 4 + x2 ; (a = 1; b = 3; c = - 4)


c) 5x2<sub> – 2; (a = 5; b = 0; c = - 2)</sub>
e) 4x + 3x2<sub>. (a = </sub> 3<sub> ; b = 4; c = 0)</sub>


0,5
0,5
0,5



Bài 3


a) m = -3, ta có phương trình: 2x2<sub> – 5x – 3 = 0</sub>


<sub> = 49</sub>


x1 = 3; x2 =


1
2




b) <sub>= 25 – 8m </sub>


Để pt có 2 nghiệm thì  ³<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> 25 – 8m </sub>³<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> m </sub>


25
8


Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của pt (*). Theo hệ thức Vi-ét, ta có:


1 2


1 2


5


x x



2
m
x .x


2




 





 <sub></sub>





=> x12x22 = (x


1 + x2)2 – 2x1x2 =


2


5 m 25


2. m



2 2 4


 


  


 
 


Theo đề bài, ta có x12x22 = 1


=>


25


4 <sub> - m = 1 => m = </sub>
21


4 <sub> (TM).</sub>


c) Đặt x2<sub> = t. Điều kiện: t </sub><sub>³</sub><sub> 0. </sub>
Ta có phương trình: t2<sub> – 5t – 6 = 0</sub>


a – b + c = 1 + 5 – 6 = 0 hoặc tính được <sub> = 49</sub>


t1 = - 1 (loại); t2 = 6 (TM)
Với t = t2 = 6 => x =  6


0,5
0,5


0,5
0,25
0,25


0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25


Bài 5 Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h), Điều kiện x > 0
Thì vận tốc của xe khách là x + 12 (km/h).


Thời gian xe tải đi từ A đến B là


120
x <sub> giờ</sub>


Thời gian xe khách đi từ A đến B là


120
x 12


Xe khách đến B sớm hơn xe tải nửa giờ nên ta có phương trình:


120
x <sub> - </sub>



120
x 12 <sub> = </sub>


1
2


Giải phương trình được x1 = 48 (TM) ; x2 = - 60 (Loại)


KL: Vận tốc xe tải là 48 km/h; vận tốc xe khách là 48 + 12 = 60
km/h


0,25
0,25
0,25
0,25


0,75
0,5
0,25


<i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>


Ôn tập cuối năm: Ôn tập kiến thc c bn chng I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>Ngày soạn:.</b></i>


<b> TiÕt 67</b>

<b> «n tập cuối năm </b>

<i>(tiết 1)</i>



<b>I. Mục tiêu</b>




-

Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.



-

Rốn luyn k năng về rút gọn, biến đổi biểu thức chứa CBH.



-

Rèn kĩ năng trình bày, suy luận lô-gic...


<b>II. Chuẩn bị</b>



GV: Thớc thẳng, phiếu học tập, bảng phụ.



HS : Thớc thẳng, các câu hỏi ôn tập GV ra về nhà.


III.Tiến trình bài dạy:



Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Nội dung ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Ôn tập</b>



<b>lý thuyÕt </b>



Treo bảng phụ hệ


thống lại các kiến thức


cơ bản về căn thức.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>


<b>ơn tập </b>



Cho hs tìm hiểu đề


bài.



Gọi 1 hs chọn đáp


án đúng.



NhËn xÐt?




Cho hs nghiên cứu


đề bài.



Cho hs th¶o luËn


theo nhãm.



NhËn xÐt?



Gv nhËn xÐt, bổ


sung nếu cần.



Nêu hớng làm?



Nhận xét?



Gv nhận xÐt, bỉ


sung nÕu cÇn.



Gäi 2 hs lên bảng


cùng rót gän, hs dới


lớp làm ra giấy nháp



Nhận xét?



Gọi 1 hs lên bảng


làm phần b).



Nhận xÐt?




Cho hs tìm hiểu đề


bài.



Gäi 2 hs lên bảng


làm bài, dới lớp làm


bài ra giấy nháp.



Kiểm tra quá trình


làm của hs.



NhËn xÐt?



Gv nhËn xÐt, bổ


sung nếu cần.



Quan sát, nhớ lại


hệ thống lí thuyết về


căn thức.



Tỡm hiu bi.


ỏp ỏn ỳng l: C.


Nhn xột



Bổ sung.



Tìm hiểu bài.


Thảo luận theo


nhóm.



Nhận xét.



Bổ sung.



Tìm ĐKXĐ



Quy ng mẫu


thức



Thu gän vµ rót gän.


Thay x = 7 - 4

3

vµo biĨu thøc, tính


giá trị của P.



Nhận xét.


Bổ sung.



2 hs lên bảng cùng


làm phần a), dới lớp


làm ra giấy nháp .



Nhận xét.



1 hs lên bảng làm


phần b).



Nhận xét.



Tỡm hiu bi.


2 hs lên bảng làm


bài, dới lớp làm ra


giấy nháp .




Quan s¸t c¸c bµi


lµm.



NhËn xÐt.


Bỉ sung.



<b>A. LÝ thut:</b>



<b><SGK>.</b>


<b>B. Bµi tËp:</b>



<b>Bµi 3 tr 148 sbt.</b>


Biểu thức



2


3 5


có giá trị lµ:


A.

3 5

B.

3 5

C.

5 3

C.

8 2 15

<b>Bài 5 tr 132 sgk.</b>



CMR giá trị của BT không phụ thuộc vào x.



2 x x 2 x x x x 1


.
x 1



x 2 x 1 x


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 

=


2


(2 x)( x 1) ( x 2)( x 1)
x 1 .( x 1)


    


 


.



(x 1)( x 1)
x


 


=



2 x 2 x x x 1 2 x 2
x
      


=


2 x
2
x 

Vậy biểu thức đã cho k

o

<sub> phụ thuộc vào</sub>



x.



<b>Bµi 7 tr 148, 149 sbt.</b>


a) Rót gän:



P =



2


x 2 x 2


( x 1)( x 1) ( x 1)


   

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub>.</sub>


2
(1 x)
2

ĐK: x

<sub>0, x </sub>

<sub> 1.</sub>




Vậy :


P=



( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
( x 1)( x 1)


    
 

<sub>.</sub>


2
(1 x)
2

=



x x 2 x 2 x x 2 x 2
( x 1)(x 1)


      
 

<sub>.</sub>


2
(x 1)
2

=



2 x ( x 1)
2


 



=

x

(1 -

x

) =

x


-x.



b) Khi x = 7 - 4

3

=

(2 3)2

=


VËy P

= x

- x =

2 3

- 7 + 4

3

=

3 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

a) Rót gän (víi x > 0; x

¹

<sub> 1)</sub>



Q =



x 1 1 2


:


x 1


x 1 x x x 1


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


=




x 1 x 1 2


:


x 1 x ( x 1) ( x 1)( x 1)


  <sub> </sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


=



x 1 ( x 1)( x 1)


.


x ( x 1) x 1


  


 

<sub> = </sub>



x 1


x




b) Q < 0



x 1
x




< 0

<sub> x - 1 < 0 x < 1.</sub>


Kết hợp ĐK ta có Q < 0

0 < x < 1.


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>Ngày soạn:.</b></i>



<b> </b>

<b>Tiết 68 </b>

<b> «n tËp cuối năm. </b>

<i>(tiếp)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>



-

Ôn tập các kiến thức về hàm số.



-

Rèn kĩ năng giải pt, hệ pt, ¸p dơng hƯ thøc Vi-Ðt vµo bt.



-

Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic...


<b>II. Chun b:</b>



Giáo viên: Thớc thẳng, phiếu học tập, bảng phụ.



Học sinh: Thớc thẳng, các câu hỏi và bài tập GV ra về nhà.




<b>III. Tiến trình dạy - học</b>



Hot ng ca GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Ơn tập</b>



<b>lý thut </b>



Treo b¶ng phụ hệ


thống các kiến thức về


hàm số và phơng trình


bậc hai.



<b>Hot ng 2: Bi tp</b>


Nờu húng lm?


Nhn xột?



Gọi 2 hs lªn bảng


làm bài, mỗi hs làm 1


trờng hợp.



Dới lớp làm ra giấy


nháp



Kt hs lµm bµi.


NhËn xÐt?



KL nghiƯm của hpt


ban đầu?




Nhận xét?



Gv nhận xét, bổ sung


nếu cần.



Nêu hớng làm?


Nhận xét?



Cho hs thảo luận theo


nhóm.



Quan sát sự th¶o ln


cđa hs.



NhËn xÐt?



GV nhËn xÐt, bỉ


sung nÕu cÇn.



GV chèt lại cách


làm.



Nêu hớng làm?


Nhận xét?



Gọi 1 hs phân tích


VT thành nh©n tư?



NhËn xÐt?




Gọi 1 hs lên bảng


giải 2 pt tìm đợc.



Quan sát bảng


phụ, ôn lại các kiến


thức về phơng trình


bậc hai và hàm số.



Chia trng hp


b du GTT.



Nhận xét.



2 hs lên bảng làm


bài, dới lớp làm ra


giấy nháp theo sù


h-íng dÉn cđa gv.



Quan s¸t các bài


làm.



Nhận xét.



1 hs trả lời:


nghiệm của hpt đã


cho là...



NhËn xÐt.


Bỉ sung.




TÝnh



Tìm ĐK của m để


pt có nghiệm TM


yờu cu bi.



Thảo luận theo


nhóm.



Phân công nhiệm


vụ các thành viên


trong nhóm.



Nhận xét.


Bổ sung.



Nắm cách làm của


dạng toán.



đa về pt tích.


Nhận xét.



1 hs ng ti chỗ


phân tích VT thành


nhân t.



1 hs lên bảng giải pt.



<b>I. Lý thuyết:</b>




<b><SGK>.</b>



<b>II. Bài tập:</b>



<b>Bài 9 tr 133 sgk. </b>

Gi¶i hpt:


a)



2x 3 y 13


3x y 3


  




 


*) XÐt y

³

<sub>0 ta cã hpt </sub>



2x 3y 13


3x y 3


 


 

Û



2x 3y 13


9x 3y 9


 




 


 Û

<sub> TM§K</sub>



*) XÐt y < 0 ta cã hpt



2x 3y 13


3x y 3


 


 

Û


2x 3y 13


9x 3y 9



 


 
 Û
4
x
7
33
y
7





 <sub></sub>


<sub> TM§K</sub>



KL: HPT đã cho có hai nghiệm là:



x 2
y 3






<sub> hoặc </sub>



4
x
7
33
y
7





<sub></sub>



<b>Bài 13 tr 150sbt. </b>

Cho pt x

2

<sub> – 2x + m</sub>



= 0.



Ta cã

<sub>’ = (-1)</sub>

2

<sub> – m = 1 – m.</sub>



a) §Ĩ pt cã nghiƯm



Û 

<sub>’ </sub>

³

<sub> 0 </sub>

Û

<sub> 1 – m </sub>

³

<sub> 0 </sub>

Û

<sub> m </sub>

<sub> 1.</sub>


VËy víi m

<sub> 1 thì pt có nghiệm.</sub>


b) Để pt có hai nghiệm d¬ng




Û

<sub> </sub>

Û


1 m 0


2 0
m 0
 ³




 <sub></sub>


<sub> </sub>

<sub>0 < m </sub><sub> 1.</sub>


VËy víi m

<sub> 1 thì pt có 2 nghiệm dơng.</sub>


c) PT có hai nghiƯm tr¸i dÊu

Û


c


a

<sub>< 0</sub>


Û

<sub> m < 0.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Nhận xét?


Nêu hớng làm?


Nhận xét?



Gọi 1 hs lên bảng


giải pt, t×m t

1

, t

2.


Gäi 2 hs lên bảng



giải 2 pt (1), (2).



Nhận xét?


KL nghiÖm?



Gv nhËn xÐt, chèt lại


cách làm.



Nhận xét.


Bổ sung.



Thực hiện các phép


nhân:



x(x + 5) và (x + 1)(x +


4).



Đặt ẩn phụ


x

2

<sub> + 5x = t.</sub>



1 hs lên bảng tìm


t, 2 hs lên bảng tìm


x.



Nhận xét.



Nắm cách làm của


dạng toán.



a) 2x

3

<sub> - x</sub>

2

<sub> + 3x + 6 = 0</sub>




Û

<sub> 2x</sub>

3

<sub> + 2x</sub>

2

<sub> - 3x</sub>

2

<sub> - 3x + 6x - 6 = 0</sub>



Û

<sub> (x + 1) (2x</sub>

2

<sub> – 3x + 6) = 0</sub>



Û 2


x 1 0(*)


2x 3x 6 0(**)


 


ê


  




Gi¶i pt (*) ta cã x = -1



Giải pt (**) ta có pt vơ nghiệm.


KL: PT đã cho có nghiệm x = -1.


b) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12 (*)



Û

<sub> (x</sub>

2

<sub> + 5x)(x</sub>

2

<sub> + 5x + 4) = 12.</sub>



đặt x

2

<sub> + 5x = t ta có pt t(t + 4) = 12</sub>




Û

<sub> t</sub>

2

<sub> + 4t - 12 = 0.</sub>



Gi¶i pt ta cã t

1

= 2, t

2

= -6.



Víi t

1

= 2 ta cã x

2

+ 5x - 2 = 0 (1).



Víi t

2

= -6 ta cã pt x

2

+ 5x + 6 = 0



(2).



Giải pt(1), pt(2)

nghiệm của pt đã


cho



<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc kÜ lÝ thuyết



Xem lại cách giải các vd và bt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 69</b>

:

<b>Ôn tập cuối năm </b>

<i><b>(TiÕp)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- HS đợc ơn tập các bớc giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT.



- Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng phân loại bài tốn, phântích đại lợng của bài tốn,


trình bày bài giải. Thấy rõ thực tế của tốn học.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>




GV: Lùa chän bµi tËp.



HS : Ôn tập kiến thức về giải toán bằng cách lập PT.


III. Tiến trình bài d¹y:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của</b></i>

<i><b><sub>HS</sub></b></i>

<i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b></i>


? Bài toán cho biết gỡ ?



yêu cầu gì ?



? Bi toỏn thuc dạng nào


và liên quan đến đ/lợng


nào ?



? HÃy tóm tắt bài toán ?


? Dựa vào phần tóm tắt


thực hiện giải bài toán ?


GV nhận xét bổ sung


? Để giải bài toán trên vËn


dơng kiÕn thøc nµo ?



HS đọc đề bài


HS trả lời



HS toán chuyển


động; các đ/lợng


S, t, v




HS tóm tắt


HS thực hiện giải


HS cả lớp cùng


làm và nhận xét


HS nêu các k/ thøc



Bµi tËp 12 (sgk/133)



Gọi vận tốc lúc lên dốc của ngời đó là


x(km/h) và vận tốc của ngời đó khi xuống


dốc là y (km/h) ĐK: 0 < x < y



Khi đi từ A đến B với thời gian là 40’ =

2


3


(h)



ta cã PT

4
<i>x</i>

+



5


<i>y</i>

=



2


3

. Khi ®i



tõ B vỊ A hÕt



41’ =

41


60

(h) . Ta cã PT


5


<i>x</i>

+



4


<i>y</i>

=



41
60


Ta cã hÖ PT



4 5 2


3


5 4 41


60
x y
x y

 




 <sub></sub> <sub></sub>

<sub> </sub>



Giải hệ PT ta đợc x = 12; y = 15 ( TMĐK)


Vậy vận tốc lúc lên dốc của ngời đó là


12km/h và vận tốc lúc xung dc l 15km/h.


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>



? Bài toán cho biết gì ?


yêu cầu gì ?



GV hng dẫn HS lập bảng


phântích các đại lợng


? Dựa vào bảng phân tích


hãy trình bày lời giải ?


? Thực hiện giải PT trên ?


GV chốt lại cách giải bài


toán bằng cách lập PT với


dạng toỏn thờm bt



? Nêu dạng toán ?



GV hng dn HS giải bằng


cách lập PT (lu ý có thể


lập bảng phân tích đại


l-ợng)



GV cho HS th¶o ln


nhãm




HS đọc đề bài


HS trả lời



HS điền vào bảng


phân tích



HS trình bày lời


giải



HS thực hiện giải


PT và trả lời bài


toán



HS đọc đề bài


HS dạng toán làm


chung, làm riêng



HS hoạt động theo


nhóm thảo luận


tìm cách giải



Bµi tập 17 (sgk/134)


Số HS Số ghế



băng

Số HS /1

ghế


Lúc



đầu

40HS

x(ghế)

40<i><sub>x</sub></i>

(HS)


Bớt




ghế

40HS

<sub>(ghế)</sub>

x - 2



40


<i>x −</i>2


(HS)


Ta cã PT

40


<i>x</i> <i>−</i>


40


<i>x −</i>2=1


40x - 40(x – 2) = x (x – 2)



Û

40x – 40x + 80 = x

2

<sub> – 2x </sub>



Û

x

2

<sub> – 2x – 80 = 0 </sub>



’ = 1 + 80 = 81

'

<sub> = 9</sub>


x

1

= 10 (TM§K); x

2

= - 8 (loại)



Vậy số ghế băng lúc đầu là 10 ghế


Bài tập 61 (sbt/47)



Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một


mình đầy bể là x giờ (x > 0)




Thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là


x + 2 (giờ)



2giờ 55 phút =

175


60 =
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

GV yêu cầu đại diện nhóm


trình bày tại chỗ cách giải


bài tốn trên .



GV nhận xét bổ sung -


nhấn mạnh: khi giải toán


bằng cách lập PT cần phân


loại dạng tốn, nếu có thể


thì phântích đại lợngbằng


bảng trên cơ sở đó trỡnh


by bi toỏn theo 3 bc ó


hc.



Đại diện nhóm


trình bày



HS nghe hiểu



Trong 1 gi c hai vịi cùng chảy đợc



12



35

(bĨ)



Vịi thứ nhất chảy đợc

1


<i>x</i>

(bể).


Vòi thứ hai chảy đợc

1


<i>x</i>+2

(bÓ)


Ta cã PT

1


<i>x</i>

+



1


<i>x</i>+2

=



12
35


hay 6x

2

<sub> - 23x - 35 = 0</sub>



giải PT này ta đợc x

1

= 5; x

2

= -

7


6


V× x > 0 nên chỉ có x = 5 thỏa mÃn


ĐK



Vậy vòi thứ nhất chảy một mình đầy



bể trong 5h; vòi thứ hai chảy một


mình đầy bể trong 7h



<i><b>Hớng dẫn về nhà: </b></i>


GV nhắc lại các dạng toán



-

Tốn chuyển động: phân tích 3 đại lợng S, v, t


-

Tốn năng suất phân tích 3 đại lợng KL, NX, TG



-

Tốn làm chung, làm riêng: phân tích thời gian HTCV, NX/ ngày


-

Tốn liên quan đến hình học : chu vi, diện tích, định lý Pi ta go ...


Có thể giải bằng cách lập Pt hoặc hệ PT



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>Ti</b>

<b></b>

<b>t 70 </b>

<b>trả bài kiểm tra cuối năm</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm.



- Hớng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, tú kìnhnghiệm để tránh nhhững sai


sót điển hình.



- GD tÝnh chÝnh x¸c khoa häc, cÈn thËncho HS.


<b>II - ChuÈn bÞ: </b>



<b> </b>

GV: Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm. Tỉ lệ, số bài giỏi; khá; TB; yếu; kém


Lập danh sách HS tuyên dơng, nhắcnhở



Đánh giá chất lợng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển



hình của HS



HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.


<b>III - Tiến trình bài dạy:</b>



<b>GV c điểm cho từng học sinh và tiến hành chữa các bài tập trong đề thi KSCL cuối </b>


<b>năm </b>



GV đa lần lợt từng câu của đề bài lên bảng yêu cầu HS lên chữa và làm lại.


GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có thể đa bài giải mẫu trên bảng.



GV nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để học sinh rút kinh nghiệm


GV nêu biểu điểm để HS đối chiếu.



GV cần giảng giải kỹ hơn cho HS với câu khó.



HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm, yêu cầu GV giải đáp thắc mắc, giải đáp kiến


thức cha rõ hoặc các cách giải khác.



</div>

<!--links-->

×