Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 140 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 14/08/2011</b></i>
Ch
ơng i<b>: Căn Bậc Hai - Căn Bậc Ba</b>
<b>Tiết 1: Đ1 </b>Căn Bậc Hai
<b>I . Mục tiêu : </b>
Qua bài này HS cần:
- Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm
- Bit đợc liên hệ của hai phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sỏnh
cỏc s .
<b>II. Chuẩn bị</b> :
+ Giáo viên: Bảng phơ m¸y tÝnh bá tói
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
?. Sè d¬ng a cã mấy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>
- Làm <b>?1</b> và đứng tại
ch tr li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không ©m sao cho: x2<sub> = a.</sub>
Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có đúng một căn bc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và
-2
3
Nhận xét: Trong các VD :
3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2
3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giíi thiƯu chú ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i>
SGK-+Vi số dơng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chó ý</i> : SGK
<i>x</i>=
<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*PhÐp tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
vµ - 9
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a không
?. Sè dơng a có mấy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>
- Lm <b>?1</b> v ng ti
ch tr li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>
S dng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có ỳng mt cn bc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 lµ
2
3 vµ
-2
3
NhËn xét: Trong các VD :
3 gọi là CBHSH của 9
2
3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giới thiệu chú ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i> –
SGK-+Với số dơng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chú ý</i> : SGK
<i>x</i>=
<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*PhÐp t×m CBHSH cđa sè a 0 gäi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
và - 9
c)
- Giới thiệu định lý SGK - Đọc định lý SGK. <b>2. So sánh các CBHSH</b><i>*Định lí: -</i> SGK
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?
?. Sè d¬ng a có mấy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>
- Làm <b>?1</b> và đứng ti
ch tr li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>
S dng a cú hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có đúng một cn bc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 lµ
2
3 vµ
-2
3
NhËn xÐt: Trong các VD :
3 gọi là CBHSH của 9
2
3 gi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giíi thiệu chú ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i>
SGK-+Vi số dơng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chó ý</i> : SGK
<i>x</i>=
<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
vµ - 9
c)
- Giíi thiƯu VÝ dơ 2 SGK - Theo dâi
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khụng
õm ?
?. Số dơng a có mấy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>
- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ trả li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có đúng một căn bậc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bËc hai cđa 9 lµ 3 vµ - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và
-2
3
Nhận xét: Trong các VD :
3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2
3 gọi là CBHSH của
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giíi thiƯu chó ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i>
SGK-+Vi s dng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chó ý</i> : SGK
<i>x</i>=
¿
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
vµ - 9
c)
a)1 vµ
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?
?. Sè d¬ng a cã mÊy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho:
x2<sub> = a.</sub>
- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ tr li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>
Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có đúng một căn bậc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và
-2
3
Nhận xét: Trong các VD :
3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2
3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giíi thiƯu chó ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phơng
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i>
SGK-+Vi s dơng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chó ý</i> : SGK
<i>x</i>=
<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
vµ - 9
c)
b) 2 vµ
Ta cã : 4<5
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai</b></i>
Nhắc lại về căn bậc hai đã
häc ë líp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a khơng
âm ?
?. Sè d¬ng a cã mÊy căn bậc
hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm <b>?</b>
- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
- Làm <b>?1</b> và đứng tại
chổ tr li.
1<b>) Căn bậc hai số học </b>
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x không âm sao cho: x2<sub> = a.</sub>
Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau: ❑
số 0 có đúng một căn bậc hai l
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và
-2
3
Nhận xét: Trong các VD :
3 gäi lµ CBHSH cđa 9
2
3 gọi là CBHSH của
4
9
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giíi thiƯu <i>VÝ dơ 1</i>
- Giíi thiƯu chó ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<i>Hớng dẫn:</i>
49
GV: Giới thiệu "<i>thuật ngữ"</i>
phép khai phơng - Phép tìm
CBHSH của số không âm là
GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Suy nghĩ trả lời
HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?3</b> lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
<i></i>
2* <i>Định nghĩa</i>
SGK-+Vi s dơng a,
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
<i>VÝ dơ</i>: CBHSH cđa 16 lµ 4 (
*<i>Chó ý</i> : SGK
<i>x</i>=
<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
<b>?2</b> Tìm các CBHSH:
a)
b )
c)
d)
1,21
*Phép tìm CBHSH của số a 0 gọi là
phép khai phơng
<b>?3</b> Tìm các CBH của
a)
b)
vµ - 9
c)
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
Tiết 2: Đ2<b>. </b>Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức:
=<i>A</i>
<b>I Mơc tiªu</b> :
Qua bài này HS cần :
- Nm c định nghĩa căn bậc hai và điều kiện tồn tại.
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
- Biết cách chứng minh định lí
=¿<i>a</i>∨¿ và biết vận dụng hằng đẳng thức
=¿<i>A</i>∨¿ để rút gọn biểu thức.
<b>II. Chuẩn bị</b> :
- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ghi nội dung các câu ?. (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT
- <i>Học sinh</i>: Làm các bài tập đợc giao, xen bài học trớc ở nhà
<b>III. </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra:</b></i>
HS 1:- Phát biểu đ/n CBHSH của một số a không âm ? Làm bài tập 2 SGK
HS 2: Phát biểu định lý SGK và làm bài tập 3a; b SGK
<i><b>Hoạt động 2. Căn thức bc hai</b></i>
Cho HS lm ?1.
- Giới thiệu thuật ngữ
căn thøc bËc hai.
- Giới thiệu sự xác định
của
- Nêu ví dụ 1 SGK
- Yêu cầu HS làm ?2
Với giá trị nào của x thì
Lµm ?1
Vì ABCD là hình chữ
nhật <i>⇒</i> <i>Δ</i>ABC
vng tại B <i>⇒</i> từ
định lí Pytago:
AB2=AC2<i>−</i>BC2=52<i>− x</i>2
<i>⇒</i> AB2<sub> = 25 - x</sub>2
AB=
Làm ?2.
- Khi 5 - 2x 0 hay
x 5
2 vậy
2
1. <b>Căn thức bậc hai</b>
25 - x2<sub> đợc gọi là biểu thức lấy căn </sub>
+ Với A là một biểu thức đại số ngời ta
gọi
+
<i>VÝ dô 1:</i>
+
0
hay x 0 .
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hằng đẳng thc: </b>
=<i>A</i>
- Cho HS làm ? 3
- Treo bảng phơ
?. Cã nhËn xÐt g× vỊ
- Làm ?3 Lên bảng
điền vào bảng phụ
- Trả lời:
<b>2. Hằng đẳng thức: </b>
=¿<i>A</i>∨¿
a - 2 - 1 0 1 2
a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
<i>* Định lý: </i>
Víi mäi sè a, ta cã:
=¿<i>a</i>∨¿
<i>Chøng minh</i>:
Ta có <i>a</i> 0 Mà
+ Nếu a 0 thì ¿<i>a</i>∨¿ = a nªn ( ¿<i>a</i>∨¿
)2<sub>= a</sub>2
+ Nếu a <0 thì <i>a</i> = - a nên( ¿<i>a</i>∨¿
<b>x</b>
<b>5</b>
<b>25 - x?</b>
<b>C</b> <b>B</b>
Giíi thiƯu c¸c vÝ dơ
<i>Nhận xét</i>: nh vậy
khơng cần tính căn
bậc hai ta vẫn tìm đợc
giá trị của CBH . Yêu
cầu HS là bài tập 7a);
b)
Nªu <i>chó ý</i> SGK víi A
lµ mét biĨu thøc
Giíi thiƯu vÝ dơ 4
Theo dâi ghi
Lµm bài tập 7a); b)
lên bản trình bày
Theo dõi và làn câu b
)2<sub>= a</sub>2
Do ú vi mi a thỡ ( ¿<i>a</i>∨¿ )2<sub>= a</sub>2<sub> Vậy</sub>
¿<i>a</i>∨¿ là CBHSH của a2
<i>VÝ dô 2</i>: TÝnh
a)
2
¿
√¿
= ¿<i>−</i>7∨¿ = 7
<i>VÝ dô 3</i>: Rót gän:
a)
√¿
(v×
b)
2<i>−</i>
√¿
(v×
2
¿
√¿
= ¿0,1∨¿ = 0,1
c) - <i>−</i>1,3¿
2
¿
√¿
= ¿<i>−</i>1,3∨¿ = - 1,3
<i>Chó ý</i>:
=¿<i>A</i>∨¿ <b>=</b>
<i>VÝ dơ 4</i>: Rót gän:
a) <i>x −</i>2¿
2
¿
√¿
víi x 2
<i>x −</i>2¿2
¿
¿
√¿
v× x 2
b)
Cho häc sinh lµm bµi
tËp 8 c); d). lµm bµi tËp 8 c); d).<sub>a) 2 </sub>
<i>a −</i>2¿2
¿
¿
√¿
3
¿<i>a −</i>2∨¿ = = 3(2-a)
(v× a< 2)
<i>a</i>32
=
vì a < 0
<b>Bài tập</b>:
c) 2
2
¿
√¿
víi a < 2
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Xem lại các định nghĩa, định lí và ví dụ của bài
- Làm các bài tập 6; 7 b), d); 8 a), c); 9; 10 SGK.
- Làm các bài tập sách bi tp
<b>I. Mục Tiêu : </b>
Qua bài này HS cần:
- Đợc khắc sâu về cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, hằng đẳng thc
- Rốn luyện kỹ năng tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, bằng cách sử
dụng hằng đẳng thức
=¿<i>A</i>∨¿ <b>.</b>
- Ph¸t triĨn tduy, gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn trong tÝnh to¸n
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
<i>* Giáo viên</i>: Bảng phụ, đồ dùng dạy học, máy tính bỏ túi.
<i>* Học sinh</i>: Ơn lại Đ1 và Đ2, làm các bài tập đợc giao
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
- Gọi 2 HS lên bảng
?. HS1: Phát biểu định
nghĩa căn thức bậc hai .
- 2HS Lên bảng:
HS 1: trả lêi + <sub>0.</sub>
?. HS 2: Phát biểu định
lý đã học về căn thức
bâch hai. Viết công
thức. Rút gọn:
a) 3<i>−</i>
2
¿
√¿
;
b) <i>a −</i>3¿
2
¿
√¿
víi a< 0
HS 2: Tr¶ lêi. +
+ 3<i>−</i>
√¿
=
=
+ <i>a −</i>3¿
2
¿
√¿
= |<i>a −</i>3| =
= - ( <i>a −</i>3 ) (vì a< 3)
<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao</b>
Cho 1 HS lên bảng
chữa bài tập 9 a), c
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót nếu HS
mắc phải. Vậy dạng
=¿<i>A</i>∨¿
Cho 1HS làm bài tập 10
- Để làm bài này các em
cần chú ý n dng bỡnh
phng ca mt hiu
HS lên bảng cả líp theo
dâi nhËn xÐt <b>Bµi tËp 9 a), c):</b>
a)
=7<i>⇔</i>∨<i>x</i>∨¿ = 7 <i>⇔</i>
x=7 hc x = - 7
c)
=6<i>⇔</i>
x=3 hoặc x = - 3
<b>Bài tập 10</b> : Chøng minh:
a)
¿
VT = (
b) VT
√¿
=
=
Treo bảng phụ ghi ni
dung bi 11
Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
Kiểm tra bài làm của
một sè HS
Treo bảng phụ ghi nội
dung đề bài 12
Gäi 2 HS lên bảng
- Cả lớp suy nghĩ làm
ít phút.
- Lên bảng trình bày.
- Cả lớp suy nghĩ lµm
Ýt phót.
<b>Bµi tËp 11</b> : TÝnh
a)
Gi¶i
a)
= 20+2=22
b)
=
trình bày lời giải.
? Đối với câu c) thì
-1+x có bằng 0 đợc
khơng ?.
- Treo bảng phụ ghi
<i>- Gợi ý</i>: Để giải bài
này ta phải áp dụng
kiến thức nào đã học ?.
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
- Treo bảng phụ ghi
ni dung bi 14.
<i>- Gợi ý</i>: Để phân tích
đa thức thành nhân tử
ta dùng phơng pháp
nào ?.
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải
- Lên bảng trình bày
Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải
- Lên bảng trình bày
- HS ë díi nªu nhận
xét.
Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải
- Lên bảng trình bày
- HS ở dới nêu ý kiến
nhận xÐt.
a)
Giải
a)
2<i>x</i>+7<i></i>0<i></i>2<i>x ≥ −</i>7<i>⇔x ≥−</i>7
2
c)
<i>−</i>1+<i>x</i> cã nghÜa khi:
1
<i>−</i>1+<i>x≥</i>0<i>⇔−</i>1+<i>x</i>>0<i>⇔x</i>>1
<b>Bµi tËp 13</b> : Rót gän biĨu thøc:
a) <sub>2</sub>
c)
+3<i>a</i>2
Gi¶i
a) <sub>2</sub>
c)
3<i>a</i>2¿2
¿
¿
= 3 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+ 3</sub>
<i>a</i>2 =6a2<sub> (vì </sub>
3<i>a</i>2<i></i>0<i>a</i> )
<b>Bài tập 14</b> : Phân tích thành nhân tử:
a) x2 <sub>- 3</sub>
c) <i><sub>x</sub></i>2
+2
2
=(<i>x</i>+
+2
2
<i>x</i>2+2
<b>IV: H íng học ở nhà : </b>
<i><b>Ngày soạn: 23/08/2011</b></i>
<b>Tiết 4: Đ3. </b>Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phơng
<b>I. Mục tiêu :</b>
Qua bài này HS cần nắm vững :
- Nm c ni dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân CBH trong tính tốn và biến
đổi biểu thức .
<b>II. Chn bÞ :</b>
<i>- Giáo viên:</i> - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học.
- <i>Học sinh:</i> Xem bài trớc ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Nêu điều kiện để
1+<i>x</i>
có nghĩa ?.
- Lên bảng trả lời và
trình bày
<b>Hot ng 1: nh lý</b>
- Cho HS Làm ?1
?. Qua ví dụ trên em có
nhận xét gì ?.Khái quát
thành định lí.
- Theo định nghĩa để
c/m
- Nêu chú ý SGK
- Làm ? 1
- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (
- Đọc chú ý SGK
1. <b>Định lí:</b>
?1. Tính và so sánh
* <i>Định lí</i>:
Với hai số a và b không âm ta có:
<i>Chứng minh</i>:
Vỡ a, b không âm nên
ta cã: (
2
¿
= a.b
VËy
<i>* Chú ý:</i> Định lý này còn có thể mở rộng
cho nhiều số không âm.
<b>Hot động 1: áp dụng</b>
Giới thiệu quy tắc khai
ph¬ng mét tích. - Đọc quy tắc SGK
- Nghiên cứu ví dụ 1
2. <b>áp dụng</b>
a) <i><b>Quy tắc khai phơng một tích SGK</b></i>
Yêu cầu SGK lµm ?2.
theo 4 nhãm.
Yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm.
- Giới thiêu quy tắc
nhân các căn bậc hai
Chia líp thµnh 4 nhóm.
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
<i>Ví dụ 1</i>: Tính
a)
<b>Gi¶i</b>
a)
b)
a)
<b>Gi¶i</b>
a)
= 0,4.0,8.0,5 = 4,8.
b)
Yªu cầu HS làm <b>?3</b>.
theo 4 nhãm.
u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chú ý
- Cho HS lµm vÝ dơ 3
?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào để
giải ?.
NhËn xÐt lời giải của
HS
Chia lớp thành 4 nhãm
lµm <b>?3</b>
- Nhãm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
<i><b> b). Quy tắc nhân các căn bËc hai</b></i>
-
<i>SGK-VÝ dô 2</i>: TÝnh:
a)
b)
= 13.2=26
<b>?3</b> TÝnh:
a)
<b>Gi¶i</b>
a)
=
= 2.6.7=84.
<i>* Chó ý</i>: Mét c¸ch tỉng qu¸t víi biĨu
thøc A, B kh«ng ©m ta cã:
Đặc biệt:
<i>A</i>2=<i>A</i>2=<i>A</i><i>Ví dụ 3</i>: Rút gọn biÓu thøc
a)
a)
.<i>b</i>4=
0 )
- Yêu cầu HS làm <b>?4</b>
Giỏo viờn nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS
- Lµm <b>?4</b> <b>?4</b> Rót gän c¸c biĨu thøc (víi a,b 0 )
a)
.
a)
.
¿2
¿
√¿
=
2a2
b)
√¿
= 8ab (v× a,b 0 )
<b>IV. H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại nội dung Đ3 và làm các bài tập còn lại
- Làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27
- ChuÈn bÞ cho tiết học sau .
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Cđng cè cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức
bậc hai.
- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt .
- Ph¸t triĨn t duy logic
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập .
HS : Làm các bài tập đợc giao
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
-Gọi 2 HS lên bảng:
?. HS1: Phát biểu quy
tắc khai phơng một
tích. Làm bài tập
?. HS2: : Phát biểu quy
nhân các căn bậc hai.
Làm bài:
- 2HS Lên bảng trả lời
và trình bày a)
11.6 =
= 66.
b)
+
- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 19a), c)
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc
Cho HS lµm bµi tËp 20
a), c)
<i>Lu ý</i>: VËn dơng linh
hoạt cả hai quy tắc
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
<b>Bài tập 19 a), c)</b> : Rót gän:
a)
0,6<i>a</i>¿2
¿
¿
√¿
v× a< 0
c) 1<i>−a</i>¿
2
27 . 48 .¿
√¿
víi a>1
1<i>−a</i>¿2
¿
27 . 48 .¿
√¿
1<i>− a</i>¿2
9 .3 . 3 .16 .¿
√¿
=
=
1<i>a</i>2
92. 42.
=
= 36(a-1) (Vì a>1)
<b>Bài tập 19 a), c)</b> : Rót gän
<b>a) </b>
3
8 víi a 0
8 =
❑
8 =
<i>a</i>2
4 =¿
<i>a</i>
2¿
2
¿
¿
√¿
<b>= </b>
2
<i>a</i>
2 víi a 0 nªn
<i>a</i>
2 0
c)
2
¿
= |15<i>a</i>|<i>−</i>3<i>a</i>=12<i>a</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới</b>
- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bài
tập 22.
Cho HS làm ít phút.
- Yêu cầu 2HS lên bảng
làm.
<i>* Nhận xét</i>: Để tính
- Làm ít phút bài tập
22 lên bảng làm. <b>Bài tập 22</b>thành dạng tích rồi tính: : Biến đổi biểu thức dới căn
a)
<i>−</i>122
b)
<i>−</i>82
Gi¶i
a)
tốn ta cịn có thể
Cho HS lµm Ýt phót.
-HS ë díi theo dâi
nhËn xét
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
b)
=
<b>Bài tập 24a:</b> Rót gän råi tÝnh gÝa trÞ cđa
biĨu thøc:
a) 1+6<i>x</i>+9<i>x</i>
2
¿2
4 .¿
√¿
t¹i x=-
=
1+3<i>x</i>¿2¿2
¿
1+3<i>x</i>¿2∨¿
¿
4 .¿
√¿
= 2(1+3x)2<sub> T¹i </sub>
làm.
<i>* Nhn xét</i>: Để tính giá
trị của biểu thức trớc
hết ta phải rút gọn rồi
- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bi
tp 25.
Cho HS làm ít phút.
HS suy nghĩ tìm cách
giải
2HS lên bảng trình
bày
Thay x =-
<b>Bài tập 25a), d):</b> Tìm x biết
a)
d)
6
<=> |1<i>− x</i>| = 3 <=> x = -2 hc x = 4
<b>IV. H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài tập đã làm tại lp
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Biết đợc nội dung và cách chứng minh về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và nhân CBH trong tính tốn và biến
đổi biểu thức .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<i>- Giáo viên:</i> - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học.
- <i>Học sinh:</i> Xem bài trớc ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Nêu quy tác khai phơng
một tích, các căn bậc 2 - Lên đứng tại chổ trả lời.
<b>Hoạt động2: Định lý</b>
- Cho HS Làm <b>?1</b>
?. Qua ví dụ trên em có
nhận xét gì ?.Khái qt
thành định lí.
- Theo định nghĩa để
c/m
cđa <i>a</i>
<i>b</i> ta phải c/m
những gì ?
- Làm <b>? 1</b>
4
5
2
25 =
- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (
1. <b>Định lí:</b>
?1. Tính và so sánh
* <i>Định lí</i>:
Với hai số a không âm và b là số dơng ta
có:
<i>a</i>
<i>b</i> = <i>b</i>
<i>a</i>
<i>Chøng minh</i>:
Vì a, b khơng âm nên
Ta cã: (
2<sub>= </sub>
¿
¿
¿
¿
= <i>a</i>
<i>b</i>
VËy
Tøc lµ:
<i>a</i>
<i>b</i> = <i>b</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 3: áp dụng</b>
Giới thiệu quy tắc khai
ph¬ng một thơng. - Đọc quy tắc SGK 2. <b>áp dụng</b>a) <i><b>Quy tắc khai phơng một thơng SGK</b></i>
<i>b</i> = <i>b</i>
<i>a</i>
với a 0, b> 0
- Làm <i>Ví dụ 1</i>:
Yêu cầu HS làm <b>?2</b>..
theo 4 nhãm.
u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
- Nghiên cứu ví dụ 1
Chia lớp thành 4 nhóm
làm <b>?2</b>..
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhãm lªn
<i>VÝ dơ 1</i>: TÝnh
a)
121 b)
25
36
<b>Gi¶i</b>
a)
121 =
16 :
25
36
92
102=
9
10
<b>?2</b>. TÝnh:
a)
động của các nhóm.
- Giíi thiêu quy tắc
chia các căn bậc hai
Yêu cầu HS lµm <b>?3</b>.
theo 4 nhãm.
u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chỳ ý SGK
bảng trình bày
-Đọc quy tắc SGK
Chia lớp thành 4 nhãm
lµm <b>?3</b>
- Nhãm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
a)
225100= 0.14
<i><b>b). Quy tắc chia các căn bậc hai (SGK)</b></i>
<i>Ví dô 2</i>: TÝnh:
a)
80
5 =
1
8=
49
8 :
25
8 =
49
8 .
8
25=
49
25
7
5
<b>?3</b> TÝnh:
a)
a)
999
111 =
4
9=
2
<i>* Chó ý</i>: Mét c¸ch tỉng qu¸t với biểu
thức A, không âm và B dơng ta cã:
- Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 3
?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào để
giải ?.
NhËn xÐt lêi gi¶i cña
HS
- Yêu cầu HS làm <b>?4</b>
Giáo viên nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS
- Lµm <b>?4</b>
<i>B</i> =
<i>VÝ dơ 3</i>: Rót gän biĨu thøc
25 b)
Gi¶i
a)
25 =
2<i>a</i>
5 (a>0)
b)
27<i>a</i>
3<i>a</i> =
<b>?4</b> Rót gän c¸c biĨu thøc (víi a 0 )
a)
50 b)
a)
50 =
<i>a</i>2<i>b</i>4
25 =
5
5 v× a
0
b)
ab2
9
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Xem lại nội dung Đ4 và làm các bài tập còn lại
- Làm các bài tập 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; ChuÈn bị cho tiết học sau
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Cđng cè cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và chia các căn
thức bậc hai.
- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so s¸nh hai biĨu thøc .
- Ph¸t triĨn t duy logic
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
HS : Làm các bài tập đợc giao
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
-Gọi 2 HS lên bảng:
?. HS1: Ph¸t biểu quy
tắc khai phơng một
th-ơng. Làm bài tập 28 a),
b)
?. HS2: : Phát biểu quy
chia các căn bậc hai.
Làm bài 29 a), c)
- 2HS Lên bảng trả lời
và trình bày lời giải
bài tập
<b>Bài tập 28a); b)</b>
a)
225=
25 =
<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao</b></i>
- Cho 2 HS lên bảng
lµm bài 28 c); d)
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc
phải.
- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 28
<i>Lu ý</i>: Vận dụng linh
hoạt cả hai quy tắc
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dâi
<b>Bµi tËp 28 c); d)</b> : Rót gän:
c)
9 =
3 =
1
6
d)
1,6 =
<b>Bµi tËp 29 a), c)</b> : Rót gän
c)
500 =
5
2
=2
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới</b>
- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bi
tp 32.
Cho HS làm ít phút.
- Yêu cầu 2HS lên bảng
làm.
- Treo bng ph ghi ni
Cho HS làm ít phút.
yêu cầu 2 HS lên bảng
làm
- Treo bng ph ghi ni
dung ca bài tập 25.
Cho HS làm ít phút.
- Lµm Ýt phót bài tập
32 lên bảng làm.
-HS ở dới theo dõi
nhận xét
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
<b>Bài tập 32</b> : Tính:
16 . 5
4
9
c)
164
Gi¶i
a)
4
9 =
35
12¿
2
¿
¿
49
9 =√¿
c)
164 =
41 .289
289
4 =
17
2
<b>Bµi tập 33a); c):</b> Giải phơng trình:
a)
c)
<i>⇔</i> x=
50
2 =
<i>⇔</i> x2<sub> = </sub>
12
3 =
vµ x = -
a) ab2
<b>Gi¶i</b>
a)ab2
= ab2
|a|b2=ab
2
<i>−</i>ab2=<i>−</i>
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số khơng âm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, êke.
HS: Chuẩn bị bảng "Bốn chữ số thập phân".
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
?1: Nêu quy tc khai
phơng một tích và tính:
a)
81 .
36
49.
64
16
b)
16 . 5
4
9. 0<i>,</i>01
?2: Nêu quy tắc chia
các căn bậc hai và tính:
a)
2HS lên bảng làm
HS ở dới theo dõi nhận
xÐt
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng</b>
- Giới thiệu về cấu tạo
của bảng căn bậc hai - Dùng bảng số và quansát <b>1. Giới thiệu bảng căn bậc hai</b>
<b>Hoạt động 3: Cách dùng bảng</b>
Lµm vÝ dơ 1
Lµm vÝ dụ 2:
HS dùng bảng quan sát
và tiến hành làm theo
chỉ dẫn của GV
Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số
<b>2. Cách dùng bảng</b>
<i><b>a) Tìm căn bậc hai cđa sè lín h¬n 1 </b></i>
<i><b>nhá h¬n 100</b></i>
<i>VÝ dơ 1</i>: Tìm
Tại giao hàng 1,6 cột 8 ta thÊy sè:
1,296. VËy
<i>VÝ dô 2</i>: Tìm
Tại giao hàng 39 cột 1 ta thấy sè: 6,253.
VËy
Tại giao hàng 39 cột 8 hiệu chính ta
thấy số: 6 vậy ta dùng số 6 này để hiệu
chỉnh và ta có:
Cho HS lµm <b>?1</b>
Giíi thiƯu vÝ dơ 3
Cho HS lµm <b>?2</b>
Giíi thiƯu ví dụ 3
Dùng bảng số làm <b>?1</b>
Đứng tại chổ trả lời
Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số
Dùng bảng số làm <b>?2</b>
Đứng tại chổ trả lời
<b>?1</b>.
<i><b>b) T×m căn bậc hai của số lớn hơn 100</b></i>
Ví dụ 3: T×m
Ta biết 1680 = 16,8.100. Nên do đó:
10
VËy
<i><b>c) Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ </b></i>
<i><b>hơn 1</b></i>
<i>Ví dụ 4</i>: Tìm
Nêu chú ý SGK
Yêu câu HS làm <b>?3</b> Dùng bảng số làm <b>?3</b>
=4,099.100 = 0,0499.
<i>Chú ý</i>: SGK
<b>?3</b>. x2<sub> = 0,3982 => x = </sub><sub></sub><sub>0,6311</sub>
<b>Hoạt động 3: Cách dùng bng</b>
- Yêu cầu học sinh dùng bảng căn bậc hai tìm căn bậc hai số học của các số bài tËp 38, 39,
40 trang 33:
<b>IV. H ớng dẫn về nhà : </b>
- Xem lại nội dung bµi häc
- Lµm bµi tËp 47,48,53,54 SBT
Tiết 9: <b>Đ6</b> Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
- HS biết đợc cơ sở việc đa thừa số ra ngoài dấu căn thức và đa thừa số vào dấu căn thức.
- HS nắm đựơc kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
- Biết áp dụng các phơng pháp biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- GV: B¶ng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bµi tríc ë nhµ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
<b>?.</b> Dùng bảng tính các
CBHSH cđa: 11,85;
12;7; 1698; 0,0172 - Học sinh lên bảng làm
<b>Hot động 2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn</b>
Yêu cầu HS làm <b>?1</b>
Giới thiệu phép biến
đổi đa thừa số ra ngồi
dấu căn
Giới thiệu ví dụ 1:
Giíi thiệu ví dụ 2:
Gii thiu cn thc ng
dng.
Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
Làm <b>?1</b> theo yêu cầu
của GV Trình bày:
=|a|
<i>b</i> =Theo dõi ví dụ 1
Quan sát cách tính
Làm <b>?2</b> ít phút lên
bảng trình bày
<b>1. Đa thừa số ra ngoài dâú căn:</b>
với a; b 0 ta cã
=<i>a</i>
<i>VÝ dô 1</i>:
a)
2=3
<i>VÝ dơ 1</i>: Rót gän biĨu thøc:
3
<b>?2</b> Rót gän biĨu thøc
=
Giới thiêu tổng quát
SGK (treo bảng phụ)
Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
Đọc SGK
Làm <b>?3</b> ít phút lên
bảng trình bày
b)
4
3+27<i></i>45+5=43+32. 3<i></i>32. 5+5<i><b>Tổng quát:</b></i>
<i>B</i>=<i>A</i>
Hoặc
<i>B</i> = - A
<i>Ví dụ 3</i>: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
<i>y</i> víi x; y 0
b)
a)
<i>y</i> =
2<i>x</i>2<i>y</i>
(vì x; y 0)
b)
¿
2<i>x</i>¿
√¿
<b>?3</b> Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
<i>b</i>2 víi b 0
b)
<i>b</i>4 víi a<0
<b>Gi¶i</b>
a)
<i>a</i>2¿2<i>b</i>2
¿
22<sub>. 7 .</sub>
¿
<i>b</i> (víi b 0 )
b)
(<i>b</i>2)=6
= <i><sub>−</sub></i><sub>6</sub>
Giới thiệu phép biến
đổi đa biểu thức
vàẳntong dấu căn
Giới thiệu vớ d 4
Yêu câu HS Làm ?4
Ta cú th ng dụng việc
đa một thừa số vào
trong dấu căn để so
sánh các căn bậc hai
Giới thiờu vớ d 5:
Đọc SGK
Làm ?4. Trả lời
a) 3
.5=
45c)
ab4¿2<i>a</i>
¿
¿
ab4
=
d) <i><sub>−</sub></i><sub>2 ab</sub>2
<i>b</i>45<i>a</i> =
=-
<i>b</i>4
<b>2. Đa thừa số vào trong dâú căn:</b>
Với A,B <sub>0 :</sub><i><sub>A</sub></i>
Víi A<0 , B 0 :<i>A</i>
<b>Gi¶i</b>
a) 3
. 7=
b) - 2
=<i>−</i>
=
d) - 3a2
=<i>−</i>
<i>VÝ dơ 5</i>: So s¸nh 3
<i>Cách 1</i>: Ta có 3
mà
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
Cho HS làm bài tập
43a); b) vµ 44 + HS lµm ít phút + 2HS lên bảng trình
bày
<b>Bài tập 43 a); b): </b>
a)
6=3
<b>Bµi tËp 44:</b>
a) <sub>3</sub>
b) - <sub>5</sub>
. 2=<i>−</i>
<b>IV. H íng dẫn học ở nhà</b> : Xem lại nội dung bài học và làm các bài tập :45, 47 sgk và bài
Tiết 10: <b>Đ7</b> Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
<b>I. Mục tiêu : </b>Qua tiết học này học sinh cần
- Biết khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- HS nm c k nng khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu- Biết sử dụng hợp lý các
phép biến đổi khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu vào giải toỏn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bài trớc ë nhµ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ghi bng</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra</b>
Yêu cầu 1HS lên bảng
tính giá trị của biểu
thức:
3
2<i></i>418+550HS lên bảng làm
<b>Hot ng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
Trình bày ví d 1
Nêu công thức tổng
quát.
Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>
Quan sát theo dõi
Ghi nhớ tổng quát
HS suy nghĩ làm ?1
<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<i>Ví dụ 1</i> : Khử mẫu của bt lấy căn.
a)
23 ; b)
7<i>b</i>
<b>Gi¶i</b>
a)
3=
32 =
7<i>b</i>=
5<i>a</i>.7<i>b</i>
(7<i>b</i>)2 =
|7<i>b</i>| =
Tổng quát :
<i>B</i>=
|B| với AB0 và Bạ0
<b>?1</b> a.
5=
52 =
52<sub>.</sub> =
2
5
125=
3 . 5
52. 52=
15
25
c) Víi a>0
2<i>a</i>¿2
¿
¿
6<i>a</i>
¿
3 .2<i>a</i>
2<i>a</i>3. 2<i>a</i>=√¿
=
2<i>a</i>2
<b>Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu</b>
-Trình bày ví dụ 2
- Ta nhân cả tử và mẫu
với
Cõu b) nhân cả tử và
mẫu với
Trong c©u b ta gäi
và ngợc lại
Nêu tổng quát SGK
Trả lời: Để tạo ra hiệu
Ghi nhớ dạng tổng quát
<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>
<i>Ví dụ 2</i> : a) 5
2
6
<b>Gi¶i</b>
a) 5
2
5
5
6
10 .(
10(
c) 6
6(
(
= 6(
5<i>−</i>3 = 3(
<i>Tỉng qu¸t</i>:
a) Víi các biểu thức A,B và B>0
ta có <i>A</i>
<i>B</i>
Cho HS làm <b>?2</b>. ít phút.
- Yêu cầu HS lên bảng
trình bày
Suy nghĩ làm <b>?2</b>. ít
phút lên bảng trình bày
A0 ta cã <i>C</i>
<i>C</i>(
b) Víi các biểu thức A,B, C vàà B>0;
A0 ta có <i>C</i>
<i>C</i>(
3
3 .8 =
5 .2
5
3
5 .
5
2
<i>b</i> víi b>0
b. 5
5<i>−</i>2
5(5+2
(5<i>−</i>2
25+10
25<i>−</i>4 .3 =¿
5(5+2
13 =
5+2
13
* 2<i>a</i>
1<i>−</i>
2<i>a</i>(1+
2<i>a</i>(1+
1<i>− a</i>
với a ³0; aạ1
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
Cho HS lµm bµi tËp 48
SGK HS lµm bµi tËp 48 SGK <b>Bài tập 48</b>Khử mẫu của biểu thức lấy căn
600 ;
*
540 =
<b> Ngày soạn: 20/09/2011.</b>
<b> TiÕt 11 : </b>LuyÖn tËp
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
<b>II. Chuẩn bị .</b>
* <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ, phấn màu.
* <i>Học sinh</i>: Làm các bài tập đợc giao
<b>III. Các hoạt động dạy, học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
HS1: a) ViÕt c«ng thøc tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
50 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> (ab<0)
HS 2: a) ViÕt c«ng thức của phép trục căn thức ở mẫu
b) Trục căn thøc ë mÉu: 5
2
<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập đợc giao</b>
Gọi 2HS lên bng lm
bài tập 50 SGK 2HS lên bảng làm bài tập
50 SGK
<b>Bài tập 50</b> SGK
Trục căn thức ở mÉu
1
3
GV: lu ý cho HS có thể
phân tích thành nhân tử
trong đó có thừa số có
thể rút gọn đợc
Gäi 2HS lên bảng làm
bài tập 51 + 52 SGK 2HS lên bảng làm bài tập
51 + 52 SGK
<b>Giải</b>
* 1
3
20=* <i>y</i>+<i>b</i>.
<i>b</i>.
<i>b</i>.
(
<i>b</i>
<b>Bµi tËp 51+ 52</b> -
SGK-Trơc căn thức ở mẫu:
51. a) 3
52. a) 2
<b>Giải</b>
51. a) 3
3(
3(
3<i>−</i>1 =
3(
2
52.a) 2
(
= 2(
6<i>−</i>5 =2(
<b>Hoạt động 3: Làm bài tập mới</b>
Đa bài tập 53 lên bảng
?. Ta cần thực hiện phép
biến đổi nào ?.
§a bài tập 54 lên bảng
?. Ta cn thc hin phộp
bin đổi nào ?. có mấy
cách biến đổi ?.
- §a néi dung bài tập 55
lên bảng
c
Tr li
2HS lên bảng trình bày
lời giải
c bi
Trả lời
2HS lên bảng trình bày
lời giải
c bi
- Làm ít phút tìm cách
giải
<b>Bài tập 53</b> SGK: Rút gọn
a.
<i>a</i>
<i>b</i>4
<b>Gi¶i</b>
a)
b)C1:
<i>b</i>
¿
(
(<i>a</i>+
¿
=
<i>a− b</i> =
c)
<i>b</i>3+
<i>a</i>
<i>b</i>4 =
ab+<i>a</i>
<i>b</i>4 =
<b>Bµi tËp 54</b> SGK: Rót gän
a) 2+
1+
<i>a−</i>
1<i>−</i>
a) 2+
1+
1<i></i>
<i>a</i>=<i></i>(
b) - +-
- Yêu cầu HS suy nghÜ
làm ít phút 2HS đứng tại chổ nêucách giải.
<b>Gi¶i</b>
a) ab + b + +1
=b (+1) +(+1) - (+1)(b+1)
b) - + - =
= x - y +x- y
= x() - y ()
= () (x-y)
<b>Bµi tËp 55a</b>: Sắp xếp theo thứ tự tăng
dần:
a) 3
5<i>;</i>26<i>;</i>29<i>;</i>423
5=9 .5=454
2=16 . 2=32 và<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm các bài tập còn lại trang 30 sgk + bài tập 75,76,77 trang 14,15, SBT.
- Đọc trớc bài 8 để học trong tit sau
<i><b>Ngày soạn: 25/09/2011.</b></i>
<b>Tiết 12: Đ8.</b> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai<b>.</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán
liên quan.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV : Bảng phụ ghi các phép biến đổi đã học, biểu thức và bài giải mẫu.
- HS : Ôn lại các phép biến đổi căn thức bậc hai.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
GV: Treo bảng phụ - nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : Điền vào chỗ (...) để hồn thành các cơng thức sau:
(1) = ...
(2) = víi A…….; B………….
(3) :
<i>B</i> = víi A..., B...
(4) = víi B...,
(5)
<i>B</i> =
.. . víi A.B..., B....
(6)
.<i>B</i> = ... víi A... B...
(8) <i>A</i>
<i>C</i>(
<i>A − B</i>2 víi A... B...
(10) <i>C</i>
<i>C</i>(
-HS 2 Lµm bµi tËp :Rót gän 5+
5<i>−</i>
<b>Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai</b>
Đọc đề bài ví dụ 1:
<b>?.</b> Cần thực hiện những
phép biến đổi nào?
Cho HS làm <b>?1</b>
- Cho HS làm theo
nhóm cử đại diện nhóm
lên bảng làm
- Nhận xét - đánh giá
?. Trong <b>?1 </b> ta đã sử
dụng phép biến đổi
nào ?
Cho HS nghiªn cøu vÝ
dô 2
? Để c/m đẳng thức ta
có những phơg phỏp
no ?
- Cho HS làm tại chổ ít
phút
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
- Để chứng minh đẳng
thức ta cần sử dụng
phép biến đổi nào ?.
- Nhận xét đánh giá
Cho HS nghiên cứu ví
dụ 3
- §Ĩ rót gän biĨu thøc P
ta cần sử dụng phơng
pháp nào ?.
-Nghiên cứu ví dụ 1
- Khử mẫu của biểu
thức lấy căn
- Làm <b>?1</b>
- Lm theo đơn vị
nhóm ít phút lên bảng
trình bày
- §a thõa số ra ngoài
dấu căn.
- Nghiên cứu ví dụ 1
Suy nghĩ trả lời
- Làm ít phút lên bảng
trình bày
Nghiên cứu làm <b>?2</b>. ít
phút
- Trả lời
- Lên bảng trình bày
- Đọc nghiên cứu ví dụ
3 SGK
Trả lời
- Lên bảng trình bày
Ví dụ 1: Rút gọn
5
4<i> a</i>
<i>a</i>+
5 víi a > 0<b>Gi¶i</b>
Ta cã: 5
4<i>− a</i>
<i>a</i>+
¿5
2
<i>a</i>
<i>a</i>2+
3
3
=
3
(víi a 0)
<i>Ví dụ 2</i>: <i>Chứng minh đẳng thức:</i>
(1+
<b>Gi¶i</b>
1+
(1+
= 1+
2
<b>?2</b> <i>Chứng minh đẳng thức</i>.
<i>a</i>
2
(víi a,b
>0)
<b>Gi¶i</b>
VT = (
2
<i>−</i>
= <sub>(</sub>
=(
=>®pcm
<i>VÝ dơ 3</i>
<b>P = </b>
2 <i>−</i>
2
.
<b>(</b>víi a>0, a¹1)
a) Rót gän P
b) Tìm giá trị của a để P<0
<b>Giải</b>
a. Với a>0, aạ1 thì
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
- Để chứng minh đẳng
thức ta cần sử dụng
phép biến đổi nào ?.
- Nhận xét đánh giá bài
làm của HS
Nghiªn cøu làm <b>?3</b>.
theo nhóm ít phút
- Trả lời
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
P =
2<sub>(</sub>
<i>a </i>1
=
(<i>a </i>1). 2
4(1<i>− a</i>). 2
2
1<i>− a</i>
VËy P = 1<i>− a</i>
b) . Để P < 0 Û 1<i>− a</i>
mµ a>0 >0 a>1
a) <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>+
(3+
<i>x</i>+
1<i>−</i>
(1<i>−</i>
= 1+
<b>IV. H íng häc ë nhà nhà : </b>
TiÕt 13:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện
xác định của căn thức, của biểu thức.
Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một
hằng số, tìm x . . . và các bài toán liên quan.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
HS: - Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Bảng nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định : KTSS</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ: </b>(7 phút)
HS1 : Rút gọn biểu thức:
) 20 45 3 18 72
)0,1 200 2 0,08 0, 4 50
<i>a</i>
<i>b</i>
HS2 : Rút gọn biểu thức: ( 28 2 3 7) 7 84
<b>3. Tiến trình dạy - học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 : Dạng 1: Rút gọn biểu thức (17 phút)</b>
Bài 1: 62/33 SGK
<b>G:</b> yêu cầu học sinh rút gọn biểu
thức :
1 33 1
) 48 2 75 5 1
2 11 3
<i>a</i>
2
) 150 1,6. 60 4,5. 2 6
3
<i>b</i>
<b>G:</b> để rút gọn biểu thức ta thực
hiện như thế nào?
Lưu ý : Tách biểu thức lấy căn
thành các thừa số là số chính
phương để đưa ra ngồi dấu căn.
Bài 2: 63/33 SGK
<b>G:</b> yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm.
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
<b>G:</b> kiểm tra hoạt động của các
nhóm
<b>H:</b> để rút gọn biểu thức ta
sử dụng các phép biến đổi
biểu thức chứa căn thức
bậc hai.
<b>H:</b> 2 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài
<b>H:</b> nhận xét bài làm của
bạn và cho điểm
<b>H:</b> hoạt động theo nhóm
<b>H:</b> đại diện hai nhóm trình
<b>H:</b> nhận xét đánh giá bài
làm của nhóm khác.
Bài 1: 62/33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
2
1 33 1
) 48 2 75 5 1
2 11 3
1 33 4.3
16.3 2 25.3 5
2 11 3
10
2 3 10 3 3 3
3
10 17
(2 10 1 ) 3 3
3 3
<i>a</i>
2
2
) 150 1,6. 60 4,5. 2 6
3
9 8
25.6 16.6 6
2 3
9 4.2.3
5 6 4 6 6
2 3
9 2
5 6 4 6 . 6 6 11 6
2 3
<i>b</i>
Bài 2: 63/33 SGK
) <i>a</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b a</i>
với a > 0 vàb > 0
2
2
4 8 4
) .
81
1 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>b</i>
<i>x x</i>
Bài 3: 64/33 SGK
1 1
1
1
1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>³0<sub> và</sub><i>a</i>¹1
<b>G:</b> trong các biểu thức của
vế trái có dạng hằng đẳng
thức nào?
<b>G:</b> yêu cầu 1 HS lên bảng
làm bài
<b>H:</b>
3 3
1 1 ( )
(1 )(1 )
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
2 2
1 1 ( )
(1 )(1 )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>H:</b> làm bài tập
Bài 3: 64/33 SGK
1 1
1
1
1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>³0<sub> và</sub><i>a</i>¹1
2
3
2
2
2
2
2
1 1
1
1
1 ( ) 1
1 1 ( )
(1 )(1 )
.
1
1
(1 )(1 )
1
(1 ).
(1 )
1
(1 ) . 1
(1 )
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>ê</sub> <sub> ê</sub> <sub></sub>
<sub>ê</sub> <sub></sub>
ê
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>VT</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>VP</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 3 : Dạng 3: Rút gọn và so sánh (8 phút)</b>
Bài 4: 65/34 SGK
Rút gọn rồi so sánh giá trị
của M với 1
<b>G:</b>
-Yêu cầu HS nêu cách làm,
rồi gọi 1 HS lên bảng rút
gọn
-Để so sánh giá trị của M
với một ta xét hiệu M – 1
<b>G:</b> giới thiệu cách so sánh
khác
<b>H:</b>
- Quy đồng mẫu
- Hằng đẳng thức:
2
2 1 ( 1)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>H:</b> xét hiệu M -1
Bài 4: 65/34 SGK
1 1 1
:
1 2 1
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với a > 0 và <i>a</i>¹1
2
1 1 1
:
1 2 1
1 1 ( 1)
.
( 1) 1 1
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 ( 1)
.
( 1) 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
1
<i>a</i>
<i>a</i>
Xét :
1 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
có a > 0 và <i>a</i>¹1 <i>a</i><sub>> 0 </sub>
1
<i>a</i>
< 0
Hay M – 1 < 0 <sub> M < 1</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
1) Bài tập : 64/33 SGK ; 83, 84, 85/16 SBT
2) Ôn tập định nghĩa căn bậc hai, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích,
khai phương một thương để tiết sau học “ Căn bậc ba”
3) Mang theo máy tính b tỳi
- HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc 1 số là CBB của số khác.
- Biết 1 số tính chất của căn bậc ba
- HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc CASIO fx500A; CASIO fx500MS
- Bảng số với bốn chữ số thập phân và trích 1 phần bảng lập phơng lên bảng phụ.
HS : Ôn định nghĩa, tính chất của căn bậc hai
- Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân
<b>III. Các hoạt động day học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
? Nêu định nghĩa của căn bậc hai của một số khụng õm
<b>Hot ng 2: Khỏi nim cn bc ba</b>
Nêu bài to¸n SGK
Thể tích của hình lập
ph-ơng có cạnh là x đợc tính
nh thế nào ?
Yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày lời giải
4 đợc gọi là căn bậc ba
ca 64
? Căn bậc ba của số a là
gì ?.
Đa ví dụ 1 SGK
Nêu chú ý SGK
Yêu HS lµm <b>?1</b>
?. Qua <b>?1.</b> rót ra kÕt
ln g× ?
NhËn xÐt - KÕt ln
Đọc đề bài tốn SGK
Tr li: V = x3
Lên bảng trình bày lời
giải
Trả lời
c nh ngha SGK
- Lm vớ d 1
Làm <b>?1</b>
Trả lời
1. <b>Khái niệm căn bậc ba:</b>
<i>* Bài toán</i> - SGK-
<b>Gi¶i:</b>
Gọi x (dm) là độ dài của cạnh thùng
hình lập ph]ơng. Theo bài ra ta có: x3
= 64.
Ta thÊy x = 4 (v× 43<sub> =64)</sub>
Vậy độ di ca cnh thựng hỡnh lp
phng l 4 (dm).
<i>*Định nghĩa:</i> SGK
Căn bậc ba của một số a là một sè x
sao cho x3<sub> = a </sub>
<i>* VÝ dô 1: </i>
+ 2 là căn bậc ba của 8 vì 23<sub> = 8</sub>
-5 là căn bậc ba của -125 vì 53<sub> =125</sub>
- Mỗi số a có duy nhất một căn bËc ba
ký hiƯu
<i>* Chó ý:</i> 3
3
3
125=
1
5
- Căn bậc ba của số dơng là một số
d-ơng
- Căn bậc ba của số âm là một số âm.
Số 0 có căn bậc ba là chÝnh nã
<b>Hoạt động 3: Tính chất</b>
Giới thiệu tính chất
SGK
Cho HS lµm vÝ dơ 2 SGK
Cho HS lµm vÝ dơ 3 SGK
Cho HS làm <b>?.2</b> SGK
Đọc SGK
Làm ví dơ 2 SGK
Lµm vÝ dơ 2 SGK
Lµm <b>?.2</b> SGK
<b>2. TÝnh chÊt</b>
+ a<b ó
+ 3
+
<i>b</i>=
3
3
<i>* Ví dụ 2</i> : So sánh 2 và 3
VËy 2>
<i>* VÝ dô 3:</i> Rót gän:
<i>−</i>5<i>a</i>
Ta cã
<i>−</i>5<i>a</i> =
3
Nhận xét đánh giá <b><sub>?.2</sub></b><sub> Tính </sub> 3
<i>C¸ch 1</i>:
3
=12 :2=6
<i>C¸ch 2</i>:
3
3
8 =¿
= 3
<b>IV. H íng dÉn học ở nhà</b>
Thực hành: Tính giá trị của các bểu thức chứa căn bậc hai
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này học sinh cần:
- Biết tính giá trị của các biểu thức chứa căn bậc hai.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính Casio fx 500 hoặc các máy tính có tính năng tơng
đ-ơng để hỗ trợ việc tính tốn này.
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV: Máy tính Casio Fx 500 MS hoặc Fx 570 ES.
HS: Máy tính Casio Fx 500 MS hoặc Fx 570 ES.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính căn bằng máy tính</b>
- Giới thiệu cách tính bằng
m¸y tÝnh:
TÝnh căn bậc hai:
VD: tính 8=?
Ta ấn phím:
Tơng tự ta tÝnh:
15<sub> ; </sub> 80<sub> ; </sub> 2
- Để tính căn bậc ba:
VD: Tính: 3 2 = ?
Ta Ên phÝm:
T¬ng tù h·y tÝnh:
3<sub>5</sub>
; 3100 ; 325
- Nghe giíi thiƯu
- Thực hành trên máy và
đứng tại chỗ đọc kết quả
1. Cách sử dụng máy tính để
tính cân:
VD1: tÝnh 8=?
Ta Ên phÝm:
VD2: TÝnh: 3 2 = ?
Ta Ên phÝm:
<b>Hoạt động 2: Thực hành tính các biểu thức</b>
Cho học sinh tính giá trị của
biĨu thøc:
3 5 3 5
3 5 3 5
<sub>=?</sub>
- TÝnh:
a)
2 2
4 4
(2 5) (2 5)
=?
Thùc hµnh tÝnh toán trên máy
tính dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
- Cỏc nhóm tính và đối chiếu
kết quả.
Bµi 1: TÝnh:
3 5 3 5
3 5 3 5
<sub>=?</sub>
Kết quả: 3
Bài 2: TÝnh
2 2
4 4
(2 5) (2 5)
=8
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- VỊ nhµ thùc hµnh m¸y tÝnh tÝnh c¸c biĨu thøc sau:
3 3
3 3
15 15 17 17
15 15 17 17
- Chó ý rÌn kĩ năng tính toán.
- Chuẩn bị tiết ôn tập
<i><b>Ngày soạn: 07/10/2011</b></i>
ôn tập chơng I<b><sub> (tiết 1)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi, rút gọn biểu thức, giải phơng
trình, chứng minh đẳng thức... có chứa căn thức bậc hai
<b>II. Chn bÞ :</b>
Shift X
3 2
Shift X
3 2
GV : Bảng phụ ghi bt, câu hỏi, 1 vài bài giải mẫu, máy tính.
HS: Ơn tập chơng I, làm câu hỏi câu tập và bài tập ôn chơng.
<b>III. </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Cho HS ng ti ch tr
lời câu 1
Lu ý 2 điều kiện:
x 0 vµ x2<sub>= a</sub>
- Cho HS đứng tại chổ trả
lời câu 2
Cho HS lấy ví dụ
- Cho HS trả lời câu 3
- Yêu cầu HS tìm x để
- HS đứng tại chổ trả lời
câu 1
- HS trả lời câu 2
- HS tr li cõu 3
A. <b>Lý thuyÕt:</b>
<i><b>C©u 1</b></i>: x =
<i>x</i>2
=<i>a</i>
¿{
<i><b>C©u 2</b></i>: Chøng minh:
* Theo quy t¾ca³0 a
* Víi a³0 a=a
a2<sub>= a</sub>2
* Víi a<0 a=- a
a2<sub>= (-a)</sub>2<sub>= a</sub>2
Vậy
0
<i><b>C©u 5:</b></i>
<i>A</i>
<i>B</i> víi A ³ 0; B > 0
Hoạt động 2: Chữa bài tập
Cho HS làm bài tập 70 (c,
d)
? Ta cần áp dụng phép
biến đổi nào
Lu ý HS không nên tách
hoạc ghép ngay mà cần
rút gọn để làm xuất hiện
các số chính phơng
Cho HS lµm bµi tËp 71
(a;c)
? Ta cần áp dụng phép
biến đổi no
Cho 2 HS lên bảng trình
bày
Nhận xét uốn nắn những
sai só mà HS mắc phải
- Làm bài tập 70 (c, d)
2 HS lên bảng làm
HS lớp theo dõi nhận xét
- Làm bài tập 71 (a;c)
2 HS lên bảng làm
HS cả lớp ở dới theo dõi
nhận xét
<b>Bài tập70 (c,d)</b> trang 40 sgk
c)
<b>Gi¶i</b>
c)
64 .343
567 =
64 . 49
81
= 8. 7
9 =
56
9
d).
=
= = 36.9.4= 1296
<b>Bµi tËp 71 (a,c</b>) trang 40 sgk
a) (
2
3
2
4
5
<b>Gi¶i</b>
a) (
= 4- 3.2+2
2
3
2
4
5
2
3
2
4
5
4
4 .10
5
<b>IV. H íng dÉn học ở nhà:</b>
<i><b>Ngày soạn: 08/10/2011.</b></i>
ôn tập chơng I<b> (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Thông qua hệ thống các bài tập giúp HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi, rút gọn biểu thức, giải phơng trình,
chứng minh đẳng thức, các bài tập có chứa căn thức bậc hai
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV : Bảng phụ ghi bài tập máy tính.
HS: Ôn tập chơng I, làm bài tập ôn chơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao</b>
Yêu cầu HS làm bài tập
72 a, c
?. Nªu các phơng pháp
phân tích thành nhân tử
- <i>Hớng dẫn</i>:
a) Nhúm cỏc hng t;
c) áp dụng hằng đẳng
thức: A2<sub> - B</sub>2<sub> = ?</sub>
Yªu cầu HS làm bài tËp
73 a, c
<i>Hớng dẫn</i>: Ta vn dng
hng ng thc:
=|A|
Yêu cầu HS lµm bµi tËp
74 SGK
<i>Hớng dẫn: a) </i>Ta vận dụng
hằng ng thc:
=|A| đa bài to¸n
về dạng phơng trình có
chứa dấu trị tuyệt đối
b) Thì trớc tiên ta phải đặt
điều kiện đxể các biểu
thức chứa căn có nghĩa
sau đó chuyển ẩn về một
vế đặt nhâ tử chung
HS lµm bµi tËp 72 a, c
Trả lời:....
2HS lên bảng trình bày
HS làm bài tập 73
Theo dõi làm ít phút
2HS lên bảng trình bày
HS làm bài tập 74
- Lên bảng trình bày.
- HS c lp theo dõi nêu
nhận xét đánh giá
<b>Bµi tËp 72:</b> Phân tích đa thức thành
nhân tử:
a) xy<i> y</i>
<i>x</i>+b)
<b>Gi¶i</b>
a) xy<i>− y</i>
= (xy<i>− y</i>
= <i>y</i>
= (
=
=
<b>Bµi tËp 73: </b>Rút gọn rồi tính giá trị
của biểu thức:
a)
<b>Giải</b>
a)
2<i>a</i>+32
3
<i> a −</i>√¿Víi a = - 9 ta cã 3
c)
5<i>a −</i>1¿2
¿
¿
√¿
víi a =
<b>Bài tập 74</b>: Tìm x biết
a.
b. 5
3
<b>Gi¶i</b>
a.
hay x = 2 vµ x= -1
b. 5
Cho HS lµm bµi tËp 75
- Có thể rút gọn biểu thức
của vế trái đợc không ?.
Đốivới câu c) ta dùng
phép biến đổi nào ?.
Nhận xét yêu cầu HS
HS làm bài tập 75
Trả lời
- Lên bảng trình bày.
HS c lp theo dừi nờu
nhn xột ỏnh giỏ
Trả lời
- Lên bảng trình bày.
- HS cả lớp theo dõi nêu
nhận xét đánh giá
5
3
3
<i>⇔</i>5
3
3
Û
3<i>−</i>1<i>−</i>
1
3
Û 1
5
15
Hay x = 12
5 (thỏa mÃn điều kiện)
<b>Bài tập 75</b>: Chøng minh
a)
1
<b>Gi¶i</b>
Ta cã:
VT=
1
2(
6
1
2 <i>−</i>2
2
2=<i>−</i>1,5 = VP
c. <i>a</i>
Với a,b>0, aạb
<b>Giải</b>
Với a,b>0, aạb ta có
lên bảng giải.
Uốn nắn những sai sót mà
HS mắc phải
Yờu cầu HS đọc và
nghiên cứu bài tập 76
Để rút gọn ta dùng phép
biến đổi nào ?.
NÕu a=3b th× Q = ?
Cho HS lên bảng trình
bày
Nhận xét uốn nắn những
sai sót mà HS mắc phải
c đề bài tập 76 v
nghiờn cu lm
Trả lời..
Lên bảng trình bày
VT=<i>a</i>
<i>b</i>+<i>b</i><i>a</i>=
<b>Bµi tËp 76:</b>
Cho biĨu thøc:
<i>a</i>
víi a>0; b>0
a) Rót gän Q;
b) Xác định giá trị của Q khi a=3b
<b>Giải</b>
Q=
<i>a</i>
=
<i>a</i>
+<i>a</i>
<i>a−</i>
<i>b</i> =¿
<i>a</i>
<i>a</i>2<i>−a</i>2+<i>b</i>2
<i>a</i>
<i>a − b</i>
b) Khi a = 3b ta cã:
Q= 3<i>b − b</i>
2<i>b</i>
2<i>b</i>
2<i>b</i>
2
<b>V. H ớng dẫn về nhà</b>
- Xem lại nội dung tiết học.
- Ôn tập các câu hỏi, công thức ở phần ôn tập chơng.
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 18: </b>Kiểm tra chơng1
<b>I. Mục tiêu.</b>
Thụng qua bi lm ca HS ở tiết kiểm tra, để giáo viên nắm bắt đợc nd kiến thức của
ch-ơng đợc Hs tiếp thu đợc ở mức độ nào. từ đó giáo viên có sự điều chỉnh, uốn nắn kịp thời cho
<b>II. Ma trận đề kiểm tra:</b>
TT Néi dung
Mức độ
Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TN TL TN TL TN TL
1 Điều kiện xác định căn
thøc. 1 0,5 1 0,5
2 <sub>Hằng đẳng thức </sub>
2
<i>A</i> <i>A</i>
1
0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5
3 Liªn hƯ giữa phép
nhân, phép chia và
phép khai phơng
1
0,5
1
0,5
2
1
4 Tính giá trị các biểu
thức chứa căn bậc hai 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3
5 Bin i n gin biu
thức chứa căn bậc hai. 1
4
1
4
Tæng: 4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 1 <sub>0,5</sub> 2 <sub>6</sub> 9 <sub>10</sub>
<b>II. Đề bài</b>
<b>Phn I: Trc nghim</b> (<i><b>3 im)</b></i>
<i><b>Em hóy chn và khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:</b></i>
A. a > -4 B. a 4 C. a - 4 D. a 4
C©u 2: BiĨu thøc 2
A. 5
Câu 3: Phơng trình 2<i>− x</i>¿
2
¿
√¿
A. x= -11; x= - 15 B. x= -11; x= 15 C. x= 11; x=15 D. x= 11; x= - 15
Câu 4: Giá trị của
A. - 67 B. - 68 C. - 69 D. - 70
Câu 5: Giá trị cđa biĨu thøc
2
√¿
A. 4
C©u 6: NÕu a = 1<i></i>
32 và b =
1+
32
A. - 2
<b>PhÇn II: Tù luận</b>(7 <i><b>điểm)</b></i>
Bài 1 (2điểm): Giải phơng trình
4x4 5 x 1 9(x 1) 3
Bài 2 (5 điểm): Cho biểu thức: A =
<i>−</i>5
<i>a</i>+
<i>a</i>+
b. TÝnh A khi a =
<b>Phn I: Trc nghim (3 im)</b>
<i><b>Khoanh trũn ỳng mi đáp án cho 0,5 điểm:</b></i>
Câu 1:
B. a 4
A. 5
Câu 3: Phơng trình 2<i> x</i>
2
B. x= -11; x= 15 C.
Câu 4: Giá trị cđa
C. - 69
C©u 5: Giá trị của biểu thức
2
2<i></i>10210
Câu 6: Nếu a = 1<i></i>
2 và b =
1+
32 thì giá trị của a + b là:
<b>Phần II: Tự ln </b>(7 <i><b>®iĨm)</b></i>
Cho biĨu thøc: A =
2
<i>−</i>5
<i>a</i>+
<i>a</i>+
* Biểu thức A xác định với a <i>−</i>
A =
2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>
1 :
5 5 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>= </sub>
(<i>a −</i>
<i>a</i>+
= (<i>a −</i>
2
<i>a</i>2<i>−</i>¿ = = a
2<sub> - 6 +</sub> <sub>2</sub>
<i><b>Ngµy soạn: 15/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 19: </b>
Chơng <b>II : </b>Hàm số bậc nhất<b>.</b>
<b>Đ1. </b>nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm sè
<b>I. Mơc tiªu :</b>
HS đợc ơn luyện về
- Các khái niệm về “hàm số”, “ biến số”, hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng công
thức.
- Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y= g(x) ...
Giá trị của hàm số y = f(x) là t.h tất cả các điểm biểu diễn các cặp gt TƯ (x;f(x) trên mặt
phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
- HS biết cách tính và tính thành thạo các giái trị của hàm số khi cho trớc biến số, biết
GV : Bảng phụ vẽ trớc bảng VD1a, 1b + bảng (?3) và đáp án của (?3)
HS : ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7 khác chuẩn bị máy tính bỏ túi CASIO fx - 220
hoặc CASIO fx - 500 A
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
?. Khi nào y đợc gọi là
hµm sè cđa biÕn x ?.
?. C¸c kÝ hiÖu: f(0);
f(1); f(2).. cã ý nghÜa g×
?.
Trả lời Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x
ta luôn xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y thì y đợc gọi là hàm số của x
<b>Hoạt động 1: Khái niệm hàm số</b>
Giới thiệu lại các khái
niệm về hàm số mà HS
đã đợc học ở lớp 7
- Giới thiệu ví dụ 1
Lu ý HS trong cơng thức
f(x) biến x chỉ lấynhững
giá trị mà tại đó f(x) xác
định.
Theo dopĩ kẻ bảng vào
vở
1. <b>Khái niệm hàm số:</b>
- Hàm sè cã thÓ cho bằng bảng hặc
công thức
<i>Vớ dụ 1</i>
x 1
3
1
2 1 2 3
y 6 4 2 1 2
3
b) y lµ hµm sè cđa x cho bëi c«ng thøc:
y = 2x; y = 3x+3; y = -3x+ 1
3
- KÝ hiÖu y = f(x); y = g(x)..
- KÝ hiÖu f(0); f(1);
f(2)..
- Kh¸i niƯm hµm h»ng.
- Cho HS lµm <b>?1</b>
Cho HS lµm ít phút lên
bảng làm
Nhn xột ỏnh giỏ
Làm <b>?1</b>
HS làm ít phút lên bảng
trình bày
- Giá trị của hàm số y = f(x) t¹i
x = 3 kÝ hiƯu lµ f(3)
Khi x thay đổi mà y ln nhận giá trị
khơng đổi thì hàm số y đợc gọi là hàm
hằng
<b>?1</b> Cho y = f(x) = 1
2 x +5
TÝnh: f(0); f(1); f(2); f(3); 2);
f(-10)
<b>Gi¶i</b>
+ f(0) = 1
2 .0 + 5 = 5
+ f(1) = 5 1
2 ; f(2) =
1
2 .2 + 5 = 6
+ f(3) = 13
2 ;+ f(-2) =
1
2 .(-2) + 5
= 4
+ f(-10) = 1
2 .(-10) + 5 = 0
<b>Hoạt động: Đồ thị của hàm số</b>
Cho HS làm <b>?2</b>
Cho HS lµm Ýt phót lên
Làm <b>?2</b>
HS làm ít phút lên bảng
bảng làm
Nhn xột ỏnh giỏ
trình bày
HS v th hm số
y = f(x) = 2x
b) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 2x là
tập hợp các điểm có toạ độ thoả mãn
(x; f(x))
<b>Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>
Treo bảng phụ ghi nội
dung <b>?3</b>
Yêu câu HS lên bảng
làm <b>?3</b>
a đáp án lên bảng
TÝnh to¸n và điền vào
bảng 43 theo yêu cÇu <b>?</b>
Đọc đề bài
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R
-Nếu x1< x2 mà f(x1)< f(x2) thì hàm số y
= f(x) đồng biến trên R
-- NÕu x1< x2 mµ f(x1)> f(x2) th×
Xét hàm số y = 2x+1
biểu thức 2x+1 xác định
với những gvía trị nào
của x ?.
?. Khi x tăng các giá trị
t]ơng ứng của
y = 2x+1 thay đổi nh thế
nào ?
- Giíi thiƯu ; hµm số
y = - 2x+1 nghịch biến
trên R
1HS lên bảng làm
Đọc phần tổng quát
hàm số y = f(x) nghịch biến trên R
<b>IV. H ớng dẫn về nhà 2</b>
- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, HSĐB, HSNB.
- BT11,2,3 trang 44, 45 SGK và bt 1,3 trang 56, SBT
<i><b>Ngày soạn:18/10/2011.</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i> HS nắm vững.</i>
- Hm s bc nht l hàm số có dạng : y = ax + b (aạ0 ) luôn xác định với x R
- Hàm số nghịch biến luôn đồng biến trên R với a >0, NB trên R, hàm số y =3x +1 ĐB trên R.
Từ đó thừa nhận tr/h TQ: hàm số y = ax +b ĐB trên R khi a>0, NB trên R khi a<0
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bảng phụ ghi bài toán cña SGK
- Bảng phụ ghi nội dung? 1,?2,?3,?4, đáp án của ?3 và bài tập 8 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
? Hàm số là gì?. Hóy
cho 1 VD về hàm số
đ-ợc cho bởi công thức Học sinh lên b¶ng tr¶lêi
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
Đa bài toán mở đầu và
bảng phụ vẽ sơ đồ
d-ờng đi tóm tắt đề bài
Yêu câu HS lm <b>?1</b>
<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<i><b>Bài toán</b></i> (sgk)
Trung tâm HN Bến xe HuÕ
8km
Ta cã S = 50t+8
t 1 2 3 4 ...
S 58 108 158 208
S lµ hµm sè cña t
<i>Định nghĩa</i>: Hàm số bậc nhất là hàm số
cho bởi cơng thức y = ax+b trong đó a; b
là các số thực cho trớc (aạ0)
<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>
Đa ví dụ sách GK
? hàm số y = - 3x+1
xác định khi nào
?. Chøng minh hàm số
nghịch biến trên R
Hớng dẫn HS chøng
minh
HS xêm ví dụ SGK
Trả lời hàm số xác định
trên R
Suy nghÜ Ýt phót cïng
chøng minh theo sù
h-íng dÉn cđa GV
<b>2. TÝnh chÊt:</b>
<i>Ví dụ</i>: Xét hàm số y = f(x) = - 3x+1 xác
định trên R
- XÐt hai giá trị x1<x2 hay x1-x2>0
Khi ú xột
f(x1)-f(x2) =( - 3x1+1)-(-3x2+1) =
= -3(x1-x2)>0 vËy f(x1)-f(x2) > 0
Giíi thiƯu kÕt ln
SGK
Yªu cầu HS làm <b>?4</b>
SGK
Nhn xột ỏnh giỏ
Đọc SGK
Làm <b>?4</b> SGK
Vậy hàm số nghịch biến trên R.
- Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định mọi
x thuộc R
- Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến khi
a>0 và nghịch biến khi a<0
<b>?4</b> SGK
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất
Làm các bài tập 9,10, SGK 6, 8 SGK 6, 8 SBT
<i><b>Ngày soạn: 26/10/2011.</b></i>
i. <b>m ơc tiªu</b>:
- Củng cố định nghĩa h.số bậc nhất , tính chất của hàm số bậc nhất .
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “ nhận dạng ” h.số bậc nhất , kỹ năng áp dụng t/c hàm số bậc
nhất để xét xem h.số đó đồng biến hay nghịch biến trên R ( tính biến thiên của h.số) , biểu
diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
II. <b>Chuẩn bị đồ dùng</b>:
GV: B¶ng phơ ghi lêi gi¶i b.tËp 13(sgk) ;
Thớc thẳng có chia khoảng ; êke; phấn màu.
HS: Thớc kẻ ; êke ; b¶ng nhãm.
III. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
KiĨm tra bµi cị:
HS1: Lµm b.tËp 6 (sbt):
Trong các h.số sau h.số nào là h.số bậc nhÊt ? V× sao?
1. y = 5 - 2x2
2. y = (
HS2: Nªu tÝnh chÊt cđa h.sè bËc nhÊt? Cho vÝ dô ?
* GV: Nhận xét , cho điểm h/s.
* <b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV: Nêu đề bài tâp 11(sgk)
Bài 11: Biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng toạ độ:
Yêu cầu h/s làm bài tập vào vở.
GV: Gọi h/s lên bảng biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ .
GV: Chốt lại tập hợp các điểm có tung độ
bằng 0 là trục hồnh có p.trình là y = 0.
Các điểm có hồnh độ bằng 0 là trục tung có
p.trình x = 0.
Bµi 12: Cho h.sè y= ax +3 (1)
Tìm hệ số a biết rằng khi x=1 thì y=2,5.
GV: Yêu cầu h/s đọc đề bài tập 12.
? Đk để h.số là h.số bậc nhất là gì?
Để tìm hệ số a ta làm nh th no?
GV: Chốt lại cách làm bài tập tìm các hệ số a
và b.
Bi 14: (sgk)- Gv gi h/s đọc đề bài.
Cho h.số bậc nhất y= (1-
b, TÝnh g.trÞ cđa y khi x = 1 +
GV: Y.cầu h/s cả lớp làm tiếp câu b, và c.
Sau ú Gv gi ng thi 2 h/s lên bảng trình
bày bài làm.
+HS: Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ
độ:
A(-3; 0)
B(-1; 1)
C(0; 3)
D(1; 1)
E(3; 0)
F(1; -1)
G(0; -3)
H(-1;-1)
+ HS: Đọc đề bài tập .
+ HS: Trình bày bài làm.
- Thay x = 1 ; y = 2,5 vµo h.sè (1) ta cã:
2,5 = a.1 + 3
a = 2,5 - 3 = - 0.5
Vậy: a =- 0,5 và h.số đã cho là:
y =- 0,5x + 3.
+ HS : Đọc đề bài tập .
Giải:
a, Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
Vì: (1-
b, Khi x = 1 +
y = (1-
VËy: x = 1 +
1<i>−</i>
(
1<i>−</i>5 =
6+2
1
-3
A
-3 G
E
1
-1
-1
B D
F
H
0
x
C
3
GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa h/s.
VËy: y =
<i>−</i>4 .
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố bài:
GV: Chốt lại các dạng bài tập đã làm trong tiết luyện tập.
* Dặn dò: Ôn tập k.thức đồ thị hàm số là gỡ?
<i><b>Ngày soạn: 30/10/2011.</b></i>
<b>Tiết 22</b>
<b>Đ.3</b>Đồ thị của hàm sè<sub> y = ax + b (a</sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>:
Qua bài này học sinh cần:
- Hiu c th ca hàm số y = ax + b (a≠ 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b song song với đờng thẳng y =ax (a≠ 0).
- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ vẽ hình 6 (sgk); bảng giá trị của hàm số y = 2x và y = 2x + 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)</b>
Cho HS làm <b>?1</b>
- Treo bảng phụ để HS
lên bảng biểu diễn
-Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
Treo bảng phụ để HS
lên bảng điền
?. Với cùng giá trị của
biến x giá trị tơng ứng
của hàm số y = 2x và y
= 2x+3 nh thế nào ?
? Có kết luận gì về đồ
- Nhận xét chốt lại vấn
đề và ghi bảng
- HS làm <b>?1</b>
1HS lên bảng làm
- HS làm <b>?2</b>
1HS lên bảng điền kÕt
qu¶
Trả lời: Hơn kém nhau 3
đơn vị
Hai đồ thị của hàm số y
= 2x và y = 2x+3 song
song vi nhau
<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b</b>(a≠ 0)
Tổng quát: Đồ thị hàm y = ax +b (a≠
0) là một đờng thẳng cát trục tug tại
điểm có tung độ bằng b và song song
với đờng thẳng y =ax
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)</b>
?. Đồ thị hàm số
y=ax+b(a≠0) là một
đ-ờng thẳng vậy muốn vẽ
đờng thẳng ta làm nh
thế nào ?
Trong thực tế ngời ta
th-ờng xác định hai điểm
của hàm số thuộc hai
trục toạ độ
?. Làm thế nào để xác
định đợc toạ độ của hai
điểm này ?.
Thảo luận và trả lời
- Cần xác định 2 điểm
thuộc đồ thị
Suy nghÜ tr¶ lêi:
Cho x = 0 => y = b hay
A(0; b) c¾t trơc Oy
<b>2. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+ b </b>
<b>(a</b>
<b> ≠ 0) </b>
Yêu cầu HS đọc to các
Yêu câù HS làm <b>?3</b>.
GV nhn xột ỏnh giỏ
Cho y= 0 => x = <i>− b</i>
<i>a</i>
hay B( <i>− b</i>
<i>a</i> ;0) cắt trục
Ox
- Đọc SGK
Làm <b>?3</b>
2HS lên bảng trình bµy
HS ë díi nhËn xÐt
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: Xác định toạ độ của 2 giao
điểm thuộc đồ thị và hệ trục toạ độ
A(0; b) ; B( <i>− b</i>
<i>a</i> <i>;</i> 0)
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: Kẻ ng thng qua A,B
Lm <b>?3</b>.
+ Đờng thẳng y=2x-3 qua
A(0;-3) và B( 3
2<i>;</i>0 )
+ Đờng thẳng y=- 2x+3 qua
A(0;3) vµ B( 3
<b>IV. H íng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại bài học SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 15; 16 SGK
<b>Ngày soạn: 02/11/2011.</b>
<b>Tiết 23:</b>
Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng cố vẽ đồ thị hsố y = ax + b (a ≠ 0)
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hsố y = ax + b
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ kẻ sẵn hệ trục toạ độ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiểm tra</b>
Gọi 2 HS lên bảng
HS1: Nêu cách vẽ đồ thị
hàm số y=ax+b
Làm bài tập 15
HS2: Làm bài tập 16
2HS lên bảng
HS1 trả lời và làm bài
tập 15 SGK
HS2: Lµm bµi tËp 16
Bµi tËp 15:
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Luyện tập</b>
Cho HS làm bài tp 17
SGK
Cho 1HS lên bảng làm
bài tập 17a
HS suy nghĩ lên bảng
làm bài tập 17 Bài tập 17:
a)
b) A(-1;0); B(3;0); C(1;2)
c) CABC= AB + AC + BC
AB = 4 => AC =
+22=2
BC =
+22=2
CABC= 4+ 2
SABC =
1
2 AB.CH=
1
2 4.2=4
Cho HS lµm bµi tËp 18
<i>Híng dÉn</i>: TÝnh b nh
thế nào ?.
Yêu cầu HS lên bảng
trình bày lời giải câu a
HS lm bài tập 18
SGK. Đọc đề bài suy
nghĩ lm ớt phỳt
HS1 lên bảng trình bày
lời giải câu a
<b>Bài tËp 18:</b>
V× x= 4 th× y=11=> 11=3.4+b
=> b= -1. Vậy hàm số có dạng
y =3x - 1 qua A(0;-1) vµ B( 1
3 ; 0)
Ta có đồ thị
y=-2
3
? §Ĩ tÝnh a ta lµm nh
thế nào?
Yêu câu 1HS lên bảng
làm câu b
Nhn xột ỏnh giỏ
Trả lời
HS1 lên bảng làm câu
b
HS cả lớp theo dâi nhËn
xÐt
<i><b>Ngày soạn: 06/11/2011.</b></i>
<b>Tiết 24: Đ4. </b>Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>*Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm vững điều kiện 2 đờng thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0) và y = a'x + b'</sub>
(a ạ0) cắt nhau, song song, trùng nhau.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Học sinh biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tốn tìm giá trị của tham số
đã cho trong hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng song song, cắt nhau,
hay trùng nhau.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Đờng thẳng song song</b>
-Yêu câu HS làm ?1
- Treo hình vẽ 9 SGK
?. Vì sao hai đờng thẳng
y=2x+3 và y=2x-2 song
song với nhau ?
Lµm ?1.
Trả lời: Vì hai đờng
thẳng y=2x+3 và y=2x-2
cùng song song với đờng
<b>1. Đờng thẳng song song:</b>
Hai đờng thẳng y = ax + b
(a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) song song </sub>
khi a=a'<sub> và b</sub><sub>ạ</sub><sub>b</sub>'
Trựng nhau khi: a=a'<sub> v b=b</sub>'
<b>Hoạt động 2: Đờng thẳng cắt nhau:</b>
Cho HS lµm ?2
?. Khi nào thì hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0)</sub>
và y = a'x + b' (a ạ<sub>0)</sub>
cắt nhau
Chốt lại và nêu kết luận
Nêu chú ý SGK
Làm ?2.
Đứng tại chổ trả lời
2.<b> ng thng ct nhau</b>
Hai ng thng y = ax + b
(a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) cắt hau khi</sub>
aạ<sub>a</sub>'
<i>Chỳ ý</i>: Khi hai đờng thẳng
y = ax + b (a ạ<sub>0) và y = a'x + b' (a </sub>ạ<sub>0) cắt</sub>
hau khi aạ<sub>a</sub>'<sub> và b=b</sub>' <sub>thì chúng cùng đi qua </sub>
điểm (0;b) thuộc trục Oy
<b>Hoạt động 3: áp dụng</b>
Yêu câu HS đọc đề bài
? Khi nào hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ<sub>0)</sub>
và y = a'x + b' (a ạ<sub>0)</sub>
cắt nhau ?
Đọc đề bài SGK
Suy nghĩ tìm cách giải
<i>Trả lời</i>: Hai đờng thẳng
y = ax + b (a ạ<sub>0) và y</sub>
= a'x + b' (a ạ<sub>0) cắt</sub>
hau khi aa'
<b>3. á p dụng</b>
Bài toán:
Cho hai hµm sè bËc nhÊt
y= 2mx+3 và y=(m+1)x-1. Tìm m để đồ
thị của hai hàm số đã cho:
a) C¾t nhau
b) Song song
Giải
ĐK: 2mạ<sub>0 và m+1 </sub>ạ<sub>0 hay </sub>
? Khi nào hai đờng
thẳng y = ax + b (a ạ0)
và y = a'x + b' (a ạ0)
song song ?
<i>Trả lời</i>: Hai đờng thẳng
y = ax + b (a ạ0) và y
= a'x + b' (a ạ<sub>0) song</sub>
song khi a=a'<sub>; b</sub><sub></sub><sub>b</sub>'
mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1</sub>
a) th hai hm s ó cho cắt nhau khi
2mạ<sub>m+1 hay m</sub>ạ<sub>1. Vậy hai hàm số đã </sub>
cho cắt nhau khi mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1 và m</sub>ạ
1.
b) Đồ thị hai hàm số đã cho song song
khi 2m=m+1 hay m=1. Vậy hai hàm số
đã cho song song khi mạ<sub>0 và m</sub>ạ<sub>-1 và </sub>
m=1.
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Nắm vững điều kiện về các hệ số để 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, hay trùng nhau
BTVN: 22, 23, 24, SGK và BT 18, 19, SBT
<b> Ngày soạn: 08/11/2011.</b>
<b>Tiết 25:</b>
- Học sinh đợc củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng: y = ax + b (a ạ<sub>0) và </sub>
y' = a'x + b ( a ạ<sub>0) song song, cắt nhau, hay trùng nhau</sub>
- Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất. Xác định giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, hay trùng nhau
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ có thớc kẻ sẵn ô vuong để thuận lợi cho việc vẽ đồ thị.
- Thớc kẻ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
- HS1: Nêu điều kiện để hai
đờng thẳng:y=ax+b (a ạ<sub>0)</sub>
song, c¾t nhau, hay trïng
nhau. Lµm bµi tËp 20 SGK
- HS 2 : làm bài tập 21
HS 1: Trả lời vµ lµm bµi
tËp 20 SGK
HS2 lµm bµi tËp 21SGK
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Yêu câu HS đọc đề bài
? Giao điểm của độ thị
với trục tung có toạ độ
là ?.
?. Đồ thì hàm số đi qua
điểm có toạ độ là (1;5)
nghĩ là gì ?.
Cho HS dọc đề bài
? Khi nào hai đờng thẳng
cắt nhau, song song v
trựng nhau ?
Cho HS lên bảng trình
bày
- HS đọc đề bài và trả lời
câu hỏi của GV
Tr¶ lêi
Đọc đề bài và trả lời câu
hỏi của GV
HS lên bảng trình bày lời
giải
<b>Bài tập 23</b>:
a) thị hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung bng - 3 nờn b=-3
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;5) nên
5 =2.1+b=>b=3
<b>Bài tập 24: </b>
Cho hµm sè bËc nhÊt y=2x+3k vµ
y=(2m+1)x +2k-3
Tìm điều kiện đối với k và m để đồ thị
của hai hàm số là:
a) Hai đờng thẳng cắt nhau
b) Hai đờng thẳng song song c) Hai
đ-ờng thẳng trùng nhau
<b>Gi¶i</b>
a) Hai đờng thẳng cắt nhau khi: 2ạ
2m+1 hay mạ 1<sub>2</sub>
Theo dõi nhận xét uốn
nắn những sai sót
Cho HS dc bi
HS Cả lớp theo dõi nêu ý
kiến nhËn xÐt
Đọc đề bài vẽ hình
1HS lên bảng trình bày
cách vẽ hình
b) Hai đờng thẳng song song khi:
2=2m+1 và 3kạ2k-3hay m= 1<sub>2</sub> và k
¹<sub>-3</sub>
c) Hai đờng thẳng trùng nhau khi:
2=2m+1 và 3k=2k-3hay m= 1
2 vµ
k=-3
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Nắm vững ĐK để đồ thị hàm số bậc nhất là 1 đờng thẳng đi qua gốc tọa, ĐK để đồ thị
2 hàm số bậc nhất là 2 đờng thẳng //, <sub>, cắt nhau.</sub>
- Luỵện kỹ năng vẽ đồ thị HSBN
<i><b>Ngµy so¹n: 12/11/2011.</b></i>
<i><b>TiÕt 26:</b></i>
<b>Đ5.</b>Hệ số góc của đờng thẳng<b> y = ax + b (a </b>ạ<b>0)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục
0x, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng
liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Học sinh biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong
trờng hợp hệ số a>0 theo công thức: a = tg. Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián
tiếp.
<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Bảng phụ vẽ sẵn hình 10&11
- Máy tính bỏ túi, thớc thẳng, phấn màu.
HS: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số: y = ax + b (a ạ<sub>0), máy tính và bảng số</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra</b>
Đa bảng phụ yêu cầu HS
vẽ đồ thị hai hàm số: y =
0,5x+2 và y= 0,5x-1 Từ đồ
thị của các hàm số nêu
nhận xét
HS lªn bảng thực hiện
HS cả lớp theo dõi nêu ý
kiến nhận xÐt
<b>Hoạt động 2: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y=ax+b (a</b>ạ<b><sub>0)</sub></b>
Nêu vấn dề: Khi vẽ đồ thị
của hàm số y=ax+b (aạ
0)trên mặt phẳng toạ độ ta
gọi giao điểm của đờng
thẳng này với trục Ox là A
thì tao có 4 góc chung
đỉnh A.
?. Vậy góc nào là góc tạo
bởi đờng thảng y=ax+b (a
ạ<sub>0)và trục Ox</sub>
Đa hình 10 a SGK và nêu
khái niệm nh SGK
?. Khi a>0 thì độ lớn của
góc nh thế nào?.
?. Khi a<0 thì độ lớn của
góc nh th no ?
Quan sát trả lời
+ < 900
+ > 900
<b>1. Khái niệm hệ số góc của đờng</b>
<b>thẳng y=ax+b (a</b>ạ<b><sub>0)</sub></b>
<b> </b>
<b>+ a<0 (</b><i>H×nh a)</i>
<b>(</b><i>H×nh b<b>)</b></i>
<i>b) HƯ sè gãc:</i>
<i>-</i> Các đờng thẳng có cùng hệ
Đa bảng phụ củađồ thị hai
hµm sè: y = 0,5x+2 và y=
0,5x-1 cho HS đo và rút
Rút tra kết luận gì ?
Cho HS làm <b>?.</b>
Treo b¶ng phơ vÏ h×nh
11SGK
Rút ra nhận xét gì ?
Chốt lại vấn nh SGK
1HS lên bảng đo và nhận
xét ='<sub> .</sub>
Tr lời: Các đờng thẳng có
hệ số a bằng nhau thì số
đo của các góc bằng
nhau. Làm <b>?.</b> SGK
a) 1<2<3<900
0<a1<a2<a3 => a>0 Th×
góc tạo bởi đờng thẳng và
trục Ox là góc nhọn
b) 1>2>3>900
a1<a2<a3 <0=> a<0 Th×
góc tạo bởi đờng thẳng và
trục Ox là góc tù
cè a t¹o víi trơc 0x c¸c gãc b»ng
nhau
+ a>0 góc tạo bởi đờng thẳng
y=ax+b và trục Ox là góc nhọn
nếu a càng lớn thì góc càng lớn
+ a<0 góc tạo bởi đờng thẳng
y=ax+b và trục Ox là góc tù nếu a
càng lớn thì góc càng lớn
Từ mối liên hệ giữa a và góc tạo
bởi đờng thẳng y =ax+b với trục
Ox nên ngời ta gọi a là hệ số góc
của đờng thẳng y=ax+b
<b>Hoạt động 3: Ví dụ</b>
Yêu cầu HS đọc đề bài
suy nghÜ lµm Ýt phót
1HS lên bảng vẽ đồ thị
Đọc đề suy nghĩ làm
ít phút
1HS lên bảng vẽ đồ
Tr¶ lêi: AOB
<b>2. VÝ dơ:</b>
<i>Ví dụ 1</i> Cho hàm số y=3x+2
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng y=3x+2 và
trục Ox
<b>Gi¶i</b>
a) Cho x=0 thì y=2 ta đợc điểm A(0;2)
Cho y=0 thì x= 2
3 ta đợc điểm B(
2
3 ;0)
A 0
T
y
x
a>0
0
y
T
Góc tạo bởi đờng thẳng
y=3x+2 và trục Ox là
góc nào?. Tính bằng
cách nào ?.
TÝnh tg =?
Dựa vào tg ta có đồ thị hàm số
b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng y=3x+2 và
trục Ox là
Xét tam giác vng AOB ta có
Cho HS suy nghĩ đọc và
lµm vÝ dơ 2
Nhận xét đánh giá
Chốt lại vấn đề về việc
tính góc
Suy nghÜ lên bảng
làm ví dụ 2
HS Lên bảng trình
bày lời giải
HS c¶ líp theo dâi
nªu ý kiÕn nhËn xÐt
tg=
OA
OB =
2
2
3
=3=> = 710<sub>34</sub>'
<i>Ví dụ 2</i>: Cho hàm số y=-3x+3
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng
y=-3x+3 và trục Ox
<b>Gi¶i</b>
a) Cho x=0 thì y=3 ta đợc điểm A(0; 3)
Cho y=0 thì x=1ta đợc điểm B(1;0) ta có
đồ thị hàm số
b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng y=-3x+2 và
trục Ox là OBA
XÐt tam giác vuông AOB ta có tgOBA =
OA
OB=
3
1 =3 => =1800 - 71034'=
1080<sub>26</sub>'
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/11/2011.</b></i>
<i><b>Tiết 27</b>:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đờng thẳng y = ax
+ b với trục Ox).
- Học sinh đợc sơ lợc kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax +b, vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b, tính góc , tính chu vi và diện tích trên mặt phẳng tọa độ
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i>Giáo viên</i>: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ thị.
<i>Học sinh</i>: MTBT hoặc bảng số.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
Gọi 2HS lên bảng:
+ HS1: Nêu kết luận tổng
quát về hệ số góc a và
góc của đờng thẳng
y = ax + b (a ạ<sub>0) với </sub>
trục Ox
+ HS2: Chữa bài tập
trang 28 SGK
Nhận xét cho điểm
2HS lên bảng trình bày
Cả lớp theo dõi nêu ý
kiên nhËn xÐt bỉ sung
<b>Bµi tËp 28</b>:
Cho hàm số y=-2x+3
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng
y=-2x+3 và trục Ox
<b>Gi¶i</b>
a) Cho x=0 thì y=3 ta đợc điểm
A(0;3)
Cho y=0 th× x= 3
2 ta đợc điểm B(
3
2 ;0) ta có đồ thị hàm số
b) Gọi góc tạo bởiđờng thẳng
y=-3x+2 và trục Ox là OBA
XÐt tam gi¸c vu«ng AOB ta cã
tgOBA =
OA
OB=
3
3
2
=2
Yêu cầu HS làm bài tập
27 a
Đồ thị hàm sè qua ®iĨm
A(2;6) cho ta biết điều
gì ?.
Cho HS làm bài 29 SGK
?. Đồ thị hàm số cắt trục
HS làm bài tập 27a
Trả lời: Cho ta biết x=2 và
y= 6
HS lên bảng trình bày lời
giải
Làm bài tập 29
Tr li: To điểm đó là
<b>Bµi tËp 27a</b>:
Cho hµm sè y=ax+3
a) Xác định hệ số góc a biết đồ thị
đi qua điểm A(2; 6)
<b>Giải: </b>Đồ thị hàm số y=ax+3 đi qua
điểm A(2; 6) ta có x=2 và y= 6
Nên 6 = a.2+3 => a= 1,5 VËy hs
gãc a = 1,5
<b>Bµi tËp 29</b>:
Cho hµm sè y=ax+b
a) a= 2 cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5
b) a=3 và đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2)
đ-hồnh tại điểm có đ-hồnh
độ bằng 1,5 khi đó toạ độ
của điểm đó làgì?.
Nêu nhận xét đánh giá
?. Đồ thị hàm số song song
với đờng thẳng y=
Cho HS làm bài 30 SGK
Yêu cầu HS lên bảng vẽ
đồ thị
TÝnh gãc ^<i><sub>A ;</sub><sub>B ;</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> nh thế</sub>
nào?.
Em hÃy cho biết cách tính
chu vi cđa ABC ?
TÝnh diƯn tÝch ABC nh
thÕ nµo ?
Nhận xét yêu cầu HS lên
bảng tính.
B(1,5; 0)
HS lên bảng trinh bày lời
giải
Trả lời lên bảng làm
HS làm bài 30 SGK
HS Lên bảng vẽ đồ thị
Tr¶ lêi: Ta dùa vào việc tính
các tỷ số lợng giác
Lên bảng tính
Trả lời
P ABC= AB + AC + BC
Tr¶ lêi:
S ABC=
1
2 AB.OC
HS lên bảng tính.
ờng thẳng y=
<b>Giả</b>i: a) Đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hồnh độ bằng
1,5 tức là nó cắt trục hồnh tại điểm
có tạo độ là B(1,5; 0) ta có:0
=2.1,5+b=>b= -3
Vậy đồ thị của hàm số là y=2x-3
b) a=3 và đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2) ta có 2=3.2 +b => => b=- 4
c) Đồ thị hàm số song song với
đ-ờng thẳng y=
<b>Bài tập 30</b>: Đồ thị hàm sè
b) A(-4; 0); B(2; 0) ; C(0; 2)
ta cã tgA= OC
OA=
2
4=0,5 => ¢=270
tgB = OC
OB=
2
2=1 => <i>B</i>^ =450 =>
^
<i>C</i> = =1800<sub>-</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>-¢ = 180</sub>0<sub> - 45</sub>0<sub>- </sub>
270 <sub>= 108</sub>0
c) P ABC= AB + AC + BC Trong đó
AB = OA + OB = 2+4=6
AC =
+OC2=2
+OC2=2
P ABC= 6+ 2
S ABC=
1
2 AB.OC=
1
2 .6.2=6
(cm2<sub>) </sub>
<b>IV. H íng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại thật kỹ nội dung các bài tập mới chữa
<i><b>Ngày soạn: 22/11/2011.</b></i>
<i><b>Tiết 28:</b></i>
ôn tập chơng II
<i><b>*) V kin thức cơ bản:</b></i> Hệ thống hòa các kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh
hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thịcủa hàm số, khái niệm
HSBN y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp học sinh nhớ lại các
điều kiện 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông với nhau.
<i><b>*) Về kỹ năng:</b></i> Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc góc
của đờng thẳng y = ax + b và trục 0x, xác định đợc hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện đề
bài.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<i><b>+ Giáo viên:-</b></i> Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (trang
60, 61 SGK). Bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị; thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<i><b>+ Học sinh:</b></i> Ơn tập lý thuyết chơng II và làm bài tập. Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b>
Cho HS đớng tại chổ trả lời
các câu hỏi lý thuyết đã
giao về nhà
?1. Nªu khái niệm hàm
số ?.
?2. Hàm số thờng cho bởi
những cách nào ?.
?3. Đồ thị của hàm số f(x)
là gì ?.
?4. Thế nào là hµm sè bËc
nhÊt ?.
?5. Hµm sè bËc nhÊt
y =ax+b cã những tính
chất nào ?
?6. Gúc to bởi đờng thẳng
y=ax+b (aạ0) đợc xác định
nh thế nào ?.
¶uT¶ lời lần lợt các câu
hỏi lí thuyết
HS cả lớp theo dõi nhận
xét nêu ý kiến bổ sung
Trả lời:...
Trả lời:...
Trả lời:...
Trả lời:...
Trả lời:...
Trả lời:...
<i>Câu 1</i>: Khái niệm hàm số SGK
<i>Câu 2</i>: hàm số thờng cho bằng bảng
hoặc công thøc
<i>Câu 3</i>: Là tập hợp những điểm có toạ
độ thoả mãn (x; f(x))
<i>Câu 4:</i> Hàm số bậc nhất là hàm số cho
bởi công thức y =ax+b trong ú a0
<i>Câu 5:</i>
Hàm số bậc nhất y =ax+b cã c¸c tÝnh
chÊt:
+ Xác định mọi x thuộc R
+ Đồng biến trên R khi a>0
+ Nghịch biến trên R khi a<0
<i>C©u 6</i>: SGK
?7. Vì sao hệ số a đợc gọi
là hệ số góc của đờng thẳng
y= ax+b(aạ0)
?8. Khi nào hai đờng thẳng
y= ax+b(aạ0) v
y= a'<sub>x+b</sub>' <sub>(a</sub>'<sub>ạ</sub><sub>0)</sub>
a) Cắt nhau
b) Song song
c) Trùng nhau
Trả lời:...
Trả lời:... ...
<i>Câu 7</i>: SGK
<i>Câu 8</i>: SGK
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Yêu cầu HS đọc đề và lm
bài tập 32 SGK
Treo bảng phụ ghi nội dung
bài tËp 32
Yêu cầu HS đọc đề và làm
bài tập 33 SGK
Treo bảng phụ ghi nội dung
Làm bài tập 32
1HS lên bảng trình bày
Làm bài tập 33
1HS lên bảng trình bày
<b>Bi tp 32</b>: Vi giỏ tr no ca m thì hàm
số bậc nhất y=(m-1)x+3 đồng biến ?
b) Với giá trị nào của k thì hàm số bậc
nht y=(5-k)x+1 nghch bin
<b>Giải: </b>a) Để thì hàm sè bËc nhÊt
y=(m -1)x+3 đồng biến thì m -1>0 hay m
>1
b) Để thì hàm số bậc nhất
y=(5-k)x+1 nghịch biến thì 5-k<0 hay
k>5
y=3x+(5-bài tËp 33
Yêu cầu HS đọc đề và làm
bài tập 34; 35 SGK
Treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập 34; 35
2HS lên bảng trình bày
bài tập 34; 35
m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
<b> Gi¶i </b>
Để đồ thị các hàm số y=2x+(3+m) và
y=3x+(5-m) cắt nhau tại một điểm trên
trục tung thì aạa'<sub> và b=b</sub>'<sub> nên ta có 2</sub><sub>ạ</sub><sub>3 </sub>
vµ 3+m=5-m hay m =1
<b>Bài tập 34</b>: Với giá trị nào của a thì đồ thị
các hàm số y=(a-1)x+2 (aạ<sub>1) và </sub>
y=(3-a)x+1 song song với nhau
<b>Giải: </b>Điều kiện để đờng thẳng:
y = (a - 1)x + 2 (a ạ<sub>1) và</sub>
y =(3-a)x+1 (a ạ<sub>3) song song với</sub>
nhau là: a-1=3-a => a = 2 vì đã có b =
2 ạ<sub>b' = 1</sub>
<b> Bài tập 35</b>: Xác định k và m để hai
đ-ờng thẳng y=kx+m-2 (kạ<sub>0)</sub>
và y= (5-k)x+(4-m) (kạ5)
Yêu cầu HS cả lớp đọc đề
suy nghÜ lµm bµi tËp 36;
<i>Gợi ý</i>: ?. Khi nào hai đờng
thẳng y= ax+b(aạ0) và
y= a'<sub>x+b</sub>' <sub>(a</sub>'<sub>ạ</sub><sub>0)</sub>
a) C¾t nhau
b) Song song
c) Trùng nhau
Cho 1HS lên bảng trình bày
lời giải bài tập 36
Nhận xét đánh giá và uốn
nắn những sai sót mà HS
mắc phải.
+ Cả lớp đọc đề, suy nghĩ
làm bài tập 36 SGK
Trả lời:....
1HS lên bảng trình bày
HS cả lớp theo dõi nhËn xÐt
<b>Giải</b>
Điều kiện để 2 đờng thẳng:
y = kx + (m-2) (k ạ<sub>0) và</sub>
y = (5 - k)x + (4 - m) (k ạ<sub>5)</sub>
trùng nhau là : <=>
k 5 k k 2,5
TM
m 2 4 m m 3
<b>Bài tập 36: Giải</b>
Cho 2 hµm sè bËc nhÊt:
y =( k + 1)x + 3 vµ y =(3 -2k)x +1
a) Hai hµm sè song song khi và chỉ khi
k+1ạ<sub>0; 3-2k</sub>ạ<sub>0 và k + 1 = 3 -2k <=></sub>
kạ<sub>-1; k</sub>ạ <sub>3 2</sub> <sub> và k = </sub> <sub>23</sub>
b) Hai hàm số cắt nhau khi và chỉ khi
k+1ạ<sub>0; 3-2k</sub>ạ<sub>0 và k + 1</sub>ạ<sub>3 -2k <=> k</sub>
ạ<sub>-1; k</sub>ạ <sub>3 2</sub> <sub> và k </sub>ạ <sub>23</sub>
c) Hai hàm số không trùng đợc 2 vì
chúng có tung độ gốc 3ạ1.
<b>IV. H ng dn hc nh :</b>
<b>- </b>Ôn tập lại toàn bộ lí thuyết và các dạng bài tập cuả ch¬ng
- BT 38 (Tr 62) SGK + BT 34,35 (Tr 62) SBT.
<i><b>Ngày soạn : 26/11/2011.</b></i>
<b>Tiết 29: </b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Nắm được khả năng nắm kiến thức của học sinh trong chương II.
- Cách xác định hàm số bậc nhất, cách vẽ hàm số bậc nhất.
- Rèn luyện tư duy tính tốn và phán đốn.
<b>II/ Chuẩn bị :</b> Gv : Đề kiểm tra.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
Mức độ
Nội dung <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> Thông hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> <b>Tổng</b>
Khái niệm, tính chất hàm số
bậc nhất. 1 <i>0,5</i> 1 <i>0,5</i> 1 <i>1</i> <b>3</b> <i><b>2</b></i>
Đồ thị hàm số
y = ax + b (a ¹<sub> 0).</sub>
2
<i>3</i>
<b>2</b>
<i><b>3</b></i>
Đường thẳng song song, cắt
nhau, trùng nhau. 1 <i>0,5</i> 2 <i>1</i> 1 <i>2</i> <b>4</b> <i><b>3,5</b></i>
Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a ¹<sub>0).</sub>
1
<i>0,5</i>
1
<i>1</i>
<b>2</b>
<i><b>1,5</b></i>
<b> </b><i><b>1,5</b></i> <b> </b><i><b>1,5 </b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b> 6</b></i> <i><b>10</b></i>
HS : Xem bài ở nhà, phần kiến thức trong chương II.
<b>III/ Các bước tiến hành :</b>
1/ Ổn định : Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ : Bỏ qua thay vào đó là việc kiểm tra tình hình chuẩn bị của học sinh.
3/ Tiến hành kiểm tra : Gv phát đề kiểm tra .
I.Trắc nghiệm: (3đ) <i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>.
1) Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. <i>y</i> 3(<i>x</i> 1) B.
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
C. <i>y</i> 3<i>x</i> 1 D.
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>2 ?
A. <i>y</i> 2 3<i>x</i> B. <i>y</i> 4 3<i>x</i> C. <i>y</i>(4 3 ) <i>x</i> D. <i>y</i>3<i>x</i> 2
3) Hàm số y = - x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2.
4) Hệ số góc của đường thẳng <i>y</i> 3 2<i>x</i> là:
A. 3. B.
2
3
C. – 2 D.
3
2
5) Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến khi:
A. m < 2 B. m > 2 C. m > - 2 D.m < -2
<b>6</b>) Hai đường thẳng y = 2x – 4 và y = (1 – m)x + 3 cắt nhau khi:
A. m ¹ 2 B. m ¹ -2 C. m ¹ 1 D. m ¹ -1
II) Tự luận: (7đ)
1) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = -2x + 5 và y = x + 2 ( 2đ)
2) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong điều kiên sau:
Đi qua A(-1; 2) và song song với đường thẳng y =
1
2
2<i>x</i> <sub> ( 2đ)</sub>
Với giá trị nào của m thì thì hàm số bậc nhất y = ( m – 1)x + 3 đồng biến. ( 1đ )
3) Cho hàm số y = x – 2.
a) Vẽ đồ thị của hàm số. ( 1đ)
cho x = 0 ; y = 5 suy ra A ( 0 ; 5 )
cho y = 0 ; x = 5/2 suy ra B ( 5/2 ; 0)
b/ Đối với hàm số : y = x + 2
cho x = 0 ; y = 2 suy ra A’ ( 0 ; 2 )
cho y = 0 ; x = -2 suy ra B ( -2 ; 0)
Vẽ hai đồ thị trên cùng hệ trục toạ độ.
2) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong điều kiên sau:
Đi qua A(-1; 2) và song song với đường thẳng y =
1
2
2<i>x</i>
<b>o</b> Đường thẳng song song với y =
1
2
2<i>x</i> <sub> có dạng y = </sub> 1<sub>2</sub> <i>x</i>+<i>b</i>
<b>o</b>
2.(<i>−</i>1)+<i>b</i>
<i>b</i>=5
2
1
2
2<i>x</i> <sub> có cơng thức là </sub> <i>y</i>=
1
2<i>x</i>+
5
3/ Với giá trị nào của m thì thì hàm số bậc nhất y = ( m – 1)x + 3 đồng biến
Hàm số đã cho đồng biến khi : m – 1 > 0 suy ra m > 1
3) Cho hàm số y = x – 2.
a) Vẽ đồ thị của hàm số. ( 1đ)
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x – 2 và trục Ox ( làm tròn đến phút).
—
5
5/2
y
=
2
x
+
5
—
2
-2
y
=
x
+
2
Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
<i><b>Tiết 30</b>:</i>
<b>Đ1. </b>phơng trình bậc nhất hai ẩn
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS cần:
- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó
- HiĨu tËp nghiƯm cđa 1 ph¬ng trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học cđa nã.
- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1
phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
<b>II. Chn bÞ:</b>
* <i><b>Giáo viên:</b></i>- Bảng phụ, phấn màu
<i><b>Học sinh</b></i>: Xem bài trớc ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Khái niệm về pt bậc nhất 2 ẩn</b>
Thơng qua bài tốn ở đầu
ch¬ng, giíi thiƯu cho học
sinh các hệ thức dạng pt
bậc 1 hai Èn
?. Nêu gọi số gà là x số
chó là y ta có đợc hệ thức
nào ?
<i><b>Kết luận</b></i>: Các hệ thức: x
Nªu chó ý SGK
Trả lời: Các hệ
thức: x + y = 36 và
2x+ 4y = 100
Trả lời:
HS c nh ngha
SGK
Làm <b>?1</b> SGK
1.<b> Khái niệm về phơng trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
Phơng trình bậc nhất hai ẩn là hệ thøc cã
d¹ng :
ax + by = c (*)trong đó a,b,c là các số đã
biết a ạ<sub>0 và b </sub>ạ<sub>0) </sub>
x, y là hai ẩn
Ví dụ: Các phơng trình
2x + 3y = 7; 6x – y = -2; 0x - 7y =
4; 5x + 0y = 12 .... là những phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
Chú ý: Nếu ax0+by0=cta nói rằng cặp giá
trị (x0;y0) lµ 1 nghiệm của phơng trình
ax+by=c
Cho HS lµm <b>?1</b> SGK
Cho HS lµm <b>?2</b> SGK
? Nêu khái niệm tập
nghiệm của phơng trình
bậc nhất hai ẩn ?.
Khỏi nim về tập nghiệm
cũng nh về sự biến đổi
t-ơng đt-ơng cũng giống
ph-HS đứng tại chổ trả
lời
HS đứng ti ch tr
<b>?2</b> SGK
Trả lời: ..
<b>?1</b> a) Cặp (1;1) là nghiệm của phơng trình
2x-y=1 vì: 2.1-1=1
ơng trình bậc nhất một ẩn
<b>Hot ng 2: Tp nghim của phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
Xét phơng trình
2x-y=1 H·y tÝnh y= ?
Cho HS làm <b>?3</b> SGK
Treo bảng lên để HS điền
Giới thiệu cách viết tổng
quát của phơng trình bậc
nhất hai ẩn 2x-y=1
Nếu biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ thì các cặp
nghiệm của phơng trỡnh l
gỡ
Xét phơng trình
0x + 2y =4
?. Phng trỡh này có đặc
Trả lời:
y=2x+1
HS làm <b>?3</b> SGK
Trả lời:
L nhng im cú
to tho món
(2x+1; y) hay
những điểm thuộc
thị hàm số
y=2x+1
Trả lời: a=0 v
<i>y</i>=2
x<i>R</i>
{
<b>2. Tập nghiệm của phơng trình bËc </b>
<b>nhÊt hai Èn</b>
Xét phơng trình 2x-y=1 chuyển vế ta c
y=2x+1
- Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai
ẩn 2x-y=1 là
S= {(2x+1; y) / xR}
- Nghiệm tổng quát:{(2x+1;y)} víi xR
hc
¿
<i>y</i>=2x+1
x<i>∈R</i>
¿{
¿
Ta nói Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm
của phơng trình y= 2x+1 là đồ thị hàm số
y=2x+1
+ XÐt ph¬ng trình 0x+2y =4
Ta nhận thấy phơng trình có nghiệm với
mọi x và y=2 nên ta có nghiệm tổng quát
của phng trình là (x; 2 ) hay
x<i>R</i>
{
+ Xét phơng trình 4x+0y
=6
?. Phng trỡnh ny có gì
đặc biệt ?
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhà:</b>
- Xem lại toµn bé néi
dung bµi häc
- Học thuộc nội dung phần
TQ.
- Làm các bài tập phía sau
bµi 1.
- Đọc mục có thể em cha
biết trang 8 để hiểu sơ bộ
về phơng trình nghiệm
Trả lời b=0 Đồ thị y = 2
+ Xét phơng trình 4x+0y =6
Ta nhận thấy phơng trình có nghiệm với
mọi x và x=1,5 nên ta có nghiệm tổng
quát của phơng trình là (1,5; y) hay
¿
<i>x</i>=1,5
y<i>∈R</i>
¿{
¿
Tổng qt: Phơng trình ax+by = c ln có
vơ số nghiệm, tập hợp nghiệm của chúng
đợc biểu diễn bởi ng thng ax+by = c
<i><b>Ngày soạn: 04/12/2011.</b></i>
<i>Tiết 31: Đ2.</i><b> Hệ hai phơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS cn nm c:
- Khái niệm nghiệm của hệ hai phơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn
- Phơng pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Khái niệm hệ phơng trình tơng đơng.
<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
HS1: Nêu kn pt bậc
nhÊt hai Èn, lÊy vÝ dơ
minh ho¹ ?
HS2: Cho hai phơng
trình 2x+y =3 và x-2y =
4 kiÓm tra xem cặp
(x;y)=(2;-1) có phải là
nghiệm của hai phơng
trình trên không ?
HS1 lên bảng
HS1 lên b¶ng tr¶
lêi
HS3: nhËn xÐt
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
- Đa hai phơng trình
2x+y =3 vµ x-2y = 4
yêu cầu HS làm ?1
- Đa khái niệm về hệ
hai phơng tr×nh bËc
nhÊt hai Èn
- Thay số vào và
kiểm tra
<b>1. Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<b>Xét hai phơng trình 2x+y =3 và x-2y = 4 ta</b>
<b>thấy cặp số (x;y) = (2;-1) là nghiệm của cả hai</b>
<b>phơng tr×nh. Ta nãi cỈp sè (x;y) = (2;-1) lµ</b>
<b>nghiƯm cđa hƯ hai phơng trình:</b>
2x+y =3
x-2y = 4
Tổng quát:
- Nu 2 phng trình bậc nhất 2 ẩn: ax + by=c và
a'x + b'y= c' có nghiệm chung(x0; y0) đợc
gäi lµ 1 nghiƯm cđa hƯ:
¿
ax+by=<i>c</i>
<i>a'x</i>+<i>b'y</i>=<i>c'</i>
¿{
¿
(I)
- Nếu 2 phơng trình đó khơng cú nghim thỡ h
(1) vụ nghim
- Giải hệ phơng trình là tìm tập nghiệm của nó
<b>Hot ng 3: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ 2 phơng trình bậc 1 hai ẩn.</b>
Cho HS làm ?2.
Giíi thiƯu mèi liên hệ
giữa nghiệm của hệ
phơng trình và giao
điểm chung của hai
đ-ờng thẳng
- Cho HS lm vớ 1:
- Hãy vẽ đồ thị của là
hai đờng thẳng của hệ
- Yêu cầu HS xác định
toạ độ giao điểm M ?
- Thử lại xem cặp giá
trị (2;1) có là nghiệm
của hệ không ?.
Làm ?2
c v tìm hiểu
nội dung ví dụ 1
- Vẽ đồ thị và tìm
toạ độ điểm M:
M(2;1)
- Thử lại với x=2 và
y= 1
có là nghiệm của
hệ không ?.
<b>2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai</b>
<b>phơng trình bËc nhÊt hai Èn.</b>
Tập nghiệm của hệ (I) đợc biểu diễn bởi tập hợp
các điểm chung của hai đờng thẳng có phơng
trình là hai phng trỡnh ca h
<i><b>Ví dụ 1</b></i>: Xét hệ phơng trình:
<i>x</i>+<i>y</i>=3(<i>d</i><sub>1</sub>)
<i>x </i>2<i>y</i>=0(<i>d</i><sub>2</sub>)
{
ta thấy d1 và d2 cắt nhau tại một
Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 2
?. Em có nhận xét gì về
hai đờng thẳng d1 và
d2 ?
- Nªu nhËn xét về số
nghiệm của hệ phơng
trình ?
Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 3
?. Em có nhận xét gì về
hai đờng thẳng d1 và d2
- Nªu nhËn xÐt vỊ sè
nghiƯm cđa hƯ phơng
trình ?
Qua cỏc vớ d trờn em
cú nhn xét gì về mối
liên hệ giữa giao điểm
của hai đờng thẳng là
hai phơng trình của hệ
với nghiệm của hệ.
Nhận xét và nêu kết
luận SGK
Tìm hiểu ví dụ 2
Vẽ đồ thì hàm số
và nhận xét gì về hai
đờng thẳng d1 và d2
từ đó nêu nhận xét
về số giao điểm.
và số nghiệm của hệ
Tìm hiểu ví dụ 3
Lên bảng vẽ đồ thì
hàm số và nhận xét
gì về hai đờng thẳng
d1 và d2 từ đó nờu
nhận xét về số giao
Tr lêi
<i><b>VÝ dơ 2</b></i>: XÐt hệ phơng trình:
3<i>x </i>2<i>y</i>=<i></i>6(<i>d</i><sub>1</sub>)
3<i>x </i>2<i>y</i>=3(<i>d</i><sub>2</sub>)
{
ta thấy d1 và d2 song song víi
nhau nên chúng khơng có giao điểm chung do đó
hệ vơ nghiệm đồ thị:
<i><b>VÝ dơ 3</b></i>: XÐt hệ phơng trình:
2<i>x y</i>=3(<i>d</i><sub>1</sub>)
<i></i>2<i>x</i>+<i>y</i>=<i></i>3(<i>d</i><sub>2</sub>)
{
ta thy d1 v d2 u biểu diễn
đờng thẳng có phơng trình y=2x-3 nên chúng
trùng nhau nên chúng có vơ số giao điểm chung
do đó hệ có vơ số nghiệm đồ th:
<i>Tổng quát</i>: Đối víi hƯ ph¬ng trình:
ax+by=<i>c</i>
<i>a'x</i>+<i>b'y</i>=<i>c'</i>
{
(I) thì :
+ Nếu d1 cắt d2 hệ (I) có mét nghiÖm duy nhÊt.
+ NÕu d1 song song d2 hÖ (I) v« nghiƯm.
+ NÕu d1 trïng víi d2 hƯ (I) cã v« sè nghiƯm.
<b>IV- H íng dẫn học ở nhà: </b>- Xem lại thật kü toµn bé néi dung bµi häc
<b>A. MơC TIªU</b>
HS nắm đợc khái niệm về hệ hai phơng trình tơng đơng.
HS sử dụng đợc phơng pháp minh hoạ hình học để tìm nghiệm của hệ phơng trình.
<b>B. CHUẩN Bị</b>
GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, vẽ đờng thng.
HS : - Thớc thẳng, êke.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HäC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b><b>: </b></i>KIểM TRA
HS1: Nêu khái niệm về phơng trình bậc nhất 2 ẩn? Cho ví dụ ?
HS2: Không cần vẽ hình, hÃy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phơng trình sau:
a)
¿
<i>y</i>=6<i>−</i>2<i>x</i>
<i>y</i>=<i>x</i>+5
¿{
¿
b)
¿
2<i>x −</i>4<i>y</i>=6
¿{
¿
<i><b>Hoạt động 2</b><b>: </b></i>Bài mới
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>3. Hệ phơng trình tơng đơng.</b>
GV : Thế nào là hai phơng trình tơng
đơng?
- tơng tự, hãy định nghĩa hai hệ phơng trình
t-ơng đt-ơng?
GV: Giới thiệu kí hiệu hai hệ phng trỡnh
tng ng:
<b>Chẳng hạn viết</b>:
<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x </i>2<i>y</i>=0
{
<i>x</i>+<i>y</i>=3
2<i>x y</i>=3
{
<b>4. Bài tập: Bài 8(sgk):</b>Cho các hệ phơng
tr×nh sau:
a)
¿
<i>x</i>=2
2<i>x − y</i>=3
¿{
¿
b)
2<i>y</i>=4
{
Trớc hết, hÃy đoán nhận số nghiệm của mỗi
hệ phơng trình trên(giải thích).
Sau đó tìm tập nghiệm của các hệ p.trình đã
cho bng cỏch v hỡnh?
<b>Bài 2.</b> Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
p.trình sau, giải thích vì sao?
9 a)
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=2
3<i>x</i>+3<i>y</i>=2
¿{
¿
10a)
¿
4<i>x −</i>4 <i>y</i>=2
<i>−</i>2<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>1
¿{
¿
GV: Cho HS díi líp nhËn xét bài làm của các
bạn.
3. <i><b>H phng trỡnh tng đơng.</b></i>
- Hai phơng trình tơng đơng là . . .
- Hai hệ phơng trình tơng đơng là . . .
HS c nh ngha tr11, SGK.
HS: Cả lớp làm bài vào vở
Hai HS lên bảng trình bày bài làm.
HS dới lớp nhận xét bài làm của 2 bạn.
HS1: Trả lời miệng bài 9a)
HS2: Trả lời miệng bài 10a)
HS dới lớp nhËnm xÐt.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
- Hai hệ phơng trình bậc nhất cùng có vơ số nghiệm thì tơng đơng.
* HS đáp: - Đúng, vì hai hệ phơng trình có cùng tập nghiệm là f.
- Sai, v× tuy cùng có vô số nghiệm nhng nghiệm của hệ phơng trình này cha chắc
là nghiệm của hệ phơng trình kia.
<i><b>Soạn ngày: 10/12/2011. </b></i>
<b>Tiết 33: </b>Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi PT bằng quy tắc thế
- Học sinh cần nắm vững cách giải hẹ Pt bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp thế.
- Học sinh bị lúng túng khi gặp các trình học đặc biệt (Hệ vô nghiệm hoặc vô số nghiệm)
<b>II. Chun b:</b>
- Bảng phụ, phấn màu
<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>
<i><b>A- Bµi cị:</b></i>
(?) Phát biểu kết luận tổng qt về số nghiệm của 1 hệ PT bậc nhất 2 ẩn
(?) Cho ví dụ về 2 hệ PT tơng đơng
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Quy tắc thế</b>
Giới thiệu quy tắc thế
SGK
GV vµ HS cùng làm ví
dụ mẫu
- Yêu cầu HS: biểu diễn
x theo y từ phơng trình
(1) của hệ ?.
Ghi bng theo các bớc
để HS theo dừi
Đọc SGK
- Tìm hiểu ví dụ mẫu 1
- Đứng tại chổ trả lời:
x=3y+2
Theo dõi
<b>1. Quy tắc thế:</b>
Quy tc th đợc dùng để biến đổi hệ
phơng trình thành hệ phơng trình
t-ơng đt-ơng.
VÝ dơ 1: XÐt hƯ ph¬ng trình
<i>x </i>3<i>y</i>=2(1)
<i></i>2<i>x</i>+5<i>y</i>=1(2)
{
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: Từ phơng trình ta có: x=3y+2
(*) thÕ (*) vµo (2) ta cã:
-2x+5(3y+2) = 1 (3)
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: Kết hợp (*) và (3) ta đợc hệ
phơng trình:
¿
<i>x</i>=3<i>y</i>+2(<i>∗</i>)
<i>−</i>2<i>x</i>+5(3<i>y</i>+2)=5(3)
¿{
¿
<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>
Cho HS nghiªn cøu lµm
vÝ dơ 2
u cầu HS đứng tại
chổ thực hiện từng bớc
của phộp th
Nhận xét ghi bảng
Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>
Treo b¶ng phơ ghi néi
dung <b>?1.</b> SGK
Nhận xét đánh giá
Cho HS nghiªn cøu vÝ
dơ 3
H·y biĨu diễn y theo x từ
phơng trình (6) ?.
Làm ví dụ 2
Đứng tại chổ trả lời
HS cả lớp theo dõi nêu
ý kiến nhận xét.
- Cả lớp suy nghĩ làm
Đoc j và tìm hiểu ví dụ
3
Đứng tại chổ trả lời:
<b>2. áp dụng:</b>
<i><b>Ví dụ 2</b></i>: Giải hệ phơng trình:
(II)
2<i>x − y</i>=3(1)
<i>x</i>+2<i>y</i>=4(2)
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x</i>+2(2<i>x −</i>3)=4
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x</i>+4<i>x −</i>6=4
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
5<i>x −</i>6=4
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
5<i>x</i>=10
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2<i>x −</i>3
<i>x</i>=2
¿{
?.Vậy em cho biết phơng
trình mới là gì ?.
Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
)HS có thể làm theo các
cách kh¸c nhau)
Nêu nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
Nhận xét - đánh giá
(?) Qua các ví dụ và các
câu hỏi trên em nêu
cách giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế.
Treo bảng phụ ghi nội
dung cách giải h bng
Từ phơng trình (6) ta có
y= 2x + 3
Cả lớp suy nghĩ làm <b>?2</b>
1HS lên bảng trình bày
HS cả lớp theo dõi nhËn
xÐt
HS lµm <b>?3</b>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2 . 2<i>−</i>3
<i>x</i>=2
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=2
<i>x</i>=1
¿{
¿
VËy
hƯ cã mét nghiƯm
¿
<i>x</i>=2
<i>x</i>=1
¿{
¿
<b>?1.</b>
¿
4<i>x −</i>5<i>y</i>=3
3<i>x − y</i>=16
<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=3<i>x −</i>16
4<i>x −</i>5(3<i>x −</i>16)=3
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=3<i>x −</i>16
<i>−</i>11<i>x</i>+80=3
<i>⇔</i>
¿11<i>x</i>=77
<i>y</i>=3<i>x −</i>16
<i>⇔</i>
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=7
<i>y</i>=5
¿{
VËy hÖ cã nghiệm duy nhất là(7;5)
<i><b>Ví dụ 3</b></i>: Giải hệ phơng tr×nh
(III):
4x 2y 6 (5)
2x y 3 (6)
Giải: Từ phơng trình (6) ta có
y= 2x + 3 thay vào phơng trình (5) ta
có: 4x-2(2x+3)=-6<=> 0x=0 nghiệm
đúng với <sub>x </sub><sub>R</sub>
VËy hƯ (III) v« sè nghiƯm (x;y) tính
bởi công thức:
x R
y 2x 3
<b>?2.</b> Hệ phơng trình
4<i>x </i>2<i>y</i>=<i></i>6(<i>d</i>)
<i></i>2<i>x</i>+<i>y</i>=3(<i>d,</i>)
{
ta nhận thấy d và
d,<sub> song song víi nhau nên chúng</sub>
không có điểm chung nên hệ phơng
trình vô ngiệm.
Làm :
<b>IV- H ớng dẫn học ở nhà nhà :</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/12/2011.</b></i>
<b>A. MơC TIªU</b>
HS nắm đợc các qui tắc cộng đại số. Thông qua đó HS biết vận dụng để giải hệ phơng
HS nắm vững cách giải quyết mỗi trờng hợp xảy ra khi giải hệ phơng trình bằng
phơng pháp cộng đại số.
<b>B. CHUÈN BÞ</b>
GV : - Bảng phụ có ghi sẵn các hệ phơng trình
HS : - Đọc trớc ở nhà bài giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HọC</b>
<i><b> Hoạt động 1: </b></i>QUI TắC CộNG ĐạI Số
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
GV nêu nguyên tắc chính của việc giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
GV giới thiệu hai qui tắc nh sgk /tr16
GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc đó nh
sgk /tr17
Yªu cầu HS làm bài
HS c hai qui tc cng đại số sgk /tr16.
HS nghe GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc đó.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>áP DụNG
1) Trờng hợp thứ nhất:
Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phơng trình bằng nhau hoc i nhau
Ví dụ 2: Xét hệ phơng trình
¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x − y</i>=6
¿{
¿
Hỏi: Các hệ hệ số của y trong hai phơng
trình của hệ trên có gì đặc điểm gì?
- Vậy làm thế nào để có đợc một phơng trình
bậc nhất một ẩn từ hai phơng trình trên?
- Thay phơng trình 3x = 9 vừa có đợc vào
một trong hai phơng trình của hệ đã cho, ta
có hệ phơng trình tơng đơng nh thế nào?
HS tiếp tục giải hệ phơng trình để tìm
nghiệm.
VÝ dơ 3: XÐt hƯ phơng trình
2<i>x</i>+2<i>y</i>=9
2<i>x </i>3<i>y</i>=4
{
Hỏi: Nêu nhận xét về các hệ số của x trong
hai phơng trình của hệ?
- ỏp dụng qui tắc cộng đại số, hãy giải hệ
ph-ơng trình đã cho bằng cách trừ từng vế hai
phơng trình của hệ.
VÝ dơ 2:
HS tr¶ lêi . . .
HS tr¶ lêi . . .
Ta đợc hệ phơng trình là: . . .
HS tiếp tục giải hệ phơng trình để tìm
nghiệm.
VÝ dơ 3:
HS nªu nhËn xÐt . . .
HS giải hệ phơng trình đã cho . . .
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>áP DụNG
1) Trờng hợp thứ hai:
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phơng trình khơng bằng nhau hoặc khơng đối nhau
VÝ dơ 4: Xét hệ phơng trình :
3<i>x</i>+2<i>y</i>=7
2<i>x</i>+3<i>y</i>=3
{
Ta s tỡm cỏch bin đổi để đa hệ này về
trờng hợp thứ nhất. Muốn vậy, nhân hai vế
VÝ dô 4:
HS nghe GV hớng dẫn đa hệ phơng trình đã
cho về trờng hợp thứ nht
của phơng trình thứ nhất với 2 và hai vế của
phơng trình thứ hai víi 3, ta cã hÖ phơng
trình
tng ng nh th no?
- Yêu cÇu HS tiÕp tơc giải hệ phơng trình
này.
Sau khi HS gii xong, GV nhn xột bi làm.
Hỏi: Có thể biến đổi để đa hệ đã cho về
trờng hợp thứ nhất bằng cách nào khác
khơng?
Sau đó GV nêu tóm tắc cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại số. GV đa
lên bảng phụ các bớc giải đó và yêu cầu HS
đọc lại.
HS tiếp tục giải hệ phơng trình này. . .
HS nêu cách biến đổi khác . . .
<i><b> Hoạt động 4:</b></i>
Giải các hệ phơng trình sau bằng phơng pháp
cộng đại số:
a)
¿
3<i>x</i>+<i>y</i>=3
2<i>x − y</i>=7
¿{
¿
¿
4<i>x</i>+3<i>y</i>=6
2<i>x</i>+<i>y</i>=4
¿{
¿
HS lần lợt nêu cách giải các hệ phơng trình
này, sau đó u cầu cả lớp cùng giải.
a) KÕt qu¶: (x;y) = (2;3)
b) KÕt qu¶: (x;y) = (3;–2)
<i><b>Hoạt động 5:</b></i>
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số và phơng pháp thế.
- Làm bài tập 20 (b;d) ; 21, 22 (SGK).
<i><b>Ngày soạn: 17/12/2011.</b></i>
<b>Tiết 35:</b> <b> LUN TËP</b>
<b>A. MơC TIªU</b>
-HS củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số.
-Rèn luyện kĩ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp đã học.
<b>B. CHUẩN Bị</b>
GV : - Hệ thống bài tập, bảng phụ
HS : - Bảng nhóm.
<b>C. TIếN TRìNH DạY - HäC</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>KIểM TRA
Giải hệ phơng trình:
¿
3<i>x − y</i>=5
5<i>x</i>+2<i>y</i>=23
¿{
¿
HS1. B»ng phơng pháp thế.
HS2. Bng phng phỏp cng i s.
GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm.
Gii h phng trình bằng phơng pháp thế:. . .
HS2 : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
Kết quả: nghiệm là: (3;4)
<i><b>HS nhn xét bài làm trên bảng, nghe GV</b></i>
<i><b>nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>LUYệN TậP
*<b>Dạng 1</b>: Củng cố quy tắc và rèn kỹ
năng tính toán.
Giải hệ phơng tr×nh sau b»ng phơng
pháp thế:
<b>Bài 16</b> (sgk): GV gọi hai HS lên bảng
làm bài tập <b>16b) ; 16c); </b>16b)
¿
3<i>x</i>+5<i>y</i>=1
2<i>x − y</i>=<i>−</i>8
¿{
¿
16c)
¿
<i>x</i>
<i>y</i>=
2
3
<i>x</i>+<i>y −</i>10=0
¿{
¿
GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Sau đó GV lu ý hai trờng hợp xảy ra nh
ở hai hệ trên.
<b>Bµi 17(sgk):</b>
¿
<i>x</i>
¿{
¿
GV : Em có nhận xét gì về các hệ số
của ẩn số x trong hệ phơng trình trên?
Khi đó em biến đổi hệ nh thế nào?
GV nhËn xÐt bài làm của HS.
<b>Bài 23(sgk):</b>
Giải hệ phơng trình sau:
(1+
2)<i>x</i>+(1<i></i>2)<i>y</i>=5 (1)(1+
¿{
¿
GV : Em cã nhận xét gì về các hệ số
của ẩn số x trong hệ phơng trình trên?
Hai HS lên bảng giải:
Kết quả là:
16b) hệ phơng trình có nghiệm:
(x;y) = (-3;2)
16c) HƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm:
(x ; y) = (2 ;8).
<b>Bài 17(sgk):</b>
HS giải:...
Vậy hệ có nghiệm lµ:
(x ; y)= (-1;
<i>HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét</i>
<i>chung sau đó ghi bài giải vo v.</i>
<b>Bài 23(sgk):</b>
HS giải:Trừ từng vế hai phơng trình của hÖ ta cã:
(1-
Thay y= -
22 vào phơng trình (2) ta có:
(1+
1+
Û x = 3
1+
3
Û . . . Û x = 7
2<i></i>6<i>x</i> ; v =
1
Khi đó em biến đổi hệ nh thế nào?
GV yêu cầu HS lên bảng giải h phng
trỡnh ny.
*<b>Dạng 2</b>: Đặt ẩn phụ.
Gv: Chia lp thnh 2 nhúm lm bi
27.
Bài 27(sgk): Giải các hệ phơng trình
sau
Nhóm 1: Làm câu a,
1
<i>x</i>
1
<i>y</i>=1
3
<i>x</i>+
4
<i>y</i>=5
{
Nhóm 2: Làm câu b,
¿
1
<i>x −</i>2+
1
<i>y −</i>1=2
2
<i>x −</i>2<i>−</i>
<i>y −</i>1=1
¿{
¿
GV: Gợi ý h/s các nhóm cỏch t n
ph
gYêu cầu h/s các nhóm làm bài
Sau đó gv gọi 2 h/s đại diện 2 nhóm lên
bảng làm bài.
GV: Chốt lại phơng pháp giải hệ
phơng trình bằng cách đặt ẩn phụ.
* <b>Dạng 3</b>: Xác định phơng trình đờng
thẳng biết toạ độ hai điểm:
Bài 26 (sgk): Xác định a và b để đồ thị
của h.số y = ax+b đi qua hai điểm A v
B
trong mỗi trờng hợp sau:
a, A(2 ; -2) vµ B(-1 ; 3).
GV:Đ.thị của h.số y = ax + b đi qua 2
điểm A và B nên ta suy ra đợc điều gì?
¿
<i>u− v</i>=1
3<i>u</i>+4<i>v</i>=5
¿{
¿
n...n
¿
<i>v</i>=2
7
<i>u</i>=9
7
¿{
¿
Do đó : 1
<i>x</i>=
9
7 ;
1
<i>y</i>=
2
7 g x =
7
9 ; y =
7
2
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là:
(x ; y ) = ( 7
9 ;
7
2 ).
HS2: b, Đặt u = 1
<i>x −</i>2 ; v =
1
<i>y −</i>1 ,
ta cã:
¿
2<i>u −</i>3<i>v</i>=1
¿{
¿
n ....
n
¿
<i>v</i>=3
5
<i>u</i>=7
5
¿{
¿
Û
¿
1
<i>x </i>2=
7
5
1
<i>y </i>1=
3
5
{
<i>x</i>=19
7
<i>y</i>=8
3
{
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là:( x ; y )= ( 19
7 <i>;</i>
8
3
).
Bài 26a: Vì A (2;–2) đờng thẳng y = ax + b
nên thay x = 2 ; y = -2 vào hàm số ta có:
2a + b = –2
Vì B (-1;3) đờng thẳng y = ax + b nên thay
x = -1 ; y = 3 vào hàm số ta có: - a + b = 3
Vậy, ta có hệ phơng trình:
¿
2<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>2
<i>−a</i>+<i>b</i>=3
¿{
¿
Giải hệ phơng trình này ta đợc:
a = - 5
3 vµ b =
4
3
Vậy h.số cần tìm là: y = - 5
3 x +
4
3 .
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Hớng dẫn về nhà :
- Ơn lại cácbớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số.
- Ôn lại các bớc giải b.tốn bằng cách lập phơng trình ( Toỏn 8);
<b>1. Mơc tiªu:</b>
- Hệ thống lại tồn bộ lí thuyết và các dạng biểu thức mà các em đã học trong phần đại
số từ đầu nm ti gi.
- Kết luận kỹ năng suy luận và làm bài cho học sinh
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
GV cho HS trả lời các câu
hái SGK
Nêu nhận xét đánh giá
Treo bảng phụ ghi tóm tắt
nội dung kin thc ó hc
Giáo viên treo bảng phụ
ghi sẵn nội dung bài tập 1
Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày
HS suy nghĩ trả lời
- HS cả lớp theo dõi nêu ý
kiến thảo luận, nhận<b> xét.</b>
Suy nghĩ ít phút trả lời câu
hỏi gợi ý của GV
<b>A. Ôn tập lý thuyết:</b>
Cỏc phộp bin đổi căn bậc hai:
1)
2)
<i>B</i>=
4)
<i>B</i>=
1
|<i>B</i>|.
8) <i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>.
9) <i>C</i>
<i>A − B</i>2 (<i>A ≥</i>0<i>; A ≠ B</i>
2
)
10) <i>C</i>
B. <b>Bµi tËp</b>:
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
Cho a>b>0 vµ
2 2 2 2 2 2
a a b
Q 1 :
a b a b a a b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>a)</sub>
Rót gän Q
b) Xác định Q khi a=3b
(?) Để rút gọn Q thì ta
phải thực hiện các phép
biên đổi nào?
Theo dâi nhËn xÐt uốn năn
những sai sót HS mắc phải
Giáo viên treo bảng phụ
ghi sẵn néi dung bµi tËp 2
(?) BiĨu thøc A cã nghÜa
khi nµo?
1 HS lên bảng làm
HS cả lớp theo dâi nhËn
xÐt.
Tìm hiểu đề bài, trả lời
câu hỏi của GV
Gi¶i:
a)Q=
<i>a</i>
<i>a −</i>
<i>b</i> =
= <i>a</i>
(
=
= <i>a</i>
(<i>a</i>2<i>− a</i>2+<i>b</i>2)
(
= <i>a − b</i>
=
<i>a</i>+<i>b</i>
b) Víi a=3b th× :
3b b 2b 1
Q
3b b 4b 2
(?) Để chứng tỏ A không
phụ thuộc a, điều đó có
nghĩa là gì?
(?) Để biến đổi đơn giản
biểu thức A ta làm nh thế
nào ?
Gọi 1 học sinh lên trình
bày bài làm
-Yêu cầu học sinh díi líp
nhËn xÐt, sưa chữa (nếu
cần)
Lên bảng trình bày lời giải
HS c¶ líp theo dâi nhËn
xÐt.
hay
2
<b>Bµi 2:</b> Cho biĨu thøc:
A= <i>a</i>+2
b) Khi A cã nghÜa, chøng tá A kh«ng phụ
thuộc vào a
<b>Giải:</b>
a) Biểu thức A có nghĩa khi a>0, b>0, a¹
b
b) A= <i>a</i>+2
a 2 ab b
a b
a b
a b a b 2 b
Vậy A không phụ thuộc vào a
<b>Hoạt động 2: ễn tp chng II</b>
Treo bảng phụ ghi tóm tắt
ni dung kiến thức đã học Theo dõi và nêu ý kiếnthảo luận <b>C. Ôn tập ch ơng II</b>
- Giáo viên treo bảng phụ
ghi nội dung bài tập 3 (bài
tập 3,4 trang 62 SBT)
(?) (d) đi qua gốc tọa độ
khi nào ?.
(?) (d) t¹o víi trơc ox gãc
nhän; gãc tï khi nµo ?
(?) (d) <sub>oy tại điểm có</sub>
tung độ
3
2
cã nghÜa là
gì?
(?) (d) <sub> ox tại điểm có</sub>
honh
1
2
có nghĩa là
gì?
Nhn xột đánh giá
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ </b>
<b>nhµ:</b>
- Xem và ơn lại tồn bộ
nội dung của chơng I&II
- Chuẩn bị tốt nhất về kiến
thức và phơng pháp làm
bài để chuẩn bị cho ktra
học kỳ 1
HS suy nghÜ lµm bµi tập
<b>Trả lời:</b> (b=m-2=0 và
a=1-4mạ<sub>0)</sub>
Trả lời:
1HS Lên bảng làm
+ HS1 làm bài tập 3
<b>Bi tp: Bi 3:</b> Cho đờng thẳng
y=(1- 4m)x+m-2 (d) . Tìm m để
a) (d) đi qua gốc tọa độ
b) (d) t¹o víi trơc Ox gãc nhän, tï c) (d)
<sub> tại điểm có tung độ 1,5</sub>
(d) ox tại điểm có hồng độ
1
2
<b>Giải: </b>a) Để (d) đi qua gốc tọa độ:
1
m
1 4m 0 <sub>4</sub>
m 2
m 2 0 <sub>m 2</sub>
<sub>¹</sub>
¹
<sub></sub>
b) Để (d) tạo với trục Ox góc nhọn thì: 1
Để (d) t¹o víi trơc Ox gãc tï <=> 1 - 4m
>0 <=>m> 1 4
c) Để (d) 0y tại điểm có tung độ
thì m - 2 = 1 4 hay m = 9
4
d) Để (d) ox tại điểm có hồng độ
1
2
tøc lµ: 0 = (1- 4m).0,5 + m - 2=>m = -
3/2
1<i>−</i>
¿
3<i>x − y</i>=6(1)
mx+<i>y</i>=<i>n</i>+3(2)
¿{
¿
¿
3<i>x</i>+<i>y</i>=3
2<i>x − y</i>=7
¿{
¿
¿
2(<i>x</i>+1)<i>−</i>5(<i>y</i>+1)=8
3(<i>x</i>+1)<i>−</i>2(<i>y</i>+1)=1
¿{
¿
¿
3<i>x − y</i>=6
2<i>x</i>+<i>y</i>=4
<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>=10
2<i>x</i>+<i>y</i>=4
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2
2. 2+<i>y</i>=4
<i>⇔</i>
<i>y</i>=0
¿{
¿
3<i>x</i>+<i>y</i>=3
2<i>x y</i>=7
<i></i>
5<i>x</i>=10
2<i>x y</i>=7
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2
2. 2<i>− y</i>=7
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2
<i>y</i>=<i>−</i>3
¿{
¿
2(<i>x</i>+1)<i></i>5(<i>y</i>+1)=8
3(<i>x</i>+1)<i></i>2(<i>y</i>+1)=1
<i></i>
2<i>x</i>+2<i></i>5<i>y </i>5=8
3<i>x</i>+3<i></i>2<i>y </i>2=1
<i></i>
2<i>x −</i>5<i>y</i>=11
3<i>x −</i>2<i>y</i>=0
¿{
<i>⇔</i>
6<i>x −</i>15<i>y</i>=33
6<i>x −</i>4<i>y</i>=0
<i>⇔</i>
¿<i>−</i>11<i>y</i>=33
3<i>x −</i>2<i>y</i>=0
<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=<i>−</i>3
3<i>x −</i>2,(<i>−</i>3)=0
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>=2
<i>y</i>=<i>−</i>3
V¹y hÖ d· cho cã nghiÖm duy nhÊt (2;3)
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biêt</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Căn bậc hai</b> Hiểu được căn bậc
hai của một số , một
biểu thức.
Tìm được điều kiện để
căn bậc hai xác định.
Biết làm các phép tính
về căn bậc hai
<i> Thực hiện được các </i>
<i>phép biến đổi đơn giản </i>
<i>về căn bậc hai.</i>
Vận dung các phép
biến đổi đơn giản về
căn bậc hai để tìm
GTLN, GTNN
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
10%
1
0,5
5%
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>
<b>nhất</b>
Biết được tính đồng
biến, nghịch biến
của hàm số
Biết cách vẽ và vẽ đúng
đồ thị của hàm số y =
ax + b (a ¹.
Tìm tham số m để đồ
thị của hàm số đi qua 1
điểm cho trước
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
<b>trong tam giác </b>
<b>vuông</b>
Hiểu được các hệ thức
để áp dụng vào giải
toán
Vận dụng được các tỉ
số lượng giác để giải
bài tập
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
5%
ngoại tiếp một tam giác
Vận dụng các tính chất
đã học về đường tròn
và tiếp tuyến để giải bài
tập
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>6</b>
<b>3,0</b>
<b>25%</b>
<b>9</b>
<b>5,5</b>
<b>55%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>18</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
1
❑
(
(
2
(1+
2
Thụng qua bi lm của học sinh, khi chấm bài giáo viên thống kê ra các lỗi sai trong bài
làm đặc biệt là những lỗi sai chung cho các bài làm -> Giáo viên nêu ra và uốn nắn những sai
sót, lệch lạc mà các em mắc phải, kể cả phơng pháp làm bài để các em khắc phục.
<b>II. Nội dung các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét chung: </b></i> + Ưu điểm;
+ Nhợc điểm:
<i><b>Hoạt động 2: Trả bài cho HS</b></i>
Hoạt động 3: Chữa các bài tập phần đại số trong đề kiểm tra
Câu 1; Câu 2; Câu 3
x
O
y
1
t
E
2
t
A <sub>B</sub>
C
D
K
<i><b>So¹n ngày : 30/01/2012.</b></i>
<b>Tiết 41: $5: giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn.
- Học sinh có kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK
<b>II. Chuẩn bị: </b> <b>GV:</b> - Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
HS: SGK, Thớc thẳng.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>A- Bài cũ:</b></i> - HÃy nhắc lại các bứơc giải bài toán bằng cách lập PT
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bớc giải bài toán bằng cách lập PT
<i><b>B- Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Ví dụ 1</b>
Yêu cầu HS trả lời <b>?1</b>
- Treo bảng phụ đã viết
- Yêu cầu HS chọn ẩn và
đặt điều kiện cho ẩn
- Hãy biểu diễn số cần
tìm theo ẩn x và y ?
Yêu cầu HS cả lớp giải
hệ phơng trình và đối
chiếu với điều kiện trả
lời.
- Suy nghĩ trả lời <b>?1</b>.
- Đọc đề bài ví dụ 1
SGK
§øng tại chổ trả lời
Trả lời: 10x+y
HS c lp gii v đứng
tại chổ trả lời: x = 7;
y = 4.
1. <b>VÝ dơ 1</b>:
<b>Gi¶i:</b>
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm
là x, chữ số hàng đơn vị là y. (vớ x, y
Z và 0 <x,y 9. Khi đó số cần tìm là
10x+y.
Khi viết 2 chữ số ấy theo thứ tự ngợc lại
ta đợc 10y+x
- Theo điều kiện đầu của đề bài ta có: 2y
- x = 1 hay -x+2y=1
Theo ®iỊu kiƯn sau: (10x + y) - (10y + x)
= 27 hay x - y = 3,
ta cã hÖ:
x 2y 1
x y 3
y 4
x y 3 4 3 7
(x, y thoả mãn điều kiện). Vậy số đã cho
là 74.
<b>Hoạt động 2: Ví dụ 2</b>
Cho HS đọc đề và cho
biết đề bài cho gì và yêu
cầu ta xác định yếu tố
nào ?
- Tóm tắt đề lên bảng
Đọc đề và trả lời câu
hỏi của GV
Tr¶ lêi: Gäi vËn tèc xe
<b>2. VÝ dô 2:</b>
<b> G</b>ọi vận tốc xe tải là x(km/h) và vận tốc
xe khách là y(km/h) (x,y >0).
Vỡ mi gi, xe khách đi nhanh kơn xe
tải 13 km nên ta có x + 13 = y hay.
Hãy chọn ẩn và đặt iu
kiện cho ẩn?
Yêu cầu HS suy nghĩ
biểu diễn các dữ liệu qua
ẩn lập phơng trình và hệ
phơng trình của bài
toán ?.
Yêu cầu HS trả lời <b>?3</b>
<b>?4</b> <b>?5</b>
Nhn xột ỏnh giỏ
tải là x (km/h) và vận tốc
xe khách là y (km/h) (với
x,y >0).
HS suy nghĩ biểu diễn các
dữ liệu qua ẩn lập phơng
trình và hệ phơng trình
Đứng tại chổ trả lời
x - y = -13 (1). Từ lúc xuất phát đến khi
gặp nhau xe tải đi đợc
1 1 h
60 5
vµ
nó đã đi đợc quãng đờng
x km
5 <sub> xe</sub>
khách đii đợc
y km
5 <sub>, lúc này cả 2 xe đi</sub>
hết quảng đờng nên ta có phơng trình:
14 9
x y 189
5 5 <sub> hay 14x + 9y = 945 (*)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ PT:
x y 13 9x 9y 117
14x 9y 945 14x 9y 945
828
23x 828 x 36 TM
23
x y 13
y x 13 49
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>IV. H ớng dẫn về nhà:</b>
<i><b>Soạn ngày : 04/01/2012.</b></i>
<b>Tiết 42: $ 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình</b>
<b> (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp học sinh:
- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình nhất là bài toán về năng suất và
công việc.
- Kt lun k nng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK
<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: - Bảng phụ, phấn màu; thớc thng
HS: SGK; thớc thẳng.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
Nêu các bớc giải tốn bằng cách lập hệ phơng trình bài tập 30 SGK
2. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Ví dụ 3</b>
Cho HS đọc đề và
cho biết đề bài cho gì
và yêu cầu ta xác
Yêu cầu HS suy nghĩ
biểu diễn các dữ liệu
qua ẩn lập phơng trình
và hệ phơng trình của
bài toán ?.
GV Theo dừi nh
h-ng để giúp HS lập hệ
phơng trình.
Đọc đề bài SGK
Trả lời
HS suy ngh v túm tt
bi toỏn.
Đội A:
1
x<sub> công việc</sub>
Đội B:
y<sub> công việc</sub>
- Suy nghĩ biểu diễn các dữ
liệu qua ẩn lập phơng trình
và hệ phơng trình của bài
toán
3. <b>Ví dụ 3</b>
- Gi x l s ngy đội A làm 1 minhg
xong tồn bộ cơng việc, y là số ngày để đội
B làm 1 mình xong cơng việc đó (x,y>0)
- Mỗi ngày đội A làm đợc
1
x<sub>công việc và</sub>
mi ngy i B lm c
1
y<sub>công việc</sub>
- Do mỗi ngày đội A làm đợc gấp rỡi đội B
nên ta có Pt:
1 1 1 3 1
1,5. hay . (1)
x y x 2 y
Mỗi ngàycả 2 đội cùng làm đợc:
1 1 1
(2)
x y 24 <sub>. Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ:</sub>
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
24
1
<i>x</i>=
3
2.
1
<i>y</i>
¿{
¿
Đặt
1
u
x
ta có hệ mới:
<i>u</i>+<i>v</i>= 1
24
<i>u</i>=3
2.<i>v</i>
{
<i></i>
3
2.<i>v</i>+<i>v</i>=
1
24
<i>u</i>=3
2.<i>v</i>
{
Yêu cầu HS làm <b>?6</b>
<b>?7</b> SGK
Nhận xét đánh giá
uốn nắn những sai
sót HS mắc phải.
Giải và đứng tại chổ trả
lời
HS của lớp nêu ý kiến
nhận xét và đề xuất.
<i>⇔</i>
¿
5
2.<i>v</i>=
1
<i>u</i>=3
2.<i>v</i>
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
.<i>v</i>= 1
60
<i>u</i>=3
2.<i>v</i>
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>v</i>= 1
60
<i>u</i>=3
2.
1
60
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
.<i>v</i>= 1
60
<i>u</i>= 1
40
¿{
¿
khi đó ta
cã:
¿
1
<i>y</i>=
1
60
1
<i>x</i>=
1
40
¿{
¿
hay x= 40 và y= 60 thoả mÃn
điều kiện của bài toán.
Tr li: Vậy mình đội A làm xong cơng việc
đó hết 40 ngày , mình đội B làm xong cơng
việc hết 60 ngày
<b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp</b>
31 SGK yêu cầu HS
đọc đề bài SGK
Hớng dẫn để HS lập
kế hoch gii v lp
h phng trỡnh.
Yêu cầu HS lên bảng
trình bày lời giải HS
cả lớp giải vµ theo
dâi nhËn xÐt.
HS đọc đề bài
C¶ líp suy nghÜ nh¸p Ýt
phót - lập kế hoạch giải
bài to¸n
Chọn ẩn đặt điều kiện
cho ẩn.
- BiĨu diƠn c¸c sè liƯu
qua Èn vµ lËp hệ phơng
trình - Giải hệ phơng
trình. Chọn nghiệm trả
lời
HS lên bảng trình bày lời
Bài tập 31 SGK:
<b>Giải</b>
Gọi cạnh góc vuông thứ nhất của tam giác
vuông là x (x>0) và cạnh góc vuông thứ hai
là y (y>0)
- Khi đó ta có diện tích của tam giác là:
xy
2 .
- Nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm ta có phơng
trình:
(<i>x</i>+3)(<i>y</i>+3)
2 =
xy
2 +36 hay
x+y =21 (1).
- Nếu giảm một cạnh hai 2 cm còn cạnh kia 4
cm ta có phơng trình:
(x-2)(<i>y </i>4)
2 =
xy
2 <i></i>26
hay 2x+y = 30 (2)
- Kết hợp hai phơng trình (1) và (2) ta có hệ
phơng trình:
<i>x</i>+<i>y</i>=21
2<i>x</i>+<i>y</i>=30
{
giải hệ phơng
trỡnh ta c: x = 9; y = 12
Theo dõi nhận xét
đánh giá và uốn nắn
những sai sút HS
Thoả mÃn yêu cầu của bài toán:
<i><b>Tr li</b></i>: tam giác vng có hai canh góc
vng có độ dài là 12 cm và 9 cm.
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
<i><b>Ngày soạn: 07/01/2012.</b></i>
<b>Tiết 43: </b> <b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè thªm cho häc sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ PT
- Rèn luyện thành thạo cho học sinh giải loại toán này
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>
(?) Nêu tóm tắt cách giải bài toán bằng cách lập hệ hơng trình
t úhóy cho biết so với giải bài toán bằng cách lập phơng trình có gì giống và khác nhau ?.
Vận dụng làm bài tập 32 (1HS).
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>
- Yêu cầu một HS lờn
bảng trình bày bài tập 34
SGK
Kiểm tra viƯc lµm bµi
tËp cđa mét sè HS
Nhận xét đánh giá và
uốn nắn những sai sót
mà học sinh mắc phi
Yêu cầu một HS lên
bảng trình bày bài tập 35
SGK
GV theo dừi cho HS lp
nhn xột ỏnh giỏ
1HS lên bảng trình bày
HS cả lớp theo dõi nhận
xét đánh giá
HS lªn bảng trình bày
bài tập 35 SGK
Bµi tËp 34 SGK
Gäi sè luèng rau lµ x (x,y Z+) số cây cải
bắp ở mỗi luống là y.
- Số luống rau khi tăng thêm 8 luống: x+ 8,
số cây mỗi luóng sau khi bớt đi 3 là: y-3
Số cay toàn vờn ít đi 54 cây nên ta có phơng
trình:
(x + 8)(y-3) = xy - 54
hay -3x + 8y = 24 - 54 = -30 (1)
T¬ng tự ta có phơng trình:
(x - 4)(y + 2) = xy + 32
hay: 2x-4y = 32 + 8 = 40 (2)
Ta có hệ phơng trình:
-3x + 8y = -30(1)
x-2y=20(2)
{
Giải hệ phơng trình:
-3x + 8y = -30(1)
x-2y=20(2)
{
<i></i>
-3x + 8y = -30(1)
3x-6y=60(2<i>,</i>)
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
2y = 30
x-2y=20(2)
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
y = 15
x-2. 15=20
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
y = 15
<i>x</i>=50
¿{
¿
vËy x= 50 và y = 15 thoả mÃn điều kiện của
bài toán Vậy có 50 luống và mỗi luống có 15 cây.
<b>Bài tập 35</b> SGK
<b>Giải</b>
Gọi số rupi mua mỗi quả thanh yên là x và
mua mỗi quả tóa rừng thơm là y (x,y >0). Ta
9<i>x</i>+7<i>y</i>=107
7<i>x</i>+7<i>y</i>=91
{
Giải hệ phơng trình
9<i>x</i>+7<i>y</i>=107
7<i>x</i>+7<i>y</i>=91
{
<i></i>
2<i>x</i>=16
<i>x</i>+<i>y</i>=13
{
<i></i>
<i></i>
<i>x</i>=8
8+<i>y</i>=13
{
<i></i>
<i>x</i>=8
<i>y</i>=5
{
x= 8 và
y = 5 thoả mÃn yêu cầu của bài toán
<i>Trả lời</i>:
Vậy mỗi quả thanh yên giá 8 rupi, mỗi quả
táo rừng thơm là 5 rupi
<b>Hot động 2: Luyện tập</b>
Yêu cầu HS làm bài tập
36
Yªu cÇu mét HS lên
bảng trình bày lời giải.
- Nhn xột ỏnh giỏ
Yờu cu HS đọc đề suy
nghĩ làm làm bài tập 38
- Gợi ý hớng dẫn HS
làm
- Yêu cÇu mét HS lên
bảng trình bày lời giải.
- Nhn xét đánh giá và
uốn nắn những thiếu sót
của HS
HS Đọc đề suy nghĩ lm
bi tp 36
1HS lên bảng trình bày
HS c lp lm vo giấy
nháp, theo dõi bài làm
của bạn, nêu nhận xét và
ý kiến đề xuất
HS Đọc đề suy nghĩ làm
bài tập 36
Chó ý nghe sự hớng dẫn
của GV
1HS lên bảng trình bày
lời giải
HS c lớp nêu ý kiến
nhận xét đánh giá.
<b>Bµi tËp 36:</b>
Gọi số lần bắn đợc điểm 8 là x và số lần bắn
đợc điểm 6 là y (x,y <sub>Z</sub>+<sub>). Ta có hệ phng</sub>
trình:
<i>x</i>+<i>y</i>=100<i></i>(25+42+15)
8<i>x</i>+6<i>x</i>+250+378+105=8<i>,</i>69 .100
{
<b>(I)</b>
Giải hệ:
(I) <i></i>
<i>x</i>+<i>y</i>=18
8<i>x</i>+6<i>y</i>=136
{
<i></i>
8<i>x</i>+8<i>y</i>=144
8<i>x</i>+6<i>y</i>=136
{
2<i>y</i>=8
<i>x</i>+<i>y</i>=18
{
<i></i>
<i>y</i>=4
<i>x</i>+4=18
{
<i></i>
<i>y</i>=4
<i>x</i>=14
{
Vi x= 14 v y= 4 tho mãn u cầu của bài
tốn. Vậy có 14 lần đạt điểm 8 và 4 lần đạt
điểm 6
<b>Bµi tËp 38 SGK</b>: Giải
- Gọi thời gian mình vòi thứ nhất chảy đầy bể
là x(h), mình vòi 2 chảy đầy bể lµ y(h) (x,y >
0)
- Trong 1h vịi chảy đợc
1
x<sub> bể, vòi 2 đợc </sub>
1
y
bể.Trong 1h cả 2 vòi chảy đợc
4 3
1: (h)
3 4
nên ta có phơng trình :
1 1 3
+ Vòi 1 trong
1
6x<sub>bĨ Vßi</sub>
2 trong
1
12' h
5
chảy đợc
1
5y<sub>bể ta có phơng</sub>
trình:
1 1 2
(2)
6x5y 15
Ta có hệ phơng trình:
1 1 3 <sub>3</sub>
u v
x y 4 <sub>4</sub>
1 1 2
1 1 2
u v
6 5 15
6x 5y 15
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
x 2
x 2
1 1 y 4
y 4
<sub> (TMĐK)</sub>
- Vây vòi 1 chảy 1 mình sau 2h đầy bể vòi 2
chảy 1 mình sau 4h đầy bể
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b> - Xem lại các bài tập mới chữa và làm các bài tập còn lại;
- Chuẩn bị ôn tập chơng III vào tiết sau.
<i><b>Ngày soạn: 12/01/2012 .</b></i>
-
-
-
4
h
3
1
6
1
5
2
15
¿
20(<i>x − y</i>)=20<i>π</i>
4(<i>x</i>+<i>y</i>)=20<i>π</i>
¿{
¿
4
x
1
110<sub>x</sub>
100
108
y
100
110 108
x y 2,17
100 100
3
4
1 1 3
x y 4
1
6x
1
5y
15
1 1 2
6x 5y 15
1 1 3
x y 4
1 1 2
6x 5y 15
<sub></sub> <sub></sub>
110
x
100
108
y
100
110<sub>x</sub> 108<sub>y</sub> <sub>2,17</sub>
100 100
Û
109
(x y)
100
109<sub>(x</sub> <sub>y)</sub>
100
Û
110x + 108y = 217
x+y=2
<i><b>Ngày soạn: 14/01/2012.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố các kiến thức : khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phơng trình và hệ hai
phơng trình bậc nhất hai ẩn và minh hoạ h×nh häc cđa chóng.
- Ơn tập các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn: phơng pháp thế v phng
phỏp cng i s.
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Thớc thẳng, các câu hỏi ôn tập tr 25 và ôn tập kiến thức cần nhớ tr 26.
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
-ThÕ nµo là phơng trình
bậc nhất hai ẩn?
- Cho ví dụ?
-Phơng trình bậc nhất hai
ẩn cã bao nhiªu nghiƯm?
-Cho hƯ pt:
-Mét hpt cã thÓ cã bao
nhiªu nghiƯm?
-Trả lời câu hỏi 1/25?
-Trả lời câu hỏi 2/25?
(Gợi ý hs đa về dạng hàm
số bậc nhất rồi căn cứ vào
vị trí tơng đối của (d) và
(d’) để giải thích.)
-Xác định số nghiệm của
các hệ phơng trình sau:
1)
6 4 2
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2)
2 3
4 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3)
2 3 1
4 6 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
-C¸c c¸ch giải hệ phơng
trình? Nêu cụ thể từng
ph-ơng pháp?
-Mỗi hệ phơng trình sau
nên giải bằng phơng pháp
nào?
1)
3 4 5
2 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2)
3 5 12
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
-Cho hs th¶o luËn theo
nhãm trong 6 phút giải
bài tập 40 tr 27 sgk theo
các bớc:
+ Dựa vào các hƯ sè cđa
hpt, nhËn xÐt sè nghiƯm
-1 HS tr¶ lêi miƯng.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-1 hs lÊy vÝ dơ.
lu«n cã v« sè nghiƯm.
-Trả lời về số nghiệm của
hpt và sự liên quan đến số
-Nhận xét.
-Trả lời các câu 1, 2 tr 25
sgk.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Các cách giải HPT là:
ph-ơng pháp cộng, phph-ơng
pháp thế .
-Nêu cách giải: Phơng
pháp cộng: hpt 1), 3);
ph-ơng pháp thế: hpt 2).
-Thảo luËn theo nhãm
trong 6 phót.
-Quan sát bài làm trên
bảng và trên bảng phụ
<b>I. lí thuyết:</b>
1. PT bc nht hai ẩn có dạng ax + by = c
trong đó a, b là các số cho trớc, a 0
2. PT bËc nhÊt hai Èn lu«n cã v« sè
nghiƯm. Trong mptđ tập nghiệm của nó
đ-ợc biểu diễn bởi đt ax + by = c.
3. Mét HPT bËc nhÊt hai Èn
+) 1 nghiÖm duy nhÊt nÕu (d) cắt (d).
+) Vô nghiệm nếu (d) // (d).
+) Vô số nghiÖm nÕu (d) (d’).
4.HÖ pt
(a, b, a’, b’ khác 0)
Có vô số nghiệm nếu
Vô nghiệm nÕu
Cã mét nghiƯm duy nhÊt nÕu
3. Gi¶i hệ phơng trình:
-Phơng pháp thế.
-Phơng pháp cộng đại số.
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bµi 1</b>( bµi 40 tr 27 sgk). Giải các HPT và
cđa hƯ?
+Gi¶i hpt bằng phơng
pháp cộng hoặc thế.
+ Minh ho hỡnh hc kt
qu tỡm c.
(chia lớp làm 3 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần)
-Đa bài làm của các nhóm
lên bảng phụ
-Nhận xét?
-GV nhËn xÐt, bæ sung
nếu cần.
-GV đa câu 3 tr 25 lên
bảng phụ cho hs trả lời.
-Nhận xét?
GV hớng dẫn hs cách
làm:
-Giả sử muốn khử ẩn x,
hÃy tìm hệ số nhân thích
-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.
-Quan sát hs lµm bµi.
-NhËn xÐt?
GV nhËn xÐt, hd hs cã thĨ
lµm theo p2<sub> thế.</sub>
Nêu cách làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.
-Nhận xÐt?
-GV nhËn xÐt.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gọi 1 hs tóm tắt đề bài.
-Nhận xét?
-GV nhËn xÐt.
-NhËn xÐt.
-Bæ sung.
Thay m = - 2 vào hpt
sau đó giải hpt tìm đợc.
-Quan sát nội dung câu
hỏi 3 tr 25.
-Tr¶ lêi.
-NhËn xÐt.
-pt (1) nh©n víi , pt (2)
nh©n víi .
-Trõ tõng vÕ của hai pt.
-1 hs lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở nháp.
-Quan sát bài làm trên
bảng
-Nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-1 hs lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào giấy nháp.
-Nhận xÐt, bỉ sung nÕu
cÇn.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên điền bảng.
-Nhận xét?
-GV nhËn xÐt, bæ sung.
-NhËn xÐt?
-Gäi 1 hs lên bảng giải
HPT.
hpt Û
2 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Û
4 2 2 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Û
0 0 4 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Vì pt (1) vô nghiệm nên hpt vô nghiệm.
<b>Bài 45 tr 27 sgk.</b>
Gọi thời gian đội 1 làm riêng để HTCV là x
ngày, thời gian đội 2 làm riêng (với năng suất
Vậy mỗi ngày đội 1 làm đợc
1
x<sub>c«ng viƯc,</sub>
đội 2 làm đợc
1
y<sub> công việc.</sub>
Mi ngy hai i lm c
1
12<sub>CV nên ta cã</sub>
pt:
1 1 1
x y12<sub> (1).</sub>
Hai đội làm trong 8 ngày đợc
8 2<sub>(CV)</sub>
Đội 2 làm với năng suất gấp đơi sau 3,5
ngày thì hồn thành nốt công việc nên ta
cã pt:
2 2 7
. 1
3 y 2 <sub> (2).</sub>
Tõ (1) vµ (2 ) ta cã HPT:
1 1 1
x y 12
2 2 7
. 1
3 y 2
<sub>. Giải hpt ta đợc </sub>
x 28
y 21
tho¶ m·n ®k.
Vậy, với năng suất ban đầu, nếu làm riêng
thì đội 1 phải làm trong 28 ngày, đội 2 phải
làm trong 21 ngày thì mới HTCV.
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ơn lại kiến thức của chơng để tiết sau kiểm tra
-
-
-
4x 5y 3
x 3y 5
4x 7y 16
4x 3y 24
10x 9y 8
15x 21y 0,5
<b>IV Đáp án và biểu điểm:</b>
4x 7y 16
4x 3y 24
x 3
y 4
10x 9y 8
15x 21y 0,5
1
x
2
1
y
3
<sub></sub>
<i><b>Ngày soạn: 05/02/2012. </b></i>
<b>Chơng IV: </b>
<b>TiÕt 47: $1: </b>
2
2
2
<i><b>Ngày soạn: 11/02/2012.</b></i>
<b>Tiết 48: $2: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub></b><sub>ạ</sub><b><sub>0)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học sinh cần<b>:</b>
- Bit c dng của đồ thị hàm số: y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0) và phân biệt đợc chúng trong 2 trờng</sub>
hỵp a > 0; a < 0.
- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chát của hàm
số.
- Vẽ đợc đồ thị
<b>II. Chuẩn b:</b>
GV: Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ
HS: Thớc thẳng, giấy kẻ ô ly
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>A- Bài cũ:</b></i>
(?) Nêu tính chất của hàm số: y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0)</sub>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1</b>
(?) Để tìm giá trị tơng
øng cđa y (Treo bảng
phụ)
Yêu cầu HS tìm giá trị
của y tơng ứng
- GV hng dn hc sinh
v đồ thị hàm số.
- <i>Lu ý</i>: các khoảng chia
trên cùng 1 hệ trục tọa
độ là bằng nhau.
- Yêu cầu HS biểu diễn
các điểm A(-1,2); A'(1,2);
B(-2,8); O(0,0) - GV nối
các điểm đó lại với nhau
tạo bằng 1 đờng cong.
(?) Hãy trả lời <b>?1</b>
- GV cho HS nghiªn cøu
vÝ dụ 2 tơng tự nh các
b-ớc ở ví dụ 1
Yêu cầu HS Lên bảng
trình bày lời giải
- Yờu cu HS tr lời <b>?2</b>.
?. Qua 2 ví dụ trên, hãy
nêu dạng tổng quát của
đồ thị hàm số y = ax2<sub> (</sub>
¹<sub>0)</sub>
Nhận xét đánh giá
§äc néi dung vÝ dụ làm
ít phút lên bảng điền
các giá trị vào bảng
HS sinh biểu diễn toạ
độ các điểm trên mặt
phẳng Oxy
Tr¶ lêi ?1 Th¶o luận
chung cả lớp
HS cả lớp nghiên cứu ví
dụ 2 SGK
HS Lên bảng trình bày
lời giải
HS cả lớp theo dõi nêu
ý kiến nhận xét
Trả lời <b>?2</b>. SGK
- HS c¶ líp theo dõi
nêu ý kiến nhận xét
Trả lời
Đọc Nhận xét SGK
<b>1. Ví dụ 1:</b>
Đồ thị của hàm số: y = 2x2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>8 18</sub>
Ta có A(-3;18), Btrên mặt phẳng tọa độ
biểu diễn cặp số (x,y)
<b>?1</b>. <i>NhËn xÐt</i>
- Đồ thị hàm số:y = 2x2<sub> là 1 đờng cong </sub>
nằm phía trên trục hồnh, 0 là điểm thấp
nhất, nhận trục 0y làm trục đối xứng.
<b>Ví dụ 2:</b> Vẽ đồ thị hàm số:
2
1
y x
2
x -2 -1 0 1 2
y=- 1
2 x2 -2
-1
2
0
-1
2
-2
2
<b>?2</b>. <i>Nhận xét:</i>
*) Đồ thị
2
1
y x
2
l 1 ng thng cong
nằm phía dới trục hồng nhận điểm
O(0,0) là điểm cao nhất, nhận trục Oy
làm trục đối xứng.
<b>3. NhËn xÐt</b>
<b>?3 </b> Cho hµm sè
2
1
y x
2
a) Với D có hồnh độ bằng 3 => tung độ
D là y = - 4,5
b) Trên đồ thị hàm số này, điểm có tung
độ bằng -5. có 2 điểm có tung độ nh thế
<b>4. Chú ý: SGK</b>
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại nội dung bài học, nắm vững đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub>ạ</sub><sub>0)</sub>
<i><b>Ngày soạn: 15/02/2012.</b></i>
<b>Tiết 49: </b>
y = 2x2
4
4
4
4
4
1
4
4
2<i>a</i>
4<i>a</i>2
2
3
3=<i>±</i>
2
2
2
4<i>±</i>
2
2
2
2
2
2
2
<i><b>Ngày soạn: 23/02/2012 .</b></i>
<b>TiÕt 51: </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kiến thức về phơng trình bËc hai mét Èn sè.
- Rèn luyện kỹ năng giải một số phơng trình bậc hai dạng đặc biệt.
<b>II. Chun b:</b>
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: SGK, SBT, lm cỏc bài tập đợc giao
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A: KiÓm tra :</b></i>Hỏi: Thế nào là phơng trình bậc hai một ẩn số ? Cho ví dụ:
Giải phơng trình: 2x2<sub> 8x = 0</sub>
1 Học sinh lên bảng trả lời:
2x2<sub> - 8 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 2x(x - 4) = 0</sub><sub>Û</sub><sub> 2x = 0 hc x - 4 = 0</sub><sub>Û</sub><sub> x = 0 hc x = 4</sub>
<i><b>B. Lun tËp</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao</b></i>
Cho 2 HS lên bảng mỗi HS
làm 2 câu
Đọc đề bài
Nhận xét đánh giá và uốn
nn nhng sai sút ca HS
2 HS lên bảng
Suy nghĩ làm ít
phút
Trả lời:
- Cả lớp theo dõi
nhận xét
<b>Chữa bài tập 12 </b>:
a) x2<sub> - 8 = 0</sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = 8</sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2</sub>
Phơng trình có 2 nghiƯm: x = 2
b) 5x2<sub> - 20 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 5x</sub>2<sub> = 20</sub>
Û x2<sub> = </sub><sub>2</sub>
Vậy phơng trình có 2 nghiệm:
x1 = -2; x2 = 2
c) 0,4x2<sub> + 1 = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> 0,4x</sub>2<sub> = -1</sub>
Phơng trình vô nghiệm
d) -2x2<sub> + </sub>
= 0
Û x = 0 hc x = -
22
<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập tại lớp</b></i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ
làm bài tập 13 ? Cần
cộng vào hai vế bao
nhiều để vế trái là
dạng bình phơng
- Cho1HS lên bảng àm
- Nhận xét đánh giá
- Yêu cầu HS suy nghĩ
làm bài tập 14
Gợi ý: Cần cộng vào
hai vế bao nhiều để vế
trai là dạng bình
ph-ơng một tổng
<b>IV. H íng dÉn häc ë </b>
<b>nhµ</b>
- Xem lại các bài
tậpđã chữa.
Suy nghĩ - đọc đề
bài tập 13
- Tr¶ lêi
1HS lên bảng làm
- Cả lớp theo dõi
nhận xét Suy nghĩ -
đọc đề bài tp 14
Trả lời
Suy nghĩ lên bảng
trình bày
<b>Bài 13</b>:
a) x2<sub> + 8x = - 2</sub>
Û x2<sub> + 8x + 16 = -2 + 16</sub>
Û (x + 4) = 14
b) x2<sub> + 2x = 1 </sub><sub>Û</sub><sub> x</sub>2<sub> + 2x + 1=</sub> 1
3 + 1
Û (x + 1)2<sub> = </sub> 4
3
<b>Bài 14</b>: Giải phơng trình:
2x2 <sub>+ 5x + 2 = 0</sub><sub>Û</sub><sub> 2x</sub>2<sub> + 5x = -2</sub>
Û x2<sub> + </sub> 5
2 x = -1
Û x2<sub> + </sub> 5
2 x +
25
16 = -1 +
25
16
Û (x + 5
4 )2 =
9
16 x +
5
4 =
3
4
<i><b>Ngày soạn: 25/02/2012. </b></i>
<b>TiÕt 52: $4 C«ng thøc nghiệm của phơng trình bậc hai</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Qua tiết này học sinh cần
- Nhớ biệt thức: = b2<sub> - 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào thì phơng trình vô nghiệm; có nghiệm</sub>
kép; có 2 nghiệm phân biệt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV: </b>Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS: xem bµi tríc ë nhµ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Công thức nghiệm</b></i>
Hãy biến đổi phơng
trình tổng quát nhiều
cách biến đổi phơng
trình 2x2<sub> - 8x + 1 = 0</sub>
GV cho HS nghiên
cứu ví dụ SGK
Cho học sinh làm bài
tập <b>?3</b>:
GV theo dõi uốn nắn
những sai sót của HS
Thực hiện
HS làm <b>?1</b> và
Làm bài tập <b>?2</b>
HS nghiên cøu vÝ dô
SGK
3 Häc sinh lªn bảng
trình bày <b>?3</b>
- Cả lớp theo dõi nhận
xét
<b>1. Công thức nghiƯm</b>:
ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>¹</sub><sub> 0)</sub>
Û ax2<sub> + bx = - c</sub>
Û x2<sub> + </sub> <i>b</i>
<i>a</i> x = -
<i>c</i>
<i>a</i>
Ûx2<sub>+</sub> 2<i>b</i>
2<i>a</i> <i>x</i>+
<i>b</i>2
4<i>a</i>2=<i>−</i>
<i>c</i>
<i>a</i>+
<i>b</i>2
4<i>a</i>2
Û (<i>x</i> + <sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>¿2 = <i>b</i>
2
<i>−</i>4 ac
4<i>a</i>2
KÝ hiƯu: = b2<sub> – 4ac</sub>
Gäi lµ biÖt thøc delta
NÕu > 0 phơng trình có hai nghiƯm ph©n
biƯt:
x1 = <i>− b</i>+
2<i>a</i>
x2 = <i>− b −</i>
2<i>a</i>
NÕu = 0 phơng trình có nghiệm kép
x1 = x2 = <i></i> <i>b</i>
2<i>a</i>
Nếu < 0 phơng trình vô nghiệm
<i>Ví dụ</i>: Giải phơng trình:
3x2<sub> + 5x 1 = 0</sub>
= 52<sub> 4.3 (-1) = 37 > 0 </sub>
Phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt:
x1= <i>−</i>5+
6 x2 =
<i>−</i>5<i>−</i>
<b>?3 </b>a) 5x2<sub> – x + 2 = 0 </sub>
= (-1)2<sub> 4.5 = 2</sub>
= -79 < 0
Phơng trình vô nghiệm
b) 4x2<sub> -4x+1 =0</sub>
= (-4)2<sub> – 4.1.1 = 0 </sub>
Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp:
x1 = x2 = <i>−</i>(<i>−</i>4)
2. 4 =
1
2
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Cho học sinh làm bài
tËp 15a, b - Lµm bµi tËp 15 Bµi tËp 15 a) 7x2<sub> – 2x + 3 = 0 </sub>
a = 7; b = - 2; c = 3
= (-2)2<sub> – 4.7.3</sub>
= 4 – 84 = - 80
b) 5x2<sub> - 2</sub>
= (-2
<b>IV. Híng dÉn häc ë nhà</b>
- Xem lại các ví dụ.
<i><b>Ngày soạn: 29/02/2012..</b></i>
<b>Tiết 53: </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Qua tiết này học sinh cần
- Khắc sâu biệt thức: = b2<sub> - 4ac và điều kiện thì phơng trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2</sub>
nghiệm phân biệt.
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phơng trình bậc hai.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV: </b>Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS: xem bµi tríc ë nhµ; SBT; SGK
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố nhắc lại công thức nghiệm</b></i>
Hỏi: Nờu cụng thc tớnh
biệt thức
Hỏi: Khi nào phơng
trình cã hai nghiƯm, cã
nghiƯm kÐp, v« nghiƯm
Cho häc sinh lµm bµi
tËp 16a; b; c SGK
Nhận xét đánh giá
Thùc hiÖn
3HS Lµm bµi tËp 16a;
b; c SGK
- Cả lớp theo dõi nhận
xét
Công thức tổng quát:
Kí hiệu: = b2<sub> 4ac</sub>
Gọi là biệt thức delta
NÕu > 0 phơng trình có hai
nghiệm ph©n biƯt:
x1 = <i>− b</i>+
2<i>a</i> ; x2 =
<i>− b </i>
<i></i>2<i>a</i>
Nếu = 0 phơng trình có nghiệm
x1 = x2 = <i></i> <i>b</i>
2<i>a</i>
Nếu < 0 phơng trình vô nghiệm
<b>Bài tập 16</b><i>:</i>
a) 2x2<sub> - 7x + 3 = 0 </sub>
a = 2; b = - 7 ; c = 3
= (-7)2<sub> - 4.2.3 = </sub>
49 - 36 = 13
Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt:
x1 = <i>−</i>(<i>−</i>7)+
2 . 2 =
7+
2. 2 =
7<i>−</i>
= 12<sub> - 46.5 = - 119 <0</sub>
Phơng trình vô nghiệm
c) 6x2<sub> + x + 5 = 0</sub>
= 12<sub> - 4.6 (-5)</sub>
= 1 + 120 = 121
Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt:
x1 = <i>−</i>1+
2 . 6 =
5
6
x2 = <i>−</i>1<i>−</i>
2. 6 =<i>−</i>1
Lµm bµi tËp 15c, d
Cho häc sinh lµm bµi
tËp SGK
Hỏi: Hãy xác định a, b,
Cho 3 Học sinh lên
bảng trình bày câu
Nhận xét sửa sai
1 Học sinh lên bảng
Làm bài tập 16 đ; f
Đứng tại chỗ trả lời
3 học sinh lên bảng
Cả lớp nhận xét
<b>Bài tập 15c; d</b>
c) 1
2<i>x</i>
2
+7<i>x</i>2
3=0
a = 1
2 ; b = 7; c =
2
3
= 72<sub> - 4.</sub> 1
2 .
2
3 =
59
3
d) 1,7x2<sub> - 1,2x - 2,1 = 0</sub>
a = 17; b = - 1,2; c = 2,1
= (-1,2)2<sub> - 4.1,7 (-2,1) =</sub>
<b>Bài tập 16 </b>đ; f
d) 3x2<sub> + 5x + 2 = 0</sub>
= 52<sub> - 4.3.2 = 1</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt
x1 =
<i></i>5+1
6 =<i>−</i>
2
3
x2 = <i>−</i>5<i>−</i>1
6 =<i>−</i>1
= (-8)2<sub> - 4.1.16 = 0 </sub>
Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp y1 =
y2= <i>−</i>
(<i>−</i>8)
2 =4
f) 16z2<sub> + 24z + 9 = 0</sub>
= 242<sub> - 4.16.9 = 0</sub>
Phơng trình có nghiệm kép: z1 = z2
= 3
4
<b>IV. Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại các bi tp ó cha.
- Lm bi tp sau:
Cho phơng trình: x2<sub> - 2x + m - 1 = 0</sub>
<i><b>Ngày soạn: 01/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 54: $ 5. Công thức nghiệm thu gọn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này học sinh cần:
- Thy c li ớch của công thức nghiệm thu gọn.
- Xác định đợc b' khi cần thiết và nhớ kỹ cơng thức tính '
- Vận dụng tốt cơng thức nghiệm thu gọn.
<b>II. Chn bÞ: </b> <b>- GV : </b>Bảng phụ, giáo án, phấn màu, SGK, SBT
- HS: SGK, SBT, làm các BT GV giao
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Công thức nghiệm thu gọn</b></i>
Nếu b = 2b' Thì em
h·y tÝnh = ?
Nhận xét nêu công
thức tổng quát đã ghi
ở bảng phụ
HS TÝnh to¸n:
= 4(b2<sub> - ac)</sub>
HS c¶ líp theo dâi
nhËn xÐt th¶o ln
tr¶ lêi <b>?1</b> SGK
Cho phơng trình: ax2<sub> + bx + c = 0</sub>
Nếu b = 2b'; đặt ' = b2<sub> - ac</sub>
Ta cã: = 4'
- NÕu ' > 0 ph¬ng trình có hai nghiệm
phân biệt.
x1 = <i> b '</i>+
<i>a</i> ; x2 =
<i>− b ' −</i>
- NÕu ' = 0 phơng trình có nghiệm kép:x1 =
x2 =
<i> b '</i>
<i>a</i>
- Nếu ' < 0 phơng trình vơ nghiệm
<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>
Cho häc sinh lµm bµi
tËp <b>?2</b>
Nhn xột ỏnh giỏ
Làm bài tập <b>?2</b>
2HS lên bảng làm
<b>Bài 2:</b> Giải phơng trình:
5x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub>
A = 5; b = 4; b' = 2; c = - 1
= 42<sub> - 4.5(-1) = 36</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = <i></i>4
+6
2 .5 =
1
5 x2 = <i>−</i>4<i>−</i>6
2. 5 =1
' = 22<sub> - 5 (-1) = 9</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân biÖt:
x1 = <i>−</i>2+
5 =
1
5 x2 =
<i>−</i>2<i>−</i>
<b>?3</b>
Hái: a = ?
b' = ?
c = ?
' = ?
Lµm bµi tËp <b>?3</b>
2 häc sinh lên bảng
trình bày
Trả lời
Nhận xét
Tính toán
<b>Bài 3:</b>
a) 3x2 <sub>+ 8 + 4 = 0 (a = 3; b' = 4; c = 4)</sub>
' = 42<sub> - 3.4 = 4</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = <i></i>4
+2
3 =
<i>−</i>2
3 ; x2 = <i>−</i>4<i>−</i>2
3 =<i>−</i>2
NhËn xÐt uèn n¾n
Hỏi: Hãy xác định a,
b', c và '
b) 7x2<sub> - 6</sub>
' = (-3
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = 3
7 ; x2 =
3
<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc theo SGK vµ vë ghi; - Lµm bài tập 17b, d; 18; 19 SGK.
<i><b>Ngày soạn: 06/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 55: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:
- Thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
- Xác định đợc b' khi cần thiết và nhớ kỹ cơng thức tính '
- Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn</b></i>
u cầu 1 HS nhắc lại
c«ng thøc nghiƯm thu
gọn làm bài tâp 17a, c
1 HS nhắc lại công thức
nghiệm thu gọn làm bài
Ta cã: = 4'
- NÕu ' > 0 phơng trình có hai
nghiệm phân biệt.
x1 = <i> b '</i>+
<i>a</i> ; x2 =
<i>− b ' −</i>
<i>a</i>
- NÕu ' = 0 phơng trình có
nghiệm kép:
x1 = x2 = <i> b '</i>
<i>a</i>
- Nếu ' < 0 phơng trình vô
nghiệm
GV nhn xột ỏnh giỏ
HS cả lớp theo dõi nhËn
xét đánh giá Bài tập 17 giải phơng trình:a) 4x2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>
' = 22<sub> - 4.1 = 0</sub>
Phơng trình có nghiệm kép: x1 =
x2 = <i>−</i>2
4 =<i>−</i>
1
2
b) -5x2<sub> - 6x + 1 = 0</sub>
' (-3)2<sub> - 5.1 = 4</sub>
Phơng trình có hai nghiệm ph©n
biƯt:
x1 =
3+2
5 =1 ; x2 =
3<i>−</i>2
5 =
1
5
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Cho 2 học sinh lên bảng
lµm bài tập 2 HS lên bảng <b>Bài tập 18</b>a) 3x2 <sub>- 2x = x</sub>: 2<sub> + 3</sub>
Û 2x2 <sub>- 2 - 3 = 0</sub>
' = (-1)2<sub> - 2(-3) = 7</sub>
Phơng trình có hai nghiệm
Học sinh cả lớp nhận
xÐt ph©n biƯt:
x1 = 2+
2 ; x2 =
2<i>−</i>
b) (2x -
1)
Û 4x2<sub> - 4</sub>
Û 3x2<sub> - 4</sub>
3 =
3 =
tËp 20
Các phơng trình này có
gì c bit
Cả lớp làm bài tập 20
2 Học sinh lên bảng
trình bày
<b>Bài tập 20</b>:
a) 25x2<sub> - 16</sub>
x2<sub> = </sub> 16
25
Û x = <i>±</i> 4
5
b) 4,2x2<sub> + 5,46x = 0</sub>
Û x (4,2x + 5,46) = 0
Û x= 0 hoặc 4,2 x + 5,46
Vậy phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x1 = 0 hoặc x2 = 5<i>,</i>46
4,2
- Yêu cầu học sinh làm
bi tp 21 Lm bi tập 21 Bài tập 21
Hỏi: Các phơng trình đã
cha ?
Cho 2 HS lên bảng trình
bày 2 học sinh lên bảng trình bày a) x
2<sub> = 12x + 288</sub>
Û x2<sub> - 12x - 288 = 0</sub>
' = (-6)2<sub> - 1 (-288)</sub>
= 324
Phơng trình có hai nghiƯm ph©n
x1 = 6 + 18 = 24
x2 = 6 - 18 = 12
b) 1
12<i>x</i>
2
+ 7
12<i>x</i> = 19
Û 1
12<i>x</i>
2
+ 7
12 <i>x −</i>19=0
Û x2<sub> + 7x - 228 = 0</sub>
= 49 - 4(-228) = 961
Ph¬ng trình có hai nghiệm phân
biệt
x1 = <i></i>7+31
2 =12
x2 =
<i></i>7<i></i>31
2 =<i></i>19
<i><b>Ngày soạn: 07/03/2012 .</b></i>
<b>Tiết 56: $6 . HƯ thøc vi-Ðt vµ øng dơng</b>
<b>I – Mục tiêu:</b>
- HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Viét như: biết nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc trong trường hợp tổng
và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyết đối khơng q lớn.
- HS tìm được hai số khi biết tổng và tích của chúng.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận khi áp dụng hệ thức Vi-ét.
<b>II – Chuẩn bị: </b>
GV: thước, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS ơn tập các cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. Tìm hiểu trước bài mới
<b>III – Các bước tiến hành :</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>Kiểm tra sỉ số.
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nêu định nghóa phương trình bậc hai ?
- Nêu cơng thức nghiệm Tổng quát của phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub> <sub>(</sub><i><sub>a ≠</sub></i><sub>0</sub><sub>)</sub> <sub>?</sub>
<i><b>3) Bài mới</b><b>: </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thức Vi – ét ( 15’)</b></i>
Trong công thức nghiệm >
0 thì PT có 2 nghiệm phân
biệt.
x1= <i>a</i>
<i>b</i>
2
; x2 = <i>a</i>
<i>b</i>
2
Nếu = 0 nghiệm này còn
đúng khơng ?
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ sung
GV kl neáu PT ax2<sub> + bx + c = </sub>
0 (a # 0) thì x1 + x2 = - <i>a</i>
<i>b</i>
;
x1. x2 = <i>a</i>
<i>c</i>
. Qua đó thấy mối
quan hệ giữa nghiệm và hệ
số của PT bậc hai mà Viét
nhà toán học người Pháp đã
phát hiện ra vào đầu thế kỷ
GV giới thiệu định lý – nhấn
mạnh hệ thức thể hiện quan
hệ giữa nghiệm và các hệ số.
GV y/c làm bài tập 25 sgk
GV nhờ hệ thức Viét nếu
HS = 0 = 0 nghieäm
này vẫn đúng
HS thực hiện ?1
HS nghe hiểu
HS đọc định lý
HS làm bài tập 25
HS đọc yêu cầu ?2
<i><b>1/ Hệ thức Vi-ét :</b></i>
Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub>
(a # 0)
> 0 ( = 0) PT có 2 nghiệm
phân biệt
x1= <i>a</i>
<i>b</i>
2
; x2 = <i>a</i>
<i>b</i>
2
?1 Tính :
x1 + x2 = - <i>a</i>
<i>b</i>
; x1. x2 = <i>a</i>
<i>c</i>
* Định lý:
Nếu x1, x2 là hai nghiệm
của phương trình ax2<sub> + bx </sub>
biết 1 nghiệm của PT
nghiệm còn lại.
GV cho HS thảo luận làm ?2
GVnhận xét bổ xung – giới
thiệu tổng quát.
GV cho HS làm tiếp ?3
GV nhận xét giới thiệu TQ
? áp dụng tính nhẩm nghiệm
làm ?4 sgk ?
GV bổ xung sửa sai
Lưu ý HS các hệ số a, b, c
khi nhẩm nghiệm
Nếu b < 0 thì vận dụng
trường hợp a + b + c = 0 cịn
nếu b > 0 thì vận dụng TH a
– b + c = 0.
GV kết luận có thêm cách
giải PT bậc hai.
HS hoạt động nhóm - đại
diện nhóm trình bày
HS đọc tổng quát
HS thực hiện ?3 tương tự ?2
HS đọc tổng quát
HS thực hiện ?4
HS lên bảng làm
HS nghe hiểu
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
¿{
¿
* Áp dụng:
Nhờ định lý Vi-ét , nếu đã
biết một nghiệm của phương
trình bậc hai thì có thể suy ra
nghiệm kia.
<b>Tổng quát: </b>
<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + </sub></b></i>
<i><b>c = 0</b></i>
<i><b> ( a</b></i>¹<i><b> 0 ) có a + b + c = 0 thì </b></i>
<i><b>p/t có một nghiệm x</b><b>1</b><b>= 1 , </b></i>
<i><b>còn nghiệm kia là</b></i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Tổng quát : </b>
<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + </sub></b></i>
<i><b>c = 0 ( a</b></i>¹<i><b> 0 ) có a - b + c = </b></i>
<i><b>0 thì phương trình có một </b></i>
<i><b>nghiệm x</b><b>1</b><b>= -1 , còn nghiệm </b></i>
<i><b>kia là </b></i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>−c</i>
<i>a</i>
?4
a) – 5x2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>
coù a + b + c = (- 5) + 3 + 2 =
0
PT có 2 nghiệm x1 = 1; x2 =
- 5
b) 2004x2<sub> + 2005x + 1 = 0 </sub>
coù a – b + c = 2004 – 2005 +
1 = 0
PT coù 2 nghiệm x1 = -1;x2 =
-2004
1
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng ( 15’)</b></i>
GV đưa bài toán
? Hãy giải bài toán trên bằng
cách lập PT ?
? PT có nghiệm khi nào ?
? Vậy qua bài tốn có kết
luận gì ?
GV từ kết luận trên làm VD
? Hai số đó là nghiệm của
HS đọc bài tốn
HS thực hiện lời giải
HS PT có nghiệm khi S2<sub> – 4P</sub>
³ 0
HS trả lời
HS tìm hiểu vdsgk
<i><b>2/ Tìm hai số biết tổng và </b></i>
<i><b>tích của chúng:</b></i>
* Nếu 2 số có tổng bằng S,
tích bằng P thì 2 số đó là
nghiệm của phương trình
x2<sub> – Sx + P = 0 với </sub>
= S2 –
4P ³ 0
PT naøo ?
? Cách tìm 2 số đó ntn ?
? áp dụng tìm 2 số khi biết
tổng bằng 1 và tích bằng 5 ?
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD
2 sgk.
? Giải VD 2 bằng cách nào ?
HS nêu PT
HS thực hiện giải và trả lời
HS đọc VD 2
HS theo hệ thức Vi-ét
Hai số cần tìm là nghiệm của
PT
x2<sub> – 27x + 180 = 0 </sub>
= (-27)2- 4.180 = 729 – 720
= 9
Phương trình có hai nghiệm
p/biệt
<i>x</i><sub>1</sub>=27+3
2 =15<i>; x</i>2=
27<i>−</i>3
2 =12
Vậy hai số cần tìm là 15 và
12
<i><b>Ví dụ 2:</b></i>
Giải : Vì 2 + 3 = 5 ; 2 . 3 = 6
neân
x1 = 2 và x2 = 3 là nghiệm
của pt ó cho.
<i><b>Ngày soạn: 13/03/2012.</b></i>
<b>Tiết 57: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Qua tiết này HS cần
- Khắc sâu nắm vững hệ thức ViÐt.
- Vận dụng đợc những ứng dụng hệ thức Vi-ét.
- Biết cách biểu diễn tổng các bình phơng, các lập phơng của hai nghiệm thông qua các hệ số
của phơng tr×nh.
<b>II. Chuẩn bị: </b> GV: Bảng phụ, thớc thẳng; phấn màu
HS: SGK, làm các BT GV giao
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung định lý Vi-ét</b>
Yêu cầu HS nhắc lại
nội dung định lý Viét
Hãy nhẩm nghiệm của
phơng trình:
3x2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>
NhËn xét
Trả lời và làm bài tập
Trả lời:
x1 = -1; x2 =
-4
3
<i><b>Định lý</b></i> Viét: Nếu x1, x2 là hai
nghiệm của phơng trình:
ax2<sub> + bx + c = 0. Thì:</sub>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
{
* Nếu phơng trình
ax2<sub> + bx + c = 0 . Cã a + b + c = 0 </sub>
th× phơng trình có 1 nghiệm là: x1 =
1 và nghiệm kia là: x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
* Nếu phơng trình
ax2<sub> + bx + c = 0 . Cã a - b + c = 0 thì</sub>
phơng trình có 1 nghiệm là: x1 = -1
và nghiệm kia là: x2 = - <i>c</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hai số biết tổng và tích</b>
Hái: NÕu hai sè u vµ v
thỏa mÃn:
<i>u</i>+<i>v</i>=<i>s</i>
<i>u</i>.<i>v</i>=<i>p</i>
{
thì chúng ta có thể là
nghiệm của 1 phơng
trình nào chăng ?
?. Muốn tìm hai số biết
tổng và tích của chúng
thì làm thế nào ?
Cho HS làm ví dụ 1
Suy nghĩa trả lời
- Trả lêi
Lµm vÝ dơ 1
Nếu hai số có tổng bằng s và tích p
thì hai số đó là hai nghiệm của
ph-ơng trình:
x2<sub> - sx + p = 0</sub>
Điều kiện để có hai số là:
S2<sub> - 4P</sub> <sub>0</sub>
<i><b>VÝ dơ</b></i>: T×m hai sè biÕt tỉng b»ng 27
vµ tÝch b»ng 180
Hai số cần tìm là nghiệm của
Cho học sinh làm bµi
tËp 5
Lµm bµi tËp 5
Hai số đó là nghiệm
của phơng trình: x2<sub> - x </sub>
+5 = 0
= 1 - 20 = - 19 <0
VËy kh«ng cã sè nào
thỏa mÃn
phơng trình:
x2<sub> - 27x + 180 = 0</sub>
= 272<sub> - 4.180 = 9</sub>
x1 = 15; x2 = 12
Gäi 2 häc sinh lªn
bảng làm bài tập 27, 28 2 học sinh lên bảng 1. Chữa bài tập đã giao.<b>Bài tập 27</b>:
a) x2<sub> -7x + 12 = 0 </sub>
= 1 > 0 phơng trình có 2 nghiệm.
x1 + x2 = 7; x1.x2 = 12
x1 = 4; x2 = 3
b) x2<sub> + 7x + 12 = 0 </sub>
x1 + x2 = - 7; x1.x2 = 12
GV nhËn xÐt söa sai HS c¶ líp nhËn xÐt x1 = -3; x2 = -4
Bµi tËp 28:
a) u + v = 32, u.v = 23
u, v là nghiệm của phơng
trình.x2<sub>+ 32x + 23.1 = 0</sub>
Phơng trình có hai nghiệm:
x1= 11;x2 = 21
Vậy u = 11. v = 21
Hoặc u = 21, v = 11
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Cho HS làm bài tập
30, 31
Lên bảng trình bày
<b>Bài tập 30</b>:
a) Phơng trình x2<sub> - 2x + m có </sub>
nghiệm
0
Û (-2)2<sub> - 4m </sub> <sub>0 </sub><sub>Û</sub><sub> m </sub> <sub>1</sub>
Khi đó: x1 + x2 = 2 x1.x2 = m
<b>Bài tập 3</b>1:
a) 1.5x2<sub> - 1.6x + 0.1 = 0 </sub>
Ta cã: a + b + c = 1.5 + (-1.6) + 0.1
= 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm
x1 = 0,1
1,5=
1
15 ; x2 = 1
b) (2-
Ta cã: a + b + c =
2 -
2<i>−</i>
<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ</b>:
- Häc theo SGK vµ vở ghi.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>−</i>5
4
4
<i></i>1
3
2
<i></i>3<i>x</i>+6
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>9</sub> =
1
<i>x </i>3
<i>x</i>+2
<i>x −</i>5+3=
6
2<i>− x</i>
4 (TMĐK)
; 4
4
2
<i>−</i>4<i>−</i>
3 <i>−</i>1=
<i>x</i>
2<i>−</i>
<i>x −</i>4
2
4
15<i>−</i>
2
<b>I. Mục tiêu</b>
3000
<i>x</i>
2650
<i>x</i>+6
<i>x</i>
2650
<i>x</i>+6
<i>x</i>
100
100
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+6
4
1
<i>x</i>+6=
1
4
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
30
<i>x</i>
30
3
<i>x</i>
30
3
<i>x</i>-
<i>x</i>
1
2
30
3
<i>x</i>
30
3
<i>x</i>
2
3
880
<i>x</i>
858
1
<i>x</i>-
858
1
<i>x</i>-
<i>x</i>
30 30 2
6
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
3
4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>D</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>D</i>
= Þ =
880
<i>x</i>
858
1
<i>x</i>
858
1
<i>x</i>
880
<i>x</i>
¢
D
<b> </b>
SHIFT
Min MR
2
x , ta dùng phím MR để gọi . Cụ thể
a
Min
-
-
-
1 2
1 2
4
2
-1
1
y
x
<b>I. Mơc tiªu:</b>
7<i>x</i>+2
9<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
3
+17
12 =
2
13<i>−</i>17
12 =<i>−</i>
1
3
<i>x</i>
450
<i>x</i>+5
450
<i>x</i> <i>−</i>
450
<i>x</i>+5=1
2
<b>A. Mục tiêu</b>
KT: Kiểm tra mức độ hiểu, biết và vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương.
KN: Kiểm tra KN giải pt bậc hai 1 ẩn, vận dụng hệ thức Vi ét, giải pt đưa về pt bậc hai,
giải bài tốn bằng cách lập pt, trình bày bài.
TĐ: Kiểm tra tính tự giác trong khi làm bài kt.
<b>B. Chuẩn bị: </b> <b>Giáo viên: Ra đề kiểm tra </b>
<b>1 - THIẾT LẬP MA TRẬN</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chuẩn</b>
<b>NhËn</b>
<b>biÕt</b> <b>Th«nghiĨu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng ở</b>
<b>cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng ở</b>
<b>cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Tæng</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Tên</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
1.Hàm số y=
ax2 (a ạ<sub>0). </sub>
Tính chất. §å
thÞ.
KT: Hiểu đợc các tính
chất của hàm số y= ax2 1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
1,5
4
4
KN: Biết vẽ đồ thị hàm
sè y = ax2<sub> với giá trị </sub>
bằng số của a
2.Phơng trình
bậc hai một
ẩn. Định lí
Viét và ứng
dụng. Phơng
trình quy về
phơng trình
bậc hai
KT: Hiu c khái niệm
phơng trình bậc hai một
ẩn. Biết nhận dạng
ph-ơng trình quy về phph-ơng
trình bậc hai
1
0,5
1
0,5
7
6
KN: Vận dụng định lí
Viét để tính nhẩm hai
nghiệm của phơng trình
bậc hai, tìm hai số biết
tổng và tích, giải một số
phơng trình đơn giản
quy về phơng trình bậc
hai
2
2
2
2
1
1
Tỉng 2
1 4 4 4 4 1 1 11 10
Vẽ đồ thị của hàm số y = - x2<sub>.</sub>
<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm)
Cho các phươnng trình sau: a) 3x – 4 + x2<sub> ;</sub> <sub>b) – 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub>;</sub> <sub>c) 5x</sub>2<sub> – 2;</sub>
Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Hãy xác định các hệ số a, b, c của mỗi
phương trình bậc hai ấy.
<b>Bài 3</b>: (4,5 điểm)
Cho phương trình ẩn x: 2x2<sub> - 5x + m = 0 (*)</sub>
a) Giải phương trình với m = - 3
b) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn
2 2
x x <sub> = 1</sub>
c) Đưa phương trình x4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 6 = 0 về dạng phương trình bậc hai một ẩn rồi giải.</sub>
<b>Bài 4</b>: (2,5 điểm): Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Cùng lúc, một xe tải và một xe
khách đi từ A và đến B. Trung bình mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 12km nên xe khách
đến B sớm hơn xe tải nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 a) Phát biểu đúng tính chất của hàm số y = - x2
.
c) Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = - x2 <sub>0,5</sub>
Bài 2
Các phương trình bậc hai một ẩn là:
a) 3x – 4 + x2 ; (a = 1; b = 3; c = - 4)
c) 5x2<sub> – 2; (a = 5; b = 0; c = - 2)</sub>
e) 4x + 3x2<sub>. (a = </sub> 3<sub> ; b = 4; c = 0)</sub>
0,5
0,5
0,5
Bài 3
a) m = -3, ta có phương trình: 2x2<sub> – 5x – 3 = 0</sub>
<sub> = 49</sub>
x1 = 3; x2 =
1
2
b) <sub>= 25 – 8m </sub>
Để pt có 2 nghiệm thì ³<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> 25 – 8m </sub>³<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> m </sub>
25
8
Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của pt (*). Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
1 2
1 2
5
x x
2
m
x .x
2
<sub></sub>
=> x12x22 = (x
1 + x2)2 – 2x1x2 =
2
5 m 25
2. m
2 2 4
Theo đề bài, ta có x12x22 = 1
=>
25
4 <sub> - m = 1 => m = </sub>
21
4 <sub> (TM).</sub>
c) Đặt x2<sub> = t. Điều kiện: t </sub><sub>³</sub><sub> 0. </sub>
Ta có phương trình: t2<sub> – 5t – 6 = 0</sub>
a – b + c = 1 + 5 – 6 = 0 hoặc tính được <sub> = 49</sub>
t1 = - 1 (loại); t2 = 6 (TM)
Với t = t2 = 6 => x = 6
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5 Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h), Điều kiện x > 0
Thì vận tốc của xe khách là x + 12 (km/h).
Thời gian xe tải đi từ A đến B là
120
x <sub> giờ</sub>
Thời gian xe khách đi từ A đến B là
120
x 12
Xe khách đến B sớm hơn xe tải nửa giờ nên ta có phương trình:
120
x <sub> - </sub>
120
x 12 <sub> = </sub>
1
2
Giải phương trình được x1 = 48 (TM) ; x2 = - 60 (Loại)
KL: Vận tốc xe tải là 48 km/h; vận tốc xe khách là 48 + 12 = 60
km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25
<i><b>Hướng dẫn về nhà: </b></i>
Ôn tập cuối năm: Ôn tập kiến thc c bn chng I.
-
-
-
2
3 5
2 x x 2 x x x x 1
.
x 1
x 2 x 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(2 x)( x 1) ( x 2)( x 1)
x 1 .( x 1)
(x 1)( x 1)
x
2 x 2 x x x 1 2 x 2
x
2
x 2 x 2
( x 1)( x 1) ( x 1)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
( x 1)( x 1)
x x 2 x 2 x x 2 x 2
( x 1)(x 1)
2 x ( x 1)
2
x 1 1 2
:
x 1
x 1 x x x 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 1 x 1 2
:
x 1 x ( x 1) ( x 1)( x 1)
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 1 ( x 1)( x 1)
.
x ( x 1) x 1
x 1
x 1
x
-
-
-
2x 3 y 13
3x y 3
2x 3y 13
3x y 3
Û
2x 3y 13
9x 3y 9
Û
2x 3y 13
3x y 3
Û
2x 3y 13
9x 3y 9
Û
4
x
7
33
y
7
<sub></sub>
x 2
y 3
4
x
7
33
y
7
<sub></sub>
Û
Û
1 m 0
2 0
m 0
³
<sub></sub>
Û
Û
Û 2
x 1 0(*)
2x 3x 6 0(**)
ê
Û
Û
3
5
<i>y</i>
2
3
60
<i>x</i>
4
<i>y</i>
41
60
4 5 2
3
5 4 41
60
x y
x y
40
<i>x −</i>2
<i>x</i> <i>−</i>
40
<i>x −</i>2=1
60 =
35
12
35
<i>x</i>
<i>x</i>+2
<i>x</i>
1
<i>x</i>+2
12
35
6
<b>I - Mục tiêu:</b>